Tải về Nội dung thuyết trình của G.S John Behzad

advertisement
Managerial Challenges
& Opportunities for
Corporate Groups in Vietnam
A Personal Observation
John H. Behzad
© 2008. Xin đừng sao chép!
1
Những thách thức về quản lý và
cơ hội của các công ty, tập đòan
tại Việt Nam
Theo quan sát cá nhân
John H. Behzad
© 2008. Xin đừng sao chép!
2
Presenter
Dr. John Behzad is emeritus professor of finance and management at
California State University USA. He has over 25 years experience in
teaching business courses in MBA and post graduate programs in USA.
He holds a B.A. in insurance, an M.A. in economics, an MBA in finance,
and a Ph.D. in finance and international business.
He has done consulting in real estate, financial services, technology
management, and executive education. He has published articles and
books and has presented numerous papers at the national and
international meetings of American academic and professional
associations. He received several grants from U.S. government and
industries and has served as director of several industry and government
projects, research institutes, and nonprofit foundations.
John currently resides in Vietnam and may be reached by phone (0909
668 104) or email (john.professor@yahoo.com).
© 2008. Xin đừng sao chép!
3
John
Tiến sỹ John Behzad là Giáo Sư tài chính và quản trị tại Đại Học công lập
California State University, Hoa Kỳ và có hơn 25 năm kinh nghiệm trong
việc giảng dạy các khóa học về kinh doanh trong chương trình MBA và
sau đại học tại Mỹ.
Ông có bằng cử nhân về bảo hiểm, thạc sỹ về kinh tế, thạc sỹ quản trị
kinh doanh về tài chính, tiến sỹ về tài chính và kinh doanh quốc tế. Ông
làm tư vấn cho các dịch vụ tài chính, quản trị công nghệ và đào tạo giới
chức điều hành. Ông đã phát hành các bài viết và sách cũng như trình
bày nhiều tham luận tại các cuộc họp mặt của các hiệp hội học thuật và
chuyên môn Hoa Kỳ trong và ngoài nước. Ông đã làm giám đốc nhiều dự
án trong các ngành và của chính phủ, các học viện nghiên cứu và tổ
chức.
Ông đã tư vấn cho nhiều công ty ở Việt Nam trong các vấn đề về chiến
lược, tài chính và đầu tư.
© 2008. Xin đừng sao chép!
4
The Playground of Business is Changing
Sân chơi kinh doanh đang thay đổi
 Increased uncertainty
 Đối phó với tình hình bất ổn gia tăng
 Rapid change
 Đương đầu với sự thay đổi nhanh
chóng
 Competing against tough, smart,
and agile competitors
 Rising demands of stakeholders
 Cạnh tranh với những đối thủ nhanh
nhạy, thông minh và gan lì hơn
 Đáp ứng nhu cầu cao hơn của
những người hữu quan
© 2008. Xin đừng sao chép!
5
Characteristics of Today’s Business Environment
Những đặc điểm của môi trường tài chính ngày nay
 Sự không chắc chắn
 Industries zigzag (auto, real
 Các ngành công nghiệp đầy biến động
estate)
(ôtô)
 Wide swings in prices (oil)
 Giá cả tăng đột biến (giá dầu)
 Widespread loan defaults
 Nợ xấu tràn lan
 High level of business failures
 Nguy cơ phá sản doanh nghiệp cao
 Volatile global economy
 Nền kinh tế thế giới đầy bất ổn
 Rapid Change
 Thay đổi chóng mặt
 Reduced geographical
 Các rào cản địa lý bị phá bỏ
barriers/econ integration
 Intensified competition
 Cạnh tranh gay gắt
 Technology impacting
 Công nghệ ảnh hưởng đến sản xuất,
operation, communication,
thông tin liên lạc, tốc độ, chi phí, và
speed, cost, and delivery of
cách đem lại giá trị (chất lượng) cho
value (quality)
khách hàng
 Increased Uncertainty
© 2008. Xin đừng sao chép!
6
Competition

