NỘI DUNG HỌC TẬP TỪ UNIT 5 - 6 - 7 - 8 - 9 Giáo trình: Global English 5 Kính gửi: Quý phụ huynh học sinh, Trong tuần học từ 08/5 - 12/5 các con sẽ có bài đánh giá hết học kì II môn tiếng Anh Stage 5. Cô giáo gửi tổng hợp các từ vựng, cấu trúc từ Unit 5 đến Unit 9 để gia đình có thể tiện theo dõi cũng như luyện tập thêm cho con: Unit/ Bài Vocabulary/Từ vựng Structures/Cấu trúc - Từ vựng 5.1: yawning, hitting a knee reflex, sneezing, *Câu điều kiện loại 0 (The Zero Conditional): dùng để diễn tả một sự thật pulling away from something hot, pulling away from hiển nhiên. something sharp, a beating heart, wrinkly, organ, speech, emotions, accurate, brain stem, cerebrum, cerebellum, digestion, blood circulation, balance, movement, coordination. ● Hai mệnh đề của câu điều kiện loại 0 đều được chia ở thì hiện tại đơn. ➔ If you do exercise, your heart beats faster. ➔ If you touch something hot, you pull your hand away fast. ● Mệnh đề điều kiện (if) có thể đứng ở vị trí vế đầu hoặc vế sau của UNIT 5: Our Brains - Từ vựng 5.2 : juggling, helmet, salmon, damage, protect, dive into, improve, Omega-3, brain and nerve cells, deep water, depth, developing, improve, repair, investigate, categories, take turns. câu đều được. ➔ Water freezes if the temperature falls below zero. ● Chúng ta có thể thường dùng when thay vì if. ➔ When/If I go to bed very late, I am tired in the morning. ● Câu điều kiện loại 0 cũng thường được dùng để đưa ra chỉ dẫn, sử dụng mệnh lệnh trong mệnh đề chính. - Từ vựng 5.3: twirl, frilly, itch, unique, unusual, crowded, tags; tantrum, shriek, balk, proclaim, bang. ➔ If the light is red, don’t cross the road. *Câu hỏi đuôi (Question Tag): được sử dụng để tìm kiếm hoặc xác nhận thông tin đề cập ở mệnh đề trước đúng hay sai. ● Nếu mệnh đề chỉnh ở thể khẳng định, câu hỏi đuôi ở thể phủ định. ➔ The brain is 14 cm wide, isn’t it ? ➔ The left part of the brain controls speech, doesn’t it ? ➔ You saw her last week, didn’t you ? ● Nếu mệnh đề chính ở thể phủ định, câu hỏi đuôi ở thể khẳng định. ➔ Scientists don’t know everything about the brain, do they ? ➔ Pizza isn't good brain food, is it ? ● Nếu có một trợ động từ trong câu, chúng ta sử dụng trợ động từ đó để tạo thành câu hỏi đuôi. ➔ Juggling can’t make your brain stronger, can it ? ➔ They should study for the test, shouldn’t they ? Từ vựng 6.1: board books, comic adventure stories, family *Connectives (Từ nối): so, and, next, but, after → được dùng để liên kết stories, fairy tales, fables, picture books, young adult giữa các câu giúp cho đoạn văn chặt chẽ, logic hơn. novels, investigating, binoculars, detective, bark, ochre, clay, charcoal, soil, sculpture, dots. ➔ I went into the library and took the biggest, oldest book off the shelf. ➔ It looked interesting, so I turned to another page. ➔ There was a map, but it wasn’t very clear. Từ vựng 6.2 : rock climbing, picturesque, hike, vulture, ➔ Next, I put it on the table and opened it. flight, flap. ➔ When I turned the first page, I saw a picture of an ancient tribe. Unit 6: *Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn (Past simple and past continuous): Great Stories Từ vựng 6.3: echo, flashed, gazed, homesick, solve, politely,loop,uncoiled, resumed, riddle, encountered, hampers, (extinct) volcano, footstool, rocky peaks, as sharp as needles, desert,wonder, lit up, creature, caravan, roots, petals, caught sight, a good deal, lonely, in existence, came up to, granite earth. để diễn tả hành động 1 đang diễn ra thì bị hành động 2 cắt ngang. ➔ Last summer, I was walking along the beach when I saw a dolphin! ● Chúng ta sử dụng các liên từ như when, while và as để nối các phần của câu. ➔ I took a photo of the dolphin as it was leaping out of the sea. ➔ When she was walking along the street, she found some money on the pavement. ➔ This girl was drawing a picture as her mum called her. - Từ vựng 7.1: Colosseum, the Pyramids, the Sphinx, an * Mẫu câu với “think/ know/ believe”: aqueduct, a canopic jar, a gladiator, a mummy, Roman ✔ I think that this creature guarded the Pharaoh’s tomb. baths, hieroglyphics, Roman numerals, pyramids, Egypt, * Mẫu câu mệnh