Chapter 2 Kinh doanh điện tử toàn cầu: Làm thế nào doanh nghiệp sử dụng hệ thống thông tin 2.1 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu NỘI DUNG • Xác định và mô tả các quy trình kinh doanh và mối quan hệ với hệ thống thông tin. • Đánh giá vai trò của hệ thống phục vụ cho các cấp quản lý trong một doanh nghiệp và mối quan hệ của chúng với nhau. • Giải thích các ứng dụng doanh nghiệp, hệ thống truyền thông và hợp tác,mạng nội bộ cải thiện hiệu suất tổ chức. 2.2 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu • Giải thích sự khác biệt giữa các doanh nghiệp điện tử, thương mại điện tử và chính phủ điện tử. • Đánh giá vai trò của các hệ thống thông trong doanh nghiệp. 2.3 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Quy trình kinh doanh và hệ thống thông tin • Quy trình kinh doanh (business process): • Luồng công việc thông tin, tài liệu, kiến thức • Bộ các hoạt động, bước • Có thể thuộc một chức năng hoặc đa chức năng • Các doanh nghiệp: Có thể được xem là bộ các quy trình kinh doanh 2.4 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Quy trình kinh doanh và hệ thống thông tin • Ví dụ của business process • Sản xuất – Lắp ráp các sản phẩm • Bán hàng và tiếp thị – Xác định khách hàng • Tài chính kế toán – Tạo báo cáo tài chính • Nguồn nhân lực – Thuê nhân viên 2.5 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Quy trình kinh doanh và hệ thống thông tin Hoàn thành quá trình đặt hàng Fulfilling a customer order involves a complex set of steps that requires the close coordination of the sales, accounting, and manufacturing functions. Figure 2-1 2.6 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Quy trình kinh doanh và hệ thống thông tin • CNTT hỗ trợ business processes theo 2 cách: • Tăng hiệu quả của các quá trình hiện tại • Tự động hóa quy trình làm thủ công • Hỗ trợ các quy trình hoàn toàn mới có khả năng chuyển đổi các doanh nghiệp • Thay đổi dòng chảy của thông tin • Thay thế các bước tuần tự với các bước song song • Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định 2.7 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin • Xử lý giao dịch (Transaction processing systems) – Thực hiện và ghi lại thói quen giao dịch hàng ngày cần thiết để tiến hành kinh doanh • Ví dụ: Đơn đặt hàng, bảng lương, vận chuyển – Cho phép nhà quản lý để giám sát tình trạng hoạt động và quan hệ với môi trường bên ngoài – Phục vụ các mức vận hành – Phục vụ mục tiêu xác định trước và ra quyết định 2.8 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin A Payroll TPS A TPS for payroll processing captures employee payment transaction data (such as a time card). System outputs include online and hard-copy reports for management and employee paychecks. Figure 2-2 2.9 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin • Thông tin quản lý (Management information systems) – Phục vụ quản lý bậc trung – Cung cấp các báo cáo về hiệu suất hiện tại của công ty, dựa trên số liệu của TPS – Cung cấp câu trả lời cho câu hỏi thường xuyên với thủ tục xác định trước để giải quyết – Thông thường có ít khả năng phân tích 2.10 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin • Hỗ trợ quyết định (Decision support systems) – Phục vụ quản lý bậc trung – Hỗ trợ việc ra quyết định nonroutine • Ví dụ: tác động đến tiến độ sản xuất là gì nếu doanh số bán hàng tăng gấp đôi tháng mười hai? – Thường sử dụng thông tin bên ngoài cũng như từ TPS và MIS – Model driven DSS • Hệ thống hỗ trợ đi lại – Data driven DSS • Hệ thống phân tích thị trường 2.11 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin MIS lấy thông tin của TPS In the system illustrated by this diagram, three TPS supply summarized transaction data to the MIS reporting system at the end of the time period. Managers gain access to the organizational data through the MIS, which provides them with the appropriate reports. Figure 2-3 2.12 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin Sample MIS Report This report, showing summarized annual sales data, was produced by the MIS in Figure 2-3. Figure 2-4 2.13 