Uploaded by Hương Giang Nguyễn

1000 cau trac nghiem TA

advertisement
LESSON 1
Question 1: The police were baffled by the attack as there seemed to be no apparent
.
A. design
B. principle
C. motive
D. plot
Question 2: If you want to be sure of receiving a copy of the magazine, I suggest you
an
annual subscription.
A. put down
B. take out
C. Write off
D. send up
Question 3: After feeling off
for days, Tom finally went to see his doctor.
A. food
B. color
C. fitness
D. balance
Question 4:
the phone rang later that night did Anna remermnber the appointment.
A. No sooner
B. Only
C. Not until
D. Just before
Question 5: There was
evidence to bring charges against the man.
A. insubstantial
B. inferior
C. ineffective
D. insufficient
Question 6: The runner got a huge blister on his heel where his new shoes
.
A. scratched
B. rubbed
C. scraped
D. gripped
Question 7: The size of the pop-star’s personal fortune was the subject of much
in the press.
A. doubt
B. guessing
C. speculation
D. wonderment
Question 8: Jeremy’s friends were fond of him
because of his generosity.
A. at least
B. still less
C. even less
D. not least
Question 9: The thick fog
out any possibility of our plane taking off before morning.
A. ruled
B. struck
C. stamped
D. crossed
Question 10: Looking down at the coral reef, we saw
of tiny, multi-colored fish.
A. swarms
B. flocks
C. teams
D. shoals
Question 11: Of all the paintings in the gallery, it was this one that really
my eye.
A. grasped
B. snatched
C. caught
D. seized
Question 12: She had made a firm decision and wasn’t
by anything I said against it.
A. detracted
B. prevailed
C. induced
D. swayed
Question 13: We might have to change our plans for the weekend and,
we’ll let you know as
soon as possible.
A. in case
B. if so
C. providing
D. supposing
Question 14: I was reluctant to
the subject because I thought he wouldn’t want to discuss it.
A. raise
B. originate
C. advance
D. provoke
Question 15: My attempts to solve the problem only
to make it worse.
A. contributed
B. functioned
C. served
D. attained
Question 16: Can you tell me the
of these shoes?
A. charge
B. price
C. amount
D. expense
Question 17: It is too early in the
to expect many visitors to the town.
A. term
B. season
C. time
D. calendar
Question 18: She took up so many hobbies when she retired that she had hardly any time
.
A. on her hands
B. in hand
C. at her hand
D. at hand
Question 19: Please leave this space
on the enrolment form.
A. absent
B. blank
C. missing
D. undone
Question 20: After the flash flood, all the drains were over flowing
storm water.
A. from
B. with
C. by
D. for
Question 21: I would like to
Mr Fukuyama to present the trophy to the victorious team.
A. call over
B. call out
C. call upon
D. call up
Question 22: My neighbor is
; he is always showing that he never cares about his bad behavior.
A. grim-faced
B. faceless
C. face-saving
D. barefaced
Question 23: The teacher doled
the chocolates to his students for having done well in the
examinations.
A. off
B. on
C. out
D. away
Question 24: He kept his marriage a secret for years, but eventually the truth
.
A. came out
B. came through
C. went out
D. turned out
Question 25: “I call
you at 6 o'clock,” said James.
A. by
B. up
C. for
D. in
Question 26: Many a leader
fallen due to pride.
A. is
B. are
C. has
D. have
Question 27: If you want a good flat in London, you have to pay through the
for it.
A. month
B. car
C. nose
D. teeth
Question 28: Employees who have a
are encouraged to discuss it with the management.
A. hindrance
B. disturbance
C. disadvantage
D. grievance
Question 29: William was as
as a cucumber when the harsh punishment was meted out to him
by the judge.
A. cool
B. cold
C. placid
D. impassive
Question 30:
of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would
improve.
A. At the bottom
B. At the height
C. On the top
D. In the end
Question 31: Nathalie seems very tough at work. She's a different person at home,
.
A. though
B. although
C. as though
D. even though
Question 32: I kept out of the conversation because it
me.
A. wasn't concerned
B. wasn't concerning
C. didn't concern
D. didn't concern to
Question 33: Hats like this may have been fashionable in the 60's, but now they are
the times.
A. behind
B. over
C. beneath
D. under
Question 34: Henry was overweight, so he went on a strict diet and
twenty kilos.
A. missed
B. lost
C. failed
D. fell
Question 35: He was arrested because he answered to the description of the
man.
A. searched
B. pursued
C. wanted
D. hunted
Question 36: Humanity has done great damage to the environment in its search for
materials.
A. live
B. raw
C. crude
D. rude
Question 37:
the balcony chairs will be ruined in this weather.
A. Leaving uncovered
B. Having left uncovered C. Left uncovered
D. Been left uncovered
Question 38: One way to let off
after a stressful day is to take some vigorous exercise.
A. cloud
B. tension
C. steam
D. sweat
Question 39: Salaries have not
inflation in the last few years.
A. Put up with
B. taken up on
C. done out of
D. kept up with
Question 40: After three days in the desert, his mind began to play
on him.
A. games
B. jokes
C. tricks
D. fun
Question 41: It was the third time in six months that the bank had been held
.
A. over
B. down
C. up
D. out
Question 42: I know you didn't want to upset me but I'd sooner you
me the whole truth
yesterday.
A. could have told
B. told
C. have told
D. had told
Question 43: As the drug took
the patient became quieter.
A. effect
B. force
C. influence
D. impact
Question 44: The dawn redwood appears
some 100 million years ago in northern forests
around the world.
A. was flourished
B. having to flourish
C. to have flourished
D. have flourished
Question 45: His comments
little or no relation to the facts and the figures of the case.
A. reflect
B. bear
C. give
D. possess
Question 46: We're having terrible weather for our holiday. I just can't
it for much longer.
A. come up with
B. fed up with
C. keep up with
D. put up with
Question 47: His wife is a terrible snob. She
almostall his friends because they have north
country accents.
A. looks up to
B. looks forward to
C. looks out
D. looks down on
Question 48: John: This grammar test is the hardest one we've ever had this semester!
Mary:
but I think it’s quite easy.
A. I couldn't agree more
B. I understand what you’re saying
C. You’re wrong
D. I don’t see in that way
Question 49: Nga is very modest, always
her success.
A. keeping down
B. turning around
C. playing down
D. pushing back
Question 50: I wish you’d do the accounts. I don't have
for numbers.
A. ahead
B. a mind
C. the heart
D. the nerve
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
Đáp án
C
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về từ vựng + cụm từ cố định
A. design /di’zain/ (n, v): (sự) thiết kế
B. principle / 'prinsəpl /(n): nguyên tắc
C. motive / 'moutiv /(n): động cơ (của một hành động)
D. plot / plɔt /(n): cốt truyện
=> Cụm từ cố định: apparent motive (động cơ rõ ràng)
Tạm dịch: Cảnh sát đã bị hoang mang bởi cuộc tấn công khi dường như không hề có
động cơ rõ ràng.
2.
B
Kiến thức về cựm động từ
A. put down: đặt xuống
B. take out: nhận được, được cấp, nhổ (cây cỏ), đổ (rác)
C. write off: xóa nợ
D. send up: chế nhạo
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn chắc chắn nhận bản sao của tạp chí, tôi gợi ý bạn nên được
cấp giấy đăng kí hàng năm.
3.
B
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: off color = under the weather: không khỏe, bị ốm
Các đáp án còn lại:
A. food (n): thức ăn
C. fitness (n): sự khỏe mạnh, cường tráng
D. balance (n): sự cân bằng
Dịch nghĩa: Sau vài ngày cảm thấy không khỏe, cuối cùng Tom cũng chịu đi khám bác
sĩ.
4.
C
Kiến thức về ngữ pháp
- Cấu trúc 1:
It was not until + time/time clause + that S + V-(quá khứ): cho mãi đến khi... thì...
=> Đảo ngữ: Not until+ time/time clause+ did + S + V-inf.
- Cấu trúc 2:
No sooner + had + S + V(p2)+ than + S + V(quá khứ đơn)
= Hardly/Scarcely + had + S + V(p2)+ when + S + V(quá khứ đơn) (Ngay khi/ Vừa
mới... thì)
- Cấu trúc 3:
Only +... + mệnh đề đảo ngữ
Only if/when/after + clause + mệnh đề đảo ngữ
Only by + Ving + mệnh đề đảo ngữ
Dịch nghĩa: Mãi cho tới khi điện thoại đổ chuông vào muộn đêm hôm đó thì Anna mới
nhớ ra cuộc hẹn.
5.
D
Kiến thức về từ vựng
A. insubstantial /,insəb'stæn∫əl/ (adj): không vững chắc; không có thật
B. inferior /in'fiəriə (r)/ (adj; n) : thấp, kém hơn
C. ineffective /,ini'fektiv / (adj): không hiệu quả
D. insufficient /,insə'fi∫ənt / (adj): không đủ, thiếu
Cụm từ: bring charges against sb: buộc tội ai
Dịch nghĩa: Không có đủ bằng chứng để buộc tội người đàn ông đó.
6.
B
Kiến thức về từ vựng
A. cào, làm xước B. cọ xát, chà xát C. đập vụn ra, loại ra D. kẹp chặt
Dịch nghĩa: Người chạy bộ bị một vết phồng rộp lớn ở gót chân chỗ mà đôi giày mới
của anh ta cọ xát.
7.
C
Kiến thức về từ vựng
A. doubt /daut/ (n, v): nghi ngờ
B. guessing (n): sự phỏng đoán
C. speculation/,spekju'lei∫n/ (n): sự suy đoán
D. wonderment / 'wʌndəmənt / (n): sự kinh ngạc
Dịch nghĩa: Kích cỡ khối tài sản cá nhân của ngôi sao nhạc pop chính là đề tài của
nhiều suy đoán trên báo chí.
8.
D
Kiến thức về thành ngữ
A. atleast: ít nhất, chí ít
B. still less: lại càng không
C. even less: thậm chí ít hơn
D. not least: nhất là, đặc biệt là
Dịch nghĩa: Bạn bè của Jeremy thích anh ấy, đặc biệt là bởi sự hào phóng của anh ta.
9.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. rule out: loại trừ, bác bỏ
B. strike out: xóa bỏ, gạch bỏ, nghĩ ra (kế hoạch)
C. stamp out: dập tắt, dẹp
D. cross out: gạch đi, xóa đi
Tạm dịch: Sương mù dày đặc đã loại trừ mọi khả năng cất cánh của máy bay chúng tôi
trước buối sáng.
10.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
A. swarms of bees: đàn, bầy (côn trùng: ong, kiến)
B. flocks of birds/ ducks: đàn (gia cầm: chim, vịt)
C. teams: đội, nhóm (người)
D. shoals of fish: đàn cá
Dịch nghĩa: Nhìn xuống rặng san hô, chúng tôi thấy những đàn cá nhỏ nhiều màu sắc.
11.
C
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: catch sb's eye: thu hút sự chú ý của ai
Các đáp án còn lại:
A. grasp (v): túm lấy, vồ lấy
B. snatch (v): túm, chộp, giật
D. seize (v): bắt, chộp
Dịch nghĩa: Trong tất cả các bức tranh ở phòng trưng bày, chính bức tranh này đã thu
hút sự chú ý của tôi.
12.
D
Kiến thức về từ vựng
A. detracted /di'trækt/ (v): chê bai
B. prevailed /pri'veil/ (v): thắng thế, phố biến khắp
C.induced /in'dju:s/ (v): xui khiến, đem lại
D. swayed /'sweid/ (v): dao động
Cụm từ cố định: make a decision on st: quyết định điều gì
Dịch nghĩa: Cô ấy đã đưa ra một quyết định chắc chắn và không bị dao động bởi bất cứ
điều gì tôi phản đối nó.
13.
B
Kiến thức về liên từ
A. phòng trường hợp
C. miễn là
B. nếu vậy
D. giả sử
Cụm từ cố định: as soon as possible (sớm nhất như có thể)
Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể phải thay đổi kế hoạch cuối tuần và nếu vậy chúng tôi sẽ
cho bạn biết sớm nhất có thể.
14.
A
Kiến thức về từ vựng
A. raise / reiz /(v): nâng lên, giơ lên, đưa ra
B. originate /ə'ridʒineit/(v): bắt nguồn
C. advance /əd'vɑ:ns/(v): đề xuất (ý kiến), thúc đẩy
D. provoke / prə'vouk /(v): khiêu khích, chọc tức
Cấu trúc: tobe reluctant to do st: miễn cưỡng làm gì
Dịch nghĩa: Tôi miễn cưỡng phải nêu lên chủ đề đó, vì tôi nghĩ anh ta sẽ không muốn
thảo luận nó.
C
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
A. contribute + to st: đóng góp, góp phần
B. function (v) /'fʌηk∫n/ + as: đóng vai trò như là
C., serve + to V: đáp ứng, phục vụ cho
D. attain + st /ə'tein/ (v): đạt được, thành công trong việc gì
Dịch nghĩa: Mọi nỗ lực của tôi nhằm giải quyết vấn đề chỉ để làm nó tệ hơn.
16.
B
Kiến thức về từ vựng
A. tiền công B. giá cả C. số lượng D.phí tốn
Dịch nghĩa: Bạn có thể nói cho tôi biết đôi giầy này giá bao nhiêu được không?
17.
B
Kiến thức về thành ngữ
thành ngữ: in season: vào mùa, vụ
Các đáp án khác:
A. nhiệm kỳ, kỳ học
C. thời gian
D. lịch
Tạm địch: Mới vào mùa nên là quá sớm để mong đợi có nhiều khách du lịch đến thị
trấn.
18.
A
Kiến thức về thành ngữ
A, time on ones hands: thì giờ rảnh rỗi, không có gì để làm
B. in hand: sự có sẵn, nắm giữ (trong tay)
C. at her hand: ở tay ai, từ tay ai
D. at hand: gần ngay, có thể với tới được
Tạm dịch: Bà ấy theo đuổi quá nhiều sở thích khi bà ta về hưu nên bà ta hầu như không
khi nào có thì giờ rảnh rỗi.
19.
B
Kiến thức về từ vựng
A. absent / æb'sent / (adƒ) + from: vắng mặt
B. blank / blæηk / (adj): trống, trắng trơn
C. missing (adj): thiếu
D. undone (adj): chưa xong
Dịch nghĩa: Làm ơn bỏ trống chỗ này trong đơn đăng kí.
20.
B
Kiến thức về cụm giới từ
Cụm từ: overflow with st: tràn ngập, chan chứa
Tạm dịch: Sau trận lũ chớp nhoáng, tất cả cống rãnh tràn ngập nước bão.
21.
C
Kiến thức về cụm động từ
B. call out: la to, kêu to
C. callupon: kêu gọi, yêu cầu, trân trọng mời ai lên phát biểu...
D. call up: gợi lại một kỉ niệm
Dịch nghĩa: Tôi xin trân trọng kính mời ngài Fukuyama lên trao cúp cho đội thắng cuộc
22.
D
Kiến thức về từ vựng
A. grim-faced (adj): nét mặt dữ tợn
B. faceless (adj): vô danh, không có cá tính
C. face-saving (adj): người biết giữ thể diện
D. barefaced (adj): trơ tráo
Dịch nghĩa: Hàng xóm của tôi là người trơ tráo; ông ta luôn thể hiện rằng ông ta không
bao giờ quan tâm tới những cách cư xử xấu xa của mình.
23.
C
Kiến thức về cựm từ cố định
dole + st + out (to sb): phát, chia cái gì cho
Dịch nghĩa: Thầy giáo chia socola cho các học sinh của mình vì đã làm bài thi tốt.
24.
A
Kiến thức về cụm động từ:
A come out: lộ ra
B. come through: sống sót, loan tin
C. go out: mất điện/đi ra ngoài/đi chơi
D. turn out: hóa ra
Dịch nghĩa: Anh ta đã giấu kín hôn nhân của mình trong nhiều năm, nhưng cuối cùng
sự thật cũng lộ ra.
25.
C
Kiến thức về cựm động từ
B. call up: gợi lại 1 kỉ niệm
C. call for sb: đón ai đi đâu
D. call in: đòi tiền, mời đến
Dịch nghĩa: “Tớ sẽ đón bạn lúc 6.00” James nói.
26.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Many a + N- số ít + V - số ít:
Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành: vì câu mang nghĩa chủ động
Dịch nghĩa: Nhiều lãnh đạo đã thất bại vì sự kiêu ngạo.
C
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: pay through the nose: trả giá quá đắt
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn có một căn hộ tốt ở London, bạn phải trả giá đắt cho nó.
28.
D
Kiến thức về từ vựng
A. hindrance / 'hindrəns /(n): trở ngại
B. disturbance / dis'tə:bəns /(n): sự quấy rầy, sự làm phiền
C. disadvantage/,disəd'vɑ:ntidʒ/(n): khó khăn
D. grievance /'gri:vəns/ (n) lời phàn nàn
Cấu trúc: tobe encourage to do st: được khuyến khích làm gì
Dịch nghĩa: Những công nhân mà có lời phàn nàn được khuyến khích thảo luận với
giám đốc.
29.
A
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: as cool as cucumber: bình tĩnh, không nao núng
Tạm dịch: William không hề nao nứng khi tòa phán anh ta một hình phạt khắt khe
30.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: At the height: ở đỉnh cao
Các đáp án khác:
A. At the bottom: phần dưới cùng, đáy
C. On the top: trên, nằm trên
D. In the end: cuối cùng.
Tạm dịch: Ở đỉnh điểm của cuộc khủng hoảng tài chính, mọi việc chúng ta có thế làm
đó chính là giữ vững và hi vọng rằng mọi thứ sẽ cải thiện.
31.
A
Kiến thức về ngữ pháp
as though/if: cứ như thể
Các liên từ: Though = Although = Even though + S +V: mặc dù
Tuy nhiên, “though” có thể dùng như một trạng từ và thường đứng cuối câu với nghĩa
như “but, however”
Dịch nghĩa: Nathalie dường như rất cứng nhắc khi ở cơ quan. Tuy nhiên, cô ấy lại là
một người khác khi ở nhà.
32.
C
Kiến thức về thì động từ
- Căn cứ vào động từ “kept” ở vế đầu ta suy ra động từ “concern” chia quá khứ đơn.
- Cụm từ: concern sb: ảnh hưởng, có liên quan đến ai => câu này ở thể chủ động.
Dịch nghĩa: Tôi không tham gia cuộc trò chuyện vì nó không liên quan đến tôi.
33.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
Behind the times: lạc hậu, lỗi mốt
Behind time = late: muộn
Tạm dịch: Những chiếc mũ thế này có thể đã hợp mốt vào những năm 60 nhưng bây
giờ chúng đã lạc hậu tồi.
34.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. miss (v): nhỡ, lỡ
B. lose (v): giảm
C. fail (v): thất bại
D. fall (v): ngã
Cụm từ: gain weight (tăng cân) >< lose weight (giảm cân)
Dịch nghĩa: Herrry bị thừa cân vì vậy anh ta ăn kiêng rất khắt khe và giảm 20 kg.
35.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: the wanted man: người đàn ông bị truy nã
Các đáp án còn lại
A được tìm kiếm
B. được theo đuổi
D. bị săn bắt
Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt vì giống những đặc điểm của người đàn ông bị truy nã.
36.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: raw materials: nguyên liệu thô
A. live (adj) trực tiếp; (v) sống
C. crude /kru:d/ (adj) thô, chưa chế biến
D. rude (adj) thô lỗ
Dịch nghĩa: Nhân loại đã phá hủy nặng nề môi trường sống trong khi tìm kiếm những
nguyên liệu thô.
37.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Hai mệnh đề có cùng chủ ngữ thì người ta có thể lược bỏ chú ngữ của vế đầu và thay
bằng:
1. Ving/Having + Vp2(với câu chủ động)
+ Dùng Ving khi diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau.
Eg: Feeling hungry, the little boy went down to the kitchen.
+ Dùng Having + Vp2 khi nhấn mạnh một hành động đã xảy ra xong mới tới một hành
động khác.
Eg: Having finished the work, I went home.
2. Vp2 (với câu bị động)
Eg: Weakened by illness for years, she could hardly sit up.
Dịch nghĩa: Không được che phủ gì, những chiếc ghế ngoài ban công sẽ bị hỏng dưới
thời tiết như thế này.
38.
C
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: let off steam: xả hơi
Các đáp án còn lại:
A. cloud (n): mây
B. tension (n): sự căng thẳng
D. sweat (n): mồ hôi
Dịch nghĩa: Một cách để xả hơi sau một ngày đầy căng thẳng là tập vài bài tập thể dục
khỏe khoắn.
39.
D
Kiến thức về cụm động từ
+ put up with: chịu đựng
+ keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp
+ take up on: chấp nhận một lời đề nghị
+ do sb out of sth: ngăn cản ai có được cái gì, nhất là bằng cách gian lận hay không
luơng thiện.
Dịch nghĩa: Lương đã không theo kịp được với lạm phát trong một vài năm qua.
40.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: play tricks on sb: chơi khăm ai, trêu đùa ai
Dịch nghĩa: Sau 3 ngày trên sa mạc, đầu óc anh ta bắt đầu trêu ngươi anh ta.
41.
C
Kiến thức về cụm động từ
+ hold over: hoãn
+ hold down: giữ, đè chặt
+ hold up: đình trệ
+ hold out: đưa ra
Dịch nghĩa: Đây là lần thứ 3 trong 6 tháng ngân hàng bị đình trệ.
42.
D
Kiến thức ngữ pháp
I’d sooner + S + had + VP2: mong muốn về một điều không có thật trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Tôi biết rằng bạn không muốn làm tôi buồn nhưng tôi muốn hôm qua bạn
đã nói cho tôi toàn bộ sự thật.
43.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: take effect: có hiệu lực
Các đáp án còn lại:
B. bắt buộc
C. (sự) ảnh hưởng
D. (sự) tác động
Dịch nghĩa: Khi thuốc ngấm dần, bệnh nhân cảm thấy dễ chịu hơn.
44.
C
Kiến thức ngữ pháp
appear + to V/ have + VP2: dường như...
Tạm dịch: Cây hồng đào dường như đã sinh trưởng cách đây 100 triệu năm ở những
khu rừng phía bắc trên thế giới.
45.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Gụm từ: bear little/ no relation to: không (ít) liên quan tới
Dịch nghĩa: Những bình luận của anh ta dường như không liên quan tới những thông
tin chính xác của vụ án.
46.
D
Kiến thức về cụm động từ
A. come up with: nảy ra ý tưởng
B. be fed up with = be bored with= be tired of: mệt mỏi
C. keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp
D. put up with: chịu đựng
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang có một kì nghỉ với kiểu thời tiết cực kì khó chịu. Tôi không
thể chịu đựng được nó lâu hơn nữa.
47.
D
Kiến thức về cụm động từ
A. look up to: kính trọng >< D. look down on: coi thường
B. look forward to: mong đợi
C.look out: coi chừng, cần thận
Dịch nghĩa: Vợ anh ấy là một người trưởng giả học làm sang. Cô ta luôn coi thường
gần như tất cả những người bạn của chồng bởi vì họ nói giọng Bắc.
48.
B
Kiến thức về câu giao tiếp
Dịch nghĩa:
John: Bài kiểm tra ngữ pháp này là bài khó nhất trong học kì này!
Mary: Tớ hiểu điều cậu đang nghĩ nhưng tớ thấy nó dễ.
Các đáp án còn lại:
A. Tớ rất đồng ý với cậu.
C. Cậu sai rồi
D. Tớ không hiểu theo cách đó.
49.
C
Kiến thức về cạm động từ
A, keep down (v): kìm hãm, nén lại, cản/giữ không cho lên, đè bẹp
B. turn around (v): quay lại
C. play down (v): làm giảm, làm tránh, làm dịu đi (làm cho điều gì đó dường như ít
quan trọng hoặc ít tồi tệ hơn điều thật sự)
D. push back (v): 1. phản đối, chống lại (một kế hoạch, ý tưởng hay thay đổi), 2.~ put
off: lùi lại, hoãn (thời gian, ngày họp,.)
Dịch nghĩa: Nga thì rất khiêm tốn, luôn xem nhẹ sự thành công của mình.
50.
A
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ have a head for st: giỏi về cái gì
Dịch nghĩa: Tôi ước gì bạn làm công việc kế toán. Tôi không giỏi với mấy con số lắm.
LESSON 2
Question 1: He sent his children to the park so that he could have some
.
A. fresh and quiet
B. quiet and peace
C. peace and quiet
D. fresh and peace
Question 2: I
to see Chris on my way home.
A. dropped back
B. dropped in
C. dropped out
D. dropped off
Question 3: There is
to be a serious energy crisis in the next century.
A. reputed
B. known
C. foreseen
D. bound
Question 4: Another
will be drawn from the experiment.
A. conclusion
B. attention
C. contrast
D. inference
Question 5: In studying this planet, astronomers have found that life may be possible on Mars.
The first
of this is that Mars has seasons, just like Earth.
A. indication
B. print
C. mark
D. trace
Question 6: The instructor blew his whistle and
.
A. off the runners were running
B. off ran the runners
C. off were running the runners
D. the runners runs off
Question 7: In the early years of the 20 th century, several rebellions
in the northern parts of the
country.
A. turned out
B. rose up
C. broke out
D. came up
Question 8: When he started that company, he really went
. It might have been a disaster
A. out on the limb
B. on and off
C. over the odds
D. once too often
Question 9: We regret to tell you that the materials you ordered are
.
A. out of stock
B. out of practice
C. out of reach
D. out of work
Question 10: My sister is a woman of
age.
A. marriage
B. married
C. marrying
D. marriageable
Question 11: People are encouraged to take bottles to bottle-banks, and only shops in supermarkets
which use
packing.
A. environment-friendly
B. environmental-friendly
C. environmentally-friendly
D. friendly-environment
Question 12: - I think the main problem in this area is the lack of a good bus service.
- You're right. You've hit the
on the head.
A. nail
B. wall
C. lips
D. hand
Question 13: Jane is a very sociable girl. She likes parties and
.
A. rituals
B. ceremonies
C. celebrities
D. celebrations
Question 14: Of the two sisters, Thuy Kieu is the
.
A. eldest
B. elder
C. eldly
D. most eldly
Question 15: She is walking on the
. She doesn't know how to say.
A. air
B. road
C. street
D. garden
Question 16:
to British universities depends on examination results.
A. Admission
B. Admittance
C. Permission
D. Permit
Question 17: When you do something you should
.
A. pay through the nose
B. turn over a new leaf
C. weigh up the pros and cons
D. huddle into a pen
Question 18: 45. He left the country
arrest if he returned
A. in fear that
B. with fear of
C. under threat of
D. with threat of
Question 19: They decided to move away from the city to the countryside for the sake of the children.
A. speaking about
B. talking about
C. dreaming about
D. thinking about
Question 20: Did Mr. Tan
the class while Miss Fiona was ill in hospital?
A. take away
B. take over
C. take up
D. take off
Question 21: Someone who is inexperienced is
.
A. red
B. blue
C. black
D. green
Question 22: Although the conditions weren't ideal for a walk, we decided to
a go of it
A. make
B. do
C. run
D. carry
Question 23: In order to
their goals in college, students need to invest the maximum amount of time,
money, and energy in their studies.
A. manage
B. catch
C. establish
D. achieve
Question 24: She has changed so much that I didn't
her right away.
A. reckon
B. recognize
C. acknowledge
D. realize
Question 25: Donald Trump has suggested he could grant legal status to millions of undocumented
immigrants who have not
serious crimes in what could be a major policy shift.
A. committed
B. took
C. served
D. done
Question 26: Birth control methods have
women from tile endless cycle of childbearing and rearing.
A. free
B. freely
C. freedom
D. freed
Question 27: The use of computer aids in teaching,
the role of teachers is still very important.
A. yet
B. unless
C. despite
D. where
Question 28: She ran in a marathon last week but
after ten kilometers.
A. dropped out
B. closed down
C. broke up
D. made up
Question 29: A huge amount of solar energy
the earth’s outer atmosphere.
A. reach
B. reaches
C. that reaches
D. is reached
Question 30: In China, there are still a lot of
families sharing the same house.
A. extent
B. extension
C. extended
D. extensive
Question 31: David was deported on account of his expired visa. He
it renewed
A. must have had
B. should have had
C. needn't have had
D. mightn't have had
Question 32: A good leader should not be conservative, but rather
to new ideas.
A. receptive
B. acceptable
C. permissive
D. applicable
Question 33:
individuals are those who share the same hobbies, interests, or points of view.
A. Light-hearted
B. Like-minded
C. Even-handed
D. Open-minded
Question 34: The child has no problem reciting the poem, he has
it to memory.
A. devoted
B. added
C. committed
D. admitted
Question 35: After several injuries and failures, things have eventually
for Todd when he reached
the final round of the tournament.
A. looked up
B. gone on
C. taken up
D. turned on
Question 36: The year-end party was out of this world. We had never tasted such delicious food.
A. enormous
B. terrific
C. strange
D. awful
Question 37: As the clouds drifted away, the pattern of the fields was clearly
from a height.
A. apparent
B. visible
C. foreseeable
D. evident
Question 38: Peter is not a modest boy since he often shows
his prizes
A. around
B. up
C. off
D. through
Question 39: Women in some parts of the world are still struggling for
job opportunities to men.
A. equal
B. various
C. suitable
D. legal
Question 40: The manager
his temper with the employees and shouted at them.
A. had
B. lost
C. took
D. kept
Question 41: Garvin is
a new computer application to see whether it works.
A. looking after
B. putting on
C. trying out
D. turning up
Question 42: Terry is a very imaginative boy. He always comes
interesting ideas
A. out of
B. down on
C. up with
D. in for
Question 43: Sorry, I can't come to your party. I am snowed under with work at the moment
A. busy with
B. free from
C. relaxed about
D. interested in
Question 44: A number of young teachers nowadays
themselves to teaching disadvantaged children.
A. offer
B. stick
C. give
D. devote
Question 45: "Sorry for being late. I was
in the traffic for more than an hour."
A. carried on
B. held up
C. put off
D. taken after
Question 46: She was tired and couldn't keep
the group.
A. up with
B. up against
C. on to
D. out of
Question 47: The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations become
known prematurely.
A. privately
B. safely
C. publicly
D. dangerously
Question 48: You'd better leave now if you want to arrive early for the exam. Break a leg!
A. Good luck
B. Good night
C. Good bye
D. Good job
Question 49:
stay the night if it's too difficult to get home.
A. By all means
B. In all
C. At all costs
D. On the whole
Question 50: Let me please
my memory before I get down to answering the questions.
A. resume
B. ease
C. awake
D. refresh
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
Đáp án
C
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng
Dịch nghĩa: Ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có một chút bình yên và
tĩnh lặng.
2.
B
Kiến thức về cụm động từ:
(to) drop in: ghé qua
Các đáp án còn lại:
A. (to) drop back: rơi lại vào tình trạng nào đó
C. (to) drop out: biến mất
D. (to) drop off: lần lượt bỏ đi
Dịch nghĩa: Tôi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà.
3.
D
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
To be bound to do st: Chắc chắn làm cái gì
Tạm dịch: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng vào thế kỷ
tiếp theo.
4.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
To draw (a) conclusion: rút ra kết luận,
Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án
Cả 3 đáp án còn lại cũng không phù hợp
B. Attention (n): sự chú ý
C. Contrast(n): sự tưong phản
D. Inference (n): sự suy luận
Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm.
5.
A
Kiến thức về từ vựng
A. indication /,indi'kei∫n/(n): dấu hiệu
B. print /print/(n): vết, dấu
C. mark /mɑ:k/(n): vết/bớt
D. trace /treɪs/(n): vết tích, tàn tích
Tạm dịch: Khi nghiên cứu về hành tinh này, các nhà du hành vũ trụ đã phát hiện ra
rằng sự sống có thể có ở trên Sao Hỏa. Dấu hiệu đầu tiên của sự sống là Sao Hỏa có các
mùa, giống như ở Trái đất
6.
B
Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ
Đây thuộc cấu ưúc đảo ngữ toàn bộ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu. Khi giới từ đứng
đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ đảo nguyên cả động từ của chủ
ngữ đó.
Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy.
7.
C
Kiến thức về cụm động từ
A. turn out: hoá ra
B. rise up: tăng lên
C. break out: bùng ra, nổ ra
D. come up: nhú lên, mọc, nảy sinh
Tạm dịch: Trong những năm đầu của thế kỷ XX, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở các vùng
phía bắc của đất nước.
8.
D
Kiến thức về thành ngữ
A. out on the limb: rơi vào thế kẹt
B. on and off: chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng
C. over the odds: cần thiết; nhiều hơn mong đợi
D. once too often: hơn một lần được bình an vô sự
Tạm dịch: Khi mới bắt đầu công ty đó, anh ta thực sự được bình an vô sự hơn một lần.
Nó đã có thể là một thảm hoạ rồi.
9.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. out of stock: hết hàng
B. out of practice: không thể thực thi
c. out of reach: ngoài tầm với
D. out of work: thất nghiệp
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua
đã hết hàng.
1 0.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn
Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn.
1 1.
A
Kiến thức về từ vựng
environment-friendly (adj) = environmentally friendly: thân thiện với môi trường
Tạm dịch: Con người được khuyến khích đưa những vỏ chai lọ tới ngân hàng vỏ chai
và những shop trong siêu thị nên sử dụng bao bì thân thiện với môi trường.
1 2.
A
Kiến thức về thành ngữ
Hit the nail on the head: nói đúng trọng tâm
Tạm dịch:
- Tôi nghĩ vấn đề chính ở trong vùng này là thiếu dịch vụ xe buýt tốt.
- Bạn nói đúng đấy. Bạn đang nói rất đúng trọng tâm của vấn đề.
1 3.
D
Kiến thức về từ vựng
A. ritual /’rɪt∫uəl/tn): nghi lễ
B. ceremony /'serəməni/(n): nghi lễ, nghi thức
C. celebrity/sə'lɜbrɪti/(n): người nổi tiếng
D. celebration/,seli'brei∫n/(n): sự tổ chức, lễ kỉ niệm
Tạm dịch: Jane là một cô gái rất hòa đồng. Cô ấy thích tiệc tùng và hội họp.
B
Kiến thức về so sánh
So sánh 2 đối tượng ta dùng so sánh hơn
Tạm dịch: Trong hai chị em, Thúy Kiều lớn hơn.
15.
A
Kiến thức về thành ngữ
Walking on the air = very happy: rất vui/hạnh phúc
Dịch nghĩa: Cô ấy đang rất hạnh phúc. Cô ấy không biết phải nói gì.
16.
A
Kiến thức về từ vựng
A. Admission (n): sự nhận vào (trường học,..,), sự cho phép vào cửa
B. Admittance (n): sự cho ai vào (nơi riêng tư)
C. Permission (n): sự cho phép
D. Permit (n) = giấy phép.
Dịch nghĩa: Vào được Trường Đại học British tùy thuộc vào kết quả của kì thi.
17.
C
Kiến thức về thành ngữ
A. pay through the nose: trả giá đắt cho cái gì
B. turn over a new leaf (lật một chiếc lá mới) bắt đầu thay đổi hành vi cuả mình
C. weigh up the pros and cons: cân nhắc điều hay lẽ phảỉ
D. huddle into a pen: đứng xích lại gần nhau (để lấy hơi ấm)
Dịch nghĩa: Khi bạn làm một điều gì đó, bạn nên cân nhắc điều hay lẽ phải.
18.
C
Kiến thức về cụm từ cố đinh
+ Under threat of something: đang bị đe doạ
+ in fear of someone/ something: sợ ai/ cái gì
+ for fear of something: sợ cái gì.
Dịch nghĩa: Anh ấy bỏ quê do đe dọa bị bắt nếu quay trở về.
19.
D
Kiến thức về thành ngữ
For the sake of = think about: xét về, vì lợi ích của
Dịch nghĩa: Họ quyết định chuyển từ thành phố về quê vì lợi ích của bọn trẻ.
20.
B
Kiến thức về cụm động từ
A. take away: mang đi
B. take over: tiếp quản, chiếm đoạt, làm thay
C. take up: bắt đầu một sở thích hoặc bắt đầu làm gì một cách thường xuyên
D. take off: cởi, cất cánh
Dịch nghĩa: Thầy Tân đã dạy thay lớp trong khi Cô Fiona ở trong viện phải không?
21.
D
Kiến thức về thành ngữ
Để miêu tả một người không có/thiếu kinh nghiệm người ta dùng tính từ “green”
22.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
to make a go of it: cố gắng và thành công trong việc gì
Tạm dịch: Dù điều kiện không lý tưởng cho việc đi bộ, chúng tôi quyết định vẫn cố
gắng và thành công.
23.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
Achieve one’s goals: đạt được mục tiêu
Dịch nghĩa: Để mà đạt được mục tiêu của mình ở trường đại học, sinh viên cần đầu tư
tối đa thời gian, tiền bạc và nhiệt huyết vào việc học tập của mình.
24.
B
Kiến thức về từ vựng
A. reckon /'rekən/: cho là, đoán
B. recognize /'rekəgnaiz/: nhận ra (ai/cái gì)
C. acknowledge /ək’nɔliddʒ/: thừa nhận
D. realize /’riəlaiz/: nhận ra (điều gì)
Dịch nghĩa: Cô ấy đã thay đổi nhiều tới mức tôi không còn nhận ra cô ấy ngay được
nữa.
25.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. commit a crime (v): phạm tội
Dịch nghĩa: Donald Trump đã đề xuất rằng ông có thể cấp tư cách pháp nhân cho hàng
triệu người nhập cư không có giấy tờ, những người chưa phạm tội nghiêm trọng đó có
thể là một sự thay đổi chính sách lớn.
26.
D
Kiến thức về từ loại
A. free (a/v)
B. freely (adv)
C. freedom (n)
Cấu trúc: free sb from st: giải phóng ai khỏi cái gì
Sau have + V (p2) -> thì hiện tại hoàn thành
Dịch nghĩa: Biện pháp kiểm soát sinh đã giải phóng phụ nữ khỏi vòng luẩn quẩn của
việc sinh con và nuôi con.
27.
A
Kiến thức về liên từ
A. yet: ấy vậy mà, tuy vậy
B. unless: trừ khi
C. despite: mặc dù
D. where: nơi/ở đâu
Dịch nghĩa: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ trong việc dạy học, tuy nhiên vai trò của giáo
viên vẫn rất quan trọng.
28.
A
Kiến thức về cụm động từ
+ drop out: bỏ cuộc
+ close down: đóng cửa, phá sản
+ break up: phân tán, chia tay
+ make up: trang điểm/bịa chuyện/làm hòa
Dịch nghĩa: Cô ấy chạy marathon tuần trước nhưng Cô ấy bỏ cuộc sau 10 km.
29.
B
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Cấu trúc: a huge amount of + N (k đếm được) + V(số ít) -> loại ý A
- loại ý C vì khi sử dụng mệnh đề quan hệ phải có hai động từ chia theo thì của câu.
- loại ý D vì reach là nội động từ nên không có dạng bị động
30.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
An extended family: một gia đình nhiều thế hệ
A nuclear family: gia đình gồm 2 thế hệ
Dịch nghĩa: Ở Trung Quốc, vẫn tồn tại rất nhiều gia đình nhiều thế hệ sống chung dưới
một mái nhà.
31.
B
Kiến thức về động từ khuyết thiếu
Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ
must + have + Vp2: suy luận hợp lí trong quá khứ
should + have + Vp2: bổn phận lẽ ra phải làm những không làm
needn't + have + Vp2: đáng lẽ ra không cần làm nhưng đã làm
mightn't + have + Vp2: đáng lẽ không thế có
Tạm dịch: David bị trục xuất vì Visa hết hạn. Anh ấy đáng lẽ ra nên làm mới giấy
thông hành (visa).
32.
A
Kiến thức về từ vựng
A. receptive (a): dễ tiếp thu
B. acceptable (a): có thể chấp nhận được
C. permissive (a): cho phép, chấp nhận
D. applicable (a): có thể áp dụng được
Tạm dịch: Một nhà lãnh đạo giỏi không nên bảo thủ, mà thay vào đó là tiếp thu những
ý tưởng mới.
B
Kiến thức về từ vựng
A. Light-hearted (a): dễ tính, hoạt bát
B. Like-minded (a): cùng tư tưởng, cùng ý kiến
C. Even-handed (a); công bằng, không thiên vị
D. Open-minded (a): cởi mở
Tạm dịch: Những người có cùng ý kiến là những người có cùng sở thích, đam mê, hay
quan điểm.
3 4.
C
Kiến thức về từ vựng
A. devote to (v): cống hiến, tận tụy
B. add (v) sth to sth: thêm vào
C. commit something to memory = to learn something well enough to remember it
exactly: học kỹ để nhớ chính xác
D. admit (v): thừa nhận
Tạm dịch: Đứa bé này không có khó khăn gì khi đọc bài thơ; thằng bé đã thuộc lòng
(ghi nhớ trong đầu).
3 5.
A
Kiến thức về cụm động từ
A look up = (of business, somebody's situation, etc.) to become better: trở nên tốt đẹp
hơn
B. go on: tiếp tục
c. take up: bắt đầu
D. turn on: bật lên
Tạm dịch: Sau một vài vết thương và thất bại, mọi việc cuối cùng đã tốt đẹp hơn với
Todd khi anh ấy đã vào vòng chung kết của trận đấu.
3 6.
B
Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ
Out of this world s used to emphasize how good, beautiful, etc. something is: được dùng
để nhấn mạnh cái gì tốt, đẹp như thế nào
A. enormous: nhiều/ to lớn
B. terrific: tuyệt vời, xuất sắc
C. strange: lạ
D. awful: dở tệ
=> out of this world >< awful
Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi chưa bao giờ
thưởng thức thức ăn nào ngon như thế này.
37.
B
Kiến thức về từ vựng
A. apparent: rõ ràng/hiển nhiên
B. visible: có thể quan sát/nhìn thấy được
C. foreseeable: có thể thấy trước được
D. evident: rõ ràng
Tạm dịch: Khi mây tan đi, khung cảnh cánh đồng có thể nhìn thấy rõ ràng từ trên cao.
38.
C
Kiến thức về cụm động từ
A. show sb round: dẫn ai đi đâu
B. show up: đến nơi
C. show off: khoe khoang
D. show through: có thể được nhìn thấy từ phía sau
Tạm dịch: Peter không phải là một chàng trai khiêm tốn bởi vì anh ấy thường khoe
khoang các giải thưởng của mình.
39.
A
Kiến thức về từ vựng
A. equal: bình đẳng
B. various: đa dạng
C. suitable: thích hợp
D. legal: hợp pháp
Dịch nghĩa: Phụ nữ ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh để giành lấy những
cơ hội việc làm bình đẳng với nam giới.
40.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: lose one’s temper: mất bình tĩnh
Dịch nghĩa: Người quản lý đã mất bình tĩnh với nhân viên và la mắng họ.
41.
C
Kiến thức về cụm động từ
A. look after: chăm sóc
B. put on: mặc vào
C. try out: to test or use somebody/something in order to see how good or effective they
are: thử dùng cái gì
D. turn up = show up = arrive: đến
Dịch nghĩa: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem nó có hoạt động tốt
không.
42.
C
Kiến thức về cụm động từ
Cụm động từ: come up with interesting ideas: nghĩ ra các ý tưởng thú vị
Dịch nghĩa: Terry là một chàng trai có trí tưởng tượng phong phú. Anh ấy luôn nghĩ ra
các ý tưởng thú vị.
43.
A
Kiến thức về thành ngữ
snowed under with (idm): be snowed under (with something)
= to have more things, especially work, than you feel able to deal with: có quá nhiều
việc phải làm hơn khả năng có thể >< free from (tự do, thoát khỏi cái gì)
A bận rộn
B. rảnh rỗi
C. thư giãn
D. thích thú
Dịch nghĩa: Xin lỗi, mình không thể đến bữa tiệc của bạn được. Hiện tại mình có quá
nhiều việc phải làm.
44.
D
Kiến thức về câu trúc
+ offer sb st: tặng, biếu ai cái gì/offer to do st: đề nghị làm gì
+ stick: dán, dính
+ give sb st = give st to sb: đưa/tặng ai cái gì
+ devote time/oneself to doing st: cống hiến/dành thời gian/bản thân để làm gì
Tạm dịch: Ngày nay, rất nhiều giáo viên trẻ đã tận tụy dạy chữ cho trẻ con khuyết tật.
45.
B
Kiến thức về cụm động từ
A. cany on = keep on = go on = continue: tiếp tục
B. hold up: ách tắc, đình trệ
C. put off = postpone = delay: hoãn
D. take after = look like = resemble: giống với
Tạm dịch: "Xin lỗi vì sự chậm trễ. Tôi bị tắc đường đến hơn môt tiếng đồng hồ."
46.
A
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Cấu trúc: keep up/pace with - catch up with: theo kịp
Tạm dịch: Cô ấy mệt và không thể theo kịp được nhóm.
47.
A
Kiến thức về thành ngữ
behind closed doors: kín, không công khai
Các đáp án còn lại:
A privately (adv): riêng tư
B. safely (adv): an toàn
C. publicly (adv): công khai
D. dangerously (adv): nguy hiểm
Dịch nghĩa: Ủy ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo luận của họ
không được biết đến quá sớm.
48.
A
Kiến thức về thành ngữ
Break a leg = A good luck: chúc may mắn
B. Good night: chúc ngủ ngon
C. Good bye = so long: tạm biệt
D. Good job! = well-done!: giỏi lắm
Tạm dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đi ngay bây giờ nếu bạn muốn đến sớm kịp cho kì
thi. Chúc may mắn!
49.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. By all means: cứ tự nhiên đi
All in all: tóm lại
C. At all cost: bằng bất kỳ giá nào
D. On the whole = In general: nói chung
Tạm dịch: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà.
50.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
Get down to + Ving = start + Ving
Refresh sb’s memory: nhớ lại
Resume: bắt đầu lại
Awake: đánh thức
Ease (v,n): xóa bỏ/ xoa dịu
=> at ease = comfortable (adj)
Tạm dịch: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi bắt đầu trả lời những câu hỏi.
LESSON 3
Question 1: The newspaper did not mention the
of the damage caused by the fire.
A. range
B. extent
C. amount
D. quality
Question 2: It was found that he lacked the
to pursue a difficult task to the very end.
A. persuasion
B. commitment
C. engagement
D. obligation
Question 3: She’s so
; you really have to watch you say or she’ll walk out of the room.
A. high and dry
B. prim and proper
C. rough and ready
D. sick and tired
Question 4: Mr. Nixon refused to answer the questions on the
that the matter was confidential.
A. reasons
B. excuses
C. grounds
D. foundation
Question 5: We can’t speed up production
the expense of quality.
A. in
B. at
C. on
D. of
Question 6: Humans have difficult choices to
about saving endangered species.
A. make
B. do
C. give
D. bring
Question 7: The Rev. Dr. Martin Luther King fought to put an end to racial
in the United States.
A. intergration
B. education
C. torture
D. segregation
Question 8:
, the number of people at the first New York show equaled the entire car
population of the United States at that time.
A. By design
B. On purpose
C. For example
D. By happenstance
Question 9: I can’t walk in these high-heeled boots. I keep
.
A. falling off
B. falling back
C. falling over
D. falling out
Question 10: Like everyone else, Sue has her
of course but on the whole, she’s quite satisfied
with life.
A. ups and downs
B. ins and outs
C. safe and sound
D. odds and ends
Question 11: You will have to
if you want to pass the final exam.
A. pull up your socks
B. work miracles
C. take the trouble
D. keep your hand in
Question 12: It never
my head that such a terrible thing would happen.
A. struck
B. dawned
C. occured
D. entered
Question 13: People are advised to
smoking because of its harm to their health.
A. cut down
B. cut off
C. cut in
D. cut down on
Question 14: Mr. Peter is the big
in the company as he has just been promoted to the position of
Managing Director.
A. bread
B. meat
C. cheese
D. apple
Question 15:
to the South in the winter is a popular fact.
A. Where birds migrate
B. Bird migratings
C. When birds migrate
D. That birds migrate
Question 16: Some crimes seem to be
in this country than in others.
A. less common enough
B. much less common
C. the least common
D. very less common
Question 17: It took Ted a long time to get
the breakup of his marriage.
A. over
B. across
C. along with
D. through
Question 18: Sarah and I
reserved the rooms in the same hotel. She was really surprised to see
me there.
A. coincidentally
B. practically
C. intentionally
D. deliberately
Question 19: We spend nearly 3 hours waiting outside the station, then out
.
A. the star came
B. did the star come
C. came the star
D. under
Question 20: My mother often
our mistakes, whereas my father is very strict and punishes us for
even the slightest one.
A. neglects
B. overlooks
C. avoids
D. passes
Question 21: Despite all the evidence, he wouldn’t admit that he was in the
.
A. fault
B. error
C. wrong
D. slip
Question 22: I find mending old socks incredibly
that’s why I always ask my mother to do it for
me.
A. hilarious
B. tedious
C. furious
D. recreational
Question 23: Children used to
their parents; now they are inclined to regard them as equals.
A. look up to
B. watch out for
C. stand up to
D. come round to
Question 24: Bill Gates is probably the best known and most successful
in computer software.
A. pioneer
B. navigator
C. generator
D. volunteer
Question 25: What I like about this restaurant is that there is
parking space right outside it.
A. plenty
B. ample
C. expanded
D. big
Question 26: Peter is working in an office. He’s a whiteworker.
A. collar
B. sleeve
C. shirt
D. button
Question 27: Maria will
charge of the advertising for the play.
A. get
B. make
C. do
D. take
Question 28: Negotiating is the process of communicating back and
for the purpose of reaching
an agreement.
A. next
B. forth
C. again
D. from
Question 29: If you don’t take a flu shot, you’re likely to
the flu.
A. keep up with
B. go in for
C. come down with
D. put up with
Question 30: Although they are important, these visible expressions of culture, which are taught
deliberately and learned consciously, are only the
of the iceberg of culture.
A. ship
B. rid
C. tone
D. tip
Question 31: Please don’t
a word of this to anyone else, it’s highly confidential.
A. breathe
B. speak
C. pass
D. mutter
Question 32: I’m not sure my brother will ever get married because he hates the feeling of being
.
A. tied in
B. tied down
C. tied up
D. tied in with
Question 33: The entire city was
electricity last night – it was chaotic.
A. no
B. almost no
C. hardly any
D. without
Question 34: I suppose I could
advertising.
A. catch on
B. get out of
C. go in for
D. work out
Question 35: We had to turn
their invitation to lunch as we had a previous appointment.
A. over
B. out
C. up
D. down
Question 36: The black widow spider’s notoriety is not without foundation. However, an element of
exaggeration has led to certain
regarding its evil nature.
A. concept
B. preconception
C. misconception
D. conception
Question 37: When confronted with a mass of
tape, many people feel a sense of powerlessness.
A. red
B. green
C. blue
D. brown
Question 38: Everyone is hoping and praying that
peace will eventually come to the area.
A. durable
B. ongoing
C. temporary
D. enduring
Question 39: Their research into the causes of cancer promises to break the new
in the field and
possibly lead to a cure.
A. earth
B. ground
C. soil
D. land
Question 40: He decided to buy some chocolate kept in an
container for his father, a
watch for his mother and a doll with
for his little sister.
A. tight air; proof water; white snow
B. air-tiglited; water-proofed; snow-whited
C. tight aired; proof watered; white snowed
D. air-tight; water-proof; snow-white
Question 41: The match will be screened on ITV with
commentary by Any Gray.
A. lively
B. live
C. alive
D. living
Question 42: There’s a list of repairs as long as
.
A. a mile
B. a pole
C. your arm
D. your arms
Question 43: He suddenly saw Sue
the room. He pushed his way
the crowd of people to
get to her.
A. across; through
B. over; through
C. across; across
D. over; along
Question 44: She
till the early hours listening to pop music.
A. kept me up
B. took me up
C. hold me up
D. caught me up
Question 45: I don’t know what we are going to
if I lose this job.
A. get by
B. give away
C. live on
D. grown on
Question 46: All
is a continuous supply of the basic necessities of life.
A. what is needed
B. for our needs
C. the thing needed
D. that is needed
Question 47: It is urgent that this letter
immediately.
A. was posted
B. posted
C. be posted
D. be post
Question 48: No one knows where Sam is living now. The last time that I
was about four years
ago.
A. ran into him
B. ran him out
C. ran him down
D. ran after him
Question 49: It is only recently that ballets have been based on the themes
American life.
A. reflecting
B. reflects
C. is reflecting
D. reflected
Question 50: As an adult, I’m independent
my parents financially.
A. on
B. with
C. of
D. from
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
Đáp án
B
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về cụm từ cố định
A. range (n): phạm vi, loại
B. extent (n): mức độ
C. amount (n): số lượng
D. quality (n): chất lượng
 cụm từ; extent of the damage (mức độ tàn phá)
Dịch nghĩa: Báo chí đã không nhắc gì tới mức độ tàn phá do hỏa hoạn gây ra.
2.
B
Kiến thức về từ vựng
A. persuasion (n); sự thuyết phục
B. commitment (n) : trách nhiệm, tận tâm
C. engagement (n): sự hứa hẹn
D. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận
Dịch nghĩa; Nhận thấy rằng anh ta thiếu trách nhiệm theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn
cho đến cuối cùng.
3.
B
Kiến thức về thành ngữ
A. high and dry = in a difficult situation, without help or money: trong tình huống
khó khăn
B. prim and proper = always behaving in a careful and formal way, and easily
shocked by anything that is rude: kỹ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ
C. rough and ready = simple and prepared quickly but good enough for a particular
situation: đơn giản nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng
D. sick and tired: vô cùng mệt mỏi
Tạm dịch: Cô ấy quá là kỹ tính; bạn thật sự phải cân nhắc điều bạn nói nếu không cô ấy
sẽ bước ra khỏi phòng.
4.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
-on the ground: trên nền tảng căn cứ vào, với lý do
Dịch nghĩa: Mr. Nixon từ chối trả lời câu hỏi với lý do mọi chuyện đều phải giữ bí mật
5.
B
Kiến thức về thành ngữ
at the expense of sb/st: gây hại cho ai/cái gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi không thể đẩy nhanh sản xuất mà gây hại đến chất lượng sản
phẩm.
6.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
Make choices about st: lựa chọn cái gì
Dịch nghĩa: Con người đã có những lựa chọn khó khăn về việc cứu những loài động
vật có nguy cơ tuyệt chủng.
7.
D
Kiến thức về từ vựng
A integration (n): sự hợp nhất, sự mở rộng cho một chủng tộc
B. education (n); giáo dục
C. torture (n): sự tra tấn, tra khảo
D. segregation (n): sự phân biệt, sự tách biệt
=> racial segregation (sự phân biệt chủng tộc)
Dịch nghĩa: Martin Luther King đã đấu tranh nhằm chấm dứt nạn phân biệt chủng tộc ở
nước Mỹ.
8.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
A. By design = B. On purpose: cố ý
C. For example = For instance: ví dụ là, chẳng hạn
D. By happenstance ~ Coincidentally: một cách ngẫu nhiên, vô tình
Dịch nghĩa: Một cách ngẫu nhiên, số người ở buổi triển lãm New York lần đầu tiên
đúng bằng tổng số ô tô của Mỹ vào thời điểm đó.
9.
C
Kiến thức về cụm động từ
A. fall off: giảm >< rise
B. fall back: rút lui
C. fall over: ngã lộn nhào, vấp ngã
D. fall out: xõa ra (tóc)/fall out with sb ~ argue: tranh cãi, bất hòa với ai
Dịch nghĩa: Tôi không thể đi được những đôi giày cao gót này. Tôi hay bị ngã.
1 0.
A
Kiến thức về thành ngữ
A. ups and downs: sự thăng trầm
B. ins and outs: những chi tiết và điểm của việc gì đó
C. safe and sound: an toàn và ổn, bình an vô sự
D. odds and ends: ~ odds and sods: sự tập hợp của những việc/vật nhỏ và không quan
trọng
Dịch nghĩa: Giống như mọi người, Sue dĩ nhiên cũng có những sự thăng trầm, nhưng
nhìn chung, cô ấy khá hài lòng với cuộc sống.
1 1.
A
Kiến thức về thành ngữ
A. pull up your socks: khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt đến những thành
công; phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó
B. work/ perform miracles: đạt được kết quả rất tốt; tạo kết quả kỳ diệu
C. take the trouble to do sth: chịu khó làm việc gì/không ngại khó khăn để làm việc gì
D. keep your hand in: luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng đó.
Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải cố gắng nhiều nếu bạn muốn vượt qua kì thi.
12.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
It never entered my head that...! = I never thought that… Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng,
biết rằng.
It never entered my head that…
Cấu trúc này đồng nghĩa với các dạng sau:
It never enters/ entered my mind that…
It never occured to me that…
It never crossed my mind that…
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ nghĩ một điều tồi tệ như vậy lại có thể xảy ra.
13.
D
Kiến thức về cụm động từ
A cut down (v): chặt đốn (cây,...)
B. cut off (v): cắt đứt
C. cut in (v); nói xen vào, chèn ngang
D. cut down on (v): to reduce the size, amount or number of something: cắt giảm,
giảm
Dịch nghĩa: Mọi người được khuyên giảm hút thuốc bởi vì tác hại đối với sức khỏe.
14.
C
Kiến thức về thành ngữ
A. bread (n): bánh mỳ
B. meat (n): thịt
C. cheese (n): pho mát
D. apple (n): quả táo
-> the/a big cheese: người quan trọng nhất hay quyền lực nhất ưong một nhóm hoặc tổ
chức.
Dịch nghĩa: ông Peter là người quyền lực nhất trong công ty vì ông ấy vừa mới được
thăng chức lên vị trí giám đốc điều hành.
15.
D
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Mệnh đề that:
That + S + V chia theo S +....+ V (chia số ít)... (That S + V ở đây đóng vai trò như 1 chủ
ngữ trong câu, thường dịch là điều mà, việc mà) = It + V (chia số ít)+ that + s + V (chia
theo S)
E. g: That he passed the exam surprises everyone. ~ It surprises everyone that he passed
the exam. (Việc anh ấy đã thi đậu làm mọi người ngạc nhiên).
Dịch nghĩa: Việc những con chim di trú đến phía nam vào mùa đông là. một thực tế
phố biến.
16.
B
Kiến thức về so sánh
Cấu trúc: to be + less + adj + than
E.g: This book is less expensive than that one.
 That book is more expensive than this one.
Chúng ta có thể dùng “much, slightly...” trong cấu trúc so sánh hơn để nhấn mạnh:
“much/ slightly/far...+ hình thức so sánh hơn + than”
E.g: His shirt is much more expensive than mine.
Dịch nghĩa: Một số tội danh ở đất nước này dường như ít phổ biến hơn nhiều so với ở
các nước khác.
17.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. get over = recover from: vượt qua, khắc phục, khỏi
B. get across (v): diễn đạt thành công, truyền đạt được tư tưởng, suy nghĩ
C. get along with sb ~ get on with sb = have a good relationship with sb: hòa hợp,
hòa thuận với ai
D. get through: làm xong, hoàn thành công việc, vượt qua kì thi
Dịch nghĩa: Ted đã mất một khoảng thời gian dài để vượt qua sự đổ vỡ trong cuộc hôn
nhân của mình.
18.
A
Kiến thức về từ vựng
A. coincidentally(adv): một cách ngẫu nhiên
B. practically (adv): trên thực tế, thực tế ra
C. internationally(adv): cố ý
D. deliberately(adv): chủ tâm
Dịch nghĩa: Sarah và tôi ngẫu nhiên đặt một căn phòng trong cùng một khách sạn. Cô
ấy đã rất ngạc nhiên khi nhìn thấy tôi ở đó.
19.
C
Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ
Sử dụng đảo ngữ toàn bộ: là hình thức bê nguyên động từ lên trước chủ từ (không cần
mượn trợ động từ, không cần trả động từ VS nguyên thể). Sử dụng đảo ngữ loại này khi
có cụm trạng từ chỉ nơi chốn ở đầu câu:
on the………., in the here, there, out, off...
Nếu câu gốc đáng lẽ là “... then the star came out”: ngôi sao xuất hiện thì với câu đảo
ngữ, ta đảo thành “out came the star”. Một ví dụ khác với đảo ngữ loại này.
Eg: His house stands at the foot of the hill: Nhà anh ta nằm dưới chân đồi.
=> At the foot of the hill stands his house.
Tạm dịch: Chúng tôi dành ra gần 3 tiếng đồng hồ chờ đợi bên ngoài trạm thì ngôi sao
xuất hiện.
20.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
To overlook one's mistake: bỏ qua, tha thứ cho lỗi lầm của ai.
Các đáp án khác không phù hợp
A. neglect (v): làm ngơ, thờ ơ, bỏ bê, bỏ mặc
C. avoid (v): né tránh, tránh xa
=> Avoid something hoặc avoid +Ving
D. Pass (v): bị lờ đi, bị cho qua
Tạm dịch: Mẹ chúng tôi thường bỏ qua cho những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi đó
bố chúng tôi lại rất nghiêm khắc và sẽ phạt chúng tôi cho dù là một lỗi nhỏ nhất.
21.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
In the wrong: có lỗi, có tội
Tạm dịch: Bất chấp tất cả các bằng chứng, anh ta không thừa nhận là mình có tội.
22.
B
Kiến thức về từ vựng
A. hilarious (adj): nực cười
B. tedious (adj): nhàm chán, buồn tẻ
C. furious (adj): nóng giận, giận giữ
D. recreational (adj): có tính giải trí
Dịch nghĩa: Tôi thấy việc vá tất cũ là vô cùng nhàm chán, đó là lý do tại sao tôi luôn
nhờ mẹ tôi làm hộ.
23.
A
Kiến thức về cụm động từ
+ to be inclined to do st có ý thiên về việc làm gì
A. look up to: kính trọng >< look down on: coi thường
B. watch out for = look out for: coi chừng, trông chừng
C. stand up to: chống chọi
D. come round/around to st: thay đổi ý kiến
Dịch nghĩa: Bọn trẻ trước đây luôn kính trọng bố mẹ; bây giờ chúng có vẻ xem thường
họ.
24.
A
Kiến thức về từ vựng
A. pioneer (n): nhà tiên phong
B. navigator (n): nhà hằng hải
C. generator (n): máy phát điện
D. volunteer [n]: tình nguyện viên
Dịch nghĩa: Bill Gates có lẽ là nhà tiên phong nổi tiếng và thành công nhất về phần
mềm máy tính.
25.
B
Kiến thức về từ vựng
A. plenty (adv): nhiều
B. ample (adj): nhiều, dư thừa; phong phú, dồi dào
C. expand (v): mở rộng
D. big (adj): lớn
Dịch nghĩa: Điều tôi thích ở nhà hàng này là có nhiều chỗ đỗ xe ở ngay bên ngoài.
26.
A
Kiến thức về thành ngữ
Ta có cụm thành ngữ:
white-collar (adj): công chức, lao động bằng trí óc ≠ blue -collar: lao động tay chân
A collar (n): cổ tay áo
B. sleeve (n): ống tay áo
C. shirt (n): áo
D. button (n): cúc áo
Dịch nghĩa: Peter đang làm việc ở văn phòng. Anh ấy là công chức nhà nước.
27.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
- take charge of = to be responsible for: chịu trách nhiệm cho
Dịch nghĩa: Marry sẽ chịu trách nhiệm cho việc quảng cáo vở kịch.
28.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Back and forth: tới lui, qua lại
Dịch nghĩa: Đàm phán là một quá trình bàn bạc qua lại để đạt tới sự đồng thuận.
29.
C
Kiến thức về cụm động từ
A. keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp
B. go in for: say mê, say sưa
C. come down with: mắc bệnh
D. put up with: chịu đựng
Dịch nghĩa: Nếu bạn không tiêm phòng cúm, bạn sẽ có khả năng bị mắc cúm.