Competitors are becoming tougher,
smarter, more agile
 Cạnh tranh với những đối thủ nhanh
nhạy, thông minh và gan lì hơn
 Advantages are short-lived
 Lợi thế & công cụ thương mại mang
tính ngắn hạn
 Tools of trades are quickly copied.
You operate in a copy-cat economy
where vultures are waiting to see
what makes you successful so they
copy it at your expense
 Bị sao chép nhanh chóng
 Competition pressures you to learn
new tools, skills, methods.
 Sức ép cạnh tranh đòi hỏi bạn phải
sử dụng các công cụ, công nghệ và
phương pháp mới.
© 2008. Xin đừng sao chép!
7
Demands of Stakeholders are Rising
Nhu cầu của những người hữu quan đang tăng cao

Customers Progressively demanding,
picky, fussy. They demand better value,
quality, technical specs, features,
performance, service, faster, cheaper,
timely delivery.

Employees Expect More Resources,
freedom & authority, training, Attention
to their needs & feelings, Tolerance for
their mistakes.

Owners demand: Better management
of resources, Better utilization of
assets, Better results, Better measures
(customer loyalty & retention,
sustainable market share growth,
competitive advantage, market valueadd)
© 2008. Xin đừng sao chép!

Khách hàng yêu cầu giá trị, chất lượng,
Các khách hàng muốn các tính năng của
sản phẩm đúng như họ đặt hàng, đặc
tính, hiệu quả hoạt động và dịch vụ tốt
hơn, Nhân viên yêu cầu được chú ý, Các
khách hàng muốn mọi thứ đều đúng giờ
(Giao hàng, Dịch vụ).

Nhân viên mong đợi ngày càng nhiều
hơn Họ muốn bạn cho họ nhiều nguồn
lực hơn, để họ tự do hơn và có nhiều
quyền quyền hơn nhưng không phải
gánh nhiều trách nhiệm hơn, Các nhân
viên muốn bạn quan tâm tới nhu cầu và
cảm xúc của họ, Các nhân viên muốn
bạn thông cảm với lỗi âầm của họ.
Nhưng họ không muốn BẠN mắc lỗi.

Chủ sở hữu yêu cầu: Quản lý các nguồn
lực tốt hơn, Chỉ số thành công bên ngoài
(sự trung thành & khả năng giữ chân
khách hàng, tăng trưởng thị phần, lợi thế
cạnh tranh, hình ảnh được cải thiện)
8

Government wants you to follow all of the 
million pages of laws.

Community wants you to do the right
things.
Chính phủ muốn bạn tuân thủ vô số
những qui định về luật.

Cộng đồng muốn bạn hành xử đúng đắn

Nếp sống văn hóa muốn bạn cư xử đúng
mực theo đúng phong cách (tôn trọng,
nhẹ nhàng, hài lòng)

Society/Culture wants you to behave a
certain way (respectful, gentle, content)

Peers want competent, good associates.


And you too (directors) Have personal
needs:
Những công ty cùng loại muốn bạn trở
thành cộng sự đắc lực và tốt bụng.

Và bạn cũng có những yêu cầu riêng đối
với bản thân

Be recognized for your achievements.

Have a good standing among your
colleagues, friends, & social circles.

Bạn muốn được mọi người công nhận
về những gì bạn đạt được.

Develop your own status, emotional &
spiritual aspirations.

Bạn muốn có vị trí trong công sở, gia
đình và xã hội.

Và bạn có những nhu cầu về thể chất,
tình cảm và tinh thần riêng của mình.

© 2008. Xin đừng sao chép!
9
What Does It Mean?
Những điều đó có nghĩa gì?

Finance & strategy are more important than ever.
Need to be integrated.

Tài chính và Chiến lược ngày càng đóng vai trò quan
trọng hơn bao giờ hết.

