Đ ẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM R N M Đ N M N ---oooOOOooo--- SỔ TAY THUẬT NGỮ CĂN BẢN ANH-VIỆT VỀ CHỐNG SÉT VÀ NỐI ĐẤT (Ấn bản Lần III) HANDBOOK OF BASIC ENGLISHVIETNAMESE TERMS OF LIGHTNING PROTECTION AND EARTHING (3nd Edition) Biên soạn: Vũ Hùng Cường, Chủ nhiệm Chuyên Đề THIẾT KẾ ĐIỆN HỢP CHUẨN -ooOoo TPHCM,2013 1 ooOoo- 2 Lời nói đầu Tài liệu này được soạn thảo trong khuôn khổ biên soạn tài liệu cho chuyên đề THIẾT KẾ Đ ỆN HỢP CHUẨN của rung tâm Điện tử Máy tính, rường Đại học Khoa học Tự nhiên TP. Hồ Chí Minh. Tài liệu được hoàn thành sơ thảo nhằm mục đích kịp thời trợ giúp thuật ngữ cho những ai đang cố công nghiên cứu chuyên sâu về kỹ thuật thực hành chống sét, một kỹ thuật đang được xem là có ít tài liệu bằng tiếng Việt. Một số người cho rằng kỹ thuật chống sét còn nhiều điều mơ hồ. Thực tế không hẳn là như vậy ! Tiêu chuẩn chống sét và nối đất cho các công trình hiện nay đang có nhiều phát triển đổi mới trên phạm vi thế giới. Trong thời đại bùng nổ công nghệ hiện nay, các thành phần điện tử điều khiển và truyền thông nhạy nhiễu ngày càng hiện diện nhiều trong các công trình. Do đó các kỹ thuật và tiêu chuẩn chống sét hiện đại không chỉ đưa ra các biện pháp bảo vệ chính bản thân công trình xây dựng mà còn đưa ra các biện pháp bảo vệ cho các hệ thống điện và điện tử bên trong công trình đó. Đồng thời cũng vì mục đích giảm thiểu nhiễu điện áp và điện từ, hiện nay trong những công trình quan trọng, các tiêu chuẩn mới khuyên dùng duy nhất một hệ thống nối đất cho tất cả các mục đích nối đất hệ thống, nối đất chống sét và nối đất viễn thông/điều khiển. Các thuật ngữ mới trong kỹ thuật nối đất và chống sét bao hàm các khái niệm và biện pháp kỹ thuật mới, cần phải được đưa ra không chỉ dưới dạng tên gọi mà phải dưới dạng định nghĩa. Do đó hầu hết các mục từ được trình bày theo dạng định nghĩa song ngữ Anh-Việt. Trên Việt đang sét, quan điểm tôn trọng sự thống nhất thuật ngữ, các thuật ngữ tiếng trong tài liệu này hoàn toàn tương thích với các thuật ngữ đã và được sử dụng trong những tài liệu kỹ thuật và tiêu chuẩn về chống lắp đặt điện, và lắp đặt viễn thông của Việt Nam. Các thuật ngữ mới được đề nghị trong tài liệu này hầu hết được dịch theo nguyên tắc „một-một‟ từ những thuật ngữ tiếng Anh trong các tiêu chuẩn mới của Ủy Ban Kỹ thuật Điện Quốc tế IEC và Liên hiệp Viễn thông Quốc tế ITU. Việc dịch một thuật ngữ mới trong tài liệu này tu n thủ nghiêm khắc nguyên tắc kế thừa thuật ngữ khoa học. Nghĩa là khi dịch một thuật ngữ k p trong đó có thành phần là một thuật ngữ đã được dịch và công nhận thuộc các kho thuật ngữ khác như: toán học vật l kỹ thuật xây dựng, điện điện tử viễn thông máy tính ..,thì phải tôn trọng cách dịch truyền thống của thành phần thuật ngữ đó. Ấn bản Lần III này đươc viết lại trong tình hình tại Việt Nam Tiêu chuẩn chống sét TCVN 9385:2012 (tương đương BS6651:1999) chỉ sẽ được 3 sử dụng trong một thời gian ngắn đồng thời sắp có tiêu chuẩn chống sét mới sẽ được ban hành trên căn cứ thừa nhận tiêu chuẩn IEC 623051,2,3,4:2010 của Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế. Do đó nhiều thuật ngữ mới của tiêu chuẩn IEC 62305 này được giới thiệu nhằm giúp ích cho những người nghiên cứu. Ngoài ra còn một vấn đề thực tế là hiện nay một số quốc gia có tiêu chuẩn chống sét riêng, không thống nhất với nhau đồng thời không thống nhất với tiêu chuẩn quốc tế. Ví dụ tiêu chuẩn về thiết bị chống s t phóng tia tiên đạo ESE, là tiêu chuẩn quốc gia của Pháp và Tây Ban Nha nhưng không phù hợp với tiêu chuẩn IEC và Tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam Các thuật ngữ dùng riêng cho các tiêu chuẩn loại này được đặt trong dấu << . >> để phân biệt rõ. Tập sách này thích hợp cho những sinh viên kỹ thuật, kỹ sư và những nhà khoa học thuộc các lĩnh vực điện điện tử, viễn thông và vật l .., có quan t m đến kỹ thuật chống sét, nối đất, che chắn và tương thích điện từ. Tập sách này đặc biệt giúp ích cho những người đang thiết kế những hệ thống lắp đặt điện điện tử, và viễn thông cho những tòa nhà. Tác giả mong muốn góp tập sách nhỏ này như là một phần mọn vào công cuộc thống nhất thuật ngữ kỹ thuật điện của nước nhà và như một món quà nhỏ cho mọi người có quan tâm. Xin tr n trọng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS TS Nguyễn Hữu Phương người thầy kính mến luôn động viên, khích lệ tác giả trên con đường học tập và nghiên cứu. Đồng thời cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả các đồng nghiệp, và các học viên trong các khóa chuyên đề THIẾT KẾ ĐIỆN HỢP CHUẨN đã cho tác giả nhiều h trợ để có thể biên soạn tài liệu này. Tác giả mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của mọi người về những sai sót và thiếu sót của tập sách nhỏ này./- Vũ Hùng Cường, hungcuongcpc@yahoo.com, 0983809620, www.ttdtmt.com 4 Above-ground electronic equipment enclosure (AG/EEE) -- Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt nổi trên mặt đất Một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử mà toàn bộ hoặc một phần được đặt nổi trên mặt đất. Thiết bị lắp đặt có thể tiếp cận đầy đủ từ bên trong. Phân loại AG/EEE bao gồm những cấu trúc di chuyển được, và còn có những cấu trúc một phần hay toàn bộ được xây dựng hoặc lắp đặt tại công trường. An EEE that is wholly or partially above ground level. Installed equipment is fully accessible from the interior area. The AG/EEE subcategory includes transportable structures as well as structures partially or fully constructed or assembled on-site. Adiabatic -- Đoạn nhiệt. Adjacent structure – Công trình liền kề. Air termination -- Cực thu sét Một bộ phận đơn của hệ thống cực thu s t như một kim (thanh) thu sét, lưới thu sét, hay dây thu sét, nhằm tiếp nhận các tia sét, A single component of air-termination system such as a rod, a conductors mesh, or a catenary wire intended to intercept lightning flashes. Air-termination system -- Hệ thống cực thu sét Bộ phận của Hệ thống chống sét bên ngoài dùng những phần tử như kim thu s t lưới thu s t hay d y thu s t để tiếp nhận những tia sét. Part of an external LPS using metallic elements such as rods, mesh conductors or catenary wires intended to intercept lightning flashes. Alluvium -- Phù sa. Amortization rate –- Suất khấu hao. Aluminum alloy – Hợp kim nhôm. Annual cost of selected protection measures –iện p p ảo vệ đượ ọn Annual cost of residual loss –- i p ng n m i p ng n m o tổn t ất Annual cost of total loss in absence of protection measures –tổn t ất ng n m i ng iện p p ảo vệ 5 n ại i p Arc root area –- Vùng gốc hồ quang. Arm's reach -- Tầm (tay) với Vùng tiếp cận tiếp xúc bên ngoài một điểm trên một bề mặt nơi người ta thường đứng và di chuyển xung quanh x t đến giới hạn mà một người có thể với tới bằng tay theo mọi phía, không có h trợ. Zone of accessibility to touch extending from any point on a surface where persons usually stand or move about to the limits which a person can reach with the hand, in any direction, without assistance. Artificial Earth Electrode -- Điện cực đất nhân tạo Điện điện điện tiếp cực được sử dụng riêng cho mục đích tiếp đất. Nó là một vật dẫn có dạng bất kỳ (ống, cọc, tấm, tia nằm ngang...) không bọc cách ở bên ngoài và được chôn trực tiếp trong đất hoặc tiếp xúc trực với đất. Electrode used only for earthing purpose. It is a conductor with any shape (pipe rod plate horizontal radius ) not insulated on outside, and buried directly in earth or being in contact directly with earth. Attachment point -- Điểm chạm. Austenitic non-magnetic –- (Thép) khoáng không từ tính, khoáng phi từ. Automatic disconnection of supply -- Ngắt nguồn tự động Ngắt một hay nhiều dây pha tác dụng bởi tác động tự động của một khí cụ bảo vệ trong trường hợp sự cố. Interruption of one or more of the line conductors effected by the automatic operation of a protective device in case of a fault. Average steepness of the front of impulse (short stroke) current -Độ dố trung ìn sườn trước của xung dòng (cú sét ngắn) Tốc độ trung bình thay đổi dòng trong khoảng thời gian Δt=t2-t1. GHI CHÚ : Nó được biểu diễn bằng hiệu số Δi=i(t1)–i(t2) của giá trị dòng ban đầu và dòng kết thúc của khoảng thời gian này, chia cho khoảng thời gian Δt=t1-t2. Average rate of change of current within a time interval Δt=t2–t1. 6 NOTE: It is expressed by the difference Δi=i(t1)–i(t2) of the values of the current at the start and at the end of this interval, divided by the time interval Δt=t1-t2. Bare steel –- Thép trần. Basic insulation -- điện chính Cách điện khỏi những bộ phận mang điện nguy hiểm xem như cung cấp bảo vệ chính. GHI CHÚ: Khái niệm này không áp dụng cho cách điện dùng riêng cho những mục đích chức năng. Insulation of hazardous-live-parts which provides basic protection NOTE: This concept does not apply to insulation used exclusively functional purposes. Basic protection -- Bảo vệ chính (bảo vệ ơ for ản) Bảo vệ chống điện giật dưới điều kiện không có sự cố. Protection against electric shock under fault-free conditions. Below-ground electronic equipment enclosure (BG/ EEE) -Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt ngầm dưới mặt đất Một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử nằm toàn bộ dưới mặt đất, trừ cổng vào, nguồn cung cấp xoay chiều và thiết bị điều hoà. Thiết bị lắp đặt có thể tiếp cận đầy đủ từ bên trong. An EEE that is completely below ground level except possibly for an entryway, a.c. power service, and environmental control equipment. Installed equipment is fully accessible from the interior area. Bolting –- Nối bu-lông. Bond -- Liên kết Đường dẫn nhằm cung cấp kết nối dẫn điện giữa hệ thống thu sét và công trình kim loại khác đồng thời giữa các phần của công trình kim loại. Conductor intended to provide electrical connection between the LPS and other metalwork and between various portions of the latter. 7 Bonding bar -- Thanh liên kết Thanh kim loại trên đó, những lắp đặt kim loại, những bộ phận dẫn điện bên ngoài, những đường d y điện lực và truyền thông, và những cáp khác có thể nối liên kết với một Hệ thống chống sét. Metal bar on which metal installations, external conductive parts, electric power and telecommunication lines and other cables can be bonded to an LPS. Bonding-bus -- Đường dẫn kết nối Một dây dẫn hoặc một nhóm dây dẫn để kết nối tấm tiếp đất chính với các thành phần kim loại trong nhà trạm viễn thông. A conductor or a group of conductors for connecting the main earth terminal to metal parts in telecommunication building. Bonding conductor – Dây dẫn liên kết Dây dẫn nối những bộ phận dẫn điên đứng rời vào hệ thống chống sét. Conductor connecting separated conductive parts to LPS. Bonding network (BN) -- Mạng liên kết Mạng nối liên kết tất cả các phần dẫn của cấu trúc và của các hệ thống bên trong (ngoại trừ các phần mang điện) vào hệ thống điện cực đất. BN nhằm che chắn ảnh hưởng điện từ cho các hệ thống thiết bị điện tử và con người. Interconnecting network of all conductive parts of the structure and of internal systems (live conductors excluded) to the earthtermination system. BN is intended for electromagnetic shielding for electronic equipment and human beings. Bound joint – Mối nối buộc. Brazing – Hàn thau. Breakdown voltage (Ub) -- Điện p đ n xuyên Điện áp đánh xuyên là điện áp xung đánh thủng giữa các thành phần kim loại trong lõi cáp và vỏ kim loại của cáp. 8 Impulse breakdown voltage between metallic components in the core and the metallic sheath of a telecommunication cable. Building –- n Cable screen –- Màn chắn cáp. Cantilevered part of a structure – Phần nhô ra của công trình. Carboniferous sediments -- Trầm tích có carbon. Cardiac fibrillation -- Rung liệt tim Rung liệt các cơ của một hay nhiều ngăn tim năng tim. dẫn đến nhiễu loạn chức Fibrillation of the muscles of one or more heart chambers, leading to a disturbance of cardiac function. (Lightning) catenary wires –- Dây (treo) thu sét. Cathodic protection -- Bảo vệ (chống) hiệu ứng ca-tốt Miễn nhiễm điện hóa tạo nên bằng cách phân cực ca-tốt đúng cách. Electrochemical immunity produced by an appropriate cathodic polarization. Characteristic impedance -- Tổng trở đặc tính Tham số chính để xác định sự lan truyền tín hiệu điện dọc theo một đường dây. Tín hiệu này luôn là một cặp của hai sóng chạy điện áp U(t) và dòng điện i(t), chúng liên kết cứng và lan truyền cùng một vận tốc. Tổng trở đặc tính Zc (còn gọi là “tổng trở sóng”) là tỷ số hằng giữa hai giá trị này nghĩa là Zc = U(t) / i(t). The main parameter for defining electrical signal propagation along a line. This signal is always a pair of two mobile waves, voltage u(t) and current i(t), that are rigidly linked and which propagate at the same speed. The characteristic impedance Zc (also referred to as "wave impedance") is the constant ratio between these two values, i.e. Zc = u(t) / i(t). Clamped joint –- Mối nối kẹp. 9 Class I equipment -- Thiết bị cấp I Thiết bị trong đó bảo vệ chống điện giật không chỉ phụ thuộc vào cách điện chính, mà còn bao gồm những phương tiện kết nối những bộ phận dẫn điện để hở đến một dây dẫn bảo vệ trong hệ thống lắp đặt cố định. Equipment in which protection against electric shock does not rely on basic insulation only, but which includes means for the connection of exposed conductive parts to a protective conductor in the fixed wiring of the installation . Class II equipment -- Thiết bị cấp II Thiết bị trong đó bảo vệ chống điện giật không chỉ phụ thuộc vào cách điện chính, mà còn phụ thuộc vào những dự phòng an toàn cộng thêm như cung cấp cách điện bổ sung. Không có dự phòng để kết nối các phần kim loại để hở của thiết bị đến một dây dẫn bảo vệ, và không yêu cầu dự phòng trong hệ thống lắp đặt cố định. Equipment in which protection against electric shock does not rely on basic insulation only, but in which additional safety precautions such as supplementary insulation are provided, there being no provision for the connection of exposed metalwork of the equipment to a protective conductor, and no reliance upon precautions to be taken in the fixed wiring of the installation . Class of LPS -- Cấp của Hệ thống chống sét Số chỉ phân hạng của một hệ thống chống sét theo mức bảo vệ chống sét mà nó được thiết kế. Number denoting the classification of an LPS according to the lightning protection level (LPL) for which it is designed . Clamp -- Kẹp . Clay -- Đất sét . Clay shales -- Đ p iến sét . Clay slates -- Đ sét x m Collection area –- iện t t u sét Collection area for flashes near a line –một đường dây iện t Collection area for flashes near a structure –gần một ng trìn 10 t u sét đ n iện t gần t u sét đ n Collection area for flashes to a line –một đường dây iện t t u sét đ n Collection area for flashes to an adjacent structure –sét đ n v o một ng trìn iền ề iện t Collection area for flashes to an elevated roof protrusion –t t u sét đ n v o một p ần n ên ủ m i Collection area for flashes to an isolated structure –sét đ n v o một ng trìn y iện t v o t u iện t u Combination type SPD -- SPD loại kết hợp SPD kết hợp cả hai thành phần chuyển mạch điện áp và hạn chế điện áp, nó có thể biểu lộ tính chất chuyển mạch điện áp, hạn chế điện áp hoặc cả hai, phụ thuộc vào đặc tính của điện áp áp dụng. SPD that incorporates both voltage-switching and voltage-limiting type components and that may exhibit voltage-switching, voltage-limiting or both voltage-switching and voltage-limiting behaviour, depending upon the characteristics of the applied voltage. Combustible materials -- Vật liệu dễ cháy. Common Bonding Network CBN -- Mạng liên kết chung Phương tiện chính để nối liên kết và nối đất hiệu quả bên trong một công trình viễn thông. Nó là tập hợp những thành phần kim loại nối liên kết với nhau một cách chủ định hoặc tình cờ để tạo nên phần chính của mạng liên kết chung trong một công trình. Những thành phần này gồm có: thép kết cấu hay những thanh cốt thép, ống nước kim loại, ống luồn (thép) của điện a.c., dây dẫn bảo vệ, giá cáp, dây dẫn liên kết. CBN luôn luôn có topo lưới và được kết nối vào mạng nối đất. The principal means for effecting bonding and earthing inside a telecommunication building. It is the set of metallic components that are intentionally or incidentally interconnected to form the principal BN in a building. These components include: structural steel or reinforcing rods, metallic plumbing, a.c. power conduit, PE conductors, cable supports, bonding conductors. CBN always has network topology and is connected to the earth-termination system. Common d.c.return power system (d.c. – C)-- Nguồn dc đường về chung Một hệ thống nguồn DC trong đó d y dẫn về được nối với mạng liên kết (BN) xung quanh tại nhiều vị trí. Mạng liên kết (BN) này có thể là 11 một mạng liên kết mắt lưới (MBN) (kết quả là ta có mạng MBN với nguồn một chiều đường về chung) hoặc một mạng liên kết cách ly (IBN) (kết quả là ta có mạng IBN với nguồn một chiều đường về chung). Cũng có những cấu hình phức tạp hơn. A d.c. power system in which the return conductor is connected to the surrounding BN at many locations. This BN could be either a mesh-BN (resulting in a d.c.-C MBN system) or an IBN (resulting in a d.c.-C IBN system). More complex configurations are possible. Common mode (CM) -- Mốt chung Điện áp như nhau với tất cả các dây dẫn trong một nhóm khi đo giữa nhóm này, tại một vị trí cho trước, với một điểm tham chiếu bất kỳ (thường là đất). Voltage common to all conductors of a group as measured between that group at a given location and an arbitrary reference (usually earth). Compact and crystalline sandstone -- Sa thạch cứng và tinh thể. Components of LPS –- Thành phần Hệ thống chống sét. Conductive part -- Bộ phận dẫn điện Bộ phận có thể mang dòng điện. Part which can carry electric current. (Conductive) screen, (Conductive) shield (US) -- Che chắn dẫn điện Bộ phận dẫn điện giúp che chắn hay phân cách những mạch điện và/hoặc dây dẫn. Conductive part that encloses or separates electric circuits and/or conductors. Conductor -- Dây dẫn, đường dẫn Phần dẫn điện nhằm mang một dòng điện chỉ định. Conductive part intended to carry a specified electric current. (Conductor) continuity fault, open circuit fault -- Sự cố đứt dây Tình trạng một phần tử có tổng trở tương đối lớn bất ngờ hiện diện giữa hai điểm của cùng một đường dây. 12 State of an item characterized by the accidental presence of a relatively high impedance between two points of the same conductor. (Conductor) continuity fault current -- ng điện sự cố đứt dây Dòng điện trong một tổng trở tạo nên sự cố mất liên tục của dây dẫn Electric current in fault. the impedance causing Connected line -- Đường dây được kết nối the conductor continuity . Connecting conductor -- Đường dẫn kết nối. Connecting component -- Thành phần kết nối Bộ phận của Hệ thống chống s t dùng để kết nối các dây dẫn với nhau hay với các lắp đặt kim loại. GHI CHÚ: Cũng bao gồm thành phần bắc cầu và miếng mở rộng. Part of an LPS which is used for the connection of conductors to each other or to metallic installations . NOTE: This also includes bridging component and expansion piece. Connection -- Kết nối, Mối nối . Connection current (of F.O.C)Ic -- ng điện mối nối(của cáp quang) Dòng điện vỏ cáp nhỏ nhất g y nên hư hỏng chính được đánh giá với phép thử nghiệm khả năng kháng dòng xung đột biến của những thành phần kết nối. Minimum sheath current value, causing primary failures, evaluated with the test for surge current resistibility of the interconnecting elements. Connector -- Đầu nối . Construction -- (Kết cấu) xây dựng . Contents -- Vật chứa . 