Document

advertisement
THEME: DIRECT AND
INDIRECT SPEECH.
By: NGUYEN THI THU HA
PHAT TICH SECONDARY SCHOOL
Direct speech and Indirect speech.
I/ Direct speech.
II/ Indirect speech.
III/ Some changes from a direct into an
indirect.
IV/ Structures.
V/ Exercises.
Direct speech
• Là lời nói được lặp lại chính xác những từ của người
nói. Lời nói trực tiếp gồm mệnh đề chính ( hay mệnh đề
tường thuật) và mệnh đề danh từ ( câu nói trực tiếp).
• Cau nói trực tiếp được đặt trong dấu ngoặc kép và sau
động từ chính có dấu phẩy( , ) hoặc dấu hai chấm (:)
- Đôi khi mệnh đề chính cũng có thể đặt sau câu nói trưc
tiếp.
Ex1: Bill said,“ I don’t like this party”.
MĐC
CÂU NÓI TRỰC TiẾP
Ex2: “ I don’t like this party” , Bill said.
Ex3:“ I don’t like this party” , said Bill.
Indirect speech
• Là lời tường thuật lại ý của người khác nói, đôi khi
không cần phải dùng đúng những từ của người nói. Lời
nói gián tiếp bao gồm 1 mệnh đề chính và câu tường
thuật (câu gián tiếp).
Ex: Bill said, “I don’t like this party”.(lời nói trực tiếp)
-> Bill said (that ) he didn’t like that party. (lời nói gián tiếp)
Some changes from a direct into an indirect
• Chọn động từ của MĐC cho phù hợp với từng
loại câu (trần thuật, câu hỏi…).
Note:
-Trong câu trần thuật (Statements) thường dùng
“say” và “tell” ở MĐC: say that/ say to sb that/
tell sb that ( “ that” có thể được lược bỏ).
- Trong câu nói gián tiếp “ tell sb” thường được
dùng hơn “say to sb”.
Ex: She said to me, “ I am busy now”.
She told me (that) she was busy then.
Some changes from a direct into an indirect
• Thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, tính từ SH…
1. Ngôi thứ nhất chuyển theo chủ ngữ của
MĐC (người nói).
I- he/she
ours- theirs
we- they
my- his/her
me- him/her
our- their
us- them
myself- himself/herself
mine- his/hers
ourselves- themselves
Some changes from a direct into an indirect.
• Ex: Jane said: “ I live in the suburbs”.
-> Jane said (that) she lived in the suburbs.
Note:
Khi tường thuật lại lời nói của chính mình thì
không phải đổi chủ ngữ, tân ngữ….
Ex: I said, “ I like my new house”.
I said (that) I liked my new house.
Some changes from a direct into an indirect.
• Ngôi thứ 2 chuyển theo tân ngữ của MĐC (
người nghe).
You- I/ we ( subject)
You- me/ us (object)
Your- my/ our
Yours- mine/ ours
Ex: She said to me, “I’ll see you soon”.
She told me (that) she would see me soon.
Some changes from a direct into an indirect.
• Ngôi thứ 3 không phải chuyển
Ex: She said, “ He is very busy”.
She said (that) he was very busy.
Đổi thì của động từ (lùi về 1 thì).
DIRECT SPEECH

Simple present
Tom said, “ I never eat meat”

Present progressive
He said, “I’m waiting for Ann”

Present perfect
She said, “I ‘ve seen that film”

Present perfect progressive
Andrew said, “I’ve been learning Chinese for 5 years ”

Simple past
They said, “ we came by car”

Past progressive
He said, “ I was sitting in the park at 8 o’clock”

Past perfect
Daniel said, “ My money had run out”

Simple future
Judy said, “ I ‘ll phone you “

Future progressive
He said, “I’ll be playing golf at three o’clock tomorrow ”

Modal verbs
+ Can
She said, “ you can sit here”
+ May
Claire said, “ I may go to BaLi again ”
+ Must
He said,“ I must finish this report”
INDIRECT SPEECH

Simple past
Tom said that he never ate meat

Past progressive
He said he was waiting for Ann.

