Uploaded by Anh Khoi Lam

TACN-Definition

advertisement
PHẦN 6 ( DEFINITION) –TUYẾT
Đường phân ranh giới : đường chia tách khu
Line of demarcation: a line that separates the
vực ante ( không gian liền kề với khu vực
ante area and buffer area.
đệm : lối đi – phòng giao giữa các phòng khác
) và khu vực đệm (khu vực pha chế vô trùng)
Áp suất âm : không khí đi vào trong (ví dụ,
vào trong tủ hút / phòng) để bảo vệ nhân viên
khỏi khói thuốc độc hại. Không khí được
thông ra bên ngoài. Cần thiết cho việc chuẩn
bị thuốc độc hại (HDs)
Negative pressure: the net airflow is flowing
inward (e.g., into the hood/room) in order to
protect the staff from toxic drug fumes. The
air is vented to the outside. Required for
preparing HDs.
Thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE): quần áo
hoặc thiết bị chuyên dụng được nhân viên
mặc để bảo vệ và chống lại chất nhiễm khuẩn
hoặc chất độc hại, như quần áo bảo hộ và mặt
nạ phòng độc. Hầu hết PPE được sử dụng
trong khu vực pha chế vô trùng là dùng một
lần. Một số mặt nạ, áo choàng và giày có thể
được tái sử dụng sau khi làm sạch đúng cách.
Personal protective equipment (PPE): specialized clothing or equipment worn by an
employee for protection against infectious or
toxic materials, such as garb and respirator
masks. Most PPE used in sterile
compounding is disposable. Some masks,
gowns and shoes can be reused after proper
cleaning.
Áp suất dương:không khí ra ngoài (ví dụ: ra
khỏi tủ hút/ phòng) để tránh ô nhiễm chế
phẩm vô trùng tổng hợp (CSPs) . Áp suất
dương được sử dụng để chuẩn bị chế phẩm
vô trùng tổng hơp không độc hại ( non_HD
CSPs ).
Positive pressure: the net airflow is flowing
outward (e.g., out of the hood/room) to
prevent contamination of the CSPS. Positive
pressure is used for preparing non-HD CSPS.
Kiểm soát kỹ thuật sơ cấp (PEC): bộ cách
ly hoặc tủ hút cung cấp không gian ISO Class
5.
Primary engineering control (PEC): the
isolator or hood that provides the ISO Class 5
space.
Kiểm soát kỹ thuật thứ cấp (SEC): vùng
ante và vùng đệm.
Secondary engineering control (SEC): the
ante area and buffer area.
Khu vực pha chế riêng biệt (SCA): một
không gian chỉ định cho pha chế nơi mà có
không khí (phòng) không được phân loại.
chế phẩm vô trùng tổng hợp (CSPs) được
thực hiện trong Khu vực pha chế riêng biệt
(SCA ) có <12 giờ BUDS.
Segregated compounding area (SCA): a
space des- ignated for compounding that has
unclassified (room) air. CSPS made in a SCA
have < 12-hr BUDS.
Không khí không được phân loại: không khí
không có phân loại ISO, chẳng hạn như
không khí trong phòng thông thường
Unclassified air: air without ISO
classification, such as. regular room air.
VOCABULARY
Line of demarcation
Negative pressure
Personal protective equipment
(PPE)
Positive pressure
Primary engineering control
(PEC)
Secondary engineering control
(SEC)
Segregated compounding area
(SCA)
Unclassified air
a line that separates the ante area Đường phân ranh giới
and buffer area
the net airflow is flowing inward Áp suất âm
(e.g., into the hood/room) in
order to protect the staff from
toxic drug fumes. The air is
vented to the outside. Required
for preparing HDs.
specialized
clothing
or
equipment worn by an employee
for protection against infectious
or toxic materials, such as garb
and respirator masks. Most PPE
used in sterile compounding is
disposable. Some masks, gowns
and shoes can be reused after
proper cleaning.
the net airflow is flowing
outward (e.g., out of the
hood/room)
to
prevent
contamination of the CSPS.
Positive pressure is used for
preparing non-HD CSPS.
the isolator or hood that provides
the ISO Class 5 space.
the ante area and buffer area.
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Áp suất dương
Kiểm soát kỹ thuật sơ cấp
Kiểm soát kỹ thuật thứ cấp
a
space
designated
for Khu vực pha chế riêng biệt
compounding
that
has
unclassified (room) air. CSPS
made in a SCA have < 12-hr
BUDS.
air without ISO classification, Không khí không được phân loại
such as. regular room air
Download