13 Conventional earthing impedance -- Tống trở nối đất quy ước Tỷ số của các trị số đỉnh của điện áp cực đất và dòng điện cực đất, theo cách tổng quát, không xảy ra đồng thời. Ratio of the peak values of the earth-termination voltage and the earth-termination current which, in general, do not occur simultaneously. Conventional touch voltage limit UL -- Điện áp tiếp xú quy ước Giá trị tối đa của của điện áp tiếp xúc kỳ vọng nó được cho phép duy trì không hạn định trong những điều kiện và ảnh hưởng bên ngoài xác định. Maximum value of the prospective touch voltage which is permitted to be maintained indefinitely in specified conditions of external influences. Coordinated SPD system -- Hệ thống SPD theo tọ độ SPD được lựa chọn đúng được lắp đặt và xắp xếp theo tọa độ tạo thành một hệ thống nhằm mục đích giảm hư hỏng cho các hệ thống điện và điện tử. SPDs properly selected, coordinated and installed to form a system intended to reduce failures of electrical and electronic systems. Copper coated aluminum alloy –- Hợp im đồng mạ nhôm. Copper coated steel –- Thép mạ đồng. (Electrical and chemical) corrosion -- Ăn m n (điện hóa). << CORONA EFFECT (CORONA DISCHARGE) -- Hiệu ứng corona Hiệu ứng corona là hiện tượng điện tại ch xảy ra xung quanh điện cực với một bán kính cong thấp khi nó chịu một điện áp cao. Nó được tạo nên bởi các thác electron kế tiếp do kết quả ion hóa không khí theo sau độ khuyếch đại cao của trường điện quanh điện cực. Những dòng điện liên quan trong loại phóng điện này thường dưới 1 MA. The corona effect is the local electrical phenomenon that occurs around an electrode with a low curvature radius when it is subjected to a high voltage. It is caused by successive electron avalanches that result in the ionization of air following high amplification of the electric field around this electrode. The electric currents involved in this type of discharge are well below 1MA. >> 14 Correction factor –- Hệ số hiệu chỉnh. Cost of loss in a zone –- i p tổn t ất trong một v ng Cost of residual loss in a zone –một v ng Cost of protection measure Cost of residual loss -- -- i p o tổn t ất n ại trong Chi phí của biện pháp bảo vệ. Chi phí tổn thất còn lại. Cost of total loss without protection measure toàn bộ khi không có biện pháp bảo vệ. -- Chi phí tổn thất Crimping –- Nối cuốn mép. Current peak value I –- Giá trị dòng tối đ Giá trị tối đa của dòng sét. Maximum value of the lightning current. Coupler -- Kớp- ơ, ống nối Mối nối cơ / điện giữa hai nhiều phần của một hệ thống chống sét. Mechanical and/or electrical junction between two or more portions of a LPS. Dangerous event -- Biến cố nguy hiểm. Dangerous sparking -- P ng điện nguy hiểm Phóng điện do sét tạo nên thiệt hại vật chất trong công trình cần được bảo vệ. Electrical discharge due to lightning which causes physical damage in the structure to be protected. Data line -- Đường dữ liệu Cáp mang thông tin, phân biệt với điện năng. GHI CHÚ: ví dụ về đường dữ liệu là những đường dây điện thoại, đường dây điều khiển từ xa và đường dây tín hiệu. Cable carrying information as distinct from power. NOTE: Examples of data lines are telephone lines, telemetry control and signal lines. 15 Differential mode (DM) -- Mốt vi sai Điện áp tại một điểm cho trước, giữa hai dây dẫn khác nhau của một nhóm. GHI CHÚ: mốt vi sai đôi khi được gọi là “ mốt ngang”. Voltage at a given location between two conductors of a group. NOTE: Differential mode is sometimes known as “transverse mode”. Direct contact -- Tiếp xúc trực tiếp Tiếp xúc điện của con người hay động vật với bộ phận mang điện. Electric contact of persons or animals with live parts. Direct lightning current to aerial cables (J) ng sét đ n trực tiếp gây ư -- ỏng cho cáp treo (J) Dòng sét nhỏ nhất đánh vào một cáp treo gây ra một cú phóng điện xuống đất. Minimum lightning current which strikes an aerial cable causing a flashover to ground. Double insulation -- điện kép Cách điện bao gồm cả cách điện chính và cách điện bổ sung. Insulation comprising both basic insulation and supplementary insulation. Down conductor -- Dây xuống Dây dẫn nối một bộ phận thu sét với một cực nối đất. Conductor that connects an air termination with an earth termination. Down-conductor system -- Hệ thống dây xuống Là một phần của hệ thống chống sét bên ngoài, nhằm mục đích dẫn dòng sét từ hệ thống cực thu sét xuống hệ thống điện cực đất. Part of an external LPS intended to conduct lightning currents from the air-termination system to the earth-termination system. 16 Downward flash -- Tia (sét) ướng xuống Tia sét khởi đầu bằng tia tiên đạo (leader) hướng xuống, từ đám m y xuống đất. GHI CHÚ: Tia sét hướng xuống gồm một xung (cú sét ngắn) trước tiên, sau đó có thể là những xung (cú sét ngắn) liên tiếp. Một hay nhiều cú sét ngắn có thể theo sau bằng một cú sét dài. Lightning flash initiated by a downward leader from cloud to earth. NOTE: A downward flash consists of a first impulse (short stroke), which can be followed by subsequent impulses (short strokes). One or more impulses (short strokes)may be followed by a long stroke. Duration of long stroke current Tlong -- Thời gian xung dòng cú sét dài Thời gian trong khoảng dòng điện của cú sét dài có trị số từ 10% trị số đỉnh lúc tăng cho đến 10% trị số đỉnh lúc giảm. Time duration during which the current in a long stroke is between the 10 % of the peak value during the increase of the continuing current and 10 % of the peak value during the decrease of the continuing current. << Early Streamer Emission (E.S.E.) lightning conductor -n t u sét p ng ti tiên đạo (E.S.E.) Một thanh thu sét trang bị với một hệ thống tạo ra độ lợi tiên khởi của tia tiên đạo hướng lên khi so sánh với một thanh thu s t đơn giản (S.R) trong cùng những điều kiện. A lightning rod equipped with a system which creates the initiation advance of the upward leader when compared with a simple rod (S.R.) lightning conductor in the same conditions. >> Earth , Ground (US) -- Đất Vật thể dẫn điện Trái Đất như bằng không. có điện thế tại mọi điểm được quy ước xem Conductive mass of the Earth, whose electric potential at any point is conventionally taken as equal to zero. Earth (verb) , Ground (verb) (US) -- Nối đất (Tiếp đất) Tạo một kết nối điện giữa một điểm cho trước trong một hệ thống, một lắp đặt, hay một thiết bị, và một đất tại ch . 17 GHI CHÚ: Kết nối về đất tại chỗ có thể là: - Chủ định, hay Không chủ định hay bất ngờ Và có thể vĩnh viễn hoặc tạm thời. Make an electric connection between a given point in a system or in an installation or in equipment and a local earth . NOTE – The connection to local earth may be – intentional, or – unintentional or accidental and may be permanent or temporary. Earth electrode, Ground pole (US) -- Điện cự đất (Cực tiếp đất) Một bộ phận hay nhóm các bộ phận dẫn điện tiếp xúc mật thiết với đất và cung cấp kết nối điện với đất. (bộ phận hay nhóm các bộ phận của hệ thống điên cực đất cung cấp tiếp xúc điện trực tiếp với đất và ph n tán dòng điện s t vào trong đất.) A conductive part or a group of conductive parts in intimate contact with and providing an electrical connection with earth. (part or a group of parts of the earth-termination system which provides direct electrical contact with the earth and disperses lightning current to the earth) Earth electrode resistance -- Điện trở điện cự đất Điện trở của một điện cực đất so với đất. Resistance of an earth electrode to earth. Earth fault , Ground fault (US) -- Sự cố chạm đất Xảy ra một đường dẫn điện bất ngờ giữa một dây dẫn mang điện và Đất. GHI CHÚ: Đường dẫn có thể đi qua một cách điện hỏng, qua kết cấu (ví dụ cột, giàn giáo, cần cẩu, thang), hay đi qua cây cối (cây to, bụi cây) và có thể có một tổng trở đáng kể. Occurrence of an accidental conductive path between a live conductor and the Earth . NOTE: The conductive path can pass through a faulty insulation, through structures (e.g. poles, scaffoldings, cranes, ladders), or through vegetation (e.g. trees, bushes) and can have a significant impedance. 18 Earth fault current -- ng điện sự cố chạm đất Dòng điện sự cố chảy vào đất. Fault current which flows to earth. Earth fault factor, Ground fault factor (US) – Hệ số sự cố chạm đất Tại một vị trí cho trước của một hệ thống 3 pha và đối với một cấu hình hệ thống cho trước, là tỷ số giữa giá trị hiệu dụng cao nhất của điện áp tần số công nghiệp pha-đất trên một d y pha „khỏe mạnh‟ trong thời gian một sự cố chạm đất ảnh hưởng một hay nhiều dây pha tại một điểm bất kỳ của hệ thống, với giá trị hiệu dụng của điện áp tần số công nghiệp pha-đất có thể đạt được tại vị trí cho trước trong trường hợp không có sự cố chạm đất như vậy. At a given location of a three-phase system, and for a given system configuration, ratio of the highest root-mean-square value of lineto-earth power frequency voltage on a healthy line conductor during an earth fault affecting one or more line conductors at any point on the system, to the root-mean-square value of line-to-earth power frequency voltage which would be obtained at the given location in the absence of any such earth fault. Earth fault loop impedance -- Tống trở vòng sự cố chạm đất Tổng trở của mạch vòng sự cố chạm đất bắt đầu và kết thúc tại điểm sự cố chạm đất, ký hiệu Zs. GHI CHÚ: Vòng sự cố chạm đất gồm có những thành phần sau bắt đầu từ điểm sự cố: Dây bảo vệ mạch; Cực nối đất của hộ tiêu thụ và dây dẫn đất; và Với hệ thống TN, đường về kim loại; hoặc với hệ thống TT và IT, đường về đất; và Đường đi qua điểm trung tính nối đất của máy biến áp và dây quấn của máy biến áp; và Dây dẫn pha từ máy biến áp đến điểm sự cố. Impedance of the earth fault current loop starting and ending at the point of earth fault, denoted by the symbol Zs . NOTE: The earth fault loop comprises the following, starting at the point of fault: • The circuit protective conductor; and • The consumer‟s earthing terminal and earthing conductor; and • For TN systems, the metallic return path; or for TT and IT systems, the earth return path; and 19 • The path through the earthed neutral point of the transformer and the transformer winding; and • The phase conductor from the transformer to the point of fault. Earth grid -- Lưới nối đất Điện cực đất dưới dạng hai nhóm điện cực đất chôn nằm ngang, song song, trong cùng một vùng hình chữ nhật thường đặt gần như thẳng góc với nhau, với các điện cực được nối liên kết tại m i giao điểm. Earth electrode in the form of two overlapping groups of buried, parallel, horizontal electrodes in the same rectangular area, usually laid approximately at right angles to each other, with the electrodes bonded at each intersection. Earth leakage current -- ng r đất Dòng điện chảy vào đất, hay vào những bộ phận dẫn điện ngoại lai, trong một mạch điện đang tốt (chưa hư hỏng). GHI CHÚ: Dòng điện này có thể có một thành phần điện dung bao gồm cả kết quả do sử dụng các tụ điện có chủ đích. Current which flows to earth, or to extraneous-conductive-parts, in a circuit which is electrically sound . NOTE: This current can have a capacitive component including that resulting from the deliberate use of capacitors. Earth potential rise (EPR) -- Độ t ng t ế đất. Earth-return path, Ground-return path (US) -- Đường về đất Đường dẫn điện cung cấp bởi Đất, dây dẫn hay bộ phận dẫn điện giữa những bố trí nối đất. Electrically conductive path provided by the Earth, conductors or conductive parts between earthing arrangements. Earth rod -- Cọ (t Điện cực đất dạng thanh trực tiếp với đất. n ) đất được đóng thẳng vào trong đất, và tiếp xúc Earth electrode with shape of rod, driven horizontally into earth and contact directly with earth. 20 Earth-surface voltage (to earth), Ground-surface voltage (to ground), Ground potential (US) -Điện áp mặt đất (so với đất tham chiếu), Điện thế mặt đất Điện áp giữa một điểm xác định trên mặt đất và đất tham chiếu. Voltage between a specified point on the Earth's reference earth. Earth termination system – Hê thống điện cự tiếp đất surface and đất , Hệ thống điện cực Phần của một trang bị nối đất trong phạm vi các điện cực đất và nối liên kết giữa chúng. (Phần của hệ thống chống sét bên ngoài nhằm dẫn và phân tán dòng sét vào trong đất.) The part of an earthing installation that is restricted to the earth electrodes and their interconnections. (Part of an external LPS which is intended to conduct and disperse lightning current into the earth.) Earth termination system resistance -- Điện trở hệ thống điện cự đất Điện trở giữa mối nối kiểm tra và đất: nó bằng thương số của độ tăng điện thế đo ở mối nối kiểm tra so với một tham chiếu ở xa vô cùng, và một dòng điện áp dụng vào điện cực đất. Resistance between the test joint and earth: it equals the quotient of potential increase, measured at the test joint with respect to an infinitely remote reference, and of the applied current to the earth electrode. Earth-termination voltage -- Điện p điện cự đất Hiệu điện thế giữa hệ thống điện cực đất và đất ở xa. Potential difference between the earth-termination system and the remote earth . Earthed concentric wiring -- Dây dẫn đồng trục nối đất Hệ thống dây dẫn trong đó một hay nhiều ruột dẫn bọc cách điện được bao bọc suốt chiều dài của chúng bằng một dây dẫn, ví dụ, một vỏ bảo vệ kim loại nó đóng vai trò như một dây PEN. 21 Wiring system in which one or more insulated conductors are completely surrounded throughout their length by a conductor, e.g. a metallic sheath, which acts as a PEN conductor. Earthing , Grounding (US) -- Nối đất. Earthing arrangement, Grounding arrangement (US) -- Bố trí nối đất Tất cả kết nối điện và khí cụ liên quan đến nối đất trong một hệ thống, một lắp đặt hay một thiết bị. All the electric connections and devices involved in the earthing of a system, an installation or an equipment. Earthing conductor, Ground conductor (US) -- Dây dẫn đất (Cáp dẫn đất) Một dây dẫn bảo vệ kết nối cực hay thanh nối đất chính đến điện cực đất. A protective conductor connecting the main earth terminal or bar to the earth electrode. Earthing-conductor voltage (to earth), Grounding-conductor voltage (to ground) (US) -- Điện áp dây dẫn đất so với đất Điện áp giữa dây dẫn đất so với đất tham chiếu. Voltage between the earthing conductor and reference earth. Earthing for work, Grounding for work (US) -- Nối đất làm việc Nối đất để ngắt nguồn các bộ phận mang điện sao cho công việc có thể thực hiện mà không có nguy hiểm điện giật. Earthing deenergized live parts so that work may be performed without danger of electric shock. Earthing resistance -- Điện trở tiếp đất Điện trở đối với dòng điện truyền lan từ các điện cực tiếp đất, kể cả dây nối các điện cực. Resistance to the current propagate from the earth electrodes, composed of all connector and electrodes. 22 Earthing system,Grounding system (US)-- Hệ thống nối đất, Hệ thống tiếp đất Hệ thống toàn bộ kết hợp hệ thống điện cực đất và mạng liên kết. Complete system combining the earth-termination system and the bonding network. Earthing switch, Grounding switch (US) -- Chuyển mạch nối đất Khí cụ chuyển mạch cơ khí cho những bộ phận nối đất của một mạch điện, có khả năng kháng dòng sự cố như là ngắn mạch trong một thời gian chỉ định nhưng không đòi hỏi phải mang dòng dẫn bình thường của mạch điện. Mechanical switching device for earthing parts of an electric circuit, capable of withstanding for a specified duration electric currents under abnormal conditions such as those of short-circuit, but not required to carry electric current under normal conditions of the electric circuit. Effective lightning collection area -- Diện tích thu sét hiệu dụng . (Effective) touch voltage -- Điện áp tiếp xúc hiệu dụng Điện áp giữa những bộ phận dẫn điện khi tiếp xúc đồng thời bởi một người hay một động vật. GHI CHÚ: Giá trị điện áp tiếp xúc hiệu dụng có thể bị ảnh hưởng đáng kể bởi tổng trở của người hay vật trong tiếp xúc với những bộ phận dẫn điện. Voltage between conductive parts when touched simultaneously by a person or an animal . NOTE: The value of the effective touch voltage may be appreciably influenced by the impedance of the person or the animal in electric contact with these conductive parts. Electric burn -- Phỏng điện Phỏng da hay một cơ quan nội tạng gây nên bởi một dòng điện dọc theo bề mặt của nó hay xuyên qua nó. Burning of the skin or an organ caused by an electric current along its surface or through it. 23 Electric contact – Chạm điện Trạng thái hai hay nhiều bộ phận dẫn điện tiếp xúc với nhau bất ngờ hay không chủ định và tạo nên một đường dẫn đơn liên tục. State of two or more conductive parts which touch each other accidentally or intentionally and form a single continuous conductive path. (Electric) counterpoise system -- Hệ thống đối trọng điện Dây dẫn hay hệ thống dây dẫn chôn trong đất, và kết nối điện với những đế cột của đường dây cáp treo. Conductor, or system of conductors, buried in the ground, and electrically connecting the footings of the supports of an overhead line. Electric shock -- Điện giật Hiệu ứng sinh lý do kết quả từ môt dòng điện đi qua một cơ thể người hay động vật. Physiological effect resulting from an electric current through a human or animal body. Electrical enclosure -- (Cấu trúc) che chắn điện Cấu trúc che chắn cung cấp bảo vệ chống lại những nguy hiểm tiên liệu có thể xảy ra do điện. Enclosure providing protection against the foreseen dangers created by electricity. Electrical system -- Hệ thống điện Hệ thống kết hợp các thành phần cấp điện hạ thế. System incorporating low voltage power supply components . (Electrical) tetanization -- o rút ơ (do điện) Sự co lại của cơ tối đa hay gần tối đa do bị kích thích điện. GHI CHÚ: Một sự co rút cơ liên tục có được thể tạo nên do bị kích thích điện lặp lại ở những thời khoảng ngắn hơn thời gian co rút cơ tạo nên bởi một tác nhân kích thích đơn. 24 Maximal or nearly maximal muscular contraction caused by electrical stimulation. NOTE: A continuous tetanization may be produced by electric stimuli repeated at intervals shorter than the duration of the tetanization produced by a single stimulus. Electrically independent earth electrodes -- Điện cự điện đất độc lập về Những điện cực đất có vị trí cách xa nhau sao cho dòng tối đa nếu chảy qua một trong chúng không làm ảnh hưởng đáng kể đến điện thế của điện cực kia. Earth electrodes located at such a distance from one another that the maximum current likely to flow through one of them does not significantly affect the potential of the other(s). (Electrically) instructed person -- Người được huấn luyện về điện Người được cố vấn hay được giám sát bởi người có kỹ năng về điện để có thể nhận lãnh rủi ro và tránh được hiểm nguy mà điện có thể gây ra. Person adequately advised or supervised by electrically skilled persons to enable him or her to perceive risks and to avoid hazards which electricity can create. (Electrically) protective barrier -- Rào chắn bảo vệ (điện) Bộ phận cung cấp bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp từ bất kỳ hướng tiếp cận thông thường nào. Part providing protection against direct contact from any usual direction of access. (Electrically)protective enclosure --(Cấu trúc)che chắn bảo vệ về điện Che chắn điện bao quanh các bộ phận bên trong của thiết bị chống tiếp cận đến các phần mang điện nguy hiểm từ mọi phía. Electrical enclosure surrrounding internal parts of equipment to prevent access to hazardous-live-parts from any direction. (Electrically) protective obstacle -- Vật cản bảo vệ (điện) Bộ phận ngăn tiếp xúc trực tiếp không chủ định xúc trực tiếp bằng hành động cố ý. 25 nhưng không ngăn tiếp Part preventing unintentional direct contact, but direct contact by deliberate action. not preventing (Electrically) protective screen,(Electrically) protective shield (US) –- Che chắn bảo vệ về điện Che chắn dẫn điện dùng để ngăn cách một mạch điện và/hoặc dây dẫn khỏi những phần mang điện nguy hiểm. Conductive screen used to separate an electric circuit and/or conductors from hazardous-live-parts. (Electrically) protective screening,(Electrically) protective shielding (US) -- (Sự, biện pháp)Che chắn bảo vệ về điện – Ngăn cách những mạch điện và/hoặc dây dẫn khỏi những phần mang điện nguy hiểm bằng che chắn bảo vệ về điện được nối đến hệ thống liên kết đẳng thế bảo vệ nhằm cung cấp bảo vệ chống điện giật. Separation of electric circuits and/or conductors from hazardouslive-parts by an electrically protective screen connected to the protective equipotential bonding system and intended to provide protection against electric shock. (Electrically) protective separation – Phân cách bảo vệ (về điện) Phân cách một mạch điện khỏi một mạch khác bằng phương tiện: - cách điện kép; hay - cách điện chính và che chắn bảo vệ; hay - cách điện tăng cường. Separation of one electric circuit from another by means of: - double insulation or - basic insulation and electrically protective screening or - reinforced insulation. (Electrically) skilled person -- Người có kỹ n ng về điện Người với đào tạo và kinh nghiệm thích hợp để có thể nhận lãnh rủi ro và tránh được hiểm nguy mà điện có thể gây ra. Person with relevant education and experience to enable him or her to perceive risks and to avoid hazards which electricity can create. 