Vocab tổng hợp I. Unit 1 Task 1 : 1. Prominent :(a) /ˈprɑː.mə.nənt/ important and well known( nổi bật) a. Adverbs frequently used with prominent: especially, increasingly, particularly, very - Nouns frequently used with prominent influence in a situation - prominent features: đặc điểm nổi bật - One of the most prominent features of the blogging phenomenon is that anyone can do it. b. Đo kèm với các danh từ chỉ người: - She is one of the broadcasting industry’s most prominent figures: Cô ấy là một trong những nhân vật nổi bật nhất của ngành phát thanh truyền hình. - issue: factor, issue, theme: chủ đề - A prominent theme : chủ đề nỏi bật - She comes from a family that is prominent in local business circles. - prominent figure: con số nổi bật 2. Vào năm nào trong tương lai by 2030 3. is aiming to: đang hướng tới cái gì 4. Prime Minister Nguyen Tan Dung 5. with vision to: với tầm nhìn 6. Improve a. Colocation: improve - a lot: considerably đáng kể, dramatically: đáng kể, greatly, much, significantly, vastly:very much bao la mênh mông - a little : somewhat phần nào đó, marginally, slightly: very slightly; not very much - The situation has improved somewhat during the past year. - noticeably: demonstrably: một cách rõ ràng, markedly: rõ ràng measurably, notably, noticeably đáng chú ý significantly, substantially /səbˈstænʃəli/ đang kể, very much; a lot, visibly: rõ ràng - all the time: consistently, constantly, continually, continuously - slowly or gradually: gradually, progressively: dần đần , slowly, steadily - quickly: fast, quickly, rapidly - generally: generally, overall - Results have generally improved this year. - in this way: consequently, hence, thereby, therefore, thus b. Synonym - advance (v) tiến bộ technological advance. - boost: to help something to increase, improve, or become more successful: tăng cường, thúc đẩy - develop Definitions(s) - prosper: to develop in a successful way; to be successful, especially in making money ( thịnh vượng ) - expand: mở rộng, work out: to develop in a successful way - broaden: mở rọng - bolster: củng cố - enlarge (v) enlargement(n) sự mở rộng - Progress: progress towards tiến triển - promote : promote it on: quảng bá nó trên . Khuyến khích to help something to happen or develop SYNONYM encourage - enhance: to increase or further improve the good quality, value or status of somebody/something ( nâng cao, tăng, cải thiện) - upgrade : nâng cấp ( máy móc, chất lượng dihcj vụ sản phẩm ) : to make a machine, computer system, etc. more powerful and efficient; to start using a new and better version of a machine, system, etc. - jump in: tăng c. Trái nghĩa - decline: giảm, từ chối - Nouns frequently used as the subject of decline: health, industry, number, population, rate, sales, standards, trade - stop - halt: a temporary or permanent stop in a process - decrease/ reduce - diminish: giảm - ruin ˈruːɪn/ (v) làm hỏng, làm tan nát, tàn phá , làm suy nhược, làm xấu đi, phá sản - the ruin of one's hope: tiêu tan hi vọng - to bring somebody to ruin: làm cho ai bị phá sản - to cause the ruin of…: gây ra sự đổ nát của... - drop: rơi, đánh rơi,thả,ngã Sự xuống dốc, sự thất thế sự hạ, sự giảm, sa sụt - a drop in prices: sự sụt giá - To drop across: Tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp - drop a hint: gợi ý - Các cụm từ nghĩa là giảm - plunged in - collapsed - caused a 1.8% drop. - Be set to contract: Tụt giảm - á 1. in line with Viet Nam's history, culture and tradition: gấn liền với 2. 