LESSON 1 Question 1: The police were baffled by the attack as there seemed to be no apparent . A. design B. principle C. motive D. plot Question 2: If you want to be sure of receiving a copy of the magazine, I suggest you an annual subscription. A. put down B. take out C. Write off D. send up Question 3: After feeling off for days, Tom finally went to see his doctor. A. food B. color C. fitness D. balance Question 4: the phone rang later that night did Anna remermnber the appointment. A. No sooner B. Only C. Not until D. Just before Question 5: There was evidence to bring charges against the man. A. insubstantial B. inferior C. ineffective D. insufficient Question 6: The runner got a huge blister on his heel where his new shoes . A. scratched B. rubbed C. scraped D. gripped Question 7: The size of the pop-star’s personal fortune was the subject of much in the press. A. doubt B. guessing C. speculation D. wonderment Question 8: Jeremy’s friends were fond of him because of his generosity. A. at least B. still less C. even less D. not least Question 9: The thick fog out any possibility of our plane taking off before morning. A. ruled B. struck C. stamped D. crossed Question 10: Looking down at the coral reef, we saw of tiny, multi-colored fish. A. swarms B. flocks C. teams D. shoals Question 11: Of all the paintings in the gallery, it was this one that really my eye. A. grasped B. snatched C. caught D. seized Question 12: She had made a firm decision and wasn’t by anything I said against it. A. detracted B. prevailed C. induced D. swayed Question 13: We might have to change our plans for the weekend and, we’ll let you know as soon as possible. A. in case B. if so C. providing D. supposing Question 14: I was reluctant to the subject because I thought he wouldn’t want to discuss it. A. raise B. originate C. advance D. provoke Question 15: My attempts to solve the problem only to make it worse. A. contributed B. functioned C. served D. attained Question 16: Can you tell me the of these shoes? A. charge B. price C. amount D. expense Question 17: It is too early in the to expect many visitors to the town. A. term B. season C. time D. calendar Question 18: She took up so many hobbies when she retired that she had hardly any time . A. on her hands B. in hand C. at her hand D. at hand Question 19: Please leave this space on the enrolment form. A. absent B. blank C. missing D. undone Question 20: After the flash flood, all the drains were over flowing storm water. A. from B. with C. by D. for Question 21: I would like to Mr Fukuyama to present the trophy to the victorious team. A. call over B. call out C. call upon D. call up Question 22: My neighbor is ; he is always showing that he never cares about his bad behavior. A. grim-faced B. faceless C. face-saving D. barefaced Question 23: The teacher doled the chocolates to his students for having done well in the examinations. A. off B. on C. out D. away Question 24: He kept his marriage a secret for years, but eventually the truth . A. came out B. came through C. went out D. turned out Question 25: “I call you at 6 o'clock,” said James. A. by B. up C. for D. in Question 26: Many a leader fallen due to pride. A. is B. are C. has D. have Question 27: If you want a good flat in London, you have to pay through the for it. A. month B. car C. nose D. teeth Question 28: Employees who have a are encouraged to discuss it with the management. A. hindrance B. disturbance C. disadvantage D. grievance Question 29: William was as as a cucumber when the harsh punishment was meted out to him by the judge. A. cool B. cold C. placid D. impassive Question 30: of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would improve. A. At the bottom B. At the height C. On the top D. In the end Question 31: Nathalie seems very tough at work. She's a different person at home, . A. though B. although C. as though D. even though Question 32: I kept out of the conversation because it me. A. wasn't concerned B. wasn't concerning C. didn't concern D. didn't concern to Question 33: Hats like this may have been fashionable in the 60's, but now they are the times. A. behind B. over C. beneath D. under Question 34: Henry was overweight, so he went on a strict diet and twenty kilos. A. missed B. lost C. failed D. fell Question 35: He was arrested because he answered to the description of the man. A. searched B. pursued C. wanted D. hunted Question 36: Humanity has done great damage to the environment in its search for materials. A. live B. raw C. crude D. rude Question 37: the balcony chairs will be ruined in this weather. A. Leaving uncovered B. Having left uncovered C. Left uncovered D. Been left uncovered Question 38: One way to let off after a stressful day is to take some vigorous exercise. A. cloud B. tension C. steam D. sweat Question 39: Salaries have not inflation in the last few years. A. Put up with B. taken up on C. done out of D. kept up with Question 40: After three days in the desert, his mind began to play on him. A. games B. jokes C. tricks D. fun Question 41: It was the third time in six months that the bank had been held . A. over B. down C. up D. out Question 42: I know you didn't want to upset me but I'd sooner you me the whole truth yesterday. A. could have told B. told C. have told D. had told Question 43: As the drug took the patient became quieter. A. effect B. force C. influence D. impact Question 44: The dawn redwood appears some 100 million years ago in northern forests around the world. A. was flourished B. having to flourish C. to have flourished D. have flourished Question 45: His comments little or no relation to the facts and the figures of the case. A. reflect B. bear C. give D. possess Question 46: We're having terrible weather for our holiday. I just can't it for much longer. A. come up with B. fed up with C. keep up with D. put up with Question 47: His wife is a terrible snob. She almostall his friends because they have north country accents. A. looks up to B. looks forward to C. looks out D. looks down on Question 48: John: This grammar test is the hardest one we've ever had this semester! Mary: but I think it’s quite easy. A. I couldn't agree more B. I understand what you’re saying C. You’re wrong D. I don’t see in that way Question 49: Nga is very modest, always her success. A. keeping down B. turning around C. playing down D. pushing back Question 50: I wish you’d do the accounts. I don't have for numbers. A. ahead B. a mind C. the heart D. the nerve LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án C Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về từ vựng + cụm từ cố định A. design /di’zain/ (n, v): (sự) thiết kế B. principle / 'prinsəpl /(n): nguyên tắc C. motive / 'moutiv /(n): động cơ (của một hành động) D. plot / plɔt /(n): cốt truyện => Cụm từ cố định: apparent motive (động cơ rõ ràng) Tạm dịch: Cảnh sát đã bị hoang mang bởi cuộc tấn công khi dường như không hề có động cơ rõ ràng. 2. B Kiến thức về cựm động từ A. put down: đặt xuống B. take out: nhận được, được cấp, nhổ (cây cỏ), đổ (rác) C. write off: xóa nợ D. send up: chế nhạo Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn chắc chắn nhận bản sao của tạp chí, tôi gợi ý bạn nên được cấp giấy đăng kí hàng năm. 3. B Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: off color = under the weather: không khỏe, bị ốm Các đáp án còn lại: A. food (n): thức ăn C. fitness (n): sự khỏe mạnh, cường tráng D. balance (n): sự cân bằng Dịch nghĩa: Sau vài ngày cảm thấy không khỏe, cuối cùng Tom cũng chịu đi khám bác sĩ. 4. C Kiến thức về ngữ pháp - Cấu trúc 1: It was not until + time/time clause + that S + V-(quá khứ): cho mãi đến khi... thì... => Đảo ngữ: Not until+ time/time clause+ did + S + V-inf. - Cấu trúc 2: No sooner + had + S + V(p2)+ than + S + V(quá khứ đơn) = Hardly/Scarcely + had + S + V(p2)+ when + S + V(quá khứ đơn) (Ngay khi/ Vừa mới... thì) - Cấu trúc 3: Only +... + mệnh đề đảo ngữ Only if/when/after + clause + mệnh đề đảo ngữ Only by + Ving + mệnh đề đảo ngữ Dịch nghĩa: Mãi cho tới khi điện thoại đổ chuông vào muộn đêm hôm đó thì Anna mới nhớ ra cuộc hẹn. 5. D Kiến thức về từ vựng A. insubstantial /,insəb'stæn∫əl/ (adj): không vững chắc; không có thật B. inferior /in'fiəriə (r)/ (adj; n) : thấp, kém hơn C. ineffective /,ini'fektiv / (adj): không hiệu quả D. insufficient /,insə'fi∫ənt / (adj): không đủ, thiếu Cụm từ: bring charges against sb: buộc tội ai Dịch nghĩa: Không có đủ bằng chứng để buộc tội người đàn ông đó. 6. B Kiến thức về từ vựng A. cào, làm xước B. cọ xát, chà xát C. đập vụn ra, loại ra D. kẹp chặt Dịch nghĩa: Người chạy bộ bị một vết phồng rộp lớn ở gót chân chỗ mà đôi giày mới của anh ta cọ xát. 7. C Kiến thức về từ vựng A. doubt /daut/ (n, v): nghi ngờ B. guessing (n): sự phỏng đoán C. speculation/,spekju'lei∫n/ (n): sự suy đoán D. wonderment / 'wʌndəmənt / (n): sự kinh ngạc Dịch nghĩa: Kích cỡ khối tài sản cá nhân của ngôi sao nhạc pop chính là đề tài của nhiều suy đoán trên báo chí. 8. D Kiến thức về thành ngữ A. atleast: ít nhất, chí ít B. still less: lại càng không C. even less: thậm chí ít hơn D. not least: nhất là, đặc biệt là Dịch nghĩa: Bạn bè của Jeremy thích anh ấy, đặc biệt là bởi sự hào phóng của anh ta. 9. A Kiến thức về cụm động từ A. rule out: loại trừ, bác bỏ B. strike out: xóa bỏ, gạch bỏ, nghĩ ra (kế hoạch) C. stamp out: dập tắt, dẹp D. cross out: gạch đi, xóa đi Tạm dịch: Sương mù dày đặc đã loại trừ mọi khả năng cất cánh của máy bay chúng tôi trước buối sáng. 10. D Kiến thức về cụm từ cố định A. swarms of bees: đàn, bầy (côn trùng: ong, kiến) B. flocks of birds/ ducks: đàn (gia cầm: chim, vịt) C. teams: đội, nhóm (người) D. shoals of fish: đàn cá Dịch nghĩa: Nhìn xuống rặng san hô, chúng tôi thấy những đàn cá nhỏ nhiều màu sắc. 11. C Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: catch sb's eye: thu hút sự chú ý của ai Các đáp án còn lại: A. grasp (v): túm lấy, vồ lấy B. snatch (v): túm, chộp, giật D. seize (v): bắt, chộp Dịch nghĩa: Trong tất cả các bức tranh ở phòng trưng bày, chính bức tranh này đã thu hút sự chú ý của tôi. 12. D Kiến thức về từ vựng A. detracted /di'trækt/ (v): chê bai B. prevailed /pri'veil/ (v): thắng thế, phố biến khắp C.induced /in'dju:s/ (v): xui khiến, đem lại D. swayed /'sweid/ (v): dao động Cụm từ cố định: make a decision on st: quyết định điều gì Dịch nghĩa: Cô ấy đã đưa ra một quyết định chắc chắn và không bị dao động bởi bất cứ điều gì tôi phản đối nó. 13. B Kiến thức về liên từ A. phòng trường hợp C. miễn là B. nếu vậy D. giả sử Cụm từ cố định: as soon as possible (sớm nhất như có thể) Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể phải thay đổi kế hoạch cuối tuần và nếu vậy chúng tôi sẽ cho bạn biết sớm nhất có thể. 14. A Kiến thức về từ vựng A. raise / reiz /(v): nâng lên, giơ lên, đưa ra B. originate /ə'ridʒineit/(v): bắt nguồn C. advance /əd'vɑ:ns/(v): đề xuất (ý kiến), thúc đẩy D. provoke / prə'vouk /(v): khiêu khích, chọc tức Cấu trúc: tobe reluctant to do st: miễn cưỡng làm gì Dịch nghĩa: Tôi miễn cưỡng phải nêu lên chủ đề đó, vì tôi nghĩ anh ta sẽ không muốn thảo luận nó. C Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp A. contribute + to st: đóng góp, góp phần B. function (v) /'fʌηk∫n/ + as: đóng vai trò như là C., serve + to V: đáp ứng, phục vụ cho D. attain + st /ə'tein/ (v): đạt được, thành công trong việc gì Dịch nghĩa: Mọi nỗ lực của tôi nhằm giải quyết vấn đề chỉ để làm nó tệ hơn. 16. B Kiến thức về từ vựng A. tiền công B. giá cả C. số lượng D.phí tốn Dịch nghĩa: Bạn có thể nói cho tôi biết đôi giầy này giá bao nhiêu được không? 17. B Kiến thức về thành ngữ thành ngữ: in season: vào mùa, vụ Các đáp án khác: A. nhiệm kỳ, kỳ học C. thời gian D. lịch Tạm địch: Mới vào mùa nên là quá sớm để mong đợi có nhiều khách du lịch đến thị trấn. 18. A Kiến thức về thành ngữ A, time on ones hands: thì giờ rảnh rỗi, không có gì để làm B. in hand: sự có sẵn, nắm giữ (trong tay) C. at her hand: ở tay ai, từ tay ai D. at hand: gần ngay, có thể với tới được Tạm dịch: Bà ấy theo đuổi quá nhiều sở thích khi bà ta về hưu nên bà ta hầu như không khi nào có thì giờ rảnh rỗi. 19. B Kiến thức về từ vựng A. absent / æb'sent / (adƒ) + from: vắng mặt B. blank / blæηk / (adj): trống, trắng trơn C. missing (adj): thiếu D. undone (adj): chưa xong Dịch nghĩa: Làm ơn bỏ trống chỗ này trong đơn đăng kí. 20. B Kiến thức về cụm giới từ Cụm từ: overflow with st: tràn ngập, chan chứa Tạm dịch: Sau trận lũ chớp nhoáng, tất cả cống rãnh tràn ngập nước bão. 21. C Kiến thức về cụm động từ B. call out: la to, kêu to C. callupon: kêu gọi, yêu cầu, trân trọng mời ai lên phát biểu... D. call up: gợi lại một kỉ niệm Dịch nghĩa: Tôi xin trân trọng kính mời ngài Fukuyama lên trao cúp cho đội thắng cuộc 22. D Kiến thức về từ vựng A. grim-faced (adj): nét mặt dữ tợn B. faceless (adj): vô danh, không có cá tính C. face-saving (adj): người biết giữ thể diện D. barefaced (adj): trơ tráo Dịch nghĩa: Hàng xóm của tôi là người trơ tráo; ông ta luôn thể hiện rằng ông ta không bao giờ quan tâm tới những cách cư xử xấu xa của mình. 23. C Kiến thức về cựm từ cố định dole + st + out (to sb): phát, chia cái gì cho Dịch nghĩa: Thầy giáo chia socola cho các học sinh của mình vì đã làm bài thi tốt. 24. A Kiến thức về cụm động từ: A come out: lộ ra B. come through: sống sót, loan tin C. go out: mất điện/đi ra ngoài/đi chơi D. turn out: hóa ra Dịch nghĩa: Anh ta đã giấu kín hôn nhân của mình trong nhiều năm, nhưng cuối cùng sự thật cũng lộ ra. 25. C Kiến thức về cựm động từ B. call up: gợi lại 1 kỉ niệm C. call for sb: đón ai đi đâu D. call in: đòi tiền, mời đến Dịch nghĩa: “Tớ sẽ đón bạn lúc 6.00” James nói. 26. C Kiến thức về ngữ pháp Many a + N- số ít + V - số ít: Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành: vì câu mang nghĩa chủ động Dịch nghĩa: Nhiều lãnh đạo đã thất bại vì sự kiêu ngạo. C Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: pay through the nose: trả giá quá đắt Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn có một căn hộ tốt ở London, bạn phải trả giá đắt cho nó. 28. D Kiến thức về từ vựng A. hindrance / 'hindrəns /(n): trở ngại B. disturbance / dis'tə:bəns /(n): sự quấy rầy, sự làm phiền C. disadvantage/,disəd'vɑ:ntidʒ/(n): khó khăn D. grievance /'gri:vəns/ (n) lời phàn nàn Cấu trúc: tobe encourage to do st: được khuyến khích làm gì Dịch nghĩa: Những công nhân mà có lời phàn nàn được khuyến khích thảo luận với giám đốc. 29. A Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: as cool as cucumber: bình tĩnh, không nao núng Tạm dịch: William không hề nao nứng khi tòa phán anh ta một hình phạt khắt khe 30. B Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: At the height: ở đỉnh cao Các đáp án khác: A. At the bottom: phần dưới cùng, đáy C. On the top: trên, nằm trên D. In the end: cuối cùng. Tạm dịch: Ở đỉnh điểm của cuộc khủng hoảng tài chính, mọi việc chúng ta có thế làm đó chính là giữ vững và hi vọng rằng mọi thứ sẽ cải thiện. 31. A Kiến thức về ngữ pháp as though/if: cứ như thể Các liên từ: Though = Although = Even though + S +V: mặc dù Tuy nhiên, “though” có thể dùng như một trạng từ và thường đứng cuối câu với nghĩa như “but, however” Dịch nghĩa: Nathalie dường như rất cứng nhắc khi ở cơ quan. Tuy nhiên, cô ấy lại là một người khác khi ở nhà. 32. C Kiến thức về thì động từ - Căn cứ vào động từ “kept” ở vế đầu ta suy ra động từ “concern” chia quá khứ đơn. - Cụm từ: concern sb: ảnh hưởng, có liên quan đến ai => câu này ở thể chủ động. Dịch nghĩa: Tôi không tham gia cuộc trò chuyện vì nó không liên quan đến tôi. 33. A Kiến thức về cụm từ cố định Behind the times: lạc hậu, lỗi mốt Behind time = late: muộn Tạm dịch: Những chiếc mũ thế này có thể đã hợp mốt vào những năm 60 nhưng bây giờ chúng đã lạc hậu tồi. 34. B Kiến thức về cụm từ cố định A. miss (v): nhỡ, lỡ B. lose (v): giảm C. fail (v): thất bại D. fall (v): ngã Cụm từ: gain weight (tăng cân) >< lose weight (giảm cân) Dịch nghĩa: Herrry bị thừa cân vì vậy anh ta ăn kiêng rất khắt khe và giảm 20 kg. 35. C Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: the wanted man: người đàn ông bị truy nã Các đáp án còn lại A được tìm kiếm B. được theo đuổi D. bị săn bắt Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt vì giống những đặc điểm của người đàn ông bị truy nã. 36. B Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: raw materials: nguyên liệu thô A. live (adj) trực tiếp; (v) sống C. crude /kru:d/ (adj) thô, chưa chế biến D. rude (adj) thô lỗ Dịch nghĩa: Nhân loại đã phá hủy nặng nề môi trường sống trong khi tìm kiếm những nguyên liệu thô. 37. C Kiến thức về ngữ pháp Hai mệnh đề có cùng chủ ngữ thì người ta có thể lược bỏ chú ngữ của vế đầu và thay bằng: 1. Ving/Having + Vp2(với câu chủ động) + Dùng Ving khi diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau. Eg: Feeling hungry, the little boy went down to the kitchen. + Dùng Having + Vp2 khi nhấn mạnh một hành động đã xảy ra xong mới tới một hành động khác. Eg: Having finished the work, I went home. 2. Vp2 (với câu bị động) Eg: Weakened by illness for years, she could hardly sit up. Dịch nghĩa: Không được che phủ gì, những chiếc ghế ngoài ban công sẽ bị hỏng dưới thời tiết như thế này. 38. C Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: let off steam: xả hơi Các đáp án còn lại: A. cloud (n): mây B. tension (n): sự căng thẳng D. sweat (n): mồ hôi Dịch nghĩa: Một cách để xả hơi sau một ngày đầy căng thẳng là tập vài bài tập thể dục khỏe khoắn. 39. D Kiến thức về cụm động từ + put up with: chịu đựng + keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp + take up on: chấp nhận một lời đề nghị + do sb out of sth: ngăn cản ai có được cái gì, nhất là bằng cách gian lận hay không luơng thiện. Dịch nghĩa: Lương đã không theo kịp được với lạm phát trong một vài năm qua. 40. C Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: play tricks on sb: chơi khăm ai, trêu đùa ai Dịch nghĩa: Sau 3 ngày trên sa mạc, đầu óc anh ta bắt đầu trêu ngươi anh ta. 41. C Kiến thức về cụm động từ + hold over: hoãn + hold down: giữ, đè chặt + hold up: đình trệ + hold out: đưa ra Dịch nghĩa: Đây là lần thứ 3 trong 6 tháng ngân hàng bị đình trệ. 42. D Kiến thức ngữ pháp I’d sooner + S + had + VP2: mong muốn về một điều không có thật trong quá khứ. Dịch nghĩa: Tôi biết rằng bạn không muốn làm tôi buồn nhưng tôi muốn hôm qua bạn đã nói cho tôi toàn bộ sự thật. 43. A Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: take effect: có hiệu lực Các đáp án còn lại: B. bắt buộc C. (sự) ảnh hưởng D. (sự) tác động Dịch nghĩa: Khi thuốc ngấm dần, bệnh nhân cảm thấy dễ chịu hơn. 44. C Kiến thức ngữ pháp appear + to V/ have + VP2: dường như... Tạm dịch: Cây hồng đào dường như đã sinh trưởng cách đây 100 triệu năm ở những khu rừng phía bắc trên thế giới. 45. B Kiến thức về cụm từ cố định Gụm từ: bear little/ no relation to: không (ít) liên quan tới Dịch nghĩa: Những bình luận của anh ta dường như không liên quan tới những thông tin chính xác của vụ án. 46. D Kiến thức về cụm động từ A. come up with: nảy ra ý tưởng B. be fed up with = be bored with= be tired of: mệt mỏi C. keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp D. put up with: chịu đựng Dịch nghĩa: Chúng tôi đang có một kì nghỉ với kiểu thời tiết cực kì khó chịu. Tôi không thể chịu đựng được nó lâu hơn nữa. 47. D Kiến thức về cụm động từ A. look up to: kính trọng >< D. look down on: coi thường B. look forward to: mong đợi C.look out: coi chừng, cần thận Dịch nghĩa: Vợ anh ấy là một người trưởng giả học làm sang. Cô ta luôn coi thường gần như tất cả những người bạn của chồng bởi vì họ nói giọng Bắc. 48. B Kiến thức về câu giao tiếp Dịch nghĩa: John: Bài kiểm tra ngữ pháp này là bài khó nhất trong học kì này! Mary: Tớ hiểu điều cậu đang nghĩ nhưng tớ thấy nó dễ. Các đáp án còn lại: A. Tớ rất đồng ý với cậu. C. Cậu sai rồi D. Tớ không hiểu theo cách đó. 49. C Kiến thức về cạm động từ A, keep down (v): kìm hãm, nén lại, cản/giữ không cho lên, đè bẹp B. turn around (v): quay lại C. play down (v): làm giảm, làm tránh, làm dịu đi (làm cho điều gì đó dường như ít quan trọng hoặc ít tồi tệ hơn điều thật sự) D. push back (v): 1. phản đối, chống lại (một kế hoạch, ý tưởng hay thay đổi), 2.~ put off: lùi lại, hoãn (thời gian, ngày họp,.) Dịch nghĩa: Nga thì rất khiêm tốn, luôn xem nhẹ sự thành công của mình. 50. A Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ have a head for st: giỏi về cái gì Dịch nghĩa: Tôi ước gì bạn làm công việc kế toán. Tôi không giỏi với mấy con số lắm. LESSON 2 Question 1: He sent his children to the park so that he could have some . A. fresh and quiet B. quiet and peace C. peace and quiet D. fresh and peace Question 2: I to see Chris on my way home. A. dropped back B. dropped in C. dropped out D. dropped off Question 3: There is to be a serious energy crisis in the next century. A. reputed B. known C. foreseen D. bound Question 4: Another will be drawn from the experiment. A. conclusion B. attention C. contrast D. inference Question 5: In studying this planet, astronomers have found that life may be possible on Mars. The first of this is that Mars has seasons, just like Earth. A. indication B. print C. mark D. trace Question 6: The instructor blew his whistle and . A. off the runners were running B. off ran the runners C. off were running the runners D. the runners runs off Question 7: In the early years of the 20 th century, several rebellions in the northern parts of the country. A. turned out B. rose up C. broke out D. came up Question 8: When he started that company, he really went . It might have been a disaster A. out on the limb B. on and off C. over the odds D. once too often Question 9: We regret to tell you that the materials you ordered are . A. out of stock B. out of practice C. out of reach D. out of work Question 10: My sister is a woman of age. A. marriage B. married C. marrying D. marriageable Question 11: People are encouraged to take bottles to bottle-banks, and only shops in supermarkets which use packing. A. environment-friendly B. environmental-friendly C. environmentally-friendly D. friendly-environment Question 12: - I think the main problem in this area is the lack of a good bus service. - You're right. You've hit the on the head. A. nail B. wall C. lips D. hand Question 13: Jane is a very sociable girl. She likes parties and . A. rituals B. ceremonies C. celebrities D. celebrations Question 14: Of the two sisters, Thuy Kieu is the . A. eldest B. elder C. eldly D. most eldly Question 15: She is walking on the . She doesn't know how to say. A. air B. road C. street D. garden Question 16: to British universities depends on examination results. A. Admission B. Admittance C. Permission D. Permit Question 17: When you do something you should . A. pay through the nose B. turn over a new leaf C. weigh up the pros and cons D. huddle into a pen Question 18: 45. He left the country arrest if he returned A. in fear that B. with fear of C. under threat of D. with threat of Question 19: They decided to move away from the city to the countryside for the sake of the children. A. speaking about B. talking about C. dreaming about D. thinking about Question 20: Did Mr. Tan the class while Miss Fiona was ill in hospital? A. take away B. take over C. take up D. take off Question 21: Someone who is inexperienced is . A. red B. blue C. black D. green Question 22: Although the conditions weren't ideal for a walk, we decided to a go of it A. make B. do C. run D. carry Question 23: In order to their goals in college, students need to invest the maximum amount of time, money, and energy in their studies. A. manage B. catch C. establish D. achieve Question 24: She has changed so much that I didn't her right away. A. reckon B. recognize C. acknowledge D. realize Question 25: Donald Trump has suggested he could grant legal status to millions of undocumented immigrants who have not serious crimes in what could be a major policy shift. A. committed B. took C. served D. done Question 26: Birth control methods have women from tile endless cycle of childbearing and rearing. A. free B. freely C. freedom D. freed Question 27: The use of computer aids in teaching, the role of teachers is still very important. A. yet B. unless C. despite D. where Question 28: She ran in a marathon last week but after ten kilometers. A. dropped out B. closed down C. broke up D. made up Question 29: A huge amount of solar energy the earth’s outer atmosphere. A. reach B. reaches C. that reaches D. is reached Question 30: In China, there are still a lot of families sharing the same house. A. extent B. extension C. extended D. extensive Question 31: David was deported on account of his expired visa. He it renewed A. must have had B. should have had C. needn't have had D. mightn't have had Question 32: A good leader should not be conservative, but rather to new ideas. A. receptive B. acceptable C. permissive D. applicable Question 33: individuals are those who share the same hobbies, interests, or points of view. A. Light-hearted B. Like-minded C. Even-handed D. Open-minded Question 34: The child has no problem reciting the poem, he has it to memory. A. devoted B. added C. committed D. admitted Question 35: After several injuries and failures, things have eventually for Todd when he reached the final round of the tournament. A. looked up B. gone on C. taken up D. turned on Question 36: The year-end party was out of this world. We had never tasted such delicious food. A. enormous B. terrific C. strange D. awful Question 37: As the clouds drifted away, the pattern of the fields was clearly from a height. A. apparent B. visible C. foreseeable D. evident Question 38: Peter is not a modest boy since he often shows his prizes A. around B. up C. off D. through Question 39: Women in some parts of the world are still struggling for job opportunities to men. A. equal B. various C. suitable D. legal Question 40: The manager his temper with the employees and shouted at them. A. had B. lost C. took D. kept Question 41: Garvin is a new computer application to see whether it works. A. looking after B. putting on C. trying out D. turning up Question 42: Terry is a very imaginative boy. He always comes interesting ideas A. out of B. down on C. up with D. in for Question 43: Sorry, I can't come to your party. I am snowed under with work at the moment A. busy with B. free from C. relaxed about D. interested in Question 44: A number of young teachers nowadays themselves to teaching disadvantaged children. A. offer B. stick C. give D. devote Question 45: "Sorry for being late. I was in the traffic for more than an hour." A. carried on B. held up C. put off D. taken after Question 46: She was tired and couldn't keep the group. A. up with B. up against C. on to D. out of Question 47: The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations become known prematurely. A. privately B. safely C. publicly D. dangerously Question 48: You'd better leave now if you want to arrive early for the exam. Break a leg! A. Good luck B. Good night C. Good bye D. Good job Question 49: stay the night if it's too difficult to get home. A. By all means B. In all C. At all costs D. On the whole Question 50: Let me please my memory before I get down to answering the questions. A. resume B. ease C. awake D. refresh LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án C Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng Dịch nghĩa: Ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có một chút bình yên và tĩnh lặng. 2. B Kiến thức về cụm động từ: (to) drop in: ghé qua Các đáp án còn lại: A. (to) drop back: rơi lại vào tình trạng nào đó C. (to) drop out: biến mất D. (to) drop off: lần lượt bỏ đi Dịch nghĩa: Tôi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà. 3. D Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp To be bound to do st: Chắc chắn làm cái gì Tạm dịch: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng vào thế kỷ tiếp theo. 4. A Kiến thức về cụm từ cố định To draw (a) conclusion: rút ra kết luận, Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án Cả 3 đáp án còn lại cũng không phù hợp B. Attention (n): sự chú ý C. Contrast(n): sự tưong phản D. Inference (n): sự suy luận Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm. 5. A Kiến thức về từ vựng A. indication /,indi'kei∫n/(n): dấu hiệu B. print /print/(n): vết, dấu C. mark /mɑ:k/(n): vết/bớt D. trace /treɪs/(n): vết tích, tàn tích Tạm dịch: Khi nghiên cứu về hành tinh này, các nhà du hành vũ trụ đã phát hiện ra rằng sự sống có thể có ở trên Sao Hỏa. Dấu hiệu đầu tiên của sự sống là Sao Hỏa có các mùa, giống như ở Trái đất 6. B Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ Đây thuộc cấu ưúc đảo ngữ toàn bộ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu. Khi giới từ đứng đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ đảo nguyên cả động từ của chủ ngữ đó. Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy. 7. C Kiến thức về cụm động từ A. turn out: hoá ra B. rise up: tăng lên C. break out: bùng ra, nổ ra D. come up: nhú lên, mọc, nảy sinh Tạm dịch: Trong những năm đầu của thế kỷ XX, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở các vùng phía bắc của đất nước. 8. D Kiến thức về thành ngữ A. out on the limb: rơi vào thế kẹt B. on and off: chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng C. over the odds: cần thiết; nhiều hơn mong đợi D. once too often: hơn một lần được bình an vô sự Tạm dịch: Khi mới bắt đầu công ty đó, anh ta thực sự được bình an vô sự hơn một lần. Nó đã có thể là một thảm hoạ rồi. 9. A Kiến thức về cụm từ cố định A. out of stock: hết hàng B. out of practice: không thể thực thi c. out of reach: ngoài tầm với D. out of work: thất nghiệp Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng. 1 0. D Kiến thức về cụm từ cố định marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn. 1 1. A Kiến thức về từ vựng environment-friendly (adj) = environmentally friendly: thân thiện với môi trường Tạm dịch: Con người được khuyến khích đưa những vỏ chai lọ tới ngân hàng vỏ chai và những shop trong siêu thị nên sử dụng bao bì thân thiện với môi trường. 1 2. A Kiến thức về thành ngữ Hit the nail on the head: nói đúng trọng tâm Tạm dịch: - Tôi nghĩ vấn đề chính ở trong vùng này là thiếu dịch vụ xe buýt tốt. - Bạn nói đúng đấy. Bạn đang nói rất đúng trọng tâm của vấn đề. 1 3. D Kiến thức về từ vựng A. ritual /’rɪt∫uəl/tn): nghi lễ B. ceremony /'serəməni/(n): nghi lễ, nghi thức C. celebrity/sə'lɜbrɪti/(n): người nổi tiếng D. celebration/,seli'brei∫n/(n): sự tổ chức, lễ kỉ niệm Tạm dịch: Jane là một cô gái rất hòa đồng. Cô ấy thích tiệc tùng và hội họp. B Kiến thức về so sánh So sánh 2 đối tượng ta dùng so sánh hơn Tạm dịch: Trong hai chị em, Thúy Kiều lớn hơn. 15. A Kiến thức về thành ngữ Walking on the air = very happy: rất vui/hạnh phúc Dịch nghĩa: Cô ấy đang rất hạnh phúc. Cô ấy không biết phải nói gì. 16. A Kiến thức về từ vựng A. Admission (n): sự nhận vào (trường học,..,), sự cho phép vào cửa B. Admittance (n): sự cho ai vào (nơi riêng tư) C. Permission (n): sự cho phép D. Permit (n) = giấy phép. Dịch nghĩa: Vào được Trường Đại học British tùy thuộc vào kết quả của kì thi. 17. C Kiến thức về thành ngữ A. pay through the nose: trả giá đắt cho cái gì B. turn over a new leaf (lật một chiếc lá mới) bắt đầu thay đổi hành vi cuả mình C. weigh up the pros and cons: cân nhắc điều hay lẽ phảỉ D. huddle into a pen: đứng xích lại gần nhau (để lấy hơi ấm) Dịch nghĩa: Khi bạn làm một điều gì đó, bạn nên cân nhắc điều hay lẽ phải. 18. C Kiến thức về cụm từ cố đinh + Under threat of something: đang bị đe doạ + in fear of someone/ something: sợ ai/ cái gì + for fear of something: sợ cái gì. Dịch nghĩa: Anh ấy bỏ quê do đe dọa bị bắt nếu quay trở về. 19. D Kiến thức về thành ngữ For the sake of = think about: xét về, vì lợi ích của Dịch nghĩa: Họ quyết định chuyển từ thành phố về quê vì lợi ích của bọn trẻ. 20. B Kiến thức về cụm động từ A. take away: mang đi B. take over: tiếp quản, chiếm đoạt, làm thay C. take up: bắt đầu một sở thích hoặc bắt đầu làm gì một cách thường xuyên D. take off: cởi, cất cánh Dịch nghĩa: Thầy Tân đã dạy thay lớp trong khi Cô Fiona ở trong viện phải không? 21. D Kiến thức về thành ngữ Để miêu tả một người không có/thiếu kinh nghiệm người ta dùng tính từ “green” 22. A Kiến thức về cụm từ cố định to make a go of it: cố gắng và thành công trong việc gì Tạm dịch: Dù điều kiện không lý tưởng cho việc đi bộ, chúng tôi quyết định vẫn cố gắng và thành công. 23. D Kiến thức về cụm từ cố định Achieve one’s goals: đạt được mục tiêu Dịch nghĩa: Để mà đạt được mục tiêu của mình ở trường đại học, sinh viên cần đầu tư tối đa thời gian, tiền bạc và nhiệt huyết vào việc học tập của mình. 24. B Kiến thức về từ vựng A. reckon /'rekən/: cho là, đoán B. recognize /'rekəgnaiz/: nhận ra (ai/cái gì) C. acknowledge /ək’nɔliddʒ/: thừa nhận D. realize /’riəlaiz/: nhận ra (điều gì) Dịch nghĩa: Cô ấy đã thay đổi nhiều tới mức tôi không còn nhận ra cô ấy ngay được nữa. 25. A Kiến thức về cụm từ cố định A. commit a crime (v): phạm tội Dịch nghĩa: Donald Trump đã đề xuất rằng ông có thể cấp tư cách pháp nhân cho hàng triệu người nhập cư không có giấy tờ, những người chưa phạm tội nghiêm trọng đó có thể là một sự thay đổi chính sách lớn. 26. D Kiến thức về từ loại A. free (a/v) B. freely (adv) C. freedom (n) Cấu trúc: free sb from st: giải phóng ai khỏi cái gì Sau have + V (p2) -> thì hiện tại hoàn thành Dịch nghĩa: Biện pháp kiểm soát sinh đã giải phóng phụ nữ khỏi vòng luẩn quẩn của việc sinh con và nuôi con. 27. A Kiến thức về liên từ A. yet: ấy vậy mà, tuy vậy B. unless: trừ khi C. despite: mặc dù D. where: nơi/ở đâu Dịch nghĩa: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ trong việc dạy học, tuy nhiên vai trò của giáo viên vẫn rất quan trọng. 28. A Kiến thức về cụm động từ + drop out: bỏ cuộc + close down: đóng cửa, phá sản + break up: phân tán, chia tay + make up: trang điểm/bịa chuyện/làm hòa Dịch nghĩa: Cô ấy chạy marathon tuần trước nhưng Cô ấy bỏ cuộc sau 10 km. 29. B Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp Cấu trúc: a huge amount of + N (k đếm được) + V(số ít) -> loại ý A - loại ý C vì khi sử dụng mệnh đề quan hệ phải có hai động từ chia theo thì của câu. - loại ý D vì reach là nội động từ nên không có dạng bị động 30. C Kiến thức về cụm từ cố định An extended family: một gia đình nhiều thế hệ A nuclear family: gia đình gồm 2 thế hệ Dịch nghĩa: Ở Trung Quốc, vẫn tồn tại rất nhiều gia đình nhiều thế hệ sống chung dưới một mái nhà. 31. B Kiến thức về động từ khuyết thiếu Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ must + have + Vp2: suy luận hợp lí trong quá khứ should + have + Vp2: bổn phận lẽ ra phải làm những không làm needn't + have + Vp2: đáng lẽ ra không cần làm nhưng đã làm mightn't + have + Vp2: đáng lẽ không thế có Tạm dịch: David bị trục xuất vì Visa hết hạn. Anh ấy đáng lẽ ra nên làm mới giấy thông hành (visa). 32. A Kiến thức về từ vựng A. receptive (a): dễ tiếp thu B. acceptable (a): có thể chấp nhận được C. permissive (a): cho phép, chấp nhận D. applicable (a): có thể áp dụng được Tạm dịch: Một nhà lãnh đạo giỏi không nên bảo thủ, mà thay vào đó là tiếp thu những ý tưởng mới. B Kiến thức về từ vựng A. Light-hearted (a): dễ tính, hoạt bát B. Like-minded (a): cùng tư tưởng, cùng ý kiến C. Even-handed (a); công bằng, không thiên vị D. Open-minded (a): cởi mở Tạm dịch: Những người có cùng ý kiến là những người có cùng sở thích, đam mê, hay quan điểm. 3 4. C Kiến thức về từ vựng A. devote to (v): cống hiến, tận tụy B. add (v) sth to sth: thêm vào C. commit something to memory = to learn something well enough to remember it exactly: học kỹ để nhớ chính xác D. admit (v): thừa nhận Tạm dịch: Đứa bé này không có khó khăn gì khi đọc bài thơ; thằng bé đã thuộc lòng (ghi nhớ trong đầu). 3 5. A Kiến thức về cụm động từ A look up = (of business, somebody's situation, etc.) to become better: trở nên tốt đẹp hơn B. go on: tiếp tục c. take up: bắt đầu D. turn on: bật lên Tạm dịch: Sau một vài vết thương và thất bại, mọi việc cuối cùng đã tốt đẹp hơn với Todd khi anh ấy đã vào vòng chung kết của trận đấu. 3 6. B Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ Out of this world s used to emphasize how good, beautiful, etc. something is: được dùng để nhấn mạnh cái gì tốt, đẹp như thế nào A. enormous: nhiều/ to lớn B. terrific: tuyệt vời, xuất sắc C. strange: lạ D. awful: dở tệ => out of this world >< awful Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi chưa bao giờ thưởng thức thức ăn nào ngon như thế này. 37. B Kiến thức về từ vựng A. apparent: rõ ràng/hiển nhiên B. visible: có thể quan sát/nhìn thấy được C. foreseeable: có thể thấy trước được D. evident: rõ ràng Tạm dịch: Khi mây tan đi, khung cảnh cánh đồng có thể nhìn thấy rõ ràng từ trên cao. 38. C Kiến thức về cụm động từ A. show sb round: dẫn ai đi đâu B. show up: đến nơi C. show off: khoe khoang D. show through: có thể được nhìn thấy từ phía sau Tạm dịch: Peter không phải là một chàng trai khiêm tốn bởi vì anh ấy thường khoe khoang các giải thưởng của mình. 39. A Kiến thức về từ vựng A. equal: bình đẳng B. various: đa dạng C. suitable: thích hợp D. legal: hợp pháp Dịch nghĩa: Phụ nữ ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh để giành lấy những cơ hội việc làm bình đẳng với nam giới. 40. B Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: lose one’s temper: mất bình tĩnh Dịch nghĩa: Người quản lý đã mất bình tĩnh với nhân viên và la mắng họ. 41. C Kiến thức về cụm động từ A. look after: chăm sóc B. put on: mặc vào C. try out: to test or use somebody/something in order to see how good or effective they are: thử dùng cái gì D. turn up = show up = arrive: đến Dịch nghĩa: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem nó có hoạt động tốt không. 42. C Kiến thức về cụm động từ Cụm động từ: come up with interesting ideas: nghĩ ra các ý tưởng thú vị Dịch nghĩa: Terry là một chàng trai có trí tưởng tượng phong phú. Anh ấy luôn nghĩ ra các ý tưởng thú vị. 43. A Kiến thức về thành ngữ snowed under with (idm): be snowed under (with something) = to have more things, especially work, than you feel able to deal with: có quá nhiều việc phải làm hơn khả năng có thể >< free from (tự do, thoát khỏi cái gì) A bận rộn B. rảnh rỗi C. thư giãn D. thích thú Dịch nghĩa: Xin lỗi, mình không thể đến bữa tiệc của bạn được. Hiện tại mình có quá nhiều việc phải làm. 44. D Kiến thức về câu trúc + offer sb st: tặng, biếu ai cái gì/offer to do st: đề nghị làm gì + stick: dán, dính + give sb st = give st to sb: đưa/tặng ai cái gì + devote time/oneself to doing st: cống hiến/dành thời gian/bản thân để làm gì Tạm dịch: Ngày nay, rất nhiều giáo viên trẻ đã tận tụy dạy chữ cho trẻ con khuyết tật. 45. B Kiến thức về cụm động từ A. cany on = keep on = go on = continue: tiếp tục B. hold up: ách tắc, đình trệ C. put off = postpone = delay: hoãn D. take after = look like = resemble: giống với Tạm dịch: "Xin lỗi vì sự chậm trễ. Tôi bị tắc đường đến hơn môt tiếng đồng hồ." 46. A Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp Cấu trúc: keep up/pace with - catch up with: theo kịp Tạm dịch: Cô ấy mệt và không thể theo kịp được nhóm. 47. A Kiến thức về thành ngữ behind closed doors: kín, không công khai Các đáp án còn lại: A privately (adv): riêng tư B. safely (adv): an toàn C. publicly (adv): công khai D. dangerously (adv): nguy hiểm Dịch nghĩa: Ủy ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo luận của họ không được biết đến quá sớm. 48. A Kiến thức về thành ngữ Break a leg = A good luck: chúc may mắn B. Good night: chúc ngủ ngon C. Good bye = so long: tạm biệt D. Good job! = well-done!: giỏi lắm Tạm dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đi ngay bây giờ nếu bạn muốn đến sớm kịp cho kì thi. Chúc may mắn! 49. A Kiến thức về cụm từ cố định A. By all means: cứ tự nhiên đi All in all: tóm lại C. At all cost: bằng bất kỳ giá nào D. On the whole = In general: nói chung Tạm dịch: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà. 50. D Kiến thức về cụm từ cố định Get down to + Ving = start + Ving Refresh sb’s memory: nhớ lại Resume: bắt đầu lại Awake: đánh thức Ease (v,n): xóa bỏ/ xoa dịu => at ease = comfortable (adj) Tạm dịch: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi bắt đầu trả lời những câu hỏi. LESSON 3 Question 1: The newspaper did not mention the of the damage caused by the fire. A. range B. extent C. amount D. quality Question 2: It was found that he lacked the to pursue a difficult task to the very end. A. persuasion B. commitment C. engagement D. obligation Question 3: She’s so ; you really have to watch you say or she’ll walk out of the room. A. high and dry B. prim and proper C. rough and ready D. sick and tired Question 4: Mr. Nixon refused to answer the questions on the that the matter was confidential. A. reasons B. excuses C. grounds D. foundation Question 5: We can’t speed up production the expense of quality. A. in B. at C. on D. of Question 6: Humans have difficult choices to about saving endangered species. A. make B. do C. give D. bring Question 7: The Rev. Dr. Martin Luther King fought to put an end to racial in the United States. A. intergration B. education C. torture D. segregation Question 8: , the number of people at the first New York show equaled the entire car population of the United States at that time. A. By design B. On purpose C. For example D. By happenstance Question 9: I can’t walk in these high-heeled boots. I keep . A. falling off B. falling back C. falling over D. falling out Question 10: Like everyone else, Sue has her of course but on the whole, she’s quite satisfied with life. A. ups and downs B. ins and outs C. safe and sound D. odds and ends Question 11: You will have to if you want to pass the final exam. A. pull up your socks B. work miracles C. take the trouble D. keep your hand in Question 12: It never my head that such a terrible thing would happen. A. struck B. dawned C. occured D. entered Question 13: People are advised to smoking because of its harm to their health. A. cut down B. cut off C. cut in D. cut down on Question 14: Mr. Peter is the big in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director. A. bread B. meat C. cheese D. apple Question 15: to the South in the winter is a popular fact. A. Where birds migrate B. Bird migratings C. When birds migrate D. That birds migrate Question 16: Some crimes seem to be in this country than in others. A. less common enough B. much less common C. the least common D. very less common Question 17: It took Ted a long time to get the breakup of his marriage. A. over B. across C. along with D. through Question 18: Sarah and I reserved the rooms in the same hotel. She was really surprised to see me there. A. coincidentally B. practically C. intentionally D. deliberately Question 19: We spend nearly 3 hours waiting outside the station, then out . A. the star came B. did the star come C. came the star D. under Question 20: My mother often our mistakes, whereas my father is very strict and punishes us for even the slightest one. A. neglects B. overlooks C. avoids D. passes Question 21: Despite all the evidence, he wouldn’t admit that he was in the . A. fault B. error C. wrong D. slip Question 22: I find mending old socks incredibly that’s why I always ask my mother to do it for me. A. hilarious B. tedious C. furious D. recreational Question 23: Children used to their parents; now they are inclined to regard them as equals. A. look up to B. watch out for C. stand up to D. come round to Question 24: Bill Gates is probably the best known and most successful in computer software. A. pioneer B. navigator C. generator D. volunteer Question 25: What I like about this restaurant is that there is parking space right outside it. A. plenty B. ample C. expanded D. big Question 26: Peter is working in an office. He’s a whiteworker. A. collar B. sleeve C. shirt D. button Question 27: Maria will charge of the advertising for the play. A. get B. make C. do D. take Question 28: Negotiating is the process of communicating back and for the purpose of reaching an agreement. A. next B. forth C. again D. from Question 29: If you don’t take a flu shot, you’re likely to the flu. A. keep up with B. go in for C. come down with D. put up with Question 30: Although they are important, these visible expressions of culture, which are taught deliberately and learned consciously, are only the of the iceberg of culture. A. ship B. rid C. tone D. tip Question 31: Please don’t a word of this to anyone else, it’s highly confidential. A. breathe B. speak C. pass D. mutter Question 32: I’m not sure my brother will ever get married because he hates the feeling of being . A. tied in B. tied down C. tied up D. tied in with Question 33: The entire city was electricity last night – it was chaotic. A. no B. almost no C. hardly any D. without Question 34: I suppose I could advertising. A. catch on B. get out of C. go in for D. work out Question 35: We had to turn their invitation to lunch as we had a previous appointment. A. over B. out C. up D. down Question 36: The black widow spider’s notoriety is not without foundation. However, an element of exaggeration has led to certain regarding its evil nature. A. concept B. preconception C. misconception D. conception Question 37: When confronted with a mass of tape, many people feel a sense of powerlessness. A. red B. green C. blue D. brown Question 38: Everyone is hoping and praying that peace will eventually come to the area. A. durable B. ongoing C. temporary D. enduring Question 39: Their research into the causes of cancer promises to break the new in the field and possibly lead to a cure. A. earth B. ground C. soil D. land Question 40: He decided to buy some chocolate kept in an container for his father, a watch for his mother and a doll with for his little sister. A. tight air; proof water; white snow B. air-tiglited; water-proofed; snow-whited C. tight aired; proof watered; white snowed D. air-tight; water-proof; snow-white Question 41: The match will be screened on ITV with commentary by Any Gray. A. lively B. live C. alive D. living Question 42: There’s a list of repairs as long as . A. a mile B. a pole C. your arm D. your arms Question 43: He suddenly saw Sue the room. He pushed his way the crowd of people to get to her. A. across; through B. over; through C. across; across D. over; along Question 44: She till the early hours listening to pop music. A. kept me up B. took me up C. hold me up D. caught me up Question 45: I don’t know what we are going to if I lose this job. A. get by B. give away C. live on D. grown on Question 46: All is a continuous supply of the basic necessities of life. A. what is needed B. for our needs C. the thing needed D. that is needed Question 47: It is urgent that this letter immediately. A. was posted B. posted C. be posted D. be post Question 48: No one knows where Sam is living now. The last time that I was about four years ago. A. ran into him B. ran him out C. ran him down D. ran after him Question 49: It is only recently that ballets have been based on the themes American life. A. reflecting B. reflects C. is reflecting D. reflected Question 50: As an adult, I’m independent my parents financially. A. on B. with C. of D. from LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án B Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về cụm từ cố định A. range (n): phạm vi, loại B. extent (n): mức độ C. amount (n): số lượng D. quality (n): chất lượng cụm từ; extent of the damage (mức độ tàn phá) Dịch nghĩa: Báo chí đã không nhắc gì tới mức độ tàn phá do hỏa hoạn gây ra. 2. B Kiến thức về từ vựng A. persuasion (n); sự thuyết phục B. commitment (n) : trách nhiệm, tận tâm C. engagement (n): sự hứa hẹn D. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận Dịch nghĩa; Nhận thấy rằng anh ta thiếu trách nhiệm theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến cuối cùng. 3. B Kiến thức về thành ngữ A. high and dry = in a difficult situation, without help or money: trong tình huống khó khăn B. prim and proper = always behaving in a careful and formal way, and easily shocked by anything that is rude: kỹ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ C. rough and ready = simple and prepared quickly but good enough for a particular situation: đơn giản nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng D. sick and tired: vô cùng mệt mỏi Tạm dịch: Cô ấy quá là kỹ tính; bạn thật sự phải cân nhắc điều bạn nói nếu không cô ấy sẽ bước ra khỏi phòng. 4. C Kiến thức về cụm từ cố định -on the ground: trên nền tảng căn cứ vào, với lý do Dịch nghĩa: Mr. Nixon từ chối trả lời câu hỏi với lý do mọi chuyện đều phải giữ bí mật 5. B Kiến thức về thành ngữ at the expense of sb/st: gây hại cho ai/cái gì Dịch nghĩa: Chúng tôi không thể đẩy nhanh sản xuất mà gây hại đến chất lượng sản phẩm. 6. A Kiến thức về cụm từ cố định Make choices about st: lựa chọn cái gì Dịch nghĩa: Con người đã có những lựa chọn khó khăn về việc cứu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng. 7. D Kiến thức về từ vựng A integration (n): sự hợp nhất, sự mở rộng cho một chủng tộc B. education (n); giáo dục C. torture (n): sự tra tấn, tra khảo D. segregation (n): sự phân biệt, sự tách biệt => racial segregation (sự phân biệt chủng tộc) Dịch nghĩa: Martin Luther King đã đấu tranh nhằm chấm dứt nạn phân biệt chủng tộc ở nước Mỹ. 8. D Kiến thức về cụm từ cố định A. By design = B. On purpose: cố ý C. For example = For instance: ví dụ là, chẳng hạn D. By happenstance ~ Coincidentally: một cách ngẫu nhiên, vô tình Dịch nghĩa: Một cách ngẫu nhiên, số người ở buổi triển lãm New York lần đầu tiên đúng bằng tổng số ô tô của Mỹ vào thời điểm đó. 9. C Kiến thức về cụm động từ A. fall off: giảm >< rise B. fall back: rút lui C. fall over: ngã lộn nhào, vấp ngã D. fall out: xõa ra (tóc)/fall out with sb ~ argue: tranh cãi, bất hòa với ai Dịch nghĩa: Tôi không thể đi được những đôi giày cao gót này. Tôi hay bị ngã. 1 0. A Kiến thức về thành ngữ A. ups and downs: sự thăng trầm B. ins and outs: những chi tiết và điểm của việc gì đó C. safe and sound: an toàn và ổn, bình an vô sự D. odds and ends: ~ odds and sods: sự tập hợp của những việc/vật nhỏ và không quan trọng Dịch nghĩa: Giống như mọi người, Sue dĩ nhiên cũng có những sự thăng trầm, nhưng nhìn chung, cô ấy khá hài lòng với cuộc sống. 1 1. A Kiến thức về thành ngữ A. pull up your socks: khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt đến những thành công; phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó B. work/ perform miracles: đạt được kết quả rất tốt; tạo kết quả kỳ diệu C. take the trouble to do sth: chịu khó làm việc gì/không ngại khó khăn để làm việc gì D. keep your hand in: luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng đó. Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải cố gắng nhiều nếu bạn muốn vượt qua kì thi. 12. D Kiến thức về cụm từ cố định It never entered my head that...! = I never thought that… Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng, biết rằng. It never entered my head that… Cấu trúc này đồng nghĩa với các dạng sau: It never enters/ entered my mind that… It never occured to me that… It never crossed my mind that… Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ nghĩ một điều tồi tệ như vậy lại có thể xảy ra. 13. D Kiến thức về cụm động từ A cut down (v): chặt đốn (cây,...) B. cut off (v): cắt đứt C. cut in (v); nói xen vào, chèn ngang D. cut down on (v): to reduce the size, amount or number of something: cắt giảm, giảm Dịch nghĩa: Mọi người được khuyên giảm hút thuốc bởi vì tác hại đối với sức khỏe. 14. C Kiến thức về thành ngữ A. bread (n): bánh mỳ B. meat (n): thịt C. cheese (n): pho mát D. apple (n): quả táo -> the/a big cheese: người quan trọng nhất hay quyền lực nhất ưong một nhóm hoặc tổ chức. Dịch nghĩa: ông Peter là người quyền lực nhất trong công ty vì ông ấy vừa mới được thăng chức lên vị trí giám đốc điều hành. 15. D Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp Mệnh đề that: That + S + V chia theo S +....+ V (chia số ít)... (That S + V ở đây đóng vai trò như 1 chủ ngữ trong câu, thường dịch là điều mà, việc mà) = It + V (chia số ít)+ that + s + V (chia theo S) E. g: That he passed the exam surprises everyone. ~ It surprises everyone that he passed the exam. (Việc anh ấy đã thi đậu làm mọi người ngạc nhiên). Dịch nghĩa: Việc những con chim di trú đến phía nam vào mùa đông là. một thực tế phố biến. 16. B Kiến thức về so sánh Cấu trúc: to be + less + adj + than E.g: This book is less expensive than that one. That book is more expensive than this one. Chúng ta có thể dùng “much, slightly...” trong cấu trúc so sánh hơn để nhấn mạnh: “much/ slightly/far...