DANH SÁCH HỌC BỔNG CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ÚC NĂM 2024/2025 (UPDATING) Nguồn: Du học INDEC STT 1 2 3 4 5 Trường University of New South Wales University of Sydney Monash University University of Melbourne University of Western Australia Tỉnh bang New South Wales New South Wales Victoria Victoria Western Australia Ngành học nổi bật Accounting & Finance Psychology Architecture/ Built Environment Engineering – Electrical & Electronic Business & Management Studies Economics & Econometrics Arts and humanities Artificial intelligence Communication and media studies Education English language and literature Nursing Pharmacy and Pharmacology Psychology Arts and Humanities English Language and Literature Engineering Computer Science Nursing Psychology Education and Training Accounting and Finance Business and Economics Executive MBA Arts & Humanities Engineering & technology Physical sciences Social sciences Business & Economics Computer Science Law Education Psychology Dentistry Psychology Accounting and Finance Biological Sciences Education and Training English Language and Literature Law and Legal Studies Pharmacy and Pharmacology Xếp hạng trường - Thành tích: + Xếp hạng 37 (Theo US News & World Report - Global Universities 2023) +Xếp hạng 45 (Theo QS - World University Ranking 2023) + Xếp hạng 64 (Theo Shanghai Ranking 2022) + Xếp hạng 71 (Theo Times Higher Education 2023) Thành tích: + #2 ở Australia (theo 2024 QS world rankings) + #7 về tính bền vững (theo QS World University Rankings 2024) + Xếp hạng 19 trên thế giới (theo 2024 QS world rankings) + Xếp hạng 28 trên thế giới (US News & World Report Rankings 2023) + Xếp hạng 60 (theo Times Higher Education World University Rankings 2024) + Xếp hạng 60 về tính học thuật (theo Academic Ranking of World Universities (ARWU) 2022) Thành tích: + Xếp hạng 37 trong những trường đại học toàn cầu tốt nhất (theo US News & World Report Rankings 2023) + Xếp hạng 42 (theo QS World University Rankings 2024) + Xếp hạng 54 (theo World University Rankings 2024) + Xếp hạng 77 các trường có học thuật uy tín (theo ShanghaiRanking 2023 Academic Ranking of World Universities (ARWU)) Học phí (AUD) 43,000 AUD/năm UNSW Scholarships for International Students Commencing Term 1, 2024: 15% 1/ Sydney International Student Award: 20% (yêu cầu viết luận) 49,500 AUD/năm 2/ Business School International Scholarship: $5000 to $10,000 3/ Engineering International Undergraduate Merit Scholarships: Up to $52,000 13,200 AUD/ 24 credit 9,900 AUD/ 18 credit Monash University International Merit Scholarship: upto 10.000 AUD 1/ Melbourne International Undergraduate Scholarship - $10,000 tuition fee remission in the first year of an undergraduate degree Thành tích: + Được đồng loạt xếp hạng #1 các trường đại học ở Úc (theo Times Higher Education World University Rankings 2023, QS World University Rankings 2023 & Academic Ranking of World Universities 2021) + #8 trường có tỷ lệ có việc làm sau tốt nghiệp ở Úc (theo QS World University Rankings 2024) + Xếp hạng 14 trên thế giới (theo QS World University Rankings 2024) + Xếp hạng 32 các trường có học thuật hàng đầu (theo Academic Ranking of World Universities 2021) Thành tích: + Xếp hạng 72 trên thế giới (theo QS World University Rankings 2024) + Đánh giá 5* theo tiêu chí của Good Universities Guide 2022 + Xếp hạng 83 (theo US News & World Report - Global Universities 2023) + Xếp hạng 131 theo THE (Times Higher Education) - University Ranking 2023 + Top 50 thế giới các môn học hàng đầu như: Agriculture and Forestry Anatomy and Physiology Earth and Marine Sciences Geology Geophysics (theo Academic Ranking of World Universities 2022) Học bổng 2/ Commerce Undergraduate International Merit Scholarships: 50% fee remission (Applicable study areas: Commerce, economics and management) 3/ Commerce Undergraduate International Partner Scholarships: 50% fee remission (Applicable study areas: Commerce, economics and management) 1/ UWA's International Student Award: 5,000AUD 42,900 AUD/năm 2/ Arjen Ryder Memorial Scholarship: 5,000 AUD 6 7 8 9 10 11 University of Adelaide Australian National University University of Queensland Avondale University Charles Sturt University Macquarie University South Australia ACT Queensland Clinical & Health Computer Science Education Engineering Law Physical Sciences Artificial Intelligence Computer