Back
Flashcards: Mimikara Oboeru Goi N2
人生
NHÂN SINH じんせい Cuộc sống
人間
NHÂN GIAN にんげん Nhân gian
人
NHÂN ひと Người
祖先
TỔ TIÊN そせん Tổ tiên
親戚
THÂN THÍCH しんせき Họ hàng
夫婦
PHU PHỤ ふうふ Vợ chồng
長男
TRƯỞNG NAM ちょうなん Trưởng nam
主人
CHỦ NHÂN しゅじん Chủ cửa hàng, chồng
双子
SONG TỬ ふたご Sinh đôi
迷子
MÊ TỬ まいご Trẻ bị lạc
他人
THA NHÂN たにん Người khác
敵
ĐỊCH てき Kẻ thù
味方
VỊ PHƯƠNG みかた Bạn bè, đồng minh
筆者
LUẬT GIA ひっしゃ Tác giả
寿命
THỌ MỆNH じゅみょう Tuổi thọ
将来
TƯƠNG LAI しょうらい Tương lai (gần)
才能
TÀI NĂNG さいのう Tài năng
能力
NĂNG LỰC のうりょく Năng lực
長所
TRƯỜNG SỞ ちょうしょ Sở trường, điểm mạnh
個性
CÁ TÍNH こせい Cá tính
遺伝
DI TRUYỀN いでん Di truyền
動作
ĐỘNG TÁC どうさ Động tác
真似
CHÂN TỰ まね Copy, bắt chước
睡眠
THỤY MIÊN すいみん Giấc ngủ
食欲
THỰC DỤC しょくよく Thèm ăn
外食
NGOẠI THỰC がいしょく Ăn ngoài
家事
GIA SỰ かじ Việc nhà
出産
XUẤT SẢN しゅっさん Sinh, đẻ
介護
GIỚI HỘ かいご Chăm sóc
共働き
CỘNG ĐỘNG ともばたらき Cùng nhau làm việc
出勤
XUẤT CẦN しゅっきん Đi làm
出世
XUẤT THẾ しゅっせ Thành đạt
地位
ĐỊA VỊ ちい Địa vị, vị trí
受験
THỤ NGHIỆM じゅけん Tham gia kì thi
専攻
CHUYÊN CÔNG せんこう Chuyên ngành
支度
CHI ĐỘ したく Chuẩn bị
全身
TOÀN THÂN ぜんしん Toàn thân
しわ
しわ Nếp nhăn
服装
PHỤC TRANG ふくそう Quần áo, trang phục
礼
LỄ れい lễ, cảm ơn
世辞
GIỚI TỪ せじ Nịnh, ca tụng
言い訳
NGÔN DỊCH いいわけ Giải thích, lý do lý trấu
話題
THOẠI ĐỀ わだい Chủ đề
秘密
BÍ MẬT ひみつ Bí mật
尊敬
TÔN KÍNH そんけい Tôn trọng, tôn kính
謙遜
KHIÊM TỐN けんそん Khiêm tốn
期待
KÌ ĐÃI きたい Mong chờ, mong đợi
苦労
KHỔ LAO くろう Lo lắng, vất vả
意志
Ý CHÍ いし ý chí
感情
CẢM TÌNH かんじょう Biểu cảm, tâm trạng
材料
TÀI LIỆU ざいりょう Nguyên liệu (nấu ăn)
石
THẠCH いし Đá
紐
NỮU ひも Sợi dây
券
KHOÁN けん Vé
名簿
DANH BỘ めいぼ Danh bạ, danh sách
表
BIỂU ひょう Bảng biểu
針
CHÂM はり Cái kim
栓
XUYÊN せん Cái nắp
湯気
THANG KHÍ ゆげ Hơi, khí
日当たり
NHẬT ĐƯƠNG ひあたり nơi có ánh sáng chiếu vào
空
KHÔNG から Trống rỗng
斜め
TÀ ななめ nghiêng
履歴
LÝ LỊCH りれき lý lịch
娯楽
NGU LẠC ごらく vui chơi, thú vui
司会
TY HỘI しかい chủ trì buổi tiệc, hội nghị
歓迎
HOAN NGHÊNH かんげい hoan nghênh
窓口
SONG KHẨU まどぐち cửa bán vé
手続き
THỦ TỤC てつづき thủ tục
徒歩
ĐỒ BỘ とほ đi bộ
駐車
CHÚ XA ちゅうしゃ Đỗ xe
違反
VI PHẢN いはん vi phạm
平日
BÌNH NHẬT へいじつ ngày thường
日付
NHẬT PHÓ ひづけ ngày tháng
日中
NHẬT TRUNG にっちゅう ban ngày
日程
NHẬT TRÌNH にってい lịch trình, kế hoạch
日帰り
NHẬT QUY ひがえり đi về trong ngày
順序
THUẬN TỰ じゅんじょ thứ tự
時期
THỜI KỲ じき thời kì
現在
HIỆN TẠI げんざい hiện tại
臨時
LÂM THỜI りんじ tạm thời (臨時ニュース、臨時バス、臨時電車)
費用
PHÍ DỤNG ひよう chi phí
定価
ĐỊNH GIÁ ていか giá cố định
割引
CÁT DẪN わりびき giảm giá
お負け
PHỤ おまけ quà khuyến mại、quà kèm theo
無料
VÔ LIỆU むりょう miễn phí
現金
HIỆN KIM げんきん tiền mặt
合計
HỢP KẾ ごうけい tổng cộng
収入
THU NHẬP しゅうにゅう thu nhập
支出
CHI XUẤT ししゅつ Chi ra, chi tiêu
予算
DỰ TOÁN よさん ngân sách
利益
LỢI ÍCH りえき lợi nhuận
赤字
XÍCH TỰ あかじ lỗ, thâm hụt
経費
KINH PHÍ けいひ kinh phí
勘定
KHÁM ĐỊNH かんじょう tính toán, thanh toán(勘定お願いします:chủ quán tính tiền )
弁償
BIỆN THƯỜNG べんしょう bồi thường
請求
THỈNH CẦU せいきゅう Thỉnh cầu, yêu cầu
景気
CẢNH KHÍ けいき Tình hình; tình trạng; tình hình kinh tế
募金
MỘ KIM ぼきん quyên tiền, gây quỹ
寄付
KÍ PHÓ きふ đóng góp
募集
MỘ TẬP ぼしゅう tuyển dụng
価値
GIÁ TRỊ かち giá trị
好む
HẢO このむ thích
嫌う
HIỀM きらう ghét (mức độ 嫌う→恨む→憎む)
願う
NGUYỆN ねがう ước, yêu cầu
甘える
CAM あまえる nũng nịu
甘やかす
CAM あまやかす nuông chiều (con cái)
可愛がる
KHẢ ÁI かわいがる yêu mến, nâng niu
気付く
KHÍ PHÓ きづく nhận ra
疑う
NGHI うたがう nghi ngờ
苦しむ
KHỔ くるしむ khổ, chịu đựng
悲しむ
BI かなしむ buồn
がっかりする
がっかりする thất vọng
励ます
LỆ はげます động viên (慰める thiên về an ủi)
励む
LỆ はげむ tự động viên mình
頷く
HẠM うなずく gật đầu, đồng ý
張り切る
TRƯƠNG はりきる hăm hở, làm việc chăm chỉ
威張る
UY TRƯƠNG いばる kiêu ngạo
怒鳴る
NỘ MINH どなる hét lên
暴れる
BẠO あばれる nổi giận, bạo lực
しゃがむ
しゃがむ ngồi chơi, ngồi xổm
退く
THOÁI どく làm tránh ra
退ける
THOÁI どける tránh ra
被る
BỊ かぶる đội (hướng về bản thân)
被せる
BỊ かぶせる phủ lên (hướng về phía khác)
齧る
NIẾT かじる nhai, cắn (dấu vết)
撃つ
KÍCH うつ bắn
漕ぐ
TÀO こぐ đạp xe, chèo
敷く
PHU しく trải ra
注ぐ
CHÚ つぐ rót (rượu)
配る
PHỐI くばる phân phát
放る
PHÓNG ほうる ném, bỏ mặc
掘る
QUẬT ほる đào, khai quật
撒く
TÁT まく rắc, rải
測る・計る・量る
はかる đo, đo đạc
占う
CHIẾM うらなう dự đoán, bói
引っ張る
DẪN TRƯƠNG ひっぱる kéo
突く
ĐỘT つく chọc, đâm
突き当たる
ĐỘT ĐƯƠNG つきあたる đi hết đường, đến cuối đường
立ち止まる
LẬP CHỈ たちどまる dừng lại
近寄る
CẬN KÍ ちかよる tiếp cận
横切る
HOÀNH THIẾT よこぎる băng xéo qua, cắt ngang (hàng, người khác)
転ぶ
CHUYỂN ころぶ ngã
躓く
CHÍ つまずく vấp (Vd: vấp hòn đá)
ひく
ひく chèn, cán qua (車にひかれる bị xe cán)
溺れる
NỊCH おぼれる chìm, đắm
痛む
THỐNG いたむ đau
かかる
かかる bị nhiễm
酔う
TỬU よう say
吐く
THỔ はく thở ra, nôn ra
診る
CHẨN みる chuẩn đoán
見舞う
KIẾN VŨ みまう đi thăm bệnh
勤める
CẦN つとめる làm việc
稼ぐ
GIÁ かせぐ kiếm tiền
支払う
CHI TRẢ しはらう trả tiền
受け取る
THỤ THỦ うけとる nhận
払い込む
PHẤT VÀO はらいこむ trả vào
払い戻す
PHẤT LỆ はらいもどす trả lại
引き出す
DẪN XUẤT ひきだす rút ra
儲かる
TRỮ もうかる có lợi nhuận
儲ける
TRỮ もうける kiếm lợi, có con
落ち込む
LẠC VÀO おちこむ giảm, rơi
売れる
MẠI うれる bán chạy
売り切れる
MẠI THIẾT うりきれる bán sạch
くっ付く
PHÓ くっつく gắn vào
くっ付ける
PHÓ くっつける dính vào
固まる
CỐ かたまる cứng lại
固める
CỐ かためる làm cứng
縮む
SÚC ちぢむ ngắn lại, co lại
縮まる
SÚC ちぢまる làm ngắn
縮める
SÚC ちぢめる làm ngắn
沈む
TRẦM しずむ chìm, lặn, bị nhấn xuống
沈める
TRẦM しずめる chìm, lặn
下がる
HẠ さがる rơi
下げる
HẠ さげる giảm bớt, hạ
転がる
CHUYỂN ころがる (tự) lăn
転がす
CHUYỂN ころがす lăn(vật gì đó, lăn quả bóng)
傾く
KHUYNH かたむく nghiêng
傾ける
KHUYNH かたむける Nghiêng vào, hướng vào
裏返す
LÝ PHẢN うらがえす Lật úp, lộn (trái qua phải, trên xuống dưới)
散らかる
TÁN ちらかる Lung tung, vương vãi
散らかす
TÁN ちらかす Vứt bừa bãi
散らばる
TÁN ちらばる văng tứ tung (làm rơi hộp bánh nên bánh văng tứ tung)
刻む
KHẮC きざむ cắt nhỏ, chạm khắc
挟まる
HIỆP はさまる bị kẹp
挟む
HIỆP はさむ kẹp
潰れる
HỘI つぶれる bị hỏng, bị nghiền
潰す
HỘI つぶす làm hỏng, giết(thời gian)
凹む
AO へこむ lõm
解ける
GIẢI ほどける mở, cởi ra
解く
GIẢI ほどく cởi
枯れる
KHÔ かれる bị héo, bị tàn
枯らす
KHÔ からす héo
傷む
THƯƠNG いたむ bị hỏng
湿る
THẤP しめる bị ẩm
凍る
ĐÔNG こおる đông cứng
震える
CHẤN ふるえる run rẩy
輝く
HUY かがやく sáng
溢れる
DẬT あふれる tràn, đầy
余る
DƯ あまる Dư thừa
目立つ
MỤC LẬP めだつ nổi bật (thiết kế, hoa văn không nói đến chất lượng, giá cả sản phẩm)
地味
ĐỊA VỊ じみ đơn giản (thiết kế, hoa văn không nói đến chất lượng, giá cả sản phẩm)
見下ろす
KIẾN HẠ みおろす nhìn xuống
戦う/闘う
CHIẾN/ĐẤU たたかう đánh nhau, tranh chấp
敗れる
BẠI やぶれる bị đánh bại
逃げる
ĐÀO にげる chạy trốn
逃がす
ĐÀO にがす Để mất; để tuột mất (tuột mất một cơ hội ), Thả (thả con mèo ra)
戻る
LỆ もどる quay lại
戻す
LỆ もどす để trả lại
嵌まる
KHẢM はまる khớp, bị kẹt
嵌める
KHẢM はめる làm chặt lại
扱う
TRÁP あつかう đối xử, xử lý
関わる
QUAN かかわる liên quan
目指す
MỤC CHỈ めざす hướng tới mục tiêu (ý nghĩa tích cực)
立つ・発つ
LẬP/PHÁT たつ khởi hành, rời khỏi
迎える
NGHÊNH むかえる đón
持てる
TRÌ もてる Thu hút, có duyên
例える
LỆ たとえる ví như, so với
努める
NỖ つとめる nỗ lực, cố gắng
務まる
VỤ つとまる được đảm nhiệm
務める
VỤ つとめる phục vụ, làm
取り消す
THỦ TIÊU とりけす hủy
終える
CHUNG おえる kết thúc
呼びかける
HÔ よぶかける gọi
呼び出す
HÔ XUẤT よぶだす triệu hồi, triệu tập
有難い
HỮU NAN ありがたい cảm ơn
申し訳ない
THÂN DỊCH もうしわけない xin lỗi
目出度い
MỤC XUẤT ĐỘ めでたい vui, hạnh phúc
幸いな
HẠNH さいわいな hạnh phúc
恋しい
LUYẾN こいしい nhớ (thiên về tình cảm, muốn gặp, muốn làm liền bây giờ)
懐かしい
HOÀI なつかしい hoài niệm, nhớ về quá khứ đã qua
幼い
ẤU おさない non nớt, bé bỏng
心細い
TÂM TẾ こころぼそい cô đơn, mất đi niềm tin, hy vọng
かわいそうな
かわいそうな tội nghiệp
気の毒な
KHÍ ĐỘC きのどくな đáng tiếc, đáng thương
貧しい
BẦN まずしい nghèo
惜しい
TÍCH おしい đáng tiếc, thường dùng để nói về việc thiếu chút nữa là thành công
残念
TÀN NIỆM ざんねん đáng tiếc (kết quả xấu, đáng tiếc)
悔しい
HỐI くやしい đáng tiếc (tâm trạng hối tiếc, hối hận)
仕方(が)ない
SĨ PHƯƠNG しかた(が)ない vô phương (chọn cái này, chỉ còn cách này thôi)
やむを得ない
ĐẮC やむをえない không tránh khỏi (mang tính ép buộc cao hơn)
面倒くさい
DIỆN ĐẢO めんどうくさい phiền toái
しつこい
しつこい lằng nhằng, nói hoài, (thái độ bực mình)
諄い
TRUÂN くどい dài dòng, lắm lời (nhẹ hơn しつこい)
煙い
YÊN けむい nhiều khói
邪魔な
TÀ MA じゃまな vướng víu
うるさい
うるさい ồn ào, om sòm
騒々しい
TAO そうぞうしい ồn ào, sôi nổi (thường thể hiện khung cảnh ồn ào)
慌ただしい
HOẢNG あわただしい bận rộn (nhiều thứ linh tinh phải xử lý
忙しい
MANG いそがしい Diễn tả mức độ bận rộn của 1 việc đã biết
そそっかしい
そそっかしい hấp tấp (tính cách)
慌てる
HOẢNG あわてる luống cuống (hành động)
焦る
TIÊU あせる nóng ruột, nôn nóng (tâm trạng)
思いがけない
TƯ おもいがけない không ngờ đến
何気ない
HÀ KHÍ なにげない ngẫu nhiên, tình cờ, không cố ý
とんでもない
とんでもない không thể tin được, không có chuyện đó đâu
くだらない
くだらない vô giá trị, vô nghĩa
ばかばかしい
ばかばかしい vớ vẩn, ngu ngốc
でたらめ(な)
bừa, linh tinh
だらしない
だらしない không gọn gàng (tính cách)
ずうずうしい
ずうずうしい vô liêm sỉ, trơ trẽn
小賢しい
TIỂU HIỀN こざかしい tinh ranh, khôn lỏi những thứ nhỏ nhặt
狡い
GIẢO ずるい ranh mãnh, chỉ tính có lợi cho bản thân
卑怯
TI KHIẾP ひきょう chơi xấu, chơi hèn, không ngay thẳng, chỉ có lợi cho bản thân, gây ảnh hưởng xấu đến người khác
最低
TỐI ĐÊ さいてい tồi nhất, tệ nhất (mức độ xấu nhất)
憎らしい
TĂNG にくらしい thấy ghét ghét (ganh tị)
憎い