+ hình thức so sánh hơn + than” E.g: His shirt is much more expensive than mine. Dịch nghĩa: Một số tội danh ở đất nước này dường như ít phổ biến hơn nhiều so với ở các nước khác. 17. A Kiến thức về cụm động từ A. get over = recover from: vượt qua, khắc phục, khỏi B. get across (v): diễn đạt thành công, truyền đạt được tư tưởng, suy nghĩ C. get along with sb ~ get on with sb = have a good relationship with sb: hòa hợp, hòa thuận với ai D. get through: làm xong, hoàn thành công việc, vượt qua kì thi Dịch nghĩa: Ted đã mất một khoảng thời gian dài để vượt qua sự đổ vỡ trong cuộc hôn nhân của mình. 18. A Kiến thức về từ vựng A. coincidentally(adv): một cách ngẫu nhiên B. practically (adv): trên thực tế, thực tế ra C. internationally(adv): cố ý D. deliberately(adv): chủ tâm Dịch nghĩa: Sarah và tôi ngẫu nhiên đặt một căn phòng trong cùng một khách sạn. Cô ấy đã rất ngạc nhiên khi nhìn thấy tôi ở đó. 19. C Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ Sử dụng đảo ngữ toàn bộ: là hình thức bê nguyên động từ lên trước chủ từ (không cần mượn trợ động từ, không cần trả động từ VS nguyên thể). Sử dụng đảo ngữ loại này khi có cụm trạng từ chỉ nơi chốn ở đầu câu: on the………., in the here, there, out, off... Nếu câu gốc đáng lẽ là “... then the star came out”: ngôi sao xuất hiện thì với câu đảo ngữ, ta đảo thành “out came the star”. Một ví dụ khác với đảo ngữ loại này. Eg: His house stands at the foot of the hill: Nhà anh ta nằm dưới chân đồi. => At the foot of the hill stands his house. Tạm dịch: Chúng tôi dành ra gần 3 tiếng đồng hồ chờ đợi bên ngoài trạm thì ngôi sao xuất hiện. 20. B Kiến thức về cụm từ cố định To overlook one's mistake: bỏ qua, tha thứ cho lỗi lầm của ai. Các đáp án khác không phù hợp A. neglect (v): làm ngơ, thờ ơ, bỏ bê, bỏ mặc C. avoid (v): né tránh, tránh xa => Avoid something hoặc avoid +Ving D. Pass (v): bị lờ đi, bị cho qua Tạm dịch: Mẹ chúng tôi thường bỏ qua cho những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi đó bố chúng tôi lại rất nghiêm khắc và sẽ phạt chúng tôi cho dù là một lỗi nhỏ nhất. 21. C Kiến thức về cụm từ cố định In the wrong: có lỗi, có tội Tạm dịch: Bất chấp tất cả các bằng chứng, anh ta không thừa nhận là mình có tội. 22. B Kiến thức về từ vựng A. hilarious (adj): nực cười B. tedious (adj): nhàm chán, buồn tẻ C. furious (adj): nóng giận, giận giữ D. recreational (adj): có tính giải trí Dịch nghĩa: Tôi thấy việc vá tất cũ là vô cùng nhàm chán, đó là lý do tại sao tôi luôn nhờ mẹ tôi làm hộ. 23. A Kiến thức về cụm động từ + to be inclined to do st có ý thiên về việc làm gì A. look up to: kính trọng >< look down on: coi thường B. watch out for = look out for: coi chừng, trông chừng C. stand up to: chống chọi D. come round/around to st: thay đổi ý kiến Dịch nghĩa: Bọn trẻ trước đây luôn kính trọng bố mẹ; bây giờ chúng có vẻ xem thường họ. 24. A Kiến thức về từ vựng A. pioneer (n): nhà tiên phong B. navigator (n): nhà hằng hải C. generator (n): máy phát điện D. volunteer [n]: tình nguyện viên Dịch nghĩa: Bill Gates có lẽ là nhà tiên phong nổi tiếng và thành công nhất về phần mềm máy tính. 25. B Kiến thức về từ vựng A. plenty (adv): nhiều B. ample (adj): nhiều, dư thừa; phong phú, dồi dào C. expand (v): mở rộng D. big (adj): lớn Dịch nghĩa: Điều tôi thích ở nhà hàng này là có nhiều chỗ đỗ xe ở ngay bên ngoài. 26. A Kiến thức về thành ngữ Ta có cụm thành ngữ: white-collar (adj): công chức, lao động bằng trí óc ≠ blue -collar: lao động tay chân A collar (n): cổ tay áo B. sleeve (n): ống tay áo C. shirt (n): áo D. button (n): cúc áo Dịch nghĩa: Peter đang làm việc ở văn phòng. Anh ấy là công chức nhà nước. 27. D Kiến thức về cụm từ cố định - take charge of = to be responsible for: chịu trách nhiệm cho Dịch nghĩa: Marry sẽ chịu trách nhiệm cho việc quảng cáo vở kịch. 28. B Kiến thức về cụm từ cố định Back and forth: tới lui, qua lại Dịch nghĩa: Đàm phán là một quá trình bàn bạc qua lại để đạt tới sự đồng thuận. 29. C Kiến thức về cụm động từ A. keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp B. go in for: say mê, say sưa C. come down with: mắc bệnh D. put up with: chịu đựng Dịch nghĩa: Nếu bạn không tiêm phòng cúm, bạn sẽ có khả năng bị mắc cúm. 30. D Kiến thức về thành ngữ The tip of the iceberg: phần nhìn thấy Dịch nghĩa: Mặc dù chúng rất quan trọng, những biểu hiện văn hóa rõ ràng này, được dạy một cách có chọn lọc và được học một cách có ý thức, cũng chỉ là phần nhìn thấy được của văn hóa. 31. A Kiến thức về cụm động từ say/ breathe a word: nói với ai điều gì đó Dịch nghĩa: Đừng nói với bất cứ ai điều này, nó đặc biệt bí mật 32. B Kiến thức về cụm động từ Với động từ tie. Có 2 cụm động từ cần lưu ý: B. Tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau) To be tied to st/sb: Bó buộc, ràng buộc vào ai vài điều gì đó. (nhớ là không dùng to tie to st/sb) C. Tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”: Eg: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over. Tạm dịch: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc. 33. D Kiến thức về từ vựng almost no = hardly any: hầu như không without: không có Dịch nghĩa: Toàn bộ thành phố không có điện tối qua - đúng là hỗn loạn. 34. C Kiến thức về cụm động từ A catch on = become popular : nổi tiếng, được ưa chuộng B. get out of: thoát khỏi, từ bỏ C. go in for: say mê, thích thú D. work out: sáng tạo, tìm ra Dịch nghĩa: Tôi cho rằng bản thân mình là người say mê lĩnh vực quảng cáo. 35. D Kiến thức về cụm động từ A. turn over: lật B. turn out: hóa ra C. turn up = show up = arrive: đến D. turn down: từ chối Dịch nghĩa: Chúng tôi phải từ chối lời mời đi ăn trưa của họ, vì chúng tôi có hẹn trước. 36. C Kiến thức về từ vựng A. concept (n): khái niệm B. preconception (n): định kiến C. misconception (n): nhận thức sai lầm D. conception (n): quan niệm, nhận thức Dịch nghĩa: Tiếng xấu về loài nhện Góa phụ đen là không phải không có cơ sở. Tuy nhiên một yếu tố phóng đại đã dẫn tới nhận thức sai lầm nhất định về độc tính của nó. 37. A Kiến thức về thành ngữ red tape: tệ quan liêu Dịch nghĩa: Khi đương đầu với tệ quan liêu, nhiều người có cảm giác bất lực. 38. D Kiến thức về từ vựng A durable (a): bền bỉ B. ongoing (a): đang diễn ra C. temporary (a): tạm thời D. enduring (a): lâu dài Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực. 39. B Kiến thức về cụm từ cố định Break new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến A. earth (n) trái đất B. ground (n): mặt đất, bãi đất; khu đất C. soil (n): đất trồng trọt D. land (n): đất, đất liền, đất canh tác, trồng trọt Tạm dịch: Nghiên cứu của họ về những nguyên nhân của bệnh ung thư hứa hẹn sẽ đề xuất những sáng kiến cải tiến và có thể tìm ra cách chữa trị. 40. D Kiến thức về từ vựng air-tight: chân không water-proof: chống thấm nước snow-white: trắng như tuyết Các phương án còn lại từ không đúng. Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho bố, một đồng hồ đeo tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng tuyết cho em gái. 41. B Kiến thức về từ vựng A. lively (adj): sinh động B. live (adj): trực tiếp C. alive (adj): còn sống D. living (n): cuộc sống Dịch nghĩa: Trận đấu sẽ được phát trên kênh ITV với sự bình luận trực tiếp của Any Gray. 42. C Kiến thức về thành ngữ as long as your arm: rất dal Dịch nghĩa: Có một danh sách rất dài những thứ cần sửa. 43. A Kiến thức về giới từ across (prep): ngang qua through (prep): qua over (prep]: trên along (prep): dọc theo see somebody across: thấy ai ngang qua push one's way through the crowd: chen ngang qua đám đông Dịch nghĩa: Anh ta đột nhiên thấy Sue đi ngang qua phòng. Anh ta chen qua đám đông đế đến chỗ cô ấy. 44. A Kiến thức về cụm động từ Đáp án A keep sb up (v): làm ai thức khuya. Các đáp án còn lại: B. take sb up: giúp đỡ, dìu dắt ai. C. hold sb/stup: đưa ai/cái gì ra làm ví dụ. D. catch sb up: đuổi kịp ai. Dịch nghĩa: Cô ấy đã khiến tôi thức đến tận sáng để nghe nhạc pop. 45. C Kiến thức về cụm động từ Đáp án. C. live on: sống dựa vào. Các đáp án còn lại không họp nghĩa: A. get by: xoay xở B. give away: trao, phát D. grow on: lớn lên, trở nên Dịch nghĩa: Tôi không biết chúng tôi sẽ sống dựa vào cái gì nếu tôi mất việc. 46. D Kiến thức về ngữ pháp Đại từ quan hệ “that” được dùng sau “all” Tạm dịch: Tất cả mọi thứ chúng ta cần là nguồn cung cấp liên tục cho nhu cầu cơ bản của cuộc sống. 47. C Kiến thức về ngữ pháp Câu giả định thể bị động: It is urgent that S + be + V (p2) Dịch nghĩa: Điều cấp bách là bức thư này cần được gửi ngay lập tức. 48. A Kiến thức về cụm động từ A. run into somebody: tình cờ gặp ai B. run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào) C. run sb down: chê bai, bôi xấu ai D. run after sb: đuổi theo, chạy theo sau (ai) Dịch câu: Không ai biết Sam đang ở đâu bây giờ. Lần cuối cùng tôi tình cờ gặp anh ta là khoảng 4 năm về trước. 49. A Kiến thức về ngữ pháp Đây là trường hợp rút gọn cho mệnh đề quan hệ thể chủ động. Mệnh đề sau “that” có đủ các thành phần chính: ballets (S) have been based on (V) the themes (O) nên theo sau chỉ có thể là dạng rút gọn của mệnh đề (Ving). Dịch nghĩa: Chỉ gần đây múa bale mới được dựa trên những chủ đề phản ánh đời sống nước Mỹ. 50. C Kiến thức về giới từ Phân biệt independent of/from/with: + Independent of: không phụ thuộc vào yếu tố tâm lý, các hành động của anh ta có thể được hiểu một cách đơn giản bằng tiền tệ. + Independent with: dường như đòi hỏi một cái gì đó để cho phép độc lập + Independent from: thường nói về sự tự do Dịch câu: Là người lớn, tôi độc lập với cha mẹ tôi về mặt tài chính. LESSON 4 Question 1: Save your money, Don’t it too quickly. A. go through B. die down C. hold on D. touch on Question 2: They all have to follow the rules, and none of them is the law. A. over B. beyond C. above D. onto Question 3: They the aid of the United States but did not receive it A. asked B. found C. sought D. obtained Question 4: The police spokesman said he was to believe that the arrested man was the serial killer they had been looking for. A. inclined B. seemed C. suspected D. supposed Question 5: I’m my brother is. A. nowhere near as ambitious as B. nothing near as ambitious as C. nowhere like so ambitious as D. nothing as ambitious as Question 6: He says he might come, but I . A. doubt B. doubt it C. doubt so D. doubt about it Question 7: I’m sure your bank manager will lend you a ear when you explain the situation to him. A. merciful B. sympathetic C. pitiful D. compassionate Question 8: Have you seen the girl ? A. that I told B. I told you of C. I told you about D. I told you of her Question 9: Children usually a flu much more quickly than adults. A. pickup B. pick at C. pick on D. pick out Question 10: The accident was the mistake of the driver. A. causing many people to die B. caused great human loss C. to cause many people die D. which causes many people to die Question 11: A number of oil tankers have been laid recently. A. on B. down C. up D. in Question 12: The inscription on the tombstone had been worn by the weather and could scarcely be read A. away B. off C. out D. on Question 13: second thoughts, I’d rather not go out tonight. A. With B. In C. On D. Under Question 14: The new hairdryer does not comply British safety standard A. to B. with C. against D. on Question 15: Many books were not available to the public because of government . A. omission B. inhibition C. compensation D. censorship Question 16: The woman accused of shoplifting was found not guilty and was A. excused B. liberated C. acquitted D. interned Question 17: He is a(n) authority on the subject A. prominent B. expert C. eminent D. quality Question 18: My car was so old that I could only sell it for . A. rubbish B. scrap C. debris D. waste Question 19: Not only in the project, but he also wanted to become the leader. A. did Jack involve B. had Jack been involved C. was Jack involved D. Jack was involved Question 20: I felt a bit and seemed to have more aches and pains than usual. A. out of sorts B. on the mend C. over the worst D. under the fevers Question 21: The school was closed for a month because of a serious of fever. A. outcome B. outburst C. outset D. outbreak Question 22: I don’t think he’s ever been there, ? A. do I B. has he C. have I D. hasn’t Question 23: They had a four-day holiday, then began work . A. on end B. out of bounds C. in proportions D. in earnest Question 24: He is a tough politician - he knows how to the storm. A. run down B. keep up C. ride out D. push back Question 25: On entering the nursery I stumbled on the wooden blocks all over the carpet A. plunged B. scattered C. settled D. tossed Question 26: Various societies define in many rather complex ways. A. that is successful B. what success is C. that success is D. what is success Question 27: I could not turn in my paper on time because my word processor . A. fell down B. turned down C. tore down D. broke down Question 28: “You must always us the truth” the judge said to the man. A. tell B. confess C. speak D. say Question 29: Her father is a drinker. He is always drinking. A. strong B. heavy C. addictive D. capable Question 30: I like that photo very much. Could you make an for me? A. increase B. enlargement C. expansion D. extension Question 31: Smith had a lucky escape. He killed. A. would have been B. must have been C. could have been D. should have been Question 32: Over the last few months, garages the price of petrol four times. A. have risen B. have put up C. raised D. have gone up Question 33: After years of being exposed to the sun and rain, the sign had become completely . A. unreadable B. misread C. readable D. illegible Question 34: I have lived near the airport for so long now that I’ve grown to the noise of the airplanes. A. accustomed B. unconscious C. familiar D. aware Question 35: I find it difficult to make as prices keep A. end meet-rising B. ends meet-raising C. end meet-raising D. ends meet-rising Question 36: All his plans for starting his own business fell . A. in B. through C. down D. away Question 37: They a big fortune when they were young, so they didn’t have to work hard. A. came into B. came up C. came across D. came round Question 38: Man: “I heard you have a part in the school play tonight.” Woman: “Yes, and I’m on and needles.” A. bins B. pins C. tins D. rins Question 39: I’m trying this alternative cold remedy. It’s different plant roots and herbs, and tastes very strange. A. consisting of B. containing C. composed of D. included Question 40: I’m really feeling under the today; I have a terrible cold. A. weather B. climate C. storm D. cloud Question 41: George has ; he loves cakes, chocolate, ice-cream-anything which is sweet. A. a sweet mouth B. sweet lips C. a sweet tooth D. a sweet tongue Question 42: You’ve all the point. The film itself is not racist - it simply tries to make us question our own often racist attitude. A. mistaken B. misunderstood C. missed D. lost Question 43: She the table for supper. A. lied B. lay C. lain D. laid Question 44: Big cities like New York and Tokyo are populated. A. greatly B. closely C. densely D. various Question 45: Because I’ve been ill and away from school. I’ve fallen with my work. A. for B. behind C. on D. out Question 46: It all happened so quickly, one minute I was making chips and the next the whole kitchen was fire! A. at B. on C. by D. in Question 47: “Have you got a copy of Gone with the wind?” “You’re luck. We’ve just one copy left” A. by B. with C. in D. on Question 48: He is over the about his examination result A. earth B. star C. sun D. moon Question 49: Most people are fairly confident that the workers will win in the end. A. through B. from C. with D. by Question 50: It’s a long walk tomorrow. We need to as early as possible. A. set up B. set in C. setoff D. set down LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án 1. A Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về cụm động từ A go through: tiêu hết (tiền) B. die down: yếu dần C. hold on: nắm chặt giữ chặt giữ máy D. touch on: đề cập đến, bàn đến Dịch nghĩa: Hãy tiết kiệm tiền của mình, đừng tiêu hết quá nhanh. 2. C Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: above the law: ngoài luật ngoại lệ Tạm dịch: Tất cả họ đều phải tuân thủ luật và không ai trong số họ là ngoại lệ. 3. C Kiến thức về từ vựng A. ask for st: đòi hỏi, yêu cầu cái gì B. find - found st: tìm thấy, tìm ra cái gì C. seek - sought st: xin ai cái gì D. obtain st: đạt được, giành được Dịch nghĩa: Họ cầu xin sự trợ giúp từ Mỹ nhưng không được. 4. A Kiến thức về từ vựng A inclined /ɪnˈklaɪnd/ + to agree, believe, think. .... có chiều hướng, có ý thiên về B. seem (v): dường như C. suspect / səˈspekt / (v): bị nghi ngờ D. supposed / səˈpəʊzd / (adj): được cho rằng Tạm dịch: Người phát ngôn từ phía cảnh sát nói ông có chiều hướng tin rằng người đàn ông bị bắt giữ chính là kẻ giết người hàng loạt 5. A Kiến thức về ngữ pháp Cấu trác so sánh ngang bằng: as + adj/adv + as Thể phủ định: not + as/so + adj/adv + as Nowhere near: còn lâu, chắc là không Dịch nghĩa: Tôi chắc là không tham vọng bằng anh trai tôi. 6. B Kiến thức về từ vựng doubt / daʊt / + st: nghi ngờ điều gì Dịch nghĩa: Anh ta nói anh ta có thể đến, nhưng tôi nghi ngờ điều đó. 7. B Kiến thức về thành ngữ lend a sympathetic ear: lắng nghe chăm chú, chia sẻ Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn ông giám đốc ngân hàng sẽ chia sẻ khi anh giải thích tình huống này với ông ta. 8. C Kiến thức ngữ pháp Cấu trúc: tell sb st: kể cho ai cái gì tell sb about: kể cho ai về tell sb off: rầy la, mắng mỏ ai Dịch nghĩa: Bạn có thấy cô gái mà tôi kể cho bạn chưa? 9. A Kiến thức về cụm động từ A. pick sb/ st up: đón ai, nhặt cái gì lên pick up: vớ phải, mắc phải B. pick at: rầy la, cằn nhằn C. pick on: chế giễu D. pick out: nhố ra, cử ra Dịch nghĩa: Trẻ em thường mắc bệnh cúm nhanh hơn người lớn. 10.A Kiến thức về ngữ pháp Câu này đã có đủ chủ ngữ (the accident) và động từ (was) nên chỗ trống chỉ có thể điền 1 MĐQH. Động từ chính ở quá khứ nên đáp án D bị loại. Câu mang ý nghĩa chủ động nên cần điền dạng Ving. causing = which caused Dịch nghĩa: Vụ tai nạn mà đã khiến nhiều người chết chính là do lỗi của tài xế. 11.C Kiến thức về cụm động từ lay - laid - laid: sắp đặt, để A. lay on: đánh, giáng đòn B. lay down: đặt nằm xuống, để xuống C. lay up: dự trữ, để dành = D. lay in: dự trữ, để dành lay up: bảo trì Dịch nghĩa: Một số tàu chở dầu đã được bảo trì gần đây. 12.A Kiến thức về cụm động từ inscription / ɪnˈskrɪpʃn̩ / (n): chữ khắc tombstone / ˈtuːmstəʊn / (n): bia mộ wear - worn - worn: mặc, đội, hao mòn A. wear away: mòn đi, mất dần B. wear off: làm mòn mất; qua đi C. wear out: kiệt sức, (quần áo) mòn, rách D. wear on: tiếp tục (cuộc thảo luận); trôi qua (thời gian) scarcely = hardly: hầu như không Dịch nghĩa: Chữ khắc trên bia mộ đã bị mòn đi bởi thời tiết và hầu như không thế đọc được. 13.C Kiến thức về thành ngữ: Thành ngữ: on second thoughts: suy đi tính lại, nghĩ lại Dịch nghĩa: Suy đi tính lại tôi không muốn ra ngoài. 14.B Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: comply with = conform to = abide by: tuân thủ, tuân theo Dịch nghĩa: Chiếc máy sấy tóc mới không tuân theo chuẩn an toàn của Anh. 15.D Kiến thức về từ vựng A. omission / əˈmɪʃn̩ / (n): sự lược bỏ B. inhibition / ˌɪnɪˈbɪʃn̩ / (n): sự tự ti, mặc cảm C. compensation / ˌkɒmpenˈseɪʃn̩ / (n): sự bồi thường, đền bù D. censorship / ˈsensəʃɪp / (n): quyền kiểm duyệt available / əˈveɪləbl̩ / (adj): có sẵn, có thể mua được Dịch nghĩa: Nhiều quyển sách công chúng không thể mua được vì sự kiểm duyệt của chính phủ. 16.C Kiến thức về từ vựng accuse sb of st/ Ving: buộc tội ai về việc gì tobe accused of st/ Ving: bị buộc tội về việc gì guilty / ˈɡɪlti / (adj): có tội A. excuse sb for Ving: thứ lỗi cho ai về điều gì B. liberate sb/ st from: giải phóng cho ai/ cái gì khỏi... C. acquit sb of st: tuyên bố trắng án D. intern sb in st: nhốt, giam giữ Dịch nghĩa: Người phụ nữ mà bị buộc tội vì ăn cắp vặt trong cửa hàng được xét thấy là vô tội và xử trắng án. 17.C Kiến thức về từ vựng authority / ɔːˈθɒrəti / (n): người có thẩm quyền, chuyên gia A. prominent / ˈprɒmɪnənt / (adj): quan trọng, nổi tiếng B. expert / ˈprɒmɪnənt / (n): chuyên gia C. eminent / ˈemɪnənt / (adj): xuất sắc, lỗi lạc, xuất chúng D. quality / ˈkwɒlɪti / (n): phẩm chất, chất lượng Dịch nghĩa: Anh ấy là một chuyên gia xuất chúng về chủ đề này. 18.B Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: for scrap: bán đồng nát, bán phế liệu Các đáp án còn lại: A. rubbish / ˈrʌbɪʃ / (n): rác C. debris / ˈdeɪbriː / (n): đống gạch vụn, đống đổ nát D. waste / weɪst / (n): rác rưởi Dịch nghĩa: Chiếc ô tô của tôi cũ đến nỗi tôi chỉ có thể bán đồng nát 19.C Kiến thức về ngữ pháp Câu đảo ngữ: Not only + Trợ động từ + S + V, but + S + also + V: không những... mà còn... Cụm động từ: involve in: có liên quan đến, tham gia Dịch nghĩa: Jack không chỉ tham gia vào dự án mà anh ấy còn muốn trở thành đội trưởng. 20.A Kiến thức về thành ngữ Cụm từ: out of sorts: ốm, yếu, buồn chán. Các đáp án còn lại: B. on the mend: hồi phục C. over the worst: vượt qua điều tồi tệ nhất ache (n): đau, nhức pain (n): đau đớn Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy hơi mệt và bị đau, nhức hơn bình thường. 21.D Kiến thức về từ vựng A. outcome (n): hậu quả B. outburst (n): con thinh nộ C. outset (n): ngay từ ban đầu D. outbreak (n) : sự bùng phát (tật bệnh) Dịch nghĩa: Trường học bị đóng cửa 1 tháng vì sự bùng phát nghiêm trọng của dịch sốt 22.B Kiến thức về ngữ pháp Khi phần câu nói bắt đầu bằng I (don’t) think S + V thì phần câu hỏi đuôi được thành lập bằng trợ động từ của mệnh đề sau “think”. Trong câu này trợ động từ của mệnh đề sau là “has” nhưng câu mang nghĩa phủ định (I don’t think) nên đuôi phải ở dạng khẳng định. Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ anh ta đã từng ở đó, phải vậy không? 23.D Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: in earnest nghiêm túc Các đáp án còn lại: A. on end: liên tục B. out of bounds: ngoài phạm vi, ngoài giới hạn C. in proportions: cân xứng, đúng tỉ lệ Dịch nghĩa: Họ có một kì nghỉ 4 ngày, sau đó họ bắt đầu làm việc nghiêm túc. 24.C Kiến thức về cụm động từ tough / tʌf / (adj): cứng rắn, bản lĩnh politician / ˌpɒlɪˈtɪʃn̩ / (n): chính trị gia A. run down: hạ thấp, làm giảm giá trị B. keep up: giữ vững C. ride out: vượt qua được D. push back: đẩy lùi lại Dịch nghĩa: Ông ấy là một chính trị gia bản lĩnh, ông biết cách làm thế nào để vượt qua con bão. 25.B Kiến thức về từ vựng stumble / ˈstʌmbl̩ / (v): sảy chân, vấp phải wooden / ˈwʊdn̩ / (adj): làm bằng gỗ block (n): khối, tảng nursery / ˈnɜːsəri / (n): nhà trẻ carpet / ˈkɑːpɪt /: tấm thảm B. scatter / ˈskætə / (v): nằm rải rác Các đáp án còn lại: A. plunge / plʌndʒ / (v): nhúng, thọc, lao (xuống nước, vào túi) C. settle / ˈsetl̩ / (v): định cư D. toss (v): quăng, ném Dịch nghĩa: Khi đang đi vào trường mầm non, tôi vấp chân phải những khối gỗ nằm rải rác trên thảm. 26.B Kiến thức về ngữ pháp define + st: định nghĩa, chỉ rõ tính chất của cái gì. Như vậy chỗ trống cần điền phải là 1 danh từ làm tận ngữ. Mà đáp án A, C, D có vai trò của một mệnh đề nên bị loại. Còn lại đáp án B là 1 mệnh đề danh từ (có chức năng như một danh từ) nên phù hợp. various / ˈveərɪəs / (adj): khác nhau, đa dạng society / səˈsaɪəti / - societies: xã hội complex (adj): phức tạp Tạm dịch: Xã hội khác nhau sẽ định nghĩa về sự thành công theo những cách khác nhau. 27.D Kiến thức về cụm động từ turn in = hand in: nộp bài on time: đúng giờ word processor: máy xử lý văn bản D. break down: (máy móc) hỏng Các đáp án còn lại: A. fall down: thất bại B. turn down: từ chối Dịch nghĩa: Tôi không thể nộp bài đúng giờ vì máy xử lý văn bản của tôi bị hỏng. 28.A Kiến thức về ngữ pháp A. tell sb st: kể cho ai cái gì tell st to sb: kể cái gì cho ai B. confess (to) st/ to doing st: thừa nhận làm gì confess that + S + V: thừa nhận rằng... C. speak to sb (about sb/ st): nói chuyện với ai về ai/ cái gì speak + English/ French...: nói tiếng gì... D. say st/ that + S + V : nóỉ cái gì/ nói rằng... say st to sb: nói cái gì với ai Dịch nghĩa: “Anh phải luôn kể cho chúng tôi sự thật” thẩm phán nói với người đàn ông. 29.B Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ heavy drinker: người nghiện rượu nặng Các đáp án còn lại: C. addictive / əˈdɪktɪv / (adj): gây nghiện D. capable / ˈkeɪpəbl̩ / (adj): có khả năng Dịch nghĩa: Bố của cô ấy là người nghiện rượu nặng, ông ta lúc nào cũng uống 30.B Kiến thức về từ vựng A. increase / ɪnˈkriːs / (n): sự gia tăng B. enlargement / ɪnˈlɑːdʒmənt / (n): phóng to C. expansion / ɪkˈspænʃn̩ / (n): sự phát triển, sự bành trướng D. extension / ɪkˈstenʃn̩ / (n): sự kéo dài, sự mở rộng Dịch nghĩa: Tôi rất thích bức ảnh đó, anh có thể phóng to cho tôi được không? 31.C Kiến thức về ngữ pháp must have P2: chắc hẳn là đã. Diễn tả điều gì đó hầu như chắc chắn trong quá khứ. may/ might/ could have P2: có thể là đã. Diễn tả điều gì có thể là đã xảy ra hoặc có thể đúng trong quá khứ. Hoặc diễn tả điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra. should have P2: đáng lẽ ra nên. Diễn tả một điều gì đó đáng lẽ ra nên hoặc phải xảy ra trong quá khứ nhưng đã không xảy ra. Dịch nghĩa: Smith đã có một cuộc đào tẩu may mắn. Anh ta có thể đã bị giết (Điều này có thể đã xảy ra nhưng đã không xảy ra.) 32.B Kiến thức về ngữ pháp - rise(y): tăng lên, mọc lên (nội động từ nên không có tân ngữ theo sau) - raise + st: đưa lên, giơ lên, nuôi trồng (ngoại động từ) - put up + st: nâng (giá) - go up: tăng (giá). Đây cũng là nội động từ, theo sau không có tân ngữ. “four times” nhấn mạnh về kết quả của hành động, chính là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành. Dịch nghĩa: Trong vài tháng vừa qua, các gara đã tăng giá xăng lên 4 lần. D Kiến thức về từ vựng being exposed to: được phơi bày D. illegible / ɪˈledʒəbl̩ / (adj): khó đọc, không thể đọc Các đáp án còn lại: A unreadable (adj): quá chán, không đáng đọc B. misread (v): đọc sai C. readable (adj): đáng đọc Dịch nghĩa: Sau nhiều năm bị phơi dưới mưa nắng, biển báo đã hoàn toàn không thể đọc được chữ. 34.A Kiến thức về giới từ A. Accustomed to something: quen với cái gì B. Unconscious of st: không biết chuyện gì C. Familiar cũng có nghĩa là quen thuộc, nhưng giới từ là with D. Aware + of st ý thức về cái gì Dịch nghĩa: Tôi đã sống cạnh sân bay lâu đến mức tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay. 35.D Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: make ends meet: đáp ứng nhu cầu/ đủ sống Price rises: giá cả tăng lên Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy thật khó để kiếm tiền đủ sống khỉ mà vật giá cứ tăng lên. 36.B Kiến thức với cụm động từ với “fall” A Fall in: rơi vào/sa vào B. Fall through: thất bại/dang dở C. Fall down: rơi xuống D. Fall away: ít dần/nhỏ dần/biến mất Dịch nghĩa: Tất cả những kế hoạch bắt đầu tự làm ăn riêng của anh ấy đều thất bại. 37.A Kiến thức về cụm động từ A come into: được thừa hưởng B. come up: xảy ra C. come across: tình cờ gặp D. come round: đi vòng, hồi tỉnh fortune / ˈfɔːtʃuːn / (n): tài sản Dịch nghĩa: Họ được thừa hưởng một tài sản lớn từ khi họ còn trẻ nên họ không phải làm việc vất vả. 38.B Kiến thức về thành ngữ On pins and needles = nervous: lo lắng Dịch nghĩa: Người đàn ông: “TôI nghe rằng cô đóng vai trong vở kịch của trường tối nay”. Người phụ nữ: “Vâng, và tôi rất lo lắng”. 39.C Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: be composed of st / kəmˈpəʊzd /: được cấu tạo bởi alternative / ɔːlˈtɜːnətɪv / (adj): thay đổi remedy / ˈremədi / (n): phương thuốc, cách điều trị root / ruːt / (n): rễ (cây) herbs / hɜːbz /: thảo dược Các đáp án còn lại: A consist of: bao gồm B. contain (v): chứa D. include (v): bao gồm Tạm dịch: Tôi đang thử cách điều trị lạnh thay đổi này. Nó được tạo nên bởi các rễ cây, thảo dược nên có mùi rất lạ. 40.A Kiến thức về thành ngữ - under the weather : không được khỏe Dịch nghĩa: Tôi thật sự cảm thấy không khỏe hôm nay; tôi bị cảm lạnh kinh khủng 41.C Kiến thức về Thành ngữ Thành ngữ “a sweet tooth”: người thích ăn đồ ăn ngọt Tạm dịch: George là người thích ăn ngọt; anh ấy thích bánh, sô-cô-la, kem - bất cứ cái gì ngọt 42.C Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ “miss the point” = don’t understand Tạm dịch: Bạn hoàn toàn hiểu sai rồi. Bộ phim không phải mang tính phân biệt chủng tộc - nó đơn giản cố gắng làm cho chúng ta tự hỏi mình rằng chúng ta có thường có thái độ phân biệt chủng tộc không. 43.D Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: lay the table mang nghĩa là dọn bàn, bày đồ ăn lên bàn. lay - laid - laid: đặt, để lie - lied - lied: nói dối lie - lay - lain: nằm Dịch nghĩa: Cô ấy dọn bàn cho bữa tối. 44.C Kiến thức về cụm từ cố định dense (a): dày đặc, đông đúc Cụm từ densely populated: dân cư đông đúc Dịch nghĩa: Những thành phố lớn như New York và Tokyo thì dân cư rất đông đúc. 45.B Kiến thức về cụm động từ fall behind with st: bị tụt lại với Các đáp án còn lại: A. fall for sb: thích ai fall for st: bị lừa bởi trò đùa C. fall on: nhập trận, tấn công D. fall out: rơi ra ngoài fall out with: bất hòa với Dịch nghĩa: Vì tôi bị ốm và nghỉ học, tôi bị tụt lại với việc học của mình. 46.B Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ “on fire” (chảy/nướng) Tạm dịch: Tất cả đều xảy ra quá nhanh, một phút tôi làm món khoai tây chiên và tiếp theo toàn bộ con gà đã được nướng. 47.C Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: to be in luck: gặp may, vận đỏ Dịch nghĩa: “Anh có còn bản sao nào của bộ Cuốn theo chiều gió không?” - “Cô gặp may đấy. Chúng tôi còn đúng một bản.” 48.D Kiến thức về thành ngữ over the moon: rất vui, rất phấn khởi Tạm dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thI. 49.A Kiến thức về cụm động từ win through: khắc phục, chiến thắng (khó khăn) fairly (adv]: khá confident / ˈkɒnfɪdənt / (adj): tự tin in the end = finally: cuối cùng Dịch nghĩa: Hầu hết mọi người đều khá tin rằng những công nhân đó cuối cùng sẽ vượt qua được khó khăn. 50.C Kiến thức về cụm động từ Cụm từ: set off: khởi hành Các đáp án còn lại: A set up: thành lập B. set in: bắt đầu D. set down: đặt xuống Dịch nghĩa: Ngày mai sẽ là một chuyến đi dài. Chúng ta cần khởi hành càng sớm càng tốt LESSON 5 Question 1: I don't suppose there is anyone there, ? A. is there B. isn't there C. do I D. don't I Question 2: He lost the race because he petrol on the last lap. A. got out of B. ran out of C. made out of D. put out Question 3: Prices of flats from a few thousand to millions of dollars. A. vary B. change C. differ D. fluctuate Question 4: The political candidate knew the issue was a hot , so he deferred to his chief of staff, who directed questions to the committee chairperson. A. tomato B. potato C. pot D. dog Question 5: As he made no to our quarrel, I assumed he had forgiven me. A. statement B. mention C. reference D. comment Question 6: should a young child be allowed to play with fireworks without adult supervision. A. Always B. Under no circumstances C. No sooner than D. Only when Question 7: Could you possibly me at the next committee meeting? A. stand in for B. make up for C. fall back on D. keep in with Question 8: , the invention was perfect, but it didn’t sell very well. A. Technologically B. Politically C. Practically D. Technically Question 9: Making mistakes is all of growing up. A. chalk and cheese B. top and bottom C. part and parcel D. odds and ends Question 10: He tries to himself with everyone by paying them compliments. A. gratify B. please C. ingratiate D. commend Question 11: They have seen the play last night as they went to a football match instead. A. could B. must C. can’t D. might Question 12: If you want to join this club, you must this application form. A. make up B. write down C. do up D. fill in Question 13: What are used for assessing a student's ability? A. criteria B. criterion C. criterias D. criterions Question 14: Don't let my mother watch any of those sad movies - she cries at the drop of a . A. hat B. bag C. cat D. rag Question 15: Living in the countryside is a far cry from reading about it. It . You have to deal with poverty and go through the bad patch. A. is of crass stupidity/grueling B. is no mean feat/grinding C. goes against the grain/abject D. dwindles away to nothing/extreme Question 16: I you know important this is. A. need hardly tell B. need hardly to tell C. need to hardly tell D. need to tell hardly Question 17: His accent gave him . A. away B. off C. out D. up Question 18: The horse began to run as fast as he could. A. frightening B. frightened C. frighten D. frightful Question 19: Denise has been burning the midnight trying to finish this report, so she must be exhausted. A. lamp B. candle C. oil D. gas Question 20: You can't believe a word that woman says - she is a liar. A. dedicated B. devoted C. committed D. compulsive Question 21: On the battle field . A. lay the tanks B. did the tanks lie C. lied the tanks D. the tanks lay Question 22: I hope this headache will soon. A. pass away B. come away C. wear off D. go out Question 23: You can exercise your to cancel the contract immediately, but you wouldn't receive any money at that point. A. duty B. obligation C. rights D. possibility Question 24: I was excited to start taking night classes after work, but now, without enough time to devote either to school or to my job, I feel like I'm falling between stools. A. one B. two C. three D. four Question 25: of computers, it is difficult to imagine how tedious the work of accountants and clerks must have been in the past. A. At the age B. On the age C. In the age D. By the age Question 26: To love and to be loved the greatest happiness on Earth. A. are B. is C. were D. being Question 27: Unfortunately some really ill animals have to be by our center. A. put down B. turned over C. passed away D. taken out Question 28: It's to a non-addict that an illicit drug can control the life of a young abuser. A. readable B. favorable C. imperative D. incomprehensible Question 29: You'd better the books if you want to pass your exam on Friday. A. hit B. beat C. stab D. bite Question 30: At her trial in 1431, Joan was accused of being in with the devil. A. cooperation B. association C. league D. conjunction Question 31: Jane: "Shall we turn back?" - Tom: "Well, I'm turning back. It's too dangerous to go mountain climbing this weather." A. about / in B. by/ in C. for/ in D. against/ on Question 32: She had been depressed all day but she started to after she heard that she was promoted. A. shout up B. cheer up C. take up D. break up Question 33: With her beauty and charm, she film audiences everywhere. A. tortured B. deceived C. captivated D. defeated Question 34: I heard that Jack has been dropped from the basketball team. A. in the woods B. on the grapevine C. under your feet D. on the olive branch Question 35: She clearly joined the firm with a (an) to improving herself professionally. A. view B. aim C. plan D. ambition Question 36: As an adult, I’m independent my parents financially. A. on B. with C. of D. from Question 37: No one knows where Sam is living now. The last time that I was about four years ago. A. ran into him B. ran him out C. ran him down D. ran after him Question 38: Nuclear engines operate without air and consume fuel than other engines do. A. much less B. much fewer C. a lot higher D. far more Question 39: Duncan Smith hit the nail on the when he said that the Prime Minister promised so much and yet changed so little. A. head B. back C. leg D. foot Question 40: She hope of any reconciliation. A. departed B. left C. ceased D. abandoned Question 41: The dress is a little big for you.You'd better go to tailor's and at the waist. A. make it less wide B. have it made wider C. make it wider D. have it made less wide Question 42: The smell of the sea his childhood. A. took him in B. took after C. took him back to D. took it for granted Question 43: There are several habits that man takes from his childhood and continues to use even after he reaches and maturity. A. accomplishes B. attains C. obtains D. comes Question 44: At school, people always used to take the out of him for having red hair. A. cat B. dog C. mickey D. rat Question 45: Going on this diet has really me good. I've lost weight and I feel fantastic! A. done B. taken C. made D. had Question 46: There has been an announcement from the Principal that the students will not hear the bell this week as it has broken. A. ring B. ringing C. rang D. rung Question 47: The kidnapper gave himself to the authorities. A. up B. off C. away D. up Question 48: of information is frequently carried out via satellite - through local or national TV networks. A. Dedication B. Compilation C. Condensing D. Dispersal Question 49: Necessity is the of invention. A. father B. ancestor C. mother D. antecedents Question 50: Look, will you stop in and let me finish my sentence! A. butting B. moving C. pushing D. plugging LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án A Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về ngữ pháp Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ: - Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. I think he will come here, won't he? - Lưu ý mệnh đề chính có "not" thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ I don't believe Mary can do it, can she? - Cùng mẫu này nhung nếu chủ từ không phải là I thì lại dùng mệnh đề chính đầu làm câu hỏi đuôi. She thinks he will come, doesn't she? - Câu đầu có It seems that + mệnh đề phụ, thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. It seems that you are right, aren't you? Phần đuôi trong trường hợp này sẽ lấy của "there is", vế này có "don't" là phủ định nên sau dấu phẩy phải là khẳng định. Vậy chọn đáp án A là phù hợp nhất. 2. B Kiến thức về cụm động từ A. get out of: thoát B. run out of: hết sạch C. make out of = make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn D. put out: dập tắt Dịch nghĩa: Anh ấy thua cuộc vì anh ấy bị hết xăng ờ vòng cuối. 3. A Kiến thức về từ vựng A vary /'veəri/ (v): thay đổi, biến đổi B. change /tʃeɪndʒ/ (v): thay đổi C. differ /'dɪfə(r)/ + from st (v): khác với cái gì D. fluctuate / ˈflʌktʃʊeɪt / (v): dao động Dịch nghĩa: Giá cả của những căn hộ cũng biến đổi khác nhau từ vài nghìn đến hàng triệu đô la. 4. B Kiến thức về thành ngữ A hot potato: something that is difficult or dangerous to deal with (vấn đề nan giải) Dịch nghĩa: Ứng cử viên chính trị biết đó là vấn đề nan giải, vì vậy ông ấy đã chiều theo sếp của mình, người mà đã trực tiếp chuyển câu hỏi đến chủ tịch. 5. C Kiến thức về cụm từ cố định A. statement: sự bày tỏ B. mention to st: đề cập tói C. reference + to: sự nhắc đến D. comment: bình luận Cụm từ: make reference to: nhắc tới cái gì In (with) reference to: có liên quan tới Dịch nghĩa: Khi anh ấy không nhắc đến cuộc cãi vã của chúng tôi, tôi nghĩ rằng anh ta đã bỏ qua cho tôi. 6. B Kiến thức về đảo ngữ A. Always: Luôn luôn B. Under no circumstances: Dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ C. No sooner …. than: Ngay khi D. Only when: Chỉ khi Nếu những từ/cụm từ trên mà đứng ở đầu câu thì câu đó phải dùng dạng đảo ngữ. Dịch nghĩa: Dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ cho phép một đứa trẻ chơi pháo hoa mà không có người lớn giám sát. 7. A Kiến thức về cụm động từ A. stand in for: thay thế cho, làm giúp cho B. make up for: bù đắp cho C. fall back on/upon: rút lui/trông cậy vào D. keep in with = get on well with/get along with: hòa họp với Dịch nghĩa: Bạn có thể thay thế tôi trong cuộc họp ủy ban tới này được không? 8. D Kiến thức về từ vựng A. Technologically / teknə'la:dʒɪkli / (adv): về mặt công nghệ B. Politically / pəˈlɪtɪkl̩ i / (adv): về chính trị C. Practically / ˈpræktɪkl̩ i / (adv): về thực tiễn D. Technically /ˈteknɪkl̩ i / (adv): về mặt kĩ thuật Dịch nghĩa: Về mặt kĩ thuật, phát minh này hoàn hảo nhưng nó không được bán chạy. 9. C Kiến thức về thành ngữ part and parcel of something: phần thiết yếu của cái gì Dịch nghĩa: Mắc sai lầm là phần thiết yếu của sự trưởng thành. 10. C Kiến thức về cụm từ cố định - ingratiate oneself with sb: làm vừa lòng ai - pay sb compliments = compliment on sb: khen ai Dịch nghĩa: Anh ấy cố gắng làm hài lòng họ bằng cách khen ngợi họ. 11. C Kiến thức về ngữ pháp A. Could + have + Vp2: có thể đã làm gì B. Must+ have + Vp2: chắc là đã C. Can't + have + Vp2 : không thể đã D. Might + have + Vp2: có khả năng đã Dịch nghĩa: Họ không thể đã xem buổi biểu diễn tối qua bởi vì họ đã đi xem bóng đá thay vào đó. 12. D Kiến thức về cụm động từ A. make up: trang điểm/bịa đặt/dựng chuyện/làm hòa B. write down: viết xuống C. do up: trang trí D. fill in: điền đầy đủ thông tin Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tham gia vào câu lạc bộ này, bạn phải điền đầy đủ thông tin vào đơn sau. 13. A Kiến thức về từ vựng Danh từ số ít: criterion: tiêu chuẩn Danh từ số nhiều: criteria: các tiêu chuẩn Assess / əˈses / (v): đánh giá Dịch nghĩa: Những tiêu chuẩn nào được dùng để đánh giá năng lực của học sinh? 14. A Kiến thức về thành ngữ At the drop of a hat = immediately, instantly: ngay lập tức Dịch nghĩa: Đừng để mẹ mình xem bất cứ bộ phim gì thể loại sướt mướt như này - mẹ khóc ngay đấy. 15. B Kiến thức về cụm từ cố định Be no mean feat = difficult: khó Grind poverty: cảnh nghèo nàn A far cry: sự khác xa Bad patch: không may mắn Dịch nghĩa: Sống ở quê khác xa với những gì ta đọc về nó. Nó rất khó khăn. Bạn phải xoay sở với sự nghèo khó và đương đầu với những rủi ro nữa. 16. A Kiến thức về ngữ pháp Trạng từ đứng trước động từ thường [hardly need to tell] Trạng từ đứng giữa động từ khiếm khuyết và động từ chính [need hardly tell] Dịch nghĩa: Hiếm khi tôi cần nói với bạn nó quan trọng như thế nào. 17. A Kiến thức về cụm động từ A. give away: để lộ B. give off: nhả ra, thải ra C. give out: cạn kiệt D. give up: từ bỏ Dịch nghĩa: Giọng của anh ấy khiến anh ta bị lộ. 18. B Kiến thức về từ vựng Chỗ trống cần điền phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "horse". loại C vì là động từ. Đáp án B. frightened (adj): hoảng sợ, khiếp đảm - mang nghĩa bị động (thể hiện rằng con ngựa bị tác động bởi yếu tố bên ngoài và trở nên hoảng sợ) Các đáp án còn lại: A. frightening (adj): kinh khủng, khủng khiếp - mang nghĩa chủ động D. frightful (adj): ghê sợ Dịch nghĩa: Con ngựa hoảng sợ tiếp tục chạy nhanh nhất có thể. 19. C Kiến thức về thành ngữ Burn the midnight oil = stay up working, especially studying late at night (thức khuya làm việc, học bài) Dịch nghĩa: Denise đã thức khuya để làm việc cố gắng hoàn thành bài báo cáo, vì vậy cô ấy chắc giờ rất mệt. 20. D Kiến thức về cụm từ cố định A. dedicated = B. devoted (a): cống hiến, hi sinh C. committed (a): bị bắt giữ, bị phạm vào D. compulsive (a): ép buộc, có xu hướng ép buộc compulsive liar: kẻ nói dối chuyên nghiệp Dịch nghĩa: Bạn không thể tin một lời nào người đàn bà đó nói - Bà ta là một kẻ nói dối chuyên nghiệp. 21. A Kiến thức về ngữ pháp Câu đảo ngữ với những trạng từ chỉ nơi chốn đứng ở đầu có cấu trúc: Trạng từ chỉ nơi chốn + V + S. Cụm từ: on the battle field: trên chiến trường Động từ: lie có 2 nghĩa và có 2 dạng quá khứ khác nhau: 1. lie - lied - lied: nói dối 2. lie – lay - lain: nằm Dịch nghĩa: Trên chiến trường, những chiếc xe tăng đang nằm đó. 22. C Kiến thức về cụm động từ A. pass away: qua đời B. come away (from sth): lìa ra, rời ra C. wear off: dần dần biến mất, mất đi D. go out: 1) đi chơi, đi ra ngoài; 2) có quan hệ tình cảm/ hẹn hò với ai đó; 3) mất điện Dịch nghĩa: Tôi hi vọng cơn đau đầu này sẽ sớm biến mất đi. 23. C Kiến thức về từ vựng exercise + st (v): thi hành, thực hiện Cụm từ: exercise sb's right: sử dụng quyền của mình Các đáp án còn lại: A. duty / ˈdjuːti / (n): trách nhiệm B. obligation / ˌɒblɪˈɡeiʃn̩ / (n): nghĩa vụ, bốn phận, sự bắt buộc D. possibility / ˌpɒsəˈbɪləti / (n): khả năng Cụm từ: at that point: vào thời điểm đó Dịch nghĩa: Anh có thể sử dụng quyền của mình để hủy hợp đồng ngay lập tức, nhưng anh sẽ không nhận được bất cứ đồng nào lúc đó. 24. B Kiến thức về thành ngữ Between two stools= when someone finds it difficult to choose between two alternatives (tiến thoái lưỡng nan) Dịch nghĩa: Tôi đã rất háo hức tham gia vào lớp học buổi tối sau giờ làm việc. Nhưng bây giờ, tôi không có đủ thời gian cho cả công việc lẫn việc học, tôi cảm thấy tôi đang ở thế tiến thoái lưỡng nan. 25. C Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ đi với "age”: + At the age of + số tuổi: ở độ tuổi bao nhiêu + In the age of + danh từ: ở thời đại Dịch nghĩa: Ở thời đại máy tính, thật khó để tưởng tượng công việc kế toán và thư ký sẽ tẻ nhạt như thế nào trong quá khứ. 26. B Kiến thức về ngữ pháp Khi chủ ngữ của câu là To V, được nối bằng "and” nhưng chỉ về cùng ý tưởng thì động từ sau nó phải chia ở số ít Câu này diễn tả về sự thật hiển nhiên nên phải dùng hiện tại đơn. Dịch nghĩa: Yêu và được yêu là niềm hạnh phúc nhất trên Trái đất. 27. A Kiến thức về cụm động từ A. put down: bỏ đi, không giữ lại, loại bỏ B. turn over: lật, giở C. pass away: qua đời D. take out: nhổ, đổ Dịch nghĩa: Thật không may, trung tâm của chúng ta phải loại bỏ một vài con động vật ốm yếu. 28. D Kiến thức về từ vựng A readable: có thể đọc được B. favorable: có thiện chí, thuận, tán thành C. imperative: rất cấp bách; rất quan trọng D. incomprehensible; không thể hiểu được Dịch câu: Nó khó có thể hiểu được đối với một người không nghiện rằng một loại thuốc bất hợp pháp có thể kiểm soát cuộc sống của một kẻ lạm dụng tuổi trẻ. 29. A Kiến thức về thành ngữ Hit the books: to study (học) Dịch nghĩa: Tốt hơn hết bạn nên tự học sách nếu bạn muốn đỗ kì thi vào thứ sáu. 30. C Kiến thức về cụm từ cố định in league with = be in agreement with: đồng ý với, thông đồng với Dịch nghĩa: Tại phiên tòa 1431, Joan đã bị buộc tội có thông đồng với kẻ gian. 31. C Kiến thức về ngữ pháp Ta có các cụm giới từ: be for st: ủng hộ cái gì >< be against st: phản đối cái gì in good/ bad weather: khi thời tiết tốt/xấu in this weather: dưới thời tiết như thế này Dịch nghĩa: Jane: "Chúng ta có quay lại không?" - Tom: "Ừm, Tớ ủng hộ việc quay lại. Leo núi trong thòi tiết như thế này thật quá nguy hiểm". 32. B Kiến thức về cụm động từ B. cheer up: vui tươi C. take up: bắt đầu làm gì một cách thường xuyên D. break up: chia tay, phân tán Dịch nghĩa: Cô ấy đã ủ rũ suốt cả ngày nhưng cô ấy bắt đầu tươi tinh sau khi cô ấy nghe tin cô ấy được thăng chức. 33. C Kiến thức về từ vựng captivate / ˈkæptɪveit /(v): làm say đắm, quyến rũ Các đáp án còn lại: A. torture / ˈtɔːtʃə (r)/(v): hành hạ, tra tấn B. deceive / dɪˈsiːv /(v): đánh lừa D. defeat / dɪˈfiːt /(v): đánh bại charm / tʃɑːm /(n): sự quyến rũ, sức hấp dẫn audience / ˈɔːdiəns /(n): khán giả Dịch nghĩa: Với vẻ đẹp và sự hấp dẫn của mình, cô ấy làm say đắm khán giả khắp mọi nơi. 34. B Kiến thức về thành ngữ on the grapevine: đồn đại, không chính thức Dịch nghĩa: Tôi nghe đồn rằng Jack bị loại khỏi đội bóng rổ. 35. A Kiến thức về cụm từ cố định Ta có cụm từ cố định: with a view to doing sth: với ý định, với hi vọng làm gì. Dịch nghĩa: Cô ấy gia nhập công ty với ý định rõ ràng là để cải thiện bản thân một cách chuyên nghiệp. 36. C Kiến thức về ngữ pháp Phân biệt independent of/from/with: + Independent of: không phụ thuộc vào yếu tố tâm lý, các hành động của anh ta có thể được hiểu một cách đơn giản bằng tiền tệ. + Independent with: dường như đòi hỏi một cái gì đó để cho phép độc lập + Independent from: thường nói về sự tự do Dịch câu: Là người lớn, tôi độc lập với cha mẹ tôi về mặt tài chính. 37. A Kiến thức về cụm động từ A. run into somebody: tình cờ gặp ai B. run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào) C. run sb down: chê bai, bôi xấu ai D. run after sb: đuổi theo, chạy theo sau (ai) Dịch câu: Không ai biết Sam đang ờ đâu bây giờ. Lần cuối cùng tôi tình cờ gặp anh ta là khoảng 4 năm về trước. 38. A Kiến thức về từ vựng Fuel là danh từ ko đếm được => B loại Fuel ko dùng từ so sánh là high => C loại Về nghĩa thì đáp án D ko phù hợp. => Đáp án là A Dịch câu: Động cơ hạt nhân hoạt động không có không khí và tiêu thụ ít nhiên liệu hơn các động cơ khác. 39. A Kiến thức về thành ngữ Hit the nail on the head = do or say something exactly right (nói chính xác, làm chính xác) Dịch nghĩa: Duncan đã nói đúng khi anh ấy nói rằng ngài Bộ trưởng hứa nhiều mà chẳng có tí thay đổi gì. 40. D Kiến thức về cụm từ cố định abandon hope: từ bỏ hi vọng Dịch nghĩa: Cô ấy từ bỏ mọi hi vọng có sự hòa giải. 41. D Kiến thức về ngữ pháp Have + tân ngữ chỉ vật + Ved/ V3 Dịch nghĩa: Chiếc đầm này hơi rộng với bạn. Bạn nên đến hiệu may và nhờ họ sửa lại ít rộng hơn. 42. C Kiến thức về cụm động từ A. take sb in: to allow somebody to stay in your home: nhận vào, cho ở trọ B. take after: giống ai C. take sb back (to): to make somebody remember something: làm ai đó nhớ cái gì, mang về, đem về D. take it for granted: cho là dĩ nhiên Dịch nghĩa: Mùi biển làm anh ấy nhớ về thời thơ ấu của mình. 43. B Kiến thức về từ vựng A. accomplish (v): hoàn thành B. attain (v); đạt, tới, đạt tới C. obtain(v): đạt được, giành được, thu được D. come(v): đến, đi đến Dịch câu: Có một số thói quen mà con người có từ thời thơ ấu của mình và tiếp tục sử dụng ngay cả sau khi anh ta chạm đến và đạt tới trưởng thành. C Kiến thức về thành ngữ Take the mickey out of sb = make fun of sb = laugh at: cười nhạo, châm chọc Dịch nghĩa: Ở trường, mọi người thường châm chọc anh ấy vì có mái tóc đỏ. 45. A Kiến thức về cụm từ cố định Cấu trúc: do somebody good: có lợi, tốt cho ai Dịch nghĩa: Thực hiện thực đơn này thực sự có lợi cho tôi. Tôi đã giảm cân và cảm thấy thật tuyệt! 