26 Electrocution -- Điện giật chết Điện giật gây chết. Fatal electric (Electromagnetic) screen -- shock. Che chắn (điện từ) Che chắn bằng vật liệu dẫn điện nhằm giảm sự xâm nhập của các trường điện từ khác nhau vào trong vùng xác định. Screen of conductive material intended to reduce the penetration varying electromagnetic field into a given region. of a Electronic equipment -- Thiết bị điện tử Những thiết bị truyền thông, những hệ thống viễn trắc (đo lường từ xa) máy tính điều khiển và đo lường, những lắp đặt điện tử công suất và những thiết bị tương đương có chứa các thành phần (linh kiện) điện tử. Communication equipment, telemetry, computer, control and instrumentation systems, power electronic installations and similar equipment incorporating electronic components. Electronic equipment cabinet (EEC) -- Ca-bin thiết bị điện tử Một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử, mà tất cả thiết bị được lắp đặt trong đó có thể tiếp cận từ phía ngoài và không phải đi vào bên trong. An EEE for which all installed equipment can be fully accessed from the outside without having to enter an interior area. Electronic Equipment Enclosure (EEE)-Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử Một cấu trúc cung cấp bảo vệ vật chất và môi trường cho thiết bị điện tử viễn thông, và: - Chỉ có một tầng; Có diện tích nền không lớn hơn 100m2; Có nhu cầu nguồn điện AC. A structure that provides physical and environmental protection for electronic communication equipment, and that: – has only one level; 27 – has a floor area of no more than 100 m2; – has a need for a.c. mains power service. Electronic system -- Hệ thống điện tử Hệ thống kết hợp những thành phần điện tử nhạy cảm như những thiết bị viễn thông, máy tính, những hệ thống điều khiển và đo lường, hệ thống vô tuyến điện, và những lắp đặt điện tử công suất. System incorporating sensitive electronic components such as telecommunication equipment, computer, control and instrumentation systems, radio systems, power electronic installations. nvironm nt tor – ệ số m i trường Equipment transient design level (ETDL)-- Giới hạn xung thiết kế của thiết bị Mức xung lớn nhất cho phép một thiết bị (riêng lẻ) vẫn hoạt động, không bị hư hại được xác định bằng thử nghiệm. Level of transients to which a piece of equipment still works without failure, which has been satisfactorily tested. Equipotential bonding -- Liên kết đẳng thế Kết nối điện đặt những bộ phận dẫn điện để hở và những bộ phận dẫn điện ngoại lai ở một điện thế xem như bằng nhau. Electrical connections putting various exposed conductive parts and extranous conductive parts as a substantially equal potention. (Equipotential) Bonding conductor, Equipotential conductor -- Dây liên kết (đẳng thế), Dây nối đẳng thế – Một dây dẫn bảo vệ cung cấp liên kết đẳng thế. A protective conductor providing equipotential bonding. Equipotentiality -- Đẳng thế Trạng thái khi những phần kim loại đều ở một điện thế xem như bằng nhau. 28 State when conductive parts are at a substantially equal electric potential. Equipotentialization by means of a meshed earthing system -- Đẳng thế hóa bắng hệ thống nối đất dạng ưới. Equivalent collection area of a structure AE -- Diện t đương t u sét tương Một diện tích phẳng trên mặt đất sẽ chịu cùng một số lượng các tia sét như công trình đang khảo sát. A flat ground surface subjected to the same number of lightning flashes as the structure under consideration. Expected total number of persons (or users served) —- Tổng số kỳ n ân viên ( y người dùng được phục vụ). vọng Explosive materials -- Vật liệu dễ nổ . Exposed conductive part -- Bộ phận dẫn điện để hở Bộ phận dẫn điện của thiết bị có thể tiếp xúc, nó không là bộ phận mang điện nhưng có thể trở thành mang điện dưới những điều kiện sự cố. Conductive part of equipment which can be touched and is not a live part but might become live under fault conditions. External conductive parts -- Bộ phận dẫn điện bên ngoài Những hạng mục kim loại trãi dài đi vào hay đi ra công trình cần bảo vệ như ống nước, thành phần cáp bằng kim loại, ống cáp kim loại v.v nó có thể mang một phần dòng sét. Extended metal items entering or leaving the structure to be protected such as pipe works, cable metallic elements, metal ducts, etc. which may carry a part of the lightning current. External lightning protection system -- Hệ thống (bảo vệ) chống sét bên ngoài Phần của hệ thống chống sét bao gồm một hệ thống cực thu sét, một hệ thống dây xuống, và một hệ thống điện cực đất. 29 Part of the LPS consisting of an air-termination system, a downconductor system and an earth-termination system . External LPS isolated from the structure to be protected -- HT (bảo vệ)chống sét bên ngoài cách ly với cấu trúc cần bảo vệ Hệ thống chống sét bên ngoài bố trí theo cách làm cho đường đi của dòng sét không tiếp xúc với công trình cần bảo vệ. LPS with an air-termination system and down-conductor system positioned in such a way that the path of the lightning current has no contact with the structure to be protected . External LPS not isolated from the structure to be protected -HT chống sét bên ngoài không cách ly với công trình cần bảo vệ Hệ thống chống sét bên ngoài bố trí theo cách làm cho đường đi của dòng sét có thể tiếp xúc với công trình cần bảo vệ. LPS with an air-termination system and down-conductor system positioned in such a way that the path of the lightning current can be in contact with the structure to be protected. Extranous conductive part -- Bộ phận dẫn điện ngoại lai, Bộ phận dẫn điện đứng rời Bộ phận dẫn điện có thể chịu một điện thế thường là điện thế đất, và không tạo thành bộ phận của hệ thống lắp đặt điện. Conductive part being liable to introduce a potential, generally earth potential, and not forming part of the electrical installation. Factor depending on shielding, grounding, and isolation conditions of the line for flashes near a line – ệ số p ụ t u n ững điều iện ắn, nối đất, v y ủ đường dây đối với n ững ti sét đ n gần đường dây. Factor depending on shielding, grounding, and isolation conditions of the line for flashes to a line – ệ số p ụ t u n ững điều iện ắn, nối đất, v y ủ đường dây đối với n ững ti sét đ n v o đường dây. Factor increasing the loss when a special hazard is present –- Hệ số gia t ng tổn thất khi một mối đ dọ đặc biệt tồn tại. Factor relevant to the characteristics of internal wiring – Hệ số liên qu n đến đặc tính của hệ thống đi dây ên trong 30 Factor relevant to the impulse d voltage of a system – Hệ số điện áp kháng xung của hệ thống. iên qu n đến Factor relevant to the performance of protection measures against LEMP – Hệ số iên qu n đến hiệu n ng ủa những biện pháp bảo vệ chống xung. Factor relevant to the screening effectiveness of the structure – Hệ số iên qu n đến tính hiệu quả màn chắn của công trình. Factor relevant to the screening effectiveness of the shields internal to the structure – Hệ số iên qu n đến tính hiệu quả che chắn của các màn chắn bên trong công trình. Failure current (for telecom line) Ia -dây viễn thông) ng gây ư ỏng ( o đường Giá trị định nhỏ nhất của dòng sét tạo nên một hồ quang trực tiếp trên cáp và g y nên hư hỏng chính. Minimum peak value of the lightning current giving rise to a direct arc on the cable and causing primary failure. Failure of electrical and electronic systems -điện v điện tử ư ỏng các hệ thống Thiệt hại vĩnh viễn của các hệ thống điện và điện tử do LEMP. Permanent damage of electrical and electronic systems due to LEMP . Fault -- Sự cố Tình trạng của mạch trong đó dòng điện chảy theo một lối bất thường và không chủ định. GHI CHÚ: Điều này có thể dẫn từ hư hỏng cách điện hay nối tắt cách điện. Tổng trở giữa các dây mang điện hoặc giữa dây mang điện và bộ phận dẫn để hở (hay ngoại lai) tại điểm sự cố được xem như không đáng kể. Circuit condition in which current flows through an abnormal or unintended path . NOTE: This can result from an insulation failure or the bridging of insulation conventionally. The impedance between live conductors or between live conductors and exposed or extraneous-conductive-parts at the fault position is considered negligible Fault protection -- Bảo vệ sự cố Bảo vệ chống điện giật dưới những điều kiện sự cố đơn. 31 Protection against electric shock under single-fault conditions. Fibrillation -- Co giật, rung liệt Sự co quắp cơ do các sợi cơ riêng lẻ tác động không phối hợp. Muscular twitching involving Co-ordination. individual muscle fibres acting without Fire precaution –- Biện pháp phòng cháy. Fire sensibility –- Tính nhạy cháy. First long stroke –- Cú sét dài thứ nhât. First short stroke –- Cú sét ngắn thứ nhất. Fissiles shales -- Đ p iến diệp thạch . Fixing component -- Thành phần cố định Phần của HTCS được dùng để cố định (gắn) các phần tử vào công trình cần bảo vệ. Part of an LPS which is used to fix the elements of the LPS to the structure to be protected . Flash charge QFLASH -- Điện tích tia sét Giá trị có được nhờ tích phân thời gian của dòng sét trong toàn bộ thời gian tia sét. Value resulting from the time integral of the lightning current for the entire lightning flash duration. Flash duration T -- Thời gian tia sét Thời gian dòng sét chảy vào tại điểm đánh trúng. Time for which the lightning current flows at the point of strike. Flashes to the side of tall building bên của tòa nhà cao. -- Những ti Floor resistivity –- Điện trở suất của nền (sàn). 32 sét đ n v o ạnh Foundation earth electrode -- Điện cự đất dạng móng Phần dẫn điện được chôn trong đất bên dưới móng tòa nhà hoặc, hay hơn nữa được âm trong bê tông của móng tòa nhà thường có dạng một vòng kín. Conductive part buried in the soil under a building foundation or, preferably, embedded in concrete of a building foundation, generally in form of a closed loop. Frequency of damage (Fd) -- Tần suất thiệt hại Số lần s t đánh trung bình hàng năm g y thiệt hại cho công trình viễn thông. Average annual number of lightning discharges which cause damage in a telecommunication plant. Front time of impulse (short stroke) current trước của xung dòng cú sét ngắn T1 -- Thời gi n sườn Tham số ảo xác định bằng 1,25 lần khoảng thời gian giữa những thời điểm khi trị số xung đạt được 10% và 90% trị số đỉnh. Virtual parameter defined as 1,25 times the time interval between the instants when the 10 % and 90 % of the peak value are reached Function (of structure) -- ng n ng ( ủa công trình) . Functional earth, Functional grounding (US) -- Nối đất chứ n ng Nối đất một hay nhiều điểm trong một hệ thống, một lắp đặt, hay một thiết bị, cho những mục đích khác hơn an toàn điện. Earthing a point or points in a system or in an installation or in an equipment, for purposes other than electrical safety. Functional-equipotential-bonding -- Liên kết đẳng thế chứ n ng Liên kết đẳng thế cho mục đích vận hành khác hơn bảo vệ. Equipotential bonding for operational reasons other than safety. 33 Functional insulation -- điện chứ n ng Cách điện giữa những bộ phận dẫn điện, cần thiết cho vận hành bình thường của thiết bị. Insulation between conductive parts, necessary for functioning of the equipment. the proper Global earthing system -- Hệ thống nối đất toàn cục Hệ thống nối đất tương đương được tạo ra bằng cách nối liên kết tất cả những hệ thống nối đất cục bộ sao cho bảo đảm, bằng độ gần của các hệ thống nối đất, rằng không có điện áp tiếp xúc nguy hiểm. Những hệ thống như vậy cho phép phân chia dòng sự cố chạm đất theo cách cho kết quả một sự giảm độ tăng thế đất tại hệ thống nối đất cục bộ. GHI CHÚ 1: Một hệ thống như vậy có thể nói là tạo nên một bề mặt chuẩn đẳng thế. GHI CHÚ 2: Sự hiện diện của hệ thống nối đất toàn cục có thể được xác định bằng những phép đo lấy mẫu hoặc tính toán cho những hệ thống điển hình. Ví dụ điển hình của những hệ thống nối đất toàn cục là những trung tâm thành phố; những vùng đô thị hay công nghiệp với nối đất hạ thế và cao thế phân bố. Equivalent earthing system created by the interconnection of local earthing systems that ensures, by the proximity of the earthing systems, that there are no dangerous touch voltages. Such systems permit the division of the earth fault current in a way that results in a reduction of the earth potential rise at the local earthing system. NOTE 1: Such a system could be said to form a quasi equipotential surface. NOTE 2: The existence of a global earthing system can be determined by sample measurements or calculation for typical systems. Typical examples of global earthing systems are in city centres; urban or industrial areas with distributed low- and high-voltage earthing. Gneiss -- Đ gơ-nai. Grid-like external LPS -- Hệ thống chông sét ngoài dạng Grid-like spatial shield -- Che chắn không gian dạng ưới. ưới Che chắn từ đặc trưng với các lổ hở. GHI CHÚ: Với một tòa nhà hay một phòng, nó hay được xây dựng bằng cách nối liên kết những thành phần kim loại tự nhiên của kết cấu (ví dụ những thanh cốt thép trong bê tông, khung sườn kim loại và những phần chịu lực kim loại). Magnetic shield characterized by openings. 34 NOTE: For a building or a room , it is preferably built by interconnected natural metal components of the structure (e.g. rods of reinforcement in concrete, metal frames and metal supports). round v – Mặt đất Ground group -- Tổ tiếp đất Một hay nhiều điện cực tiếp đất được liên kết điện với nhau, được chôn trực tiếp trong đất hoặc tiếp xúc mật thiết với đất. One or several earth electrodes interconnected, burried directly in or in intimate contact with earth. Gutter -- Máng xối. Hazardous-live-part Bộ phận mang điện giật nguy hiểm. -- Bộ phận m ng điện nguy hiểm dưới những điều kiện nào đó nó có thể g y điện Live part which, under certain conditions, can give a harmful electric shock. Hot-dipped galvanized steel – Thép mạ nhúng nóng. orizont ondu tor – ây dẫn ng ng Horizontal electrode -Igneous rocks -- Đ núi Điện cực n m ngang . ửa. Immediate mechanical damage -- Thiệt hại ơ tại chỗ . Impedance earthed neutral system, Impedance grounded neutral system (US) -- Hệ thống trung tính nối đất với tổng trở Hệ thống trong đó ít nhất một điểm trung tính được nối đất qua một khí cụ có một tổng trở được thiết kế để hạn dòng ngắn mạch pha-đất. System in which device having an circuit current. at least one neutral point is earthed through a impedance designed to limit the line-to-earth short- 35 Impedance to earth -- Tổng trở về đất Tổng trở tại một tần số giữa một điểm xác định trong một hệ thống, một lắp đặt, hay một thiết bị và đất tham chiếu. Impedance at a given frequency between a specified point in a system or in an installation or in an equipment and reference earth. Impulse charge, Short stroke charge ngắn) Qshort -- Điện tích xung (cú sét Giá trị có được từ tích phân thời gian của dòng sét trong một xung (cú sét ngắn). Value resulting from the time integral of the lightning current in an impulse (a short stroke) . Impulse voltage -- Điện áp xung Điện áp xung có các đặc điểm đặc trưng theo cách tương tự như dòng xung. Impulse voltage has characteristics in the same way as current. impulse Impulse withstand voltage – Điện áp kháng xung. Indicating plate -- Biển báo Biển ghi chi tiết số lượng và vị trí các điện cực đất. Plate detailing the number and positions of earth electrodes. Inclined electrode – Điện cực nghiêng. Indirect contact -- Tiếp xúc gián tiếp Tiếp xúc điện của người hay vật với bộ phận dẫn điện để hở đã trở thành mang điện trong điều kiện sự cố. Electric contact of persons or animals with exposed-conductiveparts which have become live under fault conditions. 36 << N A ON A VAN (Δ ) -- Độ lợi thời gi n, Độ lợi khởi tạo Độ lợi trung bình theo thời gian của tia tiên đạo hướng lên của thanh thu s t phóng tia tiên đạo khi so sánh với một thanh thu s t đơn giản trong cùng những điều kiện và thu được từ phép thử nghiệm đánh giá. Lượng này được biểu diễn bằng μs. Mean gain in time of initiation of the upward leader of the E.S.E. (Early Streaming Emission) lightning conductor when compared with a S.R. (simple rod) lightning conductor in the same conditions and derived from the evaluation test. This expressed is μs. >> Injury to living beings -- Tổn t ương sin mạng Tổn thương vĩnh viễn, bao gồm mất mạng (chết) cho người và động vật do điện giật bởi điện áp tiếp xúc và điện áp bước tạo nên bởi sét. GHI CHÚ: Mặc dù mạng sống có thể bị tổn thương theo cách khác, trong IEC 62305-2 thuật ngữ “tổn thương sinh mạng” được giới hạn trong mối nguy hiểm do điện giật (loại thiệt hại D1). Permanent injuries, including loss of life, to people or to animals by electric shock due to touch and step voltages caused by lightning. NOTE: Although living beings may be injured in other ways, in this part of IEC 62305 the term „injury to living beings‟ is limited to the threat due to electrical shock (type of damage D1). Injury to living beings by eleectric shock -- Tổn t ương sin điện giật. nst tion Insulation – tor o t in – ệ số ắp đặt ủ mạng do đường dây điện. IT System, IT system -- Hệ thống (mạng) IT Hệ thống (mạng) điện không có kết nối trực tiếp giữa những phần mang điện và đất (cách ly); những phần dẫn điện để hở của hệ thống lắp đặt điện thì phải được nối đất (nối về đất). Electrical system has no direct connection between live parts and Earth (Isolated); the exposed-conductive parts of the electrical installation are to be earthed (Terrestial). Interconnected reinforcing steel -- Cốt thép nối liên kết Cốt thép trong kết cấu bê-tông được xem như liên tục về điện. 37 (Cốt thép trong kết cấu bê-tông, cung cấp một điện trở đường dẫn điện nhỏ và được xem như liên tục về điện, có thể dùng làm một thành phần chống sét tự nhiên bên trong một công trình, ví dụ một dây xuống.) Steelwork within a concrete structure which is considered electrically continuous. (Steelwork within a concrete structure, providing an electrical path of small resistance and being considered electrically continuous, can be used as a natural lightning component within a structure, e.g. a down conductor.) Internal lightning protection system -- Hệ thống chống sét bên trong Phần của HTCS bao gồm các nối liên kết đẳng thế chống sét và/hoặc các bố trí cách ly với HTCS bên ngoài. Part of the LPS consisting of lightning equipotential bonding and/or electrical insulation of external LPS . Internal systems -- Hệ thống bên trong Những hệ thống điện và điện tử bên trong công trình. Electrical and electronic systems within a structure . Interest rate – Lãi suất. Ionization -- Ion hóa Dãy quá trình vật l theo đó các ion được tạo ra. Một ion là một nguyên tử hay một nhóm nguyên tử đã lấy thêm (ion âm) hay mất đi (ion dương) một hay hơn electron bằng điện phân hay qua phát xạ, Series of physical processes by which ions are created. An ion is an atom or group of atoms that have gained (negative ion) or lost (positive ion) one or more electron, by electrolysis or through radiation. Isolated Bonding Network (IBN) -- Mạng liên kết cách ly Là mạng liên kết có một điểm nối đơn (“SPC”) đến mạng liên kết chung hoặc một mạng liên kết cách ly khác. Tất cả các mạng liên kết cách ly đều có 1 đường nối tới đất qua điểm nối đơn. 38 A bonding network that has a single point of connection (“SPC”) to either the common bonding network or another isolated bonding network. All IBNs considered here will have a connection to earth via the SPC. Isolated d.c. return power system (d.c.