Science Business Administration (MBA) Finance International Relations Visual Arts Commerce Laws Business & Economics Engineering & Technology Computer Science Law Education Psychology Thành tích: + Xếp hạng 52 trường đại học hàng đầu nước Úc New South Wales New South Wales New South Wales Thành tích: + Xếp hạng 74 (theo US News & World Report - Global Universities 2023) + Xếp hạng 88 (theo THE (Times Higher Education) - University Ranking 2023) + Xếp hạng 109 (theo QS - World University Ranking 2023) + Top 100 toàn cầu trong 6 lĩnh vực trọng điểm bao gồm: Lâm sàng & Sức khỏe Khoa học máy tính Giáo dục Kỹ thuật Luật Khoa học vật lý (theo 2023 THE World University Rankings by Subject) Thành tích: + Xếp hạng 1 trường đại học mang tính Quốc Tế nhất nước Úc (theo Times Higher Education Rankings 2023) + Hạng 1 sinh viên tốt nghiệp có việc làm nhiều nhất ở nước Úc (theo Times Higher Education Rankings 2022) + Tiêu chuẩn 5 sao về tỷ số sinh viên và giảng viên (theo Good Universities Guide 2023) + 6 người đoạt giải Nobel trong số giảng viên và cựu sinh viên + 11 môn học được xếp hạng nằm trong Top 20 thế giới (theo QS World University Rankings by Subject 2023) Thành tích: + Xếp hạng 36 (theo U.S. News Best Global Universities Rankings 2023) + Xếp hạng 43 (theo QS World University Rankings 2024) + Xếp hạng 51 các trường có học thuật hàng đầu thế giới (theo Academic Ranking of World Universities 2023) + Xếp hạng 70 (theo Times Higher Education World University Rankings 2024) + 205 nhân viên của UQ (bao gồm cả các vị trí danh dự và bổ nhiệm) và các giáo sư danh dự là Nghiên cứu sinh của 5 học viện uyên bác của Úc, AAS, AAHMS, ASSA, ATSE và AAH. + Là một trong 3 thành viên Úc duy nhất của Đại học 21 toàn cầu, thành viên sáng lập của Nhóm 8 trường đại học (Go8) và là thành viên của Đại học Úc. Agricultural Sciences Arts and Humanities Computer Science Business and Economics Thành tích: + Xếp hạng 79 (theo Impact Rankings 2023) + Xếp hạng 351 các trường đại học trẻ hàng đầu thế giới (theo Young University Rankings 2023) + Xếp hạng 801 (World University Rankings 2024) Bên cạnh đó, một số môn học của trường cũng đạt ranking cao tại Úc như: + #19 Agricultural Sciences + #27 Arts and Humanities +#28 Computer Science + #32 Business and Economics Engineering & Technology Clinical, pre-clinical & Health Law Business & Economics Psychology Thành tích: + Top 13 trường đại học hàng đầu Úc (theo QS World University Rankings 2023) + Xếp hạng 39 (theo Impact Rankings 2023) + Xếp hạng 180 các trường đại học hàng đầu thế giới (theo World University Rankings 2024) 1/ 2023 Global Academic Excellence Scholarship (International): 50% 47,500 AUD/năm 2/ The 2023 University of Adelaide Global Citizens Scholarship: 15-30% 1/ Chancellor's International Scholarship - Undergraduate: 25% 2/ Chancellor's International Scholarship - Vietnam: 25-50% 42,220 - 56,470 AUD/năm 3/ Chancellor's International Scholarship - South East Asia: 25% -50% 44,288 AUD/năm 13,620 AUD/Semester - 4 units 1/ International Onshore Merit Scholarship: 10,000 AUD 2/ UQ International Excellence Scholarship : 25% 3/ MBA - Student Scholarship - International: 25% AVONDALE INTERNATIONAL STUDENT SCHOLARSHIP: 8,500 AUD Each recipient receives $7,000 ($3,500 per semester or equivalent) in their first year of study and $1,500 ($750 per semester or equivalent) in their second. Avondale will apply the money to each recipient’s general or tuition account. 1/ International student merit scholarship: 25% tuition fee 29,680 - 39,200 AUD/ Year 2/ International student support scholarship: 10-20% tuition fee - 8 units 3/ Vice-Chancellor International Scholarship: 50% tuition fee Macquarie ASEAN Scholarship: $10,000 1/ Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship : Up to 8,000 AUD 12 Southern Cross University New South Wales Arts and Humanities Business and Management Engineering and Technology Life Sciences and Medicine Natural Sciences Thành tích: + Top 100 trường đại học hàng đầu châu Á-Thái Bình Dương + Là một trong 50 trường đại học thế hệ Y hàng đầu thế giới + Top 150 trường đại học trẻ hàng đầu thế giới (theo Times Higher Education Young University Rankings 2023)) 2/ Academic Performance Scholarship: 5,000 AUD maximum fee reduction for your first scholarship year. 3,670 AUD per 12CP unit 3/ The Nathan Asher Student Experience Scholarship: 5,000 AUD for one