Gv: Lê Hồng Nam – THPT Đông Hà ĐÁP ÁN ĐỀ 4 THI CUỐI KỲ 2 LỚP 11 Câu 1. 4n2 + 3n + 1 Giá trị của. B = lim bằng: (3n − 1)2 A. + . B. − . C. Lời giải 4 . 9 D. 1 . Chọn C 4 B= . 9 Câu 2. Giới hạn: lim x →5 3x + 1 − 4 có giá trị bằng: 3− x + 4 9 A. − . 4 B. −3 . 3 D. − . 8 C. −18 . Lời giải Chọn A Ta có lim x →5 Câu 3. ( ( ) ) ) −3 3 + x + 4 ( 3x + 1) − 16 3 + x + 4 3x + 1 − 4 −18 9 = lim = =− . = lim x →5 8 4 3x + 1 + 4 3 − x + 4 x→5 9 − ( x + 4 ) 3x + 1 + 4 ( 2 x2 − x + 1 Tìm giới hạn hàm số lim . x →− x+2 A. + . B. − . C. −2 . Lời giải D. 1 . Chọn B 2 x2 − x + 1 lim = − . x →− x+2 Câu 4. x2 + 5x + 6 Biết rằng hàm số f ( x ) = x + 2 mx + n trị của m bằng A. n 2 B. n +1 2 khi x −2 khi x −2 liên tục trên C. n −1 2 và n là một số thực tùy ý. Giá D. 1 Lời giải Chọn C Ta có lim + f ( x ) = lim + x →( −2 ) x →( −2 ) x2 + 5x + 6 = lim + ( x + 3) = −1 . x → ( −2 ) x+2 lim − f ( x ) = lim − ( mx + n ) = −2m + n . x → ( −2 ) x → ( −2 ) f ( −2 ) = −2m + n . Trang 1/12 Gv: Lê Hồng Nam – THPT Đông Hà Để hàm số liên tục tại x = −2 thì lim + f ( x ) = lim − f ( x ) = f ( −2 ) −2m + n = 1 m = x → ( −2 ) x → ( −2 ) n −1 . 2 x3 − 1 khi x 1 Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) = x − 1 . Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm x0 = 1 là: 2m + 1 khi x = 1 1 A. m = − . B. m = 2 . C. m = 1. D. m = 0 . 2 Lời giải Chọn C Ta có f (1) = 2m + 1 lim y = lim x →1 Câu 6. x →1 x3 − 1 = lim( x 2 + x + 1) = 3 x − 1 x →1 x 2 − 16 khi x 4 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) = x − 4 liên tục trên mx + 1 khi x 4 7 7 A. m = 8 hoặc m = − . B. m = . 4 4 7 7 C. m = − . D. m = −8 hoặc m = . 4 4 Lời giải Chọn B Trên các khoảng ( −; 4 ) và ( 4; + ) thì hàm số được xác định bởi biểu thức f ( x ) = đó, nó liên tục trên các khoảng này. Để hàm số liên tục trên thì hàm số phải liên tục tại điểm x = 4 . Ta có: lim f ( x ) = lim x→4 x →4 x 2 − 16 = lim ( x + 4 ) = 8 . x →4 x−4 f ( 4 ) = 4m + 1 . lim f ( x ) = f ( 4 ) 4m + 1 = 8 m = x →4 Vậy giá trị cần tìm của m là m = Câu 7. 7 . 4 7 . 4 Đạo hàm của hàm số y = ( x 3 − 2 x 2 ) bằng: 2 A. 6 x5 − 20 x 4 − 16 x3 . C. 6 x5 + 16 x3 . B. 6 x5 − 20 x 4 + 4 x3 . D. 6 x5 − 20 x 4 + 16 x3 . Lời giải Chọn D y = 2 ( x3 − 2 x 2 ) . ( x3 − 2 x 2 ) = 2 ( x3 − 2 x 2 )( 3x 2 − 4 x ) = 6 x5 − 20 x4 + 16 x3 . Câu 8. Trang 2/12 ' Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 3 . Tính giá trị của biểu thức S = f (1) + 4 f (1) . A. S = 4 . B. S = 2 . C. S = 6 . D. S = 8 . . x 2 − 16 . Do x−4 Gv: Lê Hồng Nam – THPT Đông Hà Lời giải Chọn A x 2 ' Ta có: f ( x ) = x + 3 f ( x ) = x2 + 3 . ' Vậy S = f (1) + 4 f (1) = 4 . Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = A. 2x (2 − x ) 2 2 . 1 − x2 bằng biểu thức nào sau đây? 2 − x2 2x 2 B. − . C. − . 2 2 2 (2 − x ) ( 2 − x2 ) D. − 1 (2 − x ) 2 2 . Lời giải Chọn B u u.v − v.u Áp dụng công thức = . v2 v 1 − x ) ( 2 − x ) − ( 2 − x ) (1 − x ) ( −2 x = y = (2 − x ) (2 − x ) 2 Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 . Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = ( 2 x − 1) x 2 + x là A. y ' = 8x2 + 4 x −1 2 x2 + x B. y ' = . 8x 2 + 4 x + 1 2 x2 + x C. y ' = . 4x + 1 2 x2 + x . D. y ' = 6x2 + 2x −1 2 x2 + x . Lời giải Chọn A Ta có: y ' = 2 x 2 + x + ( 2 x − 1)( 2 x + 1) 2 x2 + x 4 x2 + 4 x + 4 x2 −1 8x2 + 4 x −1 = = . 2 x2 + x 2 x2 + x Vậy y ' = 8x2 + 4 x −1 2 x2 + x Câu 11. Cho hàm số y = A. −1;5 . . 1 3 x − 2 x 2 − 5 x . Tập nghiệm của bất phương trình y 0 là 3 C. ( −; −1) ( 5; + ) . B. . D. ( −; −1 5; + ) . Lời giải Chọn D y= 1 3 x − 2 x 2 − 5 x y = x 2 − 4 x − 5 3 y 0 x 2 − 4 x − 5 0 x ( −; −1 5; + ) . Trang 3/12 Gv: Lê Hồng Nam – THPT Đông Hà Câu 12. Cho hàm số y = x3 + 2 x 2 + 1 có đồ thị là ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M (1; 4 ) là: A. y = 3x + 1 . B. y = 7 x − 3 . C. y = 7 x + 2 . D. y = − x + 5 . Lời giải Chọn B Ta có y = 3x 2 + 4 x . Do đó y (1) = 7 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (1; 4 ) là y = 7 x − 3 . Câu 13. Gọi M là giao điểm của trục tung với đồ thị hàm số ( C ) : y = x 2 + x + 1 . Tiếp tuyến của ( C ) tại M có phương trình là 1 A. y = x + 1 . 2 1 B. y = − x + 1 . 2 C. y = − x + 1 . D. y = x + 1 . Lời giải Chọn A Ta có y = 2x +1 2 x2 + x + 1 . 1 y ( 0) = x0 = 0 2 y0 = 1 Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M ( 0;1) có dạng 1 1 ( x − 0) + 1 y = x + 1. 2 2 2x + 2 Câu 14. Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) , biết tiếp tuyến song x −1 song với đường thẳng d : y = −4 x + 1 . A. : y = −4 x + 2 ; : y = −4 x + 1 B. : y = −4 x + 2 ; : y = −4 x + 7 C. : y = −4 x + 6 ; : y = −4 x + 14 D. : y = −4 x + 2 ; : y = −4 x + 14 Lời giải Chọn D Hàm số xác định với mọi x 1 . −4 Ta có: y ' = ( x − 1)2 Tiệm cận đứng: x = 1 ; tiệm cận ngang: y = 2 ; tâm đối xứng I(1; 2) y= Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của ( C ) : 2 x0 + 2 −4 . ( x − x ) + 0 x0 − 1 ( x0 − 1)2 Vì tiếp tuyến song với đường thẳng d : y = −4 x + 1 nên ta có: :y= y '( x0 ) = −4 −4 = −4 x0 = 0, x0 = 2 . ( x0 − 1)2 * x0 = 0 y0 = 2 : y = −4x + 2 * x0 = 2 y0 = 6 : y = −4x + 14 . Trang 4/12 Gv: Lê Hồng Nam – THPT Đông Hà Câu 15. Cho hàm số y = 2x +1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường x −1 1 thẳng y = x + 2 3 A. y = −3x − 11 hay y = −3x + 11 C. y = −3x − 1 hay y = −3x + 1 B. y = −3x − 11 hay y = −3x + 1 D. y = −3x − 1 hay y = −3x + 11 Lời giải Chọn D −3 . Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( x − 1) 2 1 −3 y = x + 2 nên ta có y '( x0 ) = −3 = −3 x0 = 0, x0 = 2 3 ( x0 − 1) 2 • x0 = 0 y0 = −1 , phương trình tiếp tuyến là: y = −3x − 1 • x0 = 2 y0 = 5 , phương trình tiếp tuyến là: y = −3( x − 2) + 5 = −3x + 11 . Câu 16. Cho tứ diện ABCD Gọi E là trung điểm AD , F là trung điểm BC và G là trọng tâm của tam giác BCD .