-I)-- Nguồn dc đường về cách ly Một hệ thống nguồn DC trong đó d y dẫn về có một điểm nối duy nhất nối với mạng liên kết chung (BN). Cũng có những cấu hình phức tạp hơn. A d.c. power system in which the return conductor has a single point connection to a BN. More complex configurations are possible. Isolated external LPS Isolated neutral -- Hệ Thông Chống Sét ngoài cách ly. system -- Hệ thống trung tính cách ly Hệ thống trong đó điểm trung tính không nối đất chủ định, ngoại trừ những kết nối tổng trở cao cho những mục đích bảo vệ hay đo lường. System in which the neutral point except for high impedance connections purposes. is not intentionally earthed, for protection or measurement Isolating interfaces -- Giao tiếp cách ly Những khí cụ có khả năng làm giảm các xung dẫn trên những đường dây vào LPZ. GHI CHÚ 1: Bao gồm các biến áp cách ly với màn chắn nối đất đặt giữa những cuộn dây, những cáp quang không có kim loại, và những bộ cách ly cáp quang. GHI CHÚ 2: Đặc tính cách điện của khí cụ tự thân thích hợp cho áp dụng này hoặc nhờ qua SPD. Devices which are capable of reducing conducted surges on lines entering the LPZ . NOTE 1: These include isolation transformers with earthed screen between windings, metal-free fibre optic cables and opto-isolators. NOTE 2: Insulation withstand characteristics of these devices are suitable for this application intrinsically or via SPD. Isolating spark gap (ISG) -- Khe p ng điện cách ly Thành phần với khoảng cách phóng điện dùng cho việc cách ly các bộ phận lắp đặt có tính dẫn điện. 39 GHI CHÚ: Trong biến cố sét đánh trúng, những bộ phận này tạm thời kết nối dẫn điện với nhau do đáp ứng với sự phóng điện. Component with discharge distance for isolating electrically conductive installation sections. NOTE: In the event of a lightning strike, the installation sections are temporarily connected conductively as the result of response to the discharge. Isolation -- Cách ly Đặt bộ phận kim loại trong và trên một công trình cách hệ thống chống sét sao cho bộ phận kim loại này không phải dẫn một phần của dòng sét. Positioning of metal in and on a structure relative to the lightning protection system so that the metal is not required to carry any part of of the lightning current. Keuper sandstone -- Sa thạch Keuper. Keraunic level (Td) -- Mức keraunic Giá trị ngày dông trung bình trong một năm lấy từ tổng số ngày dông trong một chu kỳ hoạt động 12 năm của mặt trời, tại một trạm quan trắc khí tượng. Average value of thunderstorm days number per year, taken from the sum number of thunderstorm days in an activity period of 12 years of the Sun, recorded at a meteorological observatory station. Joint -- Mối nối Ch kết nối cơ và/hoặc điện giữa hai hay nhiều phần của một hệ thống chống sét. Mechanical and/or electrical junction between two or more portions of a lightning protection system. Lashed joint – Mối nối Lattice plate – Bản ơi ưới. Lead – Chì. 40 << LEADER INITIATION PROCESS -- Qu trìn ìn t n ti tiên đạo Hiện tượng giữa sự khởi thủy vầng quang (corona) lần đầu và lan truyền tiếp theo của tia tiên đạo hướng lên Physical phenomenon between the inception of the first corona and the continuous propagation of an upward leader. >> Leakage current -- ng điện rò Dòng điện trong một dường dẫn không mong muốn dưới điều kiện vận hành bình thường. Electric current in an unwanted conductive path under normal operating conditions. LEMP protection measures -- Biện pháp bảo vệ chống xung điện từ do sét Biện pháp áp dụng để bảo vệ những hệ thống bên trong chống lại những hiệu ứng của LEMP (Xung điện từ do sét). GHI CHÚ: Đây là một phần của bảo vệ chống sét toàn bộ. Measures taken to protect internal systems against the effects of LEMP (Lightning electromagnetic impulse). NOTE: This is part of overall lightning protection. LEMP Protection Measures System (LPMS) -- Hệ thống biện pháp bảo vệ chống xung điện từ do sét Là một hệ thống hoàn chỉnh của các biện pháp bảo vệ chống lại xung điện từ do sét (LEMP) cho các hệ thống lắp đặt bên trong công trình. The complete system of LEMP protection measures for the internal installations of the structure. Let-go threshold (current) -- Ngưỡng d ng t o t r được Giá trị lớn nhất của dòng điện đi qua cơ thể một người mà người đó có thể tự thoát ra được. Maximum value of electric current through the body of which that person can release himself or herself. 41 a person at Let-through voltage -- Điện áp thông qua Điện áp đỉnh tối đa xảy ra trong 100 μs của thời gian áp dụng sóng thử nghiệm (test wave). Maximum peak voltage occuring within 100 μs of application of the test wave. Life hazard -- Hiểm nguy sinh mạng. Lightning -- Sét Sét là hiện tượng phóng điện có khí, nó có thể xảy ra bên trong tích trái dấu hoặc giữa đám m y trong quá trình khai thác, chịu tia lửa kèm theo tiếng nổ trong không đám m y giữa hai đám m y mang điện tích điện với đất. Một công trình, tác động của s t như sau: - Tác động do s t đánh trực tiếp: là tác động của dòng s t đánh trực tiếp vào công trình; - Tác động do dòng sét lan truyền và cảm ứng: là tác động thứ cấp của sét do các ảnh hưởng tĩnh điện điện từ, galvanic... Discharge phenomenon inside the cloud, or or between a charged process, is affected - with flash and thunder in the air, occuring between two clouds with opposite electric charge, cloud and earth. A structure, in operation by lightning as: Affected by direct lightning flash: the effect of direct lightning flash to the structure. Affected by the effects of lightning current propagation and induction: the secondary effects of lightning by electrostatic, electromagnetic galvanic influences . Lightning continuing current – Dòng liên tục của sét. Lightning current -- ng điện sét Dòng điện chảy vào điểm đánh trúng. Current flowing at the point of strike. Lightning current parameters -- Tham số dòng sét. 42 (Lightning) dangerous event -- Biến cố nguy hiểm (do sét) Tia s t đánh vào hay đánh gần công trình cần bảo vệ đánh vào hay đánh gần đường dây kết nối vào công trình cần bảo vệ, và gây nên thiệt hại. Lightning flash to or near the structure to be protected, or to or near a line connected to the structure to be protected that may cause damage. Lightning earth -- Nối đất chống sét Bố trí nối đất nhằm mục đích bảo vệ chống sét. Earthing arrangement for the purpose of lightning protection. Lightning electromagnetic impulse (LEMP) -- Xung điện từ do Sét Tất cả những hiệu ứng điện từ của dòng sét, qua kết nối điện trở điện cảm và điện dung, tạo nên những xung đột biến và trường điện từ phát xạ. All electromagnetic effects of lightning current via resistive, inductive and capacitive coupling which create surges and radiated electromagnetic fields . Lightning equipotential bonding EB -- Liên kết đẳng thế chống sét Liên kết vào Hệ thống Chống sét của những bộ phận dẫn điện đứng rời, bằng cách dùng những kết nối dẫn điện trực tiếp hay qua những SPD để giảm hiệu số điện thế tạo nên bởi dòng sét. Bonding to LPS of separated conductive parts, by direct connections or via surge protective devices (SPD‟s), to reduce potential differences caused by lightning current. (Lightning) flash density NG -- Mật độ sét Mật độ sét là số lần s t đánh xuống một đơn vị diện tích mặt đất trong một năm (lấy bằng 1 km2). Yearly number of lightning flashes to ground per area unit (1km²). Lightning flash near a line -- i sét đ n gần một đường dây Tia s t đánh vào nơi đủ gần một đường dây kết nối vào một cấu trúc cần bảo vệ và nó có thể gây ra những quá áp nguy hiểm. 43 Lightning flash striking close enough to a line connected to the structure to be protected that it may cause dangerous overvoltages Lightning flash near a structure -- i sét đ n gần một cấu trúc Tia s t đánh vào nơi đủ gần một cấu trúc cần bảo vệ và nó có thể gây ra những quá áp nguy hiểm. Lightning flash striking close enough to a structure to be protected that it may cause dangerous overvoltages . Lightning flash near an object -- i sét đ n gần một vật thể Tia s t đánh vào nơi đủ gần một vật thể cần bảo vệ và nó có thể gây ra những quá áp nguy hiểm. Lightning flash striking close enough to an object to be protected that it may cause dangerous overvoltages. Lightning flash to a line -- i sét đ n v o đường dây Tia s t đánh vào một đường dây kết nối vào một cấu trúc cần được bảo vệ. Lightning flash striking a line connected to the structure to be protected . Lightning flash to a structure -- i sét đ n v o ấu trúc Tia s t đánh vào một cấu trúc cần bảo vệ. Lightning flash striking a structure to be protected Lightning flash to an object -- i sét đ n . v o một vật thể Tia s t đánh vào một vật thể cần bảo vệ. Lightning flash striking an object to be protected . Lighning flash (to earth) -- Tia sét (xuống đất) Hiện tượng phóng điện có nguồn gốc khí quyển giữa m y và đất gồm có một hay nhiều cú sét. 44 Electrical discharge of atmospheric origin between cloud and earth consisting of one or more strokes. Lightning impulse current -- Dòng xung sét Xung dòng điện dải tần số thấp, xuất hiện không có chu kỳ nhất định, tăng vọt đến giá trị đỉnh, rồi giảm xuống đến giá trị không. Các đặc trưng của dòng xung sét là: - Giá trị đỉnh (biên độ) xung, I; - Thời gian sườn trước (đến giá trị đỉnh), T1; - Thời gian đến giá trị giữa (trên sườn sau), T2; - Dạng sóng dòng xung, T1/T2. Impulse current of low frequencies band, appears in unspecified period, rises up to peak value,then reduce to zero. Characteristics of it are: - Peak value (amplitude) of Front time to peak value, Time to half value on the Wave shape of the impulse Lightning protection (LP) -- impulse; T1; tail, T2; current, T1/T2 . (Bảo vệ) chống sét Hệ thống toàn bộ để bảo vệ công trình chống sét, bao gồm những hệ thống bên trong và vật chứa cũng như con người, nói chung gồm có Hệ thống chống sét (LPS) và Biện pháp bảo vệ chống xung đột biến (SPM) Complete system for protection of structures against lightning, including their internal systems and contents, as well as persons, in general consisting of an LPS and SPM. Lightning protection designer -- Người thiết kế chống sét Chuyên gia thông thạo và có kỹ năng thiết kế hệ thống chống sét. Specialist competent and skilled in the design of the LPS. Lightning protection installer -- Người lắp đặt chống sét Người thông thạo và có kỹ năng lắp đặt hệ thống chống sét. Person competent and skilled in the installation of the LPS. 45 Lightning protection level (LPL) -- Mức bảo vệ chống sét Là con số liên quan đến một tập hợp các tham số dòng s t tương ứng với xác suất mà các giá trị thiết kế lớn nhất và nhỏ nhất sẽ không bị vượt quá trong hiện tượng s t đánh tự nhiên. GHI CHÚ: Mức bảo vệ chống s t được dùng để thiết kế những biện pháp bảo vệ dựa theo tập hợp tham số của dòng sét. Number related to a set of lightning current parameters relevant to the probability that the associated maximum and minimum design values will not be exceeded in naturally occurring lightning . NOTE: Lightning protection level is used to design protection measures according to the relevant set of lightning current parameters. Lightning Protection System – LPS -- Hệ thống (bảo vệ) chống sét Là một hệ thống hoàn chỉnh được dùng để làm giảm các thiệt hại vật chất do s t đánh vào công trình. GHI CHÚ: Nó gồm có cả hệ thống chống sét ngoài và trong. Complete system used to reduce physical damage due to lightning flashes to a structure. NOTE: It consists of both external and internal lightning protection systems. Lightning protection zone (LPZ) -- Vùng bảo vệ chống sét Vùng trong đó môi trường điện từ của s t được xác định. GHI CHÚ: những biên của một vùng bảo vệ chống sét LPZ không cần phải trùng với biên của vật thể (ví dụ: tường, sàn, trần). Zone where the lightning electromagnetic environment is defined . NOTE: The zone boundaries of an LPZ are not necessarily physical boundaries (e.g. walls, floor and ceiling). Lightning protective cable -- Cáp có bảo vệ chống sét Cáp đặc biệt có độ bền điện môi tăng cường, vỏ kim loại của nó tiếp xúc với đất, hoặc trực tiếp hoặc bằng cách dùng vỏ bọc nhựa dẫn điện. Special cable with increased dielectric strength, whose metallic sheath is in continuous contact with the soil either directly or by the use of conducting plastic covering. 46 Lightning protective cable duct -- Ống cáp chống sét Ống cáp tiếp xúc điện trở thấp với đất. VÍDỤ: Ống cáp kim loại gia cường bằng bê tông với thép kết cấu liên kết Cable duct of low resistivity in contact with the soil . EXAMPLE: metallic duct interconnected with structural steel reinforcements of concrete. Lightning risk -- Rủi ro sét . << LIGHTNING ROD -- Kim thu sét (thanh chống sét) Cực thu sét dạng thanh đôi khi gọi là thanh chống sét Franklin, có chiều cao thực tế từ 2 đến 6m. Rod air-termination, sometimes referred to as Franklin rod, has a practical height of 2 to 6 metres. >> Lighning strike -- ú sét đ n trúng Một tia s t đánh trúng một cấu trúc. Lightning flash attatching to a structure. Lightning stroke -- Cú sét Phần của tia s t tương ứng với một xung dòng. Part of the lightning flash which corresponds to an impulse current. Lightning thread -- Hiểm họa sét . Limited-current source -- Nguồn (hạn) dòng Thiết bị cung cấp điện năng cho một mạch điện: - Với dòng trạng thái ổn định và điện tích được giới hạn đến mức không nguy hiểm, và - Được trang bị cách ly bảo vệ điện giữa ngõ ra thiết bị và bất kỳ bộ phận mang điện nguy hiểm nào. Device supplying electric energy to an electric circuit: 47 - with a steady-state current and non-hazardous levels, and an electric charge limited to - equipped with electrically protective separation between the output of the device and any hazardous-live-part. Line -- Đường dây, đường dẫn Đường nguồn hay đường viễn thông kết nối với công trình cần bảo vệ. Power line or telecommunication line connected to the structure to be protected . Line type đường dây tor or o một M A V LV tr ns orm r on t in rung ạ t ế trên đường dây Line-to-earth short-circuit -- Ngắn mạ p – ệ số oại đất Ngắn mạch giữa một d y pha và Đất, trong một hệ thống trung tính nối đất cứng hay trong một hệ thống trung tính nối đất tổng trở. GHI CHÚ: Dòng ngắn mạch có thể được thiết lập, ví dụ, qua một dây dẫn đất và một điện cực đất. Short-circuit between a line conductor and the Earth, in a solidly earthed neutral system or in an impedance earthed neutral system NOTE: The short-circuit can be established, for example, earthing conductor and an earth electrode. through an Line-to-earth voltage, Line-to-ground voltage (US) -- Điện áp pha-đất Điện áp giữa một d y pha và đất tham chiếu tại một điểm cho trước của một mạch điện. Voltage between a line conductor and reference earth at a given point of an electric circuit. Line-to-line short-circuit -- Ngắn mạch pha-pha Ngắn mạch giữa hai hay nhiều dây pha, kết hợp hay không với ngắn mạch pha-đất tại cùng một điểm. Short-circuit between two or more line conductors, combined or with a line-to-earth short- circuit at the same place. 48 not Line-to-line voltage -- Điện áp pha–pha Điện áp giữa hai dây pha tại một điểm cho trước của một mạch điện. Voltage between two line conductors at a given point of an electric circuit. Line-to-neutral voltage -- Điện áp pha-trung tính Điện áp giữa một dây pha và dây trong tính tại mlột điểm cho trước của một mạch điện. Voltage between a line conductor and the neutral conductor at a given point of an AC circuit. Live part -- Bộ phận m ng điện Dây dẫn hoặc bộ phận dẫn điện chủ định được cấp điện trong sử dụng bình thường, bao gồm d y trung tính nhưng theo quy ước, không phải là dây PEN. Conductor or conductive part intended to be energized in normal use, including a neutral conductor but, by convention, not a PENconductor. Local Area Network (LAN) -- Mạng cục bộ Hệ thống truyền thông dữ liệu, h trợ các Lớp (layers) 1 và 2 của Mẫu chuẩn ISO (ISO Reference Model) cho các kết nối những Hệ thống Mở (Open Systems), có phạm vi giữa 2 đầu cuối (end-to-end) lên đến 1km, và có đủ tính năng vận hành để h trợ thông qua cho dữ liệu kết hợp (aggregate data) như yêu cầu của các trạm (thiết bị đầu cuối). Data communications system supporting layer 1 and 2 of the ISO Reference Model for Open Systems Interconnections, having a geographic coverage up to 1 km end-to-end and possessing sufficient performance to support the aggregate data throughput required by stations (data terminal equipment) being used. (Local) earth , (Local) ground (US) -- Đất tại chỗ Phần của Đất tiếp xúc với một điện cực đất và điện thế của nó không nhất thiết bằng không. Part of the Earth which is in electric contact with an earth electrode and the electric potential of which is not necessarily equal to zero. 49 Lo tion tor – Lo tion trìn iền tor o ề. ệ số vị tr n d nt stru tur – ệ số vị tr ủ một ng Log book -- Sổ ghi Sổ ghi những kết quả và báo cáo đo thử và kiểm tra định kỳ của một hệ thống lắp đặt chống sét. A book logged in it results and reports of periodic tests and checks of a lightning protection system. Long stroke -- Cú sét dài Phần của tia sét ứng với một dòng liên tục. GHI CHÚ: Độ dài xung này Tlong (từ trị số 10% của sườn trước đến trị số 10% của đuôi xung) tiêu biểu từ hơn 2ms đến không quá 1s. Part of the lightning flash which corresponds to a continuing current. NOTE: The duration time TLONG ( Time from 10% value on the front to the 10% value on the tail) of this continuing current is typically more than 2 ms and less then 1s. Long stroke charge Qlong -- Điện tích cú sét dài Giá trị có được từ tích phân thời gian của dòng sét trong một cú sét dài. Value resulting from the time integral of the lightning current in a long stroke . Loss, Mean (relative) amount of loss, Expected loss per damage (Lxi) - Tổn thất, Trọng số tổn thất, Tổn thất kỳ vọng với mỗi thiệt hại (Lxi) Lượng trung bình tương đối tổn thất đối với m i thiệt hại (biến cố nguy hiểm) gây nên bởi một tia sét. Giá trị Lxi thay đổi với loại tổn thất: - Lx1: Lx2: Lx3: Lx4: Tổn Tổn Tổn Tổn thất thất thất thất nhân mạng; dịch vụ công cộng; di sản văn hóa; giá trị kinh tế. 50 Mean relative amount of loss per damage (dangerous event) caused by a lightning flash. The Loss value Lxi varies with the type of loss: - Lx1: Lx2: Lx3: Lx4: Loss Loss Loss Loss of of of of human life; public service; cultural heritage; economic values. Loss of social value -- Tổn thất giá trị xã hội . Magnetic shield (screen) -- Che chắn từ Màn chắn bằng kim loại bọc kín, dạng lưới hoặc liên tục, bao bọc công trình cần bảo vệ, hay một phần của nó dùng để giảm các hư hỏng của những hệ thống điên và điện tử. Closed metallic, grid-like or continuous screen enveloping the structure to be protected, or part of it, used to reduce failures of electrical and electronic systems. Main earth terminal (MET), Main earth bar (MEB), Main earthing terminal, Main earthing busbar, Main grounding terminal (US), Main grounding busbar (US) --- Cực nối đất chính (MET), Thanh nối dất chính (MEB) Cực hay thanh là một phần của bố trí nối đất của một hệ thống lắp đặt và cho phép kết nối điện cho một số dây dẫn cho những mục đích nối đất. Terminal or busbar which is part of the earthing arrangement of an installation and enabling the electric connection of a number of conductors for earthing purposes . Maintenance rate – Suât bảo dưỡng. Malfunction -- Vận hành sai. Marble -- Đ o ương. Marls -- Đất sét vôi. (Lightning) meshed conductors -- Lưới thu sét. Mean radius – Bán kính trung bình. Meshed earthing system -- Hệ thống nối đất dạng 51 ưới . Mesh Bonding Network (MBN) -- Mạng liên kết mắt ưới Mạng liên kết mà tất cả các khung thiết bị, giá đỡ, cabin, và thông thường, d y dương của nguồn một chiều, được nối liên kết với nhau đồng thời với mạng liên kết chung (CBN) tại nhiều điểm. Kết quả là mạng liên kết mắt lưới MBN làm tăng cường Mạng liên kết chung CBN. Bonding network in which all associated equipment frames, racks and cabinets, and usually, the d.c. power return conductor, are bonded together as well as at multiple points to the CBN. Consequently, the mesh-BN augments the CBN. Mesh Isolated Bonding Network (M-IBN) -- Mạng liên kết cách ly mắt ưới Mạng liên kết cách ly mà trong đó các thành phần của nó nhau tạo thành một cấu trúc dạng mắt lưới. được nối với A type of IBN in which the components of the IBN (e.g. equipment frames) are interconnected to form a mesh-like structure. Mesh method – P ương p Mesh size, mesh width p ưới. -- K t ướ ưới, đ rộng ưới. Metal installations -- Lắp đặt kim loại Những hạng mục kim loại kéo dài vào công trình cần bảo vệ nó có thể tạo nên một đường dẫn cho dòng s t như ống nước, cầu thang, ray dẫn hướng thang máy, các ống gió, sưởi và điều hòa không khí, cốt thép liên kết, Những bộ phận kim loại kết cấu. Extended metal items in the structure to be protected which may form a path for lightning current, such as pipework, staircases, elevator guide rails, ventilation, heating and air-conditioning ducts, interconnected reinforcing steel, structural metal parts Mid-point -- Điểm giữa Điểm chung giữa hai thành phần mạch đối xứng mà hai điểm đối diện của nó được kết nối điện đến hai dây pha khác nhau của cùng một mạch. Common point between two symmetrical circuit elements the opposite ends of which are electrically connected to different line conductors of the same circuit. 