Uploaded by My Chung

Tabela AFI (Atualização 2020): Símbolos Fonéticos e Pronúncia

advertisement
BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ (cập nhật năm 2020)
PHỤ ÂM (CÓ LUỒNG HƠI TỪ PHỔI)
Tắc (miệng)
Mũi
Rung
Môi - môi Môi - răng
Răng
p b
m
õ
µ
F B
ⱱ
f v
t d
n
r
|
T D s z S Z
ñ L
¨
l
Vỗ
Xát
Xát bên
Ã
Tiếp cận
Tiếp cận bên
Lợi
Sau lợi
Quặt lưỡi
Ngạc
cứng
2020 IPA
Ngạc
mềm
Lưỡi con
Thanh
hầu
Yết hầu
æ ÿ c ï k g q G
=
−
N
Ð
R
Ç
§ ½  J x V X å © ?
Õ
ð
j
´
/
h H
÷
K
Trong mỗi ô, các kí hiệu bên phải tương ứng với âm hữu thanh, các kí hiệu bên trái tương ứng với âm vô thanh.
Những chỗ bôi đậm biểu thị các cấu âm không thể phát âm được.
PHỤ ÂM (KHÔNG CÓ LUỐNG HƠI TỪ PHỔI)
Âm chắt (âm click) Âm hút vào hữu thanh
> Môi - môi
ù Răng
< (Sau) Lợi
ø Lợi ngạc cứng
² Lợi bên
CÁC KÝ HIỆU KHÁC
º Môi - môi
ë Răng/ lợi
ú Ngạc cứng
Ä Ngạc mềm
ì Lưỡi con
Âm phụt
' Các ví dụ:
p' Môi - môi
t' Răng/Lợi
k' Ngạc mềm
s' Xát lợi
CÁC NGUYÊN ÂM
Hàng trước
Đóng
Nửa đóng
Nửa mở
Mở
n9 d9 » Giọng thì thào b» a» 1 Âm răng
t 1 d1
3 Hữu thanh
s3 t 3 0 Giọng kẹt
b0 a0 Á Âm chóp lưỡi t Á dÁ
t î dî £ Lưỡi - môi
t £ d£ 4 Âm đầu lưỡi t 4 d4
î Bật hơi
W Môi hóa
7 Tăng tròn môi O7
tW dW ) Mũi hóa
e)
hơi vào
¦ Giảm tròn môi O¦
dö
Æ Ngạc cứng hóa tÆ dÆ ö Thoát
âm mũi
Thoát
hơi
vào
ª Đẩy ra
× Ngạc mềm hóa t× d× Â âm bên
uª
dÂ
d}
2 Rút về
e2
t ³ d ³ } Âm tắc câm
³ Yết hầu hóa
̴ Ngạc mềm hóa hoặc yết hầu hóa :
á Trung tâm hóa eá
- Trung
+ Bán
6 Nâng cao
e+
e6 ( ¨6 = âm xát lợi hữu thanh )
tâm hóa
¤ Hạ thấp
` Âm tiết tính n`
e¤ ( B¤ = âm tiếp cận môi - môi hữu thanh)
8 Phi âm tiết tính e8
5 Gốc lưỡi tiến
e5
± Âm sắc R
ã a± ° Gốc lưỡi lui
e°
Nếu kí hiệu có móc dưới thì dấu phụ sẽ được đặt phía trên kí hiệu, ví dụ: ŋ̊
9 Vô thanh
Hàng sau
é è
i y
… Âm xát môi - ngạc mềm vô thanh ‚ ó Âm xát lợi - ngạc cứng
tiếp cận môi - ngạc mềm
w Âm
È Âm vỗ lợi bên hữu thanh
hữu thanh
Âm tiếp cận môi - ngạc cứng
ç hữu thanh
ê Phát âm ʃ và x đồng thời
Các âm xát và các cấu âm đôi
í Âm xát nắp họng vô thanh
có thể được thể hiện bằng 2 ký
¡
ts¥ kp
À Âm xát nắp họng hữu thanh
hiệu, và nếu cần thiết, được liên
kết bằng một dấu nối.
Ö Âm tắc nắp họng
CÁC DẤU PHỤ
Hàng giữa
IY
e P
U
ɘ ¸
«
E { ä ɞ
Œ
Ï
a Ó
¬ u
¯ o
¿ O
A 
Khi các kí hiệu xuất theo cặp, kí hiệu bên
phải tương ứng với một nguyên âm tròn môi.
KÝ HIỆU PHI ĐOẠN TÍNH
" Trọng âm chính
® Trọng âm phụ
®foUn« "tIS«n
É Dài
eÉ
ò Nửa dài
eò
* Ngắn
e*
ù Nhóm ngữ điệu lớn
 Nhóm ngữ điệu nhỏ
¨i.Ïkt
. Ranh giới âm tiết
Å Liền (không đứt đoạn)
THANH ĐIỆU VÀ ÂM ĐIỆU TỪ
THANG ĐỘ
e_ ‰ Đỉnh
e!  Cao
e@ � Trung
e~ ™ Thấp
eÑ ž Đáy
Í Xuống bậc
› Lên bậc
hoặc
Các phông chữ: Doulos SIL (phần chữ); Doulos SIL, IPA Kiel, IPA LS Uni (các kí hiệu)
ĐƯỜNG NÉT
e# Š Lên
e$ ‘ Xuống
e% Ÿ Lên từ trung
eÞ • Lên từ thấp
e&  Lên xuống
‹ Nhìn chung đi lên
Ì Nhìn chung đi xuống
hoặc
Download