3. quality-conscious markets, such as the US, EU and Japan to export highquality varieties, and retaining traditional markets with medium-quality rice. 4. implement: thực hiện, thực thi - SYNONYM carry out - Nouns frequently used as objects of implement - ▪ accord, agreement, change, directive, measure, plan, policy, programme, proposal, provision, recommendation, reform, resolution, strategy 5. subproject: tiểu dự án 6. framework: sườn, khung, cơ cấu tổ chức, khuôn khổ, - the framework of society: cơ cấu xã hội 7. firms: a business or company 8. enterprises: a company or business 9. global value chain: chuỗi cung ứng toàn cầu 10. harsh competition: cạnh tranh khắc nghiệt 11. reaching a record export volume: đạt kỉ lục 12.In the first four months of the year: 4 tháng đầu năm 13.for the first half of the year: nửa đầu năm 14.ensure stable prices: ổn định 15. Ministry of Agriculture and Rural Development: bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn Task 3: 1. weather a stormy economic downturn: vượt qua cơn bão suy thoái kinh tế 2. profits: lợi nhuận 3. revenue: Doanh Thu 4. cornerstone of: nền tảng của 5. foundation: Sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, cơ sở, nền móng, - to lay the foundation of something: đặt nền móng cho cái gì - be without foundation: ko có cơ sở 6. basis(n) : nền tảng, cơ sở 7. platforms 8. groundwork:(n) work that is done as preparation for other work that will be done later: căn cứ, cơ sở 9. fundamental(a) - cơ bản : a fundamental question/problem/issue: vấn đề cơ bản - nền tảng: Hard work is fundamental to success. 10.keystone(n) : the most important part of a plan or argument that the other parts depend on - nguyên tắc cơ bản; yếu tố chủ chốt, yếu tố quyết định (trong một kế hoạch, một chính sách...) 11.fade (v): - Nhạt đi, phai đi (màu) - Mất dần, mờ dần, biến dần, dần biết mất - gradually disappear: dần dần biến mất , fade in( âm thanh, hình ảnh mờ dần - ex: Marie’s smile slowly faded. - become less famous - start to die: Héo đi, tàn đi (cây) - lose strength: dần mất sức (fade away: if someone fades, they lose their strength and become ill or die) - Nouns frequently used as the subject of fade: colour, dream, hope, image, light, memory, music, smile, voice Task 4: UNIT 2: Task 1: 1. under the auspices of: /ˈɔːspɪsɪz/ : with the help, support or protection of somebody/something dưới sự bảo trợ của 2. entrepreneurial (a) /ˌɑːntrəprəˈnɜːriəl/: willing to work hard and take risks in order to build up a business( thuôc doanh nghiệp kinh doanh) - We must reinvigorate the entrepreneurial spirit of America. - All forms of entrepreneurship: all các loại hình khởi nghiệp 3. faces challenges and has a tradition of solving them through: thường giải quyết - face a challenge (=have to deal with one): 4. working across borders: lm việc xuyên biên giới 5. take on the race with other economic power: tham gia cuộc đua với các cường quốc kinh tế khác 6. play a critical/ important role in: 7. took the lead : dẫn đầu, xây dựng đc vị thế 8. revolutionize:(v) cách mạng hóa 9. revolution: cuộc cm 10.gain (n) : Lợi, lời; lợi lộc; lợi ích - Sự tăng thêm: a gain to knowledge: sự tăng thêm hiểu biết - Thu được, lấy được, giành được, kiếm được: to gain experience: thu được kinh nghiệm - to gain someone's sympathy : giành được cảm tình của ai - to gain one's living: kiếm sống - Đạt tới, tới 11.removes barriers: xóa bỏ rào cản. 12. tackle the main barrier: Xử trí, giải quyết, khắc phục (một vấn đề, một công việc..) 13.innovation 14. growth potential 15.irrespective 16. flourish: 17. benefits from 18.making efforts 19. in support: với sự hỗ trợ của 20. initiative 21.throughout 22.scene 23.trong bối cảnh: 24.Young people taking risks and choosing running own business 25. It is a positive step toward: Đó là một bước tích cực hướng tới 26.workforce. 