52 Mid-point conductor -- ây điểm giữa Dây kết nối điện về điểm giữa và có khả năng góp phần vào việc phân phối điện năng. Conductor electrically connected to the mid-point and capable of contributing to the distribution of electric energy. Mild steel -- Thép mềm. Multi grounded (earthed) Neutral power line, MEN power line –- Đường điện rung t n Đ iếp đị , Đường nguồn có Trung tính Nối đất Đ điểm, Đường nguồn MEN. Multiple stroke (lightning flash) -- Tia sét nhiều cú Tia sét gồm có trung bình từ 3 đến 4 cú sét, với khoảng cách thời gian tiêu biểu giữa chúng chừng 50ms. GHI CHÚ: Đã có những báo cáo về tia sét gồm vài chục cú sét, với khoảng cách thời gian giữa chúng từ 10ms đến 250ms. Lightning flash consisting on average of 3 or 4 strokes, with typical time intervals between them of about 50ms. NOTE: Events having up to a few dozen strokes with intervals between them ranging from 10 ms to 250 ms have been reported. Mutual inductance -- Điện cảm tương ỗ Tính chất của một mạch theo đó một điện áp được cảm ứng trong một mạch vòng bởi một dòng điện biến thiên trong một dây dẫn riêng biệt khác. Property of a circuit whereby a voltage is induced in a loop by a changing current in a separate conductor. Natural component of LPS -- Thành phần tự nhiên của Hệ thống chống sét Những thành phần có tính dẫn điện, không dùng riêng cho hệ thống chống s t (HTCS) mà được dùng thêm cho HTCS, hoặc trong một số trường hợp có thể cung cấp chức năng cho một hay nhiều phần của HTCS. GHI CHÚ: Những ví dụ của thuật ngữ này bao gồm: - Cực thu sét tự nhiên; - Dây xuống tự nhiên; - Điện cực đất tự nhiên. 53 Conductive component installed not specifically for lightning protection which can be used in addition to the LPS or in some cases could provide the function of one or more parts of the LPS. NOTE: Examples of the use of this term include: – natural air-termination; – natural down-conductor; – natural earth electrode. Neutral conductor -- Dây trung tính Dây dẫn nối điểm trung tính của một hệ thống và có khả năng góp phần vào việc truyền dẫn năng lượng điện; trong BS 7671 thuật ngữ cũng để chỉ dây dẫn tương đương của một hệ thống IT hoặc DC trừ khi được xác định khác. Conductor connected to the neutral point of a system and capable of contributing to the transmission of electrical energy; the term also means the equivalent conductor of an IT or d.c. system unless otherwise specified in BS 7671. Natural Earth Electrode -- Điện cự đất tự nhiên Các bộ phận bằng kim loại của công trình được tiếp xúc trực tiếp với đất và được sử dụng cho mục đích tiếp đất. Metalworks of the building in contact directly with earth and used for earthing purpose. Neutral-point tính displacement voltage -- Điện áp dịch chuyển điểm trung Điện áp giữa điểm trung tính thực hoặc ảo so với đất tham chiếu, trong một hệ thống nhiều pha. Voltage between the real or virtual neutral point and reference earth, in a polyphase system. Neutral point treatment -- Nối trung tính Cách thức kết nối điện của điểm trung tính về đất. Manner of electric connection of the neutral point to reference earth. 54 Node -- Nốt Điểm trên một đường dây từ đó trở đi sự lan truyền xung đột biến có thể xem như không đáng kể. GHI CHÚ: Những ví dụ về nốt là một điểm trên một phân phối nhánh của đường dây tải điện tại một máy biến áp Trung/Hạ thế hoặc một trạm phụ, một tổng đài viễn thông hay một thiết bị (nghĩa là thiết bị ghép kênh hay xDSL) trên một đường dây viễn thông. Point on a line from which onward surge propagation can be assumed to be neglected. NOTE: Examples of nodes are a point on a power line branch distribution at an HV/LV transformer or on a power substation, a telecommunication exchange or an equipment (e.g. multiplexer or xDSL equipment) on a telecommunication line. Nominal voltage -- Điện p d n định Điện áp theo đó một hệ thống lắp đặt (hay một phần của hệ thống lắp đặt) được thiết kế. GHI CHÚ: Những dãy điện áp danh định sau đây (giá trị hiệu dụng a.c.) được xác định: a- Điện áp cực thấp: không quá 50V a.c. hoặc 120 V d.c. không dợn sóng, giữa dây với dây hoặc với đất; b- Hạ áp (Điện áp thấp): cao hơn điện áp cực thấp nhưng không quá 1.000V a.c. hoặc 1.500V d.c., giữa dây với dây, hay không quá 600V a.c hoặc 900V d.c.giữa dây với đất; c- Cao áp (Điện áp cao): cao hơn 1.000 V a.c. hoặc 1.500 V d.c. giữa dây với dây, hay cao hơn 600V a.c hoặc 900V d.c.giữa dây với đất; Điện áp thực tế của một hệ thống lắp đặt có thể khác giá trị danh định một lượng trong dung sai chuẩn định. Voltage by which an installation (or part of an installation) is designated . NOTE: The following ranges of nominal voltage (r.m.s. values for a.c.) are defined: a- Extra-low normally not exceeding 50 V a.c. or 120 V ripple free d.c., whether between conductors or to earth; b- Low normally exceeding extra-low voltage but not exceeding 1,000 V a.c. or 1,500 V d.c. between conductors, or 600 V a.c. or 900 V d.c. between conductors and earth; c- High exceeding 1,000 V a.c. or 1,500 V d.c. between conductors, or 600 V a.c. or 900 V d.c. between conductors and earth . 55 The actual voltage of the installation can differ from the nominal value by a quantity within normal tolerances. Non-conducting environment -- M i trường không dẫn điện Dự phòng nơi một người hay động vật tiếp xúc một bộ phận dẫn điện để hở đã trở nên có điện nguy hiểm sẽ được bảo vệ bằng môi trường tổng trở cao xung quanh đối tượng (ví dụ tường hay nền cách điện) và bằng cách tránh xa các bộ phận dẫn nối đất. Provision whereby a person or an animal touching an exposedconductive-part that has become hazardous-live is protected by the high impedance of his environment (e.g. insulating walls and floors) and by the absence of earthed conductive parts. Non-isolated LPS -- HTCS không cách ly. Number of dangerous events per annum -- Số biến cố nguy hiểm h ng n m Number of dangerous events due to flashes near a line nguy hiểm do sét đ n gần một đường dây NI -- Số biến cố Số trung bình kỳ vọng hằng năm của những biến cố do những tia s t đánh gần một đường dây. Expected average annual number of dangerous events due to lightning flashes near a line . Number of dangerous events due to flashes near a structure NM -- Số biến cố nguy hiểm do sét đ n gần một công trình Số trung bình kỳ vọng hằng năm của những biến cố do những tia s t đánh gần một công trình Expected average annual number of dangerous events due to lightning flashes near a structure. Number of dangerous events due to flashes to a line NL -- Số biến cố nguy hiểm do sét đ n v o một đường dây Số trung bình kỳ vọng hằng năm của những biến cố do những tia s t đánh vào một đường dây. Expected average annual number of dangerous events due to lightning flashes to a line . 56 Number of dangerous events due to flashes to a structure ND -- Số biến cố nguy hiểm do sét đ n v o một công trình Số trung bình kỳ vọng hằng năm của các biến cố do những tia s t đánh vào một công trình. Expected average annual number of dangerous events due to lightning flashes to a structure. Number of dangerous events due to flashes to a telecommunication line NL -- Số biến cố nguy hiểm do sét đ n v o một đường dây viễn thông Số trung bình kỳ vọng hàng năm các biến cố nguy hiểm do những tia sét đánh vào một dường dây dịch vụ. Expected average annual number of dangerous events due to lightning flashes to a service line. Number of possible endangered persons (victims or users not served) – Số người có thể bị nguy hiểm (nạn n ân y người d ng ng được phục vụ). Object to be protected -- Đối tượng cần bảo vệ Tòa nhà hay dịch vụ cần được bảo vệ chống những hiệu ứng của sét. Structure or service to be protected against the effects of lightning. Occupant and contents -- Ordinary person -- Người ư dân và vật chứa . ìn t ường Người không phải là người có kỹ năng cũng không phải là người được huấn luyện. Person who is neither a skilled person nor an instructed person. Overhead earth wire, Overhead ground wire (US) -- ây đất treo Dây dẫn nối đất chủ định tại một số hay tất cả các cột của một đường d y treo nó thường nhưng không nhất thiết được lắp đặt phía trên các dây dẫn của đường dây. 57 Conductor intentionally earthed at some or all supports of an overhead line, which is generally but not necessarily installed above the line conductors. Parallel-earthing-conductor, Parallel-grounding-conductor (US) Dây dẫn đất song song -- Dây dẫn thường đặt dọc theo tuyến cáp để cung cấp một kết nối tổng trở thấp giữa bố trí nối đất ở 2 đầu của tuyến cáp. Conductor usually laid along the cable route to provide a low impedance connection between the earthing arrangements at the ends of the cable route. Partial (conductor) continuity fault current -dây riêng phần ng điện sự cố đứt Dòng điện tại một điểm cho trước của một mạng do kết quả từ một sự cố mất liên tục dây dẫn tại một điểm khác trong cùng một mạng. Electric current at a given point of a network and resulting from a conductor continuity fault at another point of the same network. Partial short-circuit current -- ng điện ngắn mạch riêng phần Dòng điện tại một điểm của một mạng kết quả do một ngắn mạch tại một điểm khác trong cùng một mạng. Electric current at a given point of a network resulting from a shortcircuit at another point of the same network. Peak value I -- Giá trị đỉnh Giá trị tối đa của dòng điện sét. The maximum value of lightning current. PEL conductor -- Dây PEL Dây dẫn kết hợp cả chức năng d y dẫn nối đất bảo vệ và dây pha. Conductor combining the functions of both a protective earthing conductor and a line conductor. 58 PEM conductor -- Dây PEM Dây dẫn kết hợp cả chức năng d y dẫn nối đất bảo vệ và d y điểm giữa. Conductor combining the functions of both a protective earthing conductor and a mid-point conductor. PEN conductor -- Dây PEN Dây dẫn kết hợp cả chức năng của dây dẫn nối đất bảo vệ và dây dẫn trung tính. Conductor combining the functions of both a protective earthing conductor and a neutral conductor . Perception-threshold-current -- Ngưỡng dòng cảm nhận được – Giá trị tối thiểu của dòng điện đi qua cơ thể một người hay một động vật gây ra một cảm giác nào đó cho người hay động vật đó. Minimum value of electric current through the body of a person or animal which causes any sensation for that person or animal. Physical damage -- Thiệt hại vật chất Thiệt hại đối với một công trình (hay vật chứa của nó) do những hiệu ứng cơ nhiệt, hóa, hay nổ của sét. Damage to a structure (or to its contents) due to mechanical, thermal, chemical and explosive effects of lightning . Physical restriction -- Hạn chế lại gần. Point of strike (impact point) -- Điểm đ n trúng Điểm nơi tia s t đánh trúng mặt đất, hoặc những đối tượng nhô cao dụ công trình, hệ thống chống s t đường dây, cây cối v.v ). GHI CHÚ: Một tia sét có thể có nhiều hơn một điểm đánh trúng. Point where a lightning flash strikes the earth, or protruding structure (e.g. structure, LPS, line, tree, etc.) NOTE: A lightning flash may have more than one point of strike. Porous limestone -- Đ v i xốp . 59 (ví Porous sandstone -- Sa thạch xốp . Portable equipment -- Thiết bị di động (Thiết bị xách tay) Thiết bị điện được di chuyển trong khi đang vận hành hay, nó có thể được di chuyển từ một nơi này đến nơi khác trong khi đang nối với nguồn điện. Electrical equipment which is moved while in operation or which can easily be moved from one place to another while connected to the supply. Positioning of air-termination components phần thu sét. Potential gradient -- -- Định vị cho những thành r di nt điện thế Hiệu số điện thế m i đơn vị chiều dài đo tại điểm đó theo chiều nó có giá trị lớn nhất. Potential difference per unit length measured at that point in the direction in which it is a maximum. Power line -- Đường nguồn, đường dây điện Đường dây phân phối cấp điện năng vào một công trình để cấp năng cho thiết bị điện và điện tử đặt ở đó như là những nguồn chính hạ thế (HT) hay trung thế (TT). Distribution line feeding electrical energy into a structure to power electrical and electronic equipment located there, such as low voltage (LV) or high voltage (HV) electric mains . (Power) system earthing,(Power) system grounding(US) -Nối đất hệ thống Nối đất chức năng và nối đất bảo vệ của một điểm hay nhiều điểm trong một hệ thống nguồn điện. Functional earthing and protective earthing of a point or points in an electric power system. 60 Primary failure -- ư ỏng chính Thiệt hại gây nên bởi một tia s t đánh trúng một đường dây viễn thông gây hậu quả gián đoạn dịch vu. Damage caused by a lightning strike in a telecommunication line that has as consequence the interruption of service. Probability of damage PX -- Xác suất thiệt hại Xác suất mà một biến cố nguy hiểm sẽ gây nên thiệt hại cho một công trình cần bảo vệ Probability that a dangerous event will cause damage to or in the structure to be protected. Probability of damage relevant to a structure -- Xác suất thiệt hại phát sinh cho một công trình. Probability of failure of internal systems (flashes to a structure) -Xác suất ư ỏng hệ thống bên trong (tia sét vào công trình). Probability of injury to living beings by electric shock (flashes to a structure) -- Xác suất tổn t ương mạng sống do điện giật (tia sét vào công trình). Probability of failure of internal systems (flashes near a connected line) Reduction factor associated with the type of surface -- Xác suất ư ỏng hệ thống bên trong (sét vào gần đường dây kết nối) Hệ số giảm liên quan với loại bề mặt. Probability of failure of internal systems (flashes to connected line) -- Xác suất ư ỏng hệ thống ên trong (sét v o đường dây kết nối). Probability of failure of internal systems (flashes near a structure) -- Xác suất ư ỏng hệ thống bên trong (tia sét vào gần công trình). Probability of injury to living beings by electric shock (flashes to a connected line) -- Xác suất tổn t ương mạng sống do điện giật (sét v o đường dây kết nối). Probability of physical damage to a structure (flashes to a connected line) -Xác suất thiệt hại vật chất cho một công trình (sét vào đường dây kết nối). Probability of physical damage to a structure (flashes to a structure) -- Xác suất thiệt hại vật chất cho công trình (tia sét vào công trình). 61 Probability reducing PA depending on protection measures against touch and step voltages -- Xác suất giảm PA phụ thuộc vào những biện pháp bảo vệ chống điện áp tiếp xú v điện p ước. Probability reducing PZ depending on line characteristics and withstand voltage of equipment (flashes near a connected line)-- Xác suất giảm PZ tùy thuộ v o đặ t n đường dây v điện áp kháng của thiết bị (tia sét vào gần đường dây kết nối). Probability reducing PU, PV and PW depending on line characteristics and withstand voltage of equipment (flashes to connected line)-- Xác suất giảm PU, PV và PW tùy thuộ v o đặ t n đường dây v điện áp kháng của thiết bị (ti sét v o đường dây kết nối). Probability reducing PU and PV depending on line characteristics and withstand voltage of equipment when EB is installed -- Xác suất giảm PU và PV tùy thuộc vào đặ t n đường dây v điện áp kháng của thiết bị i được lắp đặt liên kết đẳng thế (EB). Probability reducing PM depending on shielding, wiring and withstand voltage of equipment -- Xác suất giảm PM phụ thuộc vào che chắn, cách đi dây v điện áp kháng của thiết bị. Probability reducing PC, PM, PW and PZ when a coordinated SPD system is installed -- Xác suất giảm PC, PM, PW and PZ khi hệ thống SPD tọ độ được lắp đặt. Prospective touch voltage -- Điện áp tiếp xúc kỳ vọng Điện áp giữa những bộ phận dẫn điện tiếp xúc đồng thời với nhau khi những phần dẫn điện này không bị tiếp xúc bởi một người hoặc một vật. Voltage between simultaneously accessible conductive parts when those conductive parts are not being touched by a person or an animal. << PROTECTED VOLUME -- Thể t được bảo vệ - Thể tích ảnh hưởng của thanh thu s t phóng tia tiên đạo trong đó thanh thu s t phóng tia tiên đạo là điểm đánh trúng. Volume of influence of the early streamer emission lightning conductor within which the early streamer emission lightning conductor is the striking point. >> Protection against electric shock -- Bảo vệ chống điện giật Dự phòng các biện pháp giảm rủi ro điện giật. Provision of measures reducing the risk of electric shock. 62 Protection angle -- Góc bảo vệ. Protection angle method -- P ương p p ảo vệ. Protection earth, Protective grounding (US) -- Nối đất bảo vệ Nối đất một hay nhiều điểm trong một hệ thống, một lắp đặt, hay một thiết bị, vì mục đích an toàn điện. Earthing a point or points in a system or in an in equipment, for purposes of electrical safety. installation or Protection efficiency of external lightning protection system -Hiệu quả bảo vệ của hệ thống chống sét bên ngoài Hiệu quả bảo vệ của hệ thống chống sét đánh trực tiếp được thể hiện bằng tỉ lệ giữa số lần s t đánh hàng năm không g y hư hỏng cho công trình và tổng số lần s t đánh vào công trình. Protection efficiency of an external lightning protection system is represented by the ratio of the annual lightning events number not causing failures to the structure and the total annual lightning events number to the structure. Protection factor (damage correction factor) Kd –- Hệ số bảo vệ (hệ số hiệu chỉnh thiệt hại) Hệ số tính đến hiệu quả của những biện pháp bảo vệ giá thấp tần suất thiệt hại. nó cho ph p đánh Factor taking into account the effect of protection measures, which allows a conservative evaluation of the frequency of damage. Protection measures -- Biện pháp bảo vệ Những biện pháp được áp dụng trong một công trình cần bảo vệ, nhằm giảm các rủi ro. Measures to be adopted for the structure to be protected, in order to reduce the risk. Protection multiple earthing (PME) -- Nối đất bảo vệ đ điểm Bố trí nối đất trong những hệ thống TN-C-S, trong đó d y trung tính nguồn được dùng để kết nối từ dây dẫn đất của hệ thống lắp đặt về đất. 63 Earthing arrangement found in TN-C-S systems, in which the supply neutral conductor is used to connect the earthing conductor of an installation with earth. << Protection radius of an Early Streamer Emission (ESE) lightning conductor -- Bán kính bảo vệ củ im t u sét p ng ti tiên đạo (Rp) >>. << Protection radius for protection level I, II, III vệ cấp I, II, III >>. Protective conductor -- -- Bán kính bảo Dây bảo vệ Dây dẫn yêu cầu cho một số biện pháp bảo vệ chống điện giật bằng cách kết nối về điện với nhau bất kỳ những bộ phận nào sau đ y: • Bộ phận dẫn điện để hở; • Bộ phận dẫn điện ngoại lai; • Cực nối đất chính; • Điện cực đất; • Điểm nối đất của nguồn điện, hay một trung tính nhân tạo. A conductor required by some measures for protection against electric shock by connecting electrically together any of the following parts: • Exposed-conductive-parts; • Extraneous-conductive-parts; • Main earthing terminal; • Earth electrode(s); • Earthed point of the source, or an artificial neutral. Protective-equipotential-bonding -- Liên kết đẳng thế bảo vệ Liên kết đẳng thế nhằm mục đích bảo vệ. Equipotential bonding for the purposes of safety. Public power -- Điện ưới Nguồn điện hạ thế, nhận từ mạng điện công cộng của địa phương. Low voltage power supply, from the local public power network. 