@naolEclass24-25 I. Liên từ trong tiếng Anh là gì? Liên từ (Conjunction) là từ dùng để nối các câu, từ hoặc mệnh đề lại với nhau. II. Phân loại các liên từ và các dùng các liên từ trong tiếng Anh 1. Liên từ tương quan (Correlative Conjunctions) 1.1. Khái niệm: Liên từ tương quan là những từ được sử dụng để kết nối hai mệnh đề hoặc cụm từ. Đặc biệt, những từ này luôn kết hợp và không thể tách rời nhau. → Ví dụ: She can choose either the blue dress or the red one for the party. (Cô ấy có thể chọn hoặc chiếc váy màu xanh hoặc chiếc váy màu đỏ cho buổi tiệc.) Page | 1 @naolEclass24-25 1.2. Các loại liên từ tương quan Liên từ tương quan Cách dùng Cấu trúc Ví dụ Either…or The conference will take place either in Dùng để diễn tả sự lựa Either + Danh từ/Đại từ+ or New York or Chicago. (Hội nghị sẽ diễn ra ở chọn: hoặc là cái này, hoặc New York hoặc Chicago.) + Danh từ/Đại từ là cái kia. Neither…nor Neither the teacher nor the students Dùng để diễn tả phủ định Neither + Danh từ/Đại từ+ were aware of the surprise.(Cả giáo viên ké, đó là không cái này cũng lẫn học sinh đều không biết về bất ngờ.) nor + Danh từ/Đại từ không cái kia Both…and She is both intelligent and Dùng để diễn tả lựa chọn Both + N/NP + And + N/NP hardworking. (Cô ấy vừa thông minh vừa kép: cả cái này lẫn cả cái kia + Verb ( chia số nhiều) chăm chỉ.) Dùng để diễn tả lựa chọn Not only…but also kép (không những cái này mà cả cái kia) Whether…or As…as Such…that/ so…that Scarcely…when/ No sooner…than Rather than Diễn tả nghi vấn giữa 2 đối tượng: liệu cái này hay cái kia Not only did she finish the project on time, but also she exceeded the S + V + not only + Noun + expectations. (Không chỉ cô ấy hoàn thành dự but also + Noun án đúng hạn, mà còn vượt xa mong đợi.) I haven't decided whether I'll go on Whether or + S + V hoặc vacation or stay at home. (Tôi chưa quyết định liệu tôi sẽ đi nghỉ mát hay ở nhà.) Whether or + to V so sánh ngang bằng: bằng, S1 + V + As + Adv/Adj + As He is as tall as his older brother. (Anh ấy cao bằng anh trai lớn.) như + S2 The movie was so interesting, that we So + adj/adv + that + clause stayed up all night watching it. (Bộ phim Dùng để diễn tả quan hệ S + V + such + (a/an) + adj + quá hấp dẫn, nên chúng tôi đã thức trắng đêm để nhân – quả: quá đến nỗi mà noun + that + S + V xem nó.) diễn tả quan hệ thời gian: ngay khi Scarcely had I started cooking when No sooner + had + S + V + the guests arrived. (Tôi vừa bắt đầu nấu ăn, than + S + V thì khách đã đến.) diễn tả lựa chọn: hơn là, thay vì She chose to walk to the office rather Rather than + Noun / than take the bus. (Cô ấy chọn đi bộ đến văn Adjective / Verb hoặc to + V-inf + rather phòng thay vì đi xe buýt.) than + V-inf/V-ing Rather than + V-inf/V-ing + … Page | 2