lệnh: Egyptian, Africa, tombs, River Nile, Pharaohs, aqueduct, ✔ “Wash the dinner plates.” channels, amphitheatre, entertainment, stage. ✔ “Don’t text me.” - Từ vựng 7.2: invent, create, develop, invention, creation, Unit 7: development, inventor, creator, developer, medicine, reed, Ancient scribes, hieroglyphics, toothpaste, peculiar paste. Romes and Egypt - Từ vựng 7.3: togas, tunics, bread, sandals, olives, meat, baths, chariot, gladiator, farmer, soldier, merchant, engineer, villas. - Từ vựng 7.4: archaeological sites, discovery, treasure, jewellery, coins, gold face mask, mystery, a blow to the head, a throne. - Từ vựng 7.5: axes, dashed, leaped, swift, spears, grateful. * Giới từ chỉ thời gian, nơi chốn và vị trí: in, on, at, behind, beside, from, to, before, after, … ✔ Yesterday, on 24th November 1922 … (thời gian) ✔ … in the Valley of the King … (nơi chốn) ✔ … behind the Pyramids (vị trí) - Từ vựng 8.1: forest floor, understory, oxygen, canopy, * Thì Hiện Tại Hoàn Thành với For/ Since carbon dioxide, climate, greenhouse gas, natural Subject + has/ have + Verb - past participle resources. -> Sử dụng để diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp - Từ vựng 8.2: humming, buzzing, howling, chirping, tục đến thời điểm hiện tại. humid, cicadas, survive, shelters, tree trunks, palm leaves, -> For và Since được dùng để chỉ thời gian. For dùng cho một khoảng thời tapir, armadillos, pollutes, soil, tribe, human being, hunt, gian và Since dùng cho một mốc thời gian. deer. ✔ She has lived in Ho Chi Minh city for 10 years. Unit 8: - Từ vựng 8.3: roll, cut, catch, remove,hang, move, whistle, Rainforests stare, sieve, bark, cinnamon, a bouncy ball,rubber. ✔ I haven’t heard from him since 2020. * Trạng từ chỉ mức độ: a little -> quite/ rather -> very/ really ->, extremely - Từ vựng 8.4: endangered species, tail, furry limbs, claws, ✔ It is extremely important to follow the directions exactly. shake, scream, swing, sloth, hang (upside down), spider ✔ I thought it was a rather good idea. monkey, diurnal. * Thứ tự của tính từ: - Từ vựng 8.5: buddy, mellow, guy, bright, wiggle, warm, cure, blinks, wonder. ✔ She has long black hair. ✔ The two small young white cats walked across the street. - Từ vựng 9.1: horned viper, stick insect, elephant seal, * Danh từ ghép: clownfish, African dwarf frog, golden eagle, forest, Antarctic, freshwater, ocean, desert, anemones. - Từ vựng 9.2: camouflage, habitat, predator, prey, scales, a hump, a long neck, stripes, chameleon, survival, background, protect, territory, pigmy seahorse, coral reefs, cuttlefish, chased. ✔ noun + noun (1 word): butterfly, snowman, snowball, toothbrush ✔ noun + noun (2 words): stick insect, swimming pool, pencil case ✔ adjective + noun: grizzly bear, full moon, smartphone, bluebird * Giới từ + Danh từ: in danger, in sea temperatures, from the film, from the other - Từ vựng 9.3: great white shark, dolphin, fins, safe and ✔ The famous clownfish is in danger. Unit 9: sound, furry and feathered friends, lifeguards, confused, ✔ I learned that from the film. Animal off the coast, shore, tapping, fire alarms going off, * Tính từ sở hữu: its Kingdom ✔ It can change its color to copy other animals. choking. - Từ vựng 9.4: primate, rescue centre, abandoned, chimpanzees, gorillas, macaques, orangutan, feeding time, guided tour, primatologist, pensioners, free admission. ✔ The giraffe needs its long neck to reach the high leaves on the tree. * Verb - ING và to infinitive -> enjoy/ keep/ finish/ start + Verb-ING - Từ vựng 9.5: bat, porcupine, water-rat, pigeon, snail, -> plan/ decide/ need/ hope + to -infinitive kangaroo, wallaby, rattlesnake, viper, mamba, mouse, ✔ The dolphin kept swimming with them. wombat, iguana, jellyfish, wildebeest, mallard, dabchick, ✔ She started packing her things. duck, piranha, toad, frog, octopus, water-hog, a (pet) ant, ✔ They plan to have a special party for Molly. deer, bumblebee, maggot, flea, earwig, cockroach, rabbit. ✔ He decided to go for a swim. Để chuẩn bị tốt cho bài đánh giá, Quý phụ huynh nhắc nhở con ôn tập và làm lại các Quiz trên LMS từ tuần 18-33. Trân trọng!