30.
D
Kiến thức về thành ngữ
The tip of the iceberg: phần nhìn thấy
Dịch nghĩa: Mặc dù chúng rất quan trọng, những biểu hiện văn hóa rõ ràng này, được
dạy một cách có chọn lọc và được học một cách có ý thức, cũng chỉ là phần nhìn thấy
được của văn hóa.
31.
A
Kiến thức về cụm động từ
say/ breathe a word: nói với ai điều gì đó
Dịch nghĩa: Đừng nói với bất cứ ai điều này, nó đặc biệt bí mật
32.
B
Kiến thức về cụm động từ
Với động từ tie. Có 2 cụm động từ cần lưu ý:
B. Tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau)
To be tied to st/sb: Bó buộc, ràng buộc vào ai vài điều gì đó. (nhớ là không dùng to
tie to st/sb)
C. Tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”:
Eg: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over.
Tạm dịch: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc.
33.
D
Kiến thức về từ vựng
almost no = hardly any: hầu như không without: không có
Dịch nghĩa: Toàn bộ thành phố không có điện tối qua - đúng là hỗn loạn.
34.
C
Kiến thức về cụm động từ
A catch on = become popular : nổi tiếng, được ưa chuộng
B. get out of: thoát khỏi, từ bỏ
C. go in for: say mê, thích thú
D. work out: sáng tạo, tìm ra
Dịch nghĩa: Tôi cho rằng bản thân mình là người say mê lĩnh vực quảng cáo.
35.
D
Kiến thức về cụm động từ
A. turn over: lật
B. turn out: hóa ra
C. turn up = show up = arrive: đến
D. turn down: từ chối
Dịch nghĩa: Chúng tôi phải từ chối lời mời đi ăn trưa của họ, vì chúng tôi có hẹn trước.
36.
C
Kiến thức về từ vựng
A. concept (n): khái niệm
B. preconception (n): định kiến
C. misconception (n): nhận thức sai lầm
D. conception (n): quan niệm, nhận thức
Dịch nghĩa: Tiếng xấu về loài nhện Góa phụ đen là không phải không có cơ sở. Tuy
nhiên một yếu tố phóng đại đã dẫn tới nhận thức sai lầm nhất định về độc tính của nó.
37.
A
Kiến thức về thành ngữ
red tape: tệ quan liêu
Dịch nghĩa: Khi đương đầu với tệ quan liêu, nhiều người có cảm giác bất lực.
38.
D
Kiến thức về từ vựng
A durable (a): bền bỉ
B. ongoing (a): đang diễn ra
C. temporary (a): tạm thời
D. enduring (a): lâu dài
Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến
với khu vực.
39.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Break new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến
A. earth (n) trái đất
B. ground (n): mặt đất, bãi đất; khu đất
C. soil (n): đất trồng trọt
D. land (n): đất, đất liền, đất canh tác, trồng trọt
Tạm dịch: Nghiên cứu của họ về những nguyên nhân của bệnh ung thư hứa hẹn sẽ đề
xuất những sáng kiến cải tiến và có thể tìm ra cách chữa trị.
40.
D
Kiến thức về từ vựng
air-tight: chân không
water-proof: chống thấm nước
snow-white: trắng như tuyết
Các phương án còn lại từ không đúng.
Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho bố, một
đồng hồ đeo tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng tuyết cho em
gái.
41.
B
Kiến thức về từ vựng
A. lively (adj): sinh động
B. live (adj): trực tiếp
C. alive (adj): còn sống
D. living (n): cuộc sống
Dịch nghĩa: Trận đấu sẽ được phát trên kênh ITV với sự bình luận trực tiếp của Any
Gray.
42.
C
Kiến thức về thành ngữ
as long as your arm: rất dal
Dịch nghĩa: Có một danh sách rất dài những thứ cần sửa.
43.
A
Kiến thức về giới từ
across (prep): ngang qua
through (prep): qua
over (prep]: trên
along (prep): dọc theo
see somebody across: thấy ai ngang qua
push one's way through the crowd: chen ngang qua đám đông
Dịch nghĩa: Anh ta đột nhiên thấy Sue đi ngang qua phòng. Anh ta chen qua đám đông
đế đến chỗ cô ấy.
44.
A
Kiến thức về cụm động từ
Đáp án A keep sb up (v): làm ai thức khuya.
Các đáp án còn lại:
B. take sb up: giúp đỡ, dìu dắt ai.
C. hold sb/stup: đưa ai/cái gì ra làm ví dụ.
D. catch sb up: đuổi kịp ai.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã khiến tôi thức đến tận sáng để nghe nhạc pop.
45.
C
Kiến thức về cụm động từ
Đáp án. C. live on: sống dựa vào.
Các đáp án còn lại không họp nghĩa:
A. get by: xoay xở
B. give away: trao, phát
D. grow on: lớn lên, trở nên
Dịch nghĩa: Tôi không biết chúng tôi sẽ sống dựa vào cái gì nếu tôi mất việc.
46.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Đại từ quan hệ “that” được dùng sau “all”
Tạm dịch: Tất cả mọi thứ chúng ta cần là nguồn cung cấp liên tục cho nhu cầu cơ bản
của cuộc sống.
47.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Câu giả định thể bị động: It is urgent that S + be + V (p2)
Dịch nghĩa: Điều cấp bách là bức thư này cần được gửi ngay lập tức.
48.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. run into somebody: tình cờ gặp ai
B. run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào)
C. run sb down: chê bai, bôi xấu ai
D. run after sb: đuổi theo, chạy theo sau (ai)
Dịch câu: Không ai biết Sam đang ở đâu bây giờ. Lần cuối cùng tôi tình cờ gặp anh ta
là khoảng 4 năm về trước.
49.
A
Kiến thức về ngữ pháp
Đây là trường hợp rút gọn cho mệnh đề quan hệ thể chủ động. Mệnh đề sau “that” có đủ
các thành phần chính: ballets (S) have been based on (V) the themes (O) nên theo sau
chỉ có thể là dạng rút gọn của mệnh đề (Ving).
Dịch nghĩa: Chỉ gần đây múa bale mới được dựa trên những chủ đề phản ánh đời sống
nước Mỹ.
50.
C
Kiến thức về giới từ
Phân biệt independent of/from/with:
+ Independent of: không phụ thuộc vào yếu tố tâm lý, các hành động của anh ta có
thể được hiểu một cách đơn giản bằng tiền tệ.
+ Independent with: dường như đòi hỏi một cái gì đó để cho phép độc lập
+ Independent from: thường nói về sự tự do
Dịch câu: Là người lớn, tôi độc lập với cha mẹ tôi về mặt tài chính.
LESSON 4
Question 1: Save your money, Don’t
it too quickly.
A. go through
B. die down
C. hold on
D. touch on
Question 2: They all have to follow the rules, and none of them is
the law.
A. over
B. beyond
C. above
D. onto
Question 3: They
the aid of the United States but did not receive it
A. asked
B. found
C. sought
D. obtained
Question 4: The police spokesman said he was
to believe that the arrested man was the
serial killer they had been looking for.
A. inclined
B. seemed
C. suspected
D. supposed
Question 5: I’m
my brother is.
A. nowhere near as ambitious as
B. nothing near as ambitious as
C. nowhere like so ambitious as
D. nothing as ambitious as
Question 6: He says he might come, but I
.
A. doubt
B. doubt it
C. doubt so
D. doubt about it
Question 7: I’m sure your bank manager will lend you a
ear when you explain the situation to
him.
A. merciful
B. sympathetic
C. pitiful
D. compassionate
Question 8: Have you seen the girl
?
A. that I told
B. I told you of
C. I told you about
D. I told you of her
Question 9: Children usually
a flu much more quickly than adults.
A. pickup
B. pick at
C. pick on
D. pick out
Question 10: The accident
was the mistake of the driver.
A. causing many people to die
B. caused great human loss
C. to cause many people die
D. which causes many people to die
Question 11: A number of oil tankers have been laid
recently.
A. on
B. down
C. up
D. in
Question 12: The inscription on the tombstone had been worn
by the weather and could scarcely
be read
A. away
B. off
C. out
D. on
Question 13:
second thoughts, I’d rather not go out tonight.
A. With
B. In
C. On
D. Under
Question 14: The new hairdryer does not comply
British safety standard
A. to
B. with
C. against
D. on
Question 15: Many books were not available to the public because of government
.
A. omission
B. inhibition
C. compensation
D. censorship
Question 16: The woman accused of shoplifting was found not guilty and was
A. excused
B. liberated
C. acquitted
D. interned
Question 17: He is a(n)
authority on the subject
A. prominent
B. expert
C. eminent
D. quality
Question 18: My car was so old that I could only sell it for
.
A. rubbish
B. scrap
C. debris
D. waste
Question 19: Not only
in the project, but he also wanted to become the leader.
A. did Jack involve
B. had Jack been involved
C. was Jack involved
D. Jack was involved
Question 20: I felt a bit
and seemed to have more aches and pains than usual.
A. out of sorts
B. on the mend
C. over the worst
D. under the fevers
Question 21: The school was closed for a month because of a serious
of fever.
A. outcome
B. outburst
C. outset
D. outbreak
Question 22: I don’t think he’s ever been there,
?
A. do I
B. has he
C. have I
D. hasn’t
Question 23: They had a four-day holiday, then began work
.
A. on end
B. out of bounds
C. in proportions
D. in earnest
Question 24: He is a tough politician - he knows how to
the storm.
A. run down
B. keep up
C. ride out
D. push back
Question 25: On entering the nursery I stumbled on the wooden blocks
all over the carpet
A. plunged
B. scattered
C. settled
D. tossed
Question 26: Various societies define
in many rather complex ways.
A. that is successful
B. what success is
C. that success is
D. what is success
Question 27: I could not turn in my paper on time because my word processor
.
A. fell down
B. turned down
C. tore down
D. broke down
Question 28: “You must always
us the truth” the judge said to the man.
A. tell
B. confess
C. speak
D. say
Question 29: Her father is a
drinker. He is always drinking.
A. strong
B. heavy
C. addictive
D. capable
Question 30: I like that photo very much. Could you make an
for me?
A. increase
B. enlargement
C. expansion
D. extension
Question 31: Smith had a lucky escape. He
killed.
A. would have been
B. must have been
C. could have been
D. should have been
Question 32: Over the last few months, garages
the price of petrol four times.
A. have risen
B. have put up
C. raised
D. have gone up
Question 33: After years of being exposed to the sun and rain, the sign had become completely
.
A. unreadable
B. misread
C. readable
D. illegible
Question 34: I have lived near the airport for so long now that I’ve grown
to the noise of the
airplanes.
A. accustomed
B. unconscious
C. familiar
D. aware
Question 35: I find it difficult to make
as prices keep
A. end meet-rising
B. ends meet-raising
C. end meet-raising
D. ends meet-rising
Question 36: All his plans for starting his own business fell
.
A. in
B. through
C. down
D. away
Question 37: They
a big fortune when they were young, so they didn’t have to work hard.
A. came into
B. came up
C. came across
D. came round
Question 38: Man: “I heard you have a part in the school play tonight.”
Woman: “Yes, and I’m on
and needles.”
A. bins
B. pins
C. tins
D. rins
Question 39: I’m trying this alternative cold remedy. It’s
different plant roots and herbs, and
tastes very strange.
A. consisting of
B. containing
C. composed of
D. included
Question 40: I’m really feeling under the
today; I have a terrible cold.
A. weather
B. climate
C. storm
D. cloud
Question 41: George has
; he loves cakes, chocolate, ice-cream-anything which is sweet.
A. a sweet mouth
B. sweet lips
C. a sweet tooth
D. a sweet tongue
Question 42: You’ve all
the point. The film itself is not racist - it simply tries to make us
question our own often racist attitude.
A. mistaken
B. misunderstood
C. missed
D. lost
Question 43: She
the table for supper.
A. lied
B. lay
C. lain
D. laid
Question 44: Big cities like New York and Tokyo are
populated.
A. greatly
B. closely
C. densely
D. various
Question 45: Because I’ve been ill and away from school. I’ve fallen
with my work.
A. for
B. behind
C. on
D. out
Question 46: It all happened so quickly, one minute I was making chips and the next the whole kitchen
was
fire!
A. at
B. on
C. by
D. in
Question 47: “Have you got a copy of Gone with the wind?”
“You’re
luck. We’ve just one copy left”
A. by
B. with
C. in
D. on
Question 48: He is over the
about his examination result
A. earth
B. star
C. sun
D. moon
Question 49: Most people are fairly confident that the workers will win
in the end.
A. through
B. from
C. with
D. by
Question 50: It’s a long walk tomorrow. We need to
as early as possible.
A. set up
B. set in
C. setoff
D. set down
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
Đáp án
1. A
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về cụm động từ
A go through: tiêu hết (tiền)
B. die down: yếu dần
C. hold on: nắm chặt giữ chặt giữ máy
D. touch on: đề cập đến, bàn đến
Dịch nghĩa: Hãy tiết kiệm tiền của mình, đừng tiêu hết quá nhanh.
2. C
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: above the law: ngoài luật ngoại lệ
Tạm dịch: Tất cả họ đều phải tuân thủ luật và không ai trong số họ là ngoại lệ.
3. C
Kiến thức về từ vựng
A. ask for st: đòi hỏi, yêu cầu cái gì
B. find - found st: tìm thấy, tìm ra cái gì
C. seek - sought st: xin ai cái gì
D. obtain st: đạt được, giành được
Dịch nghĩa: Họ cầu xin sự trợ giúp từ Mỹ nhưng không được.
4. A
Kiến thức về từ vựng
A inclined /ɪnˈklaɪnd/ + to agree, believe, think. .... có chiều hướng, có ý thiên về
B. seem (v): dường như
C. suspect / səˈspekt / (v): bị nghi ngờ
D. supposed / səˈpəʊzd / (adj): được cho rằng
Tạm dịch: Người phát ngôn từ phía cảnh sát nói ông có chiều hướng tin rằng người đàn
ông bị bắt giữ chính là kẻ giết người hàng loạt
5. A
Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trác so sánh ngang bằng: as + adj/adv + as
Thể phủ định: not + as/so + adj/adv + as
Nowhere near: còn lâu, chắc là không
Dịch nghĩa: Tôi chắc là không tham vọng bằng anh trai tôi.
6. B
Kiến thức về từ vựng
doubt / daʊt / + st: nghi ngờ điều gì
Dịch nghĩa: Anh ta nói anh ta có thể đến, nhưng tôi nghi ngờ điều đó.
7. B
Kiến thức về thành ngữ
lend a sympathetic ear: lắng nghe chăm chú, chia sẻ
Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn ông giám đốc ngân hàng sẽ chia sẻ khi anh giải thích tình
huống này với ông ta.
8. C
Kiến thức ngữ pháp
Cấu trúc: tell sb st: kể cho ai cái gì
tell sb about: kể cho ai về
tell sb off: rầy la, mắng mỏ ai
Dịch nghĩa: Bạn có thấy cô gái mà tôi kể cho bạn chưa?
9. A
Kiến thức về cụm động từ
A. pick sb/ st up: đón ai, nhặt cái gì lên
pick up: vớ phải, mắc phải
B. pick at: rầy la, cằn nhằn
C. pick on: chế giễu D. pick out: nhố ra, cử ra
Dịch nghĩa: Trẻ em thường mắc bệnh cúm nhanh hơn người lớn.
10.A
Kiến thức về ngữ pháp
Câu này đã có đủ chủ ngữ (the accident) và động từ (was) nên chỗ trống chỉ có thể điền
1 MĐQH. Động từ chính ở quá khứ nên đáp án D bị loại. Câu mang ý nghĩa chủ động
nên cần điền dạng Ving.
causing = which caused
Dịch nghĩa: Vụ tai nạn mà đã khiến nhiều người chết chính là do lỗi của tài xế.
11.C
Kiến thức về cụm động từ
lay - laid - laid: sắp đặt, để
A. lay on: đánh, giáng đòn
B. lay down: đặt nằm xuống, để xuống
C. lay up: dự trữ, để dành = D. lay in: dự trữ, để dành
lay up: bảo trì
Dịch nghĩa: Một số tàu chở dầu đã được bảo trì gần đây.
12.A
Kiến thức về cụm động từ
inscription / ɪnˈskrɪpʃn̩ / (n): chữ khắc
tombstone / ˈtuːmstəʊn / (n): bia mộ
wear - worn - worn: mặc, đội, hao mòn
A. wear away: mòn đi, mất dần
B. wear off: làm mòn mất; qua đi
C. wear out: kiệt sức, (quần áo) mòn, rách
D. wear on: tiếp tục (cuộc thảo luận); trôi qua (thời gian)
scarcely = hardly: hầu như không
Dịch nghĩa: Chữ khắc trên bia mộ đã bị mòn đi bởi thời tiết và hầu như không thế đọc
được.
13.C
Kiến thức về thành ngữ:
Thành ngữ: on second thoughts: suy đi tính lại, nghĩ lại
Dịch nghĩa: Suy đi tính lại tôi không muốn ra ngoài.
14.B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: comply with = conform to = abide by: tuân thủ, tuân theo
Dịch nghĩa: Chiếc máy sấy tóc mới không tuân theo chuẩn an toàn của Anh.
15.D
Kiến thức về từ vựng
A. omission / əˈmɪʃn̩ / (n): sự lược bỏ
B. inhibition / ˌɪnɪˈbɪʃn̩ / (n): sự tự ti, mặc cảm
C. compensation / ˌkɒmpenˈseɪʃn̩ / (n): sự bồi thường, đền bù
D. censorship / ˈsensəʃɪp / (n): quyền kiểm duyệt
available / əˈveɪləbl̩ / (adj): có sẵn, có thể mua được
Dịch nghĩa: Nhiều quyển sách công chúng không thể mua được vì sự kiểm duyệt của
chính phủ.
16.C
Kiến thức về từ vựng
accuse sb of st/ Ving: buộc tội ai về việc gì
tobe accused of st/ Ving: bị buộc tội về việc gì
guilty / ˈɡɪlti / (adj): có tội
A. excuse sb for Ving: thứ lỗi cho ai về điều gì
B. liberate sb/ st from: giải phóng cho ai/ cái gì khỏi...
C. acquit sb of st: tuyên bố trắng án
D. intern sb in st: nhốt, giam giữ
Dịch nghĩa: Người phụ nữ mà bị buộc tội vì ăn cắp vặt trong cửa hàng được xét thấy là
vô tội và xử trắng án.
17.C
Kiến thức về từ vựng
authority / ɔːˈθɒrəti / (n): người có thẩm quyền, chuyên gia
A. prominent / ˈprɒmɪnənt / (adj): quan trọng, nổi tiếng
B. expert / ˈprɒmɪnənt / (n): chuyên gia
C. eminent / ˈemɪnənt / (adj): xuất sắc, lỗi lạc, xuất chúng
D. quality / ˈkwɒlɪti / (n): phẩm chất, chất lượng
Dịch nghĩa: Anh ấy là một chuyên gia xuất chúng về chủ đề này.
18.B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: for scrap: bán đồng nát, bán phế liệu
Các đáp án còn lại:
A. rubbish / ˈrʌbɪʃ / (n): rác
C. debris / ˈdeɪbriː / (n): đống gạch vụn, đống đổ nát
D. waste / weɪst / (n): rác rưởi
Dịch nghĩa: Chiếc ô tô của tôi cũ đến nỗi tôi chỉ có thể bán đồng nát
19.C
Kiến thức về ngữ pháp
Câu đảo ngữ: Not only + Trợ động từ + S + V, but + S + also + V: không những... mà
còn...
Cụm động từ: involve in: có liên quan đến, tham gia
Dịch nghĩa: Jack không chỉ tham gia vào dự án mà anh ấy còn muốn trở thành đội
trưởng.
20.A
Kiến thức về thành ngữ
Cụm từ: out of sorts: ốm, yếu, buồn chán.
Các đáp án còn lại:
B. on the mend: hồi phục
C. over the worst: vượt qua điều tồi tệ nhất
ache (n): đau, nhức
pain (n): đau đớn
Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy hơi mệt và bị đau, nhức hơn bình thường.
21.D
Kiến thức về từ vựng
A. outcome (n): hậu quả
B. outburst (n): con thinh nộ
C. outset (n): ngay từ ban đầu
D. outbreak (n) : sự bùng phát (tật bệnh)
Dịch nghĩa: Trường học bị đóng cửa 1 tháng vì sự bùng phát nghiêm trọng của dịch sốt
22.B
Kiến thức về ngữ pháp
Khi phần câu nói bắt đầu bằng I (don’t) think S + V thì phần câu hỏi đuôi được thành
lập bằng trợ động từ của mệnh đề sau “think”.
Trong câu này trợ động từ của mệnh đề sau là “has” nhưng câu mang nghĩa phủ định (I
don’t think) nên đuôi phải ở dạng khẳng định.
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ anh ta đã từng ở đó, phải vậy không?
23.D
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: in earnest nghiêm túc
Các đáp án còn lại:
A. on end: liên tục
B. out of bounds: ngoài phạm vi, ngoài giới hạn
C. in proportions: cân xứng, đúng tỉ lệ
Dịch nghĩa: Họ có một kì nghỉ 4 ngày, sau đó họ bắt đầu làm việc nghiêm túc.
24.C
Kiến thức về cụm động từ
tough / tʌf / (adj): cứng rắn, bản lĩnh
politician / ˌpɒlɪˈtɪʃn̩ / (n): chính trị gia
A. run down: hạ thấp, làm giảm giá trị
B. keep up: giữ vững
C. ride out: vượt qua được
D. push back: đẩy lùi lại
Dịch nghĩa: Ông ấy là một chính trị gia bản lĩnh, ông biết cách làm thế nào để vượt qua
con bão.
25.B
Kiến thức về từ vựng
stumble / ˈstʌmbl̩ / (v): sảy chân, vấp phải
wooden / ˈwʊdn̩ / (adj): làm bằng gỗ
block (n): khối, tảng
nursery / ˈnɜːsəri / (n): nhà trẻ
carpet / ˈkɑːpɪt /: tấm thảm
B. scatter / ˈskætə / (v): nằm rải rác
Các đáp án còn lại:
A. plunge / plʌndʒ / (v): nhúng, thọc, lao (xuống nước, vào túi)
C. settle / ˈsetl̩ / (v): định cư
D. toss (v): quăng, ném
Dịch nghĩa: Khi đang đi vào trường mầm non, tôi vấp chân phải những khối gỗ nằm rải
rác trên thảm.
26.B
Kiến thức về ngữ pháp
define + st: định nghĩa, chỉ rõ tính chất của cái gì. Như vậy chỗ trống cần điền phải là 1
danh từ làm tận ngữ. Mà đáp án A, C, D có vai trò của một mệnh đề nên bị loại. Còn lại
đáp án B là 1 mệnh đề danh từ (có chức năng như một danh từ) nên phù hợp.
various / ˈveərɪəs / (adj): khác nhau, đa dạng
society / səˈsaɪəti / - societies: xã hội
complex (adj): phức tạp
Tạm dịch: Xã hội khác nhau sẽ định nghĩa về sự thành công theo những cách khác
nhau.
27.D
Kiến thức về cụm động từ
turn in = hand in: nộp bài
on time: đúng giờ
word processor: máy xử lý văn bản
D. break down: (máy móc) hỏng
Các đáp án còn lại:
A. fall down: thất bại
B. turn down: từ chối
Dịch nghĩa: Tôi không thể nộp bài đúng giờ vì máy xử lý văn bản của tôi bị hỏng.
28.A
Kiến thức về ngữ pháp
A. tell sb st: kể cho ai cái gì
tell st to sb: kể cái gì cho ai
B. confess (to) st/ to doing st: thừa nhận làm gì
confess that + S + V: thừa nhận rằng...
C. speak to sb (about sb/ st): nói chuyện với ai về ai/ cái gì
speak + English/ French...: nói tiếng gì...
D. say st/ that + S + V : nóỉ cái gì/ nói rằng...
say st to sb: nói cái gì với ai
Dịch nghĩa: “Anh phải luôn kể cho chúng tôi sự thật” thẩm phán nói với người đàn
ông.
29.B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ heavy drinker: người nghiện rượu nặng
Các đáp án còn lại:
C. addictive / əˈdɪktɪv / (adj): gây nghiện
D. capable / ˈkeɪpəbl̩ / (adj): có khả năng
Dịch nghĩa: Bố của cô ấy là người nghiện rượu nặng, ông ta lúc nào cũng uống
30.B
Kiến thức về từ vựng
A. increase / ɪnˈkriːs / (n): sự gia tăng
B. enlargement / ɪnˈlɑːdʒmənt / (n): phóng to
C. expansion / ɪkˈspænʃn̩ / (n): sự phát triển, sự bành trướng
D. extension / ɪkˈstenʃn̩ / (n): sự kéo dài, sự mở rộng
Dịch nghĩa: Tôi rất thích bức ảnh đó, anh có thể phóng to cho tôi được không?
31.C
Kiến thức về ngữ pháp
must have P2: chắc hẳn là đã. Diễn tả điều gì đó hầu như chắc chắn trong quá khứ.
may/ might/ could have P2: có thể là đã. Diễn tả điều gì có thể là đã xảy ra hoặc có thể
đúng trong quá khứ. Hoặc diễn tả điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra.
should have P2: đáng lẽ ra nên. Diễn tả một điều gì đó đáng lẽ ra nên hoặc phải xảy ra
trong quá khứ nhưng đã không xảy ra.
Dịch nghĩa: Smith đã có một cuộc đào tẩu may mắn. Anh ta có thể đã bị giết (Điều này
có thể đã xảy ra nhưng đã không xảy ra.)
32.B
Kiến thức về ngữ pháp
- rise(y): tăng lên, mọc lên (nội động từ nên không có tân ngữ theo sau)
- raise + st: đưa lên, giơ lên, nuôi trồng (ngoại động từ)
- put up + st: nâng (giá)
- go up: tăng (giá). Đây cũng là nội động từ, theo sau không có tân ngữ.
“four times” nhấn mạnh về kết quả của hành động, chính là dấu hiệu nhận biết của thì
hiện tại hoàn thành.
Dịch nghĩa: Trong vài tháng vừa qua, các gara đã tăng giá xăng lên 4 lần.
D
Kiến thức về từ vựng
being exposed to: được phơi bày
D. illegible / ɪˈledʒəbl̩ / (adj): khó đọc, không thể đọc
Các đáp án còn lại:
A unreadable (adj): quá chán, không đáng đọc
B. misread (v): đọc sai
C. readable (adj): đáng đọc
Dịch nghĩa: Sau nhiều năm bị phơi dưới mưa nắng, biển báo đã hoàn toàn không thể
đọc được chữ.
34.A
Kiến thức về giới từ
A. Accustomed to something: quen với cái gì
B. Unconscious of st: không biết chuyện gì
C. Familiar cũng có nghĩa là quen thuộc, nhưng giới từ là with
D. Aware + of st ý thức về cái gì
Dịch nghĩa: Tôi đã sống cạnh sân bay lâu đến mức tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ
máy bay.
35.D
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: make ends meet: đáp ứng nhu cầu/ đủ sống
Price rises: giá cả tăng lên
Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy thật khó để kiếm tiền đủ sống khỉ mà vật giá cứ tăng lên.
36.B
Kiến thức với cụm động từ với “fall”
A Fall in: rơi vào/sa vào
B. Fall through: thất bại/dang dở
C. Fall down: rơi xuống
D. Fall away: ít dần/nhỏ dần/biến mất
Dịch nghĩa: Tất cả những kế hoạch bắt đầu tự làm ăn riêng của anh ấy đều thất bại.
37.A
Kiến thức về cụm động từ
A come into: được thừa hưởng
B. come up: xảy ra
C. come across: tình cờ gặp
D. come round: đi vòng, hồi tỉnh
fortune / ˈfɔːtʃuːn / (n): tài sản
Dịch nghĩa: Họ được thừa hưởng một tài sản lớn từ khi họ còn trẻ nên họ không phải
làm việc vất vả.
38.B
Kiến thức về thành ngữ
On pins and needles = nervous: lo lắng
Dịch nghĩa: Người đàn ông: “TôI nghe rằng cô đóng vai trong vở kịch của trường tối
nay”.
Người phụ nữ: “Vâng, và tôi rất lo lắng”.
39.C
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: be composed of st / kəmˈpəʊzd /: được cấu tạo bởi
alternative / ɔːlˈtɜːnətɪv / (adj): thay đổi
remedy / ˈremədi / (n): phương thuốc, cách điều trị
root / ruːt / (n): rễ (cây)
herbs / hɜːbz /: thảo dược
Các đáp án còn lại:
A consist of: bao gồm
B. contain (v): chứa
D. include (v): bao gồm
Tạm dịch: Tôi đang thử cách điều trị lạnh thay đổi này. Nó được tạo nên bởi các rễ cây,
thảo dược nên có mùi rất lạ.
40.A
Kiến thức về thành ngữ
- under the weather : không được khỏe
Dịch nghĩa: Tôi thật sự cảm thấy không khỏe hôm nay; tôi bị cảm lạnh kinh khủng
41.C
Kiến thức về Thành ngữ
Thành ngữ “a sweet tooth”: người thích ăn đồ ăn ngọt
Tạm dịch: George là người thích ăn ngọt; anh ấy thích bánh, sô-cô-la, kem - bất cứ cái
gì ngọt
42.C
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ “miss the point” = don’t understand
Tạm dịch: Bạn hoàn toàn hiểu sai rồi. Bộ phim không phải mang tính phân biệt chủng
tộc - nó đơn giản cố gắng làm cho chúng ta tự hỏi mình rằng chúng ta có thường có thái
độ phân biệt chủng tộc không.
43.D
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: lay the table mang nghĩa là dọn bàn, bày đồ ăn lên bàn.
lay - laid - laid: đặt, để
lie - lied - lied: nói dối
lie - lay - lain: nằm
Dịch nghĩa: Cô ấy dọn bàn cho bữa tối.
44.C
Kiến thức về cụm từ cố định
dense (a): dày đặc, đông đúc
Cụm từ densely populated: dân cư đông đúc
Dịch nghĩa: Những thành phố lớn như New York và Tokyo thì dân cư rất đông đúc.
45.B
Kiến thức về cụm động từ
fall behind with st: bị tụt lại với
Các đáp án còn lại:
A. fall for sb: thích ai
fall for st: bị lừa bởi trò đùa
C. fall on: nhập trận, tấn công
D. fall out: rơi ra ngoài
fall out with: bất hòa với
Dịch nghĩa: Vì tôi bị ốm và nghỉ học, tôi bị tụt lại với việc học của mình.
46.B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ “on fire” (chảy/nướng)
Tạm dịch: Tất cả đều xảy ra quá nhanh, một phút tôi làm món khoai tây chiên và tiếp
theo toàn bộ con gà đã được nướng.
47.C
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: to be in luck: gặp may, vận đỏ
Dịch nghĩa: “Anh có còn bản sao nào của bộ Cuốn theo chiều gió không?”
- “Cô gặp may đấy. Chúng tôi còn đúng một bản.”
48.D
Kiến thức về thành ngữ
over the moon: rất vui, rất phấn khởi
Tạm dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thI.
49.A
Kiến thức về cụm động từ
win through: khắc phục, chiến thắng (khó khăn)
fairly (adv]: khá
confident / ˈkɒnfɪdənt / (adj): tự tin
in the end = finally: cuối cùng
Dịch nghĩa: Hầu hết mọi người đều khá tin rằng những công nhân đó cuối cùng sẽ vượt
qua được khó khăn.
50.C
Kiến thức về cụm động từ
Cụm từ: set off: khởi hành
Các đáp án còn lại:
A set up: thành lập
B. set in: bắt đầu
D. set down: đặt xuống
Dịch nghĩa: Ngày mai sẽ là một chuyến đi dài. Chúng ta cần khởi hành càng sớm càng
tốt
LESSON 5
Question 1: I don't suppose there is anyone there,
?
A. is there
B. isn't there
C. do I
D. don't I
Question 2: He lost the race because he
petrol on the last lap.
A. got out of
B. ran out of
C. made out of
D. put out
Question 3: Prices of flats
from a few thousand to millions of dollars.
A. vary
B. change
C. differ
D. fluctuate
Question 4: The political candidate knew the issue was a hot
, so he deferred to his chief of
staff, who directed questions to the committee chairperson.
A. tomato
B. potato
C. pot
D. dog
Question 5: As he made no
to our quarrel, I assumed he had forgiven me.
A. statement
B. mention
C. reference
D. comment
Question 6:
should a young child be allowed to play with fireworks without adult supervision.
A. Always
B. Under no circumstances
C. No sooner than
D. Only when
Question 7: Could you possibly
me at the next committee meeting?
A. stand in for
B. make up for
C. fall back on
D. keep in with
Question 8:
, the invention was perfect, but it didn’t sell very well.
A. Technologically
B. Politically
C. Practically
D. Technically
Question 9: Making mistakes is all
of growing up.
A. chalk and cheese
B. top and bottom
C. part and parcel
D. odds and ends
Question 10: He tries to
himself with everyone by paying them compliments.
A. gratify
B. please
C. ingratiate
D. commend
Question 11: They
have seen the play last night as they went to a football match instead.
A. could
B. must
C. can’t
D. might
Question 12: If you want to join this club, you must
this application form.
A. make up
B. write down
C. do up
D. fill in
Question 13: What
are used for assessing a student's ability?
A. criteria
B. criterion
C. criterias
D. criterions
Question 14: Don't let my mother watch any of those sad movies - she cries at the drop of a
.
A. hat
B. bag
C. cat
D. rag
Question 15: Living in the countryside is a far cry from reading about it. It
. You have to deal
with
poverty and go through the bad patch.
A. is of crass stupidity/grueling
B. is no mean feat/grinding
C. goes against the grain/abject
D. dwindles away to nothing/extreme
Question 16: I
you know important this is.
A. need hardly tell
B. need hardly to tell
C. need to hardly tell
D. need to tell hardly
Question 17: His accent gave him
.
A. away
B. off
C. out
D. up
Question 18: The
horse began to run as fast as he could.
A. frightening
B. frightened
C. frighten
D. frightful
Question 19: Denise has been burning the midnight
trying to finish this report, so she must be
exhausted.
A. lamp
B. candle
C. oil
D. gas
Question 20: You can't believe a word that woman says - she is a
liar.
A. dedicated
B. devoted
C. committed
D. compulsive
Question 21: On the battle field
.
A. lay the tanks
B. did the tanks lie
C. lied the tanks
D. the tanks lay
Question 22: I hope this headache will
soon.
A. pass away
B. come away
C. wear off
D. go out
Question 23: You can exercise your
to cancel the contract immediately, but you wouldn't receive
any money at that point.
A. duty
B. obligation
C. rights
D. possibility
Question 24: I was excited to start taking night classes after work, but now, without enough time to
devote either to school or to my job, I feel like I'm falling between
stools.
A. one
B. two
C. three
D. four
Question 25:
of computers, it is difficult to imagine how tedious the work of accountants and
clerks must have been in the past.
A. At the age
B. On the age
C. In the age
D. By the age
Question 26: To love and to be loved
the greatest happiness on Earth.
A. are
B. is
C. were
D. being
Question 27: Unfortunately some really ill animals have to be
by our center.
A. put down
B. turned over
C. passed away
D. taken out
Question 28: It's
to a non-addict that an illicit drug can control the life of a young abuser.
A. readable
B. favorable
C. imperative
D. incomprehensible
Question 29: You'd better
the books if you want to pass your exam on Friday.
A. hit
B. beat
C. stab
D. bite
Question 30: At her trial in 1431, Joan was accused of being in
with the devil.
A. cooperation
B. association
C. league
D. conjunction
Question 31: Jane: "Shall we turn back?" - Tom: "Well, I'm
turning back. It's too dangerous to go
mountain climbing
this weather."
A. about / in
B. by/ in
C. for/ in
D. against/ on
Question 32: She had been depressed all day but she started to
after she heard that she was
promoted.
A. shout up
B. cheer up
C. take up
D. break up
Question 33: With her beauty and charm, she
film audiences everywhere.
A. tortured
B. deceived
C. captivated
D. defeated
Question 34: I heard
that Jack has been dropped from the basketball team.
A. in the woods
B. on the grapevine
C. under your feet
D. on the olive branch
Question 35: She clearly joined the firm with a (an)
to
improving herself professionally.
A. view
B. aim
C. plan
D. ambition
Question 36: As an adult, I’m independent
my parents financially.
A. on
B. with
C. of
D. from
Question 37: No one knows where Sam is living now. The last time that I
was about four years
ago.
A. ran into him
B. ran him out
C. ran him down
D. ran after him
Question 38: Nuclear engines operate without air and consume
fuel than other engines do.
A. much less
B. much fewer
C. a lot higher
D. far more
Question 39: Duncan Smith hit the nail on the
when he said that the Prime Minister promised so
much and yet changed so little.
A. head
B. back
C. leg
D. foot
Question 40: She
hope of any reconciliation.
A. departed
B. left
C. ceased
D. abandoned
Question 41: The dress is a little big for you.You'd better go to tailor's and
at the waist.
A. make it less wide
B. have it made wider
C. make it wider
D. have it made less wide
Question 42: The smell of the sea
his childhood.
A. took him in
B. took after
C. took him back to
D. took it for granted
Question 43: There are several habits that man takes from his childhood and continues to use even after
he reaches and
maturity.
A. accomplishes
B. attains
C. obtains
D. comes
Question 44: At school, people always used to take the
out of him for having red hair.
A. cat
B. dog
C. mickey
D. rat
Question 45: Going on this diet has really
me good. I've lost weight and I feel fantastic!
A. done
B. taken
C. made
D. had
Question 46: There has been an announcement from the Principal that the students will not hear the bell
this week as it has broken.
A. ring
B. ringing
C. rang
D. rung
Question 47: The kidnapper gave himself
to the authorities.
A. up
B. off
C. away
D. up
Question 48:
of information is frequently carried out via satellite - through local or national TV
networks.
A. Dedication
B. Compilation
C. Condensing
D. Dispersal
Question 49: Necessity is the
of invention.
A. father
B. ancestor
C. mother
D. antecedents
Question 50: Look, will you stop
in and let me finish my sentence!
A. butting
B. moving
C. pushing
D. plugging
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
Đáp án
A
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về ngữ pháp
Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine,
reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ:
- Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
I think he will come here, won't he?
- Lưu ý mệnh đề chính có "not" thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ
I don't believe Mary can do it, can she?
- Cùng mẫu này nhung nếu chủ từ không phải là I thì lại dùng mệnh đề chính đầu làm
câu hỏi đuôi.
She thinks he will come, doesn't she?
- Câu đầu có It seems that + mệnh đề phụ, thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
It seems that you are right, aren't you?
Phần đuôi trong trường hợp này sẽ lấy của "there is", vế này có "don't" là phủ định nên
sau dấu phẩy phải là khẳng định. Vậy chọn đáp án A là phù hợp nhất.
2.
B
Kiến thức về cụm động từ
A. get out of: thoát
B. run out of: hết sạch
C. make out of = make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
D. put out: dập tắt
Dịch nghĩa: Anh ấy thua cuộc vì anh ấy bị hết xăng ờ vòng cuối.
3.
A
Kiến thức về từ vựng
A vary /'veəri/ (v): thay đổi, biến đổi
B. change /tʃeɪndʒ/ (v): thay đổi
C. differ /'dɪfə(r)/ + from st (v): khác với cái gì
D. fluctuate / ˈflʌktʃʊeɪt / (v): dao động
Dịch nghĩa: Giá cả của những căn hộ cũng biến đổi khác nhau từ vài nghìn đến hàng
triệu đô la.
4.
B
Kiến thức về thành ngữ
A hot potato: something that is difficult or dangerous to deal with (vấn đề nan giải)
Dịch nghĩa: Ứng cử viên chính trị biết đó là vấn đề nan giải, vì vậy ông ấy đã chiều
theo sếp của mình, người mà đã trực tiếp chuyển câu hỏi đến chủ tịch.
5.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. statement: sự bày tỏ
B. mention to st: đề cập tói
C. reference + to: sự nhắc đến
D. comment: bình luận
Cụm từ: make reference to: nhắc tới cái gì
In (with) reference to: có liên quan tới
Dịch nghĩa: Khi anh ấy không nhắc đến cuộc cãi vã của chúng tôi, tôi nghĩ rằng anh ta
đã bỏ qua cho tôi.
6.
B
Kiến thức về đảo ngữ
A. Always: Luôn luôn
B. Under no circumstances: Dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ
C. No sooner …. than: Ngay khi
D. Only when: Chỉ khi
Nếu những từ/cụm từ trên mà đứng ở đầu câu thì câu đó phải dùng dạng đảo ngữ.
Dịch nghĩa: Dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ cho phép một đứa trẻ chơi
pháo hoa mà không có người lớn giám sát.
7.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. stand in for: thay thế cho, làm giúp cho
B. make up for: bù đắp cho
C. fall back on/upon: rút lui/trông cậy vào
D. keep in with = get on well with/get along with: hòa họp với
Dịch nghĩa: Bạn có thể thay thế tôi trong cuộc họp ủy ban tới này được không?
8.
D
Kiến thức về từ vựng
A. Technologically / teknə'la:dʒɪkli / (adv): về mặt công nghệ
B. Politically / pəˈlɪtɪkl̩ i / (adv): về chính trị
C. Practically / ˈpræktɪkl̩ i / (adv): về thực tiễn
D. Technically /ˈteknɪkl̩ i / (adv): về mặt kĩ thuật
Dịch nghĩa: Về mặt kĩ thuật, phát minh này hoàn hảo nhưng nó không được bán chạy.
9.
C
Kiến thức về thành ngữ
part and parcel of something: phần thiết yếu của cái gì
Dịch nghĩa: Mắc sai lầm là phần thiết yếu của sự trưởng thành.
10.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
- ingratiate oneself with sb: làm vừa lòng ai
- pay sb compliments = compliment on sb: khen ai
Dịch nghĩa: Anh ấy cố gắng làm hài lòng họ bằng cách khen ngợi họ.
11.
C
Kiến thức về ngữ pháp
A. Could + have + Vp2: có thể đã làm gì
B. Must+ have + Vp2: chắc là đã
C. Can't + have + Vp2 : không thể đã
D. Might + have + Vp2: có khả năng đã
Dịch nghĩa: Họ không thể đã xem buổi biểu diễn tối qua bởi vì họ đã đi xem bóng đá
thay vào đó.
12.
D
Kiến thức về cụm động từ
A. make up: trang điểm/bịa đặt/dựng chuyện/làm hòa
B. write down: viết xuống
C. do up: trang trí
D. fill in: điền đầy đủ thông tin
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tham gia vào câu lạc bộ này, bạn phải điền đầy đủ thông tin
vào đơn sau.
13.
A
Kiến thức về từ vựng
Danh từ số ít: criterion: tiêu chuẩn
Danh từ số nhiều: criteria: các tiêu chuẩn
Assess / əˈses / (v): đánh giá
Dịch nghĩa: Những tiêu chuẩn nào được dùng để đánh giá năng lực của học sinh?
14.
A
Kiến thức về thành ngữ
At the drop of a hat = immediately, instantly: ngay lập tức
Dịch nghĩa: Đừng để mẹ mình xem bất cứ bộ phim gì thể loại sướt mướt như này - mẹ
khóc ngay đấy.
15.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Be no mean feat = difficult: khó
Grind poverty: cảnh nghèo nàn
A far cry: sự khác xa
Bad patch: không may mắn
Dịch nghĩa: Sống ở quê khác xa với những gì ta đọc về nó. Nó rất khó khăn. Bạn phải
xoay sở với sự nghèo khó và đương đầu với những rủi ro nữa.
16.
A
Kiến thức về ngữ pháp
Trạng từ đứng trước động từ thường [hardly need to tell]
Trạng từ đứng giữa động từ khiếm khuyết và động từ chính [need hardly tell]
Dịch nghĩa: Hiếm khi tôi cần nói với bạn nó quan trọng như thế nào.
17.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. give away: để lộ
B. give off: nhả ra, thải ra
C. give out: cạn kiệt
D. give up: từ bỏ
Dịch nghĩa: Giọng của anh ấy khiến anh ta bị lộ.
18.
B
Kiến thức về từ vựng
Chỗ trống cần điền phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "horse".  loại C vì là
động từ.
Đáp án B. frightened (adj): hoảng sợ, khiếp đảm - mang nghĩa bị động (thể hiện rằng
con ngựa bị tác động bởi yếu tố bên ngoài và trở nên hoảng sợ)
Các đáp án còn lại:
A. frightening (adj): kinh khủng, khủng khiếp - mang nghĩa chủ động
D. frightful (adj): ghê sợ
Dịch nghĩa: Con ngựa hoảng sợ tiếp tục chạy nhanh nhất có thể.
19.
C
Kiến thức về thành ngữ
Burn the midnight oil = stay up working, especially studying late at night (thức khuya
làm việc, học bài)
Dịch nghĩa: Denise đã thức khuya để làm việc cố gắng hoàn thành bài báo cáo, vì vậy
cô ấy chắc giờ rất mệt.
20.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
A. dedicated = B. devoted (a): cống hiến, hi sinh
C. committed (a): bị bắt giữ, bị phạm vào
D. compulsive (a): ép buộc, có xu hướng ép buộc
compulsive liar: kẻ nói dối chuyên nghiệp
Dịch nghĩa: Bạn không thể tin một lời nào người đàn bà đó nói - Bà ta là một kẻ nói dối
chuyên nghiệp.
21.
A
Kiến thức về ngữ pháp
Câu đảo ngữ với những trạng từ chỉ nơi chốn đứng ở đầu có cấu trúc: Trạng từ chỉ nơi
chốn + V + S.
Cụm từ: on the battle field: trên chiến trường
Động từ: lie có 2 nghĩa và có 2 dạng quá khứ khác nhau:
1. lie - lied - lied: nói dối
2. lie – lay - lain: nằm
Dịch nghĩa: Trên chiến trường, những chiếc xe tăng đang nằm đó.
22.
C
Kiến thức về cụm động từ
A. pass away: qua đời
B. come away (from sth): lìa ra, rời ra
C. wear off: dần dần biến mất, mất đi
D. go out: 1) đi chơi, đi ra ngoài; 2) có quan hệ tình cảm/ hẹn hò với ai đó; 3) mất điện
Dịch nghĩa: Tôi hi vọng cơn đau đầu này sẽ sớm biến mất đi.
23.
C
Kiến thức về từ vựng
exercise + st (v): thi hành, thực hiện
Cụm từ: exercise sb's right: sử dụng quyền của mình
Các đáp án còn lại:
A. duty / ˈdjuːti / (n): trách nhiệm
B. obligation / ˌɒblɪˈɡeiʃn̩ / (n): nghĩa vụ, bốn phận, sự bắt buộc
D. possibility / ˌpɒsəˈbɪləti / (n): khả năng
Cụm từ: at that point: vào thời điểm đó
Dịch nghĩa: Anh có thể sử dụng quyền của mình để hủy hợp đồng ngay lập tức, nhưng
anh sẽ không nhận được bất cứ đồng nào lúc đó.
24.
B
Kiến thức về thành ngữ
Between two stools= when someone finds it difficult to choose between two alternatives
(tiến thoái lưỡng nan)
Dịch nghĩa: Tôi đã rất háo hức tham gia vào lớp học buổi tối sau giờ làm việc. Nhưng
bây giờ, tôi không có đủ thời gian cho cả công việc lẫn việc học, tôi cảm thấy tôi đang ở
thế tiến thoái lưỡng nan.
25.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ đi với "age”:
+ At the age of + số tuổi: ở độ tuổi bao nhiêu
+ In the age of + danh từ: ở thời đại
Dịch nghĩa: Ở thời đại máy tính, thật khó để tưởng tượng công việc kế toán và thư ký
sẽ tẻ nhạt như thế nào trong quá khứ.
26.
B
Kiến thức về ngữ pháp
Khi chủ ngữ của câu là To V, được nối bằng "and” nhưng chỉ về cùng ý tưởng thì động
từ sau nó phải chia ở số ít
Câu này diễn tả về sự thật hiển nhiên nên phải dùng hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Yêu và được yêu là niềm hạnh phúc nhất trên Trái đất.
27.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. put down: bỏ đi, không giữ lại, loại bỏ
B. turn over: lật, giở
C. pass away: qua đời
D. take out: nhổ, đổ
Dịch nghĩa: Thật không may, trung tâm của chúng ta phải loại bỏ một vài con động vật
ốm yếu.
28.
D
Kiến thức về từ vựng
A readable: có thể đọc được
B. favorable: có thiện chí, thuận, tán thành
C. imperative: rất cấp bách; rất quan trọng
D. incomprehensible; không thể hiểu được
Dịch câu: Nó khó có thể hiểu được đối với một người không nghiện rằng một loại thuốc
bất hợp pháp có thể kiểm soát cuộc sống của một kẻ lạm dụng tuổi trẻ.
29.
A
Kiến thức về thành ngữ
Hit the books: to study (học)
Dịch nghĩa: Tốt hơn hết bạn nên tự học sách nếu bạn muốn đỗ kì thi vào thứ sáu.
30.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
in league with = be in agreement with: đồng ý với, thông đồng với
Dịch nghĩa: Tại phiên tòa 1431, Joan đã bị buộc tội có thông đồng với kẻ gian.
31.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Ta có các cụm giới từ:
be for st: ủng hộ cái gì >< be against st: phản đối cái gì
in good/ bad weather: khi thời tiết tốt/xấu
in this weather: dưới thời tiết như thế này
Dịch nghĩa: Jane: "Chúng ta có quay lại không?"
- Tom: "Ừm, Tớ ủng hộ việc quay lại. Leo núi trong thòi tiết như thế này thật quá nguy
hiểm".
32.
B
Kiến thức về cụm động từ
B. cheer up: vui tươi
C. take up: bắt đầu làm gì một cách thường xuyên
D. break up: chia tay, phân tán
Dịch nghĩa: Cô ấy đã ủ rũ suốt cả ngày nhưng cô ấy bắt đầu tươi tinh sau khi cô ấy
nghe tin cô ấy được thăng chức.
33.
C
Kiến thức về từ vựng
captivate / ˈkæptɪveit /(v): làm say đắm, quyến rũ
Các đáp án còn lại:
A. torture / ˈtɔːtʃə (r)/(v): hành hạ, tra tấn
B. deceive / dɪˈsiːv /(v): đánh lừa
D. defeat / dɪˈfiːt /(v): đánh bại
charm / tʃɑːm /(n): sự quyến rũ, sức hấp dẫn
audience / ˈɔːdiəns /(n): khán giả
Dịch nghĩa: Với vẻ đẹp và sự hấp dẫn của mình, cô ấy làm say đắm khán giả khắp mọi
nơi.
34.
B
Kiến thức về thành ngữ
on the grapevine: đồn đại, không chính thức
Dịch nghĩa: Tôi nghe đồn rằng Jack bị loại khỏi đội bóng rổ.
35.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
Ta có cụm từ cố định: with a view to doing sth: với ý định, với hi vọng làm gì.
Dịch nghĩa: Cô ấy gia nhập công ty với ý định rõ ràng là để cải thiện bản thân một cách
chuyên nghiệp.
36.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Phân biệt independent of/from/with:
+ Independent of: không phụ thuộc vào yếu tố tâm lý, các hành động của anh ta có thể
được hiểu một cách đơn giản bằng tiền tệ.
+ Independent with: dường như đòi hỏi một cái gì đó để cho phép độc lập
+ Independent from: thường nói về sự tự do
Dịch câu: Là người lớn, tôi độc lập với cha mẹ tôi về mặt tài chính.
37.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. run into somebody: tình cờ gặp ai
B. run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào)
C. run sb down: chê bai, bôi xấu ai
D. run after sb: đuổi theo, chạy theo sau (ai)
Dịch câu: Không ai biết Sam đang ờ đâu bây giờ. Lần cuối cùng tôi tình cờ gặp anh ta
là khoảng 4 năm về trước.
38.
A
Kiến thức về từ vựng
Fuel là danh từ ko đếm được => B loại
Fuel ko dùng từ so sánh là high => C loại
Về nghĩa thì đáp án D ko phù hợp. => Đáp án là A
Dịch câu: Động cơ hạt nhân hoạt động không có không khí và tiêu thụ ít nhiên liệu hơn
các động cơ khác.
39.
A
Kiến thức về thành ngữ
Hit the nail on the head = do or say something exactly right (nói chính xác, làm chính
xác)
Dịch nghĩa: Duncan đã nói đúng khi anh ấy nói rằng ngài Bộ trưởng hứa nhiều mà
chẳng có tí thay đổi gì.
40.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
abandon hope: từ bỏ hi vọng
Dịch nghĩa: Cô ấy từ bỏ mọi hi vọng có sự hòa giải.
41.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Have + tân ngữ chỉ vật + Ved/ V3
Dịch nghĩa: Chiếc đầm này hơi rộng với bạn. Bạn nên đến hiệu may và nhờ họ sửa lại ít
rộng hơn.
42.
C
Kiến thức về cụm động từ
A. take sb in: to allow somebody to stay in your home: nhận vào, cho ở trọ
B. take after: giống ai
C. take sb back (to): to make somebody remember something: làm ai đó nhớ cái gì,
mang về, đem về
D. take it for granted: cho là dĩ nhiên
Dịch nghĩa: Mùi biển làm anh ấy nhớ về thời thơ ấu của mình.
43.
B
Kiến thức về từ vựng
A. accomplish (v): hoàn thành
B. attain (v); đạt, tới, đạt tới
C. obtain(v): đạt được, giành được, thu được
D. come(v): đến, đi đến
Dịch câu: Có một số thói quen mà con người có từ thời thơ ấu của mình và tiếp tục sử
dụng ngay cả sau khi anh ta chạm đến và đạt tới trưởng thành.
C
Kiến thức về thành ngữ
Take the mickey out of sb = make fun of sb = laugh at: cười nhạo, châm chọc
Dịch nghĩa: Ở trường, mọi người thường châm chọc anh ấy vì có mái tóc đỏ.
45.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
Cấu trúc: do somebody good: có lợi, tốt cho ai
Dịch nghĩa: Thực hiện thực đơn này thực sự có lợi cho tôi. Tôi đã giảm cân và cảm
thấy thật tuyệt!
46.
A
Kiến thức về ngữ pháp
Hear something Verb: nghe từ đầu đến cuối, hoặc nghe những cái ngắn, nhanh
Hear something V+ ing: nghe một đoạn giữa chừng, chỉ một phần rất ngắn của cái gì đó
dài.
Vì tiếng chuông kêu là một tiếng ngắn nhanh nên ta dùng hear the bell ring.
Dịch nghĩa: Có thông báo từ Hiệu trường là các sinh viên sẽ không nghe chuông kêu
trong suốt tuần vì nó đã hỏng.
47.
D
Kiến thức về cụm động từ
Give oneself up = surrender: tự thú, tự nộp mình
Các đáp án khác:
A. give up: từ bỏ
B. give off: thải ra, nhả ra
C. give away: tiết lộ, để lộ
Dịch nghĩa: Kẻ bắt cóc đã tự thú với cơ quan chức năng.
48.
D
Kiến thức về từ vựng
A. dedication: sự cống hiến
B. compilation: sự biên soạn
C. condensing: sự cô đọng
D. dispersal: sự lan truyền
Dịch nghĩa: Sự lan truyền thông tin thường được thực hiện qua vệ tinh - qua mạng lưới
kênh truyền hình địa phương hoặc quốc gia.
49.
C
Kiến thức về thành ngữ
Cụm: Necessity is the mother of invention.
A/C. Father, mother: cha, mẹ
B. Ancestor: tổ tiên
D. Antecedents: tiền sử
Dịch câu: Nhu cầu cần thiết là mẹ đẻ của sáng chế.
50.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
butt in: xen vào, can thiệp vào
Dịch nghĩa: Này, cậu đừng có xen vào và để tớ nói nốt câu được không!
LESSON 6
Question 1:
that he burst into tears.
A. His anger was such
B. So angry he was
C. He was so anger
D. Such his anger was
Question 2: A washing machine of this type will certainly
normal domestic use.
A. stand up to
B. come up with
C. get on to
D. stand up for
Question 3: I gave the waiter a $50 note and waited for my
.
A. change
B. supply
C. cash
D. cost
Question 4: When you use the Internet, you have so much information at your
.
A. fingers
B. hands
C. fingertips
D. thumbs
Question 5: If you like skiing, there is a ski
under an hour's driving from Madrid
A. resort
B. station
C. place
D. port
Question 6: Therapists are currently using mental imagery in the hope that
in the treatment of
cancer.
A. it could use helpfully
B. its proof to help
C. it might prove helpful
D. its help to aid
Question 7: Despite all the interruptions, he
with his work.
A. pressed on
B. held on
C. stuck at
D. hung out
Question 8: People can become very
when they are stuck in traffic for a long time.
A. nervous
B. bad-tempered
C. stressful
D. pressed
Question 9: They
their car at our disposal for our entire stay.
A. had
B. took
C. put
D. got
Question 10: Today we
electricity for granted and perhaps we do not realize just how useful
this discovery has been.
A. take
B. have
C. make
D. get
Question 11: The world is becoming more industrialized and the number of animal species that have
become extinct
increased.
A. have
B. has
C. are
D. is
Question 12: It’s a serious operation for a woman as old as my grandmother. She's very frail. I hope she
A. gets over
B. comes round
C. pulls through
D. stands up
Question 13: We usually do go by train, even though the car
is a lot quicker.
A. travel
B. journey
C. trip
D. voyage
Question 14: I feel terrible, I didn't sleep
last night
A. a jot
B. a wink
C. an inch
D. an eye
Question 15: This pack contains posters and leaflets, which can be used to publicise the scheme, plus
collection bags to encourage people to
a donation. The club's website has further information
about the scheme.
A. do
B. make
C. take
D. hand
Question 16: I
the newspaper now. You can take it
A. have been reading
B. will read
C. am reading
D. have read
Question 17: Susie and Fran
us last night, so I had to quickly defrost a pizza.
A. turned up
B. dropped in on
C. came across
D. went through
Question 18: Because she usually behaves in a very
way, people think that she's rather strange.
A. unusual
B. weird
C. conventional
D. standard
Question 19: I’m sorry, I can't. I have a
headache.
A. splitting
B. biting
C. sleeping
D. chipping
Question 20: I'm going to make all efforts to win a gold medal in
for your help and concern.
A. return
B. mind
C. allowances
D. memory
Question 21: Geometry is the branch of mathematics
the properties and relation of lines,
angles, shapes, surfaces and solids.
A. is concerned with
B. dealing with
C. the deal about
D. to be concerned about
Question 22: It was very difficult to
what he was saying about the noise of the traffic.
A. pick up
B. make up
C. turn out
D. make out
Question 23: Even though they don't agree with what is happening, they're too
to protest
A. apathetic
B. subdued
C. quiet
D. outgoing
Question 24: This food is
the house, you don't have to pay for it
A. at
B. on
C. in
D. at
Question 25:
stay the night if it's too difficult to get home.
A. By all means
B. All in all
C. At all costs
D. On the whole
Question 26: John contributed fifty dollars, but he wishes he could contribute
.
A. more fifty dollars
B. one other fifty dollars
C. the same amount also
D. another fifty
Question 27: The effect of the painkiller is
and I begin to feel the soreness again.
A. turning out
B. doing without
C. fading away
D. wearing off
Question 28: The
of the scheme is to send more than two thousand pairs of used football boots
to South Africa.
A. motive
B. aim
C. reason
D. ambition
Question 29: I strongly recommend that you should take out an insurance policy in the house for your
own
of mind.
A. peace
B. speed
C. space
D. pace
Question 30: The court's decision is seen as a major
to their authority.
A. hit
B. blow
C. damage
D. undermining
Question 31: We need to import
from abroad.
A. a great deal of sports equipment
B. a great deal of sport equipment
C. a large number of sports equipment
D. a great deal of sports equipments
Question 32: The final year at the secondary school is the time for teenagers to get
thinking
about choosing jobs.
A. off with
B. by on
C. behind with
D. down to
Question 33: Language teaching in the United State is base on the idea that the goal of language
acquisition is communicative
.
A. competence
B. compete
C. way
D. method
Question 34: My parents are going to hit the roof if they find out we had a party here.
A. become angry
B. become sad
C. become worried
D. become nervous
Question 35: In the
of any clear leadership, the rebellion collapsed.
A. lack
B. omission
C. absence
D. vacancy
Question 36:
more help, I can call my neighbors and my friends.
A. Should I need
B. Had I needed
C. I have needed
D. Needed
Question 37: On Friday night some of our friends came to the party and
for the weekend.
A. fell behind
B. waited up
C. stayed on
D. kept up
Question 38: I have looked through the report, but I must admit, only
.
A. superficially
B. thoroughly
C. carefully
D. seriously
Question 39: Her political future is now hanging by a
.
A. rope
B. cord
C. thread
D. string
Question 40: They know in their hearts that women are superior and they are afraid of being
at
their own game.
A. lost
B. won
C. failed
D. beaten
Question 41: The social services are chiefly
with the poor, the old and the sick.
A. influenced
B. related
C. suffered
D. concerned
Question 42: Everyone knows about pollution problems, but not many people have
any
solution.
A. come up with
B. looked into
C. thought over
D. got round to
Question 43: After Jill had realized that the new computer was not what she
really wanted, she
it for an other one.
A. dropped
B. traded
C. turned down
D. bought
Question 44: She went to college to study history, but changed
and is now a doctor
A. horses in midstream B. for a better
C. her tune
D. hands
Question 45: The fumes were so thick that he was
for breath.
A. suffocating
B. inhaling
C. gasping
D. wheezing
Question 46:
of transportation has given someone the idea for a new type of toy.
A. Mostly forms
B. Most every form
C. Almost forms
D. Almost every form
Question 47: The speaker fails to get his message
to his audience
A. around
B. in
C. across
D. out
Question 48: Air, food and water are
to human beings.
A. unquestionable
B. indebted
C. undeniable
D. indispensable
Question 49: When I hear stories of cruelty to animals, it makes my
boil.
A. stomach
B. oil
C. blood
D. head
Question 50: Poor management brought the company to
of collapse.
A. the edge
B. the foot
C. the ring
D. the brink
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
Đáp án
A
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về ngữ pháp
- burst into tears: òa khóc, bật khóc
Cấu trúc:
+ S + be + so + adj + that + mệnh đề: quá... đến nỗi mà...
 So + adj + be + N + that + a clause (đảo ngữ)
+ S + V + such + (a/an) + adj + N + that + a clause: quá... đến nỗi mà
= Cụm danh từ + V+ such + that + a clause
 Such + be + N + that + a clause (đảo ngữ)
Do đó:
He was so angry that he burst into tears.
 So angry was he that he burst into tears. (đảo ngữ)
 His anger was so great that he burst into tears. (chuyển từ tính từ sang dạng danh từ)
 His anger was such that he burst into tears. (such = so great)
 Such was his anger that he burst into tears. (đảo ngữ)
B. sai cấu trúc đảo ngữ của "so"
C. sai vì sau "so" là tính từ (anger  angry)
D. sai cấu trúc đảo ngữ của “such"
Dịch nghĩa: Cơn tức giận của anh ta quá lớn đến nỗi mà anh ta đã bật khóc.
2.
D
Kiến thức về cụm động từ
A. stand up to: chống chọi
B. come up with: nảy ra ý tưởng
C. get on to: 1. liên hệ với ai
2. phát hiện ra
- get on to [sth]: bắt đầu bàn về điều gì.
D. stand up for: đảm đương, đáp ứng được, bảo vệ
Dịch nghĩa: Một cái máy giặt loại này chắc chắn sẽ đáp ứng được nhu cầu sử dụng
trong gia đình.
3.