Owners (investors) will have new requirements for
their businesses:

Các nhà đầu tư đặt ra những yêu cầu mới:




Manage Risk
 Strengthen corporate governance & internal
controls
 Assess, measure, and protect against risks
Enable Growth
 Align finance & operation with strategy
 Execute growth strategies (Detailed and realistic
financial plans)
 Innovate & upgrade business systems,
processes, HR, skills
Deliver robust results:
 Financial outcome (Measure & monitor business
performances that matter, like profitable growth,
superior ROE)
 Value-add (Unique value proposition and Valuebased management focusing on market value
 Lean operation & clean corporate culture that
leads to creation of value through core
competence in response to the Group’s
visionary advantage.
Managers will be held accountable for operational
competitiveness (increased productivity, efficiency,
profitability, growth) and rewarded for value-add.
© 2008. Xin đừng sao chép!

Quản trị rủi ro



Tạo điều kiện cho tăng trưởng




Ăn khớp tài chính và operation với chiến lược
Thực hiện những chiến lược tăng trưởng (Những
kế hoạch tài chính chi tiết và phù hợp với thực tế)
Cải tiến và nâng câp những hệ thống và quy trình
kinh doanh
Mang lại kết quả





Củng cố việc điều hành công ty và những kiểm soát
nội bộ
Đánh giá, đo lường, và bảo vệ chống lại những rủi
ro
Đo lường, kiểm soát hoạt động kinh doanh (Siêu lợi
nhuận (ROE)
Giá trị gia tăng (Phương châm giá trị độc đáo +
Quản trị dựa trên giá trị, tập trung vào sự tăng
trưởng tạo ra lợi nhuận, giá trị thị trường, đam mê
đạt kết quả phi thường
…
..
Các nhà quản lý chịu sức ép phải giải trình các vấn
gia tăng hiệu quả, khả năng sinh lợi, thu nhập.
10
Managerial Focus Will Change
Leadership:
Business strategy, organizational change, sustainability,
corporate governance
Management:
systems thinking, CRM, supply chain, financial
accountability, Economic value-add
Systems &
Processes:
QMS, Beyond ISO, benchmarking, Business Excellence
People
Management
focus:
motivation, empowerment, job enrichment, involvement
© 2008. Xin đừng sao chép!
11
Trọng tâm về quản lý sẽ thay đổi
Lãnh đạo
Chiến lược kinh doanh, thay đổi tổ chức, sự bền vững,
quản trị doanh nghiệp
Quản lý
Tư duy hệ thống, CRM (Quản trị quan hệ khách hàng),
chuỗi cung ứng, trách nhiệm tài chính, Giá trị kinh tế gia
tăng
Hệ thống & Quy
trình:
QMS (Hệ thống quản lý chất lượng), Vượt ISO, Lấy chuẩn,
Mô hình kinh doanh xuất sắc
Trọng tâm quản lý
con người:
Tạo động lực, trao quyền, làm phong phú thêm cho công
việc, kêu gọi nhân viên tham gia đóng góp ý tưởng
© 2008. Xin đừng sao chép!
12
Managerial Responsibilities will Change
Financial:
Not administer money, but manage resources efficiently,
generate high ROE, growth, EVA
Marketing:
Not sales, but customer satisfaction, retention, loyalty, brand
value, market share, customer lifetime value
HRM:
Not staffing, but raise productivity & morale, boost performance,
create intangible assets
Operations:
Not workshop, but improve methods, workflow processes,
systems
Corporate:
Not manage, but increase shareholders’ value, market value,
social image.
© 2008. Xin đừng sao chép!
13
Trách nhiệm quản lý sẽ thay đổi
Tài chính:
Không phải là quản trị hành chính, mà là quản lý các nguồn
lực một cách hiệu quả, tạo ra ROE cao, tăng trưởng
Marketing:
Không phải tập trung vào mục tiêu bán hàng, mà là giữ
chân khách hàng, sự trung thành của khách hàng, giá trị
trọn đời của khách hàng (CLV), giá trị thương hiệu, thị phần
HRM:
Không phải là tuyển dụng nhân sự, mà là nâng cao năng
suất & tinh thần làm việc, đẩy mạnh hiệu quả làm việc, tạo
ra tài sản vô hình
Điều hành:
Không phải tập trung vào các phân xưởng, mà là cải tiến
phương pháp, quy trình làm việc, hệ thống
Công ty:
Không phải là quản lý, mà là tăng thị phần, cải thiện hình
ảnh xã hội.
© 2008. Xin đừng sao chép!
14
Investment Implications of Global Crisis
Những hệ quả đầu tư của khủng hoảng toàn cầu
 Risk premium will be higher than
before.
 Bảo hiểm rủi ro sẽ cao hơn trước
đây
 Leveraged investments are more
vulnerable.
 Những đầu tư đòn bẩy thì “rủi ro”
hơn
 Central banks will play a more
important role in financial markets.
 Những ngân hàng trung ương sẽ
đóng vai trò quan trọng hơn trong
các thị trường tài chính
 Interest rates are likely to be lower
despite inflationary pressures. (after
crisis inflation will be high causing
higher interest rates)
 To generate desired returns,
investors will have to live with higher
volatility and lower returns.
 Lãi suất chắc sẽ thấp hơn bất kể
những áp lực lạm phát
 Để làm sản sinh những lợi nhuận
mong muốn, giới đầu tư sẽ phải
chấp nhận tính biến động cao hơn và
lợi nhuận thấp hơn
 Investing in growth assets is going to  Đầu tư trong các tài sản tăng trưởng
be even more volatile.
sẽ càng biến động hơn
© 2008. Xin đừng sao chép!
15
The Challenge