27. strengthens Task 2: 1. Some businesses have understood that environmental protection and economic progress can go hand in hand: gắn liền với, đi đôi với 2. Your arguments are all true enough-yet, unhappily they are also largely beside the point: vượt ra ngoài chủ đề, lạc đề 3. On The Ropes” nghĩa đen là trên sợi dây thừng. Thành ngữ này phát xuất từ giới đấu quyền Anh, khi một võ sĩ đuối sức phải đứng dựa vào vòng đai bằng dây thừng quanh võ đài để khỏi rơi xuống đất và thua cuộc. Vì thế người Mỹ dùng “On the Ropes”để chỉ một tình trạng khó khăn, gần như tuyệt vọng. Task 3: 1. The year 2014 has seen some significant accomplishments/( noteworthy progress )in terms of the economy in general and the role of the private sector in particular: Năm 2014 nền kinh tế nói chung và vị trí của khối kinh tế tư nhân nói riêng đã gặt hái một số thành công đáng kể 2. macroeconomy: kinh tế vi mô 3. net exports: kim ngạch xuất khẩu dòng 4. significant accomplishments/( noteworthy progress 5. Với điều kiện nào thì việc đó sẽ xảy ra - Given/Provided that+MĐ the macro-economy is/remains stable, / With+ N a stable macro-economic situation, by 2014, Vietnam will be among leading ASIAN suppliers for the US market with net exports/ exports volume of/reaching/ to reach approximately $30 billion. - net exports/ exports volume: giá trị xuát khẩu ròng 6. historic achievement: thành quả mang tính lịch sử 7. Although several of necessary/ improtant the bilateral and multilateral trade agreements are facing challenges 8. make extraordinary efforts: phi thường, đặc biệt, = remarkable 9. outstanding(a) : nổi bật extremely good; excellent= distinguished 10.stakeholder 11.amended 12.passed/ approved/ adopted 13. sustainable development 14.the basis of healthy development 15. reforms 16. policy. 17. remarkable results. 18.obstacles 19.robust 20. lack of access to capital 21. expansion 22. implementation 23.solve 24.function 25.infrastructure 26.operate 27. destitute infrastructure, 28. rampant corruption 29.mechanisms: cơ chế 30. paying more attention to 31.mark 32.a portion of something: một phần của cái j đó Task 2: 1. 2. collapse tumble, to fall down 3. ebbs and flows to crumble fall down 4. undergo 5. inconceivable 6. ● ● ● ● ● ● extraordinary, prodigious, exceptional, wonderful, mighty, inconceivable rất đáng chú ý ● inconcei vable Unit 3 Task 1 : 7. have a tendency to 8. shake, swing, waver, wobble, 9. mushrooming : mọc lên như nấm 10. signal 11. trial 12. trial and error the process of solving a problem by trying various methods until you find a method that is successful ● Children learn to use computer programs by trial and error. ● hoàn thành một việc bằ ng cách thử dùng những biện pháp khác nhau cho đế n khi tìm được biện pháp đúng. ● ● 13. terms/ proviso 14. readjust/ revised/ ameliorated/ amend 15. recondition Task 3: - the nuts and bolts: Yếu tố cơ bản - the heart and soul: yếu tố cơ bản - put your heart and soul into st: toàn tâm toàn ý làm gì healthy/ sound / strong/ good/ effective bussiness/ High transparency and responsibilities + accountability (n) : responsible for your decisions or actions and expected to explain them when you are asked( về độ tin cậy của tổ chức đối với cộng đồng, dành cho tổ chức lớn ) - healthy rebound , (inject life into sth: thổi hồn vào, mang lại sự sống ex: Decreasing interest rate has injected life into bond market. Government’s effort in attracting international investors has begun to bear fruits. Tiến trình toàn cầu hoá khiến cho sức mạnh của thị trường ngày càng được củng cố. Giờ đây không chỉ các công ty mà ngay cả chính phủ cũng phải nhượng bộ thị trường. - (bow down before sb) the power of the market stronger and stronger/ strengthened/consolidated speed/ push/ promote economic policy reform alleviation of poverty: xóa đói giảm nghèo hunger eradication/ alleviation and poverty reduction accelerat: to happen faster or earlier; to make something happen faster or earlie - Vocab tổng hợp I. Unit 1 Task 1 : 1. Prominent :(a) /ˈprɑː.mə.nənt/ important and well known( nổi bật) a. Adverbs frequently used with prominent: especially, increasingly, particularly, very - Nouns frequently used with prominent influence in a situation - prominent features: đặc điểm nổi bật - One of the most prominent features of the blogging phenomenon is that anyone can do it. b. Đo kèm với các danh từ chỉ người: - She is one of the broadcasting industry’s most prominent figures: Cô ấy là một trong những nhân vật nổi bật nhất của ngành phát thanh truyền hình. - issue: factor, issue, theme: chủ đề - A prominent theme : chủ đề nỏi bật - She comes from a family that is prominent in local business circles. - prominent figure: con số nổi bật 2. Vào năm nào trong tương lai by 2030 3. is aiming to: đang hướng tới cái gì 4. Prime Minister Nguyen Tan Dung 5. with vision to: với tầm nhìn 6. Improve a. Colocation: improve - a lot: considerably đáng kể, dramatically: đáng kể, greatly, much, significantly, vastly:very much bao la mênh mông - a little : somewhat phần nào đó, marginally, slightly: very slightly; not very much - The situation has improved somewhat during the past year. - noticeably: demonstrably: một cách rõ ràng, markedly: rõ ràng measurably, notably, noticeably đáng chú ý significantly, substantially /səbˈstænʃəli/ đang kể, very much; a lot, visibly: rõ ràng - all the time: consistently, constantly, continually, continuously - slowly or gradually: gradually, progressively: dần đần , slowly, steadily - quickly: fast, quickly, rapidly - generally: generally, overall - Results have generally improved this year. - in this way: consequently, hence, thereby, therefore, thus b. Synonym - advance (v) tiến bộ technological advance. - boost: to help something to increase, improve, or become more successful: tăng cường, thúc đẩy - develop Definitions(s) - prosper: to develop in a successful way; to be successful, especially in making money ( thịnh vượng ) - expand: mở rộng, work out: to develop in a successful way - broaden: mở rọng - bolster: củng cố - enlarge (v) enlargement(n) sự mở rộng - Progress: progress towards tiến triển - promote : promote it on: quảng bá nó trên . Khuyến khích to help something to happen or develop SYNONYM encourage - enhance: to increase or further improve the good quality, value or status of somebody/something ( nâng cao, tăng, cải thiện) - upgrade : nâng cấp ( máy móc, chất lượng dihcj vụ sản phẩm ) : to make a machine, computer system, etc. more powerful and efficient; to start using a new and better version of a machine, system, etc. - jump in: tăng c. Trái nghĩa - decline: giảm, từ chối - Nouns frequently used as the subject of decline: health, industry, number, population, rate, sales, standards, trade - stop - halt: a temporary or permanent stop in a process - decrease/ reduce - diminish: giảm - ruin ˈruːɪn/ (v) làm hỏng, làm tan nát, tàn phá , làm suy nhược, làm xấu đi, phá sản - the ruin of one's hope: tiêu tan hi vọng - to bring somebody to ruin: làm cho ai bị phá sản - to cause the ruin of…: gây ra sự đổ nát của... - drop: rơi, đánh rơi,thả,ngã Sự xuống dốc, sự thất thế sự hạ, sự giảm, sa sụt - a drop in prices: sự sụt giá - To drop across: Tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp - drop a hint: gợi ý - Các cụm từ nghĩa là giảm - plunged in - collapsed - caused a 1.8% drop. - Be set to contract: Tụt giảm - á 1. in line with Viet Nam's history, culture and tradition: gấn liền với 2. 