A
Kiến thức về từ vựng
A. change (n): sự thay đổi, tiền thừa
B. supple (n): cung cấp
C. cash (n): tiền mặt
D. cost (n): trị giá
 Wait for my change: Đợi tiền trả lại.
Tạm dịch: Tôi đưa cho anh phục vụ một tờ 50 đô la và chờ tiền thừa trả lại.
Chú ý note ở đây không phải là ghi chú mà là tờ tiền giấy.
4.
C
Kiến thức về thành ngữ
Have sth at your fingertips = to have the information, knowledge, etc. that is needed in a
particular situation and be able to find it easily and use it quickly
[nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng]
Dịch nghĩa: Khi bạn sử dụng internet, bạn có rất nhiều thông tin một cách dễ dàng và
nhanh chóng.
5.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. resort (n): khu nghỉ dưỡng
B. station (n): trạm, nhà ga
C. place (n): nơi chốn
D. port (n): cảng
Cụm từ ski resort: khu trượt tuyết
Tạm dịch: Nếu bạn thích trượt tuyết; có một khu trượt tuyết lái xe khoảng 1 giờ đồng
hồ đi từ Marid.
6.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Ở đây ta cần một mệnh đề chủ vị đầy đủ  B và D loại (vì chỉ có chủ ngữ là cụm danh
từ)
Câu A loại, bởi chủ ngữ ở đây là “it" (mental imagery) là vật  do đó không thể sử
dụng dạng chủ động với động từ use
Dịch nghĩa: Các nhà trị liệu hiện đang sử dụng hình ảnh tinh thần với hy vọng rằng nó
có thể hữu ích trong điều trị ung thư.
7.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. press ahead/on (with sth): to continue doing sth in a determined way; to hurry
forward : quyết tâm, kiên trì
B. hold on: nắm chặt, giữ máy, đợi
C. stick at sth: miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục
D. hang out: dành thời gian ở một địa điểm nào đó
Dịch nghĩa: Bất chấp mọi sự gián đoạn anh ấy vẫn kiên trì với công việc của mình.
8.
B
Kiến thức về từ vựng
A. nervous (sự hãi, lo lắng, bồn chồn)
B. bad-tempered (nổi nóng, nóng tính, cảu bẳn).
C. stressful (căng thẳng, áp lực)
D. pressed (áp lực, bị đè nặng)
Dịch nghĩa: Mọi người thường trở nên cáu bẳn khi họ bị tắc đường lâu.
9.
C
Kiến thức về thành ngữ
Put st at one's disposal: cho ai tùy ý sử dụng cái gì
Dịch nghĩa: Họ để xe của họ cho chúng tôi tùy ý sử dụng trong suốt thời gian chúng tôi
ở đó.
10.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
Take St for granted: coi cái gì đó là hiển nhiên
Dịch nghĩa: Ngày nay chúng ta coi điện là hiển nhiên và có lẽ chúng ta không nhận ra
được hết những hữu ích của phát minh này.
11.
B
Kiến thức về ngữ pháp
The number of +... + V(số ít) /A number of +. ... + V(số nhiều)
Dịch nghĩa: Thế giới đang ngày càng công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật bị
tuyệt chủng ngày càng tăng.
12.
C
Kiến thức về cụm động từ
A. To get over st: vượt qua bệnh tật/hoàn cảnh khó khăn,...
B. To come round: thăm người nào đó ở nhà của họ
C. To pull through (st): vượt qua khỏi được căn bệnh, ca mổ nghiêm trọng (nguy hiểm
đến tính mạng).
D. To stand up: đứng dậy
Dịch nghĩa: Đó là một ca mổ nghiêm trọng cho người già như bà tôi. Bà ấy rất yếu. Tôi
hi vọng bà sẽ vượt qua được.
13.
B
Kiến thức về từ vựng
B. car journey: chuyến đi bằng xe ô tô, hành trình
A. travel: Chuyến đi chơi tới nhiều địa điểm khác nhau, có thể là dài ngày
C. trip: chuyến đi chơi hoặc công tác, thường là ngắn ngày và đi từ địa điểm A đến B rồi
quay lại A (chỉ có 2 địa điểm)
D. voyage: du lịch trên biển
Tạm dịch: Chúng tôi thường xuyên đi bằng tàu hỏa mặc dù đi bằng ô tô thì nhanh hơn
nhiều.
14.
B
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: not to sleep a wink [không tài nào chợp mắt được]
Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy mệt kinh khủng, tối qua tôi không tài nào chợp mắt được.
15.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm make a donation: quyên góp
Dịch câu: Gói này có chứa áp phích và tờ rời, có thể được sử dụng để công khai kế
hoạch, cộng với bộ sưu tập túi để khuyến khích mọi người đóng góp.
16.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/ V3
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S +have/has + been + Ving
Sự khác nhau giữa thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn là:
+ Hiện tại hoàn thành dùng để nhấn mạnh kết quả của hành động
+ Hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nhất mạnh quá trình của hành động.
 Căn cứ vào nghĩa ta chọn D
Dịch nghĩa: Bây giờ mình đã đọc xong tờ báo này rồi. Bạn có thể lấy nó.
Kiến thức về cụm động từ
17.
A turn up: tăng lên (tăng volume, nhiệt độ), xuất hiện
B. drop in on somebody: tạt vào (để thăm ai)
C. come across: gặp tình cờ
D. go through: được thông qua (dự luật...), xong; thành công
Dịch câu: Susie và Fran tạt vào thăm chúng tôi tối qua, vì vậy tôi phải nhanh chóng giã
đông pizza.
18.
B
Kiến thức về từ vựng
A unusual (adj): bất thường
B. weird (adj): kỳ cục/khác người
C. conventional = traditional (adj: truyền thống
D. Standard (n): tiêu chuẩn
Dịch nghĩa: Bởi vì cô ấy thường cư xử một cách khác người, mọi người nghĩ rằng cô
ấy thật kỳ lạ.
19.
A
Kiến thức về thành ngữ
Splitting headache = a severe headache (đau đầu như búa bổ)
Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi đau đầu như búa bổ.
20.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: in return for [để đáp lại]
Dịch nghĩa: Tôi sẽ nỗ lực hết sức để giành huy chương vàng để đáp lại sự giúp đỡ và
quan tâm của bạn.
21.
B
Kiến thức về ngữ pháp
Cụm động từ: deal with: giải quyết
Be concerned about sth: lo lắng về
Dịch nghĩa: Hình học là một lĩnh vực của toán học giải quyết những nội dung và mối
liên hệ giữa các đường, góc, hình dạng, bề mặt và vật rắn.
22.
D
Kiến thức về cụm động từ
A. pick up: nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được; lấy lại, hồi phục
B. make up: lập, dựng; bịa đặt, bịa; trang điểm; làm hòa; bồi thường; gộp thành, hợp lại,
gói ghém
C. turn out hóa ra, thành ra; sản xuất (hàng hóa); đuổi (ai); dọn dẹp; xuất hiện
D. make out: hiểu, đọc được, nắm được ý nghĩa
Dịch nghĩa: Thật khó để hiểu được những gì anh ấy đang nói về tiếng ồn giao thông.
23.
A
Kiến thức về từ vựng
A apathetic (a): hờ hững, lãnh đạm
B. subdued (a): bị chinh phục
C. quiet (a): yên tình, trầm lặng
D. outgoing (a): dễ gần, thân thiện
Tạm dịch: Mặc dù họ không đồng tình với việc đang xảy ra, nhưng họ quá hờ hững để
phản đối lại.
24.
B
Kiến thức về thành ngữ
On the house: không phải trả tiền
Dịch nghĩa: Thức ăn này không phải trả tiền, bạn không cần phải trả tiền cho nó.
25.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
A By all means: cứ tự nhiên đi
B. All in all: tóm lại
C. At all cost: bằng bất kỳ giá nào
D. On the whole = In general: nói chung
Dịch nghĩa: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà.
26.
D
Kiến thức về ngữ pháp
A. sai vì thiếu "than", ước có thể đóng góp nhiều hơn $50 thì có thể hợp lí.
B. sai vì không có "one other".
C. sai vì dùng từ also, khi đó ta dịch là anh ta ước có thể đóng góp cũng lượng như thế.
Nếu sửa also thành more thì hợp lí hơn.
D. đúng, another fifty - thêm 50 (đô la) nữa.
27.
D
Kiến thức về cụm động từ
A turning out: trở nên.
B. doing without: bỏ qua
C. fading away: giải tán
D. wearing off: mất dần
Tạm dịch: Hiệu quả của thuốc giảm đau đang mất dần và tôi bắt đầu cảm thấy cơn đau
trở lại.
28.
B
Kiến thức về từ vựng
A. motive: động lực, lý do (của một hành động)
B. aim: mục đích, ý định
C. reason: lý do
D. ambition: tham vọng, hoài bão
Dịch câu: Mục đích của kế hoạch là gửi hơn 2.000 đôi giày bóng đá đã sử dụng đến
Nam Phi.
29.
A
Kiến thức về thành ngữ
Peace of mind: cảm giác yên tâm, không lo lắng
For one's own peace of mind = to stop your worrying: khỏi bận tâm, lo lắng
Dịch nghĩa: Tôi chân thành khuyên cậu nên mua bảo hiểm căn hộ để khỏi thêm lo lắng.
30.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
As a blow to: như một tai họa cho
Dịch nghĩa: Quyết định của tòa án được xem như là một đòn giáng mạnh vào vị thế của
họ.
31.
A
Kiến thức về ngữ pháp
- a great deal of = much = plenty of (nhiều): dùng cho danh từ không đếm được
- a large number of = many = a wide variety of (nhiều): dùng cho danh từ đếm được
“equipment" là danh từ không đếm được, do đó đáp án C loại
"equipment" không thêm -s, do đó đáp án D loại
sports equipment : trang thiết bị thể thao  đáp án là A
Tạm dịch: Chúng ta cần phải nhập khẩu rất nhiều thiết bị thể thao từ nước ngoài.
32.
D
Kiến thức về cụm động từ
A get off with sb: làm thân, ve vãn ai đó
B. get by on: xoay xở
C. get behind with: ủng hộ, giúp đỡ
D. get down to Ving: bắt đầu nghiêm túc làm gì
Dịch nghĩa: Năm cuối ở trường trung học là thời gian để thanh thiếu niên bắt đầu
nghiêm túc nghĩ về việc chọn nghề nghiệp.
33.
A
Kiến thức về từ vựng
 communicative competence [ khả năng giao tiếp tốt] = good at socializing [giỏi xã
giao]
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ dạy ở Mỹ được dựa trên mục đích của việc thâu tóm ngôn ngữ
là khả năng giao tiếp.
34.
A
Kiến thức về thành ngữ
HIT THE ROOF = GO THROUGH THE ROOF = HIT THE CEILING: to
suddenly become angry (giận dữ)
Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi sẽ rất tức giận nếu họ phát hiện ra chúng tôi đã có một bữa tiệc ở
đây.
35.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
B. omission: sự bỏ qua
D. vancay: sự trống, để không
 Ở đây câu A và C đều hợp nghĩa, 1 cái là thiếu, 1 cái là không có. Nhưng cụm từ:
FOR LACK OF: thiếu
IN THE ABSENCE OF: không có
36.
A
Kiến thức về ngữ pháp
Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
Should + S + Vo = If + S + thì hiện tại đơn, S + will/ can + Vo
Dịch nghĩa: Nếu tôi cần thêm sự giúp đỡ, tôi sẽ gọi cho hàng xóm và bạn bè.
37.
C
Kiến thức về cụm động từ
Stay on: ở lại lâu hơn dự định
Các đáp án khác:
A fall behind (v): thụt lùi, tụt lại đằng sau
B. wait up (v): chờ cửa
D. keep up (v): giữ vững
Dịch nghĩa: Vào tối thứ 6, một số người bạn của tôi tớ dự tiệc và ở lại cả cuối tuần.
38.
A
Kiến thức về từ vựng
A superficially (adv): một cách hời hợt/qua loa; nông cạn
B. thoroughly (adv): một cách kỹ lưỡng, sâu sắc
C. carefully (adv): một cách cẩn thận
D. seriously (adv): một cách nghiêm túc/ nghiêm trọng
Dịch nghĩa: Tôi đã xem xét báo cáo, nhưng tôi phải thừa nhận là tôi chỉ xem một cách
qua loa
C
Kiến thức về thành ngữ
hang by a thread: ngàn cân treo sợi tóc
Dịch nghĩa: Tương lai chính trị của cô ấy đang ở thế ngàn cân treo sợi tóc.
40.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: be beatened at game [bị đánh bại trong trò chơi]
Dịch nghĩa: Trong thâm tâm, họ biết rằng phụ nữ giỏi hơn và họ sợ bị đánh bại trong
trò chơi của chính mình.
41.
D
Kiến thức về ngữ pháp
(to) concern with: bận tâm, quan tâm đến điều gì
Các đáp án còn lại không phù hợp:
A (to) influence on: ảnh hưởng, tác động tới cái gì
B. (to) relate to: liên quan đến cái gì
C. (to) suffer from/with/for: chịu đựng cái gì
Dịch nghĩa: Công ích xã hội ngày nay phần lớn hướng đến người nghèo, người già yếu
và bệnh tật
42.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. come up with: tìm ra (một giải pháp, một câu trả lời)
B. look into something: điều tra, xem xét (việc gì)
C. think over: xem xét, cân nhắc kỹ lưỡng
D. get round to: đủ, đủ cho
Dịch nghĩa: Mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm, nhưng không nhiều người tìm ra
giải pháp.
43.
B
Kiến thức về từ vựng
A drop (v): làm rơi; bỏ dở
B. trade (v): mua bán, trao đổi
C. turn down (v): từ chối; vặn nhỏ (tiếng)
D. buy (v): mua
Dịch nghĩa: Sau khi Jill nhận ra chiếc máy tính không phải như cô ấy muốn, cô ấy đã
đổi nó lấy một chiếc khác.
44.
A
Kiến thức về thành ngữ
(to) change horse in midstream: thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng)
Các đáp án còn lại:
B. (to) change for the better: cải thiện
C. (to) change one's tune: đổi giọng, đổi thái độ
D. (to) change hands: đổi chủ
Dịch nghĩa: Cô ấy học chuyên ngành Lịch sử ở Đại học, nhưng rồi thay đổi giữa chừng
và hiện tại đang là bác sĩ.
45.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
gasping for breath: thở một cách khó khăn
Dịch nghĩa: Khói dày đặc đến nỗi mà anh ấy khó thở.
46.
D
Kiến thức về ngữ pháp
A. sai vì mostly (adv) không thể bổ nghĩa cho form (n)
B. sai vì most không thể đi cùng every
C. sai vì ở dạng số nhiều, trong khi động từ của câu "has given" chia dạng số ít
Dịch nghĩa: Hầu hết mọi dạng phương tiện vận chuyển đã cho một ai đó ý tưởng về
một loại đồ chơi mới.
47.
C
Kiến thức về cụm động từ
Cấu trúc: get (sth) across (to sb) (phrV): (làm cho) được hiểu rõ, làm cho ai hiểu rõ về
vấn đề gì.
Đáp án còn lại:
A get around (phrV): đi vòng qua; tránh, lách
B. get in (phrV): vào, len vào
D. get out (phrV): đi ra, ra ngoài
Dịch nghĩa: Người diễn thuyết thất bại trong việc truyền tải thông điệp đến người nghe.
48.
D
Kiến thức về từ vựng
A. unquestionable: chắc chắn
B. be indebted to sb for st: nợ ai cái gì đó
C. undeniable: không thể chối cãi đc
D. indispensable: quan trọng, không thể thiếu
Dịch nghĩa: Không khí, thức ăn và nước là những thứ không thể thiếu cho con người.
49.
C
Kiến thức về thành ngữ
Make sb's blood boil: làm ai sôi máu, giận dữ
Dịch nghĩa: Khi tôi nghe những câu chuyện về sự đối xử độc ác với động vật máu tôi
lại sôi lên.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
On the brink of collapse: trên bờ vực phá sản
Dịch nghĩa: Viêc quản lý yếu kém đã đưa công ty đến bờ vực phá sản.
LESSON 7
Question 1: Helen is
seafood, so she never tries these delicious dishes.
A. allergic to
B. tired of
C. keen on
D. preferable to
Question 2: When the police investigate a crime, they
evidence such as fingerprints, hair or
clothing.
A. look into
B. look up to
C. look after
D. look for
Question 3: You must be careful when you wash this
silk blouse.
A. delicate
B. weak
C. feeble
D. sensitive
Question 4: She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the
during
each performance.
A. house
B. rain
C. roof
D. kennel
Question 5: A sudden
idea to the cyclist that he might try the new method.
A. occurred
B. happened
C. took place
D. took part
Question 6:
, sheep were then used for wool.
A. Having first domesticated for milk production
B. Having been first domesticated for milk production
C. Because they had been first domesticated for milk production
D. Although they had first domesticated for milk production
Question 7: Your grades are coming down. You should try to
the other students in your class.
A. come up with
B. keep up with
C. get along with
D. get in touch with
Question 8: Sugar is the
of healthy teeth.
A. destruction
B. destructor
C. destroyer
D. destructive
Question 9: Stop
about the bush, John! Just tell me exactly what the problem is.
A. rushing
B. hiding
C. beating
D. moving
Question 10: Although the staff did expand somewhat for the first centuiy of its existence the entire
teaching staff consisted of the president and three or four tutors.
A. to and fro
B. back and forth
C. side by side
D. more or less
Question 11: I'm a bit concerned
how the new law might affect our business.
A. in
B. as
C. for
D. about
Question 12: It is very important for a film or a company to keep
the changes in the market
A. pace of
B. track about
C. touch with
D. up with
Question 13: The storm causing flooding and landslides in Miami prompted the government to
hundreds from coastal towns.
A. evacuate
B. demolish
C. contribute
D. evaporate
Question 14: I usually buy my clothes
. It’s cheaper than going to a dress-maker.
A. off the peg
B. on the house
C. inpublic
D. on the shelf
Question 15: The goal is to make higher education available to everyone who is will and capable
his financial situation.
A. regardless of
B. owing to
C. in terms of
D. with reference to
Question 16: We should participate in the movements
the natural enviroment.
A. organizing to conserve
B. organized conserving
C. organized to conserve
D. which organize to conserve
Question 17: The new office block
well with its surroundings.
A. blends in
B. stands out
C. shapes up
D. sets off
Question 18: The new campus parking rule
many students.
A. affects
B. effect
C. has an influence
D. effective
Question 19: I caught last bus by the skin of my
.
A. mouth
B. leg
C. neck
D. teeth
Question 20: My cousin was nervous about being interviewed on television, but she rose to the
wonderfully.
A. event
B. performance
C. incident
D. occasion
Question 21:
I see Tom and Jerry, I always feel interested because the cartoon is so exciting.
A. Whatever frequency
B. No matter what times
C. However many
D. No matter how many times
Question 22: The government’s economic policies have
a lot of criticism.
A. come in for
B. looking forward to
C. looks out for
D. make up for
Question 23: He showed his
for the TV program by switching it off.
A. distaste
B. discontent
C. annoyance
D. boredom
Question 24: It was a joke! I was pulling your
.
A. thumb
B. hair
C. toe
D. leg
Question 25: Sometimes, even the most solid relationships
.
A. make ends meet
B. come to an end
C. end of the line
D. put an end to
Question 26: According to Mehrabian in 1971, only 7% of the information we communicate to others
depends upon the words
; 93% of that depends on nonverbal communication.
A. saying
B. said
C. say
D. we say
Question 27: It was so stuffy indoors that I had to
the fresh air.
A. went back on
B. go on at
C. go out into
D. go in for
Question 28: After the concert, everyone had to
home through the thick snow.
A. trudge
B. tread
C. trace
D. trickle
Question 29: I always get
in my stomach before visiting the dentist.
A. worms
B. butterflies
C. crabs
D. hedgehogs
Question 30: There is
to be a serious energy crisis in the next century.
A. reputed
B. known
C. foreseen
D. bound
Question 31:
over long distances is a fact.
A. That electricity transmitting
B. That electricity can be transmitted
C. That electricity
D. That can be transmitted
Question 32: He was arrested because he had
the government.
A. come out agaisnt
B. come in upon
C. come down with
D. come up to
Question 33: Prices of flats
from a few thousand to millions of dollars.
A. change
B. vary
C. differ
D. fluctuate
Question 34: Those smart phones are selling like
. If you want one, you’d better buy one now
before they’re all gone.
A. shooting stars
B. fresh bread
C. hot cakes
D. wild oats
Question 35: I can’t
of a word he is saying.
A. make sense
B. grasp
C. comprehend
D. understand
Question 36: Statisics
now compulsory for all students taking a course in engineering.
A. are
B. have been
C. has been
D. is
Question 37: On hearing the news she fainted and it was half an hour before she
again.
A. came up
B. came round
C. came over
D. came forward
Question 38: The passport she carried was
.
A. artificial
B. imitation
C. untrue
D. false
Question 39: I haven’t had an accident yet but I’ve had a number of
shaves.
A. narrow
B. near
C. close
D. tiny
Question 40: You dropped it down the stairs? You’re lucky it is still in one
!
A. whole
B. piece
C. entirely
D. unit
Question 41: The city libraries present a gloomy picture of the
who used to flock the libraries
every evening.
A. gradual reduction of readers
B. gradual readers reduction
C. gradual readers of reduction
D. reduction gradual readers
Question 42: Don’t worry about trying to catch the last train home, as we can
you up for the
night.
A. take
B. keep
C. put
D. set
Question 43: The silver medalist was later
for running outside her lane.
A. banned
B. disqualified
C. disallowed
D. outlawed
Question 44: My father refused to eat meat that had been fired. He had
in his bonnet about
causing cancer.
A. bug
B. a bee
C. a bull
D. an ant
Question 45: I have a mere
of German.
A. smattering
B. knowledge
C. accquaintance
D. command
Question 46: In fact the criminals
into because the front door was wide open and so they just
walked in.
A. needn’t have broken B. didn’t need break
C. didn’t need to break D. needn’t to have broken
Question 47: He’ll be very upset if you
his offer of help.
A. turn away
B. turn from
C. turn down
D. turn against
Question 48: The woman
someone had stolen her purse, but although they searched everyone
in the shop, it wasn’t found.
A. announced
B. deciared
C. claimed
D. said
Question 49: I dropped a
when talking with my best friend, and now he doesn’t want to talk
to me.
A. rock
B. stone
C. brick
D. sand
Question 50: When
a European, we should stick to the last name unless he suggest that we
use his first name.
A. speaking
B. discussing
C. talking
D. addressing
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
Đáp án
A
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về ngữ pháp
A. be allergic to sth/V-ing: bị dị ứng thứ gì
B. be tired of sth/V-ing: mệt mỏi vì điều gì
C. be keen on sth/V-ing: yêu thích điều gì
D. be preferable to sth/V-ing: thích/thích hợp hơn điều gì
Dịch nghĩa: Helen bị dị ứng với đồ biển, nên cô ấy không bao giờ thử những món ăn
ngon tuyệt này.
2.
D
Kiến thức về cụm động từ
look for: tìm kiếm.
Các đáp án còn lại:
A. look to = investigate (v): điều tra.
B. look up to: kính trọng.
C. look after: chăm sóc, trông nom.
Dịch nghĩa: Khi cảnh sát điều tra tội phạm, họ sẽ tìm kiếm bằng chứng như vân tay,
tóc, quần áo.
3.
A
Kiến thức về từ vựng
A. delicate (a): mềm mại
B. weak (a): yếu
C. feeble (a): mỏng manh, dễ vỡ, nhu nhược
D. sensitive (a): nhạy cảm
Dịch nghĩa: Bạn phải cẩn thận khi bạt giặt cái áo choàng bằng vải lụa tơ tằm mềm này.
4.
A
Kiến thức về thành ngữ
bring down the house: làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt
Dịch nghĩa: Cô ấy là một ngôi sao tấu hài đang nổi, người luôn có thể làm cho cả khán
phòng vỗ tay nhiệt liệt trong suốt mỗi màn biểu diễn.
5.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
occur to… : nảy ra (ý kiến, ý tưởng gì)
Tạm dịch: Một ý tưởng đột xuất nảy ra với người đi xe đạp rằng anh ta có thể thử
phương pháp mới.
6.
B
Kiến thức về ngữ pháp
domesticate (v): thuần hóa
Chủ ngữ là “sheep” → “domesticate” cần chia dạng bị động → Loại đáp án A, D.
Đáp án C sai ở “Because” (không hợp lý về ngữ nghĩa câu) → Chọn B.
Dịch nghĩa: Đã được thuần hóa đầu tiên để sản xuất sữa, cừu sau đó được dùng để làm
len.
7.
B
Kiến thức về cụm động từ
keep up with: bắt kịp
Các đáp án còn lại:
A. come up with: nảy ra ý tưởng
C. get along with: hòa hợp với
D. get in touch with: giữ liên lạc với
Dịch nghĩa: Điểm số của em đang đi xuống. Em nên cố gắng để bắt kịp các bạn khác
trong lớp.
8.
C
Kiến thức về từ vựng
A. destruction (n): sự phá hủy
B. destructor (n): kẻ phá hoại
C. destroyer (n): vật phá hoại
D. destructive (a): có tính chất hủy hoại
Dịch nghĩa: Đường là vật phá hoại sự chắc khỏe của răng.
9.
C
Kiến thức về thành ngữ
beat about the bush: vòng vo tam quốc
Dịch nghĩa: Đừng vong vo tam quốc nữa, John! Chỉ cần cho tôi biết chính xác là có
vấn đề gì.
1 0.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
A. to and fro: lắc lư, chao đảo
B. back and forth: tới lui
C. side by side: cạnh nhau, kề sát nhau
D. more or less: kha khá
→ Somewhat = more or less: kha khá (một con số không ít cũng không nhiều)
1 1.
D
Kiến thức về ngữ pháp
be concerned about: lo lắng về
Dịch nghĩa: Tôi lo lắng một chút về luật pháp mới có thể ảnh hưởng tới việc làm ăn của
chúng ta như thế nào.
1 2.
D
Kiến thức về cụm động từ
Keep up with sth: bắt kịp, theo kịp với cái gì
Dịch nghĩa: Nó là rất quan trọng đối với một bộ phim hay một công ty để theo kịp với
những thay đổi trên thị trường.
1 3.
A
Kiến thức về từ vựng
A. evacuate (v): sơ tán
B. demolish (v): tàn phá
C. contribute (v): đóng góp
D. evaporate (v): bốc hơi
Dịch nghĩa: Cơn bão gây lũ và lở đất ở Miami khiến chính quyền quyết định sơ tán
hàng trăm người khỏi những thị trấn gần bờ biển.
14.
A
Kiến thức về thành ngữ
Off the peg: hàng may sẵn
Dịch nghĩa: Tôi thường mua hàng may sẵn. Nó rẻ hơn là đi đến tiệm may.
15.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
regardless of: bất chấp, không quan tâm tới.
Các đáp án còn lại:
B. owing to = due to: bởi vì
C. in terms of: về mặt, dưới dạng
D. with reference to: về vấn đề, có liên quan tới
Dịch nghĩa: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn đối với tất cả những ai có ý
chí và năng lực bất kể là tình hình tài chính như thế nào.
16.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Organize to do sth: tổ chức, sắp xếp làm việc gì đó
Dễ thấy câu này viết đầy đủ phải là: “We should participate in the movements which are
organized to conserve the natural environment” → ta sẽ lược bỏ mệnh đề quan hệ “the
movements which are organized to conserve” và thay bằng “the movements organized
to conserve”.
17.
A
Kiến thức cụm động từ
A. blend in with sth: phù hợp (về màu sắc)
B. stand out: nổi bật
C. shape up: phát triển theo một cách tốt
D. set off: khởi hành
Dịch nghĩa: Tòa nhà mới này hài hòa về màu sắc với những tòa nhà xung quanh nó.
18.
A
Kiến thức về từ vựng
A. affect (v): ảnh hưởng, tác động
B. effect (n): sự ảnh hưởng, sự tác động
C. have (an) influence on sb/sth: có ảnh hưởng, tác động ai/cái gì
D. effective (adj): có hiệu lực
Cần điền một động từ vào chỗ trống → Loại đáp án C (vì thiếu giới từ “on”)
Dịch nghĩa: Luật gửi xe mới ở khu kí túc làm ảnh hưởng tới rất nhiều sinh viên.
19.
D
Kiến thức về thành ngữ
By the skin of one’s teeth: sát sao, rất sát
Dịch nghĩa: Tôi vừa kịp bắt chuyến xe bus cuối cùng.
20.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
rise to the occasion: xoay sở, xử lí tốt việc gì
Dịch nghĩa: Anh em họ của tôi rất lo lắng về việc được phỏng vấn trên TV, nhưng cô
ấy đã xử lí một cách xuất sắc.
21.
D
Kiến thức về ngữ pháp
No matter how many times, S + V + O: Mặc dù rất nhiều lần…
Dịch nghĩa: Mặc dù tôi xem Tom and Jerry rất nhiều lần, tôi vẫn luôn cảm thấy thích
thú bởi bộ phim hoạt hình này rất thú vị.
22.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. come in for: chuốc lấy, nhận lấy
B. looking forward to: mong đợi
C. look out for: coi chừng, trông chừng
D. make up for: bù đắp cho, bù lại
Dịch nghĩa: Chính sách kinh tế của chính phủ đã nhận rất nhiều chỉ trích.
23.
A
Kiến thức về từ vựng
A. distaste (n): sự không thích, chán ghét
B. discontent (n): sự bất mãn, bất bình
C. annoyance (n): sự bực mình, thấy phiền phức
D. boredom (n): sự tẻ nhạt, buồn chán
Dịch nghĩa: Cậu ấy thể hiện sự chán ghét đối với chương trình bằng việc tắt nó đi.
24.
D
Kiến thức về thành ngữ
Pull one’s leg: chọc ai
Dịch nghĩa: Đó là một câu nói đùa. Tớ chỉ chọc bạn tí thôi mà.
25.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. make ends meet: xoay sở để đủ sống
B. come to an end (v): chấm dứt
C. end of the line (n): sự kết thúc
D. put an end to sth = stop sth: chấm dứt cái gì
Dịch nghĩa: Thi thoảng, thậm chí cả mối quan hệ bền lâu nhất cũng có thể chấm dứt.
26.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Cần một mệnh đề để bổ sung ý nghĩa cho danh từ “words”
Dịch nghĩa: Theo như Mehrabian, năm 1971 chỉ 7% thông tin mà chúng ta giao tiếp với
nhau là phụ thuộc vào những từ mà chúng ta nói, còn 93% còn lại dùng tới dạng giao
tiếp phi ngôn ngữ.
27.
C
Kiến thức về cụm động từ
A. go back on one’s word: không giữ lời
B. go on at: chửi, mắng nhiếc ai
D. go in for: ham mê
→ go out into the fresh air: ra ngoài hít thở không khí
Dịch nghĩa: Bên trong ngột ngạt đến nổi mà tôi cần phải ra ngoài hít thở không khí.
28.
A
Kiến thức về từ vựng
A. trudge (v): lê bước
B. tread (v): bước đi, giẫm lên
C. trace (v): đi theo
D. trickle (v): nhỏ giọt
Dịch nghĩa: Sau buổi hòa nhạc, mọi người phải lê bước trong tuyết dày để về nhà,
29.
B
Kiến thức về thành ngữ
get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn
Dịch nghĩa: Tôi luôn cảm thấy bồn chồn trước mỗi lần đi nha sĩ.
30.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
To be bound to do sth: chắc chắn làm cái gì
Tạm dịch: Chắc cahứn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiệm trọng vào thế
kỷ tiếp theo.
31.
B
Kiến thức về ngữ pháp
Cụm “
over long distances” là chủ ngữ của câu.
Cần điền đáp có dạng “That+S+V+O” (That electricity can be transmitted) là mệnh đề
danh ngữ để làm chủ ngữ.
Dịch nghĩa: Cái việc mà điện có thể được truyền đi trong một khoảng cách xa là một sự
thật.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. come out against: ra mặt chống lại
B. come in upon: ngắt lời, chặn lời
C. come down with: xuất tiền, chi trả
D. come up to: đạt tới
Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt vì ra mặt chống đối chính phủ.
33.
B
Kiến thức về từ vựng
A. change (v): thay đổi
B. vary (v): thay đổi, khác nhau, dao động
C. differ (v): khác nhau
D. flutuate (v): biến động (lên xuống/tăng giảm)
Cấu trúc: vary from…to…: thay đổi/ biến động từ (mức)….tới (mức)…
Dịch nghĩa: Giá các căn hộ biến động từ mức vài nghìn tới mức hàng triệu đô-la.
34.
C
Kiên thức về thành ngữ
Sell/go like hot cakes: đắt như tôm tươi
Dịch nghĩa: Những loại điện thoại thông minh này đang bán đắt như tôm tươi. Nếu bạn
muốn có một cái, tốt hơn hết là bạn nên mua trước khi nó hết.
35.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ make sense of = understand: hiểu, biết
Dịch nghĩa: Tôi không hiểu một từ nào mà anh ấy nói.
36.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Kiến thức về thì và sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
“Statistics (thống kê)” mặc dù có tận cùng là –s nhưng chỉ là tên của một môn học → V
(số ít). Do đó, ta loại đáp án A, B. Căn cứ vào trạng từ thời gian “now” ta chọn đáp án
D.
Dịch nghĩa: Thống kê bây giờ là một môn học bắt buộc cho tất cả học sinh tham gia
vào khóa học kĩ thuật.
37.
B
Kiến thức về cụm động từ
A. come up: đến gần (ai/nơi nào đó); được nêu lên, đặt ra (để thảo luận); lên tới, đạt tới,
theo kịp, bắt kịp
B. come round: hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê)
C. come over: ghé thăm; di chuyển từ nơi này qua nơi khác (thường qua khoảng cách
xa); bất ngờ, đột ngột cảm thấy
D. come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện
Dịch nghĩa: Khi nghe tin, cô ấy đã ngất xỉu và đó là nửa giờ đồng hồ trước khi cô ấy
tỉnh lại.
38.
D
Kiến thức về từ vựng
A. artìicial (adj): nhân tạo
B. imitation (n): vật mô phỏng, bắt chước
C. untrue (adj): không đúng, trái với sự thật
D. false (adj): được làm giả nhìn giống thật
Dịch nghĩa: Hộ chiếu cô ấy mang theo là giả.
39.
C
Kiến thức về thành ngữ
Close shave = narrow escape: thoát chết trong gang tấc
Dịch nghĩa: Tôi chưa có vụ tai nạn nào nhưng tôi có vô số lần thoát chết trong gang tấc.
40.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
in one plece: nguyên vẹn, lành lặn
Dịch nghĩa: Cậu làm rơi nó xuống cầu thang à? Cậu may là nó vẫn còn nguyên vẹn
đấy.
41.
A
Kiến thức về ngữ pháp
Căn cứ bằng mạo từ “the” (sau mạo từ the + danh từ/cụm danh từ)
Dịch nghĩa: Các thư viện thành phố trưng bày một bức hình ảm đạm về “sự suy giảm
dần của những người đọc” – những người mà đã từng ùa vào thư viện mỗi tối.
42.
C
Kiến thức về cụm động từ
B. keep sb up: làm ai mất ngủ, ngăn không cho ai đi ngủ
C. put sb up: cho ai trọ lại/ngủ nhờ
D. set sb up: cung cấp cho ai đầy đủ tiền để làm gì
Dịch nghĩa: Đừng lo lắng về việc cố gắng bắt chuyến tàu cuối cùng về nhà, vì chúng tôi
có thể cho bạn trọ qua đêm.
43.
B
Kiến thức về từ vựng
A. banned: bị cấm
B. disqualified: bị loại
C. disallowed: không được phép
D. outlawed: ngoài vòng pháp luật
Dịch nghĩa: Vận động viên huy chương bạc sau đó đã bị loại vì chạy ngoài đường chạy
của cô ấy.
44.
B
Kiến thức về thành ngữ
Have a bee in one’s bonnet about sth: ám ảnh về điều gì
Dịch nghĩa: Bố tôi từ chối ăn thịt nướng. Ông ấy ám ảnh về bệnh ung thư.
45.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
Have a smattering of something: có hiểu biết một chút về
Dịch nghĩa: Tôi chỉ biết một chút tiếng Đức.
46.
A
Kiến thức về ngữ pháp
A. đã không cần phải đột nhập (không cần, nhưng đã làm)
C. đã không cần phải đột nhập (không cần và đã không làm)
Đáp án B và D sai cấu trúc.
Dịch nghĩa: Trên thực tế, những tên tội phạm đã không cần phải đột nhập vào tòa nhà
vì cửa chính đã rộng mở, vậy nên họ cứ thể bước vào.
47.
C
Kiến thức về cụm động từ
Cụm động từ với turn
A. turn away: bỏ đi, quay đi, ngoảnh mặt đi
C. turn down: từ chối, khước từ
D. turn against: chống lại, làm cho ai chống lại
Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ rất thất vọng nếu bạn từ chối lời đề nghị giúp đỡ của anh ấy.
48.
C
Kiến thức về từ vựng
A. announce (v): thông báo
B. declare (v): ban bố, tuyên bố
C. claim (v): khẳng định, tuyên bố, yêu cầu
D. say (v): nói
Dịch nghĩa: Người phụ nữ khẳng định ai đó đã trộm ví của cô ta, nhưng dù họ đã lục
soát tất cả mọi người trong cửa hàng, nó đã không được tìm thấy.
49.
C
Kiến thức về thành ngữ
Drop a brick: lỡ lời, lỡ miệng
Dịch nghĩa: Tôi đã lỡ lời trong lúc đang nói chuyện với bạn thân của tôi và giờ cậu ấy
không muốn nói chuyện với tôi nữa.
50.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
Hai cấu trúc speak to và talk to đều đúng. Nhưng ta có thể thấy là trong đề bài không có
“to” và cả 2 đáp án A và C đều cũng không có “to”.
Đáp án chính xác nhất phải là D. addressing
Cấu trúc to address somebody là xưng hô với ai, gọi ai.
LESSON 8
Question 1: The little children watched the performance in
amazement.
A. wide-eyed
B. cross-eyed
C. eagle-eyed
D. hawk-eyed
Question 2: By the time the ambulance arrived, a crowd of
had gathered.
A. spectators
B. passers
C. onlookers
D. viewers
Question 3: The main cause of the strike was the management's refusal to give further consideration to
the question of paying
.
A. differentials
B. differences
C. subsidies
D. opportunities
Question 4: In the last month I was
my affairs in England and saying goodbye to all my
friends.
A. switching off
B. hanging up
C. winding up
D. fading away
Question 5: They say he inherited his money from a
relative he had never met
A. faraway
B. remote
C. distant
D. far
Question 6: One of my classmates is always putting me
in public. It’s so embarrassing!
A. up
B. off
C. through
D. down
Question 7: I know his name is ‘Jim’, but it was just a
of the tongue when I called him ‘Tim’.
A. slide
B. skid
C. skim
D. slip
Question 8: If you leave your baggage
at the airport, it will be taken away.
A. inattentive
B. careless
C. unattended
D. neglectful
Question 9: When you are in a western country, your host may open a wrapped gift in front of you.
Opening a present in front of the gift-giver is
polite.
A. acquired
B. considered
C. known
D. called
Question 10: The color of your shirt does not
that of your trousers.
A. suit
B. fit
C. harmonize
D. match
Question 11: An accident in the power station may result in large
of radiation being released.
A. numbers
B. number
C. amount
D. amounts
Question 12: People believe there is a
between the two crimes.
A. joint
B. chain
C. link
D. connector
Question 13: You are not allowed to drive
the influence
alcohol.
A. under/of
B. in/of
C. under/by
D. by/in
Question 14:
exception
the little baby, everybody in my family has to jog every morning.
A. With/of
B. With/to
C. In/of
D. By/on
Question 15: Assembly lines are useful for producing a large
of identical products.
A. quality
B. quantity
C. quandary
D. qualification
Question 16: What the president said is not to be printed. It's
the record.
A. on
B. of
C. off
D. without
Question 17: Tommy is the
sheep in his family: he is the only member who has not made a
success of his life.
A. black
B. grey
C. yellow
D. white
Question 18: You looked a bit
out. Are you worried about something?
A. stress
B. stressed
C. stressful
D. under stress
Question 19: The national curriculum is made
of the following subject: English, Maths,
Chemistry and so on....
A. for
B. out
C. up
D. in
Question 20: It was
that he was kept in hospital for nearby a month.
A. so a serious accident
B. so serious an accident
C. such serious an accident
D. a such serious accident
Question 21: In China's largest psychiatric facility, there is a serious lack of resources but the staffs try
hard to
this in their treatment of the patients.
A. make up for
B. go in for
C. put up with
D. set in for
Question 22: Deforestation
devastative floods in many parts of the world.
A. starts out
B. makes up
C. brings up
D. results in
Question 23: The search for a new vaccine took priority
all other medical researches.
A. above
B. over
C. to
D. on
Question 24: Drinking water
excessive amounts of fluorides may leave a stained or mottled
effect on the enamel of teeth.
A. containing
B. including
C. made up of
D. composed of
Question 25: The world's population will
more than 10 billion in 50 years.
A. reached
B. be reached
C. reach
D. reaching
Question 26: The replacement of shops such as the groceries and chemists' by the cafe
the
housewives with insufficient facilities for shopping.
A. leave
B. have left
C. has left
D. to have left
Question 27: I can't stand Mr. Brian. He's always blowing his own
- telling everyone how good
he is at everything.
A. balloon
B. breath
C. mind
D. trumpet
Question 28: They are happily married although, of course, they argue
.
A. most times
B. from day to day
C. every now and then
D. on the occasion
Question 29: He promised to mend the broken wheel soon without
.
A. fail
B. failure
C. trouble
D. mistake
Question 30: Politicians should never lose
of the needs of the people they represent.
A. view
B. sight
C. regard
D. prospect
Question 31: Doctors advise people who are deficient
vitamin C to eat more fruit and
vegetables.
A. from
B. of
C. in
D. for
Question 32: There is a real possibility that these animals could be frightened
a sudden
loud noise.
A. being there
B. should there be
C. there was
D. there have been
Question 33: Prices continued to rise while wages remained low
the Government became
increasingly unpopular.
A. on condition that
B. with the result that
C. provided that
D. in order that
th
Question 34: Nguyen Thi Anh Vien performed so well the 28 Sea Games Women's 200m butterfly that
none of her rivals could
her.
A. look up to
B. come up to
C. catch up with
D. put up with
Question 35: She loved tennis and could watch it till the
came home.
A. she
B. everyone
C. horses
D. cows
Question 36: I refuse to believe a word of it; it's a cock-andstory.
A. hen
B. goose
C. bull
D. duck
Question 37: When Mr Spendthrift ran out of money, he
his mother for help.
A. fell back on
B. fell upon
C. fell behind
D. fell in with
Question 38: The ceiling fans were on, but unfortunately they only
the hot, humid air.
A. stirred up
B. poured through
C. turned into
D. cut back
Question 39: Many companies now advertise their new products by distributing free
in public
places.
A. samples
B. examples
C. instances
D. deals
Question 40: Nam: "I'm having some friends over for lunch this Saturday. Would you like to join us?"
Huong: "
".
A. Can I take a rain check?
B. Come on. It's your turn.
C. Thanks, but I musn't
D. As a matter of fact, I do
Question 41: It is possible
may assist some trees in saving water in the winter.
A. to lose leaves
B. that the loss of leaves C. the leaves are lost
D. when leaves have lost
Question 42: Chosen as the nation's capital at the end of the American Civil War,
the city of
over a million people.
A. Washington, DC is now
B. for Washington, DC,
C. Washington, DC,
D. now in Washington, DC,
Question 43: It is a top secret You
tell anyone about it.
A. won’t
B. needn’t
C. mustn’t
D. mightn’t
Question 44: Those naughty boys went on making terrible noise in the park even though they had been
by the annoyed constable.
A. turned into
B. taken after
C. ticked off
D. dropped off
Question 45: Sheila will inherit everything
her uncle’s death.
A. on account of
B. in spite of
C. in the event of
D. in place of
Question 46: "Don’t look so worried! You should take the boss’s remarks with a
of salt"
A. teaspoon
B. pinch
C. grain
D. dose
Question 47: His poor handling of the business
on negligence.
A. neared
B. edged
C. approached
D. bordered
Question 48: "If you are at a(n)
end, you could help me in the garden."
A. open
B. free
C. loose
D. empty
Question 49: It is understood that his closest adviser will
as president.
A. take over
B. get by
C. take up
D. come about
Question 50: We need to send a representative we can
.
A. find out
B. count on
C. catch on
D. stand for
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án
1.
A
2.
C
3.
A
4.
C
5.
C
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về từ vựng
amazement /əˈmeɪzmənt/ (n): sự ngạc nhiên
A. wide-eyed (adj): mắt tròn xoe, ngây thơ
Cụm từ: wide-eyed amazement đôi mắt đầy ngạc nhiên
B. cross-eyed (adj): lác mắt
C. eagle-eyed (adj): tinh mắt
D. hawk-eyed (adj): mắt sắc
Dịch nghĩa: Đứa bé xem màn trình diễn với đôi mắt đầy ngạc nhiên.
Kiến thức về từ vựng
ambulance /ˈæmbjələns / (n): xe cứu thương
gather /ˈɡæðə(r)/ (v): tụ họp, tập họp
Đáp án: C. onlooker (n): người xem (những người không liên quan)
Cụm từ: a crowd of onlookers: một đám đông người xem
Các đáp án còn lại:
A. spectator /spekˈteɪtə(r)/: người xem (cuộc thi đấu)
B. passer (n): ngưòi trúng tuyển hạng thứ (ở các trường đại học)/khách qua đường
D. viewer (n): ngươi xem truyền hình
Dịch nghĩa: Vào lúc xe cứu thưcmg tới, một đám đông người xem đã tụ họp ở đó.
Kiến thức về từ vựng
strike /straɪk/(n): cuộc đình công
management / ˈmænɪdʒmənt / (n): ban giám đốc
refuse (v): từ chối - refusal (n) : lời từ chối
consideration / kənˌsɪdəˈreɪʃn̩ /(n): sự cân nhắc, sự xem xét
Đáp án: A. differentials / ˌdɪfəˈrenʃl̩ z): sự chênh lệch về lương
Cụm từ: wage/pay/ income differentials: sự chênh lệch về tiền công/thu nhập
Các đáp án còn lại:
B. difference (n): sự khác biệt
C. subsidy / ˈsʌbsədi / (n): tiền trợ cấp
D. opportunity / ˌɒpəˈtjuːnɪti / (n): cơ hội
Tạm dịch: Nguyên nhân chính của cuộc đình công đó chính là sự từ chối của ban giám
đốc về việc xem xét kĩ hơn câu hỏi về sự chi trả chênh lêch tiền công.
Kiến thức về cụm động từ
affair / əˈfeə(r)/(n): công việc
C. wind up (v): chấm dứt, giải thể, thanh lý
Các đáp án còn lại:
A. switch off (v): tắt, ngắt
B. hang up (v): treo lên, gác máy (điện thoại)
D. fade away (v): biến mất dần, mờ nhạt dần
Dịch nghĩa: Trong tháng trước, tôi đã chấm dứt công việc của tôi ở Anh và nói lời tạm
biệt với tất cả bạn bè.
Kiến thức về từ vựng
inherit /ɪnˈherɪt / + st + from sb (v): thừa kế cái gì từ ai
relative /ˈrelətɪv / (n): họ hàng, bà con
Cụm từ: a close/distant relative: họ hàng gần/xa
Các đáp án còn lại:
6.
D
7.
D
8.
C
9.
B
10.
D
A. faraway /ˈfɑːrəweɪ / (adj): cách xa
B. remote (adj): /rɪˈməʊt / (adj): hẻo lánh, xa xôi
D. far (adj): xa (về khọảng cách)
Dịch nghĩa: Họ nói anh ta đã thừa hưởng sổ tiền này từ một người bà con xa mà anh ta
chưa từng gặp.
Kiến thức về cụm động từ
in public: ở chỗ đông người, công cộng
embarrass + sb /ɪmˈbærəs/(v): làm ai xấu hổ, ngại ngùng
embarrassment (adj): sự xấu hổ, sự ngại ngùng
embarrassing (adj): đáng ngại, đáng xấu hổ
Cụm từ: put + Sb + down: hạ nhục ai
Các đáp án còn lại
A. put up: xây, dựng lên
B. put off: trì hoãn = delay, postpone
C. put through: hoàn thành
Dịch nghĩa: Một trong những người bạn học của tôi luôn hạ nhục tôi chỗ đông người.
Điều đó thật đáng xấu hồ.
Kỉến thức về thành ngữ
Thành ngữ: slip of the tongue: lỡ lời
Các đáp án còn lại:
A. slide (n): ván trượt, (v) trượt
B. skid (n): má phanh; (v): chèn, chặn
C. skim (v): lướt qua
Tạm dịch: Tôi biết tên anh ta là "Jim" nhưng tôi lại lỡ lời gọi anh ta là "Tim"
Kiến thức về từ vựng
baggage /ˈbæɡɪdʒ/ (n): hành lý
c. unattended /ˌʌnəˈtendɪd/ (adj) không được giám sát
Các đáp án còn lại:
A. inattentive /ˌɪnəˈtentɪv/ (adj): lơ là, thiếu chú ý
B. careless /ˈkeələs/ (adj): bất cẩn
D. neglectful /nɪˈɡlektfəl/ (adj): sao lãng, cẩu thả
cụm động từ: take st away: mang/lấy cái gì đi
Dịch nghĩa: Nếu bạn để hành lý của bạn không có người giám sát ở sân bay, nó sẽ bị
lấy mất.
Kiến thức về từ vựng
Cấu trúc: Chủ động: consider + st + adj
Bị động: tobe + considered + adj: được xem là
Các đáp án còn lại:
A. acquire + st /əˈkwaɪə(r)/(v) : đạt được cái gì
C. know sb/ st/ that...: biết ai/cái gì/ biết rằng
hoặc: be known as...: được biết tới như...
D. call sb/st + N: gọi ai/cái gì là...
host /həʊst/ (n): chủ nhà; (v): đăng cai
Cụm từ: a wrapped gift: món quà được gói/bọc
gift-giver (n): người tặng quà
polite /pəˈlaɪt/ (adj): lịch sự
Dịch nghĩa: Khi bạn ở một nước phương Tây, chủ nhà của bạn có thể mờ quà trước mặt
bạn. Mở quà trước mặt người tặng được xem là lịch sự.
Kiến thức về từ vựng
D. match (v): màu họp với màu
11.
D
12.
C
13.
A
14.
A
15.
B
16.
C
Các đáp án còn lại:
A. suit (v): phù họp [quần áo họp với người trên các phưong diện: màu sắc, độ tuồi,
hoàn cảnh)
B. fit (v): vừa vặn về kích cỡ
C. harmonize (v): làm hài hòa, làm cân đối, hài hòa với nhau
Dịch nghĩa: Màu áo của bạn không hợp với màu quần của bạn.
Kiến thức về từ vựng
power station: trạm năng lượng
result in (v): dẫn tới, dẫn đến
radiation /ˌreɪdɪˈeɪʃn/̩ (n): tia phóng xạ
release /rɪˈliːs/ (v): thải ra
number/ numbers + danh từ đếm được
an amount/ amounts of + danh từ không đếm được
"radiation" là danh từ không đếm được
Nếu "amount" dùng ở số ít bắt buộc phải có mạo từ “a” trước “large” nên đáp án cần
điền ở số nhiều.
Dịch nghĩa: Một vụ tai nạn ở trạm năng lượng có thế dẫn tới những lượng phóng xạ lớn
được thải ra.
Kiến thức về từ vựng
crime / kraɪm/ (n): tội ác, vụ phạm tội
C. link /lɪŋk/ (n): mối liên hệ, sự liên kết
A. joint /dʒɔɪnt/(n): chỗ nối, mấu nối
B. chain /tʃeɪn/(n): dây, xích, chuỗi
D. connector /kəˈnektə(r)/ (n): đầu dây nối, giắc nối
Dịch nghĩa: Mọi người tin rằng có một mối liên hệ giữa 2 vụ phạm tội.
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: under the influence of: chịu ảnh hưửng của, do ảnh hưởng của
be allowed to V: được phép làm gì.
Dịch nghĩa: Anh không được phép lái xe trong tình trạng say rượu.
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: with the exception of: ngoại trừ
jog/dʒɒɡ/(v): đi bộ
Dịch nghĩa: Ngoại trừ đứa bé, mọi người trong nhà đều phải đi bộ mỗi sáng.
Kiến thức về từ vựng
Assembly /əˈsembli/ (n): sự lắp ráp
line /laɪn/ (n): dây chuyền
identical /aɪˈdentɪkl̩ / (adj): giống hệt nhau
produce /prəˈdjuːs/ (v): sản xuất
product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản phẩm
Đáp án B. quantity /ˈkwɒntɪti/ (n): số lượng
Các đáp án còn lại:
A. quality /ˈkwɒlɪti/ (n): chất lượng
C. quandary /ˈkwɒndəri/ (n): tình huống khó khăn
D. qualification /,ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn̩/ (n): trình độ chuyên môn
Dịch nghĩa: Việc sản xuất dây chuyền rất hữu ích cho việc sản xuất số lượng lớn những
sản phẩm giống nhau.
Kiến thức về thành ngữ
Off the record: không chính thức, không được công bố
Dịch nghĩa: Điều mà ngài chủ tịch nói sẽ khộng được đăng báo. Nó chưa chính thức.
A
Kiến thức về thành ngữ
Black sheep: nghĩa bóng là từ gọi một thành viên trong gia đình, hay trong một nhóm
hội bị cho là gây rắc rối hay làm ô nhục đến tập thể (chứ không phải là vô tích sự hay
lêu lổng ăn chơi). Có thể thẩy người ta sử dụng hình ảnh một con cừu đen, thay vì đại
đa số loài cừu có lông trắng để ví von.
Dịch nghĩa: Tommy là một đứa con cá biệt trong gia đình: Anh ta là thành viên duy
nhất mà chả có chút công thành danh toại nào.
18.
B
19.
C
20.
B
21.
A
22.
D
23.
B
24.
A
25.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
stressed out: căng thẳng
Dịch nghĩa: Bạn trông hoi căng thẳng. Bạn đang lo lắng điều gì à?
Kiến thức về cụm động từ
A make for: tiến về hướng
B. make out: hiếu
C. make up of: bao gồm
Dịch nghĩa: Chưong trình học bao gồm các môn sau: Tiếng Anh, Toán, Hóa...
Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc chỉ mức độ: It tobe + so adj + (a/an) + N + that S + V + O = S + tobe + so adj
+ that + S + V + O (...quá ...đến nỗi mà...)
= It tobe + such + (a/an) adj+ N + that S + V + O.
Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp.
Dịch nghĩa: Đó là một tai nạn nghiêm trọng đến nỗi mà anh ấy phải ờ bệnh viện gần 1
tháng.
Kiến thức về cụm động từ
(to) make up for: bù vào, lấp phần thiếu
Các đáp án còn lại:
B. go in for: say mê
C. put up with: chịu đựng
Dịch nghĩa: Tại trại tâm thần lớn nhất Trung Quốc, nguồn tài nguyên thiếu hụt trầm
trọng nhưng các nhân viên đều nỗ lực hết mình trong trị liệu cho bệnh nhân đế bù đắp
cho sự thiếu thốn này.
Kiến thức về cụm động từ
A. start out: khởi hành
B. makeup: trang điểm, quyết định, bịa đặt, làm hòa...
C. bring up: đem lên, đưa ra; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ...
D. result in: để lại kết quả ờ cái gì, dẫn tới, gây ra
Dịch nghĩa: Nạn phá rừng gây ra nhiều con lũ tàn phá ở nhiều nơi trên thế giới.
Kiến thửc về cụm từ cố định
Cấu trúc: take priorỉty over somethỉng: ưu tiên, đặt hàng đầu
Dịch nghĩa: Việc tìm một vacxin mới chiếm ưu tiên trên mọi nghiên cứu khác.
Những từ đễ gây nhầm lẫn
A: chứa
B: bao gồm
C: tạo thành
D: bao gồm
Dịch nghĩa: Uống nước chứa quá nhiều flo có thể để lại màu ố hoặc vệt đốm trên men
răng.
Kiến thức về ngữ pháp
Will + V nguyên thể => A và D loại
Ở đây không phải dạng bị động, cho nên không cần dùng be reached
Dịch nghĩa: Dân số thế giới sẽ chạm mức hơn 10 tỷ trong vòng 50 năm.
C
Kiến thức về ngữ pháp
replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n): sự thay thế
groceries /ˈɡrəʊsərɪz/ (n): hàng tạp phẩm
chemist’s /ˈkemɪst/ = chemist’s shop (số nhiều chemists’): cửa hàng thuốc
housewife /ˈhaʊswaɪf/ (n): bà nội trợ
insufficient /ˌɪnsəˈfɪʃnt/ (adj): không đủ, thiếu
facilities /fəˈsɪlɪtɪz/ (n): tiện nghi
Câu này không có cụm từ thòi gian cụ thể và mang nghĩa nhấn mạnh về kết quả nên
dùng thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Sự thay thế của những cửa hàng như cửa hàng tạp phẩm, hiệu thuốc bởi
những quán café đã để lại những sự bất tiện trong việc mua sắm cho các bà nội trợ.
27.
D
28.
C
29.
A
30.
B
31.
C
32.
B
Kiến thức về thành ngữ
Blow one's trumpet = show off: khoe khoang
Dịch nghĩa: Tôi không thế chịu được ông Brian. Ông ẩy luôn khoe khoang bản thân
mình - khoe với mọi người là ông ta tài giỏi như nào.
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: every now and then = from tỉme to tỉme = occasionally: thỉnh thoảng.
argue /ˈɑːɡjuː/ (v): cãi nhau
Các đáp án còn lại:
B. from day to day: lần hồi qua ngày
D. on the occasion: nhân dịp
Dịch nghĩa: Họ kết hôn hạnh phúc, nhưng tất nhiên họ thỉnh thoảng cũng cãi nhau.
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: without fail: chắc chắn
promise + to V: hứa làm gì
wheel /ˈwiːl̩ / (n): bánh xe
Các đáp án còn lại:
B. failure /ˈfeɪljə/: sự thất bại
C. trouble/ˈtrʌbl̩ / (n): điều rắc rối
D. mistake /mɪˈsteɪk/ (n): lỗi ìầm
Dịch nghĩa: Anh ta hứa chắc chắn sửa lại cái bánh xe bị gãy.
Kiến thức về thành ngữ
Politician /ˌpɒlɪˈtɪʃn̩ /(n}: chính trị gia
represent /ˌriːprɪˈzent / (v): đại diện cho
Thành ngử: lose sight of sb/ st: quên mất, quên đi, không quan tâm đến cái gì nữa
Dịch nghĩa: Các chính trị gia nên không bao giờ quên những nhu cầu của người dân,
người mà họ đại diện cho.
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: deficient /dɪˈfɪʃənt / + in st (adj): thiếu hụt cái gì
Dịch nghĩa: Các bác sĩ khuyên những người thiếu vitamin C nên ăn nhiều rau xanh và
trái cây hơn.
Kiến thức về ngữ pháp
possibility /ˌpɔsəˈbɪləti/ (n): khả năng
frightened /ˈfraɪtn̩d/ (adj): hoảng sợ, khiếp đảm
Đây là cấu trúc đảo ngữ của câu điều kiện loại 1. Dùng “should” trong mệnh đề If để
nói về một điều không chắc chắn. Ý nghĩa của toàn bộ câu này nói về một khả năng
không chắc chắn, không có thật ở hiện tại.
33.
B
34.
C
35.
D
36.
C
37.
A
38.
A
39.
A
40.
A
Dịch nghĩa: Có khả năng là những con vật này có thể bị hoảng sợ nếu như bất ngờ có
tiếng động lớn.
Kiến thức về cụm từ cố định
A. on condition that (vói điều kiện) = C. provided that (với điều kiện là, miễn là),
B. with the result that (cho nên)
D. in order that (cốt để, mục đích để)
=> Tất cả 4 cụm từ trên đều có chức năng nối 2 mệnh đề vói nhau.
Căn cứ vào nghĩa ta chọn được đáp án B
Tạm dịch: Giá cả tiếp tục tăng trong khỉ lương vẫn còn ờ mức thấp cho nên chính phủ
bắt đầu không được nhân dân ưa thích.
Kiến thức về cụm động từ
A. look up to: kính trọng
B. come up to: đạt tới mong đợi, kì vọng
C. catch up with: đuổi kịp
D. put up with: chịu đựng
Dịch nghĩa: Nguyễn Thị Ánh Viên đã hoàn thành tổt môn bơi bướm 200m nữ tại Sea
Games 28 đến nỗi mà không có một đối thủ nào có thế đuổi kịp được.
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: till the cows come home: mãi mãi, trong thời gian dài
Dịch nghĩa: Cô ấy yêu tennis và có thế xem nó mãi mãi được.
Kiến thức về thành ngữ
Cock-and-bull: bịa đặt, vẽ vời ra.
Dịch nghĩa: Tôi không tin một lời nào, đó chỉ là một câu chuyện bịa đặt.
Kiến thức về cụm động từ
A. fell back on: phải cần đến
B. fell upon: rơi vào
C. fell behind: thụt lùi
D. fell in with: tình cờ gặp, tán đồng
Dịch nghĩa: Khi ông Spendthrift hết tiền, ông ấy phải cần đến sự giúp đỡ của mẹ mình.
Kiến thức về cụm động từ
ceiling fan: quạt trần
unfortunately /ʌnˈfɔːtʃənitli/(adv) = unluckily (adv): thật không may
humid /ˈhjuːmɪd/ (adj): ẩm ướt
Đáp án: A. stir up /stɜː (r)/: gây ra
Các đáp án còn lại:
C.. turn into: biến thành
D. cut back: cắt bớt, giảm bớt
Dịch nghĩa: Những chiếc quạt trần đang chạy, nhưng thật không may nó chỉ tạo ra
không khí nóng ẩm.
Kiến thức về cụm từ cố định
free samples: hàng mẫu miễn phí
Dịch nghĩa: Bây giờ nhiều công ty quảng cáo sản phẩm mới của mình bằng cách phát
hàng miễn phí ờ nơi đông người.
Kiến thức về cụm từ cố định
take a rain check: hẹn lần khác
Dịch nghĩa:
Nam: Tớ sẽ có vài người bạn đến ăn trưa vào thứ 7 này. Bạn tham gia với chúng tớ nhé?
41.
B
42.
A
43.
C
44.
C
45.
C
46.
B
Hương: Hẹn bạn dịp khác nhé.
Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc: It's (im)possible + to V/ It's (im)possible that + clause
Trong câu này, có cụm “may assist” là động từ chia theo thì của câu nên phía trước
thiếu chù ngữ.
Dịch nghĩa: Có thể là sự rụng lá có thể hỗ trợ cây giữ nước trong mùa đông.
Kiến thức về ngữ pháp
"Chosen as the nation's capital at the end of the American Civil War" là dạng rút gọn
mệnh đề trạng ngữ.
Câu thiếu chủ ngữ.
=> Đáp án A
Dịch nghĩa: Được chọn là thủ đô của quốc gia vào cuối cuộc nội chiến Hoa Kỳ,
Washington, DC hiện nay là thành phố của hơn một triệu người.
Kiến thức về ngữ pháp
Modal verbs + V (bare - inf)
A. won’t: sẽ không
B. needn’t: không cần
C. mustn’t: không được phép làm gì (mang tính bắt buộc] # don't have to: không cần
thiết phải làm (làm hay không cũng được]
D. mightn’t có thể không
=> Đáp án C
Dịch nghĩa: Đó là một bí mật hàng đầu. Bạn không được nói với bất cứ ai về nó.