46. A Kiến thức về ngữ pháp Hear something Verb: nghe từ đầu đến cuối, hoặc nghe những cái ngắn, nhanh Hear something V+ ing: nghe một đoạn giữa chừng, chỉ một phần rất ngắn của cái gì đó dài. Vì tiếng chuông kêu là một tiếng ngắn nhanh nên ta dùng hear the bell ring. Dịch nghĩa: Có thông báo từ Hiệu trường là các sinh viên sẽ không nghe chuông kêu trong suốt tuần vì nó đã hỏng. 47. D Kiến thức về cụm động từ Give oneself up = surrender: tự thú, tự nộp mình Các đáp án khác: A. give up: từ bỏ B. give off: thải ra, nhả ra C. give away: tiết lộ, để lộ Dịch nghĩa: Kẻ bắt cóc đã tự thú với cơ quan chức năng. 48. D Kiến thức về từ vựng A. dedication: sự cống hiến B. compilation: sự biên soạn C. condensing: sự cô đọng D. dispersal: sự lan truyền Dịch nghĩa: Sự lan truyền thông tin thường được thực hiện qua vệ tinh - qua mạng lưới kênh truyền hình địa phương hoặc quốc gia. 49. C Kiến thức về thành ngữ Cụm: Necessity is the mother of invention. A/C. Father, mother: cha, mẹ B. Ancestor: tổ tiên D. Antecedents: tiền sử Dịch câu: Nhu cầu cần thiết là mẹ đẻ của sáng chế. 50. A Kiến thức về cụm từ cố định butt in: xen vào, can thiệp vào Dịch nghĩa: Này, cậu đừng có xen vào và để tớ nói nốt câu được không! LESSON 6 Question 1: that he burst into tears. A. His anger was such B. So angry he was C. He was so anger D. Such his anger was Question 2: A washing machine of this type will certainly normal domestic use. A. stand up to B. come up with C. get on to D. stand up for Question 3: I gave the waiter a $50 note and waited for my . A. change B. supply C. cash D. cost Question 4: When you use the Internet, you have so much information at your . A. fingers B. hands C. fingertips D. thumbs Question 5: If you like skiing, there is a ski under an hour's driving from Madrid A. resort B. station C. place D. port Question 6: Therapists are currently using mental imagery in the hope that in the treatment of cancer. A. it could use helpfully B. its proof to help C. it might prove helpful D. its help to aid Question 7: Despite all the interruptions, he with his work. A. pressed on B. held on C. stuck at D. hung out Question 8: People can become very when they are stuck in traffic for a long time. A. nervous B. bad-tempered C. stressful D. pressed Question 9: They their car at our disposal for our entire stay. A. had B. took C. put D. got Question 10: Today we electricity for granted and perhaps we do not realize just how useful this discovery has been. A. take B. have C. make D. get Question 11: The world is becoming more industrialized and the number of animal species that have become extinct increased. A. have B. has C. are D. is Question 12: It’s a serious operation for a woman as old as my grandmother. She's very frail. I hope she A. gets over B. comes round C. pulls through D. stands up Question 13: We usually do go by train, even though the car is a lot quicker. A. travel B. journey C. trip D. voyage Question 14: I feel terrible, I didn't sleep last night A. a jot B. a wink C. an inch D. an eye Question 15: This pack contains posters and leaflets, which can be used to publicise the scheme, plus collection bags to encourage people to a donation. The club's website has further information about the scheme. A. do B. make C. take D. hand Question 16: I the newspaper now. You can take it A. have been reading B. will read C. am reading D. have read Question 17: Susie and Fran us last night, so I had to quickly defrost a pizza. A. turned up B. dropped in on C. came across D. went through Question 18: Because she usually behaves in a very way, people think that she's rather strange. A. unusual B. weird C. conventional D. standard Question 19: I’m sorry, I can't. I have a headache. A. splitting B. biting C. sleeping D. chipping Question 20: I'm going to make all efforts to win a gold medal in for your help and concern. A. return B. mind C. allowances D. memory Question 21: Geometry is the branch of mathematics the properties and relation of lines, angles, shapes, surfaces and solids. A. is concerned with B. dealing with C. the deal about D. to be concerned about Question 22: It was very difficult to what he was saying about the noise of the traffic. A. pick up B. make up C. turn out D. make out Question 23: Even though they don't agree with what is happening, they're too to protest A. apathetic B. subdued C. quiet D. outgoing Question 24: This food is the house, you don't have to pay for it A. at B. on C. in D. at Question 25: stay the night if it's too difficult to get home. A. By all means B. All in all C. At all costs D. On the whole Question 26: John contributed fifty dollars, but he wishes he could contribute . A. more fifty dollars B. one other fifty dollars C. the same amount also D. another fifty Question 27: The effect of the painkiller is and I begin to feel the soreness again. A. turning out B. doing without C. fading away D. wearing off Question 28: The of the scheme is to send more than two thousand pairs of used football boots to South Africa. A. motive B. aim C. reason D. ambition Question 29: I strongly recommend that you should take out an insurance policy in the house for your own of mind. A. peace B. speed C. space D. pace Question 30: The court's decision is seen as a major to their authority. A. hit B. blow C. damage D. undermining Question 31: We need to import from abroad. A. a great deal of sports equipment B. a great deal of sport equipment C. a large number of sports equipment D. a great deal of sports equipments Question 32: The final year at the secondary school is the time for teenagers to get thinking about choosing jobs. A. off with B. by on C. behind with D. down to Question 33: Language teaching in the United State is base on the idea that the goal of language acquisition is communicative . A. competence B. compete C. way D. method Question 34: My parents are going to hit the roof if they find out we had a party here. A. become angry B. become sad C. become worried D. become nervous Question 35: In the of any clear leadership, the rebellion collapsed. A. lack B. omission C. absence D. vacancy Question 36: more help, I can call my neighbors and my friends. A. Should I need B. Had I needed C. I have needed D. Needed Question 37: On Friday night some of our friends came to the party and for the weekend. A. fell behind B. waited up C. stayed on D. kept up Question 38: I have looked through the report, but I must admit, only . A. superficially B. thoroughly C. carefully D. seriously Question 39: Her political future is now hanging by a . A. rope B. cord C. thread D. string Question 40: They know in their hearts that women are superior and they are afraid of being at their own game. A. lost B. won C. failed D. beaten Question 41: The social services are chiefly with the poor, the old and the sick. A. influenced B. related C. suffered D. concerned Question 42: Everyone knows about pollution problems, but not many people have any solution. A. come up with B. looked into C. thought over D. got round to Question 43: After Jill had realized that the new computer was not what she really wanted, she it for an other one. A. dropped B. traded C. turned down D. bought Question 44: She went to college to study history, but changed and is now a doctor A. horses in midstream B. for a better C. her tune D. hands Question 45: The fumes were so thick that he was for breath. A. suffocating B. inhaling C. gasping D. wheezing Question 46: of transportation has given someone the idea for a new type of toy. A. Mostly forms B. Most every form C. Almost forms D. Almost every form Question 47: The speaker fails to get his message to his audience A. around B. in C. across D. out Question 48: Air, food and water are to human beings. A. unquestionable B. indebted C. undeniable D. indispensable Question 49: When I hear stories of cruelty to animals, it makes my boil. A. stomach B. oil C. blood D. head Question 50: Poor management brought the company to of collapse. A. the edge B. the foot C. the ring D. the brink LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án A Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về ngữ pháp - burst into tears: òa khóc, bật khóc Cấu trúc: + S + be + so + adj + that + mệnh đề: quá... đến nỗi mà... So + adj + be + N + that + a clause (đảo ngữ) + S + V + such + (a/an) + adj + N + that + a clause: quá... đến nỗi mà = Cụm danh từ + V+ such + that + a clause Such + be + N + that + a clause (đảo ngữ) Do đó: He was so angry that he burst into tears. So angry was he that he burst into tears. (đảo ngữ) His anger was so great that he burst into tears. (chuyển từ tính từ sang dạng danh từ) His anger was such that he burst into tears. (such = so great) Such was his anger that he burst into tears. (đảo ngữ) B. sai cấu trúc đảo ngữ của "so" C. sai vì sau "so" là tính từ (anger angry) D. sai cấu trúc đảo ngữ của “such" Dịch nghĩa: Cơn tức giận của anh ta quá lớn đến nỗi mà anh ta đã bật khóc. 2. D Kiến thức về cụm động từ A. stand up to: chống chọi B. come up with: nảy ra ý tưởng C. get on to: 1. liên hệ với ai 2. phát hiện ra - get on to [sth]: bắt đầu bàn về điều gì. D. stand up for: đảm đương, đáp ứng được, bảo vệ Dịch nghĩa: Một cái máy giặt loại này chắc chắn sẽ đáp ứng được nhu cầu sử dụng trong gia đình. 3. A Kiến thức về từ vựng A. change (n): sự thay đổi, tiền thừa B. supple (n): cung cấp C. cash (n): tiền mặt D. cost (n): trị giá Wait for my change: Đợi tiền trả lại. Tạm dịch: Tôi đưa cho anh phục vụ một tờ 50 đô la và chờ tiền thừa trả lại. Chú ý note ở đây không phải là ghi chú mà là tờ tiền giấy. 4. C Kiến thức về thành ngữ Have sth at your fingertips = to have the information, knowledge, etc. that is needed in a particular situation and be able to find it easily and use it quickly [nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng] Dịch nghĩa: Khi bạn sử dụng internet, bạn có rất nhiều thông tin một cách dễ dàng và nhanh chóng. 5. A Kiến thức về cụm từ cố định A. resort (n): khu nghỉ dưỡng B. station (n): trạm, nhà ga C. place (n): nơi chốn D. port (n): cảng Cụm từ ski resort: khu trượt tuyết Tạm dịch: Nếu bạn thích trượt tuyết; có một khu trượt tuyết lái xe khoảng 1 giờ đồng hồ đi từ Marid. 6. C Kiến thức về ngữ pháp Ở đây ta cần một mệnh đề chủ vị đầy đủ B và D loại (vì chỉ có chủ ngữ là cụm danh từ) Câu A loại, bởi chủ ngữ ở đây là “it" (mental imagery) là vật do đó không thể sử dụng dạng chủ động với động từ use Dịch nghĩa: Các nhà trị liệu hiện đang sử dụng hình ảnh tinh thần với hy vọng rằng nó có thể hữu ích trong điều trị ung thư. 7. A Kiến thức về cụm động từ A. press ahead/on (with sth): to continue doing sth in a determined way; to hurry forward : quyết tâm, kiên trì B. hold on: nắm chặt, giữ máy, đợi C. stick at sth: miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục D. hang out: dành thời gian ở một địa điểm nào đó Dịch nghĩa: Bất chấp mọi sự gián đoạn anh ấy vẫn kiên trì với công việc của mình. 8. B Kiến thức về từ vựng A. nervous (sự hãi, lo lắng, bồn chồn) B. bad-tempered (nổi nóng, nóng tính, cảu bẳn). C. stressful (căng thẳng, áp lực) D. pressed (áp lực, bị đè nặng) Dịch nghĩa: Mọi người thường trở nên cáu bẳn khi họ bị tắc đường lâu. 9. C Kiến thức về thành ngữ Put st at one's disposal: cho ai tùy ý sử dụng cái gì Dịch nghĩa: Họ để xe của họ cho chúng tôi tùy ý sử dụng trong suốt thời gian chúng tôi ở đó. 10. A Kiến thức về cụm từ cố định Take St for granted: coi cái gì đó là hiển nhiên Dịch nghĩa: Ngày nay chúng ta coi điện là hiển nhiên và có lẽ chúng ta không nhận ra được hết những hữu ích của phát minh này. 11. B Kiến thức về ngữ pháp The number of +... + V(số ít) /A number of +. ... + V(số nhiều) Dịch nghĩa: Thế giới đang ngày càng công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật bị tuyệt chủng ngày càng tăng. 12. C Kiến thức về cụm động từ A. To get over st: vượt qua bệnh tật/hoàn cảnh khó khăn,... B. To come round: thăm người nào đó ở nhà của họ C. To pull through (st): vượt qua khỏi được căn bệnh, ca mổ nghiêm trọng (nguy hiểm đến tính mạng). D. To stand up: đứng dậy Dịch nghĩa: Đó là một ca mổ nghiêm trọng cho người già như bà tôi. Bà ấy rất yếu. Tôi hi vọng bà sẽ vượt qua được. 13. B Kiến thức về từ vựng B. car journey: chuyến đi bằng xe ô tô, hành trình A. travel: Chuyến đi chơi tới nhiều địa điểm khác nhau, có thể là dài ngày C. trip: chuyến đi chơi hoặc công tác, thường là ngắn ngày và đi từ địa điểm A đến B rồi quay lại A (chỉ có 2 địa điểm) D. voyage: du lịch trên biển Tạm dịch: Chúng tôi thường xuyên đi bằng tàu hỏa mặc dù đi bằng ô tô thì nhanh hơn nhiều. 14. B Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: not to sleep a wink [không tài nào chợp mắt được] Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy mệt kinh khủng, tối qua tôi không tài nào chợp mắt được. 15. B Kiến thức về cụm từ cố định Cụm make a donation: quyên góp Dịch câu: Gói này có chứa áp phích và tờ rời, có thể được sử dụng để công khai kế hoạch, cộng với bộ sưu tập túi để khuyến khích mọi người đóng góp. 16. D Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/ V3 Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S +have/has + been + Ving Sự khác nhau giữa thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn là: + Hiện tại hoàn thành dùng để nhấn mạnh kết quả của hành động + Hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nhất mạnh quá trình của hành động. Căn cứ vào nghĩa ta chọn D Dịch nghĩa: Bây giờ mình đã đọc xong tờ báo này rồi. Bạn có thể lấy nó. Kiến thức về cụm động từ 17. A turn up: tăng lên (tăng volume, nhiệt độ), xuất hiện B. drop in on somebody: tạt vào (để thăm ai) C. come across: gặp tình cờ D. go through: được thông qua (dự luật...), xong; thành công Dịch câu: Susie và Fran tạt vào thăm chúng tôi tối qua, vì vậy tôi phải nhanh chóng giã đông pizza. 18. B Kiến thức về từ vựng A unusual (adj): bất thường B. weird (adj): kỳ cục/khác người C. conventional = traditional (adj: truyền thống D. Standard (n): tiêu chuẩn Dịch nghĩa: Bởi vì cô ấy thường cư xử một cách khác người, mọi người nghĩ rằng cô ấy thật kỳ lạ. 19. A Kiến thức về thành ngữ Splitting headache = a severe headache (đau đầu như búa bổ) Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi đau đầu như búa bổ. 20. A Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: in return for [để đáp lại] Dịch nghĩa: Tôi sẽ nỗ lực hết sức để giành huy chương vàng để đáp lại sự giúp đỡ và quan tâm của bạn. 21. B Kiến thức về ngữ pháp Cụm động từ: deal with: giải quyết Be concerned about sth: lo lắng về Dịch nghĩa: Hình học là một lĩnh vực của toán học giải quyết những nội dung và mối liên hệ giữa các đường, góc, hình dạng, bề mặt và vật rắn. 22. D Kiến thức về cụm động từ A. pick up: nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được; lấy lại, hồi phục B. make up: lập, dựng; bịa đặt, bịa; trang điểm; làm hòa; bồi thường; gộp thành, hợp lại, gói ghém C. turn out hóa ra, thành ra; sản xuất (hàng hóa); đuổi (ai); dọn dẹp; xuất hiện D. make out: hiểu, đọc được, nắm được ý nghĩa Dịch nghĩa: Thật khó để hiểu được những gì anh ấy đang nói về tiếng ồn giao thông. 23. A Kiến thức về từ vựng A apathetic (a): hờ hững, lãnh đạm B. subdued (a): bị chinh phục C. quiet (a): yên tình, trầm lặng D. outgoing (a): dễ gần, thân thiện Tạm dịch: Mặc dù họ không đồng tình với việc đang xảy ra, nhưng họ quá hờ hững để phản đối lại. 24. B Kiến thức về thành ngữ On the house: không phải trả tiền Dịch nghĩa: Thức ăn này không phải trả tiền, bạn không cần phải trả tiền cho nó. 25. A Kiến thức về cụm từ cố định A By all means: cứ tự nhiên đi B. All in all: tóm lại C. At all cost: bằng bất kỳ giá nào D. On the whole = In general: nói chung Dịch nghĩa: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà. 26. D Kiến thức về ngữ pháp A. sai vì thiếu "than", ước có thể đóng góp nhiều hơn $50 thì có thể hợp lí. B. sai vì không có "one other". C. sai vì dùng từ also, khi đó ta dịch là anh ta ước có thể đóng góp cũng lượng như thế. Nếu sửa also thành more thì hợp lí hơn. D. đúng, another fifty - thêm 50 (đô la) nữa. 27. D Kiến thức về cụm động từ A turning out: trở nên. B. doing without: bỏ qua C. fading away: giải tán D. wearing off: mất dần Tạm dịch: Hiệu quả của thuốc giảm đau đang mất dần và tôi bắt đầu cảm thấy cơn đau trở lại. 28. B Kiến thức về từ vựng A. motive: động lực, lý do (của một hành động) B. aim: mục đích, ý định C. reason: lý do D. ambition: tham vọng, hoài bão Dịch câu: Mục đích của kế hoạch là gửi hơn 2.000 đôi giày bóng đá đã sử dụng đến Nam Phi. 29. A Kiến thức về thành ngữ Peace of mind: cảm giác yên tâm, không lo lắng For one's own peace of mind = to stop your worrying: khỏi bận tâm, lo lắng Dịch nghĩa: Tôi chân thành khuyên cậu nên mua bảo hiểm căn hộ để khỏi thêm lo lắng. 30. B Kiến thức về cụm từ cố định As a blow to: như một tai họa cho Dịch nghĩa: Quyết định của tòa án được xem như là một đòn giáng mạnh vào vị thế của họ. 31. A Kiến thức về ngữ pháp - a great deal of = much = plenty of (nhiều): dùng cho danh từ không đếm được - a large number of = many = a wide variety of (nhiều): dùng cho danh từ đếm được “equipment" là danh từ không đếm được, do đó đáp án C loại "equipment" không thêm -s, do đó đáp án D loại sports equipment : trang thiết bị thể thao đáp án là A Tạm dịch: Chúng ta cần phải nhập khẩu rất nhiều thiết bị thể thao từ nước ngoài. 32. D Kiến thức về cụm động từ A get off with sb: làm thân, ve vãn ai đó B. get by on: xoay xở C. get behind with: ủng hộ, giúp đỡ D. get down to Ving: bắt đầu nghiêm túc làm gì Dịch nghĩa: Năm cuối ở trường trung học là thời gian để thanh thiếu niên bắt đầu nghiêm túc nghĩ về việc chọn nghề nghiệp. 33. A Kiến thức về từ vựng communicative competence [ khả năng giao tiếp tốt] = good at socializing [giỏi xã giao] Dịch nghĩa: Ngôn ngữ dạy ở Mỹ được dựa trên mục đích của việc thâu tóm ngôn ngữ là khả năng giao tiếp. 34. A Kiến thức về thành ngữ HIT THE ROOF = GO THROUGH THE ROOF = HIT THE CEILING: to suddenly become angry (giận dữ) Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi sẽ rất tức giận nếu họ phát hiện ra chúng tôi đã có một bữa tiệc ở đây. 35. C Kiến thức về cụm từ cố định B. omission: sự bỏ qua D. vancay: sự trống, để không Ở đây câu A và C đều hợp nghĩa, 1 cái là thiếu, 1 cái là không có. Nhưng cụm từ: FOR LACK OF: thiếu IN THE ABSENCE OF: không có 36. A Kiến thức về ngữ pháp Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 1 Should + S + Vo = If + S + thì hiện tại đơn, S + will/ can + Vo Dịch nghĩa: Nếu tôi cần thêm sự giúp đỡ, tôi sẽ gọi cho hàng xóm và bạn bè. 37. C Kiến thức về cụm động từ Stay on: ở lại lâu hơn dự định Các đáp án khác: A fall behind (v): thụt lùi, tụt lại đằng sau B. wait up (v): chờ cửa D. keep up (v): giữ vững Dịch nghĩa: Vào tối thứ 6, một số người bạn của tôi tớ dự tiệc và ở lại cả cuối tuần. 38. A Kiến thức về từ vựng A superficially (adv): một cách hời hợt/qua loa; nông cạn B. thoroughly (adv): một cách kỹ lưỡng, sâu sắc C. carefully (adv): một cách cẩn thận D. seriously (adv): một cách nghiêm túc/ nghiêm trọng Dịch nghĩa: Tôi đã xem xét báo cáo, nhưng tôi phải thừa nhận là tôi chỉ xem một cách qua loa C Kiến thức về thành ngữ hang by a thread: ngàn cân treo sợi tóc Dịch nghĩa: Tương lai chính trị của cô ấy đang ở thế ngàn cân treo sợi tóc. 40. D Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: be beatened at game [bị đánh bại trong trò chơi] Dịch nghĩa: Trong thâm tâm, họ biết rằng phụ nữ giỏi hơn và họ sợ bị đánh bại trong trò chơi của chính mình. 41. D Kiến thức về ngữ pháp (to) concern with: bận tâm, quan tâm đến điều gì Các đáp án còn lại không phù hợp: A (to) influence on: ảnh hưởng, tác động tới cái gì B. (to) relate to: liên quan đến cái gì C. (to) suffer from/with/for: chịu đựng cái gì Dịch nghĩa: Công ích xã hội ngày nay phần lớn hướng đến người nghèo, người già yếu và bệnh tật 42. A Kiến thức về cụm động từ A. come up with: tìm ra (một giải pháp, một câu trả lời) B. look into something: điều tra, xem xét (việc gì) C. think over: xem xét, cân nhắc kỹ lưỡng D. get round to: đủ, đủ cho Dịch nghĩa: Mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm, nhưng không nhiều người tìm ra giải pháp. 43. B Kiến thức về từ vựng A drop (v): làm rơi; bỏ dở B. trade (v): mua bán, trao đổi C. turn down (v): từ chối; vặn nhỏ (tiếng) D. buy (v): mua Dịch nghĩa: Sau khi Jill nhận ra chiếc máy tính không phải như cô ấy muốn, cô ấy đã đổi nó lấy một chiếc khác. 44. A Kiến thức về thành ngữ (to) change horse in midstream: thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng) Các đáp án còn lại: B. (to) change for the better: cải thiện C. (to) change one's tune: đổi giọng, đổi thái độ D. (to) change hands: đổi chủ Dịch nghĩa: Cô ấy học chuyên ngành Lịch sử ở Đại học, nhưng rồi thay đổi giữa chừng và hiện tại đang là bác sĩ. 45. C Kiến thức về cụm từ cố định gasping for breath: thở một cách khó khăn Dịch nghĩa: Khói dày đặc đến nỗi mà anh ấy khó thở. 46. D Kiến thức về ngữ pháp A. sai vì mostly (adv) không thể bổ nghĩa cho form (n) B. sai vì most không thể đi cùng every C. sai vì ở dạng số nhiều, trong khi động từ của câu "has given" chia dạng số ít Dịch nghĩa: Hầu hết mọi dạng phương tiện vận chuyển đã cho một ai đó ý tưởng về một loại đồ chơi mới. 47. C Kiến thức về cụm động từ Cấu trúc: get (sth) across (to sb) (phrV): (làm cho) được hiểu rõ, làm cho ai hiểu rõ về vấn đề gì. Đáp án còn lại: A get around (phrV): đi vòng qua; tránh, lách B. get in (phrV): vào, len vào D. get out (phrV): đi ra, ra ngoài Dịch nghĩa: Người diễn thuyết thất bại trong việc truyền tải thông điệp đến người nghe. 48. D Kiến thức về từ vựng A. unquestionable: chắc chắn B. be indebted to sb for st: nợ ai cái gì đó C. undeniable: không thể chối cãi đc D. indispensable: quan trọng, không thể thiếu Dịch nghĩa: Không khí, thức ăn và nước là những thứ không thể thiếu cho con người. 49. C Kiến thức về thành ngữ Make sb's blood boil: làm ai sôi máu, giận dữ Dịch nghĩa: Khi tôi nghe những câu chuyện về sự đối xử độc ác với động vật máu tôi lại sôi lên. D Kiến thức về cụm từ cố định On the brink of collapse: trên bờ vực phá sản Dịch nghĩa: Viêc quản lý yếu kém đã đưa công ty đến bờ vực phá sản. LESSON 7 Question 1: Helen is seafood, so she never tries these delicious dishes. A. allergic to B. tired of C. keen on D. preferable to Question 2: When the police investigate a crime, they evidence such as fingerprints, hair or clothing. A. look into B. look up to C. look after D. look for Question 3: You must be careful when you wash this silk blouse. A. delicate B. weak C. feeble D. sensitive Question 4: She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the during each performance. A. house B. rain C. roof D. kennel Question 5: A sudden idea to the cyclist that he might try the new method. A. occurred B. happened C. took place D. took part Question 6: , sheep were then used for wool. A. Having first domesticated for milk production B. Having been first domesticated for milk production C. Because they had been first domesticated for milk production D. Although they had first domesticated for milk production Question 7: Your grades are coming down. You should try to the other students in your class. A. come up with B. keep up with C. get along with D. get in touch with Question 8: Sugar is the of healthy teeth. A. destruction B. destructor C. destroyer D. destructive Question 9: Stop about the bush, John! Just tell me exactly what the problem is. A. rushing B. hiding C. beating D. moving Question 10: Although the staff did expand somewhat for the first centuiy of its existence the entire teaching staff consisted of the president and three or four tutors. A. to and fro B. back and forth C. side by side D. more or less Question 11: I'm a bit concerned how the new law might affect our business. A. in B. as C. for D. about Question 12: It is very important for a film or a company to keep the changes in the market A. pace of B. track about C. touch with D. up with Question 13: The storm causing flooding and landslides in Miami prompted the government to hundreds from coastal towns. A. evacuate B. demolish C. contribute D. evaporate Question 14: I usually buy my clothes . It’s cheaper than going to a dress-maker. A. off the peg B. on the house C. inpublic D. on the shelf Question 15: The goal is to make higher education available to everyone who is will and capable his financial situation. A. regardless of B. owing to C. in terms of D. with reference to Question 16: We should participate in the movements the natural enviroment. A. organizing to conserve B. organized conserving C. organized to conserve D. which organize to conserve Question 17: The new office block well with its surroundings. A. blends in B. stands out C. shapes up D. sets off Question 18: The new campus parking rule many students. A. affects B. effect C. has an influence D. effective Question 19: I caught last bus by the skin of my . A. mouth B. leg C. neck D. teeth Question 20: My cousin was nervous about being interviewed on television, but she rose to the wonderfully. A. event B. performance C. incident D. occasion Question 21: I see Tom and Jerry, I always feel interested because the cartoon is so exciting. A. Whatever frequency B. No matter what times C. However many D. No matter how many times Question 22: The government’s economic policies have a lot of criticism. A. come in for B. looking forward to C. looks out for D. make up for Question 23: He showed his for the TV program by switching it off. A. distaste B. discontent C. annoyance D. boredom Question 24: It was a joke! I was pulling your . A. thumb B. hair C. toe D. leg Question 25: Sometimes, even the most solid relationships . A. make ends meet B. come to an end C. end of the line D. put an end to Question 26: According to Mehrabian in 1971, only 7% of the information we communicate to others depends upon the words ; 93% of that depends on nonverbal communication. A. saying B. said C. say D. we say Question 27: It was so stuffy indoors that I had to the fresh air. A. went back on B. go on at C. go out into D. go in for Question 28: After the concert, everyone had to home through the thick snow. A. trudge B. tread C. trace D. trickle Question 29: I always get in my stomach before visiting the dentist. A. worms B. butterflies C. crabs D. hedgehogs Question 30: There is to be a serious energy crisis in the next century. A. reputed B. known C. foreseen D. bound Question 31: over long distances is a fact. A. That electricity transmitting B. That electricity can be transmitted C. That electricity D. That can be transmitted Question 32: He was arrested because he had the government. A. come out agaisnt B. come in upon C. come down with D. come up to Question 33: Prices of flats from a few thousand to millions of dollars. A. change B. vary C. differ D. fluctuate Question 34: Those smart phones are selling like . If you want one, you’d better buy one now before they’re all gone. A. shooting stars B. fresh bread C. hot cakes D. wild oats Question 35: I can’t of a word he is saying. A. make sense B. grasp C. comprehend D. understand Question 36: Statisics now compulsory for all students taking a course in engineering. A. are B. have been C. has been D. is Question 37: On hearing the news she fainted and it was half an hour before she again. A. came up B. came round C. came over D. came forward Question 38: The passport she carried was . A. artificial B. imitation C. untrue D. false Question 39: I haven’t had an accident yet but I’ve had a number of shaves. A. narrow B. near C. close D. tiny Question 40: You dropped it down the stairs? You’re lucky it is still in one ! A. whole B. piece C. entirely D. unit Question 41: The city libraries present a gloomy picture of the who used to flock the libraries every evening. A. gradual reduction of readers B. gradual readers reduction C. gradual readers of reduction D. reduction gradual readers Question 42: Don’t worry about trying to catch the last train home, as we can you up for the night. A. take B. keep C. put D. set Question 43: The silver medalist was later for running outside her lane. A. banned B. disqualified C. disallowed D. outlawed Question 44: My father refused to eat meat that had been fired. He had in his bonnet about causing cancer. A. bug B. a bee C. a bull D. an ant Question 45: I have a mere of German. A. smattering B. knowledge C. accquaintance D. command Question 46: In fact the criminals into because the front door was wide open and so they just walked in. A. needn’t have broken B. didn’t need break C. didn’t need to break D. needn’t to have broken Question 47: He’ll be very upset if you his offer of help. A. turn away B. turn from C. turn down D. turn against Question 48: The woman someone had stolen her purse, but although they searched everyone in the shop, it wasn’t found. A. announced B. deciared C. claimed D. said Question 49: I dropped a when talking with my best friend, and now he doesn’t want to talk to me. A. rock B. stone C. brick D. sand Question 50: When a European, we should stick to the last name unless he suggest that we use his first name. A. speaking B. discussing C. talking D. addressing LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án A Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về ngữ pháp A. be allergic to sth/V-ing: bị dị ứng thứ gì B. be tired of sth/V-ing: mệt mỏi vì điều gì C. be keen on sth/V-ing: yêu thích điều gì D. be preferable to sth/V-ing: thích/thích hợp hơn điều gì Dịch nghĩa: Helen bị dị ứng với đồ biển, nên cô ấy không bao giờ thử những món ăn ngon tuyệt này. 2. D Kiến thức về cụm động từ look for: tìm kiếm. Các đáp án còn lại: A. look to = investigate (v): điều tra. B. look up to: kính trọng. C. look after: chăm sóc, trông nom. Dịch nghĩa: Khi cảnh sát điều tra tội phạm, họ sẽ tìm kiếm bằng chứng như vân tay, tóc, quần áo. 3. A Kiến thức về từ vựng A. delicate (a): mềm mại B. weak (a): yếu C. feeble (a): mỏng manh, dễ vỡ, nhu nhược D. sensitive (a): nhạy cảm Dịch nghĩa: Bạn phải cẩn thận khi bạt giặt cái áo choàng bằng vải lụa tơ tằm mềm này. 4. A Kiến thức về thành ngữ bring down the house: làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt Dịch nghĩa: Cô ấy là một ngôi sao tấu hài đang nổi, người luôn có thể làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt trong suốt mỗi màn biểu diễn. 5. A Kiến thức về cụm từ cố định occur to… : nảy ra (ý kiến, ý tưởng gì) Tạm dịch: Một ý tưởng đột xuất nảy ra với người đi xe đạp rằng anh ta có thể thử phương pháp mới. 6. B Kiến thức về ngữ pháp domesticate (v): thuần hóa Chủ ngữ là “sheep” → “domesticate” cần chia dạng bị động → Loại đáp án A, D. Đáp án C sai ở “Because” (không hợp lý về ngữ nghĩa câu) → Chọn B. Dịch nghĩa: Đã được thuần hóa đầu tiên để sản xuất sữa, cừu sau đó được dùng để làm len. 7. B Kiến thức về cụm động từ keep up with: bắt kịp Các đáp án còn lại: A. come up with: nảy ra ý tưởng C. get along with: hòa hợp với D. get in touch with: giữ liên lạc với Dịch nghĩa: Điểm số của em đang đi xuống. Em nên cố gắng để bắt kịp các bạn khác trong lớp. 8. C Kiến thức về từ vựng A. destruction (n): sự phá hủy B. destructor (n): kẻ phá hoại C. destroyer (n): vật phá hoại D. destructive (a): có tính chất hủy hoại Dịch nghĩa: Đường là vật phá hoại sự chắc khỏe của răng. 9. C Kiến thức về thành ngữ beat about the bush: vòng vo tam quốc Dịch nghĩa: Đừng vong vo tam quốc nữa, John! Chỉ cần cho tôi biết chính xác là có vấn đề gì. 1 0. D Kiến thức về cụm từ cố định A. to and fro: lắc lư, chao đảo B. back and forth: tới lui C. side by side: cạnh nhau, kề sát nhau D. more or less: kha khá → Somewhat = more or less: kha khá (một con số không ít cũng không nhiều) 1 1. D Kiến thức về ngữ pháp be concerned about: lo lắng về Dịch nghĩa: Tôi lo lắng một chút về luật pháp mới có thể ảnh hưởng tới việc làm ăn của chúng ta như thế nào. 1 2. D Kiến thức về cụm động từ Keep up with sth: bắt kịp, theo kịp với cái gì Dịch nghĩa: Nó là rất quan trọng đối với một bộ phim hay một công ty để theo kịp với những thay đổi trên thị trường. 1 3. A Kiến thức về từ vựng A. evacuate (v): sơ tán B. demolish (v): tàn phá C. contribute (v): đóng góp D. evaporate (v): bốc hơi Dịch nghĩa: Cơn bão gây lũ và lở đất ở Miami khiến chính quyền quyết định sơ tán hàng trăm người khỏi những thị trấn gần bờ biển. 14. A Kiến thức về thành ngữ Off the peg: hàng may sẵn Dịch nghĩa: Tôi thường mua hàng may sẵn. Nó rẻ hơn là đi đến tiệm may. 15. A Kiến thức về cụm từ cố định regardless of: bất chấp, không quan tâm tới. Các đáp án còn lại: B. owing to = due to: bởi vì C. in terms of: về mặt, dưới dạng D. with reference to: về vấn đề, có liên quan tới Dịch nghĩa: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn đối với tất cả những ai có ý chí và năng lực bất kể là tình hình tài chính như thế nào. 16. C Kiến thức về ngữ pháp Organize to do sth: tổ chức, sắp xếp làm việc gì đó Dễ thấy câu này viết đầy đủ phải là: “We should participate in the movements which are organized to conserve the natural environment” → ta sẽ lược bỏ mệnh đề quan hệ “the movements which are organized to conserve” và thay bằng “the movements organized to conserve”. 17. A Kiến thức cụm động từ A. blend in with sth: phù hợp (về màu sắc) B. stand out: nổi bật C. shape up: phát triển theo một cách tốt D. set off: khởi hành Dịch nghĩa: Tòa nhà mới này hài hòa về màu sắc với những tòa nhà xung quanh nó. 18. A Kiến thức về từ vựng A. affect (v): ảnh hưởng, tác động B. effect (n): sự ảnh hưởng, sự tác động C. have (an) influence on sb/sth: có ảnh hưởng, tác động ai/cái gì D. effective (adj): có hiệu lực Cần điền một động từ vào chỗ trống → Loại đáp án C (vì thiếu giới từ “on”) Dịch nghĩa: Luật gửi xe mới ở khu kí túc làm ảnh hưởng tới rất nhiều sinh viên. 19. D Kiến thức về thành ngữ By the skin of one’s teeth: sát sao, rất sát Dịch nghĩa: Tôi vừa kịp bắt chuyến xe bus cuối cùng. 20. D Kiến thức về cụm từ cố định rise to the occasion: xoay sở, xử lí tốt việc gì Dịch nghĩa: Anh em họ của tôi rất lo lắng về việc được phỏng vấn trên TV, nhưng cô ấy đã xử lí một cách xuất sắc. 21. D Kiến thức về ngữ pháp No matter how many times, S + V + O: Mặc dù rất nhiều lần… Dịch nghĩa: Mặc dù tôi xem Tom and Jerry rất nhiều lần, tôi vẫn luôn cảm thấy thích thú bởi bộ phim hoạt hình này rất thú vị. 22. A Kiến thức về cụm động từ A. come in for: chuốc lấy, nhận lấy B. looking forward to: mong đợi C. look out for: coi chừng, trông chừng D. make up for: bù đắp cho, bù lại Dịch nghĩa: Chính sách kinh tế của chính phủ đã nhận rất nhiều chỉ trích. 23. A Kiến thức về từ vựng A. distaste (n): sự không thích, chán ghét B. discontent (n): sự bất mãn, bất bình C. annoyance (n): sự bực mình, thấy phiền phức D. boredom (n): sự tẻ nhạt, buồn chán Dịch nghĩa: Cậu ấy thể hiện sự chán ghét đối với chương trình bằng việc tắt nó đi. 24. D Kiến thức về thành ngữ Pull one’s leg: chọc ai Dịch nghĩa: Đó là một câu nói đùa. Tớ chỉ chọc bạn tí thôi mà. 25. B Kiến thức về cụm từ cố định A. make ends meet: xoay sở để đủ sống B. come to an end (v): chấm dứt C. end of the line (n): sự kết thúc D. put an end to sth = stop sth: chấm dứt cái gì Dịch nghĩa: Thi thoảng, thậm chí cả mối quan hệ bền lâu nhất cũng có thể chấm dứt. 26. D Kiến thức về ngữ pháp Cần một mệnh đề để bổ sung ý nghĩa cho danh từ “words” Dịch nghĩa: Theo như Mehrabian, năm 1971 chỉ 7% thông tin mà chúng ta giao tiếp với nhau là phụ thuộc vào những từ mà chúng ta nói, còn 93% còn lại dùng tới dạng giao tiếp phi ngôn ngữ. 27. C Kiến thức về cụm động từ A. go back on one’s word: không giữ lời B. go on at: chửi, mắng nhiếc ai D. go in for: ham mê → go out into the fresh air: ra ngoài hít thở không khí Dịch nghĩa: Bên trong ngột ngạt đến nổi mà tôi cần phải ra ngoài hít thở không khí. 28. A Kiến thức về từ vựng A. trudge (v): lê bước B. tread (v): bước đi, giẫm lên C. trace (v): đi theo D. trickle (v): nhỏ giọt Dịch nghĩa: Sau buổi hòa nhạc, mọi người phải lê bước trong tuyết dày để về nhà, 29. B Kiến thức về thành ngữ get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn Dịch nghĩa: Tôi luôn cảm thấy bồn chồn trước mỗi lần đi nha sĩ. 30. D Kiến thức về cụm từ cố định To be bound to do sth: chắc chắn làm cái gì Tạm dịch: Chắc cahứn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiệm trọng vào thế kỷ tiếp theo. 31. B Kiến thức về ngữ pháp Cụm “ over long distances” là chủ ngữ của câu. Cần điền đáp có dạng “That+S+V+O” (That electricity can be transmitted) là mệnh đề danh ngữ để làm chủ ngữ. Dịch nghĩa: Cái việc mà điện có thể được truyền đi trong một khoảng cách xa là một sự thật. A Kiến thức về cụm động từ A. come out against: ra mặt chống lại B. come in upon: ngắt lời, chặn lời C. come down with: xuất tiền, chi trả D. come up to: đạt tới Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt vì ra mặt chống đối chính phủ. 33. B Kiến thức về từ vựng A. change (v): thay đổi B. vary (v): thay đổi, khác nhau, dao động C. differ (v): khác nhau D. flutuate (v): biến động (lên xuống/tăng giảm) Cấu trúc: vary from…to…: thay đổi/ biến động từ (mức)….tới (mức)… Dịch nghĩa: Giá các căn hộ biến động từ mức vài nghìn tới mức hàng triệu đô-la. 34. C Kiên thức về thành ngữ Sell/go like hot cakes: đắt như tôm tươi Dịch nghĩa: Những loại điện thoại thông minh này đang bán đắt như tôm tươi. Nếu bạn muốn có một cái, tốt hơn hết là bạn nên mua trước khi nó hết. 35. A Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ make sense of = understand: hiểu, biết Dịch nghĩa: Tôi không hiểu một từ nào mà anh ấy nói. 36. D Kiến thức về ngữ pháp Kiến thức về thì và sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ “Statistics (thống kê)” mặc dù có tận cùng là –s nhưng chỉ là tên của một môn học → V (số ít). Do đó, ta loại đáp án A, B. Căn cứ vào trạng từ thời gian “now” ta chọn đáp án D. Dịch nghĩa: Thống kê bây giờ là một môn học bắt buộc cho tất cả học sinh tham gia vào khóa học kĩ thuật. 37. B Kiến thức về cụm động từ A. come up: đến gần (ai/nơi nào đó); được nêu lên, đặt ra (để thảo luận); lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp B. come round: hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê) C. come over: ghé thăm; di chuyển từ nơi này qua nơi khác (thường qua khoảng cách xa); bất ngờ, đột ngột cảm thấy D. come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện Dịch nghĩa: Khi nghe tin, cô ấy đã ngất xỉu và đó là nửa giờ đồng hồ trước khi cô ấy tỉnh lại. 38. D Kiến thức về từ vựng A. artìicial (adj): nhân tạo B. imitation (n): vật mô phỏng, bắt chước C. untrue (adj): không đúng, trái với sự thật D. false (adj): được làm giả nhìn giống thật Dịch nghĩa: Hộ chiếu cô ấy mang theo là giả. 39. C Kiến thức về thành ngữ Close shave = narrow escape: thoát chết trong gang tấc Dịch nghĩa: Tôi chưa có vụ tai nạn nào nhưng tôi có vô số lần thoát chết trong gang tấc. 40. B Kiến thức về cụm từ cố định in one plece: nguyên vẹn, lành lặn Dịch nghĩa: Cậu làm rơi nó xuống cầu thang à? Cậu may là nó vẫn còn nguyên vẹn đấy. 41. A Kiến thức về ngữ pháp Căn cứ bằng mạo từ “the” (sau mạo từ the + danh từ/cụm danh từ) Dịch nghĩa: Các thư viện thành phố trưng bày một bức hình ảm đạm về “sự suy giảm dần của những người đọc” – những người mà đã từng ùa vào thư viện mỗi tối. 42. C Kiến thức về cụm động từ B. keep sb up: làm ai mất ngủ, ngăn không cho ai đi ngủ C. put sb up: cho ai trọ lại/ngủ nhờ D. set sb up: cung cấp cho ai đầy đủ tiền để làm gì Dịch nghĩa: Đừng lo lắng về việc cố gắng bắt chuyến tàu cuối cùng về nhà, vì chúng tôi có thể cho bạn trọ qua đêm. 43. B Kiến thức về từ vựng A. banned: bị cấm B. disqualified: bị loại C. disallowed: không được phép D. outlawed: ngoài vòng pháp luật Dịch nghĩa: Vận động viên huy chương bạc sau đó đã bị loại vì chạy ngoài đường chạy của cô ấy. 44. B Kiến thức về thành ngữ Have a bee in one’s bonnet about sth: ám ảnh về điều gì Dịch nghĩa: Bố tôi từ chối ăn thịt nướng. Ông ấy ám ảnh về bệnh ung thư. 45. A Kiến thức về cụm từ cố định Have a smattering of something: có hiểu biết một chút về Dịch nghĩa: Tôi chỉ biết một chút tiếng Đức. 46. A Kiến thức về ngữ pháp A. đã không cần phải đột nhập (không cần, nhưng đã làm) C. đã không cần phải đột nhập (không cần và đã không làm) Đáp án B và D sai cấu trúc. Dịch nghĩa: Trên thực tế, những tên tội phạm đã không cần phải đột nhập vào tòa nhà vì cửa chính đã rộng mở, vậy nên họ cứ thể bước vào. 47. C Kiến thức về cụm động từ Cụm động từ với turn A. turn away: bỏ đi, quay đi, ngoảnh mặt đi C. turn down: từ chối, khước từ D. turn against: chống lại, làm cho ai chống lại Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ rất thất vọng nếu bạn từ chối lời đề nghị giúp đỡ của anh ấy. 48. C Kiến thức về từ vựng A. announce (v): thông báo B. declare (v): ban bố, tuyên bố C. claim (v): khẳng định, tuyên bố, yêu cầu D. say (v): nói Dịch nghĩa: Người phụ nữ khẳng định ai đó đã trộm ví của cô ta, nhưng dù họ đã lục soát tất cả mọi người trong cửa hàng, nó đã không được tìm thấy. 49. C Kiến thức về thành ngữ Drop a brick: lỡ lời, lỡ miệng Dịch nghĩa: Tôi đã lỡ lời trong lúc đang nói chuyện với bạn thân của tôi và giờ cậu ấy không muốn nói chuyện với tôi nữa. 50. D Kiến thức về cụm từ cố định Hai cấu trúc speak to và talk to đều đúng. Nhưng ta có thể thấy là trong đề bài không có “to” và cả 2 đáp án A và C đều cũng không có “to”. Đáp án chính xác nhất phải là D. addressing Cấu trúc to address somebody là xưng hô với ai, gọi ai. LESSON 8 Question 1: The little children watched the performance in amazement. A. wide-eyed B. cross-eyed C. eagle-eyed D. hawk-eyed Question 2: By the time the ambulance arrived, a crowd of had gathered. A. spectators B. passers C. onlookers D. viewers Question 3: The main cause of the strike was the management's refusal to give further consideration to the question of paying . A. differentials B. differences C. subsidies D. opportunities Question 4: In the last month I was my affairs in England and saying goodbye to all my friends. A. switching off B. hanging up C. winding up D. fading away Question 5: They say he inherited his money from a relative he had never met A. faraway B. remote C. distant D. far Question 6: One of my classmates is always putting me in public. It’s so embarrassing! A. up B. off C. through D. down Question 7: I know his name is ‘Jim’, but it was just a of the tongue when I called him ‘Tim’. A. slide B. skid C. skim D. slip Question 8: If you leave your baggage at the airport, it will be taken away. A. inattentive B. careless C. unattended D. neglectful Question 9: When you are in a western country, your host may open a wrapped gift in front of you. Opening a present in front of the gift-giver is polite. A. acquired B. considered C. known D. called Question 10: The color of your shirt does not that of your trousers. A. suit B. fit C. harmonize D. match Question 11: An accident in the power station may result in large of radiation being released. A. numbers B. number C. amount D. amounts Question 12: People believe there is a between the two crimes. A. joint B. chain C. link D. connector Question 13: You are not allowed to drive the influence alcohol. A. under/of B. in/of C. under/by D. by/in Question 14: exception the little baby, everybody in my family has to jog every morning. A. With/of B. With/to C. In/of D. By/on Question 15: Assembly lines are useful for producing a large of identical products. A. quality B. quantity C. quandary D. qualification Question 16: What the president said is not to be printed. It's the record. A. on B. of C. off D. without Question 17: Tommy is the sheep in his family: he is the only member who has not made a success of his life. A. black B. grey C. yellow D. white Question 18: You looked a bit out. Are you worried about something? A. stress B. stressed C. stressful D. under stress Question 19: The national curriculum is made of the following subject: English, Maths, Chemistry and so on.... A. for B. out C. up D. in Question 20: It was that he was kept in hospital for nearby a month. A. so a serious accident B. so serious an accident C. such serious an accident D. a such serious accident Question 21: In China's largest psychiatric facility, there is a serious lack of resources but the staffs try hard to this in their treatment of the patients. A. make up for B. go in for C. put up with D. set in for Question 22: Deforestation devastative floods in many parts of the world. A. starts out B. makes up C. brings up D. results in Question 23: The search for a new vaccine took priority all other medical researches. A. above B. over C. to D. on Question 24: Drinking water excessive amounts of fluorides may leave a stained or mottled effect on the enamel of teeth. A. containing B. including C. made up of D. composed of Question 25: The world's population will more than 10 billion in 50 years. A. reached B. be reached C. reach D. reaching Question 26: The replacement of shops such as the groceries and chemists' by the cafe the housewives with insufficient facilities for shopping. A. leave B. have left C. has left D. to have left Question 27: I can't stand Mr. Brian. He's always blowing his own - telling everyone how good he is at everything. A. balloon B. breath C. mind D. trumpet Question 28: They are happily married although, of course, they argue . A. most times B. from day to day C. every now and then D. on the occasion Question 29: He promised to mend the broken wheel soon without . A. fail B. failure C. trouble D. mistake Question 30: Politicians should never lose of the needs of the people they represent. A. view B. sight C. regard D. prospect Question 31: Doctors advise people who are deficient vitamin C to eat more fruit and vegetables. A. from B. of C. in D. for Question 32: There is a real possibility that these animals could be frightened a sudden loud noise. A. being there B. should there be C. there was D. there have been Question 33: Prices continued to rise while wages remained low the Government became increasingly unpopular. A. on condition that B. with the result that C. provided that D. in order that th Question 34: Nguyen Thi Anh Vien performed so well the 28 Sea Games Women's 200m butterfly that none of her rivals could her. A. look up to B. come up to C. catch up with D. put up with Question 35: She loved tennis and could watch it till the came home. A. she B. everyone C. horses D. cows Question 36: I refuse to believe a word of it; it's a cock-andstory. A. hen B. goose C. bull D. duck Question 37: When Mr Spendthrift ran out of money, he his mother for help. A. fell back on B. fell upon C. fell behind D. fell in with Question 38: The ceiling fans were on, but unfortunately they only the hot, humid air. A. stirred up B. poured through C. turned into D. cut back Question 39: Many companies now advertise their new products by distributing free in public places. A. samples B. examples C. instances D. deals Question 40: Nam: "I'm having some friends over for lunch this Saturday. Would you like to join us?" Huong: " ". A. Can I take a rain check? B. Come on. It's your turn. C. Thanks, but I musn't D. As a matter of fact, I do Question 41: It is possible may assist some trees in saving water in the winter. A. to lose leaves B. that the loss of leaves C. the leaves are lost D. when leaves have lost Question 42: Chosen as the nation's capital at the end of the American Civil War, the city of over a million people. A. Washington, DC is now B. for Washington, DC, C. Washington, DC, D. now in Washington, DC, Question 43: It is a top secret You tell anyone about it. A. won’t B. needn’t C. mustn’t D. mightn’t Question 44: Those naughty boys went on making terrible noise in the park even though they had been by the annoyed constable. A. turned into B. taken after C. ticked off D. dropped off Question 45: Sheila will inherit everything her uncle’s death. A. on account of B. in spite of C. in the event of D. in place of Question 46: "Don’t look so worried! You should take the boss’s remarks with a of salt" A. teaspoon B. pinch C. grain D. dose Question 47: His poor handling of the business on negligence. A. neared B. edged C. approached D. bordered Question 48: "If you are at a(n) end, you could help me in the garden." A. open B. free C. loose D. empty Question 49: It is understood that his closest adviser will as president. A. take over B. get by C. take up D. come about Question 50: We need to send a representative we can . A. find out B. count on C. catch on D. stand for LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án 1. A 2. C 3. A 4. C 5. C Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về từ vựng amazement /əˈmeɪzmənt/ (n): sự ngạc nhiên A. wide-eyed (adj): mắt tròn xoe, ngây thơ Cụm từ: wide-eyed amazement đôi mắt đầy ngạc nhiên B. cross-eyed (adj): lác mắt C. eagle-eyed (adj): tinh mắt D. hawk-eyed (adj): mắt sắc Dịch nghĩa: Đứa bé xem màn trình diễn với đôi mắt đầy ngạc nhiên. Kiến thức về từ vựng ambulance /ˈæmbjələns / (n): xe cứu thương gather /ˈɡæðə(r)/ (v): tụ họp, tập họp Đáp án: C. onlooker (n): người xem (những người không liên quan) Cụm từ: a crowd of onlookers: một đám đông người xem Các đáp án còn lại: A. spectator /spekˈteɪtə(r)/: người xem (cuộc thi đấu) B. passer (n): ngưòi trúng tuyển hạng thứ (ở các trường đại học)/khách qua đường D. viewer (n): ngươi xem truyền hình Dịch nghĩa: Vào lúc xe cứu thưcmg tới, một đám đông người xem đã tụ họp ở đó. Kiến thức về từ vựng strike /straɪk/(n): cuộc đình công management / ˈmænɪdʒmənt / (n): ban giám đốc refuse (v): từ chối - refusal (n) : lời từ chối consideration / kənˌsɪdəˈreɪʃn̩ /(n): sự cân nhắc, sự xem xét Đáp án: A. differentials / ˌdɪfəˈrenʃl̩ z): sự chênh lệch về lương Cụm từ: wage/pay/ income differentials: sự chênh lệch về tiền công/thu nhập Các đáp án còn lại: B. difference (n): sự khác biệt C. subsidy / ˈsʌbsədi / (n): tiền trợ cấp D. opportunity / ˌɒpəˈtjuːnɪti / (n): cơ hội Tạm dịch: Nguyên nhân chính của cuộc đình công đó chính là sự từ chối của ban giám đốc về việc xem xét kĩ hơn câu hỏi về sự chi trả chênh lêch tiền công. Kiến thức về cụm động từ affair / əˈfeə(r)/(n): công việc C. wind up (v): chấm dứt, giải thể, thanh lý Các đáp án còn lại: A. switch off (v): tắt, ngắt B. hang up (v): treo lên, gác máy (điện thoại) D. fade away (v): biến mất dần, mờ nhạt dần Dịch nghĩa: Trong tháng trước, tôi đã chấm dứt công việc của tôi ở Anh và nói lời tạm biệt với tất cả bạn bè. Kiến thức về từ vựng inherit /ɪnˈherɪt / + st + from sb (v): thừa kế cái gì từ ai relative /ˈrelətɪv / (n): họ hàng, bà con Cụm từ: a close/distant relative: họ hàng gần/xa Các đáp án còn lại: 6. D 7. D 8. C 9. B 10. D A. faraway /ˈfɑːrəweɪ / (adj): cách xa B. remote (adj): /rɪˈməʊt / (adj): hẻo lánh, xa xôi D. far (adj): xa (về khọảng cách) Dịch nghĩa: Họ nói anh ta đã thừa hưởng sổ tiền này từ một người bà con xa mà anh ta chưa từng gặp. Kiến thức về cụm động từ in public: ở chỗ đông người, công cộng embarrass + sb /ɪmˈbærəs/(v): làm ai xấu hổ, ngại ngùng embarrassment (adj): sự xấu hổ, sự ngại ngùng embarrassing (adj): đáng ngại, đáng xấu hổ Cụm từ: put + Sb + down: hạ nhục ai Các đáp án còn lại A. put up: xây, dựng lên B. put off: trì hoãn = delay, postpone C. put through: hoàn thành Dịch nghĩa: Một trong những người bạn học của tôi luôn hạ nhục tôi chỗ đông người. Điều đó thật đáng xấu hồ. Kỉến thức về thành ngữ Thành ngữ: slip of the tongue: lỡ lời Các đáp án còn lại: A. slide (n): ván trượt, (v) trượt B. skid (n): má phanh; (v): chèn, chặn C. skim (v): lướt qua Tạm dịch: Tôi biết tên anh ta là "Jim" nhưng tôi lại lỡ lời gọi anh ta là "Tim" Kiến thức về từ vựng baggage /ˈbæɡɪdʒ/ (n): hành lý c. unattended /ˌʌnəˈtendɪd/ (adj) không được giám sát Các đáp án còn lại: A. inattentive /ˌɪnəˈtentɪv/ (adj): lơ là, thiếu chú ý B. careless /ˈkeələs/ (adj): bất cẩn D. neglectful /nɪˈɡlektfəl/ (adj): sao lãng, cẩu thả cụm động từ: take st away: mang/lấy cái gì đi Dịch nghĩa: Nếu bạn để hành lý của bạn không có người giám sát ở sân bay, nó sẽ bị lấy mất. Kiến thức về từ vựng Cấu trúc: Chủ động: consider + st + adj Bị động: tobe + considered + adj: được xem là Các đáp án còn lại: A. acquire + st /əˈkwaɪə(r)/(v) : đạt được cái gì C. know sb/ st/ that...: biết ai/cái gì/ biết rằng hoặc: be known as...: được biết tới như... D. call sb/st + N: gọi ai/cái gì là... host /həʊst/ (n): chủ nhà; (v): đăng cai Cụm từ: a wrapped gift: món quà được gói/bọc gift-giver (n): người tặng quà polite /pəˈlaɪt/ (adj): lịch sự Dịch nghĩa: Khi bạn ở một nước phương Tây, chủ nhà của bạn có thể mờ quà trước mặt bạn. Mở quà trước mặt người tặng được xem là lịch sự. Kiến thức về từ vựng D. match (v): màu họp với màu 11. D 12. C 13. A 14. A 15. B 16. C Các đáp án còn lại: A. suit (v): phù họp [quần áo họp với người trên các phưong diện: màu sắc, độ tuồi, hoàn cảnh) B. fit (v): vừa vặn về kích cỡ C. harmonize (v): làm hài hòa, làm cân đối, hài hòa với nhau Dịch nghĩa: Màu áo của bạn không hợp với màu quần của bạn. Kiến thức về từ vựng power station: trạm năng lượng result in (v): dẫn tới, dẫn đến radiation /ˌreɪdɪˈeɪʃn/̩ (n): tia phóng xạ release /rɪˈliːs/ (v): thải ra number/ numbers + danh từ đếm được an amount/ amounts of + danh từ không đếm được "radiation" là danh từ không đếm được Nếu "amount" dùng ở số ít bắt buộc phải có mạo từ “a” trước “large” nên đáp án cần điền ở số nhiều. Dịch nghĩa: Một vụ tai nạn ở trạm năng lượng có thế dẫn tới những lượng phóng xạ lớn được thải ra. Kiến thức về từ vựng crime / kraɪm/ (n): tội ác, vụ phạm tội C. link /lɪŋk/ (n): mối liên hệ, sự liên kết A. joint /dʒɔɪnt/(n): chỗ nối, mấu nối B. chain /tʃeɪn/(n): dây, xích, chuỗi D. connector /kəˈnektə(r)/ (n): đầu dây nối, giắc nối Dịch nghĩa: Mọi người tin rằng có một mối liên hệ giữa 2 vụ phạm tội. Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: under the influence of: chịu ảnh hưửng của, do ảnh hưởng của be allowed to V: được phép làm gì. Dịch nghĩa: Anh không được phép lái xe trong tình trạng say rượu. Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: with the exception of: ngoại trừ jog/dʒɒɡ/(v): đi bộ Dịch nghĩa: Ngoại trừ đứa bé, mọi người trong nhà đều phải đi bộ mỗi sáng. Kiến thức về từ vựng Assembly /əˈsembli/ (n): sự lắp ráp line /laɪn/ (n): dây chuyền identical /aɪˈdentɪkl̩ / (adj): giống hệt nhau produce /prəˈdjuːs/ (v): sản xuất product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản phẩm Đáp án B. quantity /ˈkwɒntɪti/ (n): số lượng Các đáp án còn lại: A. quality /ˈkwɒlɪti/ (n): chất lượng C. quandary /ˈkwɒndəri/ (n): tình huống khó khăn D. qualification /,ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn̩/ (n): trình độ chuyên môn Dịch nghĩa: Việc sản xuất dây chuyền rất hữu ích cho việc sản xuất số lượng lớn những sản phẩm giống nhau. Kiến thức về thành ngữ Off the record: không chính thức, không được công bố Dịch nghĩa: Điều mà ngài chủ tịch nói sẽ khộng được đăng báo. Nó chưa chính thức. A Kiến thức về thành ngữ Black sheep: nghĩa bóng là từ gọi một thành viên trong gia đình, hay trong một nhóm hội bị cho là gây rắc rối hay làm ô nhục đến tập thể (chứ không phải là vô tích sự hay lêu lổng ăn chơi). Có thể thẩy người ta sử dụng hình ảnh một con cừu đen, thay vì đại đa số loài cừu có lông trắng để ví von. Dịch nghĩa: Tommy là một đứa con cá biệt trong gia đình: Anh ta là thành viên duy nhất mà chả có chút công thành danh toại nào. 18. B 19. C 20. B 21. A 22. D 23. B 24. A 25. C Kiến thức về cụm từ cố định stressed out: căng thẳng Dịch nghĩa: Bạn trông hoi căng thẳng. Bạn đang lo lắng điều gì à? Kiến thức về cụm động từ A make for: tiến về hướng B. make out: hiếu C. make up of: bao gồm Dịch nghĩa: Chưong trình học bao gồm các môn sau: Tiếng Anh, Toán, Hóa... Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc chỉ mức độ: It tobe + so adj + (a/an) + N + that S + V + O = S + tobe + so adj + that + S + V + O (...quá ...đến nỗi mà...) = It tobe + such + (a/an) adj+ N + that S + V + O. Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp. Dịch nghĩa: Đó là một tai nạn nghiêm trọng đến nỗi mà anh ấy phải ờ bệnh viện gần 1 tháng. Kiến thức về cụm động từ (to) make up for: bù vào, lấp phần thiếu Các đáp án còn lại: B. go in for: say mê C. put up with: chịu đựng Dịch nghĩa: Tại trại tâm thần lớn nhất Trung Quốc, nguồn tài nguyên thiếu hụt trầm trọng nhưng các nhân viên đều nỗ lực hết mình trong trị liệu cho bệnh nhân đế bù đắp cho sự thiếu thốn này. Kiến thức về cụm động từ A. start out: khởi hành B. makeup: trang điểm, quyết định, bịa đặt, làm hòa... C. bring up: đem lên, đưa ra; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ... D. result in: để lại kết quả ờ cái gì, dẫn tới, gây ra Dịch nghĩa: Nạn phá rừng gây ra nhiều con lũ tàn phá ở nhiều nơi trên thế giới. Kiến thửc về cụm từ cố định Cấu trúc: take priorỉty over somethỉng: ưu tiên, đặt hàng đầu Dịch nghĩa: Việc tìm một vacxin mới chiếm ưu tiên trên mọi nghiên cứu khác. Những từ đễ gây nhầm lẫn A: chứa B: bao gồm C: tạo thành D: bao gồm Dịch nghĩa: Uống nước chứa quá nhiều flo có thể để lại màu ố hoặc vệt đốm trên men răng. Kiến thức về ngữ pháp Will + V nguyên thể => A và D loại Ở đây không phải dạng bị động, cho nên không cần dùng be reached Dịch nghĩa: Dân số thế giới sẽ chạm mức hơn 10 tỷ trong vòng 50 năm. C Kiến thức về ngữ pháp replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n): sự thay thế groceries /ˈɡrəʊsərɪz/ (n): hàng tạp phẩm chemist’s /ˈkemɪst/ = chemist’s shop (số nhiều chemists’): cửa hàng thuốc housewife /ˈhaʊswaɪf/ (n): bà nội trợ insufficient /ˌɪnsəˈfɪʃnt/ (adj): không đủ, thiếu facilities /fəˈsɪlɪtɪz/ (n): tiện nghi Câu này không có cụm từ thòi gian cụ thể và mang nghĩa nhấn mạnh về kết quả nên dùng thì hiện tại hoàn thành. Tạm dịch: Sự thay thế của những cửa hàng như cửa hàng tạp phẩm, hiệu thuốc bởi những quán café đã để lại những sự bất tiện trong việc mua sắm cho các bà nội trợ. 27. D 28. C 29. A 30. B 31. C 32. B Kiến thức về thành ngữ Blow one's trumpet = show off: khoe khoang Dịch nghĩa: Tôi không thế chịu được ông Brian. Ông ẩy luôn khoe khoang bản thân mình - khoe với mọi người là ông ta tài giỏi như nào. Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: every now and then = from tỉme to tỉme = occasionally: thỉnh thoảng. argue /ˈɑːɡjuː/ (v): cãi nhau Các đáp án còn lại: B. from day to day: lần hồi qua ngày D. on the occasion: nhân dịp Dịch nghĩa: Họ kết hôn hạnh phúc, nhưng tất nhiên họ thỉnh thoảng cũng cãi nhau. Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: without fail: chắc chắn promise + to V: hứa làm gì wheel /ˈwiːl̩ / (n): bánh xe Các đáp án còn lại: B. failure /ˈfeɪljə/: sự thất bại C. trouble/ˈtrʌbl̩ / (n): điều rắc rối D. mistake /mɪˈsteɪk/ (n): lỗi ìầm Dịch nghĩa: Anh ta hứa chắc chắn sửa lại cái bánh xe bị gãy. Kiến thức về thành ngữ Politician /ˌpɒlɪˈtɪʃn̩ /(n}: chính trị gia represent /ˌriːprɪˈzent / (v): đại diện cho Thành ngử: lose sight of sb/ st: quên mất, quên đi, không quan tâm đến cái gì nữa Dịch nghĩa: Các chính trị gia nên không bao giờ quên những nhu cầu của người dân, người mà họ đại diện cho. Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: deficient /dɪˈfɪʃənt / + in st (adj): thiếu hụt cái gì Dịch nghĩa: Các bác sĩ khuyên những người thiếu vitamin C nên ăn nhiều rau xanh và trái cây hơn. Kiến thức về ngữ pháp possibility /ˌpɔsəˈbɪləti/ (n): khả năng frightened /ˈfraɪtn̩d/ (adj): hoảng sợ, khiếp đảm Đây là cấu trúc đảo ngữ của câu điều kiện loại 1. Dùng “should” trong mệnh đề If để nói về một điều không chắc chắn. Ý nghĩa của toàn bộ câu này nói về một khả năng không chắc chắn, không có thật ở hiện tại. 33. B 34. C 35. D 36. C 37. A 38. A 39. A 40. A Dịch nghĩa: Có khả năng là những con vật này có thể bị hoảng sợ nếu như bất ngờ có tiếng động lớn. Kiến thức về cụm từ cố định A. on condition that (vói điều kiện) = C. provided that (với điều kiện là, miễn là), B. with the result that (cho nên) D. in order that (cốt để, mục đích để) => Tất cả 4 cụm từ trên đều có chức năng nối 2 mệnh đề vói nhau. Căn cứ vào nghĩa ta chọn được đáp án B Tạm dịch: Giá cả tiếp tục tăng trong khỉ lương vẫn còn ờ mức thấp cho nên chính phủ bắt đầu không được nhân dân ưa thích. Kiến thức về cụm động từ A. look up to: kính trọng B. come up to: đạt tới mong đợi, kì vọng C. catch up with: đuổi kịp D. put up with: chịu đựng Dịch nghĩa: Nguyễn Thị Ánh Viên đã hoàn thành tổt môn bơi bướm 200m nữ tại Sea Games 28 đến nỗi mà không có một đối thủ nào có thế đuổi kịp được. Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: till the cows come home: mãi mãi, trong thời gian dài Dịch nghĩa: Cô ấy yêu tennis và có thế xem nó mãi mãi được. Kiến thức về thành ngữ Cock-and-bull: bịa đặt, vẽ vời ra. Dịch nghĩa: Tôi không tin một lời nào, đó chỉ là một câu chuyện bịa đặt. Kiến thức về cụm động từ A. fell back on: phải cần đến B. fell upon: rơi vào C. fell behind: thụt lùi D. fell in with: tình cờ gặp, tán đồng Dịch nghĩa: Khi ông Spendthrift hết tiền, ông ấy phải cần đến sự giúp đỡ của mẹ mình. Kiến thức về cụm động từ ceiling fan: quạt trần unfortunately /ʌnˈfɔːtʃənitli/(adv) = unluckily (adv): thật không may humid /ˈhjuːmɪd/ (adj): ẩm ướt Đáp án: A. stir up /stɜː (r)/: gây ra Các đáp án còn lại: C.. turn into: biến thành D. cut back: cắt bớt, giảm bớt Dịch nghĩa: Những chiếc quạt trần đang chạy, nhưng thật không may nó chỉ tạo ra không khí nóng ẩm. Kiến thức về cụm từ cố định free samples: hàng mẫu miễn phí Dịch nghĩa: Bây giờ nhiều công ty quảng cáo sản phẩm mới của mình bằng cách phát hàng miễn phí ờ nơi đông người. Kiến thức về cụm từ cố định take a rain check: hẹn lần khác Dịch nghĩa: Nam: Tớ sẽ có vài người bạn đến ăn trưa vào thứ 7 này. Bạn tham gia với chúng tớ nhé? 41. B 42. A 43. C 44. C 45. C 46. B Hương: Hẹn bạn dịp khác nhé. Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc: It's (im)possible + to V/ It's (im)possible that + clause Trong câu này, có cụm “may assist” là động từ chia theo thì của câu nên phía trước thiếu chù ngữ. Dịch nghĩa: Có thể là sự rụng lá có thể hỗ trợ cây giữ nước trong mùa đông. Kiến thức về ngữ pháp "Chosen as the nation's capital at the end of the American Civil War" là dạng rút gọn mệnh đề trạng ngữ. Câu thiếu chủ ngữ. => Đáp án A Dịch nghĩa: Được chọn là thủ đô của quốc gia vào cuối cuộc nội chiến Hoa Kỳ, Washington, DC hiện nay là thành phố của hơn một triệu người. Kiến thức về ngữ pháp Modal verbs + V (bare - inf) A. won’t: sẽ không B. needn’t: không cần C. mustn’t: không được phép làm gì (mang tính bắt buộc] # don't have to: không cần thiết phải làm (làm hay không cũng được] D. mightn’t có thể không => Đáp án C Dịch nghĩa: Đó là một bí mật hàng đầu. Bạn không được nói với bất cứ ai về nó. Kiến thức về cụm động từ naughty /ˈnɔːti/ (adj): bướng bỉnh, nghịch ngợm go on: tiếp tục make noise: làm ồn terrible /ˈterəbl̩ / (adj]: khủng khiếp annoyed /əˈnɔɪd/[adj]: bực mình constable /ˈkʌnstəbl̩ / (n]: cảnh sát công an Đáp án: C. tick off: khiển trách A. turn into: biến thành B. take after: giống D. dropped off: lần lượt bỏ đi Tạm dịch: Những cậu bé nghịch ngợm này vẫn tiếp tục làm ồn trong công viên mặc dù chúng đã bị khiến trách bởi những cảnh sát rất bực mình rồi. Kiến thức về ngữ pháp A. on account of = because of = as a result of = due to = owning to + cụm danh từ: bỏi vì… nên B. in spite of = despite + cụm danh từ/Ving: mặc dù... nhưng C. in the event of = in case of + cụm danh từ: phòng khi, trong trường hợp là D. in place of: thay vì, thay cho, thay thế vào Dịch nghĩa: Sheila sẽ thừa kế mọi thứ trong trường họp chú cô ấy mất. Kiến thức về thành ngữ remark /rɪˈmɑːk/ (n): sự chú ý, lời bình luận Thành ngữ: take st with a pinch of salt: bán tín bán nghi Dịch nghĩa: Đừng quá lo lắng như thế! Cậu nên bán tín bán nghi những lòi nhận xét của ông chủ. D Kiến thức về ngữ pháp Border on: liền kề, gắn liền với Dịch nghĩa: Việc điều hành kinh doanh kém của anh ta là do lơ là. 48. C 49. C Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: at a loose end: rảnh rỗi, không biết phải làm gì Dịch nghĩa: Nếu con rảnh, con có thế giúp mẹ ờ trong vườn. Kiến thức về cụm động từ adviser /ədˈvaɪzə/ (n): người cố vấn president /ˈprezɪdənt/ (n): tổng thống Cụm động từ: C. take up: đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) Các đáp án còn lại: A. take over: tiếp quản B. get by: đi qua D. come about: xảy đến Dịch nghĩa: Người ta hiểu rằng người cổ vấn thân cận nhất của ông ấy sẽ đảm nhận chức tổng thống. 50. B Kiến thức về cụm động từ representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): người đại diện Đáp án: B. count on: tin cậy A. find out: tìm ra C. catch on: nổi tiếng D. stand for: viết tắt cho Dịch nghĩa: Chúng ta cần gửi đi một người đại diện mà chúng ta có thể tin cậy. LESSON 9 Question 1: It's funny you should say that I've just had the thought. A. like B. identical C. alike D. similar Question 2: The players' protests no difference to the referee's decision at all A. did B. made C. caused D. created Question 3: British and Australian people share the same language, but in other respects they are as different as . A. cats and dogs B. chalk and cheese C. salt and pepper D. here and there Question 4: The boy was sent to the police because of several that he had taken part in. A. set-to B. set-toes C. sets-to D. set-tos Question 5: I just can’t that noise any longer! A. put up with B. stand in for C. sit out D. stand up to Question 6: He me to the edge because he never stops talking. A. rides B. drives C. flies D. bites Question 7: On attaining maximum size, by drawing itself out and dividing into two daughter amoebas, each receiving identical nuclear materials. A. the reproduction of the amoeba B. the amoeba, which reproduces C. reproducing the amoeba D. the amoeba reproduces Question 8: That beautiful girl died of an morphine. A. overweight B. overhear C. overdo D. overdose Question 9: What’s the matter? You don’t look very well.” - “I feel a little A. out of the blue B. out of order C. under the weather D. under the impression Question 10: I know we had an argument, but now I’d quite like to . A. look down B. make up C. fall out D. bring up Question 11: “It is a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it over”. A. to sleep on it B. to make it better C. to make up for it D. to think out of time Question 12: After five days on trial, the court found him innocent the crime and he was released. A. in B. on C. at D. of Question 13: The two groups of bullies fought tooth and before the police came last night. A. claw B. nail C. feet D. both A and B Question 14: The complaints he received were like water off a duck’s . A. back B. wings C. feather D. body Question 15: When friends insist on expensive gifts, it makes most people uncomfortable. A. them to accept B. they accepting C. their accepting D. they accept Question 16: Only the of the building is going to be remodeled. A. insides B. interior C. indoors D. inner Question 17: Whether the sports club survives is a matter of complete to me. A. indifference B. disinterest C. importance D. interest Question 18: As it was Christmas, the at church was much larger than usual. A. audience B. convention C. congregation D. grouping Question 19: The jury the defendant “not guilty”. A. gave B. returned C. subscribed D. found Question 20: He managed to finish his thesis under the of his tutor. A. guidance B. help C. aid D. assistance Question 21: Mr. Henry was given a medal in of his service to his country. A. gratitude B. knowledge C. recognition D. response Question 22: calculations have shown that the earth’s resources may run out before the end of the next century. A. Raw B. Rude C. Crude D. Blunt Question 23: The needs of gifted children in schools have long been neglected. A. dolefully B. woefully C. idly D. pathetically Question 24: I must take this watch to be repaired; it over 20 minutes a day. A. increases B. gains C. accelerates D. progresses Question 25: It had been a trying afternoon, at about six o’clock in the television breaking down. A. culminating B. leading C. arriving D. finalizing Question 26: Dr. Evans has a valuable contribution to the life of the school. A. done B. created C. caused D. made Question 27: Shy people often find difficult to group discussion. A. take part in B. get on with C. take place in D. get in touch with th Question 28: Not until the end of the 19 century become a scientific discipline. A. plant breeding has B. did plant breeding C. plant breeding had D. has plant breeding Question 29: Just keep on the baby while I cook the supper, will you? A. a look B. a glance C. an eye D. a care Question 30: Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn’t take them . A. as a rule B. as usual C. out of habit D. for granted Question 31: The twins look so muck alike that almost no one can them . A. take/apart B. tell/away C. tell/apart D. take/on Question 32: It is probably a smarter way to make decisions than on only our own opinions. A. basing B. trusting C. supposing D. relying Question 33: He bought three shirts; one for him and for his children. A. others B. the other C. another D. the others. Question 34: The planes were delayed and the hotel was awful, but we still had a good time. A. on the top of all that. B. on the contrary C. for all that D. by the same token Question 35: The police must now the escape convict in the surrounding countries. A. search B. find out C. look for D. be in search of Question 36: The restaurants on the island are expensive, so it’s worth a packed lunch A. take B. to take C. taking D. taken Question 37: I couldn’t think of a way to present my view so that no one would take it . A. miss B. amiss C. easy D. relax Question 38: Where were you? I have been looking for you high and low. A. here and there B. everywhere C. nowhere D. both A and B Question 39: My little house is spick and . A. pan B. span C. fan D. can Question 40: He didn’t bat an when he realized he failed the exam again. A. ear B. egg C. eye D. ink Question 41: William is an authority medieval tapestries. A. on B. with C. about D. in Question 42: “You have cooked so many dishes. There are only three of us for lunch.” A. couldn’t B. wouldn’t C. needn’t D. oughtn’t Question 43: Books and magazines around made his room very untidy. A. that lie B. laying C. which lied D. lying Question 44: He decided to make a claim damages to his car. A. for B. in C. about D. on Question 45: The opposition will be elected into government at the next election, without a of a doubt. A. shade B. shadow C. benefit D. sum Question 46: Can you make yourself in French? A. understood B. understand C. to understand D. understanding Question 47: “Don’t look so worried!. You should take the leader’s comment with .” A. a teaspoon of salt B. a cup of salt C. a dose of salt D. a pinch of salt Question 48: Our project was successful its practicality. A. in terms of B. with a view to C. regardless D. on behalf of Question 49: Of the two new students, one is friendly and . A. the others are not B. the other is not C. another is unfriendly D. other lacks friendliness Question 50: After a good night’s sleep I woke up feeling as fresh as and eager to start a new day A. a fruit B. a daisy C. a flower D. a maiden LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án D Giải thích chi tiết đáp án Những từ dễ gây nhầm lẫn A. like: giống (đặc tính hoặc đặc điểm y như nhau) B. identical: giống nhau (về mọi mặt) C. alike: như nhau (hình dáng hoặc kích thước) D. similar: tương tự (giống nhau một số điểm chứ không hoàn toàn) Thought (danh từ): ý nghĩ, suy nghĩ (không thể giống hoàn toàn) Dịch nghĩa: Ồ điều cậu vừa nói thật thú vị. Thật giống vói suy nghĩ của tớ. 2. B Kiến thức về cụm từ cố định Cấu trúc: make no different to sb/sth: không có gì khác biệt với ai/cái gì, không ảnh hưởng tới ai/cái gì. Đáp án còn lại: A. do(v): làm C. cause (v): gây ra D. create (v): tạo ra Dịch nghĩa: Sự phản đối của các cầu thủ không ảnh hưởng chút nào tới quyết định của trọng tài cả. 3. B Kiến thức về thành ngữ A. rain cats and dogs: mưa rất to B. chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn C. salt and pepper (tính từ để miêu tả màu tóc): màu muối tiêu (2 màu đc kết hợp với nhau) D. here and there: in various places (ở vài nơi khác nhau đây đó) Dịch nghĩa: Người Anh và người Úc chia sẻ chung một ngôn ngữ, nhưng ở những khía cạnh khác, họ khác biệt hoàn toàn. 4. D Kiến thức về ngữ pháp set-to (n): cuộc đánh nhau/đấm nhau/ẩu đả. - Dạng số nhiều: set-tos Dịch nghĩa: Cậu bé được gửi đến cảnh sát vì vài cuộc ẩu đả cậu đã tham gia. 5. A Kiến thức về cụm động từ A. put up with: chịu đựng B. stand in for: đại diện, thay mặt cho C. sit out: + to stay in a place and wait for something unpleasant or boring to finish (ngồi một chỗ và chờ đợi cái gì đó nhàm chán hoặc không thoải mái kết thúc) E.g: We sat out the storm in a cafe. + to not take part in a dance, game or other activity (không tham gia vào một điệu nhảy, trò chơi hoặc hoạt động khác) E.g: I think I'll sit this one out. D. stand up to: đương đầu với, chống lại (ai đó); chịu được (dùng với vật liệu, sản phẩm) E. g: It was brave of her to stand up to those bullies. Dịch nghĩa: Tôi không thể chịu đựng được tiếng ồn đó nữa. 6. B Kiến thức về cụm từ cố định Drive sb to the edge = irritate sb: Chọc tức; làm cho ai tức, giận phát điên. Dịch nghĩa: Anh ấy làm tôi tức phát điên vì anh ấy không bao giờ ngừng nói chuyện. 7. D Kiến thức về ngữ pháp On attaining maximum size: dạng rút gọn mệnh đề trạng ngữ - Câu thiếu chủ ngữ và động từ Đáp án D Dịch nghĩa: Khi đạt kích thước tối đa, các amip sinh sản bằng cách kéo dài chính nó ra và tách thành hai amip cái, mỗi cái nhận vật liệu nhân giống hệt nhau. 8. D Kiến thức về ngữ pháp A. overweight /ˌəʊvəˈweɪt/ (adj): quá trọng lượng; béo phì B. overhear /ˌəʊvəˈhɪə/ (v): nghe lỏm, nghe trộm C. overdo /ˌəʊvəˈduː/ (v): làm quá; hành động thái quá; dùng quá mức D. overdose /ˈəʊvədəʊs/ (v): cho quá liều, dùng quá liều (n): sử dụng quá liều Dịch nghĩa: Cô gái xinh đẹp đó đã chết vì dùng morphine quá liều. 9. C Kiến thức về thành ngữ A. out of the blue: hoàn toàn bất ngờ, bất thình lình, không báo trước B. out of order: không đúng nội quy, không đúng thủ tục/trình tự; hỏng (máy móc) C. under the weather: bị ốm, đau yếu, không được khỏe mạnh D. under the impression: có cảm tưởng là 10. B Kiến thức về cụm động từ A. look down: xem thường, đánh giá thấp B. make up: thu xếp, dàn xếp, làm hòa C. fall out: cãi nhau, bất hòa với ai D. bring up: giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ Dịch nghĩa: Tôi biết chúng tôi đã cãi nhau, nhưng bây giờ tôi muốn giảng hòa. 11. A Kiến thức về cụm động từ think it over ~ A. sleep on it: xem xét cẩn thận (đặc biệt là trước khi đưa ra quyết định) B. make it better: làm cho nó tốt hơn C. make up for: đền bù, bồi thường; bù đắp D. think out of time: nghĩ rộng ra Dịch nghĩa: Đó là một vấn đề thực sự khó khăn để quyết định làm thế nào để giải quyết bây giờ. Tôi sẽ cần thời gian để xem xét nó cẩn thận. 12. D Kiến thức về ngữ pháp Innocent/ guilty of: vô tội/có tội Dịch nghĩa: Sau 5 ngày hầu tòa, tòa xét thấy anh ta vô tội và anh ta được thả tự do. 13. D Kiến thức về thành ngữ: Fight tooth and claw/nail: đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau Dịch nghĩa: Tối hôm qua, hai nhóm du côn đánh nhau kinh hoàng trước khi cảnh sát đến. 14. A Kiến thức về thành ngữ: Like water off a duck’s back: như nước đổ đầu vịt Dịch nghĩa: Những lời phàn nàn mà anh ấy nhận được chỉ như nước đổ đầu vịt 15. C Kiến thức về ngữ pháp - insist on something/somebody doing something: khăng khăng yêu cầu hoặc đòi hỏi ai làm gì Dịch nghĩa: Khi bạn bè khăng khăng đòi những món quà đắt tiền, điều đó sẽ làm cho hầu hết mọi người cảm thấy không thoải mái. 16. B Kiến thức về từ vựng remodel /riːˈmɒdəl/ (v): tu sửa, làm mới lại Đáp án: B. interior /ɪnˈtɪərɪə/ (n): phía bên trong A. insides /ɪnˈsaɪdz/ (n): mặt phía trong C. indoors /ˌɪnˈdɔːz/ (adv): ở trong nhà D. inner /ˈɪnə/ (adj): bên trong Dịch nghĩa: Chỉ có phần bên trong của ngôi nhà sẽ được tu sửa lại. 17. A Kiến thức về từ vựng survive /səˈvaɪv/ (v): tiếp tục tồn tại matter /ˈmætə/ (n): vấn đề A. indifference /ɪnˈdɪfrəns/ + to sb/ st: sự lãnh đạm, thờ ơ Các đáp án còn lại: B. disinterest /dɪsˈɪntrəst/ (n): sự không để ý C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): tầm quan trọng D. interest /ˈɪntrəst/ + in sb/st: sự quan tâm tới ai/cái gì Dịch nghĩa: Liệu rằng câu lạc bộ thể thao có tiếp tục tồn tại hay không thì cũng không là vấn đề của tôi. 18. C Kiến thức về từ vựng Đáp án: C. congregation /ˌkɒŋɡrɪˈɡeɪʃən/ (n): sự tập hợp, tụ họp lại Các đáp án còn lại: A. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán giả B. convention /kənˈvenʃən/ (n): hội nghị, hiệp định D. grouping /ˈɡruːpɪŋ/ (n): sự họp thành nhóm, đội Dịch nghĩa: Vì là lễ Giáng sinh, sự tụ họp ở nhà thờ đông hơn bình thường. 19. D Kiến thức về từ vựng jury /ˈdʒʊəri/ (n): hội thẩm đoàn defendant /dɪˈfendənt/ (n): bị cáo guilty /ˈɡɪlti/ (adj): có tội Cấu trúc: find Sb adj: thấy ai đó như thế nào Các đáp án còn lại: B. return /rɪˈtɜːn/ (v): trả C. subscribe /səbˈskraɪb/ + to St: đăng kí... Dịch nghĩa: Hội thẩm đoàn thấy bị cáo vô tội. 20. A Kiến thức về từ vựng manage + to V: xoay xở, cố gắng, thành công làm gì thesis /ˈθiːsɪs/ (n): luận văn tutor /ˈtjuːtə/ (n): giảng viên Cụm từ: under the guidance of: dưới sự hướng dẫn của Các đáp án còn lại: B. help (n): sự giúp đỡ C. aid /eid/ (n): sự trợ giúp D. assistance /əˈsɪstəns/ (n): sự giúp đỡ Dịch nghĩa: Anh ta cố gắng hoàn thành luận văn của mình dưới sự hướng dẫn của thầy của mình. 21. C Kiến thức về từ vựng service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự phục vụ medal /ˈmedəl/ (n): huy chương Đáp án: C. recognition /ˌrekəɡˈnɪʃən/ (n): sự công nhận Cụm từ: a medal in recognition: huy chương công nhận Các đáp án còn lại: A. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (+ to sb + for st) (n): lòng biết ơn, sự biết ơn (ai về cái gì) B. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết D. response /rɪˈspɒns/ (n): sự phản hồi Cụm từ: in response to Sb/ st: phản hồi lại ai/cái gì Dịch nghĩa: ông Henry được trao tặng huy chương công nhận sự phục vụ của ông với đất nước. 22. C Kiến thức về từ vựng calculation /ˌkælkjʊˈleɪʃən/ (n): sự tính toán, sự trù tính resources /rɪˈzɔːsɪz/ (n): tài nguyên Đáp án C. Crude /kruːd/ (adj): nguyên, thô, phác qua run out: hết, cạn kiệt Các đáp án còn lại: A. Raw /rɔː/ (adj): sống, chưa nấu chín, nguyên chất B. Rude /ruːd/ (n): khiếm nhã, bất lịch sự D. Blunt /blʌnt/ (adj): cùn (lưỡi dao, kéo), lỗ mãng Dịch nghĩa: Những sự tính toán sơ bộ đã chỉ ra rằng các nguồn tài nguyên của Trái đất sẽ cạn kiệt trước cuối thế kỉ tới. 23. B Kiến thức về từ vựng gifted /ˈɡɪftɪd/ + at/ in St (adj): có tài năng, năng khiếu neglected /nɪˈɡlektɪd/ (adj): bị xao lãng Đáp án B: woefully /ˈwəʊfəli/ (adv): đáng thương, đáng buồn Các đáp án còn lại: A. dolefully /ˈdəʊlfʊli/ (adv): u sầu, buồn thảm C. idly /ˈaɪdli/ (adv): lười nhác, vẩn vơ D. pathetically /pəˈθetɪkəli/ (adv): lâm ly, thống thiết Dịch nghĩa: Nhu cầu của những đứa trẻ thiên tài trong các trường học đã bị xao lãng một cách đáng thương. 24. B Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. gain /gein/ (v): chạy nhanh (nói về đồng hồ) A. increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng thêm, lớn thêm C. accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): thúc giục D. progress /prəˈɡres/ (v): tiến bộ, phát triển Dịch nghĩa: Tôi phải mang cái đồng hồ này đi sửa; nó chạy nhanh hơn 20 phút một ngày. 25. A Kiến thức về từ vựng trying /ˈtraɪɪŋ/ (adj): khó chịu, khó khăn Đáp án: A. culminate /ˈkʌlmɪneɪt/ + in st (v): kết thúc bằng cái gì culminating = which culminated Các đáp án còn lại: B. lead /liːd/ (v): dẫn dắt C. arrive /əˈraɪv/ (v): đến nơi D. finalize /ˈfaɪnəlaɪz/ (v): hoàn thành break down: (máy móc) hỏng Dịch nghĩa: Đó là một buổi chiều rất bực mình, kết thúc bằng việc cái TV hỏng vào lúc 6 giờ. 26. D Kiến thức về cụm từ cố định - make a contribution to something: đóng góp, cống hiến vào việc gì Dịch nghĩa: Bác sĩ Evan đã có đóng góp quý giá cho sự tồn tại của ngôi trường 27. A Kiến thức về cụm động từ A. take part in: tham gia vào B. get on with: hòa thuận, ăn ý với C. take place: xảy ra (khi đã được sắp xếp, lên kế hoạch trước đó) # happen (v) D. get in touch with: giao tiếp với, liên lạc với Dịch nghĩa: Người nhút nhát thường thấy khó khăn để tham gia thảo luận nhóm. 28. B Kiến thức về ngữ pháp - Cấu trúc đảo ngữ với Not until: Not until + time/time clause + did + S + V (nguyên dạng) E.g: Mai didn’t begin to read until she was 8 years old. = It was not until Mai was I years old that she began to read. = Not until Mai was 8 years old did she begin to read. Dịch nghĩa: Mãi tới cuối thế kỉ XIX, nhân giống cây trồng đã trở thành một môn khoa học. 29. C Kiến thức về cụm từ cố định - keep an eye on somebody/something: để mắt tới; theo dõi sát sao, trông chừng cẩn thận, chăm chú, để ý vào ai/cái gì Dịch nghĩa: Để mắt tới đứa bé trong khi em nấu bữa tối được không? 30. D Kiến thức về cụm từ cố định take somebody/something for granted: không biết quý trọng, xem thường; cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên; cho rằng mặc định gì đó phải vậy, là sẵn có (được dùng để nói về ai/cái gì đó mà bạn không nhận ra giá trị thực sự của họ nữa và không thể hiện rằng bạn biết ơn.) Dịch nghĩa: Nhớ quý trọng những điều mà bạn bè của bạn đã làm cho bạn. Chứ đừng nên xem thường. 31. C Kiến thức về cụm động từ A. take sb apart: khiển trách, phê bình gay gắt C. tell someone/something apart: recognize the difference between people or things that are similar (phân biệt những người hoặc vật tương tự nhau) D. take sb on at something: chấp nhận lời thách đấu với ai Dịch nghĩa: Cặp sinh đôi trông giống nhau tới mức hầu như không ai có thể phân biệt được họ. 32. D Kiến thức về cụm động từ A. base on: dựa vào, căn cứ vào B. trust in: tin tưởng C. suppose (v): cho là; tin rằng D. rely on/upon something/someone: tin vào, dựa vào Dịch nghĩa: Nó có lẽ là một cách thông minh để đưa ra quyết định hơn là chỉ dựa vào ý kiến cá nhân của chúng ta. 33. D Kiến thức về ngữ pháp Số lượng giới hạn là hai ta dùng:…the other Số lượng giới hạn từ 3 trở lên ta dùng:…the others Others = other + danh từ số nhiều Dịch nghĩa: Anh ấy đã mua 3 chiếc áo sơ mi: một chiếc cho anh ta và những chiếc còn lại cho các con của anh ấy. 34. C Kiến thức về cụm từ cố định A. on top of all that: không những thế B. on the contrary: ngược lại C. for all that: mặc dù vậy D. by the same token: cũng như vậy Dịch nghĩa: Máy bay thì bị hoãn và khách sạn thì quá tệ, nhưng mặc dù thế chúng tôi cũng đã rất vui. 35. D Kiến thức về cụm động từ và từ dễ gây nhầm lẫn A. search (v) (for somebody/something): tìm kiếm; lục soát B. find out: tìm thấy, nhận thấy C. look for: tìm kiếm D. in search of sb/something: đang tìm kiếm ai/vật gì - be in search of ~ be looking for: đang tìm kiếm Dịch nghĩa: Cảnh sát đang tìm kiếm một tên tù vượt ngục ở những tỉnh lân cận. 36. C Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc: to be worth + Ving: đáng để làm gì Dịch nghĩa: Những nhà hàng ở trên đảo thường rất đắt, vì vậy đáng để mang hộp cơm đi 37. B Kiến thức về thành ngữ Take it amiss = understand as wrong or insulting, or misunderstand: hiểu lầm Dịch nghĩa: Tôi không thể nghĩ ra cách để trình bày quan điểm của mình để mà không ai có thể hiểu nhầm nó. 38. D Kiến thức về thành ngữ High and low = here and there = everywhere: khắp nơi Dịch nghĩa: Cậu đã ở đâu thế? Tớ đã tìm cậu khắp nơi. 39. B Kiến thức về thành ngữ Spick and span: ngăn nắp gọn gàng Dịch nghĩa: Ngôi nhà nhỏ của tôi rất ngăn nắp. 40. C Kiến thức về thành ngữ Not bat an eye = not show any shock or surprise: không tỏ ra ngạc nhiên hay sốc Dịch nghĩa: Anh ấy không sốc khi anh ấy biết mình thi trượt. 41. A Kiến thức về ngữ pháp To be an authority on sth: là một chuyên gia về lĩnh vực gì Dịch nghĩa: William là một chuyên gia về thảm trang trí thời trung cổ. 42. C Kiến thức về động từ khuyết thiếu Diễn tả điều gì không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) dùng cấu trúc “needn’t have + PII” Dịch nghĩa: Bạn đáng ra không cần nấu quá nhiều món ăn. Chỉ có ba người chúng ta ăn trưa thôi mà. 43. D Những từ dễ gây nhầm lẫn Ta có: Lie -> lied -> lied: nói dối Lie -> lay ->: nằm Lay -> laid -> laid: đặt, để, đẻ (đẻ trứng) Đáp án A sai về thì, đáp án C sai về dạng quá khứ của động từ loại A, C Căn cứ vào nghĩa => D Dịch nghĩa: Những quyển sách và tạp chí nằm xung quanh khiến căn phòng của cậu ta rất bừa bộn. 44. A Kiến thức về cụm từ cố định Make a claim for: đưa ra yêu cầu bồi thường về việc gì Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt hại đến xe của anh ấy. 45. B Kiến thức về cụm từ cố định Without a shadow of debt: không chút mảy may nghi ngờ Dịch nghĩa: Phe đối lập sẽ được bầu vào chính phủ vào cuộc bầu cử tới, không chút mảy may nghi ngờ nào nữa. 46. A Kiến thức về cụm từ cố định - make yourself understood: to make your meaning clear, especially in another language (giải thích cho người khác hiểu được ý mình, đặc biệt là trong ngôn ngữ khác) Dịch nghĩa: Bạn có thể giải thích cho mọi người hiểu ý của mình bằng Tiếng Pháp không? 47. D Kiến thức về thành ngữ take something with a pinch of salt = to be careful about believing that something is completely true (không tin điều gì hoàn toàn) Dịch nghĩa: Đừng có quá lo lắng như vậy. Bạn không nên tin hoàn toàn vào nhận xét của lãnh đạo. 48. A Kiến thức về ngữ pháp A. in terms of: về, về mặt B. with a view to something/to doing something: với ý định/hi vọng làm gì C. regardless (adv): bất chấp; không tính đến; không chú ý tới D. on behalf of: thay mặt cho, đại diện cho Dịch nghĩa: Dự án của chúng tôi đã thành công về mặt thực tiễn của nó. 49. B - Another…: một…nào đó Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định E.g: This book is boring. Give me another (quyển sách này chán quá đưa tôi quyển khác xem => quyển nào cũng được, không xác định.) - Others: những…khác Số nhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định. E.g: These books are boring. Give me others (những quyển sách này chán quá, đưa tôi những quyển khác xen => tương tự câu trên nhưng số nhiều.) - The other:…còn lại (Xác định, số ít) E.g: I have two brothers. One is a doctor; the other is a teacher. (Tôi có 2 người anh. Một người là bác sĩ, người còn lại là giáo viên.) - The others: những…còn lại (Xác định, số nhiều) E.g: I have 4 brothers. One is a doctor; the others are teachers. (Tôi có 4 người anh. Một người là bác sĩ, những người còn lại là giáo viên.) - The others = The other + danh từ số nhiều E.g: There are 5 books on the table. I don’t like this book. I like the others = (I like the other books). - Lưu ý là khi chỉ có 2 đối tượng thì đối tượng đầu tiên dùng “one” đối tượng thứ 2 dùng “the other” E.g: There are 2 chairs, one is red and the other is blue. Đáp án B (Trong số hai bạn sinh viên mới, một bạn thì thân thiện, bạn kia thì không). 50. B Kiến thức về thành ngữ - as fresh as a daisy: to be full of energy and enthusiasm: (đầy năng lượng và hăng hái, nhiệt tình) Dịch nghĩa: Sau một đêm ngon giấc, tôi thức dậy cảm thấy người đầy năng lượng và sẵn sàng bắt đầu một ngày mới LESSON 10 Question 1: . They are conducting a wide of surveys throughout Viet Nam. A. collection B. range C. selection D. group Question 2: John paid $20 for his meal, he had thought it would cost A. not much as B. not so much as C. less as D. not so many as Question 3: Make sure you your assignment before you go to bed A. have B. do C. take D. make Question 4: Peter was ejected after committing five personal in water sport game yesterday. A. mistakes B. faults C. fouls D. errors Question 5: Toxic chemicals in the air and land have driven many species to the of extinction. A. tip B. edge C. verge D. border Question 6: She ran an interesting article about fashion while she was reading the newspaper. A. after B. across C. away D. out Question 7: We went away on holiday last week, but it rained day day . A. in/on B. in/out C. out/in D. in/up Question 8: In the past, British children were frequently encouraged to try their performing skills for the benefit of adults. A. on B. out C. up D. over Question 9: She built a high wall round her garden A. in order that her fruit not be stolen B. to enable people not taking her fruit C. so that her fruit would be stolen D. to prevent her fruit from being stolen Question 10: I try to be friendly but it is hard to some of my colleagues. A. get on with B. watch out for C. come up with D. stand in for Question 11: I was in two about taking the flat because it is very good but the rent was rather high. A. heads B. minds C. hands D. ways Question 12: Of all the factors affecting agricultural yields, weather is the one the most A. that influences farmers B. farmers that is influences C. why farmers influence it D. it influences farmers Question 13: John knowledge from many of his life experiences to his work. A. approved B. accomplished C. appreciated D. applied Question 14: The robbers made with $2,000 from die store. A. away B. down C. up D. off Question 15: 90 percent of Asia's people live in the eastern and southern parts of the continent, which contain some of the most regions in the world. A. Most/thick-populated B. Most/thickly-populated C. Almost/thick-populated D. Almost/thickly-populated Question 16: I have been looking for this book for months, and I have found it A. intheend B. intime C. attheend D. atpresent Question 17: There's a lot more to Willie than one would think: still waters run . A. deep B. deeply C. deepness D. depth Question 18: The ideas to nothing because I couldn't afford to do it A. went B. came C. turned D. changed Question 19: You can always Ann to give you sound advice. A. bank of B. bank for C. bank at D. bank on Question 20: His emotional problems from the attitudes he encountered as a child, I think. A. stem B. flourish C. root D. sprout Question 21: The head teacher loves Literature. She significance to reading classical novels by great writers like Charles Dickens or Leo Tolstoy. A. admits B. attaches C. attributes D. plays Question 22: They are getting married. They have just the news to their friends. A. told B. informed C. broken D. had Question 23: The computer has had an enormous on the way we work. A. alteration B. change C. impression D. influence Question 24: We've lost everything. Still, there’s no point in complaining. We'll just have to try and make A. no bones about it B. a splash C. the best of a bad job D. a clean sweep Question 25: In the future, the robot will not cost a(n) and a leg. A. arm B. hand C. foot D. nail Question 26: The African killer bees could not be handled safely, nor A. their honey could be harvested B. harvested could their honey be C. could not their honey be harvested D. could their honey be harvested Question 27: Your argument that Britain is still a great power, but this is no longer the case. A. outlines B. presupposes C. concerns D. presents Question 28: Our teacher told us that if we don't the environment, our grandchildren may not even be able to carry on living. A. look into B. look out for C. look after D. look for Question 29: We are a survey to find out what our customers think of their local bus service. A. conducting B. researching C. corresponding D. investigating Question 30: In order to grow vegetable properly, gardeners must know A. what die requirements for each vegetable are B. Thatthe requirements for each vegetable C. what are each vegetable's requirements. D. that is required by each vegetable. Question 31: He was given a medal in of his service to the country. A. gratitude B. recognition C. knowledge D. response Question 32: Don't let all this praise go to your . A. mind B. brain C. head D. mouth Question 33: Six novels a year, you say? He's certainly a writer. A. fruitful B. fertile C. virile D. prolific Question 34: The company received complaints about the quality of its products. A. continual B. continued C. continuous D. continuing Question 35: When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined to their houses. A. do up B. do through C. do over D. do in Question 36: Could you close the window? There is a bit of a . A. current B. wind C. draught D. breeze Question 37: Thousands of steel were used as the framework of the new office block. A. beams B. girders C. stakes D. piles Question 38: If I were you, I would take more in my work. A. confidence B. pride C. dedication D. solution Question 39: He set one alarm-clock for five o’clock and the other for five past so as to that he did not oversleep. A. assure B. ensure C. insure D. reassure Question 40: When Tim was eating a cherry, he accidentally swallowed the . A. nut B. stone C. seed D. core Question 41: Their eventual choice of house was by the time Peter would take to get to the office. A. related B. consequent C. determined D. dependent Question 42: His of the safety regulations really has resulted in a number of minor accidents. A. disregard B. unfamiliarity C. carelessness D. inattention Question 43: When he realized the police had spotted him, the man the exit as quickly as possible. A. made off B. made for C. made out D. made up Question 44: The government is thinking of bringing a law to make it compulsory for cyclists to wear crash helmets. A. on B. up C. in D. round Question 45: Members of my family share the household chores; Dad is always willing to a hand with cooking and washing up. A. give B. make C. put D. join Question 46: David is a captain of the school basketball team, his father before him. A. similar to B. just like C. such as D. as wellas Question 47: This house a non-profit organization. A. belongs in B. belongs to C. belongs for D. belongs at Question 48: My father is very talented and kind-hearted. I always him. A. look for B. look like C. look after D. look up to Question 49: He was arrested on the on the way to the airport A. spot B. sport C. slot D. top Question 50: She always turned her term paper in at the eleventh . A. minute B. second C. hour D. time LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án B Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về cụm từ cố định A wide range of something; một loạt các... Dịch nghĩa: Họ thực hiện một loạt các khảo sát trên khắp Việt Nam. 2. B Kiến thức về ngữ pháp Not so much/ mane as something; không nhiều như Giá tiền là không đếm được -> dùng not so much as Dịch nghĩa: ]ohn trả $20 cho bữa ăn, không nhiều như anh ấy tưởng. 3. B Kiến thức về cụm từ cố định A. have (v): có B. do (v): làm C. take (v): lấy đi D. make (v): làm, chế tạo - do assignment: làm bài tập Dịch nghĩa: Hãy chắc chắn bạn làm bài tập trước khi đi ngủ nhé. 4. C Những từ dễ gây nhầm lẫn A. mistake (n): lỗi (từ, con số,... không được viết một cách chính xác); nhầm lẫn, sai lầm B. fault (n): thiếu sót; khuyết điểm; lỗi (trách nhiệm về một sai lầm) C. foul (n): hành động phạm luật (trò chơi); cú đấm trái luật; ăn gian; cú chơi xấu (bóng đá...) D. error (n): sai lầm, sai sót, lỗi (gây ra vấn đề hoặc ảnh hưởng tới kết quả của cái gì đó) Dịch nghĩa: Peter đã bị đuổi ra sau khi phạm năm lỗi cá nhân trong môn thế thao dưới nước ngày hôm qua. 5. C Kiến thức về cụm từ cổ định A. tip (n): đầu mút, đỉnh, chóp B. edge (n): mép, bờ, cạnh; rìa, lề (rừng, sách) C. verge (n): bờ, ven => on/to the verge of something/of doing something: sắp, gần, suýt D. border (n): bờ, mép, vía, lề; viền, đường viền; đường biên, biên giới Dịch nghĩa: Chất độc hóa học trong không khí và đất đã đưa nhiều loài động vật tới bờ vực của sự tuyệt chủng. 6. B Kiến thức về cụm động từ A. run after: đuổi theo; chạy theo sau B. run across: tình cờ gặp ai, tình cờ tìm thấy cái gì C. run away: bỏ trốn, chạy trốn D. run out (of): hết, cạn kiệt Dịch nghĩa: Cô ấy tình cờ thấy một bài báo hay về thời trang trong khi cô ấy đang đọc báo. 7. B Kiến thức về thành ngữ day in day out ~ every single day: days follow one another: mỗi ngày, từng ngày, ngày nào cũng vậy Dịch nghĩa: Chúng tôi đi nghỉ tuần trước nhưng ngày nào trời cũng mưa. 8. B Kiến thức về cụm động từ A. Try on: thử đồ B. Try out thử (máy/diễn kịch) C. Try up: bào (một tấm ván) D. Try over: thử (một khúc nhạc) Dịch nghĩa: Trong quá khử, trẻ em Anh đã thường xuyên được khuyến khích thử các kỹ năng biểu diễn của mình vì lợi ích của người lớn. 9. D Kiến thức về ngữ pháp Cụm từ chỉ muc đích: - Khẳng định: S + V + to / in order to / so as to + V1... E.g: He went to France to study French. He does morning exercises in order to improve his health. - Phủ định: S + V + in order not to / so as not to + V1 ... E.g: She is hurrying so as not to miss the bus. - For + Noun: cũng có thể được dùng để nói đến mục đích của ai khi làm việc gì đó. E.g: I went to the store for some bread - For + O + to V dùng để nói đến mục đích liên quan hành động của người khác E.g: I gave him my address. I wanted him to write to me. I gave him my address for him to write to me. Mệnh đề chỉ mục đích: - Khẳng định: S + V + so that / in order that + S + will / can / would / could...+ V1 E.g: I try my best to study English so that I can find a better job. - Phủ định: S + V + so that / in order that + s + won't / can't / couldn't / wouldn't...+ V1.. E.g: I put milk in the fridge in order that it won't spoil. Note: Khi mệnh đề chính và mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích không cùng chủ từ thì không nên dùng cụm từ chỉ mục đích; có thể dùng for + O + to V E.g: I left the door unlocked so that my son could get in. Or: I left the door unlocked for my son to get in. Giải thích đáp án A. Sai ngữ pháp (loại) B. Sai ngữ pháp (loại) enable something/somebody to do something C. Cô ấy xây tường cao xung quanh vườn để hoa quả của cô ấy bị ăn trộm (Sai về mặt logic nghĩa) D. Để ngăn cản việc hoa quả bị ăn trộm (prevent somebody from doing something: ngăn cản ai đó làm việc gì) => Đáp án D 10. A Kiến thức về cụm từ cố định A get on with sb: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai B. watch out for: đề phòng coi chừng c. come up with: tìm ra, nảy ra (ý tưởng sáng kiến) D. stand in for: đại diện cho Dịch nghĩa: Tôi cố gắng thân thiện nhưng nó rất khó để hòa hợp với một vài đồng nghiệp của tôi. 11. B Kiến thức về thành ngữ - be in two minds about: do dự, không thế quyết định Dịch nghĩa: Tôi đang do dự về việc lấy căn hộ đó bởi vì nó rất đẹp nhưng mà giá thì lại hơi cao. 12. A Kiến thức về ngữ pháp Mệnh đề quan hệ với "That": "That" là đại từ quan hệ dùng để chỉ người, vật, có thể được dùng thay cho "who, whom, which" trong mệnh đề quan hệ xác định. "That" luôn được dùng sau các tiền tố hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật), sau các đại từ “eveything something anything all, little, much, more và sau dạng so sánh nhất". Dịch nghĩa: Trong tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng nông nghiệp, thời tiết là yếu tố ảnh hưởng đến người nông dân nhiều nhất 13. D Kiến thức về ngữ pháp A. approve (v): xác nhận; phê duyệt B. accomplish (v): đạt thành tựu C. appreciate (V): cảm kích, đánh giá cao D. apply (v): ứng dụng, áp dụng; nộp đơn Cấu trúc: apply sth to sth: ứng dụng/áp dụng thứ gì vào việc gì Dịch nghĩa: John ứng dụng hiểu biết từ rất nhiều trải nghiệm sổng của anh ấy vào công việc. 14. D Kiến thức về cụm động từ to make off with: xoáy, ăn cắp to make away with: huỷ hoại, giết thủ tiêu, khử Dịch nghĩa: Tên cướp ăn cắp 2,000 đô la của cửa hàng 15. D Kiến thức về ngữ pháp Phân biệt Most, Most of và Almost - Most + danh từ không xác định = hầu hết (chỉ thực tế chung) E.g: Most students passed the test Most Vietnamese people understand English. - Most of + danh từ xác định (the/these/those/my/his/her/our/their... + N) = hầu hết phần lớn trong số (chỉ với nhóm xác định, cụ thế hơn) E.g: Most of my friends live abroad. Most of the people that I had invited came. - Almost (adv): gần như (dùng đế bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác; thuờng đi với anybody, anything, no one, nobody, all, everybody, every.) E.g: Dinner is almost ready. Thev’ll eat almost anything. Tính từ ghép: - Tính từ ghép là sự kết hợp của 2 hay nhiều từ lại với nhau và được dùng như một tính từ duy nhất - Khi các từ được kết hợp với nhau để tạo thành tính từ ghép, chúng có thế được viết thành một từ duy nhất (lifelong, homesick,...) hoặc giữa các từ có dấu nối - Tính từ ghép có thế được tạo thành bởi: * Danh từ + tính từ: snow - white (trắng như tuyết), worldwide (khắp thế giới),... * Danh từ + phân từ: handmade (làm bằng tay), heartbroken (đau lòng),... * Trạng từ + phân từ: never-defeated (không bị đánh bại), well-educated: được giáo dục tốt,... * Số + danh từ đếm được số ít: A four - year - old girl = The girl is four years old. a four - bedroom house = The house has four bedrooms. Dịch nghĩa: Gần 90 % người châu Á sống ở phần phía đông và phía nam của lục địa, nơi có chứa một số khu vực dân cư đông nhất trên thế giới. 16. A Kiến thức về ngữ pháp A In the end (cuối cùng, sau cùng) được dùng khi nói tới kết quả sau cùng của một tình huống sự việc,... E.g: We had a lot of problems with our car. In the end we sold it and bought another one. (= Finally, we sold it) (Chúng tôi đã gặp nhiều phiền toái với chiếc xe. Cuối cùng chúng tôi đã bán nó đi và mua chiếc khác). B. in time: kịp giờ >< on time: đúng giờ C. at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một sự việc, sự kiện, thời gian,...) E.g: All the plavers shook hands at the end of the match (Tất cả các cầu thủ đã bắt tay vào lúc cuối trận đấu). D. at present: hiện tại, bây giờ, lúc này E.g: I'm doing morning exercise at present Dịch nghĩa: Tôi đã tìm kiếm quyển sách này trong nhiều tháng, và cuối cùng tôi đã tìm thấy nó. 17. A Kiến thức về thành ngữ Still waters run deep (idm): Những người kín đáo mới là những người sâu sắc; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi. Đáp án còn lại: Không đúng cấu trúc thành ngữ. Dịch nghĩa: Có rất nhiều điều về Willie hơn người ta nghĩ: tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi. 18. B Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: come to nothing: không đi đến đâu, không được gì,... Đáp án còn lại: Không đúng cấu trúc Dịch nghĩa: Những ý tưởng này không đi đến đâu cả vì tôi không đủ khả năng thực hiện nó. 19. D Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp Cấu trúc: bank on sb/sth (phrV): trông mong vào ai/điều gì Đáp án còn lại: Không có "bank of/for/at" Dịch nghĩa: Bạn luôn trông mong Ann đưa ra lời tư vấn cho bạn. 20. A Kiến thức về cụm giới từ Stem from (phrV): bắt nguồn từ Đáp án còn lại: B. flourish (v): thành công, phát triển tốt C. root (v): bén rễ, cắm sâu vào D. sprout (v): nhú lên, nảy mầm, phát triển Dịch nghĩa: Tôi nghĩ, vấn đề cảm xúc của anh ấy bắt nguồn từ thái độ anh ấy gặp phải khi còn bé. 21. B Kiến thức về cụm từ cố định Attach significance to + Ving: coi trọng việc gì Các đáp án khác: A. admit (v): thừa nhận C. attribute great importance to N/Ving (v): coi trọng việc gì D. play (v): chơi Dịch nghĩa: Cô giáo chủ nhiệm thích Văn học. Cô ấy coi trọng việc đọc những cuốn tiểu thuyết kinh điển bởi những tác giả lớn như Charles Dickens hay Leo Tolstoy. 22. C Kiến thức về thành ngữ Break the news: thông báo Dịch nghĩa : Họ sắp lấy nhau. Họ vừa mới thông báo cho bạn bè của mình 23. D Kiến thức về cụm từ cố định have an enormous influence on sth = có ảnh hưởng to lớn tới cái gì Giải thích: A. alteration: sự biến đối => make alteration to sth: tạo ra sự biến đổi cho cái gì B. change: sự thay đối => make change in/to sth: tạo ra sự thay đổi cho cái gì C. impression: sự ấn tượng => make an impression on sth: tạo ra một sự ấn tượng cho cái gì Dịch nghĩa: Máy tính có ảnh hưởng to lớn tới cách chúng ta làm việc. 24. C Kiến thức về cụm từ cố định A. make no bone about (v): không do dự B. make a splash: làm nhiều người chú ý bằng cách khoe khoang C. make the best of (v): cố gắng chấp nhận, cố thích nghi D. make a clean sweep: quét sạch Dịch nghĩa: Chúng tôi mất tất cả. Chẳng có ích gì để phàn nàn. Chúng tôi chỉ cố gắng và thích nghi với những chuyện tồi tệ. 25. A Kiến thức về thành ngữ Cost an arm and a leg: rất là đắt đỏ Dịch nghĩa: Trong tương lai, robot sẽ không đắt đỏ. 26. D Kiến thức ngữ pháp - Cấu trúc đảo ngữ vói Nor: Vế trước mang ý phủ định, nor + trợ động từ + S + V E.g: He had no money nor did he know anybody from whom he could borrow. 27. B Kiến thức về ngữ từ vựng argument / ˈɑːɡjumənt / (n): sự tranh luận, lý lẽ Đáp án: B. presuppose / ˌpriːsəˈpəʊz / +st/ that + s +v (v): phỏng đoán cái gì/ rằng... Cụm từ: it/ this is not/ no longer the case: không phải như thế, không đúng như thế. Các đáp án còn lại: A outline / ˈaʊtlaɪn / + St (to Sb) (v); phác thảo cái gì cho ai C. concern / kənˈsɜːn / +st (v) : liên quan, quan tâm tới cái gì D. present / prɪˈzent / +st (to Sb) (v): tặng cái gì (cho ai) Dịch nghĩa: Lý luận của bạn giả định rằng nước Anh vẫn là một cường quốc, nhưng nó không phải như vậy. 28. C Kiến thức về cụm động từ Carry on = continue A. Look into = investigate B. Look out for sth = watch out for: cẩn thận C. Look after: trông nom/chăm sóc D. Look for: tìm kiếm Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi rằng nếu chúng tôi không chăm sóc môi trường, con cháu của chúng tôi thậm chí không thể tiếp tục sống nữa. 29. A Kiến thức về cụm từ cố định Gỉải thích: conduct/carry out a survey: thực hiện một cuộc khảo sát B. research: nghiên cứu C. correspond: tương ứng D. investigate: điều tra Dịch nghĩa: Chúng tôi đang thực hiện một khảo sát để tìm hiểu khách hàng nghĩ gì về dịch vụ xe buýt địa phương 30. A Kiến thức ngữ pháp Mệnh đề danh từ có chức năng như một danh từ trong câu, thường mở đầu bằng từ đế hỏi (where, what, how, why, when, who, whose,...), that, if/whether. - Mệnh đề danh từ làm chủ ngữ: động từ theo sau luôn chia ở dạng số ít E.g: What I want is also what you want (Cái tôi muốn cũng là cái bạn muốn). That he was sacked does not surprise US. (Việc anh ấy bị sa thải không làm chúng tôi ngạc nhiên). - Mệnh đề danh từ làm tân ngữ E.g: My parents are really satisfied with what I have done. (Bố mẹ tôi thật sự hài lòng với những gì tôi đã làm). I don't know what she wants. (Tôi không biết cô ấy muốn cái gì) Mệnh đề danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ. S + tobe + What/Where/When/How + S + V E.g: The problem is where you are now. (Vấn đề là bây giờ bạn đang ở đâu?). The main point of the speech is why people should do the morning exercise. (Điểm chính của bài phát biểu là tại sao mọi người nên tập thế dục buổi sáng.) => Đáp án A (Để trồng rau đúng cách, người làm vườn phải biết yêu cầu với mỗi loại rau hiện nay là gì). 31. C Kiến thức về cụm từ cố định In recognition of + N: để công nhận Các đáp án khác: A gratitude (n): lòng biết ơn B. knowledge (n): kiến thức D. in response to (n): hưởng ứng cái gì Dịch nghĩa: Anh ấy được trao huân chương để công nhận sự phục vụ của anh ấy với đất nước. 32. C Kiến thức về thành ngữ Go to one’s head: khiến ai kiêu ngạo Dịch nghĩa: Đừng có để cho lời khen ngợi khiến cho bạn kiêu ngạo. 33. D Kiến thức về từ vựng Đáp án: D. prolific / prəˈlɪfɪk / (adj): viết nhiều, sản xuất nhiều Các đáp án còn lại: A fruitful / ˈfruːtfə / adj): sai quả B. fertile / ˈfɜːtaɪl / (adj): màu mỡ C. virile / ˈvɪraɪl /(adj): mạnh mẽ Dich nghĩa: Bạn nói là sáu tiểu thuyết một năm á? Anh ấy chắc chắn là một nhà văn viết rất nhiều. 34. A Kiến thức về từ vựng Đáp án: A. continual / kənˈtɪnjʊəl / (adj): liên tục, liên miên complaint / kəmˈpleɪnt / (n): lời phàn nàn; complain (v) about st phàn nàn về cái gì Cụm từ: continual complaints quality / ˈkwɒlɪti / (n): chất lượng product / ˈprɒdʌkt / (n): sản phẩm Các đáp án còn lại: B. continued / kənˈtɪnjuːd / (adj): được tiếp tục C. continuous / kənˈtɪnjʊəs / (adj): kéo dài Dịch nghĩa: Công ty nhận được những lời phàn nàn liên tục về chất lượng các sản phẩm của nó. 35. A Kiến thức về cụm động từ "do up" có nghĩa là trang trí, dọn dẹp Dịch nghĩa: Khi kỳ nghỉ Tết đến, người dân Việt Nam thường có xu hướng trang trí nhà của họ. 36. C Kiến thức về từ vựng draught / drɑːft / (n): gió lùa Các đáp án còn lại: A current / ˈkʌrənt / (n): dòng nước, luồng (gió, không khí) B. wind / wɪnd/ (n): gió D. breeze /bri:z/ (n): cơn gió nhẹ Dịch nghĩa: Bạn có thế đóng giúp tôi cái cửa được không? Ở đây hơi có gió lùa. 37. B Kiến thức về từ vựng Steel/sti:l/(n): thép framework / ˈfreɪmwɜːk / (n): sườn, khung block / ˈblɒk / (n): tòa nhà Đáp án: B. girder (n): cái dầm cầu, cái xà Các đáp án còn lại: A. beam /bi:m/(n): xà, dầm C. stake / steɪk / (n): cọc D. pile / paɪl / (n): cọc Tạm dịch: Hàng ngàn chiếc dầm cầu bằng thép được sử dụng như chiếc khung của tòa nhà văn phòng mới. 38. B Kiến thức về cụm động từ To take pride in something: tự hào về điều gì. Dịch nghĩa: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tự hào hơn về công việc của mình. 39. B Kiến thức về từ vựng cụm từ: set the alarm-clock: đặt đồng hồ báo thức so as to = in order to + V: để mà Đáp án: B. ensure / ɪnˈʃʊə /(v): đảm bảo, chắc chắn Các đáp án còn lại: A assure / əˈʃɔː /(v}: quả quyết C. insure / ɪnˈʃʊə / (v): mua bảo hiểm D. reassure / ˌriːəˈʃʊə / (v): cam đoan lại một lần nữa Dịch nghĩa: Anh ấy đặt báo thức một đồng hồ là 5.00 và một đồng hồ khác là 5.05' để đảm bảo rằng anh ấy không ngủ quên. 40. B Kiến thức về từ vựng cherry / ˈtʃeri / (n): quả anh đào accidentally / ˌæksɪˈdentl̩ i / (adv): tình cờ swallow / ˈswɒləʊ / (v): nuốt Đáp án: B. stone / stəʊn / (n): hòn đá, hạt Các đáp án còn lại: A nut / nʌt / (n): quả hạch C. seed /si:d/ (n): hạt giống D. core / kɔː / (n): lõi, cùi (quả táo, lê) Tạm dịch: Khi Tim đang ăn quả anh đào, anh ta vô tình nuốt phải một hạt 41. C Kiến thức về từ vựng eventual /i'ventjual/ (adj): cuối cùng Cụm động từ: take to st có cảm tình, thích ứng Đáp án: C. determined / dɪˈtɜːmɪnd / (adj): được quyết định Các đáp án còn lại: A. related /ri'leitd/ +to st (adj): có liên quan đến B. consequent / ˈkɒnsɪkwənt/ (adj): là hậu quả của D. dependent / dɪˈpendənt / + on/ upon sb/st (adj); phụ thuộc vào ai Tạm dịch: Sự lựa chọn cuối cùng cho ngôi nhà được quyết định vào lúc Peter thích nghi được việc đi làm ở văn phòng. A Kiến thức về từ vựng safety /'seifti/ (n) : sự an toàn regulation /ˌreɡjʊˈleɪʃn̩/ (n): sự điều chỉnh, quy định, quy tắc resulted in [rɪˈzʌltɪd] (v): dẫn tới minor / ˈmaɪnə/ (adj): nhỏ hơn Đáp án: A. disregard /ˌdisri'ga:d/ + of/ for sb/st: thiếu quan tâm, bất chấp, coi thường ai/ cái gì Các đáp án còn lại: B. unfamiliarity /ˌʌnfəˌmɪlɪˈærɪti/ (n): sự xa lạ C. carelessness / ˈkeələsnəs /(n): sự cẩu thả D. inattention / ˌɪnəˈtenʃn̩ /(n): sự thiếu chú ý, lơ là Dịch nghĩa: Sự coi thường những quy định an toàn thực sự đã dẫn tới một số vụ tai nạn nhỏ. 43. B Kiến thức về cụm động từ A. make off: bỏ trốn B. make for: chạy đến, hướng đến C. make out : hiểu được, hiểu ra D. make up: dựng lên, bịa chuyện Make off có nghĩa là bỏ trốn nhưng sau make off không có tân ngữ đi kèm => make for: chạy tới đâu Dịch nghĩa: Khi anh ta nhận ra cảnh sát đã phát hiện ra mình, người đàn ông hướng đến lối thoát hiếm càng nhanh càng tốt 44. C Kiến thức về cụm động từ A bring on: dẫn đến, gây ra B. bring up: nuôi dưỡng, đưa ra C. bring in a law: đưa vào một luật mới D. bring round: làm hồi tỉnh Dịch nghĩa: Chính phủ đang nghĩ tới việc đưa vào một luật mới bắt buộc người đi xe đạp phải mang mũ bảo hiểm. 45. A Kiến thức về cụm từ cố định A. give a hand with sth: giúp một tay làm việc gì B. make: làm, tạo ra C. put one's hand to: nỗ lực, chuyên tâm làm gì D. join hands: chung tay làm gì Dịch nghĩa: Những thành viên trong gia đình tôi cùng nhau làm việc nhà; Bố tôi luôn sẵn sàng giúp chúng tôi nấu ăn và rửa chén bát 46. B Kiến thức về ngữ pháp A. similar to somebody/something: tương tự như E.g: My teaching style is similar to that of most other teachers. B. just like + N/Pronoun: giống y như C. such as: theo sau bởi danh từ, mang tính liệt kê D. as well as: mang nghĩa như not only... but also E. g: She is clever as well as beautiful. (= She is not only beautiful, but also clever). Dịch nghĩa: David là đội trường của đội bóng bầu dục ở trường, giống y như bố cậu ấy trước đây). 