2023-03-03T13:25:01+03:00[Europe/Moscow] vi true <p>lười biếng</p>, <p>trở thành</p>, <p>làm thử</p>, <p>tụ họp</p>, <p>mỗi</p>, <p>quyết định, sự quyết tâm</p>, <p>lòng ao ước, ý muốn</p>, <p>bỏ, rời, buông</p>, <p>vài, riêng, cá nhân, khác nhau /ˈsevrəl/</p>, <p>thất bại /feɪld/</p>, <p>hơi thở /breθ/</p>, <p>khỏe mạnh, lành mạnh /ˈhelθi/</p>, <p>đã được giải quyết, dứt khoát /dɪˈsaɪdɪd/</p>, <p>từ lâu, từ đó, trước đây /sɪns/</p>, <p>chắc, chắc chắn ʃʊr</p>, <p>cứng, rắn, nghiêm khắc</p>, <p>tiêu pha, dùng</p>, <p>kỳ nghỉ, kỳ nghỉ lễ, sự bỏ trống /veɪˈkeɪʃn/</p>, <p>môn xki</p>, <p>cả hai</p>, <p>đủ, đủ dùng</p>, <p>qua, ngang, ngang qua</p>, <p>vị trí, địa thế, tình hình</p>, <p>buổi hòa nhạc</p>, <p>ngăn cản, cản trở</p>, <p>trường hợp</p>, <p>nơi, chỗ, địa điểm</p>, <p>sự giải quyết, sự quyết định</p>, <p>sự ưu tiên, quyền được trước</p>, <p>có ích, dùng được,hữu ích, có năng lực</p>, <p>sự hữu dụng</p>, <p>có thiện chí, có ích</p>, <p>có hại</p>, <p>dụng cụ,đồ dùng</p>, <p>điều hiển nhiên, đi guốc trong bụng</p>, <p>quên, không nhớ đến, coi nhẹ</p>, <p>có thể quên được</p>, <p>hay quên, có trí nhớ tồi</p>, <p>không quên</p>, <p>không thể nào quên</p>, <p>gọi lại, triệu hồi, gợi lại</p>, <p>nhớ lại</p>, <p>nhớ</p>, <p>sự cung cấp tin tức, sự thông tin</p>, <p>người cung cấp tin tức</p>, <p>khoa học về thông tin, tin học</p>, <p>khó khăn, gay go, khó làm vừa lòng</p>, <p>sự khó khăn, sự túng bấn</p>, <p>dễ</p>, <p>nhấp chuột</p>, <p>thư viện</p>, <p>cán bộ thư viện</p>, <p>nghề thư viện</p>, <p>không dây</p>, <p>dây, có dây</p>, <p>chiếc điện thoại không dây nhỏ</p>, <p>quá say mê, mất trí, điên dại, say mê, điên cuồng</p>, <p>bạn nhìn thấy những con số ở đâu?</p>, <p>điên hơn</p>, <p>điên rồ nhất</p>, <p>thành thật ˈɑːnɪst</p>, <p>hôm qua là thứ bảy</p>, <p>ngày mai là thứ hai</p>, <p>hôm nay là thứ mấy?</p>, <p>hôm qua là thứ mấy?</p>, <p>ngày mai là thứ mấy?</p>, <p>tôi hiểu rồi</p>, <p>chúc một đêm ngon giấc</p>, <p>khoan đã, gì cơ? mình chưa nghe chuyện đó</p>, <p>ồ, đó quả thật là một ý tưởng tuyệt vời</p>, <p>chiến lược /ˈstrætədʒi/</p>, <p>ngành hàng /ˈɪndəstri/</p>, <p>bạn đang làm gì vậy</p>, <p>nhưng bà ấy không bắt máy</p>, <p>tôi đang gọi cho mẹ tôi</p>, <p>có lẽ bà ấy bận</p>, <p>giờ tôi đang dọn dẹp nhà cửa</p>, <p>anh ấy đang mặc gì vậy</p>, <p>bạn muốn những cuốn sách nào</p>, <p>máy tính của bạn ở đâu</p>, <p>cái đó, ở trong góc. cái nào là của bạn</p>, <p>anh ấy là bạn cùng lớp của tôi</p>, <p>bạn có bao nhiêu cái áo sơ mi</p>, <p>tôi có thể xem hộ chiếu của bạn không</p>, <p>chờ tí... nó đây</p>, <p>nói cho mình nghe về gia đình của bạn đi</p>, <p>chúng mình là một gia đình khá gắn bó. chúng mình quây quần mỗi cuối tuần</p>, <p>mọi người làm gì cùng nhau khi là một gia đình</p>, <p>điểm chung nhất của gia đình mình là chúng mình ăn suốt cả ngày</p>, <p>gia đình bạn có bao nhiêu người</p>, <p>gia đình ruột của mình khá nhỏ, nhưng mình có một đại gia đình họ hàng thân cận</p>, <p>trường tiểu học</p>, <p>hãy cẩn thận, nó quý giá</p>, <p>mô hình cơ bản</p>, <p>ngành học chính của bạn là gì</p>, <p>không còn sót chút gì</p>, <p>tôi không thể hiểu nó</p>, <p>cổ tay</p>, <p>họ tức giận vì tôi đến muộn</p>, <p>đa dạng</p> flashcards