64 Pure economic loss -- Tổn thất thuần kinh tế . Quality factor of a metal-sheathed cable -- Hệ số phẩm chất của cáp có vỏ kim loại Tỉ số điện áp xung cho phép lớn nhất đối với chất cách điện giữa các sợi lõi cáp và vỏ kim loại của nó với trở kháng truyền đạt của vỏ. Tỉ số này được biểu diễn bằng Ka.km. Ratio of the maximum impulse voltage withstand for the insulation between cable conductors and its sheath, to its transfer impedance. This ratio is represented by Ka.km. Quartzite -- Thạch anh. Radio communication system -- Hệ thống thông tin vô tuyến Hệ thống thông tin dùng phương tiện truyền dẫn là sóng vô tuyến điện. Communication system using the radio waves as transmission means. Radio Wave (RW) -- Sóng vô tuyến điện Sóng điện từ truyền trong không gian được quy định có tần số nhỏ hơn 3000 GHz. Electromagnetic wave propagated in space with specified frequency less than 3000GHz. Rated impulse withstand voltage (level) UW – (Mức) điện áp ng xung định mức Điện áp kháng xung của thiết bị hay một bộ phận của nó được cho bởi nhà sản xuất đặc trưng khả năng chịu đựng quá áp chỉ định cho cách điện của nó. Impulse withstand voltage assigned by the manufacturer to the equipment or to a part of it, characterizing the specified withstand capability of its insulation against overvoltages. Rated residual operating current IΔn -- 65 ng dư t động định mức. Reference earth, Reference ground (US) -- Đất tham chiếu Phần của Đất được xem như dẫn điện điện thế của nó được cho bằng không theo quy ước, ở bên ngoài vùng ảnh hưởng của bố trí nối đất. GHI CHÚ: Khái niệm “Đất” nghĩa là Trái đất và tất cả những vật chất của nó. Part of the Earth considered as conductive, the electric potential of which is conventionally taken as zero, being outside the zone of influence of any earthing arrangement NOTE: The concept "Earth" means matter. the Earth planet and all its physical Reference earth electrode -- Điện cực đất tham chiếu Điện cực đất có thể tách hoàn toàn khỏi mạng nối đất định kỳ. dùng để đo kiểm Earth electrode which can be separated completely from earth electrode networks, used for periodic test. Reinforced insulation -- điện t ng ường Cách điện của những bộ phận mang điện nguy hiểm cung cấp một cấp bảo vệ chống điện giật tương đương với cách điện kép. GHI CHÚ: Cách điện tăng cường có thể bao gồm vài lớp không thể thử nghiệm riêng biệt như cách điện chính hay cách điện bổ sung. Insulation protection of hazardous-live-parts which provides a degree of against electric shock equivalent to double insulation. NOTE: Reinforced insulation may comprise several layers which cannot be tested singly as basic insulation or supplementary insulation. Remote Electronic Station -- Trạm điện tử ở xa Là trạm hoặc ca bin trong đó chứa các thiết bị viễn thông, bao gồm thiết bị chuyển mạch, thiết bị truyền dẫn được đặt xa trung tâm, chỉ có một tầng, tổng diện tích mặt sàn không lớn hơn 100 m2 không có ăng ten trên nóc hay bên cạnh trạm, có nhu cầu nguồn điện xoay chiều. Station or cabine in which composed of telecom equipment, including switching and propagation equipment, set apart from the center, only one stage with the total floor area not higher than 100 m2, without antena on roof or besides it, with demand of a.c. power. Residual current -- ng điện dư. 66 Residual current device (RCD) -- Khí cụ d ng dư (K d ng điện dư) ụ bảo vệ theo Khí cụ hay kết hợp các khí cụ đóng cắt cơ khí nhằm mở mạch tiếp điểm khi khi dòng điện dư đạt đấn một giá trị cho sẵn dưới những điều kiện xác định. Mechanical switching device or association of devices intended to cause the opening of the contacts when the residual current attains a given value under specified conditions. R sidu op r ting urr nt Δ -- ng dư t động Dòng điện dư làm cho khí cụ dòng dư RCD tác động dưới điều kiện xác định. Residual current that causes the residual current device (RCD) to operate under specified conditions. Resistance area (for an earth electrode only) -- Khu vự điện trở Khu vực bề mặt của đất (xung quanh điện cực đất) ở đó gra-di-en điện áp đáng kể có thể xuất hiện. Surface area of ground (around an earth electrode) on which a significant voltage gradient can exist. Resistance to earth, Resistance to ground (US) -- Điện trở nối đất Phần thực của tổng trở nối đất - Real part of the impedance to earth. Resonant earthed neutral system, Arc-suppression-coil earthed neutral system, Resonant grounded neutral system (US), Arc-suppression-coil grounded neutral system (US) -- Hệ thống trung tính nối đất cọng ưởng Hệ thống trong đó ít nhất một điểm trung tính được nối đất qua một khí cụ có điện kháng được thiết kế để bù xấp xỉ cho các dung kháng trong trường hợp sự cố đơn pha-đất. System in which at least one neutral point is earthed through a device having an inductance designed to compensate aproximately for the line-to-earth capacitances in case of a single- line-toearth fault . 67 Restricted access area -- Khu vực hạn chế Khu vực chỉ được phép tiếp cận bởi những nhân viên có kỹ năng về điện và những nh n viên được đào tạo về điện với những cơ quan thẩm quyền. Area accessible only to electrically skilled persons and electrically instructed persons with the proper authorization. Return stroke -- Cú hồi Phần của tia s t trong đó một quả cầu tích điện trong một đám m y dông phóng điện xuống đất. Part of a lightning flash when a charged sphere in a cumulonimbus cloud flashes to earth. Ring bonding – bus -- Vòng kết nối Đường dẫn kết nối có dạng vòng khép kín. Bonding-bus in form of closed ring. Ring bonding bar –- Thanh liên kết vòng. Ring conductor -- Dây dẫn vòng Dây dẫn tạo nên một mạch vòng xung quanh công trình và nối liên kết với các dây xuống để phân bố dòng sét. Conductor forming a loop around the structure and interconnecting the down-conductors for distribution of lightning current among them. Ring earth electrode -- Điện cực đất mạch vòng Cực nối đất tạo thành một vòng kín bao quanh cấu trúc trên mặt đất, (hoặc bên trong móng công trình). bên dưới hay Earth electrode forming a closed loop around the structure below or on the surface of the earth, (or in the structure foundation). 68 Risk , Expected risk of damages -- Rủi ro , Rủi ro kỳ vọng của những (biến cố gây) thiệt hại Giá trị trung bình có thể có của tổn thất hàng năm (về con người và dịch vụ) do s t tương ứng với tổng giá trị (về con người và dịch vụ) của đối tượng được bảo vệ. Value of probable average annual loss (humans and goods) due to lightning, relative to the total value (humans and goods) of the structure to be protected . Risk area (of a telecom building) -- Diện tích rủi ro (của công trình viễn thông) Diện tích của miền bao quanh công trình viễn thông khi s t đánh vào diện tích này có thể gây nguy hiểm cho chính công trình viễn thông, dịch vụ viễn thông, hay thiết bị điện tử lắp đặt trong đó. Area of the surrounding vicinity of the telecom building where lightning discharges confined to it are assumed to damage the telecom building itself, telecom service, or the installed electronic equipment inside. Risk assessment -- Đ n gi rủi ro. Risk component RX -- Thành phần rủi ro Rủi ro riêng phần phụ thuộc vào nguồn và loại thiệt hại. Partial risk depending on the source and the type of damage . Risk of explosion and fire Risk of loss -- -- Rủi ro cháy nổ. Rủi ro tổn thất. Risk of loss of cultural heritage R3 –- Rủi ro tổn thất di sản v n R3 Tổn thất trung bình hằng năm về giá trị kinh tế của công trình và vật chứa bị hư hại trong một công trình văn hóa. The average annual loss of endangered economic value of structure and contents in a heritage building. 69 Risk of loss of economic value R4 –- Rủi ro tổn thất giá trị kinh tế R4 Tổn thất trung bình hằng năm về giá trị kinh tế của công trình và vật chứa bị hư hại trong một công trình. The average annual loss of endangered economic value of structure and contents in a building. Risk of loss of human life R1 –- Rủi ro tổn thất nhân mạng R1 Tổn thất trung bình hằng năm về số lượng người (nạn nhân) bị nguy hại, gồm cả thương tổn vĩnh viễn. The average annual loss of endangered number of persons (vitims), including permanent injury. Risk of loss of service to puplic R2 –- Rủi ro tổn thất dịch vụ công cộng R2 Tổn thất trung bình hằng năm về số người dùng không được phục vụ. The average annual loss of number of users not served. Risk management -- Quản lý rủi ro. Rolling sphere method – P ưong p Rolling sphere radius p quả cầu -- Bán kính quả cầu Routing precaution –- Dự p n n ng định tuyến. Rural environment -- M i trường nông thôn Vùng có mật độ nhà thấp. GHI CHÚ: „Vùng quê‟ là một ví dụ môi trường nông thôn. Area with a low density of buildings. NOTE: ‟Countryside‟ is an example of a rural environment. Sandstone -- Sa thạch. Schists -- Diệp thạch. 70 Screen, Shield (US) -- Che chắn Khí cụ nhằm mục đích giảm xâm nhập của trường điện, từ vào trong một vùng định trước. hay điện từ Device intended to reduce the penetration of an electric, magnetic or electromagnetic field into a given region. Screen factor of a metal cable sheath -- Hệ số che chắn của vỏ cáp kim loại Tỉ số giữa trở kháng truyền đạt và trở kháng của mạch được tạo bởi vỏ cáp và đất. Nó cũng có thể được xác định như tỉ số giữa điện áp sụt trên vách trong của vỏ cáp kim loại và sụt áp trên mạch ngoài được tạo bởi vỏ cáp và đất đối với một dòng điện trên vỏ ngoài. Biết hệ số che chắn của cáp ta có thể dùng để tính điện áp xung thay cho trở kháng truyền đạt. Ratio of the transfer impedance of the cable to the impedance of the circuit formed by the cable sheath and earth. It can also be indicated as the ratio of the voltage drop on the inside of the metal sheath, to the voltage drop on external circuit formed by the cable sheath and earth for a current on the sheath. Knowing the screen factor of a metal cable sheath, we can use it to calculate the pulse voltage instead of the transfer impedance. Screening, Shielding (US) -- (Sự)Che chắn. Screwing –- Nối vít. Seaming – Hàn bấm. Self – inductance -- Điện cảm tự cảm Tính chất của một dây hay mạch sinh ra một sức điện động (e.m.f.) nghịch chiều, khi một dòng điện biến thiên chảy qua nó. Property of a wire or circuit which cause a back e.m.f.to be generated when a changing current flows through it. Separation distance, Clearance to prevent side-flashing, Safety distance (S) -- Khoảng cách cách ly (chống lan truyền sét), khoảng cách an toàn Khoảng cách tối thiểu giữa hai bộ phận dẫn điện tại đó phóng điện nguy hiểm không thể xảy ra. 71 The minimum distance between two conductive parts at which no dangerous sparking can occur. Section of a line (SL) -- P ân đoạn củ đường dây Phần của một dường dây với đặc tính đồng đẳng nơi chỉ có một bộ tham số liên quan trong việc đánh giá một thành phần rủi ro. Part of a line with homogeneous characteristics where only one set of parameters is involved in the assessment of a risk component. Service -- Dịch vụ Tiện ích với dường dẫn đi vào một công trình như điện thoại, gas, truyền hình cáp, v.v. nước điện Utilities with line entering a structure such as electric power, supply water, telephone, fuel gas, cable television, etc. Service to be protected -- Dịch vụ cần bảo vệ Dịch vụ nối vào một công trình cần bảo vệ chống các hiệu ứng của sét phù hợp với tiêu chuẩn chống sét. Service connected to a structure for which protection is required against the effects of lightning in accordance with the lightning protection standard. Sheath breakdown current (Is) -- ng điện đ n t ủng vỏ (cáp) Dòng điện nhỏ nhất chạy trong vỏ kim loại của cáp g y ra điện áp đánh xuyên giữa các thành phần kim loại trong lõi cáp và vỏ kim loại cáp, dẫn đến thiệt hại. Minimum current flowing in the metallic sheath which causes breakdown voltages between metallic elements in the cable core and the metallic sheath, thus leading to damage. Shielded cable -- Cáp có che chắn Nhóm một hay nhiều đôi cáp vặn xoắn, cân bằng so với đất, kết hợp với nhau, và bọc bởi một vỏ bọc bảo vệ kim loại. Group of one or more pairs of twisted wires balanced with respect to earth, assembled together and covered by a continuous metallic sheath. 72 Shielding wire -- Dây che chắn Dây kim loại dùng để làm giảm thiệt hại vật l dây dịch vụ. do s t đánh xuống đường Metallic wire used to reduce physical damage due to lightning flashes to a service line. Short-circuit – Ngắn mạch Dòng dẫn điện bất ngờ hoặc không chủ định giữa hai hay nhiều phần dẫn điện cưỡng bức hiệu điện thế giữa các bộ phận này trở thành bằng hay gần bằng không. Accidental or intentional conductive path between two or more conductive parts forcing the electric potential differences between these conductive parts to be equal to or close to zero. Short circuit fault -- Sự cố ngắn mạch. Short-circuit to earth, short-circuit Short stroke -- to ground (US)-- Ngắn mạch về đất. Cú sét ngắn Phần của tia s t tương ứng với một xung dòng. GHI CHÚ: Xung này có thời gian T2 đến giá trị giữa ít hơn 2ms. Part of the lightning flash which correspond to an impulse current. NOTE: This current has a time T2 to the half peak value on the tail typically less than 2ms . Signal-touch-potential -- Điện thế tiếp xúc tín hiệu Điện thế trên một vật mang điện được chủ định tiếp xúc bởi một người vì mục đích tín hiệu hay điều khiển. Electric potential on a live part intended to be touched by a person for signal or control purposes. Simultaneously accessible parts -- Bộ phận tiếp xú đồng thời Những dây dẫn hay bộ phận dẫn điện có thể chạm vào đồng thời bởi một người hoặc, bởi một gia súc, trong những vị trí chủ định. GHI CHÚ: Những bộ phận tiếp xúc đồng thời có thể là: 73 Bộ phận mang điện; Bộ phận dẫn điện để hở; Bộ phận dẫn điện ngoại lai; Dây bảo vệ; hay Điện cực đất. Conductors or conductive parts which can be touched simultaneously by a person or, in locations specifically intended for them, by a livestock NOTE: Simultaneously accessible parts can be: • Live parts; • Exposed-conductive-parts; • Extraneous-conductive-parts; • Protective conductors; or • Earth electrodes. Single Point Connection (SPC) -- Điểm nối đơn Là vị trí duy nhất trong một mạng liên kết cách ly mà ở đó thực hiện nối với mạng liên kết chung. Điểm nối đơn phải có kích thước thích hợp cho những đàu nối liên kết kết nối vào nó. Điểm nối đơn thường là một thanh dẫn đồng, hoặc một số trường hợp là lớp vỏ kim loại của cáp. The single point in an isolated bonding network at which connections are made to the common bonding network. Single point connection (SPC) must have suitable dimention for the bonding connectors connected to it. SPC usually may be a copper bar, or a cable metal sheath in some cases. Single zone structure vùng thu sét. Slatey shales -- Đ Soil -- ng trìn đơn v ng, công trình chỉ gồm một p iến xám. -- Đất , Chất đất. Soil equipotentialization – Đẳng thế Soil resistivity -- Điện trở suất củ đất. đất Điện trở của một khối đất hình lập phương có thể tích 1 m3 điện chạy từ mặt này sang mặt đối diện của khối đất. 74 khi dòng Resistance of an earth cubic block with 1m3 volumne when a current flow through it from one side to the opposite. Solid copper -- Đồng cứng. Solid plate –- Bản cứng. Solid round –- Tròn cứng. Solid tape – ng ứng. Solidly earthed neutral system, Solidly grounded neutral -- Hệ thống trung tính nối đất trực tiếp (cứng) system (US) Hệ thống trong đó ít nhất có một điểm trung tính nối đất trực tiếp. System in which at least one neutral point is earthed directly. Source of damage -- Nguồn thiệt hại. Spatial shield – Che chắn không gian. Màn chắn không gian. SPC Window (SPCW) -- Cửa sổ điểm nối đơn Giao diện hoặc là vùng chuyển tiếp giữa một mạng liên kết cách ly và mạng liên kết chung. Kích thước lớn nhất của chúng là 2 m. Interface or transition region between an IBN and the CBN. Its maximum dimention is 2 meters. SPD tested with Iimp -- SPD thử nghiệm với Iimp SPD kháng dòng sét riêng phần với dạng sóng điển hình 10/350 μs và yêu cầu một dòng xung thử nghiệm tương ứng Iimp. GHI CHÚ: Đối với những đường nguồn, một dòng thử nghiệm Iimp thích hợp được xác định trong quy trình thử nghiệm Class I của IEC 61643-1:2005. SPDs which withstand the partial lightning current with a typical waveform 10/350 μs and require a corresponding impulse test current Iimp. NOTE: For power lines, a suitable test current test procedure of IEC 61643-1:2005. 75 Iimp is defined in the Class I SPD tested with In -- SPD thử nghiệm với In SPD kháng dòng xung cảm ứng với dạng sóng điển hình 8/20 μs và yêu cầu một dòng xung thử nghiệm tương ứng In. GHI CHÚ: đối với những đường nguồn, một dòng thử nghiệm In thích hợp được xác định trong quy trình thử nghiệm Class II của IEC 61643-1:2005. SPDs which withstand induced surge currents with a typical waveform 8/20 μs and require a corresponding impulse test current In NOTE: For power lines a suitable test current In is defined in the Class II test procedure of IEC 61643-1:2005. SPD tested with a combination wave -- SPD thử nghiệm với một sóng tổ hợp SPD kháng dòng xung cảm ứng với dạng sóng điển hình 8/20 μs và yêu cầu một dòng xung thử nghiệm tương ứng Isc. GHI CHÚ: Với những đường nguồn một thử nghiệm sóng tổ hợp thích hợp được xác định trong quy trình thử nghiệm Class III của IEC 61643-1:2005 xác định điện áp mạch hở Uoc 1,2/50μs và dòng ngắn mạch Isc 8/20 μs của một máy phát sóng tổ hợp 2Ω. SPDs that withstand induced surge currents with a typical waveform 8/20 μs and require a corresponding impulse test current ISC. NOTE: For power lines a suitable combination wave test is defined in the Class III test procedure of IEC 61643-1:2005 defining the open circuit voltage UOC 1,2/50 μs and the short-circuit current ISC 8/20 μs of a 2 Ω combination wave generator. Special hazard – Nguy hiểm đặc biệt. Specific energy W/R -- N ng ượng riêng Giá trị có được từ tích phân thời gian của bình phương dòng điện sét trong toàn thời gian tia sét. GHI CHÚ: Nó biểu diễn năng lượng tiêu tán bởi dòng điện sét trong một điện trở đơn vị. Value resulting from the time integral of the square of the lightning current for the entire flash duration . NOTE: It represents the energy dissipated by the lightning current in a unit resistance. 76 Specific energy of short stroke current -- N ng cú sét ngắn . Spout ượng riêng của dòng -- Ống máng. Stainless steel – Thép không rỉ. Star Isolated Bonding Network(S-IBN) -- Mạng liên kết cách ly hình sao Mạng liên kết cách ly mà trong đó các thành phần của nó nhau tạo thành một cấu trúc dạng hình sao. được nối với A type of IBN in which the components are connected to form a starlike structure. Steel with electro-deposited copper –- Thép phủ đồng mạ điện. Step voltage -- Điện p ước Điện áp giữa hai điểm trên bề mặt Trái đất cách nhau khoảng cách 1m, được xem như độ dài một sãi chân của một người. Voltage between two points on the Earth's surface that are 1 m distant from each other, which is considered to be the stride length of a person. Stranded copper -- Stray current -- ( ây) đồng bện. ng điện lạc Dòng điện rò vào đất hay kết cấu kim loại chôn trong đất do kết quả của việc nối đất chủ định hoặc không chủ định. Leakage current in the Earth or in metallic structures buried the ground resulting from their intended or unintended earthing. << STREAMER -- i in tiên đạo Tia tiên đạo là sự phóng điện kiểu mồi hình thành qua những khoảng cách lớn chừng vài chục cen-ti-m t. Nó được sinh ra do những thác electron kế tiếp tạo nên một kênh ion hóa yếu. Loại phóng điện này xảy ra khi điện trường cao hơn trường ion hóa của không khí qua một khoảng cách ít nhất bằng thác electron. Giá trị trường này cao hơn nhiều giá trị cần thiết cho một phóng điện vầng quang (corona). Điện tích tia tiên đạo có thể mang dòng từ vài mA đến vài chục mA. 77 The streamer is the filament type electrical discharge that develops over distances as great as several tens of centimetres. It is produced by successive electron avalanches that create a weakly ionized channel. This type of discharge occurs when the electric field is greater than the air ionization field over a distance that is at least as long as the electron avalanche. This field value is much higher than that needed for a corona discharge. The streamer discharge can carry currents ranging from several mA to several tens of mA. >> Striking distance (to line)D –- Khoảng sét đ n (v o đường dây) Khoảng cách tính từ đường dây, khi nhân cho 2, và nhân cho chiều dài đường dây (L) và mật độ sét (Ng) sẽ cho số tia sét m i năm đánh tới đường dây. Distance from the line that, when multiplied by 2, by the line length (L) and the ground flash density (Ng) gives the number of lightning strokes per year that reaches the line. Stroke duration –- Thời gian cú sét. Strutural earth electrode -- Điện cự đất kết cấu Kết cấu thép hay cốt thép bê tông của công trình được dùng như một điện cực đất. Steel structure or reinforced steel of concrete of the building used as an earth eletrode. Structure -- Công trình (Kết cấu) . Structures dangerous to the environment -- Công trình nguy hiểm cho m i trường Công trình có thể gây ra phát xạ sinh, hóa, hay phóng xạ do hậu quả của sét (ví dụ như nhà máy hóa hóa dầu, hạt nh n v.v ). Structures which may cause biological, chemical or radioactive emission as a consequence of lightning (such as chemical, petrochemical, nuclear plants, etc.). 