47. B Kiến thức về ngữ pháp - belong to sb/sth: thuộc về Dịch nghĩa: Ngôi nhà này thuộc về một tổ chức phi lợi nhuận. . 48. D Kiến thức về cụm động từ A. look for: tìm kiếm B. look like: trông giống như, có vẻ như C. look after: chăm sóc D. look up to: kính trọng >< look down on: coi thường Dịch nghĩa: Bố tôi rất tài năng và tốt bụng. Tôi luôn kính trọng ông. 49. A Kiến thức về thành ngữ On the spot = immediately (ngay lập tức) Dịch nghĩa: Ông ta bị bắt ngay trên đường ra sân bay. 50. C Kiến thức về thành ngữ At the eleventh hour: vào giờ chót; vào phút chót Dịch nghĩa: Cô ấy luôn nộp bài vào phút chót LESSON 11 Question 1: The play is very long but there are three . A. intervals B. breaks C. rests D. naps Question 2: The last lecture completely over my head. A. got B. went C. was D. left Question 3: Could I pick your on the subject before the meeting? A. brains B. head C. intellect D. mind Question 4: The dying man's speech was so that no one was able to interpret his last request. A. incoherent B. indiscreet C. nonchalant D. impotent Question 5: Very soon I found some other people to and we began to write songs. A. keep up with B. team up with C. talk through with D. get along with Question 6: chair the meeting. A. John was decided to B. It was decided that John should C. There was decided that John should D. John had been decided to Question 7: I thought about the problem but i couldn't a solution. A. come in for B. come across C. come up with D. come out Question 8: John painted his bedroom black, it looks dark and dreary. He a different color. A. had to choose B. must have chosen C. should have chosen D. could have been choosing Question 9: The tiny bells on the Christmas tree were in the draught. A. clanging B. ringing C. tinkling D. gurgling Question 10: The two runners crossed the line . A. sometimes B. simultaneously C. frequently D. occasionally Question 11: There lots of furniture in the furniture department. A. is/ on display B. is/ displaying C. are/ displaying D. are/ to display Question 12: It's advisable to any contact with potentially rabiss animals. A. escape B. avoid C. prevent D. evade Question 13: The old lady was exhausted after a long walk. A. very B. absolutely C. pretty D. fairy Question 14: She wanted to serve some coffee to her guests : however . A. she hadn't many sugar B. there was not a great amount of the sugar C. She did not have much sugar D. she was lacking in amount of the sugar Question 15: These figures give you some idea of the cost of your car for one year. A. controlling B. handling C. managing D. maintaining Question 16: It can take up to three months to a man to do this specialist work. A. guide B. teach C. train D. learn Question 17: In today's paper it that we shall have an election this year. A. says B. admits C. expresses D. proposes Question 18: I had to pay on a carpet I bought in through the Customs today. A. taxes B. rates C. fines D. duty Question 19: The charged by the architect for the plans of the new building were unusually high. A. hire B. price C. fees D. sum Question 20: It takes a great deal of for the class to make a trip abroad. A. arrangement B. organization C. expense D. business Question 21: You shouldn't eat so many sweets. They're for you. A. bad B. unhealthy C. unsuitable D. disagreeable Question 22: I wondered whether you would like to to the theatre tomorrow. A. visit B. go away C. go out D. walk out Question 23: Do you think he is of doing the job? A. capable B. competent C. able D. suited Question 24: I bought these shoes in the sale. They were a real . A. cheap B. economy C. bargain D. purchase Question 25: If you put your money in the bank, it will earn ten per cent . A. savings B. profit C. deposit D. interest Question 26: Edward was named after one of his father's distant . A. family B. brothers C. members D. relations Question 27: Jane and Brian got married a year after they got . A. divorced B. proposed C. engaged D. separated Question 28: Julie had a terrible with her parents last night. A. row B. discussion C. argue D. dispute Question 29: The restaurant is popular with film stars and the . A. like B. same C. similar D. such Question 30: It's much more expensive if you use the phone at rate. A. high B. tall C. peak D. heavy Question 31: Politicians often promise to solve all problems . A. thick and fast B. on the whole C. of set purpose D. at a stroke Question 32: Karen was terribly nervous before the interview, but she managed to pull herself and act confidently. A. through B. over C. together D. off Question 33: to the invention of the steam engine, most forms of transport were horse-drawn. A. Akin B. Prior C. In addition D. With reference Question 34: The truant was from school for unbecoming behavior. A. dispelled B. repelled C. expelled D. compelled Question 35: it or not, I've just been given a totally unexpected pay rise. A. Believe B. Accept C. Presume D. Allow Question 36: During the war, the black market in luxury goods . A. flourished B. flowered C. bloomed D. blossomed Question 37: It's expected that all members will to the rules of the club. A. comply B. concede C. conform D. compromise Question 38: I'm afraid I'm rather about the existence of ghosts. A. skeptical B. partial C. adaptable D. incapable Question 39: Nothing was arranged, it was all very . A. A taken away B. worn out C. slapdash D. slap up Question 40: He gambled his life's savings before starting on his wife's. A. across B. around C. out D. away Question 41: Global warming has progressed glaciers everywhere are shrinking. A. too much that B. enough to cause C. to such an extent that D. so great an extent that Question 42: Mr. Average was just a run-of-theworker. A. road B. mill C. week D. wheel Question 43: The police -a good deal of criticism over the handling of the demonstration. A. came in for B. brought about C. opened up D. went down with Question 44: They can't on the name for the baby. A. conclude B. consent C. assent D. decide Question 45: Despite the financial problems, she managed to her fortune. A. hold on to B. catch up with C. keep back D. carry away Question 46: for their strong fiber include flax and hemp. A. Plants are grown B. Plants grown C. Plants that grown D. To grow plants Question 47: appears considerably larger at the horizon than it does overhead is merely an optical illusion. A. What the Moon B. The Moon which C. When the Moon D. That the Moon Question 48: We've bought some chairs for the garden so that they are easy to store away. A. adapting B. adjusting C. bending D. folding Question 49: There are words in English having more than one meaning. Pay close attention to this fact. A. a large many B. quite many C. a great many D. quite a lot Question 50: Round and round . A. the wheels of the engine went B. did the wheels of the engine go C. went the wheels of the engine D. going the wheels of the engine LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án 1. A Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về từ vựng Đáp án: A. interval /'intəvəl/ (n): lúc ngừng, nghỉ, giờ giải lao (giữa các chương trình biểu diễn, vở kịch) Các đáp án còn lại: B. break /breik/(n): giờ giải lao (nghỉ để ăn trưa, uống trà hoặc giữa các tiết học) C. rest /rest/(n): sự nghỉ ngơi D. nap /næp/(n): giấc ngủ ngắn (ban ngày), giấc ngủ chợp mắt Tạm dịch: Vở kịch này rất dài nhưng có 3 lần giải lao. 2. B Kiến thức về thành ngữ . Thành ngữ: go over sb's head: ra ngoài tầm hiểu biết của ai lecture /ˈlektʃə/ (n): bài giảng, bài thuyết trình Dịch nghĩa: Bài thuyết trình trước hoàn toàn ngoài tầm hiểu biết của tôi. 3. A Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: pick sb's brains: xin và dùng ý kiến của ai, tham khảo ý kiến của ai Dịch nghĩa: Tôi có thể tham khảo ý kiến của ông về đề tài này trước cuộc họp được không? 4. A Kiến thức về từ vựng die (v) chết; dying (adj): sắp chết interpret /in'tə:prit/ (v): hiểu, giải thích request /ri'kwest/ (n): lời thỉnh cầu speech /spiːtʃ/ (n): lời nói Cấu trúc: S + V / to be + so adj that S + V:... đến nỗi mà... Đáp án: A. incoherent /ˌinkouˈhiərənt/ (adj): không mạch lạc, rõ ràng, không liền mạch Các đáp án còn lại: B. indiscreet / ˌindisˈkri:t / (adj): không thận trọng, hớ hênh C. nonchalant/ˈnɒnʃələnt/ (adj): lãnh đạm, vô tình D. impotent / ˈɪmpətənt / (adj): lọm khọm, bất lực Dịch nghĩa: Lời nói của người đàn ông sắp chết rời rạc đến nỗi không ai hiểu được nguyện vọng cuối cùng của ông. 5. B Kiến thức về cụm động từ Cụm động từ: B. team up with Sb: hợp sức, hợp tác, cùng làm việc với ai Các đáp án còn lại: A. keep up with sb: theo kịp ai, không thua kém ai D. get along with Sb: hòa hợp với ai Dịch nghĩa: Chẳng bao lâu tôi tìm được vài người khác để hợp tác cùng và bắt đầu viết bài hát. 6. B Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc câu giả định: They decide/ suggest/ advise/ propose that S + (should) + V-inf. = It is decided/ suggested/ advised. proposed that S + (should) + V-inf. chair /tʃeə/ (v): chủ trì Dịch nghĩa: Họ đề nghị rằng John phải chủ trì cuộc họp. 7. C Kiến thức về cụm động từ solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, hướng giải quyết Đáp án: C. come in for: có phần B. come across: tình cờ gặp D. come out: lộ ra Dịch nghĩa: Tôi đã nghĩ về vấn đề đó nhưng chưa tìm ra cách giải quyết. 8. B Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc khuyết thiếu hoàn thành: ĐTKT + have + VPII: dùng để nói về một sự suy luận về sự chắc chắn của một sự việc nào đó. • must have VP2: chắc hẳn là đã. Diễn tả điều gì đó hầu như chắc chắn trong quá khứ. • may/might/could have VP2: có thể là đã. Diễn tả điều gì có thể là đã xảy ra hoặc có thể đúng trong quá khứ. Hoặc diễn tả điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra. • should have VP2: đáng lẽ ra nên. Diễn tả một điều gì đó đáng lẽ ra nên hoặc phải xảy ra trong quá khứ nhưng đã không xảy ra. • had to: chỉ sự bắt buộc, cần thiết (mang tính khách quan) paint st adj (red/blue): sơn cái gì màu như thế nào dreary/'driəri/ (adj): buồn, ảm đạm Dịch nghĩa: John đã sơn phòng ngủ của anh ta màu đen. Trông nó tối và ảm đạm. Anh ta đáng lẽ nên sơn một màu khác. 9. C Kiến thức về từ vựng Đáp án: C. tinkle/'tiŋkl/(v): kêu leng keng cụm từ: in the draught: gió lùa Các đáp án còn lại: A. clang /ˈklæŋ/(v): kêu lanh lảnh, kêu vang rền B. ring /riŋ/(v): rung đổ chuông D. gurgle /'gə:gl/(v): (suối) kêu róc rách Dịch nghĩa: Những chiếc chuông nhỏ trên cây thông noel đang kêu leng keng khi có gió lùa vào. 10.B Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. simultaneously /ˌsimlˈteiniəsli/ (adv); đồng thòi, cùng lúc Các đáp án còn lại: A. sometimes (adv): thỉnh thoảng C. frequently /'fri:kwəntli/ (adv): thường xuyên D. occasionally /əˈkeiʒnəli/ (adv): thỉnh thoảng cross the line: chạm vạch Dịch nghĩa: Cả 2 người chạy cùng chạm vạch một lúc. 11.A Kiến thức về từ vựng There + is + a/ an + danh từ đếm được số ít hoặc: there + is + danh từ không đếm được furniture /ˈfɜːnitʃə/ (n): đồ đạc (danh từ không đếm được) Cụm từ: on display: đang được trưng bày department /diˈpɑːtmənt/ (n): gian hàng, khu trưng bày Dịch nghĩa: Có rất nhiều đồ đạc đang được trưng bày ở gian hàng đồ đạc. 12.B Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. avoid /əˈvɔɪd/ (v) + st/ Ving: tránh cái gì contact /ˈkɔntækt/ (n): mối liên lạc, sự tiếp xúc potentially /pəˈtenʃəli/ (adv): tiềm năng tiềm ẩn Các đáp án còn lại: A. escape /is'keip/ (v) + from st: trốn thoát khỏi cái gì C. prevent /prɪˈvent/ (v) + sb from Ving: ngăn cản ai làm gì D. evade /iˈveid/ (v) + st/ Ving: tránh khỏi Tạm dịch: Người ta khuyên rằng nên tránh bất cứ sự tiếp xúc nào với những con động vật tiềm ẩn bệnh dại. 13.B Kiến thức về từ vựng exhausted/igˈzɔːstid/ (adj): kiệt sức absolutely /ˈæbsəluːtli/ (adv): hoàn toàn absolutely được dùng với những tính từ và động từ miêu tả tình cảm, xảm xúc (ở mức tối đa) Các đáp án còn lại: A. very: được dùng với những tính từ, trạng từ mang nghĩa ở mức độ cao: rất c. pretty /'priti/ (adv): khá D. fairy /ˈfeəri/ (n): nàng tiên Dịch nghĩa: Bà cụ hoàn toàn kiệt sức sau chuyến đi bộ dài. 14.C Kiến thức về ngữ pháp many + danh từ đếm được số nhiều much + danh từ không đếm được a large/great number of + danh từ đếm được số nhiều a large amount of + danh từ đếm được số ít (Không dùng: a great amount of) Sb + lack + St: ai đó thiếu cái gì hoặc a lack of st guest / gest/ (n): khách serve sb st: phục vụ/ mời ai cái gì Dịch nghĩa: Cô ấy muốn mời khách của mình café; tuy nhiên cô ấy không còn nhiều đường. 15.D Kiến thức về từ vựng figure /ˈfigə/ (n): con số the cost of: chi phí cho Đáp án: D. maintain / mein'tein/(v): bảo dưỡng Các đáp án còn lại: A. control /kənˈtroul/(v): kiểm soát B. handle / ˈhændl/(v); điều khiển, sử dụng C. manage /ˈmænidʒ/(v): quản lý Dịch nghĩa: Những con số này có thể cho anh vài ý kiến về chi phí bảo dưỡng ô tô của mình trong một năm. 16.C Kiến thức về từ vựng take up: mất tới, chiếm (thời gian) specialist /ˈspeʃəlist/ (n) chuyên gia, chuyên môn Đáp án: C. train + sb + to V: huấn luyện, đào tạo ai làm gì A. guide + sb: hướng dẫn ai B. teach + Sb + to V: dạy ai làm gì D. learn + to V: học làm gì Dịch nghĩa: Có thể mất tới 3 tháng để đào tạo một người để làm công việc chuyên môn này. 17.A Kiến thức về từ vựng election / iˈlekʃn/ (n): cuộc bầu cử Đáp án: A. say + st/ that + S + V: nói cái gì/ nói rằng... B. admit/ədˈmit/(v) + [to) st/ to doing st/ that...: thừa nhận... c. express /iks'pres/ + st thể hiện, diễn tả D. propose / prəˈpouz/ (v) + st/ that...: đề nghị, đề xuất Dịch nghĩa: Báo ngày hôm nay nói rằng chúng ta sẽ có một cuộc bầu cử vào năm nay. 18.D Kiến thức về từ vựng carpet /ˈkɑːpit/ (n): tấm thảm Customs /ˈkʌstəmz/ (n): hải quan Cụm từ: pay duty on st: trả thuế, đóng thuế cho cái gì được mua về (nhập khẩu) Các đáp án còn lại: A. pay a taxe on st: nộp thuế gì B. rate (n): lệ phí, tỉ lệ c. fine (n): tiền phạt - pay a fine: nộp phạt Dịch nghĩa: Tôi phải nộp thuế cho tấm thảm tôi mua về qua hải quan ngày hôm nay. 19.C Kiến thức về từ vựng charge /tʃɑːdʒ/ (v): tính giá, đòi trả charge a fee for st: tính phí cho cái gì architect /ˈɑːkitekt/ (n): kiến trúc sư Đáp án C. fee /fi:/ (n): lệ phí Các đáp án còn lại: A. hire /ˈhaiə/(n): sự thuê mướn; (v): thuê B. price /prais/(n): giá cả D. sum /sʌm/(n): tổng số tiền Tạm dịch: Phí trả cho các kiến trúc sư lên kế hoạch cho tòa nhà mới cao một cách không bình thường. 20.B Kiến thức về từ vựng make a trip abroad: làm một chuyến đi nước ngoài Đáp án: B. organization /ˌɔːgənaiˈzeiʃn/ (n): sự tổ chức Cụm từ: take a lot of organization: lên kế hoạch, sắp xếp và chuẩn bị Các đáp án còn lại: A. arrangement/əˈreindʒmənt/ (n): sự sắp xếp C. expense /ikˈspens/(n): chi phí D. business / 'biznis/ (n): việc kinh doanh Dịch nghĩa: Cần lên kế hoạch cho lóp có một chuyến đi nước ngoài. 21.A Kiến thức về từ vựng B. unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): không tốt cho sức khỏe, ốm yếu C. unsuitable /'ʌnˈsjuːtəbl/ (adj): không phù hợp D. disagreeable /ˌdisəˈɡriːəbl/ (adj): không vừa ý Dịch nghĩa: Con không nên ăn quá nhiều kẹo. Chúng có hại cho con. 22.C Kiến thức về cụm động từ wonder /ˈwʌndə/ (v): tự hỏi theatre /ˈθɪətə/ (n): nhà hát; rạp hát Đáp án: C. go out: ra ngoài go out to the theatre: đi xem ca nhạc A. visit (v): thăm B. go away: bỏ đi D. walk out: đình công, bãi công Dịch nghĩa: Tôi tự hỏi bạn có muốn đi xem ca nhạc ngày mai không? 23.A Kiến thức về từ vựng Đáp án A. be capable + of + Ving: có khả năng làm gì Các đáp án còn lại: B. competent /ˈkɔmpitənt/ (adj) + in/ at st hoặc competent to V: thành thạo làm gì c. be able + to V: có khả năng làm gì D. suited /'sju:tid/ (adj) + for st: phù hợp cái gì Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ là anh ta có khả năng làm công việc đó không? 24.C Kiến thức về từ vựng in the sale: đợt giảm giá Đáp án: C. bargain /ˈbɑːgin/(n): món hời A. cheap (là tính từ nên không phù hợp B. economy / i:ˈkɔnəmi/(n): ngành kinh tế D. purchase (n): sự mua, vật mua được Dịch nghĩa: Tôi mua những đôi giày này vào đợt giảm giá. Chúng thật sự là món hời. 25.D Kiến thức về từ vựng Đáp án: D. interest /ˈintrəst/(n): lãi suất A. savings /ˈseɪvɪŋz/ (n): tiền tiết kiệm B. profit /ˈprɔfit/ (n]: lợi nhuận C. deposit /diˈpɔzit/ (n): tiền đặt cọc Dịch nghĩa: Nếu bạn gửi tiền vào ngân hàng, nó sẽ kiếm được lãi suất 10%. 26.D Kiến thức về từ vựng Cụm từ: be named after: được đặt theo tên ai a close/near/distant relation: họ hàng (gần/xa) Dịch nghĩa: Edward được đặt tên theo một trong những người họ hàng xa của bố anh ta. 27.C Kiến thức về từ vựng Cụm từ: get engaged: đính hôn get married: kết hôn Các đáp án còn lại: A. divorce /diˈvɔːs/ (v); (n): li dị; cụm từ: get divorced: đã li hôn B. propose /prəˈpouz/ (v): cầu hôn D. separate /ˈseprət/ (v): tách rời nhau; cụm từ: get separated: đã chia tay Dịch nghĩa: Jane và Brian đã kết hôn một năm sau khi đính hôn. 28.A Kiến thức về từ vựng Chỗ trống cần điền một danh từ. terrible /ˈterəbl/ (adj): khủng khiếp A. row /raʊ/ (n): cuộc cãi vã have a row with sb: cãi nhau với ai B. discussion/diˈskʌʃn/ (n): sự tranh luận, thảo luận have a discussion on: thảo luận về c. argue /ˈɑːgjuː/(v) + with Sb: tranh luận với ai D. dispute /dis'pju:t/ (n): cuộc tranh luận bàn cãi Tạm dịch: Julie và bố mẹ cãi nhau rất to tối qua. 29.A Kiến thức về từ vựng - cấu trúc từ "the like" có nghĩa là những người thuộc loại như vậy/ những vật thuộc loại như vậy. Dịch nghĩa: Nhà hàng đó rất được ưa chuộng bởi những ngôi sao điện ảnh, các nghệ sỹ và những người đại loại như vậy. A Kiến thức về từ vựng rate /reit/ (n): tỉ lệ Cụm từ: at a high/ low rate: với tốc độ cao Các đáp án còn lại: C. peak /pi:k/(n): chỏm, mỏm (núi); (adj): tối đa D. heavy /'hevi/ (adj): nặng, đầy Dịch nghĩa: Sẽ tốn tiền hơn nếu bạn dùng điện thoại với tốc độ cao. 31.D Kiến thức về thành ngữ Politician /ˌpɔliˈtiʃn/ (n); chính trị gia promise + to V: hứa làm gì Thành ngữ: at a stroke: một cách nhanh chóng Các đáp án còn lại: A. thick and fast: dồn dập B. on the whole: nhìn chung Dịch nghĩa: Các chính trị gia thường hứa giải quyết các vấn đề một cách nhanh chóng. 32.C Kiến thức về thành ngữ Cụm động từ: pull oneself together: lấy lại bình tĩnh, tự kiềm chế lại mình nervous /ˈnəːvəs/ (adj): căng thẳng interview/ˈintəvjuː/ (n): buổi phỏng vẩn act/ækt/ (v): cư xử manage + to V: cố, xoay xở làm gì confidently /ˈkɔnfidəntli/ (adv): một cách tự tin Dịch nghĩa: Karen cực kì căng thẳng trước buổi phỏng vấn, nhưng cô ấy đã lấy lại được bình tĩnh và cư xử một cách tự tin. 33.B Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: prior /ˈpraiə/ + to st (adj): ưu tiên, trước steam /sti:m/ (n): hơi nước engine/ˈendʒin/ (n): động cơ forms of transport: loại hình giao thông Các đáp án còn lại: A. Akin/əˈkin/ + to st (adj) : giống như C. In addition /əˈdɪʃn/+ to: thêm vào đó D. With reference /ˈrefərəns/ + to: có liên quan đến Dịch nghĩa: Trước phát minh của động cơ hơi nước, hầu hết các loại hình giao thông đều được kéo bằng ngựa. 34.C Kiến thức về từ vựng truant /ˈtruːənt/ (n): đứa bé trốn học Đáp án C. expel /iks'pel/: bị đuổi học behavior /biˈheivjə/ (n): lối cư xử, hành vi unbecoming /ˌʌnbiˈkʌmiŋ/ (adj): không phù họp Các đáp án còn lại: A. dispel /dis'pel/ (v): xua đuổi đi, xua tan B. repel/rɪˈpel/ (v): đẩy xa, đẩy lùi, khước từ D. compel /kəmˈpel/ (v): bắt buộc Dịch nghĩa: Đứa bé hay trốn học bị đuổi khỏi trường vì hành vi không đúng. 35.A Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: Believe it or not: tin hay không tùy anh get/ be given a pay rise: được tăng lương unexpected /ˌʌnikˈspektid/ (adj): bất ngờ Các đáp án còn lại: B. accept /əkˈsept/ (v): chấp nhận C. presume /prɪˈzjuːm/(v) ...: đoán chừng D. allow /əˈlaʊ/ + sb to V: cho phép ai làm gì Dịch nghĩa: Tin hay không tùy anh nhưng tôi vừa bất ngờ được tăng lương. 36.A Kiến thức về từ vựng black market: chợ đen luxury /ˈlʌkʃəri/ (n): xa xỉ, đắt đỏ goods (n): hàng hóa Đáp án: A. flourish /ˈflʌrɪʃ/(v): phát đạt, phát triển B. flower/ˈflaʊə(r)/(v): nở hoa, thành công C. bloom/blu:m/ (v): nở hoa D. blossom/ˈblɒsəm/(v): ra hoa, nở hoa Dịch nghĩa: Trong chiến tranh, chợ đen bán những hàng hóa xa xỉ phát triển rất mạnh. 37.C Kiến thức về từ vựng expect/ik'spekt/ (v): mong đợi Đáp án: C. conform /kənˈfɔːm/ (v) + to: tuân theo, phù hợp Các đáp án còn lại: A. comply /kəmˈplai/ + with: tuân theo B. concede /kənˈsiːd/ + st: thừa nhận cái gì D. compromise /ˈkɒmprəmaiz/ with sb (v): thỏa hiệp với ai Dịch nghĩa: Người ta mong đợi rằng mọi thành viên sẽ tuân thủ mọi nội quy của câu lạc bộ. 38.A Kiến thức về từ vựng existence /igˈzistəns/ (n): sự tồn tại Đáp án: A. skeptical /'skeptikl/ (adj): hoài nghi Các đáp án còn lại: B. partial /ˈpɑːʃl/ (adj) + to: mê thích C. adaptable /əˈdæptəbl/ (adj): có thể thích nghi được D. incapable /inˈkeipəbl/ + of Ving: không thể làm gì Dịch nghĩa: Tôi e rằng tôi vẫn hoài nghi về sự tồn tại của ma. 39.C Kiến thức về từ vựng arrange /əˈreindʒ/ (v): sắp đặt, sắp xếp C. slapdash /ˈslæpdæʃ/ (adj): cấu thả, vội vàng Các đáp án còn lại: A. take away: mang đi, lấy đi B. wear out: rách, mòn, kiệt sức Dịch nghĩa: Không có gì được sắp xếp, tất cả đều rất cẩu thả vội vàng. 40.D Kiến thức về cụm động từ gamble /'gæmbl/ (v): đánh bạc gamble away: thua bạc Tạm dịch: Anh ta đã thua bạc hết toàn bộ số tiền tiết kiệm trước khi bắt đầu tính đến chuyện lấy vợ. 41.C Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: to ... extent ờ một mức độ to such an extent: đến mức mà Global warming: hiện tượng nóng lên toàn cầu progress /prəʊɡres/ (v): tiến lên, phát triển glacier / ˈɡlæsiə[r]/ (n): băng hà, sông băng shrink /ʃriŋk/ (v) : thu lại, co lại Tạm dịch: Hiện tượng nóng lên toàn cầu đã phát triển đến mức mà các dòng sông băng ở mọi nơi đang thu hẹp lại. 42.B Kiến thức về từ vựng Cụm từ: run-of-the-mill (adj): không có gì đặc biệt; tầm thường Dịch nghĩa: ông Average chỉ là một công nhân bình thường. 43.A Kiến thức về thành ngữ Đáp án A. come in for: có phần, góp phần criticism /ˈkritisizəm/ (n): sự phê bình, chỉ trích cụm từ: a good/ great deal of: nhiều handle/'hændl/ (v): xử lý, đàn áp demonstration /ˌdemənˈstreiʃn/ (n): cuộc biểu tình Các đáp án còn lại: B. bring about: gây ra C. open up: tăng tốc, mở (cửa) D. go down with: bị ốm Dịch nghĩa: Cảnh sát cũng góp phần lớn trong sự chỉ trích việc đàn áp vụ biểu tình. 44.D Kiến thức về cụm động từ decide on/ upon st: quyết định chọn cái gì Các đáp án còn lại: A. conclude /kənˈkluːd/ (v) + st: quyết định cái gì B. consent /kənˈsent/ + on: đồng ý, ưng thuận C. assent /əˈsent/ + to st: đồng ý, chấp thuận Dịch nghĩa: Họ chưa thể chọn tên cho đứa trẻ. 45.A Kiến thức về cụm động từ Despite + N/Ving: mặc dù financial /faiˈnænʃl/ (adj): thuộc về tài chính manage + to V: xoay xở, thành công fortune /ˈfɔːtʃuːn/ (n); gia tài A. hold on to: bám lấy, giữ lấy B. catch up with: đuổi kịp, theo kịp C. keep back: đứng cách xa D. carry away: đem đi, tháo bỏ Dịch nghĩa: Mặc dù khó khăn về tài chính, cô ấy vẫn xoay xở để giữ lấy tài sản của mình. 46.B Kiến thức về ngữ pháp fiber /ˈfaibə/ (n): sợi include /in'klu:d/ (v): bao gồm flax /'flæks/ (n): cây lanh, sợi lanh hemp /hemp/ (n): cây gai dầu Xét các thành phần của câu ta thấy: "include" là động từ chính. Như vậy chỗ trống cần điền chính là chủ ngữ của câu. Và danh từ này phải là dạng rút gọn cho mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động. Đáp án: B. Plants grown = which are grown Dịch nghĩa: Những cây được trồng để lấy sợi bao gồm cây lanh và cây gai dầu. 47.D Kiến thức về ngữ pháp 'That" đứng đầu câu để tạo thành mệnh đề danh từ, có chức năng của danh từ, để làm chủ ngữ cho "is”. Nếu không có that" thì nó là 1 câu đơn, mà 1 câu thì không thể làm chủ từ được. appear /əˈpiə[r]/(v): xuất hiện considerable /kənˈsidərəbl/(adj): lớn, đáng kể horizon /həˈraizn/(n): phía chân trời overhead /'əʊvəhed/(adv): ở trên đầu, trên trời merely /ˈmiəli/(adv): chỉ optical /ˈɒptikl/(adj): quang học illusion /iˈluːʒn/(n): ảo giác Dịch nghĩa: Cái điều mà mặt trăng dường như lớn hơn ở phía chân trời so với lúc nó xuất hiện trên đầu chỉ là ảo giác quang học. 48.D Kiến thức về từ vựng Đáp án: D. fold /fəʊld/ (v): gập folding (adj): có thể gập được Cụm từ: a folding chair: ghế gập so that + S + V: để mà Các đáp án còn lại: A. adapt /əˈdæpt/ (v): thích nghỉ, phù hợp B. adjust /əˈdʒʌst/ (v): điều chỉnh C. bend /bend/ (v): bẻ cong, uốn cong store away: cất, dọn Dịch nghĩa: Chúng tôi mua vài cái ghế gấp trong vườn để mà dễ cất đi. 49.C Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: a good/ great many: khá nhiều, khá lớn pay attention to: chú ý tới fact /fækt/ (n): sự thực, thực tế Dịch nghĩa: Có khá nhiều từ trong tiếng Anh mà có nhiều hơn một nghĩa. Hãy chú ý kĩ thực tế này. 50.C Kiến thức về ngữ pháp Cụm từ: round and round (adv): xoay tròn, vòng vòng, vòng đi vòng lại Cấu trúc câu đảo ngữ: Adv + V + S: (nhấn mạnh cách bánh xe quay.) Dịch nghĩa: Bánh xe của máy quay vòng vòng. LESSON 12 Question 1: Megan solved her computer problem quite as she happened to mention it to a friend who had had the same problem and told her what to do. A. occasionally B. clumsily C. accidentally D. attentively Question 2: Can I your brains for a moment? I can't do this crossword by myself. A. have B. pick C. mind D. use Question 3: There were a number of strong candidates for the post but Peter’s experience the scales in his favor. A. weighted B. tipped C. balanced D. overturned Question 4: It is going lunch-time! A. on at B. in with C. through with D. on for Question 5: He accused me of standing with my brother to deceive him. A. on B. at C. in D. off Question 6: For a public campaing to succeed, it is important to make of existing social organizations as well as other relations. A. fun B. advantage C. benefit D. use Question 7: Susan was alone in the house when the fire . A. broke out B. broke down C. broke up D. broke away. Question 8: think you need to your ideas more clearly so that the reader doesn't get confused. A. dawn on B. set out C. get on with D. give in Question 9: How long does the play ? A. last B. stretch C. extend D. prolong Question 10: She was disappointed when she learned that she was turned down for the post. A. gravely B. bitterly C. highly D. fully Question 11: It’s not a pleasant feeling to discover you've been taken for a by a close friend. A. cheat B. trick C. ride D. lift Question 12: When the manager of our company retires, the deputy manager will that position. A. stand for B. take over C. catch on D. hold on Question 13: A university degree is considered to be a for entry into most professions. A. demand B. requisite C. claim D. request Question 14: A good friend should you whatever happens. A. be in favor of B. take after C. standby D. bring around Question 15: Jim didn’t break the vase on , but he was still punished for his carelessness. A. occasion B. chance C. intention D. purpose Question 16: Why don't they their attention on scrutinizing the evidence instead of questioning the passers-by? A. attract B. focus C. draw D. devote Question 17: It was a serious operation but he made a complete recovery and was soon as fit as a fiddle. A. in careful health B. in easy health C. in quiet health D. in good health Question 18: Don’t tell Jane anything about the surprise party for Jack. She has got a big . A. ear B. tooth C. mouth D. eye Question 19: China is one of the most populated areas in the world. A. thinly B. sparsely C. densely D. scarcely Question 20: Communication in general is process of sending and receiving messages that humans to share knowledge, attitudes, and skills. A. able B. enables C. unable D. enable Question 21: I was just about the office when the telephone rang. A. to have left B. leave C. to leave D. leaving Question 22: If everyone chips , we’ll be able to buy her a really nice present. A. on B. at C. in D. out Question 23: It's a date. I have never gone out with him before. A. hot B. blind C. secret D. first Question 24: The scientists introduced new farming methods which resulted in crops. A. bump B. bumpy C. bumper D. large Question 25: I’m allergic to most canned foods. That's why I always look for something fresh and . A. air-tight B. chemical free C. environmentally friendly D. hand-made Question 26: Those flowers are everywhere is a sign of spring. A. going over B. taking over C. coming out D. breaking out Question 27: My mother doesn't eye to eye with my father sometimes. A. see B. glance C. look D. agree Question 28: Many educationalists feel that continue is fairer than formal examinations. A. assessment B. cramming C. judgement D. assignment Question 29: When he retires at sixty, he'll get a very good . A. pay B. salary C. wage D. pension Question 30: It has been conclusively that smoking causes many diseases. A. admitted B. established C. declared D. approved Question 31: You thought I did wrong, but the results my action. A. agree B. correct C. justify D. approve Question 32: On Friday night some of our friends came to the party and for the weekend. A. fell behind B. waited up C. stayed on D. kept up Question 33: Look this document carefully before you sign it. A. up B. on C. at D. over Question 34: There can be no fixes or magic solutions to the problem of unemployment. A. fast B. speedy C. quick D. sudden Question 35: Judo players are to their opponents and bow to each other before and after a contest. A. respective B. respectable C. respect D. respectful Question 36: Without written evidence, we don't have a on. A. leg to stand B. foot to stand C. leg to lean D. foot to lean Question 37: By the time we got home, we were frozen and exhausted. A. exceedingly B. extremely C. absolutely D. very Question 38: What's the point here if you don't have anything to tell them? A. getting them all come B. in getting them all come C. to get them all come D. in getting them all to come Question 39: Would be happy to go with the idea. A. on B. up C. along D. by Question 40: You will have to your holiday if you are too ill to travel. A. put aside B. call off C. back out D. cut down Question 41: The course was so difficult that I didn't any progress at all. A. do B. make C. produce D. create Question 42: the table, Mr. Robert called the family for support. A. Being laid B. Having laid C. Have laid D. Having lying Question 43: He seemed very quiet but it would be a mistake to his intelligence. A. devalue B. depreciate C. undermine D. minimize Question 44: Being well-dressed and punctual can help you create a good on your interviewer. A. pressure B. impression C. effectiveness D. employment Question 45: Alex was enough on becoming a professional sportsman and he didn't want to listen to anyone else's advice. A. certain B. eager C. definite D. intent Question 46: To bake fish, butter and place it in a generously greased rectangular pan. A. it brushes with B. with its brushes C. brushing it with D. brush it with Question 47: The project manager animatedly as he spoke about his experiences in the Jungle. A. advanced B. looked C. noticed D. gestured Question 48: charge for excess luggage is £10 kilo. A. The; an; a B. The; ; a C. ; ; a D. ; an; the Question 49: warfare duties primarily to males’ was imperative when combat was hand-to-hand. A. Assigning B. Assigned C. They who assigned D. That they were assigning Question 50: To say that someone has told a secret, we use the idiom, ‘You’ve let the out of the bag!’ A. cat B. mouse C. goose D. dog LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án C Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về từ vựng A. occasionally (adv): thỉnh thoảng B. clumsily (adv): một cách vụng về C. accidentally (adv): một cách ngẫu nhiên/tình cờ D. attentively (adv): một cách chăm chú Dịch nghĩa: Megan đã xử lí vấn đề về máy tính của cô ấy một cách khá tình cờ, khi mà cô ấy nhắc tới nó với một người bạn mà đã từng có vấn đề tương tự và người đó đã nói cho cô ấy biết cần làm gì. 2. B Kiến thức về cụm từ cố định Pick one's brains: hỏi nhờ sự giúp đỡ của ai Dịch nghĩa: Tôi có thể nhờ bạn giúp một lát được không? Tôi không thể giải được ô chữ này? 3. B Kiến thức về cụm từ cố định tip the scale in one's favor: thiên về, nghiêng về có lợi cho ai đó Dịch nghĩa: Có nhiều ứng cử viên sáng giá cho vị trí nhưng kinh nghiệm của Peter làm cho lợi thế nghiêng về phía anh ta. 4. D Kiến thức về cụm động từ A. to be going on for: gần tới, xấp xỉ B. to go on at: chửi mắng, mắng nhiếc C. to go in with: cùng chung với (ai), liên kết với (ai) D. to go through with: hoàn thành, làm đến cùng Dịch nghĩa: Gần tới giờ ăn trưa rồi. 5. C Kiến thức về cụm từ cố định to stand in with: vào hùa với, cấu kết với Dịch nghĩa: Anh ấy buộc tội tôi cấu kết với anh trai tôi để lừa gạt anh ấy. 6. D Kiến thức về cụm từ cố định A. make fun of: Đùa cợt, chế nhạo, giễu B. Không có "make advantage of" mà "có take advantage of": lợi dụng, tận dụng C. Không có "make benefit of" D. Make use of: tận dụng Dịch nghĩa: Để một chiến dịch công chúng thành công, tận dụng những tổ chức xã hội hiện có cũng như các mối quan hệ khác là rất quan trọng. 7. A Kiến thức về cụm động từ A. break out: bùng phát (chiến tranh, đám cháy, dịch...); B. break down: suy nhược, hỏng C. break up: chia tay D. break away: trốn thoát Dịch nghĩa: Susan đang ở nhà một mình khi ngọn lửa bùng phát. 8. B Kiến thức về cụm động từ A. dawn on: lóe lên trong trí nhớ, trở nên rõ (đối với ai) B. set something out: sắp xếp, bày biện C. get on with something: tiến tới trong công việc D. give something in: nộp cho (trao cho) người được quyền nhận Dịch câu: Tôi nghĩ rằng bạn cần phải sắp xếp những ý tưởng của bạn rõ ràng hơn để người đọc không bị lẫn lộn. 9. A Kiến thức về từ vựng A. last (v): diễn ra, kéo, dài (thời gian) B. stretch (v); làm cho 1 vật dài ra, rộng ra hoặc nới lỏng ra C. extend (v): duỗi thẳng tay/kéo dài thời gian/gia hạn thêm D. prolong (v): làm cho cái gì đó diễn ra dài hơn, lâu hơn Dịch nghĩa: Vở kịch kéo dài trong bao lâu? 1 0. B Kiến thức về từ vựng B. bitterly + disappointing/disappointed, resent; criticize; regret; complain, cry, weep. (Diễn tả cảm xúc buồn sâu sắc, mang tính văn phạm tương đối cao và thường dùng trong văn viết) E.g: I was bitterly disappointed when I didn't get the job (Tôi cực kì thất vọng khi tôi không nhận được công việc đó) A. gravely (adv): nghiêm trọng, trầm trọng C. highly (adv): rất, tốt, cao, ở mức độ cao D. fully (adv): đầy đủ, hoàn toàn Dịch nghĩa: Cô ấy cực kì thất vọng khi cô ấy biết được rằng cô ấy đã bị từ chối cho vị trí đó. 1 1. C Kiến thức về cụm từ cố định Take sb for a ride: lừa dối ai >< Treat sb with sincerity: đối xử thật lòng với ai Tạm dịch: Thật là không dễ chịu chút nào khi phát hiện ra rằng bạn đã bị lừa dối bởi 1 người bạn thân. 1 2. B Kiến thức về cụm từ cố định Take over a position: lên thế chỗ Tạm dịch: Khi Tổng giám đốc của công ty chúng ta nghỉ hưu, thì Phó giám đốc sẽ lên thay vị trí của ông ấy. B Kiến thức về cụm từ cố định A requisite for: điều kiện/yêu cầu bắt buộc cho... Tạm dịch: Bằng đại học được xem như là yêu cầu bắt buộc khi bạn nộp đơn xin một công việc nào đó. 14. C Kiến thức về cụm động từ A. be in favor of: thích, ưa chuộng B. take after: giống C. stand by: ở bên, ủng hộ D. bring around: thuyết phục/mang cái gì đi cùng khi bạn đến thăm/làm cho ai đó nói về điều gì Dịch nghĩa: Một người bạn tốt nên ở bên cạnh bạn dù cho có bất cứ chuyện gì xảy ra. 15. D Kiến thức về cụm từ cố định On purpose: cố tình, cố ý >< by accident/mistake/coincide/chance: vô tình Dịch nghĩa: Jim không cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì sự bất cẩn của mình. 16. B Kiến thức về cụm từ cố định A. attract attention: thu hút sự chú ý B. focus (attention) on something: tập trung sự chú ý vào C. draw attention to: hướng sự thu hút tới D. devote attention to something: tập trung vào Dịch nghĩa: Tại sao họ không tập trung chú ý vào việc nghiên cứu bằng chứng thay vì hỏi những người qua đường? 17. D Kiến thức về thành ngữ As fit as a fiddle: khỏe như vâm Dịch nghĩa: Nó là một ca phẫu thuật nặng nhưng ông ấy đã bình phục hoàn toàn và chẳng mấy chốc sẽ khỏe như vâm. 18. C Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ Have got a big mouth: không biết giữ bí mật Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack. Cô ấy không biết giữ bí mật. 19. C Kiến thức về từ vựng A. thinly = B. sparsely (adv): một cách thưa thớt rải rác C. densely (adv): một cách đông đúc D. scarcely (adv): chắc chắn là không, hầu như không Dịch nghĩa: Trung Quốc là một trong những quốc gia đông dân nhất thế giới. 20. B Kiến thức về ngữ pháp Đại từ quan hệ "that" thay cho "process of sending and receiving messages" Theo quy tắc: Với những cụm danh từ có "of"' thì ta chia theo chủ ngữ trước “of”. Do đó, động từ sau "that" phải chia số ít + able (a): có thể >< unable(a): không thể + enable (v): làm cho có thể Dịch nghĩa: Giao tiếp nhìn chung là tiến trình gửi và nhận thông tin cái mà làm cho con người có thể chia sẻ kiến thức, thái độ và kĩ năng. 21. D Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc: - to be (just) about + to V: sắp, sắp sửa làm gì đó E.g: She looked as if she was about to cry Dịch nghĩa: Tôi chuẩn bị rời khỏi cơ quan thì điện thoại reo. 22. C Kiến thức về thành ngữ chip in: góp tiền Dịch nghĩa: Nếu mọi người góp tiền, chúng ta có thể mua cho cô ấy một món quà đẹp. 23. B Kiến thức về thành ngữ A blind date: cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết Dịch nghĩa: Nó là một gặp lần đầu. Tôi chưa bao giờ hẹn hò với anh ấy trước kia. 24. C Kiến thức về cụm từ cố định bumper crop: vụ mùa bội thu Dịch nghĩa: Các nhà khoa học đã giới thiệu những phương pháp canh tác mới, dẫn đến những vụ mùa bội thu. 25. D Kiến thức về từ vựng A. air-tight: kín hơi, kín gió B. chemical free: không có chất hóa học C. environmentally friendly: thân thiện với môi trường D. hand-made: tự làm Cấu trúc: tobe allergic to st: dị ứng với cái gì Dịch nghĩa: Tôi dị ứng với hầu hết các loại đồ ăn đóng hộp. Đó là lí do tại sao tôi luôn tìm các loại tươi và tự nấu. 26. C Kiến thức về cụm động từ A. going over: kiểm tra kĩ lưỡng B. taking over: lớn mạnh hơn, thay thế C. coming out: trổ bông D. breaking out: bùng phát Dịch nghĩa: Hoa nở khắp nơi là dấu hiệu của mùa xuân. A Kiến thức về cụm từ cố định See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai Dịch nghĩa: Mẹ tôi thỉnh thoảng không đồng tình với cha tôi. 28. A Kiến thức về từ vựng A. assessment (n): sự đánh giá, việc đánh giá B. cramming (n): sự nhồi nhét học gạo, luyện thi C. judgement (n): sự xét xử, phán quyết óc phán đoán, suy xét D. assignment (n): nhiệm vụ, một phần việc được giao, được phân công Dịch nghĩa: Nhiều nhà giáo dục cảm thấy rằng việc đánh giá thường xuyên là công bằng hơn các kỳ thi chính thức. 29. D Kiến thức về từ vựng A. pay (n): tiền lương B. salary (n): lương (thường trả theo tháng) C. wage (n): tiền công (trả theo giờ, ngày, tuần) D. pension (n): lương hưu Dịch nghĩa: Khi nghỉ hưu vào tuổi 60, anh ấy sẽ nhận được một khoản lương hưu cao. 30. B Kiến thức về từ vựng A. admit (v): thừa nhận B. establish (v): lập, thành lập, chứng minh, xác nhận C. declare (v): tuyên bố D. approve (v): tán thành, đồng ý, phê chuẩn Dịch nghĩa: Người ta chứng minh chắc chắn rằng hút thuốc gây ra nhiều căn bệnh. 31. C Kiến thức về từ vựng A. agree (with) (v): đồng ý, tán thành, hợp với B. correct (v): sửa C. justify (v): bảo chữa, biện hộ, chứng minh là đúng D. approve of (v): tán thành, đồng ý, phê chuẩn Dịch nghĩa: Bạn nghĩ là tôi sai nhưng kết quả đã chứng minh cho hành động của tôi là đúng. 32. C Kiến thức về cụm động từ C. stay on: ở lại lâu hơn dự định Các đáp án khác: A. fall behind (v): thụt lùi, tụt lại đằng sau B. wait up (v): chờ cửa D. keep up (v): giữ vững Dịch nghĩa: Vào tối thứ 6, một số người bạn của tôi tới dự tiệc và ở lại cả cuối tuần. D Kiến thức về cụm động từ To look over: xem xét, kiểm tra To look on: dửng ngoài xem To look at: ngắm nhìn To look up: tra cứu Dịch nghĩa: Xem xét tài liệu này cẩn thận trước khi bạn kí nó. 3 4. C Kiến thức về cụm từ cố định Quick fix: giải pháp tạm thời Dịch nghĩa: Không thể có giải pháp tạm thời hay là giải pháp kì diệu cho vấn đề về thất nghiệp. 3 5. D Những từ dễ gây nhầm lẫn A. respective (a): theo thứ tự B. respectable (adj): đáng kính, đứng đắn, dùng ám chỉ những người có dáng dấp bề ngoài đứng đắn, có địa vị xã hội. C. respect (n/v): kính trọng, tôn trọng D. respectful (adj): kính cẩn, bày tỏ sự tôn trọng, tỏ → respectfully (adv) Dịch nghĩa: Những người chơi Judo tỏ lòng tôn trọng với các đối thủ và cúi đầu chào nhau trước và sau cuộc thi. 3 6. A Kiến thức về thành ngữ not have a leg to stand on = to be in a position where you are unable to prove something or explain why something is reasonable (không thể chứng minh điều gì là hợp lý, đúng đắn, không có lý lẽ để bào chữa cho hành động của mình) Dịch nghĩa: Thiếu bằng chứng chúng ta không có lý lẽ để bào chữa cho hành động của mình. 3 7. C Kiến thức về ngữ pháp Tính từ không phân cấp - Non-gradable adjectives Một số tính từ trong tiếng anh luôn mang ý nghĩa tuyệt đối hoặc là hoàn toàn có hoặc hoàn toàn không; các tính từ này không được dùng trong cấu trúc so sánh hơn và so sánh cực cấp, chúng cũng không được sử dụng cùng với các trạng từ như very, extremely vì các tính từ này không cho chúng ta thấy mức độ nhiều hay ít của tính chất sự vật. Các tính từ ở dạng này gọi là tính từ không phân cấp - non-gradable adjectives. Các tính từ không phân cấp thường gặp là: furious (điên tiết), exhausted (kiệt sức), awful/terrible/horrible (khủng khiếp), huge (khổng lồ), freezing (đóng băng, lạnh cứng), boiling (sôi), starving (chết đói)... Các tính từ này không được sử dụng với trạng từ "very" và "extremely" mà chỉ được sử dụng với các trạng từ: absolutely, completely, utterly E. g: We are absolutely exhausted. My sister is completely furious. Dịch nghĩa: Trước khi chúng tôi về nhà thì chúng tôi đã bị đóng băng và kiệt sức. 38. D Kiến thức về ngữ pháp - get sb to do sth: sai ai, bảo ai nhờ ai đó làm gì E.g: I get my brother to repair my bike. - What's the point: Vấn đề là gì, Vì cái gì Dịch nghĩa: Vấn đề là gì khi bảo tất cả họ đến đây nếu bạn không có điều gì để nói với họ? 39. C Kiến thức về cụm động từ A. go on = continue (v): tiếp tục B. go up = increase = rise (v): tăng lên C. go along with the idea: đồng tình với ý kiến D. go by: trôi qua/tuột mất Dịch nghĩa: Tôi rất vui được đồng ý với ý kiến này. 40. B Kiến thức về cụm động từ B. call off: hủy bỏ Các đáp án còn lại: A. put aside: để dành C. back out: nuốt lời D. cut down: cắt giảm Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải hủy bỏ kì nghỉ nếu bạn quá ốm để có thể đi. 41. B Kiến thức về cụm từ cố định make progress = improve: tiến bộ Dịch nghĩa: Khóa học này quá khó đến nỗi tôi không tiến bộ lên được chút nào. 42. B Kiến thức về ngữ pháp Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Hiện tại phân từ (Having VPII, S V O) dùng để diễn tả 2 hành động có cùng chủ ngữ xảy ra theo thứ tự trước/sau. Dịch nghĩa: Sau khi đặt bàn, ông Robert đã gọi gia đình đến để hỗ trợ. 43. B Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. depreciate /di'pri: ʃieit/ (v): đánh giá thấp Các đáp án còn lại: A. devalue /di:'vælju:/ (v): giảm giá, mất giá C. undermine /,ʌndə'main/ (v): gài mìn D. minimize /'mimimaiz/ (v): giảm đến mức tối thiểu Dịch nghĩa: Anh ta dường như rất trầm tính, nhưng sẽ là một điều sai lầm khi đánh giá thấp sự thông minh của anh ta. 44. B Kiến thức về cụm từ cố định A. pressure (n): áp lực B. impression (n): ấn tượng → create a good impression on sb: gây ấn tượng tốt cho ai C. effectiveness (n): sự có hiệu lực D. employment (n): việc làm Dịch nghĩa: Chuẩn bị quần áo kĩ càng và đúng giờ có thế giúp bạn tạo ra một ấn tượng tốt với người phỏng vấn bạn. 45. D Kiến thức về từ vựng professional /prə’feʃənl/ (adj): chuyên nghiệp sportsman /'spɔ:tsmən/ (n): nhà thể thao Đáp án D. intent /in'tent/ + on st (adj): dốc lòng, phấn đấu, mải mê A. certain /'sə:tn/ + of / about st (adj): chắc chắn về điều gì be certain to V: chắc chắn làm gì B. eager /'i:gə/ + for st/to do st: háo hức làm gì C. definite /'definit/ (adj): xác định Tạm dịch: Alex có đủ sự mải mê để trở thành người chơi thể thao chuyên nghiệp nhưng anh ta không muốn nghe bất cứ lời khuyên của ai. 46. D Kiến thức về ngữ pháp Để đưa ra chỉ dẫn, dùng động từ nguyên thể giống như "Stand up". A và B sai trật tự từ nên sai nghĩa của câu. Dịch nghĩa: Để nướng cá, phết bơ lên và đặt nó vào một cái chảo hình chữ nhật có nhiều mỡ. 47. D Kiến thức về từ vựng animatedly /'ænimeitid/ (adv): một cách sinh động experience /iks'piəriəns/ (n): trải nghiệm jungle /'ʤʌŋgl/ (n): rừng rậm Đáp án: D. gesture /'ʤestʃə/ (v): diễn tả bằng điệu bộ, ra hiệu A. advance /əd'va:ns/ (v): tiến lên C. notice /'noutis/ (v): để ý Dịch nghĩa: Ông giám đốc dự án diễn tả bằng điệu bộ một cách sinh động khi ông nói về những trải nghiệm khi ở rừng. 48. B Kiến thức về ngữ pháp Giải thích: khi đi máy bay được phép mang một khối lượng hành lí nhất định, lượng hành lí thừa nằm ngoài số cân nặng cho phép gọi là excessive luggage - danh từ không đếm được. Để chỉ hành lí chung chung nên ta không dùng thêm mạo từ the. Chỉ dùng the khi sự vật đó đã được nhắc đến trước đó hoặc khi người nói và người nghe đều hiểu sự vật đó ám chỉ cụ thể cái nào. Tỉ lệ tiền phải chi trả thêm là £10 trên 1 kg, điền per/a vào vị trí thứ 3. Ở vị trí thứ nhất là chủ ngữ đứng đầu câu nên có the. Dịch nghĩa. Tiền phải trả cho hành lí thừa là £10 cho 1 kg. 49. A Kiến thức về ngữ pháp Vì việc assign là chủ động nên không thể dùng mệnh đề rút gọn dạng Vp2 như B. Nếu dùng C thì chủ ngữ là they không thể chia động từ tobe là was được. Hơn nữa, còn không hợp nghĩa (Họ - những người phân công ... rất quan trọng) Phương án D. mệnh đề that + vế câu có thể coi như một danh từ số ít, về ngữ pháp thì đúng nhưng không thông dụng vì gây dài dòng. Để ngắn gọn người ta hay dùng A Dịch nghĩa. Việc ưu tiên phân công nghĩa vụ quân sự cho nam giới rất quan trọng khi có trận đánh cận chiến. 50. A Kiến thức về thành ngữ Let the cat out of the bag: tiết lộ bí mật Dịch nghĩa: Để nói một ai đó đã nói bí mật, chúng ta sử dụng thành ngữ: 'You've let the cat out of the bag!' LESSON 13 Question 1: With this type of insurance, you're buying of mind. A. peace B. satisfaction C. calmness D. contentment Question 2: When the first air pollution laws were established in England in the fourteenth century, air pollutants were limited to compounds that could be seen or smelled - a far from the extensive list of harmful substances known today. A. cry B. tear C. sweep D. distance Question 3: On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn't help into tears. A. bursting B. breaking C. turning D. looking Question 4: There's a list of repairs as long as . A. your arm B. a pole C. your arms D. a mile Question 5: I tried to talk to her, but she was as high as a . A. kite B. house C. sky D. wall Question 6: The jury her compliments her excellent knowledge of the subject. A. returned/ to B. paid/ to C. returned/ on D. paid/ on Question 7: I am sure your sister will lend you a sympathetic when you explain the situation to her. A. eye B. ear C. arm D. finger Question 8: Wendy is on the of a dilemma: she just wonders whether to go for a picnic with her friends or to stay at home with her family. A. torms B. horns C. forms D. rorns Question 9: Who has a great hold. you? It's my mother. A. in B. over C. at D. about Question 10: There is no point in persuading him to change his mind. He always holds his . A. soil B. land C. ground D. earth Question 11: Children are supposed to hold the elder people in high . A. spirit B. mood C. esteem D. attitude Question 12: The ship was sinking and they had to take to the boats. A. used B. resort to C. hire D. rent Question 13: The poor quality of programs does not elevate people into greater understanding, but rather maintains and encourages the status . A. quo B. qou C. quack D. quiz Question 14: Father has lost his job, so we’ll have to tighten our belt to avoid getting into debt. A. buy new belt B. sell the belt C. squander D. economize Question 15: The friendly products are designed not to harm the natural environment. A. environment B. environmental C. environmentally D. environmentalism Question 16: Her contract in two months, so she's looking for another job. A. runs down B. runs out C. goes out D. goes away Question 17: When you come down the hill, do drive slowly because it is not obvious where the turning is. A. immediately B. directly C. instantaneously D. quite Question 18: The flights are full at the moment, so you’ll have to . A. run a stroke of luck B. get a better luck C. be down on your luck D. take pot luck Question 19: John first dabbled buying old maps for his collection. A. in B. on C. at D. for Question 20: It's a matter of urgency to put right at once but nothing suitable to mind. A. returns B. emerges C. sprouts D. springs Question 21: He was arrested for trying to pass notes at the bank. A. counterfeit B. fake C. camouflaged D. fraudulent Question 22: He had his money in a secure bank account. A. hammered away at B. jabbered about C. slaved away D. squirreled away Question 23: The train service has been a since they introduced the new schedules. A. shambles B. rumpus C. chaos D. fracas Question 24: 'The film was pretty bad, wasn't it?' - 'Yes, I think it was '. A. exemplary B. excruciating C. expeditious D. explicit Question 25: Many young people in rural areas don't want to spend their lives on the farm like parents. A. weather-beaten B. up-to-date C. long-term D. wide-range Question 26: They Beauty Contest is start at 8:30 am our time tomorrow. A. due to B. bound to C. about to D. on the point Question 27: In this job, experience accounts for more than paper . A. background B. certificates C. quality D. qualifications Question 28: Nadine "I've been offered $550 for my stereo. Should I take it or wait a better one?" Kitty: "Take the $550 ". A. Actions speak louder than words B. Kill two birds with one stone C. The early bird catches the worm D. bird in the hand is worth two in the bush Question 29: Whenever a problem , we try to discuss frankly and find the solutions as soon as possible. A. comes by B. come off C. comes up D. comes in Question 30: Is he guilty or innocent the crime? A. in B. from C. of D. by Question 31: The child was told to for being rude to his uncle. A. excuse B. apologize C. forgive D. confess Question 32: "I'm going for an interview for a job this afternoon." "Good luck! I'll keep my crossed for you" A. legs B. fingers C. arms D. hands Question 33: The entire city was electricity last night – it was chaotic. A. no B. almost no C. hardly any D. without Question 34: She is a friendly person. She gets all her neighbours. A. up well with B. down well with C. on well with D. get off with Question 35: Look this document carefully before you sign it A. up B. on C. at D. over Question 36: Jack and Linda last week. They just weren't happy together. A. ended up B. finished off C. broke into D. broke up Question 37: I must warn you I am not used to so rudely. A. speak to me B. be spoken to C. speak D. being spoken to Question 38: Plenty evidence has come light to prove that he has been involved smuggling. A. of/ in / with B. of/ from /by C. with/ in / in D. of/ to / in Question 39: Their research into the causes of cancer promises to break the new in the field and possibly lead to a cure. A. earth B. ground C. soil D. land Question 40: The word "friendship" can be applied to a wide variety of relationships. A. lightly B. loosely C. sparingly D. slightly Question 41: The match will be screened on ITV with commentary by Any Gray. A. lively B. live C. alive D. living Question 42: You should pat yourself on the for having achieved such a high score in the graduation exam. A. neck B. leg C. arm D. back Question 43: Make sure you up the data on your computer, because you might get a virus. A. back B. store C. save D. copy Question 44: The on the kitchen table. A. grocery is B. grocery are C. groceries is D. groceries are Question 45: His speech was careful and , but his words seemed to make no sense. A. distinctive B. distinction C. distinct D. distinguished Question 46: All is a continuous supply of the basic necessities of life. A. what is needed B. for our needs C. the thing needed D. that is needed Question 47: It is urgent that this letter immediately. A. was posted B. posted C. be posted D. be post Question 48: Shake a leg or you will miss the train. A. Hurry up B. Slow down C. Watch out D. Put down Question 49: It is only recently that ballets have been based on the themes American life. A. reflecting B. reflects C. is reflecting D. reflected Question 50: The new inexperienced employee was loaded paperwork and regulations at the office. A. out of B. out with C. in for D. down with LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án A Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: peace of mind: yên tâm Dịch nghĩa: Với loại hình bảo hiểm này, bạn đang mua sự an tâm. 2. A Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: a far cry from - to be completely different from: khác xa, khác với Dịch nghĩa: Khi luật ô nhiễm không khí đầu tiên được xây dựng ở Anh vào thế kỉ thứ XIV, chất ô nhiễm không khí được giới hạn là những hợp chất có thể nhìn thấy hoặc ngửi thấy, khác xa hoàn toàn với danh sách dài những chất có hại được biết đến ngày nay. 3. A Kiến thức về cụm động từ Cấu trúc: can't/ couldn't help + V.ing: không nhịn được/ không thể không... Cụm từ: + burst into tears: bật khóc + break into: đột nhập vào + turn into: biến thành + look into: điều tra, xem xét Dịch nghĩa: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa khóc. 4. A Kiến thức về thành ngữ Cụm từ: "as long as your arm" có nghĩa là rất dài - very long Dịch nghĩa: Có một danh sách sửa chữa rất dài. 5. A Kiến thức về thành ngữ Cụm từ: as high as a kite: quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma túy Dịch nghĩa: Tôi cố gắng không nói chuyện với cô ấy, vì cô ấy quá phấn khích. 