BÀI TẬP ĐƠN ĐIỆU Bài tập 1: Xét chiều biến thiên của các hàm số 2x −1 x +1 x+2 10)y= x −1 −2 x 2 + 2 x − 1 11)y= x+2 2 x + 4x + 3 12)y= x+2 1) y = − x 3 − 3x 2 + 24 x + 26 9)y= 2) y = x 3 + 3x 2 + 3x + 2 3) y = x 3 − 3x 2 + 2 4) y = −1 4 x + 2x2 − 1 4 5) y = x 4 + 2 x 2 − 3 13)y= 3x 2 − x 3 6) y = x 4 − 6 x 2 + 8 x + 1 14)y= 2 x − x 2 7) y = x 2 − 2 x + 3 15)y =| x 2 − 2 x − 3 | 5 16)y=x + 2 cos x;( ; ) 6 6 18)y = 2 x − 1 − 3 − x 8) y = sin x;(0;2 ) 17) y = x + 3 + 2 2 − x 1 19) y = x 2 − x − 4 x − x 2 4 20)y=(x + 1) 1 − x 2 Bài tập 2: Tìm m để hàm số y = − x3 + 2 x 2 + (2m + 1) x − 3m + 2 luôn giảm trên R. 3 x3 + mx 2 + 4 x + 3 luôn tăng trên R. 3 2) Tìm m để hàm số y = x 3 − 3mx 2 + (m + 2) x − m luôn tăng trên R. 1) Tìm m để hàm số y = 3) Tìm m để hàm số y = x + m cos x luôn tăng trên R. x3 − (m + 2) x 2 + (m − 8) x + m 2 − 1 luôn giảm trên R. 3 −3x 2 + mx − 2 luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. y= 2x −1 ( m − 1) x 2 + 2 x + 1 luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. y= x +1 x x y = sin − cos + mx luôn đồng biến trên R. 2 2 3 y = − x + (3 − m) x 2 − 2mx + 2 luôn giảm trên R. 4) Tìm m để hàm số y = (m + 2) 5) Tìm m để hàm số 6) Tìm m để hàm số 7) Tìm m để hàm số 8) Tìm m để hàm số 9) Tìm m để hàm số y = mx − 2 luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. x+2 1 3 10) Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + ( 8 − 2m ) x + m + 3 đồng biến trên 11) Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = nó? ? (m + 1) x − 2 đồng biến trên từng khoảng xác định của x−m Bài tập 3: 1) Tìm m để hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 3mx − 1 nghịch biến trên (0; +) . mx + 4 nghịch biến trên khoảng ( −;1) . x+m 3) Tìm m để hàm số y = x 3 + 3x 2 + (m + 1) x + 4m nghịch biến trên (-1;1) 2) Tìm m để hàm số y = 4) Tìm m để hàm số y = 2 x 3 − 2 x 2 + mx − 1 đồng biến trên (1; +) 5) Tìm m để hàm số y = mx 3 − x 2 + 3x + m − 2 đồng biến trên (- 3;0). 1 3 7) Tìm m để hàm số y = x 3 − 3(2m + 1) x 2 + (12m + 5) x + 2 đồng biến trên (−; −1) và (2; ) 8) Tìm m để hàm số y = x 3 + 3x 2 + mx + m nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1 6) Tìm m để hàm số y = mx 3 + 2(m − 1) x 2 + (m − 1) x + m đồng biến trên (2; +) ( HD: | x1 − x2 |= l S 2 − 4 P = l 2 mx 2 + 6 x − 2 9) Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên [1; +) . x+2 10) Tìm m để hàm số y = −2 x 3 + 3mx 2 − 1 đồng biến trên khoảng (x1;x2) với x2- x1 =1. 11) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng y = sin 3 x − 3cos 2 x − m sin x − 1 biến trên đoạn 0; 2 1)m −1; 2) − 2 m 2;3)m −10; 4)m −2;5)m 7) −7 5 9 −14 m ;8) m = ;9)m ;10)m = 1 12 12 4 5 −1 9 ;6)m 3 13 Bài tập 4: 1) Tìm m để phương trình 2 x 2 x − 2 = m có nghiệm duy nhất . 2) Tìm m để phương trình x + x + 1 = m + 1 có nghiệm duy nhất. 3) Tìm m để phương trình x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 = m có nghiệm. 4) Tìm m để phương trình 2(2 x + 1) 2 + 2( x 2 + 1) = m(2 x + 1) x 2 + 1 có nghiệm. 5) Tìm m để phương trình 3 x − 1 + m x + 1 = 2 4 x 2 − 1 có nghiệm. 