CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO Digita ly si gned b y CÔN G TY CỔ PH ẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO DN : C= VN, S=HỒ CHÍ MINH , L=Quận Bình Tân, CN =CÔNG TY CỔ P HẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG N GHIỆP T ÂN TẠO, OID .0 .9. 2342.192003 00 .100. 1.1=MST:030267 0307 Reason : I am the author o f this document Location: your sig ning location here Date: 202 3-04-18 14: 19 :26 F oxit Reader V ersion: 9.7.1 DEO RI R Tổng quan về Tập Đoàn Tân Tạo 2 RI D DR R S Các sự kiện nổi bật năm 2022 của Tập đoàn D DR R S RS Những cột mốc quan trọng củaTập Đoàn Tân Tạo 0O R RI D DR R S Báo cáo tình hình quản trị công ty G DR SR 2I D R Báo cáo tổng kết năm 2022 & kế hoạch 2023 D SR RI D G SOD IR Báo cáo của Ban Kiểm soát S R RD G SR Báo cáokiểm toán của AASCs G SR E Dự thảo nghị quyết Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2023 Các Tờ Trình DI 0 DO RO R RI KD KROG D DO 3 TỔNG QUAN VỀ TẬP ĐOÀN TÂN TẠO TRIẾT LÝ KINH DOANH BUSSINESS PHILOSOP HY MISSION To Be A Leading Pioneer I n Industrial Park, Energy & Infrastructure Development whilst helping to provide a better future for the citizens of Vietnam. 5 HOÀN THIỆN CÔNG TÁ C XÂY DỰNG CƠ S Ở HẠ TẦNG KHU ĐÔ THỊ ECITY TÂN ĐỨC 203/(7,1 21675 7,21 2) ,1)5 675 7 5( ( ,7 7 1 5% 1 5( 2 ,675, 7 /21 1 3529,1 ( Khu đô thị E-City Tân Đức thuộc Quần thể Công nghiệp – Dịch vụ – Đô thị Tân Đức được thiết kế v à quản lý th eo mô hình kiến trúc hiện đại c ủa Hoa Kỳ được thực hiện bởi nhà thiết kế xây dựng Morris Ar chitecture. E-City Tan Duc urban area belongs to Tan Duc Industrial - Service - Urban C omplex designed and managed according to the modern American architectural model made by construction designer Morris Architecture. Khu đô thị E-C ity là một trong nhữn g Dự án tiêu biểu của Tập đoàn Tân Tạo, do Công t y Cổ phần Đầu tư C ông nghiệp Tân Tạo làm chủ đầu tư. Sở hữu vị trí đắc địa thuộc địa phận của hai x ã Đức Hòa Hạ và Hựu Thạnh, h uyện Đức Hòa, tỉnh Long An, có quy mô lên đến 356ha. E-City urban area is one of the ty pical projects of Tan Tao Group, invested by Tan Tao Investment and Industry Corporation. Owning a prime location in the territory of two communes Duc Ho a Ha and Huu Thanh, Duc Hoa district, L ong An province, with a scale of up to 356ha. Bên cạnh chức năng dân cư, Khu đô thị E-Cit y Tân Đức còn tích hợp và đảm bảo các chức năng Dịch vụ, Thương mại - Tài chính, Giải trí, Giáo dục, Y tế nhằm phục v ụ nhu cầu sinh hoạt và nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng. Do đó, Tập đoàn Tân Tạ o đã tập t rung đầu tư hoàn th iện cơ sở hạ tầng Khu đô thị E-City, điển hình như: In addition to t he residen tial function, Tan Duc E-City U rban Area also integrates and ensures the functions of Service, Trade - Finance, Entert ainment, Education, and Health to serve and imp rove the quality of life. community quality of life. Therefore, Tan Tao Group has focused on investing in completing the inf rastructure of E-City urban area, typically : Trun g tâm thể dục thể thao với sân vận động, sân ten nis, hồ bơi, CLB thể thao đạt tiêu chuẩ n chất lượng cao. Spor ts center w ith the st adium, tennis court, swimming pool, sports club wi th high-quality standards. Hệ thống nhà hàng, Trung tâm hội nghị Cana ry Club v ới không gian rộng lớn và thiế t kế theo nhiều pho ng cách khác nhau phù hợp cho các sự kiện, hội nghị sang trọng. Rest aurant system, Canary Club C onvention Center with large space and designed in different styles suitable for luxury events and conferences. Hệ thống giáo dục được Tập đoàn Tân Tạo đầu tư về cả cơ sở hạ tầng cũng như về chất lượng giáo dục từ cấp Mầm non đến Đại học. The education s ystem is i nvested by Tan Tao Group in both infras tructure and quality of education from Kindergarten to University. Hệ thố ng Bệnh v iện được đầu tư về trang thiết bị và chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh, được đông đảo bệnh nhân tin yêu và đồng hành. The hospital system is invested in equipment and quality of medical examination and tre atment s ervices, trusted and accompanied by a large number of patie nts. Tập trung đầu tư phát triển Khu đô t hị E-City Tân Đức là sự đầu tư thành cô ng, mang lại hiệu quả kinh doanh và thương hiệu cho Công ty cổ phần Đầu tư Công nghiệp Tân Tạo. Focusing on investment and development of Tan Duc E-City urban area is a success ful investment, bringing business e ciency and brand to Tan Tao Investment and Indus try Corporation. KHAI TRƯƠNG VĂN PHÒNG MỚI CỦA TẬP ĐOÀN TỌA LẠC TẠI LÔ 2-4-6 ĐƯỜNG C KCN TÂ N TẠO 23(1 ,1 1(: 2)), ( 2) /2 / 52 3 7 3/27 67 7 1 7 2 ,1 675, / 3 5. Tòa nhà Lô 2-4-6 Đ ường C, khu Công ngh iệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân đã được Ban Lãnh đạo Tập đoàn quyết định lựa chọn làm Văn phòng mới của Tập đoàn. Building Lot 2-4-6, Street C, Tan Tao Industrial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District has b een selec ted by th e Group's Board of Executive to be the n ew O ce of the Group. Tòa nhà đã được khai trương là m Văn phòng của Tập đoàn v ào ngày 2 7/01/2023, với diện tích sử dụng hơn 1.200m2 được đầu tư xây dựn g với cơ sở vật chất hiện đại và sang trọng gồm: The building was opened a s the Group's O ce on January 27, 2023, with an area of more than 1,200m2, in vested and built with modern and luxurious facilities including: Một Hội trường v ới sức chứa hơn 150 người là nơi tổ chức các buổi làm việc, họp mặt với Doanh nghiệp trong Khu Công nghiệp hàng năm, tổ chức các sự kiện của Tập đoàn. A Hall with a capacity of more than 150 people is the place to orga nize working sessions, meetings with Enterprises in the Indu strial Park every yea r, and the Group's events Hai phòng họp được thiết k ế sang trọ ng và đượ c đầu tư h ệ thống âm thanh, ánh sáng hiện đại. Bên cạnh đó hai phòng họp này cũng phục vụ cho việc họp của các phòng/Ban trong Công ty. 7 Two meeting r ooms are luxuriously designed and equipped with modern sound and light syste ms. Besides, these two meeting rooms also serve for meetin gs of depa rtments in the Company. Các Phòng chức năng được phân khu vực làm việc h ợp lý cho các Phòng Ban chuyên môn, không gia n rộng mở và thoải mái tạo ra môi trường làm việc hiện đại, thân thiện, gắn bó giữa các CB-CNV, gó p phần xây dựng một tập thể đ oàn kết, vữ ng mạnh. Function rooms are allocated reasonable working areas for specialized depa rtments, open and comfortable spaces to create a modern, friendly, and close working environment among employees, co ntributing t o building build a united, strong team. Văn phòng Lô 2-4-6, đường C, Khu Công n ghiệp Tân Tạo l à min h chứng khẳng định sự phát triển mạn h mẽ, bền vững của Công ty C ổ phần và Đầu tư Công nghiệp Tân Tạo nói riêng và Tập đ oàn Tân Tạ o nói chung. O c e Lot 2-4-6, Street C , Tan Tao Industrial Park is a testament to the strong and sustainable development of Tan Tao Investment and I ndustry Corporation in particular and Tan Tao Group in general. ĐẠ I HỌC TÂN TẠO TRAO BẰNG TỐT NGHIỆP BÁC SĨ Y KHOA VÀ TÂN C Ử NH ÂN VÀ CHUỖI WORKSHOP TƯ VẤN TUYỂN SINH 2022-2023 7 1 7 2 1,9(56,7 ,66 (6 5 7,21 2) 0( , / 2 7256 1 1(: % (/256 1 7 ( 0,66,21 2 16(/,1 :25.6 23 Ngày 09/10/2022, Trường Đại học Tân Tạo đã tổ chức L tốt nghiệp năm 2022 cho 23 cử nhân và 75 bác sĩ. Trong đó có 2 sinh viên tốt nghiệp loại xuất sắc, 36 sinh viên loại giỏi, 52 sinh viên loại khá. Trườ ng Đại học Tân Tạo đã tr ao giải thưởng TTU President Honor trị giá 100 triệu đồng cho bác sĩ Dương Danh Nguyên Hiền, đây là giải thưởng danh dự từ Chủ tịch trườ ng Đại học Tân Tạo nhằm vinh danh, khíc h lệ sinh viên đã có cố gắng trong quá trình học tập c ũng như tích cực tham gia các hoạt động phong trào. Bên cạnh đó, Trườ ng Đại học Tân Tạo cũng đã trao 2 suất học bổng khuyến học của GS Pete r Singer tr ị giá 1.000 đô la Mỹ. On October 9, 2022, Tan Tao University held the Gra duation C eremony in 2022 for 23 Bachelors and 75 Doctors of general medicine. Of which, there are 2 excellent graduates, 36 v ery good s tudents, 52 good st udents. D uring the ceremony, Tan Tao University also awa rded the TTU President Honor award with a worth of 100 million VND to the Doctor Duon g Danh Nguyen Hien. This is an honorary award from the President of Tan Tao Univer- sity to honor an d encoura ge the students who have trie d their best in the learning process as well as activ ely participating in extra-curricular activities. In addi tion, Tan Tao University also awarded two study promotion scholarships of Prof essor Peter Singer worth of 1,000 USD/each to tw o excellent new graduates. Bên cạnh sự t hành công của sinh viên đầu ra, năm 2022 Đại học Tân Tạo cũng đã t ăng trưở ng chỉ số tuyển sinh một cách tích cực. Trường TT U (Đại họ c Tân Tạo) đã tăng tỷ lệ tuyển sinh 60% so với n ăm 2021, và Trường TTS (Phổ thông N ăng Kiếu Tân Tạo) tỷ lệ tuyển sinh tăng 63% so với 2021. Năm học 2022-2023, Chuỗi Workshop Chọn nghề Hạnh phúc phối hợp cùng Tỉnh đoàn và Sở Giáo dục mang TTU tiếp cận đến 17.000 học sinh THP T. Đây là bước tiến cho việc quảng bá hình ảnh thương hiệu TTU và đẩy mạnh công tác tuyển sinh. In addition to the success of the output students, in 2022 Tan Tao U niversity also increased its enrollment i ndex positively. TTU (Tan Tao University ) has increased its enrollment rate by 60% compa red to 2021, and TTS (High Sc hool) enrollment rate has increased by 63% compared to 2 021. In 2022-2023, The Workshop "Choose a Happy Career", in collaboration with the Provincial Youth Union and the Department of Education, brought TTU to 17,000 high school students. This is a step for promoting TTU brand image and promoting enrollment. TRAO TẶNG 02 CĂN NH À TÌNH NGHĨA VÀ 1.000 THẺ BHYT CHO NGƯỜI DÂN CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN TẠI HUYỆN ĐỨC HÒA. 35(6(17,1 5,7 %/( 2 6(6 1 ( /7 5 6 72 3(23/( :,7 ,)), /7 ,1 2 ,675, 7 Tiếp nói truyền thống luôn đồng hành cùng địa phươ ng chăm lo đ ời sống của người dân có hoàn c ảnh khó khăn trên địa bàn của Tập đoàn Tân Tạo. Trong năm 2 022, mặc dù Tập đoàn gặp rấ t nhiều k hó khăn nhưng Tập đ oàn Tân Tạo vẫn tiế p tục đồng h ành cùng người dân. C ontinuing to say the tradition o f always accompa nying the lo cality to take care o f the lives o f people w ith di cult circums tances in the area of Tan Tao Group. In 2022, although the Group faces many di culties, Tan Tao Group continues to accompany the people. Công Ty Cổ phần Đầu tư Tâ n Đức đã thay mặt Tập đoàn Tân Tạo trao tặng 02 căn nhà tình nghĩa cho người có công với Cách mạng đang gặp khó k hăn về nh à ở với tổng số tiền là 9 120 triệu đồng tại huyện Đức Huệ và trao tặng 1.000 thẻ Bảo hiểm Y tế (BHYT) trị giá 805 triệu đồng cho người dân có hoàn cảnh khó khăn của huyện Đức Hòa, Long An. Tan Duc Investment Corporation on behalf of Tan Tao Group presented 02 gratitude houses to people with me ritorious services to the Revolution who are having di culty in housin g with a t otal amount of VND 120 millio n in Duc Hue district and awarded don ated 1,000 Health Insurance (HI) cards worth 805 million VND to disadvantaged people in Duc Hoa district, Long An. UBND t ỉnh Long An đã ghi nhận và trao tặng bằng khen cho Công ty Cổ phần Đầu tư Tâ n Đức-TADICO. Long An Provincia l People's Committee recognized and awarded certi cates of merit to Tan Duc Investment C orporation - TADICO. LỄ KÝ KẾT HỢP TÁC ĐÀO TẠO GIỮA TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TÂN TẠO VÀ BỆNH VIỆN VIỆN ĐẠ I HỌC Y TÂN TẠO 6, 1,1 (5(021 2) 75 ,1,1 223(5 7,21 %( 7:((1 7 1 7 2 1 ,9(56,7 1 7 1 7 2 0( , / 1,9(56,7 26 3,7 / 7 7 ( 6 0( 7,0( 263,7 / ,6 5( (,9( 6 ( /7 75 ,1,1 35 7, ( ) ,/,7 Ngày 10/10/2022, Bện h viện Đại học Y Tân Tạo đã ký kết thỏa thuận cùng trường Đại học Tân Tạo về quy ch ế thỏa thuận hợp tác trong đào tạo khối ngành sức khỏe. On October 10, 2022, Tan Tao Medical University H ospital signed an agreement w ith Tan Tao University about r egula tions on cooperation in training for t he health sector. Bệnh viện Đại học Y Tân Tạo là cơ sở thực hành của Trường Đại học Tân Tạo. Sinh viên của trườ ng sẽ được đào tạo và tham gia thực hành lâm sàng, đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lư ợng cao. As p art of its vision, Tan Tao Medical Univers ity Hospit al is the practical training facility for Tan Tao University. Tan Tao University students will be trained and participated in clinical clerkships, meeting the demand for high-quality healthcare human resources training. Bệnh viện Đại học Y Tân Tạo công bố là cơ s ở khám bệnh, chữa bệnh đã đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe theo quy đ ịnh. Tan Tao Medic al Univers ity Hospital has been announced as a medical examination and treatment facility that meets the requirements for practi cal training facility in the health sector a s prescribed. BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y TÂN TẠO TRIỂN KHAI KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ THÔNG TUYẾN 7 1 7 20( , / 1,9(56,7 263,7 / 2))(56 0( , /(; 0,1 7,21 1 75( 70(17 ,17(5 ( /7 ,16 5 1 ( Năm 2022, Bệnh Viện Đại Học Y Tân Tạo đ ã nâng cấp cơ sở hạ tầng, đầu tư thêm nhiều trang thiết bị y tế hiện đại, thu hút đội n gũ y bác sĩ giỏi từ T hành phố H ồ Chí Minh về công tác để mở rộ ng các c huyên khoa sâu và h oạt động quy mô 100 giường b ệnh. Bệnh viện tiếp n hận khám c hữa bệnh Bảo hiểm y tế, giảm thiểu chi phí khám c hữa bệnh c ho người dân, góp phần giảm tải cho các bệnh viện công lập. In 2022, Tan Tao Me dical Univ ersity Hospital upgra ded its infrastructure, invested in more modern medical equipment, and attracted a team of excellent doctors and nurses from H o Chi Minh City to work to expa nd specialized departments and operate on a scale of 100 b eds. The hospital receives medical examination and treatme nt with health insura nce, redu cing the co st of medical examination and treatment for the people, contributing to reducing the burden on public hospitals. ĐẠI HỌC TÂN TẠO CÔNG BỐ TẠP CHÍ KHOA HỌC Y SINH TJBS VÀ MỘT NĂM NGHIÊN CỨU THÀNH CÔNG 7 1 7 2 1 ,9(56,7 5(/( 6( 6 7 1 7 2 -2 51 / 2) % ,20( , / 6 ,(1 ( 7-% 6 1 6 (66) / ( 5 2) 5(6( 5 Đối với Đại học Tân Tạ o, Nghiên cứu Khoa học là giá trị cốt lõi của ngôi trư ờng định hướng giáo dục khai phóng. Năm 2022, Đại học Tân Tạ o Công bố thành lập Tạp chí Khoa học Y sinh Đại học Tân Tạo (T JBS) với số báo đầu tiên ra mắt vào ngà y 9/10. Phạm vi nghiê n cứu liên qua đến các lĩnh vực: khoa học lâm sàng , nha khoa, điều dưỡng, các lĩnh vực y tế liên quan khác và công nghệ sinh học. Cũng trong năm vừa qua, TJBS đón 11 nhận tin mừng khi ẩn phẩm sách điện tử của GS, BS Thạch Nguy n nằm trong top những sách tim mạch hay nhất mọi thời đại. For Tan Tao U niversity, Scienti c Research is the core value of the University under the liberal arts education model. In 2022, Tan Tao Universi ty announc ed the establishment of Tan Tao Unive rsity Journ al of Biomedical Science (TJBS) with the rst issue published on October 9. The scope of research involves the areas, including clinical scie nce, dentistry, nursing, other related me dical elds, and biotechnology. Also in the past y ear, TJBS receive d the good news when the publication of the e-book by Prof. D r. Thach Nguyen wa s in the top of the b est cardiovascular books of all time. TTU cũng đã t rao tăng giải thưởng “Nghiên c ứu của năm” cho Tiến sĩ Nguy n Thanh Điền và Tiến sĩ Cao Tiến Dũng với những đóng góp to lớn trong Nghiên cứu Khoa học tại đại học Tân Tạo. TTU also awarded the "Researcher of the Year" award to Dr. Nguyen Thanh Dien and Dr. Cao Tien Dung for their great contributions to Scienti c Research at Tan Tao University. ĐOÀN ĐBQH TỈNH LONG AN ĐẾN LÀM V IỆC TẠI KHU CÔNG NGHIỆP TÂ N ĐỨC 7 ( (/( 7,21 2) 1 7,21 / 66(0%/ 2) /21 1 3529,1 ( 9, 6,7( 1 :25.( 77 1 ,1 675, / 3 5. Ngày 23 tháng 08 năm 2022, Tập đoàn Tân Tạo vi nh dự đón tiếp ô ng Nguy n Th anh HảiPhó Bí thư thường trực Tỉnh Uỷ, Tr ưởng đoàn ĐBQH Tỉnh; cùng quý Đại biểu Quốc hội Tỉnh; Lãnh đạo, Giám đốc các Sở ban Ngành đến làm việc, giám sát việc t hực thi Pháp luật và ghi nhận các khó k hăn vướng mắc của Doanh nghiệp, để kịp thời kiến nghị Quốc hội trong công tác x ây dựng Pháp luật. On August 23, 2 022, Tan Tao Group honored to welcome Mr. Nguyen Thanh Hai - St anding Deputy Secr etary of the Provincial Party Committee, Head of t he Provincial Delega tion of the National Assembly; t ogether with the Provincial National As sembly de puties; Leaders, Directors of D epartments and Sectors come to work, supervis e the implementation of the Law and recognize the di culties and problems of enterprise s, in order to promptly propose the Nation al Assembly in the law-making work. SINH VIÊN KHỞI NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT ĐỔI MỚI SÁNG TẠO 67 (17 6 67 57 3 1 ,1129 7,9(352 7,21 7,9,7,(6 Năm 2022, hoạt động sản xuất đổi mới s áng tạo TTU có nhiề u thành công nhất định. Đại học Tân Tạo chủ trì đề tài cấp tỉnh Bến Tre giai đoạn 2023-2025, tổng kinh phí trên 2 tỷ với đề tài phâ n tích nguồn gene cây sầu riêng. Đăng k ý thương hiệu TTU ch o các sản p hẩm từ Đông trùng hạ thảo bao gồm Quả thể sấy thăng hoa, Trà túi lọc, Rư ợu Đông trùng hạ thảo. Smart Farm tại TTU còn đạt chứng nhận sản xuất đạt tiêu chuẩn VietGAP. In 2022, TTU's innovative production activities will have c ertain successes. Tan Tao University chaired the Ben Tre provinc ial project for the period of 2023-2025, w ith a total budget of over 2 b illion with t he topic of analyzing durian genetic res ources. Trademark r egistration TTU for products from Cordyceps inclu ding Sublimated Dried Fruits, Tea Bags, and Cordyceps Wine. Smart Farm at TTU is also certi ed to meet VietGAP standards. Bên cạnh đó Cuối tháng 9/2022, nhóm sinh viên Trường Đại học Tân Tạo (TTU) đã mang Dự án "Bào chế Nano cordycepin hỗ trợ điều trị bệnh nhân Covid-19" đã xuất sắc giành Giải Nhất, cạnh tranh v ới dự án Jaros Candle vé vàng Shark Ta nk Việt Nam, đây cũ ng là động lực cho sinh viên Tân Tạo tiếp tục công cuộc khởi nghiệp s áng tạo. Besides, at the end of S eptember 2022, a group of students from Tan Tao U niversity (TTU) brought the project "Pr eparing Nano cordycepin to support the treatment of Covid-19 patients" which won rst prize, competing, is also the mo tivation for Tan Tao students t o continue their creative business KHAI TRƯƠNG NÂNG CẤP BỆNH VIỆN VÀ TRIỂN KHAI CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT KỸ THUẬT CAO. 5 1 23(1,1 2) 3 5 ( 263,7 / 1 ,03/(0(17 7,21 2) , 7( 6 5 , / 6(59, (6 Ngày 1 0-3-2023, Bệnh viện Đại học Y Tân Tạo tổ chức L khai trươ ng nâng cấp bệnh viện và triển khai các dịch vụ phẫu thuật k ỹ thuật cao, đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người dân với ch ất lượng ngày càng cao. On March 10, 2023, Tan Ta o Medica l University Hospital held the grand openi ng ceremo- 13 ny f or the upgraded hospital and implementation of hightech surgical services, meeting the increa sing demand for high-quality he althcare se rvices among the peo ple. Bệnh viện được nâng cấp và mở rộng các kh u chức năng với nhiều chuyên khoa bao gồm: Khoa Khám bệnh – Cấp cứu, Chẩn đoán hình ảnh – Thăm dò chức năng, Ph ẫu thuật – Gây mê Hồi sức, Xét nghiệm, Sản – Phụ, Nội – Nhi, Khoa Ngoại – Liên chuyên khoa. The Hospital h as been upgraded a nd expand ed functional areas with many specialties, including Department of Medical Examination – Emergenc y, Diagnostic Imaging – Funct ional Exploration, Surgery – Anesthesia and Resuscitation, Laboratory Testing, Obstetrics-Gynecology, Internal Medicine-Pediatrics, and Department of Surgery -Interspecialties. Bệnh viện tích hợp hệ thống y khoa hiện đại bao gồm : máy phẫu thuật Phaco Oertli Instrumente AG (Thụy Sĩ), kính hiển vi phẫu thuật mắt Ta kagi Seiko (Nhật Bả n), bàn mổ đa năng Dixion (Đức)/Dae Bo (Hàn Quốc), hệ thống phẫu thuật nội s oi Karl Storz (Đức); máy phân tích huyết học/sinh hóa/mi n dịc h tự động Abbott (Hoa Kỳ; hệ thống chụp CT đa lát cắt Philips Acc ess (Thụy Sĩ), X-quang Dongmun (Hàn Quốc), hệ thống Nội soi Endomed (Đức )…. The Hospital integrates a modern medical system, including the Oertli Instrumente AG Phac oemulsi c aion (Swi tzerland), Takagi Seiko surgica l microscope for eye surgery (Japan), multi-fun ctional operating table of Dixion (Germany)/ Dae Bo (South Korea), Karl Storz endoscopic surgery system (Germany), Abbott automated hematology/biochemical/ immunological analysis machine (USA), Philips Access multi-slice CT scanner (Swit zerland), Dongmun X-ray machine (South Korea), Endomed endosc opy system (Germany), etc. Việc nâng cấp bệnh viện với các dịch vụ phẫu thuật kỹ thuật cao, bệnh viện cung cấp các dịch vụ y tế chất lượng cao trong th ăm khám, điều trị b ệnh, nâng cao chất l ượng phục vụ bệnh nhân. With the upgraded hospital and advanced surgical services, the Hospital provi des high-quality healthcare services in medical examinatio n and trea tment and improves the quality of patient care. KE Y M ILES TON E S OF TAN TAO GROUP 15 Khu Thịnh Vượng thuộc Khu đô th ị Ecity Tân Đức diện tích 124,29 ha, được phê duyệt điều chỉnh quy hoạch c hi tiết 1/500. ● 3URVSHUL $UHD L 7D GH DL HG S D L J XF (FL ZL D DUHD RI D DV EHH DSSUR HG IRU DGMXV PH RI KCN Tân Đức đã hoàn t hành cơ sở hạ tầng cơ bản (san lấp mặt bằng, nền đường và bó vỉa hè, hệ thống thoát n ước, cấp nước) tại c ác tuyến đường 15, 15A, 15B, đ ường 17, đường 12, Đường Tân Đức, tại KCN Tân Đức giai đoạn 2 và hoàn thành hạ tầng chung quanh dự án của Tập đ oàn Masan (20ha) đ ể phục vụ nhà đầu tư. Năm 2 020 Tân Đức thu hút 8 nhà đầu tư (3 nhà đầu tư trong nước v à 5 nhà đầu tư nước ngoài) vớ i tổng số vốn 1.176 t ỷ đồng tư ơng đương 51,1 triệu USD với diện tích hơn 22,63ha. Nâng tổng số nhà đầu tư đan g hoạt động là 128 nhà đầu tư với 143 dự án, tổng số vốn đ ầu tư trong nước là hơn 7.501,54 tỷ đồng và doanh nghiệp nước ngoài là 416,36 triệu USD. ● 7D XF , GXV ULD 3DUN DV FRPS H HG H EDVLF L IUDV UXF XUH JURX G H H L J URDG IRX GD LR D G SD HPH EX G HV GUDL DJH V V HPV ZD H U VXSS D URDGV $ % URDG URDG 7D XF 6 UHH D 7D XF , GXV ULD 3DUN S DVH D G FRP S H HG H L IUD V UXF XUH DURX G H SU RMHF RI 0D VD *URXS D R VHU H H L HV RU , 7D XF D UDF V L HV RUV GRPHV LF L HV RUV D G IRUHLJ L HV RUV ZL D R D FDSL D RI EL LR 91 HTXL D H R PL LR 86 ZL D DUHD RI PRUH D D 5DLVL J H R D XPEHU RI DF L H L HV RUV LV L HV RUV ZL SURMHF V H R D GRPHV LF L HV PH FDSL D LV PRUH D EL LR 91 D G IRUHLJ H HUSULVHV LV PL LR 86 Khánh thành trường Tiểu học và Trung học cơ sở t ư thục Tân Tạo với tổng diện tích 24.300 m2 , diện tích xây dựng 8.120m2 , quy mô xây dựng 5 tầng lầ u với 56 phòng học và các phòng chức năng như thư viện, phòng Y tế, phòng Lab, phòng thí nghiệm. ● 7 H , DXJXUD LR &HUH PR RI 7D 7DR 3ULPDU D G 0LGG H 6F RR ZL D R D DUHD RI 24,300 m2, constructio n area of 8,120m2, c onstruction scale of 5 oors with 56 classrooms D G IX F LR D URRPV VX F DV LEUDULHV PHGLFD URRP DERUD RU Khu công nghiệp Tân Tạo cải tiến công nghệ xử lý nước thải hiện đại tại Nhà máy xử lý nước thải KCN hiện hữu với c ông su ất 4.500 m3/ngày đêm. Cải tạo, nâng cấp nhà máy xử lý nước thải KCN mở rộng tăng c ông suất từ 3.0 00 lên 6.000 m 3/ngày đêm. Tan Ta o Industrial Park imp roved mod ern technology for wastewater treatment at the existing IP wastewater trea tment plant with a capacity of 4,500m 3/day. At the same time, Tan Tao IP renovated and upgraded an ex- panded IP wastewater treatment plant in order to increase the wastewater treatment capacity from 3,000 to 6,000m3/day. Khu công nghiệp Tân Đức h oàn thành việc cải tạo nâng côn g su ất Nhà máy xử lý nước thải giai đoạn 1 từ 6.000 lên 9.000 m 3/ngày đêm. an Duc Ind ustrial Park co mpleted the renovation, ra ising th e capacity of Tan Du c IP wastewater treatment plant from 6.000 to 9.000 m /day for Phase 1 . Trường Đại họcTân Tạo tổ chức Lễ trao bằng tốt nghiệp cho sinh viên Y Khoa khóa đầu tiên cho 19 tân bác sĩ đa khoa. Các sinh viên đều tốt nghiệp loại giỏi, xuất sắc. Tan Ta o University (TTU) held a g raduation c eremony and awarded the Uni versity d iplo ma to the first class of 19 med ical students. Al l new graduate doctors gra duated with flying colors. Thành lập trường Tiểu h ọc và Trung h ọc cơ sở Tư thục Tân Tạo, theo Q uyết định số 3168/QĐ-UBND, • TADICO đã thu hút được 158 doanh nghiệp đầu tư vào Khu Công Nghiệp Tân Đức, tạo việc l àm cho hơn 30.000 lao động tại địa phương và vùng lân c ận. TADICO has attracted 158 enterp rises to invest in Tan Duc Industrial Park, creating jobs for more than 30,000 local and neighboring workers. • Khu An K hang thuộc Khu đô thị Ecity Tân Đức, được phê duyệt điều chỉnh quy hoạch với diện tích 124,298,7ha. An Kha ng develop ment area of E-city Ta n Du c has been approved for an adjusted plan fo r an area made up of 124,298, 7 ha . • Tập đoàn Tân Tạo trao giải Hoa Trạng Nguyên lần thứ 11 cho 310 sinh viên, học sinh giỏi trên cả nước. Tan Tao Group granted the 11th Hoa Trang Nguyen Awa rd to 310 students nationwide. • Trường Trung học Phổ thông Năng khiếu Đại học Tân Tạo, h ọc s inh đạt tỷ lệ tuyệt đối về tốt nghiệp THPT và thi đỗ vào đại học. Tan Tao High School for the Gifted of Tan Tao University ac hieved 100% of high s chool g raduation and university matriculation • Trường Đại học Tân Tạo ký kết hợp tác với các doanh nghiệp trong Câu lạc bộ Doanh Nhân Sài Gòn trong Chương trình “Kết nối doanh nghiệp và Tập đoàn Tân Tạo”. Tan Tao University sig ned an MOU with enterprises from SaiGon Entrepreneurs Club in the ‘Connecting Enterprises with Tan Ta o Group’ program. • Công ty CP Đầu tư - Nghiên cứu và Xuất khẩu gạo thơm ITA-RICE là doanh nghiệp duy nhất tại Việt Nam đ ạt chứng nhận Golden AGROW. ITA-RIC E Fragra nt Rice Investment, Research and Export Join t Stock Company is the only enterprise in Vietnam to achieve Golden AGROW certificate. 17 • Công ty CP Đầu tư Tân Đức nhận danh hiệu Thương hiệu xuất sắc - Execellent B rand 20 17 (12/2017) Tan Duc Investment Co rporatio n received the Excellent Brand Award 2017 (Decemb er 2017) • Trường phổ thông Năng khiếu Đại học Tân Tạo vui mừng báo cáo thành tích năm h ọc 2016-20 17 Tan Tao Tale nted High School reported go od achievement of the 2016-2017 school year • TTG long trọng tổ chức nhiều hoạt động chăm lo c ộng đồng nhân dịp Đại lễ Phật đản 2017 TTG sole mnly organized community activities on the occasion of the 2017 Bu ddha’s Birthda y . Bệnh Viện Đại họ c Y Tân Tạo cùng K hoa Y Đại học Tân Tạo phối hợp với VN Hope khám c hữa bệnh miễn phí cho gần 3.000 người dân (6/2017). an Ta o Medical Universi ty Hospital and TTU’s Scho ol of Medicine collaborated with VN Hope to provi de free medical examination and treatment for nearly 3,0 00 peo ple (June 2017). Ngày 15-02-2016 Công ty CP Đ ầu t ư Tâ n Đức (Tadico) ký hợp đồ ng với C ông ty Trillions cho thuê đất với diện t ích 56.717,7 m 2 . On Feb 15, 201 6, Tadico signed a land lease Agreement with Trillion Enterprise for an area of 56 ,717.7 m 2 . Từ ngày 23/6- 28/6, Bệnh viện Tân Tạo phối hợp với khoa Y – Đại học Tân Tạo (TTU ) khám chữa bệnh miễn phí cho g ần 3.000 người dân. From June 23 to 28 , Tan Tao Hos pital coordinated with the School of Medicin e of Tan Tao University (TTU) to offer free health examinatio n and treatment for nearly 3000 people. Công ty CP Đầu tư & Công nghiệp Tân Tạo (Itaco) được vinh danh “Doanh nghiệ p hội nhập v à ph át t riển và Thương hiệu u y tín” Tan Tao Investment and Industry Cor pora tion (Itaco) honored as the Enterpri se of integration and Growth and the Tru sted Brand for 20 16. Đại học Tân Tạo kh ánh thành toà nhà khoa Kỹ thuật và đặt tê n cho 02 toà nhà Gillis Ha ll; Levy Hall. Tan Tao University (TTU) held the inaugur ation of two buildings of the school of Engineering namel y Gil lis and Levy Hall Bà Đặ ngT hị Hoàng Yến – Chủ tịch HĐQT Tập đoàn Tân Tạo nhận giải “Giả i thưởng Top 100 nhà lãnh đạo tài đức ASEA N năm 2016” tại Diễn đàn Mekong thường niên lần thứ VII. Mme. Maya D angelas – C hair woman of Tan Tao Group received th e Top 100 ASEAN Talent and Virtuous Leader 2016 at the 7 th Annual Mekong Forum. Tháng 12/2016, Công ty CP Đầu tư Tâ n Đức nhận danh hiệu Doanh nghiệp phát triể n bề n vững năm 2016 In Decembe r 2016, Tan Duc Investment Cor p received the Sustainable Enterpris e Award 2016 Tháng 12/2016, Gạo sạch Itarice được vinh danh “Thương hiệu dan h tiế ng Đông Nam Á” In Decembe r 2016, the ITA-Rice Corp was honored the AS EAN Prestigious Brand Award. • Bà Đặng Thị H oàng Yến nhận giải Nhà l ãnh đạo giỏi ASE AN và được trao giải thưởng Top 100 gương mặt lao động x uất sắc nhất năm 2015. Chairwoman of the B oard of Management Mme. Maya Dangelas was granted the ASEAN Excellent Business Leaders Award and the Top 1 00 Excellent E ntrepreneurs Award 2015. • Ngày 10/5/2015 ITA nhận danh hiệu “Thươn g hiệu xuất sắ c tiê u bi ểu Việt Nam 2015” On May 10, 2015 , ITA Group awarded “ Vietn am Excellent Brand 2015” • Ngày 6/8/2015 Bện h vi ện Đa khoa Tân Tạ o ra mắ t và công bố chính th ức đi vào hoạt động On August 6, 2015, Tan Tao General Hospital was for mall y put into operation • Đại học Tâ n Tạo tra o bằ ng tốt nghiệp cho cá c sinh viên k hóa đầu tiên Tan Tao Univer sity holds its first Commencement Ceremony • Ngày 11 tháng 12 năm 2015, t ại Hà Nội, Tổng C ục Năng lượng - Bộ Công Thương và CTy C P Phát triển Năng Lượng Tân Tạo đã ký Biên bản ghi nhớ phát triển dự án BOT Nh à má y đi ện Kiên Lươn g 1. On December 11, 2015, in Hanoi, General Depar tment of Energy (Ministry of Industry and Trade) and Tan Tao E nerg y Corporation (TEC), a subsidiar y of Tan Tao Group, signed the Memorandum of Understandin g for development of the Kien Luong 1 Thermal Power Plant BOT Project. • Ngày 19/12/2015 Cty CP Đầu tư Tân Đứ c-Tadico nhận giải th ưởng Doanh nghiệp V iệt Nam phát triển bề n vững năm 2015. On December 1 9, 2015, Tadico awarded 20 15 Sustainable Busine ss Award. Ng ày 6/8/2015 Bệnh việ n Đạ i học Y Tâ n Tạo ch ính thức đi vào h oạt động, theo Giấy phép hoạt độn g khám bệnh, ch ữa bệnh số 173/BYT-GPHĐ , ng ày 2 1/07/2015 của Bộ Y Tế, kèm Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật s ố 3037/QĐ-BYT ngày 21/0 7/2015. On August 6, 2015, Tan Tao Medical Unive rsity Hospital officially put int o operat ion, accordin g to the License for Medical Examination and Treatment No. 17 3/BYT-GPHD, dated July 2 1, 20 15 of the Ministry of Health, together with Decisio n No. Decision approving digital cat alog 303 7/QD-BYT dated 21/07 /2015. 19 • Ngày 7/ 3/ 201 4, B ộ Công thương đã có Văn bản số 230/TCN L-BOT t hông báo ý kiến của Văn phòng C hín h phủ đồng ý cho Tân T ạo chuyển hình thức đầu tư Dự án Kiên Lương 1 từ BOO sang BOT./ On March 7, Ministry of Industry and Trade iss ued Document No. 230/TCNL-BOT notifying the deci sion of the Government Office approving Tao Tao Energy Corporation to change i nvestment form of Kien Luong 1 pro ject from BOO to BOT . • Ngày 27/4/2014, lễ trao giải thưởng “Nhà quản lý xuất sắc thời đại H ồ Chí Minh” được sự chỉ đ ạo và bả o tr ợ của Ban Tuyên giáo TW đã long trọng diễn ra tại N hà hát lớn Hà Nội. Bà Đặ ng Thị Hoàng Yế n, Chủ tịch Tr ường Đại học Tân Tạo v à Chủ tị ch HĐQT Tập đoàn Tân Tạo đã được vinh da nh là “Nhà qu ản lý xuất sắc thời đại Hồ Chí M inh”. / On April 27, 2 014, the "Out standing Leaders in Ho Chi Minh Era” award ceremony under the direction and sponsor ship of the Central Popular ization Committee was held at the Hanoi Opera House. Mme. Maya Dangelas, Chairwom an of Tan Tao University and Tan Tao Group was pr esented the “Ou tstandi ng Leader in Ho Chi Minh Era " Award. • Ngày 20/12/ 2014, C ông ty Cổ ph ần Đầu tư và Công N ghiệp Tân Tạo đã vinh dự đón nhận biểu trưng Chỉ s ố tín nhiệ m Doanh nghiệp Phát tr iển Bền vững 2014 tại ‘Hội nghị cô ng bố chỉ số tín nhiệm và trao ch ỉ số t ín nhiệm doanh nghiệp phát triển bền vững 2014”do Vi ện Doanh Nghiệp Việ t Nam, phối hợp Bộ Công Thương tổ chức. / On December 20, 2014, the Trusted and Sustainable Index 2014 award ceremony was held by the Vietnam Enterpris e Institute and by Minis try of Industry and Trade at the T-78 Conventi on Center – Centr al Office (Politburo), Ho Chi Minh City. Ms. Nguyen Thi N goc Trang, Vice Chief of Southern Mission Agency of Ministry of Industry and Trade granted the Trus ted Brand Award to ITACO repr esented by Mr. Thai Van Men, CO O of ITACO. Thành lập Trườn g Mầm non Mặt Trời đỏ, theo Quyết định thành lập số 13438/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện Bình Chánh, TP.HCM. Established Red Sun Kindergar ten, according to the E stablishment Decision No. 13438/Q D-UBND dated October 20, 201 4 of the Peopl e's C ommittee of Binh Chanh District, Ho Chi Min h Cit y. • Đại học Tân Tạo được cấp giấ y phép đào tạo ngàn h Bác sĩ Y khoa và Công nghệ sinh học / Tan Tao Univers ity obtained approval of offeri ng D octor of Medicine and Biotechnology progra ms. • Chí nh thức đưa các sản phẩm gạo sạch ma ng nhãn hiệu nàng Yến, nếp sạch Vua Liêu ra thị trường / Launch of Nang Yen and Vua Lieu organic rice brands on the market . Chủ tịch Đặng Thị Hoàng Yến được trao Danh hiệu Trí thức tiêu biểu Việt Nam trên mặt trận kinh tế xã hội 2013 / Chairwoman Maya Dangelas was hon ored Top 100 Viet namese Intel lectuals of 2013 for signifiant achievements on econo mic and socia l fronts. • Phối hợp với Đại học Tân Tạo t hực hiện thà nh công thí điểm mô hình trồng gạo sạch đạt tiêu chuẩn Glob al G.A.P. / ITACO in collab orat ion with Tan Tao University to successfully conduct a pilot organic rice production model in accorda nce with the Global G. A.P Certification. • Đã vượt q ua mọi k hủng ho ảng, trong khi hàng trăm doanh nghiệp phải đóng cửa, nhiều doanh nghiệp bị thâu tóm, Tậ p đoàn Tân Tạo đã vững vàng vượt qua sóng gió, tiếp tục kinh doanh có lãi và khẳng định bản lĩnh của mình trên thươ ng trường và thực sự là một trong những cánh chim đầu đàn của doanh nghi ệp ngoài quốc doanh / Overcoming the recession period when hundreds of companies went i nto bankcrupt cy and others acquired, Tan Tao Group stayed fim to overcome storms to continue to make pr ofis and confimed its high standing on the market as a lead bird of non-state companies. . T hành lập Trường Mầm non tư thục Tân Đức, theo Quyết định thành lập số 2979/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND huy ện Đ ức Hòa, t ỉnh Long An . Established Tan Duc Private Kindergar ten, according to t he E stabl ishment Decision No. 2 979/QD-UBND dated May 30, 2012 of the People's Committee of Duc Hoa district, Long An province. • Là một trong 9 công ty hàng đầu Việ t Nam được lựa chọn tính chỉ số Russell Vi etnam Index One of nine leading Vietn amese companies incl uded into the Russell Vietnam Index. • Là một trong 10 công t y Việ t Na m có vốn hóa lớn nhất và thanh khoản cao nhất được lựa chọn tín h chỉ số S&P Viet nam 10 Index / One of 10 Vietnamese Companies with t he la rgest market capitalization and highest liquidity incl uded into S&P Vietnam 10 I ndex. • Đ ứng thứ 35 trong số 200 doanh nghiệp tư nhân hàng đầu Việt Nam đóng góp thuế thu nhập lớn nhất / Ranking 35t h among Vietnam’s Top 20 0 Pri vate Companies with highest income corporate t ax contribution. Tr ườn g Đại học Tân Tạo-TTU tuyển sinh và khai g iảng khóa đầu tiê n ngày 19/10 /2011. ● Ng ày 2 5/02 /2011, Bộ Giáo dục v à Đào tạo đã ký Quyết định số 7 84/QĐ-BGDĐT về việ c gia o cho Trườn g Đạ i học Tân Tạo đào tạo hệ chính quy trình độ đại học với 08 mã ngành . Chương trình đà o tạ o được xây dựng theo ch ương trìn h gốc của Đạ i học Duke (Hoa Kỳ). Tan Tao University-TTU e nrol led and opened the first cohort on Octob er 1 9, 2011. ● On February 25, 2011, the Ministry of Education and Trai ning signed Decision No. 784/QD-BGDĐT on assignin g Tan Tao University to trai n the full-time system at university level with 08 majors. The training program is built according to t he original program of Duke University ( USA). 21 Thành lập Trườn g TH Phổ th ông Năn g khiếu Đại học Tân Tạo, theo quyết định thành lập số 3854/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 của UBND tỉnh Long An. Esta blished Tan Tao Talented Highschool, a ccording to the establishment decision No. 3854 /QD-UBND dated No vember 29, 2011 of the People's Committee of Long An province. Thà nh lập Trườn g Đại học Tân Tạo-TT U, theo Quyết định th ành lập số 2154/QĐ-TTg, ngày 25/11/ 2010 của Thủ tướng C hính phủ. Đây sẽ là Tr ường Đại học tư t hục phi lợi nhuận, đào tạo the o mô hình khai p hóng của Hoa Kỳ đầu tiên tại Việt Nam. ● Establi shed Tan Tao Universi ty-TTU, a ccording to th e Establ ishment Decision No. 2154/QD-TTg, dated November 25, 2010 of the Pr ime Mini ster. This will be the first private non-profit University in Vietnam training accordi ng to the liberal a rts mode l of the United States. • Lễ k hởi công Đại học Tân Tạo / Ground bre aking ce remony of Tan Ta o University. • Khở i công xây dựng hạ tầng cho Trung tâm nhiệt điện K iên Lương c ó công s uất 4,400 MW Launch of Infrastructure Construction for the 4,400 MW Kien Lu ong Ther mal Power Complex. • Lễ k hởi công nhà máy thủ y đi ện DakMi 1 / Ground breaking cer emo ny for DakMi 1 Hydro Power Plant. • Khởi công xây dựng Tân Đức Plaza và Tân Tạo Plaza cung cấp nhà ở cho công nhân / Launch of constr uction of Tan Duc Plaza and Tan Tao Pl aza to provide ho using for worker s. • Đón nhận Huân chương lao đ ộng hạng 3 do Chủ tị ch nước trao tặng / Receiving the Third -class Labor Medal of the Government awarded by the State Presid ent. • Là công t y phát triển k hu công ngh iệp đầu tiên được niêm yết trên sàn chứng khoán Tp. HCM vào ngày 1 5 tháng 11 nă m 2006 / The first industri al park developer listed on the HOSE on November 15, 2006. • Khởi công Khu công nghiệp Nh ơn Hội / Launch of Nhon Hoi Industria l Park. • Đ ược Chủ tịch nước trao tặng Huân chương Lao độn g hạng II vì đã có thành tích xuất sắc trong công tác từ năm 2001-2005 / The Second-Class Labor Medal granted by the Stat e President for excellent achievements during the 2001-20 05 period. • Khởi công K hu công nghiệp Tân Đức – Giai đoạ n 1./ Launch of Tan Duc Industrial Park - Phrase On e. • K hởi công Khu công nghiệp Tân Tạo – Giai đ oạn 2 / Laun ch of Tan Tao Industrial Park - Phase Two. • Giấy chứng nhận kiểm soát môi trường ISO 14001:1996 và 14001 :2004 / Environmental Control Certifiate ISO 140 01:1996 and updated version 1400 1:200 4. • Được Chủ Tịch Nước tặng Huân chư ơng Lao động Hạng III / The Third-Class Labor Medal Award granted by the State President • K hởi công Khu công nghiệp Nh ơn Trạch / Launch of Nhon Trach Industrial Park. • Giấy chứ ng nhận kiểm soát chất lượng ISO 9001:2000 / Qu ality Control Certi fiate ISO 9001:200 0. • Khởi công Khu công nghiệp Tân Tạo – Gia i đoạn 1./ Launch of Tan Tao Industrial Park - Phase O ne. • Doanh nghiệp t ư nh ân đầu t iên của Việt Nam được cấp đấ t phá t tri ển Khu công nghiệp. The first Vietnamese private company gr ante d land for industr ial park development i n Vietnam 23 Cổ phần: Tính đến ngày 31/12/2022, vốn điều lệ của Công ty như sau: Shares: To December 31, 2022, capital share of the company as follows: • Vốn điều lệ của Công ty/Capital share : 9. 384.636.070. 000 đồng • Mệ nh giá 1 cổ phiếu/Face val ue: 10.000 đồng • Khối lượng cổ phiếu niêm yế t/Issued shar es: 938.463.607 cổ phiếu/shar es • Khối lượng cổ phiếu đang lưu hành/Shares in circulation: 938.321.575 c ổ phiếu/shares • Cổ phiếu quỹ/Tr easury share s: 142.032 cổ phiếu/share s Cơ cấu cổ đông/ Shareholders structure: Nội dung Conte nt Cổ phiếu lưu hành Total Cổ phiếu quỹ Treasury shares Số lượng cổ đông Number of shareholders Số lượng cổ phiếu Number of share s % vốn điều lệ % capital share 46,831 938,3 21,575 1 142,032 99.98% 0.02% Tổng Trong đó/Includin g 46,832 938,463,607 100.00% Cổ đông trong nước Domestic shareholders 46,832 822,375,241 87,63% Tổ chức/Institution Cá nhân/ Individual 75 46,260 496 521,515,28 8 300,859,95 3 61,555,791 55.57% 32.06% 6.56% 34 462 4,840,414 56,715,377 0.52% 6.04% Cổ đông nước ngoài Foreign shar eholders Tổ chức/Institution Cá nhân/ Individual 25 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC Organization chart HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ 2021 -2 022 BOARD OF MANAGEM ENT 2021 2022 ÔNG. ĐẶNG QUANG HẠNH Ủy viên H ĐQT M ember DR . MAYA DANGELAS Chủ Tịch HĐQ T Chai rwoman ÔNG. HUỲNH HỔ Ủy viên độc lập HĐ QT Indepe ndent Member NGƯỜI PHỤ TRÁCH QUẢN TRỊ CÔNG TY PERSON I N CHARGE OF CORPORATE GO VERNANCE ÔNG. NGUYỄN TRỌNG DŨNG Người Quản Trị Côn g Ty Corporate Adminstrat or BAN KIỂM SOÁT/ SUPERVISORY BOARD BÀ. L Ê THỊ PHƯƠNG CHI Ủy viê n BKS Member BÀ. BÙ I THỊ PHƯƠNG Trưởng BKS Head of SB BÀ N GUYỄN THỊ NGỌC MAI Ủy viên BKS Member BAN ĐIỀU HÀNH / BOARD OF DIRECTOR S Ô NG. NGUYỄN THANH PHO NG Tổng Giám đốc G eneral di rector BÀ. PHAN THỊ HIỆP P. TGĐ thường trực Vice Standing Pres ident ÔNG. N GUYỄN H ỮU D ŨNG GĐ HC-NS Admin-HR Director BÀ. NGUYỄN THỊ HOA Kế toán trưởng Chief Accountant ÔNG. ĐOÀN NGỌC NH ẬT MI NH Giám đốc ban công nghệ thông tin Director of Infor mat ion Technology Department ÔNG. P HAN NHẬT NAM G iám đốc Ban Quản t rị chiến lược và r ủi r o Director Strategic and Risk Manag ement B oard ÔNG. LÊ HOÀNG SƠN PGĐ ban K TXD Vice Director of Const ruction E ngineering Department ÔN G. N GUYỄN AN H ĐỨC GĐ BQL Dự Á n Đầu tư Director of Invest ment Project Management Bo ard BÀ. N GU YỄN THỊ HỒNG HẠNH PG Đ ban KDTT Vice Di rector of Sale s Department 27 DR. MAYA DANGELA S Chủ Tịch HĐQT/Chairwoman Mme. Maya Dangelas là n gười sáng lập, Chủ tịch Hội đồng Quản trị,Chủ tịch Hội đồng Trường Đ ại học Tân Tạo, Hiệ u t rưởng Trường Đạ i học Tân Tạo. Nguyên Chủ tịch Diễn đàn Doanh nghiệp Việt Nam - Hoa Kỳ ; Nguyên thà nh viên Hội đồng tư vấn kin h d oanh Ủ y ban Kinh tế Xã hội khu vực châu Á-Thái Bình Dươn g (ESCAP); Ngu yên th ành viên Hội đồ ng tư vấn kinh doanh ASEAN (ASEAN-BAC); Nguyên thành viên của Chương trình ngh ị sự toàn cầu Khu vực Đông Nam Á của Diễn đàn kinh tế th ế giới. Mme. Maya Dangelas is the Founder, Chairwoman of the Board, In addition, she is the President of University Council and Provost of Tan Tao Univ ersity, Former Chair of the Vietnam-US Business Forum, Former Member of ES CAP Business Advisory Council, Former Member of ASEAN Business Advisory Council (ASE AN-BAC), and Forme r Member of World Economic Forum’s Global Agenda Council on Southeast Asi a. Mme. M aya Dangelas t ốt ng hiệp Trường Đại học Kinh tế Thành ph ố Hồ Chí Minh, có bằng Thạc sĩ về chiến lược tại Hoa Kỳ, tiến sĩ về Quả n trị lãnh đạo trong giáo dục đại học (Leadership in H igher Education). Sau khi tốt ngh iệp Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí M inh, bà công tác tạ i cơ quan Nhà nước 13 năm. Năm 1993, bà quyết địn h tạo dựng con đườ ng đi ch o riên g mình khi thành lập Công ty TNHH Hoàng Yến, tiền thân của Tập đoàn Tân Tạo ngày nay. Tập đoàn Tân Tạo đ ã phát tri ển trở thàn h doanh ngh iệp phát triển hạ tầng và khu công ngh iệp hàng đầu tại Việ t Nam và tạo ra hàng trăm ngàn việc làm trong nước. H iện nay Tập đoà n Tân Tạo có trên 30 công ty con hoạt động trên nhi ều lĩnh vực như phá t triển hạ tần g, xây dựng, năng lượng và truyền thông. graduated from the Ho Chi Minh City Univ ersity of Ec onomics, obtained a Master’s degree in stra tegy in the US, PhD in Leadership in High er Education . After graduation fr om Ho Chi Minh Cit y Uni versity of Economics, she wo rked for the Vietnam ese Government fo r 13 years. She started up her ow n company Hoang Yen Company Ltd. in 1993, which is the pr ecursor of Tan Tao Group. The Grou p has become a lea ding industrial park a nd infrastru cture devel oper in V ietnam and has cre ated thous ands of jo bs across Vi etnam The Tan Tao G roup has 30 subsi di aries across multiple sectors, including infrastructure development, cons truction, and media. Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiêp Tân Tạo - ITACO, côn g ty con thuộc Tập đoàn Tân Tạ o, đã trở thành mộ t trong 9 cổ phiếu blue-chip đượ c chọn gia nhập chỉ số chứng khoán Russell Global Index và là 1 tron g 10 công ty có giá trị vốn hóa lớn và t ính thanh khoản tốt nhất Việt Nam hiện nay được lựa chọn tính toán tro ng chỉ số S&P Vietn am 10 Index. Theo bảng xếp hạn g 1000 doanh nghi ệp nộp th uế thu nh ập doanh ngh iệp lớn nhất Việt Na m năm 2011 được Công ty Vietnam Repor t phối hợp với báo VietNamN et và tạp chí Thuế cô ng bố, Công ty Cổ p hần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo xếp thứ 129 và xếp thứ 35 trong danh sách 200 doanh nghiệp tư n hân đóng thuế thu nhập lớn nhất 2011. Tan Tao Investment and Industry Corporatio n - ITACO, a subsidiary of Tan Tao Group, has become o ne of 9 blue-chip stocks selected to join the Russell Global Index and one of 10 companies with the largest market capitalization and best liquidity in Vietnam is currently selected for calcula tion in the S&P Vietnam 10 Index. According to the 2011 ranking of Vietnam’s top 1000 companies with the highest corporate income ta x contribution cond ucted by the Vietnam Report Company in coordination with VietnamNet and Tax magazin e of the General Department of Taxatio n, ITACO is ranked 129th and 35th among Vi etnam’s to p 200 private companies with the highest corporate in come tax contribution. Năm 2002, Bà sang Hoa Kỳ đ ể bắt đầu công việc kinh doanh của mình tại đây. Bà đã thành lập Công ty TNHH US Southern Homes, hoạt động trong lĩnh vực phát triển nhà và Công ty Cổ phần US S outhern hoạt động trong lĩnh vực phát triển đất đai. In 2002, Mme. Maya Dangela s travelled to the United States to develop her business in real estate. At tha t time, she founded US Southern Homes LP in residenti al development and US Southern Corporation in land develop ment. Năm 200 7, Tập đoàn Tân Tạo đã thành lập Quỹ ITA vì tương lai, Quỹ ITA chiến thắng bệ nh tật, Quỹ ITA hàn g ắn vết thương nhằm hỗ trợ việc học, y tế và vật chất cho những người có hoàn cảnh khó khăn. Hàng năm, hàng ngàn học bổng của Tập đoàn được trao t ặng cho các học sinh, sinh viên có thành tích học tậ p xuất sắc trên khắp cả nước. Ngoài ra, bà đã tài trợ và sáng lập Trườn g Đại học Tân Tạo, trường đại học đ ược xây dựng theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ giúp sinh viên có cơ hội học năm thứ ba tại Hoa Kỳ. Sinh viên tốt nghiệp của trường sẽ có thể theo học sau đại học tại các trường đại học trên toàn thế giới. In 2007, Mme. Maya Dangela s returned to Vietnam and founded ITA Schol arship, ITA Medical Aid and ITA Veterans Assistance for the purpose of providing education, medical support, a nd nancial assistanc e to the needy of Vietnam. Annually, thousands of these scholarships are awarded to outstanding students nationwide. Simultaneously, she donated and founded Tan Tao University (T TU ), the country’s st Vietnam-American University, whose accredi tation accordin g to US Education standards, will help facilitate quali ed stude nts to spend the duration of their third year studying in the US as part of an exchange program . Graduates from TTU will likewise qualify to matriculate in international post-graduate programs. Mme. May a Dangelas đã đượ c nhận nhiều giải thưởng uy tín trong nước và quốc tế như Giải thưởng Top 100 nhà lãnh đạo tài đức ASEAN năm 2016, đư ợc vinh danh Nhà Lã nh đạo giỏi ASEAN năm 2015, Giải th ưởng Top 100 Nhà quản lý xuất sắc khu vực ASEAN năm 2014, Giải th ưởng Chu Văn An vì sự phát triển Văn hóa Giáo dục Việ t Nam của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam (2014); Bảng Vinh danh Nhà Quản Lý Xuất Sắc Th ời Đại Hồ Chí Min h (2014); Giải thưởn g nhân văn 2011 của Ủy ban hữu nghị t hành phố Sa n Francisco và thàn h phố Hồ Chí Minh, G iải th ưởng doanh nhân Việt Nam tiêu biểu năm 20 08 và 2009, Giải th ưởng Bông hồ ng vàng năm 2008 dành cho các nữ d oanh nhân tiêu biểu có nhiều đó ng góp cho sự phát triển ki nh tế – xã hộ i của đất nước cũng như sự phát triển của cộng đồn g doanh nghiệp Việt Nam, Giải thư ởng Siêu sa o k inh doanh năm 2007 dành cho các doanh n ghiệp tiêu biểu nhấ t của Việt Nam trong quá trình hội nhập và cạnh tran h quốc tế và nhiều bằng khen của Thủ tướng Chính p hủ, UBND tỉnh Lon g An và UBND Tp.HCM. Mme. Ma ya Dangelas has been awarded with numerous international and national prestigious prizes a nd merits, including the Top 100 ASEAN Talent 29 and Vir tuous Leader 2016, the ASEAN E xcellent CEO Award 2015, the Top 100 ASE AN Excellent C EO Award 2014, the Chu Van A n Award for the D evelopment of Vietnamese Culture and Education from the Uni on of Sc ience and Technology Association of Vietnam 2014; the Certificate of Ho nor for the Outstanding Manager of the Ho Chi Minh E ra 2014; the Humani tarian Award 2011 by San Franci sco – Ho Chi Minh C ity Sister City Committee, the Typ ical Vietnamese Entr epreneur Award (2008, 2009); the 2008 G olden Rose Aw ard for outstanding business women w ith sign ificant contri bution to the national socio-econo mic developme nt a s well as the development of Vietnamese business co mmunity, the 2007 Business Super Star Award for Viet nam’s outstanding entrepreneurs in international integratio n and competi tion, and many other Certificates of Merit granted by Government Prime M inister, Ho Chi Minh City People’s Comm ittee and Long An Provi nce People’s Committee. ÔNG ĐẶNG Q UA NG HẠNH Ủy viên HĐQT/ Member Ông Đặn g Quang Hạnh, sin h năm 1961 tại Hải Phòng. Hiện là thành viên Hội đồn g Quản trị Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo, Phó Chủ tịc h Hội đồng Trường Đại học Tân Tạo, Chủ tịch Hội đồng Quản trị Bệnh việ n Đại h ọc Y Tân Tạo. Mr. Dang Quang Hanh, wa s born in 1961 in Ha i Phong. C urrentl y, h e is a member of t he Board of Ma nagement of Tan Tao Investment and In dustry Corporat ion, Vice Chairman of the Board of Trus tees of Tan Tao University, and Chairman of the Board of Management of Tan Tao Medical Univ ersity Hospital. Ông Đặng Quan g Hạnh tốt nghiệp trườ ng đại học Bách Khoa Tp.HCM với bằng K ỹ sư Xây dựng công nghiệp và dân dụn g vào năm 2000. Và Ông cũng đ ã tốt nghiệp Kỹ sư Kinh tế vận tải biển tại trườ ng Đại học Hàng Hải Tp. HCM vào tháng 9/1995. He graduated from Ho Chi Minh City University of Technology with a degree in Industrial and Civil Construction in 2000. He also graduated from the Maritime University of H o Chi Minh City with a degree in Economic for Marit ime Transportation in September 1995. Có hơn 20 năm kinh nghiệm xây dựng, phát triển khu công nghi ệp tại Việt Nam, Ông là một tron g những người đầu tiên gắn bó với Khu Công nghiệp Tân Tạo từ ngày mới thành lậ p đến nay phát triển thành Tập đoàn Tân Tạo với hơn 30 công t y thành viên hoạt độ ng trong các lĩnh vực xây dựng, p hát triển hạ tầng, d ịch vụ logistics, y tế, giáo dục..... With over 20 years of experience in building and developing industrial parks in Vietnam, he is one of t he rst people to be involved with the Ta n Tao Industrial Park since its inception. It has now developed into the Ta n Tao Group with more than 30 su bsidiaries operating i n the elds of constru ction, infrastr ucture development, logistics services, he althcare, education, …… Năm 1998 với cương vị là P hó Giám đốc Kỹ th uật - Xây dựng Côn g ty TNHH Tâ n Tạo (nay là Công ty Cổ ph ần Đầu tư v à Công nghiệp Tân Tạo). Ông hỗ t rợ Tổng Giá m đốc điều hành hoạt động của Công ty, hoạch định chỉ tiêu, thực hiện tốt các chiến lược đầu tư xâ y dựng và giám sá t các Ban Hàn h chính - Nhân sự, Quản lý chất lượng kỹ thuật, Xây dựn g và Giải phóng mặt bằng. Vào năm 2005 được bổ nhiệm làm Phó Tổng Giám đốc phụ trác h Kỹ thuật – Xây dự ng, Ban Nghiên cứu và Phát triển R&D, Đối Ngoại, H ành chính Nhân sự. In 1 998, he served as the Technical - Construction Vice Director of Tan Tao Co., Ltd, where he supported the President in i mplementing invest ment strategies, and oversaw Human Resources and Administration departm ent, Technica l Quality Manageme nt department, Con struction and Land C learance department. In 2005, he was appointed as th e Vice President in ch arge of Techni cal - Construction, R &D, Foreign A airs, a nd Human Resources and Administration department. Đến năm 2010 vì lý do sức k hỏe Ông tạm ngưng công tác, vào năm 2017 vì sự ph át triển của Tập đo àn Tân Tạo, ông Đặng Quang Hạnh mộ t lần nữa tham gia điều hành Tập đoàn Tân Tạo. Tại Đại hội Đồng Cổ đông năm 2022, Ông Đặng Quan g Hạnh đã được sự tín nhiệm của Hội đ ồng Quản trị , sự tin tưởng của qu ý Cổ đông bầu giữ vị trí Thành viên Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Đầu tư và Công ngh iệp Tân Tạo với số lư ợng biểu quy ết 99,54%. Ngày 04/05/2022, Hội đồng Quản trị đã thống nhất 100% bổ nhiệm Ông giữ chức vụ Tổng Giám đố c. Vớ i thực lực của mình và với kinh nghiệm học h ỏi được từ Hoa Kỳ ô ng Đặng Quang Hạn h đã th u hút được đội ngũ những người có năng lực, có bản lĩnh cùng bắ t tay xây dựn g, củng cố, phát triển Tập đoàn Tân Tạo . Chính nhờ vậy mà Tập đoàn Tân Tạo như có luồng gió mới thổi vào, ma ng đến thành công cho các công trì nh kéo dài nhiều năm chưa hoàn thành, đưa những dự án nhiều năm h oạt động hiệu quả kém như Bệnh viện Tân Tạo trở mình bắt đầu từng bước cắt lỗ và chín h thức nhận được phép khám bảo hiểm y tế vào thán g 4/2022 và ngày 10/3/2023 đã khai trư ơng nâng cấp bệnh viện và triển khai các dịch vụ ph ẫu thuật kỹ thuật cao. Ngoài ra, Ông cũ ng là người tiên phong tham gia c ác hoạt động côn g tác từ thiện xã hội, bằng chính th u n hập của cá nhân mình Ông đã tặn g 2.800.000 cổ phiếu ITA cho ba quỹ từ thiện ITA để l àm từ thiện và trao tặng học bổng cho sinh viên học sinh. In 2010, due to health re asons, Mr. Dang Quang Hanh temporaril y suspended his wo rk. In 2017, he once again participated in the management of Tan Tao Gro up due to its develo pment. At the Annu al General Shareholders Meeting of Tan Tao Group in 2022, Mr. Dang Quang Hanh was trusted by the Board of Management, Shareholders and elected t o the position of Member of the Bo ard of Management of Tan Tao Investment and Industry Corporation with 99.54% of the voting shares. On May 4, 2022, the Board of M anagement agreed to appoint h im as the President wi th 100% approval. With his strength and experience g ained from studying in the United State s, Mr. Dang Qu ang Hanh has attracted competent and e xperienced people to join hands in building and developing Tan Tao Group. As a result, the Group has 31 had a new direction and br ought success to lon g-term un nished projects. It has also made a turnarou nd and o cially received a Health Insurance Examination License for Tan Tao Medical University Hospital in April 2022, and on Marc h 10, 2023, the hosp ital was upgrade d a nd implemented high -tech surgi cal services. In addition, Mr. Hanh is also a pioneer in participati ng in social charity activities. He h as donated 2,800,000 shares of ITA to three ITA charity funds and awarded s cholarships to students from his own ear nings. Hiện nay, với vai trò là thàn h viên Hội đồng Q uản trị, Ông Đặng Quang Hạnh ti ếp tục dẫn dắt Tập đoàn Tân Tạo vượt qua khó khăn dần k hẳng định th ương hiệu Tân Tạo trên thương trường Việt Nam và Quốc tế . Currently, as a member of the Board of Management, Mr. Dang Quang Hanh continues to lead the Tan Ta o Group to overcom e di culties and gradual ly a rm the Tan Tao brand in the Vietnamese and international market s. ÔNG HUỲNH HỔ Ủy vi ên độc lập HĐQT Independent Member Ông Huỳn h H ổ tốt nghiệp Đạ i học Sư phạm; học cao học chuyên ngành Toán học; Trung - Cao c ấp quản lý Nhà Nước; Cao cấ p chính trị. Sau đó, ông nhận bằng Thạc sĩ Quả n lý giáo dục và l à Chuyên viê n cao cấp củ a Việt Na m. Thạc sỹ H uỳnh Hổ đã có 41 năm kin h nghiệm hoạt động trong ngà nh giáo dục và đào t ạo từ năm 1972, đặc biệ t là t rong quản lý giá o dục cấp tr ường và cấp tỉnh . Từ năm 19 75 đ ến 2008, ông được bổ nhiệm cá c chức vụ quan t rọng trong l ĩnh vực quản lý giáo dục ở nhiều đơn vị , như: Hi ệu tr ưởng trường Trung học Phước Hiệp, Củ Ch i, tỉn h G ia Đị nh (1975), Phó H iệu tr ưởng trường Trung H ọc Vũn g Liê m, tỉnh Vĩn h Long (8/19 75-1977), H iệu tr ưởng trường Trung học phổ thông C àng Long, t ỉnh Cửu Long (8/19 7719 90), Trư ởng Phòng Chuyên môn - Nghiệp vụ Sở Giáo dục và Đ ào t ạo t ỉnh Cửu Long (1990-1992), Phó Giá m đốc Sở Gi áo d ục và Đào tạo tỉn h T rà Vinh (1992-1996), G iám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh (1996-2008). Tháng 4/2008, Ban thường vụ tỉnh ủy Trà Vinh quyết định bổ nhiệm Ông làm Phó Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy trong 3 thá ng trước khi Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ nh iệm giữ chức Phó Hiệ u trưởng trường Cán bộ quản lý gi áo d ục thành phố Hồ Chí Min h (8/200 8 đế n 4/2011). Mr. Huynh Ho graduated from the University of Pedagogy, Major in Mathematics. He later obtained a Maste r’s Degree in Educational Administration. He i s considered by many as a Senior Executive of Vietnam. Mr. Huynh Ho has had 41 years of service in t he e ducation system, especially in the management of local and pr ovincial education. He was appointed as Principal of Phuoc Hiep Middle School , Cu Chi, G ia D inh (1975). Vice Principal of Vung Li em High School, Vinh Long Province (1975-1977). Principal of Cang Long High School, Cuu Long Pr ovince (1 977-1990). Head of the Functional Department of the Department of Education and Training of Cuu Long Province (1990-199 2. Vice Director of the Department of Education and Tra ining of Tra Vinh Provi nce (19921996). Lastly, Dir ector of the Depar tment of Education and Training of Tra Vinh Province (1996-2 008). He also served for three months as Deputy of the Department of Propaganda and Training of the Party’s Committee of TraVinh Province before moving to Ho Chi Minh City to hold the position of Vice Principal of Ho Chi Minh City Institute of Educat ional Managers (August 2008 - 2 011). BAN TỔNG GIÁM ĐỐC/ THE BOARD OF DIRECTORS ÔNG NGUYỄN THANH PHONG Mr. Nguyen Thanh Phong Ông Nguyễ n Thanh Phong tốt nghiệp Đạ i học Bách khoa năm 1999 và Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh năm 2005 tạ i trường Đại học Bách khoa Tp.HCM. Mr. Nguyen Thanh Phong graduated from the U nive rsity of Te chnology in 1999 an d a Master of Busine ss Administr ation in 2005 from Ho Chi Min h Ci ty Univers ity of Te chnology. Từ tháng 04 năm 1999 đến n ay, Ông giữ nhiề u ch ức vụ khác nhau tron g Tập đoàn Tân Tạo như Thành viê n Độc l ập Hội đồng Quản tr ị Công ty Cổ phần và Đầu tư và C ông nghiệp Tân Tạo từ năm 2006 đế n năm 2 019; Phó Tổn g Giá m đ ốc Công ty Cổ phần và Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo t ừ tháng 4 năm 2019 đến tháng 3 năm 2023; Tổng Giám đốc Công ty C ổ phần Đ ầu tư Tân Đức từ năm 2019 đế n n ăm 2021 . From April 1999 to the prese nt, he h as held various posit ions in the Ta n Tao Gro up such as Inde pendent Memb er of t he Board of Manag ement o f Tan Tao Investment and Industry Corporation fro m 2006 to 2019; Deputy G eneral Dire ctor of Tan Tao Invest ment an d Industry Corporation f rom Apri l 2019 to Marc h 2023; General Director of Tan Duc Investment and In dustry C orporation from 2019 to 202 1. Tại Côn g ty Cổ phần Đầ u tư – Tin học & Tư vấ n xây dựng Phương Nam Ông đã đảm nhiệm nhiề u ch ức vụ chuy ên môn như Kỹ s ư, P hó Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc , Tổng Giám đốc Công ty. Với hơn 20 năm k inh nghiệm trong lĩnh vực Kiế n tr úc và Công nghệ thông t in Ông N guyễn T han h Phong quản lý điều hàn h toàn bộ hoạt động của Công ty Phươ ng Nam, đảm bảo Công ty hoạt động ổn định, kết quả kinh do anh hàng năm luôn đạt chỉ ti êu và phát triển h ơn so với năm trước. At Southern Engineering & Info rmatics - In vestment Corporation, h e has he ld many professional position s such as Eng ineer, Deputy Di rector, Deputy Ge nera l Dir ector, and General Direc tor of the Company. With more than 20 yea rs of experie nce in the e ld o f Archite cture and In formation Te chnology, Mr. Ngu yen Thanh Phong m anages and ope rates all activities of Southern Engine ering & Informatics - Inve stm ent Corp oration , ensuring stable operati on and annu al b usiness r esul ts always achieving the target and de velo ping more than the previ ous year. Với vai t rò Phó Tổng Giá m đố c phụ t rách Kỹ thuật của Tập đoàn Tân Tạo Ôn g là t rợ t hủ đắc l ực cho Tổng Giám đ ốc tr ong công tác quản lý xây dựng cơ 33 bản, phát triển hạ tầng của Kh u Công nghiệp Tân Tạo và Khu Công nghiệp Tân Đức. As Deputy General Director in charge of Engineering of Tan Tao Group, he is an e ective assistant to the General Director in the management of basic construction and i nfrastruc ture development of Tan Tao Industrial Park and Tan Duc In dustrial Park. Hơn 24 năm cống hiến, Ông luôn đặt tâm huyết vào Tân Tạo, với lòng trung thành, tận tụy làm việc quên m ình Ông đã góp p hần cùng Ban Lã nh đạo Tập đoàn từng bướ c xây dựng, phát tri ển Tập đ oàn Tân Tạo như hôm nay. Đ ến nay, Ông xứng đáng đảm nhiệ m chức vụ Tổng Giám đ ốc Tập đ oàn, đây là một niềm tin và cũng là th ử thách m à Hội đ ồng Quản trị trao ch o Ôn g, vào ngày 01 t háng 4 năm 2023, Ông Nguyễn Thanh Ph ong đã được bổ nhiệm giữ chức vụ Tổng Giám đốc Công t y Cổ phần Đ ầu tư và Công nghiệp Tân Tạo. With more than 24 years of dedication, he has always p ut his he art into Tan Tao, with l oyalt y, and dedication to sel ess work. He has contributed to t he Board of Direct ors to gradually bu ild and develop t he Tan Tao Group as i t is today. Up to no w, he de serves to assume the position of General Directo r of the Group, thi s is a belie f an d challenge that t he Board of Directo rs gave him, on April 1, 2023, Mr. Nguyen Th anh Pho ng was appo inted to hold the posit ion of General Dir ecto r of Tan Tao Investment and Industry Corp oration. MS. PHAN THỊ HIỆP Ms. Phan Thi Hiep Bà Ph an Thị Hi ệp sinh năm 1980, Năm 200 4 tốt nghiệp khoa Quản trị kinh doanh tr ường Đại học Kinh Tế , đồng t hời tốt nghi ệp cử nh ân Luật K inh do anh năm 2011; Và sau đó bà h oàn tất chương trình Đào tạo Thạ c sĩ Quản trị Kinh doanh năm 2017 của Đại học Soongs il Hàn Q uốc. Ngoài ra Bà còn học các k hóa Giám đốc Điều hàn h, Giám đốc nhân sự, quản trị doanh ngh iệp, t ự động hóa doanh n ghiệ p, quản trị cuộc đời của trườ ng doanh nh ân Pace, Tâm lý h ọc, Quản trị chất ch ất lư ợng , chứng chỉ GCI tiêu ch uẩn của mỹ. Ms. Phan Thi Hiep was born in 19 80 . I n 20 04, she graduated fro m the Business Administ ration D epartmen t of th e University of Economics, and at the same tim e, sh e obtaine d a Bachelor' s degree in Busin ess Law in 20 11. She then complete d her Master's program in Business Admini strat ion in 201 7 at Soongsil Univer sity, South Ko rea. Additionally, she studie d var ious cou rses such as Executive Director, Human R esources Director, Busin ess Adminis tration, Busi ness Auto mation, Life Management at Pace Business School, Psy cho logy, Q ual ity Management , and obtained the A mer ican GCI standard certificate. H iện nay là Phó Tổng giám đốc Tập Đoàn Tân Tạo, Kiêm Tổn g Giám đốc Bệnh việ n Đại Học Y Tân Tạo là công ty th ành viê n củ a Tập Đ oàn Tân Tạo. Curre ntly , she is the Vice General Director of the Tan Tao Group and th e General D irector of Ta n Tao Medical Uni versit y Hospital, which is a member of the Tan Tao Gr oup. Con đ ườn g sự nghiệp của bà là chuỗi t hời gian làm việc, phấn đấ u và học hỏi không ngừng, Bà Pha n Thị Hi ệp từng l à người xây dựng chuỗi bệnh việ n tư nhân Mắt Sài Gòn thu ộc Tập Đ oàn y khoa Sài G òn và Hệ thống Bệnh việ n đa khoa thuộc Tập đoànY Khoa Hoàn Mỹ lớ n nhấtViệt Nam tr ải dài từ Bắc vào N am. He r caree r path i s a chain o f continuous working, strivi ng, and lear nin g ti me. Ms. Phan Thi Hiep was on ce t he person who built th e private hosp ital chain of Saigon Eye Hospita l, unde r th e Saigo n Medi cal Group, and th e multi- disciplin ary hospital sy stem of the lar gest Ho an My Medical Corp orat ion in Vietnam, stre tching from North to Sou th. Bà đã từng đảm nhiệm các vị trí Giám đốc nhân sự, Giám đốc chiế n lư ợc và phát t riển dự á n, G iám đốc quản t rị vậ n hành Bệnh vi ện và Từ 2017 đế n 20 20 bà giữ chức Tổng Giám đốc Bệnh vi ện t huộc Tập đoàn Y Kh oa Hoàn Mỹ. Tháng 12/20 21 được điề u chuyển và bổ nh iệm làm Giám đ ốc Đối ngoại của Tập đoàn Y khoa Hoàn Mỹ. Sh e has he ld various pos itions su ch as Hum an Resourc es Di rector, Strategy and Pr oject Develop ment Direct or, and Hospit al Administr ation and Ope rations Director. From 20 17 to 2020, she was the General Director of a hospital under t he Ho an My Medical Corpo ration. In December 2 021, she was tran sferred and appo inted as the Di re ctor of External Rela ti ons of Hoan My Medical Co rporation. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựn g, p hát t riển các d ự án , bà tin rằng cùng đội ngũ l ãnh đạo của Tập đoàn Tân Tạo sẽ tái họa t động các dự án đã và đang dỡ dang để phát triển trở thành những dự án có giá trị trong tươ ng lai. With many years of experie nce in th e field of constru ction and project dev elop men t, sh e believes th at t oget her wi th the leadership team of t he Tan Tao Group, wil l revive and develop ongoing and unfin ished project s, tu rnin g them in to valua ble projects i n the future. BAN KIỂM SOÁT / SUPERVISORY BOARD Bà Bùi Thị Phương là Trưởng Ban Kiểm soát từ năm 2019 đế n nay. Bà Bùi thị Phươn g tốt nghiệp Đạ i Học Kinh Tế T hành Phố Hồ C hí Minh chuy ên n gành Tài chính – kế toán và có hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán. Bà đảm nhận chức vụ Kế t oán trưởng t ại Công ty CP Khai Thác & Phát Tri ển Kho Vận Tân Tạo – Côn g ty thành viên của Tập đoàn Tân Tạo từ tháng 04/2012 đến nay. Từ tháng 06/2 009 đến tháng 03/2 012 bà giữ c hức vụ kế toán tổng hợp của Công ty. Từ tháng 01/2008 đế n th áng 05/2009, bà là kế toán viên tại Công ty Kim Đại Hải (tại TpHCM) chuy ên kinh doanh t hiết bị cơ khí. Mrs. Bui Thi Phuong has been the Head of the S upervisory Board from 2019 to present. Mrs. B ui T hi Phuong graduated from University of Economics Ho Chi Minh City major ing in Fin ance and Accounting and has more than 14 years of experience in the eld of acco untin g. She holds the p osition of Chief Accountant at Tan Tao Forwarding and Warehousing Corporation - a member company of Tan Tao Group from A pril 2012 to present. From June 2009 to March 2012, she held th e positio n of General Accountan t of the Company. From January 200 8 to May 200 9, she was an accountant at Kim Dai Hai Company (in Ho Chi Minh City) specializing in trading mechanical equipm ent . 35 BÀ LÊ THỊ PHƯƠNG CHI Mrs. Le Thi Phuong Chi Thành viên Ban Kiểm soát của ITACO từ năm 2010. Bà Lê Thị Phư ơng Chi tốt nghiệp đại học Kin h tế, chuyên ng ành Kế t oán – tài chính năm 2000. Bà Lê Thị Ph ương Chi đã có hơn 11 năm k inh ngh iệm đảm nhận chức vụ Kế Toán Tr ưởng của Cô ng ty PHƯƠN G NAM, ITAT RAN S và TAS ERCO. Has been a member of the Inspection Committee of ITACO sin ce 20 10. Ms. Le Thi Phuong Chi gra duated from the University of Economics majoring in Accountin g an d Finance in 2000 . Ms. Le Thi Phuong Chi has had more than 11 years of experience as C hief Accountant of PHUONG NAM, ITATRANS and TASERCO. Thành viên Ba n Kiể m soát của ITACO từ năm 2020 .Tốt ng hiệp ĐH kinh tế Tp. H ồ Chí Minh, n gành Tài chí nh doan h nghiệp và có hơn 12 nă m kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán. Bà đảm nhậ n chức vụ kế toá n trưởng tại Trườ ng Đại học Tân Tạo từ 10/2019 đến nay. Has been a m ember of the Inspection Committee of I TACO since 2020. Grad uat ed from the Unive rsity of Economic s Ho Chi Minh, She majors in Corpora te Fi nance and has ov er 12 ye ars of exp erience in accountin g. She has held t he positio n of Chief Accounta nt at Tan Tao University fr om October 2019 to the pr esent 37 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29 (51 1 ( 2) 7 ( /,67( CÔNG TY CP ĐẦU TƯ & CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO TAN TAO INVESTMENT & IN DU STRY CORPORATION 203 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CH Ủ NGHĨA VIỆT N AM THE SOCIALI ST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ,QGHSHQGHQFH )UHHGRP DSSLQHVV TP.HCM, ngày 30 tháng 01 nă m 2023 + &0 &L -D XDU Số: 01 /BC-HĐ QT-ITACO 23 No: 01 /BC-HĐ QT-ITACO 23 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY 5(3257 2 1 25325 7( 29(51 1 ( (nă m 2022)/ HDU BBB BBBB Kính gửi: - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Sở Giao dịch Chứng khoán To: 7 H 6 D H 6HFXUL LHV &RPPLVVLR 7 H 6 RFN ( F D JH Tên công ty niêm y ết: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO. Name of listing company: TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION Địa chỉ trụ sở chín h Lô 16, Đ ường số 2 , KCN Tâ n Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP.HCM. Address of heado ce: Kiosk 16, Road No. 2, Tan Tao Indus trial Park, Tan Tao A Ward, %L 7D LV ULF &L +R & L 0L &L Điện thoại (08) 3750.5171 Fax: (08) 3750.8237 Email: 7H HS R H )D (PDL Vốn điều lệ 9.384.636.070.000 đồng (Chín ngàn ba trăm tám mươi bốn tỷ sáu t răm ba mươi sáu triệu không trăm bảy mươi ngàn đồng). & DU HU F DSL D 91 1L H RXVD G UHH X GUHG D G HLJ IRXU EL LR VL X GUHG LU VL PL LR D G VH H RXVD G 9LH DP GR JV Mã chứng khoán: ITA 6HFXUL LHV FRGH ,7$ Mô hình quản trị công ty: Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, B an Kiểm s oát và Tổng Giám đốc/Giá m đốc *R HU D FH PRGH *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV %RDUG RI 0D DJHPH 6XSH U LVRUV *H HUD LU HF RU D G LUHF RU %RDUG RI - Về việc t hực hiện chức năng kiểm toán nội bộ: Công ty đang t hực hiện c ông tác ki ểm toán nội bộ để trình Đại h ội đồng cổ đông theo quy định. 7 H LPS HPH D LR RI L HU D DXGL 7 H &RPSD LV SHUIRUPL J L HU D DXGL R VXE PL R H *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV DV SUHVFULEHG I. Ho ạt động c ủa Đại hội đồng cổ đông FWL YLWLHV RI WKH HQHUDO 0HHWLQJ RI 6KDUHKROGHUV Thông tin về c ác cuộc h ọp và Nghị quyết/Quyết định c ủa Đại hộ i đồng cổ đông (bao gồm cả các Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông được thông qua dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản) , IRUPD LR R PHH L JV UHVR X LR V D G GHFLVLR V RI H *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV L F XG L J H UHV R X LR V RI H *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV DSSUR HG L H IRUP RI ZUL H FRPPH V Stt 1R 1 2 Số Ngh ị quyết/ Quyết định 5HVR X LR HFLVLR 1R Nghị quyết 5HVR X LR Biên bản họ p 0HH L J PL X HV Ngày Nội dung DH 29/04/2022 $SUL 29/04/2022 $SUL &R H N ghị quyết Đ ại hội cổ đông thường niên năm 2022 5HVR X LR RI H $ XD *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV L Biên bản họp Đại hội cổ đông thườn g niên năm 2022 0HH L J PL X HV RI H $ XD *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV L II. Hội đồng quản trị (Báo cáo 6 tháng/năm)/ %RDUG RI 0DQDJHPHQW 6HPL DQQXDO UH SRUW DQQXDO UH SRUW 1. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT)/Information about the members H %RDUG RI 0D DJHPH RI Stt 1R Thành viên HĐQT/ %RDUG RI 0D DJHPH PHPEHUV Chức vụ/ 3RVL LR (thành viê n HĐQT độc lập, TVHĐQT không điều hành)) Indepen G H PHPEHUV RI H %RDUG RI 0D DJH PH 1R H HFX L H PHPEHUV RI H %RDUG RI 0D DJHPH 1 Bà Đặng Thị Hoàng Yến (a.k.a Ma ya Dangelas) 2 Bà Nguy n Thị Hoa 0V 1JX H 7 L + RD Thành viên 0HPEHUV 3 Ông Đặng Quang Hạnh Mr. Dang Quang Ha nh Thành viên 0HPEHUV 4 Ông Huỳnh Hổ 0U +X +R Thành viên độc lập , GHSH GH PHP EHUV Ngày bắt đầu/không còn là thành viên HĐQT/ HĐQT độc lập 7 H GD H EHFRPL J FHDVL J R EH H PHPEHU R I H %RDUG RI 0D DJHPH Ngày bổ Ngày mi n nhiệm nhiệm D H RI DS D H RI SRL PH GLVPLVVD Chủ tịch & DLUZRPD 29/04/2022 $SUL 29/04/2022 $SUL 28/06/2019 June 28th , 2019 39 B ÁO CÁO TÌNH HÌN H QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29(51 1 ( 2) 7 ( /,67( 203 1 2. Các cuộc họp H ĐQT/Meetings of the Board of Management: Stt 1R 1 2 3 4 Số buổi họp HĐQT tham dự/ Thành viên HĐ QT/ %RDU G RI 0D DJHPH V 1XPEHU RI PHH L JV D H GHG E PHPEHU %RDUG RI 0D DJHPH Bà Đặng Th ị Hoàng Yến (a.k.a Maya Dangelas) Bà Nguy n Thị Hoa 0V 1JX H 7 L + RD Ông Đặ ng Quang Hạnh Mr. Dang Qua ng Hanh Ông Huỳnh Hổ 0U +X +R Tỷ lệ tham dự họp/ $ H GD FH UD H 11 100% 3 27% 8 73% 11 100% Lý do không tham dự họp/Reas ons IRU DEVH FH Mới mi n nhiệm -XV GLVPLVVHG Mới bổ nhiệm 1HZ DSSRL HG 3. Hoạt động giám sát của HĐQT đối v ới Ban Giám đốc/Supervising the Board of Manage PH E H %RDUG RI LUHF RUV HĐQT thường xuyên theo dõi giám s át những hoạt động của Ban Tổng Giám đốc điều hành, cán bộ quản lý khác và các công việc quản lý điều hành khác, phối hợp với BKS công ty kiểm tra các nội dung sau : 7 H %RDUG RI 0D DJHPH UHJX DU PR L RUV D G VXSHU LVHV H DF L L LHV RI *H HUD LUHF RUV R HU PD DJHUV D G R HU PD DJHPH D G DGPL LV UD LR FRRUGL D HV ZL H 6XSHU LVRU %RDUG R F HFN H IR RZL J FR H V H %RDUG RI DVNV D G Th ực hiện c ác chỉ tiêu kế hoạch do Đại hộ i đồng cổ đông thường niên năm 2022 và HĐQT đã đề ra. ( HFX H H DUJH V D ZHUH VH E H %RDUG RI 0D DJHPH D G H $ XD *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV L HĐQT thường xuyên t hực hiện kiểm tra, giám sát thông qua việc xem x ét và xử lý các thông tin từ Ban Kiểm soát, cũng như đánh giá việc thực hiện kế hoạch sản xuất ki nh doanh và các chỉ tiêu kinh tế để kịp thời có các biện pháp chỉ đạo Ban Tổng Giám đốc, cán bộ lãnh đạo, đáp ứng các yêu cầu về nguồn lực tài chính v à nhân sự cho các hoạt động của Công ty. 7 H %RDUG R I 0D DJHPH UHJX DU L VSHF V D G VXSHU LVHV URXJ H UH LHZ D G SURFHVVL J R I L IRUPD LR IURP H 6XSHU LV RU %RDUG DV ZH DV H D XD HV H LPS H PH D LR RI H EXVL HVV S D D G HFR RPLF DUJH V L RUGHU R SURPS D H PHD VXUHV R GLUHF H %RDUG RI *H HUD LUHF RUV HDGHUV R VD LVI H UHTX LUHPH V RI nancial and human resources for the Company’s activities. HĐQT xem xét giám sát các báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh của các quý tro ng năm 2022, kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp, điều lệ Côn g ty và các quy định hiện hành của pháp luật. 7 H %RDUG RI 0D DJHPH H DPL HV D G R HUVHHV H UHSRU V R H FRPSD V RSHUD LR V D G SURGXF LR IRU H TXDU HUV L UHJX DU L VSHF V H LPS HPH D LR D G FRPS LD FH ZL H ( HUSULVH /DZ H UX HV RI H FRPSD D G FXUUH SUR LVLR V RI H DZ Bổ nhiệm, bãi nhiệm các cán b ộ quản lý Công ty theo đề nghị của Ban Tổng Giám đốc điều hành và quyết định mứ c lương của các cán bộ quản lý. $SSRL L J D G GLVPLVVL J PD DJHUV RI H &RPSD D H UH TXHV RI H %RDUG R I *H HUD LUHF RUV D G GHFLGL J H VD DULHV RI PD DJHUV Quyết định cơ cấu tổ chức của Công ty. HFLGH R H RUJD L D LR D V UXF XUH RI H &RPSD Ban Tổng Giám đốc của Công ty phải báo cáo tình hình hoạt động mỗ i tháng của Công ty cho HĐQT, từng thành viên Ban Tổng giám đốc, cán bộ lãnh đạo, phải báo c áo công v iệc đã thực hiện trong tuần, tháng và kế h oạch của tháng sau cho HĐQT. 7 H %RDUG RI *H HUD LUHF RUV D H R UHSRU H PR RSHUD LR RI H FRPSD R H %RDUG RI 0D DJHPH H DF PHPE HU RI H %RDUG RI *H HUD LUH F RUV HDG HUV D H R UHSRU H ZRUN GR H L H ZHHN PR D G H PR V S D IRU H %RDUG RI 0D DJHPH Báo cáo tháng của B an Kiểm s oát. 0R UHSRU RI H 6XSHU LVR U %RDUG 4. Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị (nếu có)/Activ ities of the Board RI 0D DJHPH V VXEFRPPL HHV ,I D 5. Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị (Báo cáo 6 tháng /năm)/R esolu LR V HFLVLR V RI H H %RDUG RI 0D DJHPH 6HPL D XD UHSR U D XD UHSRU Stt No. Số Nghị quyế t/ Quyết định 5HVR X LR HFL VLR 1R Ngày DH 12/01/2022 1 01/QĐ-HĐ QT-ITACO 22 -D XDU 07/03/2022 2 01/BBH-HĐQT-ITACO 22 0DUF Nội dung &R H Bổ nhiệm Bà Phan Thị Hiệp giữ chức vụ Phó Tổng Giám Đốc Thườ ng Trực Tỷ lệ thông qua $SSUR D UD H 100% $SSRL HG 0V 3 D 7 L +LHS R 6 D GL J HSX *H HUD LUHF RU Thông qua kế hoạch tổ chức ĐHCĐ thường niên năm 2022 $SSUR L J H S D R R G H $ XD *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV L 100% 41 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 2 9(51 1 ( 2) 7 ( / ,67( 20 3 1 07/03/2022 3 03/NQ-HĐQT-ITAC O 22 4 2704/BB-HĐQT 5 05/QĐ-HĐQT 6 06/QĐ-HĐQT 22 7 08/QĐ-HĐQT-ITAC O 22 8 09/NQ-I TACO-22 0DUF 27/04/2022 $SUL 27/04/2022 $SUL 04/05/2022 0D 30/05/2022 0D 07/06/2022 -X H Thông qua kế hoạch tổ chức ĐHCĐ thường niên năm 2022 $SSUR L J H S D R R G H $ XD *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV L Thông qua việc chuyển nhượng Cổ Phần của Itac o tại Công ty CP Bờ biển dài Tân Tạo $SSUR L J H UD VIHU RI , DFR V V RFNV L 7D 7DR /R J %HDF -RL 6 RFN &RPSD Thông qua việc chuyển nhượng Cổ Phần của Itac o tại Công ty CP Bờ biển dài Tân Tạo $SSUR L J H UD VIHU RI , DFR V V RFNV L 7D 7DR /R J %HDF -RL 6 RFN &RPSD Bổ nhiệm Ông Đặng Quang Hạnh giữ chức vụ Tổng Giám Đốc $SSRL L J 0U D J Quang Hanh to General LUHF RU Mi n nhiệm Ông Mai Công Hồ giữ chức vụ Phó Tổng Giám Đốc Tài C hính LVPLVVL J 0U 0DL & R J +R IU RP H SRV L LR RI HSX *H HUD LUHF RU RI )L D FH Thông qua việc điều chuyển tiền giữa c ông ty với các bên có liên quan trong năm 2022 $SSUR L J H UD VIHU RI PR H EH ZHH H FRP SD D G UH D HG SDU LHV L 100% 100% 100% 100% 100% 100% 9 10/QĐ-HĐQ T-ITACO 28/07/2022 -X 20/09/2022 10 11/QĐ-HĐQT-ITACO 22 6HS HPEHU 30/11/2022 11 14/NQ-HĐQ T-2022 1R HPEHU 30/12/2022 12 15/NQ-HĐQ T-ITACO HFHPEHU Thoái v ốn của Cô ng ty CP Đầu Tư và Công Ngh iệp Tâ n Tạo tại Công ty CP Đầu tư & Phát Triển Đô Thị Tân Tạo L HV PH RI 7D 7DR , HV PH D G , GXV U &RU SRUD LR D 7D 7DR 8UED H H RSPH , HV PH &RUSRUD LR Bổ nhiệm Ông Nguy n Trọng Dũng người phụ trá ch quản trị công ty $SSRL L J RI 0U 1JX H 7UR J X J R EH L F DUJH RI FRUSRUD H JR HU D FH Thông q ua phương án vay vốn để gia hạn hợp đồng vay Ngắn hạn với Ngân hàng NN&PT NT-Chi nhánh Khu Công nghiệp Tân Tạo $SSUR L J H RD S D R H H G H V RU HUP RD FR UDF ZL H 9LH DP %D N IRU $JULF X XUH D G 5XUD H H RSPH %UD F RI 7D 7DR , GXV ULD 3DUN Thanh lý hợp đồng thuê đất dài hạn xây d ựng Trung Tâm Điện Lực Kiên Lương được ký giữa ITACO và TEDC /LTXLGD LR RI R J HUP D G HDVH FR UDF R EXL G Kien Luong Power Ce nter signed between ITACO D G 7( & 100% 100% 100% 100% 43 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 2 9(51 1 ( 2) 7 ( / ,67( 20 3 1 30/12/2022 13 16/NQ-HĐQT-ITACO HFHPEHU Thoái vốn của Công ty CP Đ ầu Tư và Công Ngh iệp Tâ n Tạo tại Công ty CP Phát Triển Năng Lượng Tân Tạo (TEDC) L HV PH RI 7D 7DR , HV PH D G , GXV U &RU SRUD LR D 7D 7DR ( HUJ H H RSPH &RUSRUD LR 7( & 100% KL FK : 1RWHV: -STT 9: Quyết định số 10/QĐ-HĐQT-ITACO ngày 28/07/2022: Thoái vốn của Công ty CP Đầu Tư và Công Nghiệp Tân Tạo tại Côn g ty CP Đầu tư & Phát Triển Đô Thị Tân Tạo. -No. 9: Decision No. 10/QĐ-HĐQT-ITACO dated July 28, 2022: Divestment of Tan Tao ,Q YHVWPHQW DQG ,QGXVWU RUSRUDWLRQ DW 7DQ 7DR UEDQ HYHORSPHQ W DQG ,QYHVWPHQW RUSRUDWLRQ Căn cứ nguy ên nhân bất khả kháng buộc C ông ty Tân Tạo phải thoái toàn bộ vốn góp vào Công ty CP Đầu tư và Phát triển Đô Thị Tâ n Tạo vào ngày 29/03/2022 như sau: %D VHG R H IRUFH PDMHXUH FDXVH 7D 7DR &RPSD DG R ZL GUDZ D L V FR ULEX HG FDSL D R 7D 7DR 8UED H H RSPH D G , HV PH &RUSRUD LR R 0DUF DV IR RZV + Căn cứ văn bản số 312/UBND ngày 02 tháng 02 năm 2008 của Ủy Ban nhân dân Quận Bì nh Tân không thống nhất việc gia hạn thời gian công nhận chủ đầu tư Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, K hu dân cư Tân Tạo – Khu B, phường Tân tạo A, quận Bình Tân do Công ty CP Đầ u tư và P hát triển Đô thị Tân Tạo không đủ năng lực thực hiện G RFXPH 1R 8%1 GD HG )HEUXDU RI H 3HRS H V &RPPL HH RI %L 7D LV ULF GLVDJUHHL J R H H H VLR RI LPH IRU L HV RU UHFRJ L LR RI L HV PH SURM HF V R EXL G HF LFD D G VRFLD L IUDV UXF XUH 7D 7DR UHVLGH LD DUHD $UHD % 7D 7DR $ ZDUG %L 7D GLV ULF E 7D 7DR 8UED H H RSPH D G , HV PH &RUSRUD LR L FRP SH H R LPS HPH + Công ty đ ã hoàn thà nh hồ sơ lưu nội bộ và để hoàn tất hồ s ơ thoái vốn tại Công ty CP Đầu tư & Phát Triển Đô Thị Tân Tạo, Hội đ ồng quản trị sẽ trình Đại hội đ ồng cổ đông năm 2023 phê chuẩn thông qua. 7 H FRPSD DV FRPS H HG L H U D GRFX PH V R FRPS H H H GL HV PH GRVVLHU D 7D 7D R 8UED H H RSPH D G , HV PH &RUSRUD LR H %RDUG RI 0D DJHPH ZL VXEPL L R *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV IRU DSSUR D -STT 12: Quyết định s ố 15/NQ-HĐQT-ITAC O ngày 30/12/2022: Thanh lý hợp đồng thuê đấ t dài hạn xây dựng Trung Tâ m Điện Lực Kiên Lương đượ c ký giữa ITACO và TEDC: -No. 12: Decision No . 15/NQ-HĐQT-ITACO dated December 30, 2022: /LTXLGDWLRQ RI OR QJ WHUP O DQG OHDVH FRQWUDFW WR EXLOG .LHQ /XRQJ 3RZHU HQWHU VLJQHG EHWZH HQ ,7 2 DQG 7( Căn cứ c ác nguyên nhân bất khả kháng buộc Công ty Tân Tạo phải Thanh lý Hợp đồng thuê đất dài hạn xây dựng Trung tâm Điện l ực Kiên Lương số 2804/HĐKT-10 ngày 28 tháng 0 4 năm 2010 (Hợp đồng thay th ế Hợp đồng số 2606/HĐKT-09 ngày 26 tháng 06 năm 2009 v à Hợp đồn g số 1511/HĐKT-09 ngày 15 t háng 11 năm 2009) và Phụ lục Hợp đồng số 2804 / PLHDKT-12 ngày 17 tháng 07 năm 20 12 được ký giữa Công ty CP Đầu tư & Công nghiệp Tân Tạo (ITACO) và Công ty CP Phát triển Năng lượng Tân Tạo (TEDC) dẫn đến buộc ITACO phải giảm trừ doanh thu 2.142.250.000.000 đ ồng như s au: %DVHG R IRUFH PDMHXUH FDXVHV 7D 7DR &RPSD DG R LTXLGD H H R J HUP D G HDVH contract for the construction of Kien Luong Power Center No. 2804/HDKT-10 dated April 28, 2010 (Replacement Cont ract No. 2606/HDKT-09 dated June 26, 2009 and C ontract No. 1511/HDKT-09 dat ed November 15, 2009) and Contract Appendix No. 2804/PLHDKT-12 dated July 17, 2012 signed between Tan Tao Inve stment and Industry Corporati on (ITACO) and Tan Tao Energy Development Corporation (TEDC) forced ITACO to deduct revenue of 91 DV IR RZV + Căn cứ Quyết định số 428/QĐ-TTg n gày 18 tháng 03 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát t riển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 203 0 thì “Dự án Kiên Lương 1 bị loại bỏ không nằm trong danh mục các dự án nguồn điện vào vận hành năm 2016 -2030” Based on Decis ion No. 428/QD-TTg dated March 18, 2016 of the Prime Minister’s deci VLR DSSUR L J H DGMXV PH RI H D LR D H HF ULFL GH H RSPH S D L J IRU H SHULRG ZL D LVLR R WKH SURMHFW RI .LHQ /XRQJ LV UHPRYHG IURP WKH OLVW RI SRZHU V RXUFH SURMHFWV WR EH SXW LQWR RSHUDWLRQ LQ SHULRG + Căn cứ văn bản số 1541/TCNL-VPTC ngày 13 tháng 06 năm 2016 của Bộ C ông thươn g – Tổng c ục Năng l ượng thông báo “Dự án Kiên Lươn g 1 không có trong danh sách các dự án sẽ vận hành trước năm 2030. Vì vậy, Tổng cục Năng lượng không có cơ sở để tiếp tục triển khai” %DVHG R R FXPH 1R 7&1/ 937& GD HG -X H RI H 0L LV U RI , GXV U D G 7UDGH *H HUD HSDU PH RI ( H UJ D RX FHG D 7KH SURMH FW RI .LHQ /XRQJ LV QRW LQ WKH OLVW RI SURMHFWV WKDW ZLOO RSHUDWH EHIRUH 7KHUHIRUH WKH HQHUDO HSDU W PHQW RI (QHUJ KDV QR EDVLV WR FRQWLQXH LPSOH PHQWDWLRQ + Dự án Kiên Lương 1 bị Thủ tướng Chính phủ loại ra khỏi danh sách c ác dự án sẽ vận hàn h trước nă m 2030 nên TEDC và ITACO không có cơ sở triển khai dự án, đây là trường hợp bất khả kháng theo hợp đồng. The project of Kien Luong 1 was excluded from the list of projects that will be operated by the Prime Minister before 2030, so TE DC and ITACO have no basis to implement the proj HF LV LV D FDVH RI IRUFH PDMHXUH L H FR UDF + Công ty đã hoàn thành hồ sơ lưu n ội bộ và để hoàn tất hồ sơ thanh lý Hợp đồng thuê đất dài hạn xây dựng Trung tâm Điện lực Kiên Lương, Hội đồng quản trị sẽ trình Đại hội đồng cổ đông năm 2023 phê chuẩn thông qua. 7 H F RPSD DV FRPS H HG L HU D GRFXPH V R FRPS H H H GL HV PH GRVVLHU D 7D 7DR 8UED H H RSPH D G , HV PH &RUSRUD LR H %RDU G RI 0D DJHPH ZL VXEPL L R *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV IRU DSSUR D 45 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29(51 1 ( 2) 7 ( /,67( 203 1 -STT 13: Quyết định số 16/NQ-HĐQT-ITACO ngày 30/12/2022: Thoái vốn c ủa Công ty CP Đầu Tư và Công Nghiệp Tân Tạ o tại Công ty CP Phát Triển Năng Lượng Tân Tạo (TEDC) -No. 13: Decision No. 16/NQ-HĐQT-ITACO dated December 30WK LYHVWPHQW RI 7DQ 7D R ,QYHVWPHQW DQG , QGXVWU RUSRUDWLRQ DW 7DQ 7DR (QHUJ HYHORSPHQW RU SRUDWLRQ 7( Căn cứ các nguyên nhân bất khả kháng Dự án Kiên Lươ ng 1 bị Chính Phủ loại bỏ khỏi danh s ách các d ự án sẽ vận hành trước năm 2030 buộc Công ty Tân Tạo phải thoái toàn bộ vốn góp vào Công ty CP Phát triển Năng lượ ng Tân Tạo (TEDC) vào ngày 30/12/2022 như sau: Based on force majeure reasons, the project of Kien Luong 1 was removed by the Gov HU PH IURP H LV RI SURMHF V D ZL RSHUD H EHIRUH IRUFL J 7D 7DR &RPSD R ZL GUDZ D L V FDSL D FR ULEX LR R 7D 7DR ( HUJ H H RSPH &RUSRUD LR 7( & R H FHPEHU DV I R RZV + Căn cứ Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18 tháng 03 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ Q uyết định phê duyệt điều chỉnh Quy hoạ ch phát triển điện lực quốc g ia giai đoạn 2011-2 020 có xét đến năm 2030 thì “Dự án K iên Lương 1 bị loại bỏ khôn g nằm trong danh mục các dự án nguồn điện v ào vận hành năm 2016 -2030” + Base d on Decision No. 428/QD-TTg dated March 18, 2016 of the Prime Minister’s de FLVLR DSSUR L J H DGMXV PH RI H D LR D H HF ULFL GH H RSPH S D L J IRU H SHULRG ZL D L VLR R 7KH SU RMHFW RI . LHQ /XRQJ LV UHPRYHG IURP WKH OLVW RI SRZHU VRXUFH SURMHFWV WR EH SXW LQWR RSHUDWLRQ LQ SHULRG Căn cứ văn bản số 1541/TC NL-VPTC ngày 13 t háng 06 năm 2016 c ủa Bộ Công thương – Tổng cục Năng lượng th ông báo “Dự án Kiên Lương 1 không có trong danh sách các dự án sẽ vận hành trước năm 2030. Vì vậy, Tổng cục Năng lượng không có cơ sở để tiếp tục triển khai” 3XUVXD R RF XPH 1R 7& 1/ 937& GD HG -X H RI H 0L LV U RI , GXV U D G 7UDGH *H HUD HSDU PH RI ( HUJ D RX FHG D .LHQ /XRQJ SURM HFW LV QRW RQ WKH OLVW RI SURMHFWV WKDW ZLOO RSHU DWH EHIRUH 7KHUHIRUH WKH HQHUD O HSDUWPHQW RI (QHUJ KDV QR EDVLV WR FRQWLQXH LPSOHPHQWDWLRQ Dự án Kiên Lương 1 bị Thủ tướng Chính phủ loại ra khỏi danh sách các dự án sẽ vận hành trước năm 2030 nên TEDC và I TACO không có cơ sở triển khai dự án, đây là trường hợp bất khả kháng buộc Công ty Tân Tạo phải thoái toàn bộ vốn góp để giảm bớt thiệt hại cho cá c nhà đầu tư. + The project of Kien Luong 1 was excluded by the Prime Minister from the list of project s that w ill operate before 2030, so TEDC and ITACO have no basis to implement the project, LV LV D IRUFH PDMHXUH FDVH D UHTXLUHV 7D 7DR &RUSRUD LR R D H R GL HV D FR ULE X HG FDSL D L RUGHU R UHGXFH RVVHV IRU L HV R UV + Công ty đã hoàn thành hồ sơ lưu nội bộ và để hoàn tất hồ sơ thoái vốn tại Công ty CP Phát t riển Năng lượng Tân Tạo (TEDC), Hội đồng quản trị sẽ trình Đại hội đồng cổ đôn g năm 2023 phê chuẩn thông qua. 7 H FRPSD DV FRPS H HG L H U D GRFXPH V R F RPS H H H GL HV PH GRVVLHU D 7D 7DR ( HU J H H RSPH &R USRUD LR H %RDUG RI 0D DJHPH ZL VXEPL L R *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV IRU DSSUR D III. Ban kiểm soát/ Ủy ban Kiểm toán (Báo cáo 6 tháng/năm) %RDUG RI 6XSHUYLVRUV XGLW RPPLWWHH 6HPL D XD UHSRU D XD UHSRU 1 . Thông tin về thành viên Ban Kiểm soát (BKS)/Ủy ban Kiểm toán , IRUPD LR DERX PH PEHUV RI %RDUG RI 6XSHU LVRUV RU $XGL &RPPL HH Stt 1R 1 2 3 Thành viê n BKS/ Ủy ban Kiểm toán 0HPEHUV RI %RDUG RI 6X SHU LVRUV $XGL &RPPL HH Bà Bùi Thị Phương 0V %XL 7 L 3 XR J Chức vụ 3RVL LR Trưởng BKS +HDG RI %RDUG RI 6XSH U LVRUV Ngày bắt đầu/không còn là thành viê n BKS/ Ủy ban Kiểm toán 7 H GD H EHFR PL J FHDVL J R EH H PHP EHU RI H %RDUG RI 6XSH U LVRUV $XGL &RP PL HH Bổ nhiệm c hức vụ thành vi ên BKS từ ngày 28/06/2019 $SSRL HG DV D PHPEHU RI H 6XSHU LVRU %RDUG IURP -X H Trình độ chuyên môn Quali ca LR Đại học %DF H RU Bà Lê Thị Phương C hi Thành viên Đại học 0V /H 7 L 3 XR J & L 0HPEHUV %DF H RU Bà Nguy n Thị Ngọc Mai Thành viên 0V 1JX H 7 L 1JRF 0DL 0HPEHUV Bổ nhiệm c hức vụ thành vi ên BKS từ ngày 0 5/06/2020 $SSRL HG DV D PHPEHU RI H 6XSHU LVRU %RDUG IURP -X H Đại học %D F H RU 2. Cuộc họp của BKS/ Ủy ban Kiểm t oán/Meetings of Board of Supe rvisors or Audit Com PL HH Stt 1R 1 Thành viên BKS / Ủy ban Kiểm toán 0HPEHUV R I %RDUG R I 6XSHU LVRUV $XGL &RPPL HH Bà Bù i Thị Phương 0V %XL 7 L 3 XR J 2 3 Bà Lê Thị Phương Chi 0V /H 7 L 3 XR J & L Bà Nguy n Thị Ngọc Mai 0V 1JX H 7 L 1JRF 0DL Tỷ lệ tham Số buổi họp d ự họp tham dự 1 XPEHU RI PHH L JV D H GHG $ H GD FH UD H Tỷ lệ biểu quyết 9R L J U D H 4 100% 1 00% 4 100% 1 00% 4 100% 1 00% Lý do không tha m dự họp 5HDVR V IRU DE VH FH 47 BÁ O CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29(51 1 ( 2) 7 ( / ,67( 203 1 3. Hoạt động giám sát của BKS/ Ủy ban Kiểm toán đối vớ i HĐQT, B an Giám đốc điều hành và cổ đông 6XSHU LVLR DF L L LHV RI H 6XSHU LV RU %RDUG $XGL &RPPL HH IRU %RDUG RI 0D DJHPH H %RDUG RI ( FX L H LUHF RUV D G V DUH R GHUV - Kiểm tra, giám sát để đảm bảo Công ty thực hiện đúng theo Luật Doanh nghiệp, Đ iều lệ Công ty và Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông. Kiểm tra v à thẩm định Báo cáo tài chính của Công ty. , VSH F D G VXSHU LVH R H VXUH D H FRPSD IR RZV H ( HUSULVH /DZ H F DU HUV and the Genera l Meeting of Shareholders Resolution. Examine and evaluate the nan cial UHSRU RI H FRPSD 4. Sự phối hợp hoạt động giữa BKS/ Ủy ban Kiểm toán đối với hoạt động của HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và các cán bộ q uản lý khác 7 H F RRUGL D LR DPR J H %RDUG RI 6XSHU LVRUV $XGL &RPPL HH PH %RDUG RI ( HFX L H LUHF RUV D G R HU PD DJHUV H %RDUG RI 0D DJH - Ban kiểm soát đã chủ động phối hợp chặt chẽ với HĐQT, Ban Tổng Giám đốc tron g công tác kiể m tra, giám sát mọi hoạt động Sản xuất kinh doanh của Công ty. Thườ ng xuyên trao đổi th ông t in và tài liệu liên quan. 7 H 6XSHU LVRU %RDUG DF L H FRRUGL D HG F RVH ZL H %RDUG RI 0D DJHPH D G %RDUG RI *H HUD LUHF RUV L L VSHF L J D G V XSHU LVL J D SURGXF LR D G EXVL HVV DF L L LHV R I H &RPSD 5HJX DU H F D JH UH H D L IRUPD LR D G GRFXPH V - Ban kiểm s oát cũng c ó nhiều ý k iến đóng góp cho HĐQT, Ban Tổng Giám đốc về tình hình thực hiện kế hoạch Sản xuất kinh doanh, cũng như công tác kế toán. 7 H 6XSHU LVRU %RDUG D VR JD H PD FRPPH V R H %RDUG RI 0D DJHPH D G %RDUG RI *H HUD LUHF RUV R H LPS HPH D LR RI H %XVL HVV S D DV ZH DV H DFFRX L J ZRUN - HĐQT và B an Tổng Giám đốc thường xuyên tạo đ iều kiện th uận lợi cho Ban kiểm soát trong việc thu thập thông t in, tài liệu liên quan đến hoạt động Sản xuất kinh doanh của C ông ty. 7 H %RDUG RI 0D DJHPH D G H %RDUG RI *H HUD LUHF RUV UHJX DU FUHD H ID RUDE H FR GL LR V IRU H 6XSHU LVRU %RDUG L FR HF L J L IRUPD LR D G GRFXPH V UH D HG R H FRPSD V SURGXF LR D G EXVL HVV DF L L LHV 5. Hoạt động kh ác của BKS/ Ủy ban Kiểm toán (nếu có)/Other activities of the Board of 6XSHU LVRUV D G $XGL &RPPL HH LI D IV. B an điều hành/ ( FXWLYH %RDUG STT 1R Thành viên Ban điều hành/0H PEHUV RI ( HFX L H %RDUG 1 Bà Đặng Thị Hoàng Yến (a.k.a Maya Dangelas) 2 Ông Đặng Quang Hạnh Mr. Dang Quang Hanh 3 4 5 Ngày tháng năm sinh D H RI ELU Trình độ c huyên môn Quali c a LR Tiến sĩ RF RU RI 3 L RVRS Ngày bổ nhiệm/ mi n nhiệm thành viên Ban điều hành/ D H RI DSSRL PH GLVPLVVD RI PHPEHUV RI ( HFX L H % RDUG H Bổ nhiệm ngày 04/08/2017 $SSRL HG R Kỹ sư ( JL HHU Bổ nhiệm ngày 04/05/2022 $SSRL HG R Ông Nguy n Thanh Phong 0U 1JX H 7 D 3 R J Thạc sĩ 0DV HU Bổ nhiệm ngày 08/04/2019 $SSRL HG R Ông Mai Công Hồ 0U 0DL &R J +R Thạc sĩ 0DV HU Mi n nhiệm n gày 30/05/2022 LPLVVHG R Bà Phan Thị Hiệp Thạc sĩ 0DV HU Bổ nhiệm ngày 12/01/2022 $SSRL HG R 0V 3 D 7 L +LHS V. K ế toán trưởng/ KLHI FFRXQWDQW Họ và tên 1DPH Bà Nguy n Thị Hoa 0V 1JX H 7 L + RD Trình độ Ngày tháng chuyên môn năm sinh nghiệp vụ D H RI ELU Quali cation Đại học %DF H RU Ngày bổ nhiệm/ mi n nhiệm D H RI DSSRL PH GLVPLVVD Bổ nhiệm ngày 01/10/2019 $SSRL HG R VI. Đ ào tạo về quản trị công W 7UD LQLQJ FRXUVHV RQ FRUSRUDWH JRYHUQDQFH Các khóa đào tạo về quản trị công ty mà các thành viên HĐQT, thành viên BKS, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành, các cán bộ quản lý kh ác và Thư ký công ty đã tham gia theo quy định v ề quản trị công ty 7UDL L J FRXUVHV R FRUSRUD H J R HU D FH ZHUH L R HG E PHPEHUV RI %RDUG RI 0D DJHPH H %RDUG RI 6XSHU LVRUV ( HFX L H LUHF RU *H HUD LUHF RU R HU PD DJHUV D G VHFUH DULHV L DFFRUGD FH ZL UHJX D LR V R FRUSRUD H JR HU D FH VII. Danh sách về người có liên quan của công ty đại chúng (Báo cáo 6 t háng/năm) và giao dịch của người có liên quan của côn g ty với chính Công ty/The list of a liated SHUVRQV RI WK H SXEOLF FRPSDQ 6HPL DQQXDO UHSRUW DQQXDO UH SRUW DQG WUDQVDFW LRQV of a liated pe rsons of the Company) 1. Danh sách về người có liên quan của công ty/ The list of a liated persons of the &RPSD 49 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 STT 1R 25325 7( Tê n tổ chức/cá nhân 1DPH RI RUJD L D LR L GL LGXD 29(51 1 ( 2) 7 ( /,67( Tà i khoản giao dịch chứng khoán(nếu có) 6HFXUL LHV UDGL J DFFRX LI D 203 1 Số Giấy Chức vụ NSH*, Địa chỉ tại công ty ngày trụ s ở (n ếu có) cấp, nơi chính/ 3RVL LR cấp 16+ Địa chỉ D H 1R GD H liên hệ &RPSD RI LVVXH $G LI D S DFH RI GUHVV LVVXH Th ời điểm bắt đầu là người có liên quan 7LPH RI V DU L J R EH a liated SHUVR Mối Th ời điểm quan không còn hệ liên là người quan với có liên Lý do công ty/ quan 7LPH 5HDVR V 5H D RI H G LR V LS L J R EH ZL H a liated &RPSD SHUVR TH ÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ (HĐQT) MEMBERS OF BOARD OF MANAGEMENT Bà Đặng Th ị Hoàng Yến (a.k.a Maya Dangelas) Chủ tịch HĐQT KDLU ZRPDQ 79/9B 79/9B Đường 12, KP.3, P. Bình An, Q.2, 79/9B Đường 12, KP.3, P. Bình An, Q.2, 1.1 Ông Đặng Văn Được 0U D J 9D XRF 1.2 Bà Hoàng Th ị Kim Tu yến 0V +RD J Th i Kim 7X H 1.3 Ông Đặng Quang Hạnh 0U D J Quang +D 79/9B Đường 12, KP.3, P. Bình An, Q.2, Em Younger EUR HU 1.4 Ông Đặng Th ành Tâm 0U D J 7 D 7DP 6/35D, Bình Khánh 3, P.Bình An, Em Younger EUR HU 1.5 Bà Đặng Th ị Hoàng Phượng 0V D J 7 L +RD J 3 XR J 140/11, Sư Vạn Hạnh, P.12 Q.10, Em Younger VLV HU Cha )D HU Mẹ 0R HU Công ty cổ phần Tập đoàn Tân Tạ o 7D 7DR &RUS KCN Tâ n Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, Long An 1.7 Công ty cổ phần Năng Lượng Tân Tạ o 7D 7DR ( HUJ &RUSRUD LR Tổ 9 K phố Hòa Lập, thị tr ấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang 1.8 Công ty cổ phần Năng Lượng Tân Tạ o 2 7D 7DR ( HUJ &RUSRUD LR Đường 1.6 Bà Đặng Th ị Hoàng Yến là chủ tịch HĐQT & Tổng Giám Đốc 0V D J 7 L +R ang Yen LV F DLU ZRPD D G *H HUD LUHF RU Bà Đặng Th ị Hoàng Yến là chủ tịch HĐQT & Tổng Giám Đốc 0V D J 7 L +R ang Yen LV F DLU ZRPD D G *H HUD LUHF RU Bà Đặng Th ị Hoàng Yến là chủ tịch HĐQT & Tổng Giám Đốc 0V D J 7 L +R ang Yen LV F DLU ZRPD D G *H HUD LUHF RU 51 1.9 1.10 Công ty cổ phần Đại học Tân Tạ o 7D 7DR 8 L HUVL &RUSRUD LR Công ty cổ phần Phát triển Hạ tầng Tâ n Tạo 7D 7DR , IUDV UXF XUH &RUS Ông Đặng Quang Hạnh Mr. Dang Quang Hanh Thành viên HĐQT 0HPEHUV of %RD UG RI 0DQ DJHPHQW KCN Tâ n Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, Long An Bà Đặng Th ị Hoàng Yến là chủ t ịch HĐQT & Tổng Giám Đốc 0V D J 7 L +R ang Yen LV F DLU ZRPD D G *H HUD LUHF R U KCN Tâ n Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An Bà Đặng Th ị Hoàng Yến là Tổ ng Giám Đốc 0V D J 7 L +RD J Yen is *H HUD LUHF RU 79/9B đường P. An Bổ nhiệm S SRLQWHG 2.1 Ông Đặng Văn Được 0U D J 9D XRF 79/9B Đường 12, KP.3, P. Bình An, Q.2, Cha )D HU 2.2 Bà Hoàng Th ị Kim Tu yến 0V +RD J Th i Kim 7X H 79/9B Đường 12, KP.3, P. Bình An, Q.2, Mẹ 0R HU BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29(51 1 ( 2) 7 ( /,67( 203 1 2.3 Bà Đặng Th ị Hoàng Yến (a.k.a Maya Dangelas) 79/9B Đường 12, KP.3 , P. Bình An, Q.2, Chị Elder sister 2.4 Ông Đặng Th ành Tâm 0U D J 7 D 7DP 6/35D, Bình Khánh 3, P.Bình An, Em Younger EUR HU 2.5 Bà Đặng Th ị Hoàng Phượng 0V D J 7 L +RD J 3 XR J 140/11, Sư Vạn Hạnh, P.12 Q.10, Em Younger VLV HU 2.6 Đặng Nguy n Hoàng Anh D J 1JX H +RD J $ 2.7 Đặng Hoàng Vân Anh D J 1JX H 9D $ 2.8 Bà Nguy n Th ị Mỹ Hạnh 0V 1JX H 7 L0 +D 79/9B đường 12, P. An Khánh, TP. Th ủ Đức, TP. Hồ Chí Minh 79/9B đường 12, P. An Khánh, TP. Th ủ Đức, TP. Hồ Chí Minh 79/9B đường 12, P. An Khánh, TP. 12/12/2022 Th ủ Đức, TP. Hồ Chí Minh Con Con daughter Vợ Wife 53 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29(51 1 ( 2) 7 ( /,67( 203 1 Lô số 8, đường Đức Hòa Hạ, KCN Tâ n Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An Ông Đặng Quang Hạnh là chủ t ịch HĐQT 0U D J Quang +D LV F DLU PD RI %RDUG RI 0D DJH PH 2.9 Công ty cổ phần Đầu tư Tân Đức 7D XF , HV PH &RUSRUD LR 2.10 Công ty cổ phần Đầu tư - Khai thác - Sản xuất và cung cấp nước sạch ITA ,7$ ZD HU , HV PH ( S RL D LR 3UR GXF LR 6XSS &RUSRUD LR KCN Tâ n Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, Long An Ông Đặng Quang Hạnh là chủ t ịch HĐQT 0U D J Quang +D LV F DLU PD RI %RDUG RI 0D DJH PH Công ty cổ phần Bệnh viện Tân Tạ o 7D 7DR 0HGLFD 8 L HUVL +RVSL D -RL 6 RFN FRPSD Lô 10, Đường Đức Hòa Hạ, KCN Tâ n Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An Ông Đặng Quang Hạnh là chủ t ịch HĐQT 0U D J Quang +D LV F DLU PD RI %RDUG RI 0D DJH PH 2.11 2.12 Công ty cổ phần Khai thác và Phát triển kho vận Tâ n Tạo 7D 7DR )R UZDUGL J and Ware RXVL J &RUSRUD LR Bà Nguyễn Thị Hoa 0V 1JX HQ 7KL RD 3.1 Nguy n Th anh Hữu 1JX H 7 D +XX 3.2 Trần Thị Th ương 7UD 7 L 7 XR J 3.3 Hoàng Thái Dương +RD J 7 DL XR J Ông Đặng Quang Hạnh là chủ tịch HĐQT 0U D J Quang +D LV F DLU PD RI %RDUG RI 0D DJH PH Lô số 21 đường số 1, KCN Tâ n Tạ o, Thành viên HĐQT 0HPEHUV RI %RDUG RI 0D DJH PH Tổ dân phố 77 Kiến ĐứcTổ dân phố 6- TT Kiến ĐứcTổ dân