Past perfect
She said she had seen that film

Past perfect progressive
Andrew said he had been learning Chinese for 5 years

Simple past / Past perfect
They said they came / had come by car

Past progressive / Past perfect progressive
He said he was sitting / had been sitting in the park at 8
o’clock.

Past perfect
Daniel said his money had run out.

Future in the past
Judy said she would phone me.

Future progressive in the past
He said he would be playing golf at three o’clock the
following day.

Modal verbs in the past
+ Could
She said we could sit there.
+ Might
Claire said she might go to BaLi again .
+ Had to
He said he had to finish that report.
Một số trường hợp không đổi thì
của động từ trong câu gián tiếp.
• i) Động từ trong mệnh đề chính ở thì hiện
tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn
thành hoặc tương lai đơn.
Ex: - The farmer says, “ I hope it will rain
tomorrow”.
-> The farmer says (that) he hopes it will
rain tomorrow.
Một số trường hợp không đổi thì của động từ
trong câu gián tiếp.
• ii) Lời nói trực tiếp diễn tả một sự thật hiển
nhiên, một chân lý hay một thói quen ở hiện tại
(dù động từ của mệnh đề tường thuật ở thì quá
khứ đơn).
Ex:
- The teacher said, “ The moon moves around the
earth”.
-> The teacher said (that) the moon moves around
the earth.
Một số trường hợp không đổi thì của động từ
trong câu gián tiếp.
• iii) Lời nói trực tiếp có các động từ tình thái như “ could,
would, should, might, had better, ought to, used to ”.
Ex:
- Tom said, “ You had better not contact her”.
-> Tom said (that) I had better not contact her.
Must : có thể được giữ nguyên hoặc đổi thành “ had to”
(bổn phận được thực hiện ngay) hoặc “would have to” (
bổn phận tuỳ thuộc vào một hành động nào đó ở tương
lai khá xa).
Ex:
- An said:“ I must go for a job interview tomorrow”.
-> An said he must / had to go for a job interview the
following day.
Một số trường hợp không đổi thì của động từ
trong câu gián tiếp.
• iv) Lời trực tiếp là câu điều kiện dạng 2,3
hoặc câu có thì quá khứ giả định ( past
subjunctive) theo sau “ wish, would rather,
would sooner, it’s time.”
Ex:
- He said: “ If I were you, I wouldn’t wait”.
-> He said if he were me, he wouldn’t wait.
Một số trường hợp không đổi thì của động từ
trong câu gián tiếp.
• v) Thì quá khứ đơn hoặc thì quá khứ tiếp diễn
có thời gian xác định hoặc thuộc mệnh đề chỉ
thời gian.
Ex:
- She said :“ Ann arrived on Monday”.
-> She said Ann arrived on Monday.
- He said: “ When I saw them, they were playing
tennis”.
-> He said when he saw them, they were playing
tennis.
Đổi một số tính từ chỉ định, trạng từ chỉ nơi chốn,
thời gian.
DIRECT SPEECH
Time
Place
INDIRECT SPEECH
-
now
today
tonight
tomorrow
next week
next month
yesterday
last night
last week
last month
ago
-
then / immediately / at once
that day
that night
the next day / the following day / the day
after
the following week / the week after
the following month / the month after
the day before / the previous day
the night before / the previous night
the week before / the previous week
the month before / the previous month
before
-
Here
-
There
This
These
-
That
Those
Demonstrative heads
-
Note
• i)Nếu thời điểm được đề cập trong lời nói trực tiếp vẫn chưa
đến, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian trong lời nói
gián tiếp vẫn giữ nguyên.
Ex:
- Hoa said: “ I ’ll go to Hanoi by the end of this month”.
Câu nói của Hoa được thuật lại trước cuối tháng này.
-> Hoa said (that) she will go to Hanoi by the end of this
month.
Câu nói được thuật lại sau đó vài tháng.
-> Hoa said (that) she would go to Hanoi by the end of that