Kiến thức về cụm động từ
naughty /ˈnɔːti/ (adj): bướng bỉnh, nghịch ngợm
go on: tiếp tục
make noise: làm ồn
terrible /ˈterəbl̩ / (adj]: khủng khiếp
annoyed /əˈnɔɪd/[adj]: bực mình
constable /ˈkʌnstəbl̩ / (n]: cảnh sát công an
Đáp án: C. tick off: khiển trách
A. turn into: biến thành
B. take after: giống
D. dropped off: lần lượt bỏ đi
Tạm dịch: Những cậu bé nghịch ngợm này vẫn tiếp tục làm ồn trong công viên mặc dù
chúng đã bị khiến trách bởi những cảnh sát rất bực mình rồi.
Kiến thức về ngữ pháp
A. on account of = because of = as a result of = due to = owning to + cụm danh từ: bỏi
vì… nên
B. in spite of = despite + cụm danh từ/Ving: mặc dù... nhưng
C. in the event of = in case of + cụm danh từ: phòng khi, trong trường hợp là
D. in place of: thay vì, thay cho, thay thế vào
Dịch nghĩa: Sheila sẽ thừa kế mọi thứ trong trường họp chú cô ấy mất.
Kiến thức về thành ngữ
remark /rɪˈmɑːk/ (n): sự chú ý, lời bình luận
Thành ngữ: take st with a pinch of salt: bán tín bán nghi
Dịch nghĩa: Đừng quá lo lắng như thế! Cậu nên bán tín bán nghi những lòi nhận xét của
ông chủ.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Border on: liền kề, gắn liền với
Dịch nghĩa: Việc điều hành kinh doanh kém của anh ta là do lơ là.
48.
C
49.
C
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: at a loose end: rảnh rỗi, không biết phải làm gì
Dịch nghĩa: Nếu con rảnh, con có thế giúp mẹ ờ trong vườn.
Kiến thức về cụm động từ
adviser /ədˈvaɪzə/ (n): người cố vấn
president /ˈprezɪdənt/ (n): tổng thống
Cụm động từ: C. take up: đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
Các đáp án còn lại:
A. take over: tiếp quản
B. get by: đi qua
D. come about: xảy đến
Dịch nghĩa: Người ta hiểu rằng người cổ vấn thân cận nhất của ông ấy sẽ đảm nhận
chức tổng thống.
50.
B
Kiến thức về cụm động từ
representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): người đại diện
Đáp án: B. count on: tin cậy
A. find out: tìm ra
C. catch on: nổi tiếng
D. stand for: viết tắt cho
Dịch nghĩa: Chúng ta cần gửi đi một người đại diện mà chúng ta có thể tin cậy.
LESSON 9
Question 1: It's funny you should say that I've just had the
thought.
A. like
B. identical
C. alike
D. similar
Question 2: The players' protests
no difference to the referee's decision at all
A. did
B. made
C. caused
D. created
Question 3: British and Australian people share the same language, but in other respects they are as
different as
.
A. cats and dogs
B. chalk and cheese
C. salt and pepper
D. here and there
Question 4: The boy was sent to the police because of several
that he had taken part in.
A. set-to
B. set-toes
C. sets-to
D. set-tos
Question 5: I just can’t
that noise any longer!
A. put up with
B. stand in for
C. sit out
D. stand up to
Question 6: He
me to the edge because he never stops talking.
A. rides
B. drives
C. flies
D. bites
Question 7: On attaining maximum size,
by drawing itself out and dividing into two
daughter amoebas, each receiving identical nuclear materials.
A. the reproduction of the amoeba
B. the amoeba, which reproduces
C. reproducing the amoeba
D. the amoeba reproduces
Question 8: That beautiful girl died of an
morphine.
A. overweight
B. overhear
C. overdo
D. overdose
Question 9: What’s the matter? You don’t look very well.” - “I feel a little
A. out of the blue
B. out of order
C. under the weather
D. under the impression
Question 10: I know we had an argument, but now I’d quite like to
.
A. look down
B. make up
C. fall out
D. bring up
Question 11: “It is a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it over”.
A. to sleep on it
B. to make it better
C. to make up for it
D. to think out of time
Question 12: After five days on trial, the court found him innocent
the crime and he was
released.
A. in
B. on
C. at
D. of
Question 13: The two groups of bullies fought tooth and
before the police came last night.
A. claw
B. nail
C. feet
D. both A and B
Question 14: The complaints he received were like water off a duck’s
.
A. back
B. wings
C. feather
D. body
Question 15: When friends insist on
expensive gifts, it makes most people uncomfortable.
A. them to accept
B. they accepting
C. their accepting
D. they accept
Question 16: Only the
of the building is going to be remodeled.
A. insides
B. interior
C. indoors
D. inner
Question 17: Whether the sports club survives is a matter of complete
to me.
A. indifference
B. disinterest
C. importance
D. interest
Question 18: As it was Christmas, the
at church was much larger than usual.
A. audience
B. convention
C. congregation
D. grouping
Question 19: The jury
the defendant “not guilty”.
A. gave
B. returned
C. subscribed
D. found
Question 20: He managed to finish his thesis under the
of his tutor.
A. guidance
B. help
C. aid
D. assistance
Question 21: Mr. Henry was given a medal in
of his service to his country.
A. gratitude
B. knowledge
C. recognition
D. response
Question 22:
calculations have shown that the earth’s resources may run out before the end
of the next century.
A. Raw
B. Rude
C. Crude
D. Blunt
Question 23: The needs of gifted children in schools have long been
neglected.
A. dolefully
B. woefully
C. idly
D. pathetically
Question 24: I must take this watch to be repaired; it
over 20 minutes a day.
A. increases
B. gains
C. accelerates
D. progresses
Question 25: It had been a trying afternoon,
at about six o’clock in the television breaking
down.
A. culminating
B. leading
C. arriving
D. finalizing
Question 26: Dr. Evans has
a valuable contribution to the life of the school.
A. done
B. created
C. caused
D. made
Question 27: Shy people often find difficult to
group discussion.
A. take part in
B. get on with
C. take place in
D. get in touch with
th
Question 28: Not until the end of the 19 century
become a scientific discipline.
A. plant breeding has
B. did plant breeding
C. plant breeding had
D. has plant breeding
Question 29: Just keep
on the baby while I cook the supper, will you?
A. a look
B. a glance
C. an eye
D. a care
Question 30: Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn’t take
them
.
A. as a rule
B. as usual
C. out of habit
D. for granted
Question 31: The twins look so muck alike that almost no one can
them
.
A. take/apart
B. tell/away
C. tell/apart
D. take/on
Question 32: It is probably a smarter way to make decisions than
on only our own opinions.
A. basing
B. trusting
C. supposing
D. relying
Question 33: He bought three shirts; one for him and
for his children.
A. others
B. the other
C. another
D. the others.
Question 34: The planes were delayed and the hotel was awful, but
we still had a good time.
A. on the top of all that. B. on the contrary
C. for all that
D. by the same token
Question 35: The police must now
the escape convict in the surrounding countries.
A. search
B. find out
C. look for
D. be in search of
Question 36: The restaurants on the island are expensive, so it’s worth
a packed lunch
A. take
B. to take
C. taking
D. taken
Question 37: I couldn’t think of a way to present my view so that no one would take it
.
A. miss
B. amiss
C. easy
D. relax
Question 38: Where were you? I have been looking for you high and low.
A. here and there
B. everywhere
C. nowhere
D. both A and B
Question 39: My little house is spick and
.
A. pan
B. span
C. fan
D. can
Question 40: He didn’t bat an
when he realized he failed the exam again.
A. ear
B. egg
C. eye
D. ink
Question 41: William is an authority
medieval tapestries.
A. on
B. with
C. about
D. in
Question 42: “You
have cooked so many dishes. There are only three of us for lunch.”
A. couldn’t
B. wouldn’t
C. needn’t
D. oughtn’t
Question 43: Books and magazines
around made his room very untidy.
A. that lie
B. laying
C. which lied
D. lying
Question 44: He decided to make a claim
damages to his car.
A. for
B. in
C. about
D. on
Question 45: The opposition will be elected into government at the next election, without
a
of a doubt.
A. shade
B. shadow
C. benefit
D. sum
Question 46: Can you make yourself
in French?
A. understood
B. understand
C. to understand
D. understanding
Question 47: “Don’t look so worried!. You should take the leader’s comment with
.”
A. a teaspoon of salt
B. a cup of salt
C. a dose of salt
D. a pinch of salt
Question 48: Our project was successful
its practicality.
A. in terms of
B. with a view to
C. regardless
D. on behalf of
Question 49: Of the two new students, one is friendly and
.
A. the others are not
B. the other is not
C. another is unfriendly
D. other lacks friendliness
Question 50: After a good night’s sleep I woke up feeling as fresh as
and eager to start a new
day
A. a fruit
B. a daisy
C. a flower
D. a maiden
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
Đáp án
D
Giải thích chi tiết đáp án
Những từ dễ gây nhầm lẫn
A. like: giống (đặc tính hoặc đặc điểm y như nhau)
B. identical: giống nhau (về mọi mặt)
C. alike: như nhau (hình dáng hoặc kích thước)
D. similar: tương tự (giống nhau một số điểm chứ không hoàn toàn)
Thought (danh từ): ý nghĩ, suy nghĩ (không thể giống hoàn toàn)
Dịch nghĩa: Ồ điều cậu vừa nói thật thú vị. Thật giống vói suy nghĩ của tớ.
2.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cấu trúc: make no different to sb/sth: không có gì khác biệt với ai/cái gì, không ảnh
hưởng tới ai/cái gì.
Đáp án còn lại:
A. do(v): làm
C. cause (v): gây ra
D. create (v): tạo ra
Dịch nghĩa: Sự phản đối của các cầu thủ không ảnh hưởng chút nào tới quyết định của
trọng tài cả.
3.
B
Kiến thức về thành ngữ
A. rain cats and dogs: mưa rất to
B. chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn
C. salt and pepper (tính từ để miêu tả màu tóc): màu muối tiêu (2 màu đc kết hợp với
nhau)
D. here and there: in various places (ở vài nơi khác nhau
đây đó)
Dịch nghĩa: Người Anh và người Úc chia sẻ chung một ngôn ngữ, nhưng ở những
khía cạnh khác, họ khác biệt hoàn toàn.
4.
D
Kiến thức về ngữ pháp
set-to (n): cuộc đánh nhau/đấm nhau/ẩu đả.
- Dạng số nhiều: set-tos
Dịch nghĩa: Cậu bé được gửi đến cảnh sát vì vài cuộc ẩu đả cậu đã tham gia.
5.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. put up with: chịu đựng
B. stand in for: đại diện, thay mặt cho
C. sit out:
+ to stay in a place and wait for something unpleasant or boring to finish (ngồi một
chỗ và chờ đợi cái gì đó nhàm chán hoặc không thoải mái kết thúc)
E.g: We sat out the storm in a cafe.
+ to not take part in a dance, game or other activity (không tham gia vào một điệu
nhảy, trò chơi hoặc hoạt động khác)
E.g: I think I'll sit this one out.
D. stand up to: đương đầu với, chống lại (ai đó); chịu được (dùng với vật liệu, sản
phẩm)
E. g: It was brave of her to stand up to those bullies.
Dịch nghĩa: Tôi không thể chịu đựng được tiếng ồn đó nữa.
6.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Drive sb to the edge = irritate sb: Chọc tức; làm cho ai tức, giận phát điên.
Dịch nghĩa: Anh ấy làm tôi tức phát điên vì anh ấy không bao giờ ngừng nói chuyện.
7.
D
Kiến thức về ngữ pháp
On attaining maximum size: dạng rút gọn mệnh đề trạng ngữ
- Câu thiếu chủ ngữ và động từ
Đáp án D
Dịch nghĩa: Khi đạt kích thước tối đa, các amip sinh sản bằng cách kéo dài chính nó
ra và tách thành hai amip cái, mỗi cái nhận vật liệu nhân giống hệt nhau.
8.
D
Kiến thức về ngữ pháp
A. overweight /ˌəʊvəˈweɪt/ (adj): quá trọng lượng; béo phì
B. overhear /ˌəʊvəˈhɪə/ (v): nghe lỏm, nghe trộm
C. overdo /ˌəʊvəˈduː/ (v): làm quá; hành động thái quá; dùng quá mức
D. overdose /ˈəʊvədəʊs/ (v): cho quá liều, dùng quá liều
(n): sử dụng quá liều
Dịch nghĩa: Cô gái xinh đẹp đó đã chết vì dùng morphine quá liều.
9.
C
Kiến thức về thành ngữ
A. out of the blue: hoàn toàn bất ngờ, bất thình lình, không báo trước
B. out of order: không đúng nội quy, không đúng thủ tục/trình tự; hỏng (máy móc)
C. under the weather: bị ốm, đau yếu, không được khỏe mạnh
D. under the impression: có cảm tưởng là
10.
B
Kiến thức về cụm động từ
A. look down: xem thường, đánh giá thấp
B. make up: thu xếp, dàn xếp, làm hòa
C. fall out: cãi nhau, bất hòa với ai
D. bring up: giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ
Dịch nghĩa: Tôi biết chúng tôi đã cãi nhau, nhưng bây giờ tôi muốn giảng hòa.
11.
A
Kiến thức về cụm động từ
think it over ~ A. sleep on it: xem xét cẩn thận (đặc biệt là trước khi đưa ra quyết định)
B. make it better: làm cho nó tốt hơn
C. make up for: đền bù, bồi thường; bù đắp
D. think out of time: nghĩ rộng ra
Dịch nghĩa: Đó là một vấn đề thực sự khó khăn để quyết định làm thế nào để giải
quyết bây giờ. Tôi sẽ cần thời gian để xem xét nó cẩn thận.
12.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Innocent/ guilty of: vô tội/có tội
Dịch nghĩa: Sau 5 ngày hầu tòa, tòa xét thấy anh ta vô tội và anh ta được thả tự do.
13.
D
Kiến thức về thành ngữ:
Fight tooth and claw/nail: đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau
Dịch nghĩa: Tối hôm qua, hai nhóm du côn đánh nhau kinh hoàng trước khi cảnh sát
đến.
14.
A
Kiến thức về thành ngữ:
Like water off a duck’s back: như nước đổ đầu vịt
Dịch nghĩa: Những lời phàn nàn mà anh ấy nhận được chỉ như nước đổ đầu vịt
15.
C
Kiến thức về ngữ pháp
- insist on something/somebody doing something: khăng khăng yêu cầu hoặc đòi hỏi
ai làm gì
Dịch nghĩa: Khi bạn bè khăng khăng đòi những món quà đắt tiền, điều đó sẽ làm cho
hầu hết mọi người cảm thấy không thoải mái.
16.
B
Kiến thức về từ vựng
remodel /riːˈmɒdəl/ (v): tu sửa, làm mới lại
Đáp án: B. interior /ɪnˈtɪərɪə/ (n): phía bên trong
A. insides /ɪnˈsaɪdz/ (n): mặt phía trong
C. indoors /ˌɪnˈdɔːz/ (adv): ở trong nhà
D. inner /ˈɪnə/ (adj): bên trong
Dịch nghĩa: Chỉ có phần bên trong của ngôi nhà sẽ được tu sửa lại.
17.
A
Kiến thức về từ vựng
survive /səˈvaɪv/ (v): tiếp tục tồn tại
matter /ˈmætə/ (n): vấn đề
A. indifference /ɪnˈdɪfrəns/ + to sb/ st: sự lãnh đạm, thờ ơ
Các đáp án còn lại:
B. disinterest /dɪsˈɪntrəst/ (n): sự không để ý
C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): tầm quan trọng
D. interest /ˈɪntrəst/ + in sb/st: sự quan tâm tới ai/cái gì
Dịch nghĩa: Liệu rằng câu lạc bộ thể thao có tiếp tục tồn tại hay không thì cũng không
là vấn đề của tôi.
18.
C
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: C. congregation /ˌkɒŋɡrɪˈɡeɪʃən/ (n): sự tập hợp, tụ họp lại
Các đáp án còn lại:
A. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán giả
B. convention /kənˈvenʃən/ (n): hội nghị, hiệp định
D. grouping /ˈɡruːpɪŋ/ (n): sự họp thành nhóm, đội
Dịch nghĩa: Vì là lễ Giáng sinh, sự tụ họp ở nhà thờ đông hơn bình thường.
19.
D
Kiến thức về từ vựng
jury /ˈdʒʊəri/ (n): hội thẩm đoàn
defendant /dɪˈfendənt/ (n): bị cáo
guilty /ˈɡɪlti/ (adj): có tội
Cấu trúc: find Sb adj: thấy ai đó như thế nào
Các đáp án còn lại:
B. return /rɪˈtɜːn/ (v): trả
C. subscribe /səbˈskraɪb/ + to St: đăng kí...
Dịch nghĩa: Hội thẩm đoàn thấy bị cáo vô tội.
20.
A
Kiến thức về từ vựng
manage + to V: xoay xở, cố gắng, thành công làm gì
thesis /ˈθiːsɪs/ (n): luận văn
tutor /ˈtjuːtə/ (n): giảng viên
Cụm từ: under the guidance of: dưới sự hướng dẫn của
Các đáp án còn lại:
B. help (n): sự giúp đỡ
C. aid /eid/ (n): sự trợ giúp
D. assistance /əˈsɪstəns/ (n): sự giúp đỡ
Dịch nghĩa: Anh ta cố gắng hoàn thành luận văn của mình dưới sự hướng dẫn của
thầy của mình.
21.
C
Kiến thức về từ vựng
service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự phục vụ
medal /ˈmedəl/ (n): huy chương
Đáp án: C. recognition /ˌrekəɡˈnɪʃən/ (n): sự công nhận
Cụm từ: a medal in recognition: huy chương công nhận
Các đáp án còn lại:
A. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (+ to sb + for st) (n): lòng biết ơn, sự biết ơn (ai về cái gì)
B. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết
D. response /rɪˈspɒns/ (n): sự phản hồi
Cụm từ: in response to Sb/ st: phản hồi lại ai/cái gì
Dịch nghĩa: ông Henry được trao tặng huy chương công nhận sự phục vụ của ông với
đất nước.
22.
C
Kiến thức về từ vựng
calculation /ˌkælkjʊˈleɪʃən/ (n): sự tính toán, sự trù tính
resources /rɪˈzɔːsɪz/ (n): tài nguyên
Đáp án C. Crude /kruːd/ (adj): nguyên, thô, phác qua
run out: hết, cạn kiệt
Các đáp án còn lại:
A. Raw /rɔː/ (adj): sống, chưa nấu chín, nguyên chất
B. Rude /ruːd/ (n): khiếm nhã, bất lịch sự
D. Blunt /blʌnt/ (adj): cùn (lưỡi dao, kéo), lỗ mãng
Dịch nghĩa: Những sự tính toán sơ bộ đã chỉ ra rằng các nguồn tài nguyên của Trái
đất sẽ cạn kiệt trước cuối thế kỉ tới.
23.
B
Kiến thức về từ vựng
gifted /ˈɡɪftɪd/ + at/ in St (adj): có tài năng, năng khiếu
neglected /nɪˈɡlektɪd/ (adj): bị xao lãng
Đáp án B: woefully /ˈwəʊfəli/ (adv): đáng thương, đáng buồn
Các đáp án còn lại:
A. dolefully /ˈdəʊlfʊli/ (adv): u sầu, buồn thảm
C. idly /ˈaɪdli/ (adv): lười nhác, vẩn vơ
D. pathetically /pəˈθetɪkəli/ (adv): lâm ly, thống thiết
Dịch nghĩa: Nhu cầu của những đứa trẻ thiên tài trong các trường học đã bị xao lãng
một cách đáng thương.
24.
B
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. gain /gein/ (v): chạy nhanh (nói về đồng hồ)
A. increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng thêm, lớn thêm
C. accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): thúc giục
D. progress /prəˈɡres/ (v): tiến bộ, phát triển
Dịch nghĩa: Tôi phải mang cái đồng hồ này đi sửa; nó chạy nhanh hơn 20 phút một
ngày.
25.
A
Kiến thức về từ vựng
trying /ˈtraɪɪŋ/ (adj): khó chịu, khó khăn
Đáp án: A. culminate /ˈkʌlmɪneɪt/ + in st (v): kết thúc bằng cái gì
culminating = which culminated
Các đáp án còn lại:
B. lead /liːd/ (v): dẫn dắt
C. arrive /əˈraɪv/ (v): đến nơi
D. finalize /ˈfaɪnəlaɪz/ (v): hoàn thành
break down: (máy móc) hỏng
Dịch nghĩa: Đó là một buổi chiều rất bực mình, kết thúc bằng việc cái TV hỏng vào
lúc 6 giờ.
26.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
- make a contribution to something: đóng góp, cống hiến vào việc gì
Dịch nghĩa: Bác sĩ Evan đã có đóng góp quý giá cho sự tồn tại của ngôi trường
27.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. take part in: tham gia vào
B. get on with: hòa thuận, ăn ý với
C. take place: xảy ra (khi đã được sắp xếp, lên kế hoạch trước đó) # happen (v)
D. get in touch with: giao tiếp với, liên lạc với
Dịch nghĩa: Người nhút nhát thường thấy khó khăn để tham gia thảo luận nhóm.
28.
B
Kiến thức về ngữ pháp
- Cấu trúc đảo ngữ với Not until:
Not until + time/time clause + did + S + V (nguyên dạng)
E.g: Mai didn’t begin to read until she was 8 years old.
= It was not until Mai was I years old that she began to read.
= Not until Mai was 8 years old did she begin to read.
Dịch nghĩa: Mãi tới cuối thế kỉ XIX, nhân giống cây trồng đã trở thành một môn khoa
học.
29.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
- keep an eye on somebody/something: để mắt tới; theo dõi sát sao, trông chừng cẩn
thận, chăm chú, để ý vào ai/cái gì
Dịch nghĩa: Để mắt tới đứa bé trong khi em nấu bữa tối được không?
30.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
take somebody/something for granted: không biết quý trọng, xem thường; cho điều gì
là đúng, cho điều gì là hiển nhiên; cho rằng mặc định gì đó phải vậy, là sẵn có (được
dùng để nói về ai/cái gì đó mà bạn không nhận ra giá trị thực sự của họ nữa và không
thể hiện rằng bạn biết ơn.)
Dịch nghĩa: Nhớ quý trọng những điều mà bạn bè của bạn đã làm cho bạn. Chứ đừng
nên xem thường.
31.
C
Kiến thức về cụm động từ
A. take sb apart: khiển trách, phê bình gay gắt
C. tell someone/something apart: recognize the difference between people or things
that are similar (phân biệt những người hoặc vật tương tự nhau)
D. take sb on at something: chấp nhận lời thách đấu với ai
Dịch nghĩa: Cặp sinh đôi trông giống nhau tới mức hầu như không ai có thể phân biệt
được họ.
32.
D
Kiến thức về cụm động từ
A. base on: dựa vào, căn cứ vào
B. trust in: tin tưởng
C. suppose (v): cho là; tin rằng
D. rely on/upon something/someone: tin vào, dựa vào
Dịch nghĩa: Nó có lẽ là một cách thông minh để đưa ra quyết định hơn là chỉ dựa vào
ý kiến cá nhân của chúng ta.
33.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Số lượng giới hạn là hai ta dùng:…the other
Số lượng giới hạn từ 3 trở lên ta dùng:…the others
Others = other + danh từ số nhiều
Dịch nghĩa: Anh ấy đã mua 3 chiếc áo sơ mi: một chiếc cho anh ta và những chiếc
còn lại cho các con của anh ấy.
34.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. on top of all that: không những thế
B. on the contrary: ngược lại
C. for all that: mặc dù vậy
D. by the same token: cũng như vậy
Dịch nghĩa: Máy bay thì bị hoãn và khách sạn thì quá tệ, nhưng mặc dù thế chúng tôi
cũng đã rất vui.
35.
D
Kiến thức về cụm động từ và từ dễ gây nhầm lẫn
A. search (v) (for somebody/something): tìm kiếm; lục soát
B. find out: tìm thấy, nhận thấy
C. look for: tìm kiếm
D. in search of sb/something: đang tìm kiếm ai/vật gì
- be in search of ~ be looking for: đang tìm kiếm
Dịch nghĩa: Cảnh sát đang tìm kiếm một tên tù vượt ngục ở những tỉnh lân cận.
36.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc: to be worth + Ving: đáng để làm gì
Dịch nghĩa: Những nhà hàng ở trên đảo thường rất đắt, vì vậy đáng để mang hộp cơm
đi
37.
B
Kiến thức về thành ngữ
Take it amiss = understand as wrong or insulting, or misunderstand: hiểu lầm
Dịch nghĩa: Tôi không thể nghĩ ra cách để trình bày quan điểm của mình để mà không
ai có thể hiểu nhầm nó.
38.
D
Kiến thức về thành ngữ
High and low = here and there = everywhere: khắp nơi
Dịch nghĩa: Cậu đã ở đâu thế? Tớ đã tìm cậu khắp nơi.
39.
B
Kiến thức về thành ngữ
Spick and span: ngăn nắp gọn gàng
Dịch nghĩa: Ngôi nhà nhỏ của tôi rất ngăn nắp.
40.
C
Kiến thức về thành ngữ
Not bat an eye = not show any shock or surprise: không tỏ ra ngạc nhiên hay sốc
Dịch nghĩa: Anh ấy không sốc khi anh ấy biết mình thi trượt.
41.
A
Kiến thức về ngữ pháp
To be an authority on sth: là một chuyên gia về lĩnh vực gì
Dịch nghĩa: William là một chuyên gia về thảm trang trí thời trung cổ.
42.
C
Kiến thức về động từ khuyết thiếu
Diễn tả điều gì không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm)
 dùng cấu trúc “needn’t have + PII”
Dịch nghĩa: Bạn đáng ra không cần nấu quá nhiều món ăn. Chỉ có ba người chúng ta
ăn trưa thôi mà.
43.
D
Những từ dễ gây nhầm lẫn
Ta có: Lie -> lied -> lied: nói dối
Lie -> lay ->: nằm
Lay -> laid -> laid: đặt, để, đẻ (đẻ trứng)
Đáp án A sai về thì, đáp án C sai về dạng quá khứ của động từ  loại A, C
Căn cứ vào nghĩa => D
Dịch nghĩa: Những quyển sách và tạp chí nằm xung quanh khiến căn phòng của cậu
ta rất bừa bộn.
44.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
Make a claim for: đưa ra yêu cầu bồi thường về việc gì
Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt hại đến
xe của anh ấy.
45.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Without a shadow of debt: không chút mảy may nghi ngờ
Dịch nghĩa: Phe đối lập sẽ được bầu vào chính phủ vào cuộc bầu cử tới, không chút
mảy may nghi ngờ nào nữa.
46.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
- make yourself understood: to make your meaning clear, especially in another
language (giải thích cho người khác hiểu được ý mình, đặc biệt là trong ngôn ngữ
khác)
Dịch nghĩa: Bạn có thể giải thích cho mọi người hiểu ý của mình bằng Tiếng Pháp
không?
47.
D
Kiến thức về thành ngữ
take something with a pinch of salt = to be careful about believing that something is
completely true (không tin điều gì hoàn toàn)
Dịch nghĩa: Đừng có quá lo lắng như vậy. Bạn không nên tin hoàn toàn vào nhận xét
của lãnh đạo.
48.
A
Kiến thức về ngữ pháp
A. in terms of: về, về mặt
B. with a view to something/to doing something: với ý định/hi vọng làm gì
C. regardless (adv): bất chấp; không tính đến; không chú ý tới
D. on behalf of: thay mặt cho, đại diện cho
Dịch nghĩa: Dự án của chúng tôi đã thành công về mặt thực tiễn của nó.
49.
B
- Another…: một…nào đó
Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định
E.g: This book is boring. Give me another (quyển sách này chán quá đưa tôi quyển
khác xem => quyển nào cũng được, không xác định.)
- Others: những…khác
Số nhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định.
E.g: These books are boring. Give me others (những quyển sách này chán quá, đưa tôi
những quyển khác xen => tương tự câu trên nhưng số nhiều.)
- The other:…còn lại (Xác định, số ít)
E.g: I have two brothers. One is a doctor; the other is a teacher. (Tôi có 2 người anh.
Một người là bác sĩ, người còn lại là giáo viên.)
- The others: những…còn lại (Xác định, số nhiều)
E.g: I have 4 brothers. One is a doctor; the others are teachers. (Tôi có 4 người anh.
Một người là bác sĩ, những người còn lại là giáo viên.)
- The others = The other + danh từ số nhiều
E.g: There are 5 books on the table. I don’t like this book. I like the others = (I like the
other books).
- Lưu ý là khi chỉ có 2 đối tượng thì đối tượng đầu tiên dùng “one” đối tượng thứ 2
dùng “the other”
E.g: There are 2 chairs, one is red and the other is blue.
Đáp án B (Trong số hai bạn sinh viên mới, một bạn thì thân thiện, bạn kia thì
không).
50.
B
Kiến thức về thành ngữ
- as fresh as a daisy: to be full of energy and enthusiasm: (đầy năng lượng và hăng hái,
nhiệt tình)
Dịch nghĩa: Sau một đêm ngon giấc, tôi thức dậy cảm thấy người đầy năng lượng và
sẵn sàng bắt đầu một ngày mới
LESSON 10
Question 1: . They are conducting a wide
of surveys throughout Viet Nam.
A. collection
B. range
C. selection
D. group
Question 2: John paid $20 for his meal,
he had thought it would cost
A. not much as
B. not so much as
C. less as
D. not so many as
Question 3: Make sure you
your assignment before you go to bed
A. have
B. do
C. take
D. make
Question 4: Peter was ejected after committing five personal
in water sport game yesterday.
A. mistakes
B. faults
C. fouls
D. errors
Question 5: Toxic chemicals in the air and land have driven many species to the
of extinction.
A. tip
B. edge
C. verge
D. border
Question 6: She ran
an interesting article about fashion while she was reading the newspaper.
A. after
B. across
C. away
D. out
Question 7: We went away on holiday last week, but it rained day
day
.
A. in/on
B. in/out
C. out/in
D. in/up
Question 8: In the past, British children were frequently encouraged to try
their performing skills
for the benefit of adults.
A. on
B. out
C. up
D. over
Question 9: She built a high wall round her garden
A. in order that her fruit not be stolen
B. to enable people not taking her fruit
C. so that her fruit would be stolen
D. to prevent her fruit from being stolen
Question 10: I try to be friendly but it is hard to
some of my colleagues.
A. get on with
B. watch out for
C. come up with
D. stand in for
Question 11: I was in two
about taking the flat because it is very good but the rent was rather high.
A. heads
B. minds
C. hands
D. ways
Question 12: Of all the factors affecting agricultural yields, weather is the one
the most
A. that influences farmers
B. farmers that is influences
C. why farmers influence it
D. it influences farmers
Question 13: John
knowledge from many of his life experiences to his work.
A. approved
B. accomplished
C. appreciated
D. applied
Question 14: The robbers made
with $2,000 from die store.
A. away
B. down
C. up
D. off
Question 15:
90 percent of Asia's people live in the eastern and southern parts of the continent,
which contain some of the most
regions in the world.
A. Most/thick-populated
B. Most/thickly-populated
C. Almost/thick-populated
D. Almost/thickly-populated
Question 16: I have been looking for this book for months, and
I have found it
A. intheend
B. intime
C. attheend
D. atpresent
Question 17: There's a lot more to Willie than one would think: still waters run
.
A. deep
B. deeply
C. deepness
D. depth
Question 18: The ideas
to nothing because I couldn't afford to do it
A. went
B. came
C. turned
D. changed
Question 19: You can always
Ann to give you sound advice.
A. bank of
B. bank for
C. bank at
D. bank on
Question 20: His emotional problems
from the attitudes he encountered as a child, I think.
A. stem
B. flourish
C. root
D. sprout
Question 21: The head teacher loves Literature. She
significance to reading classical novels by
great writers like Charles Dickens or Leo Tolstoy.
A. admits
B. attaches
C. attributes
D. plays
Question 22: They are getting married. They have just
the news to their friends.
A. told
B. informed
C. broken
D. had
Question 23: The computer has had an enormous
on the way we work.
A. alteration
B. change
C. impression
D. influence
Question 24: We've lost everything. Still, there’s no point in complaining. We'll just have to try and
make
A. no bones about it
B. a splash
C. the best of a bad job D. a clean sweep
Question 25: In the future, the robot will not cost a(n)
and a leg.
A. arm
B. hand
C. foot
D. nail
Question 26: The African killer bees could not be handled safely, nor
A. their honey could be harvested
B. harvested could their honey be
C. could not their honey be harvested
D. could their honey be harvested
Question 27: Your argument
that Britain is still a great power, but this is no longer the case.
A. outlines
B. presupposes
C. concerns
D. presents
Question 28: Our teacher told us that if we don't
the environment, our grandchildren may not even
be able to carry on living.
A. look into
B. look out for
C. look after
D. look for
Question 29: We are
a survey to find out what our customers think of their local bus service.
A. conducting
B. researching
C. corresponding
D. investigating
Question 30: In order to grow vegetable properly, gardeners must know
A. what die requirements for each vegetable are
B. Thatthe requirements for each vegetable
C. what are each vegetable's requirements.
D. that is required by each vegetable.
Question 31: He was given a medal in
of his service to the country.
A. gratitude
B. recognition
C. knowledge
D. response
Question 32: Don't let all this praise go to your
.
A. mind
B. brain
C. head
D. mouth
Question 33: Six novels a year, you say? He's certainly a
writer.
A. fruitful
B. fertile
C. virile
D. prolific
Question 34: The company received
complaints about the quality of its products.
A. continual
B. continued
C. continuous
D. continuing
Question 35: When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined to
their houses.
A. do up
B. do through
C. do over
D. do in
Question 36: Could you close the window? There is a bit of a
.
A. current
B. wind
C. draught
D. breeze
Question 37: Thousands of steel
were used as the framework of the new office block.
A. beams
B. girders
C. stakes
D. piles
Question 38: If I were you, I would take more
in my work.
A. confidence
B. pride
C. dedication
D. solution
Question 39: He set one alarm-clock for five o’clock and the other for five past so as to
that he did
not oversleep.
A. assure
B. ensure
C. insure
D. reassure
Question 40: When Tim was eating a cherry, he accidentally swallowed the
.
A. nut
B. stone
C. seed
D. core
Question 41: Their eventual choice of house was
by the time Peter would take to get to the office.
A. related
B. consequent
C. determined
D. dependent
Question 42: His
of the safety regulations really has resulted in a number of minor accidents.
A. disregard
B. unfamiliarity
C. carelessness
D. inattention
Question 43: When he realized the police had spotted him, the man
the exit as quickly as possible.
A. made off
B. made for
C. made out
D. made up
Question 44: The government is thinking of bringing
a law to make it compulsory for cyclists to
wear crash helmets.
A. on
B. up
C. in
D. round
Question 45: Members of my family share the household chores; Dad is always willing to
a hand
with cooking and washing up.
A. give
B. make
C. put
D. join
Question 46: David is a captain of the school basketball team,
his father before him.
A. similar to
B. just like
C. such as
D. as wellas
Question 47: This house
a non-profit organization.
A. belongs in
B. belongs to
C. belongs for
D. belongs at
Question 48: My father is very talented and kind-hearted. I always
him.
A. look for
B. look like
C. look after
D. look up to
Question 49: He was arrested on the
on the way to the airport
A. spot
B. sport
C. slot
D. top
Question 50: She always turned her term paper in at the eleventh
.
A. minute
B. second
C. hour
D. time
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
Đáp án
B
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về cụm từ cố định
A wide range of something; một loạt các...
Dịch nghĩa: Họ thực hiện một loạt các khảo sát trên khắp Việt Nam.
2.
B
Kiến thức về ngữ pháp
Not so much/ mane as something; không nhiều như
Giá tiền là không đếm được -> dùng not so much as
Dịch nghĩa: ]ohn trả $20 cho bữa ăn, không nhiều như anh ấy tưởng.
3.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. have (v): có
B. do (v): làm
C. take (v): lấy đi
D. make (v): làm, chế tạo
- do assignment: làm bài tập
Dịch nghĩa: Hãy chắc chắn bạn làm bài tập trước khi đi ngủ nhé.
4.
C
Những từ dễ gây nhầm lẫn
A. mistake (n): lỗi (từ, con số,... không được viết một cách chính xác); nhầm lẫn, sai
lầm
B. fault (n): thiếu sót; khuyết điểm; lỗi (trách nhiệm về một sai lầm)
C. foul (n): hành động phạm luật (trò chơi); cú đấm trái luật; ăn gian; cú chơi xấu (bóng
đá...)
D. error (n): sai lầm, sai sót, lỗi (gây ra vấn đề hoặc ảnh hưởng tới kết quả của cái gì đó)
Dịch nghĩa: Peter đã bị đuổi ra sau khi phạm năm lỗi cá nhân trong môn thế thao dưới
nước ngày hôm qua.
5.
C
Kiến thức về cụm từ cổ định
A. tip (n): đầu mút, đỉnh, chóp
B. edge (n): mép, bờ, cạnh; rìa, lề (rừng, sách)
C. verge (n): bờ, ven
=> on/to the verge of something/of doing something: sắp, gần, suýt
D. border (n): bờ, mép, vía, lề; viền, đường viền; đường biên, biên giới
Dịch nghĩa: Chất độc hóa học trong không khí và đất đã đưa nhiều loài động vật tới bờ
vực của sự tuyệt chủng.
6.
B
Kiến thức về cụm động từ
A. run after: đuổi theo; chạy theo sau
B. run across: tình cờ gặp ai, tình cờ tìm thấy cái gì
C. run away: bỏ trốn, chạy trốn
D. run out (of): hết, cạn kiệt
Dịch nghĩa: Cô ấy tình cờ thấy một bài báo hay về thời trang trong khi cô ấy đang đọc
báo.
7.
B
Kiến thức về thành ngữ
day in day out ~ every single day: days follow one another: mỗi ngày, từng ngày, ngày
nào cũng vậy
Dịch nghĩa: Chúng tôi đi nghỉ tuần trước nhưng ngày nào trời cũng mưa.
8.
B
Kiến thức về cụm động từ
A. Try on: thử đồ
B. Try out thử (máy/diễn kịch)
C. Try up: bào (một tấm ván)
D. Try over: thử (một khúc nhạc)
Dịch nghĩa: Trong quá khử, trẻ em Anh đã thường xuyên được khuyến khích thử các
kỹ năng biểu diễn của mình vì lợi ích của người lớn.
9.
D
Kiến thức về ngữ pháp
 Cụm từ chỉ muc đích:
- Khẳng định: S + V + to / in order to / so as to + V1...
E.g: He went to France to study French.
He does morning exercises in order to improve his health.
- Phủ định: S + V + in order not to / so as not to + V1 ...
E.g: She is hurrying so as not to miss the bus.
- For + Noun: cũng có thể được dùng để nói đến mục đích của ai khi làm việc gì đó.
E.g: I went to the store for some bread
- For + O + to V dùng để nói đến mục đích liên quan hành động của người khác
E.g: I gave him my address. I wanted him to write to me.
I gave him my address for him to write to me.
 Mệnh đề chỉ mục đích:
- Khẳng định: S + V + so that / in order that + S + will / can / would / could...+ V1
E.g: I try my best to study English so that I can find a better job.
- Phủ định:
S + V + so that / in order that + s + won't / can't / couldn't / wouldn't...+ V1..
E.g: I put milk in the fridge in order that it won't spoil.
Note: Khi mệnh đề chính và mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích không cùng chủ từ thì
không nên dùng cụm từ chỉ mục đích; có thể dùng for + O + to V
E.g: I left the door unlocked so that my son could get in.
Or: I left the door unlocked for my son to get in.
 Giải thích đáp án
A. Sai ngữ pháp (loại)
B. Sai ngữ pháp (loại) enable something/somebody to do something
C. Cô ấy xây tường cao xung quanh vườn để hoa quả của cô ấy bị ăn trộm (Sai về mặt
logic nghĩa)
D. Để ngăn cản việc hoa quả bị ăn trộm (prevent somebody from doing something:
ngăn cản ai đó làm việc gì)
=> Đáp án D
10.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
A get on with sb: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai
B. watch out for: đề phòng coi chừng
c. come up with: tìm ra, nảy ra (ý tưởng sáng kiến)
D. stand in for: đại diện cho
Dịch nghĩa: Tôi cố gắng thân thiện nhưng nó rất khó để hòa hợp với một vài đồng
nghiệp của tôi.
11.
B
Kiến thức về thành ngữ
- be in two minds about: do dự, không thế quyết định
Dịch nghĩa: Tôi đang do dự về việc lấy căn hộ đó bởi vì nó rất đẹp nhưng mà giá thì lại
hơi cao.
12.
A
Kiến thức về ngữ pháp
Mệnh đề quan hệ với "That":
"That" là đại từ quan hệ dùng để chỉ người, vật, có thể được dùng thay cho "who, whom,
which" trong mệnh đề quan hệ xác định.
"That" luôn được dùng sau các tiền tố hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật), sau các đại từ
“eveything something anything all, little, much, more và sau dạng so sánh nhất".
Dịch nghĩa: Trong tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng nông nghiệp, thời tiết là
yếu tố ảnh hưởng đến người nông dân nhiều nhất
13.
D
Kiến thức về ngữ pháp
A. approve (v): xác nhận; phê duyệt
B. accomplish (v): đạt thành tựu
C. appreciate (V): cảm kích, đánh giá cao
D. apply (v): ứng dụng, áp dụng; nộp đơn
Cấu trúc: apply sth to sth: ứng dụng/áp dụng thứ gì vào việc gì
Dịch nghĩa: John ứng dụng hiểu biết từ rất nhiều trải nghiệm sổng của anh ấy vào công
việc.
14.
D
Kiến thức về cụm động từ
to make off with: xoáy, ăn cắp
to make away with: huỷ hoại, giết thủ tiêu, khử
Dịch nghĩa: Tên cướp ăn cắp 2,000 đô la của cửa hàng
15.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Phân biệt Most, Most of và Almost
- Most + danh từ không xác định = hầu hết (chỉ thực tế chung)
E.g: Most students passed the test
Most Vietnamese people understand English.
- Most of + danh từ xác định (the/these/those/my/his/her/our/their... + N) = hầu hết phần
lớn trong số (chỉ với nhóm xác định, cụ thế hơn)
E.g: Most of my friends live abroad.
Most of the people that I had invited came.
- Almost (adv): gần như (dùng đế bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác;
thuờng đi với anybody, anything, no one, nobody, all, everybody, every.)
E.g: Dinner is almost ready.
Thev’ll eat almost anything.
Tính từ ghép:
- Tính từ ghép là sự kết hợp của 2 hay nhiều từ lại với nhau và được dùng như một tính
từ duy nhất
- Khi các từ được kết hợp với nhau để tạo thành tính từ ghép, chúng có thế được viết
thành một từ duy nhất (lifelong, homesick,...) hoặc giữa các từ có dấu nối - Tính từ ghép có thế được tạo thành bởi:
* Danh từ + tính từ: snow - white (trắng như tuyết), worldwide (khắp thế giới),...
* Danh từ + phân từ: handmade (làm bằng tay), heartbroken (đau lòng),...
* Trạng từ + phân từ: never-defeated (không bị đánh bại), well-educated: được giáo dục
tốt,...
* Số + danh từ đếm được số ít: A four - year - old girl = The girl is four years old.
a four - bedroom house = The house has four bedrooms.
Dịch nghĩa: Gần 90 % người châu Á sống ở phần phía đông và phía nam của lục địa,
nơi có chứa một số khu vực dân cư đông nhất trên thế giới.
16.
A
Kiến thức về ngữ pháp
A In the end (cuối cùng, sau cùng) được dùng khi nói tới kết quả sau cùng của một tình
huống sự việc,...
E.g: We had a lot of problems with our car. In the end we sold it and bought another
one. (= Finally, we sold it) (Chúng tôi đã gặp nhiều phiền toái với chiếc xe. Cuối cùng
chúng tôi đã bán nó đi và mua chiếc khác).
B. in time: kịp giờ >< on time: đúng giờ
C. at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một sự việc, sự kiện, thời gian,...)
E.g: All the plavers shook hands at the end of the match (Tất cả các cầu thủ đã bắt tay
vào lúc cuối trận đấu).
D. at present: hiện tại, bây giờ, lúc này
E.g: I'm doing morning exercise at present
Dịch nghĩa: Tôi đã tìm kiếm quyển sách này trong nhiều tháng, và cuối cùng tôi đã tìm
thấy nó.
17.
A
Kiến thức về thành ngữ
Still waters run deep (idm): Những người kín đáo mới là những người sâu sắc; tẩm
ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi.
Đáp án còn lại: Không đúng cấu trúc thành ngữ.
Dịch nghĩa: Có rất nhiều điều về Willie hơn người ta nghĩ: tẩm ngẩm tầm ngầm mà
đấm chết voi.
18.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: come to nothing: không đi đến đâu, không được gì,...
Đáp án còn lại: Không đúng cấu trúc
Dịch nghĩa: Những ý tưởng này không đi đến đâu cả vì tôi không đủ khả năng thực
hiện nó.
19.
D
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Cấu trúc: bank on sb/sth (phrV): trông mong vào ai/điều gì
Đáp án còn lại: Không có "bank of/for/at"
Dịch nghĩa: Bạn luôn trông mong Ann đưa ra lời tư vấn cho bạn.
20.
A
Kiến thức về cụm giới từ
Stem from (phrV): bắt nguồn từ
Đáp án còn lại:
B. flourish (v): thành công, phát triển tốt
C. root (v): bén rễ, cắm sâu vào
D. sprout (v): nhú lên, nảy mầm, phát triển
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ, vấn đề cảm xúc của anh ấy bắt nguồn từ thái độ anh ấy gặp phải
khi còn bé.
21.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Attach significance to + Ving: coi trọng việc gì
Các đáp án khác:
A. admit (v): thừa nhận
C. attribute great importance to N/Ving (v): coi trọng việc gì
D. play (v): chơi
Dịch nghĩa: Cô giáo chủ nhiệm thích Văn học. Cô ấy coi trọng việc đọc những cuốn
tiểu thuyết kinh điển bởi những tác giả lớn như Charles Dickens hay Leo Tolstoy.
22.
C
Kiến thức về thành ngữ
Break the news: thông báo
Dịch nghĩa : Họ sắp lấy nhau. Họ vừa mới thông báo cho bạn bè của mình
23.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
have an enormous influence on sth = có ảnh hưởng to lớn tới cái gì
Giải thích:
A. alteration: sự biến đối => make alteration to sth: tạo ra sự biến đổi cho cái gì
B. change: sự thay đối => make change in/to sth: tạo ra sự thay đổi cho cái gì
C. impression: sự ấn tượng => make an impression on sth: tạo ra một sự ấn tượng cho
cái gì
Dịch nghĩa: Máy tính có ảnh hưởng to lớn tới cách chúng ta làm việc.
24.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. make no bone about (v): không do dự
B. make a splash: làm nhiều người chú ý bằng cách khoe khoang
C. make the best of (v): cố gắng chấp nhận, cố thích nghi
D. make a clean sweep: quét sạch
Dịch nghĩa: Chúng tôi mất tất cả. Chẳng có ích gì để phàn nàn. Chúng tôi chỉ cố gắng
và thích nghi với những chuyện tồi tệ.
25.
A
Kiến thức về thành ngữ
Cost an arm and a leg: rất là đắt đỏ
Dịch nghĩa: Trong tương lai, robot sẽ không đắt đỏ.
26.
D
Kiến thức ngữ pháp
- Cấu trúc đảo ngữ vói Nor:
Vế trước mang ý phủ định, nor + trợ động từ + S + V
E.g: He had no money nor did he know anybody from whom he could borrow.
27.
B
Kiến thức về ngữ từ vựng
argument / ˈɑːɡjumənt / (n): sự tranh luận, lý lẽ
Đáp án: B. presuppose / ˌpriːsəˈpəʊz / +st/ that + s +v (v): phỏng đoán cái gì/ rằng...
Cụm từ: it/ this is not/ no longer the case: không phải như thế, không đúng như thế.
Các đáp án còn lại:
A outline / ˈaʊtlaɪn / + St (to Sb) (v); phác thảo cái gì cho ai
C. concern / kənˈsɜːn / +st (v) : liên quan, quan tâm tới cái gì
D. present / prɪˈzent / +st (to Sb) (v): tặng cái gì (cho ai)
Dịch nghĩa: Lý luận của bạn giả định rằng nước Anh vẫn là một cường quốc, nhưng nó
không phải như vậy.
28.
C
Kiến thức về cụm động từ
Carry on = continue
A. Look into = investigate
B. Look out for sth = watch out for: cẩn thận
C. Look after: trông nom/chăm sóc
D. Look for: tìm kiếm
Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi rằng nếu chúng tôi không chăm sóc
môi trường, con cháu của chúng tôi thậm chí không thể tiếp tục sống nữa.
29.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
Gỉải thích: conduct/carry out a survey: thực hiện một cuộc khảo sát
B. research: nghiên cứu
C. correspond: tương ứng
D. investigate: điều tra
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang thực hiện một khảo sát để tìm hiểu khách hàng nghĩ gì về
dịch vụ xe buýt địa phương
30.
A
Kiến thức ngữ pháp
Mệnh đề danh từ có chức năng như một danh từ trong câu, thường mở đầu bằng từ đế
hỏi (where, what, how, why, when, who, whose,...), that, if/whether.
- Mệnh đề danh từ làm chủ ngữ: động từ theo sau luôn chia ở dạng số ít
E.g: What I want is also what you want (Cái tôi muốn cũng là cái bạn muốn).
That he was sacked does not surprise US. (Việc anh ấy bị sa thải không làm chúng tôi
ngạc nhiên).
- Mệnh đề danh từ làm tân ngữ
E.g: My parents are really satisfied with what I have done. (Bố mẹ tôi thật sự hài lòng
với những gì tôi đã làm).
I don't know what she wants. (Tôi không biết cô ấy muốn cái gì)
Mệnh đề danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ.
S + tobe + What/Where/When/How + S + V
E.g: The problem is where you are now. (Vấn đề là bây giờ bạn đang ở đâu?).
The main point of the speech is why people should do the morning exercise.
(Điểm chính của bài phát biểu là tại sao mọi người nên tập thế dục buổi sáng.)
=> Đáp án A (Để trồng rau đúng cách, người làm vườn phải biết yêu cầu với mỗi loại
rau hiện nay là gì).
31.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
In recognition of + N: để công nhận
Các đáp án khác:
A gratitude (n): lòng biết ơn
B. knowledge (n): kiến thức
D. in response to (n): hưởng ứng cái gì
Dịch nghĩa: Anh ấy được trao huân chương để công nhận sự phục vụ của anh ấy với đất
nước.
32.
C
Kiến thức về thành ngữ
Go to one’s head: khiến ai kiêu ngạo
Dịch nghĩa: Đừng có để cho lời khen ngợi khiến cho bạn kiêu ngạo.
33.
D
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: D. prolific / prəˈlɪfɪk / (adj): viết nhiều, sản xuất nhiều
Các đáp án còn lại:
A fruitful / ˈfruːtfə / adj): sai quả
B. fertile / ˈfɜːtaɪl / (adj): màu mỡ
C. virile / ˈvɪraɪl /(adj): mạnh mẽ
Dich nghĩa: Bạn nói là sáu tiểu thuyết một năm á? Anh ấy chắc chắn là một nhà văn
viết rất nhiều.
34.
A
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: A. continual / kənˈtɪnjʊəl / (adj): liên tục, liên miên
complaint / kəmˈpleɪnt / (n): lời phàn nàn; complain (v) about st phàn nàn về cái gì
Cụm từ: continual complaints
quality / ˈkwɒlɪti / (n): chất lượng
product / ˈprɒdʌkt / (n): sản phẩm
Các đáp án còn lại:
B. continued / kənˈtɪnjuːd / (adj): được tiếp tục
C. continuous / kənˈtɪnjʊəs / (adj): kéo dài
Dịch nghĩa: Công ty nhận được những lời phàn nàn liên tục về chất lượng các sản
phẩm của nó.
35.
A
Kiến thức về cụm động từ
"do up" có nghĩa là trang trí, dọn dẹp
Dịch nghĩa: Khi kỳ nghỉ Tết đến, người dân Việt Nam thường có xu hướng trang trí
nhà của họ.
36.
C
Kiến thức về từ vựng
draught / drɑːft / (n): gió lùa
Các đáp án còn lại:
A current / ˈkʌrənt / (n): dòng nước, luồng (gió, không khí)
B. wind / wɪnd/ (n): gió
D. breeze /bri:z/ (n): cơn gió nhẹ
Dịch nghĩa: Bạn có thế đóng giúp tôi cái cửa được không? Ở đây hơi có gió lùa.
37.
B
Kiến thức về từ vựng
Steel/sti:l/(n): thép
framework / ˈfreɪmwɜːk / (n): sườn, khung
block / ˈblɒk / (n): tòa nhà
Đáp án: B. girder (n): cái dầm cầu, cái xà
Các đáp án còn lại:
A. beam /bi:m/(n): xà, dầm
C. stake / steɪk / (n): cọc
D. pile / paɪl / (n): cọc
Tạm dịch: Hàng ngàn chiếc dầm cầu bằng thép được sử dụng như chiếc khung của tòa
nhà văn phòng mới.
38.
B
Kiến thức về cụm động từ
To take pride in something: tự hào về điều gì.
Dịch nghĩa: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tự hào hơn về công việc của mình.
39.
B
Kiến thức về từ vựng
cụm từ: set the alarm-clock: đặt đồng hồ báo thức
so as to = in order to + V: để mà
Đáp án: B. ensure / ɪnˈʃʊə /(v): đảm bảo, chắc chắn
Các đáp án còn lại:
A assure / əˈʃɔː /(v}: quả quyết
C. insure / ɪnˈʃʊə / (v): mua bảo hiểm
D. reassure / ˌriːəˈʃʊə / (v): cam đoan lại một lần nữa
Dịch nghĩa: Anh ấy đặt báo thức một đồng hồ là 5.00 và một đồng hồ khác là 5.05' để
đảm bảo rằng anh ấy không ngủ quên.
40.
B
Kiến thức về từ vựng
cherry / ˈtʃeri / (n): quả anh đào
accidentally / ˌæksɪˈdentl̩ i / (adv): tình cờ
swallow / ˈswɒləʊ / (v): nuốt
Đáp án: B. stone / stəʊn / (n): hòn đá, hạt
Các đáp án còn lại:
A nut / nʌt / (n): quả hạch
C. seed /si:d/ (n): hạt giống
D. core / kɔː / (n): lõi, cùi (quả táo, lê)
Tạm dịch: Khi Tim đang ăn quả anh đào, anh ta vô tình nuốt phải một hạt
41.
C
Kiến thức về từ vựng
eventual /i'ventjual/ (adj): cuối cùng
Cụm động từ: take to st có cảm tình, thích ứng
Đáp án: C. determined / dɪˈtɜːmɪnd / (adj): được quyết định
Các đáp án còn lại:
A. related /ri'leitd/ +to st (adj): có liên quan đến
B. consequent / ˈkɒnsɪkwənt/ (adj): là hậu quả của
D. dependent / dɪˈpendənt / + on/ upon sb/st (adj); phụ thuộc vào ai
Tạm dịch: Sự lựa chọn cuối cùng cho ngôi nhà được quyết định vào lúc Peter thích
nghi được việc đi làm ở văn phòng.
A
Kiến thức về từ vựng
safety /'seifti/ (n) : sự an toàn
regulation /ˌreɡjʊˈleɪʃn̩/ (n): sự điều chỉnh, quy định, quy tắc
resulted in [rɪˈzʌltɪd] (v): dẫn tới
minor / ˈmaɪnə/ (adj): nhỏ hơn
Đáp án: A. disregard /ˌdisri'ga:d/ + of/ for sb/st: thiếu quan tâm, bất chấp, coi thường ai/
cái gì
Các đáp án còn lại:
B. unfamiliarity /ˌʌnfəˌmɪlɪˈærɪti/ (n): sự xa lạ
C. carelessness / ˈkeələsnəs /(n): sự cẩu thả
D. inattention / ˌɪnəˈtenʃn̩ /(n): sự thiếu chú ý, lơ là
Dịch nghĩa: Sự coi thường những quy định an toàn thực sự đã dẫn tới một số vụ tai nạn
nhỏ.
43.
B
Kiến thức về cụm động từ
A. make off: bỏ trốn
B. make for: chạy đến, hướng đến
C. make out : hiểu được, hiểu ra
D. make up: dựng lên, bịa chuyện
Make off có nghĩa là bỏ trốn nhưng sau make off không có tân ngữ đi kèm => make for:
chạy tới đâu
Dịch nghĩa: Khi anh ta nhận ra cảnh sát đã phát hiện ra mình, người đàn ông hướng đến
lối thoát hiếm càng nhanh càng tốt
44.
C
Kiến thức về cụm động từ
A bring on: dẫn đến, gây ra
B. bring up: nuôi dưỡng, đưa ra
C. bring in a law: đưa vào một luật mới
D. bring round: làm hồi tỉnh
Dịch nghĩa: Chính phủ đang nghĩ tới việc đưa vào một luật mới bắt buộc người đi xe
đạp phải mang mũ bảo hiểm.
45.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. give a hand with sth: giúp một tay làm việc gì
B. make: làm, tạo ra
C. put one's hand to: nỗ lực, chuyên tâm làm gì
D. join hands: chung tay làm gì
Dịch nghĩa: Những thành viên trong gia đình tôi cùng nhau làm việc nhà; Bố tôi luôn
sẵn sàng giúp chúng tôi nấu ăn và rửa chén bát
46.
B
Kiến thức về ngữ pháp
A. similar to somebody/something: tương tự như
E.g: My teaching style is similar to that of most other teachers.
B. just like + N/Pronoun: giống y như
C. such as: theo sau bởi danh từ, mang tính liệt kê
D. as well as: mang nghĩa như not only... but also
E. g: She is clever as well as beautiful. (= She is not only beautiful, but also clever).
Dịch nghĩa: David là đội trường của đội bóng bầu dục ở trường, giống y như bố cậu ấy
trước đây).
47.
B
Kiến thức về ngữ pháp
- belong to sb/sth: thuộc về
Dịch nghĩa: Ngôi nhà này thuộc về một tổ chức phi lợi nhuận. .
48.
D
Kiến thức về cụm động từ
A. look for: tìm kiếm
B. look like: trông giống như, có vẻ như
C. look after: chăm sóc
D. look up to: kính trọng >< look down on: coi thường
Dịch nghĩa: Bố tôi rất tài năng và tốt bụng. Tôi luôn kính trọng ông.
49.
A
Kiến thức về thành ngữ
On the spot = immediately (ngay lập tức)
Dịch nghĩa: Ông ta bị bắt ngay trên đường ra sân bay.
50.
C
Kiến thức về thành ngữ
At the eleventh hour: vào giờ chót; vào phút chót
Dịch nghĩa: Cô ấy luôn nộp bài vào phút chót
LESSON 11
Question 1: The play is very long but there are three
.
A. intervals
B. breaks
C. rests
D. naps
Question 2: The last lecture
completely over my head.
A. got
B. went
C. was
D. left
Question 3: Could I pick your
on the subject before the meeting?
A. brains
B. head
C. intellect
D. mind
Question 4: The dying man's speech was so
that no one was able to interpret his last request.
A. incoherent
B. indiscreet
C. nonchalant
D. impotent
Question 5: Very soon I found some other people to
and we began to write songs.
A. keep up with
B. team up with
C. talk through with
D. get along with
Question 6:
chair the meeting.
A. John was decided to
B. It was decided that John should
C. There was decided that John should
D. John had been decided to
Question 7: I thought about the problem but i couldn't
a solution.
A. come in for
B. come across
C. come up with
D. come out
Question 8: John painted his bedroom black, it looks dark and dreary. He
a different color.
A. had to choose
B. must have chosen
C. should have chosen
D. could have been choosing
Question 9: The tiny bells on the Christmas tree were
in the draught.
A. clanging
B. ringing
C. tinkling
D. gurgling
Question 10: The two runners crossed the line
.
A. sometimes
B. simultaneously
C. frequently
D. occasionally
Question 11: There
lots of furniture
in the furniture department.
A. is/ on display
B. is/ displaying
C. are/ displaying
D. are/ to display
Question 12: It's advisable to
any contact with potentially rabiss animals.
A. escape
B. avoid
C. prevent
D. evade
Question 13: The old lady was
exhausted after a long walk.
A. very
B. absolutely
C. pretty
D. fairy
Question 14: She wanted to serve some coffee to her guests : however
.
A. she hadn't many sugar
B. there was not a great amount of the sugar
C. She did not have much sugar
D. she was lacking in amount of the sugar
Question 15: These figures give you some idea of the cost of
your car for one year.
A. controlling
B. handling
C. managing
D. maintaining
Question 16: It can take up to three months to
a man to do this specialist work.
A. guide
B. teach
C. train
D. learn
Question 17: In today's paper it
that we shall have an election this year.
A. says
B. admits
C. expresses
D. proposes
Question 18: I had to pay
on a carpet I bought in through the Customs today.
A. taxes
B. rates
C. fines
D. duty
Question 19: The
charged by the architect for the plans of the new building were unusually high.
A. hire
B. price
C. fees
D. sum
Question 20: It takes a great deal of
for the class to make a trip abroad.
A. arrangement
B. organization
C. expense
D. business
Question 21: You shouldn't eat so many sweets. They're
for you.
A. bad
B. unhealthy
C. unsuitable
D. disagreeable
Question 22: I wondered whether you would like to
to the theatre tomorrow.
A. visit
B. go away
C. go out
D. walk out
Question 23: Do you think he is
of doing the job?
A. capable
B. competent
C. able
D. suited
Question 24: I bought these shoes in the sale. They were a real
.
A. cheap
B. economy
C. bargain
D. purchase
Question 25: If you put your money in the bank, it will earn ten per cent
.
A. savings
B. profit
C. deposit
D. interest
Question 26: Edward was named after one of his father's distant
.
A. family
B. brothers
C. members
D. relations
Question 27: Jane and Brian got married a year after they got
.
A. divorced
B. proposed
C. engaged
D. separated
Question 28: Julie had a terrible
with her parents last night.
A. row
B. discussion
C. argue
D. dispute
Question 29: The restaurant is popular with film stars and the
.
A. like
B. same
C. similar
D. such
Question 30: It's much more expensive if you use the phone at
rate.
A. high
B. tall
C. peak
D. heavy
Question 31: Politicians often promise to solve all problems
.
A. thick and fast
B. on the whole
C. of set purpose
D. at a stroke
Question 32: Karen was terribly nervous before the interview, but she managed to pull herself
and
act confidently.
A. through
B. over
C. together
D. off
Question 33:
to the invention of the steam engine, most forms of transport were horse-drawn.
A. Akin
B. Prior
C. In addition
D. With reference
Question 34: The truant was
from school for unbecoming behavior.
A. dispelled
B. repelled
C. expelled
D. compelled
Question 35:
it or not, I've just been given a totally unexpected pay rise.
A. Believe
B. Accept
C. Presume
D. Allow
Question 36: During the war, the black market in luxury goods
.
A. flourished
B. flowered
C. bloomed
D. blossomed
Question 37: It's expected that all members will
to the rules of the club.
A. comply
B. concede
C. conform
D. compromise
Question 38: I'm afraid I'm rather
about the existence of ghosts.
A. skeptical
B. partial
C. adaptable
D. incapable
Question 39: Nothing was arranged, it was all very
.
A. A taken away
B. worn out
C. slapdash
D. slap up
Question 40: He gambled
his life's savings before starting on his wife's.
A. across
B. around
C. out
D. away
Question 41: Global warming has progressed
glaciers everywhere are shrinking.