3. quality-conscious markets, such as the US, EU and Japan to export highquality varieties, and retaining traditional markets with medium-quality rice. 4. implement: thực hiện, thực thi - SYNONYM carry out - Nouns frequently used as objects of implement - ▪ accord, agreement, change, directive, measure, plan, policy, programme, proposal, provision, recommendation, reform, resolution, strategy 5. subproject: tiểu dự án 6. framework: sườn, khung, cơ cấu tổ chức, khuôn khổ, - the framework of society: cơ cấu xã hội 7. firms: a business or company 8. enterprises: a company or business 9. global value chain: chuỗi cung ứng toàn cầu 10. harsh competition: cạnh tranh khắc nghiệt 11. reaching a record export volume: đạt kỉ lục 12.In the first four months of the year: 4 tháng đầu năm 13.for the first half of the year: nửa đầu năm 14.ensure stable prices: ổn định 15. Ministry of Agriculture and Rural Development: bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn Task 3: 1. weather a stormy economic downturn: vượt qua cơn bão suy thoái kinh tế 2. profits: lợi nhuận 3. revenue: Doanh Thu 4. cornerstone of: nền tảng của 5. foundation: Sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, cơ sở, nền móng, - to lay the foundation of something: đặt nền móng cho cái gì - be without foundation: ko có cơ sở 6. basis(n) : nền tảng, cơ sở 7. platforms 8. groundwork:(n) work that is done as preparation for other work that will be done later: căn cứ, cơ sở 9. fundamental(a) - cơ bản : a fundamental question/problem/issue: vấn đề cơ bản - nền tảng: Hard work is fundamental to success. 10.keystone(n) : the most important part of a plan or argument that the other parts depend on - nguyên tắc cơ bản; yếu tố chủ chốt, yếu tố quyết định (trong một kế hoạch, một chính sách...) 11.fade (v): - Nhạt đi, phai đi (màu) - Mất dần, mờ dần, biến dần, dần biết mất - gradually disappear: dần dần biến mất , fade in( âm thanh, hình ảnh mờ dần - ex: Marie’s smile slowly faded. - become less famous - start to die: Héo đi, tàn đi (cây) - lose strength: dần mất sức (fade away: if someone fades, they lose their strength and become ill or die) - Nouns frequently used as the subject of fade: colour, dream, hope, image, light, memory, music, smile, voice Task 4: UNIT 2: Task 1: 1. under the auspices of: /ˈɔːspɪsɪz/ : with the help, support or protection of somebody/something dưới sự bảo trợ của 2. entrepreneurial (a) /ˌɑːntrəprəˈnɜːriəl/: willing to work hard and take risks in order to build up a business( thuôc doanh nghiệp kinh doanh) - We must reinvigorate the entrepreneurial spirit of America. - All forms of entrepreneurship: all các loại hình khởi nghiệp 3. faces challenges and has a tradition of solving them through: thường giải quyết - face a challenge (=have to deal with one): 4. working across borders: lm việc xuyên biên giới 5. take on the race with other economic power: tham gia cuộc đua với các cường quốc kinh tế khác 6. play a critical/ important role in: 7. took the lead : dẫn đầu, xây dựng đc vị thế 8. revolutionize:(v) cách mạng hóa 9. revolution: cuộc cm 10.gain (n) : Lợi, lời; lợi lộc; lợi ích - Sự tăng thêm: a gain to knowledge: sự tăng thêm hiểu biết - Thu được, lấy được, giành được, kiếm được: to gain experience: thu được kinh nghiệm - to gain someone's sympathy : giành được cảm tình của ai - to gain one's living: kiếm sống - Đạt tới, tới 11.removes barriers: xóa bỏ rào cản. 12. tackle the main barrier: Xử trí, giải quyết, khắc phục (một vấn đề, một công việc..) 13.innovation 14. growth potential 15.irrespective 16. flourish: 17. benefits from 18.making efforts 19. in support: với sự hỗ trợ của 20. initiative 21.throughout 22.scene 23.trong bối cảnh: 24.Young people taking risks and choosing running own business 25. It is a positive step toward: Đó là một bước tích cực hướng tới 26.workforce. 