phố 6- TT Kiến ĐứcBình Tiền 1, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An 29/04/20 Miễn nhiệm 5H VLJ HG Cha ruột Fa ther Mẹ ruột Mother Cha chồn g Fa therin-law 3.4 Đào Thị Tình DR 7 L 7L Bình Tiền 1, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An Mẹ Chồng Motherin-law 3.5 Nguy n Thị Bích Hồng 1JX H 7 L %LF +R J Tổ dân phố 6- TT Kiến Đức- Em ruột Younger sister 55 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 3.6 3.7 3.8 3.9 25325 7( 29(51 1 ( 2) 7 ( /,67( 203 1 Nguy n Thị Bích Hà 1JX H 7 L %LF +D Tổ dân phố 6- TT Kiến Đức- Em ruột Younger sister Hoàng Minh Hướng +RD J 0L +XR J Số 25 đường 14A1 KCN Tâ n ĐứcĐức Hòa HạĐức HòaLong An Chồng Husband Hoàng Nguy n Quốc An +RD J 1JX H Quoc An Sinh năm 2016 Số 25 đường 14A1 KCN Tâ n ĐứcĐức Hòa HạĐức HòaLong An Con Son Sinh năm 2018 Số 25 đường 14A1 KCN Tâ n ĐứcĐức Hòa HạĐức HòaLong An Con Son Hoàng Nguy n Quốc Bảo +RD J 1JX H Quoc Bao 3.10 3.11 3.12 Lô số 8, đường Đức Hòa Hạ, KCN Tâ n Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An Bà Nguy n Th ị Hoa là thành viên HĐQT 0V 1JX H 7 L +RD LV D PHPEHU RI %RDUG RI 0 D DJHPH Công ty cổ phần Năng Lượng Tân Tạ o 2 7D 7DR ( HUJ &RUSRUD LR Đường Bà Nguy n Th ị Hoa là thành viên HĐQT 0V 1JX H 7 L +RD LV D PHPEHU RI %RDUG RI 0 D DJHPH Công ty cổ phần Bệnh viện Tân Tạ o 7D 7DR 0HGLFD 8 L HUVL +RVSL D -RL 6 RFN FRPSD Lô 10, Đường Đức Hòa Hạ, KCN Tâ n Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Lon g An Bà Nguy n Th ị Hoa là thành viên HĐQT 0V 1JX H 7 L +RD LV D PHPEHU RI %RDUG RI 0 D DJHPH Công ty cổ phần Đầu tư Tân Đức 7D XF , HV PH &RUSRUD LR 57 BÁO CÁO TÌNH HÌN H QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 3.13 3.14 25325 7( 29( 51 1 ( 2) 7 ( /,67( Công ty cổ phần Đại học Tân Tạ o 7D 7DR 8 L HUVL &RUSRUD LR Công ty cổ phần Khai thác và Phát triển kho vận Tâ n Tạo 7D 7DR )R UZDUGL J and Ware RXVL J &RUSRUD LR Ông Huỳnh Hổ 0U X QK R 4.1 Đặng Thúy Oanh D J7 X Oanh 4.2 Huỳnh Đặng Th anh Bình +X D J 7 D %L 4.3 Huỳnh Vĩnh Phúc +X 9L 3 XF Thành viên độc lập HĐ QT ,QGH SH QGHQW PHPEHU 203 1 KCN Tâ n Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, Long An Bà Nguy n Th ị Hoa là Phó Tổ ng Giám Đốc 0V 1JX H 7 L +RD LV HSX *H HUD 0D DJHU Lô số 21 đường số 1, KCN Tâ n Tạ o, Bà Nguy n Th ị Hoa là thành viên HĐQT 0V 1JX H 7 L +RD LV D PHPEHU RI %RDUG RI 0D DJHPH C4/11 Chung cư Bộ CA 28/06/2019 189C đường Cống C4/11 Chung cư Bộ CA 189C đường Cống Quỳnh, P. C4/11 Chung cư Bộ CA 189C đường Cống Quỳnh, P. 152 Cô Giang, P. Cô Giang, Quận 1, Bổ nhiệm Ap pointed Vợ Wife Con ruột Daughter Con ruột Son 4.4 Huỳnh Đặng Th anh Sơn +X D J 7 D 6R C4/11 Chung cư Bộ CA189C đường Cống Quỳnh, P. Con ruột Son 4.5 Huỳnh Văn Đông +X 9D R J Bình Định Em ruột Younger brother 4.6 Nguy n Trung Th ành 1JX H 7UX J 7 D 152 Cô Giang, P.Cô Giang, quận 1, Con rể Son – in - law THÀNH VIÊN BAN KIỂM SOÁT (BKS) 0(0%(56 2) %2 5 2) 6 3(59,6256 Bà Bùi Thị Phương 0V %XL 7KL 3KXRQJ Trưởng BKS +HDG RI %RDUG RI 6XSHU L VRUV Bổ nhiệm Ap pointed Phạm Thị Xuyên 3 DP 7 L ;X H 5/9 lô Tư, P.Bình Hưng Hoà A, Q.Bình Tâ n, Mẹ đẻ Mother 5.2 Bùi Thị Lan Phượng %XL 7 L /D 3 XR J 5/9 lô Tư, P.Bình Hưng Hoà A, Q.Bình Tâ n, Chị ruột Elder sister 5.3 Nguy n Văn Thái 1JX H 9D 7 DL 5.4 Nguy n Phương An 1JX H 3 XR J $ 5.1 5.5 Nguy n Phương Linh 1JX H 3 XR J /L Chồng Husband Con đẻ Daughter Con đẻ Daughter 59 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29(51 1 ( 2) 7 ( /,67( 203 1 5.4 Phùng Mạnh Tưởng 3 X J 0D 7X R J 5/9 lô Tư, P.Bình Hưng Hoà A, Q.Bình Tâ n, Anh rể Brotherin-law 5.5 Nguy n Thị Mai 1JX H 7 L 0DL Số nhà 71 khu 3, Mẹ Chồng Motherin-law Bà Lê Thị Phương Chi 0V /H 7KL 3KXRQJ KL Thành viên BKS 0HPEHU RI %RDUG RI 6XSHU L VRUV Nhất Chi Mai, P13, Q.Tân Bình, Ông Lê Văn Bảy 0U /H 9D %D 73 Nhất Chi Mai, P13, Q.Tân Bình, Bố Fa ther 6.2 Bà Ngô Thị Châu 0V 1JR 7 L & DX 73 Nhất Chi Mai, P13, Q.Tân Bình, Mẹ Mother 6.3 Ông Trịnh Quốc Huy Phong 0U 7UL Quoc Huy 3 R J 129/2A Bến Vân Đồn, P6, Q4, Chồng Husband Trịnh Lê Huy Hoàng 7UL /H +X +RD J 73 Nhất Chi Mai, P13, Q.Tân Bình, Con Son Bà Lê Thị Hồng Cẩm 0V /H 7 L +R J &DP 73 Nhất Chi Mai, P13, Q.Tân Bình, Chị Siste r Ông Lê Tu ấn Bảo 0U /H 7XD %DR 73 Nhất Chi Mai, P13, Q.Tân Bình, Anh ruột Brother 6.1 6.4 6.5 6.6 Hà Huy Th ức +D +X 7 XF 73 Nhất Chi Mai, P13, Q.Tân Bình, TPHCM Anh rể Brotherin-law 6.8 Đoàn Th ị Di m Phương RD 7 L LHP 3 XR J 73 Nhất Chi Mai, P13, Q.Tân Bình, TPHCM Chị Dâu Sisterin-law 6.9 Nguy n Thị Dung 1JX H 7 L X J 129/2A Bến Vân Đồn, Mẹ chồng Motherin-law 6.7 Nguyễn Thị Ngọc Mai 1JX HQ 7KL 1JRF 0DL 7.1 7.2 Thành viên BKS 0HPEHU RI %RDUG RI 6XSHU L VRUV 67/12 Bổ nhiệm Ap pointed Nguy n Kim Loán 1JX H Kim Loan Ấp 4, xã Hiệp Tù ng, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau Mẹ Mother Nguy n Hải Triều 1JX H +DL 7ULHX Ấp 4, xã Hiệp Tù ng, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau Anh ruột Elder brother 61 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29 (51 1 ( 2) 7 ( /,67( 203 1 7.3 Nguy n Tiến Chinh 1JX H 7LH & L Ấp 4, xã Hiệp Tù ng, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau Anh ruột Elder brother 7.4 Nguy n Tiến Sang 1JX H 7LH 6D J K dân cư Licogi, khóm 1 Anh ruột Elder brother 7.5 Nguy n Thị Hằng Mai 1JX H 7 L +D J 0DL K dân cư Licogi, khóm 1 Em ruột Younger sister 7.6 Nguy n Phương Th ùy 1JX H 3 XR J 7 X K dân cư Licogi, khóm 1 Chị dâu Sisterin-law 7.7 Lê Huy Du /H +X X K dân cư Licogi, khóm 1 Em rể Brotherin-law K dân cư Licogi, khóm 1 Chị dâu Sisterin-law 67/12 Chồng Husband 7.8 7.9 Lâm Thị Tuyết Nhung /DP 7 L 7X H 1 X J Nguy n Th inh Inh 1JX H 7 L , 7.10 Nguy n Phúc Khang 1JX H 3 XF Khang Sinh ngày 17/9/2012 67/12 Con Son 7.11 Nguy n Minh Khang 1JX H 0L Khang Sinh ngày 67/12 Con Son TH ÀNH VIÊN BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (TGĐ) 0(0%(56 2) 7 ( %2 5 2) (1(5 / ,5( 7256 9 Bà Đặng Th ị Hoàng Yến (a.k.a Maya Dangelas) Tổng Giám đốc HQHUDO LUHFWRU Ông Đặng Quang Hạnh 0U DQJ 4XDQJ DQK Tổng Giám đốc HQHUDO LUHFWRU Ông Nguyễn Thanh Phong 0U 1JX HQ 7KDQK 3KRQJ P.TGĐ HSXW HQHUDO LUHFWRU Lô I1, Khu dâ n dư Tâ n Đức, H. Đức Hòa, T.Long An 79/9B đường P. An 240F, Lưu Hữu Bổ nhiệm Ap pointed Bổ nhiệm Ap pointed Bổ nhiệm Ap pointed Trương Th anh Nhàn Truong Th anh Nhan 45/1 Ấp 1, Xã Bình Tâ n Th ị Xã Tâ n An, T.Long An Mẹ Mother 10.2 Nguy n Thị Di m Hằng 1JX H 7 L LHP +D J Số 3/12 hẻm 249, Đường Tâ n Kỳ Tâ n Quý, P Tây Th anh, Q.Tân Phú, Vợ Husband 10.3 Nguy n Th ành Nam 1JX H 7 D 1DP 6/11 Em Younger Brother 10.1 63 BÁ O CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 10.4 10.5 10.6 25325 7( 29(51 1 ( 2) 7 ( / ,67( 203 1 Công ty cổ phần Tập đoàn Tân Tạ o 7D 7DR &RUS KCN Tâ n Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, Long An Ông Nguy n Th anh Phong là Phó Tổ ng Giám Đốc 0U 1JX H 7 D 3 R J LV HSX *H HUD LUHF RU Công ty cổ phần Đầu tư Tân Đức 7D XF , H V PH &RUS RUD LR Lô số 8, đường Đức Hòa Hạ, KCN Tâ n Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An Ông Nguy n Th anh Phong là thành viên HĐQT 0U 1JX H 7 D 3 R J LV D PHP EHU RI %RDUG RI 0D DJH PH Lô 2-4-6 đường C KCN Tâ n Tạ o, Ông Nguy n Th anh Phong là chủ tịch HĐQT & Tổng Giám Đốc 0U 1JX H 7 D 3 R J LV F DLU PD D G *H HUD LUHF RU Công ty cổ phần Đầu tư-T in học và T ư vấn xây dựng Phương Nam 6RX HU ( JL HHUL J , IRUPD LFV , HV PH &RUS RUD LR 10.7 Công ty cổ phần Khai thác và Phát triển kho vận Tâ n Tạo 7D 7DR )R UZDUGL J and Ware RXVL J &RUSRUD LR 10.8 Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Tâ n Đông Phương , HV PH &R V UXF LR D G H H RS PH RI New Orient FR /7 Ông Mai Công Hồ 0U 0DL RQJ R 11.1 Bùi Thanh Hoa %XL 7 D +RD P.TGĐ Tà i chính Deputy General Director of Finance Lô số 21 đường số 1, KCN Tâ n Tạ o, Ông Nguy n Th anh Phong là thành viên HĐQT 0U 1JX H 7 D 3 R J LV D PHP EHU RI %RDUG RI 0D DJH PH Lô 2-4- 6 đường C KCN Tâ n Tạ o, Ông Nguy n Th anh Phong là Phó Tổ ng Giám Đốc 0U 1JX H 7 D 3 R J LV HSX *H HUD LUHF R U Số 60 hẻ m Miễn nhiệm LV PLVV HG Vợ Wife 12009627 11.2 Đỗ Thị Ấm R 7 L $P Xóm 2, Th ôn Hoàng Tiến, Xã Nga văn, Nga Sơn, Th anh Hóa 11.3 Mai Thị An 0DL 7 L $ Số nhà 24-77 đường Hải Mẹ 0R HU Chị 6LV HU 65 BÁ O CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29(51 1 ( 2) 7 ( / ,67( 203 1 Mai Thị Th uyết 0DL 7 L 7 X H Xóm 2, Nga Văn, Nga Sơn, Th anh Hóa Chị dâu 6LV HU L DZ 11.5 Mai Thị Ổn Mai Thi On K 11, P. Ba Đình, Bỉm Sơn, Th anh Hóa. Chị 6LV HU 11.6 Mai Công Mãn 0DL &R J 0D 26 Cửa Hữu, Anh %UR HU 11.7 Nguy n Hồng Thêm 1JX H +R J 7 HP 26 Cửa Hữu, Chị Dâu Sisterin-law Mai Công Khoái 0DL &R J Khoai Số 19, tổ Trần Phú, P.Châu Sơn, Phủ lý, Hà Nam Anh %UR HU Mai Thị Yến 0DL 7 L Yen Số 19, tổ Trần Phú, P.Châu Sơn, TP Phủ lý, Hà Nam Chị Dâu 6LV HU L DZ Mai Công Lạc 0DL &R J /DF K tập thể Công ty CP Vicem Bút Sơn, Th anh Sơn, Kim Bảng, Hà Nam. Anh Brother 11.4 11.8 11.9 11.10 K tập thể Công ty CP Vicem Bút Sơn, Th anh Sơn, Kim Bảng, Hà Nam. Chị Dâu Sisterin-law Số 60 hẻm Mẹ vợ Motherin-law Sinh 2006 Số 60 hẻm Con Son 11.14 Mai Công Vĩnh Thịnh 0DL &R J 9L 7 L Sinh 2008 Số 60 hẻm Con Son 11.15 Mai Tuệ Anh 0DL 7XH $ Sinh 2016 Số 60 hẻm Con Son 11.11 11.12 11.13 Nguy n Thị Mậu 1JX H 7 L 0DX Trần Thị Hồng 7UD 7 L +R J Mai Công Đông Hải 0DL &R J R J +DL Phan Thị Hiệp 3KDQ 7KL LHS P.TGĐ Thường Trực 3HUPD QH QW HSXW HQHUDO 39/5/2 Bổ nhiệm S SRLQWHG Ấp Thọ 12.1 Phan Thị Sáng 3 D 7 L 6D J 12.2 Phan Minh Ánh 3 D 0L $ 12.3 Phan Minh Hòa 3 D 0L +RD Mẹ ruột Mother Ấp Thọ Anh trai Brother Ấp Thọ Em ruột Younger sister 67 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29 (51 1 ( 2) 7 ( /,67( 203 1 12.4 Phan Thị Liên 3 D 7 L /LH Ấp Thọ Chị gái Elder sister 12.5 Phan Thị Th úy 3 D 7 L 7 X Ấp Tân Hưng, Đồi 61, Trảng Chị gái Sister 12.6 Phan Minh Hùng 3 D 0L +X J Ấp Thọ Anh trai Brother 12.7 Phan Thị Hằng 3 D 7 L +D J Ấp Thọ Chị gái Sister 12.8 Lê Uyên Nhi /H 8 H 1 L Con gái Daughter 12.9 Lê Xuân Mai /H ;XD 0DL Con gái Daughter 12.10 Công ty cổ phần Đầu tư - Khai thác - Sản xuất và cung cấp nước sạch ITA ,7$ ZD HU , HV PH ( S RL D LR 3UR GXF LR 6XSS &RUSRUD LR KCN Tâ n Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, Long An Bà Phan Th ị Hiệp là thành viên HĐQT 0V 3 D 7 L +LHS LV D PHPEHU RI %RDUG RI 0D DJHPH 12.11 Lô 10, Đường ĐỨc Hòa Hạ, KCN Tâ n ĐỨc, xã Đức Hòa Hạ, huyện ĐỨc Hòa, tỉnh Long An Công ty cổ phần Bệnh viện Đại Học Y Tân Tạ o 7D 7DR 0HGLFD 8 L HUVL +RVSL D -RL 6 RFN FRPSD Bà Phan Th ị Hiệp là Tổng Giám Đốc 0V 3 D 7 L +LHS LV *H HUD LUHF RU NGƯỜI PHỤ TRÁCH QUẢN TRỊ CÔNG TY PERSON IN CHARGE OF COMPANY ADMINISTRATION Nguyễn Trọng Dũng 1JX HQ 7URQJ XQJ Người phụ trách quản trị 3HUVRQ LQ FKDUJH RI FRPSDQ GPLQLV WUDWLRQ 20/ 09/2022 Tổ 22, Hòa Khánh Nam, Bổ nhiệm Ap pointed 13.1 Nguy n Trọng Vân 1JX H 7UR J 9D 13.2 Hoàng Thị Th ái Thanh +RD J 7 L 7 DL 7 D Vợ Wife 13.3 Nguy n Trọng Phước 1JX H 7UR J 3 XRF Con Son 13.4 Nguy n Trọng Hưng 1JX H 7UR J +X J Con Son 13.5 Nguy n Trọng Lâm 1JX H 7UR J /DP 97 Lê Th anh Nghị, P. Vĩnh Trung, Cha Fa ther Anh Brother 69 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29 (51 1 ( 2) 7 ( /,67( 203 1 13.6 Nguy n Th ị Th anh Hương 1JX H 7 L7 D +XR J 97 Lê Th anh Nghị, P. Vĩnh Trung, Q. Th anh Khê, Chị Dâu Sisterin-law 13.7 Nguy n Trọng Sơn 1JX H 7UR J 6R Tổ 8, Vĩnh Trung, Q. Th anh Khê, Anh Brother 13.8 Nguy n Thị Kim Quyên 1JX H 7 L Kim Quyen Tổ 8, Vĩnh Trung, Q. Th anh Khê, Chị Dâu Sisterin-law 13.9 Nguy n Trọng Chí 1JX H 7UR J & L Tổ 8, Vĩnh Trung, Q. Th anh Khê, TP.Đà Nẵn Em Younger sister 13.10 Nguy n Trọng Anh 1JX H 7UR J $ 162164 Minh Phụng, P. 6, Q. 6, Em Younger sister Nguy n Th ị Mỹ Phương 1JX H 7 L 0 3 XR J Tổ 22, Hòa Khánh Nam, Q. Liên Chi u, TP.Đà Nẵn Em Younger sister 13.11 KẾ TOÁN TRƯỞNG Bà Nguyễn Thị Hoa 0V 1JX HQ 7KL RD Kế toán trưởng KLHI F FRXQWDQW Tổ dân phố 77 Kiến Đức- Bổ nhiệm Ap pointed Ghi chú/No te: số Giấy NSH*: số CMND/Hộ chiếu (đối với cá nhân) hoặc Số Giấy c hứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ pháp lý tương đương (đối v ới tổ chức)/NSH No.: ID card N o./Passport No. (As for individu als) or Bus iness Reg istration Certi cate N o., License on Operations or equivalent le gal documents (As for organisations). 2. Giao dịch giữa công ty với người có liên quan của công ty; h oặc giữa công ty với cổ đông lớn, người n ội bộ, ngườ i có liên q uan của người nội bộ Transactions between the Company and its a liated p ersons or between the Company and its major shareh olders, internal persons and a liated persons. Stt No 1 2 Số Nghị quyết/ Quyết đị nh 5HVR X LR HFL VLR 1R N gày DH Bên liên qua n 6 DNH R GHUV Công ty CP Bệnh Viện Đại học Y Tân Tạo 09/NQ-ITA07/06/2022 7D 7DR 0HG CO-22 LFD 8 L HUVL +RVSL D -RL 6 RFN FRP SD Mối quan hệ 5H D LR V LS Bên l iên quan 6 DNH R GHUV Nội dung &R H Chi tạm ứng 3D $G D FH Nhận tạm ứng 5HFHL H $G D FH 09/NQ-ITA07/06/2022 CO-22 Công ty CP Đại học Tân Tạo 7D 7DR 8 L HUVL &RUSR UD LR 46.100.000.000 19. 500.000.00 0 Nhận cung cấp dịch vụ 5HFHL H VHU LFH VXSS 267.354.0 00 Thanh toán công nợ 3D LDEL L LHV 198.603.0 00 Công ty CP Đầu t ư Tin Đồng học & TV t hành viên Xây dựng quản lý Cung cấp 09/NQ-ITAPhương Nam chủ chốt dịch vụ 07/06/2022 CO-22 6RX HU Key man 6HU LFH VXS ( JL HHUL J DJHPH S , IRUPD LFV FR PHP , HV PH EHUV &RUSRUD LR 3 Giá trị giao dịch 7UD VDF LR D D XH Chi tạm ứng 3D $G D FH Nhận tạm Cổ đông ứng lớn/ Đồng 5HFHL H $G sở hữu D FH % RFN R GHU Cung cấp &R RZ HU dịch vụ 6HU LFH VXS S 201.118.620 137.071.320.000 4.000.000.000 25.871.929 71 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29(51 1 ( 2) 7 ( /,67( 4 09/NQ-ITA07/06/2022 CO-22 5 09/NQ-ITA07/06/2022 CO-22 6 09/NQ-ITA07/06/2022 CO-22 7 09/NQ-ITA07/06/2022 CO-22 203 1 Thu tạm ứng Cổ đông 5HFR HU lớn/ Đồng RI DG D FH s ở hữu SD PH % RFN Cấn trừ công R GHU nợ &R R Z HU & HDUL J GHE Mua hàng hóa %X JRRGV Thanh toán công nợ 3D LDEL L LHV Chi tạm ứng Đồng 3D $G D FH Công ty CP thành viên Đầu tư Ngquản lý Thu lãi cho hiên cứu & chủ chốt vay XK Gạo thơm Key man /RD L HUHV ITA-RI CE DJHPH Cho vay ,7$ 5,&( FR PHP /RD EHUV Cung cấp dịch v ụ 6HU LFH VXS S Cấn trừ công nợ & HDUL J GHE Đồng Nhận tạm Công ty CP thành viên ứng Năng lượ ng quản lý 5HFHL H $G Tân Tạo chủ chốt D FH (TEC ) Key man 7D 7DR ( DJHPH Chi tạm ứng HUJ &RUSRUD FR PHP 3D $G D FH LR EHUV Công ty Nhận tạm CP Đầu t ư ứng Xây dựng 5HFHL H $G & Phát triển D FH Tân Đông Đồng Phương thành viên , HV PH quản lý Cấn trừ công &R V UXF LR chủ chốt nợ D G H H RS Key man & HDUL J GHE PH RI 1HZ DJHPH Orient co., FR PHP /G EHUV Công ty CP Tập đoàn Tân Tạo 7D 7DR , HV PH D G , GXV U &RUSRUD LR 16.727.000.000 1.984.115.000 152 .444.500 1.087.800.000 136.000.000.000 53.369.863 800.000.000 181.825.680 4.540. 000 20.280.000.000 15.450.000.000 3.356.403.934 348 .991.015 8 09/NQ-ITA07/06/2022 CO-2 2 9 09/NQ-ITA07/06/2022 CO-2 2 10 09/NQ-ITA07/06/2022 CO-2 2 11 09/NQ-ITA07/06/2022 CO-2 2 12 09/NQ-ITA07/06/2022 CO-2 2 Đồng thành viên quản lý Nộp quỹ Quỹ ITA “Vì chủ chốt )X G SD Tương lai” Key man PH ,7$ )X G DJHPH )RU H )X FR PHP XUH EHU V Phó TGĐ Thường t rực Chi tạm ứng 3HUPD $G D FH Bà Ph an Thị H 3D PH H iệp HSX 0V 3 D 7 L *H HUD + LHS LUHF RU Công ty CP Phát Triển Hạ Tầng Tân Cấn trừ công Tạo Bên liên nợ 7D 7DR quan & HDUL J GHE , IUDV UXF XUH 6 DN H &RUS RUD LR R GHUV Công ty CP Đầu Tư Tân Tạo Cấn trừ công 7D 7DR Bên liên nợ , HV PH quan & HDUL J GHE D G , GXV U 6 DN H &RUSRUD LR R GHUV Cty TNHH Sản Xuất & Xây Dựng Cấn tr ừ công Kiên Lương nợ Kien Luong Bên liên & HDUL J GHE &R V UXF LR quan 3URGXF LR 6 DN H &R / G R GHUV 17.060.000 4.270.400.000 16.224.475.717 883.015.000 1.101.100.000 73 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29 (51 1 ( 2) 7 ( /,67( 203 1 13 Trườn g Đ ại 09/NQ-ITAhọc Tân Tạo 07/06/2022 CO-22 7D 7DR 8 L HUVL Bên liên quan 6 DNH R GHUV Chi tạm ứng 3D $G D FH Nhận tạm ứn g 5HFHL H $G D FH Cung cấp dịch vụ 6HU LFH VXS S C ấn trừ côn g nợ & HDUL J GHE 18.000 .000.000 6.000.000.000 477.847.766 836.775.668 3. Giao dịch giữa người nội bộ cô ng ty, người có liên quan của người nội b ộ với công ty con, công ty do c ông ty nắm quyền kiểm soát Transaction between internal persons of the Compan y, a liated persons o f internal persons D G H &RPSD V VXEVLGLDULHV L Z LF H &RPSD DNHV FR UR L J S RZHU 4. Giao dịch giữa côn g ty với các đối tượng khác 7UD VDF LR V EH ZHH H &RPSD D G R HU REMHF V 4.1. Giao dịch giữa c ông ty với công ty mà thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) và người quản lý khác đã và đang là thành viên sáng lập h oặc thành vi ên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điề u hành trong thời gian ba (03) năm trở lại đây (tính tại thời điểm lập báo c áo) 7UD VDF LR V EH ZHH H &RPS D D G H FRPSD D L V PHPEHUV RI %RDUG RI 0D DJHPH H %RDUG RI 6XSHU LVRUV LUHF RU *H HUD LUHF RU D H EHH IRX GL J PHPEHUV RU PHPEHUV RI %RDUG RI 0D DJHPH RU LUHF RU *H HUD LUHF RU L UHH D HV HDUV FD FX D HG D H LPH RI UHSRU L J 4.2. Giao dịch giữa công ty với công ty mà người có liên quan của thành viên HĐQT, thành vi ên Ban Kiểm soát, Giám đốc ( Tổng Giám đốc) và người quản lý khác là thành v iên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành Transactions between the Compan y and the c ompany that its a liated persons with mem EHUV RI %RD UG RI 0D DJHPH %RDUG RI 6XSHU LVRUV LUHF RU *H HUD LUHF RU D G R HU PD DJHUV DV D PHPEHU RI %RDUG RI 0D DJ HPH ( HFX L H LUHF RU *H HUD LUHF RU 4.3. Các giao dịch khác của côn g ty (nếu có) có thể mang lại lợi ích vật chất hoặc phi vật chất đối với thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc ) và ngườ i quản lý khác Other transactions of the Company (if any) may bring material or non- material bene ts for PHPEHUV RI %RDUG RI 0D DJHPH PHPEHUV RI H %RDUG RI 6XSHU LVRUV LUHF RU *H HUD LUHF RU D G R HU PD DJHUV VI II. Giao dị ch cổ phiếu của người nội bộ và người liên quan của người nội bộ (Báo cáo 6 tháng/năm) Share transactions of internal persons and their a liated pers ons (Semi-annual re SRUW DQQXDO UHSRUW 1. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ The list of internal persons and their a liated persons công s ons and a liated pe rsons with shares of the Compa ny stt No. Họ tên 1DPH Bà Đặng Thị Hoàng Yến (a .k.a Maya Dangelas) Tài khoản giao dịch chứn g khoán (nếu có) 6HFX UL LHV UDGL J DFFRX LI D Chức vụ tại công ty (nếu có) 3RVL LR D H FRPSD LI D Chủ tịch HĐQT KDLUZRPDQ RI %RDUG RI 0DQDJHPHQW 7UD VDF LR V RI L HU D SHU Tỷ lệ sở Số CMND / h ữu cổ Hộ chiếu, phiếu Số cổ phiếu ngày cấp, c uối kỳ sở hữu cu ối nơi cấp Địa chỉ 3HU kỳ 1XPEHU , FDUG liê n hệ FH Ghi chú RI V DUHV 1R 3DVV $G DJH RI 1R H RZ HG D H SRU 1R GUHVV V DUH H G RI H GD H RI LV RZ HU SHULRG VXH S DFH V LS D RI LVVXH HH G RI H SHULRG 54.349.633 5,79% 1.1 Ông Đặng Văn Được 0U D J 9D XRF 2.744 0,00% 1.2 Bà Hoàng Thị Kim Tuyến 0V +RD J Th i Kim 7X H 0 0,00% 1.3 Ông Đặng Quang Hạnh 0U D J Quang Hanh 0 0,00% 29.063.039 3,10% 0 0,00% 1.4 1.5 1.6 Ông Đặng Th ành Tâm 0U D J 7 D 7DP Bà Đặng Th ị Hoàng Phượng 0V D J 7 L +RD J 3 XR J Công ty cổ phần Tập đoàn Tân Tạo 7D 7DR &RUS 184.914.282 19,70% 75 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔN G TY NIÊM YẾT 5(3257 21 1.7 1.8 1.9 1.10 25325 7( Công ty cổ phần Năng Lượng Tân Tạ o 7D 7DR ( HUJ &RUSRUD LR Công ty cổ phần Năng Lượng Tân Tạ o 2 7D 7DR ( HUJ &RU SRUD LR Công ty cổ phần Đại học Tâ n Tạo 7D 7DR 8 L HUVL &RUSRUD LR Công ty cổ phần Phát triển Hạ tầng Tâ n Tạo 7D 7DR , IUDV UXF XUH &RUS Ông Đặng Quang Hạnh 0U DQJ 4XDQJ DQK 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 29(51 1 ( 2) 7 ( /, 67( Ông Đặng Văn Được 0U D J 9D XRF Bà Hoàng Thị Kim Tuyến 0V +RD J Th i Kim 7X H Bà Đặng Thị Hoàng Yến D N D 0D D D JH DV Ông Đặng Th ành Tâm 0U D J 7 D 7DP Bà Đặng Th ị Hoàng Phượng 0V D J 7 L +RD J 3 XR J Thành viên HĐQT 0HPEHUV RI %RDUG RI 0DQDJHPHQW 203 1 0 0,00% 0 0,00% 137.108.356 14.61% 755.047 0,08% 0 0,00% 2.744 0,00% 0 0,00% 54.349.633 5,79% 29.063.039 3,10% 0 0,00% 2.6 Đặng Nguy n Hoàng Anh D J 1JX H +RD J $ 0 0,00% 2.7 Đặng Hoàng Vân Anh D J +RD J 9D $ 0 0,00% 2.8 Bà Nguy n Th ị Mỹ Hạnh Ms. Nguyen Th i My Hanh 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% Công ty cổ phần Đầu tư Tâ n Đức 2.9 7D XF , HV PH &RUSRUD LR Công ty cổ phần Đầu tư - Khai thác - Sản xuất và cung cấp nước sạch 2.10 ITA ,7$ ZD HU , HV PH ( S RL D LR 3U R GXF LR 6XSS &RUSRUD LR Công ty cổ phần Bệnh viện Tân Tạo 7D 7DR 0HG 2.11 LFD 8 L HUVL +RVSL D -RL 6 RFN FRP SD Công ty cổ phần Khai thác và Phát triển kho vận 2.12 Tâ n Tạo 7D 7DR )RU ZDUGL J D G Warehousing &RUSRUD LR Bà Nguyễn Thị Hoa 0V 1JX HQ 7KL RD 3.1 Nguy n Th anh Hữu 1JX H 7 D +XX Thành viên HĐQT 0HPEHU RI %RDUG RI 0DQDJHPHQW 0,00% 0 0,00% 77 BÁ O CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 3.2 3.3 25325 7( Trần Thị Th ương 7UD 7 L 7 XR J Hoàng Thái Dương +RD J 7 DL XR J 29(51 1 ( 2) 7 ( / ,67( 203 1 0 0,00% 11.445 0,00% 3.4 Đào Thị Tình DR 7 L 7L 0 0,00% 3.5 Nguy n Thị Bích Hồng 1JX H 7 L %LF +R J 0 0,00% 3.6 Nguy n Thị Bích Hà 1JX H 7 L %LF +D 0 0,00% 3.7 Hoàng Minh Hướng +RD J 0L +XR J 0 0,00% 3.8 Hoàng Nguy n Quốc An +RD J 1JX en Quoc An 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% Hoàng Nguy n Quốc 3.9 Bảo +RD J 1JX en Quoc Bao Công ty cổ phần Đầu tư 3.10 Tâ n Đức 7D XF , HV PH &RUSRUD LR 3.11 Công ty cổ phần Năng Lượng Tân Tạ o 2 7D 7DR ( HUJ &RU SRUD LR Công ty cổ phần Bệnh viện Tân Tạo 7D 7DR 0HG 3.12 LFD 8 L HUVL +RVSL D -RL 6 RFN FRP SD Công ty cổ phần Đại học Tâ n Tạo 3.13 7D 7DR 8 L HUVL &RUSRUD LR 137.108.356 14.61% Công ty cổ phần Khai thác và Phát triển kho vận 3.14 Tâ n Tạo 7D 7DR )RU ZDUGL J D G Warehousing &RUSRUD LR 0 0,00% 32.000 0,00% 4.1 Đặng Thúy Oanh D J7 X Oanh 0 0,00% 4.2 Huỳnh Đặng Th anh Bình +X D 7 D %L 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% Ông Huỳnh Hổ 0U X QK R 4.3 4.4 4.5 4.6 Thành viên độc lập HĐQT Independent Member of Board of Management Huỳnh Vĩnh Phúc +X 9L 3 XF Huỳnh Đặng Th anh Sơn +X D 7 D 6R Huỳnh Văn Đông +X 9D R J Nguy n Tru ng Th ành 1JX H 7UX J 7 D Bà Bùi Thị Phương 0V %XL 7KL 3KXRQJ Trưởng BKS +HDG RI %RDUG RI 6X SHU LVRUV 0,00% 5.1 Phạm Thị Xuyên 3 DP 7 L ;X H 0 0,00% 5.2 Bùi Thị Lan Phượng %XL 7 L /D 3 XR J 0 0,00% 79 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 5.3 25325 7( 29(51 1 ( 2) 7 ( /,67( Nguy n Văn Th ái 1JX H 9D 7 DL Nguy n Phương An 1JX H 3 XR J $ Nguy n Phương Linh 1JX H 3 XR J /L 203 1 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 5.4 Phùng Mạnh Tưởng 3 X J 0D 7XR J 0 0,00% 5.5 Nguy n Thị Mai 1JX H 7 L 0DL 0 0,00% 8.910 0,00% 5.4 5.5 Bà Lê Thị Phương Chi 0V /H 7KL 3KXRQJ KL Thành viên BKS 0HPEHU RI %RDUG RI 6X SHU LVRUV 6.1 Ông Lê Văn Bảy 0U /H 9D %D 0 0,00% 6.2 Bà Ngô Thị Châu 0V 1JR 7 L & DX 0 0,00% 6.3 Ông Trịnh Quốc Huy Phong 0U 7UL Quoc Huy 3 R J 0 0,00% 6.4 Trịnh Lê Huy Hoàng 7UL /H +X +RD J 0 0,00% 6.5 Bà Lê Thị Hồng Cẩm 0V /H 7 L +R J &DP 8.500 0,00% 6.6 Ông Lê Tuấn Bảo 0U /H 7XD %DR 0 0,00% 6.7 Hà Huy Thức +D +X 7 XF 0 0,00% 6.8 Đoàn Thị Di m Phương RD 7 L LHP 3 XR J 3.000 0.00% 6.9 Nguy n Thị Dung 1JX H 7 L X J Nguyễn Thị Ngọc Mai 1JX H 7 L 1JRF 0DL 0 Thành viên BKS 0HPEHU RI %RDUG RI 6X SHU LVRUV 0,00% 0,00% 7.1 Nguy n Kim Loán Nguyen Kim /RD 0 0,00% 7.2 Nguy n Hải Triều 1JX H +DL 7ULHX 0 0,00% 7.3 Nguy n Tiến Chinh 1JX H 7LH & L 0 0,00% 7.4 Nguy n Tiến Sang 1JX H 7LH 6D J 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 7.5 7.6 Nguy n Thị Hằng Mai 1JX H 7 L +D J 0DL Nguy n Phương Thùy 1JX H 3 XR J 7 X 7.7 Lê Huy Du /H +X X 0 0,00% 7.8 Lâm Thị Tuyết Nhung /DP 7 L 7X H 1 X J 0 0,00% 7.9 Nguy n Thinh Inh 1JX H 7 L , 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 291.859 0,03% 7.10 7.11 Nguy n Phúc Khang 1JX H 3 XF Khanh Nguy n Minh Khang 1JX H 0L Khang Ông Nguyễn Thanh Phong 0U 1JX HQ 7KDQK 3KRQJ P.TGĐ HSXW HQ HUDO LUHFWRU 81 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔN G TY NIÊM YẾT 5(3257 21 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 25325 7( Trương Th anh Nhàn 7UXR J 7 D 1 D Nguy n Thị Di m Hằng 1JX H 7 L LHP +D J Nguy n Th ành Nam 1JX H 7 D 1DP Công ty cổ phần Tập đoàn Tân Tạo 7D 7DR &RUS Công ty cổ phần Đầu tư Tâ n Đức 7D XF , HV PH &RUSRUD LR Công ty cổ phần Đầu tưTin học và Tư vấn xây dựng Phương Nam 6RX HU ( JL HHUL J , IRUPD LFV , HV PH &RUSRUD LR Công ty cổ phần Khai thác và Phát triển kho vận Tâ n Tạo 7D 7DR )RU ZDUGL J D G Warehousing &RUSRUD LR Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Tâ n Đông Phương , HV PH &R V UXF LR D G H H RS PH RI 1HZ Orient co., Ltd 29(51 1 ( 2) 7 ( /, 67( 203 1 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 184.914.282 0 3.025.000 0 41.226.868 19,70% 0,00% 0,32% 0,00% 4,39% 9 9.1 Ông Mai Công Hồ 0U 0DL RQJ R Bùi Thanh Hoa %XL 7 D +RD P.TGĐ Tà i chính HSXW HQ HUDO LUHFWRU RI )LQDQFH 0,00% 0 0,00% 9.2 Đỗ Thị Ấm R 7 L $P 0 0,00% 9.3 Mai Thị An 0DL 7 L $ 0 0,00% 9.4 Mai Thị Th uyết 0DL 7 L 7 X H 0 0,00% 9.5 Mai Thị Ổn Mai T hi On 0 0,00% 9.6 Mai Công Mãn 0DL 7 L 0D 0 0,00% 9.7 Nguy n Hồng Th êm 1JX H +R J 7 HP 0 0,00% 9.8 Mai Công Khoái 0DL &R J Khoai 0 0,00% 9.9 Mai Thị Yến Mai Thi Yen 0 0,00% 9.10 Mai Công Lạc 0DL &R J /DF 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% Nguy n Thị Mậu 9.11 1JX H 7 L 0DX Trần Thị Hồng 9.12 7UD 7 L +R J Mai Công Đông Hải 9.13 0DL &R J R J +DL 83 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29(51 1 ( 2) 7 ( /,67( 203 1 9.14 Mai Công Vĩnh Thịnh 0DL &R J 9L 7 L 0 0,00% 9.15 Mai Tuệ Anh 0DL 7XH $ 0 0,00% Phan Thị Hiệp 3KDQ 7KL LHS 10.1 Phan Thị Sáng 3 D 7 L 6D J P.TGĐ Thường Trực 3HUPDQHQW HSXW HQ HUDO LUHF WRUV 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 10.4 Nguy n Thị Kim Thoa 1JX H 7 L Kim Thoa 0 0,00% 10.5 Phan Thị Liên 3 D 7 L /LH 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 10.8 Nguy n Văn Tâ n 1JX H 9D 7D 0 0,00% 10.9 Phan Minh Hùng 3 D 0L +X J 0 0,00% Nguy n Thị Kim Ty 1JX H 7 L Kim Ty 0 0,00% Phan Thị Hằng 3 D 7 L +D J 0 0,00% 10.2 10.3 10.6 10.7 Phan Minh Ánh 3 D 0L $ Phan Minh Hòa 3 D 0L +zD Hồ Đắc Hà +R DF +D Phan Thị Th úy 3 D 7 L 7 X Nguy n Nghĩa 1JX H 1J LD 0 0,00% Lê Uyên Nhi /H 8 H 1 L 0 0,00% Lê Xuân Mai /H ;XD 0DL 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% 3 0,00% 11.1 Nguy n Trọng Vân 1JX H 7UR J 9D 0 0,00% 11.2 Hoàng Thị Th ái Thanh +RD J 7 L 7 DL 7 D 0 0,00% 11.3 Nguy n Trọng Phước 1JX H 7UR J 3 XRF 0 0,00% 11.4 Nguy n Trọng Hưng 1JX H 7UR J +X J 0 0,00% 11.5 Nguy n Trọng Lâm 1JX H 7UR J /DP 0 0,00% Công ty cổ phần Đầu tư - Khai thác - Sản xuất và cung cấp nước sạch ITA ,7$ ZD HU , HV PH ( S RL D LR 3U R GXF LR 6XSS &RUSRUD LR Công ty cổ phần Bệnh viện Đại Học Y Tân Tạo 7D 7DR 0HG LFD 8 L HUVL +RVSL D -RL 6 RFN FRP SD Nguyễn Trọng Dũng 1JX HQ 7URQJ XQJ Người phụ trách quả n trị 1JXRL SKX WUDFK TXDQ WUL 85 BÁO CÁO TÌNH HÌN H QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT 5(3257 21 25325 7( 29( 51 1 ( 2) 7 ( /,67( 203 1 Nguy n Thị Th anh Hương 11.6 1JX H 7 L 7 D +XR J 0 0,00% Nguy n Trọng Sơn 11.7 1JX H 7UR J 6R 0 0,00% Nguy n Thị Kim Quyên 11.8 1JX H 7 L Kim Quyen 0 0,00% Nguy n Trọng Chí 11.9 1JX H 7UR J & L 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% Nguy n Trọng Anh 1JX H 7UR J $ 11.11 Nguy n Thị Mỹ Phương 1JX H 7 L 0 3 XR J 2. Giao dịch của người nội bộ và người có liên quan đối với cổ phiếu của công ty Transactions of internal persons and a liated persons with sha res of the company Stt No. 1 Người thực hiện giao dịch 7UD V DF LR H HF X RU Quan hệ với người nội bộ 5H D LR V LS ZL L HU D SHUVR V Cùng Công ty Cổ thành viên phần Đ ại học quản l ý chủ Tân Tạo chốt 7D 7DR Key man 8 L HUVL DJHPH &RUSRUD LR FR PHP EHUV Số cổ phiếu s ở hữu đầu k ỳ 1 XPEHU RI V DUHV RZ HG D H EHJL L J RI H SHULRG Số cổ Tỷ lệ phiếu 3HUFH 1XPEHU RI DJH V DUHV 127.108.449 13,54%. Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ 1XPEHU RI V DUHV RZ HG D H H GL J RI H SHULRG Số c ổ phiếu 1XPEHU RI V DUHV 137.108.35 6 Tỷ lệ 3HUFH DJH 14.61% Lý do tăng, giảm (mua, bán, c huyển đổi, thưởng...) 5 HDVR V IRU L FUHDVL J GHFUHDVL J EX L J selling, converting, rewarding, etc .) Tăng tỷ lệ sở hữu , FUHDVH RZ HUV LS UD H IX . Các vấn đề cần lư u ý khác/ Other signi cant is sues: Nơi nhận: 5HFLSLHQWV CHỦ TỊCH HĐQT ,5:20 1 2) 7 ( %20 - Như trên; $V DER H - Lưu: VT, TC-KT. Save: VT, TC-KT. ĐẶNG TH Ị HOÀNG YẾN (a.k.a Maya Dangelas) 87 BÁO CÁO TỔNG KẾT NĂM 2022 VÀ KẾ H OẠCH 2023 6 00 5 5(3257 )25 1 3/ 1 )25 I. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2022 335 ,6 / 2) % 6,1(66 3(5)250 1 ( ,1 Bối cảnh chung về Kinh tế - Xã hội General context on economic and social background Bối cảnh Kinh tế - X ã hội thế giới: Global Econo mic and Social Context: Hoạt động kinh tế toàn cầu trải qua một cuộc suy thoái trên diện rộng và mạnh hơn dự kiến. Lạm phát toàn cầu cao chưa từng thấy trong vài thập kỷ qua, tăng từ 4,7% vào năm 2021 lên 8,8% và năm 2022, dự kiến giảm xuống 6,5% vào năm 2023 và 4,1% vào năm 2024. 7 H J RED HFR RP DV H SHULH FHG D ZLGHVSUHDG D G V UR JHU D H SHF ed recession. Global in ation is at an unprecedented high in decades, rising IURP L R D G LV H SHF HG R GHFUHDVH R L D G L Lợi n huận từ kinh doanh dầu mỏ và khí đốt tăng vọt song chi phí năng lượng tăng cao là lực cản lớn đối với tăng trưởng thu nhập và sản xuất. Chi phí vốn tăng lên gây ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư. Lạm phát làm giảm sức tiêu dùng của người dân, sức mua của người dân toàn cầu giảm dẫn đến sản xuất thế giới thu hẹp do không có đơn hàng. The pro ts from oil and g as business are skyrocketing, but the rising energy costs are a signi cant impediment to i ncome and production growth. The in crease in capital costs a ects investment activities. In ation reduces consumer VSH GL J D G J RED SXUF DVL J SRZHU HDGL J R D FR UDF LR L ZRU G SURGXF LR GXH R D DFN RI RUGHUV Bối cảnh Kinh tế - xã hội Việt Nam: (FRQRPLF DQG VRFLDO FRQWH W RI 9LHWQDP Tổng sản phẩm trong nước GDP năm 2022 của Việt Nam tăng 8,02% so với năm trước, đạt mức tăng cao nhất trong giai đoạn 2011-2022. 9LH DP V GRPHV LF * 3 L L FUHDVHG E HDU UHDF L J H LJ HV JURZ UD H L H SHULRG FRPSDUHG R H SUH LRXV Tổng số Doanh nghiệp gia nhập và tái gia nhập thị trư ờng năm 2022 đạt 208,3 nghìn doanh nghiệp, tăng 30,3% so với năm 2021; 143,2 nghìn doanh nghiệp rút lui khỏi thị trường, tăng 19,5%; trong đó phần lớn chọn hình thức tạm ngừng kinh doanh trong ngắn hạn (chiếm 51,5%). 7 H R D XPEHU RI H HUSULVHV MRL L J D G UH XU L J R H PDUNH L UHDF HG RXVD G D L FUHDVH RI FRPSDUHG R RX VD G H HUSULVHV ZL GUHZ IURP H PDUNH D L FUHDVH RI DPR J Z LF H PDMRUL F RVH R HPSRUDUL VXVSH G EXVL HVV L H V RU HUP DFFRX L J IRU 89 Năm 2022, áp lực lạ m phát toàn cầu ở mức cao, Ngân hàng Nhà nước đã điều chỉnh lãi suất để phù hợp với bối cảnh quốc tế và ổn định kinh tế vĩ mô. Thị trường chứng khoán trong nước sụt giảm trong bối cảnh thị trường chứng khoán toàn cầu chịu ảnh hưởng của suy thoái kinh tế. In 2022, global in ation pressure is high and the State Bank has adj usted inter HV UD HV R N HHS XS ZL H L HU D LR D FR H D G PDL DL PDFURHFR RPLF V DEL L 7 H GRPHV LF V RFN PDUNH LV GRZ DPLG H J RED V RFN PDUNH EHL J a ected by the economic recessio n. Năm 2022, tổng kinh ngạch xuất, nhập khẩu tăn g 10,6%; nhập khẩu tăng 8,4%. Cán cân thương mại hàng hoá ước tính xuất siêu 11,2 tỷ USD. 7R D H SRU D G LPSRU XU R HU L FUHDVHG E L ZL LPSRU V ULVL J E 7 H HV LPD HG UDGH ED D FH IRU JRRGV H SRU V LV D VXUS XV RI EL LR Mặc dù năm 2022 nền kinh tế có những chuyển biến tích cực so với năm trước đó, nhưng nhìn chung các Doanh nghiệp còn gặp nhiều khó khăn. $ RXJ H HFR RP L DV VHH VRPH SRVL L H F D JHV FRPSDUHG R H previous year, overall businesses are still facing many di culties. Theo báo cáo của Tổng Liên đoàn lao động (LĐ LĐ) Việt Nam, báo cáo của các LĐLĐ tỉnh, thành phố, công đoàn ngành trung ư ơng cho thấy, từ tháng 09/2022 đến hết tháng 01/2023, đã có khoảng 1.300 doanh nghiệp tại 50 tỉnh, thành phố gặp khó khăn, bị cắt giảm đơn hàng nên phải giảm giờ làm của hơn 546.000 người lao động. $FFRUGL J R D UHSRU E H 9LH DP *H HUD &R IHGHUD LR RI /DERU 9*&/ UHSRU V IURP SUR L FLD D G FL DERU X LR V D G FH UD VHF RU X LR V V RZ D IURP 6 HS HPEHU R H H G RI -D XDU DERX EXVL HVVHV L provinces and cities have encountered di culties and reduced orders, resulting L UHGXFHG ZRUNL J RXUV IRU R HU ZRUN HUV Số lao động bị ảnh hưởng tập trung chính ở các doanh nghiệp FDI (chiếm 75% tổng số lao động bị ảnh hưởng), tập trung trong 3 ngành: dệt may, da giày, chế biến gỗ (chiếm 77% lao động bị ảnh hưởng) và chủ yếu tập trung ở các tỉnh, thành phố khu vực phía nam như Tp Hồ Chí Minh, Long An, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình D ương, An Giang… (chiếm 70% tổng số người lao động bị ảnh hưởng của toàn quốc). The majority of a ected workers are concentrated in FDI enterprises, accounting for 75% of the total number of a ected workers , and are mainly in 3 elds: tex tiles, leather shoes, and wood processing, which accounts for 77% of a ected workers. Most of the a ected workers are concentrated in provinces and cities L H VRX HU UHJLR VXF DV +R & L 0L &L /R J $ 7D 1L R J 1DL Binh Duong, An Giang, accounting for 70% of th e total number of a ected work HUV D LR ZLGH Mặc dù tìn h hình thế giới và Việt Nam có nhiều biến động. Tuy nhiên, việc kiểm soát hiệu quả dịch bệnh, duy trì ổn định sản xuất, kinh doanh, Việt Nam vẫn đang là điểm đến đầu tư an toàn, tiềm năng và hấp dẫn trong chính sách đa dạng hoá chuỗi cung ứng toàn cầu của các Doa nh nghiệp. Do đó, tổng vốn đầu tư FDI đăng ký vào Việt Nam trong năm 2022 đạt gần 27,72 tỷ USD, mức giải ngân đạt kỷ lục 22,4 tỷ USD, tăng 13,5% so với cùng kỳ năm 2021. Theo đánh giá của Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư), đây là lần đầu tiên, khoảng cách giữa v ốn đăng ký và vốn giải ngân lại tiệm cận như vậy. Thông thường vốn giải ngân chỉ bằng 60-70% vốn đăng ký. Despite the ongoing uctuations in the world and Vietnam, the e ective control RI H SD GHPLF D G H PDL H D FH RI V DE H SURGXF LR D G EXVL HVV D H PDGH 9LH DP D D UDF L H D G VDIH L HV PH GHV L D LR IRU PD FRPSD LHV GL HUVLI L J HLU J RED VXSS F DL V $V D UHVX H R D UHJLV HUHG ) , FDSL D L R 9LH DP L DPRX HG R HDU EL LR ZL D UHFRUG GLVEXUVHPH RI EL LR XS IURP H VDPH SHULRG L $FFRUG L J R H )RUHLJ , HV PH $JH F 0L LV U RI 3 D L J D G , HV PH this is the rst time that the gap between registered and disbursed capital has EHH VR F RVH ZL GLVEXUVHPH XVXD R UHDF L J RI UHJLV HUHG FDSL D Tập đoàn Tân Tạo với mảng kinh doanh cốt lõi của mình là bất động sản công nghiệp, tập đoàn vẫn tập trung quản lý để phát triển. Cụ thể: Tan Tao Group’s core business is industrial real estate, but the group still focuses on management for development. Speci cally: Khu công nghiệp Tân Tạo có 250 Doanh nghiệp hoạt động, trong đó có 35 nhà đầu tư nước ngoài. Tổng vốn đầu tư trong nước đã đăng ký là 13.966 tỷ VNĐ và tổng vốn đầu tư nước ngoài đăng ký là 129,99 triệu U SD, tạo việc làm cho khoảng 25.913 lao động thường xuyên. 7D 7DR , GXV ULD 3 DUN DV RSHUD L J EXVL HVVHV L F XGL J IRUHL J L HV RUV 7 H R D UHJLV HUHG GRPHV LF L HV PH LV EL LR 91 D G H R D UHJL V HUHG IRUHLJ L HV PH LV PL LR 86 FUHD L J MREV IRU DSSUR LPD H UHJX DU HPS R HHV Khu công nghiệp Tân Đức thu hút hơn 220 Doanh nghiệp đang hoạt động, với tổng số vốn đầu tư đăng ký dự án đối với doanh nghiệp nước ngoài là 554,49 triệu USD, doanh nghiệp trong nước là 7.664 tỷ đồng Việt Nam. The Tan Duc Industrial Park attracts more than 220 operating enterprises, w ith a total registered investment capital for foreign enterprises being 554.49 million USD and for domestic enterprises being 7,664 billion Vietnam dong. Tình hình thu hút đầu tư, kinh doanh và tiếp thị. Attracting investment, business and marketing Trong năm 2022, Tập đoàn Tân Tạo tiếp đón hơn 190 khách hàng đến làm việc, trong đó có 144 khách hàng quan tâm đến Bất động sản Công nghiệp và 45 khách hàng liên hệ thuê nhà xưởng. Lượng khách đến làm việc có tăng so với năm 2021, 178 lượt khách hàng. Đa số vẫn là khách hàng trong nước, tiếp đến là Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Hồng Kong, Mỹ. , 7D 7DR &RUSRUD LR ZH FRPHG R HU FXV RPHUV R ZRUN ZL HP L F XGL J FXV RPHUV L HUHV HG L , GXV ULD 5HD (V D H D G FXV RPHUV L TXLUL J DERX UH L J D IDF RU 7 H XPEHU RI LVL RUV L FUHDVHG FRPSDUHG 91 R ZL PRUH FXV RPHUV 7 H PDMRUL RI H FXV RPHUV ZHUH IURP Vietnam, followed by South Korea, Japan, China, Hong Kong and the United 6 D HV KCN Tân Đức đã ghi nhận những sự kiện quan trọng làm thay đổi diện mạo của toàn bộ KCN Tân Đ ức Giai đoạn 2. Các doanh nghiệp đang tri ển khai xây dựng nhà máy như: Tập đoàn Daiwa house (Tập đoàn BĐS và xây dựng lớn nhất Nhật Bản), triển khai đồng thời 2 d ự án với tổng diện tích gần 10ha; Tập đoàn Jingdong – 10ha (Tập đoàn thương mại điện tử lớn thứ hai Trung Quốc, sau Alibaba); Tập đoàn đa quốc gia Sunroyal 4ha; Công ty Jimei – 1ha; Công ty Lông Vũ Nam Vũ 1ha; Công ty thiết bị mạng K ingsun 1ha. C ác dự án dự kiến được hoàn thành và đi vào hoạt động trong năm 2023. Sau Công ty Daiwa House, Tập đoàn Tân Tạo cũng đang làm việc với một số Tập đoàn lớn của Nhật Bản như Lotte, Takara B elmont, Fujita. 7D XF , GXV ULD 3DUN DV UHFRUGHG LPSRU D H H V D D H F D JHG H IDFH RI H H LUH 7D XF , GXV ULD 3DUN 3 D VH & RPSD LHV DUH FXUUH EXL GL J IDF RULHV VXF DV DLZD +RXVH *URXS H DUJHV UHD HV D H D G FR V UXF LR JURXS L -DSD VLPX D HRXV LPS HPH L J ZR SURMHF V ZL D R D DUHD RI HDU HF DUHV -L JGR J *URXS HF DUHV H VHFR G DUJHV H FRPPHUFH JURXS L & L D DI HU $ LEDED 6X UR D PX L D LR D FRUSRUD LR HF DUHV -L 0HL 7UDGL J &RPSD /LPL HG HF DUH 1DP 9X RZ )HD ers Joint Stock Company - 1 hectare; Kingsun N etwork Devices Vietnam Com SD /LPL HG HF DUH 7 H SURMHF V DUH H SHF HG R EH FRPS H HG D G SX L R RSHUD LR L $I HU DLZD +RXVH 9LH DP &R / G 7D 7DR *URXS LV D VR ZRUNL J ZL VRPH DUJH -DSD HVH FRUSRUD LR V VXF DV /R H 7DNDUD %H PR D G )XML D Năm vừa qua, Tập đoàn Tân Tạo tiếp tục nỗ lực hoạt động đồng bộ trên nhiều lĩnh vực: Cho thuê khu công nghiệp, bán và cho thuê nhà xưởng, biệt thự, nhà phố, nhà liền kề, căn hộ, nhà ở Công nhân, Bệnh viện, trường học, suất ăn công nghiệp, dịch vụ nhà ở… tùy theo từng lĩnh vực hoạt động mà Tập đoàn có từng chiến lược kinh doanh phù hợp với từng đối tượng khách hàng. /DV HDU 7D 7DR *URXS FR L XHG R V UL H IRU FR HVL H RSHUD LR V L DULRXV DUHDV L F XGL J L GXV ULD SDUN HDVL J VH L J D G UH L J ZRUNV RSV L DV RZ RXVHV DSDU PH V ZRUNHU RXVL J RVSL D V VF RR V L GXV ULD FD HU ing, and residential services... depending on each eld of operation, the group DG D VXL DE H EXVL HVV V UD HJ IRU HDF FXV RPHU JURXS Thực hiện song song với công tác tư vấn và thu hút đầu tư, Tập đoàn rất quan tâm đến việc chăm sóc khách hàng – nhà đầu tư, đảm bảo cho khách hàng sự an tâm khi đ ầu tư tại KCN. Ngoài việc hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc làm thủ tục cấp giấy phép ĐKK D, con dấu, mã số thuế, lập dự án , xin giấy chứng nhận đầu tư, thay đổi hoặc bổ sung nội dung giấy phép ĐKKD , CNĐ T... 3DUD H R H FR VX D F D G L HV PH D UDF LR DVNV H FRUSRUD LR S DFHV JUHD LPSRU D FH R FXV R PHU FDUH L HV RUV H VXUL J SHDFH RI PL G IRU FXV RPHUV Z H L HV L J L L GXV ULD R HV , DGGL LR R VXSSRU L J EXVL nesses in procuring business registration certi cates, seals, ta x codes, project establishment, investment certi cate application, amendment or supplement of business registration certi cates, investment ce rti cates... Công tác xây dựng cơ bản/ Basic C onstruction Work: Hoàn thiện các hạng mục phụ trợ của trạm XLNT KCN Tân Tạo mở rộng để đưa công trình vào sử dụng theo đúng quy định của luật bảo vệ môi trường; hoàn thiện các toà nhà, văn phòng thuộc tập đoàn. Completing auxiliary items at the Wastewater Treatment Station of Tan Tao , GXV ULD 3DUN H SD VLR R H VXUH FRPS LD FH ZL H LUR PH D SUR HF LR laws; complete buildings and o ces belonging to the Group Xây dựng trạm bơm tiêu nước tại KCN Tân Tạo; sửa chữa các hạng mục hư hỏng tại Chung cư Tân Tạ o Plaza. &R V UXF D ZD HU SXPSL J V D LR D H 7D 7DR , GXV ULD 3DUN UHSDLU GDP DJHG L HPV D H 7D 7DR 3 D D $SDU PH &RPS H Bên cạnh đó, Công ty đã đầu tư nạo vét cống nước mưa, hố ga tại của Khu TĐC-HĐĐ 33,26 ha. Nạo vét cống nước mưa, hố ga và lắp đặt hệ thống chiếu sáng 04 tuyến đường của Khu TĐC-HĐĐ 17,7 ha. , DGGL LR H FRPSD DV L HV HG L GUHGJL J UDL ZD HU GUDL V D G PD R HV D H D 5HVLGH LD D G $GPL LV UD L H $UHD UHGJH UDL ZD HU GUDL V PD R HV D G L V D LJ L J V V HPV IRU URDGV L H D 5HVL GH LD D G $GPL LV UD L H $UHD Về công tác quản lý môi trường: 5HJDUGLQJ HQYLURQPHQWDO PDQDJHPHQW Trong năm 2022, Tập đoàn Tân Tạo đã duy trì kiểm tra định kỳ hàng tháng đối với chất lượ ng nước thải của các Doanh nghiệp trong Khu Công nghiệp, nhằm đảm bảo nước thải được xử lý theo quy định. , 7D 7DR *URXS PDL DL HG UHJX DU PR F HFNV R H ZDV HZD HU TXD L RI EXVL HVVHV L H , GXV ULD 3DUN R H VXUH FRPS LD FH ZL ZDV HZD HU UHD PH UHJX D LR V Đồng thời, Bộ phận Quản lý môi trường của Tập đoàn thường xuyên bám sát, nhắc nhở và hỗ trợ các Doanh nghiệp trong Khu Công nghiệp thực hiện đúng các quy định và giữ gìn môi trường chung của Khu Công nghiệp. $ H VDPH LPH H 7D 7DR *URXS V ( LUR PH D 0D DJHPH GHSDU PH UHJX DU PR L RUV UHPL GV D G VXSSRU V H EXVL HV VHV L H , GXV ULD 3 DUN R FRPS ZL UHJX D LR V D G SUHVHU H H FRPPR H LUR PH RI H , GXV ULD 3DUN Về công tác Xây dựng Cơ sở hạ tầ ng: Regarding the Infrastr ucture Development Work Khu C ông nghiệp Tân Tạo: Tan Tao Industrial Park: Tập đoàn Tân Tạo luôn chú trọng nâng cao chất lượng hạ tầng phục vụ các Doanh nghiệp. Tập đoàn Tân Tạo đã tiến hành nạo vét các tuyến cống nước mưa , bao gồm 873 hố ga, nạo vét vệ s inh 11 hố van ngăn thuỷ triều. Thi c ông sửa chữa các nhà xưởng, nhà chứa bùn KCN Tân Tạo. 7D 7DR *URXS D ZD V IRFXVHV R LPSUR L J L IUDV UXF XUH TXD L R VHU H EXVL HVVHV EH HU 7 H JURXS DV GUHGJHG H UDL ZD HU GUDL DJH V V HP L F XGL J PD R HV D G F HD HG LGH JD HV 7 H D H D VR UHSDLUHG D G UH R D HG IDF RULHV D G V XGJH V RUD JH IDFL L LHV L 7D 7DR , GXV ULD 3D UN 93 Khu Công nghiệp Tân Đức: Tan Duc Industrial Park: Tiếp tục san đất KC N Tân Đức giai đoạn 2, nhằm phục vụ cho công tác thu hút đầu tư. Thi công các tuyến đường 11; 14; 15; 15a; 16; 17; 18; 19 với tổng chiều dài lên trên 10.383m. Hoàn thiện trạm bơm nước thải và Cổng chào Tân Đức đường 15B KCN Tân Đức giai đoạn 2; hoàn thiện sửa chữa nhà xưở ng KCN Tân Đức giai đoạn 1 và 2. $ 7D XF , GXV ULD 3DUN H JURXS FR L XHV R GH H RS S DVH E H H L J H JURX G D G FR V UXF L J P RI URDGV XPEHUHG D 17, 18, and 19. They have also nished the sewage pump station and the gate ZD R 7D XF R 5RDG % RI S DVH UHSDLUHG D G UH R D HG IDF RULHV L ER S DVH D G Cải tạo sửa chữa toà nhà v ăn phòng Công ty Cổ phần Đầu Tư-Khai thác-Sản xuất nước sạch ITA (Công ty ITAWATER), toà nhà văn phòng KCN Tân Đức; văn phòng đội an ninh Tân Đức. Sửa chữa hoàn thiện Block 2 và 5 C hung cư Tân Đ ức Plaza. Renovating o ce buildings o f Ita Water Investment-Exploitation-Production & Su pply Corporation (ITAWATER), Ta n Duc Indu strial Park, and the security team at Tan Duc. Completed the renovation of Block 2 and 5 in Tan Duc Plaza. Khu Đô thị Ecity Tân Đức: (FLW 7DQ XF XUEDQ DUHD Tập đoàn Tân Tạo ti ếp tục đầu tư xây dựng CSHT khu B1 – A n Khang thuộc Khu Đô thị E city Tân Đức. 7D 7DR *URXS FR L XHV R L HV L H FR V UXF LR RI L IUDV UXF XUH L H B1 - A n Khang area of Ecity Tan Duc Urban Area. Hoàn thiện và đưa vào sử dụng tuyến đường Đại lộ Long An, Thương mại B1, An Khang. 7 H FRPS H LR D G XVH RI H /R J $ $ H XH % &RPPHUFLD &H HU D G An Khang routes have been nalized. Tiếp tục thi công hoàn thiện các tuyến đường A n Bình, An Lành v.v… 7 H FR V UXF LR RI H $ %L $ /D URX HV D G R HUV ZL FR L XH R EH FRPS H HG Công tác sửa chữa Bệnh viện Đại học Y Tân Tạo và Trường học: Repair work at Tan Tao Medical University Hospital and Tan Tao Univer VLW Năm 2022, Bệnh Viện Đại Học Y Tân Tạo đã nâng cấp cơ sở hạ tầng, xây dựng thêm các hạng mục như: hệ thống 03 phòng mổ thiết k ế theo quy trình 1 chiều với 3 phòng mổ có áp lực dươ ng giúp chống nhi m khuẩn tốt hơn, nâng cấp tầng 3,4,5,6 làm khu nội trú và hội trường giảng dạy, thực hành, nhà điều trị Covid, nhà chứa khí, trạm điện, khu k iểm soát nhiểm khuẩn, nhà giữ xe và khu căn tin. , 7D 7DR 0HGLFD 8 L HUVL +RVSL D XSJUDGHG L V L IUDV UXF XUH D G DGGHG HZ IDFL L LHV VXF DV D V V HP RI UHH RSHUD L J URRPV GHVLJ HG ZL a one-way ow process, with three positive-pressure operating rooms to better SUH H L IHF LR /H H V D G ZHUH XSJUDGHG R EHFRPH H L SD LH DUHD D G HDF L J SUDF LFL J &R LG UHD PH JDV V RUDJH SRZHU V D LR FR DPL D LR FR UR DUHD SDUNL J JDUDJH D G FDIH HULD Thi công sửa chữa trường Đại học Tân Tạo, các toàn nhà Levy, Canary, ký túc xá Đại học Tân Tạo và hoàn thiện các công trình thuộc trường TH & THCS tư thục Tân Tạo (TPMS). Additionally, construction was carried out to repair Tan Tao University, including the Levy and Canary buildings, dormitories, and the completion of the Tan Tao Primary and Middle School (TPMS). Tình hình tài chính/ tín dụng )LQDQFLDO UHGLW VLWXDWLRQ S HQGLQJ XSGDWHV IURP WKH DXGLW UHSRUW Năm 2022/ In Chỉ tiêu/ Index (tỷ đồng/Bil. VNĐ) Năm 2021/ In 2021 (tỷ đồng/Bil. VNĐ) Tổng giá trị tài sản / 7R D $VV H Doanh t hu bán hàng và cung cấp dịch vụ/ 6D HV IURP JRRGV D G SUR LVLR RI VHU LFHV Khoản giảm trừ doanh thu 5H H XH GH GXF LR 12,221 12,588 607,8 932,2 2.1 53 0 Doanh thu thuần/ 1H UH H XH (1.545) 932,3 (217) (310) 2 (29,5) Lợi nhu ận trước t huế/ Pro t before tax. (215) (339) Lợi nhu ận sau thuế/ Pro t after tax. (257) (404) Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/ Pro t from business operations. Lợi nhu ận khác/ Other pro ts. Căn cứ vào nguyên nhân bất khả kháng buộc Công ty Tân Tạo phải giảm trừ doanh th u 2.142.250.000.000 đồng từ việc thanh lý Hợp đồng thuê đất dài hạn xây dựng Trung Tâm Điện Lực Kiên Lương số 2804/HĐKT-10 ngày 28 tháng 04 năm 2010 (Hợp đồng thay thế Hợp đồng số 2606/HĐK T-09 ngày 26 tháng 06 năm 2009 và Hợp đồng số 1511/H ĐKT-09 ngày 15 tháng 11 năm 2009) và Phụ lục Hợp đồng số 2804/PLHDKT-12 ngày 17 tháng 07 năm 2012 được ký giữa Công ty CP Đầu tư & Công nghiệp Tân Tạo (ITA CO) và Công ty CP Phát triển Năng lượng Tân Tạo (TEDC): %DVHG R H IRUFH PDMHXUH UHDVR V 7D 7DR &RUSRUD LR DG R GHGXF UH H XH RI 91 IURP H HUPL D LR RI H R J HUP D G HDVH contract for the construction of the Kien Luong Power Complex, contract No. 2804/HDKT-10 dated April 28, 2010 (replacing contract No. 2606/HDK T-09 dat ed June 26, 2009, and contract No. 1511/HDKT-09 dated November 15, 2009) 95 and A ppendix to Contract number 2804/P LHDKT-12 dated July 17, 2012 signed between Tan Tao Investment and Industry Corporation (ITACO) and Tan Tao ( HUJ H H RSPH &RUSRUD LR 7( & Căn cứ Quyết định số 428/QĐ -TTg ngày 18 tháng 03 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030 thì “Dự án Kiên Lương 1 bị loại bỏ không nằm trong danh mục các dự án nguồn điện vào vận hành năm 2016 -2030” Acco rding to the Decision No. 428/QD-TTg dated March 18, 2016 of the Prime 0L LV HU DSSUR L J H DGMXV PH RI H 1D LR D 3RZ HU H H RSPH 0DV HU 3 D IRU H SHULRG ZL D LVLR RZ DUGV WKH .LHQ /XRQJ SURMHFW LV H FOXGHG DQG QRW OLVWHG LQ WKH FDWHJRU RI SRZHU SURMHFWV WR EH SXW LQWR RSHUDWLRQ IURP WR Căn cứ văn bản số 1541/TCNL-VPTC ngày 13 tháng 06 năm 2016 của Bộ Công thương – Tổng cục Năng lượng thông báo “Dự án Kiên Lương 1 không có trong danh sách các dự án sẽ vận hành trước năm 2030. Vì vậy, Tổng cục Năng lượng khô ng có cơ sở để tiếp tục triển khai” %DVHG R H GRFXPH 1R 7&1/ 937& GD HG -X H RI H 0L LV U RI , GXV U D G 7UDGH *H HUD HSDU PH RI ( HUJ WKH .LHQ /XRQJ SURMHFW LV QRW OLVWHG LQ W KH OLVW RI SURMHFWV WR EH SXW LQWR RSHUDWLRQ EHIRUH 7KHUHIRUH WKH HQHUDO HSDUWPHQW RI ( QHUJ KDV QR EDVLV WR FRQWLQ XH WK H LPSOHPHQWDWLRQ Dự án Kiên Lương 1 bị Thủ tướng Chính phủ loại ra khỏi danh sách các dự án sẽ vận hành trước năm 2030 nên TEDC và ITACO không có cơ sở triển khai dự án, đây là trường hợp bất khả kháng theo hợp đồng. The Kien Luong 1 project was removed from the list of projects to be put into op eration before 2030 by the Prime Minister, so TE DC and ITACO have no basis to LPS HPH H SURMHF 7 LV LV D FDVH RI IRUFH PDMHXUH DFFRUGL J R H FR UDF Năm 2022, Tập đoàn Tân Tạo tập trung giải quyết các khoản nợ, trong đó nợ gốc tại các ngân hàng giảm đáng kể (109 tỷ đồng). In 2022, Tan Tao Group focused on resolving its debts, including a signi cant UHGXF LR L L V RX V D GL J SUL FLSD GHE D ED NV EL LR 91 Trong quá trình kinh doanh, Công ty Tân Tạo luôn là Doanh nghiệp kinh doanh minh bạch và đóng thuế đầy đủ. Từng được Công ty Vietnam Report phối hợp với báo Vietnamnet và tạp chí Thuế công bố: Công ty Tân Tạo đứng thứ 129 trong 1000 doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp lớn nhất V iệt Nam và xếp thứ 35 trong danh sách 200 doanh nghiệp tư nhân đóng thuế thu nhập lớn nhất 2011. Hiện nay Công ty Tân Tạo đang làm việc giải quyết vấn đề liên quan đến khoản tiền thuê đất trả tiền 1 lần 53,2 tỷ đồng mà Chi cục thuế Quận Bình Tân yêu cầu Công ty Tân Tạo phải nộp. Số tiền này được Chi Cục thuế Quận Bình Tân tách ra một phần của Thô ng báo nộp tiền thuê đất số 13209/TB-CT ngày 08/07/2019 của Cục thuế Tp. Hồ Chí Minh. Việc C hi cục thuế Quận Bình Tân cho thực hiện trước một phần Thông báo nộp tiền thuê đất số 13209 của Cục thuế là không hợp lý, không hợp pháp vì Bản án sơ thẩm số 822/2022/HC-ST ngày 10/06/2022 của Toà án nhân dân TP. Hồ Chí Minh đã tuyên huỷ TOÀN BỘ Thông báo nộp tiền thuê đất số 13209 của Cục thuế TP. Hồ Chí Minh. , H EXVL HVV SURFHVV 7D 7DR *URXS DV D ZD V EHH D UD VSDUH D G IX D SD L J H HUSU LVH 7 H FRPSD ZDV UD NHG L H LV RI DUJHV FRUSRUD H L FRPH D SD HUV L 9LH DP D G UD NHG L H LV RI DUJ HV SUL D H H HUSULVHV SD L J FRUSRUD H L FRPH D L DFFRUGL J R 9LH DP 5HSRU 9LH DP H HZVSDSHU D G 7D D LR PDJD L H &XUUH 7D 7DR *URXS LV ZRUNL J R UHVR H H LVVXH UH D HG R D R H LPH D G UH D SD PH RI EL LR 91 D H %L 7D LV ULF 7D HSDU PH DV UHTXHV HG H FRPSD R SD 7 LV DPRX LV SDU RI 1R LFH 1R 7% &7 GD HG -X LVVXHG E H +R & L 0L &L 7D HSDU PH 7 H % L 7D LV ULF 7D HSDU PH V GHFLVLR R H IRUF H SDU RI 1R LFH 1R RI H 7D HSDU PH LV X UHDVR DE H D G L HJD EHFDXVH -XGJPH 1R + & 67 GD HG -X H RI H +R & L 0L &L 3HRS H V &RXU DV FRPS H H FD FH HG 1R LFH 1R RI H +R & L 0L &L 7D HSDU PH Tập đoàn Tân Tạo còn tồn đọng công nợ phí duy tu của các Doanh nghiệp tại 02 Khu Công nghiệp; KCN Tân Tạo là 21 tỷ đồng và KCN Tân Đức là 26 tỷ đồng. Năm 2022 Tập đoàn Tân Tạo đã triển khai thu hồi công nợ được gần 10 tỷ đồng. 7D 7DR *URXS V L DV RX V D GL J PDL H D FH IHHV RZHG E EXVL HVVHV L L GXV ULD SDUNV 7D 7DR , GXV ULD 3DUN RZHV EL LR 91 D G 7D XF , GXV ULD 3DUN RZHV EL LR 91 , 7D 7DR *URXS DV LPS HPH HG GHE recovery e orts and has collected nearly 10 billion VND. Đối với tiền thuê đất, Tại KCN Tân Tạo còn khoản tiền 9 tỷ đồng chưa được thanh toán do chưa làm được Giấy CN QSDĐ để thu tiền đợt cuối. Tại KCN Tân Đức, Tập đoàn đang thực hiện thủ tục cấp Giấy CN QSDĐ cho Công ty Trillion và Công ty Daiwa House, doanh thu đến từ đợ t thanh toán cuối theo thoả thuận với 02 công ty này gần 100 tỷ đồng. 5HJDUGL J D G UH D 7D 7DR , GXV ULD 3 DUN HUH LV V L D RX V D GL J DPRX RI EL LR 91 D DV R EHH SDLG GXH R H DFN RI FRPS H LR RI the land use right certi cate to collect the nal payment. At Tan D uc Industrial 3DUN H FRUSRUD LR LV FXUUH SURFHVVL J H LVVXD FH RI D G XVH ULJ FHU ti cates for Trillion Company and Daiwa House Company. The revenue from the nal payment agreement with these two companies am ounts to nearly 100 billion 91 Công tác nghiên cứu và phát triển dự án. 5HVHDUFK DQG 3URMHFW HYHORSPHQW Trong năm 2022, bên cạnh việc tiếp tục tập trung hoàn thiện cơ sở hạ tầng các dự án đã triển khai, để chuẩn bị quỹ đất cho quá trình phát triển lâu dài, Tập 97 đoàn Tân Tạo đã không ngừng tiến hành nghiên cứu và phát triển các dự án mới, đáng kể đến là dự án Khu công nghiệp Sài Gòn – MeKong 414.7 ha tại xã Bình Hòa N am, huyện Đ ức Huệ (nay đổi tên thành “K hu Công Nghiệp Tân Tạo –Long An”) đã được tích hợp vào quy hoạch chung của huyện Đức Huệ. , EHVLGHV IRFXVL J R FRPS H L J H L IUDV UXF XUH RI H LV L J SURMHF V in order to prepare land reserves for long-term development, Tân Tạo Group DV FR L XRXV FR GXF HG UHVHDUF D G GH H RSPH RI HZ SURMHF V 1R D E H 6DLJR 0HNR J , GXV ULD 3DUN SU RMHF ZL D DUHD RI HF DUHV in Binh Hoa Nam commune, Duc Hue district (now renamed as “Tân Tạo In GXV ULD 3DUN /R J $ DV EHH L HJUD HG L R H JH HUD S D RI XF +XH GLV ULF Công tác nghiên cứu và phát triển dự án khu vự c Tân Tạo: 5HVHDUFK DQG GHYHORSPHQW RI SURMHFWV LQ 7DQ 7DR DUHD Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo tiếp tục tiến hành điều chỉnh Quy hoạch 1/2000 hai Khu công nghiệp Tân Tạo hiện hữu và Khu công nghiệp Tân Tạo mở rộng, nhằm hoàn thiện kết cấu cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Tân Tạo đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp thuê lại đất trong K hu công nghiệp. 