Giảng viên ra đề: Người phê duyệt: TS. Huỳnh Thị Hồng Diễm TS. Nguyễn Tiến Dũng Học kỳ/ Năm học THI CUỐI KỲ TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA Ngày thi I 2022 - 2023 26/12/2022 Môn học Giải tích 1 ĐHQG-HCM Mã môn học MT1011 KHOA KHUD Thời lượng 100 phút Mã đề Ghi chú: - Đề thi gồm 05 câu trên 01 tờ giấy thi - Không được sử dụng tài liệu - Nộp lại đề thi cùng với bài làm. Câu hỏi 1) (L.O.0.2): Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 1 y = (1 + x) x Câu hỏi 2) (L.O.0.1): a) Tính thể tích của khối vật thể tròn xoay được tạo nên khi quay miền phẳng được giới hạn bởi 1 D : y = (1 + x) x , 0 ≤ x ≤ 10, y = 0 quay quanh Ox. b) Tính thể tích của khối vật thể được tạo nên khi quay miền phẳng 1 D : y = (1 + x) x , 0 ≤ x ≤ 10, y = 0 quay quanh Oy. Z+∞ Câu hỏi 3) (L.O.0.3): a) Tính tích phân suy rộng 1 Z+∞ b) Khảo sát sự hội tụ của tích phân Zx Câu hỏi 4) (L.O.0.4): Giả sử 1 dx √ . x 1 + x5 + x10 ln xdx √ . x x2 − 1 f (t)dt = xf (θx). Tìm θ nếu f (t) = tn (n > 1). 0 Câu hỏi 5) (L.O.0.2): Giải các phương trình vi phân sau: a) y 0 + y cot x = y 4 sin x. b) y 00 − 2y 0 + y = 2ex . — HẾT — MSSV: ........................ Họ và tên SV:........................................ Đáp án 1 Câu 1. (2.0 đ) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = (1 + x) x TXĐ:x> −1, x 6= 0. (0.25 đ) ln(1 + x) ln(1 + x) 1 1 1 y0 = y − = (1 + x) x − (0.25 đ) x(x + 1) x2 x(x + 1) x2 Sinh viên có thể làm nhiều cách để chứng tỏ hàm số luôn giảm trên TXĐ, làm đúng sinh viên được (0.5 đ). Sau đây là một cách gợi ý. ∀x > −1, x 6= 0 1 ln(1 + x) x < ln(1 + x) < x ⇒ y 0 = y − < 0. 1+x x(x + 1) x2 Tiệm cận (Xác định đúng mỗi tiệm cận được (0.25 đ)) lim y = ∞ ⇒ Tiệm cận đứng x = −1 (0.25 đ) x→−1+ lim y = e ⇒ Không có tiệm cận khi x → 0. x→0 lim y = 1 ⇒ Tiệm cận ngang y = 1 x→+∞ (0.25 đ) (0.5 đ) Vẽ đúng đồ thị được Câu 2. (2.0 đ) a) Vx = π Z10 h (1 + x) 1 x i2 dx = 78.1488 (1.0 đ) x(1 + x) x dx = 483.054 (1.0 đ) 0 Z10 b) Vy = 2π 1 0 MSSV: ........................ Họ và tên SV:........................................ Câu 3. (3.0 đ) 1 Z+∞ Z+∞ d dx 1 x5 √ s a) =− 2 5 x 1 + x5 + x10 1 1 1 1 +1 + x5 x5 1 2x5 1 2 √ = ln |+∞ = ln 1 + √ 5 10 5 5 2+x +2 x +x +1 1 5 3 Z2 b) I = 1 Z2 I1 = 1 ln x √ dx + x x2 − 1 Z+∞ 2 (0.5 đ) (0.5 đ) ln x √ dx = I1 + I2 x x2 − 1 ln x √ dx x x2 − 1 ln x x−1 1 Xét f (x) = √ , khi x → 1 ⇒ f (x) ∼ √ =√ x−1 2(x − 1)−1/2 x x2 − 1 1 α = − < 1 ⇒ I1 hội tụ 2 Z+∞ I2 = 2 (1.0 đ) ln x √ dx x x2 − 1 ln x 1 Xét f (x) = √ , g(x) = 3/2 , x x x2 − 1 f (x) Ta có lim = 0 mà x→+∞ g(x) Z+∞ g(x)dx hội tụ 2 ⇒ I2 hội tụ ⇒ I hội tụ. (1.0 đ). Câu 4. (1.0 đ) Zx 1 n+1 x xn+1 t dt = t |0 = n+1 n+1 n (0.5 đ) 0 1 n+1 1 n+1 t = x.(θx)n ⇔ t = θn .xn+1 . n+1 n+1 MSSV: ........................ Họ và tên SV:........................................ r 1 1 ⇔θ= n ⇔ θn = n+1 n+1 (0.5 đ) Câu 5. (2.0 đ) a) y 0 + y cot x = y 4 sin x Đặt z = y −3 3y 0 ⇒z =− 4 y 0 ⇒ z 0 − 3z cot x = −3 sin x (0.5 đ) 13 ⇒ z = (3 cot x + C) sin x ⇒ y = sin x 3 r 1 3 cot x + C (0.5 đ) b) y 00 − 2y 0 + y = 2ex PTĐT k 2 − 2k + 1 = 0 ⇔ k = 1 (nghiệm kép) y0 = C1 ex + C2 xex (0.5 đ) f (x) = 2ex , α1, β = 0, ⇒ α ± iβ = 1, s = 0 Nghiệm riêng yr = x2 .A.ex ⇒ yr0 = Aex (2x + x2 ), yr00 = Aex (x2 + 4x + 2). ⇒ Aex (x2 + 4x + 2) − 2Aex (2x + x2 ) + x2 .A.ex = 2ex ⇔ A = 1 ⇒ yr = x2 ex Nghiêmh TQ là: y = C1 ex + C2 xex + x2 ex = ex (C1 + xC2 + x2 ). (0.5 đ) ——Hết—— MSSV: ........................ Họ và tên SV:........................................