TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 BM TIN HỌC - KHOA CƠ BẢN HỆ QUẢN TRN CƠ SỞ DỮ LIỆU/DATABASE MANAGEMENT SYSTEMS ĐỀ THI GIỮA KỲ (30 PHÚT)/MID-TERM EXAM (30’) (Mã đề 01) 1) Cơ sở dữ liệu (CSDL) là gì?/What is a database? A) Thông tin được tổ chức mà không có thể truy cập, cập nhật, và quản lý/Organized collection of information that cannot be accessed, updated, and managed B) Dữ liệu hoặc thông tin không có tổ chức/Collection of data or information without organizing C) Dữ liệu hoặc thông tin được tổ chức mà có thể truy cập, cập nhật, và quản lý/Organized collection O of data or information that can be accessed, updated, and managed D) Dữ liệu được tổ chức mà không có thể cập nhật/Organized collection of data that cannot be updated 2) Hệ thống CSDL là gì?/What is DBMS? A) Tập hợp các truy vấn/DBMS is a collection of queries B) Ngôn ngữ bậc cao/DBMS is a high-level language C) Ngôn ngữ lập trình/DBMS is a programming language D) Lưu trữ, chỉnh sửa và lấy dữ liệu/DBMS stores, modifies and retrieves data & 3) Loại dữ liệu nào có thể được lưu trong CSDL/Which type of data can be stored in the database? A) Hình ảnh/Image oriented data B) Tệp, văn bản/Text, files containing data C) Âm thanh hoặc video/Data in the form of audio or video D) Tất cả phương án ở trên/All of the above e 4) Dữ liệu định dạng nào dưới đây được lưu trong hệ thống CSDL/In which of the following formats data is stored in the database management system? & A) Hình anh/Image B) Văn bản/Text C) Bảng/Table D) Biểu đồ/Graph 5) Cái này dưới đây không phải là một hệ thống CSDL/Which of the following is not an example of DBMS? A) MySQL B) Microsoft Access C) IBM DB2 D) O Google 6) Điều nào sau đây được gọi là tập hợp các thực thể cùng loại có chung thuộc tính/Which of the following is known as a set of entities of the same type that share same properties, or attributes? A) Tập hợp mối quan hệ/Relation set B) Cột/Tuples C) Tập hợp thực & thể/Entity set D) Mô hình quan hệ thực thể/Entity Relation model 7) Ứng dụng nào dưới đây của data warehouses/One application of data warehouses is: A) Chuyển tải của thông tin/Shipping of information. B) Xử lý đơn hàng/Order processing. C) Hỗ trợ ra quyết định/Decision support. O D) Cập nhập tệp/File updating. 8) Một hệ thống đồ họa được sử dụng để nắm bắt bản chất và mối quan hệ giữa các dữ liệu được gọi - là:/A graphical system used to capture the nature and relationships among data is called a(n): A) Mô đồ dữ liệu logic/Logical data model. - B) Đồ họa siêu văn bản/hypertext graphic. C) Sơ đồ quan hệ thực thể/ Entity relationship diagram (ERD). O D) Mô hình dữ liệu/Data model. 9) Một người, địa điểm, đối tượng, sự kiện hoặc khái niệm được gọi là gì trong thiết kế CSDL/A person, place, an object , an event or concept about which the organization wishes to maintain data is called a(n): A) Mối quan hệ/Relationship B) Đối tượng/Object C) Thuộc tính/Attribute. D) Thực thể/Entity. e 10) _______ được thiết lập giữa các thực thể trong cơ sở dữ liệu để có thể lấy được thông tin mong muốn /________ are established between entities in a well-structured database so that the desired information can be retrieved. A) Thực thể/Entities Sự cân bằng/Ties O B) Mối quan hệ/Relationships C) Dòng/Lines D) 11) Sự biểu diễn logic của dữ liệu của một tổ chức được gọi là/The logical representation of an organization's data is called a(n): A) Mô hình CSDL/Database model & B) Mô hình quan hệ thực thể/Entity-relationship model. C) Thiết kế hệ thống môi quan hệ/Relationship systems design. D) Sơ đồ thực thể CSDL/Database entity diagram. 12) Trong sơ đồ Thực thể-Quan hệ, có bao nhiêu quy tắc kinh doanh cho mỗi mối quan hệ/In an E-R diagram, there are ________ business rule(s) for every relationship. A) Hai/Two & B) Ba/Three C) Một/One D) Không/None 13) Cái nào sau đây không thuộc về chính sách và quy tắc kinh doanh được quản lý/Business policies and rules govern all of the following EXCEPT: A) Quản lý nhân viên/Managing employees. & B) Tạo dữ liệu/Creating data. C) Cập nhật dữ liệu/Updating data. D) Xóa dữ liệu/Removing data. 14) Khách hàng, xe ô tô là ví dụ về/Customers, cars, and parts are examples of: A) Thực thể/Entities. & B) Thuộc tính/Attributes. C) Số lượng mối quan hệ/Cardinals. D) Mối quan hệ/Relationships. 15) Một đặc điểm của một thực thể được gọi là/A property or characteristic of an entity type that is of interest to the organization is called a(n): A) Thuộc tính/Attribute. & C) Mối quan hệ/Relationship. B) Thực thể cùng tồn tại/Coexisting entity. D) Hàm chéo/Cross-function. 