mistake /mɪ'steɪk/ (n) error /'erə(r)/ (n) [C, U] fault /fɔ:lt/(n) defect /'di:fekt/ (n) flaw /flɔ:/ (n) slip /slip/ (n) 119. LỖI một hành động/một quan điểm/một quyết định không đúng hoặc gây ra kết quả mà bạn không mong muốn hoặc không như dự kiến: sai lầm một từ hoặc một con số bị nói hoặc viết sai: lỗi ~ error lỗi: một từ/con số/... bị viết hoặc nói sai, đặc biệt là lỗi mà gây ra các vấn đề hoặc ảnh hưởng lên kết quả của cái gì *error là từ thay thế mang sắc thái trang trọng cho từ mistake *error chủ yếu được dùng khi nói về máy tính hoặc trong một số cụm từ cố định (human error, hard error, soft error, margin of error, sampling error, standard error). Trong ngôn ngữ hàng ngày, mistake thường được dùng. [U] nếu việc gì sai đã xảy ra hoặc được thực hiện mà là lỗi của bạn thì bạn phải chịu trách nhiệm cho điều đó và bạn đáng trách bởi vì bạn đã mắc sai lầm/mắc lỗi/không làm được việc gì: lỗi [C] thứ gì không đúng hoặc không hoàn hảo; thứ gì của một cái máy/hệ thống bị sai mà làm cho cái máy đó hoặc hệ thống đó không còn hoạt động chính xác nữa: lỗi ~ defect Khuyết điểm, khiếm khuyết (một lỗi ở trong cái gì đó hoặc ở cách mà nó được tạo ra nên khiến nó không hoàn hảo) một lỗi trong thứ gì đó mà khiến nó không chính xác không hoạt động chính xác ~ defect, fault flaw (in something) một lỗi hoặc một vết vỡ nhỏ trong một thứ gì đó mà làm cho nó kém hấp dẫn hơn hoặc ít giá trị đi một lỗi nhỏ, thường là do không cẩn thận hoặc không chú ý (lỗi nhỏ nhưng có thể gây ngượng hoặc bối rối) Circle the word which best fits the sentence. 1. The fire was caused by an electrical error/fault. 2. The report reveals fatal flaws/slips in security at the airport. - It would be a mistake to ignore his opinion. - This dress was an expensive mistake. - Her essay was full of spelling mistakes. - I’ve discovered a few mistakes in your calculations. - I think you have made an error in calculating the total. - a glaring error (= a mistake that is very obvious) - Almost all accidents start with a simple error by the pilot. - It's nobody’s fault. - I think the owners are at fault (= responsible) for not warning us. - Many people live in poverty through no fault of their own. - The engine has a serious fault. - The system, for all its faults (= in spite of its faults), is the best available at the moment. - a defect in the glass - a defect of her character - The child had a mild heart defect - He had a speech defect (= an incorrect way of saying certain sounds) which made it quite difficult to understand him. It took me a long time to find the flaw in her logic. Unfortunately, this plate has a slight flaw in it. - His team cannot afford any slips. - There were a few slips in the translation. - a slip of the tongue 3. This product is no longer on sale because of a manufacturing defect/mistake. 4. I’ve made a mistake/defect - it should say £230, not £320. 5. NASA discovered a mathematical fault/error in its calculations. 6. Buying the farm was the biggest defect/mistake of his life. 7. The vase is in excellent condition except for a few small errors/flaws in its base. 8. It was his fault/flaw that we were late. 9. She’s made one or two slips/flaws in her essay - mainly spelling errors - but it’s basically well written. 10. There seemed to be some mistake/fault with the cooling system. Choose the option A, B, C, or D that best fits the sentence. 11. It’s his own stupid ______ his car was stolen - he should have kept it locked. A. defect B. flaw C. fault D. error 12. If you draw or write in pencil, you can always rub out your ______ with an eraser. A. mistakes B. faults C. defects D. flaws 13. All the cars are tested for ______ before they leave the factory. A. mistakes B. defects C. errors D. slips 14. No payments were made last week because of a computer ______. A. error B. flaw C. fault D. defect 15. I called her new boyfriend by her previous boyfriend’s name - it was just a(n) ______ of the tongue. A. error B. fault C. defect D. slip 16. It was a ______ for us to come here tonight. A. fault B. defect C. flaw D. mistake 17. Some engineers detected serious design ______ that would cause the engine to explode. A. flaws B. slips C. mistakes D. errors 18. He had committed a grave ______ in letting them see the document. A. defect B. error C. slip D. flaw 19. Molly knew she could not afford to make a single ______. A. fault B. flaw C. defect D. slip 20. I have an apology to make to you - I’m afraid I opened your letter by ______ A. error B. mistake C. flaw D. defect 21. The ______ was with the organizers, who failed to make the necessary arrangements for dealing with so many people. A. fault B. error C. mistake D. flaw 22. Laura was born with a rare heart ______. A. error B. defect C. slip D. mistake 23. For all the ______ in our education system, it is still better than that in many other countries. A. errors B. mistakes C. faults D. slips 24. I sometimes use vintage fabrics, and these tend to have ______: small marks, fading, tiny pinholes are all typical of vintage fabric. A. flaws B. errors C. slips D. mistakes responsibility /rɪ,spɒnsə'bɪləti/ (n) 192. TRÁCH NHIỆM trách nhiệm mà bạn phải gặp/hoặc nói chuyện với ai hoặc chăm sóc ai hoặc giải quyết việc gì vì vậy bạn sẽ có thể phải chịu trách nhiệm nếu điều gì đó xảy ra trách nhiệm cho một điều gì đó xấu/tồi tệ đã xảy ra bổn phận về mặt đạo đức khiến bạn làm điều gì hoặc giúp đỡ/chăm sóc She has responsibility for public spending. Nobody has claimed responsibility for the bombing. He seems unwilling to face up to his responsibilities as a father. ai do công việc của bạn/vị trí của bạn ... [U] trạng thái phải chịu trách Jack denied any liability for the nhiệm về mặt pháp luật cho một damage caused. liability /,laɪə'bɪləti/ (n) việc gì đó: trách nhiệm/nghĩa vụ pháp lý việc chịu trách nhiệm cho các The public has been demanding accountability quyết định và hành động của mình greater accountability from /ə,kaʊntə'bɪləti/ và phải giải thích chúng khi được lawmakers. (n) [U] yêu cầu: trách nhiệm giải trình điều gì đó mà bạn cảm thấy bạn It was my duty to report it to the phải làm vì điều đó đúng về mặt police. đạo đức hoặc đúng luật: bổn duty phận/trách nhiệm/nhiệm vụ /'dju:ti/ (n) [U, C] điều gì đó mà bạn làm như là một Your duties will include greeting phần công việc của bạn: phận visitors and answering the phone. sự/chức vụ/công việc [U] trạng thái mà bạn bắt buộc phải Sophia didn’t feel under any làm điều gì đó vì đó là bổn phận obligation to tell him the truth. của bạn hoặc bởi vì theo luật...: obligation nghĩa vụ/bốn phận /,ɒblɪ'geɪʃn/ (n) [C] điều gì đó mà bạn phải làm vì I can't travel next month because of bạn đã hứa hoặc theo luật pháp quy family obligations. định Circle the word which best fits the sentence. 1. I have an accountability/obligation under law to protect their confidentiality. 2. Joshua, you have responsibility/accountability for collecting up the books after the class. 3. She felt she had fulfilled her liability/duty by providing him with a son. 4. These days accountability/obligation is important, and managers aren’t always willing to adopt risky strategies. 5. They have no legal liability/duty for damage to customers’ possessions. Choose the option A, B, C, or D that best fits the sentence. 6. In this climate of heightened ______ to sponsors and students' parents, some believe that schools will give instructional time only to subjects that are included in high-stakes testing. A. responsibility B. accountability C. duty D. concern 7. Tenants have legal ______ for any damage they cause. That means when they break something in the accommodation, they have to pay to repair or replace it. A. liability B. accountability C. obligation D. duty 8. No organization has yet claimed ______ for the bomb attack. A. accountability B. obligation C. responsibility D. duty 9. You are under a legal ______ to keep accurate records. A. responsibility B. duty C. accountability D. liability 10. I am under no ______ to tell you my name. A. obligation B. accountability C. liability D. responsibility 11. The troops are here to perform peacekeeping ______. They protect civilians, prevent conflicts, and promote human rights. A. liabilities B. duties C. concerns D. principles false /fɔ:ls/ (adj) wrong /rɔ:ŋ/ (adj) untrue /ʌn'tru:/ (adj) mistaken /mɪ'steɪkən/ (adj) 161. SAI TRÁI sai, không đúng, bởi vì nó dựa trên một cái gì đó không đúng thực tế (trái nghĩa với true) không đúng, không chính xác (trái nghĩa với right, correct); (hiểu, nghĩ, biết...,) không đúng về ai/ chuyện gì đó không có thật, không dựa vào thực mà thiên về bịa ra hoặc suy đoán sai trong quan điểm hoặc nhận định của bạn; dựa trên một quan điểm sai lầm hoặc đánh giá xấu ~wrong - A whale is a fish. True or false? - She gave false information to the insurance company. - Sorry, I must have dialled the wrong number. - You were wrong about Tom; he’s not married after all. It would be untrue to say that she left him. You're completely mistaken about Jane. Circle the word which best fits the sentence. 1. He was charged after giving wrong/false information to the police. 2. When they realized they had taken the wrong/false road they had to double back. 3. She made a number of wrong/false accusations about me. 4. It was mistaken/untrue to say that all political prisoners have been released. 5. If you think you can behave like that, you are mistaken/untrue. 6. Think about this carefully - you don't want to make the untrue/wrong decision. 7. I thought I saw someone I knew, but I must have been mistaken/false.