lười biếng
lazy
trở thành
become
làm thử
try
tụ họp
gather
mỗi
each
quyết định, sự quyết tâm
resolution
lòng ao ước, ý muốn
wish
bỏ, rời, buông
quit
vài, riêng, cá nhân, khác nhau /ˈsevrəl/
several
thất bại /feɪld/
failed
hơi thở /breθ/
breath
khỏe mạnh, lành mạnh /ˈhelθi/
healthy
đã được giải quyết, dứt khoát /dɪˈsaɪdɪd/
decided
từ lâu, từ đó, trước đây /sɪns/
since
chắc, chắc chắn ʃʊr
sure
cứng, rắn, nghiêm khắc
hard
tiêu pha, dùng
spend
kỳ nghỉ, kỳ nghỉ lễ, sự bỏ trống /veɪˈkeɪʃn/
vacation
môn xki
skiing
cả hai
both
đủ, đủ dùng
enough
qua, ngang, ngang qua
across
vị trí, địa thế, tình hình
situation
buổi hòa nhạc
concert
ngăn cản, cản trở
let
trường hợp
case
nơi, chỗ, địa điểm
place
sự giải quyết, sự quyết định
decision
sự ưu tiên, quyền được trước
priority
có ích, dùng được,hữu ích, có năng lực
useful/ usefully
sự hữu dụng
usefulness
có thiện chí, có ích
favorable
có hại
harmful
dụng cụ,đồ dùng
tool
điều hiển nhiên, đi guốc trong bụng
granted
quên, không nhớ đến, coi nhẹ
forget/ forgetting/ forgot/ forgotten
có thể quên được
forgettable
hay quên, có trí nhớ tồi
forgetful
không quên
unforget
không thể nào quên
unforgettable
gọi lại, triệu hồi, gợi lại
recall
nhớ lại
recollect
nhớ
remember
sự cung cấp tin tức, sự thông tin
information
người cung cấp tin tức
informant
khoa học về thông tin, tin học
informatics
khó khăn, gay go, khó làm vừa lòng
difficult
sự khó khăn, sự túng bấn
difficulty
dễ
eazy
nhấp chuột
clicking a mouse
thư viện
library
cán bộ thư viện
librarian
nghề thư viện
librarianship
không dây
wireless/ wirelessly
dây, có dây
wired
chiếc điện thoại không dây nhỏ
small wireless telephone
quá say mê, mất trí, điên dại, say mê, điên cuồng
crazy/ crazily
bạn nhìn thấy những con số ở đâu?
where do you see the numbers?
điên hơn
crazier
điên rồ nhất
craziest
thành thật ˈɑːnɪst
honest
hôm qua là thứ bảy
Yesterday was Saturday
ngày mai là thứ hai
Tomorrow will be Monday
hôm nay là thứ mấy?
What day is it today?
hôm qua là thứ mấy?
What day was it yesterday?
ngày mai là thứ mấy?
What day will it be tomorrow?
tôi hiểu rồi
i understand
chúc một đêm ngon giấc
have a good night
khoan đã, gì cơ? mình chưa nghe chuyện đó
wait, what? i haven't heard about that
ồ, đó quả thật là một ý tưởng tuyệt vời
whoa, that's such a cool idea
chiến lược /ˈstrætədʒi/
strategy
ngành hàng /ˈɪndəstri/
industry
bạn đang làm gì vậy
what are you doing?
nhưng bà ấy không bắt máy
but she is not picking up the phone
tôi đang gọi cho mẹ tôi
i am calling my mom
có lẽ bà ấy bận
maybe she is busy
giờ tôi đang dọn dẹp nhà cửa
i am cleaning the house now
anh ấy đang mặc gì vậy
what is he wearing
bạn muốn những cuốn sách nào
which books do you want
máy tính của bạn ở đâu
where is your computer
cái đó, ở trong góc. cái nào là của bạn
that one, in the corner. which one is your
anh ấy là bạn cùng lớp của tôi
he is my classmate
bạn có bao nhiêu cái áo sơ mi
how many shirts do you have
tôi có thể xem hộ chiếu của bạn không
can i see your passport
chờ tí... nó đây
one second... here you go
nói cho mình nghe về gia đình của bạn đi
tell me about your family
chúng mình là một gia đình khá gắn bó. chúng mình quây quần mỗi cuối tuần
we are a pretty close-knit family. we gather every weekend
mọi người làm gì cùng nhau khi là một gia đình
what do you do together as a family
điểm chung nhất của gia đình mình là chúng mình ăn suốt cả ngày
our most common family trait is that we eat all the time
gia đình bạn có bao nhiêu người
how large is your family
gia đình ruột của mình khá nhỏ, nhưng mình có một đại gia đình họ hàng thân cận
my immediate family is small. but i have a large extended family
trường tiểu học
primary school
hãy cẩn thận, nó quý giá
be careful, it's precious
mô hình cơ bản
the basic model
ngành học chính của bạn là gì
what's your major?