27. strengthens Task 2: 1. Some businesses have understood that environmental protection and economic progress can go hand in hand: gắn liền với, đi đôi với 2. Your arguments are all true enough-yet, unhappily they are also largely beside the point: vượt ra ngoài chủ đề, lạc đề 3. On The Ropes” nghĩa đen là trên sợi dây thừng. Thành ngữ này phát xuất từ giới đấu quyền Anh, khi một võ sĩ đuối sức phải đứng dựa vào vòng đai bằng dây thừng quanh võ đài để khỏi rơi xuống đất và thua cuộc. Vì thế người Mỹ dùng “On the Ropes”để chỉ một tình trạng khó khăn, gần như tuyệt vọng. Task 3: 1. The year 2014 has seen some significant accomplishments/( noteworthy progress )in terms of the economy in general and the role of the private sector in particular: Năm 2014 nền kinh tế nói chung và vị trí của khối kinh tế tư nhân nói riêng đã gặt hái một số thành công đáng kể 2. macroeconomy: kinh tế vi mô 3. net exports: kim ngạch xuất khẩu dòng 4. significant accomplishments/( noteworthy progress 5. Với điều kiện nào thì việc đó sẽ xảy ra - Given/Provided that+MĐ the macro-economy is/remains stable, / With+ N a stable macro-economic situation, by 2014, Vietnam will be among leading ASIAN suppliers for the US market with net exports/ exports volume of/reaching/ to reach approximately $30 billion. - net exports/ exports volume: giá trị xuát khẩu ròng 6. historic achievement: thành quả mang tính lịch sử 7. Although several of necessary/ improtant the bilateral and multilateral trade agreements are facing challenges 8. make extraordinary efforts: phi thường, đặc biệt, = remarkable 9. outstanding(a) : nổi bật extremely good; excellent= distinguished 10.stakeholder 11.amended 12.passed/ approved/ adopted 13. sustainable development 14.the basis of healthy development 15. reforms 16. policy. 17. remarkable results. 18.obstacles 19.robust 20. lack of access to capital 21. expansion 22. implementation 23.solve 24.function 25.infrastructure 26.operate 27. destitute infrastructure, 28. rampant corruption 29.mechanisms: cơ chế 30. paying more attention to 31.mark 32.a portion of something: một phần của cái j đó Task 2: 1. 2. collapse tumble, to fall down 3. ebbs and flows to crumble fall down 4. undergo 5. inconceivable 6. ● ● ● ● ● ● extraordinary, prodigious, exceptional, wonderful, mighty, inconceivable rất đáng chú ý ● inconcei vable Unit 3 Task 1 : 7. have a tendency to 8. shake, swing, waver, wobble, 9. mushrooming : mọc lên như nấm 10. signal 11. trial 12. trial and error the process of solving a problem by trying various methods until you find a method that is successful ● Children learn to use computer programs by trial and error. ● hoàn thành một việc bằ ng cách thử dùng những biện pháp khác nhau cho đế n khi tìm được biện pháp đúng. ● ● 13. terms/ proviso 14. readjust/ revised/ ameliorated/ amend 15. recondition Task 3: - the nuts and bolts: Yếu tố cơ bản - the heart and soul: yếu tố cơ bản - put your heart and soul into st: toàn tâm toàn ý làm gì healthy/ sound / strong/ good/ effective bussiness/ High transparency and responsibilities + accountability (n) : responsible for your decisions or actions and expected to explain them when you are asked( về độ tin cậy của tổ chức đối với cộng đồng, dành cho tổ chức lớn ) - healthy rebound , (inject life into sth: thổi hồn vào, mang lại sự sống ex: Decreasing interest rate has injected life into bond market. Government’s effort in attracting international investors has begun to bear fruits. Tiến trình toàn cầu hoá khiến cho sức mạnh của thị trường ngày càng được củng cố. Giờ đây không chỉ các công ty mà ngay cả chính phủ cũng phải nhượng bộ thị trường. - (bow down before sb) the power of the market stronger and stronger/ strengthened/consolidated speed/ push/ promote economic policy reform alleviation of poverty: xóa đói giảm nghèo hunger eradication/ alleviation and poverty reduction accelerat: to happen faster or earlier; to make something happen faster or earlie -