7D 7DR , HV PH D G , GXV ULD &RUSRUD LR FR L XHV R DGMXV H PDV HU S D IRU H H LV L J 7D 7DR , GXV ULD 3DUNV D G H H SD GHG 7D 7DR , GXV ULD 3DUN L RUGHU R LPSUR H H L IUDV UXF XUH V UXF XUH RI H 7D 7DR , GXV ULD 3DUN R PHH H HHGV RI EXVL HVVHV UH L J D G L H L GXV ULD SDUN Tiếp tục, thực hiện thủ tục xin mi n tiền sử dụng đất dự án Khu nhà ở cho người thu nhập thấp và đã được TP.Hồ Chí Minh công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư dự án chung cư Tân Tạo với quy mô 9.459m 2 toạ lạc tại phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh để đầu tư khu nhà ở có môi trường sống thích hợp, đúng tiêu c huẩn với các tiện nghi về hạ tầng đô thị hoàn chỉnh, hiện đại và các dịch vụ liên quan. , DGGL LR H FRPSD FR L XHV R FDUU RX SURFHGXUHV IRU H HPS LR RI D G XVH IHHV IRU H RZ L FRPH RXVL J SURMHF D G DV EHH UHFRJ L HG E Ho Chi Minh City as an investor and approved the investment in the Tân Tạo DSDU PH SURMHF ZL D VFD H RI P located in Tân Tạo A ward, Binh Tan GLV ULF +R & L 0L &L R L HV L D UHVLGH LD DUHD ZL D VXL DE H L L J H LUR PH PHH L J V D GDUGV ZL PRGHU D G FRPS H H XUED L IUDV UXF XUH D G UH D HG VHU LFHV Công tác nghiên cứu và phát triển dự án khu vự c Tân Đ ức: 5HVHDUFK DQG GHYHORSPHQW RI SURMHFWV LQ WKH 7DQ XF DUHD Trong năm 2022, Công ty đã hoàn thành việc gia hạn tiến độ thực hiện Khu công nghiệp Tân Đức giai đoạn 2 nhằm có thêm thời gian hoàn thành dự án, cũng như hoàn thiện và nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng của Khu công nghiệp phục vụ nhu cầu của các doanh nghiệp thuê lại đất. , H FRPSD DV FRPS H HG H H H VLR RI H LPS HPH D LR VF HGX H IRU 7D XF , GXV ULD 3DUN 3 DVH L RUGHU R D H PRUH LPH R FRP S H H H SURMHF DV ZH DV LPSUR H D G H D FH H TXD L RI L IUDV UXF XUH R PHH H HHGV RI EXVL HVVHV UH L J D G Bên cạnh đó, Công ty đã trình các Sở ngành hồ sơ điều chỉnh quy hoạch Khu công nghiệp Tân Đức giai đoạn 2 nhằm tăng thêm phần diện tích đất công nghiệp, thu hút đầu tư của các Nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Long A n. %HVLGHV 7D XF , RUGHU R L L /R J $ H &RPSD DV VXEPL HG H DGMXV HG PDV HU S D GRFXPH V IRU GXV ULD 3DUN 3 DVH R H UH H D GHSDU PH V D G DX RUL LHV L FUHDV H H L GXV ULD D G DUHD D G D UDF L HV PH IURP L HV RUV SUR L FH Công ty đang tiến hành gia hạn tiến độ thực hiện dự án Khu Đô thị Ecity Tân Đức và tiến độ thực hiện dự án Khu Trung tâm Dịch vụ - Thương mại - Giải trí Phim trường - Trường học và Dân cư đô thị E.City Tân Đức (gọi tắt là Khu Trung tâm - Thương mại - Dịch vụ E.city Tân Đức). 7 H FRPSD LV FXUUH H H GL J H SURJUHVV RI H (FL 7D XF 8UED $UHD SURMHF D G H SURJUHVV RI H ( FL 7D XF &H HU &RPPHUFLD 6HU LFH ( HU DL PH )L P 6 XGLR 6 F RR D G 5HVLGH LD 8UED $UHD SURMHF U HIHUUHG R DV H ( FL 7D XF &H HU & RPPHUFLD 6HU LFH 8UED 5HVL GH LD $UHD Nhằm đáp ứng các yêu cầu thực tế của thị trường, nhu cầu về nhà ở cho công nhân viên chức, người lao động trong và lân cận Khu công nghiệp Tân Đức cũng như để ph ục vụ tốt hơn cho các nhà đầu tư thứ cấp. Tập đoàn Tân Tạo đã trình thủ tục bán nhà ở xã hội Chung cư Công nhân Tân Đức Plaza tại xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Dự kiến năm 2023, dự án sẽ được đưa vào phục vụ nhu cầu mua, thuê nhà ở xã hội của công nhân viên chức, người lao động. 7R PHH H SUDF LFD GHPD GV RI H PDUNH H RXVL J HHGV RI ZRUNHUV HPS R HHV D G SHRS H L D G DURX G H 7D XF , GXV ULD 3DUN DV ZH DV R EH HU VHU H VHFR GDU L HV RUV 7D 7DR *URXS DV VXEPL HG SURFHGXUHV R sell social housing apartments in the Tan Duc Plaza Workers’ Apartments in Duc +RD +D F RPPX H XF +RD GLV ULF /R J $ SUR L FH 7 H SURMHF LV H SHF HG R EH SX L R RSHUD LR L R VHU H H GHPD G IRU VRFLD RXVL J SXUF DV HV D G UH D V IRU ZRUNHUV HPS R HHV D G SHRS H 1.8. Công tác hành chánh - Nhân sự, an ninh trật tự và công tác xã hội. Administrative work - Human resources, security, and social work. Công tác Hành chánh – Nhân sự & An ninh trật tự Administration - Human Resou rces & Security Trong năm 2022, Tập đoàn tiếp tục sắp xếp bộ máy quản lý, giảm nhân sự các đơn vị cho phù hợp với tình hình hoạt động. Tính đến cuối năm 2022 tổng số CB-CNV là 868 người, giảm 119 người so với năm 2021. , H &RUSRUD LR FR L XHG R UHRUJD L H L V PD DJHPH V V HP D G reduce personnel in units to t the operational situation. As of the end of 2022, 99 H R D XPEHU RI HPS R HHV LV D GHFUHDVH RI FRPSDUHG R Công tác ANTT, PCCC được thực hiện tốt: Đội A NTT-PCCC Khu Công nghiệp duy trì các chốt trực gác và tổ chức tuần tra 24/7. Xử lý 23 vụ trộm cướp, 48 vụ tai nạn giao thông, 15 vụ ẩu đã gây mất trật tự trong Khu dân cư và KCN. Regarding re ghting and prevention, the Industrial Park’s Fire ghting and Pre H LR 7HDP PDL DL HG JXDUG SRV V D G SD UR V 7 H D G HG FDVHV of theft and robbery, 48 tra c accidents, and 15 cases of disorder in the resi GH LD DUHDV D G H , GXV ULD 3DUN Đối với công tác PCCC luôn sẵn sàng ứng phó khi xảy ra sự cố cháy. Đội PCCC đã phối hợp tốt với CS PCCC địa phương xử lý hơn 11 trường hợp cháy tại địa phương nơi K CN toạ lạc. The re ghting and prevention team was always ready to respond to re inci dents. They cooperated well with the local re ghting and prevention forces to handle over 11 cases of re in the areas surrounding the Industrial Park. v Công tác phúc lợi và xã hội Welfare and social work. Công ty luôn chăm lo đời sống cho CB-CNV, thự c hiện đầy đủ chế độ BHXHYT-TN, đăng ký mua Bảo hiểm tai nạn cho CB-CNV. 7 H FRPSD D ZD V DNHV FDUH RI H L HV RI L V HPS R HHV IX LPS HPH V VRFLD L VXUD FH HD L VXUD FH X HPS R PH L VXUD FH UHJLPHV D G UHJLV HUV R SXUF DVH DFFLGH L VXUD FH IRU L V HPS R HHV Năm 2022, Tập đoàn triển khai hoạt động khám chữa bệnh cho toàn thể CBCNV, nâng khẩu phần ăn, thực hiện tăng lương cho CB-CNV. Trong thời kỳ khó khăn hậu Covid, đây là nhữn g điểm sáng của Tậ p đoàn. , H *URXS ZL FDUU RX HD FDUH DF L L LHV IRU D HPS R HHV L FUHDVH the food ration, and implement salary increases for employees. In the di cult SRV & R LG SHULRG HVH DUH EULJ VSR V RI H *URXS Về công tác xã hội, Bệnh viện Tân Tạo đã tổ chức chương trình hiến máu nhân đạo. Đồng thời Tập đoàn phối hợp với địa phươn g, trao tặng 1000 thẻ BHYT trị giá hơn 1 tỷ đồng; tặng 1000 gói khám bệnh cho người dân trị giá trên 500 triệu đồng cho ngư ời dân huyện Đức Hoà; Trao tặng 02 căn nhà tình thương cho người dân huyện Đức Huệ. Thông qua các chương trình, Tập đoàn đã được UBND tỉnh Long An trao tặng bằng khen vì đóng góp tích cực cho công tác xã hội năm 2022. 7 H 7D 7DR *URXS D VR FDUU LHG RX VRFLD DF L L LH V VXF DV RUJD L L J D E RRG GR D LR SURJUDP D 7D 7DR +RVSL D , DGGL LR H JURXS FR DERUD HG ZL H RFD DX RUL LHV R GR D H HD L VXUD FH FDUGV ZRU R HU EL LR GR J JL H PHGLFD H DPL D LR SDFNDJHV ZRU R HU PL LR GR J R H SHRS H RI XF +RD GLV ULF D G GR D H F DUL RXVHV R H SHRS H RI XF +XH GLV ULF 7 URXJ HVH SURJUDPV H JUR XS UHFHL HG D FRPPH GD LR IURP H /R J $ 3UR L FLD 3HRS H V &RPPL HH IRU L V SRVL L H FR ULEX LR V R VRFLD DF L L LHV L 1.9. Kiện toàn mô hình tổ chứ c Tập đoàn và đầu tư thêm nguồn lực tái cấu trúc hoạt động các đơn vị thành viên RQVROLGDWH WKH URXS V RUJDQL DWLRQDO PRGHO DQG LQYHVW PRUH UHVRXUFHV WR UHVWUXFWXUH WKH DFWLYLWLHV RI LWV PHPEHU XQLWV Thực hiện chi ến lược phát triển bền vững, nhằm tạo nên một hệ sinh thái đầy đủ, hỗ trợ cho sự phát triển năng lực cốt lõi kinh doanh Bất Động sản Công nghiệp và Bất động sản dân dụng. Tập đoàn đã quyết liệt tái cấu trúc, tạo nguồn lực thực sự để phát triển nhanh, bền vững, trong đó điển hình là Bệnh viện Đ ại học Y Tân Tạo và Trường Đại học Tân Tạo. Đồng thời cải thiện dịch vụ suất ăn công nghiệp và thu gom rác thải, cho thuê kho bãi của công ty thành viên là Công ty Taserco và Công ty Itatrans. ,PS HPH D VXV DL DE H GH H RSPH V UD HJ L RUGHU R FUHD H D IX HFR V V HP VXSSRU L J H GH H RSPH RI FRUH FRPSH H FLHV L H L GXV ULD D G UHVLGH LD UHD HV D H EXVL HVV 7 H *URXS DV GUDV LFD UHV UXF XUHG FUHD L J UHD UHVRXUFHV IRU IDV D G VXV DL DE H GH H RSPH RI Z LF H SLFD H DPS HV DUH 7D 7DR 0HGLFD 8 L HUVL +RVSL D D G 7D 7DR 8 L HUVL $ H VDPH LPH LPSUR L J L GXV ULD FD HUL J VHU LFHV D G Z DV H FR HF LR ZDUH RXVH HDVL J RI PHPEHU FRPSD LHV 7DVHUFR &RPSD D G , D UD V & RPSD II. ĐÁNH GIÁ NHỮNG CẢI TIẾN VỀ C Ơ CẤU TỔ CHỨC, CHÍNH SÁCH, QUẢN LÝ 66(660(17 2) ,03529(0(176 2 1 25 1, 7,21 / 675 7 5( 32/, ,(6 1 0 1 (0(17 Đội ngũ Lãnh đạo và CB-CNV của Tân Tạo l à nhữn g người làm việc tận tuỵ, cống hiến. Tập đoàn Tân Tạo tự hào là một trong những Tập đoàn có đội ngũ nhân viên làm việc gắn bó với Tập đoàn xuyên suốt từ những ngày đầu thành lập cho đến nay. Do đó, mặc dù có nhiều thời điểm rất khó khăn như khủng khoảng kinh tế toàn cầu, đại dịch Covid nhưng Tập đoà n Tân Tạo vẫn duy trì được hoạt động và có những bước phát triển. The leadership team and sta s of Tan Tao are dedicated and devoted work HUV 7D 7DR *URXS LV SURXG R EH R H RI H JURXSV Z RVH HPS R HHV D H ZRUNHG F RVH ZL H *URXS VL FH H HDU GD V RI L V HV DE LV PH X L now. Therefore, despite many very di cult times such as the global economic FULVLV D G H &R LG SD GHPLF 7D 7DR *URXS V L PDL DL HG L V RSHUD LR V D G RRN V HSV R GH H RS Ban Lãnh đạo quan tâm chỉ đạo các hoạt động thường xuyên như: 7 H ( HFX L H %RDUG LV L HUHV HG L GLUHF L J UHJX DU DF L L LHV VXF DV Tổ chức tuyển dụng, chiêu mộ và đào tạo nhân tài, đi ều chuyển và đào tạo nhân sự phù hợp với khả năng và phát huy được hiệu quả công việc. Organize the recruitment, recruitment and training of talents, transfer and train personnel in accordance with their ability and promote work e ciency. Duy trì và thực hiện nghiêm túc công tác quản trị thông tin thông qua báo cáo hàng tuần và báo cáo những vấn đề đột xuất kịp thời đến Ban Tổng Giám đốc và HĐQT. 0DL DL D G V ULF LPS HPH L IRUPD LR PD DJHPH URXJ ZHHN UH SRU V D G LPH UHSRU X H SHF HG LVVXHV R H %R DUG RI *H HUD LUHF RU D G %RDUG RI 0D DJHPH Phân công nhân sự phù hợp, giao trách nhiệm cụ thể để phối hợp chặt chẽ giữa Công ty Tân Tạo và các Công ty thành viên. Assign appropriate personnel, assign speci c responsibilities to closely coordi D H EH ZHH 7D 7DR &RPSD D G L V PHPEHU FRPSD LHV 101 Công tác quản lý điều hành, quản trị nội bộ đã phát huy được năng lực tiềm tàng trong mỗi cá nhân, nâng cao hiệu quả hoạt động của các Công ty thành viên, P hòng/Ban chuyên môn, góp phần hoàn thành kế hoạch kinh doanh của Tập đoàn. 7 H PD DJHPH DGPL LV UD LR D G L HU D PD DJHPH D H EURXJ L R play the potential capacity of each individual, improve the operational e ciency RI PHPEHU FRPSD LHV VSHFLD L HG GL LVLR V GHSDU PH V FR ULEX L J R H FRPS H LR RI H S D EXVL HVV RI H *URXS III. KẾ HOẠCH VÀ NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM TRONG NĂM 2023 .( 3/ 1 1 7 6.6 ,1 Năm 2023, cùng lợi thế và kỳ vọng tăng trư ởng đối với thị trường Bất động sản Công nghiệp của Việt Nam. Tập đoàn Tân Tạo sẽ tiếp tục tập trung đầu tư hoàn thiện C SHT vào KCN Tân Đức giai đoạn 2, Khu Đô thị Ecity nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng. , H VDPH DG D DJHV D G JURZ H SHF D LR V IRU 9LH DP V L GXV ULD UHD HV D H PDUNH 7D 7DR *URXS ZL FR L XH R IRFXV R LPSUR L J L IUDV UXF XUH L 7D XF , GXV ULD 3DUN 3 DVH (FL 8UED $UHD R PHH H HHGV RI FXV RPHUV Mục tiêu và biện pháp thực hiện kế hoạch như sau: 7KH REMHFWLYHV DQG PHDVXUHV WR LPS OHPHQW WKH SODQ DUH DV IROORZV Các chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh 2023 %XVLQHVV SODQ WDUJHWV Đơn vị tính: Triệu đồng In million đồng Chỉ tiêu/ 7DUJHWV Kế hoạch 2 023/ Plan Tổng doanh thu& thu nhập/ Total revenue & income Tổng chi phí/ R D FRV Lợi nhuận trước thuế/ Pro t before tax 3.2. Các biện pháp thự c hiện 0HDVXUHV IRU LPSOHPHQWDWLRQ Để đạt được kế hoạch doanh thu, lợi nhuận và nguồn vốn trả nợ ngân hàng cũng như đầu tư các dự án, Công ty đưa ra các biện pháp thực hiện như sau: In order to achieve the plan of revenue, pro t and capital to repay bank loans as ZH DV L HV L SURMHF V H &RPSD SURSRVHV H IR RZL J LPS HPH D LR PHDVXUHV Kế hoạch thu hút đầu tư, kinh doanh và tiếp thị. 3 D V R D UDF L HV PH EXVL HVV D G PDUNH L J Tỷ lệ lớn các khách hàng đến đầu tư tại Khu Công nghiệp một phần là do các khách hàng cũ giới thiệu. Ngoài ra khi đến một đất nước mới đầu tư, các Doanh nghiệp sẽ liên hệ các Doanh nghiệp đang có nhà máy tại Khu Công nghiệp. Do đó, nhằm gia tăng tỷ lệ giới thiệu và hoạt động đầu tư. Năm 2023, Tập đoàn Tân Tạo sẽ tổ chức các chương trình dành cho các D oanh nghiệp tại KCN Tân Tạo và KCN Tân Đức. Các chương trình bao gồm: hội thảo các doanh nghiệp trong KCN; chương trình hội thao giao lưu. Đây là các chương trình để đối thoại, lắng nghe nhằm phục vụ các Doanh nghiệp tốt hơn, tạo chương trình giúp các Doanh nghiệp có thể kết nối phát triển các quan hệ đối tác kinh doanh. 7 H DUJH SURSRU LR RI FXV RPHUV FRPL J R L HV L H , GXV ULD 3 DUN LV SDU GXH R H L URGXF LR RI R G FXV RPHUV , DGGL LR Z H FRPL J R D HZ FRX U R L HV EXVL HVVHV ZL FR DF EXVL HVVHV D D H IDF RULHV L H , GXV ULD 3DUN 7 HUHIRUH L RUGHU R L FUHDVH H UD H RI UHIHUUD V D G L HV PH DF L L LHV , 7D 7DR *URXS ZL RUJD L H SURJUDPV IRU EXVL HVV HV L 7D 7DR , GXV ULD 3DUN D G 7D XF , GXV ULD 3DUN 3URJUDPV L F XGH VHPL DUV R H HUSULVHV L H L GXV ULD R H H F D JH SURJUDP 7 HVH DUH SURJUDPV IRU GLD RJXH LV H L J R VHU H EXVL HVVHV EH HU FUHD L J SURJUDPV R H S EXVL HVVHV FR HF D G GH H RS EXVL HVV SDU HUV LSV Năm 2023, Tập đoàn Tân Tạo tập trung gia hạn dự án Khu Đô thị E city Tân Đức, đồng thời t hực hiện lựa chọn nhà phân phối nhằm triển khai Ei thương mại Khu B1 thuộc Khu Đô thị Ecity Tân Đức. , 7D 7DR *URXS ZL IRFXV R H H GL J H SURMHF RI (FL 7D XF 8U ED $UHD D G D H VDPH LPH VH HF D GLV ULEX RU R DX F FRPPHUFLD VD HV RI $UHD % RI (FL 7D XF 8UED $UHD Cùng tham gia giải quyết các vấn đề phát sinh của Doanh nghiệp trong quá trình hoạt động tại KCN cũng như các vấn đề có liên quan việc cấp GCNQSDĐ. Luôn tạo điều kiện thuận lợi hợp tác, cập nhật những thông tin mới về quá trình đầu tư trong khu công nghiệp được đến gần hơn với khách hàng. Phối hợp Ban Quản Lý các KCX & CN TP.HCM (H EPZA); Ban Quản lý Khu kinh tế Long An (LAEZA ) nhằm hỗ trợ, hướng dẫn các nhà đầu tư mới. Thiết lập và duy trì mối quan hệ tốt với các trung tâm thương mại, tư vấn đầu tư, các công ty tư vấn trong và ngoài nước, Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. Củng cố mối quan hệ với các tổ chức, hiệp hội xúc tiến thương mại, Nhật Bản, Hàn Quốc (JBAV, KOTRA. JETRO) nhằm giới thiệu thu hút khách hàng đầu tư vào KCN Tân Tạo, KCN Tân Đức và các dự án tương lai. 3DU LFLSD H L VR L J SURE HPV DULVL J RI ( HUSULVHV GXUL J RSHUD LR L H, GXV ULD 3DUN DV ZH DV LVVXHV UH D HG R H LVVXD FH RI /85&V $ ZD V FUHD H ID RUDE H FR GL LR V IRU FRRSHUD LR XSGD H HZ L IRUPD LR DERX H L HV PH SURFHVV L H L GXV ULD SDUN R EH F RVHU R FXV RPHUV &RRUGL D L J ZL 0D DJHPH %RDUG RI (3 V , GXV ULD 3DUNV RI +R & L 0L &L +(3 $ 7 H 0D DJHPH %RDUG RI /R J $ (FR RPLF R H /$( $ DLPV R VXSSRU D G JXLGH HZ L HV RUV ( V DE LV D G PDL DL JRRG UH D LR V LSV ZL UDGH cent ers, investment consultants, domestic and foreign consulting rms, De SDU PH RI 3 D L J D G , HV PH RI +R & L 0L &L 9LH DP & DPEHU RI 103 &RPPHUFH D G , GXV U 6 UH J H L J UH D LR V LSV ZL RUJD L D LR V UDGH promotion associations, Japan, Korea (JBAV, KOTRA. JETRO) to introduce D G D UDF FXV RPHUV R L HV L 7D 7DR , GXV ULD 3DUN 7D XF , GXV ULD 3DUN D G R HU SURMHF V IX XUH Về hoạt động Logistic, K ho vận, Y tế, giáo dục và các dịch vụ khác, yêu cầu các công ty thành viên chuyên trách cần tập trung nghiên cứu, thích ứng tình thế nhằm đổi mới, p hát huy thế mạnh đặc thù của mình để đạt được chỉ tiêu kinh doanh phát triển đề ra. Cụ thể: 5HJDUGL J RJLV LFV RJLV LFV HD FDUH HGXFD LR D G R HU VHU LFHV VSH FLD L HG PHPEHU FRPSD LHV HHG R IRFXV R UHVHDUF L J D G DGDS L J R H VL XD LR L RUGHU R L R D H D G SURPR H HLU SDU LFX DU V UH J V R DF LH H business growth targets. Speci cally: Đối với C ông ty Itatrans: Tiếp tục nghiên cứu đầu tư, mở rộng thị trường từ Tp Hồ Chí Minh xuống Long An, với lợi thế KCN Tân Đức của Tập đoàn với nhiều nhà xưởng còn trống. Công ty Itatrans có thể áp dụng mô hình kinh doanh cho thuê nhà xưởng, kết hợp dịch vụ logistic cho các DN trong KCN. )RU ,WDWUDQV RPSDQ &R L XH R UHVHDUF D G L HV H SD G H PDUNH IURP +R & L 0L &L R /R J $ ZL H DG D DJH RI 7D XF , GXV ULD 3DUN RI H *URXS ZL PD DFD IDF RULHV , D UD V FRPSD FD DSS H EXVL HVV PRGH RI HDVL J IDF RULHV FRPEL L J RJLV LFV VHU LFHV IRU H HUSULV HV L H L GXV ULD SDUN Đối với Công ty Taserco: nâng cao chất lượng phục vụ nhằm đáp ứng tốt hơn cho nhu cầu của các Doanh nghiệp với nhiều nền văn hoá khác nhau. )RU 7DVHUFR &RPSD LPSUR H VHU LFH TXD L R EH HU PHH H HHGV RI EXVL nesses with many di erent cultures. Bệnh viện Đại học Y Tân Tạo: Đầu tư cả về máy móc thiết bị hiện đại và chất lượng Y – Bác sĩ…nhằm nâng cao tối đa khả năng khám chữa bệnh trong địa bàn Đức Hòa, đối tượng khách hàng trung tâm là 50.000 công nhân các KCN Tân Đức và lân cận. 7D 7DR 0HGLFD 8 L HUVL + RVSL D , HV L ER PRGHU PDF L HU D G HTXLSPH D G H TXD L RI 0HGLFD RF RU L RUGHU R PD LPL H H PHGL FD H DPL D LR D G UHD PH FDSDFL L XF +RD DUHD H FH UD FXV RPHU LV ZRUNHUV L 7D XF D G HLJ ERUL J L GXV ULD R HV Tr ường Đại học Tân Tạo: trong năm 2022 lượng tuyển sinh của Trường đại học đã tăng trên 66% so với năm 2021. Trường Đại học tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động truyền thông như đã triển khai năm 2022. Ngoài ra, nhằm tận dụng tốt hơn lợi thế về địa lý và là đơn vị thuộc tập đoàn. Ban Quản lý Khu Công nghiệp Tân Đức cùng Trường đại học Tân Tạo kết nối các Doanh Nghiệp nhằm tạo đầu ra cho Sinh viên học tại trường có điều kiện thực tập và làm việc tại các Công ty đa quốc gia ngay sau khi tốt nghiệp. 7D 7DR 8 L HUVL L H 8 L HUVL V H UR PH DV L FUHDVHG E R HU FRPSDUHG R 7 H 8 L HUVL FR L XHV R SURPR H FRPPX LFD LR DF L L LHV DV L DV LPS HPH HG L , DGGL LR R DNH DG D DJH RI PDNH EH HU XVH RI JHRJUDS LFD DG D DJHV D G EHL J SDU RI D JURXS 7D XF , GXV ULD 3DUN 0D DJHPH % RDUG D G 7D 7DR 8 L HUVL FR HF EXVL HVVHV R FUHD H RX SX V IRU V XGH V V XG L J D H VF RR R D H FR GL LR V R SUDF LFH D G ZRUN D PX L D LR D FRPSD LHV ULJ DI HU JUDGXD LR Kế hoạch xây dựng cơ bản %DVLF FRQVWU XFWLRQ SODQ Năm 2023, Ban lãnh đạo Tập đoàn Tân Tạo sẽ tiếp tục tập trung đầu tư Xây dựng 50.000 m2 hệ thống hạ tầng giao thông KCN GĐ 2, san lấp mặt bằng tổng khối lượng ước tính 350.000 m3 vào KCN Tân Đức giai đoạn 2 để đáp ứng kịp thời nhu cầu và thu hút đầu tư trong tình h ình mới. Các tuyến đường đang thi công như đường 11, đường 14, 16, 17, 19, 15A , đường 22 sẽ được thi công hoàn thiện. , H ( HFX L H %RDUG RI 7D 7DR *URXS ZL FR L XH R IRFXV R L HV L J L EXL GL J P of tra c infrastructure system in Phase 2 Industrial 3DUN H H L J H JURX G ZL D HV LPD HG R D R XPH RI P L 7D XF , GXV ULD 3DUN 3 DVH R LPH UHVSR VH R GHPD G D G D UDF L HV PH L H HZ VL XD LR 5RDGV X GHU FR V UXF LR VXF DV URDG URDG $ URDG ZL EH FRPS H HG Hoàn thiện hạ tầng, hệ thống giao thông và hệ thống nước mưa, nước thải nước cấp các đường A1A, A 2A, A5A, A6A , A4A, A15A, A7A, A5C, đườ ng Hồng Phúc, A 6B tại Khu A-Khu Đô thị Ecity Tân Đức. Complete infrastructure, tra c system and rainwater and wastewater systems IRU URDGV $ $ $ $ $ $ $ $ $ $ $ $ $ $ $ & +R J 3 XF V UHH $ % L $UHD $ (FL 8UED $UHD 7D XF Tiếp tục san lấp, xây dựng hoàn thiện hệ thống CSHT khu B1- An Khang thuộc Khu Đô thị Eci ty Tân Đức để tung k ịp thời phục vụ công tác bán hàng. &R L XH H H L J EXL GL J D G SHUIHF L J H L IUDV UXF XUH V V HP RI DUHD % An Khang of Tan Duc Ecity Urban A rea to promptly launch to serve sales. Xây dựng hoàn thiện 23 căn khu Hạnh Phúc thuộc Khu Đô thị Ecity Tân Đức. &RPS H H FR V UXF LR RI 8UED $UHD DSDU PH V L +D 3 XF DUHD L 7D XF (FL Sửa chữa cải tạo Khối 1 và Khối 3 Chung cư Tân Đức Plaza để tham gia và chương trình Nhà ở Xã hội của tỉnh Long An. 5HSDLUL J D G UH R D L J % RFN D G % RFN RI 7D XF 3 D D $SDU PH SDU LFLSD H L H 6RFLD +RXVL J SURJUDP RI /R J $ SUR L FH R Sửa chữa 46,857m 2 các nhà xưởng tại KCN Tân Đức để tiếp tục cho thuê. 5HSDLUL J P RI IDF RULHV L 7D XF , GXV ULD 3DUN R FR L XH HDVL J Hoàn thiện 7 000m2 hạ tầng Khu dân cư Tân Đức g iai đoạn 2 (khu A- Ecity Tân Đ ức) để bàn giao nền tái định cưRXVH R GV &RPS H LR RI P RI L IUDV UXF XUH RI 7D XF 5HVLGH LD $UHD S DVH (FL 7D XF R D G R HU H FRXUVH R GV IRU UHVH HPH DU HD $ 105 Tiếp tục đầu tư trang thiết bị cần thiết và hiện đại để nâng cấp Bệnh viện Đại học Y Tân Tạo trở thành Bệnh viện đa khoa chất l ượng tốt để cho dịch vụ Khám – Chữa bệnh trong các khu công nghiệp, các nhà đầu tư và dân cư địa bàn và lân cận. &R L XH R L HV L HFHVVDU D G PRGHU HTXLSPH R XSJUDGH 7D 7DR 0HGLFD 8 L HUVL +RVSL D R EHFRPH D JRRG TX D L JH HUD RVSL D IRU PHG LFD H DPL D LR D G UHD PH VHU LFHV L L GXV ULD R HV L HV RUV D G RFD D G HLJ ERUL J SRSX D LR Phối hợp với cơ quan chức năng thực hiện công tác quản lý và bảo vệ môi trường đối với doanh ngiệp, tiếp tục công tác vận hành và bảo trì 2 tr ạm xử lý nước thải. &RRUGL D L J ZL UH H D DX RUL LHV R PD DJH D G SUR HF H H LUR PH IRU H HUSULVHV FR L XH R RSHUD H D G PDL DL ZDV HZD HU UHD PH V D LR V Công tác tài chính kế toán Finance and accounting work Bổ sung, hoàn thiện các quy trình, quy chế trong quản lý tài chính để nâng cao chất lượng công tác k iểm tra, giám sát theo hướng minh bạch và hiệu quả. Supplement and complete processes and regulations in nancial management R LPSUR H H TXD L RI L VSHF LR D G VXSHU LVLR L H GLUHF LR RI UD VSDU ency and e ciency. Chuẩn bị các nguồn lực về vốn và tài sản, làm việc với các ngân hàng và các tổ chức tín dụng để vay vốn cho các dự án của Tập đoàn. 3UHSDUH FDSL D D G DVVH V UHVRXUFHV ZRUN ZL ERUURZ FDSL D IRU H *URXS V SURMHF V ED NV D G FUHGL L V L X LR V R Tập trung dòng tiền để xử lý các khoản nợ để giải chấp các tài sản đã thế chấp để chuẩn bị cho chu kỳ đầu tư mới, đồng thời tiếp tục vận dụng cơ chế chính sách để lành mạnh hóa nguồn vốn, giảm chi phí vốn. Concentrating cash ow to settle debts to disburse mortgaged assets to pre SDUH IRU D HZ L HV PH F F H D G D H VDPH LPH FR L XH R DSS PHF D LVPV D G SR LFLHV R V UH J H FDSL D VRXUFHV D G UHGXFH FDSL D FRV V Lập kế hoạch thu chi hàng tháng, hàng quý để chủ động cân đối nguồn vốn phục v ụ cho các hoạt động thường xuyên cũng như triển khai các dự á n. 0DNH PR D G TXDU HU UH H XH D G H SH GL XUH S D V R DF L H ED D FH FDSL D VRXUFHV IRU UHJX DU DF L L LHV DV ZH DV SURMHF LPS HPH D LR Tham mưu cho Ban lãnh đạo đánh giá tính hiệu quả của từng Công ty thành viên để tái cơ cấu nguồn lực, Tập trung vào ngành nghề cốt lõi và có thế mạnh để mở rộng sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển bền vững. Advise the Executive Board to evaluate the e ectiveness of each member com SD R UHV UXF XUH UHVRXUFHV IRFXV R FRUH L GXV ULHV D G D H V UH J V R H SD G SURGXF LR D G EXVL HVV D G L HV L VXV DL DE H GH H RSPH Tìm kiếm, hợp tác với các tổ chức, các quỹ đầu tư nước ngoài có năng lực tài chính để triển khai hoặc thoái vốn tại một số dự án nhằm đầu tư dự án kinh doanh trọng điểm như KCN Tân Đức giai đoạn 2, Khu Đô thị E.city Tân Đức, dự án Khu Công Nghiệp Tân Tạo – Long An 414.7 ha tại xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ. 6HHNL J D G FRRSHUD L J ZL RUJD L D LR V D G IRUHLJ L HV PH IX GV ZL nancial capacity to deploy or divest in a number of projects to invest in key EXVL HVV SURMHF V VXF DV 7D XF , GXV ULD 3DUN S DVH 7D XF , GXV ULD 3DUN ( FL 7D XF XUED DUHD SURMHF RI 7D 7DR , GXV ULD 3DUN /R J $ D L %L +RD 1DP FRPPX H XF +XH GLV ULF Công tác nghiên cứu và phát tri ển dự án: 3URMHFW UHVHDUFK DQG GHYHORSPHQW Khu công nghiệp: ,QGXVWULDO DUHD Tiếp tục theo dõi, bám sát tiến độ từ các Sở ngành thẩm định để được chấp nhận chủ trương đầu tư dự án Khu Công Nghiệp Tân Tạo – Long A n 414. 7 ha tại huyện Đức Huệ nhằm chuẩn bị quỹ đất phục vụ cho quá trình phát triển của Tập đoàn. &R L XH R PR L RU D G F RVH IR RZ H SURJUHVV IUR P H HSDU PH V RI , GXV U $SSUDLVD R DFFHS H L HV PH SR LF RI H D 7D 7DR /R J $ , GXV ULD 3DUN SURMHF L XF +XH GLV ULF R SUHSDUH H D G IX G IRU H GH H RSPH SURFHVV RI H *URXS Tiếp tục điều chỉnh quy hoạch và tập trung đầu tư cơ s ở hạ tầng KCN Tân Đức giai đoạn 2, sửa chữa và duy tu các nhà xưởng hiện hữu cũng như xây dựng thêm nhà xưởng mới để sẵn sàng cho việc thu hút nhà đầu tư, phù hợp với nhu cầu khách hàng. &R XF ZH ZL L XH R DGMXV H S D L J D G IRFXV R L HV L J L L IUDV UXF XUH RI 7D , GXV ULD 3DUN L S DVH UHSDLUL J D G PDL DL L J H LV L J IDF RULHV DV DV EXL GL J HZ IDF RULHV R EH UHDG R D UDF L HV RUV L DFFRUGD FH FXV RPHU HHGV Khu Đô thị - Dịch vụ - Giải trí: UEDQ DUHD 6HUYLFHV (QWHUWDLQPHQW: Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án Khu Đô thị Ecity Tân Đ ức và dự án Khu Trung tâm - Thương mại - Dịch vụ, đầu tư phát triển mọi mặt của hai dự án này, đảm bảo mật độ cây xanh, hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh và tiện ích phù hợp với yêu cầu thị trường, thị hiếu của khách hàng. $GMXV L J H LPS HPH D LR SURJUHVV RI H SURMHF RI (FL 7D XF 8UED $UHD D G H SURMHF RI H &H UD 7UDGH 6HU LFH $ UHD L HV L J D G GH H RSL J D DVSHF V RI HVH ZR SURMHF V H VXUL J H GH VL RI UHHV HF LFD L IUDV UXF XUH FRPS H H D G X L L L DFFRUGD FH ZL PDUNH UHTXLUHPH V D G FXV RPHU DV HV 107 Nhà ở xã hội: 6RFLDO KRXVLQJ Đối với các dự án Nhà ở xã hội, Công ty tiếp tục đẩy nhanh tiến độ để năm 2023 dự án nhà ở xã hội Chung cư Công nhân Tân Đức Plaza tại xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long A n được đưa vào phục vụ nhu cầu mua, thuê nhà ở xã hội của công nhân viên chức, người lao động. )RU VRFLD RXVL J SURMHF V H &RPSD FR L XHV R DFFH HUD H SURJUHVV VR that in 2023, the social housing project of Tan D uc Plaza Workers’ Apartment L XF +RD +D FRPPX H XF +RD GLV ULF /R J $ SUR L FH ZL EH SX L R RSHUD LR VHU L J H HHGV RI EX L J D G UH L J VRFLD RXVL J RI SXE LF HP S R HHV D G HPS R HHV Bên cạnh đó, Công ty cũng tập trung thực hiện thủ tục xin mi n tiền sử dụng đất để thực hiện dự án chung cư Tân Tạo với quy mô 9.459 m2 toạ lạc tại phư ờng Tân Tạo A , quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, phục vụ nhu cầu nhà ở xã hội của người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh nói chung và trên địa bàn quận Bình Tân nói riêng. , DGGL LR H &RPSD D VR IRFXVHG R FDUU L J RX SURFHGXUHV R DSS IRU D G XVH IHH H HPS LR R LPS HPH H 7D 7DR DSDU PH SURMHF ZL D VFD H RI P RFD HG L 7D 7DR $ ZDUG % L 7D GLV ULF +R & L 0L &L VHU L J H HHGV RI VRFLD RXVL J RI ZRUNHUV L +R & L 0L &L L JH HUD D G L %L 7D GLV ULF L SDU LFX DU Công tác tổ chức hành chánh nhân sự: GPLQLVWUDWLRQ DQG XPDQ 5HVRXUFHV Nguồn lực là một trong những yếu tố cần quan tâm hàng đầu khi muốn duy trì và phát triển hoạt động của một công ty. Tập đoàn Tân Tạo luôn hướng tới một bộ máy quản trị gọn nhẹ, linh hoạt và hiệu quả. Chính vì vậy, việc củng cố năng lực quản trị, kiện toàn bộ máy là một trong những chiến lược trọng yếu của Công ty. Để làm được điều này HĐQT đề ra các định hướng sau: 5HVRXUFHV DUH R H RI H PRV LPSRU D IDF RUV R FR VLGHU Z H PDL DL L J D G GH H RSL J D FRPSD V RSHUD LR V 7D 7DR *URXS D ZD V DLPV IRU D FRP pact, exible and e ective management apparatus. Therefore, strengthening H PD DJHPH FDSDFL D G FR VR LGD L J H Z R H PDF L H LV R H RI H NH V UD HJLHV RI H &RPSD 7R GR LV H % RDUG RI 0D DJHPH VH H IR RZL J RULH D LR V Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực hiện tại. Có kế hoạch tuyển dụng nhân tài, bố trí đào tạo để phục vụ cho thời kỳ phát triển các dự án của Tập đoàn. E ectively use current human resources. Having a plan to recruit talents, ar UD JH UDL L J R VHU H H GH H RSPH SHULRG RI H *URXS V SURMHF V Tổ chức phong trào thi đua đoàn kết, sáng tạo phát huy tính năng động để hoàn thành kế hoạch năm 2023. Organize an emulation movement, solidarity and creativity to promote dyna PLVP R FRPS H H H SD Xây dựng các chính sách thu hút nhân tài. Bảo đảm thu nhập, chế độ đãi ngộ để cán bộ quản lý và cán bộ nghiệp vụ có thể toàn tâm, toàn ý phục vụ cho sự nghiệp phát triển của Tập đoàn. H H RS SR LFLHV R D UDF D H ( VXUL J L FRPH D G UHPX HUD LR VR D managers and professional sta can wholeheartedly and wholeheartedly serve H *URXS V GH H RSPH . Luôn tạo ra một môi trường làm việc đầy tính chuyên nghiệp và thử thách, thực hiện cơ chế sàng lọc thông qua đánh giá kết quả công tác hàng năm nhằm có được một đội ngũ CB-CNV đủ năng lực tiếp cạnh với cuộc cách mạng 4.0, coi đây là nhiệm vụ quan trọng để xây dựng nền tảng vững chắc cho Công ty phát triển hiệu quả và bền vững. $ ZD V FUHD H D SURIHVVLR D D G F D H JL J ZRUNL J H LUR PH LPS HPH D VFUHH L J PHF D LVP URXJ D XD SHUIRUPD FH H D XD LR L RUGHU R have a team of quali ed sta and employees to compete with the revolution. FR VLGHUV LV D LPSRU D DVN R EXL G D VR LG IRX GD LR IRU H &RPSD to develop e ectively and sustainably. Bên cạnh đó Ban TGĐ cũng không ngừng tiếp tục duy trì và phát huy mạnh mẽ các nét đẹp văn hóa đã trở thành truyền thống quý báu của Tập đoàn, tạo nên một tinh thần đoàn kết, gắn bó, giúp đỡ lẫn nhau, ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công việc trong toàn thể CB-CNV. %HVLGHV H %RDUG RI LUHF RUV D VR FR V D FR L XHV R PDL DL D G V UR J SURPR H H FX XUD EHDX LHV D D H EHFRPH H SUHFLRXV UDGL LR RI H *URXS FUHD L J D VSLUL RI VR LGDUL VR LGDUL PX XD H S VH VH RI RUJD nizational discipline and sense of responsibility at work among all sta . Trên đây l à Báo cáo hoạt động năm 2022 và Kế hoạch năm 2023 của Tập đoàn Tân Tạo. Above is Tan Tao Group’s 2022 Operation Report and 2023 Plan. ính chúc Quý HĐQT, Quý vị đại biểu và Quý cổ đông lời chúc sức khỏe, thành công và hạnh phúc. Wishing the Board of Management, delegates and shareholders wishes for health, VXFFHVV D G DSSL HVV Xin chân thành cám ơn. 7 D N RX HU PXF 109 Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng +R & L 0L năm 20 23 &L BÁO CÁO/5(3257 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA BAN K IỂM S OÁT NĂM 2022 21 7 ( 5(6 /76 2) 7,9,7,( 6 2) 7 ( %2 5 2) 6 3(59,6256 ,1 VÀ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2023 1 23(5 7,21 3/ 1 )25 (Trình Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2023) 6XEPLL HG R H $ XD *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J Kính thưa Đại hội đồng cổ đông / HDU 6KDUHKROGHUV Ban kiểm soát Công ty CP Đầu tư & Công nghiệp Tân Tạo xin báo cáo trước Đại hội cổ đông (ĐHCĐ) kết quả kiểm tra, giám sát các mặt hoạt động của Công ty trong năm 2022 và kế hoạch hoạt động năm 2023 như sau: 7 H %RDUG RI 6XSHU LVRUV RI 7D 7DR , HV PH , GXV U &RUSRUD LR ZRXG LNH UHSRU R H *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J H UHVX V RI L VSHF LR D G VXSHU LVLR RI H &RUSRUD LR V DF L L LHV L D G L V RSHUD LR S D IRU DV IR RZV A. HOẠT ĐỘNG CỦA B AN KIỂM SOÁT NĂM 2022 7,9,7,(6 2) 7 ( %2 5 2) 6 3(59,6 256 ,1 1. Tổ chứ c nhân sự Ban Kiểm soát 7KH KXPDQ UHVRXUFHV RUJDQL DWLRQ RI WKH 6XSHUY LVRU % RDUG Ban Kiểm soát gồm 03 nhân sự, 1 Trưởng ban và 2 thành viên: 7 H 6XSHU LVRU %RDUG DV SHRS H L F XGL J +HDG D G PHPEHUV - Bà Bùi Thị Phương, Trưởng ban / 0V %XL 7 L 3 XR J +HDG - Bà Lê Thị Phương Chi, Thành viên / 0V /H 7 L 3 XR J & L 0HPEHU - Bà Nguy n Thị Ngọc Mai, Thành v iên / 0V 1JX H 7 L 1JRF 0DL 0HPEHU 111 2. Hoạt động của Ban Kiểm soát: FWLYLWLHV RI WKH %RD UG RI 6XSHUY LVRUV Ban Kiểm soát đã thự c hiện các nhiệm vụ nhằm bảo đảm hoạt động của Công ty phù hợ p với Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty, các Quy chế nội bộ, Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2022 và các quy định pháp luật có liên quan. Trong năm 20 22 tập trung thực hiện kiểm soát theo các nội dung chính sau: 7 H %RDUG RI 6XSHU LVR UV DV SHUIRUPHG DVNV R H VXUH H &RPSD V RSHU D LR V L FRPS LD FH Z L H ( HUSULVH /DZ H & DU HU RI H &RPSD H 5HVR X LR RI H $ XD *H HUD 6 DUH R GHU V 0HH L J D G UH H D HJD SUR LVLR V , H 6XSHU LVRU %RDUG IRFXVHG R H IR RZL J PDL LVVXHV Kiểm tra kiểm soát các hoạt động của Công ty trên cơ sở tuân thủ Luật doanh nghiệp, Luật chứng khoán, Điều lệ công ty và việc thực hiện các nội dung Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông năm 2022. &R GX HG H L VSHF LR D G VXSHU LVLR L FRPS LD FH ZL H SUR LVLR RI H ( HUSULVH /DZ 6HFXUL LHV /DZ H & DU HU RI H &RUSRUD LR H 5HVR X LR RI H $ XD *H HUD 6 DUH R GHU V 0HH L J Giám sát Hội đồng quản trị (HĐQT) và Ban Tổng Giám đốc (Ban TGĐ) trong việc tuân thủ Đ iều lệ Công ty, Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông (ĐHĐCĐ), các Nghị quyết của HĐQT, vi ệc chấp hành các quy định pháp luật. 6XSHU LVHG H %RDUG RI 0D DJHPH D G H % RDUG RI *H HUD LUHF RUV L FRPS LD FH ZL H & DU HU RI H &RUSRUD LR H 5HVR X LR RI H $ XD *H HUD 6 DUH R GHU V 0HH L J H 5HVR X LR RI %RDUG RI 0D DJHPH D G UH H D HJD SUR LVLR V Xem xét và đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh và hoạt động của Công ty trên cơ sở các báo cáo về hoạt động kinh doanh của Công ty do Ban Tổng Giám đốc lập và Báo cáo tài chính đã được kiểm toán. 5H LHZHG D G H D XD HG H &RUSRUD LR V SURGXF LR D G RSHUD LR V EDVHG on the reports made by the Board of General Director and the audited nan FLD V D HPH V Thẩm địn h tính đầy đủ, hợp pháp và trung thực của báo cáo tình hình kinh doanh, báo cáo tài chính hằng năm và 06 tháng của công ty. Rà soát hợp đồng, giao dịch với người có liên quan thuộc thẩm quyền phê duyệt của Hội đồng quản trị hoặc Đại hội đồng c ổ đông và đưa ra khuyến nghị về hợp đồng, giao dịch cần có phê duyệt của Hội đồng quản trị hoặc Đại hội đồng cổ đông. $SSUDLVHG H FRPS H H HVV HJL LPDF D G UX IX HVV RI H FRUSRUD LR V report on the 6-month nancial statements. Review contracts and transactions ZL UH D HG SHRS H X GHU H DSSUR D DX RUL RI H %RDUG RI LUHF RUV RU H *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R G HUV D G PDNH UHFRPPH GD LR V R FR UDF V D G UD VDF LR V D UHTXLUH DSSUR D RI H %RDUG RI LUHF RUV RU H *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV V DUH R GHUV Xây dựng Quy chế hoạt động của Ban kiểm soát sửa đổi theo Luật chứng khoán hiện hành, Luật doanh nghiệp hiện hành, Nghị định số 155/2020/ NĐ-CP ngày 31/12/2020 và Thông tư 116/2020/TT-BTC ngày 31/12/2020 để trình thông qua Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2023. H H RSHG H RSHUD L J UHJX D LR V RI H 6XSHU LVRU %RDUG R DPH G DF FRUGL J R H FXUUH /DZ R 6HFXUL LHV /DZ R ( HUSULVHV HFUHH 1R 1 &3 GD HG HFHPEHU D G &LUFX DU 77 %7& R HFHPEHU R VXEPL R H $ XD *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV Tổ chức các cuộc họp của Ban Kiểm soát đánh giá kết quả của hoạt động kiểm soát qua các tháng, quý , năm. Organized the Supervisory Board’s meetings to evaluate the results of su SHU LVRU DF L L LHV PR TXD HU D G HDU B. KẾT QUẢ KIỂM TRA, GIÁM SÁ T 5(6 /76 2) ,163( 7,21 1 6 3(59,6,21 1. Kết quả giám sát tình hình hoạt đ ộng của Công ty 5HVXOWV RI VXSHUYLVLRQ RQ WKH RPSDQ V EXVLQHVV DFWLYLWLHV - Đến hết năm 2022, Ban kiểm soát chưa phát hiện vấn đề bất thường nào trong hoạt động của Công ty. Công ty đã chấp hành đầy đủ và nghiêm túc quy định của Pháp luật, của Sở giao dịch chứng khoán về công bố thông tin đối với công ty cổ phần đại chúng và công ty niêm yết. % H H G RI H %RDUG RI 6 XSHU LVRUV DG R GH HF HG D X XVD SURE HPV L H &RPSD V RSHUD LR V 7 H &RPSD IX D G VHULXRV FRPS LHG ZL H SUR LVLR V RI /DZ D G 6 RFN ( F D JH R GLVF RVL J L IRU PD LR DERX SXE LF MRL V RFN FRPSD LHV D G LV HG FRPSD LHV - Các quy trình hoạt động của Ban điều hành Công ty đã thực hiện trên cơ sở tuân thủ theo Luật d oanh nghiệp và các quy định hiện hành, tuân thủ các yêu cầu của hệ thống quản trị. Các Báo cáo tài chính do Ban Tổng giám đốc cung cấp đã phản ánh (trên những k hía cạnh trọng yếu) một cách trung thực, hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại thời điểm ngày 31/12/2022. Ban kiểm soát đồng ý cơ bản với các đánh giá về hoạt động và tài chính trong các báo cáo của Công ty và Báo cáo tài chính của Công ty đã được kiểm toán. 7 H RSHUD L J SURFHGXUHV RI H %RDUG RI 0D DJHPH RI H &RPSD D H EHH LPS HPH HG R H EDVLV RI FRPS LD FH ZL H ( HUSULVH DZ D G H FXUUH UHJX D LR V DELGL J E H UHTXLUHPH V RI H PD JHPH V V HP The nancial statements provided by the B oard of General Directors honestly and logiclally re ected (in key aspects) the Company’s nancial situation as 113 RI HFHPEHU %DVLFD H %RDUG RI 6XSHU LVRUV DJUHHG ZL H nancial and operational reviews from the Company’s reports and the audited nancial statements. - Về việc thực hiện nghĩa vụ công bố thông tin đối với Công ty niêm yết: Trong năm 2022 Công ty đã có rấ t nhiều văn bản, công văn giải trình và công bố thông tin với Sở giao dịch chứng khoán TPHCM, Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước đồng thời đã được đăng trên trang thông tin điện tử của Công ty đầy đủ. 5HJDUGL J H SHUIRUPD FH RI L IRUPD LR GLVF RVXUH RE LJD LR V IRU LV HG FRPSD LHV , H &RPSD DG D R RI GRFXPH V H S DL L J D G GLV F RVL J L IRUPD LR R H +R & L 0L &L 6 RFN ( F D JH D G H 6 D H 6HFXUL LHV &RPPL HH L DV D VR EHH IX SRV HG R H &RPSD V ZHEVL H. - Về kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: Năm 2022 là một năm đầy khó khăn sóng gió mà Công ty bị ảnh hưởng trực tiếp xuất phát từ các Quyết định của Tòa án yêu cầu Công ty Tân Tạo phải mở thủ tục phá sản nhưng các Quyết định này Tòa án lại không gửi cho Công ty. Công ty chưa nhận được tống đạt chính thức mà chỉ biết thông tin mở thủ tục phá sản qua báo c hí, cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, quản tài viê n (quản tài viên photo quyết định mở thủ tục phá sản số 56/2018/QĐ-MTTPS ngày 25/01/2018 của Tòa án gửi cho Sở Giao dịch chứng khoán TPHCM, Sở Giao dịch chứng khoán chuyển cho Công ty Tân Tạo và yêu cầu xác minh, công bố thông tin theo công văn số 892/SGDHCM-NY ngày 23/05/2022). Việc thiếu thông tin chính thức về mở thủ tục phá sản của Tòa án đã gây thiệt hại nghiêm trọng cho Công ty Tân Tạo, đặc biệt cổ phiếu ITA của Công ty Tân Tạo bị mất giá 70% do bị yêu cầu công bố thông tin Quyết định mở thủ tục phá sản của Sở Giao dịch chứng khoán TPHCM từ tháng 05/2022 đến nay. 5HJDUGL J H UHVX V RI SURGXF LR D G EXVL HVV DF L L LHV 7 H HDU ZDV full of di culties that the Company is directly a ected by the Court’s decisions D UHTXLUH 7D 7DR &RPSD R RSH ED NUXS F SURFHHGL JV EX H FRXU GLG R VH G HVH GHFLVLR V R H &RPSD 7 H FRPSD GLG QRW UHFHLYHG the o cial service EX R N HZ H HZV R RSH L J ED NUXS F SURFHHG L JV URXJ H SUHVV H D LR D EXVL HVV UHJLV UD LR SRU D D G H DV VH DG PL LV UD RU H DVVH DGPL LV UD RU FRSLHG H GHFLVLR R RSH L J H bankr uptcy procedure No. 56). /2018/QD-MTTPS dated January 25, 2018 of H & RXU VH R H +R & L 0L &L 6 RFN ( F D JH H 6 RFN ( F D JH transferred it to Tan Tao C orporation and requested the information veri ca tion and disclosure according to O cial Letter No. 892 /SGDHCM-NY dated May 23, 2022). The lack of o cial information on the opening the bankruptcy SURFHHGL JV E H &RXU DV FDXVHG VHULRXV GDPDJH R 7D 7DR *URXS HV SHFLD L V ,7$ V RFN RV RI L V D XH GXH R EHL J UHTXLUHG R GLVF RVH H HFLVLR R RSH L J ED NUXS F SURFHHGL JV RI H +R & L 0L &L 6 RFN ( F D JH IURP 0D R SUHVH Ngoài ra, trong năm 2022 Công ty cũng đã có các Quyết định thoái vốn đầu tư tại Công ty CP Phát triển N ăng Lượng Tân Tạo, Công ty CP Phát Triển Đô thị Tân T ạo; thanh lý Hợp đồng cho thuê đất để thực hiện Dự án xây dựng Nhà máy Nhiệt điện Kiên Lương đối vớ i Công ty CP Phát Triển Năng Lượng Tân Tạo vì các nguyên nhân bất khả kháng mà các Dự án đã bị không cho triển khai suốt nhiều năm qua. Đây là Quyết định tạo bước ngoặt nhằm thay đổi tích cực cục diện của Công ty trong nhữ ng năm tiếp theo. , DGGL LR L H *URXS D VR GHFLGHG R GL HV L V L HV PH L 7D 7DR ( HUJ H H RSPH &RUSRUD LR 7D 7DR 8UED H H RSPH &RUSRUD LR liquidated the land lease contract for the construction project of Kien Luong 7 HUPD 3RZHU 3 D IRU 7D 7DR ( HUJ H H RSPH &RUSRUD LR EHFDXVH RI H IRUFH PDMHXUH UHDVR V D H 3URMHF V ZHUH R D RZHG R EH GH S R HG IRU PD SDV HDUV 7 LV GHFLVLR LV D XU L J SRL L RUGHU R SRVL L H F D JH H VL XD LR RI H *URXS L H IR RZL J HDUV Và cùng với bối cảnh chung của cả nước do sự ảnh hưởng của Đ ại dịch Covid-19 những năm qua đã làm đứ t gảy chuỗi cung ứn g khiến cho tình hình khôi phục hoạt động sản xuất kinh doanh còn chậm. And along with the general context of the whole country due to the in uence RI H & R LG 3D GHPLF L UHFH HDUV D DV GLVUXS HG H VXSS F DL HUHIRUH H UHFR HU RI H EXVL HVV DF L L LHV LV V L V RZ Công ty CP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo chịu ảnh hư ởng năng nề bởi các nguyên nhân trên nên Kết quả kinh doanh năm 2022 của Công ty đã không đạt các chỉ tiêu của Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2022. Tan Tao Investment and Industry Corporation was heavily in uenced by the DER H UHDVR V VR L V EXVL HVV UHVX V L GLG R PHH H DUJH V RI H $ XD *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV 2. Kết quả giám sát đối với các thành viên Hội đồng quản t rị, Ban Tổng Giám đốc và lãnh đạo các phòng ban chuyên môn 5HVXOWV RI VXSHUYLVLRQ RQ 0HPEHUV RI %RDUG RI 0DQDJHPHQW DQG %RDUG RI HQHUDO LUHFWRUV DQG HDGV RI HSDUWPHQWV - Hội đồng quản trị HĐQT) và Ban Tổng Giám đốc Ban TGĐ) đã tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật trong công tác quản lý hoạt động Công ty cũng như trong các giao dịch. Các thành viên HĐQT, thành viên Ban TGĐ và lãnh đạo các phòng-ban chuyên môn đã thực hiện đúng chức năng, nhiệm vụ được giao theo quy định của Lu ật Doanh Nghi ệp, Điều lệ Công ty và Nghị quyết của Đại Hội đồng Cổ đông. 7 H %RDUG RI 0D DJHPH D G %RD UG RI *H HUD LUHF RUV D H IX FRPS LHG ZL H SUR LVLR V RI H DZ L PD DJL J H &RPSD V EXVL HVV RSHUD LR V D G UD VD LR V , GL LGXD PHPEHUV RI H %RDUG RI PD DJHPH D G H %RDUG RI *H HUD LUHF RUV D G +HDGV RI H HSDU PH V D H SHUIRUPHG DVVLJ HG DVNV L DFFRUGD FH ZL H /DZ R ( HUSULVHV H &RPSD V & DU HU D G H 5HVR X LR RI H *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J 115 - Các th ành viên HĐQT, Ban TGĐ là những thành viên có năng lực, có tinh thần trách nhiệm trong công việc. Ban kiểm soát nhận định trong năm 2 022, Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc đã có nhiều cố gắng trong hoạt động điều hành Công ty. HĐQT kịp thời hoạch định các chiến lược để Ban TGĐ Công ty lập kế hoạch điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh, phù hợp theo tình hình chuyển biến của kinh tế thị trường năm 2022. , GL LGXD PHPEHUV RI H %RDUG RI 0D DJHPH D G H %RDUG RI *H HUD LUHF RUV DUH LJ FRPSH H D G IX UHVSR VLE H IRU ZRUN 7 H %RDUG RI 6XSHU LVRUV VDZ D L H %RDUG RI 0D DJHPH D G H %RDUG RI General Directors made great e orts in managing the Company, and that the %RDUG RI 0D DJHPH SURPS S D HG V UD HJLHV IRU H %RDUG RI *H HUD Directors to make a speci c plan for operating busieness activities and produc LR L DFFRUGD FH ZL H F D JL J VL XD LR RI H PDUNH HFR RP L HĐQT đã tổ chức và duy trì đều đặn các phiên họp HĐQT định kỳ đúng theo quy định. các thành viên HĐQT tham gi a đầy đủ các phiên họp với tinh thần trách nhiệm cao. Các Nghị quyết của HĐQT tập trung vào việc triển khai Nghị quyết của Đại Hội đồng Cổ đông năm 2022, đều được thông qua vớ i sự nhất trí của các thành viên. 7 H %RDUGRI 0D DJHPH RUJD L HG D PHH L JV UHJX DU L DFFRUGD FH ZL %RDUG SD U LFLSD HG L D H PHH LJ 7 H 0D DJHPH %RDUG V 5HVR X LR 5HVR X LR RI H *H HUD 6 DUH FR VH R I H PHPEHUV GPDL DL HG H%RDUG RI0D DJHPH V UHJX D LR V 0HPEHUV RI 0D DJHPH V ZL D LJ VH VH RI UHVSR VLEL L IRFXVHG R H LPS HPH D LR RI H R GHUV PHH L J D G D SDVVHG ZL H HĐQT đã ban hành các Nghị quyết một cách hợp lệ trên cơ sở Biên bản họp HĐQT hoặc biên bản lấy ý kiến thành viên HĐQT bằng văn bản và đúng với thẩm quyền quy định tại Luật Doanh Nghiệp và Điều lệ của Công ty. 7 H %RDUG RI 0D DJHPH LVVXHG H D LG 5HVR X LR R H JURX G RI PHH L J PL X HV RI H %RDUG RU R H PL X HV RI FR H F L J RSL LR V RI %RDUG PHPEHUV L ZUL L J D G L DFFRUGD FH Z L H DX RUL V LSX D HG L /DZ R ( HUSULVHV D G H &RPSD V & DU HU H H H Ban TGĐ đã quản trị Công ty đúng thẩm quyền, các quyết định của ban TGĐ đều được ban hành một cách hợp pháp, kịp thời, phù hợ p tình hình thự c tế. Các quyết đ ịnh vượt thẩm quyền đều được Ban TGĐ trình HĐQT xem xét và ban hành sau khi được phê duyệt. 