A. too much that
B. enough to cause
C. to such an extent that D. so great an extent that
Question 42: Mr. Average was just a run-of-theworker.
A. road
B. mill
C. week
D. wheel
Question 43: The police
-a good deal of criticism over the handling of the demonstration.
A. came in for
B. brought about
C. opened up
D. went down with
Question 44: They can't
on the name for the baby.
A. conclude
B. consent
C. assent
D. decide
Question 45: Despite the financial problems, she managed to
her fortune.
A. hold on to
B. catch up with
C. keep back
D. carry away
Question 46:
for their strong fiber include flax and hemp.
A. Plants are grown
B. Plants grown
C. Plants that grown
D. To grow plants
Question 47:
appears considerably larger at the horizon than it does overhead is merely an
optical illusion.
A. What the Moon
B. The Moon which
C. When the Moon
D. That the Moon
Question 48: We've bought some
chairs for the garden so that they are easy to store away.
A. adapting
B. adjusting
C. bending
D. folding
Question 49: There are
words in English having more than one meaning. Pay close attention to this
fact.
A. a large many
B. quite many
C. a great many
D. quite a lot
Question 50: Round and round
.
A. the wheels of the engine went
B. did the wheels of the engine go
C. went the wheels of the engine
D. going the wheels of the engine
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
Đáp án
1. A
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: A. interval /'intəvəl/ (n): lúc ngừng, nghỉ, giờ giải lao (giữa các chương trình
biểu diễn, vở kịch)
Các đáp án còn lại:
B. break /breik/(n): giờ giải lao (nghỉ để ăn trưa, uống trà hoặc giữa các tiết học)
C. rest /rest/(n): sự nghỉ ngơi
D. nap /næp/(n): giấc ngủ ngắn (ban ngày), giấc ngủ chợp mắt
Tạm dịch: Vở kịch này rất dài nhưng có 3 lần giải lao.
2. B
Kiến thức về thành ngữ
. Thành ngữ: go over sb's head: ra ngoài tầm hiểu biết của ai
lecture /ˈlektʃə/ (n): bài giảng, bài thuyết trình
Dịch nghĩa: Bài thuyết trình trước hoàn toàn ngoài tầm hiểu biết của tôi.
3. A
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: pick sb's brains: xin và dùng ý kiến của ai, tham khảo ý kiến của ai
Dịch nghĩa: Tôi có thể tham khảo ý kiến của ông về đề tài này trước cuộc họp được
không?
4. A
Kiến thức về từ vựng
die (v) chết; dying (adj): sắp chết
interpret /in'tə:prit/ (v): hiểu, giải thích
request /ri'kwest/ (n): lời thỉnh cầu
speech /spiːtʃ/ (n): lời nói
Cấu trúc: S + V / to be + so adj that S + V:... đến nỗi mà...
Đáp án:
A. incoherent /ˌinkouˈhiərənt/ (adj): không mạch lạc, rõ ràng, không liền mạch
Các đáp án còn lại:
B. indiscreet / ˌindisˈkri:t / (adj): không thận trọng, hớ hênh
C. nonchalant/ˈnɒnʃələnt/ (adj): lãnh đạm, vô tình
D. impotent / ˈɪmpətənt / (adj): lọm khọm, bất lực
Dịch nghĩa: Lời nói của người đàn ông sắp chết rời rạc đến nỗi không ai hiểu được
nguyện vọng cuối cùng của ông.
5. B
Kiến thức về cụm động từ
Cụm động từ: B. team up with Sb: hợp sức, hợp tác, cùng làm việc với ai
Các đáp án còn lại:
A. keep up with sb: theo kịp ai, không thua kém ai
D. get along with Sb: hòa hợp với ai
Dịch nghĩa: Chẳng bao lâu tôi tìm được vài người khác để hợp tác cùng và bắt đầu viết
bài hát.
6. B
Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc câu giả định:
They decide/ suggest/ advise/ propose that S + (should) + V-inf.
= It is decided/ suggested/ advised. proposed that S + (should) + V-inf.
chair /tʃeə/ (v): chủ trì
Dịch nghĩa: Họ đề nghị rằng John phải chủ trì cuộc họp.
7. C
Kiến thức về cụm động từ
solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, hướng giải quyết
Đáp án: C. come in for: có phần
B. come across: tình cờ gặp
D. come out: lộ ra
Dịch nghĩa: Tôi đã nghĩ về vấn đề đó nhưng chưa tìm ra cách giải quyết.
8. B
Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc khuyết thiếu hoàn thành: ĐTKT + have + VPII: dùng để nói về một sự suy
luận về sự chắc chắn của một sự việc nào đó.
• must have VP2: chắc hẳn là đã. Diễn tả điều gì đó hầu như chắc chắn trong quá khứ.
• may/might/could have VP2: có thể là đã. Diễn tả điều gì có thể là đã xảy ra hoặc có
thể đúng trong quá khứ. Hoặc diễn tả điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra.
• should have VP2: đáng lẽ ra nên. Diễn tả một điều gì đó đáng lẽ ra nên hoặc phải xảy
ra trong quá khứ nhưng đã không xảy ra.
• had to: chỉ sự bắt buộc, cần thiết (mang tính khách quan)
paint st adj (red/blue): sơn cái gì màu như thế nào
dreary/'driəri/ (adj): buồn, ảm đạm
Dịch nghĩa: John đã sơn phòng ngủ của anh ta màu đen. Trông nó tối và ảm đạm. Anh
ta đáng lẽ nên sơn một màu khác.
9. C
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: C. tinkle/'tiŋkl/(v): kêu leng keng
cụm từ: in the draught: gió lùa
Các đáp án còn lại:
A. clang /ˈklæŋ/(v): kêu lanh lảnh, kêu vang rền
B. ring /riŋ/(v): rung đổ chuông
D. gurgle /'gə:gl/(v): (suối) kêu róc rách
Dịch nghĩa: Những chiếc chuông nhỏ trên cây thông noel đang kêu leng keng khi có
gió lùa vào.
10.B
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. simultaneously /ˌsimlˈteiniəsli/ (adv); đồng thòi, cùng lúc
Các đáp án còn lại:
A. sometimes (adv): thỉnh thoảng
C. frequently /'fri:kwəntli/ (adv): thường xuyên
D. occasionally /əˈkeiʒnəli/ (adv): thỉnh thoảng
cross the line: chạm vạch
Dịch nghĩa: Cả 2 người chạy cùng chạm vạch một lúc.
11.A
Kiến thức về từ vựng
There + is + a/ an + danh từ đếm được số ít
hoặc: there + is + danh từ không đếm được
furniture /ˈfɜːnitʃə/ (n): đồ đạc (danh từ không đếm được)
Cụm từ: on display: đang được trưng bày
department /diˈpɑːtmənt/ (n): gian hàng, khu trưng bày
Dịch nghĩa: Có rất nhiều đồ đạc đang được trưng bày ở gian hàng đồ đạc.
12.B
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. avoid /əˈvɔɪd/ (v) + st/ Ving: tránh cái gì
contact /ˈkɔntækt/ (n): mối liên lạc, sự tiếp xúc
potentially /pəˈtenʃəli/ (adv): tiềm năng tiềm ẩn
Các đáp án còn lại:
A. escape /is'keip/ (v) + from st: trốn thoát khỏi cái gì
C. prevent /prɪˈvent/ (v) + sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
D. evade /iˈveid/ (v) + st/ Ving: tránh khỏi
Tạm dịch: Người ta khuyên rằng nên tránh bất cứ sự tiếp xúc nào với những con động
vật tiềm ẩn bệnh dại.
13.B
Kiến thức về từ vựng
exhausted/igˈzɔːstid/ (adj): kiệt sức
absolutely /ˈæbsəluːtli/ (adv): hoàn toàn
absolutely được dùng với những tính từ và động từ miêu tả tình cảm, xảm xúc (ở mức
tối đa)
Các đáp án còn lại:
A. very: được dùng với những tính từ, trạng từ mang nghĩa ở mức độ cao: rất
c. pretty /'priti/ (adv): khá
D. fairy /ˈfeəri/ (n): nàng tiên
Dịch nghĩa: Bà cụ hoàn toàn kiệt sức sau chuyến đi bộ dài.
14.C
Kiến thức về ngữ pháp
many + danh từ đếm được số nhiều
much + danh từ không đếm được
a large/great number of + danh từ đếm được số nhiều
a large amount of + danh từ đếm được số ít
(Không dùng: a great amount of)
Sb + lack + St: ai đó thiếu cái gì hoặc a lack of st
guest / gest/ (n): khách
serve sb st: phục vụ/ mời ai cái gì
Dịch nghĩa: Cô ấy muốn mời khách của mình café; tuy nhiên cô ấy không còn nhiều
đường.
15.D
Kiến thức về từ vựng
figure /ˈfigə/ (n): con số
the cost of: chi phí cho
Đáp án: D. maintain / mein'tein/(v): bảo dưỡng
Các đáp án còn lại:
A. control /kənˈtroul/(v): kiểm soát
B. handle / ˈhændl/(v); điều khiển, sử dụng
C. manage /ˈmænidʒ/(v): quản lý
Dịch nghĩa: Những con số này có thể cho anh vài ý kiến về chi phí bảo dưỡng ô tô của
mình trong một năm.
16.C
Kiến thức về từ vựng
take up: mất tới, chiếm (thời gian)
specialist /ˈspeʃəlist/ (n) chuyên gia, chuyên môn
Đáp án: C. train + sb + to V: huấn luyện, đào tạo ai làm gì
A. guide + sb: hướng dẫn ai
B. teach + Sb + to V: dạy ai làm gì
D. learn + to V: học làm gì
Dịch nghĩa: Có thể mất tới 3 tháng để đào tạo một người để làm công việc chuyên môn
này.
17.A
Kiến thức về từ vựng
election / iˈlekʃn/ (n): cuộc bầu cử
Đáp án: A. say + st/ that + S + V: nói cái gì/ nói rằng...
B. admit/ədˈmit/(v) + [to) st/ to doing st/ that...: thừa nhận...
c. express /iks'pres/ + st thể hiện, diễn tả
D. propose / prəˈpouz/ (v) + st/ that...: đề nghị, đề xuất
Dịch nghĩa: Báo ngày hôm nay nói rằng chúng ta sẽ có một cuộc bầu cử vào năm nay.
18.D
Kiến thức về từ vựng
carpet /ˈkɑːpit/ (n): tấm thảm
Customs /ˈkʌstəmz/ (n): hải quan
Cụm từ: pay duty on st: trả thuế, đóng thuế cho cái gì được mua về (nhập khẩu)
Các đáp án còn lại:
A. pay a taxe on st: nộp thuế gì
B. rate (n): lệ phí, tỉ lệ
c. fine (n): tiền phạt - pay a fine: nộp phạt
Dịch nghĩa: Tôi phải nộp thuế cho tấm thảm tôi mua về qua hải quan ngày hôm nay.
19.C
Kiến thức về từ vựng
charge /tʃɑːdʒ/ (v): tính giá, đòi trả
charge a fee for st: tính phí cho cái gì
architect /ˈɑːkitekt/ (n): kiến trúc sư
Đáp án C. fee /fi:/ (n): lệ phí
Các đáp án còn lại:
A. hire /ˈhaiə/(n): sự thuê mướn; (v): thuê
B. price /prais/(n): giá cả
D. sum /sʌm/(n): tổng số tiền
Tạm dịch: Phí trả cho các kiến trúc sư lên kế hoạch cho tòa nhà mới cao một cách
không bình thường.
20.B
Kiến thức về từ vựng
make a trip abroad: làm một chuyến đi nước ngoài
Đáp án: B. organization /ˌɔːgənaiˈzeiʃn/ (n): sự tổ chức
Cụm từ: take a lot of organization: lên kế hoạch, sắp xếp và chuẩn bị
Các đáp án còn lại:
A. arrangement/əˈreindʒmənt/ (n): sự sắp xếp
C. expense /ikˈspens/(n): chi phí
D. business / 'biznis/ (n): việc kinh doanh
Dịch nghĩa: Cần lên kế hoạch cho lóp có một chuyến đi nước ngoài.
21.A
Kiến thức về từ vựng
B. unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): không tốt cho sức khỏe, ốm yếu
C. unsuitable /'ʌnˈsjuːtəbl/ (adj): không phù hợp
D. disagreeable /ˌdisəˈɡriːəbl/ (adj): không vừa ý
Dịch nghĩa: Con không nên ăn quá nhiều kẹo. Chúng có hại cho con.
22.C
Kiến thức về cụm động từ
wonder /ˈwʌndə/ (v): tự hỏi
theatre /ˈθɪətə/ (n): nhà hát; rạp hát
Đáp án: C. go out: ra ngoài
go out to the theatre: đi xem ca nhạc
A. visit (v): thăm
B. go away: bỏ đi
D. walk out: đình công, bãi công
Dịch nghĩa: Tôi tự hỏi bạn có muốn đi xem ca nhạc ngày mai không?
23.A
Kiến thức về từ vựng
Đáp án A. be capable + of + Ving: có khả năng làm gì
Các đáp án còn lại:
B. competent /ˈkɔmpitənt/ (adj) + in/ at st hoặc competent to V: thành thạo làm gì
c. be able + to V: có khả năng làm gì
D. suited /'sju:tid/ (adj) + for st: phù hợp cái gì
Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ là anh ta có khả năng làm công việc đó không?
24.C
Kiến thức về từ vựng
in the sale: đợt giảm giá
Đáp án: C. bargain /ˈbɑːgin/(n): món hời
A. cheap (là tính từ nên không phù hợp
B. economy / i:ˈkɔnəmi/(n): ngành kinh tế
D. purchase (n): sự mua, vật mua được
Dịch nghĩa: Tôi mua những đôi giày này vào đợt giảm giá. Chúng thật sự là món hời.
25.D
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: D. interest /ˈintrəst/(n): lãi suất
A. savings /ˈseɪvɪŋz/ (n): tiền tiết kiệm
B. profit /ˈprɔfit/ (n]: lợi nhuận
C. deposit /diˈpɔzit/ (n): tiền đặt cọc
Dịch nghĩa: Nếu bạn gửi tiền vào ngân hàng, nó sẽ kiếm được lãi suất 10%.
26.D
Kiến thức về từ vựng
Cụm từ: be named after: được đặt theo tên ai
a close/near/distant relation: họ hàng (gần/xa)
Dịch nghĩa: Edward được đặt tên theo một trong những người họ hàng xa của bố anh
ta.
27.C
Kiến thức về từ vựng
Cụm từ: get engaged: đính hôn
get married: kết hôn
Các đáp án còn lại:
A. divorce /diˈvɔːs/ (v); (n): li dị; cụm từ: get divorced: đã li hôn
B. propose /prəˈpouz/ (v): cầu hôn
D. separate /ˈseprət/ (v): tách rời nhau; cụm từ: get separated: đã chia tay
Dịch nghĩa: Jane và Brian đã kết hôn một năm sau khi đính hôn.
28.A
Kiến thức về từ vựng
Chỗ trống cần điền một danh từ.
terrible /ˈterəbl/ (adj): khủng khiếp
A. row /raʊ/ (n): cuộc cãi vã
have a row with sb: cãi nhau với ai
B. discussion/diˈskʌʃn/ (n): sự tranh luận, thảo luận
have a discussion on: thảo luận về
c. argue /ˈɑːgjuː/(v) + with Sb: tranh luận với ai
D. dispute /dis'pju:t/ (n): cuộc tranh luận bàn cãi
Tạm dịch: Julie và bố mẹ cãi nhau rất to tối qua.
29.A
Kiến thức về từ vựng
- cấu trúc từ "the like" có nghĩa là những người thuộc loại như vậy/ những vật thuộc loại
như vậy.
Dịch nghĩa: Nhà hàng đó rất được ưa chuộng bởi những ngôi sao điện ảnh, các nghệ sỹ
và những người đại loại như vậy.
A
Kiến thức về từ vựng
rate /reit/ (n): tỉ lệ
Cụm từ: at a high/ low rate: với tốc độ cao
Các đáp án còn lại:
C. peak /pi:k/(n): chỏm, mỏm (núi); (adj): tối đa
D. heavy /'hevi/ (adj): nặng, đầy
Dịch nghĩa: Sẽ tốn tiền hơn nếu bạn dùng điện thoại với tốc độ cao.
31.D
Kiến thức về thành ngữ
Politician /ˌpɔliˈtiʃn/ (n); chính trị gia
promise + to V: hứa làm gì
Thành ngữ: at a stroke: một cách nhanh chóng
Các đáp án còn lại:
A. thick and fast: dồn dập
B. on the whole: nhìn chung
Dịch nghĩa: Các chính trị gia thường hứa giải quyết các vấn đề một cách nhanh chóng.
32.C
Kiến thức về thành ngữ
Cụm động từ: pull oneself together: lấy lại bình tĩnh, tự kiềm chế lại mình
nervous /ˈnəːvəs/ (adj): căng thẳng
interview/ˈintəvjuː/ (n): buổi phỏng vẩn
act/ækt/ (v): cư xử
manage + to V: cố, xoay xở làm gì
confidently /ˈkɔnfidəntli/ (adv): một cách tự tin
Dịch nghĩa: Karen cực kì căng thẳng trước buổi phỏng vấn, nhưng cô ấy đã lấy lại
được bình tĩnh và cư xử một cách tự tin.
33.B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: prior /ˈpraiə/ + to st (adj): ưu tiên, trước
steam /sti:m/ (n): hơi nước
engine/ˈendʒin/ (n): động cơ
forms of transport: loại hình giao thông
Các đáp án còn lại:
A. Akin/əˈkin/ + to st (adj) : giống như
C. In addition /əˈdɪʃn/+ to: thêm vào đó
D. With reference /ˈrefərəns/ + to: có liên quan đến
Dịch nghĩa: Trước phát minh của động cơ hơi nước, hầu hết các loại hình giao thông
đều được kéo bằng ngựa.
34.C
Kiến thức về từ vựng
truant /ˈtruːənt/ (n): đứa bé trốn học
Đáp án C. expel /iks'pel/: bị đuổi học
behavior /biˈheivjə/ (n): lối cư xử, hành vi
unbecoming /ˌʌnbiˈkʌmiŋ/ (adj): không phù họp
Các đáp án còn lại:
A. dispel /dis'pel/ (v): xua đuổi đi, xua tan
B. repel/rɪˈpel/ (v): đẩy xa, đẩy lùi, khước từ
D. compel /kəmˈpel/ (v): bắt buộc
Dịch nghĩa: Đứa bé hay trốn học bị đuổi khỏi trường vì hành vi không đúng.
35.A
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: Believe it or not: tin hay không tùy anh
get/ be given a pay rise: được tăng lương
unexpected /ˌʌnikˈspektid/ (adj): bất ngờ
Các đáp án còn lại:
B. accept /əkˈsept/ (v): chấp nhận
C. presume /prɪˈzjuːm/(v) ...: đoán chừng
D. allow /əˈlaʊ/ + sb to V: cho phép ai làm gì
Dịch nghĩa: Tin hay không tùy anh nhưng tôi vừa bất ngờ được tăng lương.
36.A
Kiến thức về từ vựng
black market: chợ đen
luxury /ˈlʌkʃəri/ (n): xa xỉ, đắt đỏ
goods (n): hàng hóa
Đáp án: A. flourish /ˈflʌrɪʃ/(v): phát đạt, phát triển
B. flower/ˈflaʊə(r)/(v): nở hoa, thành công
C. bloom/blu:m/ (v): nở hoa
D. blossom/ˈblɒsəm/(v): ra hoa, nở hoa
Dịch nghĩa: Trong chiến tranh, chợ đen bán những hàng hóa xa xỉ phát triển rất mạnh.
37.C
Kiến thức về từ vựng
expect/ik'spekt/ (v): mong đợi
Đáp án: C. conform /kənˈfɔːm/ (v) + to: tuân theo, phù hợp
Các đáp án còn lại:
A. comply /kəmˈplai/ + with: tuân theo
B. concede /kənˈsiːd/ + st: thừa nhận cái gì
D. compromise /ˈkɒmprəmaiz/ with sb (v): thỏa hiệp với ai
Dịch nghĩa: Người ta mong đợi rằng mọi thành viên sẽ tuân thủ mọi nội quy của câu
lạc bộ.
38.A
Kiến thức về từ vựng
existence /igˈzistəns/ (n): sự tồn tại
Đáp án: A. skeptical /'skeptikl/ (adj): hoài nghi
Các đáp án còn lại:
B. partial /ˈpɑːʃl/ (adj) + to: mê thích
C. adaptable /əˈdæptəbl/ (adj): có thể thích nghi được
D. incapable /inˈkeipəbl/ + of Ving: không thể làm gì
Dịch nghĩa: Tôi e rằng tôi vẫn hoài nghi về sự tồn tại của ma.
39.C
Kiến thức về từ vựng
arrange /əˈreindʒ/ (v): sắp đặt, sắp xếp
C. slapdash /ˈslæpdæʃ/ (adj): cấu thả, vội vàng
Các đáp án còn lại:
A. take away: mang đi, lấy đi
B. wear out: rách, mòn, kiệt sức
Dịch nghĩa: Không có gì được sắp xếp, tất cả đều rất cẩu thả vội vàng.
40.D
Kiến thức về cụm động từ
gamble /'gæmbl/ (v): đánh bạc
gamble away: thua bạc
Tạm dịch: Anh ta đã thua bạc hết toàn bộ số tiền tiết kiệm trước khi bắt đầu tính đến
chuyện lấy vợ.
41.C
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: to ... extent ờ một mức độ
to such an extent: đến mức mà
Global warming: hiện tượng nóng lên toàn cầu
progress /prəʊɡres/ (v): tiến lên, phát triển
glacier / ˈɡlæsiə[r]/ (n): băng hà, sông băng
shrink /ʃriŋk/ (v) : thu lại, co lại
Tạm dịch: Hiện tượng nóng lên toàn cầu đã phát triển đến mức mà các dòng sông băng
ở mọi nơi đang thu hẹp lại.
42.B
Kiến thức về từ vựng
Cụm từ: run-of-the-mill (adj): không có gì đặc biệt; tầm thường
Dịch nghĩa: ông Average chỉ là một công nhân bình thường.
43.A
Kiến thức về thành ngữ
Đáp án A. come in for: có phần, góp phần
criticism /ˈkritisizəm/ (n): sự phê bình, chỉ trích
cụm từ: a good/ great deal of: nhiều
handle/'hændl/ (v): xử lý, đàn áp
demonstration /ˌdemənˈstreiʃn/ (n): cuộc biểu tình
Các đáp án còn lại:
B. bring about: gây ra
C. open up: tăng tốc, mở (cửa)
D. go down with: bị ốm
Dịch nghĩa: Cảnh sát cũng góp phần lớn trong sự chỉ trích việc đàn áp vụ biểu tình.
44.D
Kiến thức về cụm động từ
decide on/ upon st: quyết định chọn cái gì
Các đáp án còn lại:
A. conclude /kənˈkluːd/ (v) + st: quyết định cái gì
B. consent /kənˈsent/ + on: đồng ý, ưng thuận
C. assent /əˈsent/ + to st: đồng ý, chấp thuận
Dịch nghĩa: Họ chưa thể chọn tên cho đứa trẻ.
45.A
Kiến thức về cụm động từ
Despite + N/Ving: mặc dù
financial /faiˈnænʃl/ (adj): thuộc về tài chính
manage + to V: xoay xở, thành công
fortune /ˈfɔːtʃuːn/ (n); gia tài
A. hold on to: bám lấy, giữ lấy
B. catch up with: đuổi kịp, theo kịp
C. keep back: đứng cách xa
D. carry away: đem đi, tháo bỏ
Dịch nghĩa: Mặc dù khó khăn về tài chính, cô ấy vẫn xoay xở để giữ lấy tài sản của
mình.
46.B
Kiến thức về ngữ pháp
fiber /ˈfaibə/ (n): sợi
include /in'klu:d/ (v): bao gồm
flax /'flæks/ (n): cây lanh, sợi lanh
hemp /hemp/ (n): cây gai dầu
Xét các thành phần của câu ta thấy: "include" là động từ chính. Như vậy chỗ trống cần
điền chính là chủ ngữ của câu. Và danh từ này phải là dạng rút gọn cho mệnh đề quan
hệ mang nghĩa bị động. Đáp án: B.
Plants grown = which are grown
Dịch nghĩa: Những cây được trồng để lấy sợi bao gồm cây lanh và cây gai dầu.
47.D
Kiến thức về ngữ pháp
'That" đứng đầu câu để tạo thành mệnh đề danh từ, có chức năng của danh từ, để làm
chủ ngữ cho "is”. Nếu không có that" thì nó là 1 câu đơn, mà 1 câu thì không thể làm
chủ từ được.
appear /əˈpiə[r]/(v): xuất hiện
considerable /kənˈsidərəbl/(adj): lớn, đáng kể
horizon /həˈraizn/(n): phía chân trời
overhead /'əʊvəhed/(adv): ở trên đầu, trên trời
merely /ˈmiəli/(adv): chỉ
optical /ˈɒptikl/(adj): quang học
illusion /iˈluːʒn/(n): ảo giác
Dịch nghĩa: Cái điều mà mặt trăng dường như lớn hơn ở phía chân trời so với lúc nó
xuất hiện trên đầu chỉ là ảo giác quang học.
48.D
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: D. fold /fəʊld/ (v): gập
folding (adj): có thể gập được
Cụm từ: a folding chair: ghế gập
so that + S + V: để mà
Các đáp án còn lại:
A. adapt /əˈdæpt/ (v): thích nghỉ, phù hợp
B. adjust /əˈdʒʌst/ (v): điều chỉnh
C. bend /bend/ (v): bẻ cong, uốn cong
store away: cất, dọn
Dịch nghĩa: Chúng tôi mua vài cái ghế gấp trong vườn để mà dễ cất đi.
49.C
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: a good/ great many: khá nhiều, khá lớn
pay attention to: chú ý tới
fact /fækt/ (n): sự thực, thực tế
Dịch nghĩa: Có khá nhiều từ trong tiếng Anh mà có nhiều hơn một nghĩa. Hãy chú ý kĩ
thực tế này.
50.C
Kiến thức về ngữ pháp
Cụm từ: round and round (adv): xoay tròn, vòng vòng, vòng đi vòng lại
Cấu trúc câu đảo ngữ: Adv + V + S:
(nhấn mạnh cách bánh xe quay.)
Dịch nghĩa: Bánh xe của máy quay vòng vòng.
LESSON 12
Question 1: Megan solved her computer problem quite
as she happened to mention it to a friend
who had had the same problem and told her what to do.
A. occasionally
B. clumsily
C. accidentally
D. attentively
Question 2: Can I
your brains for a moment? I can't do this crossword by myself.
A. have
B. pick
C. mind
D. use
Question 3: There were a number of strong candidates for the post but Peter’s experience
the
scales in his favor.
A. weighted
B. tipped
C. balanced
D. overturned
Question 4: It is going
lunch-time!
A. on at
B. in with
C. through with
D. on for
Question 5: He accused me of standing
with my brother to deceive him.
A. on
B. at
C. in
D. off
Question 6: For a public campaing to succeed, it is important to make
of existing social
organizations as well as other relations.
A. fun
B. advantage
C. benefit
D. use
Question 7: Susan was alone in the house when the fire
.
A. broke out
B. broke down
C. broke up
D. broke away.
Question 8: think you need to
your ideas more clearly so that the reader doesn't get confused.
A. dawn on
B. set out
C. get on with
D. give in
Question 9: How long does the play
?
A. last
B. stretch
C. extend
D. prolong
Question 10: She was
disappointed when she learned that she was turned down for the post.
A. gravely
B. bitterly
C. highly
D. fully
Question 11: It’s not a pleasant feeling to discover you've been taken for a
by a close friend.
A. cheat
B. trick
C. ride
D. lift
Question 12: When the manager of our company retires, the deputy manager will
that position.
A. stand for
B. take over
C. catch on
D. hold on
Question 13: A university degree is considered to be a
for entry into most professions.
A. demand
B. requisite
C. claim
D. request
Question 14: A good friend should
you whatever happens.
A. be in favor of
B. take after
C. standby
D. bring around
Question 15: Jim didn’t break the vase on
, but he was still punished for his carelessness.
A. occasion
B. chance
C. intention
D. purpose
Question 16: Why don't they
their attention on scrutinizing the evidence instead of questioning
the passers-by?
A. attract
B. focus
C. draw
D. devote
Question 17: It was a serious operation but he made a complete recovery and was soon as fit as a fiddle.
A. in careful health
B. in easy health
C. in quiet health
D. in good health
Question 18: Don’t tell Jane anything about the surprise party for Jack. She has got a big
.
A. ear
B. tooth
C. mouth
D. eye
Question 19: China is one of the most
populated areas in the world.
A. thinly
B. sparsely
C. densely
D. scarcely
Question 20: Communication in general is process of sending and receiving messages that
humans to share knowledge, attitudes, and skills.
A. able
B. enables
C. unable
D. enable
Question 21: I was just about
the office when the telephone rang.
A. to have left
B. leave
C. to leave
D. leaving
Question 22: If everyone chips
, we’ll be able to buy her a really nice present.
A. on
B. at
C. in
D. out
Question 23: It's a
date. I have never gone out with him before.
A. hot
B. blind
C. secret
D. first
Question 24: The scientists introduced new farming methods which resulted in
crops.
A. bump
B. bumpy
C. bumper
D. large
Question 25: I’m allergic to most canned foods. That's why I always look for something fresh and
.
A. air-tight
B. chemical free
C. environmentally friendly
D. hand-made
Question 26: Those flowers are
everywhere is a sign of spring.
A. going over
B. taking over
C. coming out
D. breaking out
Question 27: My mother doesn't
eye to eye with my father sometimes.
A. see
B. glance
C. look
D. agree
Question 28: Many educationalists feel that continue
is fairer than formal examinations.
A. assessment
B. cramming
C. judgement
D. assignment
Question 29: When he retires at sixty, he'll get a very good
.
A. pay
B. salary
C. wage
D. pension
Question 30: It has been conclusively
that smoking causes many diseases.
A. admitted
B. established
C. declared
D. approved
Question 31: You thought I did wrong, but the results
my action.
A. agree
B. correct
C. justify
D. approve
Question 32: On Friday night some of our friends came to the party and
for the weekend.
A. fell behind
B. waited up
C. stayed on
D. kept up
Question 33: Look
this document carefully before you sign it.
A. up
B. on
C. at
D. over
Question 34: There can be no
fixes or magic solutions to the problem of unemployment.
A. fast
B. speedy
C. quick
D. sudden
Question 35: Judo players are
to their opponents and bow to each other before and after a contest.
A. respective
B. respectable
C. respect
D. respectful
Question 36: Without written evidence, we don't have a
on.
A. leg to stand
B. foot to stand
C. leg to lean
D. foot to lean
Question 37: By the time we got home, we were
frozen and exhausted.
A. exceedingly
B. extremely
C. absolutely
D. very
Question 38: What's the point
here if you don't have anything to tell them?
A. getting them all come
B. in getting them all come
C. to get them all come
D. in getting them all to come
Question 39: Would be happy to go
with the idea.
A. on
B. up
C. along
D. by
Question 40: You will have to
your holiday if you are too ill to travel.
A. put aside
B. call off
C. back out
D. cut down
Question 41: The course was so difficult that I didn't
any progress at all.
A. do
B. make
C. produce
D. create
Question 42:
the table, Mr. Robert called the family for support.
A. Being laid
B. Having laid
C. Have laid
D. Having lying
Question 43: He seemed very quiet but it would be a mistake to
his intelligence.
A. devalue
B. depreciate
C. undermine
D. minimize
Question 44: Being well-dressed and punctual can help you create a good
on your interviewer.
A. pressure
B. impression
C. effectiveness
D. employment
Question 45: Alex was
enough on becoming a professional sportsman and he didn't want to
listen to anyone else's advice.
A. certain
B. eager
C. definite
D. intent
Question 46: To bake fish,
butter and place it in a generously greased rectangular pan.
A. it brushes with
B. with its brushes
C. brushing it with
D. brush it with
Question 47: The project manager
animatedly as he spoke about his experiences in the Jungle.
A. advanced
B. looked
C. noticed
D. gestured
Question 48:
charge for
excess luggage is £10
kilo.
A. The; an; a
B. The;  ; a
C.  ;  ; a
D.  ; an; the
Question 49:
warfare duties primarily to males’ was imperative when combat was hand-to-hand.
A. Assigning
B. Assigned
C. They who assigned
D. That they were assigning
Question 50: To say that someone has told a secret, we use the idiom, ‘You’ve let the
out of
the bag!’
A. cat
B. mouse
C. goose
D. dog
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
Đáp án
C
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về từ vựng
A. occasionally (adv): thỉnh thoảng
B. clumsily (adv): một cách vụng về
C. accidentally (adv): một cách ngẫu nhiên/tình cờ
D. attentively (adv): một cách chăm chú
Dịch nghĩa: Megan đã xử lí vấn đề về máy tính của cô ấy một cách khá tình cờ, khi mà
cô ấy nhắc tới nó với một người bạn mà đã từng có vấn đề tương tự và người đó đã nói
cho cô ấy biết cần làm gì.
2.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Pick one's brains: hỏi nhờ sự giúp đỡ của ai
Dịch nghĩa: Tôi có thể nhờ bạn giúp một lát được không? Tôi không thể giải được ô
chữ này?
3.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
tip the scale in one's favor: thiên về, nghiêng về có lợi cho ai đó
Dịch nghĩa: Có nhiều ứng cử viên sáng giá cho vị trí nhưng kinh nghiệm của Peter làm
cho lợi thế nghiêng về phía anh ta.
4.
D
Kiến thức về cụm động từ
A. to be going on for: gần tới, xấp xỉ
B. to go on at: chửi mắng, mắng nhiếc
C. to go in with: cùng chung với (ai), liên kết với (ai)
D. to go through with: hoàn thành, làm đến cùng
Dịch nghĩa: Gần tới giờ ăn trưa rồi.
5.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
to stand in with: vào hùa với, cấu kết với
Dịch nghĩa: Anh ấy buộc tội tôi cấu kết với anh trai tôi để lừa gạt anh ấy.
6.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
A. make fun of: Đùa cợt, chế nhạo, giễu
B. Không có "make advantage of" mà "có take advantage of": lợi dụng, tận dụng
C. Không có "make benefit of"
D. Make use of: tận dụng
Dịch nghĩa: Để một chiến dịch công chúng thành công, tận dụng những tổ chức xã hội
hiện có cũng như các mối quan hệ khác là rất quan trọng.
7.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. break out: bùng phát (chiến tranh, đám cháy, dịch...);
B. break down: suy nhược, hỏng
C. break up: chia tay
D. break away: trốn thoát
Dịch nghĩa: Susan đang ở nhà một mình khi ngọn lửa bùng phát.
8.
B
Kiến thức về cụm động từ
A. dawn on: lóe lên trong trí nhớ, trở nên rõ (đối với ai)
B. set something out: sắp xếp, bày biện
C. get on with something: tiến tới trong công việc
D. give something in: nộp cho (trao cho) người được quyền nhận
Dịch câu: Tôi nghĩ rằng bạn cần phải sắp xếp những ý tưởng của bạn rõ ràng hơn để
người đọc không bị lẫn lộn.
9.
A
Kiến thức về từ vựng
A. last (v): diễn ra, kéo, dài (thời gian)
B. stretch (v); làm cho 1 vật dài ra, rộng ra hoặc nới lỏng ra
C. extend (v): duỗi thẳng tay/kéo dài thời gian/gia hạn thêm
D. prolong (v): làm cho cái gì đó diễn ra dài hơn, lâu hơn
Dịch nghĩa: Vở kịch kéo dài trong bao lâu?
1 0.
B
Kiến thức về từ vựng
B. bitterly + disappointing/disappointed, resent; criticize; regret; complain, cry, weep.
(Diễn tả cảm xúc buồn sâu sắc, mang tính văn phạm tương đối cao và thường dùng
trong văn viết)
E.g: I was bitterly disappointed when I didn't get the job
(Tôi cực kì thất vọng khi tôi không nhận được công việc đó)
A. gravely (adv): nghiêm trọng, trầm trọng
C. highly (adv): rất, tốt, cao, ở mức độ cao
D. fully (adv): đầy đủ, hoàn toàn
Dịch nghĩa: Cô ấy cực kì thất vọng khi cô ấy biết được rằng cô ấy đã bị từ chối cho vị
trí đó.
1 1.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
Take sb for a ride: lừa dối ai >< Treat sb with sincerity: đối xử thật lòng với ai
Tạm dịch: Thật là không dễ chịu chút nào khi phát hiện ra rằng bạn đã bị lừa dối bởi 1
người bạn thân.
1 2.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Take over a position: lên thế chỗ
Tạm dịch: Khi Tổng giám đốc của công ty chúng ta nghỉ hưu, thì Phó giám đốc sẽ lên
thay vị trí của ông ấy.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
A requisite for: điều kiện/yêu cầu bắt buộc cho...
Tạm dịch: Bằng đại học được xem như là yêu cầu bắt buộc khi bạn nộp đơn xin một
công việc nào đó.
14.
C
Kiến thức về cụm động từ
A. be in favor of: thích, ưa chuộng
B. take after: giống
C. stand by: ở bên, ủng hộ
D. bring around: thuyết phục/mang cái gì đi cùng khi bạn đến thăm/làm cho ai đó nói về
điều gì
Dịch nghĩa: Một người bạn tốt nên ở bên cạnh bạn dù cho có bất cứ chuyện gì xảy ra.
15.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
On purpose: cố tình, cố ý >< by accident/mistake/coincide/chance: vô tình
Dịch nghĩa: Jim không cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì sự bất cẩn
của mình.
16.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. attract attention: thu hút sự chú ý
B. focus (attention) on something: tập trung sự chú ý vào
C. draw attention to: hướng sự thu hút tới
D. devote attention to something: tập trung vào
Dịch nghĩa: Tại sao họ không tập trung chú ý vào việc nghiên cứu bằng chứng thay vì
hỏi những người qua đường?
17.
D
Kiến thức về thành ngữ
As fit as a fiddle: khỏe như vâm
Dịch nghĩa: Nó là một ca phẫu thuật nặng nhưng ông ấy đã bình phục hoàn toàn và
chẳng mấy chốc sẽ khỏe như vâm.
18.
C
Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ
Have got a big mouth: không biết giữ bí mật
Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack. Cô ấy
không biết giữ bí mật.
19.
C
Kiến thức về từ vựng
A. thinly = B. sparsely (adv): một cách thưa thớt rải rác
C. densely (adv): một cách đông đúc
D. scarcely (adv): chắc chắn là không, hầu như không
Dịch nghĩa: Trung Quốc là một trong những quốc gia đông dân nhất thế giới.
20.
B
Kiến thức về ngữ pháp
Đại từ quan hệ "that" thay cho "process of sending and receiving messages"
Theo quy tắc: Với những cụm danh từ có "of"' thì ta chia theo chủ ngữ trước “of”. Do
đó, động từ sau "that" phải chia số ít
+ able (a): có thể >< unable(a): không thể
+ enable (v): làm cho có thể
Dịch nghĩa: Giao tiếp nhìn chung là tiến trình gửi và nhận thông tin cái mà làm cho con
người có thể chia sẻ kiến thức, thái độ và kĩ năng.
21.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc:
- to be (just) about + to V: sắp, sắp sửa làm gì đó
E.g: She looked as if she was about to cry
Dịch nghĩa: Tôi chuẩn bị rời khỏi cơ quan thì điện thoại reo.
22.
C
Kiến thức về thành ngữ
chip in: góp tiền
Dịch nghĩa: Nếu mọi người góp tiền, chúng ta có thể mua cho cô ấy một món quà đẹp.
23.
B
Kiến thức về thành ngữ
A blind date: cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết
Dịch nghĩa: Nó là một gặp lần đầu. Tôi chưa bao giờ hẹn hò với anh ấy trước kia.
24.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
bumper crop: vụ mùa bội thu
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học đã giới thiệu những phương pháp canh tác mới, dẫn đến
những vụ mùa bội thu.
25.
D
Kiến thức về từ vựng
A. air-tight: kín hơi, kín gió
B. chemical free: không có chất hóa học
C. environmentally friendly: thân thiện với môi trường
D. hand-made: tự làm
Cấu trúc: tobe allergic to st: dị ứng với cái gì
Dịch nghĩa: Tôi dị ứng với hầu hết các loại đồ ăn đóng hộp. Đó là lí do tại sao tôi luôn
tìm các loại tươi và tự nấu.
26.
C
Kiến thức về cụm động từ
A. going over: kiểm tra kĩ lưỡng
B. taking over: lớn mạnh hơn, thay thế
C. coming out: trổ bông
D. breaking out: bùng phát
Dịch nghĩa: Hoa nở khắp nơi là dấu hiệu của mùa xuân.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai
Dịch nghĩa: Mẹ tôi thỉnh thoảng không đồng tình với cha tôi.
28.
A
Kiến thức về từ vựng
A. assessment (n): sự đánh giá, việc đánh giá
B. cramming (n): sự nhồi nhét học gạo, luyện thi
C. judgement (n): sự xét xử, phán quyết óc phán đoán, suy xét
D. assignment (n): nhiệm vụ, một phần việc được giao, được phân công
Dịch nghĩa: Nhiều nhà giáo dục cảm thấy rằng việc đánh giá thường xuyên là công
bằng hơn các kỳ thi chính thức.
29.
D
Kiến thức về từ vựng
A. pay (n): tiền lương
B. salary (n): lương (thường trả theo tháng)
C. wage (n): tiền công (trả theo giờ, ngày, tuần)
D. pension (n): lương hưu
Dịch nghĩa: Khi nghỉ hưu vào tuổi 60, anh ấy sẽ nhận được một khoản lương hưu cao.
30.
B
Kiến thức về từ vựng
A. admit (v): thừa nhận
B. establish (v): lập, thành lập, chứng minh, xác nhận
C. declare (v): tuyên bố
D. approve (v): tán thành, đồng ý, phê chuẩn
Dịch nghĩa: Người ta chứng minh chắc chắn rằng hút thuốc gây ra nhiều căn bệnh.
31.
C
Kiến thức về từ vựng
A. agree (with) (v): đồng ý, tán thành, hợp với
B. correct (v): sửa
C. justify (v): bảo chữa, biện hộ, chứng minh là đúng
D. approve of (v): tán thành, đồng ý, phê chuẩn
Dịch nghĩa: Bạn nghĩ là tôi sai nhưng kết quả đã chứng minh cho hành động của tôi là
đúng.
32.
C
Kiến thức về cụm động từ
C. stay on: ở lại lâu hơn dự định
Các đáp án khác:
A. fall behind (v): thụt lùi, tụt lại đằng sau
B. wait up (v): chờ cửa
D. keep up (v): giữ vững
Dịch nghĩa: Vào tối thứ 6, một số người bạn của tôi tới dự tiệc và ở lại cả cuối tuần.
D
Kiến thức về cụm động từ
To look over: xem xét, kiểm tra
To look on: dửng ngoài xem
To look at: ngắm nhìn
To look up: tra cứu
Dịch nghĩa: Xem xét tài liệu này cẩn thận trước khi bạn kí nó.
3 4.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
Quick fix: giải pháp tạm thời
Dịch nghĩa: Không thể có giải pháp tạm thời hay là giải pháp kì diệu cho vấn đề về thất
nghiệp.
3 5.
D
Những từ dễ gây nhầm lẫn
A. respective (a): theo thứ tự
B. respectable (adj): đáng kính, đứng đắn, dùng ám chỉ những người có dáng dấp bề
ngoài đứng đắn, có địa vị xã hội.
C. respect (n/v): kính trọng, tôn trọng
D. respectful (adj): kính cẩn, bày tỏ sự tôn trọng, tỏ → respectfully (adv)
Dịch nghĩa: Những người chơi Judo tỏ lòng tôn trọng với các đối thủ và cúi đầu chào
nhau trước và sau cuộc thi.
3 6.
A
Kiến thức về thành ngữ
not have a leg to stand on
= to be in a position where you are unable to prove something or explain why something
is reasonable
(không thể chứng minh điều gì là hợp lý, đúng đắn, không có lý lẽ để bào chữa cho hành
động của mình)
Dịch nghĩa: Thiếu bằng chứng chúng ta không có lý lẽ để bào chữa cho hành động của
mình.
3 7.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Tính từ không phân cấp - Non-gradable adjectives
Một số tính từ trong tiếng anh luôn mang ý nghĩa tuyệt đối hoặc là hoàn toàn có hoặc
hoàn toàn không; các tính từ này không được dùng trong cấu trúc so sánh hơn và so
sánh cực cấp, chúng cũng không được sử dụng cùng với các trạng từ như very,
extremely vì các tính từ này không cho chúng ta thấy mức độ nhiều hay ít của tính chất
sự vật. Các tính từ ở dạng này gọi là tính từ không phân cấp - non-gradable adjectives.
Các tính từ không phân cấp thường gặp là: furious (điên tiết), exhausted (kiệt sức),
awful/terrible/horrible (khủng khiếp), huge (khổng lồ), freezing (đóng băng, lạnh cứng),
boiling (sôi), starving (chết đói)...
Các tính từ này không được sử dụng với trạng từ "very" và "extremely" mà chỉ được sử
dụng với các trạng từ: absolutely, completely, utterly
E. g: We are absolutely exhausted.
My sister is completely furious.
Dịch nghĩa: Trước khi chúng tôi về nhà thì chúng tôi đã bị đóng băng và kiệt sức.
38.
D
Kiến thức về ngữ pháp
- get sb to do sth: sai ai, bảo ai nhờ ai đó làm gì
E.g: I get my brother to repair my bike.
- What's the point: Vấn đề là gì, Vì cái gì
Dịch nghĩa: Vấn đề là gì khi bảo tất cả họ đến đây nếu bạn không có điều gì để nói với
họ?
39.
C
Kiến thức về cụm động từ
A. go on = continue (v): tiếp tục
B. go up = increase = rise (v): tăng lên
C. go along with the idea: đồng tình với ý kiến
D. go by: trôi qua/tuột mất
Dịch nghĩa: Tôi rất vui được đồng ý với ý kiến này.
40.
B
Kiến thức về cụm động từ
B. call off: hủy bỏ
Các đáp án còn lại:
A. put aside: để dành
C. back out: nuốt lời
D. cut down: cắt giảm
Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải hủy bỏ kì nghỉ nếu bạn quá ốm để có thể đi.
41.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
make progress = improve: tiến bộ
Dịch nghĩa: Khóa học này quá khó đến nỗi tôi không tiến bộ lên được chút nào.
42.
B
Kiến thức về ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Hiện tại phân từ (Having VPII, S V O) dùng để diễn tả
2 hành động có cùng chủ ngữ xảy ra theo thứ tự trước/sau.
Dịch nghĩa: Sau khi đặt bàn, ông Robert đã gọi gia đình đến để hỗ trợ.
43.
B
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. depreciate /di'pri: ʃieit/ (v): đánh giá thấp
Các đáp án còn lại:
A. devalue /di:'vælju:/ (v): giảm giá, mất giá
C. undermine /,ʌndə'main/ (v): gài mìn
D. minimize /'mimimaiz/ (v): giảm đến mức tối thiểu
Dịch nghĩa: Anh ta dường như rất trầm tính, nhưng sẽ là một điều sai lầm khi đánh giá
thấp sự thông minh của anh ta.
44.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. pressure (n): áp lực
B. impression (n): ấn tượng → create a good impression on sb: gây ấn tượng tốt cho ai
C. effectiveness (n): sự có hiệu lực
D. employment (n): việc làm
Dịch nghĩa: Chuẩn bị quần áo kĩ càng và đúng giờ có thế giúp bạn tạo ra một ấn tượng
tốt với người phỏng vấn bạn.
45.
D
Kiến thức về từ vựng
professional /prə’feʃənl/ (adj): chuyên nghiệp
sportsman /'spɔ:tsmən/ (n): nhà thể thao
Đáp án D. intent /in'tent/ + on st (adj): dốc lòng, phấn đấu, mải mê
A. certain /'sə:tn/ + of / about st (adj): chắc chắn về điều gì be certain to V: chắc chắn
làm gì
B. eager /'i:gə/ + for st/to do st: háo hức làm gì
C. definite /'definit/ (adj): xác định
Tạm dịch: Alex có đủ sự mải mê để trở thành người chơi thể thao chuyên nghiệp nhưng
anh ta không muốn nghe bất cứ lời khuyên của ai.
46.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Để đưa ra chỉ dẫn, dùng động từ nguyên thể giống như "Stand up". A và B sai trật tự
từ nên sai nghĩa của câu.
Dịch nghĩa: Để nướng cá, phết bơ lên và đặt nó vào một cái chảo hình chữ nhật có
nhiều mỡ.
47.
D
Kiến thức về từ vựng
animatedly /'ænimeitid/ (adv): một cách sinh động
experience /iks'piəriəns/ (n): trải nghiệm
jungle /'ʤʌŋgl/ (n): rừng rậm
Đáp án: D. gesture /'ʤestʃə/ (v): diễn tả bằng điệu bộ, ra hiệu
A. advance /əd'va:ns/ (v): tiến lên
C. notice /'noutis/ (v): để ý
Dịch nghĩa: Ông giám đốc dự án diễn tả bằng điệu bộ một cách sinh động khi ông nói
về những trải nghiệm khi ở rừng.
48.
B
Kiến thức về ngữ pháp
Giải thích: khi đi máy bay được phép mang một khối lượng hành lí nhất định, lượng
hành lí thừa nằm ngoài số cân nặng cho phép gọi là excessive luggage - danh từ không
đếm được. Để chỉ hành lí chung chung nên ta không dùng thêm mạo từ the. Chỉ dùng
the khi sự vật đó đã được nhắc đến trước đó hoặc khi người nói và người nghe đều hiểu
sự vật đó ám chỉ cụ thể cái nào.
Tỉ lệ tiền phải chi trả thêm là £10 trên 1 kg, điền per/a vào vị trí thứ 3.
Ở vị trí thứ nhất là chủ ngữ đứng đầu câu nên có the.
Dịch nghĩa. Tiền phải trả cho hành lí thừa là £10 cho 1 kg.
49.
A
Kiến thức về ngữ pháp
Vì việc assign là chủ động nên không thể dùng mệnh đề rút gọn dạng Vp2 như B.
Nếu dùng C thì chủ ngữ là they không thể chia động từ tobe là was được.
Hơn nữa, còn không hợp nghĩa (Họ - những người phân công ... rất quan trọng)
Phương án D. mệnh đề that + vế câu có thể coi như một danh từ số ít, về ngữ pháp thì
đúng nhưng không thông dụng vì gây dài dòng. Để ngắn gọn người ta hay dùng A
Dịch nghĩa. Việc ưu tiên phân công nghĩa vụ quân sự cho nam giới rất quan trọng khi
có trận đánh cận chiến.
50.
A
Kiến thức về thành ngữ
Let the cat out of the bag: tiết lộ bí mật
Dịch nghĩa: Để nói một ai đó đã nói bí mật, chúng ta sử dụng thành ngữ:
'You've let the cat out of the bag!'
LESSON 13
Question 1: With this type of insurance, you're buying
of mind.
A. peace
B. satisfaction
C. calmness
D. contentment
Question 2: When the first air pollution laws were established in England in the fourteenth century, air
pollutants were limited to compounds that could be seen or smelled - a far
from the extensive list
of harmful substances known today.
A. cry
B. tear
C. sweep
D. distance
Question 3: On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn't help
into tears.
A. bursting
B. breaking
C. turning
D. looking
Question 4: There's a list of repairs as long as
.
A. your arm
B. a pole
C. your arms
D. a mile
Question 5: I tried to talk to her, but she was as high as a
.
A. kite
B. house
C. sky
D. wall
Question 6: The jury
her compliments
her excellent knowledge of the subject.
A. returned/ to
B. paid/ to
C. returned/ on
D. paid/ on
Question 7: I am sure your sister will lend you a sympathetic
when you explain the situation to
her.
A. eye
B. ear
C. arm
D. finger
Question 8: Wendy is on the
of a dilemma: she just wonders whether to go for a picnic with her
friends or to stay at home with her family.
A. torms
B. horns
C. forms
D. rorns
Question 9: Who has a great hold.
you? It's my mother.
A. in
B. over
C. at
D. about
Question 10: There is no point in persuading him to change his mind. He always holds his
.
A. soil
B. land
C. ground
D. earth
Question 11: Children are supposed to hold the elder people in high
.
A. spirit
B. mood
C. esteem
D. attitude
Question 12: The ship was sinking and they had to take to the boats.
A. used
B. resort to
C. hire
D. rent
Question 13: The poor quality of programs does not elevate people into greater understanding, but rather
maintains and encourages the status
.
A. quo
B. qou
C. quack
D. quiz
Question 14: Father has lost his job, so we’ll have to tighten our belt to avoid getting into debt.
A. buy new belt
B. sell the belt
C. squander
D. economize
Question 15: The
friendly products are designed not to harm the natural environment.
A. environment
B. environmental
C. environmentally
D. environmentalism
Question 16: Her contract
in two months, so she's looking for another job.
A. runs down
B. runs out
C. goes out
D. goes away
Question 17: When you come down the hill, do drive slowly because it is not
obvious where the
turning is.
A. immediately
B. directly
C. instantaneously
D. quite
Question 18: The flights are full at the moment, so you’ll have to
.
A. run a stroke of luck
B. get a better luck
C. be down on your luck D. take pot luck
Question 19: John first dabbled
buying old maps for his collection.
A. in
B. on
C. at
D. for
Question 20: It's a matter of urgency to put right at once but nothing suitable
to mind.
A. returns
B. emerges
C. sprouts
D. springs
Question 21: He was arrested for trying to pass
notes at the bank.
A. counterfeit
B. fake
C. camouflaged
D. fraudulent
Question 22: He had his money
in a secure bank account.
A. hammered away at
B. jabbered about
C. slaved away
D. squirreled away
Question 23: The train service has been a
since they introduced the new schedules.
A. shambles
B. rumpus
C. chaos
D. fracas
Question 24: 'The film was pretty bad, wasn't it?' - 'Yes, I think it was
'.
A. exemplary
B. excruciating
C. expeditious
D. explicit
Question 25: Many young people in rural areas don't want to spend their lives on the farm
like
parents.
A. weather-beaten
B. up-to-date
C. long-term
D. wide-range
Question 26: They Beauty Contest is
start at 8:30 am our time tomorrow.
A. due to
B. bound to
C. about to
D. on the point
Question 27: In this job, experience accounts for more than paper
.
A. background
B. certificates
C. quality
D. qualifications
Question 28: Nadine "I've been offered $550 for my stereo. Should I take it or wait a better one?" Kitty:
"Take the $550
".
A. Actions speak louder than words
B. Kill two birds with one stone
C. The early bird catches the worm
D. bird in the hand is worth two in the bush
Question 29: Whenever a problem
, we try to discuss frankly and find the solutions as soon as
possible.
A. comes by
B. come off
C. comes up
D. comes in
Question 30: Is he guilty or innocent
the crime?
A. in
B. from
C. of
D. by
Question 31: The child was told to
for being rude to his uncle.
A. excuse
B. apologize
C. forgive
D. confess
Question 32: "I'm going for an interview for a job this afternoon." "Good luck! I'll keep my
crossed for you"
A. legs
B. fingers
C. arms
D. hands
Question 33: The entire city was
electricity last night – it was chaotic.
A. no
B. almost no
C. hardly any
D. without
Question 34: She is a friendly person. She gets
all her neighbours.
A. up well with
B. down well with
C. on well with
D. get off with
Question 35: Look this document
carefully before you sign it
A. up
B. on
C. at
D. over
Question 36: Jack and Linda
last week. They just weren't happy together.
A. ended up
B. finished off
C. broke into
D. broke up
Question 37: I must warn you I am not used to
so rudely.
A. speak to me
B. be spoken to
C. speak
D. being spoken to
Question 38: Plenty
evidence has come
light to prove that he has been involved
smuggling.
A. of/ in / with
B. of/ from /by
C. with/ in / in
D. of/ to / in
Question 39: Their research into the causes of cancer promises to break the new
in the
field and possibly lead to a cure.
A. earth
B. ground
C. soil
D. land
Question 40: The word "friendship" can be
applied to a wide variety of relationships.
A. lightly
B. loosely
C. sparingly
D. slightly
Question 41: The match will be screened on ITV with
commentary by Any Gray.
A. lively
B. live
C. alive
D. living
Question 42: You should pat yourself on the
for having achieved such a high score in
the graduation exam.
A. neck
B. leg
C. arm
D. back
Question 43: Make sure you
up the data on your computer, because you might get a virus.
A. back
B. store
C. save
D. copy
Question 44: The
on the kitchen table.
A. grocery is
B. grocery are
C. groceries is
D. groceries are
Question 45: His speech was careful and
, but his words seemed to make no sense.
A. distinctive
B. distinction
C. distinct
D. distinguished
Question 46: All
is a continuous supply of the basic necessities of life.
A. what is needed
B. for our needs
C. the thing needed
D. that is needed
Question 47: It is urgent that this letter
immediately.
A. was posted
B. posted
C. be posted
D. be post
Question 48: Shake a leg or you will miss the train.
A. Hurry up
B. Slow down
C. Watch out
D. Put down
Question 49: It is only recently that ballets have been based on the themes
American life.
A. reflecting
B. reflects
C. is reflecting
D. reflected
Question 50: The new inexperienced employee was loaded
paperwork and regulations
at the office.
A. out of
B. out with
C. in for
D. down with
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
Đáp án
A
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: peace of mind: yên tâm
Dịch nghĩa: Với loại hình bảo hiểm này, bạn đang mua sự an tâm.
2.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: a far cry from - to be completely different from: khác xa, khác với
Dịch nghĩa: Khi luật ô nhiễm không khí đầu tiên được xây dựng ở Anh vào thế kỉ thứ
XIV, chất ô nhiễm không khí được giới hạn là những hợp chất có thể nhìn thấy hoặc
ngửi thấy, khác xa hoàn toàn với danh sách dài những chất có hại được biết đến ngày
nay.
3.
A
Kiến thức về cụm động từ
Cấu trúc: can't/ couldn't help + V.ing: không nhịn được/ không thể không...
Cụm từ:
+ burst into tears: bật khóc
+ break into: đột nhập vào
+ turn into: biến thành
+ look into: điều tra, xem xét
Dịch nghĩa: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa
khóc.
4.
A
Kiến thức về thành ngữ
Cụm từ: "as long as your arm" có nghĩa là rất dài - very long
Dịch nghĩa: Có một danh sách sửa chữa rất dài.
5.
A
Kiến thức về thành ngữ
Cụm từ: as high as a kite: quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có
cồn hoặc ma túy
Dịch nghĩa: Tôi cố gắng không nói chuyện với cô ấy, vì cô ấy quá phấn khích.
6.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: pay sb compliment on st = compliment sb on st: khen ngợi ai về việc gì.
Dịch nghĩa: Ban giám khảo khen ngợi kiến thức tuyệt vời của cô về chủ đề này.
7.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Ta có cụm "lend an ear to sb/sth": lắng nghe một cách chân thành
Dịch nghĩa: Tôi chắc rằng chị bạn sẽ lắng nghe bạn một cách đồng cảm khi bạn giải
thích tình huống với chị ấy.
8.
B
Kiến thức về thành ngữ
Cụm từ: on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan
Dịch nghĩa: Wendy đang lưỡng lự, cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với
gia đình.
9.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: have a great hold on/over sb/st: có ảnh hưởng lớn tới ai/cái gì
Dịch nghĩa: Ai là người có ảnh hưởng lớn tới bạn? Đó là mẹ tôi.
10.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: hold one's ground: giữ vững lập trường
Cấu trúc: there is no point in doing st: không đáng/vô ích để làm gì; persuade sb to do st
thuyết phục ai làm gì
Dịch nghĩa: Đó là vô ích khi thuyết phục anh ấy thay đổi quyết định. Anh ấy luôn giữ
vững lập trường.
11.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: hold sb in high esteem = respect sb: kính trọng ai
Dịch nghĩa: Trẻ con có bổn phận phải kính trọng người già.
12.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: take to = resort to: phải dùng tới, phải nhờ tới
Dịch nghĩa: Con tàu bị chìm và họ phải dùng tới thuyền.
13.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
Status quo là một thuật ngữ tiếng La Tinh có nghĩa là hiện trạng hoặc giữ nguyên hiện
trạng.
Dịch nghĩa: Chất lượng kém của các chương trình không nâng cao sự hiểu biết của con
người mà còn giữ nguyên tình trạng đó.
14.
D
Kiến thức về thành ngữ
Tighten our belt: thắt lưng buộc bụng/chi tiêu tiết kiệm
A. buy new belt: mua thắt lưng mới
B. sell the belt: bán thắt lưng
C. squander: phung phí
D. economize: chi tiêu tiết kiệm
Dịch nghĩa: Bố của chúng tôi bị thất nghiệp, vì vậy chúng tôi sẽ phải chi tiêu tiết kiệm
để tránh mắc nợ.
=>Tighten our belt = Economize
15.
C
Kiến thức về từ vựng
A. environment (n): môi trường
B. environmental (adj): thuộc về môi trường
C. environmentally (adv)
D. environmentalism (n): chủ nghĩa môi trường
Trật tự của cụm danh từ: adv + adj + noun => chọn environmentally
Dịch nghĩa: Những sản phẩm thân thiện với môi trường được thiết kế để không gây hại
đến môi trường tự nhiên.
16.
B
Kiến thức về cụm động từ
A. run down: ngừng hoạt động/mất năng lượng
B. run out: hết hạn/cạn kiệt
C. go out: ra ngoài
D. go away: đi xa
Dịch nghĩa: Hợp đồng của cô ấy hết hạn trong 2 tháng nữa, vì vậy cô ấy đang tìm một
công việc khác.
17.
A
Kiến thức về từ vựng
A. immediately /i'mi:djətli/(adv): ngay lập tức
B. directly /di'rektli/(adv): lập tức/ trực tiếp
C. instantaneously /,instən'teinjəsli/(adv): ngay lập tức, tức thời
D. quite/ /kwait/(adv): hoàn toàn
immediately + obvious: hiển thị rõ, hiển thị ngay lập tức, thấy ngay được
Dịch nghĩa: Khi bạn đi xuống quả đồi, lái xe chầm chậm bởi vì không thấy ngay được
chỗ để rẽ.
18.
C
Kiến thức về thành ngữ
be down on luck = suffer: khốn khổ, khốn đốn, khổ sở, vất vưởng
Dịch nghĩa: Hiện tại chuyến bay đã chật cứng, vì vậy chúng tôi sẽ phải vất vưởng.
19.
A
Kiến thức về ngữ pháp
dabble in: đã từng làm một việc gì không chuyên nghiệp
Dịch nghĩa: Lúc đầu John đã từng làm việc mua những tấm bản đồ cũ cho đồ sưu tập
của anh ấy.
20.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
Come/spring to mind = immediately think of something - nghĩ ngay đến gì, điều gì xuất
hiện đầu tiên trong tâm trí.
Dịch nghĩa: Đó là một vấn đề cấp bách cần phải có những quyết định khẩn trưomg
nhưng mà chả nghĩ được điều gì ngay cả.
21.
A
Kiến thức về từ vựng
A. counterfeit /’kauntəfit/(a): giả mạo => counterfeit money: tiền giả
B. fake/feik/(n): giả mạo, vật làm giả
C. camouflaged /'kaməflɑ:ʒ/(a): được ngụy trang
D. fraudulent /'frɔ:djulənt/: gian lận, lừa lọc
Dịch nghĩa: Anh ấy bị bắt vì tội cố gắng chuyển tiền giả ở ngân hàng.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
A. hammer away at: làm việc không ngừng nghỉ
B. jabber about: nói luyến thắng về cái gì
C. slave away: làm quần quật đầu tắt mặt tối
D. squirrel away: tích lũy, cất trữ dành cho tương lai
Dịch nghĩa: Anh ấy có tiền tiết kiệm ở trong tài khoản ngân hàng.
