1. Tác dụng Cochicine:
A. Phòng đợt cấp, chống viêm C. Chẩn đoán, phòng hạt tophi B. Phòng hạt tophi D. Chống viêm, giảm đau trong giai đoạn cấp
2. Thuốc hạ áp tốt nhất là thuốc:
A. Kiểm soát được huyết áp đạt mức huyết áp mục tiêu B. Thuốc mới nhất trên thị trường C. Thuốc ít tác dụng phụ nhất D. Thuốc có liều thấp nhất
3. Triệu chứng lâm sàng không phù hợp với bệnh nhân có hội chứng ruột kích thích:
A. Ỉa chảy C. Đau dọc khung đại tràng B. Táo bón D. Thay đổi toàn trạng
4. Nguy cơ tim mạch của bệnh nhân đái tháo đường tăng gấp bao nhiêu lần?
A. 1.5-2 lần B. 2-4 lần C. 5-10 lần D. 3-6 lần
6. Hình ảnh học dương tính trong VNTMNK, trừ:
A. Hở van tim mới xuất hiện B. Abces quanh vòng van C. Sùi van tim D. Hạn chế di động các cánh van nhân tạo
7. BN nào sau đây có CĐ đtri loãng xương:
A. T-Score <-2.5
B. -2.5<T-Score<-1 và không có yếu tố nguy cơ loãng xương
C. -2.5<T-Score< -1 và có yếu tố nguy cơ loãng xương
D. Cả A và C
8. Thuốc điều trị THA đầu tay cho BN THA kèm đái tháo đường:
A. Chẹn beta giao cảm C. Ức chế men chuyển B. Kháng aldosteron D. Lợi tiểu
9. Tính chất điện tâm đồ khi nghỉ là đúng nhất của ĐTNÔĐ là?
A. Sự thay đổi đoạn ST chênh dốc xuống C. Có ST chênh lên B. Sự thay đổi sóng T âm đổi chiều D. Có thể không thay đổi gì
10. Thành phần của mỡ máu gây viêm tụy cấp:
B. HDL-cholesteron_
C. LDL-cholesteron
D. Cholesteron
A. Triglyceride
12. Số đo độ giãn lồng ngực bất thường là: (cm) A. <4 B.>6 C.<6 D.>4
14-15. BN nữ 55 tuổi vào viện vì triệu chứng khó thở NYHA III. Khám lâm sàng có tiếng thổi
tâm trương cường độ 4/6 dọc bờ trái xương ức, tiếng thổi tâm thu 3/6 ở mỏm tim, rung tâm
trương 3/6 ở mỏm tim. Siêu âm tim có hở van ĐM chủ, HhoHL. Các triệu chứng khác trên siêu
âm gồm: Dd 60mm, Ds 26mm, van hai lá vôi hóa nặng với chênh áp qua van 20mmHg. Chức
năng tâm thu thất trái 60%
14. Nguyên nhân nhiều khả năng nhất gây tổn thương van tim ở BN này:
A. Bệnh tim thiếu máu cục bộ gây đứt dây chằng van hai lá và tổn thương van động mạch chủ
B. Thấp tim gây hở van ĐM chủ, hở van hai lá, hẹp van hai lá
C. Thoái hóa van tim do tuổi già
D. Di chứng của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
15. Biện pháp xử trí hợp lý nhất cho người bệnh:
A. Siêu âm tim qua thực quản để đánh giá kỹ hơn tình trạng van hai lá
B. Tiến hành thông tim phải và trái để khảo sát chức năng tim
C. Tiến hành nong van hai lá bằng bóng qua da
D. Chụp động mạch vành, sau đó phẫu thuật thay van tim
16-18. BN nam, 45 tuổi, không có triệu chứng lâm sàng, đi khám định kỳ khi siêu âm bụng thấy khối u 2cm vùng gan phải.
16. Cần làm tiếp xét nghiệm nào để chẩn đoán:
A. Chức năng gan và aFP
B. Công thức máu và chức năng gan
C. Công thức máu và aFP
D. Đông máu và công thức máu
17. sau khi làm XN thấy HC=3,8T/1, BC=6,5G/1, TC-305G/1, PT=79%, AST/ALT=85/57, Bill=21mmol/l, Alb 34mmol/l, aFP=116ng/ml. Bạn cần làm thêm gì để chẩn đoán:
A. Sinh thiết gan
C. Các marker viêm gan
B. CT Scanner
D. Không cần làm gì thêm
18. Lựa chọn điều trị ở BN này
A. Tiêm cồn B. Đốt sóng cao tần C. Xa tri D. Nút mạch
19. Các hình ảnh có thể gặp trên phim X-quang thường quy Ở TRƯỜNG HỢP ĐAU CỘT SỐNG THẮT LƯNG có tính chất cơ học.
A. Hình ảnh hợp khe liên đốt, hủy xương về hai phía diện khớp.
B. Hình ảnh XQ cột sống thắt lưng bình thường hoặc thoái hóa cột sống thắt lưng.
C. Hình ảnh cột sống thắt lưng thấu quang hoặc có mật độ không đồng đều.
D. Hình ảnh đốt sống chột mắt.
20. Tăng Troponin có thể gặp trong 1 số trường hợp sau TRỪ:
A. Viêm cơ tim cấp
B. Suy thận
C. Tách thành ĐM chủ
D. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
21. Bệnh nhân nam 66 tuổi vào viện vì đau ngực trái điển hình, 3 cơn đau trong vòng 24h trước khi nhập viện, bệnh nhân này có tiền sử tăng huyết áp và đái tháo đường type 2 nhiều năm. Bệnh nhân sử dụng aspirin trong vòng 7 ngày nay. Điện tâm đồ và men tím không có biến đổi nhưng kết quả chụp mạch vành có hẹp 60% động mạch vành phải. Tính theo thang điểm nguy cơ TIMI xác định, bệnh nhân này xếp vào nhóm nguy cơ
A. Nguy cơ rất thấp C. Nguy cơ thấp B. Nguy cơ vừa 3-4 D. Nguy cơ cao
22-25. Bệnh nhân nữ 78 tuổi, tiền sử THA, ĐTĐ, suy thận, stent động mạch vành cách 2 năm, điều trị thuốc đều gồm: Aspirin, Betaloc Zoc, Lipitor, Zestril. Vào viện vì triệu chứng khó thở tăng dần kèm đau ngực. Nhịp tim 110 chu kỳ/phút, HA: 100/80 mmHg, phổi ran ẩm hai đáy, gan to, tĩnh mạch cổ nổi, phù hai chi dưới. 22. Nguyên nhân có thể gây tình trạng nhập viện ở BN này, trừ:
A. Hội chứng vành cấp
C. Suy thận
B. Đợt cấp suy tim
D. Không sử dụng kháng kết tập tiểu cầu kép
23. Dấu hiệu phân biệt suy tim cấp với đợt cấp mất bù của suy tim mạn:
A. Mức độ phủ chỉ dưới
B. Mức độ khó thở và tình trạng ứ huyết phổi
C. Mức độ tăng của NT-proBNP
D. Chức năng EF trên siêu âm tim
24. Dấu hiệu nào dưới đây dùng để phân biệt giữa hội chứng vành cấp gây suy tim (A) và đợt cấp mất bù của suy tim mạn tính do bệnh mạch vành (B):
A. Tương xứng giữa mức độ tăng troponin và NT-proBNP hợp ý chẩn đoán (B)
B. Triệu chứng đau thắt ngực điển hình gợi ý chẩn đoán (A)
C. Mất vận động thành tim trên siêu âm tim gợi ý chẩn đoán (B)
D. Mức độ càng nặng của khó thở càng gợi ý chẩn đoán (B)
25. Thuốc đầu tiên cần sử dụng ở bệnh nhân này:
A. Chẹn calci truyền tĩnh mạch B. Chẹn beta giao cảm kiểm soát tần số thất C. Thuốc kháng kết tập tiểu cầu kép liều nạp D. Lợi tiểu furosemide
1. Nguyên nhân gây loãng xương thứ phát:
A. Cường giáp
B. Ung thư di căn xương
C. Dùng aspirin kéo dài
D. Bất động dài ngày
E. Cường vỏ thượng thận
2. Cấy máu trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:
A. Không phụ thuộc vào sốt
B. Khi cả 3 mẫu cấy theo thời gian quy định đều ra 1 loại vi khuẩn được gọi là cấy máu dương
tính
C. Cấy máu ít nhất 2 lần, mỗi lần cách nhau 30 phút,
D. Có thể cấy máu lại để đánh giá hiệu quả điều trị
3. Bệnh nhân nhổ răng cần phải sử dụng kháng sinh dự phòng VNTMNK trong trường hợp
nào?
A. Thông liên thất đã bít 9 tháng
B. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát
C. Hẹp động mạch phổi
D. Phẫu thuật thay van ĐMC 9 tháng trước
4. Có thể dùng thuốc Digoxin để điều trị suy tim trong trường hợp
A. Suy tim trái có phân số tống máu giảm
B. Suy tim trong bệnh cảnh hẹp khít van ĐMC
C. Suy tim mạn tính trong bệnh hẹp hở 2 lá
D. Suy tim cấp trong NMCT cấp
E. Suy tim, rung nhĩ có tần số thất chậm dưới 50ck/phút
5. Những tiêu chuẩn trong cấy máy tái đồng bộ cơ tim:
A. Chức năng tâm thu thất trái giảm dưới 40%
B. Điều trị nội khoa chưa tối ưu
C. Nhịp xoang
D. QRS giãn rộng >=130ms