SỞ GD&ĐT TP.ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐỀ THI THỬ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: 1.A. chew B. cherish C. chemical D. cheer 2.A. pull B. bus C. sun D. brush 3.A. pilot B. ideal C. identify D. give * Choose the word whose main stress pattem is not the same as that of the others: 4.A. equality B. difficulty C. simplicity D. discovery 5.A. company B. asmosphere C. customer D. employment II. Choose the word or phrase (A. B. C or D) that best fits the blank space in each sentence: 6. I remember…………… you somewhere before. A. meet B. meeting C. met D. to meet 7. The equipment in our office needs………….. A. moderner B. modernizing C. modernize D. modernization 8. I………………. television a lot but I don't any more. A. was watching B. was used to watch C. used to watch D. have been watching 9. I haven't seen him …………... A. many years B. many years ago C. for many years D. since many years 10. the children, ………….parents work late, are taken home by bus. A. that B. whom C. whose D.their 11. If ………… a ticket, I could get in. A. I'd have B. I had C. I have D. I've got 12. In 1966, my brother .................. at Havard university. A. studies B. is studying C. studied D. had studied 13. English …………… in many parts of the world A. speaks B. was spoken C. is speaking D. is spoken 14. Her car has broken down……………. is to walk to the nearest telephone A. whatever she does B. that she can do now C. all she can do now D. the thing which she 's doing now 15. He has really worked hard so far, …………he? A. does B. has C. doesn't D. hasn't 16. This is Mary , ____ is taking over my job when I leave . A. that B. which C. who D. whom 17. You will have to work hard if you want to………. A. success B.succeed C. successful D. successfully 18. If I had time, I ………… to the beach with you this weekend. A. will go B. would go C. would have gone D. will have gone 19. I'd rather they ………….. us the truth. A. tell B. told C. would tell D. will tell 20. When I came, he ………., I was sad as I couldn't say "Good bye" to him. A. was about to leave B. was leaving C. has already left D. had already left 21. London is the city in ………..I was born. A. where B. which C. that D. there 22. Lon don is …………of England. A. a capital B. capital C. one capital D. the capital 1 23. Hung "Thank you very much for a lovely party" Hoa "…………………….." A. You are welcome B. Thanks C. Cheers D. Have a good day 24. We have ……….. of time to catch the train so there's no need to rush. A. very much B. enough C. great deal D. plenty 25. ……………… you work much harder, you won't pass the exams. A. Although B. If C. Unless D. When 26. Jim is five centimeters ………. than Tom. A. higher B. tall C. taller D. tallest 27. Their…………. has lasted for more than 20 years. A. friends B. friendship C. friendly D. friend 28. AIDS is a/an ……………… disease A. endanger B. danger C. endangered D. dangerous 29. Whether we go out will depend ………… the weather. A. in B. about C. on D. with 30. The children ……………….. to the zoo. A. were enjoyed taking B. were enjoyed taken C. enjoyed taking D. enjoyed being taken 31. I don't have my own room. I have to………the bedroom with my elder brother. A. divide B. share C. separate D. live 32. If the bus to the airport ………….. so late, we'd have caught the plane. A. weren't B. hadn't been C. haven't been D. wouldn't be 33. He said to me: “Don’t sit on my chair!”. a. He said to me not to sit on his chair. c. He told me: not to sit on his chair. c. He said to me not sit on his chair. d. He told me not to sit on his chair. 34. They have an apartment the park……………………………………. A. overlooking B. that overlooking C. overlooks D. overlooked 35. Most of the people……………..to the wedding banquet arrived late. A. who inviting B. whom were invited C. invited D. invite III. Reading comprehension. A. Choose the word or phrase (A. B. C or 0) that best fits the blank space in the following passage: When you are in front of a large audience, do you often think of your image? How important is image? Obviously film stars have to look right for the part, but what about other people in _______ (36) public eye? For example, do politicians have to think about _______ (37) appearance, too? Albert Mehrabian studied the effect that speakers have their audience. His research showed _______ (38) only 7% of the effect depends on what you say; 38% of the effect comes from your voice; but a huge 55% of the effect comes from your appearance. So _______ (39), you don't have to worry too much about content! Your voice and your appearance are much more important. The clothes you wear, the eye contact and smile you _______ (40) your listeners - all contribute to creating positive impression on the audience. 36.A. an B. a C. its D. the 37.A. they B. theirs C. them D. their 38.A. when B. how C. that D. which 39.A. there B. in fact C. in that D. in conclusion 40.A. give B. have C. keep D. remain B. Read the passac below carefully and choose the correct answer A, B, C, or D: 2 The Asian Games owes its origins to small Asian multi-sport competitions. The Far Eastern Championship Games were created to show unity and cooperation among three nations: Japan, the Philippines and China. The first games were held in Manila, the Philippines in 1931. Other Asian nations participated after it was organized. After World War II, a number of Asian countries became independent. Many of the new independent Asian countries wanted to use a new type of competition where Asian dominance should not be shown by violence and should be strengthened by mutual understanding. In August 1948, during the 14th Olympic Game in London, India representative Guru Dutt Sondhi proposed to sports leaders of the Asian teams the idea of having discussions about holding the Asian Games. They agreed to form the Asian Athletic Federation. A preparatory was set up to draft the charter for the Asian amateur athletic federation. In February, 1949, the Asian athletic federation was formed and used the name Asian Games Federation. It was formed and used the name Asian Games Federation. It was decided to hold the first Asian Games in 1951 in New Delhi the capital of India. They added that the Asian Games would be regularly held once every four years. 