không còn sót chút gì
not a crumb left
tôi không thể hiểu nó
i can't wrap my head around it
cổ tay
wrist
họ tức giận vì tôi đến muộn
they were furious because i was so late
đa dạng
various
chúng tôi đã về nhà
we headed home
cô ấy tận tâm với công việc của mình
she's dedicated to her job
họ cần thông tin của bạn
they needed your info
có thể nghe được, nghe rõ
audible
có thể đọc được
legible
bạn có làm việc trong ngành tài chính không
do you work in finance
cô ấy làm việc trong ngành tiếp thị
she works in marketing
tôi học tiếng Pháp tại trường đại học
i study French at university
bất kể điều gì cũng có thể thực hiện được nếu bạn tin vào chính mình
anything is possible if you believe in yourself
bạn có ăn cá không
do you eat fish
bạn có muốn uống một chút nước không
do you want some water
bạn có muốn một chút bánh mì không
do you some bread
có một ít pizza trong tủ lạnh
there is some pizza in the fridge
có một chút sữa trong tủ lạnh
there is milk in the fridge
còn một chiếc bánh quy
there is one cookie left
gia đình tôi có bảy người
there are seven people in my family
công ty tôi có 60 người
there are 60 people at my company
đồ ăn yêu thích của bạn là gì
what's your favourite food
tôi cần đồ uống
i need a drink
có thể cho chúng tôi chút nước được không
could we have some water, please
bạn có cho sữa vào trà không
do you take milk in your tea
chỉ sữa thôi ạ
just milk, please
cô ấy ăn nhiều trái cây
she eats a lot of fruit
tôi có thể lấy thêm rau củ không
could i have some more vegetables
cô ấy không ăn thịt
she doesn't eat meat
con ăn rau đi
eat your vegetables
quả này được nhập từ trung quốc
this fruit is from china
còn gì nữa không ạ
anything else / what else
có gì đó sai sai, nhưng tôi không biết là gì
something's wrong, but i don't know what
và tôi muốn đọc 1 quyển sách mỗi tháng
and i'd like to read a book every month
tôi muốn học thêm từ vựng
i want to learn more vocabulary
nhưng bạn đã rất giỏi tiếng anh
but you're already so good at english
tôi thực sự muốn cải thiện tiếng anh của mình trong năm nay
i'd really like to improve my English this year
những quyết tâm của năm mới năm nay của bạn là gì?
what are your new year's resolutions this year
tốt cho bạn. năm 2021 chắc chắn sẽ tốt hơn năm ngoái
good for you. 2021 will surely be better than last year
nếu bạn muốn
if you want to
đồ uống của bạn đây
here are your drinks
làm ơn cho tôi một cái thìa khác được không
could i have another spoon, please
làm ơn cho tôi một cái ống hút
could i have a straw, please
đợi một chút
just a sec
tôi có thể giúp gì cho bạn
what can i get started for you
bạn có cần thêm gì nữa không
anything else for you today
vậy thôi
that's all
tooii sẽ gặp bạn tại trường
i'll see you at the school
cám ơn rất nhiều
thanks so much
nghe có vẻ rất tuyệt
that sounds amazing
lí do
the reason
một nguyên nhân
one cause
một nguyên nhân có thể xảy ra là do cha mẹ đang căng thẳng hơn
one cause could be parents are more stressed
chung quy lại
boils down
tất cả chung quy lại đều tùy thuộc vào các bậc cha mẹ
it all boils down to the parents
dựa trên thực tế
due to the fact
dựa trên thực tế là hầu hết mọi người đều thích làm việc tại nhà
this is due to the fact that most people enjoy working from home
nguyên nhân thực tế
down to the fact
điều này thực tế là do mọi người có thể làm việc từ xa
this is down to the fact that most people can now work remotely
lý do tôi nghĩ như vậy
the reason i think so
lý do tôi nghĩ như vậy là vì đại dịch đã là một thay đổi tích cực
the reason i think so is that the pandemic has been a possitive change
i see numbers on the telephone
where do you see the numbers?
this number is short
how is this number?
i see five books
how many books do you see?
the apples grow on a tree
where do the apples grow?
yes, i do
do you want to eat the apples?
i climb in the tree then i cut the apple/ i cut the tree
you want the apples to come down. what do you do?
no i cannot
can you cut the tree?
because the tree is too big
why?
yes, i can, but i don't like to climb, i can fall down
can you climb in the tree?
i see the clock is hanging on the wall
what do you see that is hanging on the wall?
the clock is green and round/ big/ small
how is the clock?
dường như đối với tôi
it seems to me
nó có vẻ như là một giải pháp lý tưởng cho tôi
it seems like an ideal solution to me
quen thuộc
familiar
bất ngờ
surprise
chung
mutual
khu vực lân cận, hàng xóm
neighborhood
kẹt xe
stuck in traffic
trễ hẹn
late
tôi rất vui vì bạn đã đến
i'm glad you arrived
nếu bạn đặt quá muộn, giá cả sẽ cao hơn
if you book too late, the rate is higher
bạn định làm gì vào tối hôm nay
what are you doing this evening
bạn đã làm gì vào tối qua
what did you do last night
bạn định làm gì vào tối thứ sáu
what are you doing friday night
hai tuần nữa là sinh nhật tôi
it's my birthday in two weeks
hãy cho nhau lời khen ngợi
give each other compliment
không thể tốt hơn
couldn't be better
hành động tốt hơn là lời nói
actions speak louder than words
làm mọi thứ cho những người bạn yêu quý
doing things for your loved one
sức mạnh của sự cho đi
the spirit of giving
nó không phải là vấn đề tiền nong
it's not all about the money
nó là những nỗ lực đằng sau đó
it's the effort behind it
thịt lợn
pork
bạn có muốn xem danh sách rượu vang không
would you like to see the wine list
quay
roasted
nướng bằng lò
baked
chúc bạn nhiều niềm vui, hạnh phúc
wishing you happiness
chúc bạn thành công và đạt đc tất cả các mục tiêu của mình trong năm nay
may you succeed and achieve all of your goals this year
chúc bạn một năm an khang thịnh vượng
wishing you prosperity and wealth
chúc bạn một năm mới ngập tràn hạnh phúc và may mắn
wishing you a new year filled with happiness and good fortune
xin lỗi vì đã để bạn đợi
sorry to keep you waiting
thường xuyên, bình thường
regular