ÔN TẬP Câu 1. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng P chứa đường thẳng d : x 1 y z 1 2 1 3 và vuông góc với mặt phẳng Q : 2 x y z 0 có phương trình là A. x 2 y 1 0 . B. x 2 y z 0 . C. x 2 y 1 0 . D. x 2 y z 0 . Câu 2. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A 1;0;1 và B 1; 2; 2 và song song với trục Ox có phương trình là A. x 2 z 3 0 . B. y 2 z 2 0 . C. 2 y z 1 0 . Câu 3. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d : D. x y z 0 . x 2 y 1 z 1 và điểm 1 1 2 A 2;1; 0 .Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và chứa d . A. x 7 y 4 z 9 0 . B. x 7 y 4 z 8 0 . C. x 6 y 4 z 9 0 . D. x y 4 z 3 0 . Câu 4. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : d2 : x 1 y 2 z 3 và 1 1 1 x 3 y 1 z 5 . Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d 2 có dạng: 1 2 3 A. 5 x 4 y z 16 0 . B. 5 x 4 y z 16 0 . C. 5 x 4 y z 16 0 . D. 5 x 4 y z 16 0 . x 3 2t x m 3 Câu 5. Cho hai đường thẳng d1 : y 1 t ; d 2 : y 2 2 m . Phương trình tổng quát của mặt phẳng z 2 t z 1 4m P chứa d1 và song song với d 2 là: A. x 7 y 5 z 20 0 . B. 2 x 9 y 5z 5 0 . C. x 7 y 5 z 0 . D. x 7 y 5 z 20 0 . x 1 y z 1 và 2 1 1 mặt phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 . Mặt phẳng Q chứa và tạo P một góc nhỏ nhất có phương Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình trình là A. 2 x y 2 z 1 0 . B. 10 x 7 y 13 z 3 0 . C. 2 x y z 0 . D. x 6 y 4 z 5 0 . Câu 7. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng : x y z 3 0; : 2 x y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng P vuông góc với và và khoảng cách từ M 2; 3;1 đến mặt phẳng P bằng 14 A. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là P1 : x 2 y 3 z 16 0 và P2 : x 2 y 3 z 12 0 . B. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là P1 : 2 x y 3 z 16 0 và P2 : 2 x y 3 z 12 0 . C. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là P1 : 2 x y 3 z 16 0 và P2 : 2 x y 3 z 12 0 . D. Có hai mặt phẳng thỏa mãn là P1 : x 2 y 3 z 16 0 và P2 : x 2 y 3 z 12 0 . Câu 8. Xác định m, n, p để cặp mặt phẳng P :2 x 3 y 4 z p 0 , Q : mx n 1 y 8 z 10 0 trùng nhau? A. m 4; n 5; p 5. B. m 4; n 5; p 5. C. m 3; n 4; p 5. D. m 2; n 3; p 5. Câu 9. Trong không gian hệ tọa độ, cho hai điểm A(7; 2;1) và điểm B(5; 4;3) , mặt phẳng ( P) : 3 x 2 y 6 z 3 0 . Chọn đáp án đúng? A. Đường thẳng AB không đi qua điểm (1; 1; 1) . B. Đường thẳng AB vuông góc với mặt phẳng: 6 x 3 y 2 z 10 0 . x 1 12t C. Đường thẳng AB song song với đường thẳng: y 1 6t . z 1 4t x 5 D. Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng: y 1 2t . z 3t Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : d2 : x 1 1 y 2 z và 2 m 3 x 3 y z 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để d1 d 2 . 1 1 1 A. m 5 . B. m 1 . C. m 5 . D. m 1 . x 3 4t Câu 11. Với giá trị nào của m, n thì đường thẳng (d ) : y 1 4t nằm trong mặt phẳng z t 3 ( P) : (m 1) x 2 y 4 z n 9 0 ? A. m 4, n 14 . B. m 4, n 10 . C. m 3, n 11 . D. m 4, n 14 . Câu 12. Viết phương trình tham số của đường thẳng qua điểm I 1;5; 2 và song song với trục Ox . x t 1 A. y 5 ; t R . z 2 x m B. y 5m ; m R . z 2m x 2t C. y 10t ; t R . z 4t D. Hai câu A và C đều đúng x 1 y 1 z 2 và mặt phẳng 2 1 3 P : x y z 1 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A 1;1; 2 , song song với mặt phẳng Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : P và vuông góc với đường thẳng d . A. : x 1 y 1 z 2 . 2 5 3 B. : x 1 y 1 z 2 . 2 5 3 C. : x 1 y 1 z 2 . 2 5 3 D. : x 1 y 1 z 2 . 2 5 3 Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng P lần lượt có phương trình x 3 y 1 z , P : x 3 y 2 z 6 0 . Phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt 2 1 1 phẳng P là d: x 1 31t x 1 31t x 1 31t x 1 31t A. y 1 5t . B. y 1 5t . C. y 3 5t . D. y 1 5t . z 2 8t z 2 8t z 2 8t z 2 8t Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : 2 x y 1 0; (Q): x y z 1 0. Viết phương trình đường thẳng d giao tuyến của hai mặt phẳng. x y 1 z . 