Psychology History of Psychology: 1. Psychology: The scientific study of behavior and mental processes. (mind, brain and behavior) 2. History of Psychology: youngest science, begin in Philosophy (triết học) - Plato: early Philosophy believed in mind separable from body, and the mind continues after death tin vào chủ nghĩa tự nhiên- con người được sinh ra với kiến thức bẩm sinh - Charles Darwin: early Philosopher believed in origin of species - adaptation and natural selection - Wilhelm Wundt: early of Psychologist Founder of psychology as a science Had the first study dedicated to learning about human mental process Structuralism: o Discovery the basic elements of consciousness - William James: early of Psychologist First American psychologist and 1st textbook Functionalism: o Focused on purpose of behavior and consciousness Inspired behaviorism and learning perspectives 3. Seven Contemporary Psychological Perspectives The Biological Perspective – Thuyết Sinh Học o Emphasizes influence of biology (brain and genetic) of biology on our behavior o Tâm lý sinh học, tập trung đào sâu vào nên tang thể chất và sinh học của hành vi The Evolutionary Perspective – Thuyết Tiến Hóa o Focuses on inherited traits passed on from one generation to another in order to survive (Darwin’s natural selective) o Tâm lý học tiến hóa, tập chung nghiên cứu sự ảnh hưởng của quá trình tiến hóa lên các thay đổi về sinh lý. Học thuyết này cho rằng các quá trình tâm thần diễn ra nhằm phục vụ mục đích tiến hóa = hiups hoox trợ sinh tần và sinh sảm The Cognitive Perspective – Thuyết Nhận Thức o Emphases role that memories, thoughts and intelligence play in determining behavior o Tries to correct irrational or negative thoughts patterns o Taapj trung vào các quá trình diễn ra trong hệ thần kinh như trí nhớ, tư duy, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ và ra quyết định. The Humanistic Perspective – Thuyết Nhân Văn o Emphasizes each person’s potential and capacity for self-fulfillment o Tâm lý học nhân văn, học thuyết nhấn mạnh vai trò của động lực đối với quá trình tư duy và hành vi The Psychodynamic Perspective – Thuyết tâm động học o Focuses an unconscious processes and early childhood experiences o Found by Sigmund Freud o Quan điểm này nhấn mạnh vai trò của trạng thái vô thức, các trải nghiệm thời thờ ấu và các quan hệ liên nhân. The Behavioral Perspective – Thuyết Hành Vi o Emphasizes environment influences, reinforcement and observational learning o Tâm lý học hành vi, tập trung vào các hành vi thu nhận được sau quá trình quán sát và học hỏi. Thay vì tập trung vào trạng thái nội tâm của con người, nó chỉ chu trọng đến các hành vi bên ngoài. The Sociocultural Perspective – Thuyết giác thoa văn hóa o Studies the influence of ethnicity, gender, culture and socioeconomic status on behavior and mental processes o Xem xét hành vi thông qua góc nhìn của các nên văn hóa khác nhau Research Methods: 1. Steps to conducting research: Forming a research question Forming a hypothesis Testing the hypothesis Analyzing the result Drawing conclusions Replication New Questions 2. Target Population: The whole group you want to study or describe 3. Sample: The participants chosen for the experiment The sample should be random 4. Generalizing result: Can your result be applied to a large population? Be careful 5. Volunteer bias: people who volunteer for research studies tend to be different than those who don’t volunteer 6. Six Methods of Observation Survey Method – Khảo Sát, Điều tra o using questionnaires to quickly collect data o con người được yêu cầu trả lời một loạt câu hỏi về hành vi, tư tưởng, hoặc thái độ của mình. Interview Method o collecting data using thorough conversations with subject o thu thập dữ liệu bằng cách sử dụng các cuộc hội thoại kỹ lưỡng với chủ đề Testing Method o Several types of tests measure various elements of human behavior such as abilities, interests, and personality o một phép thử để đo lường tâm lý, đã được chuẩn hoá trên một số lượng người tiêu biểu. Case-Study Method - trường hợp điển hình o Researchers conduct in- depth investigation on individuals or small groups o nhằm phỏng vấn và khảo xét sâu rộng về một cá nhân. Longitudinal Method o observe a group over a long period of time o quan sát một nhóm trong một khoảng thời gian dài Naturalistic -Quan sát tự nhiên o observe people or animals in their natural habitats o quan sát người hoặc động vật trong môi trường sống tự nhiên của chúng Laboratory-Observation Method – Thực Nghiệm o Observed in a laboratory setting o phương pháp tác động vào đối tượng một cách chủ động trong những điều kiện đã được khống chế. The Experimental method: Experimental method uses control over variables to establish cause and effect relationships 1. Independent variable: factor that researchers manipulate so that they can determine its effect Biến số bị thao tác 2. dependent variable: depends on the independent variable (what you are measuring in the experiment) 3. Experiment group: members receive the treatment (điều trị) 4. Control group: Member do not receive the treatment 5. Placebo effect: a benefit based on the patient’s belief, not the actual effect of the placebo một lợi ích dựa trên niềm tin của bệnh nhân, chứ không phải tác dụng thực sự của giả dược 6. Single-blind studies: participants do not know whether they are in the experimental group or the control group những người tham gia không biết họ thuộc nhóm thử nghiệm hay nhóm đối chứng 7. Double-bline studies: both participants and experimenters are unaware of who receives the treatment cả người tham gia và người thử nghiệm đều không biết ai sẽ được điều trị Ethics 1. Ethical issues: Conflict when a conflict exists between the rights of participants in the aims of the research khi có xung đột giữa các quyền của người tham gia trong mục đích nghiên cứu 2. Informed consent: Get permission participants should be able to make an informed judgement on whether to take part những người tham gia sẽ có thể đưa ra phán quyết có căn cứ về việc có nên tham gia không 3. Animal testing: Human Brain: 1. Human Brain: controls every aspect of our lives. Left brain: o right hand, logical thinking, language ability, writing, science and math work Right brain: o left hand, musical and artistic ability, perception of space, imagination and fantasizing, body control 2. Neuron: building blocks that comprise our nervous system Neurotransmitters: chemical messengers that transmit messages between neurons