But it was a chance stumbling upon a run-down, yet functional, laboratory in his late grandfather’s home that solidified the young man’s enthusiasm for chemistry. Tuy nhiên trong một lần tình cờ khám phá ra một phòng thí nghiệm bị bỏ quên stumbling upon a run-down As a student at the City of London School, Perkin became immersed in the study of chemistry. Khi còn là một sinh viên tại Trường Thành phố London, Perkin đã dần đắm mình trong nghiên cứu về hóa học. immersed in sth: His talent and devotion to the subject were perceived by his teacher, Thomas Hall, who encouraged him to attend a series of lectures given by the eminent scientist Michael Faraday at the Royal Institution. Tài năng và sự cống hiến của ông cho môn học này đã được công nhận bởi giáo viên của ông, Thomas Hall, người khuyến khích ông tham dự một loạt các bài giảng được đưa ra bởi nhà khoa học nổi tiếng Michael Faraday tại Viện Hoàng gia. Those speeches fired the young chemist’s enthusiasm further, and he later went on to attend the Royal College of Chemistry, which he succeeded in entering in 1853, at the age of 15. Những bài phát biểu đó đã kích thích sự nhiệt tình của nhà nghiên cứu trẻ, và sau đó ông tiếp tục theo học tại Đại học Hóa học Hoàng gia, nơi mà ông đã thành công trong việc đăng kí vào năm 1853, ở tuổi 15. At the time of Perkin’s enrolment, the Royal College of Chemistry was headed by the noted German chemist August Wilhelm Hofmann. Vào thời điểm ghi danh của Perkin, Trường Cao đẳng Hóa học Hoàng gia được đứng đầu bởi nhà hóa học nổi tiếng người Đức August Wilhelm Hofmann. Perkin’s scientific gifts soon caught Hofmann’s attention and, within two years, he became Hofmann’s youngest assistant. Tài năng về khoa học của Perkin nhanh chóng thu hút sự chú ý của Hofmann, và trong vòng hai năm, ông trở thành trợ lý trẻ nhất của Hofmann. At the time, quinine was the only viable medical treatment for malaria. Vào thời điểm đó, thuốc quinine là thuốc điều trị y khoa hữu hiệu trị bệnh sốt rét. The drug is derived from the bark of the cinchona tree, native to South America, and by 1856 demand for the drug was surpassing the available supply. Thuốc có nguồn gốc từ vỏ cây cinchona, có nguồn gốc ở Nam Mỹ, và vào năm 1856 nhu cầu về thuốc đã vượt quá nguồn cung hiện có. Thus, when Hofmann made some passing comments about the desirability of a synthetic substitute for quinine, it was unsurprising that his star pupil was moved to take up the challenge. Vì vậy, khi Hofmann đưa ra một số nhận xét về việc mong muốn của một chất thay thế tổng hợp cho quinin, không có gì đáng ngạc nhiên khi học trò ngôi sao của ông ta đã chấp nhận thử thách này. . He was attempting to manufacture quinine from aniline, an inexpensive and readily available coal tar waste product. Ông đã cố gắng sản xuất quinine từ aniline, một sản phẩm chất thải than đá rẻ tiền và sẵn có. Despite his best efforts, however, he did not end up with quinine. Tuy nhiên, dù đã nỗ lực hết mình, ông đã không thành công điều chế quinin. Luckily, Perkin’s scientific training and nature prompted him to investigate the substance further. May mắn thay, do được huấn luyện và tài năng bẩm sinh về khoa học đã thúc đẩy Perkin nghiên cứu thêm về chất này. Incorporating potassium dichromate and alcohol into the aniline at various stages of the experimental process, he finally produced a deep purple solution. Kết hợp kali diicat và cồn vào aniline ở các giai đoạn khác nhau của quá trình thí nghiệm, cuối cùng ông đã tạo ra một dung dịch màu tím đậm. And, proving the truth of the famous scientist Louis Pasteur’s words ‘chance favours only the prepared mind’, Perkin saw the potential of his unexpected find. Và, chứng minh sự thật về những lời của nhà khoa học nổi tiếng Louis Pasteur: "Cơ hội chỉ tạo thuận lợi cho tâm trí đã chuẩn bị sẵn sàng", Perkin đã nhìn thấy tiềm năng về khám phá bất ngờ này của mình. Historically, textile dyes were made from such natural sources as plants and animal excretions. Về mặt lịch sử, thuốc nhuộm được làm từ các nguồn tự nhiên là các chất bài tiết của động vật và thực vật. Some of these, such as the glandular mucus of snails, were difficult to obtain and outrageously expensive. Một số trong số này, chẳng hạn như chất nhầy tuyến hạch của ốc sên, rất khó kiếm và cực kì tốn kém. Further, natural dyes tended to be muddy in hue and fade quickly. Hơn nữa, thuốc nhuộm tự nhiên có xu hướng bị xỉn màu và bị phai nhanh