1 2 3 x y 1 z C. d : . 1 2 3 x y 1 z . 1 2 3 x y 1 z D. d : . 1 2 3 x 1 y 1 z 2 Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng () : . Hình chiếu 2 1 1 vuông góc của () nên mặt phẳng Oxy là A. d : x 0 A. y 1 t . z 0 B. d : x 1 2t B. y 1 t . z 0 x 1 2t C. y 1 t . z 0 x 1 2t D. y 1 t . z 0 x 1 2t Câu 17. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 . z 3 t Tọa độ điểm A là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng P và phương trình đường thẳng d nằm trên mặt phẳng P , qua điểm A đồng thời vuông góc với đường thẳng d là: x 3 t A. A 3; 0;5 , d : y 2t . z 5 x 1 3t B. A 3; 0;5 , d : y 2 z 5t x 2 3t C. A 3; 0;5 , d : y 4 . z 5t x 5 t D. A 5; 4;1 , d : y 4 2t . z 1 Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;1), B (2;0;1) và mặt phẳng ( P) : x y 2 z 2 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với mặt phẳng ( P) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất. A. d : x 1 y 1 z 1 . 3 1 2 B. d : x y z2 . 2 2 2 C. d : x2 y2 z . 1 1 1 D. d : x 1 y 1 z 1 . 3 1 1 Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 và hai mặt phẳng Q : x 3 y z 1 0 . Đường thẳng qua và Q có phương trình là: A , cắt trục P : x 2 y z 1 0 , Oy và vuông góc với giao tuyến hai mặt phẳng P A. x 1 y 2 z 1 . 1 3 1 B. x 1 y 2 z 1 . 1 2 1 C. x2 y3 z 3 . 1 2 1 D. x 4 y 3 z 1 2 2 1 x 1 t Câu 20. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2; 1 cắt hai đường thẳng d : y 3 2t z 1 t và d : x 1 y 2 z 4 . 1 1 2 A. x 1 y 2 z 1 . 1 3 1 B. x 1 y 2 z 1 . 1 2 1 C. x2 y3 z 3 . 1 2 1 D. x 4 y 3 z 1 2 2 1 Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên dương x thoả mãn 9 x 3.3 x 2 3 log 2 x 0 ? A. 7 . B. 6 . C. 9. D. 8 . x2 Câu 22. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn e x 5.e 2 6e2 2 log(ex) 0. A. 31 . B. 34 . C. 32 . Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn A. 9 . D. 35 . 5 log 2 ( x) 0. 5.6 2 x 640.3x 128 x B. 6 . C. 8 . D. 7 . 9 là một nghiệm của bất phương trình log a x 2 x 2 log a x 2 2 x 3 (*). Khi đó 4 tập nghiệm của bất phương trình (*) là Câu 24. Biết x 5 A. T 2; . 2 5 B. T ; . 2 C. T ; 1 . 5 D. T 1; . 2 Câu 25. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x 1 . 9 A. m 17 . 9 x 2.3x 1 m log 2 ( x 3) 1 0 B. m 17 . 9 1 C. m 9 . D. m 9 . Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 22 x 3log 2 x 2 32 2 x 0 A. 6. B. 3. C. 5. D. 4 . Câu 27. Phương trình 9 x 2 .log 9 2 x x 2 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 28. Số giá trị nguyên x 2022; 2022 thỏa mãn log x 8 log 4 x 2 log 2 2 x 0 là A. 2020 . B. 2019 . C. 2022 . Câu 29. Có bao nhiêu số nguyên x nhỏ hơn 2022 thoả mãn log 22 x 3.log 2 x 2 A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2021 . 16 0,5 2x 0 . D. 2023 . Câu 30. Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để bất phương trình: 3x 3m 1 3x 3 3 log 4 x 2 0 có không quá 10 nghiệm nguyên. A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 5 . Câu 31. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 9 x 1 244.3 x 27 log 1 x 4 3 0 là 2 A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. Vô số Câu 32. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ: Đặt g x f f x . Tìm số nghiệm của phương trình g x 0 . A. 10 . B. 11. C. 9 . D. 8 . Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn f 2 0 , f 0 1 , f 4 3 và có đồ thị hàm f x như hình vẽ dưới đây. Phương trình f f 2 x 0 có bao nhiêu ngiệm? A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 7 . Câu 34. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Số nghiệm dương của phương trình f f x 1 0 là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 35. Cho hàm số y f x như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y f f x là A. 6 . B. 5 . Câu 36. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ Phương trình f f x 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 . Câu 37. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ Phương trình f f x 1 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm A. 14 . B. 11 . C. 12 . D. 13 . Câu 38. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f 2 f x 1 0 là A. 7 . B. 12 . C. 10 . D. 5 . Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng 45. Gọi thể tích khối chóp ( SBC ) , góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) bằng 60 , SB a 2; BSC a3 bằng S . ABC là V . Khi đó tỉ số V A. 2 . 4 B. 2 . 2 C. 3 . 2 D. 5 3 . 2 Câu 40. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , AB a, BC 2a , ABC 60 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD là điểm O . Biết hai mặt phẳng SAB và SCD vuông góc với nhau, thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 21 3 a . 6 3 3 a . 6 B. 3 3 a . 3 C. D. a3 . 2 60 . Biết Câu 41. Cho hình lăng trụ ABCD.A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , BAC hình chiếu của điểm A ' lên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm của AD . Góc giữa mặt phẳng ( ABB ' A ') và mặt ( ABCD ) là 30 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 4a 3 . B. a3 3 . 4 C. a3 3 . 16 D a3 3 . 8 Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và SA ABCD , hai mặt phẳng SBC và SDC tạo với nhau một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S .ABCD . A. 1 3 a . 3 B. 2 3 a . 3 C. 4 3 a 3 D. 8a 3 . 3 Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBD tạo với mặt đáy góc 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a . A. 3a 3 . 6 3a 3 . 2 B. C. a3 . 3 D. a 3 . Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC. AB C có AA AB AC . Tam giác ABC vuông cân tại A có BC 2 a . Hai mặt phẳng ( AABB) và ( ABC ) vuông góc nhau. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. A. V a3 2 . 2 B. V a3 2 . 6 C. V a3 3 . 2 D. V a3 3 . 6 Câu 45. Hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và: f x 2e2 x 1, x, f 0 2 . Biết F x là nguyên hàm của f x thỏa mãn F 1 A. e4 e2 4. 2 2 B. 3 , khi đó F 2 bằng 2 e 4 e2 4. 2 2 C. e4 e2 4. 2 2 D. e 4 e2 4. 2 2 Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 0; . Biết x 2 là một nguyên hàm của x 2 f ' x trên 0; và f 1 1. Tính f e . A. 2 . Câu 47. Cho hàm số B. 3 . y f x C. 2e 1 . có đạo hàm liên tục trên D. e . 1; 2 thỏa mãn f 1 4 và f x xf x 2 x3 3 x 2 . Tính f 2 . A. 5 . B. 20 . C. 10 . Câu 48. Cho hàm số f x xác định trên \ 1 thoả mãn f x D. 15 . 2x 5 , f 3 2 và f 0 4 . Giá trị x 1 của biểu thức f 3 2 f 5 bằng A. 14 . B. 6 3 ln 2 . C. 2 6 ln 2 . D. 14 . Câu 49. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 12 x 2 6 x 6 , x và f 1 5 . Biết hàm số F x là nguyên hàm của f x thỏa mãn F 1 8 . Tính F 1 . A. 10 . B. 10 . C. 14 . D. 8 . Câu 50. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn x 2 1 . f x 2 x. f x x 2 2 x 1 0 và f 1 43 . Khi đó f 2 bằng 24 A. 119 . 60 B. 26 . 15 C. 119 . 60 D. 119 . 36 Câu 51. Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x e x , x và f 0 2 . Tất cả các nguyên hàm của f x e2 x là A. x 2 e x e x C . B. x 2 e 2 x e x C . C. x 1 e x C . D. x 1 e x C . Câu 52. Cho số phức z 0 sao cho z không phải là số thực và w thức P z 1 z 2 z là số thực. Tính giá trị của biểu 1 z2 . 1 A. P . 3 B. P 2 . 1 C. P . 5 D. P 1 . 2 Câu 53. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2 m 1 z 12 m 8 0 ( m là tham số thực), có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 1 z2 1 ? A. 7 . B. 8 . C. 10 . Câu 54. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 5 3i z 7 3i và A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 11. z 3i là một số thực? z 2i D. 2 . Câu 55. Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1 w 2 3i và z2 2w 5 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 az b 0. Tính T z12 z 22 . A. T 4 13. B. T 10. C. T 5. D. T 25.