To earn a satisfactory ROI is not very difficult.

To earn a satisfactory ROI is not very difficult.

To earn a “superior” return is hard.

To earn a “superior” return is hard.

To earn a “consistently superior” return is a
real challenge. The challenge is in balancing:

To earn a “consistently superior” return is a
real challenge. The challenge is in balancing:




A good annual return on investment (ROI) on
funds invested for any number of years (t)
should generate at least 10% in long term.
ROI = (1+12%)(t+1) – 1
Example: return at:






Growth vs. Risks
Cash flow vs. Market value
Return vs. cost of capital
End of 2nd year 40%
End of 5 years double your money
40 years = 100 times your initial investment

Thành quả (mức hoàn vốn, lợi nhuận) đầu tư
hàng năm (ROI) của quỹ vốn được đầu tư cho
bất cứ số năm nào (t) phải đạt được ít nhất
10% (trong dài hạn), tốt (ưu thích) hơn là 15%
cho bây giờ
ROI = (1+10%)(t+1) – 1
Ví dụ: Thành quả (mức hoàn vốn, lợi nhuận)
lúc cuối của



© 2008. Xin đừng sao chép!
…vs. Rủi ro so sánh với
…
Lợi nhuận vs. Chi phí sử dụng vốn
Năm thứ hai = 40%
Năm thứ nam = gấp đôi số tiền của bạn
40 năm = 100 lần vốn đầu tư ban đầu của
bạn
16
There are Paradoxes & Ironies
Có những nghịch lý và những trớ trêu





Markets dynamics may not make sense
(to common people) and may even work
against human nature.
Market participants are not always
rational (as they follow patterns of
behavior).
The most profitable opportunities are
shifting as conditions shift from stability
to instability.
Be prepared to run into paradoxes (like
growth vs. risk) which we can not
comprehend with our current mindset.
To survive in the market, investors and
traders must remain strategically
conscious of dynamic shifts in the
patterns of market movements.
© 2008. Xin đừng sao chép!

Những động lực thị trường không được hiểu
đầy đủ. Chúng có thể không hợp lý và thậm
chí có thể ngược lại bản chất con người

Những thành phần tham dự thị trường không
phải lúc nào cũng hợp lý, nhưng thường tạo
nên những phong thái hành xử.

Những cơ hội có lợi nhuận nhất đang chuyển
đổi khi những điều kiện chuyển đổi từ ổn định
sang bất ổn

Hãy chuẩn bị gặp phải những nghịch lý và
(như tăng trưởng vs. rủi ro) mà chúng ta
không thể hiểu với não trạng về thị trường
hiện thời của chúng ta

Để sống sót trong thị trường, những nhà đầu
tư và những người trao đổi chứng khoán phải
duy trì ý thức chiến lược về những chuyển đổi
năng động trong các hình thái của những
chuyển đổi trong thị trường
17
Opportunities for the Group
 Visionary Advantage
 Synergistic Advantage
 Agility Advantage
© 2008. Xin đừng sao chép!
18
What Should Companies in a Group Do?