TĂNG にくい căm ghét đến mức muốn giết (mức độ 嫌う→恨む→憎む)
険しい
HIỂM けわしい dốc, nghiêm khắc
辛い
TÂN つらい đau đớn
辛い
TÂN からい cay
きつい
きつい chật, gay go, khó khăn
緩い
HOÃN ゆるい lỏng, chậm
鈍い
ĐỘN にぶい cùn, đần độn, kém
鋭い
NHUỆ するどい sắc, sắc sảo
荒い・粗い
HOANG/THÔ あらい bạo lực, khốc liệt
強引な
CƯƠNG DẪN ごういんな cưỡng bức, bắt buộc
勝手な
THẮNG THỦ かってな tự ý, tự tiện
強気な
CƯỜNG KIM つよきな kiên định, vững vàng
頑固な
NGOAN CỐ がんこな bảo thủ, cố chấp
過剰な
QUÁ THẶNG かじょうな vượt quá, thái quá (không đếm được) (phản ứng)
重大な
TRỌNG ĐẠI じゅうたいな trọng đại (liên quan đến tính mạng, bệnh tình, tin tức, sự kiện)
重要
TRỌNG YẾU じゅうよう trọng yếu (nhân vật, tài liệu, địa vị quan trọng)
主要
CHỦ YẾU しゅよう chủ yếu (trong một nhóm đối tượng thì có đối tượng nào đó là quan trọng nhất)
深刻な
THÂM KHẮC しんこくな nghiêm trọng
気楽な
KHÍ LẠC きらくな thoải mái, nhàn hạ
安易な
AN DỊ あんいな dễ dàng, đơn giản (suy nghĩ)
運
VẬN うん số, vận mệnh
勘
KHÁM かん trực giác, linh cảm, kiểu như giác quan thứ sáu
勘違い
KHÁM VI かんちがい sự hiểu lầm, phán đoán sai lầm
感覚
CẢM GIÁC かんかく cảm giác, giác quan (5 giác quan)
神経
THẦN KINH しんけい thần kinh, điều khiển giác quan
記憶
KÝ ỨC きおく ký ức, trí nhớ (記憶力 khả năng ghi nhớ)
様子
DẠNG TỬ ようす trạng thái, tình trạng
雰囲気
PHÂN VI KHÍ ふんいき bầu không khí
魅力
MỊ LỰC みりょく mị lực, sức hút, sức hấp dẫn
機嫌
CƠ HIỀM きげん tâm trạng, thần thái gần nghĩa với 気分
調子
ĐIỀU TỬ ちょうし tình trạng (sức khoẻ, máy móc)
感心
CẢM TÌNH かんしん Khâm phục
意欲
Ý DỤC いよく ý dục, muốn
全力
TOÀN LỰC ぜんりょく toàn lực
本気
BẢN KHÍ ほんき nghiêm chỉnh, chân thực, nghiêm túc, thật lòng
意識
Ý THỨC いしき nhận thức, ý thức nhận biết
感激
CẢM KÍCH かんげき cảm kích, xúc động
同情
ĐỒNG TÌNH どうじょう đồng cảm với khó khăn của người khác
同意
ĐỒNG Ý どうい đồng ý
同感
ĐỒNG CẢM どうかん đồng ý, cùng ý kiến
対立
ĐỐI LẬP たいりつ đối lập
主張
CHỦ TRƯƠNG しゅちょう chủ trương
要求
YẾU CẦU ようきゅう yêu cầu
得
ĐẮC とく lợi ích, lãi
損
TỔN そん lỗ, tổn thất
勝負
THẮNG PHỤ しょうぶ đánh cược, trận đấu
勢い
THẾ いきおい mạnh mẽ, tràn trề
爆発
BỘC PHÁT ばくはつ nổ
災害
TAI HẠI さいがい thảm họa (động đất, sóng thần)
天候
THIÊN HẬU てんこう thời tiết
乾燥
CAN TÁO かんそう sự khô khan, khô hạn
観測
QUAN TRẮC かんそく quan sát, dự đoán
遭難
TAO NAN そうなん gặp nạn (khi bị sóng thần, khi leo núi, v.v)
発生
PHÁT SINH はっせい phát sinh
登場
ĐĂNG TRƯỜNG とうじょう lối vào, xuất hiện
回復
HỒI PHỤC かいふく hồi phục
援助
VIỆN TRỢ えんじょ viện trợ
保険
BẢO HIỂM ほけん bảo hiểm
追加
TRUY GIA ついか thêm vào
応用
ỨNG DỤNG おうよう ứng dụng, Áp dụng
解答
GIẢI ĐÁP かいとう giải quyết vấn đề, nghi vấn
回答
HỒI ĐÁP かいとう trả lời câu hỏi, sự truy hỏi
結論
KẾT LUẬN けつろん kết luận
案
ÁN あん kế hoạch, ý tưởng
集中
TẬP TRUNG しゅうちゅう tập trung
区別
KHU BIỆT くべつ phân biệt
差別
SAI BIỆT さべつ khác biệt (trong cách đối xử, 人種差別 phân biệt chủng tộc )
中間
TRUNG GIAN ちゅうかん ở giữa
逆
NGHỊCH ぎゃく ngược lại
他所
THA SỞ よそ nơi khác
外
NGOẠI ほか người (khác), ngoài ra
境
CẢNH さかい biên giới, ngăn cách
半ば
BÁN なかば một nửa, ở giữa (văn viết của 途中)
普段
PHỔ ĐOẠN ふだん bình thường
日常
NHẬT THƯỜNG にちじょう hàng ngày
一般
NHẤT BAN いっぱん tổng quan, cái chung
常識
THƯỜNG THỨC じょうしき ý thức tuân thủ luật lệ, phép tắc thông thường
ことわざ
ことわざ thành ngữ
権利
QUYỀN LỢI けんり quyền lợi
義務
NGHĨA VỤ ぎむ nghĩa vụ
切掛/切っ掛け
THIẾT QUẢI きっかけ cơ hội, khởi đầu
行動
HÀNH ĐỘNG こうどう hành động
使用
#N/A しよう sử dụng
提出
ĐỀ XUẤT ていしゅつ đề xuất, giao nộp
期限
KỲ HẠN きげん giới hạn, kỳ hạn
延期
DUYÊN KÌ えんき trì hoãn
延長
DUYÊN TRƯỜNG えんちょう kéo dài
短縮
ĐOẢN SÚC たんしゅく rút ngắn
映像
ÁNH TƯỢNG えいぞう hình ảnh, phim ảnh trên tivi, điện thoại, camera
撮影
TOÁT ẢNH さつえい chụp ảnh
背景
BỐI CẢNH はいけい bối cảnh, phông nền
独立
ĐỘC LẬP どくりつ độc lập
候補
HẬU BỔ こうほ ứng cử, ứng cử viên
支持
CHI TRÌ しじ chống đỡ, ủng hộ (支持者: người ủng hộ)
投票
ĐẦU PHIẾU とうひょう bầu cử
当選
ĐƯƠNG TUYỂN とうせん trúng cử, trúng giải
抽選
TRỪU TUYỂN ちゅうせん rút thăm
配布
PHỐI BỐI はいふ phân phát
失格
THẤT CÁCH しっかく mất tư cách, mất quyền
余暇
DƯ HẠ よか thời gian rỗi
行事
HÀNH SỰ ぎょうじ sự kiện
理想
LÝ TƯỞNG りそう lý tưởng
現実
HIỆN THỰC げんじつ hiện thực, thực tế
体験
THỂ NGHIỆM たいけん trải nghiệm
空想
KHÔNG TƯỞNG くうそう không tưởng, kỳ diệu
実物
THỰC VẬT じつぶつ thực chất, nguyên bản
実現
THỰC HIỆN じつげん hiện thực
実施
THỰC THI じっし thực thi
許可
#N/A きょか sự cho phép
全体
TOÀN THỂ ぜんたい toàn thể
部分
BỘ PHẬN ぶぶん bộ phận
統一
THỐNG NHẤT とういつ thống nhất
拡大
KHUẾCH ĐẠI かくだい mở rộng, tăng lên
縮小
SÚC TIỂU しゅくしょう co nhỏ, nén lại
集合
TẬP HỢP しゅうごう tập hợp
方向
PHƯƠNG HƯỚNG ほうこう phương hướng
間隔
GIAN CÁCH かんかく khoảng cách, khoảng giữa
脇
HIẾP わき phía bên, bên hông, bênh nách
通過
THÔNG QUÁ つうか thông qua
移動
DI ĐỘNG いどう di chuyển
停止
ĐÌNH CHỈ ていし dừng lại, tạm dừng
低下
ĐÊ HẠ ていか rơi xuống, từ chối, suy giảm
超過
SIÊU QUÁ ちょうか vượt quá đếm được (tiền, thời gian, bệnh)
区別
KHU BIỆT くべつ nhận biết sự khác nhau để phân biệt
分別
PHÂN BIỆT ぶんべつ chia ra theo chủng loại
居眠り
CƯ MIÊN いねむり ngủ gật
面倒見る
DIỆN ĐẢO KIẾN めんどうみる trông nom (trẻ con, người già)
介護
GIỚI HỘ かいご chăm sóc người bệnh
看護
KHÁN HỘ かんご chăm sóc bệnh nhân (những người có chuyên môn)
修正
TU CHÍNH しゅうせい sửa chữa(văn bản, hình ảnh)
修理
TU LÝ しゅうり sửa chữa(xe cộ, máy móc)
直す
TRỰC なおす sửa chữa(dùng chung)
何日か後
HÀ MỤC HẬU なんにちかあと mấy ngày sau
書き損じる
THƯ TỔN かきそんじる lỗi viết sai
布巾
BỐ CÂN ふきん khăn lau, vải lau (lau chén bát, bàn ăn)
雑巾
TẬP CÂN ぞきん giẻ lau (lau sàn)
埃を拭取る
AI THỨC THỦ ほこりをふきとる lau bụi
箒で掃く
TRỬU TẢO ほうきではく quét(sân, phòng)
塵取でごみを捨てる
TRỬU THỦ XẢ ちりとりでごみをすてる hốt rác bằng đồ hốt rác
学問を修める
HỌC MÔN TU がくもんをおさめる ôn lại kiến thức
勝利を収める
THẮNG LỢI THU しょうりをおさめる thu được thắng lợi
税金を納める
THUẾ KIM NẠP ぜいきんをおさめる nộp thuế
国を治める
QUỐC TRỊ くにをおさめる cai trị đất nước
立ち上がる
LẬP THƯỢNG たちあがる đứng lên
飛び上がる
PHI THƯỢNG とびあがる bay lên, nhảy lên, bất ngờ
浮かび上がる
PHÙ THƯỢNG うかびあがる nổi lên, nổi lên tình nghi
舞い上がる
VŨ THƯỢNG まいあがる bay vút lên, tâm trạng bay bổng
燃え上がる
NHIÊN THƯỢNG もえあがる bốc cháy lên
盛り上がる
THỊNH THƯỢNG もりあがる chồng chất lên, tăng lên, phấn khích
沸(湧)き上がる
PHÍ わきあがる sôi lên, mãnh liệt hơn
晴れ上がる
TÌNH THƯỢNG はれあがる sáng sủa lên
震え上がる
CHẤN THƯỢNG ふるえあがる run bắn lên
縮み上がる
SÚC THƯỢNG ちぢみあがる Co rúm lại; sợ hãi; khúm núm
干上がる
CAN THƯỢNG ひあがる khô nẻ
でき上がる
THƯỢNG できあがる hoàn thành
持ち上げる
TRÌ THƯỢNG もちあげる nhấc lên
見上げる
KIẾN THƯỢNG みあげる ngước lên, ngưỡng mộ
積み上げる
TÍCH THƯỢNG つみあげる vun lên, chất lên
打ち上げる
ĐẢ THƯỢNG うちあげる hoàn thành; phóng; bắn lên
立ち上げる
LẬP THƯỢNG たちあげる khởi động, thành lập
切り上げる
THIẾT THƯỢNG きりあげる tạm ngưng, cắt
繰り上げる
SÀO THƯỢNG くりあげる sớm hơn (lịch trình), tiến lên
磨き上げる
MA THƯỢNG みがきあげる đánh bóng lên
鍛え上げる
ĐOÁN THƯỢNG きたえあげる dạy dỗ, rèn đúc
書き上げる
THƯ THƯỢNG かきあげる viết xong
育て上げる
DỤC THƯỢNG そだてあげる nuôi lớn
読み上げる
ĐỘC THƯỢNG よみあげる đọc từng cái một
数え上げる
SỐ THƯỢNG かぞえあげる đếm từng cái một, liệt kê
投げ出す
ĐẦU XUẤT なげだす ném ra ngoài, ngồi gác chéo chân lên
持ち出す
TRÌ XUẤT もちだす mang ra ngoài
追い出す
TRUY XUẤT おいだす đuổi cổ, tống cổ
放り出す
PHÓNG XUẤT ほうりだす quẳng đi
貸し出す
THẢI XUẤT かしだす cho vay; cho mượn, phải trả lại
聞き出す
VĂN XUẤT ききだす lấy thông tin, chất vấn
連れ出す
LIÊN XUẤT つれだす dẫn ra ngoài
引っ張り出す
ひっぱりだす lôi ra; đem ra; kéo ra ngoài
逃げ出す
ĐÀO XUẤT にげだす chạy trốn
飛び出す
PHI XUẤT とびだす chạy ra; nhảy ra; bay ra
見つけ出す
KIẾN XUẤT みつけだす biết là có => tìm => để ra ngoài Tìm thấy
探し出す
THÁM XUẤT さがしだす phát hiện được => để ra, tìm thấy được
書き出す
THƯ XUẤT かきだす viết ra, xuất ra
飛び込む
PHI NHẬP とびこむ nhảy vào, lao mình vào
駆け込む
KHU NHẬP かけこむ chạy bổ vào; đâm sầm vào
割り込む
CÁT NHẬP わりこむ chen vào; xen ngang
差し込む
SAI NHẬP さしこむ cắm vào
染み込む
NHIỄM NHẬP しみこむ thấm vào trong, thấm qua
引っ込む
DẪN NHẬP ひっこむ lui vào trong
詰め込む
CẬT NHẬP つめこむ nhét vào; tống vào
飲み込む
ẨM NHẬP のみこむ nuốt, hiểu; thành thục
運び込む
VẬN NHẬP はこびこむ mang vào bên trong
打ち込む
ĐẢ NHẬP うちこむ Đóng vào(đinh); găm vào; nhập vào (thông tin )
注ぎ込む
CHÚ NHẬP そそぎこむ dồn hết vào,đổ vào
引き込む
DẪN NHẬP ひきこむ lôi kéo vào, dẫn vào
書き込む
THƯ NHẬP かきこむ ghi vào, viết vào
巻き込む
KHOÁN NHẬP まきこむ lôi cuốn, hấp dẫn, dính líu
追い込む
TRUY NHẬP おいこむ lùa; dồn (dồn ai đó vào tình huống nguy hiểm)
呼び込む
HÔ NHẬP よびこむ mời gọi, lôi kéo
座り込む
TỌA NHẬP すわりこむ ngồi lì
寝込む
TẨM NHẬP ねこむ ngủ li bì
話し込む
THOẠI NHẬP はなしこむ Đi sâu vào cuộc thảo luận, mải nói chuyện
黙り込む
MẶC NHẬP だまりこむ chìm vào yên lặng; nín lặng
泊まり込む
TIÊU NHẬP とまりこむ trọ lại
住み込む
TRỤ NHẬP すみこむ sinh sống
煮込む
THỬ NHẬP にこむ nấu; ninh kỹ
売り込む
MẠI NHẬP うりこむ nổi danh; có tiếng, cung cấp tình báo
頼み込む
LẠI NHẬP たのみこむ yêu cầu khẩn khoản
教え込む
GIÁO NHẬP おしえこむ dạy dỗ
話し合う
THOẠI HỢP はなしあう thảo luận; trao đổi
言い合う
NGÔN HỢP いいあう tranh luận. cãi cọ
語り合う
NGỮ HỢP かたりあう trò chuyện cùng nhau; nói chuyện với nhau
見つめ合う
KIẾN HỢP みつめあう tìm thấy nhau (tình yêu)
向かい合う
HƯỚNG HỢP むかいあう đối diện;đối mặt với nhau
助け合う
TRỢ HỢP たすけあう hợp tác giúp đỡ lẫn nhau
分け合う
PHÂN HỢP わけあう chia sẻ, chia sớt, chia đều ra..