year 4/ SCU International Women in STEM Scholarship: $8,000 maximum fee reduction for your first scholarship year. 13 14 15 16 17 18 19 University of New England University of Newcastle University of Technology Sydney (UTS) University of Wollongong Western Sydney University Australian Catholic University Deakin University Agricultural Sciences Economics & Econometrics Medicine Environmental Sciences Education Thành tích: + Xếp hạng 71 ở Úc, #951 trên thế giới (theo QS World University Rankings 2023) + #1 hỗ trợ cho sinh viên (theo Good Universities Guide 2023) New South Wales Business and Management Computing, Maths and Technology Engineering Health and Medicine Thành tích: + Top 175 trường đại học hàng đầu thế giới + 12 môn học được xếp hạng vào top 200 thế giới + Xếp hạng 19 các trường đại học hàng đầu nước Úc (theo US. News Best Global Universities Rankings 2023) + 93,3% sinh viên tốt nghiệp sau đại học tìm được việc làm trong vòng bốn tháng sau khi tốt nghiệp + 95% nghiên cứu đạt hoặc ở trên tiêu chuẩn thế giới New South Wales Library & Information Management Nursing Art & Design Sports New South Wales Business and Management Law and Paralegal Studies Accounting Business Administration Financial Management, International Business Marketing Human Resource Management New South Wales Arts and Humanities Business and Management Engineering and Technology Life Sciences and Medicine Natural Sciences New South Wales Victoria Nursing Education Psychology Law Victoria Nursing Business Exercise and Sport Science Biomedical Science Commerce Psychological Science Science Arts Health Sciences 26,216 - 31,600 AUD/năm Updating 1/ ASEAN Excellence Scholarship: Up to 50,000 AUD 2/ International Excellence Scholarship (Information 4,200AUD -5,000AUD/ 10 Technology and Computer Science): Up to 60,000 AUD (xét credit theo hồ sơ) Số lương: 100 Thành tích: + Top 1% các trường đại học hàng đầu thế giới + Trường đại học trẻ số 1 ở Úc và thứ 8 trên thế giới + Top 100 trường đại học tốt nhất thế giới + Hạng #62 toàn cầu và #5 tại Úc về tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm Thành tích: + Xếp hạng 12 tại Úc và #162 trên thế giới (theo QS World University Rankings 2024) + Xếp hạng 12 tại Úc và #186 trên thế giới (theo US. News Best Global Universities Rankings 2023) + Top 30 trường đại học trẻ hàng đầu thế giới (theo Times Higher Education Young University Rankings 2023) Bên cạnh đó, một số ngành học của trường cũng đạt ranking cao trên toàn thế giới như: + Top 200 trường đại học hàng đầu thế giới ngành Kế toán & Tài chính (theo QS World University Rankings by Subject 2023) + Đạt 5 sao chương trình nghiên cứu Luật & Pháp lý (theo The Good Universities Guide 2023) + Xếp hạng 1 về đào tạo MBA tại Úc (theo CEO Magazine's Global MBA Ranking 2023) Thành tích: + Top 2% các trường đại học hàng đầu thế giới + Trường dẫn đầu thế giới về giáo dục, nghiên cứu và đổi mới (theo THE 2022) + Xếp hạng 13 tại Úc, xếp hạng 201 toàn cầu (theo World University Ranking 2023) + Xếp hạng 6 tại Úc, xếp hạng 31 các trường đại học trẻ (theo Young University Ranking của Times Higher Education 2022) Ngoài ra, Đại học Western Sydney cũng đứng thứ 19 ở Úc và thứ 346 trên thế giới trong Bảng xếp hạng học thuật của các trường đại học thế giới (Academic Ranking of World Universities); top 500 trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS (QS World University Rankings). Thành tích: + Top 2% các trường đại học hàng đầu thế giới + Xếp hạng 47 các trường đại học trẻ trên thế giới + Là một trong 10 trường đại học Công giáo hàng đầu trên toàn cầu + Ranking các môn học luôn ở vị trí cao, bao gồm: Ngành điều dưỡng: #14 trên thế giới và #6 ở Úc Ngành giáo dục: Top 50 thế giới; #4 ở Úc Tâm lý học: Top 150 thế giới Luật: Top 300 trường đại học hàng đầu thế giới về luật Thành tích: + Đứng đầu bang Victoria về chất lượng giảng dạy, trải nghiệm giáo dục và hỗ trợ sinh viên (theo 2021 Student Experience Survey, UA benchmark group Victorian universities) + Đứng đầu bang Victoria về tỷ lệ việc làm (theo Graduate Outcomes Survey 2022, QILT)... + Xếp hạng 217 trong các trường đại học tốt nhất toàn cầu + Xếp hạng 18 trong các trường đại học tốt nhất ở Úc/Newzealand + Xếp hạng 17 trong các trường đại học toàn cầu tốt nhất ở Úc Undergraduate Academic Excellence International Scholarship: 25% University Excellence Scholarships: 30% Vice-Chancellor's