7 H %RDUG RI *H HUD LUHF RUV PD DJHG H &RPSD SURSHU D G H GHFLVLR V RI H %RDUG RI LUHF RUV ZHUH LVVXHG HJD SURPS D G L DFFRUGD FH ZL H DF XD VL XD LR $ GHFLVLR V EH R G H DX RUL ZHUH VXEPL HG R H %RDUG RI 0D DJHPH IRU FR VLGHUD LR D G DSSUR D EHIRUH H ZHUH LVVXHG Các Hợp đồng kinh tế của Công ty trong năm 2022 đều được giao kết đúng quy đ ịnh của luật pháp, đảm bảo quyền lợi Công ty và Cổ đông. $ H &RPSD V FR UDF V L ZHUH VLJ HG L DFFRUGD FH ZL H VXUL J H L HUHV V RI H &RPSD D G L V V DUH R GHUV H DZ Định kỳ hằng tuần, Ban Tổng Giám đốc tổ chức họp giao ban lãnh đạo các phòng-ban chuyên môn trong Công ty, kiểm tra kết quả hoạt động, trao đổi công tác chuyê n môn, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong công việc và triển khai kế hoạch sản xuất, kinh doanh trong thời gian kế tiếp. Every week, the Board of General Directors organized a brie ng among the +HDGV RG HSDU PH V L H &RPSD R F HFN H UHVX RI H RSHUD LR V discuss professional tasks, disentangle problems and di culties at work, and GHS R EXVL HVV D G SURGXF LR S D V L H FRPL J LPH - Nhìn chung, Ban kiểm soát chưa phát hiện thấy các vấn đề bất thường trong hoạt động của HĐQT, Ban TGĐ Công ty. On the whole, the B oard of Supervisors did not detect any unusal pro blems L H DF L L L HV RI H %RDUG RI 0D DJHPH D G H % RDUG RI *H HUD LUHF RUV 3. Đánh giá sự phối hợp hoạt đ ộng giữa Ban Kiểm soát với Hội đồng quản trị, Ban Tổng Giám đốc và Cổ đông SSUDLVDO RQ WKH FRRUGLQDWLR Q DPRQJ WKH %RDUG RI 6XSHUYLVRUV WKH %RDUG RI 0DQDJHPHQW WKH %RDUG RI HQHUDO LUHFWRUV DQG 6KDUHKROGHUV Ban kiểm soát đã được cung cấp đầy đủ các thông tin về các quyết định của HĐQT, Ban TGĐ theo quy định. 7 H %RDUG RI 6XSHU LVRUV ZDV IX RI H %RDUG RI 0D DJHPH D G SUR LGHG L IRUPD LR DERX H GHFLVLR V H %RDUG RI LUHF RUV DV SUHVFULEHG Ban kiểm soát đã được mời tham gia đầy đủ các cuộc họp của HĐQT, Ban TGĐ và đóng góp nhiều ý kiến cho công tá c quản trị và điều hành Công ty. 7 H % RDUG RI 6XSHU LVRUV ZDV L L HG R SDU LFLSD H L D H PHH L JV RI H 0D DJHPH % RDUG D G H *H HUD LUHF RUV %RDUG D G FR ULEX HG XPHURXV LGHDV IRU H PD DJHPH D G DGPL LV UD LR DVNV RI H &RPSD Trong năm 2022, Ban Kiểm soát nhận được sự phối hợp và hỗ trợ của HĐQT, Ban TGĐ cũng như các Phòng-Ban chuyên môn để hoàn thành nhiệm vụ mà ĐHĐCĐ đã g iao. , H %RDUG RI 6XSHU LVRUV UHFHL HG H FRRUGL D LR D G VXSSRU IURP H %RDUG RI 0D DJHPH D G H %RDUG RI *H HUD LUHF RUV DV ZH DV +HDGV RI HSDU PH V R FRPS H H H DVNV DVVLJ HG E H *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J Về quan hệ giữa Ban kiểm soát với các cổ đông và nhóm cổ đông lớn chưa được c hú trọng và cần được tiếp tục cải thiện trong thời gian tớ i. 117 7 H UH D LR V LS EH ZHH H % RDUG RI 6XSHU LVRUV D G PDMRU V DUH R GHUV D G JURXSV RI V DUH R GHUV DV R EHH IRFXVHG D G HHGV R EH LPSUR HG L H HDU IX XUH 4. Thẩm định báo cáo tài chính năm 2022 Appraisal of nancial statements in 2022 4.1 Công tác lập và kiểm toán báo cáo tài chính Planning and auditing tasks of nancial statements Báo cáo tài chính năm 2022 của Công ty được lập theo các chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành. The 2022 nancial statements of the C ompany were made in accordance with H FXUUH 9LH DPHVH DFFRX L J V D GDUGV D G SR LFLHV Các báo cáo tài chính năm 2022 được ki ểm toán bởi Công ty TNHH Dịch vụ Tư Vấn Tài Chính Kế Toán & Kiểm Toán Phía Nam (AASCS) là đơn vị đã được UBCK Nhà nước chấp thuận kiểm toán các Công ty niêm yết. The 2022 nancial statements were audited by Southern Auditing and $FFRX L J )L D FLD &R VX D F 6HU LFH / G $ $6&6 DSSUR HG E H 6 D H 6HFXUL LHV &RPPLVVLR R DXGL LV HG FRPSD LHV Ý kiến của kiểm toán viên về các Báo cáo tài chính năm 2022 của Công ty là ý kiến chấp nhận toàn bộ. Các báo cáo tài chính năm 2022 đã phản ánh một cách trung thực, hợp lý tình hình tài chính tại ngày 31/12/2022, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ trong năm 2022, phù hợp với chuẩn mực chế độ kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành có liên quan. The auditor’s opinion on the Company’s 2022 nancial statements are wholly accepted. The nancial statements for 2022 give a true and fair view of the nancial performance as at 31 December 2022. The results of operating cash ow s in 2022 in accordance with regulatory standards of accounting in Vietnam D G UH H D FXUUH UHJX D LR V 4.2 Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2022 %XVLQHVV UHVXOWV LQ Kết quả thực hiện các chỉ tiêu SXKD chủ yếu trong năm 2022 theo BCTC đã được kiểm toán như sau / 7 H UHVX V RI H LPS HPH D LR RI H PDL SURGXF LR and business targets in 2022 according to the audited nancial statements are as IR RZV Chỉ tiêu/ Item 1.Tổng doanh thu và thu nhập khác/ 5H H XH R HU L FRPH 2.Lợi nhuận trước thuế/ Pro t EHIRUH D 3.Lợi nhuận sau thuế/ Pro t DI HU D % % TH/ TH20 22/ KH2 022/ TH 2021/ Th ực hiện Kế hoạch Thực hiện Đơn vị Imple2021/2021 2022/202 2 Imple2022/2022 WtQK/ Unit mentation i mplemen tation pla n metation implementation 2022/ /P lan Million đ. 957,2 -1.512,5 -1 94,5% -158% Million đ. -339,9 -214,9 -92% 63,2% -257,9 -138% 63,8% Million đ. 186,9 Kết quả kinh doanh thực hiện năm 2021 trong kỳ báo cáo tài chính năm 2022 có sự thay đổi do Đơn vị Kiểm toán đã điều chỉnh hồi tố tăng các khoản trích lập dự phòng khó đòi, dự phòng đầu tư tài chính làm giảm Lợi nhuận trước thuế năm 2021 sau kiểm toán giảm 668.695.556.615 đồng, Lợi nhuận sau thuế năm 2021 sau kiểm toán giảm 669.119.832.148 đồng. Ban kiểm soát đánh giá các khoản Dự phòng phải thu khó đòi, đầu tư tài chính mới chỉ làm giảm lợi nhuận kinh doanh tạm thời và trong tương l ai khả năng thu hồi được sẽ hoàn nhập Dự phòng và làm tăng lại Lợi nhuận kinh doanh cho các năm sau. Công ty đã có văn bản công bố thông tin giải trình số liệu chênh lệch và các ý kiến của kiểm toán cần nhấn mạnh trên Sở Giao dịch chứng khoán và Ủy ban chứng khoán Nhà nước đồng thời công bố trên trang thông ti n điện tử của C ông ty vào ngày 31/03/2023. Ban kiểm soát báo cáo các vấn đề ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh năm 2022 của Công ty như sau: Business results realized in 2021 in the nancial statement period of 2022 have F D JHG EHFDXVH H $XGL RU DV UH URDF L H DGMXV HG R L FUHDVH SUR LVLR IRU bad debts, provision for nancial investments to reduce Pro t before tax in 2021 after the audit decreased by VND 668,695,556,615, Pro t after tax i n 2021 after DXGL GHFUHDVHG E 9 1 7 H 6XSHU LVRU % RDUG DVVHVVHG D 119 Provisions for doubtful debts, and new nancial investments only temporarily reduce business pro ts and in the future, the recoverabili ty will reverse Provis ions and increase business pro ts again for the following years. The company has made a written disclosure of information explaining the di erent data and the audit opinions D HHG R EH HPS DVL HG R H 6 RFN ( F D JH D G H 6 D H 6HFXUL LHV &RPPLVVLR D G D H VDPH LPH R H Z HEVL H RI H FRPSD R 0DUF 2023. The Supervisory B oard reported the following issues a ecting the Company's EXVL HVV UHVX V L Căn cứ các nguyên nhân bất khả kháng buộc Công ty Tân Tạo phải Thanh lý H ợp đồng thuê đất dài hạn xây dựng Trung tâm Điện lực Kiên Lương số 2804/HĐKT10 ngày 28 tháng 04 năm 2010 (Hợp đồng thay thế Hợp đồng số 2606/HĐKT-09 ngày 26 tháng 06 năm 2009 và Hợp đồng số 1511/HĐK T-09 ngày 15 tháng 11 năm 2009) và Ph ụ lục Hợp đồng số 2804/PLH DKT-12 ngày 17 tháng 07 năm 2012 đượ c ký giữa Công ty CP Đầu tư & C ông nghiệp Tân Tạo (ITACO) và Công ty C P Phát triển Năng lượng Tân Tạo (TEDC ) dẫn đến buộc ITACO phải giảm trừ doanh thu 2.142.250.000.000 đồng, giảm giá vốn: 1.678.566.526.253 đồng, giảm lợi nhuận trước thuế 463.683.473.747 đồng như sau: XH R H IRUFH PDMHXUH FDXVHV 7D 7DR *URXS DG R LTXLGD H H R J HUP D G lease contract for the construction of Kien Luong Power Center No. 2804/HDKT10 dated April 28, 2010 (Repl acing Contract No. 2606/HDKT-09 dated June 26, 2009 and Contract No. 1511/HDKT-09 dated November 15, 2009) and its Appendix No. 2804/PLHDKT-12 dated July 17, 2012 signed between Tan Tao Investment & Industry Corporation (ITACO) and Tan Tao Energy Development Corporation (TEDC). T his led to forcing ITA CO to GHGXF W UHYHQXH E 91 and reduce the cost of capital by VND 1,678,566,26.253, reduced pre-tax pro t by VND 463,683,473,747 DV IR RZV Căn cứ Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18 tháng 03 năm 2016 của Thủ tư ớng Chính phủ Quyết định phê duy ệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030 thì “Dự án Kiên Lương 1 bị loại bỏ không nằm trong danh mục các dự án nguồn điện vào vận hành năm 2016 -2030” Pursuant to Decision No. 428/QD-TTg dated March 18, 2016 of the Prime 0L LV HU DSSUR L J H DGMXV PH RI H D LR D H HF ULFL GH H RSPH PDV HU S D IRU H SHULRG ZL D LVLR R 7KH .LHQ /XRQJ SU RMHFW LV QRW LQ WKH OLVW RI SR ZHU SURMHFWV EH SXW LQWR RSHUDWLR Q LQ Căn cứ văn bản số 1541/TCNL-VPTC ngày 13 tháng 06 năm 2016 của Bộ Công thương – Tổng cục Năng lượng thông báo “Dự án Kiên Lương 1 không có trong danh sách các dự án sẽ vận hành trước năm 2030. Vì vậy, Tổng cục Năng lượng không có cơ sở đ ể tiếp tục triển khai” 3XUVXD R RFXPH 1R 7&1/ 937& GD HG -X H RI H 0L LV U RI , GXV U D G 7UDGH *H HUD HSDU PH RI ( HUJ D RX FHG D “.LHQ /X RQJ SURMHFW LV QRW LQ WKH OLVW RI SURMHFWV WKDW ZLOO EH RSHUDWHG EHIRUH 7KHUHIRUH WKH HQHUDO HSDUWPHQW RI ( QHUJ KDV QR EDVLV WR FRQWLQXH ZLWK WKH LPSOHPHQWDWLRQ” Dự án Kiên Lương 1 bị Thủ tướng Chính phủ loại ra khỏi danh sách các dự án sẽ vận hành trước năm 2030 nên TEDC và ITACO không có cơ sở triển khai dự án, đây là trường hợp bất khả kháng theo hợp đồng. Kien Luong 1 project was excluded from the list of projects that will be operated before 2030 by the Prime Minister, so TEDC and ITACO have no basi s for SURMHF H HFX LR LV LV D FDVH RI IRUFH PDMHXUH X GHU H FR UDF D o nguyên nhân bất khả kháng Công ty phải thanh lý hợp đồng trên nên Kết quả kinh doanh năm 2022 của Công ty đã không đạt được chỉ tiêu đề ra theo kế hoạch năm 2022. Đây là yếu tố khách quan củ a các năm trước ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh thực tế của năm 2022 nếu hạch toán riêng thì báo cáo kết quả HĐKD của Công ty năm 2022 vẫn có lợi nhuận trước thuế khá cao đạt 248,8 tỷ đồng. XH R H IRUFH PDMHXUH H &RPSD DG R LTXLGD H H DER H &RPSD V EXVL HVV UHVX V L GLG R PHH H DUJH V VH plan. This is an objective factor of previous years that a ects the UHVX V RI ,I DFFRX HG VHSDUD H H &RPSD V EXVL HVV 2022 still has a rather high pre-tax pro t of 248,8 billion GR J FR UDF VR H RX L H actual business UHVX V UHSRU L Cùng chung bối cảnh của cả nước từng bước khôi phục kinh tế sau Đại dịch Covid -19 cũng còn nhiều khó khăn, thách thức. Đồng thời năm 2022 là một năm mà Tập đoàn Tân Tạo phải chịu ảnh hưởng nặng nề từ những Quyết định yêu cầu mở thủ tục phá sản của Tòa án chưa được tống đạt chính thức cho Công ty nhưn g lại gửi cho C ơ quan chứng khoán. Và cũng từ thời điểm này Công ty gặp biết bao khó khăn và thiệt hại. , H FR H RI H FRX U V JUDGXD UHFR HU L HFR RP DI HU H &R LG pandemic, there are still many di culties and challenges. At the same time, 2022 is a year when Tan Tao Group is heavily a ected by the Court’s decisions requesting to open bankruptcy proceedings that w as not o cially served to the Group but sent R H 6HFXUL LHV $JH F $ G D VR IURP LV LPH H *URXS H FRX HUHG PD di culties and losses. Nhưng với sự nỗ lực cố gắng rất lớn từ Ban lãnh đạo Tập đoàn Tân Tạo, Công ty đã hệ th ống lại được bộ máy nhân sự chất lượng, quy trình quản lý tài chính hiệu quả chặt chẽ, đặc biệt Công ty đã có nhữ ng Quyết định lớn như: Quyết định thoái vốn đầu tư tạ i Công ty CP Phát triển Năng Lượng Tân Tạo, Công ty CP Phát Triển Đô thị Tân Tạo; thanh lý Hợp đồng cho thuê đất để thực hiện Dự án xây dựng Nhà máy Nhiệt điện Kiên Lương đối với Công ty CP Phát Triển Năng Lượng Tân Tạo vì các nguyên nhân bất khả kháng mà các Dự án đã bị không cho triển khai suốt nhiều năm qua để thu hồi vốn, tài s ản và triển khai vào các Dự án khả thi trong 121 tương lai gần. But with great e orts from the Board of Directors of Tan Tao Group, the quali ed human resources apparatus has been re-organized, and strictly e ective nancial PD DJHPH SURFHVV HVSHFLD H *URXS DV PDMRU GHFLVLR V VXF DV GHFLGL J R GL HV L HV PH L 7D 7DR ( HU J H H RSPH &RUSRUD LR 7D 7DR 8UED H H RSPH &RUSRUD LR LTXLGD HG H D G HDVH FR UDF IRU H FR V UXF LR project of Kien Luong Thermal Power Plant for Tan Tao Energy Development &RUSRUD LR EHFDXVH RI H IRUFH PDMHXUH UHDVR V D H 3 URMHF V ZHUH R D RZ HG R EH GHS R HG IRU PD HDUV L RUGHU R UHFR HU FDSL D DVVH V D G GHS R IHDVLE H SURMHF V L H HDU IX XUH 4.3 Tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31/12/2022 )LQDQFLDO VLWXDWLRQ RI WKH RPSDQ DV RI HFHPEHU Các chỉ tiêu phân tích tài chính / )L D FLD D D VLV L GLFD RUV Chỉ tiêu/,WHPV Đơn vị QLW Năm 2022/ Năm 2021/ 1.Cơ cấu tài sản / VVHW VWUXFWXUH - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản 1R FXUUH DVVH V 7R D DVVHV V % - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản &XUUH DVVH V 7R D DVVHV V % 41,3% 53,3% 58,7% 46,7% 17,4% 17,7% 82,6% 82,3% 3,6 3,0 5,8 5,6 1,8 1,1 13,91% -36,46% 2.Cơ cấu vốn / Capital structure - Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn /LDEL L LHV 7R D FDSL D % - Vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn Owners’ Equity/ Total capital % 3.Khả năng thanh toán/ Solvency - Khả năng TT nợ ngắn hạn (100/310) 6R H F UD LR RI FXUUH LDEL L LHV - Khả năng TT hiện hành (270/300) &XUUH VR H F UD LR - Khả năng TT nhanh (100-140)/310 Quick solvency ratio (100-140)/310 Lần/ time Lần/ time Lần/ time 4.Tỷ suất sinh lời / Pro tability ratio - Lợi nhuận TT/Doanh thu thuần Pro t / Net revenue % - Lợi nhuận TT/Vốn chủ sở hữu Pro t/ Owner’s equity % -2,13% -3,28% 5. Chỉ tiêu khác / Other items - Tỷ lệ TS ngắn hạn/ phải trả ngắn hạn 5D LR RI V RU HUP DVVH V V RU HUP LDEL L LHV Lần/ time 3,64 2,95 - Tỷ lệ nợ phải trả/nguồn vốn CSH /LDEL L LHV ( TXL FDSL D Lần/ time 0,21 0,22 Đánh giá chung / HQHUDO HYDOXDWLRQ: Cơ cấu vốn, nguồn vốn của Công ty không t hay đổi lớn so với năm 1; Khả năng thanh toán hiện hành và khả năng thanh toán nhanh trong năm 2022 tăn g s o với năm 2021 cho thấy khả năng thanh toán các nghĩa vụ nợ đến hạn của Công ty tốt hơn s o với năm 2021. Xét về chỉ tiêu tỷ suất sinh lời tính trên doanh thu và vốn chủ sở hữu thì kết quả năm 2022 không được tốt do ảnh hưởng của việc giảm trừ doanh thu nguyên nhân bất khả kháng. - 7 H & RPSD V FDSL D V UXF XUH D G FDSL D VRXUFHV D H R F D JHG signi cantly compared to 2021; The current solvency and quick solvency in L FUHDVHG FRPSDUHG R V RZL J D H &RPSD V DEL L R SD its due debt obligations is better than in 2021. In terms of pro tability ratios FD FX D HG R UH H XH D G HTXL H UHVX V L DUH R JRRG GXH R H LPSDF RI UH H XH UHGXF LR GXH R H IRUFH PDMHXUH Tỷ lệ tài sản ngắn hạn gấp 3,64 lần phải trả ngắn hạn đảm bảo Công ty có đủ khả năng thanh toán nợ ngắn hạn. 7 H UD LR RI V RU HUP DVVH V LV LPHV LJ HU D V RU HUP LDEL L LHV R H VXUH D H &RPSD LV DE H R SD V RU HUP GHE V Tỷ lệ nợ phải trả/ nguồn vốn chủ sở hữu là 0,21 lần. Tỷ lệ chứng tỏ Công ty có đủ vốn tự có để hoạt động. 7 H GHE HTXL UD LR LV H RXJ FDSL D R RSHUD H C. LPHV 7 H UD LR SUR HV D H &RPSD DV KẾ HOẠCH ĐỊNH HƯỚNG NĂM 2023 35263( 7,9( 2 7 2 0(6 )25 Ban kiểm soát sẽ tiếp tục thực hiện công việc kiểm tra, giám sát theo các quy định của pháp luật và Công ty (Luật doanh nghiệp; Đi ều lệ tổ chức và hoạt động; Quy chế quản trị của Công ty; Quy chế hoạt động của Ban kiểm soát). 7 H %RDUG RI 6XSHU LVRUV ZL FR L XH SHUIRUPL J H L VSHF LR D G VX SHU LVLR DVNV L DFFRUGD FH ZL H SUR LVLR V RI H DZ D G D RI H 123 Company (speci cally Enterprise Law, Organization and Operation Charter, 7 H &RPSD V 0D DJHPH 5HJX D LR V 7 H 6XSHU LVRU %RDUG V 5HJX D tions on Operations) Thực hiện tốt các chức năng, nhiệm vụ của Ban kiểm soát mà điều lệ Công ty đã quy định: 3HUIRUPL J & DU HU H %RDUG RI 6XSHU LVRUV ULJ V D G GX LHV SUHVFULEHG E H &RPSD V L F XGL J Giám sát tính hợp lý, hợp pháp trong quản lý điều hành hoạt động kinh doanh của Công ty. 0R L RUL J H UD LR D L DF L L LHV RI H &RPSD D G HJD L L PD DJL J D G RSHUD L J H EXVL HVV Kiểm tra đôn đốc tình hình thực hiện Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông, Nghị quyết của HĐQT. , VSHF L J D G VXSHU LVL J H LPS HPH D LR RI H 5HVR X LR V RI H *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J D G H UHVR X LR V RI H %RDUG RI 0D DJHPH - Định kỳ thẩm tra tính trung thực của báo cáo tài chính Quý, Năm. Periodically verifying the truthful ness of the TXDU HU D G HDU nancial statements reported Tư vấn cho HĐQT, Tổng giám đốc các ý kiến chuyên môn nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, sử dụng tài sản của Công ty. &R VX L J ZL H %RDUG RI 0D DJHPH D G H *H HUD LUHF RUV R ZD V to improve the e ciency of the use of capital and assets of the Company. Nắm bắt các cơ chế, chính sách ban hành nhằm kiến nghị sửa đôỉ bổ sung những vấn đề còn chưa phù hợp, nhằm nâng cao hệ thống kiểm soát nội bộ của Công ty, giảm thiểu rủi ro trong việc điều hành, quản lý hoạt động SXKD của Công ty. 6 XG L J H SR LFLHV D D G VXSS HPH V IRU L VXSHU LVLR V V HP RI PD DJL J H &RPSD G UHJX D LR V SURPX JD HG R SURSRVH DPH GPH V DSSURSULD H LVVXHV L RUGHU R LPSUR H H L HU D H &RPSD D G PL LPL H ULVNV L RSHUD L J D G V EXVL HVV DF L L LHV Thực hiện chương trình kiểm tra đối với m ột số lĩnh vực cụ thể và các yêu cầu đột xuất khác của cổ đôn g. Performing the checking and comparison in some speci c sectors and UHTXLUHPH V E V DUH R GHUV Thực hiện các công tác khác theo chức năng, nhiệm vụ của Ban kiểm soát. 3HUIRUPL J R HU DVNV DFFRUGL J R D. KIẾN NGHỊ 5( 200(1 H ULJ V D G GX LHV 7,216 Qua công tác kiểm tra giám sát hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2022, Ban Kiểm soát có nhữn g kiến nghị sau: 7 URXJ H L VSHF LR D G VXSHU LVLR RI EXVLH VV DF L L LHV L %RDUG RI 6XSHU LVRUV DV H H IR RZL J UHFRPPH GD LR V H Tiếp tục rà soát, sửa đổi một số chính sách, quy định trong công tác quản trị, điều hành nội bộ cho phù hợp với thực tế, chú trọng vi ệc theo dõi đánh giá năng lực chuyên môn C B-CNV để có thưởng. phạt, đề bạt…một cách chính xác, khuyến khích CB-CNV đóng góp tích cực vào hoạt động sản xuất, kinh doanh của C ông ty. &R L XL J R UH LHZ D G DPH G D XPEHU RI SR LFLHV D G UHJX D LR V L L HU D PD DJHPH D G DGPL LV UD LR R EHV PHH H UHD L IRFXVL J R PR L RUL J D G DSSUDLVL J HPS R HHV DEL L DV D PHD V R JH ER XVHV SH D LHV RU SURPR LR DSSURSULD H H FRXUDJL J HPS R HHV R DF L H FR ULEX H R SURGXF LR D G EXVL HVV DF L L LHV RI H &RPSD Thường xuyên kiểm tra đối chiếu công nợ phải thu của khách hàng để thự c hiện thu hồi công n ợ, trong đó chú ý việc thu hồi nợ phí duy tu cơ sở hạ tầng của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp, giảm vốn bị chiếm dụng, không để phát sinh nợ phải thu khó đòi. 5HJX DU F HFNL J D G FRPSDUL J DFFRX V UHFHL DE H IURP FXV RPHUV R FR HF H GHE L Z LF ZH HHG R SD D H LR R H UHFR HU RI L IUDV UXF XUH PDL H D FH IHHV RI H HUSULVHV L L GXV ULD SDUNV UHGXFH H DSSURSULD HG FDSL D D G SUH H L FXUUL J EDG GHE V Tiếp tục thực hiện hoàn thành việc thoái vốn các dự án không khả thi , đúng tinh thần nghị quyết Đại hội đồng cổ đông năm 2022. Rà soát và lậ p hồ sơ xin chuyển đổi quy hoạch các dự á n đang triển khai, để phù hợp với nhu cầu thị trường nhằm nâng cao thanh k hoản, hiệu quả. &R L XL J R FRPS H H H GL HV PH RI X IHDVLE H SURMHF V DFFRUGL J R H 5HVR X LR RI H *H HUD 6 DUH RGHUV 0HH L J 5H LHZ D G SUHSDU H IRU GRFXPH V R DSS IRU FR HUVLR RI H S D L J RI R JRL J SURMHF V R PHH H PDUNH GHPD G L RUGHU R LPSUR H H LTXLGL L D G SURGXF L L Rà soát, kiểm tra và đánh giá hiệu lực và hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ, quản lý rủi ro và cảnh báo sớm của công ty. Reviewing, testing, and evaluating the e ectiveness and e ciency of the FRPSD V L HU D FR UR L HU D DXGL ULVN PD DJHPH D G HDU ZDU L JV. 125 Thực hiện phân tích hoạt động kinh tế, tìm ra các nguyên nhân chủ quan, khách quan, để có các giải pháp khắc phục trong năm 2023. Analyzing economic activities, and then UHDVR V IRU UHPHG L J VR X LR V L nd out subjective and objective Do tác động của dịch viêm phổi cấp COVID-19 gây ảnh hưởng đến kinh tế thế giới và khu vực, gây gián đoạn chuỗi cung ứng nhiều sản phẩm hàng hóa của thế giới, ảnh hưởng sản xuất kinh doanh và đầu tư…; Vì vậy, cần lưu ý đánh giá tác động của dịch bệnh đối với sản xuất, kinh doanh từng giai đoạn để điều chỉnh kế hoạch phù hợp. Due to the impact of the COVID-19 acute pneumonia epidemic a ecting the ZRU G D G UHJLR D HFR RPLHV GLVUXS L J H VXSS F DL V RI PD ZRU G products and goods, a ecting production, business and investment...; There IRUH L LV HFHVVDU R SD D H LR R DVVHVVL J H LPSDF RI H HSLGHPLF R SURGXF LR D G EXVL HVV L HDF SHULRG R DGMXV H S D DFFRUGL J Trên đây là một số nội dung trong quá trình kiểm tra giám sát của Ban Kiểm soát, xin báo cáo Đại hội đồng cổ đông. Cám ơn sự tín nhiệm của ĐHĐCĐ trong niên độ vừa qua, rất mong được sự góp ý chân thành của quý vị đại biểu, quý vị cổ đông nhằm giúp chúng tôi thực hiện tốt nhiệm vụ của mình trong niên độ tới. 7 H DIRUHPH LR HG DUH VRPH RI H FR H L H SURFHVV RI L VSHF LR D G VXSHU LVLR RI H 6XSHU LVRU %RDUG D ZH ZRX G LNH R UHSRU R H *H eral Shareholers’ Meeting. We want to express our thanks for the trust of the General Shareholders’ Meeting for the past year. We also would like to look IRUZDUG R H VL FHUH IHHGEDFN IURP V DUH R GHUV D G UHSUHVH D L HV R H S XV SHUIRUP RXU DVNV VXFHVVIX L H FRPL J HDU Xin chân thành cảm ơn / 7 D N RX HU PXF Kính chúc Đ ại hội thành công tố t đẹp / 0D , ZLV 0HH L J H EHV VXFFHVV H *H HUD 6 DUH R GHUV TRƯỞNG BAN KIỂM SOÁT ( 2) 6 3(59,625 %2 5 BÙI THỊ PHƯ ƠNG 127 129 131 133 135 137 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO Digi tall y signed by CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NG HIỆP TÂ N TẠO DN: C=VN, S =HỒ CHÍ MINH, L=Q uận Bình Tân , CN=CÔ NG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔ NG NGHIỆP TÂN TẠO, OID.0.9.2342.1920 0300 .10 0.1.1=MST:0 30 267 03 07 Reason : I am th e auth or of this document Location: your signing lo catio n here Date: 2023-0 3-31 17:36 :53 Foxit Reader Ve rsion : 9 .7.1 139 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO Digitally signed by CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO DN: C=VN, S =HỒ CHÍ MINH, L=Qu ận Bình Tân, CN=CÔNG T Y CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO, OID.0.9.2342.19200300.1 00.1.1= MST:0 302670307 Reason: I am the author of thi s docume nt Location: you r signing location here Date: 2023-03-31 17:23: 00 Foxit Reader Version: 9.7.1 141 143 145 147 149 151 153 155 157 159 161 163 165 167 169 171 173 175 177 179 181 183 185 187 189 191 193 195 197 199 Member of MSI Global Alliance TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION (ITACO) Audited Consolidated Financial Stateme nts For the year ended a s at December 31, 2022 Au dited by : SOUTHERN AUDITING AND ACCOUNTING FINANCIAL CONSULTING SERVICES COMPANY (AASCS) MEMBER OF MSI GLOBAL ALLIANCE 29 Vo Thi Sau Street, District 1, Ho Chi Minh City; Tel: (08) 3820 5944; Fax: (08) 382 0 5942 201 TAN TAO INVESTMEN T AN D INDUS TR Y CORPORATION (ITACO) Consolidated Financial Stateme nts L ot 16 , Road 2, Tan Tao In dustrial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan D istrict, Ho Chi Minh City For the year ended as a t Decembe r 31, 2022 CONTENTS P age REPORT OF THE BOARD OF DIRECTORS DN I I 02 - 05 06 - 07 AUDI TED CONSOLIDATED FINANCIAL STATEM ENTS - Consolidated Balance Sheet 08 - 11 - Consolidated Income Stateme nt 12 - 12 - Consolidated Cas h Flow Statement 13 - 14 - Notes to the Consolidated Financial Statement 15 - 62 TAN TAO INVESTMENT AND IND USTRY C ORPORATION ( ITACO) Lot 16, Road 2, Tan Tao Indus trial Park, Tan Tao A W ard, Binh Tan Dist rict, Ho Chi Minh City Consolidated Financial Statements For t he year en ded a s at Dece mbe r 31, 2 022 REPORT OF THE BOARD OF GENERAL DIRECTORS The Board of Genera l Directors of Tan Tao Investment and Industry Corporation (ITA CO) (hereinafter call ed "the Co mpany") presents its report and the company's consolidated financial statements for the year ended as at December 31, 2022. I. THE COMP ANY 1. Form of ownership Tan Tao Investment and Industry Cor poration (ITACO) wa s established under Certificate of business registration No.0302670307, first registered dated J uly 15, 2002; amended 23th dated Augus t 11, 2017 by Department of planning and Investment of Ho Chi Mi nh C ity. The shares are listed on the Ho Chi Minh City Stock Exchange in accordance with License No. 68/UBCK-GP NY issue d b y the Stat e Securit ies Commissi on on 15 November 2006. Legal capital to Certifi cate of business r egistration: Contributed capital as at Decembe r 31, 2022 : VND VND 9.384.636.070.000 9.384.636.070.000 The head office is located at: Lot 16, Road 2, Tan Tao Industrial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City. 2. Business fields Constru ction and Serv ices. 3. Business lines The current princ ipal activities of the Compa ny are constr ucting and trading infra structure s in Industrial Park; construc ting and trading industrial park s and urba n residential areas; leasing out c ompleted infrastructure land lots; leasing out or selling the plants construc ted by the Compa ny in industri al parks; prov iding logistical serv ices in industrial par ks; constructing, civil and providing forwardi ng and warehous ing services; and trading houses. 4. Enter prise str ucture Nam e Address Rati o of benefit Closing Opening balance balance Ratio of voting power Closing Opening balance balance Subsidiaries company: 7D 7DR 6HU LFHV 8 L L D LR Office a nd Warehous ing Trade &R / G /R $ 5RDG 1R 7D 7DR , GXV ULD 3DUN 7D 7DR $ Ward , Binh T an D istric t, Ho & L 0L &L 7D /R 7D XF , GXV ULD 3DUN XF +RD +D &RPPX H XF +RD LV ULF /R J $ 3UR L FH XF , H V PH &RUSRUD LR 7D 7DR )RUZDUGL J D G Warehousing Corporation /R 6 UHH 7D 7DR Industrial Park, Tan Tao Ward, %L 7D LV ULF +R & L 0L &L 7D 7DR 0HNR J 6N &RUSRUD LR No. 117- 119 Paste ur, Ward 6, LV ULF +R & L 0L &L 7D 7DR 0HNR J &L , HV PH D G 7UDGL J &RUSRUD LR 1R 1JX H 9D /XR J Ward 16, Go Vap Distr ict, Ho & L 0L &L 203 TAN TAO INVESTMEN T AND INDUS TRY CORPORATION (ITACO) L ot 16, Road 2, Tan Tao In dustrial Park, T an Tao A Ward, Bin h Tan District, Ho Chi Minh C ity 7D 7DR /R J %HDF -RL F RPSD V RFN Consolidated Financial Statements For the year ended as at Decem ber 31, 2022 1R 7UD +X J DR 3 X Quoc district, Kien Giang SUR L FH Associates company: 7D 7DR 8UED H H RSPH , HV PH &RUSRUD LR 7D 7DR ( HUJ &RUSRUD LR /R 5RDG 1R 7D D G 7DR , GXV ULD 3DUN 7D 7DR $ Ward, Binh Tan Dist rict, Ho & L 0L &L H H RSPH 7D 7DR 0HGLFD 8 L HUVL +RVSL D -RL 6 RF N &RPSD 7D XF , GXV ULD 3DUN XF +RD +D &R PPX H XF +RD LV ULF /R J $ 3U R L FH /R XF +RD +D 6 UH H 7D XF , GXV ULD 3DUN XF +RD +D &RPPX H XF +RD LV ULF /R J $ 3U R L FH Joint ventures company: 1R H Dependent accounting aff iliated units having no legal st atus: %UD F RI 7D 7DR , HV PH Group 9, Hoa L ap Quarter, Kien Luong town, Kien Luong district, Kien D G , GXV U &RUSR UD LR *LD J SUR L FH II. OPE RATING RESULTS Profit after tax for the fiscal year ended December 31, 2022 is loss VND 257,886,156,789 ( Profit after tax in 2021 is loss VN D 404,121,834,506). Retained ear nings as at December 31, 2022 are VND 366,168,766,491 (Retained earnings as at Decem ber 31, 20 21 are VND 626,538,245,264) . III. EVE NTS SINCE THE BALANCE SHEE T DATE There have been no significant events occurring after the balance sheet date, wh ich would requir e adjustments or disclosures to be made in the finan cial statements. IV. THE BOARD OF MANAGEMENT AND GENERAL DIRECTORS, BOARD OF CONTROLLER AND LEGAL REPRESENT ATIV E The Board of Management Mrs. DAN G THI HOANG YEN (a.k.a MAYA DANGELAS) Mr. HUYNH HO Mr. DAN G QUANG HANH Mrs. NGUYEN THI HOA The Board of General Directors Mrs. DAN G THI HOANG YEN (a.k.a MAYA DANGELAS) Mr. DAN G QUANG HANH Mr. NGUYEN THANH PHONG Mrs. PHAN THI HIEP Mr. MAI CONG HO Chairwoman Independent Member Member Member ( Appointed on Apri l 29, 2022) ( Resi gned on April 29, 2022) General Director ( *) General Director Deputy General Dire ctor Permanent Deputy General Director Deputy General Dire ctor ( *) ( **) ( Appointed on January 12, 2022) ( Resi gned on May 30, 2022) TAN TAO INVESTMEN T AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) L ot 16, Road 2, Tan Tao I ndus trial Park, T an Tao A Ward, Bin h Tan District, Ho Chi Minh City Consolidated Fi nancial Statemen ts For the year end ed as at Decem ber 31, 20 22 ( *): On May 04 , 20 22, the B oard of Management of the Company resigned Ms . Dang Thi Hoang Yen from the positi on of General Director and appointed Mr. Dang Quang Hanh as General Director. However, un til now, H HSDU PH RI 3 D L J D G , HV PH RI +R & L 0L &L DV R H DSSUR HG H UHJLV UD LR RI LV DGMXV PH R H &HU LILFD H RI % XVL HVV 5HJ LV UD LR 0U 1JX H 7 D 3 R J HSX *H HUD LUHF RU DX RUL HG E H *H HUD LUHF RU RI H &RPSD under the Power of Attorney No. 910/UQ- ITACO-21 dated October 09, 2021: signi ng contracts, records, c ertificates words, references, documents related to the Co mpan y's operations and business. The Board of Controller Mrs. BUI THI PHUONG Mrs. LE THI PHUONG CHI Mrs. NGUYE N THI NGOC MAI Chief of Controllers Boa rd Member Member Chief Accountant Mrs. NGUYE N THI HOA Legal representative Mrs. DANG THI HOANG YEN (a.k.a MAYA DANGE LAS) General Director According to the lis t, mo re of above listed people has not bee n allowed to use the right, which entrusted in administration and managem ent to achieve ang personal interest ex cept the interest from holding these shares. V. AUDITOR The aud itors of Southern Audit ing and Acc ounting Finan cial Consultancy Services Company Limited (AASCS) take the audit of financial statements for the Company. VI. STATEMENT OF THE BOARD OF GENERAL DIRECTORS' RESPONSIBILITY IN RES PECT OF THE FINANCIAL STATEMENTS The Board of Genera l Directors is r esponsible for the consolidated financial statements of each financial year which give a true and fair view of the state of affairs of the Company and of its results and c ash flows for the year ended as at Decem ber 31, 2022. In pre pari ng those financial s tatements, the Board of General Directors is requir ed to: Select su itable accounting policies and then appl y them consis tently; Make judgments and e stimates that are reas onable and pr udent; Tate whether app licable accounting standards have been fol lowed, subject to any material departures disc losed and explained in the finan cial statements; Prepare the financial statements on the bas is of c ompliance with accounting standards and system and other related regu latio ns; Prepare t he consolidated f inancial statements on going concern ba sis. The Board of General Directors is responsible for ens uring that proper accounting records are kept which disclosed, with reasonable acc uracy at any time, the financial position of Company and to ensure that the accounting record s com ply with the registered accoun ting sys tem. It is responsible for safeguarding the assets of the Company and hence for taking reasonable steps for the prev ention and detection of fraud and other irregularities. We, the Board of General Dir ector s, confirm that the consolidated financial stateme nts for the year ended as at Decembe r 31, 2022; its operatio n results and c ash flows in the year 2022 of Company accordance with the Vietn amese Accounting System and comply with re levant statutory requirements. 205 TAN TAO INVESTMENT AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) Lo t 16, Road 2, Tan Ta o Ind ustrial Par k, Tan Tao A W ard, Binh Tan Dis t rict, Ho Chi Minh Ci ty Consolidated Financial Statements For the y ear ended as at December 31 , 2022 VII. APPROVAL OF FINANCIAL STATEMENTS We, the Board of General Direc tors of Tan Tao Investment and Industry Corporation ( ITACO) approve our Consolidated Financial Statements for the year ended as at december 31, 2022. +R & L 0L FL GD HG 0 DUF On behalf of the Board of Gener al Directors NGUYEN THANH P HONG Deputy Gen eral Dire ctor . G G To: G DN I d G I Shareho lders, the Board of Manag ement a nd the Boa rd of General Directors TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY C ORPORATION ( ITACO) We hav e audit ed the conso lidated financial statements of Tan Tao Investment and Industry Corporation ( ITACO), were prepared on Prepared , March 29, 2023, as set out on pages 08 to 62, whic h c omprise Consolidated Balance Sheet as at December 31, 2022, Consolidated Statem ent of Income, Consolidated Cash Flows an d Notes to Consolidated Financ ial Statement for the year as at Decemb er 31, 2022. UE T U U US d U R c The Board of General Direc tor is respo nsible for the preparatio n and fai r presentation of these consolidated financial statements in accordan ce with Vie tnam En terprise Accounting Standards , and s ystem and comply with relevant statutor y requir ements, and for s uch internal controls that the Board of Ge nera l Directors deter mines is necessary to ensur e the preparation and presen tation of interim consolidated financial s tatements that are free from material mi sstatement, whether due to fraud or error. DaT d U R c Our responsibil ity is to express an opi nion on these consolidated financial statements based on our audit . We c onducted our audit in accordance with Vietnamese Audit Standards. Those standards require that we c omply with ethic al requirem ents and plan and perform the audit to obtain r easonable assurance abo ut whet her th e consolidated financ ial statements are free from material miss tate ment. An audit involves performing proced ures to obtain audit evidence about the amounts and disc losures in the financial statements. The proc edures selected depend on the judgment, including the assessment of the risks of material m isstatement of the financial s tatement, whether due to fraud or error. In mak ing those risk assessm ents, the audit or c onsiders internal control relevant to the preparation and fair in order to design audit proced ures that are appropriate in the c ircumsta nces, but not for the purpose of expressing an opinion on the effectiveness of the internal control. An aud it also includes evaluating the approp riateness of accounting policies used and the reasonableness of accounting estimates made by management, as well as evaluating the ov erall presentation of th e financial statements. We believe that the audit evidence we have obtained is s uffic ient and appropriate to provide a basis for our audit opin ion. Basis for qualified audit opinion As presen ted in Note VIII.5 "Comparativ e dat a" the opening figures and c omparati ve figures in the financial s tatements end ed Decembe r 31, 2022 of the Compa ny are based on the f igures in the audited financial s tatements ended December 31, 2021 by Ernst & Young Vi etnam Limited. Qualified conclusion In our opi nion, excep t f or the effects of the mat ter describ ed in ''Basis for qualified audit opinion'' par agraph, the financial statements give a true and fair vie w, in all mater ial respects, the financial position of Tan Tao Investmen t and Industry Corporation (ITACO) as at Dec ember 31, 2022, of its results and cash flows for the year ended as at December 31, 2022, in accordan ce with Vietnames e Accounting Stan dards, the Vietnamese Accounting System for E nterprise and the relevant statutor y req uire ments applicable to financial r eporting. 207 Emphasis of matter paragraphs - We wo uld like to pay attention to Note VIII.2.3 "P otential Debt" of the c onso lidated financial statements between the year. Until Decembe r 31, 2022, the company recorded 100% of the r even ue for the entire lease time on the development of the infrastructure in Tan Tao Industrial Park - the expansi on area with a total area is 938,350 m2 (unt il December 31, 202 1 is 938,350 m2) and Tan Duc Industrial Park is 1,683 ,880 m2 (until Decembe r 31, 2021 is 1,683 ,880 m2). Cost of corresponding capital, including land rent, is estimated bas ed on the land rent uni t price of annual land lease contracts and r elevant annexes that hav e been signed with c ompetent state agencie s. At the time of revenue reco gnition. Acc ording t o the Land Law No. 45/2013/QH2013 iss ued by the National Ass embly of Vietnam on Nov ember 29, 2013 and the decrees, the company is obliged to pay land rent to the State once for the entire lease time. Corresponding to the land area that has been sublimated above at the unit price of a rental land r ent, this amount may be different from the amount of the company deducted by the company. However, bec ause there is no s pecific guidanc e on this unit price, the company has not deter mined the v alue of the land r ent once for the entire rental time corresponding to the area of the area. The above land in Tan Tao Industrial Park - the expansion area and Tan Duc Industrial Park. On the day of this financial statements, the company has not received notice from the compe tent state age ncies to the bas is to determine the v alue of the rented land r ent once for the leased land are a and ar e waiting for fe edback from these agenci es. - We wo uld lik e to pay attention to Note V .4.2 "Investments in equity of other entities" for the trust to inves t in high-tec h projects in the US for Ms. Dang Thi Hoang Yen per sonally according to t he Minutes and Resolutions of the General Meeting of Sh areholde rs for the yea rs from 2019 to 2021 of ITACO, Minutes of the General Meeting of Shareholders No. 108/2 020/BB-DHDCD dated August 01, 2020 and Resolution of the General Meeting of Shareholders No. 108/N Q-DHDCD dated Au gust 01, 2020 of Tan Duc Tan Duc Investment Corporation, is a s ubsi diary of ITACO, with the amount of VND 14,100,000,000 ( the balanc e as of December 31, 2021 is VND 91,079,4 97,542 recorded in the item Other r eceivables). This has been confirmed by Cle arist Par Company, Inc (US A) in the amount of VND 14,100,000,000 # USD 598, 218.07). Acc ording to the Meeting Minutes and Res olution of the B oard of Manageme nt No. 2912/BBH-HDQTTA DICO dated Decembe r 29, 2022 of the Board of Management of Tan Duc Tan Duc Investment Corporation deci ded to reduce the investment trust for Ms. Dang Thi Hoang Yen the amount of VND 300,000,000,000,000 , transferred to Tan Tao Energy Development Cor poration (TEDC) to continue to per form the investment entrustment wit h the am ount of VND 300,000,000,000. - We also would like to pay attent ion to Note VIII.4 "In form ation about the decision of the Court and the information on continuous operation" of the consolidated financial statements (se e de tails at the Note VIII.4). - We also would like to pay attention in Note VIII .5 "Comparative figures", the Bo ard of General Di rectors has dec ided to adjust/reclassi fy a number of items in the financial state ments. Our qualified opinion are not related to these emphasis. Ot her matter The company's financial stateme nt was ended on Dec ember 31, 2021 audited by the other audit c ompany with the unqualified audit opinion and there were parts that ne ed to be emphasized. +R & L 0L &L GD HG 0DUF Auditor Southern Auditing and Accounting Financial Consulting Services Co., Ltd. Deputy General Director PHUNG VAN THANG Practicing Auditor Registration Certificate No. 0650- 2023-142-1 TA QUANG LONG Practicing Auditor Registration Certi ficate No. 0649-2023-142-1 TAN TAO INVESTMEN T AND INDUS TRY CORPORATION (ITACO) L ot 16 , Road 2, Tan Tao In dustrial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City Consolidated Financial Statements For the year ended as at Decem ber 31, 20 22 CONSOLIDATED BALANCE SHEET As at D ecember 31, 2022 Item Code Note A. SHORT-TERM ASS ETS I. Cash and ca sh equivalents Cash Cash equi vale nts 111 112 V.1 V.1 V.1 II. Short-t erm investments Trading securi ties P rovisions for decli ne in value of trad ing sHeld ecurities to maturity investm ents 121 122 123 V.4 V.4 V.4 V.4 III. Short-t erm receivables S hort-term trade receivables S hort-term pre payments to suppliers S hort-term intr a-company receivables Receivables u nder schedule of c onst ructio n S hort-term loan receivables Other short-te rm receiv ables S hort-term pro visions for doubtful debts S hortage of as sets awaiting resolutio n 131 132 133 134 135 136 137 139 IV. Inventorie s Inventories P rovisions for decli ne in value of inventor ies 141 149 V . Other c urrent assets S hort-term pre paid expenses Deductible VA T Taxes and other receivables from Government b onds pur chased for resale Other current assets 151 152 153 154 155 V.2 V.5 V.6 V.8 V.14 V.18 V.18 B. LONG- TERM AS SE TS I. Long-term r eceivables Long-term trad e receivables Long-term pre payments to suppliers Working capital provided to sub- units Long-term intra-company receivables Long-term loan receivables Other long-term receivables Long-term pro visions for doubtful debts II. Fixed asset s Tangible fi xed assets - Histor ical costs - Accumulated d epreciation Finance lease fixed ass ets - Histor ical costs - Accumulated d epreciation 211 212 213 214 215 216 219 221 222 223 224 225 226 V.2 V.5 V.6 V.10 V.12 8 L 91 Opening balance Closing balance 7.170.751.212.55 0 5.878.091.994.944 17.57 2.686.91 1 17.57 2.686.911 - 231.659.059.702 231.659.059.702 - - - 3.589.785.453.28 9 483 .274.777.614 439 .236.530.957 11.80 0.000.000 3.686 .84 7.189.187 (1.031.373.0 44.469) - 1.917.358.803.200 424.894.396.541 397.394.979.657 10.200.000.000 2.0 92.568.260.865 (1.007.698.833.863) - 3.561.284.216.02 9 3.621 .67 7.793.714 (60.393.577.685) 3.725.792.922.885 3.7 85.529.612.208 ( 59.7 36.689.323) 2.10 8.856.32 1 15 2.126.02 2 6 8.206.94 6 1.88 8.523.35 3 - 3.281.209.157 56.821.487 124.750.104 3.099 .637.566 - 5.050.665.877.04 3 6.710.441.061.292 8.24 8.846.70 5 6.06 8.299.70 5 2.18 0.547.00 0 - 1.303.362.632.825 1.301.915.215.825 1.447.417.000 158.891.757.76 7 139.379.793.54 3 258 .312.644.204 (118.932.850.661) 15.83 3.952.47 2 18.71 2.833.53 4 (2.878.881.062) 140.485.054.691 128.739.326.178 238.845.063.321 ( 110.105.737.143) 7.995.096.664 9.339.636.363 (1.3 44.539.699) 209 TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION (ITACO) Lo t 16 , Road 2, Tan Tao In dustr ial Pa rk, Tan Tao A Ward, Binh Tan District , Ho Chi Minh City Consolidat ed Financial Statements For the year ended as at December 31, 2022 CONSOLIDATED BALANCE SHEET As at December 31, 2022 Item Note Intangible fixed assets - Historical costs - Accumulated depreciation 227 228 229 V.11 3.678 .011 .752 9.485.91 9.49 7 (5.807.9 07.7 45) 3.750.63 1.849 9.485.919.497 ( 5.735.287.648) III. Inves tment pr operties - Historical costs - Accumulated depreciation 231 232 V.13 449.184.03 1.088 661.2 22.809.168 (212.038.778.080) IV. Long-term assets in progr ess Long-term work in progress Construction in progress 241 242 369.770 .002 .233 608.169 .413 .784 ( 238.399.4 11.551) 3.210.121 .071 .902 3.154.385 .396 .798 55.735 .675 .104 1.486.211.55 6.142 1.421.744.21 6.939 64.467.339.203 V. Long-term investments Investments in subsidiaries Investments in joint ventures an d associates Investments in equity of other entities Provision s for long -term investments Held to maturity investments 251 252 253 254 255 1.288.962 .481 .284 1.452.352.653.961 (163.390.17 2.677) - 3.315.238.93 5.449 2.059.509.538.167 1.407.354.354.736 (153.124.957 .454) 1.500.000.000 VI. Other long-term asset s Long-term prepaid expenses Deferred income tax assets Long-term eq uipment and spare par ts for Other long-term a ssets Goodwill 261 262 263 268 269 TOTAL ASSETS (270=100+200) V.4 V.4 V.4 V.4 V.4 V.4 V.14 V.23 Closing balance 8 L 91 Opening balance Code 14.671 .717 .152 14.67 1.717.152 - 15.958.85 1.097 15.958.851.097 - 12.221.417 .089 .593 12.588.533.056.236 TAN TAO INVESTMENT AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) Lo t 16, Road 2, Tan Ta o Ind ustrial Par k, Tan Tao A W ard, Binh Tan Dis t rict, Ho Chi Minh C ity Consolidated Financial Statements For th e yea r end ed as at Decem ber 31, 2022 CONSOLIDATED BALANCE SHEET As at December 31, 2022 Item Code Note Closing balance 8 L 91 Opening balance C. LIAB ILITIES 2.125.438.986.806 2.229.50 8.306 .029 I. Short-term liabilit ies Short-te rm trade payables Short-te rm prep ayments from cust omers Taxes and other payables to government Payabl es to employees Short-te rm accr ued expenses Short-te rm intra-company payables Payabl es u nder sche dule of constructi on Short-te rm unearned revenues Other s hort-term payments Short-te rm borrowing s and finance lease Short-te rm provision s Bonus and welfare fund Pr ice stabili zation fund Government bonds purch ased for resa le 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 V.16 1.968.322.387.948 185.426.710.037 419.399.654.263 62.363.228.244 1.706 .170.253 679.567.548.010 6.813 .025.552 589.051.180.631 23.916.700.958 78.17 0.000 - 1.989.88 9.787 .988 209.313.346.361 280.471.680.585 108.191.324.053 3.351.586.292 721.130.928.428 9.015.724.838 599.889.980.359 58.44 7.047.072 78.170.000 - II. Long-term liabilit ies Long-te rm trade payables Long-te rm repayments from customers Long-te rm a ccrued e xpenses Intra-company p ayables for operating capit al Long-te rm i ntra-company payable s Long-te rm u nearned revenues Other long- term payables Long-te rm b orrowings and finance lease Convertible bonds Pr eference shar es Deferred income tax pay ables Long-te rm p rovisions Science and technol ogy development fund 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 V.16 157.116.598.858 43.002.400.535 8.365.005.672 104.676.868.911 1.072.323.740 - 239.61 8.518 .041 48.90 8.822.613 77.89 7.657.512 111.128.077.158 1.683.960.758 - 10.095.978.102.787 10.359.02 4.750 .207 10.095.978.102.787 9.384.636.070.000 9.384.636.070.000 307.376.827.511 (3.6 73.910.000) 9.040 .161.210 - 10.359.02 4.750 .207 9.384.63 6.070 .000 9.384 .636.070.000 307.376.827.511 (3.673.910.000) 9.04 0.161 .210 - IO V.18 V.19 V.21 V.20 V.15 V.19 V.21 V.20 V.15 V.23 V.22 N I U U Contributed cap ital - Ordinar y shares with voting rights - Pre ference s hare s Capital surplus Conversion options on convertible bonds Other c apital Treasury shares Differences upon as set re valuation Exchan ge r ate differences Development and investment funds Enterprise reorganiz ation ass istance fund Other e quity funds 411 411a 411b 412 413 414 415 416 417 418 419 420 V.24 V.24 V.24 V.24 V.24 V.24 V.24 V.24 V.24 V.24 V.24 V.24 211 TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION ( ITACO) L ot 16 , Road 2, Tan Tao I ndustrial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City Consolidated Financial Statements For the year ended as at De cem ber 31, 20 22 CONSOLIDATED BALANCE SHEET As at December 31, 2022 Item Undistr ibuted pro fit after tax - Undistributed profit af ter tax brought - Undistributed profit af ter tax for the current year Capital expenditu re funds None-Contr olling Interests II. Funding sources and other funds Funding sources Funds used for fixed asset ac quisition Code Note 421 421a 421b V.24 422 429 431 432 TOTAL SOURCES ( 440=300+ 400) Prepared by LUONG THI HONG 8 L 91 Opening balance Closing balance 366.168.766.49 1 626.538.245.26 4 626.538.245.264 1.034.524.722.662 ( 260.369.478.773) 32.430.187.57 5 (407.986.477.398) 35.107.356.222 12.221.417.089.59 3 12.588.533.056.236 Chief Accounta nt 3U HSDUHG 0DUF Deputy General Director NGUYEN THI HOA NGUYEN THANH PHONG TAN TAO INVESTMENT AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) L ot 16 , Road 2, Tan Tao I ndust rial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City Consolidated Fi nancial Statements For the yea r end ed as at Decem ber 31, 2022 CONSOLIDATED INCOME STATEMENT Year 2022 Item Code Revenues from sales and services rendered Rev enue deductions 02 8 L 91 Note Current ye ar VI.1 607 .828.594.374 932.333.350.603 VI.2 2.153.029.842.03 5 - (1.545.201.247.661) 932.333.350.603 Net revenues from sales and services rendered (10=01-02) Cos ts of goods sold 11 Gross r evenues from sales and s ervices rendere d (20=10-11) Financial income 21 Financial expenses 22 , Z LF VI.3 Previous year (1.375.298.6 33.545) 522.389.436.949 (169.902.614.116) 409.943.913.654 VI.4 17.17 5.486.281 19.814.235.432 VI.5 (31.271.859.532) ( 3.990.171.257) , HUHV H SH VHV Profit / l oss from asso ciates and joint ventures - ( 2.984.343.746) Selling expenses 25 VI.8 32 5.702.90 9 1.575 .112.965 General administration expens es 26 VI.8 95.26 5.151.61 9 739.555.265.525 Net profits f rom operating activities {30=20+(21- 22)-(25+26)} (217.046.122.831) (310.366.401.893) Other in come 31 VI.6 15.55 9.226.591 5.031 .092.169 Other expenses 32 VI.7 13.42 2.789.469 34.547.263.522 2.136.437.122 (29.516.171.353) (214.909.685.709) (339.882.573.246) 40.84 1.618.398 ng Giêng 1900 2.13 4.852.68 2 63.203.301 .898 (257.886.156.789) (404.121.834.506) (407.986.477.398) Oth er profits (40=31 -32) Total net profit before tax (50=30+40) Cur rent corporate inc ome tax expe nses 51 VI.10 Deferred corporate income tax expenses 52 VI.11 Profits after enterprise income ta x (60=50-51- 52) 00 1.035.959 .362 Equity holders of the Company 61 (260.369.478.773) None-Controlling interests 62 2.483.321.984 Basic ea rnings p er share 70 VI.12 (27 7) (435) Diluted earnings per s hare 71 VI.13 (27 7) (435) 3.864.642.892 Prepared by Chief Accountant 3UHSDUHG 0DUF Deputy General Director LUONG THI HONG NGUYEN THI HOA NGUYEN THANH PHONG 213 TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATI ON ( ITAC O) Lot 16, Road 2, Tan Tao Industria l Park, Tan Tao A W ard, Binh Tan District, H o Chi Minh City Consolidated Financial Statements For the yea r end ed as at Decem ber 31, 2022 CONSOLIDATED CASH FLOW STATEMENT (Indirect method) Year 2022 Item I. Cash flows from operating activities Profit before tax Adjustments for - Depreciati on of fixed as sets and investment pro perties - Provi sions - Gains (los ses) on exchange rate differenc es from revaluation of ac counts derived from foreign currencies Code 02 03 04 05 - Interest expenses - Other adjustm ents Operating profit before changes in work ing cap ital - Increase (decr ease ) in recei vabl es - Increase (decr ease ) in inventories - Increase (decr ease ) in payables (exc lusive of interest payables, enterprise income tax payable s) 06 07 - Increase (decr ease ) in prepaid expenses - Increase (decr ease ) in trading securities - Interest paid - Enter prise income tax paid - Other receipts from operating activities - Other payments on operating activities Ne t cas h flows from operating activities Previous year 36.794.7 08.449 35.376.519.639 33.984.6 77.173 735.368.689.911 (1.561.168) (51.033.350) ( 17.096.842.113) 1.118.6 05.685 - (16.750.744.036) (32.689.586.665) - (1 60.110.097.683) 381.371.272.253 09 10 11 952.827.3 16.531 (1.5 68.789.361.365) 135.997.388.566 343.120.700.509 87.934.5 50.740 (290.885.894.865) 12 13 14 15 16 17 1.191.8 29.410 ( 73.223.332.956) ( 58.200.978.800) (5.160.490.631) (8 23.530.564.754) (3.126.067.382) (30.149.727.858) (44.376.631.504) 491.951.039.719 ( 21.160.461.357) (51.621.668.867) 21 Proceeds from disposals of fix ed assets and other long-ter m assets 22 Loa ns and purchase of debt instruments from other Co llection o f loa ns and repurchase of debt instruments of other e ntities Eq uity investments in other entities Proceeds from equity investment in other entities Interest and dividend received Ne t cas h flows from investing activities 23 24 III. Cash flows f rom financial act ivities Proceeds from issuance of shares and receipt of contributed capit al Current ye ar (2 14.909.685.709) (339.882.573.246) - Gains (los ses) on i nvesting activ ities II. Cash flows from investing activities Pu rchase or construction of fix ed assets and other long-ter m assets Note 8 L 91 25 26 27 31 54.104.7 42.786 (1 41.100.000.000) 141.000.0 00.000 626.595.630 (5.700.000.000) - ( 15.308.540.000) (159.010.240.775) 678.873.0 45.207 27.152.327.300 17.096.8 42.113 19.108.492.152 713.505.6 28.749 (169.444.494.560) - - TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION ( ITACO) Lot 16, Road 2, Tan Tao Industria l Park, Tan Tao A W ard, Binh Tan Dist rict, Ho Ch i Minh City Consol idated Financial Statements For the yea r end ed as at Decem ber 31, 2 022 CONSOLIDATED CASH FLOW STATEMENT (Indirect method) Year 2022 Item Code Repayments of contributed capital and repurchase of stock issued Proceeds from borrowings Repayment of pr incipal Repayment of financial principal Dividends or profits paid to owners Net cash flows from financial activities 32 Previous year - 20.749.8 85.2 95 31.932.927.587 (1 18.699.211.93 3) (195.681.677.866) (6.113.671.316) (8.934.495.507) (1 04.062.997.95 4) (172.683.245.786) V.1 61 Cash and cash equivalents at the end of fiscal year (70=50+60 +61) Current ye ar - 33 34 35 36 Net cash flows during the fis cal year (50=20+30+ 40) equivalents at the beginning of Cash and cash fiscal year Effect of exchang e ra te fluctuations Note 8 L 91 (2 14.087.933.95 9) 231.659.0 59.7 02 149.823.299.373 81.835.760.329 1.5 61.1 68 V.1 17.572.6 86.9 11 231.659.059.702 Prepared by Chief Accountant 3U HSDUHG 0DUF Deputy General Director LUONG THI HONG NGUYEN THI HOA NGU YEN THANH PHONG 215 TAN TAO INVESTMEN T AND INDU STRY CORPORATION (ITACO) Lo t 16, Road 2, Tan Tao Indust ria l Park, Tan Tao A W ard, Binh Tan District, Ho Chi Min h Cit y Consol idated Fi nancial Statements For the y ear ended as at Decembe r 31 , 2022 NOTES TO FINANCIAL STATEMENTS Year 2022 I. THE COMP ANY'S INFORMATION 1. Form of ownership Tan Tao Investm ent and Industry Cor poration (ITACO) was established under Certificate of business registration No.03026 70307, first registered dated J uly 15, 2002; amended 23th dated August 11, 2017 by De partment of planning and Investment of Ho Chi Minh City. The D shares are listed on the Ho Chi Minh City Stock Exc hange in accordance with License No. 68/UB CK-GPNY issued b y the State Securities Commission on 15 November 2006. Legal capital to Certificate of busi ness registration: VND 9.384.636.070.000 Co ntributed capital as at December 31, 20 22: VND 9.384.636.070.000 The head office is located at: Lot 16, Road 2, Tan Tao Industrial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City. D D D 2. Business f ields Co nstruction and Services. 