6. D Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: pay sb compliment on st = compliment sb on st: khen ngợi ai về việc gì. Dịch nghĩa: Ban giám khảo khen ngợi kiến thức tuyệt vời của cô về chủ đề này. 7. B Kiến thức về cụm từ cố định Ta có cụm "lend an ear to sb/sth": lắng nghe một cách chân thành Dịch nghĩa: Tôi chắc rằng chị bạn sẽ lắng nghe bạn một cách đồng cảm khi bạn giải thích tình huống với chị ấy. 8. B Kiến thức về thành ngữ Cụm từ: on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan Dịch nghĩa: Wendy đang lưỡng lự, cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình. 9. B Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: have a great hold on/over sb/st: có ảnh hưởng lớn tới ai/cái gì Dịch nghĩa: Ai là người có ảnh hưởng lớn tới bạn? Đó là mẹ tôi. 10. C Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: hold one's ground: giữ vững lập trường Cấu trúc: there is no point in doing st: không đáng/vô ích để làm gì; persuade sb to do st thuyết phục ai làm gì Dịch nghĩa: Đó là vô ích khi thuyết phục anh ấy thay đổi quyết định. Anh ấy luôn giữ vững lập trường. 11. C Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: hold sb in high esteem = respect sb: kính trọng ai Dịch nghĩa: Trẻ con có bổn phận phải kính trọng người già. 12. B Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: take to = resort to: phải dùng tới, phải nhờ tới Dịch nghĩa: Con tàu bị chìm và họ phải dùng tới thuyền. 13. A Kiến thức về cụm từ cố định Status quo là một thuật ngữ tiếng La Tinh có nghĩa là hiện trạng hoặc giữ nguyên hiện trạng. Dịch nghĩa: Chất lượng kém của các chương trình không nâng cao sự hiểu biết của con người mà còn giữ nguyên tình trạng đó. 14. D Kiến thức về thành ngữ Tighten our belt: thắt lưng buộc bụng/chi tiêu tiết kiệm A. buy new belt: mua thắt lưng mới B. sell the belt: bán thắt lưng C. squander: phung phí D. economize: chi tiêu tiết kiệm Dịch nghĩa: Bố của chúng tôi bị thất nghiệp, vì vậy chúng tôi sẽ phải chi tiêu tiết kiệm để tránh mắc nợ. =>Tighten our belt = Economize 15. C Kiến thức về từ vựng A. environment (n): môi trường B. environmental (adj): thuộc về môi trường C. environmentally (adv) D. environmentalism (n): chủ nghĩa môi trường Trật tự của cụm danh từ: adv + adj + noun => chọn environmentally Dịch nghĩa: Những sản phẩm thân thiện với môi trường được thiết kế để không gây hại đến môi trường tự nhiên. 16. B Kiến thức về cụm động từ A. run down: ngừng hoạt động/mất năng lượng B. run out: hết hạn/cạn kiệt C. go out: ra ngoài D. go away: đi xa Dịch nghĩa: Hợp đồng của cô ấy hết hạn trong 2 tháng nữa, vì vậy cô ấy đang tìm một công việc khác. 17. A Kiến thức về từ vựng A. immediately /i'mi:djətli/(adv): ngay lập tức B. directly /di'rektli/(adv): lập tức/ trực tiếp C. instantaneously /,instən'teinjəsli/(adv): ngay lập tức, tức thời D. quite/ /kwait/(adv): hoàn toàn immediately + obvious: hiển thị rõ, hiển thị ngay lập tức, thấy ngay được Dịch nghĩa: Khi bạn đi xuống quả đồi, lái xe chầm chậm bởi vì không thấy ngay được chỗ để rẽ. 18. C Kiến thức về thành ngữ be down on luck = suffer: khốn khổ, khốn đốn, khổ sở, vất vưởng Dịch nghĩa: Hiện tại chuyến bay đã chật cứng, vì vậy chúng tôi sẽ phải vất vưởng. 19. A Kiến thức về ngữ pháp dabble in: đã từng làm một việc gì không chuyên nghiệp Dịch nghĩa: Lúc đầu John đã từng làm việc mua những tấm bản đồ cũ cho đồ sưu tập của anh ấy. 20. D Kiến thức về cụm từ cố định Come/spring to mind = immediately think of something - nghĩ ngay đến gì, điều gì xuất hiện đầu tiên trong tâm trí. Dịch nghĩa: Đó là một vấn đề cấp bách cần phải có những quyết định khẩn trưomg nhưng mà chả nghĩ được điều gì ngay cả. 21. A Kiến thức về từ vựng A. counterfeit /’kauntəfit/(a): giả mạo => counterfeit money: tiền giả B. fake/feik/(n): giả mạo, vật làm giả C. camouflaged /'kaməflɑ:ʒ/(a): được ngụy trang D. fraudulent /'frɔ:djulənt/: gian lận, lừa lọc Dịch nghĩa: Anh ấy bị bắt vì tội cố gắng chuyển tiền giả ở ngân hàng. D Kiến thức về cụm từ cố định A. hammer away at: làm việc không ngừng nghỉ B. jabber about: nói luyến thắng về cái gì C. slave away: làm quần quật đầu tắt mặt tối D. squirrel away: tích lũy, cất trữ dành cho tương lai Dịch nghĩa: Anh ấy có tiền tiết kiệm ở trong tài khoản ngân hàng. 23. A Kiến thức về từ vựng A. shamble (n): cảnh hỗn loạn, nhốn nháo (ở ga tàu xe) B. rumpus (n): sự náo động, huyên náo (do cãi lộn) C. chaos (n): sự lộn xộn (giao thông) D. fracas (n): cuộc cãi lộn, ẩu đả ầm ĩ Dịch nghĩa: Nhà ga nhốn nháo cả lên vì họ thông báo lịch trình mới. 24. B Kiến thức về từ vựng A. exemplary (a): gương mẫu, mẫu mực B. excruciating (a): khắt khe, tỉ mỉ, tệ hại C. expeditious (a): chóng vánh, mau lẹ, khẩn trương D. explicit (a): rõ ràng, dứt khoát Dịch nghĩa: "Bộ phim ấy tệ quá phải không?" - “Ừ, nó quá tệ!" 25. A Kiến thức về từ vựng A. weather-beaten: sạm nắng, dày dạn nắng gió B. up-to-date: hiện đại, hợp thời C. long-term: dài hạn D. wide-range: rộng rãi Dịch nghĩa: Nhiều bạn trẻ vùng nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ ở trên trang trại như những người cha mẹ sạm nắng của mình. 26. A Kiến thức về cụm từ cố định A. be due to+ V: chắc chắn xảy ra vì có kế hoạch từ trước B. Be bound to + Vo = certain or likely to happen, or to do or be something: chắc chắn hoặc có thể xảy ra C. Be about to + Vo = to be close to doing something; to be going to do something very soon: sắp làm cái gì đó, dự định sớm làm điều gì đó D. Be on the point of + noun: đến giai đoạn Dịch nghĩa: Cuộc thi hoa hậu sẽ bắt đầu lúc 8:30 sáng mai theo giờ của chúng ta. 27. D Kiến thức về từ vựng A. Background: lý lịch B. Certificates: chứng từ C. Quality: chất lượng D. Qualifications: năng lực/phẩm chất Cụm danh từ: paper qualifications [bằng cấp] Dịch nghĩa: Trong công việc này, kinh nghiệm vượt trội hơn là bằng cấp. 28. D Kiến thức về thành ngữ A. Hành động thiết thực hơn lời nói. B. Một mũi tên trúng hai đích; nhất cử lưỡng tiện. C. Trâu chậm uống nước đục; thành công sẽ đến với ai biết nắm bắt nhanh cơ hội. D. Tốt hơn nên giữ cái mình đang có hơn là mạo hiểm đánh mất nó để được nhiều hơn. Dịch nghĩa: Nadine: "Tôi được trả 550 đô la bồi thường cho cái máy cát-sét của tôi. Tôi nên nhận tiền hay chờ lấy cái máy tốt hơn?" Kitty: “Hãy lấy 550 đô la đi. .. " 29. C Kiến thức về cụm từ cố định A. Come by = to receive something: nhận cái gì đó B. Come off = to be successful: thành công C. Come up = happen: xảy ra D. Come in = to become fashionable: trở thành xu hướng thời trang Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi cố gắng thảo luận một cách thẳng thắn và tìm ra giải pháp nhanh nhất có thể. 30. C Kiến thức về ngữ pháp Innocent of/guilty of: vô tội/có tội Dịch nghĩa: Anh ta có tội hay vô tội? 31. B Kiến thức về ngữ pháp A. Excuse (v) + something: xin lỗi, lượng thứ về cái gì (không có giới từ) B. Apologize for doing st: xin lỗi vì làm gì C. Forgive somebody something: lượng thứ, tha thứ cho ai về cái gì D. Confess something: thú nhận điều gì Dịch nghĩa: Đứa trẻ được bảo phải xin lỗi vì đã thô lỗ với chú của mình. 32. B Kiến thức về thành ngữ Cụm: cross one's fingers: cầu mong Dịch câu: "Tôi sẽ phỏng vấn cho một công việc chiều nay." "Chúc may mắn! Tôi sẽ cầu may mắn cho bạn" 33. D Kiến thức về từ vựng almost no = hardly any: hầu như không without: không có Dịch nghĩa: Toàn bộ thành phố không có điện tối qua - đúng là hỗn loạn. 34. C Kiến thức về cụm động từ Không có get up with, get down with Get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) get off (with something): qua khỏi (tai nạn...) get off (with somebody); dan díu với ai Dịch nghĩa: Cô ấy là một người thân thiện. Cô ấy hòa thuận với tất cả những người hàng xóm của cô. 35. D Kiến thức về cụm động từ look something up: tra, tìm tư liệu về (một từ...) look on: (là người) chứng kiến (một sự kiện...) look at: nhìn (cái gì) look over st: kiểm tra, xem xét kỹ Dịch nghĩa: Xem xét tài liệu này một cách cẩn thận trước khi bạn ký nó. 36. D Kiến thức về cụm động từ D. break up: chia tay A. ended up: kết luận, kết thúc B. finished off: hoàn thành, kết thúc C. broke into: bắt đầu làm gì đó đột ngột Dịch nghĩa: Jack và Linda đã chia tay tuần trước. Họ không hạnh phúc với nhau. 37. D Kiến thức về ngữ pháp cấu trúc: - Be + used to + V_ing = get accustomed to + Ving: quen với việc gì (dùng để diễn tả những thói quen ở hiện tại) - Be used to + V (nguyên dạng) = Be used for + Ving: được dùng để làm gì - Used to + V (nguyên dạng): quen với việc gì (dùng để diễn tả những thói quen trong quá khứ) => Dùng thể bị động theo ngữ nghĩa. Dịch nghĩa: Tôi phải cảnh báo anh rằng tôi không hề quen với việc bị nói chuyện thô lỗ như thế. 38. D Kiến thức ngữ pháp Plenty of + Danh từ số nhiều không đếm được hoặc danh từ số nhiều đếm được. Come to light: tiết lộ, đem ra phơi bày. Be involve in: dính líu vào Dịch nghĩa: Rất nhiều bằng chứng đã được tiết lộ đề chứng minh rằng ông ấy đã tham gia vào buôn lậu. 39. B Kiến thức về từ vựng A. earth (n): trái đất B. ground (n): mặt đất, bãi đất khu đất C. soil (n): đất trồng trọt D. land (n): đất đất liền, đất canh tác, trồng trọt => Break the new earth in the field: tạo ra bước đột phá mới trong lĩnh vực Tạm dịch: Nghiên cứu của họ về những nguyên nhân của bệnh ung thư hứa hẹn sẽ tạo ra bước đợt phá mới trong lĩnh vực và có thể tìm ra cách chữa. 40. C Kiến thức về cụm từ cố định Apply sparingly: áp dụng một cách nhẹ nhàng vào.. Dịch nghĩa: Từ "tình bạn” có thể được áp dụng một cách nhẹ nhàng cho nhiều mối quan hệ. 41. B Kiến thức về từ vựng A. lively (adj): sinh động B. live (adj): trực tiếp C. alive (adj): còn sổng D. living (n): cuộc sống Dịch nghĩa: Trận đấu sẽ được phát trên kênh ITV với sự bình luận trực tiếp của Any Gray. 42. D Kiến thức về thành ngữ Pat yourself on the back: khen ngợi chính mình Dịch nghĩa: Bạn nên tự khen mình vì đã đạt được điểm cao trong kì thi tốt nghiệp. 43. A Kiến thức ngữ pháp back something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc...) store, save, copy không đi với giới từ up Dịch nghĩa: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus. 44. D Những từ dễ gây nhầm lẫn Phân biệt grocery và groceries: Grocery: việc buôn bán hàng khô, cửa hàng bán hàng khô Groceries: (số nhiều) hàng khô Groceries thường dùng ở dạng số nhiều, do đó to be phù hợp là are Dịch nghĩa: Hàng khô đang ở trên bàn bếp 45. D Kiến thức về từ vựng Ở đây cần một tính từ => danh từ ở B loại - distinctive (a): đặc biệt - distinct (a): dễ nhận, dễ thấy, rõ ràng - distinguished (a): xuất sắc Dịch nghĩa: Bài phát biểu của ông rất cẩn thận và xuất sắc, nhưng những lời của ông dường như không có ý nghĩa. 46. D Kiến thức về ngữ pháp Đại từ quan hệ "that" được dùng sau "all" Tạm dịch: Tất cả mọi thứ chúng ta cần là nguồn cung cấp liên tục cho nhu cầu cơ bản của cuộc sống. 47. C Kiến thức về ngữ pháp Câu giả định thể bị động: It is urgent that S be P2. Dịch nghĩa: Điều cấp bách là bức thư này cần được gửi ngay lập tức. 48. A Kiến thức về cụm động từ A. shake a leg = hurry up: nhanh lên B. slow down: giảm tốc độ/ chậm lại >< speed up: nhanh lên/tăng tốc C. watch out: coi chừng D. put down: đặt xuống Dịch nghĩa: Nhanh lên hoặc là anh sẽ lỡ tàu đó. 49. A Kiến thức về ngữ pháp Đây là trường hợp rút gọn cho mệnh đề quan hệ thể chủ động. Mệnh đề sau “that” có đủ các thành phần chính: ballets (S) have been based on (V) the themes (O) nên theo sau chỉ có thể là dạng rút gọn của mệnh đề (Ving). Dịch nghĩa: Chỉ gần đây múa bale mới được dựa trên những chủ đề phản ánh đời sống nước Mỹ. 50. D Kiến thức về cụm từ cố định Load down with (v): đè nặng áp lực Dịch nghĩa: Những nhân viên mới kinh nghiệm còn non nớt bị áp lực bởi công việc giấy tờ và những điều luật trong công ty. LESSON 14 Question 1: We were all in of the fact that the new manager was our old friend Duncan. A. surprise B. shock C. awe D. amazement Question 2: The government announced today that they intend to the rise of crime in the inner cities by increasing police budgets in the areas most affected. A. beat B. win C. retaliate D. counter Question 3: The new road currently under will solve the traffic problems in the town. A. design B. progress C. construction D. work Question 4: It may have your notice, but it's Mrs. Hodge's birthday today. A. slipped B. skipped C. missed D. escaped Question 5: Private printing was simply a means he could increase his income. A. whereupon B. whereby C. wherewithal D. whereabouts Question 6: According the contract, we are to supply the materials. A. certain B. sure C. bound D. about Question 7: I expected all of the customers of the change of our address. A. to be informed B. to inform C. being informed D. informing Question 8: We can expect to treble our turnover once the January sales get into full . A. force B. flight C. speed D. swing Question 9: I don't think you have been watering the plants near the gate. The soil is . A. as dry as rice B. as dry as a tile C. as dry as a bone D. as dry as wood Question 10: Susan was sad because she wasn't invited to any social events. She felt . A. left out B. turned out C. omitted out D. gone out Question 11: Most psychologists believe that the basic structure of an individual's personality is A. well established extremely by the age of five B. by the age of five it is extremely well established C. by the age of five and well established extremely D. extremely well established by the age of five Question 12: the invention of the steam engine, most forms of transport were horse - drawn. A. With reference B. Akin C. Prior to D. In addition to Question 13: Son: "What is the process of Dad?" Father: "Well, it involves the heating of liquid such as milk in order to kill harmful bacteria." A. industrialization B. pasteurization C. commercialization D. globalization Question 14: I reckon Mark is of a nervous breakdown. A. in charge B. under suspicion C. on the verge D. indicative Question 15: Many local authorities realize there is a need to make for disabled people in their housing programmes. A. assistance B. conditions C. admittance D. provision Question 16: The company has just got a big order and the workers are working round the . A. day B. clock C. hour D. night Question 17: long, I’m sure you will be speaking English a native speaker. A. After/like B. Before/like C. After/with D. Before/as Question 18: I know you're annoyed, but you must try to control your . A. blood B. storm C. explosion D. temper Question 19: Everyone in our family says best wishes to in the early morning of the first day of the New Year. A. ourselves B. themselves C. one another D. each other . Question 20: You will have to go for an interview tomorrow, but don’t worry. It’s just a A. form B. format C. formation D. formality Question 21: Good restaurants serving traditional English food are very hard to . A. come into B. come by C. come to D. come at Question 22: Do you need to give your speech another or do you already know it by heart? A. break-down B. check-up C. run-through D. mix-up Question 23: Mr. Jones knew who had won the contest, but he kept it under his until it was announced publicly. A. cap B. tongue C. hat D. umbrella Question 24: It turned out that we rushed to the airport as the plane was delayed by several hours. A. hadn't B. should have C. mustn't have D. needn't have Question 25: All three TV channels provide extensive of sporting events. A. coverage B. vision C. broadcast D. network Question 26: No matter how angry he was, he would never to violence. A. resolve B. recourse C. exert D. resort Question 27: as a masterpiece, a work of art must transcend the ideals of the period in which it was created. A. Ranking B. To be ranked C. Being ranked D. In order to be ranking Question 28: I am afraid that you have the deadline, so we can't take your application into account. A. missed B. met C. delayed D. put off Question 29: The main aim of the campaign is to raise of the issues involved. A. knowledge B. awareness C. attention D. acquaintance Question 30: After so many years, it is great to see him his ambitions. A. get B. realize C. possess D. deserve Question 31: She was to discover that she had won the first prize. A. excited B. lucky C. astonished D. nervous Question 32: a minute! I can’t find my keys. A. Keep on B. Hold on C. Goon D. Carry on Question 33: I have just taken a Test of English as a Foreign Language or TOEFL short. A. of B. in C. on D. for Question 34: It is very easy for the uneducated to be by slick-talking salesmen. A. put aside B. put up C. taken in D. taken away Question 35: The of the family following the divorce was a great shock to the children. A. break-down B. break-in C. break-up D. break-out Question 36: For a while I was at a to know what to say. A. blank B. loss C. pain D. crisis Question 37: I don't think this fashion will . A. catch on B. catch up C. catch out D. catch over Question 38: We need guaranteed financial before we can even start the design work. A. agreement B. backing C. analysis D. plans Question 39: The telephone rang and interrupted my of thought. A. train B. chain C. series D. circle Question 40: There is no reason to his honesty; he is absolutely sincere. A. search B. doubt C. inquire D. ask Question 41: His personal problems seem to have been him from his work lately. A. disrupting B. disturbing C. distracting D. dispersing Question 42: Pick me up at 4 p.m. I my bath by then. A. will have B. will be having C. will have had D. must have had Question 43: She said that she would be punctual for the opening speech, she were late? A. but what if B. how about C. and what about D. so if Question 44: What are the main of this illness? A. traces B. emblems C. tokens D. symptoms Question 45: We believe that these animals could be saved if our plan were . A. adopted B. taken up C. practiced D. exploited Question 46: Local people are concerned about pollution from oil wells. A. maritime B. sea-going C. off-shore D. coastline Question 47: The topic at yesterday’s meeting was of great importance A. to be discussed B. to have been discussed C. discussed D. having been discussed Question 48: Evidence came up specific speech sounds are recognized by babies as young as 6 months old. A. what B. when C. which D. that Question 49: There have been protests from animal rights group about on animals. A. experience B. experiments C. expiration D. trials Question 50: She couldn’t perform well once she was . A. under pressure B. out of mind C. in the mood D. over the moon LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án C Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: in awe of: kinh sợ, sợ hãi Dịch nghĩa: Tất cả chúng tôi đều sợ hãi về sự thật là quản lý mới của chúng tôi là người bạn cũ Duncan. 2. D Kiến thức về từ vựng crime /kraim/ (n): tội phạm inner /'ɪnə(r)/ (a): bên trong, nội bộ cấu trúc: intend to do st = have intention of doing st: có ý định làm gì Đáp án: D. counter: phản đối, chống lại A. beat: đánh đập, đánh bại C. retaliate: trả thù Dịch nghĩa: Chính phủ đã thông báo vào hôm nay rằng họ dự định chống lại sự gia tăng tội phạm trong thành phố bằng cách tăng ngân sách cho cảnh sát ở những vùng bị ảnh hưởng nhiều nhất. 3. C Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: under construction: đang xây dựng, đang làm Dịch nghĩa: Con đường mới đang được làm gần đây sẽ giải quyết tình trạng ách tắc giao thông trong thị trấn. 4. D Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: escape sb's notice: bị bỏ sót hoặc bị ai không chú ý đến. Dịch nghĩa: Chắc bạn đã quên mất nhưng hôm nay là sinh nhật của bà Hodge. 5. B Kiến thức về từ vựng income: /'ɪnkʌm/ (n): thu nhập Đáp án: B. whereby (adv): nhờ đó, do đó A. whereupon: và rồi thì C. wherewithal: bằng cái đó D. whereabouts: ở nơi nào Dịch nghĩa: Nghề in tư đơn giản là 1 phương tiện mà nhờ đó anh ấy có thể tăng thêm thu nhập. 6. C Kiến thức về cụm từ cố định To be bound to do something: bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì. Dịch nghĩa: Theo như hợp đồng, chúng tôi buộc phải cung cấp nguyên liệu. 7. A Kiến thức về ngữ pháp Expect sb + to V_inf: mong đợi ai đó làm gì Ở trong câu này khách hàng được thông báo về sự thay đổi địa chỉ nên phải dùng với câu bị động. Dịch nghĩa: Tôi mong đợi tất cả khách hàng đã được thông báo về sự thay đổi địa chỉ của chúng tôi. 8. D Kiến thức về thành ngữ Treble (v): /'trebl/ gấp ba Turnover (n): doanh thu Thành ngữ: in full swing: lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể mong đợi doanh thu tăng gấp ba lần ngay khi việc bán hàng tháng Giêng bước vào lúc sôi động nhất. 9. C Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: as dry as a bone: khô như ngói Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ rằng bạn đã tưới những cái cây gần cổng. Đất khô như ngói rồi. 1 0. A Kiến thức về cụm động từ Đáp án: A left out bị bỏ quên B. turn out: làm cho chĩa ra ngoài/hóa ra C. omit out bỏ sót, loại bỏ D. go out: mất điện, ra ngoài, đi chơi Dịch nghĩa: Susan rất buồn vì cô ấy không được mời đến bất kì sự kiện xã hội nào. Cô ấy cảm thấy bị bỏ quên. 1 1. D Kiến thức về ngữ pháp psychologists /sai'kɒləʤist/ (n): nhà tâm lý học personality /,pɜ:sə'næləti/ (n): nhân cách Theo cấu trúc ngữ pháp ta có chủ ngữ là the basic structure of an individual's personality và động từ to be. Do dó vị trí còn thiếu phải là 1 cụm tính từ hay động từ ở quá khứ phân từ và trạng từ phải được đặt trước tính từ hay động từ ở quá khứ phân từ. Dịch nghĩa: Hầu hết các nhà tâm lý học tin rằng cấu trúc cơ bản của nhân cách mỗi người đã được thiết lập cực kỳ đầy đủ trước 5 tuổi. 1 2. C Kiến thức về cụm từ cố định steam engine: động cơ hơi nước horse-drawn: kéo bằng sức ngựa Đáp án: prior to: trước khi A. in/with reference to sb/sth: về/hoặc có liên quan tới ai/cái gì B. Akin: hơi giống, thân thuộc D. In addition to: thêm vào Dịch nghĩa: Trước khi phát minh ra động cơ hơi nước, hầu hết phương tiện giao thông được kéo bằng sức ngựa. 13. B Kiến thức về từ vựng A. industrialization /ɪn,dʌstriəai'zeiʃn/ (n): sự công nghiệp hóa. B. pasteurization /,pɑ:stʃərai'zeiʃn/ (n): sự diệt khuẩn theo phương pháp Pasteur. C. commercialization (n) /kə,mɜ:ʃəlai'zeiʃn/: sự thương nghiệp hóa, sự biến thành hàng hóa D. globalization /,gləʊbəlai'zeiʃn/fn): sự toàn cầu hóa Dịch nghĩa: Son (con trai): Quá trình diệt khuẩn theo phương pháp Paxto là gì vậy bố? Father (bố): À, nó liên quan đến việc làm nóng chất lỏng như sữa để tiêu diệt các vi khuẩn có hại. 14. C Kiến thức về cụm từ cố định Nervous breakdown: sự suy nhược thần kinh Thành ngữ: on the verge of: gần, sắp in charge of: chịu trách nhiệm về Dịch nghĩa: Tôi cho là Mark sắp bị suy nhược thần kinh. 15. D Kiến thức về cụm từ cố định to make provision: chuẩn bị đầy đủ, dự phòng authority /ɔː'θɒrəti/: nhà cầm quyền, nhà chức trách Dịch nghĩa: Nhiều chính quyền địa phương nhận ra rằng cần thiết phải chuẩn bị đầy đủ các chương trình về nhà ở cho người tàn tật 16. B Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: around/round the clock: suốt ngày đêm Dịch nghĩa: Công ty vừa nhận được 1 đơn hàng lớn và công nhân đang làm việc suốt ngày đêm. 17. B Kiến thức về từ vựng before long: chẳng bao lâu nữa like: giống như Dịch nghĩa: Chẳng bao lâu nữa, tôi chắc chắn là bạn sẽ nói tiếng Anh như người bản xứ. 18. D Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: To keep (control) one's temper: giữ bình tĩnh Dịch nghĩa: Tôi biết bạn tức giận, nhưng bạn phải giữ bình tĩnh. 19. C Kiến thức về từ vựng A ourselves: chính chúng ta B. themselves: chính họ C. one another: lẫn nhau (từ 3 người trở lên) D. each other: lẫn nhau (2 người) Dịch nghĩa: Mọi thành viên trong gia đình chúng tôi gửi những lời chúc tốt đẹp nhất đến nhau vào sáng sớm ngày đầu tiên của năm mới. 20. D Kiến thức về từ vựng Đáp án: D. formality: tính thủ tục, hình thức A. form (n): dạng B. format (n): cấu trúc, thể thức C. formation (n): sự hình thành Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải đến buổi phỏng vấn vào ngày mai, nhưng đừng lo lắng. Đó chỉ là thủ tục thôi. 21. B Kiến thức về cụm động từ Đáp án: B. come by: kiếm được A come into: được hưởng thừa kế C. come to: xảy ra D. come at: đạt tới, nhảy bổ vào Dịch nghĩa: Rất khó tìm được các nhà hàng ngon phục vụ các món ăn truyền thống của Anh. 22. C Kiến thức về cụm động từ Đáp án: C. run-through: sự diễn tập hoặc tập luyện A. break-down: thất bại, sụp đổ B. check-up: sự kiểm tra D. mix-up: tình trạng hỗn loạn Dịch nghĩa: Bạn có cần tập lại bài phát biểu không hay bạn đã thuộc lòng nó rồi? 23. B Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: keep sth under one’s tongue: giữ bí mật Dịch nghĩa: Ông Jones biết ai đã chiến thắng cuộc thi, nhưng ông ấy đã giữ bí mật cho đến khi nó được thông báo công khai. 24. D Kiến thức về ngữ pháp Turn out: hóa ra là Needn't + have+ Vp2: lẽ ra không cần thiết phải làm nhưng đã làm Dịch nghĩa: Hóa ra là chúng tôi không cần phải vội vã đến sân bay vì máy bay đã bị hoãn lại vài giờ. 25. A Kiến thức về từ vựng Extensive /ik'stensiv/ (a): rộng rãi Đáp án: A. coverage /'kʌvəriʤ/ (n): việc đưa tin về những sự kiện B. Vision /'vɪʒn/ (n): tầm nhìn C. broadcast /'brɔ:dkɑ:st/ (n): sự phát thanh D. network/'netwɜ:k/ (n): mạng lưới Dịch nghĩa: Cả 3 kênh truyền hình đều đưa tin rộng rãi về các sự kiện thể thao. 26. D Kiến thức về cụm từ cố định To resort to violence: dùng đến bạo lực A. resolve: (v): /rɪ'zɒlv/: kiên quyết B. recourse (n): /rɪ'kɔ:s/: trông cậy vào C. exert (v) /ɪg'zɜ:t/: sử dụng Dịch nghĩa: Dù anh ta tức giận đến bao nhiêu thì anh ta cũng không bao giờ dùng đến bạo lực. 27. B Kiến thức về từ vựng Rank (v): xếp loại Masterpiece /'mɑ:stəpi:s/ (n): kiệt tác Transcend (v): /træn'send/: vượt quá, hơn Dịch nghĩa: Để được xếp loại như là 1 kiệt tác, 1 tác phẩm nghệ thuật phải vượt qua lý tưởng của thời đại mà nó được tạo ra. 28. A Kiến thức về cụm từ cố định to take into account: để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới Đáp án: A. Missed the deadline: quá hạn B. meet (v): gặp C. delay (v): hoãn lại D. Put off (v): hoãn lại Dịch nghĩa: Tôi e rằng bạn đã quá hạn, vì vậy chúng tôi không thể để ý tới đơn của bạn. 29. B Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: to raise awareness of sth: nâng cao nhận thức về ... Dịch nghĩa: Mục đích của chiến dịch là nhằm nâng cao nhận thức về các vấn đề có liên quan. 30. B Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. realise (v): nhận ra, thực hiện được C. Possess /pə'zes/(v): sở hữu D. deserve /di'zɜ:v/ (v): xứng đáng Dịch nghĩa: Sau nhiều năm, thật tuyệt vời khi thấy anh ta thực hiện được đam mê của mình. 31. C Kiến thức về từ vựng Đáp án: C. astonished /ə'stɒnɪʃt/: ngạc nhiên A. excited (a): sôi nổi B. lucky (a): may mắn D. nervous (a): căng thẳng Dịch nghĩa: Cô ấy ngạc nhiên khi biết là cô ấy đã đạt giải nhất. 32. B Kiến thức về cụm từ Đáp án: B. hold on: chờ A. keep on: tiếp tục C. go on: bắt đầu D. carry on: tiếp tục Dịch nghĩa: Chờ một chút! Tôi không tìm thấy chìa khóa. 33. Đ Kiến thức về cụm từ cố định Đáp án: D. for short: viết tắt Dịch nghĩa: Tôi vừa mới tham dự bài kiểm tra năng lực tiếng Anh quốc tế hay viết tắt là TOEFL. 34. C Kiến thức về cụm động từ The uneducated (n): người vô học, không được giáo dục Slick-talking (a): nói khéo, dẻo miệng Take in: hiểu/lừa gạt/vội tin put aside: gạt ra/để dành put up: xây dựng, giơ lên take away: lấy đi Dịch nghĩa: Những người ít học thường vội tin vào những người bán hàng dẻo miệng. 35. C Kiến thức về từ cụm động từ Break-down: sự sụp đổ Break-up: sự tan vỡ (hôn nhân) Break-in: sự xông vào nhà bằng vũ lực Break-out: cuộc trốn thoát Dịch nghĩa: Sự tan vỡ của gia đình sau li hôn là 1 cú sốc lớn với những đứa con. 36. B Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: be at a loss: lúng túng bối rối, luống cuống Dịch nghĩa: Trong một lúc, tôi lúng túng không biết nói gì. 37. A Kiến thức về cụm động từ Catch on: trở thành mốt catch up: đuổi kịp catch out: bắt được ai đang làm gì Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ kiểu này sẽ trở thành mốt. 38. B Kiến thức về từ vựng Guaranteed /,gærən'ti:/: bảo đảm, bảo lãnh A. agreement: sự đồng ý B. backing: sự giúp đỡ, ủng hộ C. analysis: sự phân tích Dịch nghĩa: Chúng ta cần được giúp đỡ đảm bảo về tài chính trước khi chúng ta có thể bắt đầu công việc thiết kế. 39. A Kiến thức về cụm từ cố định train of thought: dòng tư tưởng, suy nghĩ Dịch nghĩa: Điện thoại reo và làm gián đoạn dòng suy nghĩ của tôi. 40. B Kiến thức về cụm từ cố định There is no reason to doubt: không có lý do gì để nghi ngờ Dịch nghĩa: Không có lý do gì để nghi ngờ sự chân thành của anh ta. Anh ta hoàn toàn thành thật. 41. C Kiến thức về từ vựng Disrupt: làm rối loạn, phá vỡ Disturb: làm mất yên tĩnh, náo động Distract: làm xao lãng Disperse: giải tán, phân tán Dịch nghĩa: Những vấn đề cá nhân dường như đã làm anh ta xao lãng công việc gần đây. 42. C Kiến thức về ngữ pháp Khi nói về 1 việc đã hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai, ta dùng tương lai hoàn thành. Dịch nghĩa: Hãy đón tôi lúc 4 giờ chiều. Lúc đó tôi đã tắm xong. 43. A Kiến thức về từ vựng what if ?: nếu... thì sao? how about: (dùng để đưa ra một gợi ý) what about bạn nghĩ sao.... Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến đúng giờ cho bài phát biểu khai mạc, nhưng nếu cô ấy đến trễ thì sao? 44. D Kiến thức về từ vựng Trace (n): dấu vết, vết tích Emblem /'embləm/ (n): biểu tượng Token /'təʊkən/ (n): dấu hiệu, biếu hiện Symptom /'sɪmptəm/ (n): triệu chứng Dịch nghĩa: Những triệu chứng chính của căn bệnh này là gì? 45. A Kiến thức về từ vựng Adopt (v): chấp nhận, làm theo Take up: mang lên, tiếp tục Practice (v): thực hành Exploit (v): khai thác Dịch nghĩa: Chúng tôi tin rằng những động vật này có thể được bảo vệ nếu kế hoạch của chúng tôi được chấp nhận. 46. C Kiến thức về từ vựng Off-shore (a): ngoài khơi, xa bờ Maritime (a): thuộc biển, gần biển coastline (n): bờ biển Dịch nghĩa: Người dân địa phương quan tâm về sự ô nhiễm từ những giếng dầu ngoài khơi. 47. C Kiến thức về ngữ pháp Chúng ta có thể thay thế mệnh đề quan hệ bằng quá khứ phân từ nếu động từ ở mệnh đề quan hệ ở thể bị động. Chủ đề được thảo luận là câu bị động nên thay thế bằng discussed. Dịch nghĩa: Chủ đề được thảo luận ở cuộc họp hôm qua rất quan trọng. 48. D Kiến thức về từ vựng Evidence: bằng chứng Recognize: công nhận, nhận ra Chúng ta dùng that + clause để bổ sung thông tin cho động từ phía trước. Dịch nghĩa: Bằng chứng chỉ ra rằng âm thanh giọng nói đặc biệt đã được nhận ra bởi những đứa bé 6 tháng tuổi. 49. B Kiến thức về từ vựng Experience: kinh nghiệm Experiment on sth: thí nghiệm Expiration: sự kết thúc Trial: sự thử Dịch nghĩa: Các loài động vật có quyền được bảo vệ khỏi các thí nghiệm trên động vật 50. A Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: under pressure: chịu sức ép, bị nén lại out of mind: mất bình tĩnh, mất trí over the moon: vui sướng, ngây ngất Dịch nghĩa: Cô ấy không thế trình diễn tốt khi bị áp lực. LESSON 15 Question 1: Jacobson is often referred to at the factory. A. be the best engineer B. as the best engineer C. by the president to be the best engineer D. as being the best engineer Question 2: Our teacher tends to certain subjects which she finds difficult to talk about. A. boil down B. string along C. skate over D. track down Question 3: Monica was so angry about the noise her neighbors were making that she refused to it anymore. A. get away with B. run away with C. put up with D. cut down on Question 4: I hope there won't be a repetition of these unfortunate events. A. bitterly B. sincerely C. unfailingly D. completely Question 5: There was evidence to bring charges against the man. A. ineffective B. inadvisable C. interior D. insufficient Question 6: If Michael with his piano playing, he could eventually reach concert standard, A. perseveres B. maintains C. survives D. sustains Question 7: Up and the people cheered A. went the balloon B. did the balloon go C. had the balloon go D. has the balloon gone Question 8: I'd love to try and make that cake. Have you got a(n) for it? A. receipt B. prescription C. ingredient D. recipe Question 9: At first he didn't agree, but in the end we managed to bring him to our point of view. A. up B. over C. round D. back Question 10: You've got to be certain before you decide. A. deadly B. deathly C. dead D. dearly Question 11: His business is growing so fast that he must take more workers. A. up B. over C. on D. out Question 12: The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have by 2015. A. run up B. run over C. run on D. run out Question 13: She had to hand in her notice advance when she decided to leave the job. A. with B. from C. in D. to Question 14: If you have anything important to do, do it straight away. Don't put it . A. on B. off C. over D. up Question 15: My cousin obviously didn't much of an impression on you if you can't remember meeting her. A. do B. make C. take D. build Question 16: I was glad when he said that his car was . A. for my use B. at my disposal C. for me use D. at my use Question 17: He always takes full of the mistake by these competitors. A. benefit B. advantage C. profit D. advice Question 18: On hearing the news she fainted and it was half an hour before she again. A. came up B. came round C. came over D. came forward Question 19: We have our of course, but we are still quite satisfied with our life. A. odds and ends B. ups and downs C. safe and sound D. ins and outs Question 20: A little farther down the street . A. is the inn I used to stay at B. there is an inn where I used to stay in C. the inn is the place where I used to stay D. is there an inn in which I used to stay Question 21: The students are expected to stick their school's regulation. A. in B. at C. to D. by Question 22: programmers known as hackers often try to break into large computer systems. A. mischief B. misbehaviour C. mischievous D. misunderstanding Question 23: The hall was very crowded with over a hundred people into it. A. stuck B. packed C. pashed D. stuffed Question 24: The overall aim of the book is to help bridge the between theory and practice. A. gap B. nap C. cap D. tap Question 25: It’s not in my nature to over the price of something. A. haggle B. discuss C. challenge D. transact Question 26: A cooperative program between China and Germany on building Yangzhow, a famous ancient city, into a(n) city has proceeded smoothly since it started in September last year. A. ecological-friendly B. ecology-friendly C. friendly-ecological D. friendly ecology Question 27: It is illegal to on grounds of race, sex or religion. A. differ B. differentiate C. discriminate D. certify Question 28: The International Committee of the Red Cross is a private institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland. A. human B. humanity C. humanization D. humanitarian Question 29: Ton That Tung, a pioneer in liver surgery, invented a technique, named after him, for operating the liver. A. on B. about C. for D. with Question 30: The construction of the new road is winning the support of local presidents. A. reliant on B. thanks to C. responsible for D. dependent on Question 31: He in me on the understanding that I wouldn't tell anyone else. A. confined B. disclosed C. confessed D. confided Question 32: That’s the trouble with the night shift. It your private life too much. A. breaks in B. breaks into C. breaks through D. breaks up Question 33: Her outgoing character contrast with that of her sister A. sharply B. thoroughly C. fully D. coolly Question 34: The smell was so bad that it completely us off our food. A. set B. took C. see D. put Question 35: You’ve lived in the city for most of your life, so you're used to the noise. A. apparently B. presumably C. allegedly D. predictably Question 36: The storm ripped our tent to . A. slices B. shreds C. strips D. specks Question 37: He so much harm on the nation during his regime that it has never fully recovered. A. indicted B. inferred C. induced D. inflicted Question 38: Hotel rooms must be by 10 a. m, but luggage may be left with porters. A. vacated B. evacuated C. abandoned D. left Question 39: When I joined the army, I found it difficult to out orders from my superiors, but I soon got used to it A. call B. carry C. miss D. take Question 40: After Jill had realized that the new computer was not what she really wanted, she it for an other one. A. dropped B. traded C. turned down D. bought Question 41: Since he failed his exam, he had to for it again. A. pass B. make C. take D. sit Question 42: The effect of the painkiller is and I begin to feel the soreness again. A. turning out B. doing without C. fading away D. wearing off Question 43: Children should be taught that they have to eveiything after they use it A. put away B. pick off C. collect up D. catch on Question 44: I try to be friendly but it is hard to some of my colleagues. A. get on with B. watch out for C. come up with D. stand in for Question 45: Don’t count on him. He’s liable to out if things get too difficult A. let B. be C. opt D. stop Question 46: He has been unable to find a job with his ability as an accountant A. appropriate B. suitable C. requisite D. commensurate Question 47: I my eyes around the room but could not see her. A. flung B. tossed C. threw D. cast Question 48: As they watched the football match tìhe huge crowd in unison. A. chanted B. intoned C. crowed D. bellowed Question 49: The car needs a complete . A. haul-up B. mending C. check-up D. overhaul Question 50: They decided to in a visit to their relations when they were on holiday. A. fill B. fit C. put D. manage LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án B Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về cụm từ cố định Tobe referred to as: được nhắc đến là.... Dịch nghĩa: Jacobson thường được nhắc đến là người kỹ sư giỏi nhất nhà máy 2. C Kiến thức về cụm động từ C. To skate over: tìm cách nói gián tiếp A. Boil down: tóm tắt lại B. String someone along: đánh lừa ai D. Track down: theo dấu, tìm vị trí Tạm dịch: Cô giáo của chúng tôi có xu hướng nói gián tiếp chủ đề nào đó mà cô cảm thấy khó để nói 3. C Kiến thức về cụm động từ C. To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì A. Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc B. Run away with: áp đảo, lấn át D. Cut down on: cắt giảm cái gì đó Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi mà cô ấy từ chối chịu đựng thêm nữa. 4. B Kiến thức về từ vựng A. bitterly (adv): một cách cay đắng, chua chát B. sincerely (adv): một cách thân thiện, chân thành C. unfailingly (adv): luôn luôn, lúc nào cũng D. completely (adv): hoàn toàn Tạm dịch: Tôi chân thành mong rằng sẽ không có lần nào nữa cho những điều không may như này. 5. D Kiến thức về từ vựng D. Insufficient: (adj) không đủ, thiếu A. Ineffective (adj): không hiệu quả B. Inadvisable (adj): không thích hợp, không khôn ngoan C. Interior (adj): ở trong, nội bộ Tạm dịch: Không đủ chứng cứ để buộc tội người đàn ông đó. 6. A Kiến thức về cụm từ cố định To persevere with st: kiên nhẫn, kiên gan, bền chí B. Maintain: duy trì C. Survive: sống sót D. Sustain: kéo dài Tạm dịch: Nếu Michael kiên trì chơi đàn, anh ấy cuối cùng có thể đạt đến độ chuẩn nghệ thuật nào đó. 7. A Kiến thức về ngữ pháp Giới từ đứng đầu câu thì mệnh đề ngay sau giới từ đó sẽ có hiện tượng đảo ngữ toàn bộ. Đó là đưa động từ chính lên trước chủ ngữ (Chú ý không dùng trợ động từ trong trường hợp đảo ngữ này). Tạm dịch: Bóng bay lên và mọi người ăn mừng. 8. D Kiến thức về từ vựng D. recipe (n): công thức (nấu ăn) A. receipt (n): hóa đơn B. prescription (n): đơn thuốc C. ingredient (n): thành phần (để nấu ăn) Tạm dịch: Tôi thích thử và làm chiếc bánh đó. Bạn có công thức làm không? 9. C Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với bạn Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi. 10. C Kiến thức về cụm từ cố định dead certain: hoàn toàn chắc chắn Tạm dịch: Bạn cần phải hoàn toàn chắc chắn trước khi bạn quyết định. 11. C Kiến thức về cụm động từ C. take on: thuê mướn A. take up: tiếp nhận, đảm nhiệm, bắt đầu B. take over: tiếp quản, tiếp thu D. take out: rút ra Tạm dịch: Việc kinh doanh của anh ấy đang phát triển nhanh chóng đến nỗi anh ấy cần thuê thêm công nhân. 12. D Kiến thức về cụm động từ D. run out cạn kiệt A run up: nâng lên B. run over: chạy thử C. run on: tiếp tục Tạm dịch: Dự báo rằng dự trữ dầu của thế giới sẽ cạn kiệt vào trước năm 2015 13. C Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: in advance: trước Tạm dịch: Cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc. 14. B Kiến thức về cụm động từ B. put off: trì hoãn A. put on: mặc vào C. put over: nói quan điểm của bạn cho người khác D. put up: dựng lên Tạm dịch: Nếu bạn có điều gì quan trọng phải làm, hãy làm ngay lập tức. Đừng trì hoãn. 15. B Kiến thức về cụm từ cố định - make an impression on somebody: tạo ấn tượng với ai Dịch nghĩa: Em họ của tôi rõ ràng là đã không tạo được nhiều ấn tượng cho bạn nên bạn không thể nhớ đã gặp cô ấy. 16. B Kiến thức về cụm từ cố định - at your/somebody's disposal: tùy ý ai sử dụng Dịch nghĩa: Tôi rất mừng khi anh ấy nói rằng chiếc xe của anh ấy là tùy ý tôi sử dụng. 17. B Kiến thức về cụm từ cố định - take advantage of something/somebody: lợi dụng, tận dụng Dịch nghĩa: Anh ấy luôn luôn tận dụng tối đa những sai lầm của đối thủ cạnh tranh. 18. B Kiến thức về cụm động từ A. come up: đến gần (ai/nơi nào đó); được nêu lên, đặt ra (để thảo luận); lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp B. come round: hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê) C. come over: ghé thăm; di chuyển từ nơi này qua nơi khác (thường qua khoảng cách xa); bất ngờ, đột ngột cảm thấy D. come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện Dịch nghĩa: Khi nghe tin, cô ấy đã ngất xỉu và đó là nửa giờ đồng hồ trước khi cô ấy tỉnh lại. 19. B Kiến thức về thành ngữ A. odds and ends: sự tập hợp của những việc/vật nhỏ và không quan trọng B. ups and downs: sự thăng trầm C. safe and sound: an toàn, bình an vô sự D. ins and outs: những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào); những chi tiết (và tính phức tạp) (của một vấn đề, hoạt động, thủ tục...) Dịch nghĩa: Dĩ nhiên là chúng tôi có những thăng trầm, nhưng chúng tôi vẫn khá hài lòng với cuộc sống của mình. 20. A Kiến thức về ngữ pháp Khi đảo trạng từ chỉ nơi chốn lên đầu câu, ta phải đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ => Câu gốc: S + tobe + trạng từ chỉ nơi chốn => Câu đảo ngữ: trạng từ chỉ nơi chốn + tobe + S Câu gốc của câu sẽ là: The inn I used to stay at is a little farther down the street => Câu đảo ngữ: A little farther down the street is the inn I used to stay at Dịch nghĩa: Xa xa phía đường kia một chút là nhà trọ tôi đã từng ở. 21. B Kiến thức về cụm từ cố định Stick to + sth: làm theo điều gì Dịch nghĩa: Học sinh được mong muốn phải tuân theo luật lệ của trường học. 22. C Kiến thức về từ vựng Giải thích: tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ A. mischief (n): trò tinh nghịch B. misbehaviour (n): hành xử vô lễ C. mischievous (adj): nghịch ngợm D. misunderstand (n); sự hiểu nhầm Dịch nghĩa: Những lập trình viên nghịch ngợm được biết đến là tin tặc thường cố gắng đột nhập vào hệ thống máy tính lớn. 23. D Kiến thức về cụm động từ A. stuck with: bị mắc kẹt B. packed with: bị nhồi nhét C. pashed: đam mê D. stuffed into: bị nhồi nhét vào Dịch nghĩa: Hội trường đông đúc với hơn 100 người bị nhồi nhét vào nó. 24. A Kiến thức về cụm từ cố định bridge the gap: lấp hố ngăn cách, rút ngắn khoảng cách để giảm sự khác biệt Dịch nghĩa: Mục đích tổng thể của cuốn sách là giúp giảm khoảng cách giữa lý thuyết và thực tiễn. 25. A Kiến thức về từ vựng A. haggle: mặc cả, tranh cãi, cãi nhau B. discuss sth: thảo luận cái gì đó C. challenge sth: đặt nghi vấn về cái gì đó D. transact sth with sb: làm ăn cái gì với ai đó Tạm dịch: Mặc cả không phải là bản năng của tôi. 26. B Kiến thức về từ vựng Ecology-friendly [adj]: thân thiện với hệ sinh thái Dịch nghĩa. Một chương trình hợp tác giữa Trung Quốc và Đức về việc xây dựng Yangzhow, một thành phố cổ nổi tiếng, thành một thành phố thân thiện với hệ sinh thái đã diễn ra tốt đẹp kể từ khi bắt đầu vào tháng 9 năm ngoái. 27. C Kiến thức về từ vựng A. differ (v): khác B. differentiate (v): phân biệt giữa những cái khác nhau C. discriminate (v): phân biệt đối xử D. certify (v): chứng nhận Dịch nghĩa. Việc phân biệt đối xử vì chủng tộc, giới tính hay tôn giáo là điều bất hợp pháp. 28. D Kiến thức về từ vựng A. human (adj, n): thuộc về con người, con người B. humanity (n): nhân tính C. humanization (n): nhân đạo hóa D. humanitarian (n): người theo chủ nghĩa nhân đạo, (adj) nhân đạo Dịch nghĩa. Ủy ban Quốc tế Chữ thập đỏ là một cơ quan nhân đạo tư nhân được thành lập vào năm 1863 tại Geneva, Thụy Sĩ. 29. A Kiến thức về ngữ pháp operate on (v): phẫu thuật trên bộ phận nào đó của cơ thể Dịch nghĩa: Tôn Thất Tùng người tiên phong trong phẫu thuật gan, đã sáng chế ra một công nghệ được đặt theo tên ông dành cho việc phẫu thuật gan. 30. D Kiến thức về ngữ pháp A. reliant on; dựa dẫm vào B. thanks to: nhờ vào C. responsible for: chịu trách nhiệm về D. dependent on: phụ thuộc vào Dịch nghĩa. Việc xây dựng tuyến đường mới phụ thuộc vào việc có giành được sự ủng hộ của chủ tịch địa phương hay không. 31. D Kiến thức về từ vựng A. confmed(adj): tù túng B. disclose (v): hé lộ C. confess (v): thổ lộ D. confide (v): giãi bày, kể chuyện thầm kín confide in somebody: tâm sự với ai vì thấy rằng họ có thể tin tưởng được Dịch nghĩa. Anh ấy kể chuyện với tôi vì hiểu rằng tôi sẽ không nói cho ai khác nữa. Kiến thức về cụm động từ 32. A. break in: đột nhập B. break into: đột nhập, xâm phạm đến C. break through: tìm ra những phát hiện mới mẻ D. break up: chia tay Dịch nghĩa. Đó là vấn đề với ca trực đêm. Nó xâm phạm đến cuộc sống riêng tư của bạn quá nhiều. 33. A Kiến thức về cụm từ cố định contrast sharply with sb: đối ngược hoàn toàn với ai đó Tạm dịch: Tính cách cởi mở của cô ấy đối ngược hoàn toàn với chị gái. 34. D Kiến thức về cụm động từ D. put sb off (phrv): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai A. set off (phrv): khởi hành B. take off (phrv): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh C. see sb off (phrv): tiễn ai Dịch nghĩa: Mùi đó tệ đến nỗi mà nó làm chúng tôi không thích thức ăn đó. 35. B Kiến thức về từ vựng A. apparently (adv): rõ ràng, hiển nhiên B. persumably (adv): có thể chõ là C. allegedly (adv): nghe nói D. predictably (adv): có thể đoán được Dịch nghĩa: Bạn sống ở thành phố gần hết đời, vì vậy có thể cho là bạn đã quen với tiếng ồn. 36. B Kiến thức về từ vựng A. slices: miếng lát B. shreds: mảnh vụn C. strips: ván mỏng D. specks: hạt bụi Dịch nghĩa: Cơn bão đã xé lều của chúng tôi thành từng mảnh vụn. 37. D Kiến thức về từ vựng Regime (n): chế độ cai trị A. indict (v): truy tố, buộc tội B. infer (v): suy ra, luận ra C. induce (v): đem lại D. inflict on: bắt phải chịu, gây tổn hại Dịch nghĩa: Ông ta đã gây ra quá nhiều tổn hại cho đất nước trong suốt thời kì cai trị của mình đến nỗi nó không bao giờ có thể phục hồi hoàn toàn được nữa. 38. A Kiến thức về từ vựng A. vacated (bỏ trống) B. evacuated (rút lui, tản cư) C. abandoned (bỏ rơi) D. left (bỏ lại, bỏ quên) Dịch nghĩa: Phải dọn hết đồ ra khỏi phòng trước 10 giờ sáng, nhưng hành lý có thể để chỗ nhân viên khuân vác được. 39. B Kiến thức về cụm động từ - call out (v): gọi to - carry out (v): tiến hành - take out (v): loại bỏ; vứt Dịch nghĩa: Khi tôi mới gia nhập quân ngũ, tôi thấy rất khó để tiến hành các mệnh lệnh từ cấp trên, nhưng tôi nhanh chóng làm quen với điều đó. 40. B Kiến thức về từ vựng - drop (v): làm rơi; bỏ dở - trade (v): mua bán, trao đổi - turn down (v): từ chối, vặn nhỏ (tiếng) - buy (v): mua Dịch nghĩa: Sau khi Jill nhận ra chiếc máy tính không phải như cô ấy muốn, cô ấy đã đổi nó lấy một chiếc khác. 4 1. D Kiến thức về từ vựng Sit và take đều có thể đi với exam nhưng điểm khác biệt là sit có thể dùng với for, trong khi take thì không thể. Như vậy, mấu chốt của câu này nằm ở chỗ giới từ for, chính chữ for này đã loại take Dịch nghĩa: Vì anh ấy thi trượt nên anh ấy phải thi lại. 4 2. D Kiến thức về cụm động từ D. wear off: mất dần. A. turning out: hóa ra B. do without: bỏ qua C. Fade away: giải tán Tạm dịch: Hiệu quả của thuốc giảm đau đang mất dần và tôi bắt đầu cảm thấy cơn đau trở lại. 43. A Kiến thức về cụm động từ A. Put away: cất đi/dọn dẹp B. Pickoff: hái/cắt C. Collect up: thu gom (những thứ đã bỏ đi) D. Catch on: thịnh hành Dịch nghĩa: Trẻ con nên được dạy rằng chúng phải cất đi/dọn dẹp lại mọi thứ sau khi sử dụng. 44. A Kiến thức về cụm động từ A. get on with sb: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai B. watch out for: đề phòng, coi chừng C. come up with: tìm ra, nảy ra (ý tưởng sáng kiến) D. stand in for: đại diện cho 45. C Kiến thức ngữ pháp Tobe liable for: có trách nhiệm pháp lí, có bổn phận phải làm gì Tobe liable to: có khả năng sẽ xảy ra Opt out (of st): quyết định không tham gia vào cái gì Opt for st: chọn lựa cái gì Dịch nghĩa: Đừng tin tưởng anh ấy. Anh ấy sẽ quyết định không tham gia nếu thấy chúng quá khó. 46. D Kiến thức về cụm từ cố định commensurate(to/with) /kə'mensərit/: xứng với Dịch nghĩa: Anh ấy không thể tìm được một công việc kế toán xứng với khả năng của anh ấy. 47. D Kiến thức về cụm từ cố định to cast an eye (a look, a glance...) at..đưa mắt nhìn Dịch nghĩa: Tôi đưa mắt nhìn khắp phòng nhưng tôi không thấy cô ấy. A Kiến thức về từ vựng A. chant/t∫a:nt/(v): hát, cầu kinh B. inton/in'toun/(v): ngâm, phát âm có ngữ điệu C. crow (v): gáy, bi bô D. bellow/’belou/(v): gầm, rống => cụm từ chant in unison: hát đồng thanh Dịch nghĩa: Khi họ bắt đầu trận đấu, đám đông hát đồng thanh. 