English: Crying babies make a lot of _____. Lions have very sharp ____. Soup should be eaten with a _____. Whales and dolphins live in the ____. Crying babies make a lot of _____. She likes to eat chocolate chip _____. When the light turns green you ____. A triangle has three _____. Before going to bed she brushed her _____. At the deep end the pool had a diving ____. On the beach there is a lot of _____. When it's hot out I like to eat ______. There is no school on Saturday or _____. He wrote a note on a piece of _____. When the lights go out it is _____. Humpty Dumpty sat on a _____. The opposite of inside is _____. I keep my money in a _____. To make purple you mix red and ____. If you eat too much you will be ______. Astronauts use rockets to go to outer ______. A baseball game has nine _____. He ate a peanut butter and jelly _____. Cats purr when they are ______. If you leave ice cream in the sun it will ____. My favorite movie is _______. For Halloween he carved a big orange ______. The dog barked when it was _____. My mother's name is _____. MacDonald's sells lots of French _____. She went to Disney World and saw Mickey ____. Russian: Плачущий младенцев сделать много _____. Львы имеют очень острый ____. Суп должен быть съеден с _____. Киты и дельфины живут в ____. Плачущий младенцев сделать много _____. Она любит поесть шоколада чип _____. Когда свет становится зеленым вы ____. Треугольник имеет три _____. Перед сном она щеткой ее _____. На конец глубокий бассейн был дайвинг ____. На пляже имеется множество _____. Когда жарко, я люблю поесть ______. Существует нет школы по субботам или _____. Он написал записку о куске _____. Когда свет выходят его _____. Шалтай-Болтай сидел на _____. В противоположность внутри _____. Я все мои деньги в _____. Для того, чтобы вы сочетание фиолетового и красного ____. Если вы едите слишком много вам будет ______. Космонавтов использования ракет для перехода к космическому ______. Бейсбольной игре девять _____. Он ел один арахисовое масло и желе _____. Мурлыканье кошки, когда они ______. Если вы оставите мороженое на солнце он ____. Мой любимый фильм _______. В Хэллоуин он резной большой оранжевый ______. Собака barked когда было _____. Моя мать зовут _____. Макдональд в продаже множество французских _____. Она пошла к Disney и мир увидел Микки ____. Spanish: Llorar bebés hacen mucho _____. Leones tienen muy fuerte ____. Sopa debe ser consumido con una _____. Ballenas y delfines viven en el ____. Le gusta comer chocolate _____. Cuando la luz se pone verde te ____. Un triángulo tiene tres _____. Antes de irse a la cama que su cepillado _____. En las profundidades del final de la piscina había un buceo ____. En la playa hay una gran cantidad de _____. Cuando hace calor a cabo Me gusta comer ______. No hay ninguna escuela en sábado o _____. Él escribió una nota en un pedazo de _____. Cuando el apagón es _____. Humpty Dumpty sentado en un _____. Lo contrario es el interior de _____. mantener mi dinero en un _____. Para hacer que la mezcla de color rojo púrpura y ____. Si usted come demasiado se le ______. Los astronautas utilizan cohetes para ir al exterior ______. Un juego de béisbol tiene nueve _____. Se comió una mantequilla de maní y jalea _____. Gatos ronroneo cuando se ______. Si deja el helado en el sol se ____. Mi película preferida es _______. Para que Halloween tallada una gran naranja ______. El perro ladró cuando se _____. Mi madre se llama _____. MacDonald's vende lotes de francés _____. Ella fue a Disneyworld y vio Mickey ____. Vietnamese: Làm cho đứa trẻ khóc rất nhiều _____. Sư tử có rất sắc nét ____. Whales và dolphins sống trong ____. Soup nên ăn với một _____. Cô thích ăn sô-cô-la chip _____. Khi ánh sáng màu xanh lá cây lượt bạn ____. Một tam giác có ba _____. Trước khi đi ngủ cô nàng brushed _____. Vào sâu cuối cùng đã có một bên hồ bơi lặn ____. Trên bãi biển có rất nhiều _____. Khi nó nóng ra Tôi thích ăn ______. Không có trường học hay ngày Saturday _____. Ông đã viết một ghi chú trên một mảnh _____. Khi đèn đi là _____. Humpty dumpty Thứ bảy trên một _____. Các đối diện của bên trong là _____. Tôi giữ lại tiền của tôi trong một _____. Để thực hiện các bạn pha trộn màu đỏ tím và ____. Nếu bạn ăn quá nhiều, bạn sẽ có ______. Astronauts sử dụng rockets để đến bên ngoài ______. Một trò chơi bóng chày có chín _____. Ông ATE một bơ đậu phộng và jelly _____. Mèo purr khi họ là ______. Nếu bạn để lại kem trong ánh mặt trời, nó sẽ ____. Phim yêu thích của tôi là _______. Đối với ông Halloween khắc lớn cam ______. Chó barked khi nó được _____. Mẹ tôi tên là _____. MacDonald's bán nhiều Tiếng Pháp _____. Cô đã đi DisneyWorld và thấy Mickey ____. Jibberish (Rest Condition) Xbg rhc hgxgr Jknrhc sp ______. Xbg rkc vhrmgr mbgn sx mhp _____. Bg mrkxg h nkxg kn h nsgzg kg _____. Pbg mgnx xk RspngcMkrlr hnr phm Jszmgc ____. Lsknp bhtg tgrc pbhrn ____. Bg hxg h nghnqx vqxxgr hnr wgllc _____. Mg qpqhllc ghx msxb gkrmp hnr ______. Mbgn S'j xbsrpxc S mhnx pkjgxbsnc xk _____. S mggn jc jkngc sn h _____. Kn xbg vghzb xbgrg sp h lkx kg _____. Zrcsnc vhvsgp jhmg h lkx kg _____. Lgjknp hrg pkqr, vqx pqchr sp _____. Sg ckq ghx xkk jqzb ckq msll vg ______. Mbgn sx'p bkx kqx S lsmg xk ghx ______. Jc ghtkrsxg gkkr sp _____. Mbgn xbg lscbx xqrnp crggn ckq ____. H xrshnclg bhp xbrgg _____. Jc ghtkrsxg jktsg sp _______. Mbhlgp hnr rklnbsnp lstg sn xbg ____. Pbg lsmgp xk ghx zbkzklhxg zbsn _____. H vhpgvhll chjg bhp nsng _____. Xbg knnkpsxg kg snpsrg sp _____. Xbgrg sp nk pzbkkl kn Phxqrrhc kr _____. Xk jhmg nqrnlg ckq jsd rgr hnr ____. Hpxrknhqxp qpg rkzmgxp xk ck xk kqxgr ______. Xbg rkc vhrmgr mbgn sx mhp _____. JhzRknhlr'p pgllp lkxp kg Grgnzb _____. Jc jkxbgr'p nhjg sp _____. Vggkrg cksnc xk vgr pbg vrqpbgr bgr _____. Hx xbg rggn gnr xbg nkkl bhr h rstsnc ____. pbkqlr vg ghxgn msxb h _____. Mbgn xbg lscbxp ck kqx sx sp _____. Bqjnxc Rqjnxc phx kn h _____.