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin Voyage-Estimating Decision Support System This DSS operates on a powerful PC. It is used daily by managers who must develop bids on shipping contracts. Figure 2-5 2.14 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin • Hỗ trợ điều hành (Executive support systems) – Hỗ trợ quản lý cấp cao – Hỗ trợ quyết định nonroutine yêu cầu đánh giá, thẩm định, và cái nhìn sâu sắc – Kết hợp dữ liệu về các sự kiện bên ngoài (ví dụ như luật thuế mới hoặc đối thủ cạnh tranh) cũng như tóm tắt thông tin từ MIS nội bộ và DSS – Ví dụ: ESS cung cấp xem từng phút của hoạt động tài chính của công ty được đo bằng vốn lưu động, các khoản phải thu, các khoản phải nộp, lưu lượng tiền mặt, và hàng tồn kho 2.15 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin Model of an Executive Support System This system pools data from diverse internal and external sources and makes them available to executives in easy-to-use form. Figure 2-6 2.16 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin • Hệ thống theo phân cấp nhân viên – Transaction processing systems:Hỗ trợ nhân viên vận hành – Management information systems and decision-support systems: Hỗ trợ nhà quản lý – Executive support systems: Hỗ trợ giám đốc điều hành 2.17 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin • Quan hệ giữa các hệ thống thông tin – TPS: Nguồn dữ liệu chính cho các hệ thống khác – ESS: Nhận dữ liệu từ hệ thống cấp dưới – Dữ liệu có thể được trao đổi giữa các hệ thống – Trong thực tế, hầu hết các doanh nghiệp có các hệ thống này tích hợp lỏng lẻo 2.18 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Ứng dụng doanh nghiệp (Enterprise application) • • • • 2.19 Liên kết phòng ban chức năng Thực hiện quy trình kinh doanh trên toàn công ty Bao gồm tất cả các cấp quản lý Bốn ứng dụng: • Hệ thống doanh nghiệp • Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng • Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng • Hệ thống quản lý tri thức © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp Enterprise Application Architecture Enterprise applications automate processes that span multiple business functions and organizational levels and may extend outside the organization. 2.20 Figure 2-7 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Enterprise systems • Thu thập dữ liệu từ các phòng chức năng khác nhau và lưu trữ dữ liệu trong kho lưu trữ trung tâm dữ liệu duy nhất • Giải quyết vấn đề phân mảnh, dư thừa dữ liệu • Hỗ trợ tính năng: • Điều phối các hoạt động hàng ngày • Hiệu quả đáp ứng đơn đặt hàng của khách hàng (sản xuất, hàng tồn kho) • Cung cấp thông tin có giá trị để cải thiện việc quản lý, quyết định 2.21 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Enterprise Systems Enterprise systems integrate the key business processes of an entire firm into a single software system that enables information to flow seamlessly throughout the organization. These systems focus primarily on internal processes but may include transactions with customers and vendors. Figure 2-8 2.22 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng(Supply chain management systems) • Quản lý các mối quan hệ vững chắc với các nhà cung cấp • Chia sẻ thông tin về • Đơn đặt hàng, sản xuất, lượng tồn kho, phân phối các sản phẩm và dịch vụ • Mục tiêu: Đúng số lượng sản phẩm đến khách hàng với số tiền ít nhất thời gian và chi phí thấp nhất 2.23 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Example of a Supply Chain Management System Customer orders, shipping notifications, optimized shipping plans, and other supply chain information flow among Haworth’s Warehouse Management System (WMS), Transportation Management System (TMS), and its back-end corporate systems. Figure 2-9 2.24 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng(Customer relationship management systems) • Cung cấp thông tin để phối hợp tất cả các quy trình kinh doanh,đối phó với khách hàng trong bán hàng, tiếp thị, và dịch vụ tối ưu hóa doanh thu, sự hài lòng của khách hàng, và giữ chân khách hàng • Tích hợp quy trình liên quan đến khách hàng và củng cố thông tin khách hàng từ nhiều kênh truyền thông 2.25 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Salesforce.com Executive Team Dashboard Illustrated here are some of the capabilities of Salesforce.com, a market-leading provider of on-demand customer relationship management (CRM) software. CRM systems integrate information from sales, marketing, and customer service. 