3. Business lines The current princi pal activiti es of the Company are c onstr uctin g and trading infrastructures in Industrial Pa rk; constructing and trading industrial par ks and urban r esidentia l areas; leasing out c ompleted infrastructure land lots; leasing out or s elling the plants cons tructed by the Company in industrial park s; providing logistical services in industrial par ks; construc ting, civil and prov iding forwarding and wa reho using services; and trading houses. 4. Ordinary course of business: 12 m onths 5. Characteristics of the business activities in the fiscal year that affect the financial statements No ne 6. Enterprise structure Name Subsidiaries company: 7D 7DR 6HU LFHV 8 L L D LR Office and Warehousing Trade &R / G 7D XF , HV PH &R USRU D LR 7D 7DR )RUZDUGL J D G Warehousing Corporation Ad dress /R $ 5RDG 1R 7D 7DR , GXV ULD 3DU N 7D 7DR $ Ward, Binh Tan D istric t, Ho & L 0L &L /R 7D XF , GXV ULD 3DUN XF +RD +D &RPPX H XF +RD LV UL F /R J $ 3UR L FH /R 6 UHH 7D 7DR , GXV ULD 3DU N 7D 7DR Ward, Binh Tan D istric t, Ho & L 0L &L 7D 7DR 0HNR J 6N &R USRU D LR No. 117- 119 Pasteur, Ward LV ULF +R & L 0L &L 7D 7DR 0HNR J &L , HV PH D G 7UDGL J &R USRU D LR 1R 1JX H 9 D /XR J Ward 16, Go Vap District, Ho & L 0L &L Ratio of benefit Closing Open ing bal ance balance Ratio of voting power Closing Opening balance balance TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION (ITACO) Lo t 16, Roa d 2, Tan Tao In dustr ial Pa rk, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi M inh City 7D 7DR /R J %HDF -RL V RFN FRPSD Associates company: 7D 7DR 8UED H H RSPH D G , HV PH &RU SRUD LR 7D 7DR ( HUJ &RUSRUD LR Consolidat ed Financial Statements For t he ye ar ended as at December 31, 2022 1R 7UD +X J DR 3 X Quoc district, Kie n Giang SUR L FH /R 5RDG 1R 7D 7DR , GXV ULD 3DUN 7D 7DR A Ward, Binh Tan District, Ho & L 0L &L H H RSPH 7D XF , GXV UL D 3DUN XF +RD +D &RPPX H XF +RD LV ULF /R J $ 3UR L FH 7D 7DR 0HGLFD 8 L HUVL +RVSL D -R L 6 RFN &RPSD /R XF +RD +D 6 UHH 7D XF , GXV UL D 3DUN XF +RD +D &RPPX H XF +RD LV ULF /R J $ 3UR L FH Joint vent ures compa ny: 1R H Dependent accounting affiliated units having no legal st atus: %UD F RI 7D 7DR , HV PH Gr oup 9, Hoa La p Quarter, Ki en Luong town, Kien Luong distr ict, Kien D G , GXV U &RU SRUD LR *LD J SUR L FH II. ACCOUNTING PERIOD AND ACCOUNTING CURRENCY 1. Accounting period Annual acc ounting period of Company is from 01 January to 31 December. 2. Accounting currency The financial statements are prepared and presented in Vietnam Dong (VND). III. ACCOUNTING STANDARDS AND ACCOUNTING SYSTEM 1. Accounting sy stem The Compa ny applies Enterprise Accounting Sys tem issued under Circular No.200/2 014 /TT-BTC and No.20 2/2014/TT-BTC dated December 22, 2014 by Ministry of Finance as well as the circu lars of t he Ministry of Finance giving guidance on the implementation of the accounting stand ards and syste m. 2. Declaration of adherence to Accounting Sta ndards and Accounting system The Com pany applies Vietnam ese Acc oun ting Standards and s upplement documents issued by the State. Financial statements are prepared in accordance with regulations of each s tandard and s upplement docum ents as well as with curren t acc ounting system. IV. ACCOUNTING POLICI ES 1. Cash and cash equivalents a. Cash Cash inclu des: cash on hand, cash in bank under current ac count and cash in transit. b. Cash equivalents Cash equivalents are short term investments for a period not exceeding 3 months that are readily c onvertible to known amounts of cash and wh ich are s ubject to an insignificant ri sk of changes in val ue from the date of purchase to the date of financ ial statements. c. Other cur rencies convert Trans actions in currencies oth er than Vietnam dong must be r ecorded in original curr ency and c onve rted into Vietnam dong. Overdraft is recorded as a bank loan. 217 TAN TAO INVESTMEN T AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) L ot 16, Road 2, Tan Tao I ndus trial Park, T an Tao A Ward, Binh Tan Distric t, Ho Chi M inh City Consolidated Fi nancial Statements For the y ear ended as a t Decembe r 31 , 202 2 At the reportin g date, the company is r equested to reva lue the balanc e of foreign curr encies and monetary gold as bellows: - The balance of foreign currencies: using buying pric e quoted by commer cial bank which is trading with the company at the reporting date; - The monetary gold: r e-evaluated according to the buying pric es on the domestic ma rket at the tim e in whic h the financial statement is prep ared. The buying pric es on the dom estic m arket are prices announc ed by the State bank. In case the State bank does not announce gol d buying-pric es, the buying- prices announced by enterprise entitled to trade in gold as prescribed shall be chosen. 2. Financial inve stment Finan cial investment is the outside investments with pur pose to use capital reasonably and improve effici ency of business operatio ns such as investments in s ubsidiaries, j oint ventures, c ooperatio n, investment in securities and other financial investments ... For the preparation of financial statements, th e fin ancial investment must be c lassified as bellows: - Having maturity less than 12 months or 01 normal pro duction period are recorded as short - term. - Having matu rity over than 12 m onths or 01 n orm al p roduction peri od are r ecorded as long - term. a. Held to maturity i nve stments Thes e investments do not reflect bonds and debt instruments which are held for trading purpose. Held to maturity investments include term deposits (matur ity over than 3 months), treasury bills, promis sory notes, bonds, pre ference s hares which the issuer is required to re-buy them in a cert ain time and held to m atu rity loans to earn p rofit s periodic ally and other held to maturity i nvestments. 3URYLVLRQ IRU GHFOLQH LQ YDOXH RI KHOG WR PDWXULW LQYHVWPHQW If the provis ion of held to maturity investment are not c reated under statutory r egul ations, the Company has to assess the recovery. In the c ase, there are reliable evidences s howi ng a part or all of the investments may not be recoverable, the losses have recorded in financial expenses in the per iod. The provision shall be additi onally created or r everted at the reporting time. In case, the loss can not be det ermined reliably, investments are not decreased and the recovery of the investments are recorded in the Notes to the Financial Statem ents. b. Investments in su bsidiaries, j oint vent ures and associates Investments in joint-ven tures and associates are r ecognized under the equity method. An associate is an enterprise in which the investor has significant infl uence and which is neither a sub sidiary nor a joint v enture. Significan t influence is when the investor holds more 20 % of the voti ng power of the invested entity. Under the equ ity method, the inv estment is ini tially recorded at original cost and then adjusted f or changes in the company's share of net assets of the associ ate company after the date of acquis ition. The goo dwil l arising is reflected in the net book value of the inve stment and allocated withi n 10 year s. The l osses of joint ventures, associate entities after the date of acqu isition are refl ected in the consolidated income statement. The accumulated changes after acquisition are adjusted in the net book value of the investment in joint ventures , ass ociat es. Dividends received from joint ventures, associates reduce the amount of the investment in joint ventures, as soci ates. The financial statemen ts of joint ventures , ass ociates are p repa red at the same period of the company's one a nd applied co nsistent accounting policies. Th e appropriate consolidated adjustments are recorded to ensure the con sistency of applyi ng accounting policies with the company in necessary cases. c. Investment in equity of other entities Investment in equity of other entities are the inves tments in equit y instruments of other entities but the Company does not con trol or influence significantly to the invested entities. 3. Trade and other r eceivables All receivables must be recorded detail by agi ng, by each client and in orig inal c urrency if any and others details depending on the management request of the comp any. TAN TAO INVESTMENT AND INDUS TRY CORPORATION (ITACO) Lo t 16, Road 2, Tan Tao In dustr ial Pa rk, T an Tao A W ard, Binh Tan District, Ho Chi M inh City Consolidated Financial Statements For t he year ended as at Decembe r 31, 2022 The classi fication of receivables must be m anaged as bellows: - Trade receivables: any receivable having from trading activities between the c ompany and its clients: s elling goods, providing service, disposal of assets, exported receivable of cons igner through the c onsignee; - Intra-company receivables: receivables between the company with its dependent branches ; - Other receiva bles: are non trade receivables and do not related to trading act ivities. For the preparation of financial statements , the receivables m ust be c lassified as bellows: - Havi ng m atur ity less than 12 months or 01 normal pro duction period are recorded as s hort - ter m. - Havi ng maturity over than 12 m onths or 01 n ormal produc tion p eriod are recorded as long - ter m. At the r eporting date, the compa ny r evaluates the receivables which hav e balanc e in foreign curr ency (except for advance to s uppliers; if we have evidenc e that the supplier will not s upply the goo d or provide the service and the com pany will r eceive back this advance in foreign currency, this advance will be treated as monetary item having forei gn c urrency) at the buying pric e quote d by c omm ercial bank which is trading with the company at the reporting date. 3URYLVLRQV IRU EDG GHEWV The bad debts are make provision at the balanc e sheet date. The provision or reversal is made at the reportin g date and is recorded as management expense of the fiscal year. For the long-term bad debts in many years, the compa ny tried to collect but cannot and there is evide nce that the c lient has insolvency, the c ompany may sell these long-t erm bad debts to debt collection company or wri te off (ac cording to reg ulations and charter of the company). 4. Inventories a. Recogniti on basis Inventories ma inly comprise land, fac tories , properties i n ind ustrial parks, apartments in residential ar eas, and p rope rties of ot her estate projects completed, purchase d or being constru cted for s ale i n the ordinary c ourse of business, rather th an to be held for rental or capital appreciation, and is m eas ured at the lower of c ost a nd net realizable value . Co st includes: Fr eehold and leasehold rights for land; Amounts paid to c ontractor s for cons truction; Borrowing costs, p lanning and design costs, costs of site preparation, profes sional fees for legal services, property transfer taxes, construction overheads and other related costs. b. Cost determination of inventor ies Net realisable value is the es timated s elling price in the ordinary cour se of the business , based on market prices at the reporti ng date a nd d iscounte d for the time valu e of mone y if material, less costs to completion and th e es timated costs of sale. The cost of inv entory property recogn ised in profit or loss on disposal is determined with reference to the specific costs incurred on the prope rty sold and an allocation of any nons pecif ic costs based on the r elati ve size of the property sold. ;l 5. Tangible and intangible fix ed assets, investment proper ties Fixed assets are stated at the historical cost. During the using time , fix ed assets are recorded at c ost, accumulated depre ciation and net book value. Historical cost of finance lease fixed assets are recognized at the fair value of the leased property or the present val ue of the minimum lease payment (in c ase the fair v alue is higher than the present v alue of the minimum lease paymen t) plus the initial costs d irectly related to the initial oper ation of fi nancial leasing. During the ope ration, the depreciation is r ecor ded to depreciation expense for using assets . Intangible fixed asse ts which are termed land use rights a re depreciated. Investmen t properties are depreciated nor mally, except for investment property for waiting increase of price. The Compan y just only determine value of loss cause of decreasing value. Depreciati on is provided on a straight-line basis. The us eful life are es timated as follows: - Buildings, structures 5 - 20 Year - Machinery, equipm ent's 4 - 10 Year - Transportation equipment's, transmitters 5 - 10 Year - Office equipment and furniture 3-6 Year - Land us e rights 20 - 47 Year 219 TAN TAO INVESTMEN T AND INDUSTR Y CORP ORATION (ITACO) Lot 16, Road 2 , Tan Tao Industrial Park, Tan Tao A Wa rd, Binh Tan D istric t, Ho Chi Minh City Consolidated Financial Statements For the year ended as at De cember 31, 2022 Depreciation inves tment pr operties i s provided on a straigh t-line bas is. The useful life are estimated as follows: - Land use rights 36 - 39 Year - Buildin gs, plants 20 - 37 Year 6. Prepaid expenses The calculation and allocation to expense to eac h accounting per iod based on the nature, level of each prepaid expe nse to determine the a llocation m ethod prope rly an d consis tentl y. Prepaid e xpense is recorded separately: incurred, allocate d amount to it s cost center and carried amount. Prepaid e xpense is classifi ed as foll ows: - Prepaid expens e relate d to purchase or s ervice l ess than 12 months or 01 normal production period, from incurred date, are reco rded as short - ter m. - Pr epaid expense related to purchase or s ervice over than 12 months or 01 normal production period, from incurred date, are rec orded as long - term. 7. Trade and other payables All pay ables must be recorded detail by aging, by each client and in original c urren cy if any and others details depending on the management request of the comp any. The clas sification of payables must be managed as bellows: - Trade payables: any pay able having from trading activ ities from purc hase, using service, import though consigner; - Intra-compa ny payables: payables between the c ompany with its depen dent branches; - Oth er p ayables: are non trade payables and do not related to trading activiti es. For the preparation of financial state ments, th e payabl es m ust be cl assif ied as bellows : - Having maturity less than 12 months or 01 normal production period are recorded as short - term. - Having maturity over than 12 months or 01 normal p rodu ction period are recorded as long - term. At the reporting date, the Com pany r evaluates the pay ables which have balance in foreign curren cy (exc ept for advance from c lients ; if we have evidence that the supplier will not supply the good or provide the serv ice and the company will receive back this adv ance in foreign currency, this advance will be treated as m onetary item hav ing for eign curr ency) at the buying price quoted by commer cial bank which is trading with the Company at the reporting date. 8. Loans a nd finance lease liabilit ies Loans in the form of issuance of bon d or preference shar e with preferential terms r equired the iss uer to repurchase at a certain time in the future shall not be r eflected on this item. Loans, debts should be monitored in detail for each enti ty, each c ontract and each type of loan assets . The financial lease liabilities are stated at present value of m inimum lease payment or the fair value of the lease ass ets. For the preparation of financial state ments, th e lo ans and f inance lease liabil ities must be c lassified as - Having maturity less than 12 months or 01 normal production period are recorded as short - term. - Having maturity over than 12 months or 01 normal p rodu ction period are recorded as long - term. At the reporting date, the Com pany revaluates the loans and finance lease liabilities which have balanc e in forei gn c urrency at the selling price quoted by c omm erc ial bank wh ich is trading with the Company at the reporting date. 9. Borr owings and capitalization of borrowing costs Borrowing costs are r ecognize d into financial expenses, except in case wh ere the borrowings cost direc tly attribute to the acquisition or work in progress is calculated to v alue of assets (capitalized), when all the V 6 VV TAN TAO INVESTMEN T AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) L ot 16, Road 2, Tan Tao Industrial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan Distric t, Ho Chi M inh City Consol idated Fi nancial Statements For the y ear ended as at December 31 , 2022 10. Accrued expenses Payables for purchas e, using s ervi ce from suppliers or providing already by supplier but not yet paid due to lack of supporting doc uments and payables to employee are allowed to record to expense to matc h the matching c oncept betwee n r even ue and expense. The accrual must be calc ulated carefully and must have proper evidence. When these expenses aris e, if there is any difference with the amount c harged, accountants additionally r ecor d or make decrease to cost equivalent to the difference. 11. Provision for payables The severanc e pay to employee is ac crue d at the end of each reporting year for a ll em ployees who have been in service for more than 12 months up to the balance sheet dat e at the rate of one-half of the average monthly s alary for each year of service up to 31 December 2008 in accordance wi th the Labour Code an d r elate d implementi ng guidance. The aver age monthly salary use d in this calculation will be revised at the end o f each reporting p er iod following the average monthly sala ry of the 6-month period up to the reporting date. Any increase to the accrued amount will be taken to the separate income statement. This accr ued s everance pay is used to settle the te rmination allowance to be paid to employee upon termination of their labour contract following Article 48 of the Labour Code. 12. Unearned revenues Unrealized revenues include: rental prepayment of c ustomer, interest prepaym ent of borrower or debt instrument, the difference price on install ment payment; corresponding to turnover of goods, services or dis counts to customers in traditional cl ient progr am. The balance of the unearne d revenue in for eign c urrency at the end of the fiscal year: if there is not r eliable evidence lead to refund this amount, foreign exchange rate difference are not evaluated at the reportin g date. 13. Capital a. Contributed c apital, capital surplus , conversion options on convertible bonds, other capital Capi tal contribution is s tated at actually contributed c apital of owners and recorded by each individual, organization. When capital of the investment license is deter mined in foreign currency, the deter mination of the investors s hall be based on the actual am ount of fo reign currenc ies which they contribute. Contribute d capital in assets must be recorded in revaluation of assets which shar e holders approved. Intangible assets such as brand, trademark, trade name, right of explo itation, development projects ... shall only be re corded as capital if relevant law allows. For joint-st ock c ompany, c ontributed capital of the s hareholders is record ed accordi ng to actual price of s tock issuance, but it is reflected in tw o separate i tems : - Contributions from owners are recorded at par va lue of the shares; - Capital surp lus is recogniz ed by the greater than or less than difference between the actual price of is sue of shar es and par value. In addition, the capital surp lus wa s also recorded at the difference higher or lower between the actual price of stock is suance and the par value of shares as treasury share s. The c onve rsion options on c onvertible bon ds arising fr om convertable s hares issuance which prescribed in issuance plan. The value of c apital compo nent of c onvertible bond s is the difference between the total proceeds from the issuanc e of convertible bonds and the value of the debt compo nent of the c onvertible bonds. At the tim e of initial r ecog nition, the value of conversion options on conv ertible bonds are recorded Other c apital: to r eflect operation capital wh ich s et up additionally from the result of the opera ting results or given as gifts, presents, asset revaluation (under the c urrent regulations ). = 221 TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION ( ITACO) L ot 16 , Road 2, Tan Tao I ndust rial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan Distric t, Ho Chi M inh City Consolidated Financial Statements For the year ended as a t December 31, 202 2 b. Foreign exchange r ate difference Exchange rate difference is the difference occurring from exchange or revaluati ng foreign curr ency monetary items in different exchange rate. Exchange rate difference is recorded to financial income (if gain) or financial expense (if loss) at the incurred t ime. Particularly 100% State's capital c ompany wh ich has project implementation, maj or national projects, exchange rate differences from the previous per iod of the business activities are reflected on t he Balance sheet and gradually allocate into fina ncial income or financ ial expense. c. Undistributed post -tax profits Undistributed earnings is the profit of business operations after deduction ( -) regulated items due t o applying a change in accounting retrospectively or to make a retrospective restat ement to correct materiality in previ ous year. Profit dis tribution must be c omplied with the c urrent financial policies . Parent Compa ny distri bute profi t to owners wh ich shall not exceed the undistribut ed post-tax profits on the cons olidated financial s tatem ents, inc ludin g the impact of any gain r ecog nized from the transaction by cheap purchase . In case undis tributed pos t-tax pro fits in the conso lidat ed financial stateme nts is higher than its financial s tatements of the the parent company, the parent company make distribution after transferring profits from sub sidi ary companie s to the parent companies. Profit distribution should take accoun t of non-monetary items in undistrib uted post-tax profi ts that may affec t cash flows and the dividend payme nt ability of th e Company. 14. Revenues Revenue is recognised to the extent that it is probable that the e conomic benefits will flow to the Company and the revenue can be reliably measure d. Revenue is measured at the fair value of the consideration received or receiv able, excluding trade d iscount, rebate, and sales r eturn. The fol lowing specifi c recognition criteria must als o be met before revenue is recognis ed: /HDV H RI L GXV ULD S R V D G UH D HG L IUDV UXF XUH Sales from lease of land lots and related infrastructures are recognised at the entire rental amount received in advance when all these conditions are met: + The lease period is more than 90% of the u seful life of the assets; + The lessee is not entitled to cancel the lease contract and the lessor has no obl igation to repay the amount recei ved in advanc e in all cases and in al l form s; + The amount received in advance from the l ease is n ot less th an 90% of the total lease amount expected to be fulfilled unde r the contract duri ng the lease term and the lessee must pay th e en tire amount of leas e within 12 months from the beginning of the lease; + Almost all the ris ks and benefits as sociated with ownership of the lease d as set are trans ferred to the + The Company must estimate relat ively the full cost o f the lease. 6D HV IURP UDGL J RI D G S R V Revenues from selling land plots are recognized when land plots ar e transferred to the custom ers and all these con ditions are met: + Contracts are non-cancellable; + Ris ks and benefits associated with the land plots are transferr ed to the buyer; + The tur nover is determined reliably; + Costs related to sale of plots m ay be determined; + The Company has receiv ed or will receive econ omic benefits from sales of the plots. 5H GHUL J RI VHU LFHV Revenue from rendering of serv ices is recognized as a nd when the services are rendered to the custom ers and are stated net of discounts, value-added tax and allowances. 5H D L FRPH TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY C ORPORATION (ITACO) Lot 1 6, Road 2, Tan Tao Indus trial Park, Tan Tao A Wa rd, Binh Tan District, H o Chi Minh City Consolidated Financial Statements For the year ended as at Decem ber 31 , 20 22 Rental income ar ising from operating leases is ac counted for on a straight line basis over the term of the lease contracts in the separate income statements. , HUHV Interest is recognised as interest ac crues (taking into account the effective yield on the asset) u nless collectability is in doubt. 15. Revenue de ductions The dec rease ad justment of revenue shall b e as follows: - The decr ease adjustment of revenue in the incurri ng period if revenue deductions incurre d in the s ame peri od o f con sumption of p roducts, goods and services; - The decr ease adj ustment of revenue as follows if r even ue deductions incurr ed in the next per iod of consumption of products, goods and services: Record a decrea se in reven ue on the current financial statements if the revenue deductions incur before reporting date; Record a decrea se in revenue on the next financial statements if the revenue deductions incur after reporting date; Trade discount is the discount for customers whom bought large quanti ty of goods. Sales rebate is the ded uction to the buyer because products, goods are bad, degraded or improper as pres cribed in con tract. Sales return are r eflected the value of the products, goods which customer returns due to causes such as violations of economic contracts, bad, degraded , wrong category or improper goods. 16. Costs of goods sold Cos t of good sold includes cost of finished goods, trade goods, s ervices, property, constructio n unit s old in the prod uction period and expense related to real esta te a ctivit ies... Dam aged or lost value is allowed to record to cost of goods sold after de duc tion of compe nsation (if any ). For the used material over the normal production capacity, labor and general production cost is not allowed to record to production cost but allowed to record to cost of good sold afte r deduction of compe nsation (if any ), ev en these finished goods are not sold. 17. Financial expenses Items recorded into financial expenses consist of: expense or loss r elated to financial inves tment; lending and borr owing expense; expense related to investment to joint v enture, associates; loss from share transfer; prov ision of share decrease or investment; loss on trading fore ign currency, ... 18. Selling and general administration expenses Selling expense is recorded in the period of selling finished goods, trade goods anf pr oviding service. Administrative expense r eflects the general expense of the com pany, includin g: labor cost; social and health insurance, unemployment fund, union cost of manageme nt employee; office mater ial expense, tools , depreciation of assets using for management; land rental, busi ness license tax; bad debt provision; outsourcing expense and other cash expens es... 19. Current and deferred income tax expe nse Cur rent income tax expense is c alculated basing on taxable profit and income tax rate applied in the curr ent year. Deferred income tax expense is the corporate income tax will be paid in future resulted from: - Record of deferr ed tax payab le during the y ear; - Revert of de ferr ed tax assets was recorded in previous years . 223 TAN TAO INVESTMENT AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) L ot 16 , Road 2, Tan Tao In dust rial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan Distric t, Ho Chi M inh City Consolidated Financial Statements For the year end ed as at Decem ber 31, 20 22 20. Foreign currency transact ions The actual exchange rate at the time of the transaction for c onversion transactions in foreign currency as follows: - For foreign currency purchase agreement (spot for eign exchange forward contract , future contract, option c ontracts, swap contract): to apply exchange rate whic h is concluded in contract signed between enterprises and commercial banks; - For c apital contri bution: to apply buying r ate of the bank where the Company open the capital bank account; - For receivables: t o apply buy ing rate of the bank where the Company assigned customers to make payment at the tim e of incurred t rans actions; - For payables: to apply s elling rate of the bank wher e the Compa ny expects the transactions at the time of incurr ed transa ctions; - For purchase s of assets or expenses to be paid immediately in foreign curr ency (not through the payables account): to apply buying rate of the bank where the Comp any made payments. S pecific rate is applied wh en the Company recovers receivables, deposits or pays liab ilities in foreign c urre ncy. The rate is determ ined by the exchange rate at the time of incu rred transacti on. Mobil e weighted averag e rate is applied in debit s ide of cash acc ounts when t he transactions we re made in foreign currenc y. 21. Relevant part ies The par ty is c onsi dered as relat ed party if one par ty has c apacity to control or has significant impact to other party in the deci sion of f inancial and operation activities. All parties are recognized as r elate d par ties if having the same control o r significant impac t. In the revi ew o f related parties, natur e of the r elationship is cons idered more t han legal form . 22. Financial instruments B asis of Circular No. 75/2015/TT-BTC dated 18/05/2015 of the Ministry of Finan ce, before accounting s tandards for financial instruments and the guiding docum ents were issued, the B oard of Directors of the Company decided not presented and notes abo ut financial instrument s in acc ordance with Circular No. 210/2009/TT-B TC of financi al sta tements of the company. 23. Method of Consolidat ed Financial Stateme nts Consolidated Balance Sheet: Consolidated Balance Sheet is prepared on basis of c onsolidation of Balance Sheets of the parent c ompany and s ubsi diaries by eac h item by c alculating equivalent item s of assets, accounts payable, and owner's equity under these f ollowing princ iples : - Unadjusted i tems are directly calculated to determine equivalent items of Consolidated Balanc e Sheet - Adjusted items are calculated to be consolidated and prepared on Consolidated Balance Sheet Adjusted items relating to Consolidated Balance Sheet include: + Inv estm ent i n the parent company and subsidiaries; + Interest of minor ity shareh olders; + Acc ounts payable and receivable of the parent company and subs idiari es; + Loss/pr ofit not really occurring from internal transactio n. Consolidated Income Statement Consolidated Income Statement is prepared on basis of c onso lidation of Income Statements of the par ent c ompany and subsidiaries by ea ch item by calculating equivalent item s under these fol lowing pr inciples: - Unadjusted i tems are directly calculated to determine equivalent items of Consolidated Inc ome Statement - Adjus ted item s are calculated to be consolidated and prepared on Consoli dated Income Statement. A djusted items relating to Consolidated Income Statement include: TAN TAO INVESTMENT AND INDUS TRY CORPORATION (ITACO) Lo t 16, Road 2, Tan Tao In dustr ial Pa rk, T an Tao A W ard, Binh Tan District, Ho Chi M inh City Consolidated Financial Statements For t he year ended a s at December 31, 2022 + Revenue from sales of goods, cost of goods sold between the p aren t company and subsidiaries; + Financial revenue, and financial expense between the parent company and s ubsidiaries; + Interest of minorit y sha reholders from the profit after CIT; + Profit / loss not really occurring from internal trans actions b etween the parent company and subsidi aries; + Dividends and profit paid from subs idiari es, associates and joint ventures occ urrin g in the fiscal year. 225 TAN TAO INVESTMEN T AND INDUSTRY CORPORATION (ITACO) Lo t 16 , Road 2, Tan Tao In dustrial Pa rk, Tan Tao A W ard, Binh Tan Distric t, Ho Chi Minh City Consolidated Financial Statements For the yea r end ed a s at Decem ber 31, 2 022 V . NOTES TO FINANCIAL STATEMENT 8 L 91 . CASH AND CASH EQUIVALENTS Closing balance Opening balance Cash on hand Cash in ban ks 310.782.312 17.261.904.599 623.628.368 231.035.431.334 Total 17.572 .686.911 231.659.05 9.70 2 Closing balance Opening balance . TRADE RECEIVABLES Short-term Related parties( Note VIII .1.2) Other parties, in which: XH LJ 3 DUPD 9LH 1DP &R / G ,7$ , HV PH 0D XIDF XUL J D G Supply Water JS C - Other customers Total Long-term Related parties( *) 7D 7DR ( HUJ H H RSPH &RUSRUD LR - Others Other parties, in which: ,7$ , HV PH 0D XIDF XUL J D G Supply Water JS C 7( & Total Short-term provisions for doubtf ul short- term receivables - Relate d pa rties - Other parti es Net value 44.506.679.614 - 45.535.28 1.80 2 - 483.274 .777.614 424.894.39 6.54 1 2.563.255.200 1.293.378.46 5.91 1 3.505.044.505 8.536.74 9.91 4 6.068 .299.705 1.301.915.21 5.82 5 (221.003.521.6 71) (221.003.521.6 71) 268.339 .555.648 (222.293.595.376) (200.000.000.000) (2 2.293.595.376) 1.504.516.01 6.99 0 Note: $FF RUGL J R H 0L X HV RI H %RDUG RI 0D DJHPH PHH L J 1R 15/BB-HDQT-ITACO GD HG HF HPEHU D G H 5HVR X LR RI H %RDUG RI 0D DJHPH 1R 15/QD-HDQT-ITACO GD HG HF HPEHU RI 7D 7DR , HV PH D G , GXV U &RUSRUD LR ( ITACO) R GLVSRVD V RI H R J HUP D G HDVH FR UDF IRU H FR V UXF LR RI Kien /XR J 3RZHU &H H U ZL 7D 7DR ( HUJ H H RSPH -RL 6 RF N &RPS D 7( & LVSRVD V RI H R J HUP D G HDVH FR UDF IRU H FR V UXF LR RI Kien /XR J 3RZHU &H HU 1R 280 4/HDKT- 10 GD H G $ SUL &R UDF R UHS DFH &R UDF 1R 2606/HDKT-09 GD HG - X H D G &R UDF 1R 1511/HD KT-09 GD HG D G &R UDF $SSH GL 1R 2804/PLHDKT-12 GD HG V LJ HG EH ZHH ITACO D G 7( & ITA CO UHFR HUHG H D G ZL D D XH RI 91 D G UH XU HG H H LUH DPRX H F XGL J 9$7 RI 91 D 7( & DG SDLG R ITA CO. ITACO ZL VH RII H GHE ZL 7( & IRU H DPRX RI 91 D G U HIX G 7( & H UHPDL L J DPRX RI 91 TAN TAO INVESTMENT AND INDUST RY CORPORATI ON ( ITACO) Lo t 16, Road 2, Tan Tao Industria l Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi M inh City . PREPAYM ENTS TO SUPPLIERS Consolidated Fi nancial Statemen ts For the year ended as a t Decembe r 31, 2022 Closing balance Opening balance Advances to related parties ( Note VIII.1.2) Advances to other parties 7D XF &R V UXF LR , HV PH &R / G 7R R 7HF R RJ , F - Tan Kien Inves tme nt a nd Industry Corpor ation - Quinn Emanuel Ur quhart & Sullivan,LLP & HDULV , F 7 D 3 X , HV PH -6& H D 0LH 1DP &RUSRUD LR - Others supplier s 34.500.596.359 404.735.934.598 66.112.474.254 331.282.505.403 Total 439.236.530.957 397.394.979.657 (16 0.033.415.63 9) ( 138.476.062.8 54) 279.203.115.318 258.918.916.803 Short-term Short-term provisions for doubtful short-term pr epayments t o suppliers Net value Note: (*) Del ta Mien Nam Corporation isn't related party. 227 TAN TAO INVESTMEN T AND INDUSTR Y CORPORATION (ITACO) - Historical cost Closing balance - Book value 1.500 .000 .000 1.500 .000 .000 - Historical cost E ,QYHVWPHQWV LQ MRLQW YHQWXUHV DQG DVV RFLDWHV 7D 7DR 8UED H H RSPH D G , HV PH &RUSRU D LR L 7D 7DR 0HGL FD 8 L H UVL +RVSL D -RL 6 RF N &R PSD L 7DR ( HU J 7D H H RSPH &RUSRUD LR L F ,QYHVWPHQW V LQ HTXLW RI RWKHU HQWLWLHV 7D 7DR 8 L HUVL &RUSRUD LR LL 7D 7DR ( HU J &RUSRUD LR LLL Histor ical cost 4.2. Investments in equity of othe r entities Clo sing balance Provision 1.288.962.481.284 Fair value Historical cost 2.088.175.223.787 Opening balance Provision ZL 1.500.000.000 1.500.000.000 - Book value Opening balance 1.254.229.397.28 2 Fai r value 2.059.509.538.16 7 Consol idated Financial Statements For the yea r ended a s at Decem ber 31, 2022 Note: 7 LV UHSUHV H HG H L HV PH R ER GV LVVXHG E 6R LFR *URXS -RL 6 RFN &RPSD D G 9L H MH $ LD LR -RL 6 RFN &RPSD H SXUSRVH RI L H V PH R JH SUR IL V ZL PD XUL GD H X L D G HDU HG L HUHV D H DSS LFDE H L HUH V UD H Total E /RQJ W HUP Term deposits Bonds(*) Other inv estments D 6KRUW WHUP 4.1. Held to maturity investments . FINANCIAL IN VESTMENTS Lo t 16 , Road 2, Tan Tao In dustrial Park, Tan Tao A Ward, Binh Ta n District, Ho Chi Minh City 229 TAN TAO INVESTMEN T AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) 3.674.151 .606 .021 (16 3.390.172.677) 3.476.850.914.717 LL 7 H &RPSD LLL 7 H &RPSD L 7 H &RPSD 7 H &RPSD L 7 H &R PSD LL 7 H &RPSD LLL 7 H &RPSD L 7 H &RPSD H H RS PH L HV HG L 7D 7DR 8 L HUVL &RUSR UD LR ZL V DUHV HTXL D H R RI F DU HU FDSL D L HV HG L 7D 7DR ( HUJ &RUSRUD LR ZL V DUHV HTXL D H R RI F DU HU FDSL D L HV HG L 6DLJR D /D -RL 6 RFN & RPSD ZL V DUHV HTXL D H R RI F DU HU FDSL D L HV HG L 9L D H 7D 7DR , HV P H &RUSRU D LR ZL V DUHV HTXL D H R RI F DU HU FDSL D L HV HG L 7D 7DR $JULPHFR 0HF D LFV ( HUJ , GXV ULD 3DUN & RUSRUD LR ZL V DUHV HTXL D H R RI F DU HU FDSL D L HV HG L 6D LJR 1 R +RL , GXV ULD 3DUN &RU SRUD LR Z L V D UHV HTXL D H R RI F DU HU FDSL D L HV HG L 7D 7DR 0HGLFD 8 L HUVL +RVSL D -RL 6 RF N &R PSD ZL V DUHV HTXL D H R RI F DU HU FDSL D L HV HG L 7D 7DR , IUDV UXF XU H H H RSPH &RUSRUD LR ZL V DUHV HTXL D H R RI F DU HU F DSL D &RUSRUD LR D G 7D 7DR ( HUJ 5.501.627.368.882 Consolidated Financial S tatements For the year ended as at De cember 31, 202 2 5.717.345.545.583 (153.124.957.454 ) Note: L XUL J H HDU H &RPSD GL HV HG D L V FDSL D D 7D 7DR 8UED H H RSPH D G , H V PH &RUSRUD LR GL HV PH D 7D 7DR 0HGLFD 8 L HUVL +RVSL D -RL 6 RFN &RPSD Total 6DL *R D /D -RL 6 RFN &RPSD L 9L D H 7D 7DR , HV PH &RUSRUD LR 7D 7DR $J ULPHFR 0HF D LF V ( HUJ , GXV ULD 3DUN &RUSRUD LR L 6DLJR 1 R +RL , GXV ULD 3DUN &RUSRUD LR LL 7D 7DR 0HGLFD 8 L HUV L +RVSL D -R L 6 RFN &RPSD LLL 7D 7DR , IUDV UXF XUH H H RSPH &RUSR UD LR L 1DP 9 LH &RPPHUF LD -RL 6 RFN %D N , HV PH UXV L Others Lot 16, Road 2, Tan Tao Industrial Park, Tan Tao A W ard, Binh Tan Dist rict, Ho Chi Minh City TAN TAO INVESTMEN T AND I NDUSTRY CORPORATION (ITACO) Consolidat ed Financial Stat eme nts For the year ended as at De cem ber 31, 20 22 7 H &RPSD L HV HG L 1DP 9LH &RPPHUFLD -RL 6 RFN %D N ZL V DUHV L H DFFRX L J SHULRG H &RPSD VR G V DUHV D H VH L J SULFH RI 91 V DUH D G VR G V DUHV D H VH L J SULFH RI 91 V DUH (x i) Th is is the trust to invest in hi gh-tech p rojects in the US for M s. Dang Thi Hoang Yen personally according to the Minutes and Reso lutions of the General Meetin g of Shar eholders for the years from 2019 to 2021 of ITAC O, Minut es of the Gen eral Meeting of Shareholders No. 108/2020/ BB-DHDCD dated Au gust 01, 2020 and Resolution of the General Meeti ng of Shareholders No. 108/NQ-DH DCD dated Augus t 01, 202 0 of Tan Duc Tan Duc Investment Corporation, is a subsidiary of ITACO, wit h the am ount of VND 14,10 0,00 0,000 (the balanc e as of December 31, 2021 is VND 91,0 79,497,542 recorded in the item Other UHFHL DE HV 7 LV DV EHH FR IL UPHG E & HD ULV 3DU &RPSD , F 86 $ L H DPRX RI 91 86 According to the Meeting Minutes and Res oluti on of the Board o f Management No. 2912/BBH-HDQT-TA DICO da ted December 29, 202 2 of the Board of Management of Tan Duc Tan Duc Inv estment Corp oration decided to reduce the investment trust for Ms . Dang Thi Hoang Yen the amo unt of VND UD VIHUUHG R 7D 7DR ( HU J H H R SPH &RUSRUD LR 7( & R FR L XH R SHUIRUP H L HV PH H UXV PH ZL H DPRX RI 91 L ot 16, Road 2, Tan Tao I ndustrial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City TAN TAO INVE STMEN T AND INDUSTRY CORPORATION (ITACO) Consolidated Financial Statements Lot 16, Road 2, Tan Tao Indust ria l Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City . LOAN RECEIVABLES 5.1. Short-te rm ITA-RICE Ex port and Research Development JSC (*) Tan Tao Medical Univ ersity Ho spita l JSC (**) Total Notes: 7 H RD FR UDF 1R 7 H RD FR UDF 1R . OTHER RECEIVABLES 6.1. Other short-term Non-interest bearing adv ances (*) Advance to e mployees Deposits Other re ceivables 7( & UHFHL DE HV GL HV P H L LGH G UHFHL DE H IURP 7D 7DR H H RSPH -6& $G D FH UHFHL DE HV IURP 9LH DP 8UED H H RSPH -6& L LGH G UHFHL DE H IURP 7D 7DR , IUDV UX F XUH H H RSPH -6& For th e year end ed a s at Decem ber 31, 2 022 Closing balance Opening balance 11.000.0 00.000 10.200.0 00.000 800.0 00.000 - 11.800.0 00.00 0 10.200.0 00.000 + 97 GD HG $XJXV L HUHV UD H RI + 07 %9 , 7$75$16 GD HG 6HS HPEHU Closing balance Value Provision HDU R FR D HUD R L HUHV R FR D HUD Opening balance Va lue Provision 1.450.805.322.3 31 (7.7 33.036.599) 1.448.479.52 0.00 0 (4.473.691.299) 939.855.0 80 346.901.9 48 2.234.755.109.8 28 (3 44.837.854) (642.258.232.706) 1.157.34 6.11 9 340.78 1.94 8 642.590.61 2.79 8 (344.837.854) (642. 