23.
A
Kiến thức về từ vựng
A. shamble (n): cảnh hỗn loạn, nhốn nháo (ở ga tàu xe)
B. rumpus (n): sự náo động, huyên náo (do cãi lộn)
C. chaos (n): sự lộn xộn (giao thông)
D. fracas (n): cuộc cãi lộn, ẩu đả ầm ĩ
Dịch nghĩa: Nhà ga nhốn nháo cả lên vì họ thông báo lịch trình mới.
24.
B
Kiến thức về từ vựng
A. exemplary (a): gương mẫu, mẫu mực
B. excruciating (a): khắt khe, tỉ mỉ, tệ hại
C. expeditious (a): chóng vánh, mau lẹ, khẩn trương
D. explicit (a): rõ ràng, dứt khoát
Dịch nghĩa: "Bộ phim ấy tệ quá phải không?" - “Ừ, nó quá tệ!"
25.
A
Kiến thức về từ vựng
A. weather-beaten: sạm nắng, dày dạn nắng gió
B. up-to-date: hiện đại, hợp thời
C. long-term: dài hạn
D. wide-range: rộng rãi
Dịch nghĩa: Nhiều bạn trẻ vùng nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ ở trên
trang trại như những người cha mẹ sạm nắng của mình.
26.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. be due to+ V: chắc chắn xảy ra vì có kế hoạch từ trước
B. Be bound to + Vo = certain or likely to happen, or to do or be something: chắc chắn
hoặc có thể xảy ra
C. Be about to + Vo = to be close to doing something; to be going to do something very
soon: sắp làm cái gì đó, dự định sớm làm điều gì đó
D. Be on the point of + noun: đến giai đoạn
Dịch nghĩa: Cuộc thi hoa hậu sẽ bắt đầu lúc 8:30 sáng mai theo giờ của chúng ta.
27.
D
Kiến thức về từ vựng
A. Background: lý lịch
B. Certificates: chứng từ
C. Quality: chất lượng
D. Qualifications: năng lực/phẩm chất
Cụm danh từ: paper qualifications [bằng cấp]
Dịch nghĩa: Trong công việc này, kinh nghiệm vượt trội hơn là bằng cấp.
28.
D
Kiến thức về thành ngữ
A. Hành động thiết thực hơn lời nói.
B. Một mũi tên trúng hai đích; nhất cử lưỡng tiện.
C. Trâu chậm uống nước đục; thành công sẽ đến với ai biết nắm bắt nhanh cơ hội.
D. Tốt hơn nên giữ cái mình đang có hơn là mạo hiểm đánh mất nó để được nhiều hơn.
Dịch nghĩa:
Nadine: "Tôi được trả 550 đô la bồi thường cho cái máy cát-sét của tôi. Tôi nên nhận
tiền hay chờ lấy cái máy tốt hơn?"
Kitty: “Hãy lấy 550 đô la đi. .. "
29.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. Come by = to receive something: nhận cái gì đó
B. Come off = to be successful: thành công
C. Come up = happen: xảy ra
D. Come in = to become fashionable: trở thành xu hướng thời trang
Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi cố gắng thảo luận một cách
thẳng thắn và tìm ra giải pháp nhanh nhất có thể.
30.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Innocent of/guilty of: vô tội/có tội
Dịch nghĩa: Anh ta có tội hay vô tội?
31.
B
Kiến thức về ngữ pháp
A. Excuse (v) + something: xin lỗi, lượng thứ về cái gì (không có giới từ)
B. Apologize for doing st: xin lỗi vì làm gì
C. Forgive somebody something: lượng thứ, tha thứ cho ai về cái gì
D. Confess something: thú nhận điều gì
Dịch nghĩa: Đứa trẻ được bảo phải xin lỗi vì đã thô lỗ với chú của mình.
32.
B
Kiến thức về thành ngữ
Cụm: cross one's fingers: cầu mong
Dịch câu: "Tôi sẽ phỏng vấn cho một công việc chiều nay." "Chúc may mắn! Tôi sẽ
cầu may mắn cho bạn"
33.
D
Kiến thức về từ vựng
almost no = hardly any: hầu như không without: không có
Dịch nghĩa: Toàn bộ thành phố không có điện tối qua - đúng là hỗn loạn.
34.
C
Kiến thức về cụm động từ
Không có get up with, get down with
Get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) get off (with something): qua khỏi (tai
nạn...) get off (with somebody); dan díu với ai
Dịch nghĩa: Cô ấy là một người thân thiện. Cô ấy hòa thuận với tất cả những người
hàng xóm của cô.
35.
D
Kiến thức về cụm động từ
look something up: tra, tìm tư liệu về (một từ...)
look on: (là người) chứng kiến (một sự kiện...)
look at: nhìn (cái gì)
look over st: kiểm tra, xem xét kỹ
Dịch nghĩa: Xem xét tài liệu này một cách cẩn thận trước khi bạn ký nó.
36.
D
Kiến thức về cụm động từ
D. break up: chia tay
A. ended up: kết luận, kết thúc
B. finished off: hoàn thành, kết thúc
C. broke into: bắt đầu làm gì đó đột ngột
Dịch nghĩa: Jack và Linda đã chia tay tuần trước. Họ không hạnh phúc với nhau.
37.
D
Kiến thức về ngữ pháp
cấu trúc:
- Be + used to + V_ing = get accustomed to + Ving: quen với việc gì (dùng để diễn tả
những thói quen ở hiện tại)
- Be used to + V (nguyên dạng) = Be used for + Ving: được dùng để làm gì
- Used to + V (nguyên dạng): quen với việc gì (dùng để diễn tả những thói quen trong
quá khứ)
=> Dùng thể bị động theo ngữ nghĩa.
Dịch nghĩa: Tôi phải cảnh báo anh rằng tôi không hề quen với việc bị nói chuyện thô lỗ
như thế.
38.
D
Kiến thức ngữ pháp
Plenty of + Danh từ số nhiều không đếm được hoặc danh từ số nhiều đếm được.
Come to light: tiết lộ, đem ra phơi bày.
Be involve in: dính líu vào
Dịch nghĩa: Rất nhiều bằng chứng đã được tiết lộ đề chứng minh rằng ông ấy đã tham
gia vào buôn lậu.
39.
B
Kiến thức về từ vựng
A. earth (n): trái đất
B. ground (n): mặt đất, bãi đất khu đất
C. soil (n): đất trồng trọt
D. land (n): đất đất liền, đất canh tác, trồng trọt
=> Break the new earth in the field: tạo ra bước đột phá mới trong lĩnh vực
Tạm dịch: Nghiên cứu của họ về những nguyên nhân của bệnh ung thư hứa hẹn sẽ tạo
ra bước đợt phá mới trong lĩnh vực và có thể tìm ra cách chữa.
40.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
Apply sparingly: áp dụng một cách nhẹ nhàng vào..
Dịch nghĩa: Từ "tình bạn” có thể được áp dụng một cách nhẹ nhàng cho nhiều mối
quan hệ.
41.
B
Kiến thức về từ vựng
A. lively (adj): sinh động
B. live (adj): trực tiếp
C. alive (adj): còn sổng
D. living (n): cuộc sống
Dịch nghĩa: Trận đấu sẽ được phát trên kênh ITV với sự bình luận trực tiếp của Any
Gray.
42.
D
Kiến thức về thành ngữ
Pat yourself on the back: khen ngợi chính mình
Dịch nghĩa: Bạn nên tự khen mình vì đã đạt được điểm cao trong kì thi tốt nghiệp.
43.
A
Kiến thức ngữ pháp
back something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc...)
store, save, copy không đi với giới từ up
Dịch nghĩa: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có
thể bị nhiễm virus.
44.
D
Những từ dễ gây nhầm lẫn
Phân biệt grocery và groceries:
Grocery: việc buôn bán hàng khô, cửa hàng bán hàng khô
Groceries: (số nhiều) hàng khô
Groceries thường dùng ở dạng số nhiều, do đó to be phù hợp là are
Dịch nghĩa: Hàng khô đang ở trên bàn bếp
45.
D
Kiến thức về từ vựng
Ở đây cần một tính từ => danh từ ở B loại
- distinctive (a): đặc biệt
- distinct (a): dễ nhận, dễ thấy, rõ ràng
- distinguished (a): xuất sắc
Dịch nghĩa: Bài phát biểu của ông rất cẩn thận và xuất sắc, nhưng những lời của ông
dường như không có ý nghĩa.
46.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Đại từ quan hệ "that" được dùng sau "all"
Tạm dịch: Tất cả mọi thứ chúng ta cần là nguồn cung cấp liên tục cho nhu cầu cơ bản
của cuộc sống.
47.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Câu giả định thể bị động:
It is urgent that S be P2.
Dịch nghĩa: Điều cấp bách là bức thư này cần được gửi ngay lập tức.
48.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. shake a leg = hurry up: nhanh lên
B. slow down: giảm tốc độ/ chậm lại >< speed up: nhanh lên/tăng tốc
C. watch out: coi chừng
D. put down: đặt xuống
Dịch nghĩa: Nhanh lên hoặc là anh sẽ lỡ tàu đó.
49.
A
Kiến thức về ngữ pháp
Đây là trường hợp rút gọn cho mệnh đề quan hệ thể chủ động. Mệnh đề sau “that” có đủ
các thành phần chính: ballets (S) have been based on (V) the themes (O) nên theo sau
chỉ có thể là dạng rút gọn của mệnh đề (Ving).
Dịch nghĩa: Chỉ gần đây múa bale mới được dựa trên những chủ đề phản ánh đời sống
nước Mỹ.
50.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
Load down with (v): đè nặng áp lực
Dịch nghĩa: Những nhân viên mới kinh nghiệm còn non nớt bị áp lực bởi công việc
giấy tờ và những điều luật trong công ty.
LESSON 14
Question 1: We were all in
of the fact that the new manager was our old friend Duncan.
A. surprise
B. shock
C. awe
D. amazement
Question 2: The government announced today that they intend to the rise of crime in the
inner cities by increasing police budgets in the areas most affected.
A. beat
B. win
C. retaliate
D. counter
Question 3: The new road currently under
will solve the traffic problems in the town.
A. design
B. progress
C. construction
D. work
Question 4: It may have
your notice, but it's Mrs. Hodge's birthday today.
A. slipped
B. skipped
C. missed
D. escaped
Question 5: Private printing was simply a means
he could increase his income.
A. whereupon
B. whereby
C. wherewithal
D. whereabouts
Question 6: According the contract, we are
to supply the materials.
A. certain
B. sure
C. bound
D. about
Question 7: I expected all of the customers
of the change of our address.
A. to be informed
B. to inform
C. being informed
D. informing
Question 8: We can expect to treble our turnover once the January sales get into full
.
A. force
B. flight
C. speed
D. swing
Question 9: I don't think you have been watering the plants near the gate. The soil is
.
A. as dry as rice
B. as dry as a tile
C. as dry as a bone
D. as dry as wood
Question 10: Susan was sad because she wasn't invited to any social events. She felt
.
A. left out
B. turned out
C. omitted out
D. gone out
Question 11: Most psychologists believe that the basic structure of an individual's personality is
A. well established extremely by the age of five
B. by the age of five it is extremely well established
C. by the age of five and well established extremely
D. extremely well established by the age of five
Question 12:
the invention of the steam engine, most forms of transport were horse - drawn.
A. With reference
B. Akin
C. Prior to
D. In addition to
Question 13: Son: "What is the process of
Dad?"
Father: "Well, it involves the heating of liquid such as milk in order to kill harmful bacteria."
A. industrialization
B. pasteurization
C. commercialization
D. globalization
Question 14: I reckon Mark is
of a nervous breakdown.
A. in charge
B. under suspicion
C. on the verge
D. indicative
Question 15: Many local authorities realize there is a need to make
for disabled people in
their housing programmes.
A. assistance
B. conditions
C. admittance
D. provision
Question 16: The company has just got a big order and the workers are working round the
.
A. day
B. clock
C. hour
D. night
Question 17:
long, I’m sure you will be speaking English
a native speaker.
A. After/like
B. Before/like
C. After/with
D. Before/as
Question 18: I know you're annoyed, but you must try to control your
.
A. blood
B. storm
C. explosion
D. temper
Question 19: Everyone in our family says best wishes to
in the early morning of the first
day of the New Year.
A. ourselves
B. themselves
C. one another
D. each other
.
Question 20: You will have to go for an interview tomorrow, but don’t worry. It’s just a
A. form
B. format
C. formation
D. formality
Question 21: Good restaurants serving traditional English food are very hard to
.
A. come into
B. come by
C. come to
D. come at
Question 22: Do you need to give your speech another
or do you already know it by heart?
A. break-down
B. check-up
C. run-through
D. mix-up
Question 23: Mr. Jones knew who had won the contest, but he kept it under his
until it
was announced publicly.
A. cap
B. tongue
C. hat
D. umbrella
Question 24: It turned out that we
rushed to the airport as the plane was delayed by several hours.
A. hadn't
B. should have
C. mustn't have
D. needn't have
Question 25: All three TV channels provide extensive
of sporting events.
A. coverage
B. vision
C. broadcast
D. network
Question 26: No matter how angry he was, he would never
to violence.
A. resolve
B. recourse
C. exert
D. resort
Question 27:
as a masterpiece, a work of art must transcend the ideals of the period in which
it was created.
A. Ranking
B. To be ranked
C. Being ranked
D. In order to be ranking
Question 28: I am afraid that you have
the deadline, so we can't take your application into account.
A. missed
B. met
C. delayed
D. put off
Question 29: The main aim of the campaign is to raise
of the issues involved.
A. knowledge
B. awareness
C. attention
D. acquaintance
Question 30: After so many years, it is great to see him
his ambitions.
A. get
B. realize
C. possess
D. deserve
Question 31: She was
to discover that she had won the first prize.
A. excited
B. lucky
C. astonished
D. nervous
Question 32:
a minute! I can’t find my keys.
A. Keep on
B. Hold on
C. Goon
D. Carry on
Question 33: I have just taken a Test of English as a Foreign Language or TOEFL
short.
A. of
B. in
C. on
D. for
Question 34: It is very easy for the uneducated to be
by slick-talking salesmen.
A. put aside
B. put up
C. taken in
D. taken away
Question 35: The
of the family following the divorce was a great shock to the children.
A. break-down
B. break-in
C. break-up
D. break-out
Question 36: For a while I was at a
to know what to say.
A. blank
B. loss
C. pain
D. crisis
Question 37: I don't think this fashion will
.
A. catch on
B. catch up
C. catch out
D. catch over
Question 38: We need guaranteed financial
before we can even start the design work.
A. agreement
B. backing
C. analysis
D. plans
Question 39: The telephone rang and interrupted my
of thought.
A. train
B. chain
C. series
D. circle
Question 40: There is no reason to
his honesty; he is absolutely sincere.
A. search
B. doubt
C. inquire
D. ask
Question 41: His personal problems seem to have been
him from his work lately.
A. disrupting
B. disturbing
C. distracting
D. dispersing
Question 42: Pick me up at 4 p.m. I
my bath by then.
A. will have
B. will be having
C. will have had
D. must have had
Question 43: She said that she would be punctual for the opening speech,
she were late?
A. but what if
B. how about
C. and what about
D. so if
Question 44: What are the main
of this illness?
A. traces
B. emblems
C. tokens
D. symptoms
Question 45: We believe that these animals could be saved if our plan were
.
A. adopted
B. taken up
C. practiced
D. exploited
Question 46: Local people are concerned about pollution from
oil wells.
A. maritime
B. sea-going
C. off-shore
D. coastline
Question 47: The topic
at yesterday’s meeting was of great importance
A. to be discussed
B. to have been discussed
C. discussed
D. having been discussed
Question 48: Evidence came up
specific speech sounds are recognized by babies as young
as 6 months old.
A. what
B. when
C. which
D. that
Question 49: There have been protests from animal rights group about
on animals.
A. experience
B. experiments
C. expiration
D. trials
Question 50: She couldn’t perform well once she was
.
A. under pressure
B. out of mind
C. in the mood
D. over the moon
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
Đáp án
C
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: in awe of: kinh sợ, sợ hãi
Dịch nghĩa: Tất cả chúng tôi đều sợ hãi về sự thật là quản lý mới của chúng tôi là
người bạn cũ Duncan.
2.
D
Kiến thức về từ vựng
crime /kraim/ (n): tội phạm
inner /'ɪnə(r)/ (a): bên trong, nội bộ
cấu trúc: intend to do st = have intention of doing st: có ý định làm gì
Đáp án: D. counter: phản đối, chống lại
A. beat: đánh đập, đánh bại
C. retaliate: trả thù
Dịch nghĩa: Chính phủ đã thông báo vào hôm nay rằng họ dự định chống lại sự gia
tăng tội phạm trong thành phố bằng cách tăng ngân sách cho cảnh sát ở những vùng bị
ảnh hưởng nhiều nhất.
3.
C
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: under construction: đang xây dựng, đang làm
Dịch nghĩa: Con đường mới đang được làm gần đây sẽ giải quyết tình trạng ách tắc
giao thông trong thị trấn.
4.
D
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: escape sb's notice: bị bỏ sót hoặc bị ai không chú ý đến.
Dịch nghĩa: Chắc bạn đã quên mất nhưng hôm nay là sinh nhật của bà Hodge.
5.
B
Kiến thức về từ vựng
income: /'ɪnkʌm/ (n): thu nhập
Đáp án: B. whereby (adv): nhờ đó, do đó
A. whereupon: và rồi thì
C. wherewithal: bằng cái đó
D. whereabouts: ở nơi nào
Dịch nghĩa: Nghề in tư đơn giản là 1 phương tiện mà nhờ đó anh ấy có thể tăng thêm
thu nhập.
6.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
To be bound to do something: bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì.
Dịch nghĩa: Theo như hợp đồng, chúng tôi buộc phải cung cấp nguyên liệu.
7.
A
Kiến thức về ngữ pháp
Expect sb + to V_inf: mong đợi ai đó làm gì
Ở trong câu này khách hàng được thông báo về sự thay đổi địa chỉ nên phải dùng với
câu bị động.
Dịch nghĩa: Tôi mong đợi tất cả khách hàng đã được thông báo về sự thay đổi địa chỉ
của chúng tôi.
8.
D
Kiến thức về thành ngữ
Treble (v): /'trebl/ gấp ba
Turnover (n): doanh thu
Thành ngữ: in full swing: lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất
Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể mong đợi doanh thu tăng gấp ba lần ngay khi việc bán
hàng tháng Giêng bước vào lúc sôi động nhất.
9.
C
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: as dry as a bone: khô như ngói
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ rằng bạn đã tưới những cái cây gần cổng. Đất khô như
ngói rồi.
1 0.
A
Kiến thức về cụm động từ
Đáp án: A left out bị bỏ quên
B. turn out: làm cho chĩa ra ngoài/hóa ra
C. omit out bỏ sót, loại bỏ
D. go out: mất điện, ra ngoài, đi chơi
Dịch nghĩa: Susan rất buồn vì cô ấy không được mời đến bất kì sự kiện xã hội nào. Cô
ấy cảm thấy bị bỏ quên.
1 1.
D
Kiến thức về ngữ pháp
psychologists /sai'kɒləʤist/ (n): nhà tâm lý học
personality /,pɜ:sə'næləti/ (n): nhân cách
Theo cấu trúc ngữ pháp ta có chủ ngữ là the basic structure of an individual's
personality và động từ to be. Do dó vị trí còn thiếu phải là 1 cụm tính từ hay động từ ở
quá khứ phân từ và trạng từ phải được đặt trước tính từ hay động từ ở quá khứ phân từ.
Dịch nghĩa: Hầu hết các nhà tâm lý học tin rằng cấu trúc cơ bản của nhân cách mỗi
người đã được thiết lập cực kỳ đầy đủ trước 5 tuổi.
1 2.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
steam engine: động cơ hơi nước
horse-drawn: kéo bằng sức ngựa
Đáp án: prior to: trước khi
A. in/with reference to sb/sth: về/hoặc có liên quan tới ai/cái gì
B. Akin: hơi giống, thân thuộc
D. In addition to: thêm vào
Dịch nghĩa: Trước khi phát minh ra động cơ hơi nước, hầu hết phương tiện giao thông
được kéo bằng sức ngựa.
13.
B
Kiến thức về từ vựng
A. industrialization /ɪn,dʌstriəai'zeiʃn/ (n): sự công nghiệp hóa.
B. pasteurization /,pɑ:stʃərai'zeiʃn/ (n): sự diệt khuẩn theo phương pháp Pasteur.
C. commercialization (n) /kə,mɜ:ʃəlai'zeiʃn/: sự thương nghiệp hóa, sự biến thành hàng
hóa
D. globalization /,gləʊbəlai'zeiʃn/fn): sự toàn cầu hóa
Dịch nghĩa:
Son (con trai): Quá trình diệt khuẩn theo phương pháp Paxto là gì vậy bố?
Father (bố): À, nó liên quan đến việc làm nóng chất lỏng như sữa để tiêu diệt các vi
khuẩn có hại.
14.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
Nervous breakdown: sự suy nhược thần kinh
Thành ngữ: on the verge of: gần, sắp
in charge of: chịu trách nhiệm về
Dịch nghĩa: Tôi cho là Mark sắp bị suy nhược thần kinh.
15.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
to make provision: chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
authority /ɔː'θɒrəti/: nhà cầm quyền, nhà chức trách
Dịch nghĩa: Nhiều chính quyền địa phương nhận ra rằng cần thiết phải chuẩn bị đầy đủ
các chương trình về nhà ở cho người tàn tật
16.
B
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: around/round the clock: suốt ngày đêm
Dịch nghĩa: Công ty vừa nhận được 1 đơn hàng lớn và công nhân đang làm việc suốt
ngày đêm.
17.
B
Kiến thức về từ vựng
before long: chẳng bao lâu nữa
like: giống như
Dịch nghĩa: Chẳng bao lâu nữa, tôi chắc chắn là bạn sẽ nói tiếng Anh như người bản
xứ.
18.
D
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: To keep (control) one's temper: giữ bình tĩnh
Dịch nghĩa: Tôi biết bạn tức giận, nhưng bạn phải giữ bình tĩnh.
19.
C
Kiến thức về từ vựng
A ourselves: chính chúng ta
B. themselves: chính họ
C. one another: lẫn nhau (từ 3 người trở lên)
D. each other: lẫn nhau (2 người)
Dịch nghĩa: Mọi thành viên trong gia đình chúng tôi gửi những lời chúc tốt đẹp nhất
đến nhau vào sáng sớm ngày đầu tiên của năm mới.
20.
D
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: D. formality: tính thủ tục, hình thức
A. form (n): dạng
B. format (n): cấu trúc, thể thức
C. formation (n): sự hình thành
Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải đến buổi phỏng vấn vào ngày mai, nhưng đừng lo lắng. Đó chỉ
là thủ tục thôi.
21.
B
Kiến thức về cụm động từ
Đáp án: B. come by: kiếm được
A come into: được hưởng thừa kế
C. come to: xảy ra
D. come at: đạt tới, nhảy bổ vào
Dịch nghĩa: Rất khó tìm được các nhà hàng ngon phục vụ các món ăn truyền thống của
Anh.
22.
C
Kiến thức về cụm động từ
Đáp án: C. run-through: sự diễn tập hoặc tập luyện
A. break-down: thất bại, sụp đổ
B. check-up: sự kiểm tra
D. mix-up: tình trạng hỗn loạn
Dịch nghĩa: Bạn có cần tập lại bài phát biểu không hay bạn đã thuộc lòng nó rồi?
23.
B
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: keep sth under one’s tongue: giữ bí mật
Dịch nghĩa: Ông Jones biết ai đã chiến thắng cuộc thi, nhưng ông ấy đã giữ bí mật cho
đến khi nó được thông báo công khai.
24.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Turn out: hóa ra là
Needn't + have+ Vp2: lẽ ra không cần thiết phải làm nhưng đã làm
Dịch nghĩa: Hóa ra là chúng tôi không cần phải vội vã đến sân bay vì máy bay đã bị
hoãn lại vài giờ.
25.
A
Kiến thức về từ vựng
Extensive /ik'stensiv/ (a): rộng rãi
Đáp án: A. coverage /'kʌvəriʤ/ (n): việc đưa tin về những sự kiện
B. Vision /'vɪʒn/ (n): tầm nhìn
C. broadcast /'brɔ:dkɑ:st/ (n): sự phát thanh
D. network/'netwɜ:k/ (n): mạng lưới
Dịch nghĩa: Cả 3 kênh truyền hình đều đưa tin rộng rãi về các sự kiện thể thao.
26.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
To resort to violence: dùng đến bạo lực
A. resolve: (v): /rɪ'zɒlv/: kiên quyết
B. recourse (n): /rɪ'kɔ:s/: trông cậy vào
C. exert (v) /ɪg'zɜ:t/: sử dụng
Dịch nghĩa: Dù anh ta tức giận đến bao nhiêu thì anh ta cũng không bao giờ dùng đến
bạo lực.
27.
B
Kiến thức về từ vựng
Rank (v): xếp loại
Masterpiece /'mɑ:stəpi:s/ (n): kiệt tác
Transcend (v): /træn'send/: vượt quá, hơn
Dịch nghĩa: Để được xếp loại như là 1 kiệt tác, 1 tác phẩm nghệ thuật phải vượt qua lý
tưởng của thời đại mà nó được tạo ra.
28.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
to take into account: để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới
Đáp án: A. Missed the deadline: quá hạn
B. meet (v): gặp
C. delay (v): hoãn lại
D. Put off (v): hoãn lại
Dịch nghĩa: Tôi e rằng bạn đã quá hạn, vì vậy chúng tôi không thể để ý tới đơn của bạn.
29.
B
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: to raise awareness of sth: nâng cao nhận thức về ...
Dịch nghĩa: Mục đích của chiến dịch là nhằm nâng cao nhận thức về các vấn đề có liên
quan.
30.
B
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. realise (v): nhận ra, thực hiện được
C. Possess /pə'zes/(v): sở hữu
D. deserve /di'zɜ:v/ (v): xứng đáng
Dịch nghĩa: Sau nhiều năm, thật tuyệt vời khi thấy anh ta thực hiện được đam mê của
mình.
31.
C
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: C. astonished /ə'stɒnɪʃt/: ngạc nhiên
A. excited (a): sôi nổi
B. lucky (a): may mắn
D. nervous (a): căng thẳng
Dịch nghĩa: Cô ấy ngạc nhiên khi biết là cô ấy đã đạt giải nhất.
32.
B
Kiến thức về cụm từ
Đáp án: B. hold on: chờ
A. keep on: tiếp tục
C. go on: bắt đầu
D. carry on: tiếp tục
Dịch nghĩa: Chờ một chút! Tôi không tìm thấy chìa khóa.
33.
Đ
Kiến thức về cụm từ cố định
Đáp án: D. for short: viết tắt
Dịch nghĩa: Tôi vừa mới tham dự bài kiểm tra năng lực tiếng Anh quốc tế hay viết tắt
là TOEFL.
34.
C
Kiến thức về cụm động từ
The uneducated (n): người vô học, không được giáo dục
Slick-talking (a): nói khéo, dẻo miệng
Take in: hiểu/lừa gạt/vội tin
put aside: gạt ra/để dành
put up: xây dựng, giơ lên
take away: lấy đi
Dịch nghĩa: Những người ít học thường vội tin vào những người bán hàng dẻo miệng.
35.
C
Kiến thức về từ cụm động từ
Break-down: sự sụp đổ
Break-up: sự tan vỡ (hôn nhân)
Break-in: sự xông vào nhà bằng vũ lực
Break-out: cuộc trốn thoát
Dịch nghĩa: Sự tan vỡ của gia đình sau li hôn là 1 cú sốc lớn với những đứa con.
36.
B
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: be at a loss: lúng túng bối rối, luống cuống
Dịch nghĩa: Trong một lúc, tôi lúng túng không biết nói gì.
37.
A
Kiến thức về cụm động từ
Catch on: trở thành mốt
catch up: đuổi kịp
catch out: bắt được ai đang làm gì
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ kiểu này sẽ trở thành mốt.
38.
B
Kiến thức về từ vựng
Guaranteed /,gærən'ti:/: bảo đảm, bảo lãnh
A. agreement: sự đồng ý
B. backing: sự giúp đỡ, ủng hộ
C. analysis: sự phân tích
Dịch nghĩa: Chúng ta cần được giúp đỡ đảm bảo về tài chính trước khi chúng ta có thể
bắt đầu công việc thiết kế.
39.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
train of thought: dòng tư tưởng, suy nghĩ
Dịch nghĩa: Điện thoại reo và làm gián đoạn dòng suy nghĩ của tôi.
40.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
There is no reason to doubt: không có lý do gì để nghi ngờ
Dịch nghĩa: Không có lý do gì để nghi ngờ sự chân thành của anh ta. Anh ta hoàn toàn
thành thật.
41.
C
Kiến thức về từ vựng
Disrupt: làm rối loạn, phá vỡ
Disturb: làm mất yên tĩnh, náo động
Distract: làm xao lãng
Disperse: giải tán, phân tán
Dịch nghĩa: Những vấn đề cá nhân dường như đã làm anh ta xao lãng công việc gần
đây.
42.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Khi nói về 1 việc đã hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai, ta dùng tương lai
hoàn thành.
Dịch nghĩa: Hãy đón tôi lúc 4 giờ chiều. Lúc đó tôi đã tắm xong.
43.
A
Kiến thức về từ vựng
what if ?: nếu... thì sao?
how about: (dùng để đưa ra một gợi ý)
what about bạn nghĩ sao....
Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến đúng giờ cho bài phát biểu khai mạc, nhưng
nếu cô ấy đến trễ thì sao?
44.
D
Kiến thức về từ vựng
Trace (n): dấu vết, vết tích
Emblem /'embləm/ (n): biểu tượng
Token /'təʊkən/ (n): dấu hiệu, biếu hiện
Symptom /'sɪmptəm/ (n): triệu chứng
Dịch nghĩa: Những triệu chứng chính của căn bệnh này là gì?
45.
A
Kiến thức về từ vựng
Adopt (v): chấp nhận, làm theo
Take up: mang lên, tiếp tục
Practice (v): thực hành
Exploit (v): khai thác
Dịch nghĩa: Chúng tôi tin rằng những động vật này có thể được bảo vệ nếu kế hoạch
của chúng tôi được chấp nhận.
46.
C
Kiến thức về từ vựng
Off-shore (a): ngoài khơi, xa bờ
Maritime (a): thuộc biển, gần biển
coastline (n): bờ biển
Dịch nghĩa: Người dân địa phương quan tâm về sự ô nhiễm từ những giếng dầu ngoài
khơi.
47.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Chúng ta có thể thay thế mệnh đề quan hệ bằng quá khứ phân từ nếu động từ ở mệnh đề
quan hệ ở thể bị động. Chủ đề được thảo luận là câu bị động nên thay thế bằng
discussed.
Dịch nghĩa: Chủ đề được thảo luận ở cuộc họp hôm qua rất quan trọng.
48.
D
Kiến thức về từ vựng
Evidence: bằng chứng
Recognize: công nhận, nhận ra
Chúng ta dùng that + clause để bổ sung thông tin cho động từ phía trước.
Dịch nghĩa: Bằng chứng chỉ ra rằng âm thanh giọng nói đặc biệt đã được nhận ra bởi
những đứa bé 6 tháng tuổi.
49.
B
Kiến thức về từ vựng
Experience: kinh nghiệm
Experiment on sth: thí nghiệm
Expiration: sự kết thúc
Trial: sự thử
Dịch nghĩa: Các loài động vật có quyền được bảo vệ khỏi các thí nghiệm trên động vật
50.
A
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: under pressure: chịu sức ép, bị nén lại
out of mind: mất bình tĩnh, mất trí
over the moon: vui sướng, ngây ngất
Dịch nghĩa: Cô ấy không thế trình diễn tốt khi bị áp lực.
LESSON 15
Question 1: Jacobson is often referred to
at the factory.
A. be the best engineer
B. as the best engineer
C. by the president to be the best engineer
D. as being the best engineer
Question 2: Our teacher tends to
certain subjects which she finds difficult to talk about.
A. boil down
B. string along
C. skate over
D. track down
Question 3: Monica was so angry about the noise her neighbors were making that she refused to
it
anymore.
A. get away with
B. run away with
C. put up with
D. cut down on
Question 4: I
hope there won't be a repetition of these unfortunate events.
A. bitterly
B. sincerely
C. unfailingly
D. completely
Question 5: There was
evidence to bring charges against the man.
A. ineffective
B. inadvisable
C. interior
D. insufficient
Question 6: If Michael
with his piano playing, he could eventually reach concert standard,
A. perseveres
B. maintains
C. survives
D. sustains
Question 7: Up
and the people cheered
A. went the balloon
B. did the balloon go
C. had the balloon go
D. has the balloon gone
Question 8: I'd love to try and make that cake. Have you got a(n)
for it?
A. receipt
B. prescription
C. ingredient
D. recipe
Question 9: At first he didn't agree, but in the end we managed to bring him
to our point of view.
A. up
B. over
C. round
D. back
Question 10: You've got to be
certain before you decide.
A. deadly
B. deathly
C. dead
D. dearly
Question 11: His business is growing so fast that he must take
more workers.
A. up
B. over
C. on
D. out
Question 12: The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have
by 2015.
A. run up
B. run over
C. run on
D. run out
Question 13: She had to hand in her notice
advance when she decided to leave the job.
A. with
B. from
C. in
D. to
Question 14: If you have anything important to do, do it straight away. Don't put it
.
A. on
B. off
C. over
D. up
Question 15: My cousin obviously didn't
much of an impression on you if you can't remember
meeting her.
A. do
B. make
C. take
D. build
Question 16: I was glad when he said that his car was
.
A. for my use
B. at my disposal
C. for me use
D. at my use
Question 17: He always takes full
of the mistake by these competitors.
A. benefit
B. advantage
C. profit
D. advice
Question 18: On hearing the news she fainted and it was half an hour before she
again.
A. came up
B. came round
C. came over
D. came forward
Question 19: We have our
of course, but we are still quite satisfied with our life.
A. odds and ends
B. ups and downs
C. safe and sound
D. ins and outs
Question 20: A little farther down the street
.
A. is the inn I used to stay at
B. there is an inn where I used to stay in
C. the inn is the place where I used to stay
D. is there an inn in which I used to stay
Question 21: The students are expected to stick
their school's regulation.
A. in
B. at
C. to
D. by
Question 22:
programmers known as hackers often try to break into large computer systems.
A. mischief
B. misbehaviour
C. mischievous
D. misunderstanding
Question 23: The hall was very crowded with over a hundred people
into it.
A. stuck
B. packed
C. pashed
D. stuffed
Question 24: The overall aim of the book is to help bridge the
between theory and practice.
A. gap
B. nap
C. cap
D. tap
Question 25: It’s not in my nature to
over the price of something.
A. haggle
B. discuss
C. challenge
D. transact
Question 26: A cooperative program between China and Germany on building Yangzhow, a famous
ancient city, into a(n)
city has proceeded smoothly since it started in September last year.
A. ecological-friendly
B. ecology-friendly
C. friendly-ecological
D. friendly ecology
Question 27: It is illegal to
on grounds of race, sex or religion.
A. differ
B. differentiate
C. discriminate
D. certify
Question 28: The International Committee of the Red Cross is a private
institution founded in 1863
in Geneva, Switzerland.
A. human
B. humanity
C. humanization
D. humanitarian
Question 29: Ton That Tung, a pioneer in liver surgery, invented a technique, named after him, for
operating
the liver.
A. on
B. about
C. for
D. with
Question 30: The construction of the new road is
winning the support of local presidents.
A. reliant on
B. thanks to
C. responsible for
D. dependent on
Question 31: He
in me on the understanding that I wouldn't tell anyone else.
A. confined
B. disclosed
C. confessed
D. confided
Question 32: That’s the trouble with the night shift. It
your private life too much.
A. breaks in
B. breaks into
C. breaks through
D. breaks up
Question 33: Her outgoing character contrast
with that of her sister
A. sharply
B. thoroughly
C. fully
D. coolly
Question 34: The smell was so bad that it completely
us off our food.
A. set
B. took
C. see
D. put
Question 35: You’ve lived in the city for most of your life, so
you're used to the noise.
A. apparently
B. presumably
C. allegedly
D. predictably
Question 36: The storm ripped our tent to
.
A. slices
B. shreds
C. strips
D. specks
Question 37: He
so much harm on the nation during his regime that it has never fully recovered.
A. indicted
B. inferred
C. induced
D. inflicted
Question 38: Hotel rooms must be
by 10 a. m, but luggage may be left with porters.
A. vacated
B. evacuated
C. abandoned
D. left
Question 39: When I joined the army, I found it difficult to
out orders from my superiors, but I
soon got used to it
A. call
B. carry
C. miss
D. take
Question 40: After Jill had realized that the new computer was not what she really wanted, she
it for
an other one.
A. dropped
B. traded
C. turned down
D. bought
Question 41: Since he failed his exam, he had to
for it again.
A. pass
B. make
C. take
D. sit
Question 42: The effect of the painkiller is
and I begin to feel the soreness again.
A. turning out
B. doing without
C. fading away
D. wearing off
Question 43: Children should be taught that they have to
eveiything after they use it
A. put away
B. pick off
C. collect up
D. catch on
Question 44: I try to be friendly but it is hard to
some of my colleagues.
A. get on with
B. watch out for
C. come up with
D. stand in for
Question 45: Don’t count on him. He’s liable to
out if things get too difficult
A. let
B. be
C. opt
D. stop
Question 46: He has been unable to find a job
with his ability as an accountant
A. appropriate
B. suitable
C. requisite
D. commensurate
Question 47: I
my eyes around the room but could not see her.
A. flung
B. tossed
C. threw
D. cast
Question 48: As they watched the football match tìhe huge crowd
in unison.
A. chanted
B. intoned
C. crowed
D. bellowed
Question 49: The car needs a complete
.
A. haul-up
B. mending
C. check-up
D. overhaul
Question 50: They decided to
in a visit to their relations when they were on holiday.
A. fill
B. fit
C. put
D. manage
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
Đáp án
B
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về cụm từ cố định
Tobe referred to as: được nhắc đến là....
Dịch nghĩa: Jacobson thường được nhắc đến là người kỹ sư giỏi nhất nhà máy
2.
C
Kiến thức về cụm động từ
C. To skate over: tìm cách nói gián tiếp
A. Boil down: tóm tắt lại
B. String someone along: đánh lừa ai
D. Track down: theo dấu, tìm vị trí
Tạm dịch: Cô giáo của chúng tôi có xu hướng nói gián tiếp chủ đề nào đó mà cô cảm
thấy khó để nói
3.
C
Kiến thức về cụm động từ
C. To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì
A. Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
B. Run away with: áp đảo, lấn át
D. Cut down on: cắt giảm cái gì đó
Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi mà cô ấy từ chối
chịu đựng thêm nữa.
4.
B
Kiến thức về từ vựng
A. bitterly (adv): một cách cay đắng, chua chát
B. sincerely (adv): một cách thân thiện, chân thành
C. unfailingly (adv): luôn luôn, lúc nào cũng
D. completely (adv): hoàn toàn
Tạm dịch: Tôi chân thành mong rằng sẽ không có lần nào nữa cho những điều không
may như này.
5.
D
Kiến thức về từ vựng
D. Insufficient: (adj) không đủ, thiếu
A. Ineffective (adj): không hiệu quả
B. Inadvisable (adj): không thích hợp, không khôn ngoan
C. Interior (adj): ở trong, nội bộ
Tạm dịch: Không đủ chứng cứ để buộc tội người đàn ông đó.
6.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
To persevere with st: kiên nhẫn, kiên gan, bền chí
B. Maintain: duy trì
C. Survive: sống sót
D. Sustain: kéo dài
Tạm dịch: Nếu Michael kiên trì chơi đàn, anh ấy cuối cùng có thể đạt đến độ chuẩn
nghệ thuật nào đó.
7.
A
Kiến thức về ngữ pháp
Giới từ đứng đầu câu thì mệnh đề ngay sau giới từ đó sẽ có hiện tượng đảo ngữ toàn bộ.
Đó là đưa động từ chính lên trước chủ ngữ (Chú ý không dùng trợ động từ trong trường
hợp đảo ngữ này).
Tạm dịch: Bóng bay lên và mọi người ăn mừng.
8.
D
Kiến thức về từ vựng
D. recipe (n): công thức (nấu ăn)
A. receipt (n): hóa đơn
B. prescription (n): đơn thuốc
C. ingredient (n): thành phần (để nấu ăn)
Tạm dịch: Tôi thích thử và làm chiếc bánh đó. Bạn có công thức làm không?
9.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với bạn
Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để
thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi.
10.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
dead certain: hoàn toàn chắc chắn
Tạm dịch: Bạn cần phải hoàn toàn chắc chắn trước khi bạn quyết định.
11.
C
Kiến thức về cụm động từ
C. take on: thuê mướn
A. take up: tiếp nhận, đảm nhiệm, bắt đầu
B. take over: tiếp quản, tiếp thu
D. take out: rút ra
Tạm dịch: Việc kinh doanh của anh ấy đang phát triển nhanh chóng đến nỗi anh ấy cần
thuê thêm công nhân.
12.
D
Kiến thức về cụm động từ
D. run out cạn kiệt
A run up: nâng lên
B. run over: chạy thử
C. run on: tiếp tục
Tạm dịch: Dự báo rằng dự trữ dầu của thế giới sẽ cạn kiệt vào trước năm 2015
13.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: in advance: trước
Tạm dịch: Cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc.
14.
B
Kiến thức về cụm động từ
B. put off: trì hoãn
A. put on: mặc vào
C. put over: nói quan điểm của bạn cho người khác
D. put up: dựng lên
Tạm dịch: Nếu bạn có điều gì quan trọng phải làm, hãy làm ngay lập tức. Đừng trì
hoãn.
15.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
- make an impression on somebody: tạo ấn tượng với ai
Dịch nghĩa: Em họ của tôi rõ ràng là đã không tạo được nhiều ấn tượng cho bạn nên bạn
không thể nhớ đã gặp cô ấy.
16.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
- at your/somebody's disposal: tùy ý ai sử dụng
Dịch nghĩa: Tôi rất mừng khi anh ấy nói rằng chiếc xe của anh ấy là tùy ý tôi sử dụng.
17.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
- take advantage of something/somebody: lợi dụng, tận dụng
Dịch nghĩa: Anh ấy luôn luôn tận dụng tối đa những sai lầm của đối thủ cạnh tranh.
18.
B
Kiến thức về cụm động từ
A. come up: đến gần (ai/nơi nào đó); được nêu lên, đặt ra (để thảo luận); lên tới, đạt tới,
theo kịp, bắt kịp
B. come round: hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê)
C. come over: ghé thăm; di chuyển từ nơi này qua nơi khác (thường qua khoảng cách
xa); bất ngờ, đột ngột cảm thấy
D. come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện
Dịch nghĩa: Khi nghe tin, cô ấy đã ngất xỉu và đó là nửa giờ đồng hồ trước khi cô ấy
tỉnh lại.
19.
B
Kiến thức về thành ngữ
A. odds and ends: sự tập hợp của những việc/vật nhỏ và không quan trọng
B. ups and downs: sự thăng trầm
C. safe and sound: an toàn, bình an vô sự
D. ins and outs: những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào);
những chi tiết (và tính phức tạp) (của một vấn đề, hoạt động, thủ tục...)
Dịch nghĩa: Dĩ nhiên là chúng tôi có những thăng trầm, nhưng chúng tôi vẫn khá hài
lòng với cuộc sống của mình.
20.
A
Kiến thức về ngữ pháp
Khi đảo trạng từ chỉ nơi chốn lên đầu câu, ta phải đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ
=> Câu gốc: S + tobe + trạng từ chỉ nơi chốn
=> Câu đảo ngữ: trạng từ chỉ nơi chốn + tobe + S
Câu gốc của câu sẽ là: The inn I used to stay at is a little farther down the street
=> Câu đảo ngữ: A little farther down the street is the inn I used to stay at
Dịch nghĩa: Xa xa phía đường kia một chút là nhà trọ tôi đã từng ở.
21.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Stick to + sth: làm theo điều gì
Dịch nghĩa: Học sinh được mong muốn phải tuân theo luật lệ của trường học.
22.
C
Kiến thức về từ vựng
Giải thích: tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ
A. mischief (n): trò tinh nghịch
B. misbehaviour (n): hành xử vô lễ
C. mischievous (adj): nghịch ngợm
D. misunderstand (n); sự hiểu nhầm
Dịch nghĩa: Những lập trình viên nghịch ngợm được biết đến là tin tặc thường cố gắng
đột nhập vào hệ thống máy tính lớn.
23.
D
Kiến thức về cụm động từ
A. stuck with: bị mắc kẹt
B. packed with: bị nhồi nhét
C. pashed: đam mê
D. stuffed into: bị nhồi nhét vào
Dịch nghĩa: Hội trường đông đúc với hơn 100 người bị nhồi nhét vào nó.
24.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
bridge the gap: lấp hố ngăn cách, rút ngắn khoảng cách để giảm sự khác biệt
Dịch nghĩa: Mục đích tổng thể của cuốn sách là giúp giảm khoảng cách giữa lý thuyết
và thực tiễn.
25.
A
Kiến thức về từ vựng
A. haggle: mặc cả, tranh cãi, cãi nhau
B. discuss sth: thảo luận cái gì đó
C. challenge sth: đặt nghi vấn về cái gì đó
D. transact sth with sb: làm ăn cái gì với ai đó
Tạm dịch: Mặc cả không phải là bản năng của tôi.
26.
B
Kiến thức về từ vựng
Ecology-friendly [adj]: thân thiện với hệ sinh thái
Dịch nghĩa. Một chương trình hợp tác giữa Trung Quốc và Đức về việc xây dựng
Yangzhow, một thành phố cổ nổi tiếng, thành một thành phố thân thiện với hệ sinh thái
đã diễn ra tốt đẹp kể từ khi bắt đầu vào tháng 9 năm ngoái.
27.
C
Kiến thức về từ vựng
A. differ (v): khác
B. differentiate (v): phân biệt giữa những cái khác nhau
C. discriminate (v): phân biệt đối xử
D. certify (v): chứng nhận
Dịch nghĩa. Việc phân biệt đối xử vì chủng tộc, giới tính hay tôn giáo là điều bất hợp
pháp.
28.
D
Kiến thức về từ vựng
A. human (adj, n): thuộc về con người, con người
B. humanity (n): nhân tính
C. humanization (n): nhân đạo hóa
D. humanitarian (n): người theo chủ nghĩa nhân đạo, (adj) nhân đạo
Dịch nghĩa. Ủy ban Quốc tế Chữ thập đỏ là một cơ quan nhân đạo tư nhân được thành
lập vào năm 1863 tại Geneva, Thụy Sĩ.
29.
A
Kiến thức về ngữ pháp
operate on (v): phẫu thuật trên bộ phận nào đó của cơ thể
Dịch nghĩa: Tôn Thất Tùng người tiên phong trong phẫu thuật gan, đã sáng chế ra một
công nghệ được đặt theo tên ông dành cho việc phẫu thuật gan.
30.
D
Kiến thức về ngữ pháp
A. reliant on; dựa dẫm vào
B. thanks to: nhờ vào
C. responsible for: chịu trách nhiệm về
D. dependent on: phụ thuộc vào
Dịch nghĩa. Việc xây dựng tuyến đường mới phụ thuộc vào việc có giành được sự ủng
hộ của chủ tịch địa phương hay không.
31.
D
Kiến thức về từ vựng
A. confmed(adj): tù túng
B. disclose (v): hé lộ
C. confess (v): thổ lộ
D. confide (v): giãi bày, kể chuyện thầm kín confide in somebody: tâm sự với ai vì thấy
rằng họ có thể tin tưởng được
Dịch nghĩa. Anh ấy kể chuyện với tôi vì hiểu rằng tôi sẽ không nói cho ai khác nữa.
Kiến thức về cụm động từ
32.
A. break in: đột nhập
B. break into: đột nhập, xâm phạm đến
C. break through: tìm ra những phát hiện mới mẻ
D. break up: chia tay
Dịch nghĩa. Đó là vấn đề với ca trực đêm. Nó xâm phạm đến cuộc sống riêng tư của
bạn quá nhiều.
33.
A
Kiến thức về cụm từ cố định
contrast sharply with sb: đối ngược hoàn toàn với ai đó
Tạm dịch: Tính cách cởi mở của cô ấy đối ngược hoàn toàn với chị gái.
34.
D
Kiến thức về cụm động từ
D. put sb off (phrv): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai
A. set off (phrv): khởi hành
B. take off (phrv): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh
C. see sb off (phrv): tiễn ai
Dịch nghĩa: Mùi đó tệ đến nỗi mà nó làm chúng tôi không thích thức ăn đó.
35.
B
Kiến thức về từ vựng
A. apparently (adv): rõ ràng, hiển nhiên
B. persumably (adv): có thể chõ là
C. allegedly (adv): nghe nói
D. predictably (adv): có thể đoán được
Dịch nghĩa: Bạn sống ở thành phố gần hết đời, vì vậy có thể cho là bạn đã quen với
tiếng ồn.
36.
B
Kiến thức về từ vựng
A. slices: miếng lát
B. shreds: mảnh vụn
C. strips: ván mỏng
D. specks: hạt bụi
Dịch nghĩa: Cơn bão đã xé lều của chúng tôi thành từng mảnh vụn.
37.
D
Kiến thức về từ vựng
Regime (n): chế độ cai trị
A. indict (v): truy tố, buộc tội
B. infer (v): suy ra, luận ra
C. induce (v): đem lại
D. inflict on: bắt phải chịu, gây tổn hại
Dịch nghĩa: Ông ta đã gây ra quá nhiều tổn hại cho đất nước trong suốt thời kì cai trị
của mình đến nỗi nó không bao giờ có thể phục hồi hoàn toàn được nữa.
38.
A
Kiến thức về từ vựng
A. vacated (bỏ trống)
B. evacuated (rút lui, tản cư)
C. abandoned (bỏ rơi)
D. left (bỏ lại, bỏ quên)
Dịch nghĩa: Phải dọn hết đồ ra khỏi phòng trước 10 giờ sáng, nhưng hành lý có thể để
chỗ nhân viên khuân vác được.
39.
B
Kiến thức về cụm động từ
- call out (v): gọi to
- carry out (v): tiến hành
- take out (v): loại bỏ; vứt
Dịch nghĩa: Khi tôi mới gia nhập quân ngũ, tôi thấy rất khó để tiến hành các mệnh lệnh
từ cấp trên, nhưng tôi nhanh chóng làm quen với điều đó.
40.
B
Kiến thức về từ vựng
- drop (v): làm rơi; bỏ dở
- trade (v): mua bán, trao đổi
- turn down (v): từ chối, vặn nhỏ (tiếng)
- buy (v): mua
Dịch nghĩa: Sau khi Jill nhận ra chiếc máy tính không phải như cô ấy muốn, cô ấy đã
đổi nó lấy một chiếc khác.
4 1.
D
Kiến thức về từ vựng
Sit và take đều có thể đi với exam nhưng điểm khác biệt là sit có thể dùng với for, trong
khi take thì không thể. Như vậy, mấu chốt của câu này nằm ở chỗ giới từ for, chính chữ
for này đã loại take
Dịch nghĩa: Vì anh ấy thi trượt nên anh ấy phải thi lại.
4 2.
D
Kiến thức về cụm động từ
D. wear off: mất dần.
A. turning out: hóa ra
B. do without: bỏ qua
C. Fade away: giải tán
Tạm dịch: Hiệu quả của thuốc giảm đau đang mất dần và tôi bắt đầu cảm thấy cơn đau
trở lại.
43.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. Put away: cất đi/dọn dẹp
B. Pickoff: hái/cắt
C. Collect up: thu gom (những thứ đã bỏ đi)
D. Catch on: thịnh hành
Dịch nghĩa: Trẻ con nên được dạy rằng chúng phải cất đi/dọn dẹp lại mọi thứ sau khi sử
dụng.
44.
A
Kiến thức về cụm động từ
A. get on with sb: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai
B. watch out for: đề phòng, coi chừng
C. come up with: tìm ra, nảy ra (ý tưởng sáng kiến)
D. stand in for: đại diện cho
45.
C
Kiến thức ngữ pháp
Tobe liable for: có trách nhiệm pháp lí, có bổn phận phải làm gì
Tobe liable to: có khả năng sẽ xảy ra
Opt out (of st): quyết định không tham gia vào cái gì
Opt for st: chọn lựa cái gì
Dịch nghĩa: Đừng tin tưởng anh ấy. Anh ấy sẽ quyết định không tham gia nếu thấy
chúng quá khó.
46.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
commensurate(to/with) /kə'mensərit/: xứng với
Dịch nghĩa: Anh ấy không thể tìm được một công việc kế toán xứng với khả năng của
anh ấy.
47.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
to cast an eye (a look, a glance...) at..đưa mắt nhìn
Dịch nghĩa: Tôi đưa mắt nhìn khắp phòng nhưng tôi không thấy cô ấy.
A
Kiến thức về từ vựng
A. chant/t∫a:nt/(v): hát, cầu kinh
B. inton/in'toun/(v): ngâm, phát âm có ngữ điệu
C. crow (v): gáy, bi bô
D. bellow/’belou/(v): gầm, rống
=> cụm từ chant in unison: hát đồng thanh
Dịch nghĩa: Khi họ bắt đầu trận đấu, đám đông hát đồng thanh.
4 9.
D
Kiến thức về từ vựng
A. haul-up (n): sự nâng lên, trục lên, kéo cờ lên
B. mending (n): việc sửa chữa
C. check-up (n): giấy tờ, khám sức khỏe, kiểm tra thông tin
D. overhaul /'ouvəhɔ:l/(n): sự đại tu
Dịch nghĩa: Chiếc xe ô tô cần một sự đại tu toàn bộ.
5 0.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
Put in a visit to one's relations: thăm nom để thắt chặt mối liên quan, ràng buộc.
LESSON 16
Question 1: You have to be rich to send your child to a private school because the fees are
.
A. astronomical
B. aeronautical
C. astrological
D. atmospherical
Question 2: Does that newspaper
the government or oppose.it?
A. advantage
B. assist
C. encourage
D. support
Question 3: The electorate will not easily forgive the government for failing to fulfil its
.
A. promises
B. vows
C. aspiration
D. offers
Question 4: In a four-hour operation, surgeons managed to sew the girl's
hand back on.
A. cut
B. grazed
C. crushed
D. severed
Question 5: There were many big trees between me and the river and now they all fell down
into
the water.
A. each other
B. one after another
C. one another
D. together
Question 6:
recent times, the discipline of biology has expanded rapidly into a variety of
subdisciplines.
A. It is since
B. When
C. Since it is
D. In
Question 7: The incidence of anorexia nervosa,
, is growing in industrially advanced societies.
A. is an eating disorder
B. an eating disorder
C. an eating disorder which
D. for which an eating disorder
Question 8:
, a brick fell on his head.
A. Turning the corner
B. When he turned the corner
C. Having turned the corner
D. Being turned the corner
Question 9: A main clause is sometimes called a
clause.
A. principle
B. principal
C. principality
D. principles
Question 10: He's a
and so he always votes for the Labour Party.
A. conservative
B. liberal
C. socialist
D. socialism
Question 11: It is impossible for them to enter the country
.
A. on present
B. in time
C. at present
D. on time
Question 12: Police had to break the meeting
.
A. out
B. in
C. off
D. up
Question 13: Einstein gradually became
in the discussion.
A. absorb
B. absorbed
C. to absorb
D. absorbing
Question 14: No educational system is perfect. Each one has its
A. borders
B. limitations
C. frontiers
D. limits
Question 15: Galileo was
for his study of how things fall.
A. famous
B. notorious
C. generous
D. industrious
Question 16: We intend to
with the old system as soon as we have developed a better one.
A. do up
B. do away
C. do down
D. do in
Question 17: When she heard the news, she
into tears.
A. broke
B. went
C. exploded
D. burst
Question 18: Last night, I went to the movies and saw the most beautiful love story. I guess I
have a
for romantic movies.
A. sickness
B. illness
C. weakness
D. feebleness
Question 19: I really had to
some strings to get reservations at this restaurant.
A. push
B. pull
C. throw
D. get
Question 20: Overexposure to the sun can produce
some toxic chemicals.
A. more than damage to the skin
B. damage more than to the skin
C. more damage than to the skin
D. more damage to the skin than
Question 21: Each athletes has to take part in the Olympic Games in the true spirit of
A. sportsman
B. sportmanlike
C. sportsmanship
D. sports
Question 22: Electricity and gas supplies have been seriously
by the floods.
A. alerted
B. disrupted
C. destroyed
D. erupted
Question 23: The old fishing village is very
.
A. picture
B. picturesquely
C. picturesque
D. picturedrome
Question 24: Please find a(an)
copy of the letter I received from the college.
A. included
B. contained
C. enclosed
D. covered
Question 25: She's alive! She
but that handsome young man dived and saved her just in time.
A. is drowning
B. had been drowning
C. being drowning
D. was drowning
Question 26: There were 6000 visitors in all. That was the
A. all
B. result
C. whole
D. total
Question 27: We had better keep on our
while we're walking along the dark portions of this
street
A. eyes
B. ears
C. toes
D. faces
Question 28: Columbus gazed at the land that he
so far to seek.
A. had come
B. had been coming
C. has come
D. has been coming
Question 29: These figures show a
in the number of unemployed people in England and Wales.
A. loss
B. lessening
C. reduction
D. lowering
Question 30: It's time you
your way of living.
A. meditated
B. surrendered
C. reflected
D. amended
Question 31: The number of students coming to school increased last year.
A. shot up
B. shot in
C. shot on
D. shot off
Question 32: If business doesn't get better, we will need a loan from the bank.
A. pick at
B. pick up
C. pick out
D. pick off
Question 33: They quarrelled
the choice of a house.
A. on
B. over
C. for
D. to
Question 34: I thought you said she was going away this summer,
?
A. didn't I
B. didn't you
C. wasn't she
D. wasn't it
Question 35: Whole - grain food products
in most large supermarkets across the United States
and Canada.
A. now can purchase
B. can now be purchased
C. now to purchase
D. the purchase of which
Question 36: Under no circumstances,
or exchanged
A. goods will be returned
B. can goods be returned
C. goods should be returned
D. are goods being returned
Question 37: Rice is a
which is exported to other countries.
A. consequence
B. commodity
C. pension
D. category
Question 38: It is high time we got going,
?
A. is not it
B. didn't
C. aren't we
D. isn't it
Question 39: The hotel room was
furnished with only a bed, a wardrobe and an ancient
armchair.
A. thinly
B. sparsely
C. lightly
D. sketchily
Question 40: I've had my car examined three times now but no mechanic has been able to
the
problem.
A. pinpoint
B. focus
C. specify
D. highlight
Question 41: Don't thank me for helping in the garden. It was
pleasure to be working out of
doors.
A. plain
B. mere
C. single
D. sheer
Question 42: The police decided tot
he department store after they had received a bomb
warning.
A. abandon
B. evacuate
C. evict
D. expel
Question 43: The police appeared and
the crowd
A. disrupted
B. disturbed
C. distracted
D. dispersed
Question 44: My sister was a very
woman, one day she would be happy, the next miserable.
A. uncontrollable
B. uneven
C. temperamental
D. dispirited
Question 45: The music aroused an
feeling of homesickness in me.
A. intense
B. intentional
C. intensive
D. intended
Question 46: What are the main
of measles?
A. traces
B. symptoms
C. emblems
D. tokens
Question 47: That country was brought
to disaster.
A. closer
B. more closely
C. more closedly
D. closelier
Question 48: They said "
while the iron is hot".
A. strike
B. beat
C. hit
D. pound
Question 49: He
in drug across the border when the police caught him last Sunday.
A. was trafficked
B. was trafficking
C. had been trafficking D. trafficked
Question 50: He used to rise
dawn until he was old
A. On
B. in
C. at
D. into
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án
1. A
2. D
3. A
4. D
5. B
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về từ vựng
private school / ˈpraɪ.vət ˈskuːl /(np): trường tư
fee /fì:/(n): học phí
A. astronomical / æstrəˈnɒmɪkəl/ (a) vô cùng to lớn
Các đáp án còn lại:
B. aeronautical / eərəʊˈnɔːtɪkl/(a): thuộc hàng không
C. astrological / æstrəˈlɒdʒɪkl/(a): thuộc thuật chiêm tinh
D. atmospherical /ætməsˈferɪkl /(a): thuộc không khí
Dịch nghĩa: Để gửi con đến trường tư thục thì bạn phải giàu có vì học phí ở đó rất cao.
Kiến thức về từ vựng
oppose/əˈpəʊz /(v) : đối kháng, chống đối
D. support/səˈpɔːt/(v): ủng hộ
to give support to somebody - ủng hộ ai
Các đáp án còn lại:
A. advantage (v): giúp cho
B. assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ
C. encourage (v): khuyến khích, động viên
Dịch nghĩa: Báo chí ủng hộ hay chống đối lại chính phủ?
Kiến thức về từ vựng
electorate /ɪˈlektərət /(n): toàn bộ cử tri, khu bầu cử
forgive (v): tha, tha thứ
fulfil (v): thực hiện, hoàn thành
A. promises(n): lời hứa
Các đáp án còn lại:
B. vow/vaʊ/(n): lời thề
C. aspiration/,æs.pɪˈreɪ.ʃn̩/(n): nguyện vọng khát khao
D. offer (n): lời đề nghị
Tạm dịch: Toàn bộ cử tri sẽ không dễ dàng tha thứ cho chính phủ vì đã thất hứa.
Kiến thức về từ vựng
Surgeon /ˈsɜːdʒən /(n): bác sĩ phẫu thuật
Sew/səʊ/(v): khâu
To manage to do sth = to succeed in doing sth
D. severed (v): bị đứt
Các đáp án còn lại:
A cut (v): bị cắt
B. graze (v): bị xước
C. crush (v): bị đè nát
Dịch nghĩa; Trong cuộc phẫu thuật kéo dài 4 giờ đồng hồ, các bác sĩ phẫu thuật đã thành
công trong việc khâu bàn tay bị đứt của cô gái trở lại.
Kiến thức về ngữ pháp
fall down (vp): rơi xuống ngã xuống
B. one after another: từng cây
Các đáp án còn lại:
A. each other: lẫn nhau (trong 2 đối tượng)
Ex: Jack and Mary love each other.
6. D
7. B
8. B
9. B
10.C
11.C
C. one another: lẫn nhau (từ 3 đối tượng trở lên)
Ex: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information
with one another.
D. together: cùng nhau
Dịch nghĩa: Đã có nhiều cây to giữa tôi và dòng sông và giờ đây tất cả chúng từng cây một
đã rơi xuống dòng nước.
Kiến thức về từ vựng
Expand /ɪkˈspænd/(v): mở rộng
Đáp án: D. In
Dịch nghĩa: Trong thòi gian gần đây, những nguyên lý của sinh vật học đã được mở rộng
nhanh chóng thành nhiều phân nhánh khác.
Kiến thức về từ vựng
incidence /ˈɪnsɪdəns/(n): tỷ lệ mắc bệnh
anorexia nervosa / ænəˈreksiə nɜːˈvəʊsə/(np): bệnh biếng ăn
B. an eating disorder (np): rối loạn ăn uống
Các đáp án còn lại: chưa đúng ý nghĩa và ngữ pháp
Tạm dịch: Tỷ lệ mắc bệnh biếng ăn, một dạng rối loạn ăn uống, đang tăng
lên trong xã hội phát triển công nghiệp.