chóng. . But perhaps the most fascinating of all Perkin’s reactions to his find was his nearly instant recognition that the new dye had commercial possibilities. Nhưng có thể điều thú vị nhất trong tất cả những phản ứng của Perkin đối với phát hiện của ông là việc gần như ngay lập tức ông nhận ra rằng thuốc nhuộm mới có khả năng sinh lời. So, over the fierce objections of his mentor Hofmann, he left college to give birth to the modern chemical industry. Bởi vậy, bất chấp sự phản đối quyết liệt của người thầy của mình là Hofmann, ông rời trường đại học để cho ra đời nền công nghiệp hóa chất hiện đại. W The company received a commercial boost from the Empress Eugenie of France, when she decided the new colour flattered her. Công ty nhận được sự quảng bá thương mại từ nữ hoàng Eugenie của Pháp, khi mà bà ấy quyết định màu mới này đã làm hài lòng bà ta. The dye was bold and fast, and the public clamoured for more. Thuốc nhuộm đậm và bền, và công chúng yêu cầu nhiều hơn. Perkin went back to the drawing board. Perkin quay trở về làm lại từ đầu. For instance, they were used to stain previously invisible microbes and bacteria, allowing researchers to identify such bacilli as tuberculosis, cholera, and anthrax. Ví dụ, chúng từng được sử dụng để đánh dấu vi sinh vật và vi khuẩn không được nhìn thấy trước đó, giúp các nhà nghiên cứu xác định các trực khuẩn như bệnh lao, bệnh tả, và bệnh than. And, in what would have been particularly pleasing to Perkin, their current use is in the search for a vaccine against malaria. Và, một trong những điều đang khiến Perkin hài lòng là công dụng hiện tại của chúng là trong các nghiên cứu cho một loại vắc xin chống lại bệnh sốt rét. solidify verb / [intransitive, transitive] solidify (into something) | solidify (something) to become solid; to make something solid The mixture will solidify into toffee (kẹo bơ cứng). The paint had solidified in the tray. solidified lava (dung nham) [intransitive, transitive] (formal) (of ideas, etc.) to become or to make something become more definite and less likely to change solidify (into something) Vague objections to the system solidified into firm opposition. solidify something They solidified their position as Britain's top band. eminent (of people) famous and respected, especially in a particular profession an eminent architect an eminent scientist/ artist/ painter/ poet/ historian/ philosopher/ scholar/ professor. (of good qualities) unusual; excellent xuất sắc, xuất chúng, lỗi lạc a man of eminent good sense desirability sự đáng them muốn, sự đáng ao ước, sự đáng khát khao / the extent to which you would like to have or do something; the quality of being wanted a lot No one questions the desirability of cheaper fares. the quality of causing other people to feel sexual desire; the extent to which somebody has this quality Her indifference (sự thờ ơ, lãnh đạm) to him was all part of her desirability. sludge thick, soft, wet mud or a substance that looks like it bùn đặc, bùn quánh synonym slime There was some sludge at the bottom of the tank. industrial or human waste that has been treated nước cống/ rãnh/ rác industrial sludge (nên tra google để xem hình) the use of sewage sludge as a fertilizer on farm land potassium (hóa học) kali a chemical element. Potassium is a soft silver-white metal that exists mainly in compounds which are used in industry and farming. Excretion sự bài tiết, sự thải ra noun the act of passing solid or liquid waste matter from the body; the solid or liquid waste matter that is passed in this way the excretion of toxic substances through the skin outrageous adjective very shocking and unacceptable synonym scandalous /ˈskændələs/ outrageous behaviour ‘That's outrageous!’ he protested. a scandalous waste of money very unusual and slightly shocking She says the most outrageous things sometimes. outrageous clothes backdrop a painted piece of cloth that is hung behind the stage in a theatre as part of the scenery tấm màn vẽ căng sau sân khấu everything that can be seen around an event that is taking place, but which is not part of that event The mountains provided a dramatic backdrop for our picnic. the general conditions in which an event takes place, which sometimes help to explain that event cơ sở, nền tảng (của một sự việc) It was against this backdrop of racial tension that the civil war began. Racial tension: tình trạng căng thẳng về chủng tộc clamour kêu la, làm