BÀI TẬP TỰ LUYỆN KIỂM TRA CHƯƠNG 9 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG - A1 TOÁN 10 - BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 1. − − → Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (1; −1) và B (2; 3) . Tọa độ của vectơ AB là A. (−1; −4). B. (1; 4). C. (4; 1). D. (−1; 4) 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u⃗ = (1; 3) , v⃗ = (−2; 2) . Tính tích vô hướng u.⃗ v⃗ ta được kết quả là A. 2 . B. −4 . C. 4 . D. 8 . 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M (1; 3) và B (−2; 2) . Độ dài đoạn thẳng M B là A. √10 . B. 10 . C. √5 . D. 2√5 . 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1; −1) , B (2; 3) và C (0; 4) Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là A. G (1; −2) . B. G (3; 6) . C. G (2; 1) . D. G (1; 2) . 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (1; − 3) và B (3; 1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. I (2; 1) . B. I (2; −1) . C. I (4; −2) . D. I (4; 2) . 6. Đường thẳng 3x − y + 5 = 0 có vectơ pháp tuyến là vectơ nào sau đây? 7. A. n⃗ = (3; 1) . B. n⃗ = (1; 3) . C. n⃗ = (3; −1) . D. n⃗ = (−1; 3) . Đường thẳng { x = 2 − t có vectơ chỉ phương là vectơ nào sau đây? y = −3 + 2t A. u⃗ = (1; 2) . B. u⃗ = (−1; 2) . C. u⃗ = (2; 1) . D. u⃗ = (−2; 1) . 8. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) : (x − 1) + (y + 3) = 25 . 2 2 A. I (1; −3) , R = 5 . B. I (−1; 3) , R = 5 . C. I (1; −3) , R = 25 . D. I (−1; 3) , R = 25 . 9. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d , biết rằng đường thẳng d đi qua điểm M (1; −2) và song song với đường thẳng Δ : x − 3y + 1 = 0 . A. x − 3y + 7 = 0 . B. 3x + y − 1 = 0 . C. x − 3y − 7 = 0 . D. x + 3y + 5 = 0 . 10. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d , biết rằng đường thẳng d đi qua điểm A (2; 3) và vuông góc với đường thẳng Δ : x − 3y + 1 = 0 . A. 3x − y − 3 = 0 . B. 3x + y − 9 = 0 . C. 3x + y + 9 = 0 . D. 3x − y − 9 = 0 . 11. Lập phương trình tham số của đường thẳng d , biết rằng đường thẳng d đi qua điểm M (1; −4) và song song với đường thẳng Δ : 3x − 2y + 1 = 0 . A. { x = 1 + 3t . B. { y = −4 − 2t C. { x = 2 + t x = 1 + 3t . y = −4 + 2t . D. { y = 5 − 4t x = 1 + 2t . y = −4 + 3t 12. Lập phương trình tham số của đường thẳng d , biết rằng đường thẳng d đi qua hai điểm E (2; −1) và F (1; 3) . A. { x = 2 + t . B. { y = −1 + 4t C. { x = 2 + 4t y = −1 + t . x = 2 − t . y = −1 + 4t D. { x = 2 − 4t . y = −1 + t 13. Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I (1; −2) và đi qua điểm A (3; −4) . Trang 1/3 A. (x + 1) + (y − 2) = 2√2 . B. (x + 1) + (y − 2) = 8 . C. (x − 1) + (y + 2) = 4 . D. (x − 1) + (y + 2) = 8 . 2 2 2 2 2 2 2 2 14. Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I (2; 3) và tiếp xúc với đường thẳng Δ : 3x − 4y + 2 = 0 . A. (x + 2) + (y + 3) = 2 2 16 . B. (x − 2) + (y − 3) = 2 2 25 C. (x − 2) + (y − 3) = 2 2 16 4 . 5 . D. (x − 2) + (y − 3) = 2 2 25 16 . 5 15. Viết phương trình chính tắc của elip (E) , biết (E) có độ dài trục lớn bằng 12 và đi qua điểm M (2; 4) . A. C. x 2 y 2 − . = 1 B. x 2 y 2 + 36 18 36 18 2 2 2 2 x y + 6 = 1 . D. 18 x y = 1 . = 1 . + 18 12 16. Lập phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A (1; −2) , B (2; 3) , C (7; 2) . A. (x − 4) + y = √13 . B. (x + 4) + y 2 2 2 C. x + (y − 4) = 13 . D. (x − 4) + y 2 2 2 2 = 13 . = 13 . 2 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (2; −3) , B (1; 3) , C (8; −2) . Khẳng định nào sau đây là đúng? 18. A. Tam giác ABC đều. B. Tam giác ABC vuông tại B . C. Tam giác ABC vuông cân. D. Tam giác ABC cân tại B . Cho đường thẳng Δ có phương trình { x = 2 − t ( t là tham số) y = 1 + t và điểm A (1; −2) . Tìm điểm M trên đường thẳng Δ để đoạn thẳng M A ngắn nhất. 19. A. M (2 ; 1) . B. M (1 ; 2) . C. M (3 ; 0) . D. M (0 ; 3) . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có đỉnh A thuộc đường thẳng d : { x = 1 + t , B (0; 2) và C (4; −1) . Tính y = 2 − t độ dài đoạn thẳng OA biết rằng đường thẳng AD đi qua điểm M (1; 3) . A. 3 . B. 2√5 . C. 3√5 D. 5 . 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A (1; −3) và B (2; 0) . Viết phương trình đường tròn tâm O và tiếp xúc với đường thẳng AB . A. x + y 2 2 C. x + y 2 2 = 1, 8 9 = . . B. x + y 2 2 D. x + y 2 2 = 3, 6 . 6 = 25 . √10 21. Cho parabol (P ) có phương trình chính tắc là y = 2px với p > 0 và (P ) đi qua điểm A (1; 2) . Lấy điểm M (x cách tiêu điểm của (P ) một khoảng bằng 3 . Khi đó kết quả nào sau đây là đúng? A. x = −4 . B. x = 2 . 2 M C. y M M; yM ) thuộc (P ) và M = 2 . D. y M = −2 . 22. Một gương lõm có mặt cắt hình parabol như hình vẽ, có tiêu điểm cách đỉnh 6 cm . Cho biết bề sâu của gương là 54 cm . Tính khoảng cách AB . Trang 2/3 A. 36 cm . B. 48 cm . C. 72 cm . D. 86 cm . 23. Một cổng chào có hình parabol cao 12 m và bề rộng của cổng tại chân cổng là 6 m . Tính bề rộng của cổng tại chỗ cách đỉnh 2 m . A. 1, 5 m . B. √6 m . C. 2√6 m . D. 6 m . 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng Δ : x + 2y − 5 = 0 và điểm A (−3; 0) . Tìm điểm M trên đường thẳng Δ sao cho độ dài của đoạn gấp khúc OM A ngắn nhất. 1 32 B. M (1; 2) . A. M ( ; ) . 13 13 C. M (2; 4) . 25. Cho elip (E) có phương trình D. M ( x 2 1 ) 13 . 2 + 9 A y 32 ; 13 = 1 và điểm M (2; 1) . Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M và cắt (E) tại hai điểm 4 và B sao cho M là trung điểm của AB . A. 8x − 9y − 7 = 0 . B. 9x + 8y − 26 = 0 . C. 8x + 9y − 25 = 0 . D. 8x + 9y − 26 = 0 . Trang 3/3