Kiến thức về ngữ pháp
B. When he turned the corner
Các đáp án còn lại:
A. Turning the corner - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề.
B. Having turned the comer - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề dạng hoàn
thành.
D. Being turned the corner - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề dạng bị động
Dịch nghĩa: Khi anh rẽ ở góc tường thì một viên gạch rơi trúng đầu anh ta.
Kiến thức về từ vựng
B. principal / ˈprɪnsəpl/(a): chính, chủ yếu
Các đáp án còn lại:
A. principle/ ˈprɪnsəpl/(n): nguyên tắc
C. principality(n): chức vương
Dịch nghĩa: Mệnh đề chính đôi khi được gọi là mệnh đề gốc.
Kiến thức về từ vựng
C. socialist (n): người theo chủ nghĩa xã hội
Các đáp án còn lại:
A. conservative (n): người bảo thủ
A. liberal (n): người theo chủ nghĩa tự do
D. socialism (n): chủ nghĩa xã hội
Dịch nghĩa; Anh ta là một người theo chủ nghĩa xã hội và vì vậy anh ta luôn bỏ phiếu cho
Đảng Lao Động.
Kiến thức về ngữ pháp
C. at present = now - hiện tại
Các đáp án còn lại:
B. in time - kịp giờ
D. on time - đúng giờ
Địch nghĩa: Hiện giờ họ không thể nhập cảnh được
12.D
Kiến thức về cụm động từ
D. break sth up - giải tán cái gì
Các đáp án còn lại:
A break out (vp): nổ ra
B. break in (vp): xông vào, can thiệp vào
C. break off (vp): đột nhiên ngừng lại
Dịch nghĩa: cảnh sát phải giải tán cuộc họp.
13.B
14.B
Kiến thức về ngữ pháp
Become + adj – trở nên làm sao
B. absorbed (a) cuốn hút, mê say
Các đáp án còn lại không phù hợp cấu trúc.
Dịch nghĩa: Eistein dần dần trở nên bị cuốn hút vào cuộc tranh luận.
Kiến thức về từ vựng
educational system /ˌedʒʊˈkeɪʃn̩əl ˈsɪstəm/ (np): hệ thống giáo dục
B. limitations (n): nhược điểm, mặt hạn chế
A. borders (n) đường biên giới
C. frontiers(n): giới hạn
D. limits(n) : giới hạn
Dịch nghĩa: Không có hệ thống giáo dục nào là hoàn hảo. Mỗi hệ thống đều có những mặt
hạn chế riêng.
15.A
Kiến thức về ngữ pháp
A (be) famous ( for)sth - nổi tiếng với/ vì điều gì
B. notorious (a): hiển nhiên
It's notorious that... thiên hạ ai cũng biết
C. generous (a): hào phóng
D. industrious (a): cần cù, siêng năng
Dịch nghĩa: Galileo nổi tiếng với nghiên cứu về cách thức các vật rơi xuống.
16.B
Kiến thức về cụm động từ
B. do away with (vp): bỏ đi, hủy bỏ
Các đáp án còn lại:
A. do up (vp): gói, bọc, trang trí
D. do in (vp): khử (ai), bắt
Dịch nghĩa: Chúng tôi dự định bỏ đi hệ thống cũ ngay khi phát triển được cái mới.
17.D
Kiến thức về từ cụm từ cố định
D. burst into tears: bật khóc
Các đáp án còn lại:
A. break into (vp): đột nhập
B. go into (vp): đi vào/điều tra
C. explode (v): nổ tung
Dịch nghĩa: Khi cô ấy nghe thấy tin đó, cô ấy bật khóc.
18.D
Kiến thức về từ vựng
romantic / rəˈmæntɪk/(a): lãng mạn
D. feebleness (n): sự yếu đuối, sự mỏng manh
Các đáp án khác:
A. sickness (n): căn bệnh
B. illness (n): sự đau ốm
C. weakness (n): sự yếu ớt, điểm yếu
Dịch nghĩa: Tối qua tôi có đi xem một bộ phim về câu chuyện tình yêu đẹp nhất. Tôi đoán
rằng tôi cảm nhận được sự yếu đuổi của mình khi xem các bộ phim lãng mạn.
19.B
Kiến thức về thành ngữ
Reservation /ˌrezəˈveɪʃn/(n): sự đặt trước, giữ trước
B. pull some string - bí mật sử dụng ảnh hưởng của mình tác động đế đạt
mục đích
Các đáp án còn lại:
A push (v): đẩy
C. throw (n): ném
Dịch nghĩa: Tôi thực sự phải bí mật sử dụng ảnh hưởng của mình để đặt trước chỗ trong
nhà hàng này.
20.D
Kiến thức về ngữ pháp
overexposure (n): sự phơi quá lâu, sự tiếp xúc quá lâu
D. more damage to the skin than
Các đáp án còn lại: chưa đúng về ngữ pháp
Dịch nghĩa: Việc phơi nắng quá lâu có thể sinh ra tổn hại cho làn da nhiều hơn một số chất
độc hóa học khác.
21.C
Kiến thức về từ vựng
take part in - tham gia
- spirit (n): tinh thần
C. sportsmanship (n) :tinh thần thể thao
Các đáp án còn lại:
A. sportsman (n): người thích thế thao
B. sportmanlike (a): xứng đáng với một nhà thể thao
Dịch nghĩa: Mỗi vận động viên phải tham gia Thế vận hội với một tỉnh thần
thế thao đích thực.
22.B
Kiến thức về từ vựng
Seriously / ˈsɪərɪəsli/(adv): nghiêm trọng, trầm trọng
Flood / flʌd /(n): trận lũ lụt
B. disrupted /dɪsˈrʌptɪd/: bị phá vỡ
Các đáp án còn lại:
A. alert (v): cảnh báo
C. destroy (v): phá hủy
D. erupt (v): nổ ra
Dịch nghĩa: Nguồn cung cấp điện và ga bị phá vỡ một cách nghiêm trọng vì trận lũ.
23.C
Kiến thức về từ vựng
C. picturesque /pɪktʃəˈresk/ (a): sống động, đẹp như tranh vẽ
Các đáp án còn lại:
A picture (n): bức tranh
B. picturesquely (adv): đẹp, gây ấn tượng mạnh, cực kỳ sinh động
D. pỉcturedrome (n): rạp chiếu bóng
Dịch nghĩa: Ngôi làng chài cổ đẹp như tranh.
24.C
Kiến thức về từ vựng
C. enclosed /ɪnˈkləʊzd/ (v): gửi kèm theo (trong phong bì với thư)
Các đáp án còn lại:
A. include (v) : gồm có
A.contain (v): bao gồm
D. cover (v): bao phủ
Dịch nghĩa: Hãy tìm bản sao của bức thư được gửi kèm mà tôi nhận từ trường đai học.
25.D
Kiến thức về ngữ pháp
Dive /daɪv/ (v): lặn
D. was drowning
Các đáp án còn lại: không phù họp về thì của động từ
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, trong
trường họp này có thể coi như có ý nghĩa như sự việc sắp xảy ra.
Dịch nghĩa: Cô ấy vẫn còn sống. Cô ấy sắp chết đuối nhưng người thanh niên trẻ đẹp trai
kia đã lặn xuống và cứu sống cô ấy.
26.D
Kiến thức về từ vựng
D. total (n); tổng số, toàn bộ
Các đáp án còn lại:
B. result/ rɪˈzʌlt/ (n): kết quả
C. whole (n): toàn bộ, tất cả
Tạm dịch: Có cả thảy 6000 khách du lịch. Đó là tổng số.
27.C
Kiến thức về thành ngữ
Stay/keep on one's toe: cảnh giác, thận trọng
Dịch nghĩa: Tốt hơn hết là chúng ta nên thận trọng khi chúng ta đi dọc các khu tối của con
đường.
28.A
Kiến thức về ngữ pháp
Seek(v); tìm kiếm
Gaze at (vp): nhìn chằm chằm
A. had come
Các đáp án còn lại không phù họp thì. Trong câu nhấn vào hành động "had come" xảy ra
trước hành động "gazed at".
Dịch nghĩa: Columbus nhìn chằm chằm vào mảnh đất mà ông đã đi tìm kiếm bao lâu nay.
29.C
Kiến thức về từ vựng
unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd /(a): thất nghiệp
B. reduction / rɪˈdʌkʃn̩/n): sự giâm bót
Các đáp án còn lại:
A. loss (n): sự đánh mất
B. lessening (n): làm nhỏ đi, làm bé đi
D. lowering (n); sự thấp hơn
Dịch nghĩa: Những con số này chỉ ra sự giảm sút số người thất nghiệp ở Anh và xứ Wales.
30.D
Kiến thức về từ vựng
It’s time + s + V-ed - Đã đến lúc ai đó phải làm gì
D. amended / əˈmendɪd/(v): sửa đổi
Các đáp án còn lại:
A. meditate/ ˈmedɪteɪt/(v): điều đình, hòa giải
B. surrender/ səˈrendə/(v): từ bỏ
C. reflect / rɪˈflekt/(v): phản ánh
Dịch nghĩa: Đã đến lúc anh phải sửa đổi lối sống của mình.
31.A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. shot up = incresased
Dịch nghĩa: Số học sinh đi học năm ngoái tăng lên.
32.B
Kiến thức về cụm động từ
loan /ləʊn/(n): sự vay nợ
B. pick up = get better - phục hồi
Các đáp án còn lại:
pick at (vp): hế nhạo
pick out (vp): chọn ra
pick off (vp): tước đi, nhổ đi
Dịch nghĩa: Nếu việc kinh doanh không phục hồi, chúng ta sẽ cần một khoản vay ngân
hàng.
33.B
Kiến thức về thành ngữ
B. (quarrel) over / about (vp): tranh chấp, cãi cọ
Dịch nghĩa: Họ cãi nhau về việc lựa chọn một ngôi nhà.
34.B
Kiến thức về ngữ pháp
Câu hỏi đuôi cho những câu có hai mệnh đề mà mệnh đề đi trước có: I + think/
believe/assume/figure/expect/ feel /seem/fancy... + mệnh đề phụ thì lấy mệnh đề phụ làm
câu hỏi đuôi.
B. didn't you
Các đáp án còn lại: sai về cấu trúc
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ anh đã nói rằng cô ấy sẽ đi xa vào mùa hè này có phải không?
35.B
Kỉến thức về ngữ pháp
B. can now be purchased
Các đáp án còn lại sai về nghĩa và cấu trúc.
Dịch nghĩa: Tất cả các sản phẩm đồ ăn từ hạt có thế được mua từ hầu hết các siêu thị lớn ở
Mỹ và Canada.
36.B
Kiến thức về ngữ pháp
In/Under no circumstances + Vaux + S+ V: Dù trong bất kì tình huống/hoàn cảnh nào
ex: I’ll never betray my own country
=> In/Under no circumstances will I betray my own country
C. can goods be returned
Dịch nghĩa: Dù trong bất kỳ tình huống nào, hàng hóa cũng sẽ không được trả lại hoặc đổi.
37.B
Kiến thức về từ vựng
Export - xuất khẩu
B. commodity /kəˈmɒdɪti/(n): mặt hàng
Các đáp án còn lại:
A consequence/ ˈkɒnsɪkwəns/(n): hậu quả
C. pension/ ˈpenʃn̩/(n): lưong hưu, tiền trợ cấp
D. category/ ˈkætɪɡəri/(n): hạng, loại
Tạm dịch: Gạo là một mặt hàng được xuất khẩu sang nhiều quốc gia khác.
38.D
Kiến thức về câu hỏi đuôi
D. isn't it
Câu hỏi đuôi bắt buộc phải viết tắt, không dùng dạng "not".
Dịch nghĩa: Đã đến lúc chúng ta phải đi rồi, phải không?
39.B
Kiến thức về từ vựng
Furnish/ ˈfɜːnɪʃ/ (v): trang trí nội thất
Wardrobe / ˈwɔːdrəʊb/(n): tủ quần áo
Armchair (n): ghế bành
B. sparsely (adv): rải rác
Các đáp án còn lại:
A thinly (adv): mỏng, mỏng manh
C. lightly (adv): nhẹ nhàng
D. sketchily (adv): thô sơ
Dịch nghĩa: Căn phòng khách sạn được bài trí rải rác chỉ vói một cái giường, một tủ quần
áo và một cái ghế bành cổ xưa.
40.A
Kiến thức về từ vựng
Mechanic / mɪˈkænɪk/ (n): thợ sửa máy
A.pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/(v): tìm ra, xác định rõ
Các đáp án còn lại:
B. focus (v): tập trung
C. specify (v): định rõ
D. highlight (v): làm nổi bật lên
Tạm dịch: Tôi đã đưa xe đi kiểm tra 3 lần rồi nhưng chưa có thợ sửa máy nào có thế xác
định rõ vấn đề.
41.D
Kiến thức về từ vựng
D. sheer /ʃɪə/(a): hoàn toàn, tuyệt đối
Thank sb for doing sth: cảm ơn ai vì làm điều gì
Các đáp án còn lại:
A. plain /pleɪn/(a): giản dị, đơn sơ
B. mere / mɪə /(a): chỉ là
C. single /ˈsɪŋɡl̩ /(a): đơn độc
Tạm dịch: Không phải cảm ơn tôi vì giúp đỡ việc trong vườn. Đó hoàn toàn là niềm vui
được làm việc ngoài trời.
42.B
Kiến thức về từ vựng
department store (np): gian hàng tạp hóa
bomb warning (np): cảnh báo có bom
B. evacuate /ɪˈvækjʊeɪt /(v): sơ tán
Các đáp án còn lại:
A. abandon /əˈbændən /(v): bỏ rơi
C. evict / ɪˈvɪkt /(v): đuổi
D. expel / ɪkˈspel /(v): trục xuất, đuổi
Dịch nghĩa: Cảnh sát quyết định sơ tán gian hàng sau khi họ nhận được cảnh báo có bom.
43.D
Kiến thức về từ vựng
Appear / əˈpɪə / (v): xuất hiện
Crowd / kraʊd / (n): đám đông
Đáp án: D. dispersed /dɪˈspɜːst /(v): giải tán
Các đáp án còn lại:
disrupt / dɪsˈrʌpt / (v): phá vỡ
disturb / dɪˈstɜːb / (v): làm phiền
distract / dɪˈstrækt /(v): làm sao nhãng
Dịch nghĩa: Cảnh sát xuất hiện và giải tán đám đông.
44.B
Kiến thức về từ vựng
miserable /ˈmɪzrəbl̩ /(a): đau khổ, khổ sở
Đáp án: B. uneven (a): thất thường
Các đáp án còn lại:
A. uncontrollable /ˌʌnkənˈtrəʊləbl / (a): không kiểm soát được
C. temperamental /ˌtemprəˈmentl /(a): bất thường, đồng bóng
D. dispirited / dɪˈspɪrɪtɪd /(a): chán nản
Tạm dịch: Chị tôi là một người rất thất thường, một ngày cô ấy rất vui vẻ, hạnh phúc, ngày
tiếp theo lại đau khổ.
45.A
Kiến thức về từ vựng
Aroused /əˈraʊzd /(v): khuấy động, gọi
Homesickness (n): nỗi nhớ nhà
Đáp án A. intense /ɪnˈtens /(a): mãnh liệt, da diết
Các đáp án còn lại:
B. intentional / ɪnˈtenʃnəl /(a): chủ tâm
C. intensive / ɪnˈtensɪv / (a): làm mạnh mẽ, làm sâu sắc
D. intended / ɪnˈtendɪd / (a): có dụng ý
Tạm dịch: Âm nhạc gọi nỗi nhớ nhà da diết trong tôi
46.B
Kiến thức về từ vựng
measles / ˈmiːzl̩ z /(n): bệnh sởi
đáp án: B. symptom /ˈsɪmptəm /(n): triệu chứng
Các đáp án còn lại:
A. trace /treɪs / (n): dấu vết
C. emblem /ˈembləm /(n): biếu tượng
D. token /ˈtəʊkən /: dấu hiệu
Dịch nghĩa: Những triệu chứng chính của bệnh sởi là gì?
47.A
Kiến thức về ngữ pháp
So sánh hơn với tính từ ngắn
Disaster /dɪˈzɑːstə /(n): tai họa, thảm họa
Đáp án: A closer (a): gần hơn, sát hơn
Các đáp án còn lại sai ngữ pháp
Dịch nghĩa: Một thảm họa đã ập đến quốc gia đó.
48.A
Kiến thức về thành ngữ
Đáp án: A. strike
Thành ngữ: strike while the iron is hot: nhanh chóng nắm lấy cơ hội vào thời điếm thích
hợp.
49.B
Kiến thức về ngữ pháp
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
Traffic in sth: buôn bán cái gì
Đáp án: B. was ttafficking
Dịch nghĩa: Hắn ta đang buôn ma túy qua biên giới thì bị cảnh sát bắt vào chủ nhật tuần
trước.
50.C
Kiến thức về ngữ pháp:
Đáp án: C. at dawn: bình minh sáng tinh mơ
Dịch nghĩa: Ông ta thường thức dậy vào lúc sáng tinh mơ cho đến tận khi ông ta già
LESSON 17
Question 1: All the sales people I met always try to
buying their products.
A. persuade me for
B. force me to
C. talk me into
D. help me with
Question 2: He confessed
being somewhat nervous about having to speak in front of a large
crowd.
A. about
B. to
C. for
D. with
Question 3: In a money-oriented society, the average individual cares little about solving
problem.
A. any other
B. any other's
C. anyone else's
D. anyone's else
Question 4: Would you please leave us details of your address
forwarding any of your mail to
come?
A. for the purpose of
B. as a consequence of C. for the sake of
D. by means of
Question 5: The woman they finally choose was much older than the other
for the job.
A. informants
B. participants
C. applicants
D. consultants
Question 6: He can’t find money for life necessities,
such luxuries as wine and tobacco.
A. leave alone
B. buy alone
C. mention alone
D. let alone
Question 7: Cigarette smoking has been
breast as well as lung cancer.
A. concerned to
B. originated from
C. caused by
D. associated with
Question 8: The general is always
about his past campaigns.
A. boasting
B. praising
C. complimenting
D. congratulating
Question 9:
of the Chairman, the Executive Director will be responsible for chairing the meeting.
A. For the absence
B. On the absence
C. In the absence
D. To the absence
Question 10: I bought some new shoes. They felt a bit strange
because I wasn't used to them.
A. first
B. at first
C. firstly
D. first of all
Question 11: I quickly packed my new belongings and spent
money I had on a one-way ticket
home.
A. little
B. a little
C. the little
D. a little of
Question 12: She believes that all countries should
the death penalty as it is inhumane.
A. put down to
B. catch up on
C. get down to
D. do away with
Question 13: Keep your ticket
you have to show it to an inspector.
A. if
B. in case
C. unless
D. supposing
Question 14: He always
aside some time every day to read to his children.
A. sets
B. leaves
C. spares
D. lets.
Question 15: For the past few months she's been as a street
selling fruit and vegetable.
A. dealer
B. trader
C. pusher
D. vendor
Question 16: I use weed-killer to
the weeds in the garden.
A. get rid of
B. get out of
C. get away with
D. get in the way with
Question 17: If there is new evidence that proves his innocence, it is likely that the authorities will him
from jail.
A. release
B. relieve
C. remove
D. rehabilitate
Question 18: The defendant’s lawyer wasn’t very good and he was found
by the jury.
A. faulty
B. mistaken
C. guilty
D. sinful
Question 19: The dish was so tasty that I asked for a second
.
A. helping
B. portion
C. ration
D. share
Question 20: I’m amazed that this game has ever
- it is so silly!
A. took in
B. caught on
C. took up
D. caught by
Question 21: - "I'm sure the Whitleys were involved"
- "They
have since they know nothing about the business."
A. can't
B. wouldn't
C. shouldn't
D. mustn't
Question 22: "Candy's an excellent pianist; isn't she?" - "She
to win the prize if she plays this well
during the competition."
A. is due
B. is bound
C. is about
D. is set
Question 23: His friends offered to
the next time he was in town so that he wouldn't have to
pay for a hotel.
A. place him in
B. put him up
C. back him up
D. turn him out
Question 24: The doctor
the cut on my knee and said it had completely healed up.
A. examined
B. investigated
C. researched
D. looked into
Question 25: My mind went
when the official asked me my phone number - I couldn't remember
it at all.
A. empty
B. clear
C. blank
D. vacant
Question 26: During their first date, Jane had nervously peppered the conversation with
talk.
A. unimportant
B. tiny
C. small
D. trivial
Question 27: You need a passport to cross the
between Mexico and the United States.
A. edge
B. line
C. border
D. rim
Question 28: Unfortunately, the university reacted unfavorably
the proposals.
A. against
B. by
C. to
D. with
Question 29: She
modern art She visits all the local exhibitions.
A. looks down on
B. goes in for
C. fixes up with
D. comes up against
Question 30: Are you taking
this semester?
A. home economic
B. home economics
C. house economics
D. house economic
Question 31: In some parts of the world, die indigenous population has been completely
.
A. wiped up
B. wiped away
C. wiped out
D. wiped off
Question 32: The judge
the murderer to a lifetime imprisonment
A. accused
B. convicted
C. sentenced
D. prosecuted
Question 33: The
exam in February prepared pupils for the real thing in June.
A. false
B. mock
C. fake
D. unreal
Question 34: You
too much emphasis on your academic success. Be relaxed!
A. offer
B. take
C. give
D. put
Question 35: UNESCO
United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization.
A. stands for
B. brings about
C. gets across
D. takes after
Question 36: The child was
by a lorry on the safety crossing in the main street
A. knocked out
B. run across
C. run out
D. knocked down
Question 37: Our holiday was
by the weather.
A. spoilt
B. damaged
C. destroyed
D. ruined
Question 38: He said there was nothing that happened, but I began to
when he kept beating about
the bush.
A. get cold feet
B. smell a rat
C. keep an eye on
D. be off my head
Question 39: Only after the atomic atomic bomb
and development in the air travel
, science
fiction really become popular.
A. had created/ had taken off/ was
B. had been created/ had been taken off/ has
C. had been created/ had taken off/ did
D. had been created/ / had taken off/ had
Question 40: One of the organisation's aims is to
information about the disease so that
morepeople know of is symptoms.
A. disentangle
B. deride
C. dwindle
D. disseminate
Question 41: I was kept awake for most of the night by the
of a mosquito in my ear.
A. moan
B. groan
C. whine
D. screech
Question 42: Please don't
it a miss if I make a few suggestions for improvements.
A. think
B. assume
C. take
D. judge
Question 43: His English was roughly
with my Greek, so communication was rather difficult!
A. level
B. on a par
C. equal
D. in tune
Question 44: This insect is completely
, I've never seen anything like that before.
A. out of the way
B. out of sight
C. off the way
D. off the track
Question 45: He had a
escape since the bullet came within inches of his head.
A. slender
B. close
C. near
D. narrow
Question 46: After she tried to
for divorce and the husband did not show up, the court granted her
that wish.
A. desire
B. yearn
C. deputize
D. sue
Question 47: Did you see Jonathan this morning? He looked like
. It must have been quite a party
last night
A. a wet blanket
B. a dead duck
C. death warmed up
D. a bear with a sore head
Question 48: She did smile at me several times, but I felt too
to ask for a date.
A. prevented
B. hindered
C. inhibited
D. deterred
Question 49: As a poet I think she
comparison with the greatest this century.
A. makes
B. stands
C. leads
D. matches
Question 50: In his student days, he was as poor as a church
.
A. beggar
B. miser
C. mouse
D. pauper
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
Đáp án
1. C
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về cụm động từ
sales people: những người bán hàng
product /ˈprɒdʌkt /(n): sản phẩm
try to V: cố làm gì
Đáp án: C. talk sb into Ving/st: dỗ dành ai làm gì
Các đáp án còn lại:
A. persuade /pa'sweid/ me + to V: thuyết phục ai làm gì
B. force sb to V: bắt buộc ai làm gi
D. help me with + Ving/st: giúp ai làm gì
Dịch nghĩa: Tất cả những người bán hàng mà tôi gặp thì luôn cố dỗ dành tôi mua sản
phẩm của họ.
2. B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: confess / kənˈfes / + to st/ Ving: thú nhận về cái gì
somewhat / ˈsʌmwɒt / [adv]: hơi có phần, một chút
nervous / ˈnɜːvəs / (adj): lo lắng, bồn chồn
Dịch nghĩa: Anh ta thú nhận là hơi có phần lo lắng khi phải nói trước một đám đông
lớn.
3. C
Kiến thức về cụm ngữ pháp
Orient /ˈɔːrɪənt/ (adj): hướng về
money-orrented (adj): thiên về đồng tiền
society / səˈsaɪəti / (n) xã hội
average / ˈævərɪdʒ / [adj]: bình thường
individual /ˌɪndɪˈvɪdʒʊəl / (n): cá nhân, cá thể
solve / sɒlv /(V): giải quyết
anyone else: người khác; anyone else's: của người khác
"else" (adv): khác, nữa → không thể dùng sau sở hữu
any other: được dùng như một tính từ; không được dùng một mình hoặc sở hữu.
Dịch nghĩa: Trong cái xã hội thiên về đồng tiền, một người bình thường ít quan tâm
đến việc giải quyết vấn đề của người khác.
4. A
Kiến thức về cụm từ cố định
forward / ˈfɔːwəd /(v): gửi chuyển tiếp [thư]
detail / ˈdiːteɪl / (n): chi tiết
leave sb st để lại cho ai cái gì
Đáp án: A. for the purpose of: với/nhằm mục đích
Các đáp án còn lại:
B. as a consequence of / ˈkɒnsɪkwəns / (n): là hậu quả của
C. for the sake of sb/st: vì lợi ích của ai/cái gì
D. by means of st: bằng phương tiện gì
Tạm dịch: Anh có thế để lại địa chỉ chi tiết cho chúng tôi với mục đích chuyển tiếp bất
cứ thư nào của anh gửi đến?
5. C
Kiến thức về cụm từ vựng
apply for a job: nộp đơn xin việc
applicant / ˈæplɪkənt /(n) + for a job: người xin việc
Các đáp án còn lại:
A. informant / ɪnˈfɔːmənt / (n): người cung cấp thông tin
B. participant / pɑːˈtɪsɪpənt / (n) + in st: người tham gia
D. consultant / kənˈsʌltənt / [n]: người cố vấn
Dịch nghĩa: Người phụ nữ mà cuối cùng họ chọn lại già hơn những người nộp đơn xin
việc còn lại.
6. D
Kiến thức về thành ngữ
necessity /ni'sesiti/ [n]: nhu cầu thiết yếu
luxury / ˈlʌkʃəri / (n): đồ xa xỉ, đắt tiền
such as: như là
Thành ngữ: letaìone: huống hồ là, chưa nói đến
Các đáp án còn lại:
A. leave /li:v/ (v): bỏ lại, để lại; thành ngữ: leave sb alone: để mặc ai
C. mention / ˈmenʃn̩ / [v]: nhắc đến
Dịch nghĩa: Anh ta không thế kiếm được tiền cho những nhu cầu thiết yếu của cuộc
sống, nói gì đến những thứ xa xỉ như rượu và thuốc lá.
7.
Kiến thức về cụm từ cố định
breastcancer /brest/ (n):ung thư vú
cancer (n): ung thư phổi
as well as: cũng như
Đáp án: D. associated / əˈsəʊʃieɪtɪd /+ with: có liên quan đến
Các đáp án còn lại:
A. concerned / kənˈsɜːnd / (adj)+ about/ for: có liên quan, quan tâm đến
B. originated / əˈrɪdʒəneɪtɪd / + from (v): bắt nguồn từ
C. caused by (v): gây ra bởi
Dịch nghĩa: Hút thuốc lá có liên quan tới ung thư vú cũng như ung thư phổi.
A
Kiến thức về từ vựng
general / ˈdʒenr̩əl / (n): ông đại tướng
campaign / kæmˈpeɪn / (n): chiến dịch
Đáp án: A. boast /boust/ (v) + about st: bốc phét, khoác lác, khoe khoang về cái gì
Các đáp án còn lại:
B. praise / preiz/ (v] + sb for st: ca ngợi ai về cái gì
C. compliment / ˈkɒmplɪment / (v) + Sb + on st: khen ngợi ai về cái gì
D. congratulate / kənˈɡrætʃʊleɪt / (v) + sb on st/ Ving: chúc mừng ai về điều gì
Dịch nghĩa: ông đại tướng lúc nào cũng khoe khoang về những chiến dịch đã qua của
mình.
9. C
Kiến thức về cụm động từ
Chairman / ˈtʃeəmən / (n): ngài chủ tịch
Executive Director: / ɪɡˈzekjʊtɪv dɪˈrektə/: giám đốc điều hành
be responsible / rɪˈspɒnsəbl̩ / + for + Ving: chịu trách nhiệm về cái gì
absence / ˈæbsəns / (h): sự vắng mặt
Cụm từ: in the absence of sb: vắng mặt ai
Dịch nghĩa: vắng mặt ngài chủ tịch, giám đốc điều hành sẽ chịu trách nhiệm chủ trì
cuộc họp.
10.B
Kiến thức về cụm động từ
strange / streɪndʒ /(adj): lạ
be used to St/Ving: quen với
Đáp án: B. Thành ngữ: at first lúc đầu
A. first (n): đầu tiên, thứ nhất
C. firstly (adv): đầu tiên là (dùng để liệt kê những điểm cần nhắc tới trong bài viết, nói)
D. first of all: trước tiên
Dịch nghĩa: Tôi mua vài đôi giày mói. Tôi cảm thấy hơi lạ lúc đầu mới đi bởi vì tôi
chưa quen với chúng.
11.C
Kiến thức về cụm từ cố định
pack / pæk /(v) đóng gói
belongings / bɪˈlɒŋɪŋz / (n): đồ dùng cá nhân
one-way ticket: vé một chiều
spend time/ money on: tiêu tiền, dành thời gian cho việc gì
little + danh từ không đếm được: ít hầu như không có
a little + danh từ không đếm được: một ít
Đáp án: the little money: mang nghĩa số tiền ít ỏi còn lại
Dịch nghĩa: Tôi nhanh chóng đóng gói đồ đạc cá nhân và dành số tiền ít ỏi còn lại mua
vé một chiều về nhà.
12.D
Kiến thức về cụm động từ
penalty /'penlti/ (n): hình phạt
the death penalty: hình phạt xử tử
inhumane / ˌɪnhjuːˈmeɪn / (adj): vô nhân đạo, độc ác
Đáp án: D. do away with: bỏ đi, hủy đi
Các đáp án còn lại:
A. put down to: đổ tại, gán cho
B. catch up on: làm bù lại
C. get down to: bắt đầu làm việc
Dịch nghĩa: Cô ta tin rằng tất cả các quốc gia nên bỏ đi hình phạt xử tử vì nó rất độc ác.
13.B
Kiến thức về cụm từ vựng
inspector / ɪnˈspektə / (n): thanh tra
Đáp án: B. in case: phòng trường hợp
Đáp án còn lại:
A. if: nếu
C. unless: trừ phi, nếu không
D. supposing: giả sử
Dịch nghĩa: Hãy giữ vé của cậu lại phòng trường hợp cậu phải xuất trình cho thanh tra.
14.A
Kiến thức về cụm động từ
Cụm động từ: set aside: để dành, gạt sang một bên
Các đáp án còn lại:
B. leave (y): bỏ lại
C. spare / speə /(adj): rảnh; (v): dự trữ
Dịch nghĩa: Anh ta luôn dành một chút thời gian mỗi ngày để đọc cho các con của anh
ấy.
15.D
Kiến thức về từ vựng
Đáp án D. vendor / ˈvendə /(n): người bán hàng rong
Các đáp án còn lại:
A dealer / ˈdiːlə / (n): người buôn bán
B. trader / ˈtreɪdə / (n): nhà buôn
C. pusher / ˈtreɪdə / (n): người đẩy
Dịch nghĩa: Sau vài tháng, cô ấy đã trở thành người bán hàng rong chuyên bán rau và
hoa quả.
A
Kiến thức về cụm động từ
weed /wi:d/ (n): cỏ dại
weed-killer (n): thuốc diệt cỏ
Đáp án A. get rid of: tiêu diệt
B. get out of: thoát khỏi
C. get away with: thoát được sự trừng phạt
Dịch nghĩa: Tôi dùng thuốc diệt cỏ để diệt cỏ dại trong vườn.
17.A
Kiến thức về từ vựng
evidence / ˈevɪdəns / (n): bằng chứng, lí lẽ
prove /prove/ (v): chứng minh
innocence / ˈɪnəsns / (n): sự vô tội
authorities / ɔːˈθɒrətiz / (n); nhà chức trách
It is likely that s + V: có vẻ như
jail / dʒeɪl / (n): nhà tù
Đáp án:
A release / rɪˈliːs / (v) + sb from jail: thả tự do cho ai
Các đáp án còn lại:
B. relieve / rɪˈliːv / (v) +sb/ st: làm ai yên tâm/ giảm bớt, làm nhẹ bớt (gánh nặng, lo âu)
C. remove / rɪˈmuːv / (v) + st: đòi đi, chuyển dọn cái gì
D. rehabilitate / ˌriːəˈbɪlɪteɪt / (v): hồi phục, xây dựng lạỉ
Dịch nghĩa: Nếu có bằng chứng mới chứng minh sự vô tội của anh ta, có vẻ như nhà
chức trách sẽ trả tự do cho anh ta.
18.C
Kiến thức về từ vựng
defendant / dɪˈfendənt / [n]: người bị kiện, bị cáo
lawyer / ˈlɔːjə / (n): luật sư
jury / ˈdʒʊəri / (n): bồi thẩm đoàn
Đáp án C. guilty / ˈɡɪlti /(adj): có tội
Cụm từ: find sb guilty: thấy ai có tội
Các đáp án còn lại:
A. faulty / ˈfɔːlti / (adj): có lỗi
B. mistaken / mɪˈsteɪkən / (ad): sai lầm
D. sinful / ˈsɪnfəl / (adj): có tội, đầy tội lỗi
Tạm dịch: Luật sư của bị cáo không giỏi lắm và bị cáo bị phán có tội bởi bồi thẩm
đoàn.
19.A
Kiến thức về từ vựng
tasty / ˈteɪsti / (adj): ngon
dish / dɪʃ / (n): món ăn
Đáp án: A helping (n): phần thức ăn được đưa tới
second helping: phần thức ăn lấy lần thứ hai
Các đáp án còn lại:
B. portion / ˈpɔːʃn̩ / (n): phần thức ăn
C. ration / ˈræʃn̩ / (n): khẩu phần
D. share / ʃeə / (n): phần, cổ phần
Cấu trúc: S + V + so + adj that S + V: quá... đến nỗi...
Dịch nghĩa: Món ăn quá ngon đến nỗi tôi phải gọi thêm lần thứ hai.
20.B
Kiến thức về cụm động từ
amazed / əˈmeɪzd /(adj): ngạc nhiên
silly / ˈsɪli / (adj): ngớ ngán
Đáp án: B. catch on: trở thành mốt được yêu thích
Các đáp án còn lại:
A. take in: hiểu, cho ở trọ
C. take up: theo đuổi (sở thích), chiếm thời gian
Dịch nghĩa: Tôi thấy ngạc nhiên là trò chơi này chưa được mọi người yêu thích. Thật
ngớ ngẩn.
21.A
Kiến thức về ngữ pháp
ge/ get involved / ɪnˈvɒlvd / [adj]: có dính líu, có liên quan
Cấu trúc khuyết thiếu hoàn thành: ĐTKT + have + VPII: dùng để nói về một
sự suy luận về sự chắc chắn của một sự việc nào đó.
• can’t/ couldn't have VP2: dùng đế diễn tả điều gì đó chắc chắn không thể xảy ra trong
quá khứ.
• shouldn't have VP2: diễn tả điều gì đáng lẽ không nên xảy ra nhưng đã xảy ra trong
quá khứ.
•Không có dạng would (not) have VP2 và must not have VP2.
Câu trả lời: They can't have chính là câu trả lời ngắn gọn của: they can't have been
involved
Dịch nghĩa: - Tôi chắc chắn gia đình nhà Whitney có liên quan.
- Họ chắc chắn là không liên quan vì họ không biết gì về công việc kinh doanh cả.
22.A
Kiến thức về cụm từ cố định
excellent/ ˈeksələnt / (adj): xuất sắc
competition / ˌkɒmpəˈtɪʃn̩ / (n): cuộc thi
Đáp án A
be due + to st: bởi vì
be due to do st: chắn chắn sẽ làm gì (có dấu hiệu, căn cứ trước}
Các đáp án còn lại:
B. be bound + to V: chắc chắn là
C. be about + to V: sắp sửa làm gì
Dịch nghĩa: "Candy là một người choi piano xuất sắc, có phải không?" - "Cô ấy chắc
chắn sẽ dành giải nếu cô ấy chơi hay như thế này trong suốt cuộc thi."
23.B
Kiến thức về cụm động từ
offer to +V: đề nghị làm gì
pay for st: trả tiền cho cái gì
Đáp án: B. put sb up: cho ai ngủ nhờ qua đêm
A place sb in: tìm việc cho ai
C. back sb up: hỗ trợ cho ai, trợ giúp ai
D. turn sb out: đào tạo
Dịch nghĩa: Các bạn của anh ta đề nghị cho anh ta ngủ nhờ vào lần sau khi anh ta ở thị
trấn để anh ta không phải tốn tiền ngủ khách sạn.
24.A
Kiến thức về từ vựng
knee /ni:/ (n): đầu gối heal up: lành lặn
Đáp án: A examine /ig'zæmin/ (v): khám xét, kiểm tra
B. investigate / ɪnˈvestɪɡeɪt / (v); điều tra, nghiên cứu
C. research / rɪˈsɜːtʃ / (v): nghiên cứu
D. look Into: xem xét kỹ, nghiên cứu
Dịch nghĩa: Bác sĩ khám vết thương ở đầu gối của tôi và nói là nó đã hoàn toàn lành
lặn.
25.C
Kiến thức về từ vựng
at all: chút nào cả
official / əˈfɪʃl̩ / (n): nhân viên
Cụm từ: go blank: trống rỗng
My mind went blank: đầu óc tôi hoàn toàn trống rỗng, tôi không thể nhớ gì
vacant / ˈveɪkənt / (n): khoảng trống, chỗ trống
Dịch nghĩa: Tôi không thể nhớ gì khi người nhân viên hỏi sổ điện thoại của tôi - Tôi
không thể nhớ chút nào cả.
26.C
Kiến thức về từ vựng
nervous / ˈnɜːvəs / (adj): lo lắng, hồi hộp
pepper /’pepa(r)/(v) + St with st: hỏi dồn
Đáp án: C. small (adj): nhỏ
A. unimportant (adj): không quan trọng
B. tiny (adj): nhỏ xíu, tí hon
D. trivial / ˈtrɪvɪəl / (adj): tầm thường không quan trọng
Tạm dịch: Trong cuộc hẹn đầu tiên, Jane hỏỉ dồn dập cuộc hội thoại của họ với những
câu rất nhỏ.
27.C
Kiến thức về từ vựng
passport/ ˈpɑːspɔːt / (n): hộ chiếu
cross / ˈkrɒs / (v): đi qua, vượt qua
Đáp án: C. border / ˈbɔːdə / (n): biên giới
Các đáp án còn lại:
A. edge / edʒ / (n): rìa (rừng), gờ, cạnh (hố sâu), đỉnh (núi)
B. line / laɪn / (n): đường kẻ, vạch
D. rim /rim/ (n): vành (bánh xe)
Dịch nghĩa: Bạn cần có hộ chiếu để đi qua biên giới giữa Mexico và Mỹ.
28.C
Kiến thức về từ vựng
Unfortunately / ʌnˈfɔːtʃʊnətli / (adv): thật không may
react / rɪˈækt / (v) + to st: phản ứng lại cái gì
favorable /' ˈfeɪvərəbl̩ / (adj): tán thành, có thiện chí
>< unfavorable (adj): không tán thành
proposal /proposal/ (n): lời đề nghị
Dịch nghĩa: Thật không may, trường đại học phản ứng lại một cách không tán thành
với những lời đề nghị đó.
B
Kiến thức về cụm động từ
local / ˈləʊkl̩ / (adj): thuộc về địa phương
exhibition/ ˌeksɪˈbɪʃn̩ / (n): cuộc triển lãm, cuộc trưng bày
Đáp án: B. go in for: tham gia, đam mê
Các đáp án còn lại:
A. looks down on: coi thường
D. come up against: đối mặt với
Dịch nghĩa: Cô ta đam mê nghệ thuật hiện đại. Cô ấy đến thăm tất cả các cuộc triển
lãm ở địa phương.
30.B
Kiến thức về từ vựng
take a subject (English, Math): học môn gì đó (ví dụ: anh, toán..)
economic / ˌiːkəˈnɒmɪk / (adj): có tính kinh tế, tiết kiệm
economics / ˌiːkəˈnɒmɪks / (n): môn kinh tế
Cụm từ: home economics: môn học nữ công gia chánh
semester / sɪˈmestə / (n): học kì
Dịch nghĩa: Bạn có học môn nữ công gia chánh trong học kì này không?
31.C
Kiến thức về cụm động từ
Indigenous / ɪnˈdɪdʒɪnəs / (adj): bản xứ
population / ˌpɒpjʊˈleɪʃn̩ / (n): dân số
Đáp án C. wipe out: tiêu diệt (quân đội); triệt hạ (thành phố)
Các đáp án còn lại:
A wipe up: lau sạch, chùi sạch
B. wipe away: tẩy (vết bẩn), lau (nước mắt)
D. wipe off: lau đi, tẩy sạch đi
Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, dân bản xứ đã bị tiêu diệt hết
32.C
Kiến thức về từ vựng
judge / dʒʌdʒ / (n): tòa
murderer / ˈmɜːdərə / (n): kẻ giết người
lifetime imprisonment: tù chung thân
Đáp án C. sentence / ˈsentəns / (v) + sb + to st: kết án ai
Các đáp án còn lại:
A. accuse / əˈkjuːz / +Sb + of Ving/st: buộc tội ai vì làm gì
B. convict / kənˈvɪkt / + sb + of st: kết án ai
D. prosecute /prosecute/ + st (v): khởi tố, kiện
Dịch nghĩa: Tòa tuyên án kẻ giết người tù chung thân.
33.B
Kiến thức về từ vựng
Cụm từ: mock exam: kì thi thử
Các đáp án còn lại:
A false / ˈfɔːls / (adj): không thật giả
C. fake / feɪk /(adj): giả mạo
D. unreal / ʌnˈrɪəl / (adj): không có thực
Dịch nghĩa: Kì thi thử vào tháng 2 chuẩn bị cho học sinh cho kì thi thật vào tháng 6.
34.D
Kiến thức về cụm từ cố định
academic ˌækəˈdemɪk / (adj): ảo tưởng, không có thật
success / səkˈses / (n): thành công
relax / rɪˈlæks / (v): thả lỏng
Be relaxed: thư giãn, thả lỏng đi
Cụm từ: put emphasis /'emfasis/ on: nhấn mạnh, chú trọng
Dịch nghĩa: Bạn đã quá chú trọng tới những thành công hão huyền. Hãy thư giãn đi.
35.A
Kiến thức về cụm động từ
Đáp án: A stand for: viết tắt cho
Các đáp án còn lại:
B. bring about dẫn đến, gây ra
C. get across: truyền đạt
D. take after: giống
Dịch nghĩa: UNESCO viết tắt cho Tố chức Liên hợp quốc về Văn hóa, Khoa học và
Giáo dục.
36.D
Kiến thức về cụm động từ
lorry / ˈlɒri \ (n): xe tải
safety / ˈseɪfti / (n): sự an toàn
crossing / ˈkrɒsɪŋ / (n): sự giao nhau; chỗ cắt nhau
Cụm từ: safety crossing: lối sang đường dành cho người đi bộ
Đáp án: D. knock down: húc ngã, đánh ngã
Đáp án còn lại:
A. knock out (thể dục; thể thao) hạ đo ván (quyền Anh); đánh gục, đánh bại (kẻ địch)
B. run across: tình cờ gặp
C. run out: hết; cạn kiệt
Dịch nghĩa: Đứa trẻ bị húc ngã bởi một chiếc xe tải ở lối sang đường dành cho ngưòi đi
bộ trên trục đường chính.
37.Á
Kiến thức về từ vựng
Đáp án A. spoil / spɔɪl / (v): làm hỏng, phá hỏng
Các đáp án còn lại:
B. damage / ˈdæmɪdʒ /(v): gây thiệt hại, làm hư hại
C. destroy / dɪˈstroɪ / (v): phá hoại, phá huỷ, tiêu diệt
D. ruin / ˈruːɪn / (v): làm đổ nát, tàn phá
Dịch nghĩa: Kì nghỉ của chúng tôi bị phá hỏng bởi thời tiết
38.B
Kiến thức về thành ngữ
Đáp án B. smell a rat: linh cảm có chuyện không ổn Các đáp án còn lại:
A get cold feet: mất hết can đảm, chùn bước
C. keep an eye on: để mắt tới, trông chừng
D. be off my head: điên, loạn trí
keep Ving: tiếp tục làm gì
beat about the bush: nói vòng vo
Dịch nghĩa: Anh ta nói không có gì xảy ra cả, nhưng tôi bắt đầu linh cảm có chuyện
không ổn khi anh ta tiếp tục nói vòng vo.
39.C
Kiến thức về ngữ pháp
atomic / əˈtɒmɪk / (adj): thuộc về nguyên tử
bomb /bom/ (n]: quả bom
create / kriːˈeɪt / (v): tạo ra
development / dɪˈveləpmənt / (n): sự phát triển
take off: (hàng không) cất cánh; thành công
science fiction / ˈsaɪəns ˈfɪkʃn̩ /: khoa học viễn tưởng
Cấu trúc câu đảo ngữ:
Only after + s + V did + s + V: chỉ sau khi... mới...
Dịch nghĩa: Chỉ sau khi bom nguyên tử được chế tạo và sự phát triển trong việc đi lại
bằng đường hàng không thành công, khoa học viễn tưởng mới trở nên phổ biến.
D
Kiến thức về từ vựng
organization /, ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn̩ / (n): tổ chức, cơ quan
aim / eɪm / (n): mục đích
disease / dɪˈziːz / (n): dịch bệnh
symptom / ˈsɪmptəm / (n): triệu chứng
Đáp án: D. disseminate / dɪˈsemɪneɪt / (v): phổ biến
Các đáp án còn lại:
A. disentangle / ˌdɪsɪnˈtæŋɡl̩ / (v): gỡ rối
B. deride / dɪˈraɪd / (v): cười nhạo, chế nhạo
C. dwindle / ˈdwɪndl̩ / (v): chỏ lại, thu lại, co hẹp
Cấu trúc: Mệnh đề chỉ mục đích: s + V so that + s + V: để mà
Dịch nghĩa: Một trong những mục đích của tổ chức là phổ biến thông tin về dịch bệnh
để nhiều người hơn biết về triệu chứng của nó.
41.C
Kiến thức về từ vựng
keep Sb awake: làm ai tỉnh giấc
mosquito/ məˈskiːtoʊ /(n): con muỗi
Đáp án C. whine / waɪn / (n): tiếng vo ve
A. moan / məʊn / (n): tiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ
B. groan / ɡrəʊn / (n): sự rên rỉ; tiếng rên rỉ
D. screech / skriːtʃ / (n): tiếng kêu thất thanh, tiểng thét, tiếng rít
Dịch nghĩa: Tôi bị đánh thức hầu như suốt cả đêm bỏi tiếng vo ve của con
muỗi trong tai tôi.
42.C
Kiến thức về thành ngữ
Đáp án C. take a miss: nổi cáu
suggestion / səˈdʒestʃən / (n): gợi ý, đề nghị
make a suggestion: đưa ra đề nghị, gợi ý
improvement / improvement / (n): sự tiến bộ
assume / əˈsjuːm / (v): làm ra vẻ, cho rằng
judge / dʒʌdʒ (v): xétxử
Tạm dịch: Làm ơn đừng nổi cáu nếu tôi đưa ra gợi ý đế tiến bộ hơn.
43.B
Kiến thức về cụm từ cố định
roughly / ˈrʌfli / (adv): đại khái, đại thể
communication / kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn̩ / (n): sự giao tiếp
Cụm từ: on a par + with: ngang hàng với
Các đáp án còn lại:
A. level / ˈlevl̩ / (n); cụm từ on + a + level + with: mức độ ngang nhau
C. equal /ˈiːkwəl / + to (adj): ngang bằng
D. Cụm từ : to be in tune with somebody hợp với ai, hoà thuận vớỉ ai
Dịch nghĩa: Tiếng Anh của anh ấy đại khái ngang như tiếng Hy Lạp của tôi, vì vậy sự
giao tiếp khá khó khăn.
44.A
Kiến thức về thành ngữ
insect / ˈɪnsekt / (n): con côn trùng
Thành ngữ: out of the way: lạ, khác thường
Các đáp án còn lại:
B. out of sight: xa khỏi tầm mắt
D. off the track: trật bánh (xe lửa), lạc đường, mất dấu vết
Dịch nghĩa: Loài côn trùng này hoàn toàn lạ. Tôi chưa từng nhìn thấy bất cứ thứ gì như
thế trước đây.
45.D
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: narrow escape: thoát chết trong gang tấc
bullet/ ˈbʊlɪt / (n); viên đạn
Thành ngữ: within an inch of st: ngay sát
slender / ˈslendə /(adj): mỏng manh
Dịch nghĩa: Anh ta thoát chết trong gang tấc vì viên đạn lao đến ngay sát đầu anh ta.
46.D
Kiến thức về từ vựng
sue /sju:/ (y) + (to sb) + for st: kiện ai về cái gì
show up: xuất hiện
court/ kɔːt / (n): quan tòa
grant / ɡrɑːnt / (v): công nhận, chấp nhận
Các đáp án còn lại:
A. desire / dɪˈzaɪə /(v) + to V: mong muốn, khát khao
B. yearn / jɜːn / (v) + for st mong muốn, khát khao
C. deputize / ˈdepjʊtaɪz / (v) + for sb: đại dỉện cho
Dịch nghĩa: Sau khi cô ta cố kiện để lí hôn và ngưừi chồng không xuất hiện thì quan tòa
chấp nhận nguyện vọng của cô ta
47.C
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: death warmed up: rất ốm yếu.
Các đáp án còn lại:
A. a wet blanket: người phá hoại niềm vui của người khác (vì anh ta âu sầu, tẻ nhạt, bi
quan,...)
B. a dead duck: kế hoạch bị dẹp bỏ
D. a bear with a sore head: cáu kỉnh, gắt gỏng
Dịch nghĩa: Cậu có thấy Johnathan sáng nay không? Trông anh ta rất ốm yếu. Chắc hẳn
anh ta tiệc tùng suốt đêm qua.
48.C
Kiến thức về từ vựng
Đáp án C. inhibited /ɪnˈhɪbɪtɪd / (adj): rụt rè, thiếu tự nhiên
Các đáp án còn lại:
A. prevent / prɪˈvent / (v]: ngăn cản
prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
B. hindered / ˈhɪndəd /(adj): ở đằng sau
to hinder someone from working: cản trở không để ai làm việc gì
D. deter / dɪˈtɜː (v) + sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
Dịch nghĩa: Cô ta đã cười với tôi vài lần, nhưng tôi quá rụt rè để hẹn cô ấy.
49.B
Kiến thức về từ vựng
poet / ˈpəʊɪt / (n): nhà thơ
comparison / kəmˈpærɪsn̩ / (n): sự so sánh
to bear (stand) comparison with : có thể so sánh với
Dịch nghĩa: Là một nhà thơ, tôi nghĩ cô ấy có thể so sánh vói nhà thơ vĩ đại nhất ở thế
kỉ này
50.C
Kiến thức về thành ngữ:
Thành ngữ: as poor as a church mouse: nghèo sơ nghèo xác
Các đáp án còn lại:
A beggar / ˈbeɡə / (n): người ăn mày
B. miser / ˈmaɪzə / (n): người keo kiệt người bủn xỉn
D. pauper / ˈpɔːpə / (n): người nghèo túng; người ăn xin
Dịch nghĩa: Những ngày sinh viên, anh ấy nghèo sơ nghèo xác.
B. a dead duck: kế hoạch bị dẹp bỏ
D. a bear with a sore head: cáu kỉnh, gắt gỏng
Dịch nghĩa: Cậu có thấy Johnathan sáng nay không? Trông anh ta rất ốm yếu. Chắc hẳn
anh ta tiệc tùng suốt đêm qua.
48.
C
Kiến thức về từ vựng
Đáp án C. inhibited / inˈhibitid/ (adj): rụt rẻ, thiếu tự nhiên
Các đáp án còn lại:
A. prevent /proˈvent/ (v): ngăn cản
prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
B. hindered / ˈhaində/ (adj): ở đằng sau
To hinder someone from working: cản trở không để ai làm việc gì
D. deter / diˈtə:/ (v) + sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
Dịch nghĩa: Cô ta đã cười với tôi vài lần, nhưng tôi quá rụt rè để hẹn cô ấy.
49.
B
Kiến thức về từ vựng
Poet / ˈpouit/ (n): nhà thờ
Comparison / kəmˈpærisn/ (n): sự so sánh
To bear (stand) comparison with: có thể so sánh với
Dịch nghĩa: Là một nhà thơ, tôi nghĩa cô ấy có thể so sánh với nhà thơ vĩ đại nhất thế kỉ
này.
50.
C
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: as poor as church mouse: nghèo sơ nghèo xác
Các đáp án còn lại:
A. beggar /ˈbegə/ (n): người ăn mày
B. miser / ˈmaizə/ (n): người keo kiệt, người bủn xỉn
D. pauper / ˈpɔ:pə/ (n): người nghèo túng; người ăn xin
Dịch nghĩa: Những ngày sinh viên, anh ấy nghèo sơ nghèo xác
LESSON 18
Question 1: The
of two houses prove such a financial burden that they were forced to sell one.
A. upshot
B. upkeep
C. uproar
D. upsurge
Question 2: In this student days, he was as poor as a church
.
A. beggar
B. miser
C. mouse
D. pauper
Question 3: Harry doesn’t
to great fame and fortune, he just wants to make a decent living.
A. crave
B. hanker
C. yearn
D. aspire
Question 4: I wrote to them a fortnight ago but
I haven’t had a reply.
A. as yet
B. these days
C. so long
D. just now
Question 5: I couldn’t stop myself from
with boredom during the lecture.
A. sighing
B. gasping
C. panting
D. blowing
Question 6: She didn’t show even a
of emotion when the court found her guilty.
A. gleam
B. wink
C. flicker
D. flash
Question 7: It's not surprising that he became a writer because he always longed to see his name
.
A. in type
B. in print
C. in letters
D. in edition
Question 8: The police are looking into new ways of
major crime.
A. contending
B. wrestling
C. combating
D. striving
th
Question 9: The technological and economic changes of the 19 century had a marked
on workers.
A. cause
B. effect
C. impact
D. consequence
Question 10: The first sign of vitamin A disorder is night
.
A. loss of sight
B. lack of vision
C. invisibility
D. blindness
Question 11: The
are against her winning a fourth consecutive gold medal.
A. chances
B. bets
C. prospects
D. odds
Question 12: References can have a considerable
on employment prospects.
A. cause
B. decision
C. weight
D. bearing
Question 13: The prospects of picking up any survivors are now
.
A. thin
B. narrow
C. slim
D. restricted
Question 14: From time to time he
himself to a weekend in a five-star hotel.
A. craves
B. indulges
C. treats
D. benefits
Question 15: Men still expect their jobs to take
.
A. superiority
B. imposition
C. priority
D. seniority
Question 16: The police have been ordered not to
if the students attack them.
A. combat
B. rebuff
C. retaliate
D. challenge
Question 17: The teacher gave me some
advice on which college to enroll.
A. nonsensical
B. sound
C. loud
D. preposterous
Question 18: I can't tell you the exact amount, but I can give you a
estimate.
A. smooth
B. tidy
C. rough
D. similar
Question 19: Marge walked away from die discussion. Otherwise, she
something she
would regret later.
A. will say
B. said
C. might say
D. might have said
Question 20: You are not supposed to park on the hard
except in an emergency.
A. lane
B. shoulder
C. leg
D. area
Question 21: The new school complex cost
the city council had budgeted for.
A. just twice as much as
B. twice more by far than
C. twice much more than
D. almost twice as much as
Question 22: Larry
forgot where he'd left his keys.
A. momentarily
B. directly
C. singularly
D. shortly
Question 23: The Earth will be a planet where human beings, animals and plants live in peaceful
.
A. cooperation
B. coordination
C. corporation
D. coexistence
Question 24: James could no longer bear the
surroundings of the decrepit old house.
A. oppressive
B. domineering
C. pressing
D. overbearing
Question 25: I find the idea of experimenting on animals
.
A. disagreeing
B. objectionable
C. distasteful
D. objective
Question 26: He's a bit timid and hasn't yet
the courage to apply for the job.
A. put on
B. get off
C. plucked up
D. carried through
Question 27: Following the crime in Bradford High Street last Saturday afternoon, the police are
checking
anyone who was there at the time.
A. in for
B. up on
C. out of
D. over to
Question 28: According to a Government spokesman, further
in the public sector are to be
expected.
A. cutbacks
B. breakdowns
C. out-takes
D. layouts
Question 29: Under the weather or not, Ashcroft
2 mins 13.8 secs, almost a second faster than her
winning time last year.
A. set
B. clocked
C. gained
D. took
Question 30: That judge is feared because she takes a hard
in the fight against drugs.
A. line
B. lane
C. path
D. rule
Question 31: He will be sued for
of contract if he does not do what he promised.
A. fracture
B. crack
C. rupture
D. breach
Question 32: You shouldn’t
into other’s people private lives.
A. prowl
B. prod
C. proceed
D. pry
Question 33: Some romantic novelists
out books with the same old formula every year.
A. churn
B. spill
C. ladle
D. pour
Question 34: Even the best medicines are not
.
A. infallible
B. unfailing
C. fail-proof
D. falsified
Question 35: The dog was a little subdued yesterday, but she's full of
this morning.
A. sprouts
B. beans
C. chips
D. berries
Question 36: There are a lot of crooked people in big cities. If you don't want to be cheated, you'll need
to keep your
about you.
A. mind
B. wits
C. head
D. brain
Question 37: Just because we've had a good year, this does not mean that we cannot do better: we must
.
A. have our head in the clouds
B. bury our heads in the sand
C. count our blessings
D. rest on our laurels
Question 38: There's nothing as cozy on a cold evening as the warm
of a fire.
A. glare
B. sparkle
C. glow
D. flame
Question 39: She seems to be angry with the whole world. She's got a chip
.
A. on her shoulder
B. in her bonnet
C. under her hat
D. between the ears
Question 40: How do you calculate the distance to the horizon? As a
, it's 7 miles + 1 mile per 100
feet above sea level.
A. trick of the trade
B. golden rule
C. free hand
D. rule of thumb
Question 41: When we start work in the morning, I usually
at the schedule for the whole day.
A. glimpse
B. watch
C. monitor
D. glance
Question 42: Scottish pound notes are not legal
in England.
A. tender
B. money
C. exchange
D. value
Question 43: If you're interested in a career in
, you must be prepared to work hard for little
money.
A. acting
B. playing
C. performance
D. tage
Question 44: Mrs. Smith always likes someone to
her to the bus stop at night
A. go
B. company
C. join
D. accompany
Question 45: After the funeral, the residents of the apartment building
.
A. sent to the cemetery each week flowers faithfully
B. sent faithfully flowers all week to the cemetery
C. sent flowers faithfully to the cemetery each week
D. sent each week faithfully to the cemetery flowers
Question 46: I don’t like Anthony, he seems to take too much
in criticizing everyone.
A. joy
B. fascination
C. pleasure
D. entertainment
Question 47: Conversations you strike up with travelling acquaintances usually tend to be
.
A. insufficient
B. perverse
C. trivial
D. imperative
Question 48: He found that the test was child's
.
A. play
B. games
C. matches
D. delight
Question 49: The unscrupulous salesman
the old couple out of their life savings.
A. deprived
B. swindled
C. robbed
D. extracted
Question 50: Sheila couldn't attend the meeting as the date
with her holidays.
A. clashed
B. struck
C. opposed
D. occurred
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.
Đáp án
B
Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về từ vựng
Upkeep (n): phí bảo dưỡng, sự sửa sang
Upshot (n): kết quả, kết luận
Uproar /'ʌprↄ:(r)/ (n): sự náo động, tiếng ồn ào
Upsurge /'ʌpsɜ:dʒ/ (n): sự đột ngột tăng lên, sự bột phát
Dịch nghĩa: Phí sửa sang của hai ngôi nhà tạo ra gánh nặng về tài chính đến
nỗi họ buộc phải bán đi một căn.
2.
B
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: as poor as a church mouse: nghèo xơ nghèo xác
Dịch nghĩa: Vào những ngày đi học, anh ta nghèo xơ nghèo xác.
3.
D
Kiến thức về từ vựng
Asprire to/after/at: thiết tha, mong mỏi, khao khát
a decent living: cuộc sống tươm tất
crave for: ao ước, thèm muốn
hanker after: ao ước, thèm muốn
yearn for (after) something: mong mỏi khao khát cái gì
Dịch nghĩa: Harry không mong mỏi giàu có và may mắn, anh ta chỉ muốn có một cuộc
sống tươm tất.
4.
A
Kiến thức về từ vựng
as yet: cho đến nay, cho đến bây giờ
fortnight: hai tuần lễ
Dịch nghĩa: Tôi đã viết thư cho họ 2 tuần trước nhưng cho đến nay tôi vẫn chưa nhận
được hồi âm.
5.
A
Kiến thức về từ vựng
Sighing (n): thở dài
Gasping (n): sự thở hốn hển
Panting (n): hơi thở hổn hển
Blowing (n): sự thổi
Dịch nghĩa: Tôi không thế ngừng thở dài chán nản trong suốt bài giảng.
6.
C
Kiến thức về từ vựng
Gleam (n): chút, tia
Wink (n): khoảnh khắc
Flicker of: cảm giác thoáng qua
Flash (n): giây lát
Guilty (a): có tội
Dịch nghĩa: Cô ta không hề có một chút biểu hiện cảm xúc khi quan tòa tuyên bố cô ta
có tội.
7.
B
Kiến thức về từ vựng
Long to see: mong mỏi
In print: in chữ, in ra.
Dịch nghĩa: Không ngạc nhiên rằng anh ta đã trở thành một nhà văn vì anh Ịta luôn
mong mỏi nhìn thấy tên mình được in ra.
8.
C
Kiến thức về từ vựng
combat (against/with) sb/sth: đọ sức với ai; đánh nhau, chiến đấu
contend (v): chiến đấu, đấu tranh
wrestle (v): đánh vật
strive (v): đấu tranh
Dịch nghĩa: cảnh sát đang tìm kiếm những phương pháp mới để chống lại các tội phạm
nguy hiểm.
9.
B
Kiến thức về từ vựng
Impact (n): tác động mạnh
Effect on sth (n): ảnh hưởng lên cái gì
Consequence /'kɒnsikwəns/ (n]: hậu quả
Dịch nghĩa: Sự thay đổi về kinh tế và công nghệ ở thế kỉ 19 đã đánh dấu sự ảnh hưởng
đến công nhân lao động.
1 0.
D
Kiến thức về từ vựng
Night blindness (n): chứng quáng gà
loss of sight (n): sự mù
lack of vision (n): mất khả năng nhìn
invisibility (n): tính không thể nhìn thấy
Dịch nghĩa: Biểu hiện đầu tiên của rối loạn vitamin A là chứng quáng gà.
11.