ầm ĩ (especially US English clamor) [intransitive, transitive] (formal) to demand something loudly clamour (for something) People began to clamour for his resignation. clamour to do something Everyone was clamouring to know how much they would get. A great many interest groups were clamouring to be heard. + speech ‘Play with us!’ the children clamoured. [intransitive] (of many people) to shout loudly, especially in a confused way A crowd of reporters clamoured around the car. mauve màu hoa cà a pale purple colour At various points in evolutionary history, enterprising individuals within many different animal groups moved out onto the land, sometimes even to the most parched deserts, taking their own private seawater with them in blood and cellular fluids. Tại các thời điểm khác nhau trong lịch sử tiến hóa, các cá thể mạnh dạn trong các nhóm động vật khác nhau đã di chuyển lên đất liền, thậm chí lên các vùng sa mạc khô cằn nhất, mang theo nước biển riêng của mình trong máu và các chất lỏng tế bào. In addition to the reptiles, birds, mammals and insects which we see all around us, other groups that have succeeded out of water include scorpions, snails, crustaceans such as woodlice and land crabs, millipedes and centipedes, spiders and various worms. Ngoài các loài bò sát, chim, động vật có vú và côn trùng mà chúng ta thấy xung quanh thì các nhóm khác đã thành công khi thoát khỏi môi trường nước bao gồm bọ cạp, ốc sên, động vật giáp xác như loài mối và cua đất, động vật nhiều chân và rết, nhện và các loài sâu bọ khác nhau. Seals have only gone part way back. Hải cẩu là loài duy nhất quay trở về môi trường nước một phần. Whales (including the small whales we call dolphins) and dugongs, with their close cousins the manatees, ceased to be land creatures altogether and reverted to the full marine habits of their remote ancestors. Cá voi (bao gồm cả những con cá voi nhỏ mà chúng ta gọi là cá heo) và cá nược, với người anh em họ gần gũi với lợn biển, không còn là những sinh vật trên cạn hoàn toàn và đã trở lại thói quen dưới biển đầy đủ giống như tổ tiên xa của chúng. They don’t even come ashore to breed. Chúng thậm chí không lên bờ để sinh sản. They do, however, still breathe air, having never developed anything equivalent to the gills of their earlier marine incarnation. Tuy nhiên chúng vẫn hít thở không khí và không phát triển thêm bất cứ thứ gì tương đương với mang như các thế hệ tổ tiên sống dưới biển của chúng. Turtles went back to the sea a very long time ago and, like all vertebrate returnees to the water, they breathe air. Loài rùa đã trở lại biển từ rất lâu rồi và giống như tất cả những loài trở về biển có xương sống, chúng cũng hít thở không khí. Sometimes it’s obvious. Đôi khi đó là hiển nhiên. One way to tell is by measuring the bones of their forelimbs. Một cách nào để biết điều đó là đo xương chi trước của chúng. There was no overlap, except when they added some species that spend time both in water and on land. Không có sự chồng chéo, trừ khi họ bổ sung thêm một số loài dành thời gian cả dưới nước và trên đất liền. . But apparently not. Nhưng dường như không. If you draw out the family tree of all modern turtles and tortoises, nearly all the branches are aquatic. Nếu bạn vẽ ra cây gia phả của tất cả các loài rùa hiện nay thì gần như tất cả các nhánh của chúng đều ở dưới nước. Today’s land tortoises constitute a single branch, deeply nested among branches consisting of aquatic turtles. Rùa đất liền ngày nay là nhánh duy nhất, lồng nhau giữa các nhánh bao gồm rùa dưới nước. Rather, their ancestors were among those who went back to the water, and they then re-emerged back onto the land in (relatively) more recent times. Thay vào đó, tổ tiên của chúng là một trong số những loài trở lại môi trường nước, và sau đó chúng lại nổi lên trở lại đất liền trong thời gian (tương đối) gần đây. Tortoises therefore represent a remarkable double return. Do đó loài rùa đại diện cho một sự trở lại đáng chú ý gấp đôi. parched adjective BrE /pɑːtʃt/ 1. very dry, especially because the weather is hot khô nẻ dry parched land soil parched by drought (đất khô nẻ bởi hạn hán) She licked her parched lips.SE 2. (informal) very thirsty Let's get a drink—I'm parched. scorpion con bọ cạp noun BrE /ˈskɔːpiən/ a small creature like an insect with eight legs, two front claws (= curved and pointed arms) and a long tail that curves over its back and can give a poisonous