出し合う
XUẤT HỢP だしあう đóng góp, phối hợp, cùng góp phần
申し合わせる
THÂN HỢP もうしあわせる thu xếp
誘い合わせる
DỤ HỢP さそいあわせる hẹn nhau, rủ nhau
隣り合わせる
LÂN HỢP となりあわせる bên cạnh nhau
組み合わせる
TỔ HỢP くみあわせる ghép lại; kết hợp; liên kết lại; liên kết; phối hợp
詰め合わせる
CẬT HỢP つめあわせる đóng gói,đóng hộp
重ね合わせる
TRỌNG HỢP かさねあわせる xếp chồng lên
居合わせる
CƯ HỢP いあわせる tình cờ gặp
乗り合わせる
THỪA HỢP のりあわせる tình cờ đi cùng nhau, cưỡi cùng nhau
持ち合わせる
TRÌ HỢP もちあわせる có, có mang theo
問い合わせる
MÔN HỢP といあわせる hỏi; hỏi thăm
照らし合わせる
CHIẾU HỢP てらしあわせる so sánh, đối chiếu
聞き直す
VĂN TRỰC ききなおす hỏi lại lần nữa
やり直す
TRỰC やりなおす làm lại
かけ直す
TRỰC かけなおす gọi lại
出直す
XUẤT TRỰC でなおす làm lại từ đầu
持ち直す
TRÌ TRỰC もちなおす chuyển biến tốt
考え直す
KHẢO TRỰC かんがえなおす xem lại, suy nghĩ lại
思い直す
TƯ TRỰC おもいなおす nghĩ lại; thay đổi ý định; thay đổi quyết định
アンテナ
antenna アンテナ ăng ten
イヤホン
earphone イヤホン tai nghe
サイレン
siren サイレン tiếng chuông (chuông tan ca, chuông báo cháy)
コード
cord コード dây (điện)
モニター
monitor モニター màn hình
メーター
meter メーター đồng hồ đo
ペア
pair ペア một cặp
リズム
rhythm リズム giai điệu
アクセント
accent アクセント giọng, nhấn
アルファベット
alphabet アルファベット bảng chữ cái
アドレス
address アドレス địa chỉ
メモ
memo メモ ghi chú
マーク
mark マーク đánh dấu
イラスト
illustration イラスト minh họa
サイン
sign サイン chữ kí, kí、dấu hiệu
スター
star スター ngôi sao nổi tiếng
アンコール
encore アンコール lần nữa
モデル
model モデル mẫu mã
サンプル
sample サンプル hàng mẫu
スタイル
style スタイル kiểu cách, phong cách
ウエスト
waist ウエスト eo, vòng eo
カロリー
calorie カロリー calo
オーバー
over オーバー quá
コントロール
control コントロール kiểm soát, điều khiển
カーブ
curve カーブ khúc cua, cong
コース
course コース khóa học
レース
race レース cuộc đua
リード
lead リード dẫn đầu
トップ
TOP トップ đầu bảng
ゴール
goal ゴール đạt thành tích, ghi bàn
パス
pass パス vượt qua
ベスト
best ベスト tốt nhất
レギュラー
regular レギュラー bình thường
コーチ
coach コーチ huấn luyện viên
キャプテン
captain キャプテン đội trưởng
サークル
circle サークル vòng
キャンパス
campus キャンパス trại
オリエンテーション
orientation オリエンテーション định hướng
カリキュラム
curriculum カリキュラム giáo án
プログラム
program プログラム chương trình
レッスン
lesson レッスン bài học
レクリエーション
recreation レクリエーション giải trí
レジャー
leisure レジャー vui chơi, rảnh rỗi
ガイド
guide ガイド hướng dẫn
シーズン
season シーズン mùa
ダイヤ
diagram ダイヤ thời gian biểu
ウイークデー
weekday ウイークデー ngày trong tuần
サービス
service サービス dịch vụ
アルコール
alcohol アルコール cồn, rượu
デコレーション
decoration デコレーション trang trí
気が合う
hợp tính : あの人とはよく気が合う
気が大きい
Hào phóng : お酒を飲むとつい気が大きくなる。
気が小さい
Hẹp hòi : お金があるのに、気が小さいので、なかなか大きい買い物ができない。
気が強い
Cứng cỏi : 気が弱いので、気が強い人が羨ましい。
気が弱い
nhút nhát : 気が弱くて、みんなの前ではなかなか意見が言えない。
気が長い
Kiên nhẫn : 気が長いので、佐藤さんは駅で30分も友達を待った。
気が短い
Nóng tính : 課長は気が短いので、すぐ怒る。
気が若い
như con nít : 田村さんは年齢に比べて、気が若い。
気が重い
きがおもい cảm giác nặng nề : もうすぐ試験があるので、気が重い。
気がある
quan tâm, thích, hứng thú :彼は仕事をする気があるのかないのか、分からない。
気が変わる
きがかわる tính khí thay đổi, thay đổi : 映画を見に行こうと思って出かけたが、気が変わって、。
気に進まない
きがすすまない không muốn làm : 買い物に誘われたが、気に進まないので、行かなかった。
気がする
Có linh cảm : この問題は試験に出るような気がある。
気が付く
Nhận ra : 家を出てから、忘れ物をしたことに気が付いた。
気が楽だ
きがらくだ thoải mái : 両親が元気なうちは別々に住む方が楽だ。
気を付ける
Chú ý : これから寒くなるから、風邪をひかないように気を付けてください。
気を悪くする
きをわるくする làm người khác buồn, giận : 彼は友達に注意されて、気を悪くしたみたいだ。
気になる
tò mò, quan tâm : 明日から山に行くので天気が気になる。
気にする
để ý, lo lắng : リーさんは何週間も前から発表のことを気にしている。
1.【する】 感覚
"ngửi thấy : 食堂からいいにおいがするね。
2.【する】病気
"cảm thấy : 風邪をひいて、寒気がする
3.【する】仕事
"Làm : 私の父は学校の先生をしている。
4.【する】値段
"có giá : このあたりで一戸建てを買うと、5000万円はします。
5.【する】時間
"qua thời gian : 田中さんは事務所にいません。30分ほどしたら、来ると思います。
6.【する】その他
"thực hiện : レントゲンを撮りますから、動かないで、じっとしていてください。
最も
TỐI もっとも nhất (= 一番)
ほぼ
ほぼ gần như (= だいたい=ほとんど=おおよそ)
相当
TƯƠNG ĐƯƠNG そうとう đáng kể (=すいぶん=かなり)
割に・割と・割合(に・と)
CÁT わりに・わりと・わりあい(に・と) tương đối, khá là (so với suy nghĩ bản thân)
多少
ĐA THIỂU たしょう một chút (= ちょっと、少し)
少々
THIỂU しょうしょう một chút, khoảnh khắc (thời gian)
全て
TOÀN すべて mọi thứ (= 全部 < 全て < 何もかも)
何もかも
なにもかも toàn bộ, mọi thứ
たっぷり
たっぷり đủ, nhiều (=たくさん、いっぱい)、(trang phục: きつい<ぴったり<たっぷり)
できるだけ
できるだけ cố gắng hết sức
次第に
THỨ ĐỆ しだいに dần dần (=だんだん=徐々に=少しずつ =追々)
徐々に
TỪ じょじょに từng chút một
さらに
さらに hơn nữa (①もっと ②もう一度 ③その上)
一層
NHẤT TẰNG いっそう hơn, vẫn (=もっと)
一段と
NHẤT ĐOẠN いちだんと hơn rất nhiều (=もっと)
より
より hơn (=もっと)
結局
KẾT CỤC けっきょく kết cục, kết luận
ようやく
ようやく (sau bao nỗ lực) cuối cùng (=やっと=ついに=とうとう)
再び
TÁI ふたたび lần nữa (=もう一度=再度)
忽ち
HỐT たちまち ngay lập tức (=あっという間に) (biểu hiện sự thay đổi trạng thái)
今度
KIM ĐỘ こんど lần tới
今後
KIM HẬU こんご từ bây giờ
後(に)
HẬU のち(に) sau đó, tương lai (晴れのち曇り trời nắng sau đó có mây)
間もなく
GIAN まもなく chẳng mấy chốc, sắp (①もうすぐ ②すぐに)
そのうち(に)
そのうち(に) chẳng mấy chốc
やがて
やがて chẳng mấy chốc, cuối cùng (①まもなく ②そのうち)
何れ
いずれ sớm hay muộn, lúc nào đó
先ほど
さきほど mới lúc trước (=さっき)(cảm giác của người nói không lâu)
とっくに
とっくに rồi, lâu rồi (cảm giác của người nói lâu)
既に
KÍ すでに đã (= もう)
事前に
SỰ TIỀN じぜんに trước
当日
ĐƯƠNG NHẬT とうじつ ngày hôm đó
前日
TIỀN NHẬT ぜんじつ ngày hôm trước
翌日
DỰC NHẬT よくじつ ngày hôm sau
当時
ĐƯƠNG THỜI とうじ thời đó
一時
NHẤT THỜI いちじ nhất thời, có lúc
至急
CHÍ CẤP しきゅう khẩn cấp
直ちに
TRỰC ただちに ngay lập tức (直ちに→すぐに→間もなく)
早速
TẢO TỐC さっそく nhanh chóng (=すぐに)
いきなり
いきなり bất ngờ (=急に、突然)
常に
THƯỜNG つねに thường xuyên
絶えず
TUYỆT たえず liên tục
しばしば
しばしば rất thường xuyên (しばしば > たびたび > しょっちゅう=常に)
たびたび
たびたび hay, nhiều lần
しょっちゅう
しょっちゅう luôn luôn, thường xuyên
たまに
たまに thỉnh thoảng
めったに…ない
めったに hầu như không
にこにこ・にっこり
にこにこ・にっこり cười khúc khích, cười sung sướng
にやにや・にやりと
にやにや・にやりと cười tủm
どきどき・どきりと
どきどき・どきりと hồi hộp
はらはら
はらはら run rẩy(người), rung rung(vật)
かんかん
かんかん rực rỡ(ánh sáng), bực mình
びしょびしょ・びっしょり
びしょびしょ・びっしょり ướt sũng
うろうろ
うろうろ đi lung tung, đi xung quanh
のろのろ
のろのろ chậm rãi, chậm như sên
ふらふら
ふらふら chóng mặt, hay thay đổi
ぶらぶら
ぶらぶら quanh quẩn, đung đưa (đồ vật)
従って
TÙNG したがって Theo đó, (=だから、それで、そのため、)(không dùng trong câu chỉ nguyên nhân, kết quả, そのため、だから、それで dùng được)
だが
だが tuy nhiên (だけど→でも/けれども→しかし/だが)
ところが
ところが ngoài dự đoán (vd: nghĩ là thế này nhưng kết quả lại khác)
しかも
しかも hơn nữa (①その上 ②それも)
すると
すると ①lập tức, ngay ②có nghĩa là
なぜなら
なぜなら bởi vì, vì (=から、なぜかというと、どうしてかというと)
だって
だって bởi vì, như
要するに
YẾU ようするに tóm lại (=つまり、すなわち)
即ち
TỨC すなわち có nghĩa là, đó là
或いは
HOẶC あるいは ①hoặc, ② có lẽ (thường đi chung かもしれない)
さて
さて nào, để xem (khi bắt đầu một việc khác)
では
では thế thì, trong trường hợp đó
ところで
ところで Nhân tiện (dùng khi đổi sang chủ đề khác để nói)
そう言えば
そういえば Nhắc mới nhớ
ただ
ただ đưa ra ý kiến, ví dụ ngược lại(quán đó ngon nhưng mà xa)
食料・食糧
THỰC LIỆU/LƯƠNG しょくりょう đồ ăn, thực phẩm
粒
LẠP つぶ hạt, viên
くず
TIẾT くず vụn rác
栽培
TÀI BỒI さいばい nuôi trồng
収穫
THU HOẠCH しゅうかく thu hoạch
産地
SẢN ĐỊA さんち nơi sản xuất
土地
THỔ ĐỊA とち đất đai
倉庫
THƯƠNG KHỐ そうこ kho
所有
SỞ HỮU しょゆう sở hữu
収集
THU TẬP しゅうしゅう thu thập
滞在
TRỆ TẠI たいざい ở
便
TIỆN べん thuận tiện
便
TIỆN びん thư
設備
THIẾT BỊ せつび thiết bị
設計
THIẾT KẾ せっけい thiết kế, kế hoạch
制作・製作
CHẾ TÁC せいさく chế tạo, sản xuất
製造
CHẾ TẠO せいぞう chế tạo, sản xuất
建築
KIẾN TRÚC けんちく kiến thiết, xây dựng
人工
NHÂN CÔNG じんこう nhân tạo
自然
TỰ NHIÊN しぜん tự nhiên
圧力
ÁP LỰC あつりょく áp lực
刺激
THÍCH KÍCH しげき kích thích, khiêu khích
摩擦
MA SÁT まさつ ma sát, mâu thuẫn
立場
LẬP TRƯỜNG たちば lập trường (立場に立つ)
役割
DỊCH CÁT やくわり vai trò 【役割を果たす】
分担
PHÂN ĐẢM ぶんたん chia sẻ
担当
