2023-06-09T16:41:38+03:00[Europe/Moscow] vi true <p>1 Chu kỳ ép tim thổi ngạt trong cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản ở người lớn: </p><p>A. 15/2 B. 30/2 C. 15/1 D. 30/1</p>, <p>2 Biện pháp dự phòng nhồi máu não: </p><p>A. Tiêu huyết khối </p><p>B. Uống thuốc chống đông định kỳ </p><p>C. Kiểm soát rối loạn lipid máu </p><p>D. Tất cả đáp án trên</p>, <p>3 Triệu chứng ngoài khớp của viêm khớp dạng thấp: </p><p>A. Hạt thấp dưới da </p><p>B. Hat Bouchard </p><p>C. Hat Heberden </p><p>D. Hạt tophi</p>, <p>4 Các nhóm thuốc huyết áp dưới đây có thể gây tăng kali máu, trừ: </p><p>A. Ức chế thụ thể Angiotensin I </p><p>B. Chẹn kênh Canxi </p><p>C. Kháng aldosterone </p><p>D. Ức chế men chuyển</p>, <p>5 Hội chứng thận hư thể đơn thuần là hội chứng thận hư: </p><p>A. Có đái máu </p><p>B. Có tăng huyết áp, suy thận kèm theo </p><p>C. Không tăng huyết áp, không suy thận, có đái máu </p><p>D. Không có suy thận, không đái máu, không tăng huyết áp</p>, <p>6 Lâm sàng của Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa, trừ: </p><p>A. Tuần hoàn bàng hệ </p><p>B. Lách to/ </p><p>C. Cổ trướng </p><p>D. Xuất huyết dưới da</p>, <p>7 Rung nhĩ nhanh ở bệnh nhân hẹp hai lá và dọa phù phổi thì nên dùng: </p><p>A. Dopamin </p><p>B. Digoxin </p><p>C. Hydralazine </p><p>D. Chẹn beta giao cảm</p>, <p>10 Bệnh lý với đặc điểm thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ có tăng sắt huyết thanh: </p><p>A. Thiếu máu thiếu sắt </p><p>B. Thiếu vitamin </p><p>C. Leucemia </p><p>D. Thalassemia</p>, <p>11 Loại thuốc nào dưới đây không dùng khi suy tim đang tiến triển: </p><p>A. Glucoside trợ tim </p><p>B. Lợi tiểu quai Henle </p><p>C. Ức chế men chuyển </p><p>D. Chẹn beta giao cảm</p>, <p>12 Viêm phổi thùy, trừ: </p><p>A. Bệnh thường tập trung ở các đối tượng trẻ em và người già </p><p>B. Sốt cao đột ngột </p><p>C. Khám có hội chứng đông đặc </p><p>D. XQ có đám mờ hình tam giác</p>, <p>13 Vị trí xuất huyết thường thấy của hemophilia: </p><p>A. Da B. Niêm mạc C. Cơ khớp D. nội tạng</p>, <p>14 Nguyên nhân tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát: </p><p>A. Áp xe phổi </p><p>B. Chấn thương </p><p>C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính thứ </p><p>D. Vỡ bóng khí</p>, <p>15 Tai biến mạch não: </p><p>A. Chỉ xảy ra ở người trung hoặc cao tuổi </p><p>B. Phần lớn là do tắc mạch não </p><p>C. Các tổn thương thường nặng và lan tỏa </p><p>D. Tất cả các ý trên</p>, <p>16 BN nam 77 tuổi sau phẫu thuật bắc cầu chủ vành 12 ngày phát hiện tình trạng tụt áp tiến triển. 1 ngày trước đó, BN có tĩnh mạch cổ nỗi, gan to, được điều trị lợi tiểu (nghĩ đến quá tải thể tích), BN tiểu 1200ml/12h. </p><p>Ngoài ra BN có dùng chống động do rung nhĩ. Thăm khám HA 90/65 (Bình thường: 150/90), nhịp tim 85ck/p (bình thường: 65 ck/p, có dùng chẹn beta) mạch đảo 20mmHg. Nghe phổi trong. Chụp CT: tràn dịch màng phổi trái, tràn dịch màng tim khu trú ở thành bên thất phải và nhĩ phải. </p><p>Chẩn đoán có thể nhất ở BN này: </p><p>A. Tắc mạch phổi </p><p>B. Tràn dịch màng tim gây ép tim </p><p>C. Tụt HA do giảm thể tích tuần hoàn </p><p>D. Suy tim trái nặng</p>, <p>8 Vi khuẩn thường được phân lập nhiều nhất trong viêm thận bể thận là: </p><p>A. Klebsiella B. Escherichia coli C. Proteus D. Enterococcus</p>, <p>9 Chỉ định làm nghiệm pháp tăng đường huyết, trừ: </p><p>A. Đường huyết bất kỳ ≥ 11,1 mmol/l </p><p>B. Rối loạn đường huyết lúc đói </p><p>C. Tiền sử đẻ con to &gt;4kg </p><p>D. Đường máu đói bình thường nhưng có đường niệu</p> flashcards
Nội ASH - Buổi 1