16) Một thuộc tính mà có thể được chia nhỏ thành các phần nhỏ hơn gọi là/An attribute that can be broken down into smaller parts is called a(n) ________ attribute. A) Kết hợp/Associative tạp/Complex B) Đơn giản/Simple C) Liên kết/Composite D) Phức & 17) Trong hình bên dưới, thuộc tính nào nhận nhiều giá trị/ In the figure below, which attribute is multivalued? A) Years_Employed Address B) Employee_ID C) Skill & D) 18) Một sinh viên có thể tham dự năm lớp, mỗi lớp có một giảng viên. Mỗi giảng viên có 30 sinh viên. Mối quan liên kết của sinh viên với giảng viên là/A student can attend five classes, each with a different professor. Each professor has 30 students. The relationship of students to professors is a ________ relationship. & B) Nhiều-Nhiều/Many-to-many A) Một-Một/One-to-one C) Một-Nhiều/One-to-many D) Mạnh/Strong 19) Một thuộc tính nhận các giá trị không trung nhau cho mỗi dòng gọi là/An attribute (or attributes) that uniquely identifies each row in a relation is called a: A) Cột/Column. C) Khóa chính/Primary key. O B) Dòng ngoại/Foreign field. D) Khóa lặp lại/Duplicate key. 20) Một thuộc tính trong mối quan hệ của CSDL là khóa chính của một quan hệ khác trong cùng CSDL là/An attribute in a relation of a database that serves as the primary key of another relation in the same database is called a: A) Thuộc tính liên kết/Link attribute. & C) Khóa ngoại/Foreign key. B) Khóa liên kết/Link key. D) Thuộc tính ngoại/Foreign attribute. 21) Một khóa chính bao gồm nhiều hơn một thuộc tính gọi là/A primary key that consists of more than one attribute is called a: A) Khóa ngoại/Foreign key. C) Khóa nhiều giá trị/Multivalued key. &B) Khóa tổng hợp/Composite key. D) Khóa số/Cardinal key. 21) Trong hình dưới, khóa chính của thực thể “Order Line” là khóa/In the figure below, the primary key for "Order Line" is which type of key? A) Tổng hợp/Composite & B) Ngoại/Foreign C) Tiêu chuNn/Standard D) Nhóm/Grouped 22) Cái____là cấu trúc chứa miêu tả (nhóm) của đối tượng như bảng được tạo bởi người dùng/The ________ is the structure that contains descriptions of objects such as tables and views created by users. A) SQL/SQL quát/Master view B) Lược đồ/Schema & C) Danh mục/Catalog D) Khung nhìn tổng 23) Câu lệnh SQL sau sẽ thực hiện điều gì?/What does the following SQL command do? insert into Customer_T values (001,'John Smith','231 West St','Boston','MA','02115'); A) Thêm một dòng mới/Adds a new record to the Customer_T B) Tạo bảng/Creates the Customer_T table C) Xóa bảng/Deletes the Customer_T table D) Cập nhật bảng/Updates the Customer_T table & 24) Câu lệnh SQL sau sẽ thực hiện gì?/What does the following SQL statement do? Delete from Customer_T where state = 'HI'; A) Xóa tất cả khách hàng có state bằng ‘HI’/Deletes all records from customer_t where the state is & equal to HI B) Xóa bảng/Removes the Customer_T table from the database C) Xóa tất cả dòng/Deletes all records from the Customer_T table D) Không đáp án nào ở trên/None of the above 25) Trong SQL, câu lệnh nào dùng để lọc ra những dòng thỏa mãn điều kiện/In an SQL statement, which of the following parts states the conditions for row selection? A) Select B) From O C) Where D) Group By 26) Kết quả của câu lệnh SQL bên dưới/What result will the following SQL statement produce? Select Avg(standard_price) as average from Product_V; A) Trung bình của tất cả sản phNm trong bảng Product_V/The average of all products in Product_V B) Trung bình cột standard_price của tất cả sản phNm trong bảng Product_V/The average & Standard_Price of all products in Product_V C) Trung bình của tất cả sản phNm/The average price of all products D) Không phương án nào ở trên/None of the above 27) Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về kết quả nhỏ nhất của tất cả giá tiêu chuNn?/Which of the following will produce the minimum of all standard prices? A) Select standard_price from Product_V where Standard_Price = min; B) Select min(standard_price) from Product_V; & C) Select Standard_Price from min(Product_V); D) Select min(Standard_Price) from Product_V where Standard_Price = min(Standard_Price); 28) Câu lệnh nào sau đây có thể trả về kết quả tổng hợp dạng vector?/ Which of the following can produce scalar and vector aggregates? A) ORDER BY B) GROUP BY & C) HAVING D) SORT 29) Một phép join trong đó điều kiện nối dựa trên sự bằng nhau giữa các giá trị trong các cột chung được gọi là/A join in which the joining condition is based on equality between values in the common columns is called a(n): A) equi-join. B) unilateral join. C) natural join. D) both A and C. O 30) Phép nối trong đó các hàng không có giá trị trùng khớp trong các cột chung vẫn được đưa vào bảng kết quả được gọi là/ A join in which rows that do not have matching values in common columns are still included in the result table is called a(n): A) equi-join. join. 2 B) natural join. C) multivariate join. D) outer O