Academic Excellence Undergraduate Scholarships: 50% 26,848 AUD/năm 1/ ACU International Student Scholarship: 50% 2/ Global Excellence Scholarship: 5,000AUD/ năm 3/ ACU International Student Accommodation Scholarship: 20% 1/ Deakin International Scholarship: 25% (yêu cầu viết luận) 36,800 AUD/năm 2/ Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship: 50% -100% 20 21 Federation University Australia La Trobe University Victoria Victoria Business Information technology Environmental sciences and management Food technology Behavioural and social sciences Humanities Human movement and sports science Education Nursing and health studies The visual and performing arts. Science Health Technology Thành tích: + Federation University lọt top 250 trường Đại học trẻ hàng đầu trên thế giới (Times Higher Education Young University Rankings 2022) +Xếp hạng nhất về tỷ lệ việc làm trong 6 năm hoạt động (Good Universities Guide 2022 & 2021, ESS 2018, QILT 2016, 2017 & 2018). Đạt được đánh giá 5 sao cao nhất ở 8 trên tổng số 14 hạng mục, theo The Good Universities Guide 2020- bảng xếp hạng uy tín về giáo dục bậc cao tại Úc, cụ thể: #1 tại Victoria về Chất lượng giảng dạy, Phát triển kỹ năng & Hỗ trợ sinh viên; #1 tại Victoria về Việc làm toàn thời gian sau khi tốt nghiệp; #1 tại Victoria về Mức lương khởi điểm cho sinh viên tốt nghiệp (trung bình 62,600 AUD). Thành tích: + Nằm trong top 1% các trường đại học trên toàn cầu theo Times Higher Education (THE). + Đứng thứ 4 thế giới, thứ 3 ở Úc và số 1 ở Victoria vì những đóng góp chung cho các Mục tiêu Phát triển Bền vững của Liên hợp quốc (SDGs) theo THE. + Xếp hạng 52 trong số các trường đại học trẻ tốt nhất thế giới theo THE + Top 50 trường đại học tốt nhất trên khắp Đông Á, Đông Nam Á và Châu Đại Dương theo THE + Top 400 trường đại học hàng đầu thế giới về khoa học máy tính + Đạt 5* trong hệ thống xếp hạng QS Stars về hiệu suất trong các lĩnh vực quan trọng như giảng dạy, việc làm sau đại học, cơ sở vật chất và tính toàn diện Thành tích: 22 RMIT University Victoria Art and Design Architecture Education Engineering Computer Science and Information Systems Business and Management Communication and Media Studies. + Được QS World Universities rankings đánh giá là trường đại học 5 sao. + Thuộc top 15 trường đại học hàng đầu Australia. + Top 100 thế giới cho chuyên ngành công nghệ và kĩ thuật, tài chính và ngân hàng, quản trị kinh doanh. + Đứng thứ 16 trên thế giới về thiết kế và nghệ thuật. + Đứng thứ 36 trên thế giới về môi trường xây dựng và kiến trúc. + Đứng thứ 32 trên thế giới về chất lượng hồ sơ giáo dục quốc tế của các nhân viên và giảng viên. 27,610 AUD/năm 1/ Federation Excellence Scholarship – Vietnam: 20% tuition fee 2/ International Student Accommodation Support Scholarship: 2,000 AUD 3/ Federation Pathways Scholarship – Vietnam: 20% tuition fee 1/ Vice-Chancellor Excellence Scholarship – Vietnam: 100% 2/ La Trobe University Excellence Scholarship: 50% 3/ Học bổng Đông Nam Á (LTSEAS): 20-30% 1/ English to Foundation Studies Pathway Bursary - A 20% bursary (tuition fee reduction) to an English for Academic Purposes - A 10% bursary (tuition fee reduction) to Foundation Studies: Business 2/ South East Asia Foundation Bursary - A 10% bursary (tuition fee reduction) on Business or Communication and Social Context Foundation Studies programs for study commencing in 2024 or 2025 3/ Academic Merit Scholarship - 20% tuition fee reduction for the eligible programs duration outlined on your offer letter. 4/ COBL Academic Merit Scholarships for Vietnam - 25% tuition fee reduction for the eligible program(s) duration outlined on your offer letter. Thành tích: 23 Swinburne University of Technology Victoria Civil Engineering. Computer Science. Electrical and Electronic Engineering. Engineering Space Science Optics + Top 1% Đại học hàng đầu thế giới (QS World University Rankings 2023) + Xếp thứ 45 trong Top 50 Đại học trẻ hàng đầu thế giới (QS Top 50 Under 50 2021) + Top 350 Thế giới (Times Higher Education (THE) World University Rankings) Cùng các xếp hạng về ngành học ấn tượng: + Theo Times Higher Education Subject Ranking 2022: Top 175 Thế giới về Engineering; Top 200 Thế giới về Physical Sciences; Top 250 Thế giới về Computer Science + Theo Academic Ranking of World Universities by Subject 2022: Top 100 Thế giới về Civil Engineering (Kỹ sư xây dựng) và Computer