Develop Visionary Advantage:



Synergistic Advantage (marketing & customer base,
shared managerial knowledge & experience)



Maintain Sharp Managerial Visibility (how far you can
see into the future). Keep a macro view, not sectoral
Dynamic understanding: assume the patterns are
complex, nonlinear and open to future uncertainty.
Comprehensive view of reality: makes use of
complete, relevant, & timely information about the
markets, economies, & public behavior.

Develop Visionary Advantage:




…
Năng động: giả định những kiểu mẫu là phức tạp, phi
trực tuyến, và “vô tư” với sự bất định của tương lai
Bao trùm: tận dụng những thông tin có liên quan về
thị trường, kinh tế và hành vi công chúng
Chiến lược: cứu xét …. , nhưng quyết định cuối cùng
phải dựa trên những chủ định và mục tiêu chiến lược
của nhà đầu tư
Strategic thinking: take into account reality on the
ground, limitations of decision makers, and
shortcomings of internal business units; but the final
decision should be based on the Group’s strategic
intent & goals.
Gain synergy through shared marketing & customer
base, shared managerial knowledge & experience,
shared drives
Agility Advantage:

Maintain flexibility to re-focus & redirect business
focus & resources

Be Externally-driven: Understand business
climate (economic, legal, financial,
technological, competition). Analyze your
companies and quality of management
© 2008. Xin đừng sao chép!
19
How Should Directors Think?
Những người làm lãnh đạo … nghĩ ra sao?

Think cash flow adjusted for timing & risk (not
profit)

Tức là nghĩ về dòng ngân lưu Giá trị hiện tại,
rủi ro (chứ không phải lợi nhuận)

Think “value” for customers, owners, partners,
and society (not sales)

“việc tạo ra giá trị” --cho khách hàng, cổ đông,
xã hội.

Think in “market” terms (not book value).


Think Systematically: view problems from all
perspectives (not reactively)
Suy nghĩ “giá trị thị trường” (chứ không phải
giá trị sổ sách).


Think rationally: use intuition on the basis of
sound financial & business principles (not
emotions, impulse, and random opinion
Suy nghĩ hệ thống: nhìn vấn đề từ mọi
phương diện.


Think before planning: anticipate & forecast
consequences
Suy nghĩ về Tính hiệu quả: ra quyết định dựa
trên những nguyên tắc tài chính lành mạnh
(cố gắng không phạm sai lầm, cảm tính, và ý
kiến may rủi).

Suy nghĩ trước khi hành động –dự lường, dự
báo, lập kế hoạch, kết quả.






Cost vs. benefit
Investment yield vs. financing cost
Internal vs. external impact
Short-term vs. long-term
Stability vs. growth
Risk vs. Return
© 2008. Xin đừng sao chép!





Chi phí vs. lợi ích
Lợi nhuận thu về trên vốn đầu tư vs. Chi phí
huy động vốn.
Tác động bên trong vs. bên ngoài.
Ngắn hạn vs. Dài hạn.
Ổn định vs. Tăng trưởng. Rủi ro vs. Lợi nhuận
20
Common Mistakes in Financial Planning
Những lỗi thông thường trong lập kế hoạch tài chính

Look for a quick financial fix instead of a
long-term strategy


Expect unrealistic returns on investments 

Make financial decisions without regard
to other consequences.

Tìm kiếm một giải pháp tài chính nhanh
chóng thay vì một chiến lược dài hạn
Trông mong những nguồn lợi nhuận (thu
nhập) không thực tế trên đầu tư

Đưa ra những quyết định tài chính mà
không quan tâm đến những hậu quả
khác
Wait until a crisis occurs to be financial
savvy

Chờ cho đến khi một cuộc khủng hoảng
tiền bạc xảy ra để thông thạo về tài chính

Loosing control of money, Making no or
low return on assets

Mất kiểm soát với tiền bạc, Không tạo ra
hay tạo ra lợi nhuận (thu nhập) thấp trên
tài sản

Poor cash flow management

Quản lý tồi tệ dòng lưu chuyển tiền tệ
© 2008. Xin đừng sao chép!
21
A Friendly Advice

Be concerned first with protecting your
assets (and your lifestyle) rather than
trying to hit it too big too fast.

