Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh CS1: Thái Hà/Thành Công: 05.6868.0666 CS2: Hoàng Quốc Việt: 094.868.8992 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Môn: Toán HỆ TỌA ĐỘ OXYZ – PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG PHẦN 1: LUYỆN TẬP HỆ TỌA ĐỘ OXYZ Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm A (1;2;0 ) , B ( −1;3;1 ) ,C ( 0; −2;2 ) . Độ dài đoạn thẳng OG , với G là trọng tâm tam giác ABC bằng ? A. 2 Câu 2: B. 2 2 C. 1 D. 2 Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm A (1;2;0 ) , B ( −1;3;1 ) ,C ( 0; −2;0 ) . Diện tích tam giác ABC bằng: A. Câu 3: 7 2 2 C. 14 2 B. 7 2 D. 7 2 3 Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD biết điểm A ( −1;2;1) , B ( 0;0;1 ) , C ( 2;3;0 ) . Diện tích hình bình hành ABCD bằng: A. Câu 4: 3 6 2 Trong B. 3 6 không Oxyz , gian C. 6 6 cho hình hộp D. 6 ABCD. ABCD biết điểm A ( −3;2;1 ) ,C ( 4;2;0 ) , B ( −2;1;1 ) , D (3;5;4 ) . Thể tích khối hộp ABCD. ABCD bằng: A. 30 Câu 5: B. 15 2 D. 60 C. 15 Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;2;3 ) . Tọa độ điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxy ) là: A. N (1;2; −3 ) Câu 6: Trong không B. N ( −1;2;3 ) gian Oxyz , cho C. N (1; −2;3 ) hình hộp D. N (1;2;0 ) ABCD. ABCD biết điểm A (1;0;1) , B ( 2;1;2 ) , D (1; −1;1 ) ,C ( 4;5; −5 ) . Tọa độ của điểm A là: A. A ( 4;6; −5 ) Câu 7: B. A ( −3;4; −1 ) C. A ( 3;5; −6 ) D. A ( 3;5;6 ) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm A (1;1;1) , B ( 4;1;1 ) ,C (1;1;5 ) . Tọa độ tâm đường tròn nội tiếp I của tam giác ABC là: 7 A. I 2;1; 3 Câu 8: B. I ( 2;1;2 ) 5 C. I ;1;3 2 D. I ( 2;1; −2 ) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 0;1;2 ) , B ( −1;2;0 ) ,C (3;0;1 ) . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oyz ) thỏa mãn P = MA + 3 MB − 2 MC đạt giá trị nhỏ nhất là: TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 1/4 Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh 9 7 A. M − ; ;0 2 2 Câu 9: 9 B. M − ;0;0 2 7 9 D. M 0; ; − 2 2 7 C. M 0; ;0 2 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 0;1;2 ) , B ( −1;2;0 ) ,C (3;0;1 ) . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxz ) thỏa mãn P = MA2 + 2MB2 + 3MC2 đạt giá trị nhỏ nhất là: 7 5 B. M ; ;0 6 6 5 5 A. M 0; ; 6 6 7 5 D. M ;0; 6 6 7 C. M ;0;0 6 Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho S ( 1; 2; 3 ) và các điểm A , B , C thuộc các trục Ox , Oy , Oz sao cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 343 343 343 343 A. . B. . C. . D. . 18 12 36 6 PHẦN 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Phương trình mặt phẳng đi qua A có vector pháp tuyến n = ( a , b , c ) là: (P) : a (x − x ) + b ( y − y ) + c (z − z ) = 0 A A A Dạng toán 1: Viết phương trình mặt phẳng khi biết Vectơ pháp tuyến: Ví dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz a) Viết phương trình mặt (Q ) phẳng đi qua A ( 0; 0;1) và song song với ( P ) : x − 2 y − 3z − 1 = 0 . b) Viết phương trình mặt phẳng ( R ) đi qua A ( 0; 0;1) và vuông góc đường thẳng đi qua hai điểm B ( 2;1;1) , C ( 3; 0; −1) . Câu 11: (Đề Thi TN THPT 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2x + 4 y − z − 1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ? A. n1 ( 2;4;1) B. n2 ( 2; −4;1) C. n3 ( −2;4;1) D. n4 ( 2;4; −1 ) Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M ( 1; 2; −3 ) và có một vecto pháp tuyến n = ( 1; −2; 3 ) ? A. x − 2 y + 3z − 12 = 0 . B. x − 2 y − 3z + 6 = 0 . C. x − 2 y + 3z + 12 = 0 .D. x − 2 y − 3z − 6 = 0 Câu 13: (Đề Thi THPTQG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 4; 0;1) và B ( −2; 2; 3 ) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ? A. 3x + y + z − 6 = 0 . B. 3x − y − z = 0 . C. 6x − 2 y − 2z − 1 = 0 . D. 3x − y − z + 1 = 0 . TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 2/4 Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh Câu 14: (Đề Thi THPTQG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 3; −1; −2 ) và mặt phẳng ( ) : 3 x − y + 2 z + 4 = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với ( ) ? A. ( ) : 3 x + y − 2 z − 14 = 0 . B. ( ) : 3 x − y + 2 z + 6 = 0 . C. ( ) : 3x − y + 2 z − 6 = 0 . D. ( ) : 3x − y − 2 z + 6 = 0 . Câu 15: (Đề Thi TN THPT 2021) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0;0 ) , B (3;2;1 ) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là: A. 4x + 2 y + z − 17 = 0 B. 4x + 2 y + z − 4 = 0 C. 2x + 2 y + z − 11 = 0 D. 2x + 2 y + z − 2 = 0 Dạng toán 2: Viết phương trình mặt phẳng khi CHƯA BIẾT Vectơ pháp tuyến: Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 3z − 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) đi qua A ( 0; 0;1) , B ( 2;1;1) và vuông góc với ( P ) . Câu 16: (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình của mặt phẳng ( P ) đi qua ba điểm A ( 1; 2;1) , B ( 3; 0; −1) , C ( 1; 0; −3 ) B. x − 2 y − z + 4 = 0 A. x − 2 y − z − 4 = 0 C. x + 2 y − z + 4 = 0 D. x + 2 y − z − 4 = 0 Câu 17: (THPT Chuyên Thái Nguyên) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 1; 4; −3 ) . Viết phương trình mặt phẳng chứa trục tung và đi qua điểm A. B. 4x − y = 0. A. 3x + z + 1 = 0. C. 3x − z = 0. D. 3x + z = 0. Câu 18: (Chuyên ĐHSPHN) Cho hai mặt phẳng: ( P ) : x − y + z − 7 = 0 , ( Q ) : 3x + 2 y − 12 z + 5 = 0 . Phương trình mặt phẳng ( R ) qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng trên là: B. x + 3y + 2z = 0 . A. x + 2 y + 3z = 0 . C. 2x + 3y + z = 0 . D. 3x + 2 y + z = 0 . Câu 19: (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) : ax + by + cz − 27 = 0 qua hai điểm A ( 3; 2;1) , B ( −3; 5; 2 ) (Q ) : 3x + y + z + 4 = 0 . Tính tổng S = a + b + c . B. S = 2 . A. S = −2 . C. S = −4 . và vuông góc với mặt phẳng D. S = −12 . Câu 20: (Đề Thi TN THPT 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;1;1) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho khoảng cách từ A đến ( P ) lớn nhất. Phương trình của ( P ) là: A. x − z = 0 Câu 1. B. 2x − z = 0 C. x + z = 0 BÀI TẬP VỀ NHÀ D. 2x + z = 0 Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2x − y + z + 1 = 0 . Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng ( P ) ? A. (1;1 − 2 ) TRÍ tuệ được khai thông B. ( 0;1;0 ) C. ( 0;0; −1) ANH dũng chép hóa rồng D. ( 0;1;1 ) Trang 3/4 Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M ( 2;1;1) và có một vecto pháp tuyến n = ( 1; −2; 4 ) ? A. x − 2 y + 4z + 4 = 0 Câu 3. B. x − 2 y + 4z − 4 = 0 C. 2x + y + z = 0 D. 2x + y + z − 8 = 0 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3;1; −5 ) và B ( −1;1; 7 ) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ? A. −x + 3z + 18 = 0 B. −x + 3z + 2 = 0 C. x − 3z + 2 = 0 D. −x + 3z − 22 = 0 Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 0; 0;1) và mặt phẳng ( ) : x + 2 y − 3z − 2 = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với ( ) ? A. x − 2 y + z − 1 = 0 Câu 5. Trong không B. x − 2 y − z − 1 = 0 gian với hệ trục C. x + y + z = 0 tọa độ Oxyz , D. x + y + z − 1 = 0 cho hai mặt ( P ) : x + ( m + 1) y − 3z + 7 = 0 , (Q ) : 2 x + 4 y − 6z − 1 = 0 . Hai mặt phẳng ( P ) song với nhau khi m bằng A. m = 2 B. m = 1 Câu 6. C. m = −1 phẳng và ( Q ) song D. m = 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình của mặt phẳng ( P ) đi qua ba điểm A ( 0;1;1) , B ( 3; −1; 2 ) , C ( 2;1; 4 ) A. 6x − 7 y − 4z + 3 = 0 B. 6x + 7 y − 4z + 3 = 0 C. −6x − 7 y + 4z = 0 Câu 7. D. 6x + 7 y − 4z − 3 = 0 (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A ( 1; 0;1) , B(−1; 2; 2) và song song với trục Ox có phương trình là: A. y – 2z + 2 = 0 . Câu 8. B. x + 2z – 3 = 0 . C. 2 y – z + 1 = 0 . D. x + y – z = 0 . (Sở Bình Dương) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho ba điểm M ( 1; 0; 0 ) , N ( 0; 2; 0 ) và P ( 3; 0; 4 ) . Điểm Q nằm trên ( Oyz ) sao cho QP vuông góc với ( MNP ) . Tìm Q . 3 11 A. Q 0; − ; . 2 2 Câu 9. B. Q ( 0; −3; 4 ) . 3 11 C. Q 0; ; − . 2 2 3 11 D. Q 0; ; . 2 2 (Sở GD-ĐT Hải Dương) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A ( 2; 0; 0 ) , B ( 0; 3; 0 ) , C ( 0; 0; 3 ) , D ( 1; −1; 2 ) . H là chân đường vuông góc kẻ từ D của tứ diện DABC . Viết phương trình mặt phẳng ( ADH ) . A. 3x + 2 y + 2z – 6 = 0 . B. x – y – 2 = 0 . C. 6x – 8 y – z – 12 = 0 . D. −7 x + 5y – z + 14 = 0 . Câu 10. (THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M ( 1; 2; −3 ) , N ( −1; 0; 0 ) , P ( 0; 4; −3 ) . Tính thể tích phần không gian giới hạn bởi mặt phẳng ( MNP ) và các mặt phẳng tọa độ. A. V = 1 3 ( đvtt ) . TRÍ tuệ được khai thông B. V = 1 ( đvtt ) . C. V = 2 ( đvtt ) . ANH dũng chép hóa rồng D. V = 2 3 ( đvtt ) . Trang 4/4