D
Kiến thức về từ vựng
Consecutive /kən'sekjətɪv/ (a): liên tục
Bet (n): sự đánh cuộc
Prospect (n): viễn cảnh
The odd (n): cú đánh thêm
Dịch nghĩa: Cú đánh thêm đã làm thất bại việc giành huy chương vàng thứ 4 liên tiếp
của cô ấy.
12.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
bearing on sth: sự liên quan, mối quan hệ
Reference (n): sự tham khảo
Considerable /kənsɪdərəbl/ (a): đáng kể
Dịch nghĩa: Sự tham khảo có thể có liên quan đáng kể đến viễn cảnh việc làm.
13.
B
Kiến thửc về từ vựng
Thin (a): mỏng, mảnh
Narrow (a); hẹp, chật hẹp
Slim (a): mỏng manh
Restricted (a): bị thu hẹp, bị hạn chế
Dịch nghĩa: Viễn cảnh tìm thấy được bất kì ai sổng sót bây giờ đã hẹp lại.
14.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
crave for sth: ao ước
indulge: ấp ủ, theo đuổi, làm thích thú
treat: đối xử, đổi đãi
to treat someone to sth: thết đãi ai cái gì
Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng anh ta tự thết đãi mình một kì nghỉ cuối tuần ở khách sạn 5
sao.
Kiến thức về từ vựng
Take priority /praɪ’ɒrəti/: ưu tiên
Superiority /sui:ˌpɪəri'ɒrəti/ (n): tính hơn hẳn, sự ở trên
Imposition /ˌɪmpə’zɪʃn/ (n): sự bắt chịu, sự lừa gạt
Seniority /ˌsi:ni'ɒrəti/ (n): thâm niên, cấp bậc
Dịch nghĩa: Nam giới vẫn mong đợi công việc của họ được ưu tiên.
15.
C
Kiến thức về từ vựng
Take priority /praɪ’ɒrəti/: ưu tiên
Superiority /sui:ˌpɪəri'ɒrəti/ (n): tính hơn hẳn, sự ở trên
Imposition /ˌɪmpə’zɪʃn/ (n): sự bắt chịu, sự lừa gạt
Seniority /ˌsi:ni'ɒrəti/ (n): thâm niên, cấp bậc
Dịch nghĩa: Nam giới vẫn mong đợi công việc của họ được ưu tiên.
16.
C
Kiến thức về từ vựng
Combat (v): đánh nhau, chiến đấu
Rebuff (v): khước từ, đẩy lui
Retaliate /rɪ’tælieɪt/ (v): trả đũa, trả thù
Challenge (v): thách thức
Dịch nghĩa: cảnh sát đã được lệnh không trả đũa nếu sinh viên tấn công họ.
17.
B
Kiến thức về từ vựng
Sound (a): đúng đắn, logic
Nonsensical /nɒn'sensɪkl/ (a): vô nghĩa
Loud (a): ầm ĩ, to
Preposterous /prɪ'pɒstərəs/ (a): phi lý
Enroll (v): đăng kí, ghi tên vào
Dịch nghĩa: Giáo viên cho tôi những lời khuyên đúng đắn về trường đại học nên đăng
kí.
18.
C
Kiến thức về từ vựng
Smooth (a): trôi chảy, mượt
Tidy (a): ngăn nắp
A rough estimate: tính phỏng
Dịch nghĩa: Tôi không thể nói chính xác số lượng, nhưng tôi có thể cho bạn một con số
phỏng đoán.
19.
D
Kiến thức về thì
Khi diễn tả một dự đoán không chắc chắn trong quá khứ ta dùng might have p.p.
walk away from sb/ sth: thắng một cách dễ dàng
Dịch nghĩa: Marge đã thắng thảo luận một cách dễ dàng. Mặt khác, cô ấy có thể đã nói
một điều gì đó mà cô ấy sẽ hối hận sau này.
20.
B
Kiến thức về từ vựng
Hard shoulder: lề đường
Dịch nghĩa: Bạn không được dừng xe ở lề đường trừ trường hợp khẩn cấp.
21.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Complex (n): khu công nghiệp liên họp
Chúng ta dùng hình thức so sánh: almost twice as much as: gần gấp đôi
Dịch nghĩa: Khu liên hợp trường học mới đã tiêu tốn gần gấp đôi ngân sách mà hội
đồng thành phố đã cấp cho.
22.
A
Kiến thức về từ vựng
Momentarily /’məʊməntrəli/ (adv): ngay lập tức, trong chốc lát
Directly (adv): trực tiếp, ngay
Singularly (adv): đáng chú ý
Shortly (adv): tóm lại
Dịch nghĩa: Larry ngay lập tức quên mất nơi anh ta đã để chìa khóa.
23.
D
Kiến thức về từ vựng
Cooperation (n): sự họp tác
Coordination (n): sự phối họp
Corporation /ˌkɔ:pə’rəɪʃn/n/ (n): tập đoàn
Coexistence /ˌkəʊɪg’zɪstəns/ (n): sự chung sống
Dịch nghĩa: Trái đất sẽ là một hành tinh noơ mà con người, động vật và thực vật cùng
chung sống hòa bình.
24.
A
Kiến thức về từ vựng
Oppressive /əˈpresɪv/ (a): ngột ngạt
Domineering/ˌdɒmɪ’nɪəarɪŋ)/ (a): áp bức, độc đoán
Pressing (a): cấp bách
Overbearing (a): hống hách
Decrepit/dɪ'krepɪt/ (a): đổ nát
Dịch nghĩa: James không thể chịu nổi môi trường xung quanh ngột ngạt của căn nhà cũ
đổ nát
25.
C
Kiến thức về từ vựng
Disagreeing (a): không đồng ý
Objectionable /əb‘dʒekʃənəbl/ (a): đáng chê trách
Distasteful /dɪs'teɪstfl/ (a): khó chịu, không vừa ý
Objective (a): khách quan
Dịch nghĩa: Tôi thấy ý kiến về thí nghiệm trên động vật thật khó có thể chấp nhận được.
26.
C
Kiến thức về cụm từ, thành ngừ
put on (v): mặc vào, mở
get off (v): rời khỏi, ngừng thảo luận, cỏi bỏ, vứt bỏ
to pluck up one’s heart {spirits, courage}: lấy hết can đảm
timid (a): rụt rè, nhút nhát
Dịch nghĩa: Anh ta hơi nhút nhát một chút và vẫn chưa lấy hết can đảm để nộp đơn xin
việc.
27.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
check (up) on sb: điều tra tư cách, lý lịch v.v... của ai.
Dịch nghĩa: Theo dõi vụ án ở đường Bradford chiều thứ bảy tuần trước, cảnh sát đang
kiểm tra lý lịch bất kì ai có mặt ở đó vào thời điểm vụ án.
28.
A
Kiến thức về từ vựng
Cutbacks (n); sự cắt giảm
Breakdowns (n): sự thất bại
Layouts (n): cách bố trí
Dịch nghĩa: Theo người phát ngôn của chính phủ, nhiều sự cắt giảm xa hơn trong lĩnh
vực công đang được mong đợi.
29.
B
Kiến thức về từ vựng
Clock (v): đạt được về mặt thời gian
Under the weather: khó ở, hơi mệt
Dịch nghĩa: Hơi mệt hay không, Ashcroft đạt được 2 phút 13.8 giây, nhanh hơn gần 1
giây so với thành tích chiến thắng năm ngoái của cô ấy.
30.
A
Kiến thức về từ vựng
judge (n): quan tòa, giám khảo
hard lines: số không may; sự khổ cực
Dịch nghĩa: Vị thấm phán e ngại vì cô ấy đang gặp khó khăn trong việc đấu tranh chống
lại thuốc.
31.
D
Kiến thức về từ vựng
Sue (v): kiện
Fracture (n): khe nứt
Crack (n): vết nứt, khe hở
Rupture (n): sự đoạn tuyệt
Breach (n): sự vi phạm
Dịch nghĩa: Anh ta sẽ bị kiện vi phạm hợp đồng nếu anh ta không làm những gì anh ta
đã cam kết.
32.
D
Kiến thức về từ vựng
Prowl /praʊl/ (v): lảng vảng quanh
Prod (v): chọc, thúc giục
Proceed (v): tiến lên
Pry (v): into, about: nhìn tò mò, nhìn tọc mạch, nhìn soi mói
Dịch nghĩa: Bạn không nên soi mói vào đời sống riêng tư của người khác.
33.
A
Kiến thức về từ vựng
churn sth out sản xuất ra cái gì (thường kém phẩm chất) với số lượng lớn
spill (v): làm tràn
ladle (v): múc bằng môi
pour (v): rót
Dịch nghĩa: Một vài nhà tiếu thuyết lãng mạn sản xuất hàng loạt cuốn sách có thể thức
cũ y chang nhau mỗi năm.
34.
A
Kiến thức về từ vựng
Infallible /m'fæləbl/ (a): không thể sai lầm, hỏng
Unfailing (a): công hiệu
Falsified /ˈfɔ:lsɪfaɪd/ (a): làm giả
Dịch nghĩa: Ngay cả thuốc tốt nhất cũng không thể không sai được.
35.
B
Kiến thức về thành ngữ
to be full of beans: hăng hái, sôi nổi, phấn chấn
subdued /səbˈdju:d/ (a): thờ O’
Dịch nghĩa: Con chó có vẻ thờ ơ ngày hôm qua, nhưng nó đã rất hăng hái sáng nay.
36.
B
Kiến thức về thành ngữ
to keep (have) one's wits about one: tinh mắt, sáng suốt; kịp thời
have/keep one's wits about one: giữ bình tĩnh, cảnh giác.
crooked (a): không thật thà
Dịch nghĩa: Có rất nhiều người không thật thà ở thành phố lớn. Nếu bạn không muốn bị
lừa, bạn phải cảnh giác.
37.
C
Kiến thức về thành ngữ
count one's blessings: hãy biết ơn về cái ta có.
Dịch nghĩa: Chỉ là vì chúng ta đã có 1 năm rất tốt, nó không có nghĩa là chúng ta không
thể làm tốt hơn; chúng ta phải biết ơn về cái ta có.
38.
C
Kiến thức về từ vựng
Glare (n): ánh sáng chói
Sparkle /'spɑ:kl/ (n): ánh lấp lánh
Glow(n): ánh sáng rực rỡ
Flame (n): ngọn lửa
Dịch nghĩa: Không có gì ấm áp vào một buổi tối lạnh bằng ánh sáng rực rỡ của ngọn
lửa.
39.
A
Kiến thức về thành ngữ
have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder: căm tức, phẫn uất hoặc nghi
ngờ vì nghĩ rằng quá khứ, lý lịch, diện mạo,... của mình làm cho mọi ngưòi có thành
kiến với mình; thái độ sẵn sàng gây lộ,... sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi
nhau.
Dịch nghĩa: Cô ấy dường như tức giận với cả thế giới. Cô ấy sẵn sàng cãi nhau.
40.
D
Kiến thức về từ vựng
rule of thumb: nguyên tắc thực nghiệm
the tricks of the trade: kỹ xảo nghề nghiệp
golden rule: quy tắc thiết yếu
Dịch nghĩa: Bạn làm cách nào để tính khoảng cách của đường chân trời? Như một
nguyên tắc thực nghiệm, nó là 7 dặm cộng 1 dặm trên 100 feet trên mực nước biển.
41.
D
Kiến thức về từ vựng
Glimpse /glɪmps/ (v): nhìn lướt qua
Monitor (v): giám sát
Glance at (v): nhìn lướt qua, liếc nhìn
Dịch nghĩa: Khi chúng tôi bắt đầu công việc vào buổi sáng tôi thường liếc nhìn thời
khóa biểu của cả ngày.
42.
A
Kiến thức về từ vựng
Legal tender (n): tiền tệ chính thức
Dịch nghĩa: Đồng bảng Scotland không phải là tiền tệ chính thức ở Anh.
43.
A
Kiến thức về từ vựng
Acting (n): nghệ thuật hoặc nghề nghiệp thủ vai trong kịch, phim, TV,...
Performance (n): cuộc biểu diễn, việc diễn
Stage (n): sân khấu
Dịch nghĩa: Nếu bạn yêu thích nghề diễn xuẩt, bạn phải được chuẩn bị cho việc làm
việc vất vả với đồng lương thấp.
44.
D
Kiến thức về từ vựng
Company with (v): đi cùng với
Accompany (v): đi cùng
Dịch nghĩa: Bà Smith luôn muốn một ai đó đi cùng bà đến trạm xe buýt vào buổi tối.
45.
C
Kiến thức về ngữ pháp
Ta có trật tự các phần trong câu: S + V + O + Adv...
Cemetery: /'semətri/(n): nghĩa trang
Dịch nghĩa: Sau đám tang người dân ở khu chung cư mang hoa một cách trung thành
đến nghĩa trang hàng tuần.
46.
C
Kiến thức về thằnh ngữ
take (no/great) pleasure in sth/doing sth: thích/không thích (làm) cái gì
Dịch nghĩa: Tôi không thích Anthony, anh ta dường như quá thích chỉ trích mọi người.
47.
C
Kiến thức về từ vựng
Conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/(n): cuộc nói chuyện
strike up an acquaintance: làm quen (với ai)
insufficient /ˌɪnsə'fɪʃnt/(a): không đủ
perverse /pəˈvɜ:s/(a): ngoan cố
trivial /ˈtrɪviəl/(a): không quan trọng
imperative (a): cấp bách
Dịch nghĩa: Những cuộc nói chuyện mà bạn dùng để làm quen với ai đó thường không
quan trọng.
48.
A
Kiến thức về từ vựng
Play (n): trò chơi, vở kịch
Match (n): cuộc thi đấu
Delight (n): sự vui thích
Dịch nghĩa: Anh ta thấy bài kiểm tra như trò chơi của trẻ con.
49.
B
Kiến thức về từ vựng
Unscrupulous /ʌn'skru:pjələs/ (a): vô lương tâm
Deprive /dɪˈpraɪv/ (v): cướp đoạt
Swindle /'swɪndl/ (v): lừa bịp
Rob (v): cướp
Extract (v): bòn rút
Dịch nghĩa: Người bán hàng vô lương tâm đã lừa cặp đôi già hết của cải để dành của họ.
50.
A
Kiến thức về từ vựng
Clash /klæʃ/ (v): trùng vào
Strike (struck): đánh đập
Oppose /ə'pəʊz/ (v): chống lại
Dịch nghĩa: Sheila không thể tham dự cuộc họp vì ngày đó trùng với kì nghỉ của cô ấy.
LESSON 19
Question 1: She often takes a
before going to bed.
A. creep
B. crawl
C. stride
D. stroll
Question 2: I
some unusual educational beliefs.
A. success
B. continuation
C. hold
D. take
Question 3: She has had a
of disasters.
A. success
B. continuation
C. repetition
D. succession
Question 4: I liked the dress but was rather
off by the price
A. shaken
B. put
C. set
D. help
Question 5: If he knew what made his customers tick he’d able to sell them more merchandise.
A. made his customers angry
C. motivated his customers
B. informed his customers
D. made his customers happy
Question 6: To stick around” means “To
!”
A. remain in one place
C. affix stamps to a package
B. work unsatisfactorily
D. go around
Question 7: His
of the teacher made all of us laugh a lot.
A. image
B. copy
C. mimic
D. imitation
Question 8: You had agreed to take part in our anti-war march, why did you cop out?
A. die
B. retreat
C. act rashly
D. attend
Question 9: How long dit the
of the murderer last?
A. process
B. trial
C. charge
Question 10: This program
for the masses.
A. deals
B. caters
C. gives
Question 11: Our director gave us a furious look and
out of the room.
A. surged
B. hurled
C. stormed
Question 12: You must be careful when you wash the
china-ware.
A. weak
B. sensitive
C. delicate
D. conviction
D. supplies
D. burst
D. feeble
LESSON 19
Question 1: She often takes a
before going to bed
A. creep
B. crawl
C. stride
D. stroll
Question 2: I
some unusual educational beliefs.
A. keep
B. carry
C. hold
D. take
Question 3: She has had a
of disasters.
A. success
B. continuation
C. repetition
D. succession
Question 4: I liked the dress but was rather
off by the price.
A. shaken
B. put
C. set
D. held
Question 5: If he knew what made his customers tick, he'd be able to sell them more merchandise.
A. made his customers angry
B. informed his customers
C. motivated his customers
D. made his customers happy
Question 6: To stick around" means " To
!"
A. remain in one place
B. work unsatisfactorily
C. affix stamps to a package
D. go around
Question 7: His
of the teacher made all of us laugh a lot.
A. image
B. copy
C. mimic
D. imitation
Question 8: You had agreed to take part in our anti-war march, why did you cop out?
A. die
B. retreat
C. act rashly
D. attend
Question 9: How long did the
of the murderer last?
A. process
B. trial
C. charge
D. conviction
Question 10: This program
for the masses.
A. deals
B. caters
C. gives
D. supplies
Question 11: Our director gave us a furious look and
out of the room
A. surged
B. hurled
C. stormed
D. burst
Question 12: You must be careful when you wash the
china-ware
A. weak
B. sensitive
C. delicate
D. feeble
Question 13: His success
his mother’s heart.
A. greeted
B. rejoiced
C. welcomed
D. cheered
Question 14: The autumn air felt so
that I went to fetch a coat.
A. chilly
B. cool
C. chill
D. shivery
Question 15: That building will be demolished
A. exploded
B. torn up
C. removed
D. torn down
Question 16: Her political future is now hanging by a
A. thread
B. cord
C. string
D. instead
Question 17: Malaria, which can be fatal if lest untreated, is transmitted by the female,
by the
male mosquito.
A. not
B. however
C. despite
D. come at
Question 18: How did you
this document?
A. come into
B. come by
C. come to
D. come at
Question 19: It's a foregone
that Jim will be top of the class again.
A. concept
B. conclusion
C. proposal
D. prediction
Question 20: I like to wear a beautiful
of pearls round my neck
A. string
B. ring
C. band
D. bracelet
Question 21: When he came
, he found himself in the bed.
A. round
B. off
C. over
D. out
Question 22: This is my business and you have no right to
A. intervene
B. interfere
C. interrupt
D. out
Question 23: The taxi
up by the kerb.
A. turned
B. stopped
C. came
D. drew
Question 24: The wheels
as the car went over an icy patch.
A. skipped
B. skidded
C. slid
D. slipped
Question 25: Do you mind
that everyone has got a ticket?
A. controlling
B. checking
C. assuring
D. knowing
Question 26: My teacher was very conscious
his bald head.
A. of
B. with
C. about
D. for
Question 27: The offer of a place at a good university is not to be
at
A. coughed
B. sneezed
C. laughed
D. rejected
Question 28: The official report on the accident was a
of lies.
A. pack
B. bundle
C. heap
D. bunch
Question 29: Unless you
to the rules, we'll have to ask you to leave.
A. obey
B. stand
C. do
D. conform
Question 30: If you want to find these titles, look them up in the
A. reference
B. index
C. catalogue
D. directory
Question 31: Between you and me, so don't tell anyone, I am sure he will lose the election.
A. In truth
B. In confidence
C. In fact
D. In conclusion
Question 32: The soldiers received commands from
one-eyed general.
A. a
B. an
C. very
D. the
Question 33: He was
with an extraordinary musical ability.
A. ensured
B. entrusted
C. entreated
D. endowed
Question 34: I could
a note of panic in his voice.
A. desist
B. detest
C. detect
D. deter
Question 35: It is
impossible to tell the twins apart.
A. realistically
B. virtually
C. closely
D. extremely
Question 36: Thousands of people use the
of footpaths across these hills.
A. gird
B. network
C. circuit
D. channel
Question 37: A newspaper’s opinions are given in its
A. cartoons
B. editorial
C. reports
D. titles
Question 38: Mr Brown is not a serious investor, but he likes to
in the stock market.
A. splash
B. splatter
C. paddle
D. dabble
Question 39: The terrorists who hijacked the plane last night are still holding ten
A. casualties
B. hostages
C. pedestrians
D. victims
Question 40: They tried in vain to save enough money to buy a house and so finally they rented one.
A. without money
B. without trial
C. without success
D. without work
Question 41: No wonder she is jumping for jov. she has just been given promotion.
A. very jumpy
B. very silly
C. very happy
D. very noisy
Question 42: I wish I could trust you again, but all you ever did to me was to let me down.
A. to make me cry
B. to make me angry
C. to despite me
D. to disappoint me
Question 43: You shouldn't worry about the exam because you have prepared well and you will probably
find it a piece of cake.
A. easy to digest
B. easy to read
C. easy to start
D. very easy
Question 44: My son would love to have a Buzz Lightmonth toy for his birthday. Do you have any at
your store?-Sorry, madam. They are out of stock.
A. bankrupt
B. broken
C. not available
D. stacked
Question 45: I invested all my money in that failed company and now I find my whole investment has
gone down the drain.
A. has been overtaken
B. has been confirmed
C. has been wasted
D. has been confused
Question 46: I would advise you to do that as well and in that way you will kill two birds with one
stone.
A. get things done twice
B. get something done two times
C. get two things done at the same time
D. get two things done twice
Question 47: Everyone thought Jane and Elly were a happy couple, but it was all just making believe.
A. modesty
B. pretending
C. reality
D. denial
Question 48: It is very difficult to
the exact meaning of an idiom in a foreign language.
A. transfer
B. exchange
C. convert
D. convey
Question 49: At the end of the match the players were
exhausted.
A. solely
B. utterly
C. actually
D. merely
Question 50: We couldn't fly
because all the tickets had been sold out
A. economical
B. economy
C. economic
D. economics
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
1.
D
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: D. stroll /strǝul/ (n): đi dạo
take a stroll: đi dạo, tản bộ
Các đáp án còn lại:
A.
Creep /kri:p/ (n): sự bò, trườn
B.
crawl /kro:l/ (n): sự bò trườn, kéo lê
C.
stride /straid/ (n): bước dài
Dịch nghĩa: Cô ấy thường đi dạo trước khi đi ngủ.
2.
C
3.
D
Kiến thức về từ vựng
Unusual /ʌn'ju:ʒuǝl/ (a): không thông thường, bất thường
Belief /bi'li:f/ (n) : niềm tin, lòng tin, sự tin tưởng
Đáp án: C. hold /hǝuld/ (v): giữ
Dịch nghĩa: Tôi vẫn giữ một vài sự tin tưởng đặc biệt về giáo dục
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: D. succession /sǝk'seʃan/ (n): sự liên tiếp, chuỗi
Các đáp án còn lại:
A. success /sǝk’ses/ (n): thành công
B. continuation /kǝn,tɪn.ju'eɪ.ʃǝn/ (n): sự tiếp tục
C. repetition /repɪ'tɪʃan/(n): sự lặp lại
Dịch nghĩa: Cô ấy gặp một chuỗi tai họa.
4.
B
Kiến thức về cụm động ỉừ
B. put (off) - lần lữa, chần chừ, trì hoãn
Các đáp án còn lại:
A. shake off - tống khứ, giũ sạch
C. set off - làm nổi bật, làm tăng lên, khởi hành
D. hold off - chậm lại, nán lại
Dịch nghĩa: Tôi thích chiếc đầm nhưng hơi chần chừ vì giá của nó.
5.
C
Kiến thức về thành ngữ
merchandise /mɜ:tʃǝn.daɪs/ (n): hàng hóa
motivate /'mǝʊ.tɪ.veɪt/ (v): thúc đẩy
customer /'kʌstǝmǝ/ (n): khách hàng
inform /in'fͻ:m/(v): báo tin, cho biết
make sb tick = motivate sb: thúc đẩy, kích thích ai
Dịch nghĩa: Nếu anh ta biết điều gì thúc đẩy khách hàng của mình thì anh ta đã có thể
bán được cho họ nhiều hàng hóa hon.
6.
A
Kiến thức về thành ngữ
To stick around: ở quanh quẩn gần, lảng vảng gần = remain in one place.
Affix (v): dán
Unsatisfactorily /ʌn,sætɪs'fæktǝrili/ (adv): không hài lòng.
Go around: đi xung quanh, đi vòng quanh
7.
C
Kiến thức về từ vựng
Make sb do sth: làm cho ai làm sao
Đáp án: C. mimic /’'mɪm.ɪk/(n): Sự bắt chước giống hệt (thường để gây cười cho ngưòi
khác)
Các đáp án còn lại:
A. image /'ɪmɪdʒ/(n): hình ảnh
B. copy (n): bản sao
D. imitation /ɪmɪ'teɪʃǝn/ (n): sự noi gương sự bắt chước
Tạm dịch: Sự bắt chước giống hệt giáo viên của anh ấy làm cho tất cả chúng tôi cười
rất nhiều.
8.
B
Kiến thức về từ vựng
Anti-war: phản đối chiến tranh
March (n): cuộc diễu hành
Đáp án: B. retreat /rɪtri:t/ (n): rút lui
Các đáp án còn lại:
C. act rashly: hành động hấp tấp, vội vàng, thịếụ suy nghĩ
D. attend /ǝ'tend/ (v): tham dự
Dịch nghĩa: Anh đã đồng ý tham gia cuộc diễu hành phản đối chiến tranh, tại sao anh
lại rút lui?
9.
B
Kiến thức về từ vựng
Muderer (n): kẻ giết người
Đáp án: B. trial / traɪǝl/ (n): việc xét xử, phiên tòa
Commit a prisoner for trial: đem một tội nhân ra xét xử
Các đáp án khác:
A. process /prǝʊses/ (n): quá trình
C. charge /tʃɑ:dʒ/(n): nhiệm vụ, bổn phận
D. conviction /kǝn'vɪk-ʃǝn/ (n): sự kết án
Dịch nghĩa: Phiên tòa xét xử kẻ giết người kéo dài bao lâu?
1 0.
B
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. cater /’keɪtǝ/ (v): phục vụ
Đáp án còn lại:
A deal(v): đối đãi, ban cho
deal with (vp): giải quyết, đối phó
D. supply (v): cung cấp
In short supply - khan hiếm
Dịch nghĩa: Chương trình này phục vụ cho quảng đại quần chúng.
1 1.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
Furious look (np): cái nhìn giận dữ
Đáp án: C. stormed (out of): lao ra khỏi
Đáp án còn lại:
A. surge (v): dấy lên
surge forward: lao tới
B. hurl /hɜ:l/ (v): ném mạnh, lao nhanh
D. burst (v): nổ tung, xông, xộc
Burst into the room : xộc vào phòng
Dich nghĩa: Giám đốc đưa mắt nhìn chúng tôi một cái nhìn giận dữ và lao nhanh ra
khỏi phòng.
1 2.
C
Kiến thức về từ vựng
Careful (a): cẩn thận
China-ware: đồ sứ
Đáp án: C. delicate /'delɪkǝt/ (a): dễ vỡ
Các đáp án khác:
A. weak (a): yếu ớt
B. sensitive (a): nhạy cảm
D. feeble (a): mỏng manh, yếu đuối
Dịch nghĩa: Bạn phải cẩn thận khi lau rửa những đồ sứ dễ vỡ.
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. rejoiced /rɪ‘dʒͻɪst/ (v): làm cho vui mừng
Các đáp án khác:
A. greet (v): chào hỏi
C. welcome (v): chào mừng
D. cheer (v): làm vui mừng (khi tâm trạng đang buồn phiền)
Dịch nghĩa: Thành công của anh ẩy làm vui lòng ngưòi mẹ.
Kiến thức về từ vựng
Fetch /fetʃ/ (v): đi tìm
Feel so + adj + that + clause: cảm thấy làm sao đến nỗi mà...
Đáp án: A. chilly /'tʃɪli/ (a): lạnh
Các đáp án khác:
B. cool (a): mát mẻ
C. chill (v): làm lạnh
D. shivery /'ʃɪvǝri/ (a): run lẩy bẩy vì lạnh
Dịch nghĩa: Không khí mùa thu cảm thẩy lạnh đến nỗi tôi phải đi tìm áo khoác.
13.
B
14.
A
15.
D
Kiến thức về từ vựng
tear up (vp): xé nát, nhổ bật lên
remove (v): di dời
Đáp án: D. torn down (vp): kéo sập = demolish /di'mɒlɪʃ/ (v): đánh đổ
Dịch nghĩa: Tòa nhà đó sẽ bị kéo đổ.
16.
A
Kiến thức về thành ngữ
Political /pǝ'lɪtɪkǝl/(a): thuộc về chính trị
Hang (v): treo
Đáp án: A. thread /ɵred/ (n): sợi chỉ
B. cord (n): dây
C. string (n): dây, dải, băng
D. rope (n): dây thừng
Dịch nghĩa: Tương lai chính trị của bà ta như ngàn cân treo đầu sợi tóc.
17.
A
Kiến thức về từ vựng
Malaria /mǝ’leǝriǝ/ (n): bệnh sốt rét
Fatal /'feɪtǝl/ (a): nguy hiểm đến tính mạng
Untreated: không được điều trị
Lest - để...khỏi/ vì e rằng
Transmit /trænz'mɪt/ (v): truyền
Mosquito /mǝ'ski:tǝʊ/ (n): con muỗi
Đáp án: A. not
Dịch nghĩa: Bệnh sốt rét, có thể nguy hiểm đến tính mạng nếu không được chữa trị,
được truyền bệnh từ muỗi cái chứ không phải từ muỗi đực.
18.
B
Kiến thức về cụm động từ
Document /'dɒkjʊ.mǝnt/ (n): tài liệu
Đáp án: B. come by (vp): kiếm được, vớ được
Các đáp án còn lại:
A. come into (vp): được thừa hưởng
C. come to (vp): đi đến
D. come at (vp): nắm được
Dịch nghĩa: Cậu kiếm được tài liệu này bằng cách nào thế?
19.
B
Kiến thức về từ vựng
Foregone/ fͻ:.gɒn/ (n): tất yếu, tất nhiên
Đáp án: B. conclusion /kǝn'klu:ʒǝn/ (n): kết luận, kết quả
Các đáp án còn lại:
A concept /'kɒnsept/ (n): khái niệm, quan niệm
C. proposal /prǝ'ǝʊzǝl/ (n): đề xuất
D. prediction /prɪ'dɪkʃ0n/ (n): dự đoán
Dịch nghĩa: Kết quả tất yếu là Jim sẽ lại đứng đãu lóp.
20.
A
Kiến thức về từ vựng
Wear /weǝr/ (v): đeo
Pearl /pɜ:l/ (n): ngọc trai
Neck /nek/ (n): cổ
Các đáp án còn lại:
B. ring (n): nhẫn
C. band (n): dải băng, dây băng
D. bracelet /'breɪ.slǝt/(n): vòng tay
Dịch nghĩa: Tôi thích đeo một chuỗi ngọc trai quanh cổ.
21.
A
Kiến thửc về cụm động từ
Đáp án: A came round (v): tỉnh lại
B. came off (vp): thoát khỏi, bật ra
C. came over (vp): vượt, trùm lên
D. came out (vp): đình công, vượt khỏi, lộ ra
Dịch nghĩa: Khi anh ta tính lại, anh ta thấy mình đang nằm trên giường.
22.
B
Kiến thức về từ vựng
right (n): quyền
human right (n): quyền con người
Đáp án B. interfere /ɪntǝ'fɪǝ/ (v): xen vào, gây trở ngại (một tình huống mà sự xen vào
đó không được mong đợi hoặc không mang lại lợi ích gì)
Các đáp án còn lại:
A. intervene /ɪntǝ'vi:n/ (v): can thiệp (một tình huống khó khăn nhằm cải thiện nó)
C. interrupt /ɪntǝ'rʌpt/ (v): ngắt lời
Dịch nghĩa: Đây là việc của tôi, anh không có quyền xen vào.
23.
D
Kiến thức về cụm động từ
Kerb /kɜ:b/ (n): lề đường
Đáp án B. drew (up): đỗ lại
Các đáp án còn lại:
A. turn up (vp): xuất hiện
C. come up (vp): đến gần, xảy ra
Dịch nghĩa: Chiếc xe tải đỗ lại ở lề đường.
24.
B
Kiến thức về từ vựng
Wheel /wi:l/ (n): bánh xe
went over (vp): đi lên
icy (a): đóng băng
patch /pætʃ/ (n): mảng
skip (v): bỏ qua, nhảy bước một
Đáp án: B. skidded /skɪdid/ (v): bị trượt (dùng cho xe cộ)
C. slid (v): lướt qua, trôi qua
D. slip (v): trượt (đùng cho người)
Dịch nghĩa: Bánh xe bị trượt ngay khi chiếc ô tô đi lên một mảng băng.
25.
C
Kiến thức về từ vựng
ticket (v): vé
Đáp án: C. assuring /ǝ'ʃͻ:riŋ]/ (v): đảm bảo
B. checking (v): kiểm tra
Dịch nghĩa: Anh có phiền đảm bảo tất cả mọi người đều có vé được không?
26.
A
Kiến thức về cụm từ
Conscious /'kɒn.ʃǝs/ (a): biết rõ, ý thức => tobe conscious of: ý thức về cái gì
bald head: đầu hói
Đáp án: A. of
Tạm dịch: Thầy giáo của tôi lúc nào cũng ý thức về cái đầu hói của mình.
27.
B
Kiến thức về thành ngữ
Đáp án: B. sneezed
That's is not to be sneezed - đó là điều không thể xem khinh được.
Dịch nghĩa: Lời đề nghị cho một vị trí tại một trường đại học danh tiếng là điều không
thể coi khinh được.
28.
A
Kiến thức về từ vựng
official /a'ftjal /(a): chính thửc accident (n): vụ tai nạn đáp án: A pack (n): loạt Các đáp
án còn lại:
B. bunđle/'bAn.dỊ/(n}: bó c. heap /hi:p/(n): đống D. bunch /bAnt//: chùm, bó
Dịch nghĩa: Bản báo cáo chính thức về vụ tai nạn là một loạt những lời nói dối. _
29.
D
Kiến thức về cụm động từ
Đáp án : D. conform (to): làm theo, tuân theo
Các đáp án còn lại:
A. obey (v): vâng lời, tuân theo
B. stand to (vp): thực hiện, bám sát
Dịch nghĩa: Nếu anh không tuân theo quy định, chúng tôi sẽ phải yêu cầu anh dời đi.
30.
B
Kiến thửc về từ vựng
Tide /'taɪ.tl/ (n): nhan đề, tên (sách)
look up (vp): tra cứu
đáp án: B. index (n): mục lục
A. reference /'refǝrǝns/ (n): tham khảo
C. catalogue /'katelɒg/ (n): danh mục, bảng liệt kê
D. directory /dɪ'rektǝri/ (n): sách hướng dẫn
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tìm những nhan đề này, hãy tra cứu trong mục lục.
31.
B
Kiến thức về thành ngữ
Between you and me = In confidence: bí mật
Dịch nghĩa: Bí mật! Đừng cho ai biết nhé! Tôi chắc là anh ấy sẽ thua trong cuộc bầu cử.
32.
A
Kiến thức về mạo từ
command /kǝ'mɒ:nd/ (n): mệnh lệnh
one-eyed (a): một mắt, chột
general /'dʒenǝrǝl/ (n): vị tướng
Dịch nghĩa: Người lính nhận mệnh lệnh từ một vị tướng bị chột
33.
D
Kiến thức về thành ngữ
Extraordinary /ɪk'strͻ:dɪnǝri/ (a): đặc biệt
musical ability (np): tài năng âm nhạc
Đáp án: D. endowed
be endowed with sth - được trời phú cho điều gì
C. entreated /ɪn'tri:tid/ (v): khẩn khoản, nài xin
B. entrusted /ɪn'trʌstid/ (v): giao phó cho
Dịch nghĩa: Anh ấy được trời phú cho khả năng âm nhạc đặc biệt
34.
C
Kiến thức về từ vựng
Panic (n): sự hoảng sợ
Đáp án: C. detect /dɪ’tekt/ (v): phát hiện ra, nhận thấy
Các đáp án còn lại:
A. desist /dɪ’sɪst/ (v): ngừng, thôi
B. detest /dɪ’test/ (v): ghét cay ghét đắng
D. deter /dɪ'tɜ:/ (v): ngăn cản, làm nhụt chí
Dịch nghĩa: Tôi có thể nhận ra vẻ sợ hãi trong giọng nói của anh ta.
35.
B
Kiến thức về từ vựng
Tell sb apart: phân biệt ai
Đáp án: B. virtually /vɜ:tjuǝli/ (adv): hầu như
A. realistically /rɪǝ'lɪstɪkǝli/ (adv): thực tế
C. closely (adv): gan gũi
D. extremely /ɪk'stri:mli/ (adv): vô cùng, cực độ
Dịch nghĩa: Hầu như không thể phân biệt được cặp song sinh đó.
36.
B
Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. network (n): mạng lưới, hệ thống
Các đáp án khác:
A. grid (n): hệ thống đường dây
C. circuit /'sɜ:.kɪt/ (n): đường vòng quanh
D. channel /'tʃænǝl/ (n): eo biển, kênh mưong
Dịch nghĩa: Hàng nghìn người sử dụng hệ thống đường đi bộ ngang qua ngọn đồi.
37.
B
Kiến thức về từ vựng
opinion /ǝ'pɪnjǝn/ (n): quan điểm, sự đánh giá
Đáp án: B. editorial /edɪ’tͻ:riǝl/ (n): bài xã luận
cartoon (n): hoạt hình
Tạm dịch: Những đánh giá của một tờ báo được đưa ra qua những bài xã luận.
38.
D
Kiến thức về từ vựng
Serious/'sɪǝriǝs/ (a): thật sự, nghiêm tức
investor /ɪn’vestǝr/ (n): nhà đầu tư
stock market (np): thị trường chứng khoán
Đáp án: D. dabble (in/at) /’dæbl/ (v): học đòi, làm chơi bời
c. paddle /'pædl/ (v): nghịch ngợm
B. splatter /’splætǝ/ (v): nói lắp bắp
A splash /splæʃ/ (v): tóe lên, văng lên
Dịch nghía: ông Brown không phải là một nhà đầu tư thực sự nhưng ông ấy lại thích
học đòi đầu tư vào thị trường chứng khoán
39.
B
Kiến thức về từ vựng
Terrorist /'terǝrɪst/ (n): tên khủng bố
Hijack /’haɪdʒæk/ (v): bắt cóc máy bay
Đáp án: B. hostages /'hɒstɪdʒ/ (n): con tin
Các đáp án còn lại:
A. casualty /'kæʒjuǝlti/ (n): người chết, người bị thương
C. pedestrian /pǝ'destriǝn/ (n): khách bộ hành
D. victim /vɪktɪm/ (n): nạn nhân
Dịch nghĩa: Những tên khủng bố mà đã bắt cóc máy bay vào tối hôm qua vẫn còn đang
bắt giữ 10 con tin.
40.
C
Kiến thức về thành ngữ
Try in vain = without success: không thành công
Dịch nghĩa: Họ không thể tiết kiệm được đủ tiền để mua nhà và vì thế họ cuối cùng
phải thuê nhà.
41.
C
Kiến thức về thành ngữ
No wonder: chả trách
Jump for joy: nhảy cẫng lên, sung sướng, phấn khích
Dịch nghĩa: Chả trách cô ấy lại nhảy cẫng lên thế, cô ấy vừa mới được thăng chức mà.
42.
D
Kiến thức về cụm động từ
Let sb down = disappoint sb: làm cho ai đó thất vọng
Dịch nghĩa: Giá mà tôi có thể tin tưởng được em nữa, nhưng tất cả nhữngviệc em đã
làm đã làm cho tôi thất vọng.
43.
D
Kiến thức về thành ngữ
A piece of cake = very easy: dễ dàng
Dịch nghĩa: Bạn có thế không cần lo lắng về kì thi bởi vì bạn đã chuẩn bị tốt và bạn sẽ
thấy nó dễ như ăn cháo thôi.
44.
C
Kiến thức về thành ngữ
Out of stock = not available: không có sẵn, hết hàng
Dịch nghĩa: Con trai tôi muốn có một chiếc đồ choi Buzz Lightmonth cho ngày sinh
nhật của nó. Bạn còn cái nào ở cửa hàng không?
- Xin lỗi bà. Chúng hiện đang hết ạ!
45.
C
Kiến thức về thành ngữ
Down the drain = waste: lãng phí, công cốc
Dịch nghĩa: Tôi đầu tư tất cả số tiền tôi có vào công ty thua lỗ đó và bây giờ tôi thấy tất
cả sự đầu tư của tôi là công cốc.
46.
C
Kiến thức về thành ngữ
Kill two birds with one stone: một mũi tên trúng hai đích
47.
B
Kiến thức về thành ngữ
Make believe = pretend (v): giả vờ
Dịch nghĩa: Mọi người nghĩ rằng Jane và Elly là cặp đôi hạnh phúc, nhưng chỉ là giả vờ
thôi.
48.
D
Kiến thức về từ vựng
exact (a): chính xác
idiom (n): thành ngữ
Đáp án:
A, Transfer /træns’fɜ:/ (v): chuyển câu, cấu trúc
B. exchange /ɪks'tʃeɪndʒ/(v): đổi chác, trao đổi (tiền tệ, hàng hóa)
C. convert /kǝn'vɜ:t/ (v): biến đổi (tôn giáo, tài liệu, vật liệu...)
D. convey /kǝn'veɪ/ (v): chuyển (thông điệp, ý nghĩa, ngôn ngữ)
Dịch nghĩa: Rất khó để có thể chuyển chính xác ý nghĩa của một thành ngữ sang tiếng
nước ngoài.
49.
B
Kiến thức về từ vựng
Exhausted /ɪg'zͻ:stɪd/ (a): kiệt sức
Đáp án: B. utterly (adv): hoàn toàn
A. solely (adv): duy nhất, độc nhất
C. actually (adv): thực sự, quả thật đúng là
D. merely (adv); chỉ, đơn thuần
Dịch nghĩa: Kết thúc trận đấu, các cầu thủ hoàn toàn kiệt sức.
50.
B
Kiến thức về cụm động từ
Đáp án: B. economy /ɪ'kɒnǝmi/ (n): nền kinh tế
A. ecomomical /i,kǝ'nɒmɪkǝl/ (a): tiết kiệm
C. economic /i,kǝ'nɒmɪk/ (a): thuộc về kinh tế
D. economics /,i:kǝ'nɒmɪks/(n): môn kinh tế học
=> fly economy: bay giá rẻ/hạng phổ thông
Dịch nghĩa: Chúng ta không thể bay giá rẻ được vì tất cả vé đã bán hết
LESSON 20
Question 1: David never wastes his time; he tries to improve himself at every
.
A. technique
B. opportunity
C. consideration
D. operation
Question 2: It will certainly enhance your
of reading when you are aware of very slight
differences in the writer's expression.
A. condition
B. recommendation
C. material
D. enjoyment
Question 3: You should read this novel. It has been
recommended by all the critics.
A. deeply
B. fully
C. highly
D. truly
Question 4: True learning does not
in gathering facts from the teachers; it requires active
assimilation of knowledge.
A. achieve
B. consist
C. depend
D. come
Question 5: There should be a law against
.
A. violent family
B. fights for households C. violent domestics
D. domestic violence
Question 6: The manager of the hotel always puts a
on the service quality.
A. pressure
B. great stress
C. stressed
D. stressful
Question 7: During the flood, many local people ran out of food and starved to
.
A. dying
B. die
C. death
D. dead
Question 8: The saying that “Misfortunes never come
” means that many problems can happen
at the same time.
A. soon
B. at once
C. single
D. singly
Question 9: In fairy tales, bad witches often try to cast a spell on the
.
A. innocent
B. innovative
C. innovation
D. initiative
Question 10: The majority of people agree that modern drugs are the most effective way to cure a(n)
.
A. treatment
B. symptom
C. illness
D. sicken
Question 11: There is too much
in this world.
A. greediness
B. greed
C. greedy
D. greedness
Question 12:
are the formal rules of correct or polite behavior among people using the Internet.
A. Traffic rules
B. Family rules
C. Codes of etiquettes
D. Codes of netiquettes
Question 13: He would win the race if he
his brother's example and trained harder.
A. repeated
B. set
C. answered
D. followed
Question 14: If you put your money in a bank now, you may get 12 %
annually.
A. interest
B. profit
C. money
D. income
Question 15: I can't possibly lend you any more money, it is quite out of the
.
A. order
B. practice
C. place
D. question
Question 16: We have lived there for years and grown
of the surroundings. That is why we do
not want to leave.
A. front
B. fond
C. font
D. fun
Question 17: Both Ann and her sister look like her mother.
A. take after
B. take place
C. take away
D. take on
Question 18: She got angry when they started to
her private life.
A. ask for
B. ask after
C. ask about
D. ask out
Question 19: He
on many subjects at the meeting.
A. held down
B. held forth
C. held good
D. held over
Question 20: If I had not held him
, he would have beaten you soundly.
A. back
B. over
C. by
D. out
Question 21: Please let me
. I promise not to do it again.
A. off
B. on
C. up
D. in
Question 22: He knew where the boy was hiding but he didn’t let
.
A. up
B. off
C. on
D. in
Question 23: The Best Invention
this year was given to Jason Meyers.
A. Reward
B. Brand
C. Factor
D. Award
Question 24: Megan solved her computer problem quite
as she happened to mention it to a
friend who had had the same problem and told her what to do.
A. occasionally
B. clumsily
C. accidentally
D. attentively
Question 25: They are conducting a wide
of surveys throughout Viet Nam.
A. collection
B. range
C. selection
D. group
Question 26: We are conscious that sleeplessness usually
those who are exposed to a great deal
of stress, anxiety or depression.
A. betrays
B. bestows
C. besets
D. bemoans
Question 27: There you are: the
person I am looking for.
A. utter
B. correct
C. ever
D. very
Question 28: I do not think there is so much as a
of truth in that rumor.
A. crumb
B. speck
C. grain
D. pebble
Question 29: He’s not exactly rich but he certainly earns enough money to
.
A. get through
B. get by
C. get over
D. get up
Question 30: The sixth time he called me at night was the
.
A. last cause
B. last straw
C. touch and go
D. hot air
Question 31: They seemed to be
to the criticism and just carried on as before.
A. disinterested
B. sensitive
C. uncaring
D. indifferent
Question 32: It’s no use
over
milk.
A. crying/spilt
B. to cry/spilling
C. crying/spilling
D. crying/ to spill
Question 33: Due to
the difference between urban life and rural life is more and more reduced.
A. electricity
B. electrician
C. electrification
D. electrical
Question 34: Don's father wrinkled his brow in
when he heard that Don had failed the
examination.
A. pleasure
B. pleasant
C. unpleasure
D. displeasure
Question 35: This man is
in many countries for having committed many unlawful acts.
A. loved
B. liked
C. wished
D. wanted
Question 36: It is difficult for museums to find funds to protect the nation’s
.
A. inheritance
B. heritage
C. possessions
D. legacy
Question 37: The manager charged her
irresponsibility and dishonesty.
A. for
B. on
C. about
D. with
Question 38:
wooden buildings helps to protect them from damage due to weather.
A. The paint
B. Painted
C. By painting
D. Painting
Question 39: All applicants must
their university transcript and two reference letters to
be considered for this job.
A. permit
B. omit
C. submit
D. admit
Question 40: I felt that he lacked the
to pursue a difficult task to the very end.
A. persuasion
B. obligation
C. engagement
D. commitment
Question 41: It was very dangerous and I escaped the accident
.
A. head over heels
B. at a push
C. by the skin of my teeth
D. firsthand
Question 42: Those campers are really
. They have no idea how to set up a tent.
A. white
B. blue
C. green
D. black
Question 43: Because of an unfortunate
your order was not dispatched by the date requested.
A. hindrance
B. oversight
C. negligence
D. transgression
Question 44: I slept badly last night and am feeling particularly
this morning.
A. slow-witted
B. far-reaching
C. off-hand
D. top-heavy
Question 45: We have been running
of fresh water, so be careful not to use it up completely
before we get to another village.
A. short
B. low
C. scarce
D. limit
Question 46: If you are going to town, keep your eyes
for that book I was telling you about.
A. clean
B. wide
C. fresh
D. peeled
Question 47: That is the girl whose parents are
about the expulsion.
A. up in arms
B. keeping your hair
C. kicking herself
D. giving her a taste
Question 48: He was absolutely
with anger when he found that I had scratched his car.
A. burned
B. carmine
C. fickle
D. livid
Question 49: At the end of the meal, we had delicious
fruit juices.
A. fresh
B. closing
C. dessert
D. desert
Question 50: If you wait a moment, there'll be another
of loaves, fresh from the oven.
A. batch
B. collection
C. bunch
D. bundle
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án
Giải thích chi tiết đáp án
1.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
at every opportunity = as often as possible (càng thường xuyên càng tốt)
Dịch nghĩa: David không bao giờ lâng phí thời gian của mình, anh ấy luôn cố gắng tự
cải thiện bản thân mình thường xuyên.
2.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
enhance one's enjoyment of reading = làm tăng hứng thú đọc sách
Dịch nghĩa: Nó chắc chắn sẽ làm tăng hứng thú đọc sách của bạn khi bạn ý thức được
sự khác nhau đôi chút trong cách diễn đạt của nhà văn.
3.
C
Kiến thức về từ vựng
A. deeply/ˈdiːpli/ (adv): sâu sắc
B. fully /ˈfʊli /(adv): đầy đủ, hoàn toàn
C. híghly/ˈhaɪli/(adv): cao
D. truly/ˈtruːli/(adv): thật, thật vậy
Dịch nghĩa: Bạn nên đọc cuốn tiểu thuyết đó. Nó đã được đánh giá cao bởi tất cả các
nhà phê bình.
4.
B
Kiến thức về ngữ pháp
Consist in something/ doing something = cốt ở, cốt tại
Consist of: bao gồm
Consist with: phù họp vói
Dịch nghĩa: Việc học tập thật sự không cốt ở thu thập những điều ghi chép từ thầy cô
mà đòi hỏi sự thông hiểu kiến thức.
5.
D
Kiến thức về cụm từ cố định
Domestic violence: bạo lực gia đình
Dịch nghĩa: Nên có luật chống lại bạo lực gia đình.
6.
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Put/lay a stress on something = put/lay/place emphasis on something: nhấn mạnh điều gì
Put sb under pressure to do something = thúc bách ai làm điều gì
Put pressure on sb: gây áp lực cho ai
Dịch nghĩa: Giám đốc khách sạn luôn nhấn mạnh về chất lượng dịch vụ.
7.
C
Kiến thức về cụm từ cố định
Starve to death: chết đói
Dịch nghĩa: Trong suốt trận lũ, nhiều người dân địa phương đã bị thiếu lương thực và bị
chết đói.
8.
D
Kiến thức về thành ngữ
Misfortunes never come singly/alone: họa vô đơn chí
9.
A
Kiến thửc về từ vựng
innovative (a): có tính chất đổi mới => innovation (n) = sự đổi mới
initiative (n) = sáng kiến
innocent(a): vô tội => the innocent: những người vô tội
Cụm thành ngữ:
cast a spell: bỏ bùa, mê hoặc, làm phép, hãm hại
Dịch nghĩa: Trong những câu chuyện cố tích, những phù thủy xấu thường hãm hại
những người vô tội.
10. C
Kiến thức về cụm từ cố định
Cure an illness = chữa bệnh
11.
B
12.
D
13.
D
14.
A
15.
D
16.
B
17.
A
18.
C
19.
B
A. treatment (n): cách điều trị
B. symptom (n): triệu chứng bệnh
D. sicken (v): cảm thấy ốm
Dịch nghĩa: Đa số mọi người đều đồng ý rằng thuốc tây là cách tốt nhất để chữa bệnh.
Kiến thửc về từ vựng
A. greediness/ˈɡriːdɪnəs/(n): sự thèm khát
B. greed/ɡriːd/(n): tính tham lam
C. greedy /ˈɡriːdi/(a): háu ăn, tham lam
Dịch nghĩa: Trên đời này, có quá nhiều lòng tham.
Kiến thức về cụm từ cố định
Codes of netiquettes: phép lịch sự giữa những người sử dụng internet để trao đổi thư từ
hoặc thông tin
Traffic rules: luật lệ giao thông
Family rules: luật lệ trong gia đình
Codes of etiquettes: phép lịch sự ứng xử trong xã hội
Kiến thức về cụm từ cố định
follow sb's example có nghĩa là làm theo gương ai
Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ thắng cuộc đua nếu anh ấy theo gương anh trai anh ấy và luyện
tập chăm chỉ.
Kiến thức về từ vựng
Interest: tiền lãi (interest rate: lãi suất)
Tạm dịch: Nếu bạn gửi tiền ngân hàng bây giờ, bạn sẽ nhận được lãi suất 12 % một
năm.
Kiến thức về cụm từ cố định
Out of order: hỏng hóc
Out of practice: xuống phong độ, kém hơn do không luyện tập.
Out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với hoàn cảnh.
Out of the question = impossible: không có khả năng xảy ra, không được cho phép.
Kiến thức về cụm từ cố định
Grow fond of: càng ngày càng yêu/thêm yêu
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó nhiều năm và ngày càng yêu thích vùng lân cận. Đó
là lí do tại sao chúng tôi không muốn chuyển đi.
Kiến thức về cụm động từ
A. take after = look like: giống
B. take place: diễn ra
C. take away: mang đi
D. take on: đảm nhiệm
Dịch nghĩa: Cả Ann và chị gái của cô ấy đều giống mẹ.
Kiến thức về cụm động từ
A. ask for: xin
B. ask after: hỏi thăm
C. ask about: hỏị về
D. ask out: mời đi ăn hàng
Dịch nghĩa: Cô ấy giận khi họ bắt đầu hỏị về đời tư của cô ấy.
Kiến thức về cụm động từ
A. hold down: giữ chặt
20.
A
21.
A
22.
C
23.
D
24.
C
25.
B
26.
C
B. hold forth: đề cập tới
C. hold good: có hiệu lực
D. hold over: hoãn
Dịch nghĩa: Anh ấy đã đề cấp đến nhiều vấn đề trong cuộc họp.
Kiến thức về cụm động từ
A. hold back: ngăn lại
B. hold over: hoãn
C. hold out: đưa ra
Dịch nghĩa: Nếu tôi không ngăn anh ấy lại thì chắc là anh ấy đã đánh cho bạn một trận
nhừ tử.
Kiến thức về cụm động từ
A. let off: tha thứ
B. let on: đế lộ
C. let up: giảm, ngớt
D. let in: cho vào
Dịch nghĩa: Làm ơn hãy tha lỗi cho anh. Anh hứa sẽ không mắc lại nó lần nữa.
Kiến thức về cụm động từ
A let up: giảm, ngớt
B. let off: tha thứ
C. let on: để lộ
D. let in: cho vào
Dịch nghĩa: Anh ta biết thằng bé đang trốn ở đâu nhưng anh ấy không tiết lộ.
Kiến thức về từ vựng
A. reward (n): phần thưởng
B. brand (n): nhãn hiệu
C. factor (n): yếu tố
D. award (n): giải thưởng
Dịch nghĩa: Giải thưởng cho phát minh tuyệt nhất năm nay thuộc về Jason Meyers.
Kiến thức về từ vựng
A. occasionally (adv): thỉnh thoảng
B. clumsily (adv) : một cách vụng về
C. accidentally (adv): một cách ngẫu nhiên/tình cờ
D. attentively (adv): một cách chăm chú
Dịch nghĩa: Megan đã xử lí vấn đề về máy tính của cô ấy một cách khá tình cờ, khi mà
cô ấy nhắc tới nó vói một người bạn mà đã từng có vấn đề tương tự và người đó đã nói
cho cô ấy biết cần làm gì.
Kiến thức về cụm từ cố định
A wide range of something: một loạt các...
Dịch nghĩa: Họ thực hiện một loạt các khảo sát trên khắp Việt Nam.
Kiến thức về từ vựng
A. betray (v): phản bội, bội bạc
B. bestow (v): ban cho, dành cho
C. beset (v): bao vây, bủa vây
D. bemoan (v): than khóc
Cấu trúc: expose to: tiếp xúc với cái gì
Dịch nghĩa: Chúng ta đều ý thức rằng mất ngủ thường xảy đến với những người mà
thường tiếp xúc vói nhiều căng thẳng, lo lắng và buồn phiền.
D
Kiến thức về ngữ pháp
Ngoài để chỉ mức độ thì very còn có nghĩa là đích thí, đích thực dùng để nhấn mạnh
Eg: the very next day: ngay ngày hôm sau.
Dịch nghĩa: Em đây rồi: Chính là người mà anh đang tìm kiếm.
28.
C
29.
B
30.
B
Kiến thức về cụm từ cổ định
grain of truth: một chút ít sự thật; hầu như chẳng có điều nào là đúng
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ có một chút sự thật nào trong lời đồn đại đó.
Kiến thức về cụm động từ
A. get through: vượt qua khó khăn trong cuộc sống, trong công việc/thi cử
B. get by: xoay sở để sống
c. get over = recover from: vượt qua cú sốc về tính thần
D. get up: thức dậy
Dịch nghĩa: Chính xác là anh ấy không giàu có nhưng anh ấy chắc chắn là kiếm đủ tiền
để xoay sở cuộc sống.
Kiến thức về thành ngữ
the last straw: giọt nước tràn li
Dịch nghĩa: Lần thứ 6 anh ấy gọi vào đêm đó là giọt nước tràn li.
31.
D
32.
A
33.
C
34.
D
35.
D
36.
B
Kiến thức về ngữ pháp
to be indifferent to: thờ ơ, làm ngơ
Dịch nghĩa: Họ dường như làm ngơ với sự chỉ trích và vẫn tiếp tục như trước.
Kiến thức về thành ngữ
to be no use/good + Ving = to be no point in + Ving: không đáng để làm gì
Cry over split milk: khóc sướt mướt
Dịch nghĩa: Không đáng để khóc sướt mướt như thế đâu.
Kiến thức về từ vựng
A. electricity (n): điện
B. electrician (n): thợ điện
C. electricifìcatíon (n): sự điện khí hóa
D. electrical (a): thuộc về điện
Dịch nghĩa: Nhờ có điện khí hóa mà sự khác biệt giữa đời sống thành thị và nông thôn
ngày càng được giảm đáng kể.
Kiến thức về từ vựng
A. pleasure (n): sự thư giãn
B. pleasant (a): thư thái, thoải mái
Đ. displeasure (n): sự khó chịu, sự không hài lòng
Ta có quy tắc sau giới từ (in) cần một danh từ nên đáp án B loại.
Đáp án C ( không có từ đó)
Căn cứ vào nghĩa ta chọn đáp án D
Dịch nghĩa: Bố của Don cau mày khó chịu khi ông ấy nghe tín thằng con trai của mình
trượt kì thi.
Kiến thức về ngữ pháp
Tobe wanted: bị truy nã
Dịch nghĩa: Người đàn ông này bị truy nã ở nhiều quốc gia vì phạm nhiều tội ác.
Kiến thức về từ vựng
A. inheritance (n): sự thừa kế
37.
D
38.
D
39.
C
40.
D
41.
C
42.
C
43.
B
44.
A
B. heritage (n): di sản
C. possession (n): sự sở hữu
D. legacy (n): gia tài
Dịch nghĩa: Các viện bảo tàng thấy rất khó để tìm được các nguồn quỹ để bảo vệ di sản
của quốc gia.
Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc: charge sb with sth = accusse sb of st [buộc tội cho ai về việc gì]
Dịch nghĩa: Người quản lý buộc tội cô ấy về sự vô trách nhiệm và không thành thật.
Kiến thức về ngữ pháp
V-ing được sử dụng làm chủ ngữ của câu và động từ chia ở dạng số ít
Dịch nghĩa: Việc sơn những ngôi nhà gỗ giúp bảo vệ chúng khỏi những tác hại của thời
tiết.
Kiến thức về từ vựng
A. permit (v): cho phép
B. omit: bỏ sót, quên
C. submit: đệ trình, nộp
D. admit: thừa nhận
Dịch nghĩa: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điếm đại học của họ và hai thư giới
thiệu để được xem xét cho công việc này.
Kiến thức về từ vựng
A. persuasion (n): sự thuyết phục
B. obligation (n): sự bắt buộc
C. engagement (n): sự đính hôn, sự tham gia
D. commitment (n): sự cam kết, sự phạm (tội)
=> commitment to: dấn thân, tận tụy.
Dịch nghĩa: Tôi cảm giác anh ấy thiếu sự tận tụy để theo đuổi những nhiệm vụ khó ờ
các thời điểm nước rút.
Kiến thức về thành ngữ
escape by (with) the skin of one's teeth: may mà thoát, suýt nửa thì nguy, thoát chết
trong gang tấc.
Dịch nghĩa: Thật là nguy hiểm và tôi đã thoát khỏi vụ tai nạn trong gang tấc.
Kiến thức về từ vựng
Campers (n): người cắm trại
Green (a): chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin
Dịch nghĩa: Những người cắm trại đó thật sự chưa có kinh nghiệm. Họ không biết phải
dựng lều như thế nào.
Kiến thức về từ vựng
Unfortunate /ʌnˈfɔːtʃənət/ (a): không may
Dispatch /dɪˈspætʃ/ (v): gửi đi
Hindrance /ˈhɪndrəns/ (n): chướng ngại
Oversight /ˈəʊvəsaɪt/ (n): sự giám sát, sự quên sót
Negligence /ˈneɡlɪdʒəns/ (n): tính cẩu thả
Transgression /trænzˈɡreʃn̩/ (n): sự phạm tội
Dịch nghĩa: Bỏi vì sự thiếu sót không may, yêu cầu của bạn đã không được gửi đến
trước ngày yêu cầu.
Kiến thức về từ vựng
Slow-witted /ˈsləʊ ˈwɪtɪd/ (a): đần độn, lơ đễnh
far-reaching (a): /fɑːˈriːtʃɪŋ/ : có thể áp dụng rộng rãi
off-hand (a): tự phát
top-heavy (a): cồng kềnh
Dịch nghĩa: Tôi mất ngủ tối qua và tôi đang cảm thấy như người mất hồn sáng nay.
45.
A
46.
D
47.
A
48.
D
49.
C
50.
A
Kiến thức về từ vựng
Short of: thiếu
Scarce (a): khan hiếm
Dịch nghĩa: Chúng ta đang bị thiếu hụt nước ngọt, vì vậy phải cẩn thận để không sử
dụng hết nước trước khi chúng ta đến được một ngôi làng khác.
Kiến thức về thành ngữ
keep one’s eyes peeled/skinned (for sb/sth) xem xét một cách cẩn thận, tinh mắt.
Dịch nghĩa: Nếu bạn định vào thị trấn, hãy xem xét cẩn thận cuốn sách mà tôi đã nói
với bạn.
Kiến thức về thành ngữ
[to be] up in arms against: đứng lên cầm vũ khí chống lại
expulsion / ɪkˈspʌlʃn̩/ (n): sự trục xuất
Dịch nghĩa: Đó là cô gái mà bố mẹ đã đứng lên cầm vũ khí chống lại sự trục xuất.
Kiến thức về thành ngữ
livid with anger: giận tái người
scratch / skrætʃ / (v): làm xước
Dịch nghĩa: Anh ta giận tái người khi anh ta biết tôi đã làm xước xe củà anh ta.
Kiến thức về từ vựng
Fresh (a): tươi
Closing (n) : sự kết thúc
Dessert /dɪˈzɜːt/ (n): món tráng miệng
Desert /ˈdezət/ (n): sa mạc
Dịch nghĩa: Cuối bữa ăn, chúng tôi đã thưởng thức nước ép trái cây tráng miệng rất
ngon.
Kiến thức về từ vựng
batch /bætʃ/ (n): mẻ bánh
collection /kəˈlekʃn̩/ (n): sự sưu tầm
bunch /bʌntʃ/ (n): bó
bundle /ˈbʌndl̩ /(n): bó
Dịch nghĩa: Nếu bạn chờ một chút, sẽ có một mẻ bánh mì khác tưoi ngon trong lò.
Download