78 Structure to be protected -- Công trình cần bảo vệ Công trình đối với nó sự bảo vệ là cần thiết để chống các hiệu ứng của sét phù hợp với tiêu chuẩn chống sét. GHI CHÚ: Một công trình cần bảo vệ có thể là một phần của một công trình lớn hơn. Structure for which protection is required against the effects of lightning in accordance with the lightning protection standard. NOTE: A structure to be protected may be a part of a larger structure. Structures with risk of explosion -- Công trình với rủi ro nổ Công trình chứa những vật liệu rắn gây nổ hay những vùng (zone) nguy hiểm như được xác định phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60079-10-1 và IEC 60079-10-2. Structures containing solid explosives materials or hazardous zones as determined in accordance with IEC 60079-10-1 and IEC 60079-10-2. Subscriber line circuit (SLIC) -- Mạ đường dây thuê bao Một mạch in chứa những chức năng đường d y thuê bao và được đặt trong một tổng đài tại ngõ giao tiếp với đường dây viễn thông bên ngoài. A printed circuit board containing subscriber line functioncs and placed in an exchange at the interface to the external telecommunication lines. Subscribers Building -- Nhà thuê bao Là những ngôi nhà của các cơ quan dụng các dịch vụ viễn thông. các hãng hoặc nhà ở mà tại đó sử Nhà thuê bao được chia làm 2 loại: a. Nhà thuê bao dùng để kinh doanh các dịch vụ viễn thông. Đó là những nhà thuê bao lớn chứa các thiết bị chuyển mạch, thiết bị truyền dẫn, thiết bị vi ba... b. Nhà thuê bao sử dụng trực tiếp các dịch vụ viễn thông: - Nhà thuê bao sử dụng trực tiếp đa dịch vụ viễn thông (gồm thoại, fax, truyền số liệu...). - Nhà thuê bao sử dụng trực tiếp một dịch vụ viễn thông hoặc máy điện thoại . 79 như máy fax Building of office, business or for accomodation, where telecom services are used. Subsribers buildings are classified into 2 types: a. Subscribers building for trading in telecom services. Those are big subscribers buildings comprising switching, propagating equipment microwave equipment . b. Subscribers buildings which utilize telecom services: - Subscribers buildings which utilize for themselves telecom multiservices (included telephone facsimile data transmission .). - Subscribers buildings which utilize for themselves one telecom service only, such as facsimile or telephone . Subsequent short stroke – Cú sét ngắn kế tiếp. Suburban environment -- M i trường ngoại ô Môi trường với mật độ nhà trung bình. GHI CHÚ: „ Vùng ven thị xã‟ là một ví dụ môi trường ngoại ô. Area with a medium density of buildings . NOTE: „Town outskirts‟ is an example of a suburban environment. Superimposed short strokes –- Những cú sét ngắn xếp chồng. Supplementary insulation -- điện bổ sung Cách điện độc lập, áp dụng thêm cho cách điện chính Independent insulation applied in addition fault protection. để bảo vệ sự cố. to basic insulation, for Surge -- Xung đột biến Quá độ tạo nên bởi xung điện từ do sét (LEMP) và/hoặc quá dòng . xuất hiện như quá áp Transient created by LEMP that appears as an overvoltage and/or overcurrent. 80 Surge Protective Device (SPD) -- Khí cụ bảo vệ quá áp, Khí cụ bảo vệ xung đột biến, Thiết bị bảo vệ xung, Thiết bị chống sét Thiết bị nhằm hạn chế quá áp đột biến và rẽ xung dòng; nó chứa ít nhất một phần tử phi tuyến. Device intended to limit transient overvoltages and divert surge currents; contains at least one non linear component. Susceptibility of the contents (in structure) -- Tính nhạy cảm của vật chứa (trong công trình). System -- Hệ thống Hệ thống điện bao gồm một nguồn đơn năng lượng điện và một hệ thống lắp đặt. GHI CHÚ: Cho những mục đích nào đó, loại hệ thống được xác định tùy thuộc vào mối quan hệ của nguồn điện, và của các bộ phận dẫn điện để hở của hệ thống, với Đất. Electrical system consisting of a single source of electrical energy and an installation . NOTE: For certain purposes, types of system are identified by depending upon the relationship of the source, and of exposed-conductive-parts of the installation, to Earth. System block -- Khối hệ thống Toàn bộ các thiết bị mà khung của chúng và các phần dẫn kết hợp tạo thành một mạng liên kết nhất định. The complete equipments of which their frames and interconnected conductive parts forming a specific bonding network. Tail of impulse current -- Đu i d ng xung Telecom (service) earth -- Nối đất công tác (cho viễn thông) Nối đất các bộ phận thiết bị thuộc mạch điện công tác thực hiện chức năng là điện thế chuẩn của mạch điện. Earthing equipment‟s parts of function circuits which taking the role of reference potential of the circuits. 81 Telecommunication Building -- Nhà trạm viễn thông Là nhà trạm trong đó vận hành hệ thống thiết bị viễn thông, nhằm mục đích khai thác các dịch vụ viễn thông. Station building in which telecom equipment are operated, for the aim of telecom services exploitation. Telecommunication lines -- Đường dây viễn thông Đường dây cho mục đích truyền thông giữa thiết bị có thể đặt trong những công trình khác nhau như là đường d y điện thoại và đường dây dữ liệu. Lines intended for communication between equipment that may be located in separate structures, such as phone lines and data lines . Telecommunication station -- Trạm viễn thông Một khu vực viễn thông, cấp dịch vụ bị nhà thuê bao gồm một hoặc nhiều nhà trạm trong đó chứa các thiết bị cột cao ăng ten và các loại trang thiết bị phụ trợ để cung viễn thông. Trạm viễn thông không bao gồm nhà và các thiết bao. An area composed of one or many station buildings which comprising telecommunication equipment, high antena mast and accessories for supplying telecom service. Telecom stations does not include suscriber‟s buildings and their equipment. Telecommunication plant -- Công trình viễn thông Công trình xây dựng, bao gồm hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động (nhà, trạm, cột, cống, bể) và thiết bị mạng được lắp đặt vào đó. Construction structure, composed of passive communication infra structures (buildings, stations, poles, ducts, chambers) and networks equipment installed in them. Telecommunication system -- Hệ thống thiết bị viễn thông Một hoặc nhiều thiết bị mạng đặt trong nhà trạm viễn thông để cung cấp dịch vụ viễn thông, bao gồm cả thiết bị, hệ thống công nghệ thông tin trong mạng lưới viễn thông của doanh nghiệp. One or many network equipments installed in a telecom building for supplying telecommunication services, composed of equipments and information technology systems in the business network. 82 Terrestrial Neutral Combined System, TN-C system -Hệ thống (Mạng) TN–C Hệ thống (Mạng) điện trong đó chức năng trung tính và bảo vệ được kết hợp trong một dây dẫn đơn trong toàn hệ thống. Electical system in which neutral and protective functions are combined in a single conductor throughout the system. (Terrestrial Neutral Combined and Separated) , TN-C-S system -Hệ thống (Mạng) TN-C-S Hệ thống (Mạng) điện trong đó chức năng trung tính và bảo vệ được kết hợp trong một dây dẫn đơn ở phần thượng nguồn của hệ thống. Electrical system in which neutral and protective functions are combined in a single conductor in the upstream part of the system. Terrestrial Neutral Separated, TN-S system –- Hệ thống (Mạng) TN-S Hệ thống (Mạng)điện có dây trung tính và dây bảo vệ phân biệt trong toàn hệ thống. Electrical system having separate neutral and protective conductors throughout the system. Terrestrial Neutral System, TN system -- Hệ thống (Mạng) TN Hệ thống (Mạng) điện có một hay nhiều điểm của nguồn nối trực tiếp với đất, những phần dẫn điện để hở của hệ thống lắp đặt điện được kết nối đến điểm đó bằng dây dẫn bảo vệ.. Electrical system having one or more points of the source of energy directly earthed, the exposed conductive parts of the installation being connected to that point by protective conductors. Terrestriated Terrestrial, TT system -- Hệ thống (Mạng) TT Hệ thống (Mạng) điện có một điểm của nguồn trực tiếp nối đất, những phần dẫn điện để hở của hệ thống lắp đặt được nối về những điện cực đất độc lập về điện với những điện cực của nguồn. Electrical system having one point of the source of energy directly earthed, the exposed-conductive parts of the installation being connected to earth electrodes electrically independent of the earth electrodes of the source. 83 Test clamp -- Kẹp kiểm tra Khí cụ dùng để ngắt kết nối hệ thống điện cực đất khỏi phần còn lại của hệ thống. Device used to disconnect the earth termination system from the remainder of the system. Test current (It) -- Dòng thử Dòng điện hồ quang nhỏ nhất chạy trong vỏ kim loại của cáp hỏng chính do các hiệu ứng cơ hay nhiệt. g y ra hư Minimum current injected by arc in the cable sheath that causes a primary failure due to thermal or mechanical effects. Test joint -- Mối nối kiểm tra Mối nối thiết kế và bố trí để thuận tiện việc kiểm tra và đo thử điện trở và sự liên tục của những thành phần chống sét. Joint designed and arranged to facilitate testing and measurement for electrical resistance and continuity of LPS components. Tetanization threshold (current) -- Ngưỡng d ng o ơ Với một tần số và dạng sóng xác định, gía trị nhỏ nhất của dòng điện gây ra một sự co rút cơ duy trì không cố ý, và không kháng lại được. For a stated frequency and wave form, minimum value of electric current for which an insuperable, involuntary, sustained muscular contraction is produced. Threshold of ventricular fibrillation, Ventricular fibrillation threshold (current) -- Ngưỡng dòng rung liệt tâm thất Giá trị nhỏ nhất của dòng điện gây ra rung liệt tâm thất. Minimum value of electric current which causes ventricular fibrillation. Thunder day, thunderstorm day -- Ngày dông Ngày mà về đặc trưng khí tượng sấm. người quan trắc có thể nghe rõ tiếng 84 Day with meteorological characteristics that thunder is heard clearly by observer. Time interval – Thời khoảng sét. Time parameters (T1/T2) -– Tham số thời gian (T1/T2). Time to half value of short stroke current T2 -- Thời gi n đến giá trị giữa củ xung d ng ú sét ng n Tham số ảo xác định như khoảng thời gian giữa gốc ảo O1 và thời điểm tại đó dòng điện đã giảm xuống một nửa giá trị đỉnh của đuôi xung. Virtual parameter defined as the time interval between the virtual origin O1 and the instant at which the current has decreased to half the peak value of the tail. Tin plated copper – Đồng bọc thiếc. Tolerable risk (RT) -- Rủi ro chấp nhận được Là giá trị rủi ro lớn nhất có thể chấp nhận được đối với công trình được bảo vệ. Maximum value of the risk which can be tolerated for the structure to be protected. Tolerable touch voltage (UL) -- Điện áp tiếp xúc giới hạn cho phép. Total value of goods in dangerous place outside the structure, in currency – ổng gi trị ng ở nơi nguy iển ên ngo i ng trìn , t n tiền ot t n v u tiền o Touch current t -- stru tur , in urr n y – i trị ủ ng trìn , ng điện tiếp xúc Dòng điện đi qua một cơ thể người hay đi qua một cơ thể động vật khi chạm vào một hay nhiều điểm tiếp cận được của một hệ thống lắp đặt hay thiết bị. Electric current passing through a human body or through an animal body when he or it touches one or more accessible parts of an installation or of equipment. 85 Transfer (coupling) impedance of metal cable sheath -- Trở kháng truyền đạt (trở kháng ghép) của vỏ che chắn kim loại của cáp Tỉ số giữa điện áp sụt từ mặt trong ra mặt ngoài vỏ che chắn kim loại của cáp trên toàn bộ dòng điện chảy trong vỏ che chắn kim loại. The ratio between the voltage reduction from the inside surface to the outside surface of the metal sheath of a cable and the total current flows in the sheath. Transfer inductance -- Điện cảm truyền Tính chất của một mạch theo đó một điện áp được cảm ứng trong một mạch vòng bởi một dòng điện biến thiên trong một mạch khác, mà một phần của mạch này bao gồm trong mạch vòng. Property of a circuit whereby a voltage is induced in a loop by a changing current in another circuit, some part of which is included in the loop. Transferred potential -- Điện thế chuyển Hiệu số giữa điện thế của đất ở xa với điện thế tăng cao nhất của hệ thống nối đất trong thời gian sự cố chạm đất. Difference between the remote earth potential and the full rise of the earthing system during earth fault. Transient control level (TCL) -- Mức khống chế xung Mức xung lớn nhất xảy ra trong một hệ thống có bảo vệ đạt được nhờ thiết kế bảo vệ (màn chắn v.v ) hay bằng các bộ triệt xung. Maximum level of transients occurring in a protected system, achieved by design of protection (screening etc.) or by use of surge suppressors. Type A arrangement -- Bố trí (nối đất) loại A. Type A earthing system -- Hệ thống nối đất loại A Type B earthing system . -- Hệ thống nối đất loại B. Type of damage -- Loại thiệt hại . Type of loss -- Loại tổn thất. 86 Underground cable-route earth electrode, Underground cable-route ground electrode (US) -- Điện cự đất tuyến cáp ngầm Điện cực đất thường đặt dọc theo tuyến cáp để cung cấp nối đất dọc theo tuyến. Earth electrode usually laid along the cable route to provide earthing along its route. Unshielded cable -- Cáp không che chắn Nhóm một hay nhiều đôi cáp vặn xoắn, cân bằng so với đất, kết hợp với nhau, và không có vỏ bọc bảo vệ kim loại. Group of one or more pairs of twisted wires balanced with respect to earth and assembled together without a metallic sheath. Upward flash -- i sét ướng lên Tia sét khởi đầu bằng tia tiên đạo hướng lên, từ một công trình nối đất lên đám m y. Tia s t hướng lên gồm một cú sét dài đầu tiên, có hoặc không có nhiều xung (cú sét ngắn) chồng trập. Một hay nhiều xung (cú sét ngắn) có thể theo sau bởi một cú sét dài. Lightning flash initiated by an upward leader from an earthed struture to cloud . Upward flash consists of a first long stroke, with or without superimposed impulses (short strokes). One or more impulses (short strokes) may be followed by a long stroke. Urban environment -- M i trường đ t ị Khu vực với mật độ cao các tòa nhà hay có những cộng đồng d n cư đông đúc với những tòa nhà cao. GHI CHÚ : „Trung tâm thị xã „ là một ví dụ của môi trường đô thị. Area with a high density of buildings or densely populated communities with tall buildings. NOTE: ‟Town center‟ is an example of an urban environment. Value of the animals in the zone, in v ng, t n tiền 87 urr n y – i trị động vật trong Value of the building relevant to t n iên qu n với v ng, t n tiền zon , in Value of the content in t v ng, t n tiền urr n y – zon , in urr n y – i i trị vật trị t ứ trong Value of the cultural heritage in the zone, in currency – Giá trị di sản v n trong v ng, t n tiền. Value of the internal systems (including their activities)in t zon , in urr n y – i trị n ững ê t ống ên trong ( o gồm ả oạt động ủ úng) trong v ng, t n tiền Ventricular fibrillation -- Rung liệt tâm thất Rung liệt tim, giới hạn vào những tâm thất, dẫn đến tuần hoàn máu không hiệu quả rồi dẫn đến ngưng tim. Cardiac fibrillation, limited to the ventricles, leading to ineffective circulation and then to heart failure. V rti ondu tor – ây dẫn dọ Vertical electrode -- Điện cực thẳng đứng . Virtual origin of impulse (short stroke) current O1 -- Gốc ảo của xung dòng (cú sét ngắn) Giao điểm với trục thời gian của đường thẳng kẻ qua các điểm tham chiếu 10% và 90% trên sườn trước của xung dòng cú s t; nó đến trước thời điểm 0 1T1 khi dòng đạt được 10% trị số đỉnh. Point of intersection with time axis of a straight line drawn through the 10% and the 90% referrence points on the stroke current front; it precedes by 0,1T1 that instant at which the current attains 10% of peak value. Voltage-limiting type SPD -- SPD loại hạn chế điện áp SPD có tổng trở cao khi không có hiện diện xung đột biến nhưng sẽ giảm tổng trở một cách liên tục khi dòng và áp của xung đột biến tăng. GHI CHÚ 1: Ví dụ thông thường của thành phần dùng như khí cụ phi tuyến là varistor và diod bộ triệt. Những SPD này thường được gọi là “loại kẹp”. GHI CHÚ 2: Một khí cụ hạn áp có đặc tuyến điện áp/dòng điện liên tục. SPD that has a high impedance when no surge is present, but will reduce it continuously with increased surge current and voltage . 88 NOTE 1: Common examples of components used as non-linear devices are varistors and suppressor diodes. These SPDs are sometimes called “clamping type”. NOTE 2: A voltage-limiting device has a continuous voltage/current characteristic. Voltage-switching type SPD -- SPD loại chuyển mạ điện áp SPD có một tổng trở cao khi không có hiện diện xung đột biến nhưng có thể có một thay đổi đột ngột trong tổng trở đến một giá trị tương ứng với xung điện áp. GHI CHÚ 1: Những ví dụ thông thường về thành phần dùng như khí cụ chuyển mạch điện áp bao gồm khe phóng điện, ống phóng điện chứa khí (GDT), thyristor (chỉnh lưu điều khiển Silicon SCR) và triac. Những SPD này đôi khi được gọi là “ loại đòn bẫy ”. GHI CHÚ 2: Một khí cụ chuyển mạch điện áp có đặc tuyến V/A không liên tục. SPD that has a high impedance when no surge is present, but can have a sudden change in impedance to a low value in response to a voltage surge. NOTE 1: Common examples of components used as voltage switching devices include spark gaps, gas discharge tubes (GDT), thyristors (silicon controlled rectifiers) and triacs. These SPDs are sometimes called “crowbar type” . NOTE 2: A voltage-switching device has a discontinuous voltage/current characteristic. Voltage to earth during a short-circuit, Voltage to ground during a short-circuit (US) -- Điện áp so với đất trong thời gian ngắn mạch Điện áp giữa một điểm xác định và đất tham chiếu đối với một vị trí sự cố ngắn mạch và một giá trị dòng sự cố ngắn mạch. Voltage between a specified point and reference earth, for a given location of the short-circuit and value of short-circuit current. Voltage to earth during an earth fault, Voltage to ground during a ground fault (US) -- Điện áp so với đất trong thời gian sự cố chạm đất Điện áp giữa một điểm xác định và đất tham chiếu đối với một vị trí sự cố chạm đất và một giá trị dòng sự cố chạm đất. Voltage between a specified point and reference earth, for a given location of the earth fault and a given value of earth-fault current. 