6) Tìm m để bất phương trình m 2 x 2 + 1 + 2 x 0 có tập nghiệm là R. BÀI TẬP CỰC TRỊ Bài tập 1 Tìm cực trị các hàm số sau: 1 3 5 x − x 2 − 3x + 3 3 3 2 b) y = x + 3 x + 3 x + 5 a) y = c) y = − x 4 + 6 x 2 − 8 x + 1 d)y = −1 4 5 x − x2 + 4 4 x +1 x2 + 8 h)y=|x| g)y= i)y= x2 − 2 x + 3 x −1 j)y=|x|(x+2) e) y = x 4 + 2 x 2 − 3 k)y=x 4 − x 2 f ) y = x 4 − 6 x 2 + 8x + 1 l)y=2x- x 2 − 3 Bài tập 2 1 3 2) Tìm m để hàm số y = mx 3 + 3x 2 + 12 x + 2 đạt cực đại tại x =2. 1) Tìm m để hàm số y = x 3 − mx 2 + (m 2 − m + 1) x + 1 đạt cực đại tại điểm x=1. x 2 + mx + 1 đạt cực đại tại x =2. x+m x 2 + mx + 1 4) Tìm m để hàm số y = đạt cực tiểu tại x =1. x+m 5 5) Tìm a, b để cực trị của hàm số y = a 2 x 3 + 2ax 2 − 9 x + b đều là những số dương và 3 3) Tìm m để hàm số y = x0 = -5/9 là điểm cực đại. 6) Tìm các hệ số a, b, c sao cho hàm số y = f ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c đạt cực trị bằng 0 tại điểm x = -2 và đồ thị hàm số qua A(1;0). 2 3 7) Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 − mx 2 + (m − ) x + 5 có cực trị tại x=1. Khi đó hàm số đạt cực đại hay cực tiểu ? Tính giá trị tương ứng. Bài tập 3 1) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m hàm số y = x 3 − mx 2 − 2 x + 1 luôn có một điểm cực đại và một cực tiểu. x 2 + mx − 2 có cực trị . mx − 1 x 2 − m(m + 1) x + m 3 + 1 3)Chứng minh rằng với mọi m hàm số y = luôn có hai cực trị. x−m 4)Tìm m để hàm số y = x 4 + 4mx 3 + 3(m + 1) x 2 + 1 có ba cực trị. 2)Tìm m để hàm số y = 5)Tìm m để hàm số y = mx 3 − 3mx 2 − (m − 1) x − 1 không có cực trị. 6)Tìm m để hàm số y = x 3 − (2m + 1) x 2 + (m 2 − 3m + 2) x + 4 có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía trục tung. 7)Tìm m để hàm số y = 2 x 3 + mx 2 − 12 x − 13 có cực đại và cực tiểu và các điểm này cách đều trục tung. 1 3 8)Tìm m để hàm số y = mx 3 − (m − 1) x 2 + 3(m − 2) x + 1 có cực đại và cực tiểu và đồng thời hoành độ 3 cực đại , cực tiểu x1, x2 thoả x1+2x2=1. 1 3 9)Tìm m để hàm số y = mx 3 + (m − 2) x 2 + (m − 1) x + 2 có cực đại và cực tiểu x1, x2 thoả x1< x2<1. 10)Tìm m để hàm số y = x 3 + mx 2 + 7 x + 3 có cực đại và cực tiểu đồng thời đường thẳng qua hai điểm cực trị vuông góc đường thẳng y = 3x – 7 . 11)Tìm m để hàm số y = x 3 − 3x 2 + (m − 6) x + m − 2 có cực đại và cực tiểu và khoảng cách từ A(1;-4) đến đường thẳng qua hai điểm cực trị là 12 . 265 12)Tìm m để hàm số y = x 3 − 3x 2 + mx + 1 có hai cực trị và khoảng cách từ I(1/2;11/4) đến đường thẳng qua hai điểm cực trị là lớn nhất . 13)Tìm m để hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 3m(m + 2) x + 1 có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua I(1;3) . 14)Tìm m để hàm số y = x 3 − 3mx 2 + m(m + 1) có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng y= 1 1 x− . 2 2 15)Tìm m để hàm số y = x 4 + (3m + 1) x 2 − 3 có ba cực trị tạo thành tam giác cân và có độ dài cạnh đáy bằng 2/3 độ dài cạnh bên. 16)Tìm m để hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2 có ba cực trị tạo thành tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua điểm D(3/5;9/5) 17)Tìm m để hàm số y = x 4 − (2m + 1) x 2 + m 2 có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của tam giác vuông. 18) Tìm m để hàm số y = x 4 − 2(m + 1) x 2 + m có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA=BC, trong đó O là gốc toạ độ, A là cực trị thuộc trục tung. 19)Tìm m để hàm số y = x 2 + 2(m + 1) x + m 2 + 4m có cực đại và cực tiểu đồng thời các điểm cực trị x+2 cùng với gốc toạ độ O lập thành tam giác vuông tại O.