ĐẢM ĐƯƠNG たんとう chịu trách nhiệm, đảm đương
交代・交替
GIAO ĐẠI/THẾ こうたい thay phiên, thay đổi
代理
ĐẠI LÝ だいり đại diện, đại lý (代理店)
審判
THẨM PHÁN しんぱん thẩm phám, trọng tài
監督
GIÁM ĐỐC かんとく huấn luyện viên, đạo diễn (người nắm quyền chỉ đạo tổng quát chung )
予測
DỰ TRẮC よそく dự đoán
予期
DỰ KỲ よき mong đợi
判断
PHÁN ĐOẠN はんだん phán đoán
評価
BÌNH GIÁ ひょうか đánh giá, bình phẩm
指示
CHỈ THỊ しじ chỉ dẫn, chỉ thị
無視
VÔ THỊ むし bỏ qua, ngó ngơ
無断
VÔ ĐOẠN むだん không cho phép, chưa có sự cho phép
承知
THỪA TRI しょうち hiểu, đồng ý
納得
NẠP ĐẮC なっとく bị thuyết phục, thỏa mãn
疑問
NGHI VẤN ぎもん nghi vấn
推測
SUY TRẮC すいそく phỏng đoán
肯定
KHẲNG ĐỊNH こうてい khẳng định
参考
THAM KHẢO さんこう tham khảo
程度
TRÌNH ĐỘ ていど mức độ; trình độ
評判
BÌNH PHÁN ひょうばん bình luận, có ý nghĩa được đánh giá tốt
批評
PHÊ BÌNH ひひょう xem xét, chỉ trích
推薦
SUY TIẾN すいせん tiến cử, giới thiệu
信用
TÍN DỤNG しんよう tự tin, lòng tin (cách thường dùng 信用する店、信用する会社、信用する人)
信頼
TÍN LẠI しんらい tin tưởng, tín nhiệm (tin tưởng để nhờ vả 信頼できる人)thường thể hiện dưới dạng 信頼できる
尊重
TÔN TRỌNG そんちょう tôn trọng
作業
TÁC NGHIỆP さぎょう công việc, sự làm việc
工夫
CÔNG PHU くふう công phu, phải nghĩ nhiều phương pháp, cách thức
消化
TIÊU HÓA しょうか tiêu hóa, tiêu thụ
吸収
HẤP THU きゅうしゅう hấp thụ
設置
THIẾT TRÍ せっち cài đặt
設定
THIẾT ĐỊNH せってい thiết lập
調節
ĐIỀU TIẾT ちょうせつ điều tiết (nhiệt độ phòng, chiều cao ghế)
調整
ĐIỀU CHỈNH ちょうせい điều chỉnh (hướng của anten, lịch trình, mức độ lợi hại)
解放
GIẢI PHÓNG かいほう mở cửa, tự do hóa, giải phóng
総合
TỔNG HỢP そうごう tổng hợp, cùng nhau
連続
LIÊN TỤC れんぞく liên tục (phim nhiều tập, động đất liên tục, vụ án giết người hàng loạt, )
持続
TRÌ TỤC じぞく duy trì, kéo dài (sự hứng khởi, sự tập trung, thể lực, hiệu quả)
中断
TRUNG ĐOẠN ちゅうだん gián đoạn
安定
AN ĐỊNH あんてい ổn định
混乱
HỖN LOẠN こんらん hỗn độn, hỗn loạn
上昇
THƯỢNG THĂNG じょうしょう tiến lên, tăng lên
達成
ĐẠT THÀNH たっせい thành tựu, đạt được
事情
SỰ TÌNH じじょう tình hình, điều kiện
事態
SỰ THÁI じたい tình hình, tình trạng
障害
CHƯỚNG HẠI しょうがい cản trở, khó khăn
福祉
PHÚC CHỈ ふくし phúc lợi
社会
XÃ HỘI しゃかい xã hội
都会
ĐÔ HỘI とかい thành phố, thành thị
世論
THẾ LUẬN よろん dư luận
民族
DÂN TỘC みんぞく dân tộc
増大
TĂNG ĐẠI ぞうだい sự mở rộng, sự tăng thêm
増量
TĂNG LƯỢNG ぞうりょう tăng thêm lượng
増税
TĂNG THUẾ ぞうぜい tăng thuế
増員
TĂNG VIÊN ぞういん tăng nhân sự
減点
GIẢM ĐIỂM げんてん giảm trừ
減退
GIẢM THOÁI げんたい giảm sút
減量
GIẢM LƯỢNG げんりょう giảm cân, lượng hao hụt
開発
KHAI PHÁT かいはつ phát triển
開店
KHAI ĐIẾM かいてん mở cửa hàng, khai trương nhà hàng
開業
KHAI NGHIỆP かいぎょう khởi nghiệp
開催
KHAI THÔI かいさい tổ chức
開放
KHAI PHÓNG かいほう sự mở cửa; sự tự do hoá
閉鎖
BẾ TỎA へいさ sự phong tỏa
密閉
BÍ TỎA みっぺい kín hơi
改善
CẢI THIỆN かいぜん cải tiến
改良
CẢI LƯƠNG かいりょう cải tiến
改革
CẢI CÁCH かいかく Cải cách
改正
CẢI CHÍNH かいせい cải chính, chỉnh sửa
改定
CẢI ĐỊNH かいてい thay đổi quyết định
改修
CẢI TU かいしゅう sửa chữa
一致
NHẤT TRÍ いっち nhất trí
一方
NHẤT PHƯƠNG いっぽう mặt khác
一定
NHẤT ĐỊNH いってい nhất định, không thay đổi
一人前
NHẤT NHÂN TIỀN いちにんまえ ①phần một người ăn, ②trưởng thành
一流
NHẤT LƯU いちりゅう bậc nhất, hạng nhất
映る
ÁNH うつる bị phản chiếu, được chiếu
映す
ÁNH うつす chiếu, phản chiếu
つかる
つかる bị ngập, bị chìm, bị ngâm
つける
つける chìm xuống, ngâm, chấm
浮かぶ
PHÙ うかぶ nổi, nghĩ về, bề mặt (thuyền nổi, ý tưởng nổi lên, cá chết nổi lên)
浮かべる
PHÙ うかべる cho nổi
浮く
PHÙ うく nổi, tăng lên (đồng xu nổi, tách biệt khỏi nhóm, dư ra)
潜る
TIỀM もぐる nhấn chìm, ẩn giấu, lặn
跳ねる
KHIÊU はねる nhảy, (dầu)bắn ra, bị cắt(cổ), bị xe đâm 跳ねられる
背負う
BỐI PHỤ せおう mang vác, chịu
追う
TRUY おう đuổi, theo đuổi
追いかける
TRUY おいかける chạy theo, đuổi theo
追いつく
TRUY おいつく đuổi kịp
追い越す
TRUY VIỆT おいこす vượt qua
振り向く
CHẤN HƯỚNG ふりむく "①tha động từ: quay lại, nhìn về phía sau
捕る
BỘ とる bắt (thú)
採る
THÁI とる thừa nhận, chấp nhận, hái (quả)
執る
CHẤP とる dẫn đầu, đảm nhiệm
取り上げる
THỦ THƯỢNG とりあげる nhặt lên, lấy, chọn, bàn luận
取り入れる
THỦ NHẬP とりいれる thu hoạch、áp dụng
削る
TƯỚC けずる cắt xuống, giảm, làm sắc
縛る
PHƯỢC しばる buộc, thắt
絞る・搾る
GIẢO HÀO しぼる vắt, bóp
回る
HỒI まわる xoay quanh, quay lại
回す
HỒI まわす xoay, qua, gửi, chuyển nhượng, đầu tư
区切る
KHU THIẾT くぎる chia, nhấn mạnh
組む
TỔ くむ hiệp lực, tham gia, đoàn kết, vượt qua
組み立てる
TỔ LẬP くみたてる lắp ráp
加わる
GIA くわわる (muối) được thêm, (lực) được thêm, (sức hút) được tăng lên
加える
GIA くわえる thêm (muối), thêm (người), thêm (lực), tăng (tốc độ)
仕上がる
SĨ THƯỢNG しあがる được kết thúc, được hoàn thành
仕上げる
SĨ THƯỢNG しあげる hoàn thành, kết thúc
通りかかる
THÔNG とおりかかる đi ngang qua
飛び回る
PHI HỔI とびまわる bay về, vội vàng về
巡る
TUẦN めぐる quanh quanh, lặp lại, liên quan đến
補う
BỔ おぎなう thêm, bổ sung
防ぐ
PHÒNG ふせぐ phòng, chống
救う
CỨU すくう cứu, giúp
除く
TRỪ のぞく loại trừ, bỏ qua, lấy đi
省く
TỈNH はぶく bỏ sót, tiết kiệm
誤る
NGỘ あやまる mắc lỗi
奪う
ĐOẠT うばう cướp đoạt, trấn lột
しまう
しまう cất
怠ける
ĐÃI なまける lười biếng
失う
THẤT うしなう mất
攻める
CÔNG せめる tấn công
睨む
NGHỄ にらむ lườm
責める
TRÁCH せめる đổ lỗi
裏切る
LÝ THIẾT うらぎる phảm bội
頼る
LẠI たよる dựa dẫm, dựa vào
遭う
TAO あう gặp gỡ
招く
CHIÊU まねく mời, ra dấu, gọi, nguyên nhân
引っ掛かる
DẪN QUẢI ひっかかる bị bắt, bị vướng vào, bị lừa
引っ掛ける
DẪN PHẢN ひっかける mắc, lừa đảo, ném vào
ひっくり返る
PHẢN ひっくりかえる đảo ngược, ngã
ひっくり返す
PHẢN ひっくりかえす đảo ngược, lật ngửa
ずれる
ずれる trượt, đi chệch
ずらす
ずらす đi lạc, thay đổi, đưa ra
崩れる
BĂNG くずれる sụp đổ
崩す
BĂNG くずす phá
荒れる
HOANG あれる bão bùng, cuồng loạn
荒らす
HOANG あらす tàn phá, đột phá
認める
NHẬN みとめる thừa nhận, ủy quyền, xem
見直す
KIẾN TRỰC みなおす nhìn lại, cân nhắc lại
見慣れる
KIẾN QUÁN みなれる quen, nhẵn mặt
求める
CẦU もとめる tìm kiếm, yêu cầu, mua
漏れる
LẬU もれる rò rỉ, chạy trốn, bày tỏ, bị bỏ lại
漏らす
LẬU もらす tràn, buông ra, bỏ lỡ
なる
なる đỡ
焦げる
TIÊU こげる bị cháy
反する
PHẢN はんする trái lại
膨れる
BÀNH ふくれる phồng, sưng
膨らむ
BÀNH ふくらむ to lên, tăng lên
膨らます
BÀNH ふくらます phồng, phình, được làm đầy bởi
尖る
TIÊM とがる trạng thái nhọn, sắc
当てはまる
ĐƯƠNG あてはまる áp dụng
就く
TỰU つく kiếm việc, trở thành
受け持つ
THỤ TRÌ うけもつ đảm trách
従う
TÙNG/TÒNG したがう theo đó, theo
呟く
HUYỀN つぶやく thì thầm, thì thào
述べる
THUẬT のべる phát biểu
目覚める
MỤC GIÁC めざめる thức giấc, mở mắt
限る
HẠN かぎる không nhất thiết, là tốt nhất, nhân dịp
片寄る
PHIẾN KÍ かたよる dồn về một phía
偏る
THIÊN かたよる thường dùng: 栄養が偏る dinh dưỡng không cân đối
薄まる
BẠC うすまる suy nhược
薄める
BẠC うすめる pha loãng, suy yếu
薄れる
BẠC うすれる trở nên mờ nhạt, phai màu
透き通る
THẤU THÔNG すきとおる trở nên rõ ràng, trở nên trong suốt
静まる・鎮まる
TĨNH/TRẤN しずまる trở nên yên lặng, được bình tĩnh lại
静める・鎮める
TĨNH/TRẤN しずめる yên tĩnh, hạ hỏa, giải tỏa
優れる
ƯU すぐれる giỏi, ưu tú, hoàn hảo
落ち着く
LẠC TRƯỚC おちつく "① ổn định (tinh thần, tâm trạng, cuộc sống, công việc)
長引く
ながびく được kéo dài
衰える
SUY おとろえる trở nên yếu, sa sút
備わる
BỊ そなわる được trang bị, được ưu đãi với
備える
BỊ そなえる chuẩn bị, trang bị, cung cấp
蓄える
SÚC たくわえる dự trữ, tiết kiệm, có trữ lượng lớn
揃う
TIỄN そろう chuẩn bị, sắp xếp về mặt số lượng
整う
CHỈNH ととのう chuẩn bị về mọi mặt (số lượng, phương pháp, v.v)
整える・調える
CHỈNH ととのえる chuẩn bị, sửa, điều chỉnh
覆う
PHÚC おおう phủ, bao bọc, che để người khác không thấy (che mắt, che mặt)
照る
CHIẾU てる chiếu sáng
照らす
CHIẾU HỢP てらす được chiếu sáng
染まる
NHIỄM そまる được nhuộm, bị ảnh hưởng bởi
染める
NHIỄM そめる nhuộm, đỏ mặt
憧れる
SUNG あこがれる mong ước, mơ ước
羨む
TIỆN うらやむ đố kỵ, ghen tị
諦める
ĐẾ あきらめる từ bỏ
呆れる
NGỐC あきれる bị shock, ngạc nhiên
恐れる
KHỦNG おそれる sợ, dữ tợn, khủng khiếp