Science (Khoa học Máy tính); Top 150 Thế giới về Law (Luật) và Hospitality (Nhà hàng Khách sạn) + Theo AACSB International Accreditation: Khoa Business của Swinburne được công nhận bởi Hiệp hội Kiểm định Business Schools hàng đầu của Mỹ (AACSB) 1/Swinburne International Excellence Undergraduate Scholarship: Up to 30% 2/ Swinburne International Excellence Pathway Scholarship: 2,500-4,000 AUD 24 25 26 27 28 Victoria University Bond University CQUniversity Griffith University James Cook University Victoria Queensland Queensland Queensland Queensland Computer science & information systems. Earth & marine sciences. Education. English language & literature. Environmental sciences. Geology. Geophysics. Hospitality & leisure management. Business Law Medicine Architecture Data analytics, Sports management Occupational therapy. Engineering Health Sciences Business and Accounting Information Technology Education Creative Arts and Design Water and environmental sciences Health and chronic diseases Drug discovery Nursing Physical sciences Climate change adaptation Music and the arts Criminology Political sciences Education and tourism. Earth & Marine Sciences Environmental Sciences Hospitality & Leisure Management. Thành tích + Nằm trong top 3% các trường đại học hàng đầu trên toàn thế giới (THE World University Rankings 2023) + Xếp hạng trong top 80 trường đại học hàng đầu dưới 50 năm tuổi (THE Young University Rankings 2022) + Nổi tiếng là một trường đại học thân thiện và hòa nhập, trong đó sinh viên đến từ hơn 175 quốc gia khác nhau đang học tập tại các cơ sở hiện đại ở Melbourne, thành phố sinh viên số một của Úc (QS Best Student Cities 2023). + Các chuyên ngành bao gồm nghệ thuật, kinh doanh, giáo dục, kỹ thuật, y tế, y sinh, CNTT, điều dưỡng, khách sạn, luật, công tác xã hội và khoa học thể thao - trong đó VU xếp hạng 7 trên thế giới (Bảng xếp hạng Shanghai Ranking theo chuyên ngành đào tạo năm 2023). Thành tích + Xếp hạng 442 các trường đại học trên thế giới theo QS 2021 + Xếp hạng 24 các trường đại học hàng đầu tại Úc theo QS 2021 + Top 5% trường đại học tốt nhất toàn cầu năm 2020 theo Times Higher Education + Top 20 trường đại học danh tiếng thế giới trong Bảng xếp hạng giáo dục đại học (THE) của các trường đại học nhỏ tốt nhất thế giới. + Được xếp hạng 5 sao về trải nghiệm của sinh viên theo Good University Guide 2019 Thành tích + Đạt xếp hạng năm sao tại các hạng mục khả năng tuyển dụng, quốc tế hóa và giảng dạy (QS Stars) + Đạt năm sao đối với hạng mục công việc toàn thời gian, mức lương khởi điểm sau tốt nghiệp, hỗ trợ sinh viên và phát triển kỹ năng (Good Universities Guide) + Được xếp trong nhóm 2% các trường đại học hàng đầu thế giới về cơ hội tuyển dụng sau tốt nghiệp (QS Graduate Employability Rankings) + Vượt ngưỡng mức lương trung bình cả nước, việc làm toàn thời gian và các dịch vụ hỗ trợ (QILT). + Xếp hạng 33 trường đại học hàng đầu nước Úc và xếp hạng 601-800 trên toàn thế giới (Theo THE 2023) Thành tích + Griffith University là trường đại học nghiên cứu danh tiếng, nằm trong top 2% học viện hàng đầu toàn cầu theo Bảng xếp hạng Đại học của Times Higher Education 2022 và đứng thứ 201 trên toàn thế giới trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2023. + Griffith University đã đứng đầu ở Úc về thành tích thực hiện Mục tiêu Phát triển Bền vững (SDG) 16 của Liên hợp quốc - Tổ chức Giáo dục Hòa bình, Công lý và Vững mạnh - trong Bảng xếp hạng Tầm ảnh hưởng của Times Higher Education (THE) 2022. Trường cũng đứng số một ở Queensland vì tiến độ thực hiện SDG 11 - Thành phố và Cộng đồng Bền vững. + Top 50 toàn cầu trong Bảng xếp hạng Tầm ảnh hưởng của Times Higher Education + Giải thưởng chính phủ Úc về Giáo dục Đại học (AAUT) công nhận, với hai Giải thưởng về Chất lượng Giảng dạy Tuyệt vời, một Giải thưởng dành cho Chương trình Nâng cao Hoạt động Học tập và ba Biểu dương về những Đóng góp Xuất sắc cho Hoạt động Học tập của Sinh viên trong năm 2021. Thành tích + Xếp thứ 13 theo “World University Rankings 2023 – Australia” của Times Higher Education. + Đứng thứ 16-22 theo báo cáo “Academic Ranking of World Universities 2022 – Australia” đến từ Shanghai Ranking Consultancy + Đứng ở vị trí 19 trong “U.S. News & World Report Best Global Universities in Australia” + Hạng 22 của danh sách “Australian University Rankings” – Australian Education Network. + Xếp ở vị trí 25 của danh sách “QS