Look forward to the future & follow your
prudent investment rules (no need to rely
on optimism or pessimism)

Be sensitive to “selection” of information,
and “interpretation” of information.

Don’t diversify too broadly (capitalize on
your wisdom & visionary talent, timely
moves, prudent rules).

At least 50% of investors is 100% wrong
in their investment (buy expensive sell
cheap). You want to be on the other
side.

Good advice is priceless, bad advice is
devastating.
© 2008. Xin đừng sao chép!

Quan tâm đầu tiên tới việc bảo vệ tài sản
và phong cách sống của bạn

Đầu tư là cho tương lai. Bạn muốn bắt
đầu sớm và tuân thủ một nguyên tắc đầu
tư (dựa trên những mục tiêu và quản lý
khôn ngoan cẩn trọng)

….

…

…

Lời khuyên tốt là vô giá, lời khuyên tồi là
phá hoại
22
A Good Company Has…
Công ty thành công có:
 High Levels of Earnings and a record  Những mức thu nhập và thành tích
of Earnings Growth
về tăng trưởng thu nhập cao
 High revenues (because of better
 Doanh thu cao (do sản phẩm hoặc
products or better management than
quản trị tốt hơn đối thủ cạnh tranh)
competitors)
 High gross margins (%). Good
management of costs and “Low”
expenses.
 Biên độ lợi nhuận (%) gộp cao. Quản
trị tốt về chi phí và chi tiêu “thấp”
 Lean & efficient operation.
 Hoạt động với ít nguồn lực nhưng
hiệu năng
 Low interest payments or high
interest receipts
 Lãi đi vay thấp và lãi cho vay cao
© 2008. Xin đừng sao chép!
23
Key Enablers of Success
 Good Strategists (to transforming vision & value)
 Good Strategy (focussed on customer)
 Good People (sharp, competent, motivated, resultoriented)
 Good Process (efficient, lean, integrated)
 Resources (collaboratively networked)
 “Fitted” Corporate Culture
© 2008. Xin đừng sao chép!
24
Key Enablers of Success
 MỘt nhà chiẾn lưỢc tài ba
 Nghệ thuật Lập chiến lược
 Good People (sharp, competent, motivated, resultoriented)
 Good Process (efficient, lean, integrated)
 Resources (collaboratively networked)
 Thiết kế văn hóa công ty
© 2008. Xin đừng sao chép!
25
Organizational Challenges in VN
Strategic
Orientation:
 Myopic, short time horizon
 Copycat economy
 Not really trusted & followed
Management
Focus:
 Internal (operational), always “fixing”,
 Reacting to what’s hot. Heavy control by CEO
 Little focus on innovation, differentiation, vertical
diversification, external growth, sustainability
Risk Taking:
 Intuitive, experimental
 Un-measured, uncalculated
Systems:
 Loosely designed, inconsistent
 Un-integrated, incoherent
 Implementation subject to frequent deviations, many try to go
around & bypass the rules
© 2008. Xin đừng sao chép!
26
Những thách thức về tổ chức
họat động doanh nghiệp tại Việt Nam
Định hướng
chiến lược:
 Thiển cận, ngắn hạn
 Nền kinh tế bắt chước
 Không tạo được tin cậy và ủng hộ
Trọng tâm quản  Bên trong (điều hành), luôn luôn “cố định”,
lý:
 Phản ứng trước những vấn đề nóng hổi, CEO nằm quyền
kiểm soát chặt chẽ
 Ít tập trung vào sự đổi mới, tạo sự khác biệt, đa dạng hóa
theo chiều dọc, tăng trưởng ra bên ngoài, sự bền vững
Mạo hiểm:
 Theo trực giác, thực nghiệm
 Không được đo lường, tính toán
Hệ thống:
 Được thiết kế lỏng lẻo, không nhất quán
 Không được tích hợp, không có sự cố kết
© 2008. Xin đừng sao chép!
 Việc thực hiện thường xuyên bị sai lệch, nhiều người cố
gắng né tránh & phớt lờ các quy định
27
Business
Processes:
 Shaky, loose, with unclear policies & manuals
 Low accountability (accepts excuses)
 Heavily influenced by the boss
Decision Making:  Subjective, authority & position based
 Piecemeal, inconsistent
 Short term, influenced by “spur of the moment”,
 Tolerance for mediocrity
Personnel
Productivity:
© 2008. Xin đừng sao chép!