恨む
HẬN うらむ hận, căm thù (mức độ 嫌う→恨む→憎む)
慰める
ÚY なぐさめる an ủi, động viên, thiên về an ủi (励む thiên về động viên)
ダブる
double ダブる gấp đôi
インテリア
interior インテリア nội thất, trang trí
コーナー
corner コーナー góc, phần
カウンター
counter カウンター quầy tính tiền, bar
スペース
space スペース khoảng trống, phòng
オープン
open オープン mở, mở cửa
センター
center センター trung tâm, ở giữa
カルチャー
culture カルチャー văn hóa
ブーム
boom ブーム bùng nổ, trở nên phổ biến
インフォメーション
information インフォメーション thông tin
キャッチ
catch キャッチ bắt lấy
メディア
media メディア truyền thông
コメント
comment コメント bình luận
コラム
column コラム cột
エピソード
episode エピソード chương; phần
アリバイ
alibi アリバイ ngoại phạm
シリーズ
series シリーズ loạt, chuỗi
ポイント
point ポイント điểm
キー
key キー chìa khóa
マスター
master マスター bậc thầy, giỏi
ビジネス
business ビジネス kinh doanh
キャリア
career キャリア nghề nghiệp, vận chuyển
ベテラン
veteran ベテラン chuyên gia, có kinh nghiệm
フリー
free フリー tự do, độc thân, làm tự do
エコノミー
economy エコノミー nền kinh tế
キャッシュ
cash キャッシュ tiền mặt
インフレ
inflation インフレ lạm phát
デモ
demo デモ cuộc biểu tình, thuyết minh
メーカー
maker メーカー nhà chế tạo, nhà sản xuất, nghệ sĩ
システム
system システム hệ thống
ケース
case ケース trường hợp
パターン
pattern パターン mẫu
プラン
plan プラン kế hoạch
トラブル
trouble トラブル rắc rối
エラー
error エラー lỗi
クレーム
claim クレーム phàn nàn, phản đói
キャンセル
cancel キャンセル hủy bỏ
ストップ
stop ストップ dừng lại
カット
cut カット cắt bớt, giảm bớt
カバー
cover カバー bao bọc, che
リハビリ
rehabilitation リハビリ hồi phục chức năng
プレッシャー
pressure プレッシャー sức ép
カウンセリング
counseling カウンセリング tư vấn
キャラクター
character キャラクター nhân cách, tính cách
ユニークな
unique ユニークな độc nhất
ルーズな
loose ルーズな luộm thuộm, không đúng giờ
ロマンチックな
romantic ロマンチックな lãng mạn
センス
sense センス giác quan, cảm nhận
エコロジー
ecology エコロジー sinh thái học
ダム
dam ダム đê
コンクリート
concrete コンクリート bê tông
単純
ĐƠN THUẦN たんじゅんな đơn giản
純粋な
THUẦN TÚY じゅんすいな trong sáng, nguyên chất
透明な
THẤU MINH とうめいな trong suốt
爽やかな
SẢNG さわやかな sảng khoái, tươi
素直な
TỐ TRỰC すなおな vâng lời, dịu dàng, ôn hòa
率直な
SUẤT TRỰC そっちょくな trực tính, thẳng thắn
誠実な
THÀNH THỰC せいじつな thật thà
謙虚な
KHIÊM HƯ けんきょな khiêm tốn
謙遜
KHIÊM TỐN けんそん khiêm tốn
賢い
HIỀN かしこい thông minh, khôn ngoan
慎重な
THẬN TRỌNG しんちょうな thận trọng
穏やかな
ỔN おだやかな điềm tĩnh, yên lặng
真剣な
CHÂN KIẾM しんけんな nghiêm túc, nghiêm trọng
正式な
CHÍNH THỨC せいしきな chính thức, trang trọng
主な
CHỦ おもな chính, chủ yếu (部分、問題)
主要な
CHỦ YẾU しゅような chủ yếu, chính, thường ghép với từ khác (主要年、主要人物)
貴重な
QUÝ TRỌNG きちょうな quý giá
偉大な
VĨ ĐẠI いだいな vĩ đại
偉い
VĨ ĐẠI えらい đáng ngưỡng mộ, vị trí cao
独特な
ĐỘC ĐẮC どくとくな độc nhất, đặc biệt, riêng bản thân có thôi
特殊な
ĐẶC THÙ とくしゅな độc đáo, đặc biệt (vd: năng khiếu đặc biệt, thông minh, giỏi giang)
奇妙な
KỲ DIỆU きみょうな kỳ lạ
妙な
DIÊU みょうな lạ, tò mò
怪しい
QUÁI あやしい đáng nghi, nghi ngờ, có thiên về cảm giác nguy hiểm, lo lắng, bất an
異常な
DỊ THƯỜNG いじょうな bất thường
高度な
CAO ĐỘ こうどな độ chính xác cao
新たな
TÂN あらたな mới, được làm mới
合理的な
HỢP LÝ ĐÍCH ごうりてきな hợp lý
器用な
CƠ DỤNG きような lanh tay, tài giỏi, khéo léo
手軽な
THỦ KHINH てがるな nhẹ nhàng, đơn giản
手ごろな
THỦ てごろな hợp lý, phù hợp
高価な
CAO GIÁ こうかな đắt
ぜいたくな
ぜいたくな sang trọng, lãng phí (phong cách sống)
質素
CHẤT TỐ しっそ đạm bạc, giản dị (phong cách sống)
豪華な
HÀO HOA ごうかな hào hoa
高級な
CAO CẤP こうきゅうな chất lượng cao, đắt
上等な
THƯỢNG ĐẲNG じょうとうな thượng đẳng, đủ tốt
上品な
THƯỢNG PHẨM じょうひんな thượng phẩm
適度な
THÍCH ĐỘ てきどな mức độ thích hợp, điều độ
適切な
THÍCH THIẾT てきせつ thích hợp (cách xử lý, cách sử dụng,v.v)
快適な
KHOÁI THÍCH かいてきな dễ chịu, sảng khoái
快い
KHOÁI THÍCH こころよい hài lòng, dễ chịu
順調な
THUẬN ĐIỀU じゅんちょうな thuận lợi; tốt; trôi chảy
活発な
HOẠT PHÁT かっぱつな hoạt bát, sôi nổi (thiên về tính cách con người)
活気
HOẠT KHÍ náo nhiệt (thiên về trạng thái của khu vực, thành phố)
的確な
ĐÍCH XÁC てきかくな chính xác
確実な
XÁC THỰC かくじつな thật (sự thật, người thật)
明らかな
MINH あきらかな rõ ràng
曖昧な
ÁI MUỘI あいまいな mơ hồ, không rõ ràng
具体的な
CỤ THỂ ĐÍCH ぐたいてきな cụ thể
抽象的な
TRỪU TƯỢNG ちゅうしょうてきな trừu tượng
等しい
ĐẲNG ひとしい giống nhau
平等な
BÌNH ĐĂNG びょうどうな bình đẳng (người ngoài cuộc nhìn nhận)
公平な
CÔNG BÌNH こうへいな công bằng (người trong cuộc nhìn nhận)
不平
BẤT BÌNH ふへい bất bình (gần nghĩa với 文句)
人物
NHÂN VẬT じんぶつ nhân vật
者
GIẢ もの người, kẻ
各自
CÁC TỰ かくじ mỗi người
気分
KHÍ PHÂN きぶん tâm tư, tinh thần
気配
KHÍ PHỐI けはい cảm giác, linh cảm
生きがい
SINH いきがい mục đích sống
行儀
HÀNH NGHI ぎょうぎ tác phong, cách cư xử
品
PHẨM ひん hàng hóa
姿
TƯ すがた hình ảnh, bóng dáng
姿勢
TƯ THẾ しせい tư thế, thái độ
見かけ
KIẾN みかけ nhìn bề ngoài, từ đó suy đoán bên trong
見た目
KIẾN MỤC めため chỉ đề cập đến dáng vẻ bên ngoài
ふり
ふり giả vờ
苦情
KHỔ TÌNH くじょう phàn nàn
口実
KHẨU THỰC こうじつ xin lỗi, bào chữa (văn viết của 言い訳)
動機
ĐỘNG CƠ どうき động cơ
皮肉
BÌ NHỤC ひにく giễu cợt, mỉa mai
意義
Ý NGHĨA いぎ ý nghĩa
主義
CHỦ NGHĨA しゅぎ nguyên tắc, niềm tin
精神
TINH THẦN せいしん tinh thần
年代
NIÊN ĐẠI ねんだい kỷ nguyên, năm
世代
THẾ ĐẠI せだい thời đại, thế hệ
基礎
CƠ SỞ きそ cơ bản, gốc
基準
CƠ CHUẨN きじゅん tiêu chuẩn, mang tính pháp lý, luật lệ, thường có phạm vi rộng
標準
TIÊU CHUẨN ひょうじゅん tiêu chuẩn, từ nhiều mức độ xảy ra chọn mức độ trung bình làm tiêu chuẩn
典型
ĐIỂN HÌNH てんけい điển hình, mô hình
方言
PHƯƠNG NGÔN ほうげん tiếng địa phương
分布
PHÂN BỐ ぶんぷ phân bố (phân bố dân số, phân bố động thực vật)
発展
PHÁT TRIỂN はってん phát triển, mở rộng
文明
VĂN MINH ぶんめい văn minh
普及
PHỔ CẬP ふきゅう phổ cập, phổ biến
制限
CHẾ HẠN せいげん hạn chế (ăn uống, tuổi tác, thời gian, tốc độ, calorie )
限度
HẠN ĐỘ げんど mức độ giới hạn(sự chịu đựng, giới hạn khoản tiền vay, )
限界
HẠN GIỚI げんかい mức độ giới hạn,đỉnh điểm, tối đa (năng lực, thể lực, sự chịu đựng )
検討
KIỂM THẢO けんとう nghiên cứu, xem xét
選択
TUYỂN TRẠCH せんたく lựa chọn
考慮
KHẢO LỰ こうりょ xem xét
重視
TRỌNG THỊ じゅうし xem trọng, xem là quan trọng
見当
KIẾN ĐƯƠNG けんとう phỏng đoán, ước tính
訂正
ĐÍNH CHÍNH ていせい đính chính
修正
TU CHÍNH しゅうせい chỉnh sửa, sửa đổi
反抗
PHẢN KHÁNG はんこう chống, không vâng lời (ý chí chống đối)
抵抗
ĐỀ KHÁNG ていこう đẩy lui, chống đối
災難
TAI NẠN さいなん tai nạn, thiên tai (mức độ cao nhất)
運が悪い
VẬN ÁC うんがわるい xui xẻo (mức độ trung bình)
ついていない
không may (mức độ thấp, không gây hậu quá xấu)
汚染
Ô NHIỄM おせん ô nhiễm
害
HẠI がい có hại
伝染
TRUYỀN NHIỄM でんせん truyền nhiễm
対策
ĐỐI SÁCH たいさく đối sách, biện pháp đối phó
処置
XỬ TRÍ しょち xử lý, điều trị, thường là những việc cần làm ngay (vd xử lý vết thương)
処分
XỬ PHÂN しょぶん tiêu hủy, trừng trị
処理
XỬ LÝ しょり xử lý
輪
LUÂN わ vòng, lặp
でこぼこ
でこぼこ lồi lõm, ổ gà
跡
TÍCH あと dấu vết
手間
THỦ GIAN てま thời gian, phiền phức
能率
NĂNG SUẤT のうりつ hiệu quả, năng suất
性能
TÍNH NĂNG せいのう hiệu năng, hiệu quả
操作
THAO TÁC そうさ thao tác hoạt động
発揮
PHÁT HUY はっき phát huy, gắng sức
頂点
ĐỈNH ĐIỂM ちょうてん đỉnh, điểm
周辺
CHU BIÊN しゅうへん xung quanh
現場
HIỆN TRƯỜNG げんば hiện trường
状況
TÌNH HUỐNG じょうきょう trạng thái, tình trạng
組織
TỔ CHỨC そしき tổ chức
制度
CHẾ ĐỘ せいど chế độ
構成
CẤU THÀNH こうせい cấu thành
形式
HÌNH THỨC けいしき hình thức
傾向
KHUYNH HƯỚNG けいこう khuynh hướng
方針
PHƯƠNG CHÂM ほうしん phương châm, chính sách
徹底
TRIỆT ĐỂ てってい triệt để
分析
PHÂN TÍCH ぶんせき phân tích
維持
DUY TRÌ いじ duy trì, (hòa bình, mức sống, tốc độ)
管理
QUẢN LÝ かんり quản lý, điều hành, điều khiển
行方
HÀNH PHƯƠNG ゆくえ tung tích, tương lai
端
ĐOAN はし Bờ, cạnh, mép
場
TRƯỜNG ば địa điểm, kinh nghiệm, dịp, hoàn cảnh
分野
PHÂN DÃ ぶんや lĩnh vực