Nội ASH - Buổi 1

  • 1 Chu kỳ ép tim thổi ngạt trong cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản ở người lớn:

    A. 15/2 B. 30/2 C. 15/1 D. 30/1

    B
  • 2 Biện pháp dự phòng nhồi máu não:

    A. Tiêu huyết khối

    B. Uống thuốc chống đông định kỳ

    C. Kiểm soát rối loạn lipid máu

    D. Tất cả đáp án trên

    C
  • 3 Triệu chứng ngoài khớp của viêm khớp dạng thấp:

    A. Hạt thấp dưới da

    B. Hat Bouchard

    C. Hat Heberden

    D. Hạt tophi

    A
  • 4 Các nhóm thuốc huyết áp dưới đây có thể gây tăng kali máu, trừ:

    A. Ức chế thụ thể Angiotensin I

    B. Chẹn kênh Canxi

    C. Kháng aldosterone

    D. Ức chế men chuyển

    B
  • 5 Hội chứng thận hư thể đơn thuần là hội chứng thận hư:

    A. Có đái máu

    B. Có tăng huyết áp, suy thận kèm theo

    C. Không tăng huyết áp, không suy thận, có đái máu

    D. Không có suy thận, không đái máu, không tăng huyết áp

    D
  • 6 Lâm sàng của Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa, trừ:

    A. Tuần hoàn bàng hệ

    B. Lách to/

    C. Cổ trướng

    D. Xuất huyết dưới da

    D
  • 7 Rung nhĩ nhanh ở bệnh nhân hẹp hai lá và dọa phù phổi thì nên dùng:

    A. Dopamin

    B. Digoxin

    C. Hydralazine

    D. Chẹn beta giao cảm

    B
  • 10 Bệnh lý với đặc điểm thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ có tăng sắt huyết thanh:

    A. Thiếu máu thiếu sắt

    B. Thiếu vitamin

    C. Leucemia

    D. Thalassemia

    D
  • 11 Loại thuốc nào dưới đây không dùng khi suy tim đang tiến triển:

    A. Glucoside trợ tim

    B. Lợi tiểu quai Henle

    C. Ức chế men chuyển

    D. Chẹn beta giao cảm

    D
  • 12 Viêm phổi thùy, trừ:

    A. Bệnh thường tập trung ở các đối tượng trẻ em và người già

    B. Sốt cao đột ngột

    C. Khám có hội chứng đông đặc

    D. XQ có đám mờ hình tam giác

    A
  • 13 Vị trí xuất huyết thường thấy của hemophilia:

    A. Da B. Niêm mạc C. Cơ khớp D. nội tạng

    C
  • 14 Nguyên nhân tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát:

    A. Áp xe phổi

    B. Chấn thương

    C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính thứ

    D. Vỡ bóng khí

    D
  • 15 Tai biến mạch não:

    A. Chỉ xảy ra ở người trung hoặc cao tuổi

    B. Phần lớn là do tắc mạch não

    C. Các tổn thương thường nặng và lan tỏa

    D. Tất cả các ý trên

    B
  • 16 BN nam 77 tuổi sau phẫu thuật bắc cầu chủ vành 12 ngày phát hiện tình trạng tụt áp tiến triển. 1 ngày trước đó, BN có tĩnh mạch cổ nỗi, gan to, được điều trị lợi tiểu (nghĩ đến quá tải thể tích), BN tiểu 1200ml/12h.

    Ngoài ra BN có dùng chống động do rung nhĩ. Thăm khám HA 90/65 (Bình thường: 150/90), nhịp tim 85ck/p (bình thường: 65 ck/p, có dùng chẹn beta) mạch đảo 20mmHg. Nghe phổi trong. Chụp CT: tràn dịch màng phổi trái, tràn dịch màng tim khu trú ở thành bên thất phải và nhĩ phải.

    Chẩn đoán có thể nhất ở BN này:

    A. Tắc mạch phổi

    B. Tràn dịch màng tim gây ép tim

    C. Tụt HA do giảm thể tích tuần hoàn

    D. Suy tim trái nặng

    C
  • 8 Vi khuẩn thường được phân lập nhiều nhất trong viêm thận bể thận là:

    A. Klebsiella B. Escherichia coli C. Proteus D. Enterococcus

    B
  • 9 Chỉ định làm nghiệm pháp tăng đường huyết, trừ:

    A. Đường huyết bất kỳ ≥ 11,1 mmol/l

    B. Rối loạn đường huyết lúc đói

    C. Tiền sử đẻ con to >4kg

    D. Đường máu đói bình thường nhưng có đường niệu

    A