о
về
выше
trên đây
через
ngang qua
после
sau khi
против
chống lại
между
trong số
около
xung quanh
как
như
в 1
tại 1
до 1
trước khi 1
за
sau
ниже
dưới đây
под
bên dưới
рядом с
bên cạnh
между
giữa
вне
ngoài
но
nhưng
по 1
bởi 1
несмотря на
mặc dù
вниз
xuống
во время
trong khi
за исключением
ngoại trừ
для
cho
от
từ
в 2
trong 2
внутри
bên trong
в 3
vào trong 3
около
gần
следующий
tiếp theo
из 1
của 1
по 2
trên 2
напротив
đối diện
из 2
ra 2
за пределами
bên ngoài
за
trên
в 4
mỗi 4
плюс
thêm
раунд
tròn
с 1
kể từ 1
чем
hơn
через
thông qua
до 2
đến 2
к 1
đến 1
к 2
về phía 2
под
bên dưới
в отличие от
không giống như
до
cho đến khi
вверх
lên
через
thông qua
с 2
với 2
в 5
trong vòng 5
без
mà không cần
в соответствии с
theo
из-за 1
vì 1
близко к
gần
из-за 2
do 2
за исключением
trừ
далеко от
xa
внутри
bên trong
вместо
thay vì
рядом с
gần
рядом с
bên cạnh
за пределами
bên ngoài
до
trước khi
насколько
xa nhu
а также
cũng như
в дополнение к
ngoài ra
перед
trước mặt
несмотря на
mặc dù
от имени
thay mặt cho
в верхней части
trên đầu trang của
это
cái này
что
cái đó
эти
những cái này
те
những cái đó
в доме
bên trong nhà
вне автомобиля
bên ngoài xe
со мной
với tôi
без него
mà không có anh
под столом
dưới cái bàn
послезавтра
ngày mốt
до заката
trước khi hoàng hôn
но я занят
nhưng tôi đang bận
Здесь
Ở đây
Там
Ở đằng kia
Налево
Ở bên trái
Направо
Ở bên phải
Вперед
Ngay phía trước
Идите прямо
Đi thẳng
Повернуть налево
Rẽ trái
Поверни направо
Rẽ phải
Перед
Phía trước
Позади
Đằng sau
В каком направлении?
Ở hướng nào?
Восток
Đông
Запад
Tây
Юг
Nam
Север
Bắc
Рынок
Chợ
Супермаркет
Siêu thị
Больница
Bệnh viện
Книжный магазин
Nhà sách
Вопрс: Место (Địa điểm) + ГДЕ?
Ответ: Место (Địa điểm ) + Ở + адрес ТАМ
Hỏi: Место (Địa điểm) + Ở ĐÂU?
Trả lời: Место (Địa điểm ) + Ở + адрес