110.646.480) 3.686.847.189.187 (7.7 33.036.599) 2.092.568.2 60.865 (4.473.691.299) + Other rece ivab les Total 6.2. Other long-term receivables Advances receivables to Vietna m Land Cor poration Dividen ds receiv ables Deposits 2.180.547.000 Total 2.180.547.000 - - - - 1.447.417.000 - 1.447.417.000 Note: 7 H $G D FH IRU UH D HG SDU LHV D G R HU UHFHL DE HV IURP UH D HG SDU LHV L *URXS 1R H 9 ,,, 9,,, D G 231 - TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION (ITACO) Lot 16, Road 2 , Tan Tao Indust rial Park, Tan Tao A Ward , Binh Tan District, Ho Chi Minh City . BAD DE BTS - Total value of trade receivab les overdue debts or no overdue doubtful debt s H DL V H D 0LH 1DP &RUSRUD LR /DPEHUH 91 &R /G 9LH DP $ LPD , GXV U -6& 9LVVD $ /D F -6& DR 7LH 3URGXF LR 7UDGL J -6 & Cl osing balance Historical cost Recove rable value Consolidated Financial Statements For the year ended as at De cem ber 31, 2022 Opening balance Historical cost Recoverable value 226.463.675.344 5.460.153.67 3 224.286.0 10.436 1.989.365.060 166.502.060.906 6.468.645.26 7 166.497.9 41.006 28.021.878.152 658.214.781.059 7.878.673.90 0 658.234.7 81.059 11.308.655.426 + ITA Water , HV PH ( S RL D LR 3URGXF LR 6XSS &RUSRUD LR + Others - Total value of prepaym ents to suppliers over due debts or no overdue doubtful H DL V debt s & HDU LV 3DUN ,1& 7D Kien , HV PH , GXV U &RUSRUD LR 7R R 7HF R RJ , +F Others - Total value of oth er receivab les overdue debts or no overdue doubtful debt s H DL V 7D 7DR H H RSP H &RUS 7D DR D G 9LH 1DP %URDGFDV &RUSRUD LR 9%& 7D XF &R V UXF LR , HV PH &R / G 7D 7DR , IUD V UXF XUH H H RSP H &RUSRUD LR 9LH DP 8UED H H RSP H -6& TAN TAO INVESTMEN T AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) L ot 16, Road 2, Tan Tao Industrial Park, T an Tao A W ard, Binh Tan Distric t, Ho Chi Minh City Consolidated Financial Statements For the y ear ended as at December 31 , 2022 + Others 1.051.180.517 .309 19.807.472.840 1.049.018.732.501 Note: 7 HVH DUH DFFXPX D HG EDG GHE V VR ID U SU R LV LR ZDV PDGH ZL H DPRX RI 91 . INVENTORIES Closing balance Histor ical cost Provision (* ) 41.319.898.638 Opening balance Historical cost Provision ( &L 7D XF 7D 7DR , GXV ULD 3DUN 7D XF , GXV ULD 3DUN 7D XF $SDU PH )DF RULHV IRU HDVH L 7D XF , GXV UL D 3DUN 7D XF 5HVLGH LD DUHD 7D 7DR $SDU PH 3D D + Other projects Total 3.621.677.793 .714 (60.393.577.6 85) 3.785.529.612.208 Notes: 3UR LVLR V IRU GHF L H L D XH RI L H R ULHV D H H G RI H SHULRG LV 91 3UR LVLR V IRU GHF L H L D XH RI L H RULHV FDXVH H D G DUHD X GHU H LJ 7DR , GXV ULD 3DUN H SD GHG LV 91 3UR LVLR IRU L H RU RI DSDU PH V L 7D XF $SDU PH 3UR LVLR IRU L H RU RI R HU SURMHF V LV 91 %HL J L F XGHG L H D G R V RI HVH SURMHF V H &RP SD H DL V DUH DV IR RZ ZL VH L J SULFH HVV XVHG FHU DL (59.736.689.323 ) H DL V R DJH SRZHU L H RI 7D D FRV LV 91 D G R V R VHFXUH IRU ED N RD V /D G XVH ULJ V RI VTXDUH PH H U D D UHD % RI ( &L 7D XF SU RMHF ZHUH S HGJHG IRU R J HUP ED N RD V /D G XVH ULJ V RI VTXDU H PH HU D DUHD $ RI ( &L 7D XF SURM HF ZHUH S HGJHG IRU V RU HUP D G R J HUP ED N RD V /D G XV H ULJ V RI VTXDUH PH HU D DUHD $ RI ( &L 7D XF SURMHF ZH UH XVHG R VHFXUH IRU FHU DL RD V RI D UH D HG FRPSD 6RX HU ( JL HHUL J , IRUPD LFV , HV PH &RUSRUD LR 9 . LONG-TERM ASSETS IN PROGRESS 9.1. Long-term work in progress Kien Luong Thermal Power Project (land use rights, construction costs, l oan interest) Undevelope d land for infrastructure SaigonMekong project Closing balance Histor ical cost Recoverable value 2.156.790.403 .714 2.156.790.403.714 468.356.060 .000 468.356.060.000 Opening balance Historical cost Recove rable value 542.794.153.279 542.794.153.279 468.356.060.000 468.356.060.000 233 TAN TAO INVESTMENT AND INDUST RY CORPORATION (ITACO) Lot 16, Road 2, Tan Tao Industria l Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi M inh City Consol idated Fi nancial Statements For th e yea r end ed a s at Decem ber 31, 2022 Tan Duc Entertainment area Ba Hon Urba n Area Resettlement area under Kien Luong Thermal Power P roject 259.494.635.995 259.494 .635.995 259.494.635.995 259.494.6 35.9 95 149.277.006.636 64.570.275.818 149.277 .006.636 64.570 .275.818 149.277.006.636 - 149.277.0 06.6 36 - Tan Tao apa rtme nt a rea Investment cost of Nha Be project 29.640.877.948 23.980.500.000 29.640 .877.948 23.980 .500.000 - - 453.275.658 1.822.361.029 453.275.658 1.822.361.029 1.822.361.029 1.822.3 61.0 29 3.154.385.396.798 3.033.918 .106.345 1.421.744.216.939 1.419.921.8 55.9 10 plaza projects Other Total W W 9.2. Long-te rm construction in progress Closing balance W W 36.858.681.001 plaza Others 18.876.994.103 Total 55.735.675.104 Opening balance 36.858.681.001 27.608.658.202 64.467.339.203 235 TAN TAO INVESTMENT AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) . 17.111.826.478 412.710.425 412.710.425 1.051.347.402 1.051.347.402 16.473.189.501 18.847.391.12 5 3.920.759.45 3 3.920.759.45 3 22.768.150.57 8 24.281.894.10 6 21.230.764.28 3 72.261.1 54.085 5.532.7 51.042 5.532.7 51.042 - 77.793.9 05.127 102.926.2 54.507 115.287.8 36.301 1.486.922.726 2.829.178.120 91 91 44.2 54.839 32.0 14.839 1.826.0 49.035 - 1.813.8 09.035 12.2 40.000 12.2 40.000 - 71.556.420 - - 71.556.420 128.739.3 26.17 8 139.379.7 93.54 3 1.051.3 47.40 2 118.932.8 50.66 1 110.105.7 37.14 3 9.878.4 60.92 0 9.878.4 60.92 0 1.051.3 47.40 2 - 258.312.6 44.20 4 71.556.420 19.302.367.621 1.858.0 63.874 - - 238.845.0 63.32 1 20.518.9 28.28 5 2.624.5 95.44 9 17.894.3 32.83 6 1.051.3 47.40 2 Total 1.051.3 47.40 2 43.998.914.86 1 193.081.7 41.428 71.556.420 Other tangible fixed assets 1.858 .063.874 Office equipment Consolidated Financial St atements For the y ear ended as at December 31 , 2022 1.051.347.402 - - 18.598.749.204 1.754.965.819 1.754.965.819 1.051.347.402 - Transportation equipment 43.129.285.231 869.629.63 0 869.629.63 0 - Machine, equipment 175.187.408.592 17.894.3 32.836 17.894.3 32.836 - Buildings, structures Notes: ( GL J H ERRN D XH RI D JLE H IL HG DVVH V SX XS DV FR D H UD IRU RD V +LV RULFD FRV RI IX GHSUHFLD HG D JLE H IL HG D VVH V D H H G RI H ILVFD HDU Original cost Opening balance Increase - Additions - Fin ishe d capital inves tment - Other increa ses Decreas e - Conversion into investment properties - Disposals - Other decreases Closing balance Accumulated depreciation Opening balance Increase - Depreciation - Other increa ses Decreas e - Conversion into investment properties - Disposals - Other decreases Closing balance Net bo ok value Opening balance Closing balance Items INCREASE OR D ECREAS E IN TANGIBLE FIXED ASSETS Lot 16, Road 2, Tan Tao Industrial Pa rk, Tan Tao A W ard, Binh Tan Distr ict, Ho Chi Minh Cit y TAN TAO I NVES TME NT AND I NDU STRY CORPORATION (ITACO) Lot 16 , Road 2, Tan Tao Indus trial Pa rk, Tan Tao A W ard, Binh Tan District, Ho Chi Minh City Consolidated Fi nancial Statements For the year ended as at Decem ber 31, 2022 . INCREASE AN D DECREASE IN INTANGIBLE FIXED ASSE TS Items Original cost Opening balance Increase - A ddit ions - A cquisitio ns from i ntern al enterpr - Increase ise due to business combinatio n - Other increases Decrease - Disposals - Other dec reas es Closing balance Accumulated depreciat ion Opening balance Increase - Depreciation - Other increases Decrease - Disposals - Other dec reas es Closing balance Net book value Opening balance Closing balance Land use rights Computer softwa re Total 5.003.802.992 4.482.116.50 5 9.485.919.497 - - - - - - 5.003.802.992 4.482.116.50 5 9.485.919.497 1.395.024.816 54.029.997 54.029.997 - 4.340.262.83 2 18.590.10 0 18.590.10 0 - 5.735.287.648 72.620.097 72.620.097 - 1.449.054.813 4.358.852.93 2 5.807.907.745 3.608.778.176 3.554.748.179 141.853.67 3 123.263.57 3 3.750.631.849 3.678.011.752 Note: ( GL J H ERRN D XH RI L D JLE H IL HG DVVH V SX XS DV FR D HUD IRU RD V +LV RULFD FRV RI IX GHSUHFLD HG L D JLE H IL HG DVVH V D H H G RI H ILV FD HDU VND 0 VND 4,296,215,505 Tan Tao Investment and Industry Corporation (ITACO) Lot 16, Road 2, Tan Tao Industrial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City Consolidated Financial Statements For the year ended as at Decem ber 31, 20 22 . INCREASE O R D ECREASE IN FINANCIAL LEASE FIXED AS SETS Item Historical co st Opening balance Increase - Additions - Repurchase of finance lease fixed assets - Other incre ases Decrease - Return of financ e lease fixed assets - Other decreases Closing balance Accumulated depreciation Opening balance Increase - Depreciatio n - Repurchase of finance lease fixed assets - Other incre ases Decrease - Return of financ e lease fixed assets - Other decreases Closing balance Net book va lue Opening balance Closing balance Transportation equipments, transmitters Machinery, equipment - Other financial lease fixed assets 9.339.636.363 9.373.197.171 9.373.197.171 - Total - 9.339.636.363 9.373.197.171 9.373.197.171 - - - - - - - - - - 18.712.833.534 - - 18.712.833.534 1.344.539.699 1.534.341.363 1.534.341.363 - - 1.344.539.699 1.534.341.363 1.534.341.363 - - - - - - - - - - 2.878.881.062 - 2.878.881.062 7.995.096.664 15.833.952.472 Note: $GGL LR D U H V V D EH UHFRUGHG R H SH VHV GXUL J H ILVFD HDU %DVHV IRU GH HUPL D LR RI DGGL LR D UH V 7HUPV IRU HDVH H H VLR RU ULJ V R SXUF DVH DVVH V 7.995.096.664 15.833.952.472 1R H 1R H $FFRUGL J R H UH D FR UDF 237 TAN TAO INVESTMEN T AND INDUSTRY CORPORATION (ITACO) Lot 16, Road 2, T an Tao Industrial Park, Tan Tao A W ard, Binh Tan District, H o Chi Minh City Consolidated Financial Statements For the yea r end ed a s at Decem ber 31, 2 022 . INCREASE AND DECREASE IN IN VESTMENT PROPERTIES Opening Increase balance a. Investment property for rent (*) Original cost 608.169.413.784 - Land use rights 102.831.605.956 - Buildings 84.578.812.043 - Structure s 420.758.995.785 Accumulated depreciation 212.038.778.080 26.360.633 .471 - Land use rights 30.099.002.723 3.180.410 .756 - Buildings 36.868.720.426 2.428.500 .757 - Structure s 145.071.054.931 20.751.721 .958 Net book value 396.130.635.704 - Land use rights 72.732.603.233 - Buildings 47.710.091.617 - Structure s 275.687.940.854 b. Investment property for capital appreciation ( *) Original cost 53.053.395.384 - Land use rights 53.053.395.384 - Buildings - Buildings and Land u se rights - Structure s Accumulated depreciation - Land use rights - Buildings - Buildings and Land u se rights - Structure s Net book value 53.053.395.384 - Land use rights 53.053.395.384 - Buildings - Buildings and Land u se rights - Structure s Items Decreas e Closing balance - 608.169.413.784 102.831.605.956 84.578.812.043 420.758.995.785 238.399.411.551 33.279.413.479 39.297.221.183 165.822.776.889 369.770.002.233 69.552.192.477 45.281.590.860 254.936.218.896 53.053.395.384 53.053.395.384 - - - - - - 53.053.395.384 53.053.395.384 - - - - - - Note: 6RPH L HV PH SURSHU LHV DUH EHL J PRU JDJHG D ED N V R VHFXUH RD V , HV PH SURSHU LHV L F XGH D G XV H ULJ V L 7D 7DR , G XV ULD 3DUN D G 7D XF , GXV ULD 3DUN IDF RULHV L 7D 7DR , GXV ULD 3DUN D G 7D XF , GXV ULD 3DUN 7D 7DR 3 D D DSDU PH 7D XF 3 D D DSDU PH 7D XF 6 DU DSDU PH (**) Land use right at Bai Sao, Quar ter 4, An Thoi ward, Phu Quoc city, Kien Giang provinc e was UD VIHUUH G GXUL J H D FFRX L J SHULRG +LV RULFD FRV RI IX GHSUHFLD HG L HV PH SURSHU D H H G RI H ILVFD HDU 91 TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION ( ITACO) Consolidated Financial Statements L ot 16 , Road 2, Tan Tao In dust rial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City . PREPAID EX PENSES For the yea r end ed as at Decem ber 31, 2022 Closing balance Opening balance 152.126.022 - 56.821.487 - 152.126.022 56.821.487 14.2. Long-term Expense of repairs Land rental Dis patched tools and supplies Insurance pr emiu ms Others 11.307.676.808 2.804.666.998 546.571.398 12.801.948 - 11.225 .745.590 2.990 .815.381 1.742.290.126 - Total 14.671.717.152 15.958.851.097 14.1. Short-t erm Expense of repairs Insurance pr emiu ms Dis patched tools and supplies Others Total 239 TAN TAO INVESTMEN T AND INDUSTR Y CORPORATION (ITACO) 23.916.700.958 4.967.327.661 804.000. 000 3.403.448. 969 Loan cont ract No. 1903-LAV202100284 dated December 06, 2021 No/.Date of loan contract Vietn am Bank for Agri culture and Rural Development Lender 12 months Maturit y 26.521.212.956 804.000.000 - 23.916.700. 958 - 19.709.251. 989 Increase 5.50% - 8.30% Int er est r ate 61.051.559.070 3.407.228. 684 804.000. 000 34.800.240.193 22.040.090. 193 Dec rease During the year 20.749.885.295 HWDLOV RI ORDQV DV DW WKH HQG RI WKH ILVFDO HDU DV I ROORZV Total Bank loans: 19.709.251.989 9 LH DP %D N IRU $JULF X XU H D G 5XUD H H RSPH Current portion of long- term bank loans: 9 LH DP 3XE LF -RL 6 RFN &RPPHUFLD % D N 9 LH DP %D N IRU $JULF X XU H D G 804.000.000 5XUD H H RSPH 3.403.448.969 & DL HDVH , HU D LR D /HDVL J &RPSD /LPL HG Pay able Am ount Closing balance Value a. Borrowings and finance lease liabilities 15.1. Short-term . BORROWINGS AND FINANCE LEASE LIABILITIES L ot 16 , Road 2, Tan Tao I ndustrial Park, Tan Tao A Ward, Binh Ta n Di strict, Ho Chi Minh City Loan guarantee method 58.447 .047.072 1. 843 .349.992 804 .000.000 34.800 .240.193 20.999 .456.887 Payable Amount / D G XVH ULJ V D G DVVH V D DF HG R D G RI RV D &H UD $UH D 19.709.251.9 89 6R J +D 6 UHH 7D 7DR , GXV ULD 3DUN %L 7D LV ULF +R & L 0L &L DUHD VT XDUH PH H U Closing balance 58.447.047.072 1.843 .349.992 804.000.000 34.800.240.193 20.999.456.887 Value Opening bal ance Consolidated Financial St atements For the y ear ended as at December 31 , 2022 241 TAN TAO INVESTMENT AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) 8.092.00 5.672 8.092.005.672 8.365.005 .672 273.0 00.000 273.000.000 8.365.005.672 - - HWDLOV RI ORDQV DV DW WKH HQG RI WKH ILVF DO HDU DV IROORZV Total 9LH DP 3XE LF -RL 6 RF N &RPPHUFLD %D N 9LH DP %D N IRU $JULFX XUH D G 5XUD H H RSPH & DL HDVH , HU D LR D /HDVL J &RPSD /LPL HG Payable Amount Closing balance Value a. Borr owings and finance lease liabilitie s 15.2. Long- term Total Standard rate + margin ( 2.4%) 9,30% - - 9.896.00 0.000 9.896.00 0.000 Increase 79.428.651 .840 5.342.427.661 804.000.000 73.282.224 .179 Decr ease During the yea r 60 months 11 finan cial leas e co ntracts: B200839603, B210125401, B200742201, B211156701, B211241501, B211155201, B220205201, B211243001,B22055 150 1, B220609501, B220550401 Chailease International Le asing Company Limited 60 months Vietnam Bank for Agri culture and Loan co ntract No. 1903-LAV201900090 dated March 21, 2019 Rural Develo pment Current portion of long- term bank loans: L ot 16 , Road 2, Tan Tao I ndust rial Park, Tan Tao A W ard, Binh Tan Di st rict, Ho Chi Minh City 77.897.657.512 3.538 .433.333 1.077 .000.000 73.282.224.179 V alue $ IL D FH HDVH IL HG DVVH V 1R H 1R 77.897.657.512 3.538.433.333 1.077.000.000 73.282.224.179 Payable Amount Opening balance 23.916.700.958 3.403.448.969 /D G XVH ULJ V D G DVVH V D DF HG R D G RI RV D &H UD $UHD 6R J +D 6 UHH 7D 7DR 804.000.000 , GXV ULD 3D UN %L 7D LV ULF +R & L 0L &L DU HD VTXDUH P H HU Consolidated Financial Statements For the year ended as at De cember 31, 202 2 TAN TAO INVESTMENT AND INDUS TRY CORPORATION (ITACO) Total 60 m onths Chailease Inter national Leasing Company Limit ed 11 financial leas e contracts: B200839603, B2101 254 01, B200742201, B2111 567 01, B211241501, B2111 552 01, B220205201, B211243001,B220551501, B220609501, B2205 504 01 Maturity 60 m onths Lender Vietnam B ank for Agriculture and Loan contract No. 1903- LAV201900090 dated March 21, 2019 Rural Dev elopment No/.Date of loan contract Lo t 16, Road 2, Tan Tao Ind ustri al Pa rk, Tan Tao A W ard, Binh Tan District, Ho Chi Minh City Stan dard rate + margin (2.4%) 9,30% Interest rate Loan guarantee method 8.365.005.672 8.092.005.672 $ IL D F H H DVH IL HG DVVH V 1R H 1R /D G X VH ULJ V D G DVVH V D DF HG R D G RI RV D &H UD $UHD 273.000.000 6R J +D 6 UHH 7D 7DR , GXV ULD 3DUN %L 7D LV ULF +R & L 0L &L DUHD VTXDUH P H HU Closing balance Consolidated Financial Stateme nts For the year ended as at De cem ber 31, 20 22 TAN TAO INVESTMENT AND INDUS TRY CORPORATION (ITACO) Lot 1 6, Road 2 , Tan Tao Indu strial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh Cit y . TRADE PAYABLES Shor t-term Other parties: 7D XF &R V UXF LR , HV PH &R / G 7D /R J 3 D 3URGXF LR D G &R V UXF LR -6 & 7D 7XF &R V UXF LR &R / G 1JX H X +X J - Other suppliers Related parties (No te VIII.1.2) Total Closing balance Amount can Amount be settled 185.426.710 .037 185.426.710.03 7 419.399.654.26 3 For th e ye ar ended a s at December 31, 2 022 Opening balance Amount ca n Amount be settled 185.426.71 0.037 185.426.710.037 . PREPAYMENTS FROM CUSTOMER S Closing balance Amount can Amount be settled Shor t-term Other parties 419.399.654 .263 419.399.65 4.263 - Cus tomers advanced 7.504.765 .206 7.504.76 5.206 for lease of land lots + /RJLV LFV 1H ZRUN 9LH DP &R / G + /RJLV LFV 0D DJHPH 9LH DP &R / G + Other customers - Advances from custom ers to buy 125.006.556.332 125.006.556.33 2 comm ercial lands - Customers ad vanced for pur chas e of apartments Others 286.888.332 .725 286.888.332.72 5 Total Consolidated Financial Statements 419.399.654.263 . TAXES AND OTHER PAY ABLES TO THE STATE Increase Opening balance in year 18.1. Taxes and other payables t o government budget Value added tax 43.349.109.15 4 64.934.834.236 Corporate income tax 61.458.758.19 4 37.264.450.909 Personal income tax 790.937.54 5 2.393.626.894 Land tax and land rent 1.697.227.59 0 745.96 6.728 207.071.918 .058 207.071.91 8.05 8 2.241.428 .303 2.241.42 8.30 3 209.313.346 .361 209.313.346.361 Opening balance Amount ca n Amount be settled 280.471.680 .585 142.839.814 .188 280.471.68 0.58 5 142.839.81 4.18 8 112.037.107.878 112.037.107.878 25.594.758.519 25.59 4.7 58.519 280.471.680 .585 Paid in year 90.128.822 .428 58.200.978 .800 2.091.206 .620 745.966 .728 280.471.680.585 Closing balance 18.155.120.962 40.52 2.2 30.303 1.093.357.819 1.697.227.590 243 TAN TAO INVESTMEN T AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) L ot 16, Road 2, Tan Tao In dustrial Park, Tan T ao A W ard, Binh Tan Distri ct, Ho Chi Minh City Other taxes Consolidated Financial Sta tements For t he year ended as at Decembe r 31, 2022 895.291 .570 2.524.010.687 2.524.010 .687 895.29 1.57 0 108.191.324.05 3 107.862.889.454 153.690.985 .263 62.363.22 8.24 4 18.2. Taxes a nd other receivables from government budget Value added tax Corporate i ncom e tax 3.099.637.56 6 1.231.804.199 Personal in come tax - 20.689 .986 1.867.83 3.36 7 20.68 9.98 6 Total 20.689 .986 1.888.52 3.35 3 Total 3.099.637.56 6 1.231.804.199 1RWH 7 H Company's D VH HPH V DUH V XEMHF R H DPL D LR E H 7D $X RUL %HFDXV H H DSS LFD LR RI D DZV D G UHJX D LR R PD SHV RI UD VDF LR V LV V XVFHS LE H R DU L J L HUSH D LR V DPRX V U HSRU HG L H IL D FLD V D HPH V FRX G EH F D JHG D D D HU GD H XSR IL D GH HU PL D LR E H 7D $X RUL 19 . ACCRUED EXPENSES Short-t erm Construction costs of roads of E-City projec t Interest expenses Cost of the leased land and fa ctori es Land re ntal Others Total . OTHER PAYABLES 20.1. Short -term Adv ance received (*) Sho rt-term depos its received Interest expenses (BIDV, PVCombank) Other payables Total 20.2. Long-term Long-term deposits received Other payables Total Closing balance Opening balance 515.861.367.288 4.468.958.554 94.254.782.909 20.971.178.235 44.011.261.024 515.861.36 7.28 8 45.027.18 4.84 9 94.436.60 1.09 1 20.971.17 8.23 5 44.834.59 6.96 5 679.567.548.010 721.130.92 8.42 8 Closing balance Opening balance 22.434.475.717 1.581.124.772 387.749.719.457 177.285.860.685 98.987.32 8.07 5 1.496.04 4.372 419.296.22 0.433 80.110.38 7.47 9 589.051.180.631 599.889.98 0.35 9 43.002.400.53 5 48.908.82 2.613 43.002.400.535 48.908.82 2.61 3 Note: 7 HVH DPRX V L F XGHG H R L HU HV EHDUL J DG D FHV U HFHL HG IURP UH D HG SDU LHV ZL UHSD PH HUPV Other payables of related parties ( Note VIII.1.2) R TAN TAO INVESTMEN T AND INDUSTRY CORP ORATION (ITACO) Lot 16, Road 2, Tan Tao Industrial Park, Tan Tao A Wa rd, Binh Tan District, Ho Chi M inh City . UNEARNED REVENUE S 21.1. Short-t erm - Unearned r even ues - Others Closing balance Consolidat ed Financial Statemen ts For the year ended as a t December 31, 2022 Opening balance 6.813.025.552 - 9.015.724.838 - 6.813.025.552 9.015.724.838 1.072.323.740 1.683.960.758 22.2. Long-t erm - Provisions for product warranty - Provision for construction warranty - Provision for enterprise restructuri ng - Others 1.072.323.740 1.683.960.758 Total 1.072.323.740 1.683.960.758 Total . PROV ISIONS 22.1. Short-t erm 245 TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION (ITACO) Lot 16, Road 2, Tan T ao Industrial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City Consolidated For the year ended as at December 31, 2022 . DEFERRED INCOME TAX ASSETS AND DEFERRED INCOME T AX PAYABLES Closing balance Opening balan ce 23.1. Deferred income tax assets - Co rporate income tax rates used for d etermination 2 0% 20% of va lue of deferred income tax assets - De ferred income tax assets related to deductible 4.838.157.2 52 11.35 5.000.114 temporary differences - De ferred income tax assets related to unused taxable losses - De ferred income tax assets related to unused taxable incentives - Balance of deferred income tax payables (4.838.157.252) (11.355.000.114) Deferred income tax assets 23.2. Deferred income tax payables - Co rporate income tax rates used for d etermination of va lue of deferred income tax payables - De ferred income tax pa yables arising from taxable temporary differences - Balance of deferred income tax payables Deferred income tax pay ables 2 0% 109.515.026.163 20% 122.48 3.077.272 (4.838.157.252) (11.355.000.114) 104.676.868.911 111.128. 077.158 247 307.376.827.511 - 9.384.636.070 .000 - Other increase Dec reas e in capit al Loss of the c urrent peri od Other de crease Current closing balance - - - Oth er decrease Previous closing balance (Current opening balance ) Increase in capita l Profit of the current peri od 307.376.827.511 - 9.384.636.070 .000 - - - Oth er increase - Decrea se in capital - Loss of the previous year - 307.376.827 .511 - 9.384.636.07 0.00 0 Capital sur plus - Increase in capi tal - Profit of the prev ious year Previous opening balance Contributed capital 24.1. Change in owner's equity OWNER' S EQUITY (3.673.910.0 00) - - - (3.673.910.0 00) - - - (3.673.910.000) Tr easury shares 9.040.161.210 - - - 9.040.161.210 - - - 9.040.161.210 Develop ment and investment funds Lot 16, Road 2, Tan Tao Industrial Pa rk, Tan Tao A W ard, Binh Tan Distr ict, H o Chi Minh Cit y Tan Tao Inve stment a nd Industry Corporation (ITACO) 366.168.766 .491 - (260.369.478.773) - 626.538.245 .264 - (407.986.477.398) - 1.034.524.722.662 Undistributed profit after tax 32.430.187.575 (5.160.490.631) - 2.483.321.984 35.107.356.222 (9.283.486.522) - 3.864.642.892 40.526.199.852 Minority Interes ts ( Restated) 10.095.978.102.787 (5.160.490.631) (260.369.478.773) 2.483.321.984 10.359.024.750.207 (9.283.486.522) (407.986.477.398) 3.864.642.892 10.772.430.071.235 Total Consolidated Financial Statements For th e ye ar ended a s at Decembe r 31, 2022 TAN TAO INVESTMEN T AND INDUSTRY CORPORATION (ITACO) L ot 16, Road 2, Tan Tao Industrial Park, T an Tao A W ard, Binh Tan District, Ho Chi Minh City Consolidated Financial Statements For the yea r end ed as at Decem ber 31, 2022 24.2. Details of contributed capital Contributed capital of Parent Com pany Contributed capital of others Cl osing balance 9.384.636.070.000 Opening balance 9.384.636.07 0.000 Total 9.384.636.070.000 9.384.636.07 0.000 24.3. Capital transactions with owners and distr ibution of dividends and profits Current year - Own er's invested equity + Openin g capital 9.384.636.070.000 + Inc rease in capital during the fiscal yea r + De crease in cap ital during the fisc al year + Closing capital 9.384.636.070.000 - Dividend s or distributed profits - 9.384.636.07 0.000 9.384.636.07 0.000 - 24.4. Shares - Num ber of shares regi stered issuance - Num ber of shares sold to public market + Co mmon shares + Pre ference shar es - Num ber of shares repurchased (treasury shares) + Co mmon shares + Pre ference shar es - Num ber of shares outstanding + Co mmon shares + Pre ference shar es Cl osing balance 938.463.607 938.463.607 938.463.607 142.032 142.032 938.321.575 938.321.575 - Opening balance 938.46 3.607 938.46 3.607 938.46 3.607 142.032 142.032 938.32 1.575 938.32 1.575 - Current year Previous year Closing balance 9.040.161.210 - Opening balance 9.040.16 1.210 - Cl osing balance 36.73 8,10 - Opening balance 15.229,34 - 3DU D XH RI V DUHV RX V D GL J 91 V DUH 24.5. Divide nds - Dec lared dividends after the fis cal year-end + De clared dividends on common sh ares + De clared dividends on prefere nce shares - Dividend s on accumulated preferen ce shares not recorded 24.6. Funds - Dev elopment and investment funds - Fund for support of arrangement of enter prises - Otherequity fu nds Previous year . OFF-BALANCE SHEET ACCOUNTS 25.1. Foreign currency - USD - EUR TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATI ON (ITACO) Lo t 16, Road 2, Tan Tao Industria l Park, Tan Tao A W ard, Binh Tan District, Ho Chi Minh City Consolidated Financial Statements For t he year ended as at December 31, 2022 VI . NOTES TO INCOME STATEME NT . REV ENUES FROM SALES AND SE RVICES RENDERED 8 L 91 Revenue from leas ing land and industrial park infrastructure (*) Revenue from operating lea se of factories, warehouses and land Revenue from services ren der ed Revenue from commercial land plots Revenue from land at reset tlement area Othe r revenue Current year 295.908.434.752 121.718.403.249 116.607.114.127 72.199.473.001 1.212.236.817 182.932.428 Previous year 675.939.585.877 159.294.824.523 94.617.139.294 1.474.930.909 1.006.870.000 - Total 607.828.594.374 932.333.350.603 Note: (*) XUL J H SHULRG H UH H XH IURP HDVL J D G D G L GXV ULD SDUN L IUDV UXF XUH LV UHFRUGHG R FH DV IR RZ V 7 R D U H H XH UHFRUGHG R FH LV 91 FRV RI J RRGV VR G LV 91 5 H H XH IURP HDVL J D G D G L GXV ULD SDUN L IUDV UXF XUH GXUL J H SHULRG L I H UHFRUGHG R D V UDLJ L H EDVLV LV 91 H FRV RI JR RGV VR G LV 91 . REV ENUE DEDUCTIONS Commercial discounts Sales rebates Sales returns (*) Total . COST OF GOODS SOLD Current year 2.153.029.842.035 Previous year - 2.153.029.842.035 Cost from leasing land and indu strial park infrastructur e (*) Cost from ope rating lease of factories, wa rehouses and land Cost from ser vices rendered Cost from land at resettlement area Cost from commer cial land plots Cost from workers' apartment complex Prov isions for decl ine in value of inventories Othe rs Current year (1.546.392.329.927) 41.14 1.364.682 110.900.683.420 266.933.000 16.259.711.348 1.809.854.444 715.149.488 Previous year 381.659.852.805 32.622.796.307 96.739.396.504 704.370.000 428.561.520 10.234.459.813 - Total (1.375.298.63 3.545) 522.389.436.949 Note: $FFRUGL J R H 0L X HV RI H %RDU G RI 0D DJHPH PHH L J 1R 15/BB-HĐQT- ITACO GD HG HFHPEHU D G H 5HVR X LR RI H %RDUG RI 0D DJHPH 1R 15/QD-HĐQT-ITACO GD HG HFHPEHU RI 7D 7DR , HV PH D G , GXV U &RUSRUD LR (ITACO) R GLVSRVD V RI D R J HUP D G HDV H FR UDF IRU H FR V UXF LR RI Kien /XR J 3RZHU &H HU ZL 7D 7DR ( HUJ H H RSPH &RUSRUD LR 7( & LVSRV D V RI H R J HU P D G HDVH FR UDF IRU H FR V UXF LR RI Kien /XR J 3RZHU &H HU 1R 2804/HD KT-10 GD HG $SUL &R UDF R U HS DFH &R UDF 1R 2606/HDKT-09 GD HG -X H D G &R UDF 1R 1511/HDKT-09 GD HG D G &R UDF $SSH GL 1R 2804/PLHDKT-12 GD HG V LJ H G EH ZH H ITACO D G 7( & 7 H D XH RI H V D HV UH XU V LV 91 D G H FRUUHVSR GL J FRV RI H VD HV UH XU V LV 91 249 TAN TAO INVESTMENT AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) Lot 16, Road 2 , Tan Tao Indust rial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan Distric t, Ho Chi Minh City . FINANCIAL INCOME Consolidated Financial Statements For the y ear ended as at December 31, 2022 Inter est in come Inter est fr om the sale of investments Dividends or distribute d profits Inter est fr om trading se curities Inter est in come from land and factor y Unrealize d ga in from fo reign exc hange difference Others Current year 1.342.62 2.888 15.754.21 9.225 2 0.000 1.56 1.168 77.06 3.000 Previous year 198.5 18.249 17.449.20 0.000 1.460.77 3.903 705.74 3.280 Total 17.175.48 6.281 19.814.23 5.432 Inter est e xpenses Cost from the sale of investments Realized loss from foreign exchange difference Unrealize d loss from foreign exc hange difference Provision for inves tmen t loss Others Current year 1.118.60 5.685 36.09 6.690 ( 32.456.749.407) 30.18 7.500 Previous year (32.689.586.665) 3.549.17 4.61 0 25.150.24 0.79 8 - Total ( 31.271.859.532) (3.99 0.171.257) Proceeds from disposals of fixed assets Fee for transf errin g land and apartm ents Penalty Fee for disposals of land lease contr act Others Current year 46.36 3.636 260.14 6.427 13.074.35 7.272 1.336.24 7.373 842.11 1.883 Previous year 4.791.67 1.895 239.42 0.274 Total 15.559.22 6.591 5.031.09 2.169 Current year 5.626.71 9.756 7.796.06 9.713 Previous year 2.261.24 2.000 32.286.02 1.522 13.422.78 9.469 34.547.26 3.522 . FINANCIAL EXPE NSE S . OTHER INCOME . OTHER E XPENS ES Disposals of fixed assets, tool and instruments Penalty Others Total . SELLING EXPENSES AND GENERAL ADMINISTRATION EXPENSES Current ye ar 8.1. Selling expenses Costs of materials , package Costs of tools, supplies Labour costs and staff costs 291.65 2.909 Deprecia tion Costs of outs ourcing services Other expenses in cash 34.05 0.000 Total 325.70 2.909 Previous year 205.35 9.000 1.369.75 3.965 1.575.11 2.965 TAN TAO INVESTMENT AND INDUST RY CORP ORATION (ITACO) Lot 16, R oad 2, Tan Tao Industrial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City Consolidated Financial Statements For th e ye ar ended as at December 31, 2 022 8.2. General a dministration expenses Costs of materials, package Costs of tools, supplies Labour costs and staff costs Depreciation Tax, duties, fe es Provision for doubtful debts Return of salary pro vision Costs of outsourcing services Other expenses in cash 1.035.479 .033 941.452.684 30.824.850.263 1.829 .64 1.171 683.829.346 23.783.210.606 (258.887.993) 32.477.771.192 3.947 .80 5.317 22.581.764.137 515.641.182 700.274.075.700 500.518.230 15.683.266.276 Total 95.265.151 .619 739.555.265.525 Cost from leasing la nd and in dustrial p ark infrastructure Cost from services rend ered Cost from com merc ial land plots Cost from land at resettl eme nt ar ea Costs of materials, package Costs of tools, supplies Labour costs and staff costs Depreciation Tax, duties, fe es Return of salary pro vision P rovis ion for doubtful debts Cost of hired servic es Other expenses in cash Current year (1.5 46.392.329.927) 110.900.683.420 16.259.711.348 266.933.000 14.787.761 .158 2.044.167 .604 42.203.175 .267 37.846.055 .851 657.897 .326 (258.887.993) 23.783.210 .606 73.058.532 .592 7.117 .67 8.603 Previo us year 381.659.852.80 5 96.739.396.50 4 428.561.52 0 704.370.00 0 22.787.123.137 35.376.519.639 700.274.075.700 15.315.456.321 10.23 4.4 59.813 Total (1.217.725.411.145) 1.263.519.815.439 A djustment of tax expenses in th e previous years to the current Current year 40.841.618 .398 - Previo us year 63.203.301.898 - Total 40.841.618 .398 63.203.301.898 9 . P RODUCTION AND BUSINESS COSTS BY ELEMENT . CURR ENT INCOME TAX EXPENSES Tax expenses in respect of the current year taxable profit . DEFERRED CORPORATE INCOME TAX EXPENSES - Deferred corporate income tax expenses incurred from taxabl e tempor ary differ ences - Deferred corporate income tax expenses incurred from reversion of deferred income tax assets - Income from deferred corporate income tax expenses come from deductible temporary differences - Income from deferred corporate income tax expenses come from unuse d taxabl e losses and unused taxabl e incentiv es - Income from deferred corporate income tax expenses come from reversion of deferre d income tax assets Total Current ye ar - Previous year 2.134.852 .682 - 1.035.959.362 - - - - 2.134.852 .682 1.035.959.362 251 TAN TAO INVESTMENT AND INDUST RY CORPORATI ON ( ITACO) Lot 16, Road 2, Tan Tao Industria l Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City . BASIC EARNINGS PE R SHARE Profits after enterprise income ta x Profit or loss alloca ted to sh areholders holding common shares Bonu s and welfare funds de ducted from profits after enterprise income tax Average comm on shares outstanding dur ing the year Basic earnings per share . DILUTED EARNINGS PER SHARE Profit or loss alloca ted to sh areholders holding common shares Bonu s and welfare funds de ducted from profits after enterprise income taxshar es e xpected to release Common Average comm on shares outstanding dur ing the year Diluted earnings per share Consolidated Financial Statemen ts For th e ye ar ended a s at December 31, 2 022 Current year (260.369.478.773) (260.369.478.773) Previous year (407.986.477.398) (407.986.477.398) - - 938.321.575 938.321.575 (277) (435) Current year (260.369.478.773) 938.321.575 Previous year (407.986.477.398) 938.321.575 (277) (435) VII . NOTES TO CASH FLOW STATEME NT . Non-monetary transac tions affecting cash flows statement in the future Current ye ar Purchasing assets by receiving direct debts o r finance leas e Purchasing enterprises by issuing shares Other non monetar y transactions - Previous year . Cash and cash equivalents held by the Company without use Value and reas ons for unused cash and cash equivalents held by the Com pany due to legal restrictions or other restrictions. . Proceeds from borrowings during the f iscal year Proceeds from ordinary con tracts Proceeds from issuanc e of common bonds Proceeds from issuanc e of convertib le bonds Proceeds from issuanc e of preference shares classified as liabilit ies Proceeds from government bonds purchased for resale and s ecurity REPO; Proceeds from other borrowings Current year 20.749.885.295 - . Payments on principla during the f iscal year Payments from ordinar y contracts Payments from iss uanc e of com mon bonds Payments from iss uanc e of conv ertible bonds Payments from iss uanc e of preference share s classified as liabilit ies Payments from governmen t bonds purchased for resal e and s ecurity REPO; Payments from other borrowings Current year 118.699.211.933 - - - - TAN TAO INVESTMENT AND INDUS TRY CORPO RATION (ITACO) Lo t 16, Road 2, Tan Tao Industrial Pa rk, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City Consolidated Fi nancial Statements For the y ear en ded as at Dece mbe r 31, 2022 VIII . OTHER INFORMATION . Related party information 1.1. Transactions with key ma nagement members The key managemen t m embers and individuals relate d including: the Board of Management, the Boar d of General Directors a nd the Board of Controlle r. Transacti ons during the year between the Company and members of key management: The expense of the Board of Management, Board of General Directors and Board of Controller: Current ye ar Previous year 3.912.5 11.315 Salar y 2.768.676.509 Remuneration , Z LF First and last name Year 2022: DAN G THI HOANG YEN DAN G QUANG HA NH Position Salary NGUYEN THANH PHONG MAI CONG HO NGUYEN THI HOA BUI THI PHUONG LE THI PHUONG CHI NGUYEN THI NGOC MAI TOTAL Chairwoman - General D irector Member of the B oar d of Management Indepedent Mem ber of the Board of Management Permanent Deputy General Director Deput y Ge neral Director Deput y Ge neral Director Chief accountant Chief of Controllers Board Member of the B oar d of Controllerof the B oar d of Member Controller Year 2021: DAN G THI HOANG YEN TRAN HOANG AN NGUYEN THANH PHONG MAI CONG HO NGUYEN THI HOA BUI THI PHUONG LE THI PHUONG CHI NGUYEN THI NGOC MAI TOTAL Chairwoman - General D irector Deput y Ge neral Director Deput y Ge neral Director Deput y Ge neral Director Chief accountant Chief of Controllers Board Member of the B oar d of Controllerof the B oar d of Member Controller 544.9 86.000 198.7 20.900 725.8 03.100 272.7 17.700 301.0 40.701 296.7 10.092 428.6 98.016 2.768 .676.509 Positio n Chairwoman - General D irector Current year HUYNH HO PHAN THI HIEP Other transactions - Mrs . Dang Thi Ho ang Yen + ITACO pay advance + ITACO collect advance + TADICO pay advance + TADICO co llect advance + TASERCO pay mone y - Mr. Dang Quang Hanh &RPSD SD DG D FH &RPSD FR HF DG D FH - Mrs. Phan Th i Hie p + ITACO pay advance 407.3 68.200 180.000.000 Remuneration - 1.263.1 84.616 - 434.9 28.000 385.8 50.000 279.0 38.156 241.9 12.765 312.3 07.730 407.9 21.848 3.912.5 11.315 - Previous year Member of the B oar d of Management Permanent Deputy General Director 253 TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION (ITACO) Lot 16, Road 2 , Tan Tao Indust rial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City Consolidated Financial Sta tements For the year end ed as at Decem ber 31, 20 22 + I TACO collect advance + TADICO pay adva nce + TADICO colle ct advance - Mrs.Nguyen Thi Hoa Chief accountant + TADICO pay adva nce + TADICO colle ct advance - Mrs. H oang Th i Kim Tuyen Relatied party + I TACO pay advanc e + ITACO collect advance + TADICO pay a dva nce + TADICO colle ct advance + D ebt payment for ITACO Shar eholder - Mrs. N guyen Thi Lai + TADICO pay adva nce + TADICO colle ct advance At the end of the accounting per iod, the debts must be paid and receiv able to member s of k ey management are as follows: Position Cur rent year Previous year Pa yables - Mrs. D ang Thi Hoang Yen & DLUZRPD *H HUD LUHF RU 0UV 3 D 7 L +LHS 3HUPD H HSX *H HUD LUHF RU Re ceivables - Mrs. D ang Thi Hoang Yen & DLUZRPD *H HUD LUHF RU - Mr. Dang Quang Hanh 0HPEHU RI H %RDUG RI 0D DJHPH 0UV 3 D 7 L +LHS 3HUPD H HSX *H HUD LUHF RU - Mrs. H oang Th i Kim Tuyen 5H D LHG SDU 0UV 1 JX H 7 L /DL 6 DU H R GHU 1.2 . Transactions with related parties are organizations Re lated Parties 7D 7DR 0HGLFD 8 L HUVL +RVSL D -RL 6 RFN &RPSD 7D 7DR 8UED H H RSPH D G , HV PH &RUSRU D LR 7D 7DR ( HUJ H H RSPH &RUSRUD LR 7( & 7D 7DR 8 L HUV L &RUSRUD LR 6R X H U ( JL HHUL J , IRUPD LF V , HV PH &RU SRUD LR 7D 7DR *URXS &RUSRUD LR 7D 7DR 8 L HUV L ,7$ 5,&( ( SRU D G 5HVHDUF H H RSPH -6& Vin atex – Tan Tạo Investment Corporation 7D R J 3 XR J &RUSRU D LR ,7$ IX G IRU H IX XUH 7D 7DR ( HUJ &RUSRUD LR 7(& 7D 7DR ( HUJ &RUSRUD LR 7(& 7D 7DR H H R SPH &RUSRUD LR 6D L *R 0HNR J &L , HV PH &RUSRUD LR 7D 7DR , IUDV U XF XUH H H RSPH &RUSRU D LR 7D 7DR , HV PH &RUSRUD L R Kie n Luong Cons truction a nd Manufacturing Co., Ltd Relationship Ownership Key management member Key management member Key management member Key management member Key management member 0DMRU V DUH R GHU V FR RZ HU V Key management member Key management member Key management member Key management member Key management member Key management member Key management member Key management member Key management member Key management member Key management member Key management member TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY C ORPORATION (ITACO) Lot 1 6, Road 2, Tan Tao Industrial Park, Tan Tao A Wa rd, Binh Tan Dis trict, H o Chi Minh City & PP H D 0LH 1DP &RUSRUD LR 7D 7DR &HPH P &RUSRUD LR Consolidated Financial Statements For the year ended as a t December 31, 2022 & K ey management member 1R R JHU D UH D H G SDU DFFRUGL J R H 0L X HV RI H *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV 1R %% + & GD HG -D XDU RI H D H D 0LH 1DP &RUSRUD LR 1R R JHU D F R UDF RI + 7DR &HPH UH D H G SDU DFFRUGL J R H UD VIHU RI H FRPSD 1R GD HG 0DUF RI 7D & RUSR UD LR Transactions with related parties during years as follows : Transac tion Related Parties Tan Tao Medical University /RD UHF HL DE HV Hospital Joint Stock &DSL D UD V IHU Compa ny 6HU LFH 3UR LGHU 3D PH IRU VHU L FH SUR LV LR & HDUL J GHE 8VH H VHU LFH $G D FH SD PH 3D PH RI PHGLF D IHHV 8VH PHGLFD IHHV Am ount (VND) 800.000 .000 97.672.390 .327 477.847 .766 1.101.804 .363 19.630.181 .000 68.751 .000 46.100.000 .000 198.603 .000 198.603 .000 Tan Tao Urban Development and Investment Corporation 5HF HL H DG D FH $G D FH UHSD PH & HDUL J GHE $G D FH UHIX G Tan Tao Energy Development Corpo ration (TEDC) 5H XU R L HV PH & HDUL J GHE &R HF L J D G UHSD L J FR ULEX HG FDSL D /D G UHF R H U DFFRUGL J R H LTXLGD LR PL X HV Tan Tao Univer sity Corporation $G D FH SD PH $G D FH FR HF LR HE GHG XF L R IX G DG D FH F R HF LR Southern Engineering & Informatics - Investm ent Corporation %RUURZ PR H 6HU LFH 3UR LGHU & HDUL J GHE 100.000 .000 201.118 .620 37.419.117 .000 Tan Tao Gr oup Corporation $G D FH SD PH & HDUL J GHE 18.711.115 .000 29.508.000 .000 Tan Tao Univer sity $G D FH SD PH 6HU LFH 3UR LGHU &R HF LR RI PR H IRU VHU LFH SUR LVLR & HDUL J GHE )X G DG D F H FR HF LR 15.000.000 .000 477.847 .766 2.642.026 .777 3.000.000 .000 6.836.775 .668 ITA-RICE Export and $G D FH SD PH Resear ch Developm ent JSC $G D FH FR HF LR (DU L J RD L HUHV /RD UHF HL DE HV 6HU LFH 3UR LGHU &R HF LR RI PR H IRU VHU LFH SUR LVLR 3D IRU SXUF DVH 199.880.343 .552 199.978.000 .000 24.100.000 .000 13.600.000 .000 1.752.748.089 .908 862.205.454 .544 1.253.274.343 .408 2.142.250.000 .000 83.071.320 .000 4.025.871 .929 528.896.258 .725 F HDUL J GHE V F HDUL J GHE V 139.019.000 .000 3.270.268 .710 53.369 .863 800.000 .000 181.825 .680 1.047.063 .290 2.299.851 .000 255 TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION (ITACO) Lot 16, Road 2 , Tan Tao Indust rial Park, Tan Tao A Ward, Binh Tan District, Ho Chi Minh City Consolidated Financial Sta tements For the year end ed as at Decem ber 31, 20 22 %X L J J RRGV F H DUL J GHE V 1.053.066.500 Tan Dong Phuong Co rporation $G D FH SD PH $G D FH FR HF LR 5HFR HU SXE LF GHE V 350.000.000 350.000.000 3.705.394.949 ITA fund "fo r the future" Other payment Other receivable Tan Tao Energy Co rporation (TE C) $G D FH SD PH $G D FH FR HF LR Tan Tao Develop ment Co rporation $G D FH SD PH Tan Tao Inf rastructur e De velop ment Corpor ation $G D FH FR HF LR Tan Tao Investm ent Co rporation & HDUL J GHE Other Kie n Luong Cons truction and Manufacturing Co., Ltd & HDUL J GHE Other payment 67.402.000 71.527.300 15.450.000.000 20.280.000.000 15.000.000 3.731.000.000 883.015.000 5.326.000 1.101.100.000 8.800 At the end of the fiscal year, the debts m ust be paid and receivable to related parties as follows: Re ceivables Transa ction Value (VND) - Trade Receivables Tan Tao Medica l University 6HU LFHV UH GHUHG Ho spital Joint Stock Co mpany Tan Tao Urban 6HU LFHV UH GHUHG De velop ment an d Inv Tan estm Taoent University Corporati on 6HU LFHV UH GHUHG Co rporation So uthe rn En gineering & Informatics - Investment 6HU LFHV UH GHUHG Co rporation Tan Dong Phuong , HV PH GL VSRVD V Co rporation Tan Tao Investm ent 6HU LFHV UH GHUHG Co rporation ITA-RICE Expor t and 6HU LFHV UH GHUHG Re sear ch Devel opment JSC - P repayments to suppliers So uthe rn En gineering & &R VX L J VHU LFHV D G SURMHF Informatics - Investment 33.73 3.5 93.885 VXSHU LVLR Co rporation 6HU LFHV UH GHUHG 628.0 06.277 ITA-RICE Expor t and 110.9 96.197 Re sear ch Devel opment JSC 6HU LFHV UH GHUHG Sa i Gon-Mekong City Inv estm ent Corporati on - Other Rec eivables Tan Tao Urban De velop ment an d Inv estm Corporati on Tan Taoent Medica l University Ho spital Joint Stock Co mpany Other 28.0 00.000 $G D FH SD PH 35.1 43.552 Work in progress 31.12 9.1 35.000 TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION (ITACO) Lot 16, Road 2, Tan Tao Indust rial Park, Tan Tao A W ard, Binh Tan District, Ho Chi Minh City Tan Tao Energy De velopment Corporation (TEDC) Tan Tao Univer sity Co rpor ation Consolidated Financial Sta tements For the yea r end ed as at Decem ber 31, 2022 $G D FH SD PH 7.1 00.000.000 $G D FH SD PH 676.874.545.540 So uthe rn Engineering & Informatics - Investment Co rpor ation $G D FH SD PH 174.261.881.100 Tan Tao Gr oup Corporation Tan Tao Univer sity ITA-RICE Expor t and Re sear ch Development JSC $G D FH SD PH $G D FH SD PH $G D FH SD PH (DU L J RD L HUHV Work in progress $G D FH SD PH ITA fund "fo r the future" Tan Tao Energy Co rpor ation (TE C) Tan Tao Energy Co rpor ation 2 (T EC2 ) Tan Tao Development Co rpor ation Sa i Gon-Mekong City Inv estm ent Corporation Tan Tao In frastructure De velopment Corporation - Loan receivables ITA-RICE Expor t and Re sear ch Development JSC Tan Tao Medica l Univers ity Ho spital Joint Stock Coyable mpany Pa Work in progress 2.6 67.622.492 73.988.2 92.931 81.817.2 24.332 150.413.682.723 53.3 69.863 80.996.9 60.022 82.248.5 73.600 $G D FH SD PH 70.040.9 58.134 $G D FH SD PH 3.9 94.000.000 5HFHL H GL LGH GV $G D FH SD PH $G D FH SD PH 20.000.3 00.000 35.0 00.000 439.995.800 5HFHL H GL LGH GV 47.144.6 21.854 /RD UHFHL DE HV 11.000.0 00.000 /RD UHFHL DE HV 800.000.000 - Other short-te rm payments Tan Tao Urban Oth er activiti es De velopment an d Inv estm Corporation Tan Taoent In frastructure 5HFHL H DG D FH De velopment Corporation 4.5 50.000.000 16.224.4 75.717 257 TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION (ITACO) Consol idated Financial Statements For the y ear ended as at De cember 31 , 2022 1.702.255.000.000 1.01 9.237.616.555 683.017.383.445 57 According to the Land Law No. 45/2013/QH13 dated November 29, 2013 iss ued by the National As sembly of Vietn am and the relevant Decrees, the Company has obligations to make one-tim e payment to the State for the land rental fees of the said subleased lands over the entire lease ter m based on unit price applied for one-time payment, wh ich may be different from the amount accrued by the Co mpany. Ho wev er, there is curren tly no detailed guidance on how to determine the afor emention ed unit price of land rental fees, therefore, the Com pan y has not been able to determ ine the one-time P I I PI I 2.3. Potential Debts Up to December 31, 2022, the Gr oup recognised 100% of r even ue from sub-leasing lands and infra structures on an area of 938,35 0 square m eters in Tan Tao Industrial Park Expanded Ar ea (to December 31, 2021 is 938,350 square meters) and 1,683,88 0 square meters at Tan Duc Industrial P ark (to Decembe r 31, 2021 is 1,683,880 square meters) for the whole s ub-leasing period. Corresponding costs of those subleased lands, whic h included the land renta l fees, were estimated in accordance with th e annual land lease agreements an d the append ices signed with the State A gencies as at that time. As at Decembe r 31, 2022, The Gr oup pays the land renta l to the Government on an annual basi s, hence, the cost of s ub-leased land wa s recorded as an accr ued e xpense of VND 20,971,178,235 in the cons olidated balance sheet, based on the signed land leas e agreements and the appendices. Total 2.2. Capital c ontr ibution obligation As at December 31, 2022, the Company has outstanding capital contribution to its other entities as follows: KDUWHU FDSLWDO DV SHU (5 2Q HFHPEHU &RPSD 5H D LR V LS $PRX 91 RI L HUHV &R ULEX HG 8 FR ULEX HG & DU HU FDSL D 91 & DU HU FDSL D 91 Tan Tao Mekong S ky Subsidiar y 70.803 .300.000 51,00% 6.113.326.060 64.689.973.940 Corporation Tan Tao Mekong City Subsidiar y 31.451 .700.000 51,00% 25.626.000 31.426.074.000 Investment and Trading Corporation Tan Tao Ener gy Corpo ration 2 Other invested entity with 1.000.000.000.000 10,00% 417.730.820.290 582.269.179.710 interest less than 20% Tan Tao University Other invested entity with 600.000.000.000 12,00 % 595.367.844.205 4.632 .155.795 Corporation interest less than 20% 2.1. Guarantee commitment Lan d use rights of 29,617 s quare meter at area A of E-City Tan Duc project were used to secure for cert ain loans of Southe rn E ngineering & Informatics Investment C orporation (the relatied party). . Potential commi tments and debts Lot 1 6, Road 2, Tan Tao Industrial Park, Tan Tao A W ard, B inh Tan District, Ho Chi Minh City 259 TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION (I TACO) Consolidated Financial Stateme nts For th e year ended a s at Decembe r 31, 2022 675 .939.585.877 381 .659.852.805 294 .279.733.072 Previous year Revenues Revenue deductio ns Costs Net p rofit s 159.294.824.523 32.622.796.307 126.672.028.216 121.718.403.249 41.141 .364.682 80.577 .038.567 G Lease of factor ies, warehou ses and land 94.617.1 39.294 96.739.3 96.504 (2.122.257.210) 2.481.800.909 11.367.391.333 (8.885.590.4 24) Com mercial land plots, land at resettlement area a nd other s 116.607.114.12 7 73.594.642.246 110.900.683.42 0 19.051.648.280 5.706.430.707 54.542.993.966 G Se rvices rendered 932.333.350.603 522.389.436.949 409.943.913.654 607.828.594.374 2.153.029.842.035 (1.375.298.633.545) (169 .902 .614.116) Total 58 *HRJUDS LF V HJPH The c ompany' s products prim arily consumed in the same geogr ap hic area, no considerable differences in economic benefit or risk, so the Board of Gen eral Directors decided not to apply S egment reporting according to geog raphic area. 295 .908.434.752 2.153 .029.842.035 (1.546.392.329.927) (310.729.077.356) Curr ent year Revenues Revenue deductio ns Costs Net profit s G Industri al pl ots and related infrastructures The Group is principally engaged in the development of indust rial park s and in residential park s, provision of finance leases of factories, wareho uses and offic es, and rendering of related services. Transfer prices between bus iness segme nts are set on an length bas is in a manner similar to transactions with third parties. Segment revenue, segment expense and segment result include transfers between business s egments. Those transfers are eliminated in prepa ration of the cons olidated financial statements. %XVL HVV VHJPH The primary s egment reporting format is determined to be business segme nts as the r isks and r ates of r eturn are affected predominantly by diffe renc es in the products and services produced. The operati ng busi nesses are organised and m ana ged s eparately according to the nature of the products and services provided, with eac h segment representing a strategic busines s un it that offers different products a nd s erves dif ferent markets. . Segment reporting As at the date of these cons olid ated financial statements, the PS management have not yet receive d any notice from the State Ag encies regarding the basis to determine the one-time payment land rental fees f or the said sub- leas ed lands and are waiting for the responses from those auth orities. Thus , the PS mana gement decided to disclose this provision and contingent liability in accordan ce with the Vietnamese Accounting 1 Lo t 16 , Road 2, Tan Tao In dust rial Park, Tan Tao A W ard, Binh Tan District, Ho C hi Minh Ci ty For the yea r ended a s at Decem ber 31, 2022 Consolidated Financial Statements 59 No events had been caus ed to make serious doubts about the operating continuousl y and the Company does not intend and are forc ed to s top working, or signif icantly narrowed s cale of operation. The information company specifically the pr oces s of proceedings related to Quoc Linh Company is as foll ows: - According to the first-instance judgme nt No. 01/2017/KDTM-ST dated January 16, 2017 of the Peopl e's Court of Duc Hoa District, Lon g An Provi nce, decided: Forcing the related compan y and Vietnam Urban De velopment Joint Stoc k Company (The following is called "VNLAND Company") is responsible for paying Quoc Linh Co mpany, the principal amount is VND 14,313,7 52,821 and interest VND 7,113,935,151 ; The statute of lim itations for judgme nt execution i s 5 y ears. - According to the appellate judgm ent No. 07/201 7/KDTM- PT dated May 5, 2017 of the Pe ople's Court of Long An Province dec ided: For cing VNLAND com pany to be jointly obli ged with the company to pay for Quoc Linh Company amount of pr incip al and total interest is VND 21,338,0 86,984 . - Decision of c assation No. 14/201 9/KDTM- GĐT of J uly 4, 2019 of the High Court in Ho Chi Minh City said: The company does not hav e to be jointly involved with VNLAND company pay to Qu oc Linh Company. The first-instance court and the appellate court sai d that the company is the investor of the sand and sand project of Quoc Linh Company and the com pany does not prov e that it has paid enough money for VNLAND company, so it is forc ed the rela ted company and VNLAND pay the prin cipal and interest to Quoc Linh Com pany, wh ich is not grounde d. Therefore, high-level c ourt in Ho Chi Minh City Dec ision: Canceling the entire Appellate Commercial B usiness Judgment No. 07/2017/KDTM-PT dated May 5, 2017 of the People's Court of Long An Province and the Com mercial Business Judgmen t No. 01/2017 /KDTM-ST dated January 16, 2017 of the People's Cou rt of Duc Hoa Dist rict, Long An Province; Ass igning case files to the People's Court of Duc Hoa District, Long An Pr ovince resolves the first instance proc edure in accordance with the law. - According to the fir st-in stance judgment No. 07/2020/KDTM-ST dated September 18, 2020 of the People's Cour t of Du c Ho a District, Long An Pr ovince decided: Forcing VNLAND Company and the related com pany is r esponsible for payment Qu oc Linh Company totaled the principal and interes t of VND 27,720,642,618, deducted the amount of VND 70,661,993 for imp lementation, and the amount of money m ust be paid f or VND 27,64 9,980,705. - According to the app ellate judgment No. 01/2021/KDTM -PT date d January 5, 2021 of the People's Court of Long An Province deci ded: Maintain the original appellat e judgment No. 07/KDTM -PT dat ed May 5, 2017. Forcing VNLAND Company and the company to pay for Quo c Linh Company to the principal and total interest of 27,7 20,642,618 VND, deducting the amount of VND 70,661,993 for implementation, and must pay continued VND 27,49,980,705. . Information about the decis ion of the court and information about continuous operation For informati on on the deci sion of the Court to open bankruptcy procedure No. 56 dated January 25, 2018 of the People's Cou rt of Ho Chi Minh city (The Company has not received formal service of this Dec ision ) rel ated to Quoc Linh Constructio n Serv ice Co., Ltd. ( hereinafter referred to as "Quoc Linh Company"), the compa ny is c arrying out legal proc edures nec essary for high-level court in Ho Chi Minh City. Ho Ch i Minh reviewed according to the c assation proc edure, the Boar d of Dir ector s conf irmed that there was no economic transaction with Quoc Linh Company, but only the party with relevant rights and obligations. Moreover, only with the amount of more than VND 27 billion corresponding to about 0.2% of the total assets of the company is not s ignificantly affecting the company's production and business ac tivities. The Board of Direc tors of the Com pany also decided to advance the provision for this payable debt accordi ng to the appell ate judgment No. 01/2021/KDTM -PT dated January 5, 2021 of the People's Court of Long A n Provi nce relate d to the Quoc Linh Company with the amount of VND 27,649,980,705. Lot 16, Road 2, Tan Tao Ind ustria l Pa rk, Tan Tao A W ard, Binh Tan Distr ict, Ho Chi Minh City TAN TAO INVESTMENT AND INDUS TRY CORPORATION (ITACO) 261 TAN TAO INVESTMENT AND INDUSTRY CORPORATION (ITACO) Consolidated Financial Sta tements For th e yea r end ed a s at Decem ber 31, 2022 Finan cial expe nses (5) General admin istration expens es (2) Net pr ofits from op erating activities (8) Other expenses (6) Other profits (6) Total net profit before ta x (8) Current co rpor ate i ncome tax expenses (8) Profits after enterprise income tax (8) 60 22 26 30 32 40 50 51 60 136 137 153 216 241 252 253 254 313 315 319 412 418 421 D E 429 Other short-ter m receiv ables (1) Short-term pro visions for doubtfu l debts (2) Taxes and other receivables from government budget (8) Other long-term re ceivables (1) Long-term work in progress (3) Investments in join t ventures and associat es ( 4) Investments in equ ity of other entities (3 & 4) Provisions for long- term investm ents (5) Taxes and other payables to gov ernment budget (8) Short-term acc rued expenses (5 & 6) Other short-ter m p ayments (6) Capital surplus (8) Development and i nvestment funds (7) Undistributed profit after tax (8) 8 GLV ULE X HG SUR IL DI HU D EUR XJ IRUZDUG 8 GLV ULE X HG SUR IL DI HU D IRU H FXUUH HDU None-Controlling Interests (7) CONSOLIDATED INCOME STATEMENT Code Items CONSOLIDATED BALANCE SHEET (3.990.171.257) 739.555.265.525 (310.366.401.893) 34.547 .263.522 (29.516.171.353) (339.882.573.246) 63.203 .301.898 (404.121.834.506) 35.107 .356.222 34.436.554.333 17.191.012.849 77.328.505.509 330.679.174.017 6.89 7.282.817 (1.866.190. 