2.26 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu • Hệ thống quản lý tri thức (Knowledge management systems) • Hỗ trợ các quy trình để có được, tạo, lưu trữ, phân phối, áp dụng, tích hợp kiến thức • Thu thập kiến thức nội bộ và liên kết đến kiến thức bên ngoài • Bao gồm hệ thống trong toàn doanh nghiệp cho: • Quản lý văn bản, đồ họa và các đối tượng kiến thức kỹ thuật số khác • Thư mục của các nhân viên có chuyên môn 2.27 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Intranets: • Mạng nội bộ được xây dựng với các công cụ tương tự và các tiêu chuẩn như Internet • Được sử dụng để phân phối nội bộ của các thông tin cho nhân viên • Thông thường sử dụng cổng thông tin cung cấp các điểm truy cập duy nhất cho nhiều hệ thống • Có thể kết nối với hệ thống giao dịch của công ty 2.28 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Extranets: • Mạng nội bộ mở rộng cho người dùng có thẩm quyền bên ngoài công ty • Xúc tiến luồng thông tin giữa công ty và các nhà cung cấp và khách hàng • Có thể được sử dụng để cho phép các công ty khác nhau hợp tác thiết kế sản phẩm, tiếp thị và sản xuất 2.29 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Hệ thống truyền thông và hợp tác(Collaboration and communication systems) • ‘Interaction’ là 1 phần của kinh tế toàn cầu • Các công cụ: • Môi trường hợp tác dựa trên Internet • E-mail và tin nhắn nhanh (IM) • Điện thoại di động và điện thoại thông minh • Mạng xã hội • Wiki • Thế giới ảo 2.30 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • E-business (Electronic business): • Sử dụng công nghệ kỹ thuật số và Internet để thực hiện các quy trình kinh doanh chính trong doanh nghiệp • Bao gồm thương mại điện tử: • Mua bán hàng hoá qua Internet • E-government: • Việc áp dụng các công nghệ Internet và mạng kỹ thuật số cho phép các mối quan hệ giữa chính phủ và các cơ quan công cộng với công dân, doanh nghiệp, và chi nhánh của chính phủ 2.31 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Ban hệ thống thông tin (Information systems department: ) • Tổ chức chịu trách nhiệm cho các dịch vụ công nghệ thông tin • Bao gồm lập trình viên, các nhà phân tích hệ thống, các nhà lãnh đạo dự án, nhà quản lý hệ thống thông tin • Cấp lãnh đạo: chief information officer (CIO), also includes chief security officer (CSO) and chief knowledge officer (CKO) • End-users: • Đại diện các phòng ban khác, đối tượng mà sử dụng ứng dụng được phát triển 2.32 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Công ty nhỏ có thể không có hệ thống thông tin chính thức • Các công ty lớn thường có bộ phận riêng biệt có thể được tổ chức theo một trong nhiều kiểu khác nhau: • Decentralized (within each functional area) • Separate department under central control • Each division has separate group but all under central control 2.33 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp Organization of the Information Systems Function There are alternative ways of organizing the information systems function within the business: within each functional area (A), as a separate department under central control (B), or represented in each division of a large multidivisional company but under centralized control (C). Figure 2-10 2.34 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp Organization of the Information Systems Function B: A separate department under central control Figure 2-10 (cont) 2.35 © 2010 by Prentice Hall Kinh doanh điện tử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp Organization of the Information Systems Function C: Represented in each division of a large multidivisional company but under centralized control Figure 2-10 (cont) 2.36 © 2010 by Prentice Hall