89 Warning notices -- Cảnh báo. Welding – Hàn. Welded joint – Mối nối hàn. Zone 0 -- Vùng 0 Vùng trong đó một khí quyển dể nổ gồm có một h n hợp không khí và chất dễ cháy dưới dạng khí hơi hoặc sương mù hiện diện liên tục , hoặc trong những thời gian dài, hoặc xảy ra thường xuyên. Place in which an explosive atmosphere consisting of a mixture of air and flammable substances in the form of gas, vapour or mist is present continuously, or for long periods or frequently. Zone 1 -- Vùng 1 Vùng trong đó một khí quyển dể nổ gồm có một h n hợp không khí và chất dễ cháy dưới dạng khí hơi hoặc sương mù dường như xảy ra trong điều kiện thường một cách thỉnh thoảng. Place in which an explosive atmosphere consisting of a mixture of air and flammable substances in the form of gas, vapour or mist is likely to occur in normal operation occasionally . Zone 2 -- Vùng 2 Vùng trong đó một khí quyển dể nổ gồm có một h n hợp không khí và chất dễ cháy dưới dạng khí hơi hoặc sương mù dường như không xảy ra trong diều kiện thường nhưng nếu nó xảy ra, sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn. GHI CHÚ 1: Trong định nghĩa này, từ “tồn tại” có nghĩa là tổng thời gian khí quyển dễ cháy sẽ hiện hữu. Thời gian này gồm cả tổng thời gian hình thành, cộng thêm thời gian cần để bầu khí dễ cháy này khuyếch tán sau khi đã ngưng hình thành. GHI CHÚ 2: Các chỉ định về chu kỳ xảy ra và thời gian của nó có thể tham khảo từ các tiêu chuẩn liên quan đến các công nghệ và ứng dụng đặc biệt. Place in which an explosive atmosphere consisting of a mixture of air and flammable substances in the form of gas, vapour or mist is not likely to occur in normal operation but, if it does occur, will persist for a short period only. NOTE 1: In this definition, the word "persist" means the total time for which the flammable atmosphere will exist. 90 This will normally comprise the total of the duration of the release, plus the time taken for the flammable atmosphere to disperse after the release has stopped. NOTE 2: Indications of the frequency of the occurrence and duration may be taken from codes relating to specific industries or applications. Zone 20 -- Vùng 20 Vùng trong đó một khí quyển dễ nổ dưới dạng một đám m y bụi dễ cháy trong không khí, liên tục hiện diện, hoặc trong những thời gian dài, hoặc xảy ra thường xuyên. Place in which an explosive atmosphere, in the form of a cloud of combustible dust in air, is present continuously, or for long periods, or frequently. Zone 21 -- Vùng 21 Vùng trong đó một khí quyển dễ nổ dưới dạng một đám m y bụi dễ cháy trong không khí dường như xảy ra thỉnh thoảng trong điều kiện vận hành bình thường. Place in which an explosive atmosphere, in the form of a cloud of combustible dust in air, is likely to occur in normal operation occasionally. Zone 22 -- Vùng 22 Vùng trong đó một khí quyển dễ nổ dưới dạng một đám m y bụi dễ cháy trong không khí, dường như không xảy ra trong vận hành bình thường nhưng nếu nó xảy ra, chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn. Place in which an explosive atmosphere, in the form of a cloud of combustible dust in air, is not likely to occur in normal operation but, if it does occur, will persist for a short period only . Zone o pr t tion – V ng Zone of a structure ảo vệ -- Vùng bảo vệ của môt công trình. ---oooOOO000OOOooo--- 91 SYMBOLS AND ABBREVIATIONS KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Các chữ viết tắt t ng t ường DC Down conductor -- Dây xuống. GL Ground level -- Mặt đất. HC Horizontal conductor LEMP Lightning Electromagnetic Impulse -- Xung điện từ do sét. LPC Lightning Protection Class -- Cấp bảo vệ chống sét. LPL Lightning Protection Level -- Mức bảo vệ chống sét. LPMS LEMP protection measures system -- -- Dây dẫn ngang. Hệ thống biện pháp bảo vệ chống xung điện từ do sét. LPZ Lightning Protection Zone -- Vùng bảo vệ chống sét. SPD Surge Protective Device -- Thiết bị bảo vệ xung, Khí cụ bảo vệ quá áp, Thiết bị chống xung đột biến. VC Vertical conductor -- Dây dẫn dọc. 92 Symbols and abbreviations – Ký hiệu và viết tắt (theo IEC 62305:2010) a Amortization rate – Suất khấu hao. AD Collection area for flashes to an isolated structure Diện tích thu s t đánh vào một công trình cách ly. ADJ Collection area for flashes to an adjacent structure Diện tích thu s t đánh vào một công trình liền kề. AD' Collection area attributed to an elevated roof protrusion Diện tích thu s t đánh vào phần nhô lên của mái. AI Collection area for flashes near a line Diện tích thu s t đánh gần một đường dây. AL Collection area for flashes to a line Diện tích thu s t đánh vào một đường dây. AM Collection area for flashes striking near the structure Diện tích thu s t đánh gần một công trình. B Building - Tòa nhà. CD Location factor CDJ Location factor of an adjacent structure - Hệ số vị trí. Hệ số vị trí của một công trình liền kề. CE Environmental factor - Hệ số môi trường. CI Installation factor of the line Hệ số lắp đặt của đường dây. CL Annual cost of total loss in absence of protection measures Chi phí tổn thất hằng năm khi không có biện pháp bảo vệ. CLD Factor depending on shielding, grounding and isolation conditions of the line for flashes to a line Hệ số phụ thuộc những điều kiện che chắn, nối đất, và cách ly của đường d y đối với những tia s t đánh vào đường dây. 93 CLI Factor depending on shielding, grounding and isolation conditions of the line for flashes near a line Hệ số phụ thuộc những điều kiện che chắn, nối đất, và cách ly của đường d y đối với những tia s t đánh gần đường dây. CLZ Cost of loss in a zone - Chi phí tổn thất trong một vùng. CP Cost of protection measures - Chi phí các biện pháp bảo vệ. CPM Annual cost of selected protection measures Chi phí hằng năm các biện pháp bảo vệ được chọn. CRL Annual cost of residual loss Chi phí hằng năm cho tổn thất còn lại. RLZ Cost of residual loss in a zone Chi phí cho tổn thất còn lại trong một vùng. CT Line type factor for a HV/LV transformer on the line Hệ số loại đường dây cho một MBA Trung/Hạ thế trên đường dây. ca Value of the animals in the zone, in currency Giá trị động vật trong vùng, thành tiền. cb Value of the building relevant to the zone, in currency Giá trị tòa nhà tương ứng với vùng, thành tiền. cc Value of the content in the zone, in currency Giá trị vật chứa trong vùng, thành tiền. ce Total value of goods in dangerous place outside the structure, in currency Tổng giá trị hàng hóa ở nơi nguy hiểm bên ngoài công trình, thành tiền. cs Value of the internal systems (including their activities) in the zone, in currency Giá trị những hệ thống bên trong (bao gồm cả hoạt động của chúng) trong vùng, thành tiền. ct Total value of the structure, in currency Giá trị của công trình, thành tiền. 94 cz Value of the cultural heritage in the zone, in currency Giá trị di sản văn hóa trong vùng D1 thành tiền. Injury to living beings by electric shock Tổn thương sinh mạng do điện giật. D2 Physical damage - Thiệt hại vật chất. D3 Failure of electrical and electronic systems Hư hỏng những hệ thống điện và điện tử. hz Factor increasing the loss when a special hazard is present Hệ số gia tăng tổn thất khi một mối đe dọa đặc biệt tồn tại. H Height of the structure - Chiều cao công trình. HJ Height of the adjacent structure Chiều cao công trình liền kề. i Interest rate - Lãi suất. KMS Factor relevant to the performance of protection measures against LEMP Hệ số liên quan đến hiệu năng của những biện pháp bảo vệ chống LEMP. KS1 Factor relevant to the screening effectiveness of the structure Hệ số liên quan đến tính hiệu quả che chắn của công trình. KS2 Factor relevant to the screening effectiveness of shields internal to the structure Hệ số liên quan đến tính hiệu quả che chắn của các màn chắn bên trong công trình. KS3 Factor relevant to the characteristics of internal wiring Hệ số liên quan đến đặc tính của hệ thống đi d y bên trong. KS4 Factor relevant to the impulse withstand voltage of a system Hệ số liên quan đến điện áp kháng xung của hệ thống. L Length of structure - Chiều dài của công trình. LJ Length of the adjacent structure Chiều dài của công trình liền kề. 95 LA Loss due to injury to living beings by electric shock (flashes to structure) Tổn thất do thương tổn sinh mạng bởi điện giật (tia sét đánh vào công trình). LB Loss in a structure related to physical damage (flashes to structure) Tổn thất trong một công trình liên quan đến thiệt hại vật chất (tia s t đánh vào công trình). LL Length of line section - Chiều dài của đoạn đường dây. LC Loss related to failure of internal systems (flashes to structure). Tổn thất liên quan đến hư hỏng của những hệ thống bên trong (tia s t đánh vào công trình). LE Additional loss when the damage involves surrounding structures. Tổn thất cộng thêm khi thiệt hại liên quan đến những công trình xung quanh. LF Loss in a structure due to physical damage Tổn thất trong một công trình do thiệt hại vật chất. LFE Loss due to physical damage outside the structure. Tổn thất do thiệt hại vật chất bên ngoài công trình. LFT Total loss due to physical damage in and outside the structure. Tổng tổn thất do thiệt hại vật chất trong và bên ngoài công trình. LM Loss related to failure of internal systems (flashes near structure) . Tổn thất liên quan đến hư hỏng hệ thống bên trong (tia sét đánh gần công trình). LO Loss in a structure due to failure of internal systems Tổn thất trong một công trình do hư hỏng hệ thống bên trong. LT Loss due to injury by electric shock Tổn thất do tổn thương bởi điện giật. 96 LU Loss due to injury of living beings by electric shock (flashes to line) . Tổn thất do tổn thương sinh mạng gây bởi điện giật (tia sét đánh vào đường dây). LV Loss in a structure due to physical damage(flashes to line). Tổn thất trong một công trình do thiệt hại vật chất (tia s t đánh vào đường dây). LW Loss related to failure of internal systems(flashes to line). Tổn thất liên quan đến hư hỏng hệ thống bên trong (tia sét đánh vào đường dây). LX Loss consequent to damages relevant to structure . Hậu quả tổn thất cho những thiệt hại liên quan đến công trình. LZ Loss related to failure of internal systems (flashes near a line). Tổn thất liên quan đến hư hỏng hệ thống bên trong (tia sét gần một đường dây). L1 Loss of human life L2 Loss of service to the public - Tổn thất dịch vụ công cộng. L3 Loss of cultural heritage - Tổn thất di sản văn hóa. L4 Loss of economic value - Tổn thất giá trị kinh tế. m Nx Maintenance rate - - Tổn thất nhân mạng. Suất bảo dưỡng (duy trì). Number of dangerous events per annum Số biến cố nguy hiểm hàng năm. ND Number of dangerous events due to flashes to structure Số biến cố nguy hiểm do tia s t đánh vào công trình. NDJ Number of dangerous events due to flashes to adjacent structure. Số biến cố nguy hiểm do tia s t đánh vào công trình liền kề. NG Lightning ground flash density Mật độ tia s t đánh xuống đất. 97 NI Number of dangerous events due to flashes near a line Số biến cố nguy hiểm do tia s t đánh đánh gần một đường dây. NL Number of dangerous events due to flashes to a line Số biến cố nguy hiểm do tia s t đánh vào một đường dây. NM Number of dangerous events due to flashes near a structure Số biến cố nguy hiểm do tia s t đánh do tia s t đánh gần một công trình. nz Number of possible endangered persons (victims or users not served) Số người có thể bị nguy hiểm (nạn nh n hay người dùng không được phục vụ). nt Expected total number of persons (or users served) Tổng số kỳ vọng nh n viên (hay người dùng được phục vụ). P Probability of damage - Xác suất thiệt hại. PA Probability of injury to living beings by electric shock (flashes to a structure) Xác suất tổn thương sinh mạng do điện giật (tia sét vào công trình). PB Probability of physical damage to a structure (flashes to a structure) Xác suất thiệt hại vật chất cho công trình (tia sét vào công trình). PC Probability of failure of internal systems (flashes to a structure) Xác suất hư hỏng hệ thống bên trong (tia sét vào công trình). PEB Probability reducing PU and PV depending on line characteristics and withstand voltage of equipment when EB is installed Xác suất giảm PU và PV tùy thuộc vào đặc tính đường dây và điện áp kháng xung của thiết bị khi được lắp đặt liên kết đẳng thế (EB). 98 PLD Probability reducing PU, PV and PW depending on line characteristics and withstand voltage of equipment (flashes to connected line). Xác suất giảm PU, PV và PW tùy thuộc vào đặc tính đường dây và điện áp kháng xung của thiết bị (tia s t vào đường dây kết nối). PLI Probability reducing PZ depending on line characteristics and withstand voltage of equipment (flashes near a connected line) Xác suất giảm PZ tùy thuộc vào đặc tính đường d y và điện áp kháng của thiết bị (tia sét vào gần đường dây kết nối). PM Probability of failure of internal systems (flashes near a structure) Xác suất hư hỏng hệ thống bên trong (tia sét vào gần công trình). PMS Probability reducing PM depending on shielding, wiring and withstand voltage of equipment Xác suất giảm PM phụ thuộc vào che chắn áp kháng của thiết bị. PSPD cách đi d y và điện Probability reducing PC, PM, PW and PZ when a coordinated SPD system is installed Xác suất giảm PC, PM, PW and PZ khi hệ thống SPD tọa độ được lắp đặt. PTA Probability reducing PA depending on protection measures against touch and step voltages Xác suất giảm PA phụ thuộc vào những biện pháp bảo vệ chống điện áp tiếp xúc và điện áp bước. PU Probability of injury to living beings by electric shock (flashes to a connected line) Xác suất tổn thương sinh mạng do điện giật (s t vào đường dây kết nối). PV Probability of physical damage to a structure a connected line) (flashes to Xác suất thiệt hại vật chất cho một công trình (sét vào đường dây kết nối). 99 PW Probability of failure of internal systems (flashes to connected line) Xác suất hư hỏng hệ thống bên trong (s t vào đường dây kết nối). PX Probability of damage relevant to a structure Xác suất thiệt hại phát sinh cho một công trình. PZ Probability of failure of internal systems (flashes near a connected line) Reduction factor associated with the type of surface Xác suất hư hỏng hệ thống bên trong (sét vào gần đường dây kết nối) Hệ số giảm liên quan với loại bề mặt. rf Factor reducing loss depending on risk of fire Hệ số giảm tổn thất phụ thuộc vào rủi ro cháy. rp Factor reducing the loss due to provisions against fire Hệ số giảm tổn thất do dự phòng chống cháy. R Risk - Rủi ro. RA Risk component (injury to living beings – flashes to structure) Thành phần rủi ro (tổn thương sinh mạng – tia sét vào công trình). RB Risk component (physical damage to a structure – flashes to a structure) Thành phần rủi ro (thiệt hại vật chất cho công trình – tia sét vào công trình). RC Risk component (failure of internal systems –flashes to structure) Thành phần rủi ro (hư hỏng hệ thống bên trong – tia sét vào công trình). RM Risk component (failure of internal systems – flashes near structure) Thành phần rủi ro (hư hỏng hệ thống bên trong – tia sét gần công trình). RS Shield resistance per unit length of a cable Điện trở che chắn m i đơn vị chiều dài của cáp. RT Tolerable risk - Rủi ro chấp nhận được. 100 RU Risk component (injury to living being – flashes to connected line) Thành phần rủi ro (tổn thương sinh mạng – tia s t vào đường dây kết nối). RV Risk component (physical damage to structure – flashes to connected line) Thành phần rủi ro (thiệt hại vật chất cho công trình – tia s t vào đường dây kết nối). RW Risk component (failure of internal systems – flashes to connected line) Thành phần rủi ro (hư hỏng hệ thống bên trong – tia sét vào đường dây kết nối). RX Risk component for a structure Thành phần rủi ro cho một công trình. RZ Risk component (failure of internal systems – flashes near a line) Thành phần rủi ro (hư hỏng hệ thống bên trong – tia sét gần một đường dây). R1 Risk of loss of human life in a structure Rủi ro tổn thất nhân mạng trong một công trình. R2 Risk of loss of service to the public in a structure Rủi ro tổn thất dịch vụ công cộng trong một công trình. R3 Risk of loss of cultural heritage in a structure Rủi ro tổn thất di sản văn hóa trong một công trình. R4 Risk of loss of economic value in a structure Rủi ro tổn thất giá trị kinh tế trong một công trình. R’4 Risk R4 when protection measures are adopted Rủi ro R4 khi các biện pháp bảo vệ được áp dụng. S Structure - Công trình. SM Annual saving of money - Tiết kiệm hằng năm về tiền. SL Section of a line S1 Source of damage – Flashes to a structure - Phần của đường dây. Nguồn thiệt hại – Tia sét vào công trình. 101 S2 Source of damage – Flashes near a structure Nguồn thiệt hại – Tia sét gần công trình. S3 Source of damage – Flashes to a line Nguồn thiệt hại – Tia s t vào đường dây. S4 Source of damage – Flashes near a line Nguồn thiệt hại – Tia sét gần đường dây. te Time in hours per year of presence of people in a dangerous place outside the structure Thời gian tính bằng giờ m i năm có hiện diện công chúng ở một vùng nguy hiểm bên ngoài công trình. tz Time in hours per year that persons are present in a dangerous place Thời gian tính bằng giờ m i năm mà người ta hiện diện ở một nơi nguy hiểm. TD Thunderstorm days per year - Số ngày dông m i năm. UW Rated impulse withstand voltage of a system Điện áp kháng xung định mức của hệ thống. wm Mesh width - Độ rộng lưới. W Width of structure - WJ Width of the adjacent structure Chiều rộng của công trình. Chiều rộng của công trình liền kề. X Subscript identifying the relevant risk component Chỉ số xác định thành phần rủi ro phát sinh. ZS Zones of a structure - Vùng của một công trình. ---ooo000ooo--- 102 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt: * TCVN 9385:2012: Chống s t cho các Công trình X y dựng – Hướng dẫn Thiết kế Kiểm tra và Bảo trì Hệ thống – Protection of Structures against Lightning – Guide for Design, Inspection and Maintenance; * TCVN 8071:2009: Công trình Viễn thông – Quy tắc thực hành Chống s t và Tiếp đất -Telecommunication plant – Code of practice for lightning protection and earthing; * TCVN 7447: 2005-2011: Hệ installations of buildings; thống Lắp đặt Điện của các Toà nhà -- Electrical * QCVN 9:2010/BTTTT: QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TIẾP ĐẤT CHO CÁC TRẠM VIỄN THÔNG - National technical regulation on earthing of telecommunication stations; * QCVN 32:2011/BTTTT: QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHỐNG SÉT CHO CÁC TRẠM VIỄN THÔNG VÀ MẠNG CÁP NGOẠI VI VIỄN THÔNG -- National technical regulation on lightning protection for telecommunication stations and outside cable network; * Từ điển Vật l Anh-Việt –- English–Vietnamese Physics Dictionary; Đặng Mộng L n và Ngô Quốc Qu nh; NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội; 1976; * Từ điển Toán học Anh-Việt -- English–Vietnamese Mathematics Dictionary; Hoàng Tụy Lê Văn Thêm và Nhóm cộng tác; NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội; 1976; * Từ điển Khoa học và Kỹ thuật Anh-Việt -- English–Vietnamese Scientific and Technical Dictionary; NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội; 1996; * Từ điển Kỹ thuật X y dựng Anh-Việt –- English-Vietnamese Dictionary of Construction Engineering; Đại học Bách Khoa TP.HCM; 1994; * Từ điển Kỹ thuật Điện Anh–Việt -- English–Vietnamese Dictionary of Electrical Engineering; Đ Quang Đạt Đ Gia Phan; NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội; 2003; Tài liệu tiếng Anh: * IEC 62305:2010 – Protection against Lightning -- Bảo vệ Chống s t; * IEC 60364:2009 – Electrical Installations of Buildings – Hệ thống Lắp đặt Điện của các Tòa nhà; * NFPA 780:2008 – Standard of Lightning Protection Systems -- Tiêu chuẩn Hệ thống Chống s t; * NF C 17-102:1995 – Protection of Structures and Open Areas Against Lightning using Early Streamer Emission Air terminals – Bảo vệ Chống s t cho Công trình và Sân bãi dùng Cực thu s t Phóng tia Tiên đạo; * ITU-T-K39:1996 – RISK ASSESSMENT OF DAMAGES TO TELECOMMUNICATION SITES DUE TO LIGHTNING DISCHARGES – Đánh giá Rủi ro của các Thiệt hại cho Công trình Viễn thông do Phóng điện Sét; * ITU-T-K40:1996 – PROTECTION AGAINST LEMP IN TELECOMMUNICATIONS CENTRES -chống Xung Điện từ do S t trong các Trung t m Viễn thông; Bảo vệ * ITU-T-K27:1996 – BONDING COFIGURATIONS AND EARTHING INSIDE A TELECOMMUNICATION BUILDING -- Cấu hình Liên kết và Nối đất bên trong Tòa nhà Viễn thông; * ITU-T-K47:2008 – PROTECTION OF TELECOMMUNICATION LINES USING METALLIC CONDUCTORS AGAINST DIRECT LIGHTNING DISCHARGES – Bảo vệ Đường d y Viễn thông cáp đồng Chống Phóng điện s t Trực tiếp. ---oooOOOooo--- 103 Thầy Vũ Hùng Cường Chủ nhiệm Chuyên Đề THIẾT KẾ ĐIỆN HỢP CHUẨN TRUNG TÂM ĐIỆN TỬ - MÁY TÍNH, ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM. 0983809620 , hungcuongcpc@yahoo.com , www.ttdtmt.com 227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TPHCM, Tel: 08 38321998 145 Pasteur, Q.3, TPHCM, Tel: 08 38241044 104