需要
NHU YẾU じゅよう nhu cầu (CẦU)
供給
CUNG CẤP きょうきゅう cung cấp (CUNG)
物資
VẬT TƯ ぶっし vật tư
用途
DỤNG ĐỒ ようと sử dụng, ứng dụng
関連
QUAN LIÊN かんれん liên quan, quan hệ
消耗
TIÊU MAO しょうもう tiêu thụ, tiêu hao
欠陥
KHUYẾT HÃM けっかん khuyết điểm, hỏng
予備
DỰ BỊ よび dự bị, dự trữ
付属
PHÓ THUỘC ふぞく sự phụ thuộc, sát nhập, phụ kiện
手当
THỦ ĐƯƠNG てあて trị liệu, chuẩn bị,Tiền thù lao, tiền bonus, phụ cấp
元
NGUYÊN もと nguyên, ban đầu, lý do
面
DIỆN めん mặt, mặt phẳng, diện mạo
説
THUYẾT せつ thuyết, ý kiến
差
SAI さ sai khác, khoảng cách
間
GIAN ま giữa, trong khoảng
分
PHÂN ぶん thành phần, điều kiện
筋
CÂN すじ cốt, sườn
余裕
DƯ DỤ よゆう dư, thừa (dùng còn dư), phụ cấp
余計
DƯ KẾ よけい dư thừa, vô nghĩa (VD: đừng làm những viêc dư thừa, vô nghĩa)
負担
PHỤ ĐẢM ふたん gánh chịu
保証
BẢO CHỨNG ほしょう bảo hành
催促
THÔI XÚC さいそく thúc giục, gợi nhớ
成立
THÀNH LẬP せいりつ thành lập
矛盾
MÂU THUẪN むじゅん mâu thuẫn
存在
TỒN TẠI そんざい tồn tại
編む
BIÊN あむ đan
縫う
PHÙNG ぬう may, khâu lại
指す
CHỈ さす biểu thị, chỉ vào,
示す
THỊ しめす chỉ, bày tỏ, biểu thị
注ぐ
CHÚ そそぐ rót (nước nóng)
漱ぐ
SẤU すすぐ rửa, súc
触る
XÚC さわる sờ
触れる
XÚC ふれる chạm, đề cập
抱く
BÃO いだく ôm, mang, yêu mến
抱える
BÃO かかえる cầm nhiểu hơn 持つ, còn có nghĩa bóng (頭を抱える:ôm đầu)
担ぐ
ĐẢM かつぐ mang, vác
剥がす
BÁC はがす bóc ra, lột vỏ
描く
MIÊU えがく vẽ, mô tả, tưởng tượng
砕ける
TOÁI くだける bị vỡ, trơn, hỏng
砕く
TOÁI くだく phá vỡ, nghiền nát
塞がる
TẮC ふさがる bị chặn, bị chiếm, khít lại, không có khoảng trống (mắc kẹt giữa dòng đời)
塞ぐ
TẮC ふさぐ chiếm, chặn. bị trầm cảm
詰まる
CẬT つまる nghẹn, tắc (vẫn còn khoảng trống nhỏ. VD nghẹn cổ, nghẹt mũi )
避ける
TỊ さける tránh, tránh xa
よける
よける tránh, để qua một bên
それる
それる trượt, lỗ, lạc đề
逸らす
DẬT そらす trốn tránh, lảng tránh
見つめる
KIẾN みつめる nhìn chằm chằm, đối mặt
眺める
THIẾU ながめる nhìn, trông coi
見合わせる
KIẾN HỢP みあわせる nhìn nhau, bị hoãn, bị hủy
見送る
KIẾN TỐNG みおくる đi tiễn (khách)
訪れる
PHỎNG おとずれる đến, thăm
引き返す
DẪN PHẢN ひきかえす quay lại
去る
KHỨ さる rời xa, bỏ đi
すする
すする hớp, hút
味わう
VỊ あじわう thưởng thức, trải nghiệm (món ăn ngon, phim hay, cảnh đẹp)
味見をする
VIỊ KIẾN あじみをする nêm nếm món ăn
匂う
MÙI におう có mùi, nực mùi
飢える
CƠ うえる ①đói lả, ②khao khát, thèm muốn (một cái gì đó)
問う
MÔN とう hỏi về, yêu cầu
語る
NGỮ かたる nói
誓う
TRIẾT ちかう thề, hứa
支える
CHI ささえる hỗ trợ, giúp đỡ
費やす
PHÍ ついやす tiêu
用いる
DỤNG もちいる sử dụng, nhận nuôi, thuê
改まる
CẢI あらたまる được cải tiến, được thay thế
改める
CẢI あらためる cải tiến, thay thế
収まる・納まる・治まる
THU NẠP TRỊ おさまる thu nạp, định cư, bình tĩnh
収める・納める・治める
THU NẠP TRỊ おさめる giải quyết, đạt được, giao hàng (tham khảo phía trên có giải thích)
沿う・添う
DUYÊN/THIÊM そう dọc theo, men theo
添える
THIÊM そえる gắn với
兼ねる
KIÊM かねる không thể
適する
THÍCH てきする hợp, xứng đáng
適当する
THÍCH ĐƯƠNG てきとう tương thích, phù hợp (thích hợp, phù hợp đối với điều gì)
相当する
TƯƠNG ĐƯƠNG そうとうする tương ứng (tương ứng với A là B. VD tương ứng với trúng giải nhất là 100 triệu đồng)
伴う
BẠN ともなう được tham gia, kèm theo, cùng với
響く
HƯỞNG ひびく vang, vọng
次ぐ
THỨ つぐ tiếp theo
略す
LƯỢC りゃくす lượt bớt, viết tắt, tóm gọn
迫る
BÁCH せまる tiến sát, thúc giục, cưỡng bức
狙う
THƯ ねらう nhắm đến (con mồi, đối tượng, mục tiêu, tạo cảm giác gian xảo)
犯す
PHẠM おかす thực hiện (hành vi phạm tội)
侵す
XÂM おかす xâm chiếm
冒す
MẠO おかす can đảm, đương đầu
脅す
HIẾP おどす bắt nạt, đe dọa
脅かす
HIẾP おどかす hù dọa
脅かす
HIẾP おびやかす có cái gì đó là mối đe dọa gián tiếp(cái nghèo đe dọa hạnh phúc gia đình)
逆らう
NGHỊCH さからう làm ngược lại (ko vâng lời, bơi ngược dòng, đi ngược gió)
妨げる
PHƯƠNG さまたげる ngăn chặn
打ち消す
ĐẢ TIÊU うちけす phủ nhận, bác bỏ
応じる
ỨNG おうじる đáp lại, đối ứng
承る
THỪA うけたまわる nhận, nghe (khiêm nhường ngữ của 聞く、受ける)
頂戴する
ĐỈNH ĐÁI ちょうだいする ① nhận (=もらう), ②hãy làm (=~ください)
学ぶ
HỌC まなぶ học
練る
LUYỆN ねる nhào trộn (bột, đất sét), trau chuốt (kế hoạch)
負う
PHỤ おう mang, vác
果たす
QUẢ はたす hoàn thành
引き受ける
DẪN THỤ ひきうける nhận, đảm trách
増す
TĂNG ます tăng lên
欠ける
KHUYẾT かける bỏ lỡ, thiếu sót
欠かす
KHUYẾT かかす thiếu, lỡ
澄む
TRỪNG すむ trở nên rõ ràng
濁る
TRỌC にごる dính bùn, đục
濁す
TRỌC にごす nhập nhằng (nói)
生じる
SINH しょうじる phát sinh, nguyên nhân
及ぶ
CẬP およぶ đạt đến, lan ra
及ぼす
CẬP およぼす gây ra (thường là ảnh hưởng xấu)
至る
CHÍ いたる dẫn đến, đi đến
達する
DĐẠT たっする đến, chạm tới
実る
THỰC みのる mang lại kết quả tốt
暮れる
MỘ くれる tối, hết (thường diễn tả hết ngày, hết năm)
劣る
LIỆT おとる kém hơn
異なる
DỊ ことなる khác
乱れる
LOẠN みだれる hỗn hoạn, bị nhầm lẫn
乱す
LOẠN みだす lộn xộn, làm đảo lộn kế hoạch, làm hỏng
緩む
HOÃN ゆるす nới lỏng, được thư giãn, phá vớ
緩める
HOÃN ゆるめる lỏng, thư giãn, hạ xuống
錆びる
GỈ さびる bị rỉ sét
接する
TIẾP せっする gắn với, tiếp xúc, gặp
属する
THUỘC ぞくする thuộc về
占める
CHIẾM しめる chiếm, giữ (vị trí)
くたびれる
くたびれる bị mệt, bị chán
恵まれる
HUỆ めぐまれる được ban phước, được ưa chuộng
湧く
DŨNG わく sôi sục, dâng trào
微笑む
VI TIẾU ほほえむ cười
ふざける
ふざける quậy phá
いたずら
いたずら nghịch ngợm (dễ thương, ý nghĩa không tiêu cực)
悔やむ
HỐI くやむ hối tiếc
ためらう
ためらう chần chừ
敬う
TÔN うやまう tôn trọng
さっぱり
さっぱり hoàn toàn, sảng khoái
すっきり
すっきり ①sảng khoái, ②rõ ràng, gọn gàng (デザイン、部屋、文章)
実に
THỰC じつに thực sự là, thực tế, thực ra
思い切り
TƯ THIẾT おもいきり hết sức, dứt khoát
何となく
なんとなく hơi hơi (cảm giác)
何だか
なんだか hơi hơi, 1 chút
どうにか
どうにか bằng cách nào đó, như thế nào đó
どうにも
どうにも chẳng thể làm gì
何とか
なんとか chút nào đó, gì đó (何とか言ってください)
何とも
なんとも không…một chút nào(何とも…ない)
わざと
わざと cố ý
わざわざ
わざわざ làm phiền, gây phiền
せっかく
せっかく đã mất công
あいにく
あいにく đáng tiếc
案の定
ÁN ĐỊNH あんのじょう như mong đợi (mang kết quả xấu)
いよいよ
いよいよ cuối cùng, đã đến lúc, càng ngày càng
さすが
さすが quả là, như dự đoán, thật đúng là
とにかく
とにかく dù sao, cách này hay cách khác
ともかく
ともかく dù sao, đặt (cái gì) sang một bên
せめて
せめて ít nhất là(mong muốn nhiều hơn thế nhưng biết là không được nên ít nhất là muốn cỡ này)
すくなくとも
すくなくとも ít nhất là (đánh giá vấn đề: giá cả, trọng lượng)
せいぜい
せいぜい cho dù nhiều thì cũng cỡ (phán đoán)
最大
TỐI ĐẠI さいだい tối đa (lượng, kích cỡ vd: dung lượng điện thoại này tối đa 16GB)
どうせ
どうせ dù cho, đằng nào thì
ぎっしり
ぎっしり lèn chặt, đầy chặt, kín lịch
ずらりと
ずらりと trong một dãy
あっさり
あっさり "① tao nhã (món ăn, màu sắc, thiết kế)
しんと・しいんと
しんと・しいんと yên lặng, lặng lẽ
ちゃんと
ちゃんと nghiêm túc, cẩn thận, tuyệt đối
続々
TỤC ぞくぞく liên tục, cái này sau cái kia
どっと
どっと tất cả cùng lúc, bất thình lình, bất chợt
ばったり
ばったり đột nhiên (ngã), ngẫu nhiên (gặp ai đó)
さっさと
さっさと thể hiện hành động, động tác nhanh (ăn nhanh lên, làm nhanh lên)
さっと
さっと thể hiện quá trình thay đổi nhanh (vừa bị đổ đã nhanh chóng được lau sạch, sắc mặt thay đổi rất nhanh)
すっと
すっと "đột nhiên (đứng dậy),
せっせと
せっせと siêng năng, cần cù
ざっと
ざっと "sơ qua, đại khái (tính toán sơ, nhìn sơ qua),
こっそり
こっそり bí mật, lén lút
生き生き
SINH いきいき sinh động
ぼんやり
ぼんやり "nhìn thấy lờ mờ
ふと
ふと đột nhiên, tình cờ
直に
TRỰC じかに trực tiếp
一度に
ĐỘ いちどに cùng lúc làm nhiều thứ
一斉に
TỀ いっせいに cùng lúc có nhiều đối tượng cùng làm một hành động
共に
CỘNG/CUNG ともに cùng với
相互に
TƯƠNG HỖ そうごに lẫn nhau, cùng nhau
一人一人
ひとりひとり từng người một, lần lượt
いちいち
いちいち chi li quá (thường mang nghĩa không tốt, không cần thiết quá như thế)
所々
SỞ ところどころ đây đó
どうか
どうか làm ơn
できれば・できたら
できれば・できたら nếu có thể
たいして。。。ません
たいして Không...nhiều; không...lắm
恐らく
KHỦNG おそらく có lẽ
むしろ
むしろ hơn, tốt
果たして
QUẢ はたして "có thực sự là...(sẽ thành công, sẽ chiến thắng ?)