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Ta có y ' = A. EB + EC + ED = 3EG . C. AB + AC + AD = 3 AG . B. GA + GB + GC + GD = 0 . D. 2EF = AB + DC . Lời giải Chọn B A E G B D F C Do G là trọng tâm tam giác BCD nên với điểm M bất kỳ ta có: MB + MC + MD = 3MG . * Thay M bằng E ta được phương án A A đúng. * Do G là trọng tâm tam giác BCD nên GB + GC + GD = 0 B sai vì GD 0 do G D . * Thay M bằng A ta được phương án C C sai. ( ) * Do E là trung điểm AD , F là trung điểm BC nên: EA + ED = 0 ; FB + FC = − BF + CF = 0 . AB = AE + EF + FB AB + DC = 2 E F D đúng. Có DC = DE + EF + FB Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA = a ; SB = b ; SC = c ; SD = d . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a + c = d + b . B. a + b = c + d . C. a + d = b + c . D. a + b + c + d = 0 . Lời giải S Chọn A Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . Ta phân tích như sau: d a SA + SC = 2 SO c b (do tính chất của đường trung tuyến) A D SB + SD = 2 SO O B Trang 5/12 C Gv: Lê Hồng Nam – THPT Đông Hà SA + SC = SB + SD a + c = d + b . Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng: A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Lời giải A D B C A D B C Có CD //AB ( BA, CD ) = ( BA, BA ) = ABA = 45 . Câu 19. Cho tứ diện S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB và SC . Khẳng định nào sau đây sai ? A. AM ⊥ SC . B. AM ⊥ MN . C. AN ⊥ SB . D. SA ⊥ BC . Lời giải Chọn C S N M A B C Ta có: SA ⊥ ( ABC ) SA ⊥ BC mà BC ⊥ AB BC ⊥ ( SAB ) , AM ( SAB ) BC ⊥ AM . AM ⊥ SB AM ⊥ ( SBC ) AM ⊥ SC Đáp án A đúng. Vậy AM ⊥ BC AM ⊥ ( SBC ) AM ⊥ MN Đáp án B đúng. Vì MN SBC ( ) SA ⊥ ( ABC ) SA ⊥ BC Đáp án D đúng. Vậy C sai. Câu 20. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P ) , trong đó a ⊥ ( P ) . Chọn mệnh đề sai. A. Nếu b // a thì b // ( P ) . B. Nếu b // a thì b ⊥ ( P ) . C. Nếu b ⊥ ( P ) thì b // a . D. Nếu b // ( P ) thì b ⊥ a . Lời giải Nếu a ⊥ ( P ) và b // a thì b ⊥ ( P ) . Trang 6/12 Gv: Lê Hồng Nam – THPT Đông Hà Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây sai? A. CD ⊥ ( SBC ) . C. BC ⊥ (SAB) . B. SA ⊥ ( ABC ) . D. BD ⊥ ( SAC ) . Lời giải Chọn A S D A O B C Từ giả thiết, ta có : SA ⊥ ( ABC ) B đúng. BC ⊥ AB BC ⊥ ( SAB) C đúng. Ta có : BC ⊥ SA BD ⊥ AC BD ⊥ ( SAC ) D đúng. Ta có: BD ⊥ SA Do đó: A sai. Chọn A. Nhận xét: Ta có cũng có thể giải như sau: CD ⊥ AD CD ⊥ ( SAD) CD ⊥ SA Mà ( SCD) và ( SAD) không song song hay Trùng nhau nên CD ⊥ (SCD) là sai. Chọn A. Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 2. Tính góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) . A. 300 . B. 450 . C. 600 . Lời giải D. 900 . S a 2 A D a B a C Trang 7/12 Gv: Lê Hồng Nam – THPT Đông Hà ( SC , ( ABCD ) ) = ( SC , AC ) = SCA. Trong tam giác vuông SAC có SA = AC = a 2 SCA = 450. Câu 23. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ( SBD ) ? A. ( SBC ) . B. ( SAD ) . C. ( SCD ) . D. ( SAC ) . Lời giải Chọn D AC ⊥ BD AC ⊥ ( SBD ) ( SAC ) ⊥ ( SBD ) . Ta có AC ⊥ SB Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và chiều cao bằng a 2 . Tang của góc giữa mặt 2 bên và mặt đáy bằng: A. 1 . B. 1 . 3 C. 3. D. Lời giải S B E A Trang 8/12 C O D 3 . 4 Gv: Lê Hồng Nam – THPT Đông Hà Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng SEO ; EO = a 2 2 SO Xét SEO vuông tại O , ta có tan SEO = =1. EO Câu 25. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng A. a 3 4 B. a 21 7 a 2 2 Lời giải C. D. a 6 4 Chọn B Gọi M là trung điểm của BC , AM = a 3 , BC ⊥ ( A ' AM ) . 2 Kẻ AH ⊥ A ' M , suy ra AH ⊥ ( A ' BC ) và AH = d ( A, ( A ' BC ) ) Xét tam giác A ' AM vuông tại A , ta có: Vậy d ( A, ( A ' BC ) ) = 1 1 1 a 21 = + AH = 2 2 2 AH AA ' AM 7 a 21 7 Câu 26. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng A. a . 2 B. a . C. a 6 . 3 D. a 2 . 2 Lời giải Chọn D Trang 9/12 Gv: Lê Hồng Nam – THPT Đông Hà S H A C B Kẻ AH ⊥ SB trong mặt phẳng ( SBC ) BC ⊥ AB BC ⊥ ( SAB ) BC ⊥ AH Ta có: BC ⊥ SA AH ⊥ BC 1 a 2 AH ⊥ ( SBC ) d ( A, ( SBC ) ) = AH = SB = Vậy . 2 2 AH ⊥ SB II. TỰ LUẬN Câu 27. Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + b có f (1) = 1, f ( −2 ) = −2 . Tính f x ( 2). Lời giải 1 f (1) = 3a − b 3a − b = 1 a = − b 5. f ( x ) = 3ax 2 − 2 b b x 12 a − = − 2 − 8 f − 2 = 12 a − ( ) b = 4 4 f 5 ( 2 ) = 6a − b2 = − 52 . Câu 28. Tìm các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x +1 biết các tiếp tuyến đó song song với đường thẳng x −1 y = −3x . Lời giải Gọi là tiếp tuyến cần tìm Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = −3x suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là k = −3. Tiếp tuyến tại điểm M 0 ( x0 ; y0 ) có phương trình dạng y = −3 ( x − x0 ) + y0 . Ta có y = −3 ( x − 1) y ( x0 ) = k 2 . x0 = 2 = −3 . ( x0 − 1) x0 = 0 −3 2 + Với x0 = 2 y0 = 5 M 0 ( 2;5 ) Tiếp tuyến : y = −3 ( x − 2 ) + 5 y = −3x + 11. + Với x0 = 0 y0 = −1 M 0 ( 0; − 1) Trang 10/12 Gv: Lê Hồng Nam – THPT Đông Hà Tiếp tuyến : y = −3 ( x − 0 ) − 1 y = −3x − 1 . Vậy có 2 tiếp tuyến cần tìm là y = −3x + 11 và y = −3x − 1. a + c b + 1 Câu 29. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số a + b + c + 1 0 y = x3 + ax 2 + bx + c và trục Ox . Lời giải Vì hàm số đã cho là hàm đa thức bậc ba nên đồ thị hàm số liên tục trên thị hàm số với trục Ox nhiều nhất là 3 . và số giao điểm của đồ Theo đề bài ta có lim y = − , lim y = + x →− x →+ y ( −1) = a + c − b − 1 0 , y (1) = a + b + c + 1 0 , Do đó hàm số đã cho có ít nhất một nghiệm trên mỗi khoảng ( −; −1) , ( −1;1) , (1; + ) . Từ đó suy ra số giao điểm cần tìm là 3 . Câu 30. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình thoi tâm O cạnh a , ABC = 60 , SA ⊥ ( ABCD ) , SA = 3a . 2 a) Chứng minh DB ⊥ SC b) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SBC ) Lời giải a) chứng minh DB ⊥ ( SAC ) DB ⊥ SC b) Xét ABC đều do ABC = 60 và AB = BC . Lấy I là trung điểm BC , kẻ AH ⊥ SI tại H . Ta có: AI ⊥ BC , mà BC ⊥ SA BC ⊥ ( SAI ) , AH ( SAI ) BC ⊥ AH . Từ và AH ⊥ ( SBC ) tại H AH = d ( A, ( SBC ) ) . Ta có: ABC đều cạnh a AI = a 3 . 2 Xét SAI vuông tại A có: 1 1 1 4 4 16 3a = 2 + 2 = 2 + 2 = 2 AH = = d ( A, ( SBC ) ) . 2 AH SA AI 9a 3a 9a 4 Trang 11/12 Gv: Lê Hồng Nam – THPT Đông Hà Ta có: d ( O, ( SBC ) ) d ( A, ( SBC ) ) Trang 12/12 = OC 1 1 3a = d ( O, ( SBC ) ) = d ( A, ( SBC ) ) = . AC 2 2 8