Low (due to inefficient tools)
Under-skilled, under-trained
Uncommitted, loosely disciplined
Passive allegiance (no career path, low lateral thinking)
28
 Quy trình kinh
doanh:
 Dễ dao động, lỏng lẻo, với chính sách & hướng dẫn
không rõ ràng
 Trách nhiệm thấp (chấp nhận những cái cớ)
 Bị chi phối nhiều từ sếp
 Ra quyết định:
 Chủ quan, dựa vào quyền hành & vị trí
 Nhỏ lẻ, không nhất quán
 Ngắn hạn, bị ảnh hưởng bởi “sự bốc đồng”,
 Chấp nhận chất lượng xoàng xĩnh
 Năng suất của
nhân viên:
 Thấp (do công cụ không hiệu quả)
 Kỹ năng thấp, đào tạo kém
 Không tận tâm, kỷ luật lỏng lẻo
© 2008. Xin đừng sao chép!
 Trung thành một cách thụ động (không có định hướng
nghề nghiệp, tư duy định hướng (một chiều, mỗi lần chỉ
nên nhìn vấn đề dưới 1 góc độ) thấp)
29
Training:
 Spending on Training perceived as cost (not investment in
human capital)
 Often low quality, counter productive (lacks theoryapplication- practice)
 Self-learning is mis-directed (street smart)
 Lifelong learning not a personal goal
Corporate
Culture:
 Leniency towards policies, standards, targets, defects, errors
 Behavioral problems are forgiven
 Codes of conduct are unarticulated, and subject to
justification
 Corporate governance loose
 Radical change & innovation unplanned, unrewarded
© 2008. Xin đừng sao chép!
30
Đào tạo:
 Khoản tiền chi cho đào tạo được xem là chi phí (chứ không xem là
đầu tư vào nguồn vốn con người)
 Thường có chất lượng thấp, không có hiệu quả (thiếu lý thuyếtứng dụng-thực hành)
 Việc tự học bị định hướng sai (khôn ngoan, sành sõi)
 Việc học tập cả đời không phải là một mục tiêu cá nhân
Văn hóa
doanh
nghiệp:
 Quá dễ dãi đối với chính sách, tiêu chuẩn, mục tiêu, khiếm khuyết,
sai lầm
 Những vấn đề về hành vi được tha thứ
 Quy tắc ứng xử không được truyền đạt rõ ràng và hay được biện
minh
 Quản trị doanh nghiệp lỏng lẻo
 Những đổi mới & thay đổi triệt để không được lên kế hoạch và
khen thưởng
© 2008. Xin đừng sao chép!
31
Organizational
Development:
 Traditional habits prevail:
 Seniority over abilities
 Job title over output
 Degrees over knowledge &
 Authority over competency
 “Saving face” over achieving goals
Financials:
 Inwardly oriented, inadequately measured





© 2008. Xin đừng sao chép!
High error rate, little modeling
Loose systematic control & audit
No market accountability
Demands of chair/CEO supersedes company’s bottom line
Financial incentives not geared to productivity &
performance results
32
Phát triển tổ
chức:
 Những hành vi truyền thống chiếm ưu thế, xem trọng:
Tài chính:
 Hướng vào bên trong, không được đánh giá một cách tương
xứng
 Tỷ lệ lỗi cao, ít lập mô hình mẫu
 Kiểm soát & kiểm toán hệ thống lỏng lẻo
 Không có trách nhiệm thị trường
 Nhu cầu của chủ tịch/CEO quan trọng hơn lợi nhuận của công ty
 Các khuyến khích về tài chính không được xây dựng để có thể
thúc đẩy hiệu quả & năng suất hoạt động