World University Rankings 2024 – Australia” – Quacquarelli Symonds Limited + Vị trí 462 trong báo cáo “QS World University Rankings 2024” VU International Scholarship: 10% tuition fee reduction 22,920 AUD/semester 33,360-38,610 AUD/năm 31,000 AUD/năm 12,900 AUD/semester International Excellence Scholarship: 50% (excluding the Bond Medical Program), áp dụng kì tháng 1,5,9 1/ International Student Scholarship (ISS) : 25% 2/ Destination Australia Scholarships: A$15,000/per student/per year 1/ Vice Chancellor's International Scholarship: 50% 2/ International Student Academic Excellence Scholarship: 25% 3/ International Student Academic Merit Scholarship: 20% International Excellence Scholarship: Trị giá 25% học phí cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ Thành tích: 29 Queensland University of Technology Queensland Physical Chemistry Education and Educational Research Public, Environmental and Occupational Health Chemical Engineering Social Sciences and Public Health + Xếp hạng 199 toàn cầu theo Bảng xếp hạng Đại học Toàn cầu (Times Higher Education World University Rankings 2023) + Top 1 nước Úc về các ngành truyền thông và phương tiện truyền thông (theo QS World University Rankings by Subject 2022) 15,000 AUD/năm (96 credit + Top 21 Đại học trẻ dưới 50 tuổi tốt nhất (theo Times Higher Education Young University points) Ranking 2022) + Khoa Kinh Doanh thuộc top 1% các trường hàng đầu trên thế giới (Triple Crown Accreditation) + Top 6 trên cả nước và thứ 31 trên Thế Giới về điều dưỡng, theo bảng xếp hạng Đại học Thế Giới theo Ngành học của QS (QS World University Rankings by Subject 2021) 1/ QUT Excellence Scholarship (Academic): + at $30,000 each for study in any discipline + at $30,000 each for courses in the Faculty of Science and Faculty of Engineering only 2/ International Merit Scholarship: 25% Thành tích: 30 University of Queensland Queensland Sports-related Subjects. Mineral & Mining Engineering. Agriculture & Forestry. Environmental Sciences. Petroleum Engineering. Pharmacy & Pharmacology. Hospitality & Leisure Management. Psychology. Queensland Agricultural technology Rural healt Environmental management Biotechnology Education leadership Web based services Fibre composite materials + Theo QS World University Rankings 2023, Đại học Queensland nằm trong Top 50 xuất sắc nhất thế giới + Theo Times Higher Education World University Rankings 2022, Đại học Queensland đứng thứ 3 tại Australia và thuộc Top 54 thế giới. + Research Nature Index Table năm 2021 đánh giá ngôi trường này đứng đầu xứ nước Úc về hoạt động nghiên cứu. + Khảo sát International Student Barometer năm 2021 cho thấy 93% sinh viên cảm thấy hài lòng với môi trường giáo dục tại Đại học Queensland 44,288 AUD/năm 1/ International Onshore Merit Scholarship: 10,000 (học bổng xét dựa trên hồ sơ) 2/ UQ International Excellence Scholarship : 25% reduction in tuition fees per semester 3/ MBA - Student Scholarship - International: 25% Thành tích: 31 University of Southern Queensland + Xếp hạng 86 trong số các trường đại học trẻ tuổi tốt nhất thế giới bởi Times Higher Education World Young University Rankings 2022 + Xếp trong top 301 đến 350 trường đại học toàn cầu theo Times Higher Education World University Rankings 2021 + Là một trong các trường đại học được QS đánh giá 5 sao + Top 1 nước Úc tại xếp hạng Good Universities Guide năm 2022 về mức lương khởi điểm cho sinh viên tốt nghiệp. 1/ Chancellor's Excellence Scholarship: $24 000 (32-unit degree), or $18 000 (24-unit degree). 27,680 AUD/năm 2/ Vice-Chancellor's Excellence Scholarship: $20 000 (32-unit degree), or $15 000 (24-unit degree). Thành tích: 32 University of the Sunshine Coast Queensland Nursing Education Business Environmental Science Computer Science Creative Industries + Đạt 5 sao về Chất lượng giảng dạy lần thứ 16 liên tiếp và về Trải nghiệm Học tập Tổng thể, Tài nguyên Học tập, Hỗ trợ Sinh viên, Phát triển Kỹ năng và Công bằng Xã hội theo Sổ tay các Trường Đại học Chất lượng năm 2022. + Xếp hạng thứ 31 trong số 1.406 trường đại học trên toàn thế giới đồng thời nâng cao vị thế của mình ở Úc khi xếp lên vị trí thứ 7 + Là cơ sở giáo dục đứng đầu ở Queensland trong bảng Xếp hạng về Mức độ Tác động của Times Higher Education năm 2022 và đứng thứ năm trong số 634 trường đại học trên toàn thế giới về nước sạch và vệ sinh trong bảng xếp hạng đánh giá các trường đại