4 9. D Kiến thức về từ vựng A. haul-up (n): sự nâng lên, trục lên, kéo cờ lên B. mending (n): việc sửa chữa C. check-up (n): giấy tờ, khám sức khỏe, kiểm tra thông tin D. overhaul /'ouvəhɔ:l/(n): sự đại tu Dịch nghĩa: Chiếc xe ô tô cần một sự đại tu toàn bộ. 5 0. C Kiến thức về cụm từ cố định Put in a visit to one's relations: thăm nom để thắt chặt mối liên quan, ràng buộc. LESSON 16 Question 1: You have to be rich to send your child to a private school because the fees are . A. astronomical B. aeronautical C. astrological D. atmospherical Question 2: Does that newspaper the government or oppose.it? A. advantage B. assist C. encourage D. support Question 3: The electorate will not easily forgive the government for failing to fulfil its . A. promises B. vows C. aspiration D. offers Question 4: In a four-hour operation, surgeons managed to sew the girl's hand back on. A. cut B. grazed C. crushed D. severed Question 5: There were many big trees between me and the river and now they all fell down into the water. A. each other B. one after another C. one another D. together Question 6: recent times, the discipline of biology has expanded rapidly into a variety of subdisciplines. A. It is since B. When C. Since it is D. In Question 7: The incidence of anorexia nervosa, , is growing in industrially advanced societies. A. is an eating disorder B. an eating disorder C. an eating disorder which D. for which an eating disorder Question 8: , a brick fell on his head. A. Turning the corner B. When he turned the corner C. Having turned the corner D. Being turned the corner Question 9: A main clause is sometimes called a clause. A. principle B. principal C. principality D. principles Question 10: He's a and so he always votes for the Labour Party. A. conservative B. liberal C. socialist D. socialism Question 11: It is impossible for them to enter the country . A. on present B. in time C. at present D. on time Question 12: Police had to break the meeting . A. out B. in C. off D. up Question 13: Einstein gradually became in the discussion. A. absorb B. absorbed C. to absorb D. absorbing Question 14: No educational system is perfect. Each one has its A. borders B. limitations C. frontiers D. limits Question 15: Galileo was for his study of how things fall. A. famous B. notorious C. generous D. industrious Question 16: We intend to with the old system as soon as we have developed a better one. A. do up B. do away C. do down D. do in Question 17: When she heard the news, she into tears. A. broke B. went C. exploded D. burst Question 18: Last night, I went to the movies and saw the most beautiful love story. I guess I have a for romantic movies. A. sickness B. illness C. weakness D. feebleness Question 19: I really had to some strings to get reservations at this restaurant. A. push B. pull C. throw D. get Question 20: Overexposure to the sun can produce some toxic chemicals. A. more than damage to the skin B. damage more than to the skin C. more damage than to the skin D. more damage to the skin than Question 21: Each athletes has to take part in the Olympic Games in the true spirit of A. sportsman B. sportmanlike C. sportsmanship D. sports Question 22: Electricity and gas supplies have been seriously by the floods. A. alerted B. disrupted C. destroyed D. erupted Question 23: The old fishing village is very . A. picture B. picturesquely C. picturesque D. picturedrome Question 24: Please find a(an) copy of the letter I received from the college. A. included B. contained C. enclosed D. covered Question 25: She's alive! She but that handsome young man dived and saved her just in time. A. is drowning B. had been drowning C. being drowning D. was drowning Question 26: There were 6000 visitors in all. That was the A. all B. result C. whole D. total Question 27: We had better keep on our while we're walking along the dark portions of this street A. eyes B. ears C. toes D. faces Question 28: Columbus gazed at the land that he so far to seek. A. had come B. had been coming C. has come D. has been coming Question 29: These figures show a in the number of unemployed people in England and Wales. A. loss B. lessening C. reduction D. lowering Question 30: It's time you your way of living. A. meditated B. surrendered C. reflected D. amended Question 31: The number of students coming to school increased last year. A. shot up B. shot in C. shot on D. shot off Question 32: If business doesn't get better, we will need a loan from the bank. A. pick at B. pick up C. pick out D. pick off Question 33: They quarrelled the choice of a house. A. on B. over C. for D. to Question 34: I thought you said she was going away this summer, ? A. didn't I B. didn't you C. wasn't she D. wasn't it Question 35: Whole - grain food products in most large supermarkets across the United States and Canada. A. now can purchase B. can now be purchased C. now to purchase D. the purchase of which Question 36: Under no circumstances, or exchanged A. goods will be returned B. can goods be returned C. goods should be returned D. are goods being returned Question 37: Rice is a which is exported to other countries. A. consequence B. commodity C. pension D. category Question 38: It is high time we got going, ? A. is not it B. didn't C. aren't we D. isn't it Question 39: The hotel room was furnished with only a bed, a wardrobe and an ancient armchair. A. thinly B. sparsely C. lightly D. sketchily Question 40: I've had my car examined three times now but no mechanic has been able to the problem. A. pinpoint B. focus C. specify D. highlight Question 41: Don't thank me for helping in the garden. It was pleasure to be working out of doors. A. plain B. mere C. single D. sheer Question 42: The police decided tot he department store after they had received a bomb warning. A. abandon B. evacuate C. evict D. expel Question 43: The police appeared and the crowd A. disrupted B. disturbed C. distracted D. dispersed Question 44: My sister was a very woman, one day she would be happy, the next miserable. A. uncontrollable B. uneven C. temperamental D. dispirited Question 45: The music aroused an feeling of homesickness in me. A. intense B. intentional C. intensive D. intended Question 46: What are the main of measles? A. traces B. symptoms C. emblems D. tokens Question 47: That country was brought to disaster. A. closer B. more closely C. more closedly D. closelier Question 48: They said " while the iron is hot". A. strike B. beat C. hit D. pound Question 49: He in drug across the border when the police caught him last Sunday. A. was trafficked B. was trafficking C. had been trafficking D. trafficked Question 50: He used to rise dawn until he was old A. On B. in C. at D. into LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án 1. A 2. D 3. A 4. D 5. B Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về từ vựng private school / ˈpraɪ.vət ˈskuːl /(np): trường tư fee /fì:/(n): học phí A. astronomical / æstrəˈnɒmɪkəl/ (a) vô cùng to lớn Các đáp án còn lại: B. aeronautical / eərəʊˈnɔːtɪkl/(a): thuộc hàng không C. astrological / æstrəˈlɒdʒɪkl/(a): thuộc thuật chiêm tinh D. atmospherical /ætməsˈferɪkl /(a): thuộc không khí Dịch nghĩa: Để gửi con đến trường tư thục thì bạn phải giàu có vì học phí ở đó rất cao. Kiến thức về từ vựng oppose/əˈpəʊz /(v) : đối kháng, chống đối D. support/səˈpɔːt/(v): ủng hộ to give support to somebody - ủng hộ ai Các đáp án còn lại: A. advantage (v): giúp cho B. assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ C. encourage (v): khuyến khích, động viên Dịch nghĩa: Báo chí ủng hộ hay chống đối lại chính phủ? Kiến thức về từ vựng electorate /ɪˈlektərət /(n): toàn bộ cử tri, khu bầu cử forgive (v): tha, tha thứ fulfil (v): thực hiện, hoàn thành A. promises(n): lời hứa Các đáp án còn lại: B. vow/vaʊ/(n): lời thề C. aspiration/,æs.pɪˈreɪ.ʃn̩/(n): nguyện vọng khát khao D. offer (n): lời đề nghị Tạm dịch: Toàn bộ cử tri sẽ không dễ dàng tha thứ cho chính phủ vì đã thất hứa. Kiến thức về từ vựng Surgeon /ˈsɜːdʒən /(n): bác sĩ phẫu thuật Sew/səʊ/(v): khâu To manage to do sth = to succeed in doing sth D. severed (v): bị đứt Các đáp án còn lại: A cut (v): bị cắt B. graze (v): bị xước C. crush (v): bị đè nát Dịch nghĩa; Trong cuộc phẫu thuật kéo dài 4 giờ đồng hồ, các bác sĩ phẫu thuật đã thành công trong việc khâu bàn tay bị đứt của cô gái trở lại. Kiến thức về ngữ pháp fall down (vp): rơi xuống ngã xuống B. one after another: từng cây Các đáp án còn lại: A. each other: lẫn nhau (trong 2 đối tượng) Ex: Jack and Mary love each other. 6. D 7. B 8. B 9. B 10.C 11.C C. one another: lẫn nhau (từ 3 đối tượng trở lên) Ex: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information with one another. D. together: cùng nhau Dịch nghĩa: Đã có nhiều cây to giữa tôi và dòng sông và giờ đây tất cả chúng từng cây một đã rơi xuống dòng nước. Kiến thức về từ vựng Expand /ɪkˈspænd/(v): mở rộng Đáp án: D. In Dịch nghĩa: Trong thòi gian gần đây, những nguyên lý của sinh vật học đã được mở rộng nhanh chóng thành nhiều phân nhánh khác. Kiến thức về từ vựng incidence /ˈɪnsɪdəns/(n): tỷ lệ mắc bệnh anorexia nervosa / ænəˈreksiə nɜːˈvəʊsə/(np): bệnh biếng ăn B. an eating disorder (np): rối loạn ăn uống Các đáp án còn lại: chưa đúng ý nghĩa và ngữ pháp Tạm dịch: Tỷ lệ mắc bệnh biếng ăn, một dạng rối loạn ăn uống, đang tăng lên trong xã hội phát triển công nghiệp. Kiến thức về ngữ pháp B. When he turned the corner Các đáp án còn lại: A. Turning the corner - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề. B. Having turned the comer - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề dạng hoàn thành. D. Being turned the corner - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề dạng bị động Dịch nghĩa: Khi anh rẽ ở góc tường thì một viên gạch rơi trúng đầu anh ta. Kiến thức về từ vựng B. principal / ˈprɪnsəpl/(a): chính, chủ yếu Các đáp án còn lại: A. principle/ ˈprɪnsəpl/(n): nguyên tắc C. principality(n): chức vương Dịch nghĩa: Mệnh đề chính đôi khi được gọi là mệnh đề gốc. Kiến thức về từ vựng C. socialist (n): người theo chủ nghĩa xã hội Các đáp án còn lại: A. conservative (n): người bảo thủ A. liberal (n): người theo chủ nghĩa tự do D. socialism (n): chủ nghĩa xã hội Dịch nghĩa; Anh ta là một người theo chủ nghĩa xã hội và vì vậy anh ta luôn bỏ phiếu cho Đảng Lao Động. Kiến thức về ngữ pháp C. at present = now - hiện tại Các đáp án còn lại: B. in time - kịp giờ D. on time - đúng giờ Địch nghĩa: Hiện giờ họ không thể nhập cảnh được 12.D Kiến thức về cụm động từ D. break sth up - giải tán cái gì Các đáp án còn lại: A break out (vp): nổ ra B. break in (vp): xông vào, can thiệp vào C. break off (vp): đột nhiên ngừng lại Dịch nghĩa: cảnh sát phải giải tán cuộc họp. 13.B 14.B Kiến thức về ngữ pháp Become + adj – trở nên làm sao B. absorbed (a) cuốn hút, mê say Các đáp án còn lại không phù hợp cấu trúc. Dịch nghĩa: Eistein dần dần trở nên bị cuốn hút vào cuộc tranh luận. Kiến thức về từ vựng educational system /ˌedʒʊˈkeɪʃn̩əl ˈsɪstəm/ (np): hệ thống giáo dục B. limitations (n): nhược điểm, mặt hạn chế A. borders (n) đường biên giới C. frontiers(n): giới hạn D. limits(n) : giới hạn Dịch nghĩa: Không có hệ thống giáo dục nào là hoàn hảo. Mỗi hệ thống đều có những mặt hạn chế riêng. 15.A Kiến thức về ngữ pháp A (be) famous ( for)sth - nổi tiếng với/ vì điều gì B. notorious (a): hiển nhiên It's notorious that... thiên hạ ai cũng biết C. generous (a): hào phóng D. industrious (a): cần cù, siêng năng Dịch nghĩa: Galileo nổi tiếng với nghiên cứu về cách thức các vật rơi xuống. 16.B Kiến thức về cụm động từ B. do away with (vp): bỏ đi, hủy bỏ Các đáp án còn lại: A. do up (vp): gói, bọc, trang trí D. do in (vp): khử (ai), bắt Dịch nghĩa: Chúng tôi dự định bỏ đi hệ thống cũ ngay khi phát triển được cái mới. 17.D Kiến thức về từ cụm từ cố định D. burst into tears: bật khóc Các đáp án còn lại: A. break into (vp): đột nhập B. go into (vp): đi vào/điều tra C. explode (v): nổ tung Dịch nghĩa: Khi cô ấy nghe thấy tin đó, cô ấy bật khóc. 18.D Kiến thức về từ vựng romantic / rəˈmæntɪk/(a): lãng mạn D. feebleness (n): sự yếu đuối, sự mỏng manh Các đáp án khác: A. sickness (n): căn bệnh B. illness (n): sự đau ốm C. weakness (n): sự yếu ớt, điểm yếu Dịch nghĩa: Tối qua tôi có đi xem một bộ phim về câu chuyện tình yêu đẹp nhất. Tôi đoán rằng tôi cảm nhận được sự yếu đuổi của mình khi xem các bộ phim lãng mạn. 19.B Kiến thức về thành ngữ Reservation /ˌrezəˈveɪʃn/(n): sự đặt trước, giữ trước B. pull some string - bí mật sử dụng ảnh hưởng của mình tác động đế đạt mục đích Các đáp án còn lại: A push (v): đẩy C. throw (n): ném Dịch nghĩa: Tôi thực sự phải bí mật sử dụng ảnh hưởng của mình để đặt trước chỗ trong nhà hàng này. 20.D Kiến thức về ngữ pháp overexposure (n): sự phơi quá lâu, sự tiếp xúc quá lâu D. more damage to the skin than Các đáp án còn lại: chưa đúng về ngữ pháp Dịch nghĩa: Việc phơi nắng quá lâu có thể sinh ra tổn hại cho làn da nhiều hơn một số chất độc hóa học khác. 21.C Kiến thức về từ vựng take part in - tham gia - spirit (n): tinh thần C. sportsmanship (n) :tinh thần thể thao Các đáp án còn lại: A. sportsman (n): người thích thế thao B. sportmanlike (a): xứng đáng với một nhà thể thao Dịch nghĩa: Mỗi vận động viên phải tham gia Thế vận hội với một tỉnh thần thế thao đích thực. 22.B Kiến thức về từ vựng Seriously / ˈsɪərɪəsli/(adv): nghiêm trọng, trầm trọng Flood / flʌd /(n): trận lũ lụt B. disrupted /dɪsˈrʌptɪd/: bị phá vỡ Các đáp án còn lại: A. alert (v): cảnh báo C. destroy (v): phá hủy D. erupt (v): nổ ra Dịch nghĩa: Nguồn cung cấp điện và ga bị phá vỡ một cách nghiêm trọng vì trận lũ. 23.C Kiến thức về từ vựng C. picturesque /pɪktʃəˈresk/ (a): sống động, đẹp như tranh vẽ Các đáp án còn lại: A picture (n): bức tranh B. picturesquely (adv): đẹp, gây ấn tượng mạnh, cực kỳ sinh động D. pỉcturedrome (n): rạp chiếu bóng Dịch nghĩa: Ngôi làng chài cổ đẹp như tranh. 24.C Kiến thức về từ vựng C. enclosed /ɪnˈkləʊzd/ (v): gửi kèm theo (trong phong bì với thư) Các đáp án còn lại: A. include (v) : gồm có A.contain (v): bao gồm D. cover (v): bao phủ Dịch nghĩa: Hãy tìm bản sao của bức thư được gửi kèm mà tôi nhận từ trường đai học. 25.D Kiến thức về ngữ pháp Dive /daɪv/ (v): lặn D. was drowning Các đáp án còn lại: không phù họp về thì của động từ Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, trong trường họp này có thể coi như có ý nghĩa như sự việc sắp xảy ra. Dịch nghĩa: Cô ấy vẫn còn sống. Cô ấy sắp chết đuối nhưng người thanh niên trẻ đẹp trai kia đã lặn xuống và cứu sống cô ấy. 26.D Kiến thức về từ vựng D. total (n); tổng số, toàn bộ Các đáp án còn lại: B. result/ rɪˈzʌlt/ (n): kết quả C. whole (n): toàn bộ, tất cả Tạm dịch: Có cả thảy 6000 khách du lịch. Đó là tổng số. 27.C Kiến thức về thành ngữ Stay/keep on one's toe: cảnh giác, thận trọng Dịch nghĩa: Tốt hơn hết là chúng ta nên thận trọng khi chúng ta đi dọc các khu tối của con đường. 28.A Kiến thức về ngữ pháp Seek(v); tìm kiếm Gaze at (vp): nhìn chằm chằm A. had come Các đáp án còn lại không phù họp thì. Trong câu nhấn vào hành động "had come" xảy ra trước hành động "gazed at". Dịch nghĩa: Columbus nhìn chằm chằm vào mảnh đất mà ông đã đi tìm kiếm bao lâu nay. 29.C Kiến thức về từ vựng unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd /(a): thất nghiệp B. reduction / rɪˈdʌkʃn̩/n): sự giâm bót Các đáp án còn lại: A. loss (n): sự đánh mất B. lessening (n): làm nhỏ đi, làm bé đi D. lowering (n); sự thấp hơn Dịch nghĩa: Những con số này chỉ ra sự giảm sút số người thất nghiệp ở Anh và xứ Wales. 30.D Kiến thức về từ vựng It’s time + s + V-ed - Đã đến lúc ai đó phải làm gì D. amended / əˈmendɪd/(v): sửa đổi Các đáp án còn lại: A. meditate/ ˈmedɪteɪt/(v): điều đình, hòa giải B. surrender/ səˈrendə/(v): từ bỏ C. reflect / rɪˈflekt/(v): phản ánh Dịch nghĩa: Đã đến lúc anh phải sửa đổi lối sống của mình. 31.A Kiến thức về cụm từ cố định A. shot up = incresased Dịch nghĩa: Số học sinh đi học năm ngoái tăng lên. 32.B Kiến thức về cụm động từ loan /ləʊn/(n): sự vay nợ B. pick up = get better - phục hồi Các đáp án còn lại: pick at (vp): hế nhạo pick out (vp): chọn ra pick off (vp): tước đi, nhổ đi Dịch nghĩa: Nếu việc kinh doanh không phục hồi, chúng ta sẽ cần một khoản vay ngân hàng. 33.B Kiến thức về thành ngữ B. (quarrel) over / about (vp): tranh chấp, cãi cọ Dịch nghĩa: Họ cãi nhau về việc lựa chọn một ngôi nhà. 34.B Kiến thức về ngữ pháp Câu hỏi đuôi cho những câu có hai mệnh đề mà mệnh đề đi trước có: I + think/ believe/assume/figure/expect/ feel /seem/fancy... + mệnh đề phụ thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. B. didn't you Các đáp án còn lại: sai về cấu trúc Dịch nghĩa: Tôi nghĩ anh đã nói rằng cô ấy sẽ đi xa vào mùa hè này có phải không? 35.B Kỉến thức về ngữ pháp B. can now be purchased Các đáp án còn lại sai về nghĩa và cấu trúc. Dịch nghĩa: Tất cả các sản phẩm đồ ăn từ hạt có thế được mua từ hầu hết các siêu thị lớn ở Mỹ và Canada. 36.B Kiến thức về ngữ pháp In/Under no circumstances + Vaux + S+ V: Dù trong bất kì tình huống/hoàn cảnh nào ex: I’ll never betray my own country => In/Under no circumstances will I betray my own country C. can goods be returned Dịch nghĩa: Dù trong bất kỳ tình huống nào, hàng hóa cũng sẽ không được trả lại hoặc đổi. 37.B Kiến thức về từ vựng Export - xuất khẩu B. commodity /kəˈmɒdɪti/(n): mặt hàng Các đáp án còn lại: A consequence/ ˈkɒnsɪkwəns/(n): hậu quả C. pension/ ˈpenʃn̩/(n): lưong hưu, tiền trợ cấp D. category/ ˈkætɪɡəri/(n): hạng, loại Tạm dịch: Gạo là một mặt hàng được xuất khẩu sang nhiều quốc gia khác. 38.D Kiến thức về câu hỏi đuôi D. isn't it Câu hỏi đuôi bắt buộc phải viết tắt, không dùng dạng "not". Dịch nghĩa: Đã đến lúc chúng ta phải đi rồi, phải không? 39.B Kiến thức về từ vựng Furnish/ ˈfɜːnɪʃ/ (v): trang trí nội thất Wardrobe / ˈwɔːdrəʊb/(n): tủ quần áo Armchair (n): ghế bành B. sparsely (adv): rải rác Các đáp án còn lại: A thinly (adv): mỏng, mỏng manh C. lightly (adv): nhẹ nhàng D. sketchily (adv): thô sơ Dịch nghĩa: Căn phòng khách sạn được bài trí rải rác chỉ vói một cái giường, một tủ quần áo và một cái ghế bành cổ xưa. 40.A Kiến thức về từ vựng Mechanic / mɪˈkænɪk/ (n): thợ sửa máy A.pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/(v): tìm ra, xác định rõ Các đáp án còn lại: B. focus (v): tập trung C. specify (v): định rõ D. highlight (v): làm nổi bật lên Tạm dịch: Tôi đã đưa xe đi kiểm tra 3 lần rồi nhưng chưa có thợ sửa máy nào có thế xác định rõ vấn đề. 41.D Kiến thức về từ vựng D. sheer /ʃɪə/(a): hoàn toàn, tuyệt đối Thank sb for doing sth: cảm ơn ai vì làm điều gì Các đáp án còn lại: A. plain /pleɪn/(a): giản dị, đơn sơ B. mere / mɪə /(a): chỉ là C. single /ˈsɪŋɡl̩ /(a): đơn độc Tạm dịch: Không phải cảm ơn tôi vì giúp đỡ việc trong vườn. Đó hoàn toàn là niềm vui được làm việc ngoài trời. 42.B Kiến thức về từ vựng department store (np): gian hàng tạp hóa bomb warning (np): cảnh báo có bom B. evacuate /ɪˈvækjʊeɪt /(v): sơ tán Các đáp án còn lại: A. abandon /əˈbændən /(v): bỏ rơi C. evict / ɪˈvɪkt /(v): đuổi D. expel / ɪkˈspel /(v): trục xuất, đuổi Dịch nghĩa: Cảnh sát quyết định sơ tán gian hàng sau khi họ nhận được cảnh báo có bom. 43.D Kiến thức về từ vựng Appear / əˈpɪə / (v): xuất hiện Crowd / kraʊd / (n): đám đông Đáp án: D. dispersed /dɪˈspɜːst /(v): giải tán Các đáp án còn lại: disrupt / dɪsˈrʌpt / (v): phá vỡ disturb / dɪˈstɜːb / (v): làm phiền distract / dɪˈstrækt /(v): làm sao nhãng Dịch nghĩa: Cảnh sát xuất hiện và giải tán đám đông. 44.B Kiến thức về từ vựng miserable /ˈmɪzrəbl̩ /(a): đau khổ, khổ sở Đáp án: B. uneven (a): thất thường Các đáp án còn lại: A. uncontrollable /ˌʌnkənˈtrəʊləbl / (a): không kiểm soát được C. temperamental /ˌtemprəˈmentl /(a): bất thường, đồng bóng D. dispirited / dɪˈspɪrɪtɪd /(a): chán nản Tạm dịch: Chị tôi là một người rất thất thường, một ngày cô ấy rất vui vẻ, hạnh phúc, ngày tiếp theo lại đau khổ. 45.A Kiến thức về từ vựng Aroused /əˈraʊzd /(v): khuấy động, gọi Homesickness (n): nỗi nhớ nhà Đáp án A. intense /ɪnˈtens /(a): mãnh liệt, da diết Các đáp án còn lại: B. intentional / ɪnˈtenʃnəl /(a): chủ tâm C. intensive / ɪnˈtensɪv / (a): làm mạnh mẽ, làm sâu sắc D. intended / ɪnˈtendɪd / (a): có dụng ý Tạm dịch: Âm nhạc gọi nỗi nhớ nhà da diết trong tôi 46.B Kiến thức về từ vựng measles / ˈmiːzl̩ z /(n): bệnh sởi đáp án: B. symptom /ˈsɪmptəm /(n): triệu chứng Các đáp án còn lại: A. trace /treɪs / (n): dấu vết C. emblem /ˈembləm /(n): biếu tượng D. token /ˈtəʊkən /: dấu hiệu Dịch nghĩa: Những triệu chứng chính của bệnh sởi là gì? 47.A Kiến thức về ngữ pháp So sánh hơn với tính từ ngắn Disaster /dɪˈzɑːstə /(n): tai họa, thảm họa Đáp án: A closer (a): gần hơn, sát hơn Các đáp án còn lại sai ngữ pháp Dịch nghĩa: Một thảm họa đã ập đến quốc gia đó. 48.A Kiến thức về thành ngữ Đáp án: A. strike Thành ngữ: strike while the iron is hot: nhanh chóng nắm lấy cơ hội vào thời điếm thích hợp. 49.B Kiến thức về ngữ pháp Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. Traffic in sth: buôn bán cái gì Đáp án: B. was ttafficking Dịch nghĩa: Hắn ta đang buôn ma túy qua biên giới thì bị cảnh sát bắt vào chủ nhật tuần trước. 50.C Kiến thức về ngữ pháp: Đáp án: C. at dawn: bình minh sáng tinh mơ Dịch nghĩa: Ông ta thường thức dậy vào lúc sáng tinh mơ cho đến tận khi ông ta già LESSON 17 Question 1: All the sales people I met always try to buying their products. A. persuade me for B. force me to C. talk me into D. help me with Question 2: He confessed being somewhat nervous about having to speak in front of a large crowd. A. about B. to C. for D. with Question 3: In a money-oriented society, the average individual cares little about solving problem. A. any other B. any other's C. anyone else's D. anyone's else Question 4: Would you please leave us details of your address forwarding any of your mail to come? A. for the purpose of B. as a consequence of C. for the sake of D. by means of Question 5: The woman they finally choose was much older than the other for the job. A. informants B. participants C. applicants D. consultants Question 6: He can’t find money for life necessities, such luxuries as wine and tobacco. A. leave alone B. buy alone C. mention alone D. let alone Question 7: Cigarette smoking has been breast as well as lung cancer. A. concerned to B. originated from C. caused by D. associated with Question 8: The general is always about his past campaigns. A. boasting B. praising C. complimenting D. congratulating Question 9: of the Chairman, the Executive Director will be responsible for chairing the meeting. A. For the absence B. On the absence C. In the absence D. To the absence Question 10: I bought some new shoes. They felt a bit strange because I wasn't used to them. A. first B. at first C. firstly D. first of all Question 11: I quickly packed my new belongings and spent money I had on a one-way ticket home. A. little B. a little C. the little D. a little of Question 12: She believes that all countries should the death penalty as it is inhumane. A. put down to B. catch up on C. get down to D. do away with Question 13: Keep your ticket you have to show it to an inspector. A. if B. in case C. unless D. supposing Question 14: He always aside some time every day to read to his children. A. sets B. leaves C. spares D. lets. Question 15: For the past few months she's been as a street selling fruit and vegetable. A. dealer B. trader C. pusher D. vendor Question 16: I use weed-killer to the weeds in the garden. A. get rid of B. get out of C. get away with D. get in the way with Question 17: If there is new evidence that proves his innocence, it is likely that the authorities will him from jail. A. release B. relieve C. remove D. rehabilitate Question 18: The defendant’s lawyer wasn’t very good and he was found by the jury. A. faulty B. mistaken C. guilty D. sinful Question 19: The dish was so tasty that I asked for a second . A. helping B. portion C. ration D. share Question 20: I’m amazed that this game has ever - it is so silly! A. took in B. caught on C. took up D. caught by Question 21: - "I'm sure the Whitleys were involved" - "They have since they know nothing about the business." A. can't B. wouldn't C. shouldn't D. mustn't Question 22: "Candy's an excellent pianist; isn't she?" - "She to win the prize if she plays this well during the competition." A. is due B. is bound C. is about D. is set Question 23: His friends offered to the next time he was in town so that he wouldn't have to pay for a hotel. A. place him in B. put him up C. back him up D. turn him out Question 24: The doctor the cut on my knee and said it had completely healed up. A. examined B. investigated C. researched D. looked into Question 25: My mind went when the official asked me my phone number - I couldn't remember it at all. A. empty B. clear C. blank D. vacant Question 26: During their first date, Jane had nervously peppered the conversation with talk. A. unimportant B. tiny C. small D. trivial Question 27: You need a passport to cross the between Mexico and the United States. A. edge B. line C. border D. rim Question 28: Unfortunately, the university reacted unfavorably the proposals. A. against B. by C. to D. with Question 29: She modern art She visits all the local exhibitions. A. looks down on B. goes in for C. fixes up with D. comes up against Question 30: Are you taking this semester? A. home economic B. home economics C. house economics D. house economic Question 31: In some parts of the world, die indigenous population has been completely . A. wiped up B. wiped away C. wiped out D. wiped off Question 32: The judge the murderer to a lifetime imprisonment A. accused B. convicted C. sentenced D. prosecuted Question 33: The exam in February prepared pupils for the real thing in June. A. false B. mock C. fake D. unreal Question 34: You too much emphasis on your academic success. Be relaxed! A. offer B. take C. give D. put Question 35: UNESCO United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization. A. stands for B. brings about C. gets across D. takes after Question 36: The child was by a lorry on the safety crossing in the main street A. knocked out B. run across C. run out D. knocked down Question 37: Our holiday was by the weather. A. spoilt B. damaged C. destroyed D. ruined Question 38: He said there was nothing that happened, but I began to when he kept beating about the bush. A. get cold feet B. smell a rat C. keep an eye on D. be off my head Question 39: Only after the atomic atomic bomb and development in the air travel , science fiction really become popular. A. had created/ had taken off/ was B. had been created/ had been taken off/ has C. had been created/ had taken off/ did D. had been created/ / had taken off/ had Question 40: One of the organisation's aims is to information about the disease so that morepeople know of is symptoms. A. disentangle B. deride C. dwindle D. disseminate Question 41: I was kept awake for most of the night by the of a mosquito in my ear. A. moan B. groan C. whine D. screech Question 42: Please don't it a miss if I make a few suggestions for improvements. A. think B. assume C. take D. judge Question 43: His English was roughly with my Greek, so communication was rather difficult! A. level B. on a par C. equal D. in tune Question 44: This insect is completely , I've never seen anything like that before. A. out of the way B. out of sight C. off the way D. off the track Question 45: He had a escape since the bullet came within inches of his head. A. slender B. close C. near D. narrow Question 46: After she tried to for divorce and the husband did not show up, the court granted her that wish. A. desire B. yearn C. deputize D. sue Question 47: Did you see Jonathan this morning? He looked like . It must have been quite a party last night A. a wet blanket B. a dead duck C. death warmed up D. a bear with a sore head Question 48: She did smile at me several times, but I felt too to ask for a date. A. prevented B. hindered C. inhibited D. deterred Question 49: As a poet I think she comparison with the greatest this century. A. makes B. stands C. leads D. matches Question 50: In his student days, he was as poor as a church . A. beggar B. miser C. mouse D. pauper LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án 1. C Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về cụm động từ sales people: những người bán hàng product /ˈprɒdʌkt /(n): sản phẩm try to V: cố làm gì Đáp án: C. talk sb into Ving/st: dỗ dành ai làm gì Các đáp án còn lại: A. persuade /pa'sweid/ me + to V: thuyết phục ai làm gì B. force sb to V: bắt buộc ai làm gi D. help me with + Ving/st: giúp ai làm gì Dịch nghĩa: Tất cả những người bán hàng mà tôi gặp thì luôn cố dỗ dành tôi mua sản phẩm của họ. 2. B Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: confess / kənˈfes / + to st/ Ving: thú nhận về cái gì somewhat / ˈsʌmwɒt / [adv]: hơi có phần, một chút nervous / ˈnɜːvəs / (adj): lo lắng, bồn chồn Dịch nghĩa: Anh ta thú nhận là hơi có phần lo lắng khi phải nói trước một đám đông lớn. 3. C Kiến thức về cụm ngữ pháp Orient /ˈɔːrɪənt/ (adj): hướng về money-orrented (adj): thiên về đồng tiền society / səˈsaɪəti / (n) xã hội average / ˈævərɪdʒ / [adj]: bình thường individual /ˌɪndɪˈvɪdʒʊəl / (n): cá nhân, cá thể solve / sɒlv /(V): giải quyết anyone else: người khác; anyone else's: của người khác "else" (adv): khác, nữa → không thể dùng sau sở hữu any other: được dùng như một tính từ; không được dùng một mình hoặc sở hữu. Dịch nghĩa: Trong cái xã hội thiên về đồng tiền, một người bình thường ít quan tâm đến việc giải quyết vấn đề của người khác. 4. A Kiến thức về cụm từ cố định forward / ˈfɔːwəd /(v): gửi chuyển tiếp [thư] detail / ˈdiːteɪl / (n): chi tiết leave sb st để lại cho ai cái gì Đáp án: A. for the purpose of: với/nhằm mục đích Các đáp án còn lại: B. as a consequence of / ˈkɒnsɪkwəns / (n): là hậu quả của C. for the sake of sb/st: vì lợi ích của ai/cái gì D. by means of st: bằng phương tiện gì Tạm dịch: Anh có thế để lại địa chỉ chi tiết cho chúng tôi với mục đích chuyển tiếp bất cứ thư nào của anh gửi đến? 5. C Kiến thức về cụm từ vựng apply for a job: nộp đơn xin việc applicant / ˈæplɪkənt /(n) + for a job: người xin việc Các đáp án còn lại: A. informant / ɪnˈfɔːmənt / (n): người cung cấp thông tin B. participant / pɑːˈtɪsɪpənt / (n) + in st: người tham gia D. consultant / kənˈsʌltənt / [n]: người cố vấn Dịch nghĩa: Người phụ nữ mà cuối cùng họ chọn lại già hơn những người nộp đơn xin việc còn lại. 6. D Kiến thức về thành ngữ necessity /ni'sesiti/ [n]: nhu cầu thiết yếu luxury / ˈlʌkʃəri / (n): đồ xa xỉ, đắt tiền such as: như là Thành ngữ: letaìone: huống hồ là, chưa nói đến Các đáp án còn lại: A. leave /li:v/ (v): bỏ lại, để lại; thành ngữ: leave sb alone: để mặc ai C. mention / ˈmenʃn̩ / [v]: nhắc đến Dịch nghĩa: Anh ta không thế kiếm được tiền cho những nhu cầu thiết yếu của cuộc sống, nói gì đến những thứ xa xỉ như rượu và thuốc lá. 7. Kiến thức về cụm từ cố định breastcancer /brest/ (n):ung thư vú cancer (n): ung thư phổi as well as: cũng như Đáp án: D. associated / əˈsəʊʃieɪtɪd /+ with: có liên quan đến Các đáp án còn lại: A. concerned / kənˈsɜːnd / (adj)+ about/ for: có liên quan, quan tâm đến B. originated / əˈrɪdʒəneɪtɪd / + from (v): bắt nguồn từ C. caused by (v): gây ra bởi Dịch nghĩa: Hút thuốc lá có liên quan tới ung thư vú cũng như ung thư phổi. A Kiến thức về từ vựng general / ˈdʒenr̩əl / (n): ông đại tướng campaign / kæmˈpeɪn / (n): chiến dịch Đáp án: A. boast /boust/ (v) + about st: bốc phét, khoác lác, khoe khoang về cái gì Các đáp án còn lại: B. praise / preiz/ (v] + sb for st: ca ngợi ai về cái gì C. compliment / ˈkɒmplɪment / (v) + Sb + on st: khen ngợi ai về cái gì D. congratulate / kənˈɡrætʃʊleɪt / (v) + sb on st/ Ving: chúc mừng ai về điều gì Dịch nghĩa: ông đại tướng lúc nào cũng khoe khoang về những chiến dịch đã qua của mình. 9. C Kiến thức về cụm động từ Chairman / ˈtʃeəmən / (n): ngài chủ tịch Executive Director: / ɪɡˈzekjʊtɪv dɪˈrektə/: giám đốc điều hành be responsible / rɪˈspɒnsəbl̩ / + for + Ving: chịu trách nhiệm về cái gì absence / ˈæbsəns / (h): sự vắng mặt Cụm từ: in the absence of sb: vắng mặt ai Dịch nghĩa: vắng mặt ngài chủ tịch, giám đốc điều hành sẽ chịu trách nhiệm chủ trì cuộc họp. 10.B Kiến thức về cụm động từ strange / streɪndʒ /(adj): lạ be used to St/Ving: quen với Đáp án: B. Thành ngữ: at first lúc đầu A. first (n): đầu tiên, thứ nhất C. firstly (adv): đầu tiên là (dùng để liệt kê những điểm cần nhắc tới trong bài viết, nói) D. first of all: trước tiên Dịch nghĩa: Tôi mua vài đôi giày mói. Tôi cảm thấy hơi lạ lúc đầu mới đi bởi vì tôi chưa quen với chúng. 11.C Kiến thức về cụm từ cố định pack / pæk /(v) đóng gói belongings / bɪˈlɒŋɪŋz / (n): đồ dùng cá nhân one-way ticket: vé một chiều spend time/ money on: tiêu tiền, dành thời gian cho việc gì little + danh từ không đếm được: ít hầu như không có a little + danh từ không đếm được: một ít Đáp án: the little money: mang nghĩa số tiền ít ỏi còn lại Dịch nghĩa: Tôi nhanh chóng đóng gói đồ đạc cá nhân và dành số tiền ít ỏi còn lại mua vé một chiều về nhà. 12.D Kiến thức về cụm động từ penalty /'penlti/ (n): hình phạt the death penalty: hình phạt xử tử inhumane / ˌɪnhjuːˈmeɪn / (adj): vô nhân đạo, độc ác Đáp án: D. do away with: bỏ đi, hủy đi Các đáp án còn lại: A. put down to: đổ tại, gán cho B. catch up on: làm bù lại C. get down to: bắt đầu làm việc Dịch nghĩa: Cô ta tin rằng tất cả các quốc gia nên bỏ đi hình phạt xử tử vì nó rất độc ác. 13.B Kiến thức về cụm từ vựng inspector / ɪnˈspektə / (n): thanh tra Đáp án: B. in case: phòng trường hợp Đáp án còn lại: A. if: nếu C. unless: trừ phi, nếu không D. supposing: giả sử Dịch nghĩa: Hãy giữ vé của cậu lại phòng trường hợp cậu phải xuất trình cho thanh tra. 14.A Kiến thức về cụm động từ Cụm động từ: set aside: để dành, gạt sang một bên Các đáp án còn lại: B. leave (y): bỏ lại C. spare / speə /(adj): rảnh; (v): dự trữ Dịch nghĩa: Anh ta luôn dành một chút thời gian mỗi ngày để đọc cho các con của anh ấy. 15.D Kiến thức về từ vựng Đáp án D. vendor / ˈvendə /(n): người bán hàng rong Các đáp án còn lại: A dealer / ˈdiːlə / (n): người buôn bán B. trader / ˈtreɪdə / (n): nhà buôn C. pusher / ˈtreɪdə / (n): người đẩy Dịch nghĩa: Sau vài tháng, cô ấy đã trở thành người bán hàng rong chuyên bán rau và hoa quả. A Kiến thức về cụm động từ weed /wi:d/ (n): cỏ dại weed-killer (n): thuốc diệt cỏ Đáp án A. get rid of: tiêu diệt B. get out of: thoát khỏi C. get away with: thoát được sự trừng phạt Dịch nghĩa: Tôi dùng thuốc diệt cỏ để diệt cỏ dại trong vườn. 17.A Kiến thức về từ vựng evidence / ˈevɪdəns / (n): bằng chứng, lí lẽ prove /prove/ (v): chứng minh innocence / ˈɪnəsns / (n): sự vô tội authorities / ɔːˈθɒrətiz / (n); nhà chức trách It is likely that s + V: có vẻ như jail / dʒeɪl / (n): nhà tù Đáp án: A release / rɪˈliːs / (v) + sb from jail: thả tự do cho ai Các đáp án còn lại: B. relieve / rɪˈliːv / (v) +sb/ st: làm ai yên tâm/ giảm bớt, làm nhẹ bớt (gánh nặng, lo âu) C. remove / rɪˈmuːv / (v) + st: đòi đi, chuyển dọn cái gì D. rehabilitate / ˌriːəˈbɪlɪteɪt / (v): hồi phục, xây dựng lạỉ Dịch nghĩa: Nếu có bằng chứng mới chứng minh sự vô tội của anh ta, có vẻ như nhà chức trách sẽ trả tự do cho anh ta. 18.C Kiến thức về từ vựng defendant / dɪˈfendənt / [n]: người bị kiện, bị cáo lawyer / ˈlɔːjə / (n): luật sư jury / ˈdʒʊəri / (n): bồi thẩm đoàn Đáp án C. guilty / ˈɡɪlti /(adj): có tội Cụm từ: find sb guilty: thấy ai có tội Các đáp án còn lại: A. faulty / ˈfɔːlti / (adj): có lỗi B. mistaken / mɪˈsteɪkən / (ad): sai lầm D. sinful / ˈsɪnfəl / (adj): có tội, đầy tội lỗi Tạm dịch: Luật sư của bị cáo không giỏi lắm và bị cáo bị phán có tội bởi bồi thẩm đoàn. 19.A Kiến thức về từ vựng tasty / ˈteɪsti / (adj): ngon dish / dɪʃ / (n): món ăn Đáp án: A helping (n): phần thức ăn được đưa tới second helping: phần thức ăn lấy lần thứ hai Các đáp án còn lại: B. portion / ˈpɔːʃn̩ / (n): phần thức ăn C. ration / ˈræʃn̩ / (n): khẩu phần D. share / ʃeə / (n): phần, cổ phần Cấu trúc: S + V + so + adj that S + V: quá... đến nỗi... Dịch nghĩa: Món ăn quá ngon đến nỗi tôi phải gọi thêm lần thứ hai. 20.B Kiến thức về cụm động từ amazed / əˈmeɪzd /(adj): ngạc nhiên silly / ˈsɪli / (adj): ngớ ngán Đáp án: B. catch on: trở thành mốt được yêu thích Các đáp án còn lại: A. take in: hiểu, cho ở trọ C. take up: theo đuổi (sở thích), chiếm thời gian Dịch nghĩa: Tôi thấy ngạc nhiên là trò chơi này chưa được mọi người yêu thích. Thật ngớ ngẩn. 21.A Kiến thức về ngữ pháp ge/ get involved / ɪnˈvɒlvd / [adj]: có dính líu, có liên quan Cấu trúc khuyết thiếu hoàn thành: ĐTKT + have + VPII: dùng để nói về một sự suy luận về sự chắc chắn của một sự việc nào đó. • can’t/ couldn't have VP2: dùng đế diễn tả điều gì đó chắc chắn không thể xảy ra trong quá khứ. • shouldn't have VP2: diễn tả điều gì đáng lẽ không nên xảy ra nhưng đã xảy ra trong quá khứ. •Không có dạng would (not) have VP2 và must not have VP2. Câu trả lời: They can't have chính là câu trả lời ngắn gọn của: they can't have been involved Dịch nghĩa: - Tôi chắc chắn gia đình nhà Whitney có liên quan. - Họ chắc chắn là không liên quan vì họ không biết gì về công việc kinh doanh cả. 22.A Kiến thức về cụm từ cố định excellent/ ˈeksələnt / (adj): xuất sắc competition / ˌkɒmpəˈtɪʃn̩ / (n): cuộc thi Đáp án A be due + to st: bởi vì be due to do st: chắn chắn sẽ làm gì (có dấu hiệu, căn cứ trước} Các đáp án còn lại: B. be bound + to V: chắc chắn là C. be about + to V: sắp sửa làm gì Dịch nghĩa: "Candy là một người choi piano xuất sắc, có phải không?" - "Cô ấy chắc chắn sẽ dành giải nếu cô ấy chơi hay như thế này trong suốt cuộc thi." 23.B Kiến thức về cụm động từ offer to +V: đề nghị làm gì pay for st: trả tiền cho cái gì Đáp án: B. put sb up: cho ai ngủ nhờ qua đêm A place sb in: tìm việc cho ai C. back sb up: hỗ trợ cho ai, trợ giúp ai D. turn sb out: đào tạo Dịch nghĩa: Các bạn của anh ta đề nghị cho anh ta ngủ nhờ vào lần sau khi anh ta ở thị trấn để anh ta không phải tốn tiền ngủ khách sạn. 24.A Kiến thức về từ vựng knee /ni:/ (n): đầu gối heal up: lành lặn Đáp án: A examine /ig'zæmin/ (v): khám xét, kiểm tra B. investigate / ɪnˈvestɪɡeɪt / (v); điều tra, nghiên cứu C. research / rɪˈsɜːtʃ / (v): nghiên cứu D. look Into: xem xét kỹ, nghiên cứu Dịch nghĩa: Bác sĩ khám vết thương ở đầu gối của tôi và nói là nó đã hoàn toàn lành lặn. 25.C Kiến thức về từ vựng at all: chút nào cả official / əˈfɪʃl̩ / (n): nhân viên Cụm từ: go blank: trống rỗng My mind went blank: đầu óc tôi hoàn toàn trống rỗng, tôi không thể nhớ gì vacant / ˈveɪkənt / (n): khoảng trống, chỗ trống Dịch nghĩa: Tôi không thể nhớ gì khi người nhân viên hỏi sổ điện thoại của tôi - Tôi không thể nhớ chút nào cả. 26.C Kiến thức về từ vựng nervous / ˈnɜːvəs / (adj): lo lắng, hồi hộp pepper /’pepa(r)/(v) + St with st: hỏi dồn Đáp án: C. small (adj): nhỏ A. unimportant (adj): không quan trọng B. tiny (adj): nhỏ xíu, tí hon D. trivial / ˈtrɪvɪəl / (adj): tầm thường không quan trọng Tạm dịch: Trong cuộc hẹn đầu tiên, Jane hỏỉ dồn dập cuộc hội thoại của họ với những câu rất nhỏ. 27.C Kiến thức về từ vựng passport/ ˈpɑːspɔːt / (n): hộ chiếu cross / ˈkrɒs / (v): đi qua, vượt qua Đáp án: C. border / ˈbɔːdə / (n): biên giới Các đáp án còn lại: A. edge / edʒ / (n): rìa (rừng), gờ, cạnh (hố sâu), đỉnh (núi) B. line / laɪn / (n): đường kẻ, vạch D. rim /rim/ (n): vành (bánh xe) Dịch nghĩa: Bạn cần có hộ chiếu để đi qua biên giới giữa Mexico và Mỹ. 28.C Kiến thức về từ vựng Unfortunately / ʌnˈfɔːtʃʊnətli / (adv): thật không may react / rɪˈækt / (v) + to st: phản ứng lại cái gì favorable /' ˈfeɪvərəbl̩ / (adj): tán thành, có thiện chí >< unfavorable (adj): không tán thành proposal /proposal/ (n): lời đề nghị Dịch nghĩa: Thật không may, trường đại học phản ứng lại một cách không tán thành với những lời đề nghị đó. B Kiến thức về cụm động từ local / ˈləʊkl̩ / (adj): thuộc về địa phương exhibition/ ˌeksɪˈbɪʃn̩ / (n): cuộc triển lãm, cuộc trưng bày Đáp án: B. go in for: tham gia, đam mê Các đáp án còn lại: A. looks down on: coi thường D. come up against: đối mặt với Dịch nghĩa: Cô ta đam mê nghệ thuật hiện đại. Cô ấy đến thăm tất cả các cuộc triển lãm ở địa phương. 30.B Kiến thức về từ vựng take a subject (English, Math): học môn gì đó (ví dụ: anh, toán..) economic / ˌiːkəˈnɒmɪk / (adj): có tính kinh tế, tiết kiệm economics / ˌiːkəˈnɒmɪks / (n): môn kinh tế Cụm từ: home economics: môn học nữ công gia chánh semester / sɪˈmestə / (n): học kì Dịch nghĩa: Bạn có học môn nữ công gia chánh trong học kì này không? 31.C Kiến thức về cụm động từ Indigenous / ɪnˈdɪdʒɪnəs / (adj): bản xứ population / ˌpɒpjʊˈleɪʃn̩ / (n): dân số Đáp án C. wipe out: tiêu diệt (quân đội); triệt hạ (thành phố) Các đáp án còn lại: A wipe up: lau sạch, chùi sạch B. wipe away: tẩy (vết bẩn), lau (nước mắt) D. wipe off: lau đi, tẩy sạch đi Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, dân bản xứ đã bị tiêu diệt hết 32.C Kiến thức về từ vựng judge / dʒʌdʒ / (n): tòa murderer / ˈmɜːdərə / (n): kẻ giết người lifetime imprisonment: tù chung thân Đáp án C. sentence / ˈsentəns / (v) + sb + to st: kết án ai Các đáp án còn lại: A. accuse / əˈkjuːz / +Sb + of Ving/st: buộc tội ai vì làm gì B. convict / kənˈvɪkt / + sb + of st: kết án ai D. prosecute /prosecute/ + st (v): khởi tố, kiện Dịch nghĩa: Tòa tuyên án kẻ giết người tù chung thân. 33.B Kiến thức về từ vựng Cụm từ: mock exam: kì thi thử Các đáp án còn lại: A false / ˈfɔːls / (adj): không thật giả C. fake / feɪk /(adj): giả mạo D. unreal / ʌnˈrɪəl / (adj): không có thực Dịch nghĩa: Kì thi thử vào tháng 2 chuẩn bị cho học sinh cho kì thi thật vào tháng 6. 34.D Kiến thức về cụm từ cố định academic ˌækəˈdemɪk / (adj): ảo tưởng, không có thật success / səkˈses / (n): thành công relax / rɪˈlæks / (v): thả lỏng Be relaxed: thư giãn, thả lỏng đi Cụm từ: put emphasis /'emfasis/ on: nhấn mạnh, chú trọng Dịch nghĩa: Bạn đã quá chú trọng tới những thành công hão huyền. Hãy thư giãn đi. 35.A Kiến thức về cụm động từ Đáp án: A stand for: viết tắt cho Các đáp án còn lại: B. bring about dẫn đến, gây ra C. get across: truyền đạt D. take after: giống Dịch nghĩa: UNESCO viết tắt cho Tố chức Liên hợp quốc về Văn hóa, Khoa học và Giáo dục. 36.D Kiến thức về cụm động từ lorry / ˈlɒri \ (n): xe tải safety / ˈseɪfti / (n): sự an toàn crossing / ˈkrɒsɪŋ / (n): sự giao nhau; chỗ cắt nhau Cụm từ: safety crossing: lối sang đường dành cho người đi bộ Đáp án: D. knock down: húc ngã, đánh ngã Đáp án còn lại: A. knock out (thể dục; thể thao) hạ đo ván (quyền Anh); đánh gục, đánh bại (kẻ địch) B. run across: tình cờ gặp C. run out: hết; cạn kiệt Dịch nghĩa: Đứa trẻ bị húc ngã bởi một chiếc xe tải ở lối sang đường dành cho ngưòi đi bộ trên trục đường chính. 37.Á Kiến thức về từ vựng Đáp án A. spoil / spɔɪl / (v): làm hỏng, phá hỏng Các đáp án còn lại: B. damage / ˈdæmɪdʒ /(v): gây thiệt hại, làm hư hại C. destroy / dɪˈstroɪ / (v): phá hoại, phá huỷ, tiêu diệt D. ruin / ˈruːɪn / (v): làm đổ nát, tàn phá Dịch nghĩa: Kì nghỉ của chúng tôi bị phá hỏng bởi thời tiết 38.B Kiến thức về thành ngữ Đáp án B. smell a rat: linh cảm có chuyện không ổn Các đáp án còn lại: A get cold feet: mất hết can đảm, chùn bước C. keep an eye on: để mắt tới, trông chừng D. be off my head: điên, loạn trí keep Ving: tiếp tục làm gì beat about the bush: nói vòng vo Dịch nghĩa: Anh ta nói không có gì xảy ra cả, nhưng tôi bắt đầu linh cảm có chuyện không ổn khi anh ta tiếp tục nói vòng vo. 39.C Kiến thức về ngữ pháp atomic / əˈtɒmɪk / (adj): thuộc về nguyên tử bomb /bom/ (n]: quả bom create / kriːˈeɪt / (v): tạo ra development / dɪˈveləpmənt / (n): sự phát triển take off: (hàng không) cất cánh; thành công science fiction / ˈsaɪəns ˈfɪkʃn̩ /: khoa học viễn tưởng Cấu trúc câu đảo ngữ: Only after + s + V did + s + V: chỉ sau khi... mới... Dịch nghĩa: Chỉ sau khi bom nguyên tử được chế tạo và sự phát triển trong việc đi lại bằng đường hàng không thành công, khoa học viễn tưởng mới trở nên phổ biến. D Kiến thức về từ vựng organization /, ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn̩ / (n): tổ chức, cơ quan aim / eɪm / (n): mục đích disease / dɪˈziːz / (n): dịch bệnh symptom / ˈsɪmptəm / (n): triệu chứng Đáp án: D. disseminate / dɪˈsemɪneɪt / (v): phổ biến Các đáp án còn lại: A. disentangle / ˌdɪsɪnˈtæŋɡl̩ / (v): gỡ rối B. deride / dɪˈraɪd / (v): cười nhạo, chế nhạo C. dwindle / ˈdwɪndl̩ / (v): chỏ lại, thu lại, co hẹp Cấu trúc: Mệnh đề chỉ mục đích: s + V so that + s + V: để mà Dịch nghĩa: Một trong những mục đích của tổ chức là phổ biến thông tin về dịch bệnh để nhiều người hơn biết về triệu chứng của nó. 41.C Kiến thức về từ vựng keep Sb awake: làm ai tỉnh giấc mosquito/ məˈskiːtoʊ /(n): con muỗi Đáp án C. whine / waɪn / (n): tiếng vo ve A. moan / məʊn / (n): tiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ B. groan / ɡrəʊn / (n): sự rên rỉ; tiếng rên rỉ D. screech / skriːtʃ / (n): tiếng kêu thất thanh, tiểng thét, tiếng rít Dịch nghĩa: Tôi bị đánh thức hầu như suốt cả đêm bỏi tiếng vo ve của con muỗi trong tai tôi. 42.C Kiến thức về thành ngữ Đáp án C. take a miss: nổi cáu suggestion / səˈdʒestʃən / (n): gợi ý, đề nghị make a suggestion: đưa ra đề nghị, gợi ý improvement / improvement / (n): sự tiến bộ assume / əˈsjuːm / (v): làm ra vẻ, cho rằng judge / dʒʌdʒ (v): xétxử Tạm dịch: Làm ơn đừng nổi cáu nếu tôi đưa ra gợi ý đế tiến bộ hơn. 43.B Kiến thức về cụm từ cố định roughly / ˈrʌfli / (adv): đại khái, đại thể communication / kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn̩ / (n): sự giao tiếp Cụm từ: on a par + with: ngang hàng với Các đáp án còn lại: A. level / ˈlevl̩ / (n); cụm từ on + a + level + with: mức độ ngang nhau C. equal /ˈiːkwəl / + to (adj): ngang bằng D. Cụm từ : to be in tune with somebody hợp với ai, hoà thuận vớỉ ai Dịch nghĩa: Tiếng Anh của anh ấy đại khái ngang như tiếng Hy Lạp của tôi, vì vậy sự giao tiếp khá khó khăn. 44.A Kiến thức về thành ngữ insect / ˈɪnsekt / (n): con côn trùng Thành ngữ: out of the way: lạ, khác thường Các đáp án còn lại: B. out of sight: xa khỏi tầm mắt D. off the track: trật bánh (xe lửa), lạc đường, mất dấu vết Dịch nghĩa: Loài côn trùng này hoàn toàn lạ. Tôi chưa từng nhìn thấy bất cứ thứ gì như thế trước đây. 45.D Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: narrow escape: thoát chết trong gang tấc bullet/ ˈbʊlɪt / (n); viên đạn Thành ngữ: within an inch of st: ngay sát slender / ˈslendə /(adj): mỏng manh Dịch nghĩa: Anh ta thoát chết trong gang tấc vì viên đạn lao đến ngay sát đầu anh ta. 46.D Kiến thức về từ vựng sue /sju:/ (y) + (to sb) + for st: kiện ai về cái gì show up: xuất hiện court/ kɔːt / (n): quan tòa grant / ɡrɑːnt / (v): công nhận, chấp nhận Các đáp án còn lại: A. desire / dɪˈzaɪə /(v) + to V: mong muốn, khát khao B. yearn / jɜːn / (v) + for st mong muốn, khát khao C. deputize / ˈdepjʊtaɪz / (v) + for sb: đại dỉện cho Dịch nghĩa: Sau khi cô ta cố kiện để lí hôn và ngưừi chồng không xuất hiện thì quan tòa chấp nhận nguyện vọng của cô ta 47.C Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: death warmed up: rất ốm yếu. Các đáp án còn lại: A. a wet blanket: người phá hoại niềm vui của người khác (vì anh ta âu sầu, tẻ nhạt, bi quan,...) B. a dead duck: kế hoạch bị dẹp bỏ D. a bear with a sore head: cáu kỉnh, gắt gỏng Dịch nghĩa: Cậu có thấy Johnathan sáng nay không? Trông anh ta rất ốm yếu. Chắc hẳn anh ta tiệc tùng suốt đêm qua. 48.C Kiến thức về từ vựng Đáp án C. inhibited /ɪnˈhɪbɪtɪd / (adj): rụt rè, thiếu tự nhiên Các đáp án còn lại: A. prevent / prɪˈvent / (v]: ngăn cản prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì B. hindered / ˈhɪndəd /(adj): ở đằng sau to hinder someone from working: cản trở không để ai làm việc gì D. deter / dɪˈtɜː (v) + sb from Ving: ngăn cản ai làm gì Dịch nghĩa: Cô ta đã cười với tôi vài lần, nhưng tôi quá rụt rè để hẹn cô ấy. 49.B Kiến thức về từ vựng poet / ˈpəʊɪt / (n): nhà thơ comparison / kəmˈpærɪsn̩ / (n): sự so sánh to bear (stand) comparison with : có thể so sánh với Dịch nghĩa: Là một nhà thơ, tôi nghĩ cô ấy có thể so sánh vói nhà thơ vĩ đại nhất ở thế kỉ này 50.C Kiến thức về thành ngữ: Thành ngữ: as poor as a church mouse: nghèo sơ nghèo xác Các đáp án còn lại: A beggar / ˈbeɡə / (n): người ăn mày B. miser / ˈmaɪzə / (n): người keo kiệt người bủn xỉn D. pauper / ˈpɔːpə / (n): người nghèo túng; người ăn xin Dịch nghĩa: Những ngày sinh viên, anh ấy nghèo sơ nghèo xác. B. a dead duck: kế hoạch bị dẹp bỏ D. a bear with a sore head: cáu kỉnh, gắt gỏng Dịch nghĩa: Cậu có thấy Johnathan sáng nay không? Trông anh ta rất ốm yếu. Chắc hẳn anh ta tiệc tùng suốt đêm qua. 48. C Kiến thức về từ vựng Đáp án C. inhibited / inˈhibitid/ (adj): rụt rẻ, thiếu tự nhiên Các đáp án còn lại: A. prevent /proˈvent/ (v): ngăn cản prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì B. hindered / ˈhaində/ (adj): ở đằng sau To hinder someone from working: cản trở không để ai làm việc gì D. deter / diˈtə:/ (v) + sb from Ving: ngăn cản ai làm gì Dịch nghĩa: Cô ta đã cười với tôi vài lần, nhưng tôi quá rụt rè để hẹn cô ấy. 49. B Kiến thức về từ vựng Poet / ˈpouit/ (n): nhà thờ Comparison / kəmˈpærisn/ (n): sự so sánh To bear (stand) comparison with: có thể so sánh với Dịch nghĩa: Là một nhà thơ, tôi nghĩa cô ấy có thể so sánh với nhà thơ vĩ đại nhất thế kỉ này. 50. C Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: as poor as church mouse: nghèo sơ nghèo xác Các đáp án còn lại: A. beggar /ˈbegə/ (n): người ăn mày B. miser / ˈmaizə/ (n): người keo kiệt, người bủn xỉn D. pauper / ˈpɔ:pə/ (n): người nghèo túng; người ăn xin Dịch nghĩa: Những ngày sinh viên, anh ấy nghèo sơ nghèo xác LESSON 18 Question 1: The of two houses prove such a financial burden that they were forced to sell one. A. upshot B. upkeep C. uproar D. upsurge Question 2: In this student days, he was as poor as a church . A. beggar B. miser C. mouse D. pauper Question 3: Harry doesn’t to great fame and fortune, he just wants to make a decent living. A. crave B. hanker C. yearn D. aspire Question 4: I wrote to them a fortnight ago but I haven’t had a reply. A. as yet B. these days C. so long D. just now Question 5: I couldn’t stop myself from with boredom during the lecture. A. sighing B. gasping C. panting D. blowing Question 6: She didn’t show even a of emotion when the court found her guilty. A. gleam B. wink C. flicker D. flash Question 7: It's not surprising that he became a writer because he always longed to see his name . A. in type B. in print C. in letters D. in edition Question 8: The police are looking into new ways of major crime. A. contending B. wrestling C. combating D. striving th Question 9: The technological and economic changes of the 19 century had a marked on workers. A. cause B. effect C. impact D. consequence Question 10: The first sign of vitamin A disorder is night . A. loss of sight B. lack of vision C. invisibility D. blindness Question 11: The are against her winning a fourth consecutive gold medal. A. chances B. bets C. prospects D. odds Question 12: References can have a considerable on employment prospects. A. cause B. decision C. weight D. bearing Question 13: The prospects of picking up any survivors are now . A. thin B. narrow C. slim D. restricted Question 14: From time to time he himself to a weekend in a five-star hotel. A. craves B. indulges C. treats D. benefits Question 15: Men still expect their jobs to take . A. superiority B. imposition C. priority D. seniority Question 16: The police have been ordered not to if the students attack them. A. combat B. rebuff C. retaliate D. challenge Question 17: The teacher gave me some advice on which college to enroll. A. nonsensical B. sound C. loud D. preposterous Question 18: I can't tell you the exact amount, but I can give you a estimate. A. smooth B. tidy C. rough D. similar Question 19: Marge walked away from die discussion. Otherwise, she something she would regret later. A. will say B. said C. might say D. might have said Question 20: You are not supposed to park on the hard except in an emergency. A. lane B. shoulder C. leg D. area Question 21: The new school complex cost the city council had budgeted for. A. just twice as much as B. twice more by far than C. twice much more than D. almost twice as much as Question 22: Larry forgot where he'd left his keys. A. momentarily B. directly C. singularly D. shortly Question 23: The Earth will be a planet where human beings, animals and plants live in peaceful . A. cooperation B. coordination C. corporation D. coexistence Question 24: James could no longer bear the surroundings of the decrepit old house. A. oppressive B. domineering C. pressing D. overbearing Question 25: I find the idea of experimenting on animals . A. disagreeing B. objectionable C. distasteful D. objective Question 26: He's a bit timid and hasn't yet the courage to apply for the job. A. put on B. get off C. plucked up D. carried through Question 27: Following the crime in Bradford High Street last Saturday afternoon, the police are checking anyone who was there at the time. A. in for B. up on C. out of D. over to Question 28: According to a Government spokesman, further in the public sector are to be expected. A. cutbacks B. breakdowns C. out-takes D. layouts Question 29: Under the weather or not, Ashcroft 2 mins 13.8 secs, almost a second faster than her winning time last year. A. set B. clocked C. gained D. took Question 30: That judge is feared because she takes a hard in the fight against drugs. A. line B. lane C. path D. rule Question 31: He will be sued for of contract if he does not do what he promised. A. fracture B. crack C. rupture D. breach Question 32: You shouldn’t into other’s people private lives. A. prowl B. prod C. proceed D. pry Question 33: Some romantic novelists out books with the same old formula every year. A. churn B. spill C. ladle D. pour Question 34: Even the best medicines are not . A. infallible B. unfailing C. fail-proof D. falsified Question 35: The dog was a little subdued yesterday, but she's full of this morning. A. sprouts B. beans C. chips D. berries Question 36: There are a lot of crooked people in big cities. If you don't want to be cheated, you'll need to keep your about you. A. mind B. wits C. head D. brain Question 37: Just because we've had a good year, this does not mean that we cannot do better: we must . A. have our head in the clouds B. bury our heads in the sand C. count our blessings D. rest on our laurels Question 38: There's nothing as cozy on a cold evening as the warm of a fire. A. glare B. sparkle C. glow D. flame Question 39: She seems to be angry with the whole world. She's got a chip . A. on her shoulder B. in her bonnet C. under her hat D. between the ears Question 40: How do you calculate the distance to the horizon? As a , it's 7 miles + 1 mile per 100 feet above sea level. A. trick of the trade B. golden rule C. free hand D. rule of thumb Question 41: When we start work in the morning, I usually at the schedule for the whole day. A. glimpse B. watch C. monitor D. glance Question 42: Scottish pound notes are not legal in England. A. tender B. money C. exchange D. value Question 43: If you're interested in a career in , you must be prepared to work hard for little money. A. acting B. playing C. performance D. tage Question 44: Mrs. Smith always likes someone to her to the bus stop at night A. go B. company C. join D. accompany Question 45: After the funeral, the residents of the apartment building . A. sent to the cemetery each week flowers faithfully B. sent faithfully flowers all week to the cemetery C. sent flowers faithfully to the cemetery each week D. sent each week faithfully to the cemetery flowers Question 46: I don’t like Anthony, he seems to take too much in criticizing everyone. A. joy B. fascination C. pleasure D. entertainment Question 47: Conversations you strike up with travelling acquaintances usually tend to be . A. insufficient B. perverse C. trivial D. imperative Question 48: He found that the test was child's . A. play B. games C. matches D. delight Question 49: The unscrupulous salesman the old couple out of their life savings. A. deprived B. swindled C. robbed D. extracted Question 50: Sheila couldn't attend the meeting as the date with her holidays. A. clashed B. struck C. opposed D. occurred LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án B Giải thích chi tiết đáp án Kiến thức về từ vựng Upkeep (n): phí bảo dưỡng, sự sửa sang Upshot (n): kết quả, kết luận Uproar /'ʌprↄ:(r)/ (n): sự náo động, tiếng ồn ào Upsurge /'ʌpsɜ:dʒ/ (n): sự đột ngột tăng lên, sự bột phát Dịch nghĩa: Phí sửa sang của hai ngôi nhà tạo ra gánh nặng về tài chính đến nỗi họ buộc phải bán đi một căn. 2. B Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ: as poor as a church mouse: nghèo xơ nghèo xác Dịch nghĩa: Vào những ngày đi học, anh ta nghèo xơ nghèo xác. 3. D Kiến thức về từ vựng Asprire to/after/at: thiết tha, mong mỏi, khao khát a decent living: cuộc sống tươm tất crave for: ao ước, thèm muốn hanker after: ao ước, thèm muốn yearn for (after) something: mong mỏi khao khát cái gì Dịch nghĩa: Harry không mong mỏi giàu có và may mắn, anh ta chỉ muốn có một cuộc sống tươm tất. 4. A Kiến thức về từ vựng as yet: cho đến nay, cho đến bây giờ fortnight: hai tuần lễ Dịch nghĩa: Tôi đã viết thư cho họ 2 tuần trước nhưng cho đến nay tôi vẫn chưa nhận được hồi âm. 5. A Kiến thức về từ vựng Sighing (n): thở dài Gasping (n): sự thở hốn hển Panting (n): hơi thở hổn hển Blowing (n): sự thổi Dịch nghĩa: Tôi không thế ngừng thở dài chán nản trong suốt bài giảng. 