sting. Scorpions live in hot countries. Being stung by a scorpion is extremely dangerous. thoroughgoing adjective BrE /ˌθʌrəˈɡəʊɪŋ/ 1. very thorough; looking at every detail tỉ mỉ, cẩn thận a thoroughgoing revision of the text 2. complete hoàn toàn, triệt để a thoroughgoing commitment to change dugong cá nược (loài thú thuộc bộ lợn biển) noun BrE /ˈduːɡɒŋ/ a large sea animal with thick greyish skin, which lives mainly in the Indian Ocean and eats plants ashore adverb BrE /əˈʃɔː(r)/ towards, onto or on land, having come from an area of water such as the sea or a river to come/go ashore a drowned body found washed ashore on the beach The cruise (cuộc tuần tra trên biển) included several days ashore. natural gas brought ashore by pipelines (đường ống dẫn) vertebrate có xương sống, có một cột sống (thú, chim..) adjective BrE /ˈvɜːtɪbrət/ (of an animal) having a backbone vertebrate animal: động vật có xương sống OPPOSITE INVERTEBRATE reptilian (thuộc) loài bò sát; giống bò sát adjective BrE /repˈtɪliən/ connected with or typical of reptiles our reptilian ancestors(tổ tiên loài bò sát) (figurative) He licked his lips in an unpleasantly reptilian way. overlap chồng chéo, lấn lên nhau, gối lên nhau verb BrE /ˌəʊvəˈlæp/ [transitive, intransitive] overlap (something) if one thing overlaps another, or the two things overlap, part of one thing covers part of the other A fish’s scales overlap each other The floor was protected with overlapping sheets of newspaper. [transitive] overlap something to make two or more things overlap You will need to overlap the pieces of wood slightly. [intransitive, transitive] overlap (something) if two events overlap or overlap each other, the second one starts before the first one has finished [intransitive, transitive] to cover part of the same area of interest, knowledge, responsibility, etc. Our jobs overlap slightly, which sometimes causes difficulties. overlap (with) something The language of science overlaps with that of everyday life. amphibious adjective BrE /æmˈfɪbiəs/ able to live both on land and in water (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước (of military operations) involving soldiers landing at a place from the sea (quân sự) đổ bộ an amphibious raid/assault amphibious forces: lực lượng đổ bộ suitable for use on land or water amphibious vehicles terrestrial adjective BrE /təˈrestriəl/ (specialist) (of animals and plants) living on the land or on the ground, rather than in water, in trees or in the air (động vật học) ở cạn, sống trên mặt đất a terrestrial habitat terrestrial species: những loài sống trên đất/ở trên cạn connected with the planet Earth (thuộc) hành tinh trái đất terrestrial life (of television and broadcasting systems) operating on earth rather than from a satellite aquatic adjective BrE /əˈkwætɪk/ growing or living in, on or near water aquatic plants/life/ecosystems connected with water aquatic sports: những môn thể thao chới dưới nước constitute verb BrE /ˈkɒnstɪtjuːt/ linking verb + noun (not used in the progressive tenses) to be considered to be something Does such an activity constitute a criminal offence? The increase in racial tension constitutes a threat to our society. His action was interpreted as constituting a threat to the community. linking verb + noun (not used in the progressive tenses) to be the parts that together form something cấu thành, tạo thành SYNONYM MAKE UP Female workers constitute the majority of the labour force. Twelve months constitute a year: mười hai tháng thành một năm primeval nguyên thủy; thái cổ; nguyên sinh Adjective (also primaeval) BrE /praɪˈmiːvl/ from the earliest period of the history of the world, very ancient primeval forests những khu rừng nguyên sinh primeval soup (= the mixture of gases and substances that is thought to have existed when the earth was formed and from which life started) (formal) (of a feeling, or a desire) very strong and not based on reason, as if from the earliest period of human life dựa trên bản năng chứ không phải lý trí, như thể từ thời kỳ nguyên thủy của loài người; ban sơ primeval urges Passage2: Foster: nuôi dưỡng, bồi dưỡng Tenuous: mong manh bear serious consideration: xem xét một cách nghiêm túc; conservative : bảo thủ differs radically:khác hoàn toàn given the right conditions: khi có điều kiện thích hợp extra-terrestrial life: cuộc sống ngoài Trái đất impracticality: phi thực tế ethical: về mặt đạo đức