ARTICLES (MẠO TỪ) 1. Mạo từ không xác định a/ an - Dùng trước danh từ đếm được số ít. - Được dùng khi danh từ được nhắc đến lần đầu tiên. - An: đi với danh từ bắt đầu bởi 1 nguyên âm (vowel sounds) /u/, /e/, /ɒ/, /ʌ/, /i/ - tính theo cách phát âm. Ví dụ: a U.S. ship a one-legged man /wʌn/ an umbrella /ʌmˈbrelə/ an MBA course /embiːˈeɪ/ an FBI agent /ef biːˈaɪ/ Mạo từ Không xác định Cách sử dụng - chỉ nghề nghiệp/ sự nhận diện - sau what/ such/ so/ quite (+danh từ đếm được) - đi với sở hữu cách chỉ 1 bệnh nào đó Ngoại lệ: have (the) flu/ measles Dùng trước những số đếm nhất định (thường là hàng ngàn, hàng trăm như a/one hundred – a/one thousand…) A/ an Ví dụ My mother is a doctor He is an Englishman What a magnificent house! We shouldn’t go out in such a bad storm. He is so good a player. It’s quite a small house. He is a friend of mine. (my friend) I’ve got a headache/ a cold My school has a hundred students. 2. Mạo từ xác định “the” - Đi với danh từ số ít/ số nhiều - Khi nhắc đến danh từ cụ thể Mạo từ xác Cách sử dụng định - Thứ duy nhất hoặc thứ cụ thể - Đề cập đến danh từ đã được nhắc đến từ trước. - Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng The một cụm từ hoặc một mệnh đề. - Nói đến thứ mà chúng ta đã biết rằng khi nhắc đến nó là nhắc đến cái gì từ trước. (ngữ cảnh) - The + Tính từ tượng trưng cho một nhóm người Ví dụ The sun, the world, the earth I saw a cat. The cat ran away. - The boy that I hit - The girl in uniform - The mechanic that I met Where’s the money I lent you? The old (người già); the rich and the poor (người giàu và người nghèo) - - - - Tên các quốc gia có xuất hiện Republic hoặc States, Kingdom/ tên quốc gia có số nhiều. Đại dương, biển và sông (nhưng không dùng mạo từ trước các hồ: Lake Ontario, Lake Geneva, Lake Erie) Các vùng miền Một nhóm các đảo Sa mạc và dãy núi (nhưng không dùng mạo từ trước tên một ngọn núi: Mount Everest) Những thứ thuộc về môi trường, thiên nhiên, tự nhiên - Tên các tổ chức, bảo tàng, khách sạn, tòa nhà nổi tiếng - Tên tờ báo/ phương tiện truyền thông - Nhạc cụ the United States, the United Kingdom, the Czech Republic, the Netherlands. The Pacific Ocean The Red river the Far East, the north the Philippines the Kalahari, the Himalayas The Sahara The Andes the coast, the sea, the seaside, the beach, the country, the mountains, the hills, the sky, the sun, the moon, the ground The United Nations The Louvre The Twin towers The Grand hotel The Washington Post The internet The computer Play the piano Play the guitar 3. Không dùng mạo từ 1. Tên châu lục, hầu hết các quốc gia, các bang, các thành phố, thị trấn, làng mạc: Europe, Italy, London, Florida 2. Phương tiện thể thao: play tennis 3. Phương tiện đi lại: travel by train, bus 4. Bữa ăn: have lunch, dinner