かえって
かえって ngược lại, hơn
必ずしも
TẤT かならずしも không hẳn, không cần thiết
単に
ĐƠN たんに chỉ, đơn giản
いまだに。。。ません
いまだに vẫn chưa
ついでに
ついでに nhân tiện
とりあえず
とりあえず đầu tiên, trong thơi gian này
万一・万が一
PHƯƠNG まんいち・まんがいち khẩn cấp, trường hợp xấu
偶然
NGẪU NHIÊN ぐうぜん ngẫu nhiên, bất ngờ
たまたま
たまたま tình cờ, thỉnh thoảng
実際
THỰC TẾ じっさい tình cờ, thỉnh thoảng
同様
ĐỒNG DẠNG どうよう giống như
元々
NGUYÊN もともと ban đầu
本来
BẢN LAI ほんらい từ đầu, nguyên bản
ある
ある có, một số
あらゆる
あらゆる tất cả
大した
ĐẠI たいした "to lớn (đi cùng phủ định: không có gì to lớn)
いわゆる
いわゆる cái được gọi là
手を焼く
THỦ THIÊU てをやく không biết phải làm sao
手を抜く
THỦ BẠT てをぬく làm qua loa, đại khái, không đàng hoàng
手を打つ
THỦ ĐẢ てをうつ đưa ra biện pháp
一生
NHẤT SINH いっせい Một đời
生涯
SINH NHAI しょうがい Sinh nhai, sự nghiệp
平等
BÌNH ĐẲNG へいとう Bình đẳng
人類
NHÂN LOẠI じんるい Nhân loại
親類
THÂN LOẠI しんるい Họ hàng
親族
THÂN TỘC しんぞく Họ hàng
仲
TRỌNG なか Quan hệ
長女
TRƯỞNG NỮ ちょうじょ Trưởng nữ
三男
TAM NAM さんなん Con trai thứ 3
三女
TAM NỮ さんじょ Con gái thứ 3
次男
THỨ NAM じなん Con trai thứ
次女
THỨ NỮ じじょ Con gái thứ
末っ子
MẠT TỬ すえっこ Con út
大事
ĐẠI SỰ だいじ Việc đại sự, quan trọng
従業員
TÒNG NGHIỆP VIÊN じゅうぎょういん Công nhân, người làm thuê
腕がいい
OẢN うでがいい Tay nghề tốt
双生児
SONG SINH NHI そうせいじ Sinh đôi
兄弟
HUYNH ĐỆ きょうだい Anh em
分かれる
PHÂN わかれる Phân chia
進歩
TIẾN BỘ しんぽ Tiến bộ
伸びる
THÂN のびる Cao hơn, phát triển hơn
未来
VI LAI みらい Tương lai (xa)
希望
HY VỌNG きぼう Hi vọng
解決
GIẢI QUYẾT かいけつ Giải quyết
問題
VẤN ĐỀ もんだい Vấn đề
短所
ĐOẠN SỞ たんしょ Sở đoạn, điểm yếu
性格
TÍNH CÁCH せいかく Tính cách
教育
GIÁO DỤC きょういく Giáo dục
伸ばす
THÂN のばす Làm cao lên, phát triển lên
左利き
TẢ LỢI ひだりきき Thuận tay trái
優雅
ƯU NHÃ ゆうが Dịu dàng
模倣
MÔ PHỎNG もほう Sự mô phỏng
平均
BÌNH QUÂN へいきん Trung bình
一人暮らし
NHẤT SINH MỘ ひとりぐらし Sống một mình
最近
CẬN SỞ さいきん Gần đây
育児
DỤC NHI いくじ Chăm sóc trẻ
お年寄り
NIÊN KÝ おとしより Người cao tuổi
共稼ぎ
CỘNG ĐỘNG ともかせぎ Cùng nhau kiếm tiền
欠勤
KHUYẾT CẦN けっきん Nghỉ phép
退勤
THOÁI CẦN たいきん Ra về = checkout
経済
KINH TẾ けいざい Kinh tế
玄関
HUYỀN QUAN げんかん Cửa ra vào
しわ
しわ Nếp Nhăn
お年を取る
NIÊN THỦ おとしをとる Về già, tuổi già
面接
DIỆN TIẾP めんせつ Phỏng vấn
お礼
LỄ おれい Lễ, cảm ơn
お辞儀
TỪ NGHI おじぎ Cúi chào
認め
XÁC みとめ Thừa nhận
豊富
PHONG PHÚ ほうふ Phong phú
信用する
TÍN DỤNG しんようする Tin tưởng
褒める
BAO ほめる Khen
叱る
SẤT しかる Mắng
意思/意志
Ý TƯ/Ý CHÍ いし Ý chí
理性
LÝ TÍNH りせい Lý tính, lý trí
拾う
THẬP ひろう Nhặt
結ぶ
KẾT むすぶ Buộc
縛り
PHƯỢC しばる Buộc
通す
THÔNG とうす Xuyên qua
糸
MỊCH いと Sợi chỉ
蓋
CÁI ふた Cái nắp
抜く
BẠT ぬく Cậy, tháo
日当たりが良い
NHẬT ĐƯƠNG LƯƠNG ひあたりがいい Có ánh sáng mặt trời chiếu vào
日当たりが悪い
NHẬT ĐƯƠNG ÁC ひあたりがわるい Không có ánh sáng mặt trời chiếu vào
昨夜
TẠC DẠ さくや Đêm qua
応募
ỨNG MỘ おうぼ Ứng tuyển
釣りをする
ĐIẾU つりをする Câu cá
営業
DOANH NGHIỆP えいぎょう Doanh nghiệp, kinh doanh
週末
CHU MẠT しゅうまつ Cuối tuần
土日
THỔ NHẬT どにち Thứ 7, cuối tuần
休日
HƯU NHẬT きゅうじつ Ngày nghỉ
祭日
TẾ NHẬT さいじつ Ngày lễ
祝日
CHÚC NHẬT しゅくじつ Ngày lễ
順番
THUẬN PHIÊN じゅんばん Thứ tự
過去
QUÁ KHỨ かこ Quá khứ
病人
BỆNH NHÂN びょうにん Người ốm
列車
LIỆT XA れっしゃ Xe điện
貯める
TRỮ ためる Để dành tiền
景品
CẢNH PHẨM けいひん Quà kèm giảm giá、Phần thưởng
有料
HỮU LIỆU ゆうりょう Sự trả phí
試供品
THÍ CUNG PHẨM しきょうひん Hàng dùng thử, sản phẩm dùng thử
経営
KINH DOANH けいえい Kinh doanh
喫茶店
KHIẾT TRÀ ĐIẾM きっさてん Quán giải khát, cửa hàng cafe
追求
TRUY CẦU ついきゅう Theo đuổi
損失
TỔN THẤT そんしつ Tổn thất、lỗ
損害
TỔN HẠI そんがい Tổn hại
不利益
BẤT LỢI ÍCH ふりえき Không có lợi ích
黒字
HẮC TỰ くろじ Lãi
宣伝
TUYÊN TRUYỀN せんでん Tuyên truyền
計算
KẾ TOÁN けいさん Tính toán
会計
HỘI KẾ かいけい Tính toán
補償
BỔ THƯỜNG ほしょう Bồi thường、Bồi hoàn
賠償
BỒI THƯỜNG ばいしょう Bồi thường
倒産
ĐẢO SẢN とうさん Phá sản
被災者
BỊ TAI GIẢ ひさいしゃ Nạn nhân
平和
BÌNH HÒA へいわ Hòa bình
甘やか
CAM あまやか Ngọt ngào
虐める
NGƯỢC いじめる Bị bắt nặt
泣く
KHẤP なく Khóc
床
SÀNG ゆか Nền nhà
種
CHỦNG たね Giống
畑
ĐIỀN はたけ Ruộng
測る/量る/計る
TRẮC/LƯỢNG/KẾ はかる Đo
測定する
TRẮC ĐỊNH そくていする Đo lường
測量する
TRẮC LƯỢNG そくりょうする Đo lường, thăm dò, khảo sát
計測する
KẾ TRẮC けそくする Đo lường
運勢
VẬN THẾ うんせい Vận may
胸
HUNG むね Ngực
骨折
CỐT CHIẾT こっせつ Gãy xương
骨
CỐT ほね Xương cốt, xương xẩu
死亡
TỬ VONG しぼう Tử vong, chết
診察する
CHẨN SÁT しさつする Chẩn đoán, khám bệnh
勤務する
CẦN VỤ きんむする Làm việc
学費
HỌC PHÍ がくひ Học phí
失業率
THẤT NGHIỆP SUẤT しつぎょうりつ Tỉ lệ thất nghiệp
磁石
TỪ THẠCH じしゃく Nam châm
離れる
LY はなれる Tách ra
沈没
TRẦM MỘT ちんぼつ Sự chìm xuống
電灯
ĐIỆN ĐĂNG でんとう Điện quang, đèn điện
下げる/提げる
HẠ/ĐÊ さげる Giảm bớt, hạ
転げる
CHUYỂN ころげる Lăn
塀
BIÊN へい Tường, rào
散乱
TÁN LOẠN さんらん Vứt lung tung
解ける/とける
GIẢI ほどける Mở ra, có thể giải quyết
解く/とく
GIẢI ほどく Cởi、giải quyết
散る
TẢN ちる Tàn, rụng
手足
THỦ TÚC てあし Tay chân
争う
TRANH あらそう Đánh nhau, tranh chấp
戦争する
CHIẾN TRANH せんそうする Chiến tranh
闘争する
ĐẤU TRANH とうそうする Đấu tranh
領土
LÃNH THỔ りょうど Lãnh thổ
取り扱う
THỦ TRÁP とりつかう Thao tác, bán
関係する
QUAN HỆ かんけいする Quan hệ
立つ/発つ
LẬP/PHÁT たつ Khởi hành
出発する
XUẤT PHÁT しゅっぱつする Khởi hành
議長
NGHỊ TRƯỜNG ぎちょう Chủ tịch
不明
BẤT MINH ふめい Bất tỉnh, bất minh
寄付金
KÝ PHÓ KIM きふきん Đóng góp
幸い
HẠNH さいわい Hạnh phúc
幸福
HẠNH PHÚC こうふく Hạnh phúc
幼稚
ẤU TRĨ ようち Ấu trĩ, non nớt
未熟
VI THỤC みじゅく Chưa có kinh nghiệm, chưa chín chắn
心強い
TÂM CƯỜNG こころづよい Vững tâm, khích lệ
哀れ
AI あわれ Tội nghiệp
可愛らしい
KHẢ ÁI かわいらしい Đáng yêu, dễ thương
気の毒
KHÍ ĐỘC きのどく Đáng tiếc, chia buồn, đáng thương
豊か
PHONG ゆたか Giàu có, phong phú
借金
TÁ KIM しゃっきん Món nợ, khoản nợ
仕方ない
SĨ PHƯƠNG しかたない Không có cách nào khác
嵐
LAM あらし Dông bão
煩わしい
PHIỀN わずらわしい Phiền phức
諄い
TRUÂN くどい Dài dòng, lắm lời
あっさりした
あっさりした Đơn giản, cởi mở
煙たい
YÊN けむたい Ngột ngạt
邪魔
TÀ MA じゃま Vướng víu
煩い
PHIỀN うるさい Ồn ào
平穏
BÌNH ỔN へいおん Bình yên, bình tĩnh, yên bình
穏やか
ỔN おだやか Điềm đảm, yên ả, ôn hòa
怒る
NỘ おこる Tức giận
慌しい
HOẢNG あわただしい Vội vã, cuống cuồng
傷つけ
THƯƠNG きずつけ Tổn thương
馬鹿馬鹿しい
MÃ LỘC ばかばかしい Buồn cười, ngu ngốc
出鱈目
XUẤT TUYẾT MỤC でたらめ Bừa, linh tinh
いい加減
GIA GIẢM いいかげん Vô trách nhiệm, quá đáng
格好
CÁCH HẢO かっこう Ngoại hình, vẻ bề ngoài
きちんとした
きちんとした Gọn gàng, ngăn nắp
図々しい
ĐỒ ずうずうしい Vô liêm sỉ, trơ trẽn
殺す
SÁT ころす Giết
緩やか
HOÃN ゆるやか Lỏng lẻo, nhẹ nhàng, chậm rãi, thoải mái
乗り越える
THỪA VIỆT のりこえる Vuợt qua
窮屈
CÙNG KHUẤT きゅうくつ Khó khăn, gò bó, không linh hoạt
粗い/荒い
THÔ/HOANG あらい Bạo lực, cục cằn
激しい
KÍCH はげしい Mãnh liệt
強引
CƯỜNG DẪN ごういん Cưỡng bức
勝手
THẮNG THỦ かって Tự do
言動
NGÔN ĐỘNG げんどう Nói và làm
強気
CƯỜNG KHÍ つよき Mạnh bạo
勝気
THẮNG KHÍ かちき Mạnh bạo
弱気/気弱
NHƯỢC KHÍ よわき/きよわ Rụt rè, nhút nhát
頑固
NGOAN CỐ がんこ Ngoan cố, bướng bỉnh, cứng đầu
強情
CƯỜNG TÌNH ごうじょう Ngoan cố, bướng bỉnh, cứng đầu
過剰
QUÁ THẶNG かじょう Vượt quá, nhiều
重大
TRỌNG ĐẠI じゅうだい Nghiêm trọng, trọng đại
深刻
THÂM KHẮC しんこく Nghiêm trọng
猛暑
MÃNH THỬ もうしょ Nóng bức dữ dội
気楽
KHÍ LẠC きらく Thoải mái, nhẹ nhõm
安易
AN DỊCH あんい Dễ dàng, dễ dãi
神経を抜いた
THẦN KINH BẠT しんけいをぬいた Ảnh hưởng đến thần kinh
関心
QUAN TÂM かんしん Quan tâm
投げる
ĐẦU なげる Ném
労働
LAO ĐỘNG ろうどう Lao động
被害
BỊ HẠI ひがい Thiệt hại
恵む
HUỆ めぐむ Thuận hòa, ban cho
草
THẢO くさ Cỏ
家畜
GIA SÚC かちく Gia súc
退場
THOÁI TRƯỜNG たいじょう Rời khỏi vũ đài
支援
CHI VIỆN しえん Chi viện
回答/解答
HỒI ĐÁP/GIẢI ĐÁP かいとう Trả lời
逆様
NGHỊCH DẠNG さかさま Ngược lại, đảo lộn
あべこべ
あべこべ Ngược lại
左右
TẢ HỮU さゆう Trái Phải
余所
DƯ SỞ よそ Nơi khác
他
THA ほか (người) khác
境界
CẢNH GIỚI きょうかい Biên giới, ngăn cách
国境
QUỐC CẢNH こっきょう Biên giới, ngăn cách
責任
TRÁCH NHIỆM せきにん Trách nhiệm
諺
NGẠN ことわざ Tục ngữ
教訓
GIÁO HUẤN きょうくん Giáo huấn
切掛
THIẾT QUẢI きっかけ Động lực
契機
THẾ CƠ けいき Nhân tiện, cơ hội, bắt đầu
立派
LẬP PHÁI りっぱ Quý báu
利用
LỢI DỤNG りよう Sử dụng
延ばす
DUYÊN のばす Gia hạn, kéo dài
電波
ĐIỆN BA でんぱ Sóng điện
選挙
TUYỂN CỬ せんきょ Bầu cử
市長
THỊ TRƯỜNG しちょう Thị trưởng
落選
LẠC TUYỂN らくせん Không được bầu
配布/配付
PHỐI BỐ/PHỐI PHÓ はいふ Phân phát
反則
PHẢN TẮC はんそく Phạm lỗi
長年
TRƯỜNG NIÊN ながねん Nhiều năm
路上
LỘ THƯỢNG ろじょう Trên đường
分裂
PHÂN LIỆT ぶんれつ Sự phân liệt, rạn nứt
拡張