month.
Note
• ii)Nếu địa điểm được đề cập trong lời nói trực tiếp cùng
địa điểm với người tường thuật, trạng từ chỉ nơi chốn
trong lời nói gián tiếp không đổi.
Ex:
- The man said, “ I ‘ve lived in this village for over 20
years”
Thông thường chúng ta chuyển sang gián tiếp.
-> The man said he had lived in that village for over 20
years.
Nhưng nếu người tường thuật đang ở trong ngôi làng đó
thì trạng từ chỉ nơi chốn không đổi.
-> The man said he had lived in this village for over 20
years.
Structures
1. Statements (câu trần thuật).
S + said + (that) + S+ V (lùi thì)+….
S + told +O + (that) + S+ V (lùi thì)+….
Ex: She said to me, “I’ll see you soon”.
She told me (that) she would see me
soon.
Structures
• Yes/ No questions
S + asked + (O )
+If / whether + S + V (lùi thì) + …
wanted to know
wondered
Ex:
- He said, “ Do you know Bill ?”.
-> He asked me if / whether I knew Bill.
Note
• “Whether” dùng trong trường hợp nhấn mạnh sự
lựa chọn.
Ex: “ Do you want to go by air or by sea?”
-> The travel agent asked me whether I wanted to
go by air or by sea.
“Whether” dùng trong trường hợp câu hỏi có chứa
mệnh đề điều kiện.
Ex: “If you get the job, will you move to New york?”
( dùng whether not if).
Note
• “Whether + to V” có thể được dùng sau
“wonder/ want to know”
Ex: “Shall I wait for them or go on?”
-> He wondered whether to wait for them or
go on.
( He wondered whether he would wait….)
Note
• Phân biệt câu yêu cầu, câu đề nghị với
Yes/ No questions.
Ex: “ Can you help me?” - Request
“ Can you swim?” – Yes/ No quetion
Structures
• Wh-questions ( what, where,….)
S + asked +O
+ wh + S + V( lùi thì)+…
wanted to know
wondered
• Ex:
- He said,“ What time does the film begin ?”
-> He wanted to know what time the film began.
Câu mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị trong lời nói gián
tiếp
• S + told +
O + (not) + to V+…..
asked
ordered
requested
commanded
• Ex:“ Stay in bed for a few days”, the doctor said to me.
-> The doctor asked / told me to stay in bed for a few
days .
Note: Câu gián tiếp không có từ “please”.
Invitations
• S + invited + O + toV….
• Ex:
- “Would you like to go to the movies?”
-> He invited me to go to the movies.
Suggestions
• S + suggested + Ving +…..
• S + suggested + (that) + S + (should) + V…
• Ex:
- The guide said, “ Let’s stop for a rest.”
-> The guide suggested stopping for a rest.
-> The guide suggested (that) we (should)
stop for a rest.
Advice
• S + said + (that) + S + should
+…..
told +O
had better
ought to
S + advised + O + (not) + toV +….
• Tom said: “ You should take a taxi, Mary”.
-> Tom told Mary (that) she should take a taxi.
Tom advised Mary to take a taxi.
Exclamations
• S + exclaimed (that) + S + V (lùi thì)….
said
He said, “ What a beautiful house!”
He said/ exclaimed (that) it was a beautiful house.
Note:
He said, “ Thank you!” -He thanked me.
He said, “ Congratulations!” – He congratulated me.
Yes/ No answers
• Câu trả lời Yes/ No được diễn đạt trong
câu gián tiếp bằng chủ ngữ và trợ động từ
tương ứng.
• Ex: She said, “Can you see it?” and I said,
“No”.
-> She asked me if I could see it and I
said that I could not.
Mixed types
• Câu hỏi + câu mệnh lệnh.
• Câu ML + Câu trần thuật.
• Câu trần thuật + câu hỏi.
…..….
Dùng từ nối “and, because, so”
Ex: She said, “I’m going shopping.Do you want
anything?”.
-> She said she was going shopping and asked
me if I wanted anything.
Exercises
I.
Change these sentences into Indirect
speech.
II. Change these sentences into Direct
speech.
III. Choose the best answers.
IV. Find the mistakes and correct them.
THANK YOU FOR YOUR ATTENTION.
Download