học thành công trong việc giải quyết 17 Mục tiêu Phát triển Bền vững của Liên Hợp Quốc. 24,800 AUD/năm Thành tích: 33 Curtin University Western Australia Agricultural Sciences Life Sciences & Agriculture Engineering & Technology Mathematics Physics Chemistry Computer Science - Xếp hạng #183 trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2024. - Top 160 trong Best Global Universities - Top 1 các trường đại học trên toàn thế giới trong Bảng xếp hạng Chất lượng Các Trường Đại học Thế giới 2019 (Academic Ranking of World Universities). - Xếp hạng 9 tại Úc trong Bảng xếp hạng Các Trường Đại học Thế giới World University Rankings 2019 của Times Higher Education. - Xếp thứ 21 bảng xếp hạng Các Trường Đại học Thế giới World University Rankings của QS 1/ Destination Australia Scholarship: up to $60,000 2/ Vice-Chancellor's Honours Scholarship: $5,000 1/ Curtin Humanitarian Scholarship (Future Students): 5,000 AUD mỗi học kỳ 2/ Global Curtin Scholarships - Alumni and Family Scholarship: 25% học phí năm đầu tiên 34,524 AUD/năm 3/ Global Curtin Scholarships - Australian Year 12 Scholarship: 25% học phí năm đầu tiên 5/ 2024 Global Curtin Scholarships – Merit Scholarship: 25% học phí năm đầu tiên 34 35 Edith Cowan University Murdoch University Western Australia Western Australia Business Engineering Medicine Accounting Psychology Social Studies Law Environmental Sports Sciences Philosophy Education Finance International Business Finance Business Engineering Law Agriculture Psychology Education Communication Studies Finance Environmental Studies Economics Language Thành tích: - ECU liên tục duy trì xếp hạng 5 sao cho chất lượng đào tạo bậc đại học trong suốt 17 năm. - Top 300 in the World for Education (Xếp hạng Đại học Thế giới Times Higher Education 2023) - Xếp hạng 601/1400 in Global Ranking ( QS World University 2023) - Xếp hạng 351/1502 in Global Ranking (Times Higher Education 2023) - Xếp hạng 509/1740 in Global Ranking (US News 2023) - Xếp hạng 601/1000 in Global Ranking (Academic Ranking Of World Universities 2022) 35,450 AUD/năm 1/ International Undergraduate Scholarship: 20% tuition fee 2/ International Undergraduate Merit Scholarship: 20% tuition fee - Giảm 20 phần trăm chi phí (chứng minh thành tích học tập cao trong các nghiên cứu trước đây của họ) 1/ International Honours Welcome Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho sinh viên theo đuổi bằng danh dự một năm tại Đại học Murdoch. Thành tích: - 4 năm liên tiếp xếp hạng 561 - 590/1400 in Global Ranking (QS World University 2020 0223) - Xếp hạng 401/1502 in Global Ranking (Times Higher Education 2023) - Xếp hạng 696/1740 in Global Ranking (US News 2023) - Xếp hạng 867/1994 in Global Ranking (Center For World University Rankings 2022) - Xếp hạng 401/1000 in Global Ranking (Academic Ranking Of World Universities 2022) - Xếp hạng 533/800 in Global Ranking (Round University Ranking 2020) 2/ International Welcome Scholarship: 12.000 AUD dành cho sinh viên Kinh doanh và Điều dưỡng và lên tới 11.000 AUD cho tất cả các bằng cấp khác. 40,100 AUD/năm 3/ International Merit Award: Dành cho sinh viên quốc đạt thành tích học tập xuất sắc tại Murdoch 4/ Westpac Young Technologists Scholarship: Available for school leavers who have graduated in the past year, enrolling in Creative Media, Engineering, Science, and Technology. 5/ George Alexander Foundation Scholarship: Sinh viên vừa tốt nghiệp ngành Truyền thông Sáng tạo, Kỹ thuật, Khoa học và Công nghệ. 36 37 38 University of Notre Dame Australia Flinders University Torrens University Australia Western Australia South Australia South Australia Education Nursing Business Arts and Humanities Science Health sciences Law Medicine Midwifery Philosophy , Physiotherapy Theology Arts & Humanities, Clinical Preclinical & Health Engineering & Technology Life Sciences Education Finance Biology Accounting Social Studies Law Beauty care Software technology Accountant English language Teaching and education Marketing and Communications Game development University of Notre Dame International Welcome Scholarship (Undergraduate): 25% tuition fee Thành tích: - Đại học 5 sao về Phát triển Kỹ năng (Good Universities Guide 2023) - Xếp hạng 1201 in QS World University Rankings 2023. - Xếp hạng 1511 in Best Global Universities 2023 - Xếp hạng 875 in Clinical Medicine 2023 31.350 AUD/năm University of Notre Dame