KHUẾCH TRƯƠNG かくちょう Sự khuếch đại, sự khuếch trương
解散
GIẢI TÁN かいさん Giải tán
分散
PHÂN TÁN ぶんさん Phân tán
停電
ĐÌNH ĐIỆN ていでん Mất điện
向上
HƯỚNG THƯỢNG こうじょう Nâng cao
規定
QUY ĐỊNH きてい Quy định
驚く
KINH おどろく Kinh ngạc
闘志
ĐẤU CHÍ とうし Ý chí chiến đấu
沸き上がる"
"DŨNG THƯỢNG
筋肉
CÂN NHỤC きんにく Cơ bắp
歓声
HOAN THANH かんせい Tiếng hoan hô
出来上がる
THƯỢNG できあがる Hoàn thành (xong thức ăn)
鍛える
ĐOÁN きたえる Dạy dỗ, rèn luyện
借り出す
TÁ XUẤT かりだす Mượn
駆ける
KHU かける Chạy nhanh, phi nước đại, tiến triển nhanh
見込む
KIẾN NHẬP みこむ Dự kiến
羊
DƯƠNG ひつじ Con cừu
囲い
VI かこい Chuồng, hàng rào
師匠
SƯ TƯỢNG ししょう Sư phụ, thầy dạy nghề
根気
CĂN KHÍ こんき Kiên nhẫn
暴力
BẠO LỰC ぼうりょく Bạo lực
仲直りする
TRỌNG TRỰC なかなおりする Hòa giải
互い
HỖ たがい Lẫn nhau, song phương
人質
NHÂN CHẤT ひとじち Con tin; người tù
逃走する
ĐÀO TẨU とうそうする Đào tẩu, bỏ chạy
完了
HOÀN LIỄU かんりょう Sự hoàn thành, sự kết thúc
食糧/食料
THỰC LƯƠNG/THỰC LIỆU しょくりょう Đồ ăn, thực phẩm
自給率
TỰ CẤP XUẤT じきゅうりつ Tỷ lệ tự cung tự cấp
ぶどう
ぶどう Quả nho
屑
TIẾT くず Vụn rác
小麦
TIỂU MẠCH こむぎ Lúa mì
所持
SỞ TRÌ しょじ Sở hữu
制作/製作
CHẾ TÁC せいさく Sản xuất
天然
THIÊN NHIÊN てんねん Thiên nhiên
役目
DỊCH MỤC やくめ Vai trò
交代/交替
GIAO ĐẠI/GIAO THẾ こうたい Thay phiên, thay đổi
笛
ĐỊCH ふえ Cái sáo, cái còi
予想
DỰ TƯỞNG よそう Dự đoán
外見
NGOẠI KIẾN がいけん Ngoại hình, vẻ bề ngoài
肩書き
KIÊN THƯ かたがき Chức vụ
推量
SUY LƯỢNG すいりょう Sự phỏng đoán, sự ước lượng
物質
VẬT CHẤT ぶっしつ Vật chất
効果
HIỆU QUẢ こうか Hiệu quả
継続
KẾ TỤC けいぞく Sự tiếp tục, sự liên tục
下降
HẠ GIÁNG かこう Rơi xuống; tụt xuống
支障
CHI CHƯỚNG ししょう Chướng ngại, khó khăn
組合
TỔ HỢP くみあい Tập đoàn
待遇
ĐÃI NGỘ たいぐう Đãi ngộ
不一致
BẤT NHẤT TRÍ ふいっち Không nhất trí
湖
HỒ みずうみ Hồ
浸かる
TẨM つかる Ngập, ngâm
浸ける
TẨM つける Làm ngập, ngâm
追求する
TRUY CẦU ついきゅうする Theo đuổi
追究する
TRUY CỨU ついきゅうする Truy cứu
振り返す
CHẤN PHẢN ふりかえす Xác nhận lại
文章
VĂN CHƯƠNG さくじょする Văn chương
削除する
TƯỚC TRỪ さくじょする Gạch bỏ, xóa bỏ
削減する
TƯỚC GIẢM さくげんする Sự cắt giảm
搾る
TRÁ しぼる Vắt, bóp
絞る
GIẢO しぼる Vắt, bóp
搾り取る
TRÁ THỦ しぼりとる Vắt, bóp, nghĩa bóng: bóc lột
通り掛かる
THÔNG QUẢI とおりかかる Tình cờ đi ngang qua
補足する
BỔ TÚC ほそくする Thêm, bổ sung
助ける
TRỢ たすける Giúp đỡ
仕舞う
SĨ VŨ しまう Cất đi, đưa vào
怠る
ĐÃI おこたる Bỏ bê; sao nhãng
失せる
THẤT うせる Biến đi, biến mất
逃す
ĐÀO のがす Bỏ lỡ チャンスを逃す人: Người bỏ lỡ cơ hội
掴む
QUẶC つかむ Nắm bắt チャンスを掴む人: Người nắm bắt cơ hội
得る
ĐẮC える Thu được, lĩnh hội, lí giải
引き起こす
DẪN KHỞI ひきおこす Dẫn đến, gây ra
引っくり返る
DẪN PHẢN ひっくりかえる Đảo ngược, ngã
滑れる
HOẠT ずれる Trượt khỏi, lệch khỏi
茹でる
NHƯ ゆでる Luộc
揚げる
DƯƠNG あげる Rán
炒める
SAO いためる Xào, rán giòn
蒸す
CHƯNG むす Hấp
煮る
CHỬ にる Nấu, ninh
炊く
XÚY たく Thổi cơm, nấu cơm
認可する
NHẬN KHẢ にんかする Phê duyệt
許可する
HỨA KHẢ きょかする Sự cho phép
認定する
NHẬN ĐỊNH にんていする Thừa nhận, chứng nhận
再検討する
TÁI KIỂM THẢO さいけんとう Sự xem xét lại
成る
THÀNH はんする Trở thành, trở nên
蕾
LÔI つぼみ Nụ hoa
頬
GIÁP ほお Má
眩しい
HUYỄN まぶしい Chói
目覚め
MỤC GIÁC めざめ Tỉnh dậy, mở mắt
偏る/片寄る
THIÊN/PHIẾN KÝ かたよる Dồn về 1 phía, không cân bằng
鎮まる/静まる
TRẤN/TĨNH しずまる Lắng xuống, dịu đi, yên tĩnh đi
鎮める/静める
TRẤN/TĨNH しずめる Yên tĩnh
長引き
TRƯỜNG DẪN ながびく Kéo dài
整える/調える
CHỈNH/ĐIỀU ととのえる Chuẩn bị sẵn sàng
覆る/覆す
PHÚC くつがえる/くつがえす bị lật ngược/Lật ngược
複雑
PHỨC TẠP ふくざつ Phức Tạp
簡単
GIẢN ĐƠN かんたん Đơn giản
純粋
THUẦN TÚY じゅんすい Thuần túy, trong sáng
不純
BẤT THUẦN ふじゅん Không thuần khiết, ko trong sáng
透明
THẤU MINH とうめい Trong suốt, trong vắt
爽やか
SẢNG さわやか Tươi, sảng khoái
爽快
SẢNG KHOÁI そうかい Sảng khoái
素直
TỐ TRỰC すなお Dễ bảo, ngoan ngoãn
頑固
NGOAN CỐ がんこ Ngoan cố, bướng bỉnh, cứng đầu
反抗的
PHẢN KHÁNG ĐÍCH はんこうてき Tính phản kháng
率直
SUẤT TRỰC そっちょく Trực tính, thẳng thắn
誠実
THÀNH THỰC せいじつ Thành thật
不誠実
BẤT THÀNH THỰC ふせいじつ Không thành thật
謙虚
KHIÊM HƯ けんきょ Khiêm tốn, khiêm nhường
賢明
HIỀN けんめい Thông minh
慎重
THẬN TRỌNG しんちょう Thận trọng
注意深い
CHÚ Ý THÂM ちゅういぶかい Cẩn thận
軽率
KHINH SUẤT けいそつ Khinh Suất
穏やか
ỔN おだやか Yên lặng, trầm
真剣
CHÂN KIẾM しんけん Nghiêm túc, nghiêm chỉnh
正式
CHÍNH THỨC せいしき Chính thức, sang trọng
略式
LƯỢC THỨC りゃくしき Đã rút gọn, đơn giản
主
CHỦ おも Chính, chủ yếu
貴重
QUÝ TRỌNG きちょう Quý giá, quý trọng
偉大
VĨ ĐẠI いだい Vĩ đại
独特
ĐỘC ĐẶC どくとく Sự đặc trưng, đặc biệt
独自
ĐỘC TỰ どくじ Độc đáo, đặc biệt
特有
ĐẶC HỮU 特有 Tiêu biểu, mang tính đại diện
固有
CỐ HỮU こゆう Cái vốn có, truyền thống
普遍
PHỔ BIẾN ふへん Phổ biến
奇妙
KỲ DIỆU きみょう Kì diệu, lạ lùng
妙
DIỆU みょう Lạ, kì, tò mò
不審
BẤT THẨM ふしん Nghi ngờ, đáng nghi
異常
DỊ THƯỜNG いじょう Bất thường
正常
CHÍNH THƯỜNG せいじょう Thông thường
高度
CAO ĐỘ こうど Độ chính xác cao
新た
TÂN あらた Sự tươi; sự mới
合理的
HỢP LÝ ĐÍCH ごうりてき Tính hợp lý
不合理
BẤT HỢP LÝ ふごうり Không hợp lý
非合理的
PHI HỢP LÝ ĐÍCH ひごうりてき Phi lý
器用
KHÍ DỤNG きよう Khéo léo
不器用
BẤT KHÍ DỤNG ふきよう Không khéo léo
手軽
THỦ KHINH てがる Nhẹ nhàng, đơn giản
手ごろ
THỦ てごろ Hợp lý, vừa tầm tay
贅沢
CHUẾ TRẠCH ぜいたく Xa hoa, lãng phí
豪華
HÀO HOA ごうか Sang trọng, cao cấp
高級
CAO CẤP こうきゅう Cao cấp
上等
THƯỢNG ĐẲNG じょうとう Thượng đẳng
上品
THƯỢNG PHẨM じょうひん Thượng phẩm
下品
HẠ PHẨM げひん Hạ Phẩm
品がある
PHẨM ひんがある Hàng hóa có phẩm chất cao
適度
THÍCH ĐỘ てきど Mức độ vừa phải, thích hợp
快適
KHOÁI THÍCH かいてき Dễ chịu, sảng khoái
気持ちいい
KHÍ TRÌ きもちいい Dễ chịu, hài lòng
順調
THUẬN ĐIỀU じゅんちょう Thuận lợi (tiến triển)
好調
HẢO ĐIỀU こうちょう Thuận lợi (tiến triển)
活発
HOẠT PHÁT かっぱつ Hoạt bát
的確
ĐÍCH XÁC 的確 Sự đích xác
不的確
BẤT ĐÍCH XÁC 不的確 Không đích xác
確実
XÁC THỰC 確実 Sự xác thực
不確実
BẤT XÁC THỰC 不確実 Không xác thực
明らか
MINH 明らか Rõ ràng
明白
MINH BẠCH めいはく Minh bạch, rõ ràng
明確
MINH XÁC めいかく Rõ ràng
曖昧
ÁI MUỘI あいまい Mơ hồ, không rõ ràng
抽象的
TRỪU TƯỢNG ĐÍCH ちゅうしょうてき Tính Trừu Tượng
平等
BÌNH ĐẲNG びょうどう Bình đẳng
不平等
BẤT BÌNH ĐẲNG ふびょうどう Không bình đẳng
公平
CÔNG BÌNH こうへい Công bằng
不公平
BẤT CÔNG BÌNH ふこうへい Không công bằng
振り
CHẤN ふり Giả vờ
標準語
TIÊU CHUẨN NGỮ ひょうじゅんご Tiếng tiêu chuẩn
共通語
CỘNG THÔNG NGỮ きょうつうご Ngôn ngữ chung
重要視
TRỌNG YẾU THỊ じゅうようし Xem trọng, coi trọng
軽視
KHINH THỊ けいし Coi thường, coi nhẹ
手直し
THỦ TRỰC てなおし Sửa
排水
BÀI THỦY はいすい Nước thải
凸凹
ĐỘT AO でこぼこ Lồi lõm, ổ gà
目撃
MỤC KÍCH もくげき Mục kích, người chứng kiến
指導
CHỈ ĐẠO しどう Chỉ đạo
領域
LĨNH VỰC りょういき Lĩnh vực
使い道
SỬ ĐẠO つかいみち Cách sử dụng
手当て
THỦ ĐƯƠNG てあて Điều trị. sự chuẩn bị. phụ cấp. trợ cấp
治療
TRỊ LIỆU ちりょう Trị liệu
仮面
GIẢ DIỆN かめん Mặt nạ, sự nguy trang
説 (原子説)
THUYẾT (NGUYÊN TỬ) せつ(げんしせつ) Thuyết (thuyết nguyên tử)
湯取り
THANG THỦ ゆとり Thừa, dư ra
保障
BẢO CHƯỚNG ほしょう Bảo hành, Sự bảo đảm
指名する
CHỈ DANH しめいする Sự nêu tên, sự chỉ định
濯ぐ
TRẠC すすぐ/ゆすぐ Súc, rửa, giũ
言及する
NGÔN CẬP げんきゅうする Sự nhắc đến, sự đề cập đến
肩
KIÊN かた Bờ vai
描写する
MIÊU TẢ びょうしゃする Vẽ, miêu tả
逸れる
DẬT それる Trượt, lỡ, hướng lệch đi
凝視する
NGƯNG THỊ ぎょうしする Nhìn chằm chằm, nhìn xăm xoi
直視する
TRỰC THỊ ちょくしする Nhìn thẳng, nhìn chằm chằm
訪問する
PHỎNG VẤN ほうもんする Đến, thăm
来る
LAI きたる/くる Đến
啜る
XUYẾT すする Hớp, húp
追及する
TRUY CẬP ついきゅうする Sự điều tra
重用する
TRỌNG DỤNG ちょうようする Trọng dụng
登用する
ĐĂNG DỤNG とうようする Phân công, bổ nhiệm
任用する
NHIỆM DỤNG にんようする Bổ nhiệm, chỉ định
使用する
SỬ DỤNG しようする Sử dụng
収まる
THU おさまる Bình tĩnh; bình thường; lặng (gió)
納まる
NẠP おさまる Ngừng, kiềm chế
治まる
TRIỊ おさまる Ngừng; yên
収める
THU おさめる Tiếp thu; thu vào; nhận
納める
NẠP おさめる Đóng, nộp (thuế...)
治める
TRỊ おさめる Cai quản, cai trị
納入する
NẠP NHẬP のうにゅうする Thu nạp, giao nộp
統治する
THỐNG TRỊ とうちする Thống trị
添う
THIÊM そう Cùng với
略する
LƯỢC りゃくする Lược bớt, tóm tắt, viết tắt
侵害する
XÂM HẠI しんがいする Xâm hại, xâm chiếm
脅迫する
HIẾP BÁCH きょうはくする Bắt nạt, đe dọa
妨害する
PHƯƠNG HẠI ぼうがいする Ngăn chặn
否定する
PHỦ ĐỊNH ひてい Phủ nhận, bác bỏ
応える
ỨNG こたえる Đáp lại, đối ứng
頂く
ĐỈNH いただく Nhận, xin nhận (Khiêm nhường ngữ của 食べる/飲む/もらう )
戴く
ĐÁI いただく Nhận,xin nhận
到達する
ĐÁO ĐẠT とうたつする Đạt đến
遂げる
TOẠI とげる Đạt đến
勝る
THẮNG まさる Vượt trội hơn, áp đảo hơn
所属する
SỞ THUỘC しょぞくする Thuộc về
草臥れる
THẢO NGỌA くたびれる Mệt, chán
躊躇する
TRÙ TRỪ ちゅうちょうする E dè