6. C Kiến thức về từ vựng Gleam (n): chút, tia Wink (n): khoảnh khắc Flicker of: cảm giác thoáng qua Flash (n): giây lát Guilty (a): có tội Dịch nghĩa: Cô ta không hề có một chút biểu hiện cảm xúc khi quan tòa tuyên bố cô ta có tội. 7. B Kiến thức về từ vựng Long to see: mong mỏi In print: in chữ, in ra. Dịch nghĩa: Không ngạc nhiên rằng anh ta đã trở thành một nhà văn vì anh Ịta luôn mong mỏi nhìn thấy tên mình được in ra. 8. C Kiến thức về từ vựng combat (against/with) sb/sth: đọ sức với ai; đánh nhau, chiến đấu contend (v): chiến đấu, đấu tranh wrestle (v): đánh vật strive (v): đấu tranh Dịch nghĩa: cảnh sát đang tìm kiếm những phương pháp mới để chống lại các tội phạm nguy hiểm. 9. B Kiến thức về từ vựng Impact (n): tác động mạnh Effect on sth (n): ảnh hưởng lên cái gì Consequence /'kɒnsikwəns/ (n]: hậu quả Dịch nghĩa: Sự thay đổi về kinh tế và công nghệ ở thế kỉ 19 đã đánh dấu sự ảnh hưởng đến công nhân lao động. 1 0. D Kiến thức về từ vựng Night blindness (n): chứng quáng gà loss of sight (n): sự mù lack of vision (n): mất khả năng nhìn invisibility (n): tính không thể nhìn thấy Dịch nghĩa: Biểu hiện đầu tiên của rối loạn vitamin A là chứng quáng gà. 11. D Kiến thức về từ vựng Consecutive /kən'sekjətɪv/ (a): liên tục Bet (n): sự đánh cuộc Prospect (n): viễn cảnh The odd (n): cú đánh thêm Dịch nghĩa: Cú đánh thêm đã làm thất bại việc giành huy chương vàng thứ 4 liên tiếp của cô ấy. 12. D Kiến thức về cụm từ cố định bearing on sth: sự liên quan, mối quan hệ Reference (n): sự tham khảo Considerable /kənsɪdərəbl/ (a): đáng kể Dịch nghĩa: Sự tham khảo có thể có liên quan đáng kể đến viễn cảnh việc làm. 13. B Kiến thửc về từ vựng Thin (a): mỏng, mảnh Narrow (a); hẹp, chật hẹp Slim (a): mỏng manh Restricted (a): bị thu hẹp, bị hạn chế Dịch nghĩa: Viễn cảnh tìm thấy được bất kì ai sổng sót bây giờ đã hẹp lại. 14. C Kiến thức về cụm từ cố định crave for sth: ao ước indulge: ấp ủ, theo đuổi, làm thích thú treat: đối xử, đổi đãi to treat someone to sth: thết đãi ai cái gì Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng anh ta tự thết đãi mình một kì nghỉ cuối tuần ở khách sạn 5 sao. Kiến thức về từ vựng Take priority /praɪ’ɒrəti/: ưu tiên Superiority /sui:ˌpɪəri'ɒrəti/ (n): tính hơn hẳn, sự ở trên Imposition /ˌɪmpə’zɪʃn/ (n): sự bắt chịu, sự lừa gạt Seniority /ˌsi:ni'ɒrəti/ (n): thâm niên, cấp bậc Dịch nghĩa: Nam giới vẫn mong đợi công việc của họ được ưu tiên. 15. C Kiến thức về từ vựng Take priority /praɪ’ɒrəti/: ưu tiên Superiority /sui:ˌpɪəri'ɒrəti/ (n): tính hơn hẳn, sự ở trên Imposition /ˌɪmpə’zɪʃn/ (n): sự bắt chịu, sự lừa gạt Seniority /ˌsi:ni'ɒrəti/ (n): thâm niên, cấp bậc Dịch nghĩa: Nam giới vẫn mong đợi công việc của họ được ưu tiên. 16. C Kiến thức về từ vựng Combat (v): đánh nhau, chiến đấu Rebuff (v): khước từ, đẩy lui Retaliate /rɪ’tælieɪt/ (v): trả đũa, trả thù Challenge (v): thách thức Dịch nghĩa: cảnh sát đã được lệnh không trả đũa nếu sinh viên tấn công họ. 17. B Kiến thức về từ vựng Sound (a): đúng đắn, logic Nonsensical /nɒn'sensɪkl/ (a): vô nghĩa Loud (a): ầm ĩ, to Preposterous /prɪ'pɒstərəs/ (a): phi lý Enroll (v): đăng kí, ghi tên vào Dịch nghĩa: Giáo viên cho tôi những lời khuyên đúng đắn về trường đại học nên đăng kí. 18. C Kiến thức về từ vựng Smooth (a): trôi chảy, mượt Tidy (a): ngăn nắp A rough estimate: tính phỏng Dịch nghĩa: Tôi không thể nói chính xác số lượng, nhưng tôi có thể cho bạn một con số phỏng đoán. 19. D Kiến thức về thì Khi diễn tả một dự đoán không chắc chắn trong quá khứ ta dùng might have p.p. walk away from sb/ sth: thắng một cách dễ dàng Dịch nghĩa: Marge đã thắng thảo luận một cách dễ dàng. Mặt khác, cô ấy có thể đã nói một điều gì đó mà cô ấy sẽ hối hận sau này. 20. B Kiến thức về từ vựng Hard shoulder: lề đường Dịch nghĩa: Bạn không được dừng xe ở lề đường trừ trường hợp khẩn cấp. 21. D Kiến thức về ngữ pháp Complex (n): khu công nghiệp liên họp Chúng ta dùng hình thức so sánh: almost twice as much as: gần gấp đôi Dịch nghĩa: Khu liên hợp trường học mới đã tiêu tốn gần gấp đôi ngân sách mà hội đồng thành phố đã cấp cho. 22. A Kiến thức về từ vựng Momentarily /’məʊməntrəli/ (adv): ngay lập tức, trong chốc lát Directly (adv): trực tiếp, ngay Singularly (adv): đáng chú ý Shortly (adv): tóm lại Dịch nghĩa: Larry ngay lập tức quên mất nơi anh ta đã để chìa khóa. 23. D Kiến thức về từ vựng Cooperation (n): sự họp tác Coordination (n): sự phối họp Corporation /ˌkɔ:pə’rəɪʃn/n/ (n): tập đoàn Coexistence /ˌkəʊɪg’zɪstəns/ (n): sự chung sống Dịch nghĩa: Trái đất sẽ là một hành tinh noơ mà con người, động vật và thực vật cùng chung sống hòa bình. 24. A Kiến thức về từ vựng Oppressive /əˈpresɪv/ (a): ngột ngạt Domineering/ˌdɒmɪ’nɪəarɪŋ)/ (a): áp bức, độc đoán Pressing (a): cấp bách Overbearing (a): hống hách Decrepit/dɪ'krepɪt/ (a): đổ nát Dịch nghĩa: James không thể chịu nổi môi trường xung quanh ngột ngạt của căn nhà cũ đổ nát 25. C Kiến thức về từ vựng Disagreeing (a): không đồng ý Objectionable /əb‘dʒekʃənəbl/ (a): đáng chê trách Distasteful /dɪs'teɪstfl/ (a): khó chịu, không vừa ý Objective (a): khách quan Dịch nghĩa: Tôi thấy ý kiến về thí nghiệm trên động vật thật khó có thể chấp nhận được. 26. C Kiến thức về cụm từ, thành ngừ put on (v): mặc vào, mở get off (v): rời khỏi, ngừng thảo luận, cỏi bỏ, vứt bỏ to pluck up one’s heart {spirits, courage}: lấy hết can đảm timid (a): rụt rè, nhút nhát Dịch nghĩa: Anh ta hơi nhút nhát một chút và vẫn chưa lấy hết can đảm để nộp đơn xin việc. 27. B Kiến thức về cụm từ cố định check (up) on sb: điều tra tư cách, lý lịch v.v... của ai. Dịch nghĩa: Theo dõi vụ án ở đường Bradford chiều thứ bảy tuần trước, cảnh sát đang kiểm tra lý lịch bất kì ai có mặt ở đó vào thời điểm vụ án. 28. A Kiến thức về từ vựng Cutbacks (n); sự cắt giảm Breakdowns (n): sự thất bại Layouts (n): cách bố trí Dịch nghĩa: Theo người phát ngôn của chính phủ, nhiều sự cắt giảm xa hơn trong lĩnh vực công đang được mong đợi. 29. B Kiến thức về từ vựng Clock (v): đạt được về mặt thời gian Under the weather: khó ở, hơi mệt Dịch nghĩa: Hơi mệt hay không, Ashcroft đạt được 2 phút 13.8 giây, nhanh hơn gần 1 giây so với thành tích chiến thắng năm ngoái của cô ấy. 30. A Kiến thức về từ vựng judge (n): quan tòa, giám khảo hard lines: số không may; sự khổ cực Dịch nghĩa: Vị thấm phán e ngại vì cô ấy đang gặp khó khăn trong việc đấu tranh chống lại thuốc. 31. D Kiến thức về từ vựng Sue (v): kiện Fracture (n): khe nứt Crack (n): vết nứt, khe hở Rupture (n): sự đoạn tuyệt Breach (n): sự vi phạm Dịch nghĩa: Anh ta sẽ bị kiện vi phạm hợp đồng nếu anh ta không làm những gì anh ta đã cam kết. 32. D Kiến thức về từ vựng Prowl /praʊl/ (v): lảng vảng quanh Prod (v): chọc, thúc giục Proceed (v): tiến lên Pry (v): into, about: nhìn tò mò, nhìn tọc mạch, nhìn soi mói Dịch nghĩa: Bạn không nên soi mói vào đời sống riêng tư của người khác. 33. A Kiến thức về từ vựng churn sth out sản xuất ra cái gì (thường kém phẩm chất) với số lượng lớn spill (v): làm tràn ladle (v): múc bằng môi pour (v): rót Dịch nghĩa: Một vài nhà tiếu thuyết lãng mạn sản xuất hàng loạt cuốn sách có thể thức cũ y chang nhau mỗi năm. 34. A Kiến thức về từ vựng Infallible /m'fæləbl/ (a): không thể sai lầm, hỏng Unfailing (a): công hiệu Falsified /ˈfɔ:lsɪfaɪd/ (a): làm giả Dịch nghĩa: Ngay cả thuốc tốt nhất cũng không thể không sai được. 35. B Kiến thức về thành ngữ to be full of beans: hăng hái, sôi nổi, phấn chấn subdued /səbˈdju:d/ (a): thờ O’ Dịch nghĩa: Con chó có vẻ thờ ơ ngày hôm qua, nhưng nó đã rất hăng hái sáng nay. 36. B Kiến thức về thành ngữ to keep (have) one's wits about one: tinh mắt, sáng suốt; kịp thời have/keep one's wits about one: giữ bình tĩnh, cảnh giác. crooked (a): không thật thà Dịch nghĩa: Có rất nhiều người không thật thà ở thành phố lớn. Nếu bạn không muốn bị lừa, bạn phải cảnh giác. 37. C Kiến thức về thành ngữ count one's blessings: hãy biết ơn về cái ta có. Dịch nghĩa: Chỉ là vì chúng ta đã có 1 năm rất tốt, nó không có nghĩa là chúng ta không thể làm tốt hơn; chúng ta phải biết ơn về cái ta có. 38. C Kiến thức về từ vựng Glare (n): ánh sáng chói Sparkle /'spɑ:kl/ (n): ánh lấp lánh Glow(n): ánh sáng rực rỡ Flame (n): ngọn lửa Dịch nghĩa: Không có gì ấm áp vào một buổi tối lạnh bằng ánh sáng rực rỡ của ngọn lửa. 39. A Kiến thức về thành ngữ have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder: căm tức, phẫn uất hoặc nghi ngờ vì nghĩ rằng quá khứ, lý lịch, diện mạo,... của mình làm cho mọi ngưòi có thành kiến với mình; thái độ sẵn sàng gây lộ,... sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau. Dịch nghĩa: Cô ấy dường như tức giận với cả thế giới. Cô ấy sẵn sàng cãi nhau. 40. D Kiến thức về từ vựng rule of thumb: nguyên tắc thực nghiệm the tricks of the trade: kỹ xảo nghề nghiệp golden rule: quy tắc thiết yếu Dịch nghĩa: Bạn làm cách nào để tính khoảng cách của đường chân trời? Như một nguyên tắc thực nghiệm, nó là 7 dặm cộng 1 dặm trên 100 feet trên mực nước biển. 41. D Kiến thức về từ vựng Glimpse /glɪmps/ (v): nhìn lướt qua Monitor (v): giám sát Glance at (v): nhìn lướt qua, liếc nhìn Dịch nghĩa: Khi chúng tôi bắt đầu công việc vào buổi sáng tôi thường liếc nhìn thời khóa biểu của cả ngày. 42. A Kiến thức về từ vựng Legal tender (n): tiền tệ chính thức Dịch nghĩa: Đồng bảng Scotland không phải là tiền tệ chính thức ở Anh. 43. A Kiến thức về từ vựng Acting (n): nghệ thuật hoặc nghề nghiệp thủ vai trong kịch, phim, TV,... Performance (n): cuộc biểu diễn, việc diễn Stage (n): sân khấu Dịch nghĩa: Nếu bạn yêu thích nghề diễn xuẩt, bạn phải được chuẩn bị cho việc làm việc vất vả với đồng lương thấp. 44. D Kiến thức về từ vựng Company with (v): đi cùng với Accompany (v): đi cùng Dịch nghĩa: Bà Smith luôn muốn một ai đó đi cùng bà đến trạm xe buýt vào buổi tối. 45. C Kiến thức về ngữ pháp Ta có trật tự các phần trong câu: S + V + O + Adv... Cemetery: /'semətri/(n): nghĩa trang Dịch nghĩa: Sau đám tang người dân ở khu chung cư mang hoa một cách trung thành đến nghĩa trang hàng tuần. 46. C Kiến thức về thằnh ngữ take (no/great) pleasure in sth/doing sth: thích/không thích (làm) cái gì Dịch nghĩa: Tôi không thích Anthony, anh ta dường như quá thích chỉ trích mọi người. 47. C Kiến thức về từ vựng Conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/(n): cuộc nói chuyện strike up an acquaintance: làm quen (với ai) insufficient /ˌɪnsə'fɪʃnt/(a): không đủ perverse /pəˈvɜ:s/(a): ngoan cố trivial /ˈtrɪviəl/(a): không quan trọng imperative (a): cấp bách Dịch nghĩa: Những cuộc nói chuyện mà bạn dùng để làm quen với ai đó thường không quan trọng. 48. A Kiến thức về từ vựng Play (n): trò chơi, vở kịch Match (n): cuộc thi đấu Delight (n): sự vui thích Dịch nghĩa: Anh ta thấy bài kiểm tra như trò chơi của trẻ con. 49. B Kiến thức về từ vựng Unscrupulous /ʌn'skru:pjələs/ (a): vô lương tâm Deprive /dɪˈpraɪv/ (v): cướp đoạt Swindle /'swɪndl/ (v): lừa bịp Rob (v): cướp Extract (v): bòn rút Dịch nghĩa: Người bán hàng vô lương tâm đã lừa cặp đôi già hết của cải để dành của họ. 50. A Kiến thức về từ vựng Clash /klæʃ/ (v): trùng vào Strike (struck): đánh đập Oppose /ə'pəʊz/ (v): chống lại Dịch nghĩa: Sheila không thể tham dự cuộc họp vì ngày đó trùng với kì nghỉ của cô ấy. LESSON 19 Question 1: She often takes a before going to bed. A. creep B. crawl C. stride D. stroll Question 2: I some unusual educational beliefs. A. success B. continuation C. hold D. take Question 3: She has had a of disasters. A. success B. continuation C. repetition D. succession Question 4: I liked the dress but was rather off by the price A. shaken B. put C. set D. help Question 5: If he knew what made his customers tick he’d able to sell them more merchandise. A. made his customers angry C. motivated his customers B. informed his customers D. made his customers happy Question 6: To stick around” means “To !” A. remain in one place C. affix stamps to a package B. work unsatisfactorily D. go around Question 7: His of the teacher made all of us laugh a lot. A. image B. copy C. mimic D. imitation Question 8: You had agreed to take part in our anti-war march, why did you cop out? A. die B. retreat C. act rashly D. attend Question 9: How long dit the of the murderer last? A. process B. trial C. charge Question 10: This program for the masses. A. deals B. caters C. gives Question 11: Our director gave us a furious look and out of the room. A. surged B. hurled C. stormed Question 12: You must be careful when you wash the china-ware. A. weak B. sensitive C. delicate D. conviction D. supplies D. burst D. feeble LESSON 19 Question 1: She often takes a before going to bed A. creep B. crawl C. stride D. stroll Question 2: I some unusual educational beliefs. A. keep B. carry C. hold D. take Question 3: She has had a of disasters. A. success B. continuation C. repetition D. succession Question 4: I liked the dress but was rather off by the price. A. shaken B. put C. set D. held Question 5: If he knew what made his customers tick, he'd be able to sell them more merchandise. A. made his customers angry B. informed his customers C. motivated his customers D. made his customers happy Question 6: To stick around" means " To !" A. remain in one place B. work unsatisfactorily C. affix stamps to a package D. go around Question 7: His of the teacher made all of us laugh a lot. A. image B. copy C. mimic D. imitation Question 8: You had agreed to take part in our anti-war march, why did you cop out? A. die B. retreat C. act rashly D. attend Question 9: How long did the of the murderer last? A. process B. trial C. charge D. conviction Question 10: This program for the masses. A. deals B. caters C. gives D. supplies Question 11: Our director gave us a furious look and out of the room A. surged B. hurled C. stormed D. burst Question 12: You must be careful when you wash the china-ware A. weak B. sensitive C. delicate D. feeble Question 13: His success his mother’s heart. A. greeted B. rejoiced C. welcomed D. cheered Question 14: The autumn air felt so that I went to fetch a coat. A. chilly B. cool C. chill D. shivery Question 15: That building will be demolished A. exploded B. torn up C. removed D. torn down Question 16: Her political future is now hanging by a A. thread B. cord C. string D. instead Question 17: Malaria, which can be fatal if lest untreated, is transmitted by the female, by the male mosquito. A. not B. however C. despite D. come at Question 18: How did you this document? A. come into B. come by C. come to D. come at Question 19: It's a foregone that Jim will be top of the class again. A. concept B. conclusion C. proposal D. prediction Question 20: I like to wear a beautiful of pearls round my neck A. string B. ring C. band D. bracelet Question 21: When he came , he found himself in the bed. A. round B. off C. over D. out Question 22: This is my business and you have no right to A. intervene B. interfere C. interrupt D. out Question 23: The taxi up by the kerb. A. turned B. stopped C. came D. drew Question 24: The wheels as the car went over an icy patch. A. skipped B. skidded C. slid D. slipped Question 25: Do you mind that everyone has got a ticket? A. controlling B. checking C. assuring D. knowing Question 26: My teacher was very conscious his bald head. A. of B. with C. about D. for Question 27: The offer of a place at a good university is not to be at A. coughed B. sneezed C. laughed D. rejected Question 28: The official report on the accident was a of lies. A. pack B. bundle C. heap D. bunch Question 29: Unless you to the rules, we'll have to ask you to leave. A. obey B. stand C. do D. conform Question 30: If you want to find these titles, look them up in the A. reference B. index C. catalogue D. directory Question 31: Between you and me, so don't tell anyone, I am sure he will lose the election. A. In truth B. In confidence C. In fact D. In conclusion Question 32: The soldiers received commands from one-eyed general. A. a B. an C. very D. the Question 33: He was with an extraordinary musical ability. A. ensured B. entrusted C. entreated D. endowed Question 34: I could a note of panic in his voice. A. desist B. detest C. detect D. deter Question 35: It is impossible to tell the twins apart. A. realistically B. virtually C. closely D. extremely Question 36: Thousands of people use the of footpaths across these hills. A. gird B. network C. circuit D. channel Question 37: A newspaper’s opinions are given in its A. cartoons B. editorial C. reports D. titles Question 38: Mr Brown is not a serious investor, but he likes to in the stock market. A. splash B. splatter C. paddle D. dabble Question 39: The terrorists who hijacked the plane last night are still holding ten A. casualties B. hostages C. pedestrians D. victims Question 40: They tried in vain to save enough money to buy a house and so finally they rented one. A. without money B. without trial C. without success D. without work Question 41: No wonder she is jumping for jov. she has just been given promotion. A. very jumpy B. very silly C. very happy D. very noisy Question 42: I wish I could trust you again, but all you ever did to me was to let me down. A. to make me cry B. to make me angry C. to despite me D. to disappoint me Question 43: You shouldn't worry about the exam because you have prepared well and you will probably find it a piece of cake. A. easy to digest B. easy to read C. easy to start D. very easy Question 44: My son would love to have a Buzz Lightmonth toy for his birthday. Do you have any at your store?-Sorry, madam. They are out of stock. A. bankrupt B. broken C. not available D. stacked Question 45: I invested all my money in that failed company and now I find my whole investment has gone down the drain. A. has been overtaken B. has been confirmed C. has been wasted D. has been confused Question 46: I would advise you to do that as well and in that way you will kill two birds with one stone. A. get things done twice B. get something done two times C. get two things done at the same time D. get two things done twice Question 47: Everyone thought Jane and Elly were a happy couple, but it was all just making believe. A. modesty B. pretending C. reality D. denial Question 48: It is very difficult to the exact meaning of an idiom in a foreign language. A. transfer B. exchange C. convert D. convey Question 49: At the end of the match the players were exhausted. A. solely B. utterly C. actually D. merely Question 50: We couldn't fly because all the tickets had been sold out A. economical B. economy C. economic D. economics LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án 1. D Kiến thức về từ vựng Đáp án: D. stroll /strǝul/ (n): đi dạo take a stroll: đi dạo, tản bộ Các đáp án còn lại: A. Creep /kri:p/ (n): sự bò, trườn B. crawl /kro:l/ (n): sự bò trườn, kéo lê C. stride /straid/ (n): bước dài Dịch nghĩa: Cô ấy thường đi dạo trước khi đi ngủ. 2. C 3. D Kiến thức về từ vựng Unusual /ʌn'ju:ʒuǝl/ (a): không thông thường, bất thường Belief /bi'li:f/ (n) : niềm tin, lòng tin, sự tin tưởng Đáp án: C. hold /hǝuld/ (v): giữ Dịch nghĩa: Tôi vẫn giữ một vài sự tin tưởng đặc biệt về giáo dục Kiến thức về từ vựng Đáp án: D. succession /sǝk'seʃan/ (n): sự liên tiếp, chuỗi Các đáp án còn lại: A. success /sǝk’ses/ (n): thành công B. continuation /kǝn,tɪn.ju'eɪ.ʃǝn/ (n): sự tiếp tục C. repetition /repɪ'tɪʃan/(n): sự lặp lại Dịch nghĩa: Cô ấy gặp một chuỗi tai họa. 4. B Kiến thức về cụm động ỉừ B. put (off) - lần lữa, chần chừ, trì hoãn Các đáp án còn lại: A. shake off - tống khứ, giũ sạch C. set off - làm nổi bật, làm tăng lên, khởi hành D. hold off - chậm lại, nán lại Dịch nghĩa: Tôi thích chiếc đầm nhưng hơi chần chừ vì giá của nó. 5. C Kiến thức về thành ngữ merchandise /mɜ:tʃǝn.daɪs/ (n): hàng hóa motivate /'mǝʊ.tɪ.veɪt/ (v): thúc đẩy customer /'kʌstǝmǝ/ (n): khách hàng inform /in'fͻ:m/(v): báo tin, cho biết make sb tick = motivate sb: thúc đẩy, kích thích ai Dịch nghĩa: Nếu anh ta biết điều gì thúc đẩy khách hàng của mình thì anh ta đã có thể bán được cho họ nhiều hàng hóa hon. 6. A Kiến thức về thành ngữ To stick around: ở quanh quẩn gần, lảng vảng gần = remain in one place. Affix (v): dán Unsatisfactorily /ʌn,sætɪs'fæktǝrili/ (adv): không hài lòng. Go around: đi xung quanh, đi vòng quanh 7. C Kiến thức về từ vựng Make sb do sth: làm cho ai làm sao Đáp án: C. mimic /’'mɪm.ɪk/(n): Sự bắt chước giống hệt (thường để gây cười cho ngưòi khác) Các đáp án còn lại: A. image /'ɪmɪdʒ/(n): hình ảnh B. copy (n): bản sao D. imitation /ɪmɪ'teɪʃǝn/ (n): sự noi gương sự bắt chước Tạm dịch: Sự bắt chước giống hệt giáo viên của anh ấy làm cho tất cả chúng tôi cười rất nhiều. 8. B Kiến thức về từ vựng Anti-war: phản đối chiến tranh March (n): cuộc diễu hành Đáp án: B. retreat /rɪtri:t/ (n): rút lui Các đáp án còn lại: C. act rashly: hành động hấp tấp, vội vàng, thịếụ suy nghĩ D. attend /ǝ'tend/ (v): tham dự Dịch nghĩa: Anh đã đồng ý tham gia cuộc diễu hành phản đối chiến tranh, tại sao anh lại rút lui? 9. B Kiến thức về từ vựng Muderer (n): kẻ giết người Đáp án: B. trial / traɪǝl/ (n): việc xét xử, phiên tòa Commit a prisoner for trial: đem một tội nhân ra xét xử Các đáp án khác: A. process /prǝʊses/ (n): quá trình C. charge /tʃɑ:dʒ/(n): nhiệm vụ, bổn phận D. conviction /kǝn'vɪk-ʃǝn/ (n): sự kết án Dịch nghĩa: Phiên tòa xét xử kẻ giết người kéo dài bao lâu? 1 0. B Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. cater /’keɪtǝ/ (v): phục vụ Đáp án còn lại: A deal(v): đối đãi, ban cho deal with (vp): giải quyết, đối phó D. supply (v): cung cấp In short supply - khan hiếm Dịch nghĩa: Chương trình này phục vụ cho quảng đại quần chúng. 1 1. C Kiến thức về cụm từ cố định Furious look (np): cái nhìn giận dữ Đáp án: C. stormed (out of): lao ra khỏi Đáp án còn lại: A. surge (v): dấy lên surge forward: lao tới B. hurl /hɜ:l/ (v): ném mạnh, lao nhanh D. burst (v): nổ tung, xông, xộc Burst into the room : xộc vào phòng Dich nghĩa: Giám đốc đưa mắt nhìn chúng tôi một cái nhìn giận dữ và lao nhanh ra khỏi phòng. 1 2. C Kiến thức về từ vựng Careful (a): cẩn thận China-ware: đồ sứ Đáp án: C. delicate /'delɪkǝt/ (a): dễ vỡ Các đáp án khác: A. weak (a): yếu ớt B. sensitive (a): nhạy cảm D. feeble (a): mỏng manh, yếu đuối Dịch nghĩa: Bạn phải cẩn thận khi lau rửa những đồ sứ dễ vỡ. Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. rejoiced /rɪ‘dʒͻɪst/ (v): làm cho vui mừng Các đáp án khác: A. greet (v): chào hỏi C. welcome (v): chào mừng D. cheer (v): làm vui mừng (khi tâm trạng đang buồn phiền) Dịch nghĩa: Thành công của anh ẩy làm vui lòng ngưòi mẹ. Kiến thức về từ vựng Fetch /fetʃ/ (v): đi tìm Feel so + adj + that + clause: cảm thấy làm sao đến nỗi mà... Đáp án: A. chilly /'tʃɪli/ (a): lạnh Các đáp án khác: B. cool (a): mát mẻ C. chill (v): làm lạnh D. shivery /'ʃɪvǝri/ (a): run lẩy bẩy vì lạnh Dịch nghĩa: Không khí mùa thu cảm thẩy lạnh đến nỗi tôi phải đi tìm áo khoác. 13. B 14. A 15. D Kiến thức về từ vựng tear up (vp): xé nát, nhổ bật lên remove (v): di dời Đáp án: D. torn down (vp): kéo sập = demolish /di'mɒlɪʃ/ (v): đánh đổ Dịch nghĩa: Tòa nhà đó sẽ bị kéo đổ. 16. A Kiến thức về thành ngữ Political /pǝ'lɪtɪkǝl/(a): thuộc về chính trị Hang (v): treo Đáp án: A. thread /ɵred/ (n): sợi chỉ B. cord (n): dây C. string (n): dây, dải, băng D. rope (n): dây thừng Dịch nghĩa: Tương lai chính trị của bà ta như ngàn cân treo đầu sợi tóc. 17. A Kiến thức về từ vựng Malaria /mǝ’leǝriǝ/ (n): bệnh sốt rét Fatal /'feɪtǝl/ (a): nguy hiểm đến tính mạng Untreated: không được điều trị Lest - để...khỏi/ vì e rằng Transmit /trænz'mɪt/ (v): truyền Mosquito /mǝ'ski:tǝʊ/ (n): con muỗi Đáp án: A. not Dịch nghĩa: Bệnh sốt rét, có thể nguy hiểm đến tính mạng nếu không được chữa trị, được truyền bệnh từ muỗi cái chứ không phải từ muỗi đực. 18. B Kiến thức về cụm động từ Document /'dɒkjʊ.mǝnt/ (n): tài liệu Đáp án: B. come by (vp): kiếm được, vớ được Các đáp án còn lại: A. come into (vp): được thừa hưởng C. come to (vp): đi đến D. come at (vp): nắm được Dịch nghĩa: Cậu kiếm được tài liệu này bằng cách nào thế? 19. B Kiến thức về từ vựng Foregone/ fͻ:.gɒn/ (n): tất yếu, tất nhiên Đáp án: B. conclusion /kǝn'klu:ʒǝn/ (n): kết luận, kết quả Các đáp án còn lại: A concept /'kɒnsept/ (n): khái niệm, quan niệm C. proposal /prǝ'ǝʊzǝl/ (n): đề xuất D. prediction /prɪ'dɪkʃ0n/ (n): dự đoán Dịch nghĩa: Kết quả tất yếu là Jim sẽ lại đứng đãu lóp. 20. A Kiến thức về từ vựng Wear /weǝr/ (v): đeo Pearl /pɜ:l/ (n): ngọc trai Neck /nek/ (n): cổ Các đáp án còn lại: B. ring (n): nhẫn C. band (n): dải băng, dây băng D. bracelet /'breɪ.slǝt/(n): vòng tay Dịch nghĩa: Tôi thích đeo một chuỗi ngọc trai quanh cổ. 21. A Kiến thửc về cụm động từ Đáp án: A came round (v): tỉnh lại B. came off (vp): thoát khỏi, bật ra C. came over (vp): vượt, trùm lên D. came out (vp): đình công, vượt khỏi, lộ ra Dịch nghĩa: Khi anh ta tính lại, anh ta thấy mình đang nằm trên giường. 22. B Kiến thức về từ vựng right (n): quyền human right (n): quyền con người Đáp án B. interfere /ɪntǝ'fɪǝ/ (v): xen vào, gây trở ngại (một tình huống mà sự xen vào đó không được mong đợi hoặc không mang lại lợi ích gì) Các đáp án còn lại: A. intervene /ɪntǝ'vi:n/ (v): can thiệp (một tình huống khó khăn nhằm cải thiện nó) C. interrupt /ɪntǝ'rʌpt/ (v): ngắt lời Dịch nghĩa: Đây là việc của tôi, anh không có quyền xen vào. 23. D Kiến thức về cụm động từ Kerb /kɜ:b/ (n): lề đường Đáp án B. drew (up): đỗ lại Các đáp án còn lại: A. turn up (vp): xuất hiện C. come up (vp): đến gần, xảy ra Dịch nghĩa: Chiếc xe tải đỗ lại ở lề đường. 24. B Kiến thức về từ vựng Wheel /wi:l/ (n): bánh xe went over (vp): đi lên icy (a): đóng băng patch /pætʃ/ (n): mảng skip (v): bỏ qua, nhảy bước một Đáp án: B. skidded /skɪdid/ (v): bị trượt (dùng cho xe cộ) C. slid (v): lướt qua, trôi qua D. slip (v): trượt (đùng cho người) Dịch nghĩa: Bánh xe bị trượt ngay khi chiếc ô tô đi lên một mảng băng. 25. C Kiến thức về từ vựng ticket (v): vé Đáp án: C. assuring /ǝ'ʃͻ:riŋ]/ (v): đảm bảo B. checking (v): kiểm tra Dịch nghĩa: Anh có phiền đảm bảo tất cả mọi người đều có vé được không? 26. A Kiến thức về cụm từ Conscious /'kɒn.ʃǝs/ (a): biết rõ, ý thức => tobe conscious of: ý thức về cái gì bald head: đầu hói Đáp án: A. of Tạm dịch: Thầy giáo của tôi lúc nào cũng ý thức về cái đầu hói của mình. 27. B Kiến thức về thành ngữ Đáp án: B. sneezed That's is not to be sneezed - đó là điều không thể xem khinh được. Dịch nghĩa: Lời đề nghị cho một vị trí tại một trường đại học danh tiếng là điều không thể coi khinh được. 28. A Kiến thức về từ vựng official /a'ftjal /(a): chính thửc accident (n): vụ tai nạn đáp án: A pack (n): loạt Các đáp án còn lại: B. bunđle/'bAn.dỊ/(n}: bó c. heap /hi:p/(n): đống D. bunch /bAnt//: chùm, bó Dịch nghĩa: Bản báo cáo chính thức về vụ tai nạn là một loạt những lời nói dối. _ 29. D Kiến thức về cụm động từ Đáp án : D. conform (to): làm theo, tuân theo Các đáp án còn lại: A. obey (v): vâng lời, tuân theo B. stand to (vp): thực hiện, bám sát Dịch nghĩa: Nếu anh không tuân theo quy định, chúng tôi sẽ phải yêu cầu anh dời đi. 30. B Kiến thửc về từ vựng Tide /'taɪ.tl/ (n): nhan đề, tên (sách) look up (vp): tra cứu đáp án: B. index (n): mục lục A. reference /'refǝrǝns/ (n): tham khảo C. catalogue /'katelɒg/ (n): danh mục, bảng liệt kê D. directory /dɪ'rektǝri/ (n): sách hướng dẫn Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tìm những nhan đề này, hãy tra cứu trong mục lục. 31. B Kiến thức về thành ngữ Between you and me = In confidence: bí mật Dịch nghĩa: Bí mật! Đừng cho ai biết nhé! Tôi chắc là anh ấy sẽ thua trong cuộc bầu cử. 32. A Kiến thức về mạo từ command /kǝ'mɒ:nd/ (n): mệnh lệnh one-eyed (a): một mắt, chột general /'dʒenǝrǝl/ (n): vị tướng Dịch nghĩa: Người lính nhận mệnh lệnh từ một vị tướng bị chột 33. D Kiến thức về thành ngữ Extraordinary /ɪk'strͻ:dɪnǝri/ (a): đặc biệt musical ability (np): tài năng âm nhạc Đáp án: D. endowed be endowed with sth - được trời phú cho điều gì C. entreated /ɪn'tri:tid/ (v): khẩn khoản, nài xin B. entrusted /ɪn'trʌstid/ (v): giao phó cho Dịch nghĩa: Anh ấy được trời phú cho khả năng âm nhạc đặc biệt 34. C Kiến thức về từ vựng Panic (n): sự hoảng sợ Đáp án: C. detect /dɪ’tekt/ (v): phát hiện ra, nhận thấy Các đáp án còn lại: A. desist /dɪ’sɪst/ (v): ngừng, thôi B. detest /dɪ’test/ (v): ghét cay ghét đắng D. deter /dɪ'tɜ:/ (v): ngăn cản, làm nhụt chí Dịch nghĩa: Tôi có thể nhận ra vẻ sợ hãi trong giọng nói của anh ta. 35. B Kiến thức về từ vựng Tell sb apart: phân biệt ai Đáp án: B. virtually /vɜ:tjuǝli/ (adv): hầu như A. realistically /rɪǝ'lɪstɪkǝli/ (adv): thực tế C. closely (adv): gan gũi D. extremely /ɪk'stri:mli/ (adv): vô cùng, cực độ Dịch nghĩa: Hầu như không thể phân biệt được cặp song sinh đó. 36. B Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. network (n): mạng lưới, hệ thống Các đáp án khác: A. grid (n): hệ thống đường dây C. circuit /'sɜ:.kɪt/ (n): đường vòng quanh D. channel /'tʃænǝl/ (n): eo biển, kênh mưong Dịch nghĩa: Hàng nghìn người sử dụng hệ thống đường đi bộ ngang qua ngọn đồi. 37. B Kiến thức về từ vựng opinion /ǝ'pɪnjǝn/ (n): quan điểm, sự đánh giá Đáp án: B. editorial /edɪ’tͻ:riǝl/ (n): bài xã luận cartoon (n): hoạt hình Tạm dịch: Những đánh giá của một tờ báo được đưa ra qua những bài xã luận. 38. D Kiến thức về từ vựng Serious/'sɪǝriǝs/ (a): thật sự, nghiêm tức investor /ɪn’vestǝr/ (n): nhà đầu tư stock market (np): thị trường chứng khoán Đáp án: D. dabble (in/at) /’dæbl/ (v): học đòi, làm chơi bời c. paddle /'pædl/ (v): nghịch ngợm B. splatter /’splætǝ/ (v): nói lắp bắp A splash /splæʃ/ (v): tóe lên, văng lên Dịch nghía: ông Brown không phải là một nhà đầu tư thực sự nhưng ông ấy lại thích học đòi đầu tư vào thị trường chứng khoán 39. B Kiến thức về từ vựng Terrorist /'terǝrɪst/ (n): tên khủng bố Hijack /’haɪdʒæk/ (v): bắt cóc máy bay Đáp án: B. hostages /'hɒstɪdʒ/ (n): con tin Các đáp án còn lại: A. casualty /'kæʒjuǝlti/ (n): người chết, người bị thương C. pedestrian /pǝ'destriǝn/ (n): khách bộ hành D. victim /vɪktɪm/ (n): nạn nhân Dịch nghĩa: Những tên khủng bố mà đã bắt cóc máy bay vào tối hôm qua vẫn còn đang bắt giữ 10 con tin. 40. C Kiến thức về thành ngữ Try in vain = without success: không thành công Dịch nghĩa: Họ không thể tiết kiệm được đủ tiền để mua nhà và vì thế họ cuối cùng phải thuê nhà. 41. C Kiến thức về thành ngữ No wonder: chả trách Jump for joy: nhảy cẫng lên, sung sướng, phấn khích Dịch nghĩa: Chả trách cô ấy lại nhảy cẫng lên thế, cô ấy vừa mới được thăng chức mà. 42. D Kiến thức về cụm động từ Let sb down = disappoint sb: làm cho ai đó thất vọng Dịch nghĩa: Giá mà tôi có thể tin tưởng được em nữa, nhưng tất cả nhữngviệc em đã làm đã làm cho tôi thất vọng. 43. D Kiến thức về thành ngữ A piece of cake = very easy: dễ dàng Dịch nghĩa: Bạn có thế không cần lo lắng về kì thi bởi vì bạn đã chuẩn bị tốt và bạn sẽ thấy nó dễ như ăn cháo thôi. 44. C Kiến thức về thành ngữ Out of stock = not available: không có sẵn, hết hàng Dịch nghĩa: Con trai tôi muốn có một chiếc đồ choi Buzz Lightmonth cho ngày sinh nhật của nó. Bạn còn cái nào ở cửa hàng không? - Xin lỗi bà. Chúng hiện đang hết ạ! 45. C Kiến thức về thành ngữ Down the drain = waste: lãng phí, công cốc Dịch nghĩa: Tôi đầu tư tất cả số tiền tôi có vào công ty thua lỗ đó và bây giờ tôi thấy tất cả sự đầu tư của tôi là công cốc. 46. C Kiến thức về thành ngữ Kill two birds with one stone: một mũi tên trúng hai đích 47. B Kiến thức về thành ngữ Make believe = pretend (v): giả vờ Dịch nghĩa: Mọi người nghĩ rằng Jane và Elly là cặp đôi hạnh phúc, nhưng chỉ là giả vờ thôi. 48. D Kiến thức về từ vựng exact (a): chính xác idiom (n): thành ngữ Đáp án: A, Transfer /træns’fɜ:/ (v): chuyển câu, cấu trúc B. exchange /ɪks'tʃeɪndʒ/(v): đổi chác, trao đổi (tiền tệ, hàng hóa) C. convert /kǝn'vɜ:t/ (v): biến đổi (tôn giáo, tài liệu, vật liệu...) D. convey /kǝn'veɪ/ (v): chuyển (thông điệp, ý nghĩa, ngôn ngữ) Dịch nghĩa: Rất khó để có thể chuyển chính xác ý nghĩa của một thành ngữ sang tiếng nước ngoài. 49. B Kiến thức về từ vựng Exhausted /ɪg'zͻ:stɪd/ (a): kiệt sức Đáp án: B. utterly (adv): hoàn toàn A. solely (adv): duy nhất, độc nhất C. actually (adv): thực sự, quả thật đúng là D. merely (adv); chỉ, đơn thuần Dịch nghĩa: Kết thúc trận đấu, các cầu thủ hoàn toàn kiệt sức. 50. B Kiến thức về cụm động từ Đáp án: B. economy /ɪ'kɒnǝmi/ (n): nền kinh tế A. ecomomical /i,kǝ'nɒmɪkǝl/ (a): tiết kiệm C. economic /i,kǝ'nɒmɪk/ (a): thuộc về kinh tế D. economics /,i:kǝ'nɒmɪks/(n): môn kinh tế học => fly economy: bay giá rẻ/hạng phổ thông Dịch nghĩa: Chúng ta không thể bay giá rẻ được vì tất cả vé đã bán hết LESSON 20 Question 1: David never wastes his time; he tries to improve himself at every . A. technique B. opportunity C. consideration D. operation Question 2: It will certainly enhance your of reading when you are aware of very slight differences in the writer's expression. A. condition B. recommendation C. material D. enjoyment Question 3: You should read this novel. It has been recommended by all the critics. A. deeply B. fully C. highly D. truly Question 4: True learning does not in gathering facts from the teachers; it requires active assimilation of knowledge. A. achieve B. consist C. depend D. come Question 5: There should be a law against . A. violent family B. fights for households C. violent domestics D. domestic violence Question 6: The manager of the hotel always puts a on the service quality. A. pressure B. great stress C. stressed D. stressful Question 7: During the flood, many local people ran out of food and starved to . A. dying B. die C. death D. dead Question 8: The saying that “Misfortunes never come ” means that many problems can happen at the same time. A. soon B. at once C. single D. singly Question 9: In fairy tales, bad witches often try to cast a spell on the . A. innocent B. innovative C. innovation D. initiative Question 10: The majority of people agree that modern drugs are the most effective way to cure a(n) . A. treatment B. symptom C. illness D. sicken Question 11: There is too much in this world. A. greediness B. greed C. greedy D. greedness Question 12: are the formal rules of correct or polite behavior among people using the Internet. A. Traffic rules B. Family rules C. Codes of etiquettes D. Codes of netiquettes Question 13: He would win the race if he his brother's example and trained harder. A. repeated B. set C. answered D. followed Question 14: If you put your money in a bank now, you may get 12 % annually. A. interest B. profit C. money D. income Question 15: I can't possibly lend you any more money, it is quite out of the . A. order B. practice C. place D. question Question 16: We have lived there for years and grown of the surroundings. That is why we do not want to leave. A. front B. fond C. font D. fun Question 17: Both Ann and her sister look like her mother. A. take after B. take place C. take away D. take on Question 18: She got angry when they started to her private life. A. ask for B. ask after C. ask about D. ask out Question 19: He on many subjects at the meeting. A. held down B. held forth C. held good D. held over Question 20: If I had not held him , he would have beaten you soundly. A. back B. over C. by D. out Question 21: Please let me . I promise not to do it again. A. off B. on C. up D. in Question 22: He knew where the boy was hiding but he didn’t let . A. up B. off C. on D. in Question 23: The Best Invention this year was given to Jason Meyers. A. Reward B. Brand C. Factor D. Award Question 24: Megan solved her computer problem quite as she happened to mention it to a friend who had had the same problem and told her what to do. A. occasionally B. clumsily C. accidentally D. attentively Question 25: They are conducting a wide of surveys throughout Viet Nam. A. collection B. range C. selection D. group Question 26: We are conscious that sleeplessness usually those who are exposed to a great deal of stress, anxiety or depression. A. betrays B. bestows C. besets D. bemoans Question 27: There you are: the person I am looking for. A. utter B. correct C. ever D. very Question 28: I do not think there is so much as a of truth in that rumor. A. crumb B. speck C. grain D. pebble Question 29: He’s not exactly rich but he certainly earns enough money to . A. get through B. get by C. get over D. get up Question 30: The sixth time he called me at night was the . A. last cause B. last straw C. touch and go D. hot air Question 31: They seemed to be to the criticism and just carried on as before. A. disinterested B. sensitive C. uncaring D. indifferent Question 32: It’s no use over milk. A. crying/spilt B. to cry/spilling C. crying/spilling D. crying/ to spill Question 33: Due to the difference between urban life and rural life is more and more reduced. A. electricity B. electrician C. electrification D. electrical Question 34: Don's father wrinkled his brow in when he heard that Don had failed the examination. A. pleasure B. pleasant C. unpleasure D. displeasure Question 35: This man is in many countries for having committed many unlawful acts. A. loved B. liked C. wished D. wanted Question 36: It is difficult for museums to find funds to protect the nation’s . A. inheritance B. heritage C. possessions D. legacy Question 37: The manager charged her irresponsibility and dishonesty. A. for B. on C. about D. with Question 38: wooden buildings helps to protect them from damage due to weather. A. The paint B. Painted C. By painting D. Painting Question 39: All applicants must their university transcript and two reference letters to be considered for this job. A. permit B. omit C. submit D. admit Question 40: I felt that he lacked the to pursue a difficult task to the very end. A. persuasion B. obligation C. engagement D. commitment Question 41: It was very dangerous and I escaped the accident . A. head over heels B. at a push C. by the skin of my teeth D. firsthand Question 42: Those campers are really . They have no idea how to set up a tent. A. white B. blue C. green D. black Question 43: Because of an unfortunate your order was not dispatched by the date requested. A. hindrance B. oversight C. negligence D. transgression Question 44: I slept badly last night and am feeling particularly this morning. A. slow-witted B. far-reaching C. off-hand D. top-heavy Question 45: We have been running of fresh water, so be careful not to use it up completely before we get to another village. A. short B. low C. scarce D. limit Question 46: If you are going to town, keep your eyes for that book I was telling you about. A. clean B. wide C. fresh D. peeled Question 47: That is the girl whose parents are about the expulsion. A. up in arms B. keeping your hair C. kicking herself D. giving her a taste Question 48: He was absolutely with anger when he found that I had scratched his car. A. burned B. carmine C. fickle D. livid Question 49: At the end of the meal, we had delicious fruit juices. A. fresh B. closing C. dessert D. desert Question 50: If you wait a moment, there'll be another of loaves, fresh from the oven. A. batch B. collection C. bunch D. bundle LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án 1. B Kiến thức về cụm từ cố định at every opportunity = as often as possible (càng thường xuyên càng tốt) Dịch nghĩa: David không bao giờ lâng phí thời gian của mình, anh ấy luôn cố gắng tự cải thiện bản thân mình thường xuyên. 2. D Kiến thức về cụm từ cố định enhance one's enjoyment of reading = làm tăng hứng thú đọc sách Dịch nghĩa: Nó chắc chắn sẽ làm tăng hứng thú đọc sách của bạn khi bạn ý thức được sự khác nhau đôi chút trong cách diễn đạt của nhà văn. 3. C Kiến thức về từ vựng A. deeply/ˈdiːpli/ (adv): sâu sắc B. fully /ˈfʊli /(adv): đầy đủ, hoàn toàn C. híghly/ˈhaɪli/(adv): cao D. truly/ˈtruːli/(adv): thật, thật vậy Dịch nghĩa: Bạn nên đọc cuốn tiểu thuyết đó. Nó đã được đánh giá cao bởi tất cả các nhà phê bình. 4. B Kiến thức về ngữ pháp Consist in something/ doing something = cốt ở, cốt tại Consist of: bao gồm Consist with: phù họp vói Dịch nghĩa: Việc học tập thật sự không cốt ở thu thập những điều ghi chép từ thầy cô mà đòi hỏi sự thông hiểu kiến thức. 5. D Kiến thức về cụm từ cố định Domestic violence: bạo lực gia đình Dịch nghĩa: Nên có luật chống lại bạo lực gia đình. 6. B Kiến thức về cụm từ cố định Put/lay a stress on something = put/lay/place emphasis on something: nhấn mạnh điều gì Put sb under pressure to do something = thúc bách ai làm điều gì Put pressure on sb: gây áp lực cho ai Dịch nghĩa: Giám đốc khách sạn luôn nhấn mạnh về chất lượng dịch vụ. 7. C Kiến thức về cụm từ cố định Starve to death: chết đói Dịch nghĩa: Trong suốt trận lũ, nhiều người dân địa phương đã bị thiếu lương thực và bị chết đói. 8. D Kiến thức về thành ngữ Misfortunes never come singly/alone: họa vô đơn chí 9. A Kiến thửc về từ vựng innovative (a): có tính chất đổi mới => innovation (n) = sự đổi mới initiative (n) = sáng kiến innocent(a): vô tội => the innocent: những người vô tội Cụm thành ngữ: cast a spell: bỏ bùa, mê hoặc, làm phép, hãm hại Dịch nghĩa: Trong những câu chuyện cố tích, những phù thủy xấu thường hãm hại những người vô tội. 10. C Kiến thức về cụm từ cố định Cure an illness = chữa bệnh 11. B 12. D 13. D 14. A 15. D 16. B 17. A 18. C 19. B A. treatment (n): cách điều trị B. symptom (n): triệu chứng bệnh D. sicken (v): cảm thấy ốm Dịch nghĩa: Đa số mọi người đều đồng ý rằng thuốc tây là cách tốt nhất để chữa bệnh. Kiến thửc về từ vựng A. greediness/ˈɡriːdɪnəs/(n): sự thèm khát B. greed/ɡriːd/(n): tính tham lam C. greedy /ˈɡriːdi/(a): háu ăn, tham lam Dịch nghĩa: Trên đời này, có quá nhiều lòng tham. Kiến thức về cụm từ cố định Codes of netiquettes: phép lịch sự giữa những người sử dụng internet để trao đổi thư từ hoặc thông tin Traffic rules: luật lệ giao thông Family rules: luật lệ trong gia đình Codes of etiquettes: phép lịch sự ứng xử trong xã hội Kiến thức về cụm từ cố định follow sb's example có nghĩa là làm theo gương ai Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ thắng cuộc đua nếu anh ấy theo gương anh trai anh ấy và luyện tập chăm chỉ. Kiến thức về từ vựng Interest: tiền lãi (interest rate: lãi suất) Tạm dịch: Nếu bạn gửi tiền ngân hàng bây giờ, bạn sẽ nhận được lãi suất 12 % một năm. Kiến thức về cụm từ cố định Out of order: hỏng hóc Out of practice: xuống phong độ, kém hơn do không luyện tập. Out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với hoàn cảnh. Out of the question = impossible: không có khả năng xảy ra, không được cho phép. Kiến thức về cụm từ cố định Grow fond of: càng ngày càng yêu/thêm yêu Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó nhiều năm và ngày càng yêu thích vùng lân cận. Đó là lí do tại sao chúng tôi không muốn chuyển đi. Kiến thức về cụm động từ A. take after = look like: giống B. take place: diễn ra C. take away: mang đi D. take on: đảm nhiệm Dịch nghĩa: Cả Ann và chị gái của cô ấy đều giống mẹ. Kiến thức về cụm động từ A. ask for: xin B. ask after: hỏi thăm C. ask about: hỏị về D. ask out: mời đi ăn hàng Dịch nghĩa: Cô ấy giận khi họ bắt đầu hỏị về đời tư của cô ấy. Kiến thức về cụm động từ A. hold down: giữ chặt 20. A 21. A 22. C 23. D 24. C 25. B 26. C B. hold forth: đề cập tới C. hold good: có hiệu lực D. hold over: hoãn Dịch nghĩa: Anh ấy đã đề cấp đến nhiều vấn đề trong cuộc họp. Kiến thức về cụm động từ A. hold back: ngăn lại B. hold over: hoãn C. hold out: đưa ra Dịch nghĩa: Nếu tôi không ngăn anh ấy lại thì chắc là anh ấy đã đánh cho bạn một trận nhừ tử. Kiến thức về cụm động từ A. let off: tha thứ B. let on: đế lộ C. let up: giảm, ngớt D. let in: cho vào Dịch nghĩa: Làm ơn hãy tha lỗi cho anh. Anh hứa sẽ không mắc lại nó lần nữa. Kiến thức về cụm động từ A let up: giảm, ngớt B. let off: tha thứ C. let on: để lộ D. let in: cho vào Dịch nghĩa: Anh ta biết thằng bé đang trốn ở đâu nhưng anh ấy không tiết lộ. Kiến thức về từ vựng A. reward (n): phần thưởng B. brand (n): nhãn hiệu C. factor (n): yếu tố D. award (n): giải thưởng Dịch nghĩa: Giải thưởng cho phát minh tuyệt nhất năm nay thuộc về Jason Meyers. Kiến thức về từ vựng A. occasionally (adv): thỉnh thoảng B. clumsily (adv) : một cách vụng về C. accidentally (adv): một cách ngẫu nhiên/tình cờ D. attentively (adv): một cách chăm chú Dịch nghĩa: Megan đã xử lí vấn đề về máy tính của cô ấy một cách khá tình cờ, khi mà cô ấy nhắc tới nó vói một người bạn mà đã từng có vấn đề tương tự và người đó đã nói cho cô ấy biết cần làm gì. Kiến thức về cụm từ cố định A wide range of something: một loạt các... Dịch nghĩa: Họ thực hiện một loạt các khảo sát trên khắp Việt Nam. Kiến thức về từ vựng A. betray (v): phản bội, bội bạc B. bestow (v): ban cho, dành cho C. beset (v): bao vây, bủa vây D. bemoan (v): than khóc Cấu trúc: expose to: tiếp xúc với cái gì Dịch nghĩa: Chúng ta đều ý thức rằng mất ngủ thường xảy đến với những người mà thường tiếp xúc vói nhiều căng thẳng, lo lắng và buồn phiền. D Kiến thức về ngữ pháp Ngoài để chỉ mức độ thì very còn có nghĩa là đích thí, đích thực dùng để nhấn mạnh Eg: the very next day: ngay ngày hôm sau. Dịch nghĩa: Em đây rồi: Chính là người mà anh đang tìm kiếm. 28. C 29. B 30. B Kiến thức về cụm từ cổ định grain of truth: một chút ít sự thật; hầu như chẳng có điều nào là đúng Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ có một chút sự thật nào trong lời đồn đại đó. Kiến thức về cụm động từ A. get through: vượt qua khó khăn trong cuộc sống, trong công việc/thi cử B. get by: xoay sở để sống c. get over = recover from: vượt qua cú sốc về tính thần D. get up: thức dậy Dịch nghĩa: Chính xác là anh ấy không giàu có nhưng anh ấy chắc chắn là kiếm đủ tiền để xoay sở cuộc sống. Kiến thức về thành ngữ the last straw: giọt nước tràn li Dịch nghĩa: Lần thứ 6 anh ấy gọi vào đêm đó là giọt nước tràn li. 31. D 32. A 33. C 34. D 35. D 36. B Kiến thức về ngữ pháp to be indifferent to: thờ ơ, làm ngơ Dịch nghĩa: Họ dường như làm ngơ với sự chỉ trích và vẫn tiếp tục như trước. Kiến thức về thành ngữ to be no use/good + Ving = to be no point in + Ving: không đáng để làm gì Cry over split milk: khóc sướt mướt Dịch nghĩa: Không đáng để khóc sướt mướt như thế đâu. Kiến thức về từ vựng A. electricity (n): điện B. electrician (n): thợ điện C. electricifìcatíon (n): sự điện khí hóa D. electrical (a): thuộc về điện Dịch nghĩa: Nhờ có điện khí hóa mà sự khác biệt giữa đời sống thành thị và nông thôn ngày càng được giảm đáng kể. Kiến thức về từ vựng A. pleasure (n): sự thư giãn B. pleasant (a): thư thái, thoải mái Đ. displeasure (n): sự khó chịu, sự không hài lòng Ta có quy tắc sau giới từ (in) cần một danh từ nên đáp án B loại. Đáp án C ( không có từ đó) Căn cứ vào nghĩa ta chọn đáp án D Dịch nghĩa: Bố của Don cau mày khó chịu khi ông ấy nghe tín thằng con trai của mình trượt kì thi. Kiến thức về ngữ pháp Tobe wanted: bị truy nã Dịch nghĩa: Người đàn ông này bị truy nã ở nhiều quốc gia vì phạm nhiều tội ác. Kiến thức về từ vựng A. inheritance (n): sự thừa kế 37. D 38. D 39. C 40. D 41. C 42. C 43. B 44. A B. heritage (n): di sản C. possession (n): sự sở hữu D. legacy (n): gia tài Dịch nghĩa: Các viện bảo tàng thấy rất khó để tìm được các nguồn quỹ để bảo vệ di sản của quốc gia. Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc: charge sb with sth = accusse sb of st [buộc tội cho ai về việc gì] Dịch nghĩa: Người quản lý buộc tội cô ấy về sự vô trách nhiệm và không thành thật. Kiến thức về ngữ pháp V-ing được sử dụng làm chủ ngữ của câu và động từ chia ở dạng số ít Dịch nghĩa: Việc sơn những ngôi nhà gỗ giúp bảo vệ chúng khỏi những tác hại của thời tiết. Kiến thức về từ vựng A. permit (v): cho phép B. omit: bỏ sót, quên C. submit: đệ trình, nộp D. admit: thừa nhận Dịch nghĩa: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điếm đại học của họ và hai thư giới thiệu để được xem xét cho công việc này. Kiến thức về từ vựng A. persuasion (n): sự thuyết phục B. obligation (n): sự bắt buộc C. engagement (n): sự đính hôn, sự tham gia D. commitment (n): sự cam kết, sự phạm (tội) => commitment to: dấn thân, tận tụy. Dịch nghĩa: Tôi cảm giác anh ấy thiếu sự tận tụy để theo đuổi những nhiệm vụ khó ờ các thời điểm nước rút. Kiến thức về thành ngữ escape by (with) the skin of one's teeth: may mà thoát, suýt nửa thì nguy, thoát chết trong gang tấc. Dịch nghĩa: Thật là nguy hiểm và tôi đã thoát khỏi vụ tai nạn trong gang tấc. Kiến thức về từ vựng Campers (n): người cắm trại Green (a): chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin Dịch nghĩa: Những người cắm trại đó thật sự chưa có kinh nghiệm. Họ không biết phải dựng lều như thế nào. Kiến thức về từ vựng Unfortunate /ʌnˈfɔːtʃənət/ (a): không may Dispatch /dɪˈspætʃ/ (v): gửi đi Hindrance /ˈhɪndrəns/ (n): chướng ngại Oversight /ˈəʊvəsaɪt/ (n): sự giám sát, sự quên sót Negligence /ˈneɡlɪdʒəns/ (n): tính cẩu thả Transgression /trænzˈɡreʃn̩/ (n): sự phạm tội Dịch nghĩa: Bỏi vì sự thiếu sót không may, yêu cầu của bạn đã không được gửi đến trước ngày yêu cầu. Kiến thức về từ vựng Slow-witted /ˈsləʊ ˈwɪtɪd/ (a): đần độn, lơ đễnh far-reaching (a): /fɑːˈriːtʃɪŋ/ : có thể áp dụng rộng rãi off-hand (a): tự phát top-heavy (a): cồng kềnh Dịch nghĩa: Tôi mất ngủ tối qua và tôi đang cảm thấy như người mất hồn sáng nay. 45. A 46. D 47. A 48. D 49. C 50. A Kiến thức về từ vựng Short of: thiếu Scarce (a): khan hiếm Dịch nghĩa: Chúng ta đang bị thiếu hụt nước ngọt, vì vậy phải cẩn thận để không sử dụng hết nước trước khi chúng ta đến được một ngôi làng khác. Kiến thức về thành ngữ keep one’s eyes peeled/skinned (for sb/sth) xem xét một cách cẩn thận, tinh mắt. Dịch nghĩa: Nếu bạn định vào thị trấn, hãy xem xét cẩn thận cuốn sách mà tôi đã nói với bạn. Kiến thức về thành ngữ [to be] up in arms against: đứng lên cầm vũ khí chống lại expulsion / ɪkˈspʌlʃn̩/ (n): sự trục xuất Dịch nghĩa: Đó là cô gái mà bố mẹ đã đứng lên cầm vũ khí chống lại sự trục xuất. Kiến thức về thành ngữ livid with anger: giận tái người scratch / skrætʃ / (v): làm xước Dịch nghĩa: Anh ta giận tái người khi anh ta biết tôi đã làm xước xe củà anh ta. Kiến thức về từ vựng Fresh (a): tươi Closing (n) : sự kết thúc Dessert /dɪˈzɜːt/ (n): món tráng miệng Desert /ˈdezət/ (n): sa mạc Dịch nghĩa: Cuối bữa ăn, chúng tôi đã thưởng thức nước ép trái cây tráng miệng rất ngon. Kiến thức về từ vựng batch /bætʃ/ (n): mẻ bánh collection /kəˈlekʃn̩/ (n): sự sưu tầm bunch /bʌntʃ/ (n): bó bundle /ˈbʌndl̩ /(n): bó Dịch nghĩa: Nếu bạn chờ một chút, sẽ có một mẻ bánh mì khác tưoi ngon trong lò.