648) 328.812.983.369 62.779.026.365 264.997.997.642 2.092 .568.260.865 (1.007.698.833.863) 3.099.637.566 1.447.417.000 1.421 .744.216.939 2.059 .509.538.167 1.407 .354.354.736 (153.124.95 7.454) 108.191.324.053 721.130.928.428 599.889.980.359 307.376.827.511 9.040.161.210 626.538.245.264 Adjus tment number 1.453.94 8.461.388 (345.472.073.847) 640.067.216.477 1.419.92 1.855.910 306.761.448.259 3.161.92 4.805.673 (127.974.716.656) 104.667.410.954 1.159.10 8.593.060 180.593.759.926 307.376.827.511 9.154.986.000 1.296.21 4.054.511 Pre-adjustment number (21.181.184 .106) 662.226.760.016 ( 641.045.575.910) 27.649.980.705 (27.649.980 .705) ( 668.695.556.615) 424.275.533 ( 669.119.832.148) 670.801.889 638.619.799.477 ( 662.226.760.016) 3.099.637.566 ( 638.619.799.477) 1.822.361.029 1.75 2.748.089.908 (1.754.570. 450.937) (25.150.240.798) 3.523.913.099 ( 437.977.664.632) 419.296.220.433 (114.824.79 0) ( 669.675.809.247) Di fference . Comparative figures The comparative figures of some items on the financial statements of the year ended on December 31, 2021 was adjusted/sp ecific ally as f ollows: Lo t 16, Road 2, Tan Tao Industri al Pa rk, Tan Tao A W ard, Binh Tan District, H o Chi Minh Cit y TAN TAO INVE STMEN T AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) 70 71 62 61 (407.98 6.47 7.398) 3.864.642.892 ( 435) ( 435) 261 .689.331.849 3.308.665.793 279 279 (714) (714) 555.977.099 (669.675.809.247) Consolidated Financial Statements For the year ended as at Decem ber 31, 20 22 R L FUHDVH 1R H &R UR L J , HUHV V GXH R SUHSDLG H H H RSPH D G L HV PH D G L FUHDVL J 3URIL DI HU D RI R H FR UR L J V DUH R GHU V DP RX RI 91 IX GV D 7D XF , HV PH &RUSRUD LR DPRX 61 7 H DER H DGMXV PH V D H F D JHG H L HPV R H %D D FH 6 HH D G H , FRPH 6 D HPH 7D HV D G R HU UHFHL DE HV IURP JR HU PH EXGJH L FUHDVHG E 91 7D HV D G R HU SD DE HV R JR HU PH EXGJH L FU HDVHG E 9 1 &XUUH &XUU H F RUSRUD H L FRPH D H SH VHV GHFUHDVHG E 91 1H SURIL V IURP RSHUD L J DF L L LHV GHF UHDVHG E 91 7R D H SURIL EHI RUH D GHF UHDVHG E 91 3URIL V DI H U H HUSULVH L FR PH D GHFUHD VHG E 91 3URIL V DI HU H HUSULVH L FRPH D RI (TXL R GHUV RI H &R PSD GHFUHDVHG E 91 D G H UHPDL L J DIIHF HG L G LFD R UV F D JHG DV V RZ L H DER H DE H $GMXV PH RI 91 $GMXV PH R GHFU HDVH DFFUXHG H SH VHV L FUHDVH R HU V RU HUP SD DE HV IRU RD L HUHV V RI F UHGL FR UDF V D D H SDLG RII H SUL FLSD DPRX RI 91 $FFUXHG SUR LVLR IRU SD DE H H SH VHV DFFRUGL J R H $SSH D H -XGJPH 1R 01/KDTM-PT GD HG - D XDU RI H Peo ple's &RXU RI /R J $ SUR L FH ZL H DPRX RI 91 , FUHDVH R HU H SH V HV E 91 D G R HU SURIL DUJH E FRUUHVSR GL J DPRX $GMXV PH R L FUHDVH SUR LVLR IRU R J HUP IL D FLD L HV PH RI 91 GXH R SUR LVLR IRU L HV PH V L 7D 7DR 8 L HUVL &RUSRUD LR 7D 7DR 0 HNR J &L , HV PH D G 7UDG L J &RUSRUD LR $GMXV PH U HGXFL J RI L HUHV DFFUXHG H SH VH L DG D FH ZL H DPRX RI 9 1 DFF RUGL J R 1R LFH 1R 7% ;/1 GD HG -X RI 1D LR D &RP PHUFLD -RL 6 RFN %D N IRU GHE VH HPH S D RI 1D LR D &RPPHU FLD -RL 6 RFN %D N Note: 5HF DVV LI L J R L FUHDVH R HU V RU HUP UHFHL DE HV GHFUHDVH R HU R J HU P UHFHL DE HV IRU UHFHL DE HV IURP GL LGH GV D G DG D FHV Z LF DUH V RU HUP UHFHL DE HV R R J HUP UHFHL DE HV ZL H DPRX RI 91 3UR LVLR IRU GRXE IX GHE V IRU EDG GHE V ZL GHE DJH RI HDUV RU PRUH ZL H DPRX RI 91 $GM XV PH RI GHFUHDVH R HU R J HUP L HV P H V L FUHDV H RI R J HUP ZRUN L SURJUHVV ZL H DPRX R I 91 $GMXV L J IURP , HV PH V L HTXL RI R HU H L L HV R , HV PH V L MRL H XUHV D G DVVRFLD HV IRU H L HV PH L 7( & ZL H DPRX RI 91 DFFRUGL J R HFLVLR 1R 24/2018/QD-DHDCD R 1R HPEHU RI H *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV RI 7( & D G %XVL HVV 5HJLV UD LR &HU LIL FD H 1R DPH GHG IRU H GD HG HFHPEHU 7( & U HGXFHG F DU HU FDSL D IURP 91 EL LR R 91 EL LR D G RZ HUV LS UD LR Co mpany's FDSL D D 7( & IURP R $GMXV PH RI GHF UHDVH R HU R J HUP L HV PH V L FUHDV H RI R J HUP ZRUN L SURJUHVV ZL H DPRX RI 9 1 Pr ofits after enterprise income tax of Equity holders of th e Company (8) Pr ofits after enterprise income tax of None-Controll ing interests (7) Basic earni ngs per share (8) Diluted earnings per share (8) Lot 16, Road 2, Tan Tao Industrial Park, Tan Tao A W ard, Binh Tan Distr ict, Ho Chi Minh City 263 TAN TAO INVE STMEN T AND IND USTRY CORPORATION (ITACO) For the year ended as at Decem ber 31, 20 22 Consolidated Financial Statements Chief Accounta nt NGUYEN THI HOA Prepar ed by LUONG THI HONG NGUYEN THANH P HONG 3 UHSDUHG 0DUF Deputy General Director Comparative figures (r emaining) is the data on Consolidated Finan cial Statements for the year ended as at December 31, 2021 aud ited by Erns t & Young Vietnam Lim ited . Lot 16, Road 2, Tan Tao Industrial Park, Tan Tao A W ard, Binh Tan Distr ict, Ho Chi Minh City DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2023 DRAFT OF RESOLUTION OF ANNUAL GENERAL SHAREHOLDERS MEETING 2023 DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2023 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO 5 )7 2) 5(62/ 7,21 2) 11 / (1(5 / 6 5( 2/ (56 0((7,1 OF TAN TAO INVESTMENT & INDUSTRY CORPORATION Căn cứ: 3XUVXDQW WR Luật Doanh ng hiệp số 59 /2020/QH14 được Quốc hội khóa XIV n ước CHXHCN Việt Nam thông qua ngà y 17/6/202 0; The Enterprise Law No. 59/2020/QH14 dated June17, 2020 of the National Assembly Term ;,9 RI H 6RFLD LV 5HSXE LF RI 9LH DP Luật Chứng kh oán số 54/2019/QH14 được Quốc hội k hóa XIV nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngà y 26/11/2019; The Securities Law No. 54/2019/QH14 dated November 26, 2019 of the Nat ional Assembly 7HUP ;,9 RI H 6RFLD LV 5HSXE LF RI 9LH DP Căn cứ Điều lệ và tổ chức hoạt động của công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo; 3XUVXD R 7 H & DU HU R RUJD L D LR D G RSHUD LR RI 7D 7D R , &RUS RUD LR HV PH , GXV U Căn cứ B iên b ản họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2023 của Công ty Cổ p hần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo, n gày 28/04/2023; 3XUVXD R , HV PH H 0L X HV RI H $ XD 6 DUH R GHUV 0HH L J , GXV U &R USRUD LR R 28/04/2023 RI 7D 7DR Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2023 của Công ty CP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo được tiến hành từ 09 giờ 15 phút đến ..........giờ ...........phút ngày 28/04 /2023, tại Hội trườ ng Canary Club. Đại hội có mặt ............ đại biểu tham dự, tương ứng v ới số lượng cổ phần sở hữu v à được ủy quyền là ................... cổ phần chiếm tỷ lệ............ .% vốn điều lệ, đủ điều kiện để tổ chức đại hội theo quy định của pháp luật hiện hành. Sau hơn 03 giờ làm việc khẩn trươ ng, đại hội tập trung nghe, thảo luận các nội dung, các văn kiện chủ yếu của đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2023 của Công ty CP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo, và thống nhất: 7 H $ XD *H HUD 6 D UH R GHUV 0HH L J RI 7D 7DR , H V PH , GXV U &RUSR UD LR ZDV H G IURP DP R SP R D & D DU & XE 7 H *H HUD 6 DU H R GHUV 0 HH L J DG H D H GD FH RI GH HJD HV UHSUHVH L J RX V D G L J D G DX RU L HG V DUHV DFFRX L J IRU RI F DU HUHG F DSL D Z LF LV DGHTXD H IRU R GL J H $ XD *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J L DFFRUGD FH ZL H FXUUH DZV $I HU H VH ZRUNL J RXUV H *H HUD 0HH L J DG D H L H L V H HG R GLVFXVVHG H PDL FR H V D G GRFXPH V RI H $ XD *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J RI 7D 7DR , HV PH , GXV U &R USRUD LR D G DJUHHG R 265 QUYẾT NGHỊ RESOLUTION Nghị quyết 1 ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG TH ỐNG NHẤT PHÊ CHUẨN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2022 CỦA CÔNG TY ĐÃ ĐƯỢC KI ỂM TOÁN 5HVROXWLRQ 7 ( 7 ( ,1 (1 (5 / 6 5( 2/ (56 0((7,1 33529(6 ,7( ,1 20( 67 7(0(17 2) 7 ( 203 1 ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyế t tán thành .............. cổ phiếu, tương ứng với % số cổ phần có quyền biểu quyết tại đại hội. 7KH H QHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ Nghị quyết 2 5HVROXWLRQ ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THỐNG NHẤT PHÊ C HUẨN CÁC CHỈ TIÊU KINH DOANH CỦA CÔNG TY N ĂM 2023 NHƯ SAU: 7 ( (1(5 / 6 5( 2/ (56 0((7,1 33529(6 % 6,1(66 3(5)250 1 ( ,1 , 7256 )25 203 1 ,1 6 )2//2:6 Kế hoạch kinh doanh năm 2023: Doanh thu và thu nhập 774,4 tỷ đồng, lợi nhuận thuần đạt 257,3 tỷ đồng và tỷ lệ chi trả cổ tức tùy theo tình hình hoạt động của Công ty và sẽ do Hội đồng quản trị quyết định. %XVL HVV S D L 5H H XH D G L FRPH LV 774,4 EL LR dong; net pro t is 257,3 billion dong and dividend payment rate GHSH G R H RSH UD LR RI H &RPSD D G ZL EH GHFLGHG E H %RDUG RI 0D DJHPH Đại hội đồng cổ đôn g thống nhất phê chuẩn và Ủy quyền cho Hội đồng quản trị thực hiện các thủ tục đầu tư củ a dự án Khu công nghiệp Tân Tạo - Long An (diện tích 414.7 ha) tại huyện Đức Huệ, tỉnh Long An 7 H *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J DSSUR HV D G DX RUL HV H %RDUG RI 0D DJHPH R FDUU RX L HV PH SURFHGXUHV RI H 7D 7DR , GXV ULD 3DUN /R J $ SUR L FH SURMHF DUHD HF DUHV L XF +XH GLV ULF /R J $ SUR L FH Đại hội đồng cổ đông thống nhấ t phê chuẩn và Ủy quyền cho Hội đồng quản trị về Kế hoạch xây dự ng cơ bản: 7 H *H HUD 6 DUH R G HUV 0HH L J DSSUR HV D G DX RUL HV H %RDUG RI 0D DJHPH R H %DVLF FRQVWUXFWLRQ SO DQ - Sửa chữa 46,857m 2 nhà x ưởng sẵn sàng cho khách hàng t huê. 5HSDLUL J P R I IDF RU UHDG IRU UH R FXV RPHUV - Cho thuê 30 ha đất KCN Tân Đ ức. )RU UH L J HF DU HV RI D G L 7D X F , GXV ULD 3DUN - Xây dựng 50.000 m2 hệ thống hạ tầng giao thông KCN G Đ 2, san lấp mặt bằng tổng khối lượng ước tính 350.000 m 3 trong KCN Tân Đ ức giai đo ạn 2 để thu hút các nhà đầu tư trong nước và nước ngoài. %XL GL J P of tra c infrastructure system in Phase , GXV ULD 3DUN H H L J H JURX G ZL D HV LPD HG R D R XPH RI P L 7D XF , GXV ULD 3DUN 3 DVH R D UDF GRPHV LF D G IRUHLJ L HV RUV - Hoàn thiện 7 000m2 hạ tầng Khu dân cư Tân Đức gia i đoạn 2 (khu A- Ecity Tân Đức) để bàn giao nền tái định cư. &RPS H L J P RI L IUDV UXF XUH RI 7D XF 5HVLGH L D $UHD S DVH DUHD $ (FL 7D XF R D G R HU H UHVH HPH EDVH RI RXVH R GV - Tiếp tục hoàn thiện 23 căn biệt thự khu Hạnh phúc. &R L XH R FRPS H H L DV L +DSSL HVV DUHD - Sửa chữa Block 1, 3; hoàn thiện pháp lý cụm ch ung cư Tân Đức Plaza đưa v ào kinh doanh theo chương trình nhà ở x ã hội của tỉnh Long An - 5HSDLUL J % RFN HJD FRPS H LR RI 7D XF 3 D D DSDU PH FRPS H R SX L R EXVL HVV X GHU H VRFLD RXVL J SURJUDP RI /R J $ SUR L FH ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết tán thành .... .......... cổ phiếu, tương ứng với % số cổ p hần có quyền biểu quyết tại đại hội. 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ 267 Nghị quyết 3 5HVROXWLRQ ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THỐNG NHẤT PHÊ CHUẨN NGHỊ QUYẾT ĐIỀU HÀ NH, QUẢN TRỊ NHƯ SAU: 7 ( (1(5 / 6 5( 2/ (56 0((7,1 33529(6 7 ( 5 (62/ 7,21 21 0 1 (0(17 1 0,1,675 7,21 6 )2//2:6 Đại Hội Đồng Cổ Đông thống nhất phê chuẩn và Uỷ quyền cho Hội đồng Quản trị Công ty chủ động Thoái vốn/Tăng vốn như sau: The G eneral Shareholders Meeting approves and authoriz es the Board of Management actively dive st/increase as follow s: 3.1.1. Thực hiện thoái toàn bộ vốn đầu tư tại Công ty Cổ phần Sài Gòn Đà Lạt, Công ty Cổ phần Phát triển N ăng Lượng Tân Tạo (TEDC), Công ty Cổ phầ n Năng Lượng Tân Tạo 2 (TEC2), Công ty C ổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Tân Tạo, Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Cơ khí - Nă ng lượng Agrimeco Tân Tạo. 7R H HFX H H FRPS H H GL HV PH RI L HV PH FDS L D IURP 6DLJR D D -RL 6 RFN &RUSR UD LR 7D 7DR ( HUJ H H RSPH &RUSRUD LR 7( & 7D 7DR ( HUJ &RUSRUD LR 7(& 7D 7DR 8 UED H H RS PH D G , HV PH &RUSRUD LR D G 7D 7DR $JULPH FR 0 HF D LF V ( HUJ , GXV ULD 3DUN &RUSRUD LR ĐHĐ CĐ đã biểu quyết thông qua v ới số phiếu biểu quyết tán thành ... ........... cổ phiếu, tương ứng vớ i % số cổ phầ n có quyền biểu quyết tại đạ i hội. 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ 3.1.2. Cho phép c ác công t y con được phép tăng giảm vốn vào các công ty liên doanh, liên kết tuỳ theo hoạt động kinh doanh. 7R DSSUR H R H MRL H VXEVLGLDULHV R L FUHDVH GHFUHDVH FDSL D H XUH D G DVRFLD HV ĐHĐ CĐ đã biểu quyết thông qua v ới số phiếu biểu quyết tán thành ... ........... cổ phiếu, tương ứng vớ i % số cổ phầ n có quyền biểu quyết tại đạ i hội. 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ 3.1.3. Thực hiệ n thủ tục thoái vốn, chuyển nhượng một phần hoặc to àn bộ dự án đối vớ i các dự án do Công ty Cổ phần Đ ầu tư và Công nghiệp Tân Tạo làm chủ đầu tư hoặc các dự án do Công ty Cổ phần Đầu tư v à Công nghiệp Tân Tạo li ên kết đầu tư. 3.1.3. 7R FDUU RX H SURFHGXUHV IRU GL HV PH UD VIHU RI D SRU LR RU D RI H SURMHF V IRU RVH SURMHF V R I Z LF 7D 7DR , HV PH D G , GXV U &RUSRUD LR LV H L HV RU RU IRU SURMHF V L Z LF 7D 7DR , HV PH D G , GXV U &RUSRUD LR DV D L HV PH SDU HUV LS ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết tán thành .............. cổ phiếu, tương ứng với % số cổ phần có quyền biểu quyết tại đại hội. 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ 3.1.4. Thực hiệ n giải thể Công ty Cổ phần Bầu trời Tân Tạo Mê Kông, C ông ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh Đô Thị Tân Tạo Mê Kông. 7R GLVVR H 7D 7DR 0HNR J 6N &RUSRUD LR 7D 0HNR J 8UED %XVL HVV , HV PH &RUSRUD LR 7DR ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết tán thành .............. cổ phiếu, tương ứng với % số cổ phần có quyền biểu quyết tại đại hội. 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ 3 .2 Đại Hội Đồng Cổ Đông thống nhất phê chuẩn và Uỷ quyền cho Hội đồng Quẩn trị Công ty chủ động đưa ra các quyết định trong điều hành quả n lý như sau: The General Shareholders M eeting appr oves and authoriz es the Board of Management actively makes decisions on managements as follows: 3.2.1. Đại hội đồng cổ đông thống nhất phê chuẩn các Nghị quyết của Hội đồn g quản tr ị về các hợp đồng cho vay/ mượn dài hạn đối với các Công ty có liên quan để thực hiện các Dự án và phục vụ sự phát triển của Tập đoàn. 7 H *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J DSSUR HV H Resolution RI H %RDUG RI 0D DJHPH UHJDUGL J R J HUP RD FR UDF V ZL UH D HG F RPSD LHV R FDUU R X 3URM HF V D G VHU H H GH H RSPH RI H *URXS 269 ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết tán thành .............. cổ phiếu, tương ứn g với % số cổ phần có quyền bi ểu quyết tại đại hội . 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ 3 .2.2. Đại hội đồng cổ đông thống nhất phê c huẩn các Nghị quyết củ a Hội đồng quản trị v ề các hợp đồng cho vay/ mượn dài hạn đối v ới Công ty CP Phát triển Năng lượng Tân Tạo (TEDC), Công ty C P Năng Lượng Tân Tạo 2 (TEC2), C ông ty CP Năng Lượng Tân Tạo (TEC) v à các Công ty liên quan đ ến dự án xây dựng Trung tâm nhiệt điện Kiên Lương b ị Thủ tướng Chính phủ loại ra khỏi danh sách các dự án sẽ vận hành trướ c năm 2030 do nguyên nhân bất khả kháng. 7 H *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J DSSUR HV H Resolution RI H %RDUG RI 0D DJHPH UHJDUGL J R J HUP RD FR UDF V IRU 7D 7DR ( HUJ H H RSPH & RUSR UD LR 7 ( & 7D 7DR ( HUJ &RUS RUD LR 7(& 7D 7DR ( HUJ &RUSRUD LR D G FRPSD LHV UH D HG R the construction project of Kien Luong Thermal Power &RPS H ZHUH H F XGHG E H 3ULPH 0L LV HU IURP H LV RI SURMHF V D ZL RSHUD H EHIRUH GXH R H IRUFH PDMHXUH UHDVR ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết tán thành .............. cổ phiếu, tương ứn g với % số cổ phần có quyền bi ểu quyết tại đại hội . 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ 3 .2.3. Đại hội đồng cổ đông thống n hất phê chuẩn Nghị quyết của Hội đ ồng quản trị về hạn mức điều c huyển tiền giữa Công ty với các Bên liên quan để phục vụ hoạt độn g sản xuất kinh doanh của Tập đoàn. 7 H *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J DSS UR HV H R esolution RI H %RDUG RI 0D DJHPH UHJDUGL J H LPL RI UD VIHUUL J IX GV EH ZHH H &RPSD D G UH D HG SDU LHV R VHU H H SURGXF LR D G EXVL HVV DF L L LHV RI H *URXS ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết tán thành .............. cổ phiếu, tương ứn g với % số cổ phần có quyền bi ểu quyết tại đại hội . 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ 3.2 .4. Chủ động triển khai thành công xây dựng và bán sản phẩm thuộc khu đô thị Tân Đức Ecity. $F L H D G successfully GHS R H FR V UXF L R D G V D H RI 7D XF (FL 5HVLGH LD $UHD ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua v ới số phiếu biểu quyết tán thành ......... ..... cổ phiếu, tương ứng với % số cổ phầ n có quyề n biểu quyết tại đại hội. 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ 3.2 .5. Thực hiện điều chỉnh dự án đ ầu tư, thay đổi, gia hạn c ác Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp t huận nhà đầu tư; Quyết định chấp thuận chủ t rương đầu tư đồng thời với c hấp thuận nhà đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu t ư/Giấy ph ép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh của các dự án do Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo làm chủ đầu tư và các dự án Công ty Cổ phần Đầ u tư v à Công nghiệp Tân Tạo liên kết thực hiện, để đảm bảo quyền lợi c ủa các cổ đông. 7R PDNH DGMXV PH V R L HV PH SUR MHF V F D JH RU H H G Decisions R L HV PH DSS UR D HFLVLR V R L HV RU V DSSUR D HFLVLR V R L HV PH DSS UR D FR FXUUH ZL HFLVLR V R L HV RUV approva l I nvestment registration certi cates/investment certi F D HV EXVL HVV LFH VHV IRU SURMHF V X GHU DNH E 7D 7DR , HV PH D G , GXV U &RUSRUD LR DV H L HV RU RU L FR DERUD LR ZL R HU SURMHF V R H VXUH H rights and bene ts of shareholders. ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua v ới số phiếu biểu quyết tán thành ......... ..... cổ phiếu, tương ứng với % số cổ phầ n có quyề n biểu quyết tại đại hội. 7KH HQHUDO 6KDUHKROGH UV 0HHWLQ J KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK Y RWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ 3.2 .6. Đại hội đồng cổ đông thống nhất phê chuẩn Nghị quyết c ủa Hội đồng quản trị về việc thanh lý hợp đồng cho t huê đất d ài hạn xây dựng Trung tâm nhiệt điện Kiên Lương được ký giữa Công ty CP Đầu tư và Công ngh iệp Tân Tạo và Công ty C P Phát tr iển Năng l ượng Tân Tạo (TEDC). 7 H *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J DSSUR HV H 5 HVR X LR RI H %RDUG RI 0D DJHPH R H LTXLGD LR RI H R J HUP D G HD VH FR UDF IRU H FR V UXF LR RI Kien Luong Thermal Power C omplex signed between 7D 7DR , HV PH D G , GXV U &RUSRUD LR D G 7D 7DR ( HUJ H H RSPH &RUS RUD LR 7( & 271 ĐHĐCĐ đã bi ểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết t án thành .............. cổ phiếu, tương ứng với % số cổ phần có quyền biểu quyế t tại đại hội. 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXL YDOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ Nghị quyết 4 5HVROXW LRQ 4. 1 Đ ẠI HỘI Đ ỒNG CỔ ĐÔNG TH ỐNG NHẤ T PHÊ CHUẨN KẾ H OẠCH HUY ĐỘNG VỐN CHO NĂM 2023: 7 ( (1(5 / 6 5( 2/ ( 56 0((7 ,1 6 5 7,),( 7 ( 3,7 / 02%,/, 7,21 3/ 1 ,1 Đ ại hội đồng cổ đông thống nhất phê chuẩn và Ủy quyền cho H ội đồng quản trị đượ c quyết định giữ lại một phần hoặc hoàn to àn lợi nhuận của năm 2022 đ ể bổ sung nguồn vốn lưu động v à/hoặc nâng vốn điều lệ thay v ì chi trả cổ tức. 7 H *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J DSSUR HV D G DX RUL HV H %RDUG RI 0D DJHPH R LV D RZHG U H DL D SRU LR RU D o f the pro ts from 2022 to supplement working capital and/or L FUHDVH H F DU HU FDSL D L V H DG RI GLV U LEX L J GL LGH GV 4. 2 Đ ại hội đồng cổ đông thống nhất phê chuẩn và Ủy quyền cho H ội đồng q uản trị Công ty chủ động tìm k iếm các t ổ chức tài c hính trong nước hoặc Quốc tế để thực hiện vay vốn hoặc phát h ành trái phiếu nhằm tái cấu trúc nợ và bổ sung vốn kinh doanh c ho hoạt động của Công ty. 7 H *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J DSSUR HV D G DX RUL HV H %RDUG RI 0D DJHPH R DF L H VHHN GRPHV LF RU L HU n ational nancial institutions to borrow funds or issue bonds in R UGHU R UHV UXF XUH GHE V D G V XSS HPH EXVL HVV FDSL D IRU E XVL HVV RSHUD LR V RI H &RPSD 4. 3 Đ ại hội đồng cổ đông thống nhất phê chuẩn và Ủy quyền cho H ội đồng quản trị Công ty chủ động tìm ki ếm các đối tác trong n ước và nước ngoài để thực hiện việc hợp tác triển khai các dự á n của Công ty trong thời gian tới trên cơ sở đảm b ảo lợi ích c ao nhất củ a Công ty. 7 H *H HUD 6 DUH R GHUV 0HH L J DSSUR HV D G DX RUL HV H %RDUG RI 0D DJHPH R SURDF L H VHHN SDU HUV ER GR PHV LFD D G L HU D LR D R FRRSHUD H L FDUU L J RX H & RPSD V SURMHF V L H IX XUH R H E DVLV RI H VXUL J H h ighest bene ts for the Company. ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết tán thành .............. cổ phiếu, tương ứn g với % số cổ phần có quyền bi ểu quyết tại đại hội . 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ N ghị quyết 5 5 HVROXWLRQ ĐẠI HỘI ĐỒN G CỔ ĐÔNG THỐN G NHẤT PHÊ CHU ẨN VÀ ỦY QUYỀN TOÀN BỘ CHO HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CÔNG TY TIẾP TỤC THỰC HI ỆN CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG ĐÃ THÔNG QUA NĂM 2022 7 ( (1(5 / 6 5( 2/ (56 0((7,1 33529(6 1 7 25, (6 7 ( %2 5 2) 0 1 (0( 17 72 (;( 7( // 7 ( 5 (62/ 7,216 2) 7 ( (1(5 / 6 5( 2/ (56 0((7,1 33529( , 1 ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết tán thành .... .......... cổ phiếu, tương ứng với % số cổ phần có quyền biểu quyết tại đại hội. 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ N ghị quyết 6 5 HVROXWLRQ ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THỐNG NHẤT PHÊ CHUẨN NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VỀ VIỆC MIỄN NHIỆM TỔNG GIÁM ĐỐC LÀ ÔNG ĐẶNG QUANG HẠNH VÀ BỔ NHI ỆM ÔNG NGUYỄN THANH PHONG GIỮ CHỨC VỤ TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY 7 ( (1(5 / 0((7,1 2) 6 5( 2/ (56 1 1, 02 6/ 33 529(6 7 ( 5(62/ 7,21 2) 7 ( % 2 5 2) ,5( 72 56 21 7 ( ,60,6 6 / 2) 7 ( 35(6 , (17 05 1 4 1 1 1 7 ( 332,170( 17 2) 05 1 ( 1 7 1 3 21 72 7 ( 326,7, 21 2) 35(6, (17 2) 7 ( 203 1 ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết tán thành .... .......... cổ phiếu, tương ứng với % số cổ phần có quyền biểu quyết tại đại hội. 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ N ghị quyết 7 ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THỐNG NHẤT PHÊ CHUẨN BỔ NHI ỆM ÔNG Đ ẶNG QUANG HẠN H THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ GIỮ CHỨC VỤ PHÓ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ THƯỜNG TRỰC 5 HVROXWLRQ 7 ( (1(5 / 0((7,1 2) 6 5( 2/ (56 1 1, 02 6/ 33 529(6 7 ( 332,170(17 2) 05 1 4 1 1 0(0%(5 2) 7 ( %2 5 2) ,5( 7256 72 2/ 7 ( 326,7,21 2) 9, ( ,50 1 2 ) 7 ( 3( 50 1(17 %2 5 2) ,5( 7256 273 ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết tán thành .............. cổ phiếu, tương ứn g với % số cổ phần có quyền bi ểu quyết tại đại hội . 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ Nghị quyết 8 Đ ẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THỐNG NHẤT PHÊ CHU ẨN MIỄN N HIỆM TR ƯỞNG BAN KIỂM SOÁT BÀ BÙI THỊ PHƯƠNG VÀ THỐNG NHẤT BẦU VÀ PHÊ CHUẨN DANH S ÁCH BAN K IỂM SOÁT NHƯ SAU: Resolution 8 77 12 7 ( (1(5 / 6 5( 2/ (56 0((7,1 33529(6 7 ( ,60,66 / 2) 06 % , 7 , 3 2 1 67 ( ,() 2) 6 3(59,625 % 2 5 1 7 ( (/( 7,21 1 3 3529 / 2) 7 ( )2//2:,1 /,67 2) 0(0%(56 2) 7 ( 6 3(59,625 %2 5 6 )2//2:6 Họ và Tên )XOO QDPH Chức vụ trong ITACO 3RVLWLRQ LQ ,7 2 1 Bà Nguy n Thị Ngọc Mai 0V 1JX H 7 L 1JRF 0DL Trưởng b an & LHI RI 6XSHU LVRU %RDUG 2 Bà Lê Thị Phương Chi 0V /H 7 L 3 XR J & L Thành vi ên 0HPEHU 3 Bà Đinh Thị Mai Ms. Đinh Thị Mai Thành vi ên 0HPEHU ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết tán thành .............. c ổ phiếu, tương ứn g với % số cổ phần có quyền bi ểu quyết tại đại hội . 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ Nghị quyết 9 ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THỐNG NHẤT PH Ê CHUẨN VÀ ỦY QUYỀN CHO HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ LỰA CHỌN CÔNG TY KIỂM TOÁN TRONG NƯỚC VÀ/HOẶC CÔNG TY KIỂM TOÁN QUỐC TẾ C Ó UY TÍN TRONG DANH SÁCH ĐÃ ĐƯỢC ỦY B AN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC CÔNG BỐ ĐỦ TIÊU CHUẨN KIỂM TOÁN CHO CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TIẾ N HÀNH K IỂM TOÁN NĂM 2023 CHO C ÔNG TY. 5HVROXWLRQ 7 ( 6 5( 2/ (56 0((7,1 33529(6 1 7 25, (6 7 ( % 2 5 2) 0 1 (0(17 72 226( 20(67, 1 25 35(67, ,2 6 ,17(51 7,21 / ,7 203 1 ,1 7 ( /,67 2) 33529( 203 1,(6 % 7 ( 67 7( 6( 5,7,(6 200,6 6,21 2) 9,(71 0 72 21 7 ,7,1 )25 7 ( 203 1 ,1 ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết tán thành ... ........... cổ phiếu, tương ứng với % số cổ phần có quyền biểu quyết tại đại hội. 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG Z LWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ Nghị quyết 10 ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THỐNG NHẤT PHÊ CHUẨN THÔNG QUA SỬA Đ ỔI ĐIỀU LỆ CÔNG TY, QUY CHẾ HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CÔNG TY, QUY CHẾ H OẠT ĐỘNG BAN KIỂM SOÁT, QUY CHẾ NỘI BỘ VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY. 5HVROXWLRQ 7 ( (1(5 /6 5( 2/ (560((7,1 33529(6 7 ( 0(1 0(17 2) 7 ( 203 1 6 57(5 7 ( %2 5 2) ,5( 7256 5( / 7,216 7 ( ,17(51 / ,7 5( / 7,216 1 7 ( ,1 7(51 / 0 1 (0(17 5( / 7,216 2) 7 ( 203 1 ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết tán thành ... ........... cổ phiếu, tương ứng với % số cổ phần có quyền biểu quyết tại đại hội. 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG Z LWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ Nghị quyết 11 ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THỐNG NHẤT PHÊ CHUẨN VÀ ỦY QUYỀN TOÀN BỘ CHO TIẾN SĨ DANGELA S - CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ THAY MẶT CÁC CỔ ĐÔNG N ƯỚC NGOÀI, TRONG NƯỚC VÀ CÔNG TY THỰC HIỆN MỌI BIỆN PHÁP CẦN THIẾT THEO PHÁP LUẬT V IỆT NAM VÀ QUỐC TẾ ĐỂ THỰC HI ỆN THÀNH CÔNG C ÁC NGHỊ QUYẾT CỦA ĐẠI HỘI ĐỒNG C Ổ ĐÔNG. 5HVROXWLRQ 7 (6 5( 2/ (56 0((7, 1 5 7,),( 1 5(( 72 ) // 7 25, 7,21 2) 5 1 (/ 6 ,5:20 1 2) 7 ( %2 5 2) 0 1 (0(17 21 %( /) 2) )25(, 1 20(67, 6 5( 2/ (56 1 203 1 72 ,03/(0(17 // 1( (6 6 5 :25.6 ,1 25 1 ( :,7 9,(71 0(6( 1 ,17(5 1 7,21 / / : 72 6 (66) // ,03/(0(17 7,21 2) 7 ( 5(62/ 7,216 2) (1(5 / 6 5( 2/ (56 0((7,1 275 ĐHĐCĐ đã biểu quyết thông qua với số phiếu biểu quyết tán thành .............. c ổ phiếu, tương ứn g với % số cổ phần có quyền bi ểu quyết tại đại hội . 7KH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ KDV YRWHG DQG DSSURYHG ZLWK VKDUHV DQ HTXLY DOHQFH RI RI VKDUHV ZLWK YRWLQJ ULJKWV DW WKH HQHUDO 6KDUHKROGHUV 0HHWLQJ Long An, ngày ......... tháng 04 năm 2023 /R J $ Nơi nhận/5HFLSLHQWV: Các cổ đông – Công bố trên Website; 6 DUH R GHUV $ RX FHPH R Website; Các thành viên Hội đồng quản trị; 0HPEHUV RI H %RDUG RI 0D DJH PH Các thành viên Ban Giám đốc; 0HPEHUV RI H %RDUG RI LUHF RUV Lưu Ban HC – TH. Archived in the Administrative Of ce. $SUL TM. ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG 21 %( /) 2) (1 (5 / 6 5( 2/ (56 0((7,1 C HỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ ,5:20 1 ĐẶNG TH Ị HOÀNG YẾN (a.k.a) MAYA DANGELAS Ed.D CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO CỘNG H ÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TAN TAO INVES TMENT AND INDUSTRIAL CORPORATION Independence - Freedom – Happiness Số : TTr.ĐHĐCĐ-ITAC O-23 No: TTr.ĐHĐCĐ-ITACO-23 SOCIALIST REPUBLI C OF VIETNAM TP. Hồ Chí Minh, ngày……..tháng …..năm 2023 HCMC, day……..month ….. 2023 TỜ TRÌNH 5(3257 V/v: Miễn nhiệm 01 thành viên Ban kiểm soát; Bầu bổ sung 01 thành viên Ban kiểm soát; Bầu lại Trưởng Ban kiểm soát. 5H 5HPLVVLRQ RI PHPEHU RI WKH 6XSHUYLVRU %RDUG GGLWLRQDO HOHFWLRQ RI PHPEHU R I WKH 6XSHUYLVRU %RDUG 5H HOHFWLRQ RI WKH HDG RI WKH 6XSHUYLVRU %RDUG Kính trình: Đại hội đồng cổ đ ông thường niên năm 2023 Công Ty Cổ Phần Đầu Tư và Công Nghiêp Tân Tạo Annual General Meeting of Shareholders 2023 Tan Tao Investment an d Industry Corporation 5HVSHFWIXOO VXEPLWWHG Căn cứ Luật doanh nghiệp 2020 và các văn bản h ướng dẫn khác có li ên quan; 3XUVXD R H ( HUSULVH /DZ D G R HU UH H D JXLGL J GRFXPH - Căn cứ Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo (Điều lệ Công ty); - Pursuant to the Charter on Organization and Operation of Tan Tao Investment and , GXV U &RUSRUD LR &RPSD & DU HU - Căn cứ Đơn xin từ nhiệm ngày 10/03/2 023 của Bà Bùi Thị Phương - Thành viên Ban kiểm soát - Trư ởng Ban kiểm soát của Công ty CP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo. 3XUVXD R H UHVLJ D LR H HU GD HG 0DUF 0HPEHU RI H 6XSHU LVRU %RDUG + HDG RI , HV PH D G , GXV U &RUSRUD LR RI 0V %XL 7 L 3 XR J H 6XSHU LVRU %RDUG RI 7D 7DR Để có đủ nhân sự cần thiết của Ba n kiểm soát theo Điều lệ Công ty, Hội đồng quản trị kính trình Đại hội Đồng Cổ đông thông qua việc mi n nhiệm, bầu cử bổ sung, bầu lại 277 Trưởng Ban kiểm soát của Ban kiểm soát như sau: , RUGHU R D H H RXJ HFH VVDU SHUVR H RI H 6XSHU LVRU %RDUG DFFRUGL J R H &RPSD V & DU HU H %RDUG RI 0D DJHPH UHVSHF IX VXEPL V R H *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV IRU H GLVPLVVD DGGL LR D H HF LR D G UH H HF LR RI H +HDG RI H 6XSHU LVRU %RDUG RI H 6XSHU LVRU %RDUG DV IR RZV 1. Miễn nhiệm 01 thành viên Ban kiểm soát LVPLVVLQJ PHPEHU RI WKH 6XSHUYLVRU %RDUG Mi n nhiệm Bà Bùi Thị Phương – Thành viên Ban kiểm soát – Trưởng Ban kiểm soát đã làm đơn xin từ nhiệm từ ngày 10/03/2023. LVPLVVHG 0V %XL 7 L 3 XR J 0HPEHU RI H 6 XSHU LVRU %RDUG +HDG RI H 6XSHU LVRU %RDUG DV DSS LHG IRU UHVLJ D LR IURP 0DUF 2. Bầu bổ sung 01 thành viên Ban kiểm soát GGLWLRQDO HOHFWLRQ RI PHPEHU RI WKH 6XSHUYLVRU %RDUG Bầu bổ sung 01 (một) thành viên Ban kiểm soát Bà Đinh Thị Mai $GGL LR D H HF LR RI R H PHPEHU RI 6XSHU LVRU %RDUG 0V L 7 L 0DL Thông tin ứng cử viên: &D GLGD H , IRUPD LR - H ọ và tên: ĐINH THỊ MAI )XOO QDPH ,1 7 , 0 , - Giới tính: Nữ HQGHU )HPDOH - N gày th áng năm sinh : 30/01/1981 - D ate of birth: January 30, 1981 - Quê quán: Xã Vũ Thắng, Huyện Kiến Xương, Tỉnh Thái Bình - N ative place: Vu Thang Town, Kien Xuong District, Thai B inh Province - H ộ khẩu thường trú: 387/23/14 Bình Thành, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - P ermanent residence: 387/23/14 Binh Thanh, Binh Hung Hoa B Ward, Binh Tan LV ULF +R & L 0L &L - Trình độ chuyên môn: Cử nhân chuyên ngành Kế toán ngân hàng tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, chứng chỉ Kế toán trưởng năm 2008. - Quali cation: Bachelor of Ba nk Accountant from University of Economics Ho Chi Minh City, certi cate of Chief A ccountant in 2008. - C hức vụ hiện nay: Kế toán trưởng &XUUH SRVL LR & LHI $FFRX D - K inh nghiệm công tác: Hơn 20 năm làm việc về vị trí kế toán viên, kế toán tổng hợp và kế toán trưởng tại nhiều C ông ty hoạt động nhiều lĩnh vực khác nhau như: sản xuất, thương mại, xây dựng, dịch vụ, … - Working experience: More than 20 years working as an accountant, general accountant and chief accountant in many companies operating in many di erent elds VXF DV SURGXF LR UDGH FR V UXF LR VHU LFHV - Quá trình công tác: - W ork experience: - Từ 03/2002 – 03/2004: kế toán viên Công ty TNHH May Tuấn Nhã; - From 03/2002 – 03/2004: accountant of Tuan Nha Garment Co., Ltd; - Từ 05/2004 – 03/2005: kế toán viên Công ty Xây Lắp Thăng Long; - From 05/2004 – 03/2005: accountant of Thang Long Construction Company; - Từ 04/2005 – 08/2015: kế toán tổng hợp Nhà Máy Quy chế II; - From 04/2005 – 08/2015: general accountant of Quy che II Factory; - Từ 09/2015 – 06/2022: kế kế toán trưởng Chi nhánh – Công ty Cổ phần Kinh doanh Thiết bị Công nghiệp; - From 09/2015 – 06/2022: chief accountant of Branch – Industrial E quipment Trade Joint Stock Company; - Từ 08/2022 đến nay: kế toán trưởng Công ty CP K hai thác & Phát triển Kho Vận Tân Tạo. - From 08/2022 up to now: chief accountant of Tan Tao Forwarding and Warehousing Corporation. 3. Bầu lại Trưởng Ban kiểm soát 5HHOHFWLRQ RI WKH HDG RI WKH 6XSHUYLVRU %RDUG Bổ nhiệm Bà Nguy n Thị Ngọc Mai – Thành viên Ban kiểm soát giữ chức vụ Trưởng Ban kiểm soát từ ngày Đại hội đồng cổ đông thông qua. Appoint Ms. Nguyen Thi Ngoc Mai – Member of the Supervisory Board to hold the position of Head of the Supervisory Board from the d ate of approval of the General Meeting of Shareholders. Hội Đồng Quản Trị kính trình Đại hội Đồng Cổ đông năm 2023 xem xét thông qua. Sincerely./. The Board of Management submitted to the General Meeting of Shareholders in 2023 for consideration.. Trân trọng kính trình ./. TM. HỘI ĐỒ NG QUẢN TRỊ CHỦ TỊCH 21 %( /) 2) %2 5 2) ,5( 725 35(6, (17 Đặng Thị Hoàng Yến (a.k.a Maya Dangelas) 279 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGH IỆP TÂN TẠO TAN TAO INVESTMENT AND IN DUSTRIAL CORPORATION CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT N AM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom – Happiness HCMC, April……, 2023 No: ………. /TTr-HĐQT 2 3 Số: ………. /TTr-HĐQT 2 Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng 4 năm 2023 TỜ TRÌNH 5(3257 V/v: Sửa đổi Điều lệ Công ty Cổ phần Đ ầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 5H PHQGLQJ WKH KDUWHU RI 7DQ 7DR ,QYHVWPHQW DQG ,QGXVWU RUSRUDWLRQ Kính gửi: Đại hội đồng Cổ đông Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 7R HQHUDO 0HHWLQJ RI 6KDUHKROGHUV RI 7DQ 7DR ,QYHVWPHQW DQG ,QGXVWU RUSRUDWLRQ - Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020 và các văn bản hướ ng dẫn thi hành; Pu rsuant to the E nterpr ise Law No. 59/2020/QH14 dated June 17, 2020 and guid L J GRFXPH V - Căn cứ Luật C hứng khoán số 54/2019/QH14 ngày 26/11/2019 và các văn bản hướ ng dẫn thi hành; - Pursuant to the Securities Law No. 54/2019/QH14 dated November 26, 2019 and JXLGL J GRFXPH V - Căn cứ N ghị định số 155/2020/NĐ-C P ngày 31/12/2020 của Chính phủ hướng dẫn về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán; 3 XUVXD R HFUHH 1R 1 &3 GD HG HFHPEHU PH GH DL L J D XPEHU RI DU LF HV RI H /DZ R 6HFXUL LHV RI H *R HU - Căn cứ Thông tư số 116/2020/TT-BTC ngày 31/12/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều về quản trị Công ty, áp dụng đối với Công ty đại chúng tại N ghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán; 3XUVXD R H &LUFX DU 1R 77 % 7& GD HG HFHPEHU RI H 0L LV HU RI )L D FH JXLGL J D XPEHU RI DU LF HV R FRUSRUD H JR HU D FH DSS LFDE H R SXE LF FRPSD LHV L HFUHH 1R 1 &3 GD HG HFHPEHU RI H *R HU PH GH DL L J H LPS HPH D LR RI D XPEHU RI DU LF HV RI H /DZ R 6HFXUL LHV - Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo. 3XUVXD R H & DU HU R RUJD L D LR D G RSHUD LR RI 7D 7DR , HV PH , GXV U &RUSRUD LR D G - Căn cứ vào Nhiệm vụ và Quyền hạn của Đại hội đồng Cổ đông Công ty Cổ phần Đầu tư và C ông nghiệp Tân Tạo. 3XUVXD R H 7DVNV D G 3RZHUV RI H *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV RI 7D 7DR , HV PH D G , GXV U &RUSRUD LR Thực hiện đúng quy định của Luật pháp hiện hành và để phù hợp với chiến lược hoạt động của Công ty trong thời gian sắp đến, Hội đồng quản trị Công ty CP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo, kính trình Đ ại hội đồng C ổ đông xem xét thông qua Bản Điều lệ mới của Công ty đã được sửa dổi, bổ sung như sau: &RPS L J ZL H SUR LVLR V RI H FXUUH /DZ D G L DFFRUGD FH ZL H &RP SD V RSHUD LR V UD HJ L H FRPL J LPH H % RDUG RI LUHF RUV RI 7D 7DR , HV PH D G , GXV U &RUSRUD LR UHVSHF IX VXEPL R H *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV IRU FR VLGHUD LR D G DSSUR D RI H HZ & DU HU RI H & RPSD Z LF DV EHH DPH GHG D G VXSS HPH HG DV IR RZV 1. Thôn g qua và phê duyệt: 1. GRSWLQ J DQG DSSURYHG Bản Điều lệ mới của Công ty Cổ phần Đ ầu tư và Công nghiệp Tân Tạo đã được sửa đổi, bổ sung theo mẫu quy định đối với Công ty đại chúng phù hợp với quy định Luật Doanh nghiệp 2020, Luật Chứng khoán 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành. (đính kèm Bản Điều lệ dự thảo) 7 H HZ & DU HU RI 7D 7DR , HV PH D G , GXV U &RUSRUD LR DV EHH DPH G HG D G VXSS HPH HG DFFRUGL J R H SUHVFULEHG IRU P IRU SXE LF FRPSD LHV L DF FRUGD FH ZL H SUR LVLR V RI H ( HUSULVH /DZ H 6HFXUL LHV /DZ D G JXLGL J GRFXPH V $ DF HG R H GUDI & DU HU 281 2. Đại hội đồng Cổ đông ủy quyền cho Hội đồ ng quản trị: 7KH HQHUDO 0HHWLQJ RI 6KDUHKROGHUV DXWKRUL HV WKH %RDUG RI 0DQDJHPHQW Triển khai việc ban hành Điều lệ Công ty mới của Công ty theo đúng nội dung đã được Đại hội đồng Cổ đông thông qua và đúng theo quy định pháp luật. ,PS HPH H LVVXD FH RI H HZ & DU HU RI H &RPSD L DFFRU GD FH ZL H FR H V DSSUR HG E H *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV D G L DFFRUGD FH ZL H DZ Tổ chức rà soát lại các Quy chế nội bộ của Công ty để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với điều lệ mới và thực tiển hoạt động của Công ty. Organize the review of the Company’s internal regulations to amend and VXSS HPH HP L DFFRUGD FH Z L H HZ F DU HU D G H DF XD RSHUD LR RI H &RPSD Giao cho Người đại điện theo pháp luật của Công ty thực hiện các thủ tục thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và các thủ tục khác có liên quan (nếu có), đối với cơ quan nhà nước có thẩm quyền đúng theo quy định pháp luật hiện hành. $VVLJ H HJD UHSUHVH D L H RI H &RPSD R FDUU RX H SURFH GXUHV IRU F D JL J H FR H RI H HUSULVH UHJLV UD LR D G R HU UH D HG SURFHGXUHV L I D IRU H FRPSH H V D H DJH F L DFFRUGD FH Z L H FXUUH DZ Kính trình Đại hội đồng Cổ đông xem xét. 5HVSHF IX VXEPL R H *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV IRU FR VLGHUD LR Trân trọng cám ơn. 6L FHUH D NV Nơi nhận (Recipients): Như kính gửi (As mentioned ); Ban Kiểm soát (Supervis ory board); VT. (Lưu HĐQT, VT) Archived from the Boar d of Direct ors. TM. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CHỦ TỊCH ON BEHALF O F BOARD OF DIRECTOR PRESIDENT Đặng Thị Hoàng Yến (a.k.a Maya Dangelas) CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO TAN TAO INVESTMENT AND ,1 DUSTRIAL CORPORATION CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ N GHĨA VIỆT NAM Độ c lập - Tự do - Hạnh phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - H appiness Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng 4 năm 2023 HCMC, April….., 2023 Số: ………. /TTr-HĐQT 23 No: ………. /TTr-HĐQT 23 TỜ TRÌNH REPORT V/v: Thông qua Quy chế nội bộ về quản trị công ty, Quy chế hoạt động Hội đồng quản trị Công ty, Quy chế hoạt động Ban Kiểm soát Công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 5H GRSWLQJ WKH LQWHUQDO UHJXODWLRQV RQ FRUSRUDWH JRYHU QDQFH WKH 2S HUDWLRQ 5HJXODWLRQ RI WKH %RDUG RI LUHFWRUV RI WKH RPSDQ WKH 2SHUDWLRQ 5HJX ODWLRQ RI WKH 6 XSHUYLVRU %RDUG RI WKH RPSDQ RI 7DQ 7DR ,QYHVWPHQW DQG ,Q GXVWU RUSRUDWLRQ Kính gửi: Đại hội đồng Cổ đông Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 7R HQHUDO 0HHWLQJ RI 6 KDUHKROGHUV RI 7DQ 7DR ,QYHVWPHQW DQG ,QGX VWU RUSRUDWLRQ - Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020 và các văn bản hướng dẫn thi hành; - Pursuant to the Enterprise Law No. 59/2020/QH14 dated June 17, 2020 and JXLGL J GRFXPH V - Căn cứ Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 ngày 26/11/2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành; - Pursuant to the Securities Law No. 54/2019/QH 14 dated November 26, 2019 D G JXLGL J GRFXPH V 283 - Căn cứ Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ hướng dẫn về quy định chi tiết thi hành một số điều c ủa Luậ t Chứng khoán; 3XUVXD R HFUHH 1R 1 &3 GD HG HFHPEHU *R HU PH GH DL L J D XPEHU RI DU LF HV RI H /DZ R 6HFXUL LHV RI H - Căn cứ Thông tư số 116/2020/TT-BTC ngày 31/12/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều về quản trị C ông ty, áp dụn g đối với Công ty đại chúng tại Nghị định số 155/ 2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán; 3XUVXD R H &LUFX DU 1R 77 %7& GD HG HFHPEHU RI H 0L LV HU RI )L D FH JXLGL J D XPEHU RI DU LF HV R FRUSRUD H JR HU D FH DSS LFD E H R SXE LF FRPSD LHV L HFUHH 1R 1 &3 GD HG HFHPEHU RI H *R HU PH GH DL L J H LPS HPH D LR RI D XPEHU RI DU LF HV RI H /DZ R 6HFXUL LHV - Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo. 3XUVXD R H & DU HU R RUJD L D LR D G RSHUD LR RI 7D 7DR , D G , GXV U &RUSRUD LR HV PH - Căn cứ vào Nhiệm vụ và Quyền hạn của Đại hội đồng Cổ đ ông Công ty Cổ phần Đầu tư và C ông nghiệp Tân Tạo. 3XUVXD R H 7DVNV D G 3RZHUV RI 7D 7DR , HV PH D G , GXV U &RUSRUD LR H *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV RI Trên cơ sở rà soát việc thực hiện đúng quy định của Luật pháp hiện hành, để nâng cao tính min h bạch và chuyên nghiệp trong hoạt động Công ty, Hội đồng quản trị C ông ty CP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo, kính trình Đại hội đồng Cổ đông xem xét như sau: On the basis of reviewing the compliance with the provisions of the current Law, in order to improve the transpar ency and professionalism in the Company’s activities, the Board of Directors of Tan Tao Investment and Industry Corporation shall submit to the General Meeting of Shareholders for consideration as follows: 1. Thông qua và phê duyệt các bản Quy chế: GRSWLQJ DQG DSSURYHG WKH 5HJXODWLRQV - Quy chế nội bộ về quản trị Công ty; Internal regulations on corporate governance; Quy chế hoạt động Hội đồng quản trị Công ty; Operation regulations of the Board of Directors of the C ompan y; Quy chế hoạt động Ban Ki ểm soát Công ty. (đính kèm các bản Quy chế dự thảo). - Regulation on operation of the Supervisory Board of the Company. D DF HG R H GUDI 5HJX D LR V 2. Đại hội đồng Cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quản trị: 7KH HQHUDO 0 HHWLQJ RI 6KDUHKROGHU DXWKRUL HV WKH %RDUG RI 0DQDJHPHQW Triển khai việc ban hành các Quy chế nêu trên theo đúng nội dung đã được Đại hội đồng Cổ đông thông q ua và đúng theo quy định pháp luậ t. ,PS HPH H SURPX JD LR RI H DER H PH LR HG 5HJX D LR V L DF FRUGD FH ZL H FR H V DSSUR HG E H *H HUD 0HHUL J RI 6 DUH R G HUV D G L DFFRUGD FH ZL H DZ Giao cho Người đại điện theo pháp luật của Công ty thực hiện các thủ tục thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và các thủ tục khác có liên quan (nếu có), đối với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đúng theo quy định pháp luật hiện hành. $VVLJ H HJD UHSUHVH D L H RI H &RPSD R FDUU RX H SURFH GXUHV IR U F D JL J H FR H RI H HUSULVH UHJLV UD LR D G R HU UH D HG SURFHGXUHV LI D IRU H FRPSH H 6 D H DJH F L DFFRUGD FH ZL H FXUUH DZ Kính trình Đại hội đồng Cổ đông xem xét. 5HVSHF IX VXEPL R H *H HUD 0HH L J RI 6 DUH R GHUV IRU FR VLGHUD LR Trân trọng cám ơn. Sincere thanks. Nơi nhận ( 5HFLSLHQWV Nh ư kính gửi (As mentioned ); Ban Kiể m soát ( Supervisory board); Lưu HĐQT, VT (Archived from t he Board of Directors, VT). TM. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CH Ủ TỊCH ON BEHALF OF BOARD OF DIRECTOR PRESIDENT Đặng Thị Hoàng Yến (a.k.a Maya D angelas) 285