International Welcome Scholarship for Nursing: 20% tuition fee University of Notre Dame International Business and Commerce Scholarship: 10.000 AUD Vice Chancellor's Humanitarian Scholarship: 100% tuition fee 1/ Vice-Chancellor International Scholarship: 50% tuition fee 2/ Excellence Scholarship: 25% tuition fee Thành tích: - Xếp hạng 301/1600 in Global Ranking (Times Higher Education 2024) - Xếp hạng 425/1400 in Global Ranking (QS World University 2023) - Xếp hạng 301/1502 in Global Ranking (Times Higher Education 2022) 3/ Global Scholarship: 25% tuition fee 36.000 AUD/year 4/ Pathways Scholarships: 20% tuition fee 5/ Flinders Alumni Scholarships: 20% tuition fee Thành tích: - Xếp hạng 7/42 chất lượng trải nghiệm giáo dục Đại học tốt nhất tại Australia do sinh viên bình chọn (QUILT, Student Experience Survey 2022) - Top 5trường đại học tư tại Úc theo Good - Universities Guide 2023. - Tỉ lệ sinh viên có việc làm đạt 93,8% sau khi tốt nghiệp 8 tháng - Danh hiệu "University of the Year" năm 2021 theo Australian Education Awards 42,800 AUD/year 1/ International Alumni Scholarship 25% 2/ 20% Alternative Study Path Scholarship 3/ Online study abroad scholarship worth up to 30% 4/ Brisbane Campus Scholarship up to 35% 39 40 41 42 University of South Australia University of Canberra University of Tasmania Charles Darwin University South Australia Capital of Australia Tasmania Northern Territory Computer Science Dentistry Statistics Aerospace Engineering Business and Management Nursing Performing Arts Education Electrical and Mechanical Engineering. Computing and Information Systems Finance Psychology Business and Management Health Communication Studies IT and Engineering Architecture Media and Communication Arts and Humanities Law Civil Engineering Arts and Humanities Geophysics Earth and Marine Sciences Geology Agriculture and Forestry Nursing Life Sciences and Medicine Pharmacy Sociology Law and Legal Studies Business Medicine Mechanical Engineering Law Education Arts Psychology Management Finance Biology Computer Science 1/ Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: 50% tuition fee Thành tích: - Top 5 trường Đại học trẻ tại Úc về nghiên cứu ( The Young University Rankings 2030) - Xếp hạng 301-350 in Global Ranking (THE World University Rankings 2023) - Xếp hạng 501-600 in Global Ranking (ARWU World University Rankings 2022) - 3 năm liên tiếp xếp hạng 354 - 372 in Global Ranking (U.S. News and World Report Best Global University 2021 -2024) 34,000 AUD/năm 3/ Australian Government Scholarships (Australia Awards) 1/ University of Canberra International Course Merit Scholarship: 25% tuition fee Thành tích: - Xếp hạng 421 in Global Ranking (QS World University 2024) - Xếp hạng 251-300 in Global Ranking (THE World University Rankings 2023) - Xếp hạng 593 in Global Ranking (U.S. News and World Report Best Global University 2023) 2/ International Merit Scholarship: 15% tuition fee 35,500 AUD/năm 2/ University of Canberra International High Achiever Scholarship: 20% tuition fee 3/ University of Canberra International Alumni Scholarship: 10% tổng tuition fee Thành tích: - Xếp hạng 251/1250 toàn cầu theo tạp chí THE (Times Higher Education) - Dẫn đầu thế giới về hành động vì khí hậu 2023 ( The Times Higher Education Impact Rankings 2023) - Xếp hạng 293 in Global Ranking (QS World University 2024) - Xếp hạng 301-350 in Global Ranking (THE World University Rankings 2023) - Xếp hạng 201-300 in Global Ranking (ARWU World University Rankings 2022) 1/ The Tasmanian International Scholarship (TIS): 25% tuition fee 29,250 AUD/năm 2/ Destination Australia Scholarship: 15.000AUD/năm 3/ Postgraduate Alumni Scholarship: 10% tuition fee Thành tích: - Xếp thứ 501–600 trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới năm 2023 bởi Times Higher Education - Xếp hạng 29 tại Úc theo CWUR trong năm 2023-2024 - Xếp hạng 35 trong các trường đại học toàn cầu tốt nhất ở Úc theo US News & World Report 2023 30,000 AUD/năm Để nhận thêm nhiều thông tin học bổng hấp dẫn từ các trường đại học Úc, các bạn vui lòng inbox với Du học INDEC tại địa chỉ fanpage: Du học cùng INDEC hoặc liên hệ SĐT: 024 7305 3355. 1/ Vice-Chancellor's International High Achiever Scholarship: 50%/year 2/ CDU Global Merit Scholarship: 30% 3/ CDU International College Pathway Scholarship: 10%-20% 4/ ELICOS Scholarship: 10%-20% (ELICOS courses duration)