© 2008. Xin đừng sao chép!
Thâm niên hơn khả năng
Chức vụ hơn sản lượng công việc
Bằng cấp hơn kiến thức &
Thẩm quyền hơn năng lực
“Giữ thể diện” hơn đạt được mục tiêu
33
Management Challenges
Focus
Challenges
Risk
 Lack of wise rules for taking risk
 Lack of discipline to comply with rules
 Simplifying business processes
Performance




Changing accounting/audit standards
Inconsistency of financial & business data
Producing useful, accurate & timely information
Lack of indicators, measurement, & use of performance results
Growth





Lack of support for innovation
Finding skilled resources to partner with the business
Aligning finance with the business
Hard to get departments to work together
Lack of common tools & processes across department
© 2008. Xin đừng sao chép!
34
Những thách thức trong quản lý
Tập trung
Rủi ro
Những thách thức
 Thiếu những nguyên tắc khôn ngoan trong việc chấp nhận rủi ro
 Thiếu kỷ luật trong việc tuân thủ những điều lệ này
 Đơn giản hóa những quy trình kinh doanh
Hoạt động
 Thay đổi những tiêu chuẩn kế toán/kiểm toán
 Những mâu thuẫn trong dữ liệu tài chính và kinh doanh
 Cung cấp những thông tin hữu ích, chính xác và đúng lúc
 Thiếu dụng cụ/người chỉ dẫn, việc đo lường và việc sử dụng những kết
quả hoạt động
Sự tăng
trưởng
 Thiếu sự hỗ trợ cho những cải tổ/đổi mới
 Tìm ra những nguồn lực có kỹ năng để hợp tác với công ty
 Ăn khớp tài chính với kinh doanh
 Khó khăn trong việc giúp các phòng ban làm việc cùng nhau
 Thiếu những công cụ và những quy trình thông thường qua bộ
phận/phòng ban
© 2008. Xin đừng sao chép!
35
Here’s The Problem…
 How can you know about (and deal with) all these diverse, conflicting demands
& expectations?
 How can you manage & deliver results that satisfy all the constituencies?
 How can you balance the requirements of the owners, employees, and others
with your own needs & expectations?
 And how can you develop yourself despite all these pressures & demands?
© 2008. Xin đừng sao chép!
36
Vấn đề là…
 Làm thế nào để biết và giải quyết các nhu cầu khác nhau, xung đột và những
mong đợi của mọi người.
 Cách quản lý và tạo ra kết quả làm thỏa mãn mọi người?
 Cách cân bằng về nhu cầu của chủ doanh nghiệp, nhân viên và những người
khác với những nhu cầu và mong đợi của riêng mỗi người?
 Cách bạn tự phát triển ngay cả khi có những nhu cầu và sức ép như vậy?
© 2008. Xin đừng sao chép!
37
What Happened to USD?
 U.S. central bank cut interest rate too low. Capital flows out to
where it returns better. Asian markets had bubbles of all-time
highs. Speculation fever spread to public & amateur investors.
 Demand for USD decreased, supply of USD increased, double hit
on value of dollar.
 US Dollar fell against world currencies.
© 2008. Xin đừng sao chép!
38
What About Other Currencies?
 Major European currencies (pound, euro) are not in great
standing either (due to economic problems in UK, Spain, Greece,
Portugal, Ireland, Italy, East Europe).
 Yen is overvalued. Japan has been stuck with no-growth for too
long.
 Chinese yuan is undervalued. But it can not be traded
internationally as it is not a convertible currency.
 Currently, investors consider Japanese yen and Swiss franc as
better currencies. Hi commodity prices raise values of Canadian
& Australian dollar.
© 2008. Xin đừng sao chép!
39
Currency & Inflation
 When imports are growing at a faster rate than exports, a drop in
currency will be proportionally inflationary.
 Normally, a currency depreciation boosts exports and hampers
imports. Both improve Balance of Payment.
 To support its currency, VN raised interest rates, which is a drag
on economic growth.
© 2008. Xin đừng sao chép!
40
Download