41) The text is about ____. A. the origin of the Asian Games B. the Far Eastern Championship Games C. the Games in Manila D. the relationship of Japan, the Philippines, and China 42) The Far Eastern Championship Games ____. A. were held in Manila after World War II B. were held in Japan C. were attended by all countries in Asia D. had the participation of only three nations 43) The 14th Olympic Games took place ____. A. in 1913 B. in August 1948 C. before the World War II D. In February 1949 44) The Asian Games ____. A. were suggested establishing by a Londoner B. were first held in China C. were first held in India D. were held in the same year of the 14th Olympic Games 45) The Asian Games were first held in ____. A. 1931 B. 1941 C. 1948 D. 1951 V. Choose the underlined word or phrase (A. B, C or D) that needs correcting: 46. It spent me 30 minutes to clean the door. A B C D 47. I know that "Romeo and Juliet" is a play writing by Shakespeare. A B C D 48. Which city is larger, Hanoi and Ho Chi Minh City? A B C D 49. Oxford University is the older university in England. A B C D 50. The childen are very boring and they don't know what to do. A B C D The end 3 HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI 1. C. ch trong từ chemical phát âm là /k/, còn ch trong các từ còn lại phát âm là f 2. A. u trong từ pull phát âm là /u/, còn u trong các từ còn lại phát âm là /^/ 3. D. i trong từ give phát âm là /I/, còn i trong các từ còn lại phát âm là /aI/ 4. B. difficulty có dấu trọng âm đánh vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại dấu trọng âm đánh vào âm tiết thứ hai 5. D. employment có dấu trọng âm đánh vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại dấu trọng âm đánh vào âm tiết thứ nhất 6 . B. remember + danh động từ : đã làm việc gì rồi bây giờ nhớ lại việc đó. 7. B. need + danh động từ : cần được làm gì 8. C. cấu trúc used to + động từ nguyên mẫu diễn đạt một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ nhưng hiện tại không còn duy trì nữa. 9. C. for many years chỉ một khoảng thời gian được dùng với thì hiện tại hoàn thành 10. C. dùng đại từ quan hệ sở hữu để diễn đạt ý sở hữu: Những đứa trẻ mà có cha mẹ làm việc trể…….. 11. B. Câu điều kiện loại 2 12. C. dùng thì quá khứ đơn . 13. D. dùng hình thức bị động : to be quá khứ phân từ (past participle) 14. C. all she can do now: Tất cả những gì cô ấy có thể làm bây giờ là… 15. D. Dùng hình thức phủ định của trợ từ has trong thì hiện tại hoàn thành đối với câu hoit đuôi (tag questions) 16. C. dùng đại từ quan hệ who làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ không giới hạn, bổ sung thông tin cho danh từ đứng trước . 17. B. want + động tìư nguyên mẫu có to 18. B. câu điều kiện loại 2 có cấu trúc If + mệnh đề ở quá khứ, could/would/might + động từ nguyên mẫu. 19. B. khi muốn ai làm gì, ta có thể dùng cấu trúc: would rather someone did something. Ta dùng thì quá khứ trong mẫu này tuy nhiên nghĩa ở hiện tại hoặc tương lai, không phải quá khứ 20. D. dùng thì quá khứ hoàn thành (S+ had + V-ed/V3 ) để diễn tả một hành động đã được hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ. 21. B. sử dụng đại từ quan hệ đi sau giới từ . 22. D. dùng the trước sự vật đã được xác định rồi 23. A. để đáp lại câu cảm ơn ta dùng you are welcome 24. D. plenty of time : có dư thời gian 25. C. unless = if….not: nếu không, trừ phi 26. C. dùng hình thức so sánh hơn của tall là taller 27. B.cần danh từ friendship(tình bạn) để hợp nghĩa 28. D. cần một tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ 29. C. depend on : phụ thuộc vào 30. D. dùng hình thức bị động sau từ enjoy: bọn trẻ thích được dẫn đến sở thú 31. B. chia sẽ 32. B. Câu điều kiện loại 3, mệnh đề If chia ở thì Quá khứ hoàn thành 33.D. câu tường thuật ở dạng mệnh lệnh 34. A. Rút gọn mệnh đề quan hệ sử dụng hiện tại phân từ 35. C. Rút gọn mệnh đề quan hệ sử dụng quá khứ phân từ 4 36. D. the 37. D. their 38. C. that 39. B. in fact 40. A. give 41. A. the origin of the Asian Games: Nguồn gốc của Asian Games 42. D. had the participation of only three nations: (Japan, the Philippines and China) theo thông tin cuả đoạn văn 43. B. in August 1948: theo thông tin cuả đoạn văn 44. C. were first held in India : theo thông tin cuả đoạn văn 45. D. 1951: theo thông tin cuả đoạn văn 46. A . sai vì spent phải chuyển thành took (Cấu trúc It +(take) + ai đó + khoảng thời gian + động từ nguyêm mẫu có to để diễn đạt khoảng thời gian cần để làm việc gì. 47. D. sai vì writing phải chuyển thành written vì dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ ở dạng bị động 48.D. sai vì and phải chuyển thành or trong cấu trúc câu hỏi lựa chọn . 49. C. sai vì older phải chuyển thành oldest trong cấu trúc so sánh nhất 50. B. sai vì boring chuyển thành bored (Ta nói ai đó bored -buồn chán, nếu có cái gì đó boring đáng chán) 5