VIỆT ANH

A1Q1

  • lười biếng

    lazy

  • trở thành

    become

  • làm thử

    try

  • tụ họp

    gather

  • mỗi

    each

  • quyết định, sự quyết tâm

    resolution

  • lòng ao ước, ý muốn

    wish

  • bỏ, rời, buông

    quit

  • vài, riêng, cá nhân, khác nhau /ˈsevrəl/

    several

  • thất bại /feɪld/

    failed

  • hơi thở /breθ/

    breath

  • khỏe mạnh, lành mạnh /ˈhelθi/

    healthy

  • đã được giải quyết, dứt khoát /dɪˈsaɪdɪd/

    decided

  • từ lâu, từ đó, trước đây /sɪns/

    since

  • chắc, chắc chắn ʃʊr

    sure

  • cứng, rắn, nghiêm khắc

    hard

  • tiêu pha, dùng

    spend

  • kỳ nghỉ, kỳ nghỉ lễ, sự bỏ trống /veɪˈkeɪʃn/

    vacation

  • môn xki

    skiing

  • cả hai

    both

  • đủ, đủ dùng

    enough

  • qua, ngang, ngang qua

    across

  • vị trí, địa thế, tình hình

    situation

  • buổi hòa nhạc

    concert

  • ngăn cản, cản trở

    let

  • trường hợp

    case

  • nơi, chỗ, địa điểm

    place

  • sự giải quyết, sự quyết định

    decision

  • sự ưu tiên, quyền được trước

    priority

  • có ích, dùng được,hữu ích, có năng lực

    useful/ usefully

  • sự hữu dụng

    usefulness

  • có thiện chí, có ích

    favorable

  • có hại

    harmful

  • dụng cụ,đồ dùng

    tool

  • điều hiển nhiên, đi guốc trong bụng

    granted

  • quên, không nhớ đến, coi nhẹ

    forget/ forgetting/ forgot/ forgotten

  • có thể quên được

    forgettable

  • hay quên, có trí nhớ tồi

    forgetful

  • không quên

    unforget

  • không thể nào quên

    unforgettable

  • gọi lại, triệu hồi, gợi lại

    recall

  • nhớ lại

    recollect

  • nhớ

    remember

  • sự cung cấp tin tức, sự thông tin

    information

  • người cung cấp tin tức

    informant

  • khoa học về thông tin, tin học

    informatics

  • khó khăn, gay go, khó làm vừa lòng

    difficult

  • sự khó khăn, sự túng bấn

    difficulty

  • dễ

    eazy

  • nhấp chuột

    clicking a mouse

  • thư viện

    library

  • cán bộ thư viện

    librarian

  • nghề thư viện

    librarianship

  • không dây

    wireless/ wirelessly

  • dây, có dây

    wired

  • chiếc điện thoại không dây nhỏ

    small wireless telephone

  • quá say mê, mất trí, điên dại, say mê, điên cuồng

    crazy/ crazily

  • bạn nhìn thấy những con số ở đâu?

    where do you see the numbers?

  • điên hơn

    crazier

  • điên rồ nhất

    craziest

  • thành thật ˈɑːnɪst

    honest

  • hôm qua là thứ bảy

    Yesterday was Saturday

  • ngày mai là thứ hai

    Tomorrow will be Monday

  • hôm nay là thứ mấy?

    What day is it today?

  • hôm qua là thứ mấy?

    What day was it yesterday?

  • ngày mai là thứ mấy?

    What day will it be tomorrow?

  • tôi hiểu rồi

    i understand

  • chúc một đêm ngon giấc

    have a good night

  • khoan đã, gì cơ? mình chưa nghe chuyện đó

    wait, what? i haven't heard about that

  • ồ, đó quả thật là một ý tưởng tuyệt vời

    whoa, that's such a cool idea

  • chiến lược /ˈstrætədʒi/

    strategy

  • ngành hàng /ˈɪndəstri/

    industry

  • bạn đang làm gì vậy

    what are you doing?

  • nhưng bà ấy không bắt máy

    but she is not picking up the phone

  • tôi đang gọi cho mẹ tôi

    i am calling my mom

  • có lẽ bà ấy bận

    maybe she is busy

  • giờ tôi đang dọn dẹp nhà cửa

    i am cleaning the house now

  • anh ấy đang mặc gì vậy

    what is he wearing

  • bạn muốn những cuốn sách nào

    which books do you want

  • máy tính của bạn ở đâu

    where is your computer

  • cái đó, ở trong góc. cái nào là của bạn

    that one, in the corner. which one is your

  • anh ấy là bạn cùng lớp của tôi

    he is my classmate

  • bạn có bao nhiêu cái áo sơ mi

    how many shirts do you have

  • tôi có thể xem hộ chiếu của bạn không

    can i see your passport

  • chờ tí... nó đây

    one second... here you go

  • nói cho mình nghe về gia đình của bạn đi

    tell me about your family

  • chúng mình là một gia đình khá gắn bó. chúng mình quây quần mỗi cuối tuần

    we are a pretty close-knit family. we gather every weekend

  • mọi người làm gì cùng nhau khi là một gia đình

    what do you do together as a family

  • điểm chung nhất của gia đình mình là chúng mình ăn suốt cả ngày

    our most common family trait is that we eat all the time

  • gia đình bạn có bao nhiêu người

    how large is your family

  • gia đình ruột của mình khá nhỏ, nhưng mình có một đại gia đình họ hàng thân cận

    my immediate family is small. but i have a large extended family

  • trường tiểu học

    primary school

  • hãy cẩn thận, nó quý giá

    be careful, it's precious

  • mô hình cơ bản

    the basic model

  • ngành học chính của bạn là gì

    what's your major?

  • không còn sót chút gì

    not a crumb left

  • tôi không thể hiểu nó

    i can't wrap my head around it

  • cổ tay

    wrist

  • họ tức giận vì tôi đến muộn

    they were furious because i was so late

  • đa dạng

    various