Uploaded by trungmj

THCS Cheatsheat

advertisement
UNIT 1: GRAPH
Concept
Mean
Median
Mode
Range
Frequency
Horizonal axis
Vertical axis
Origin
Pronunciation
/miːn/ n
/ˈmiːdiən/ n
/məʊd/ n
/reɪndʒ/ n
/ˈfriːkwənsi/ n
/ˌhɒrɪˌzɒntl ˈæksɪs/ n
/ˈvɜːtɪkl ˈæksɪs/ n
/ˈɒrɪdʒɪn/ n
Avarage value
Value in the middle
Most frequent value
Area covered by all number
The rate of repetition
Example:
Give the set of data as follows: 2, 5, 7, 2, 6, 8, 9. Find mean, median, mode, and range.
Solutions:
Step 1: Arrange the numbers in ascending order (sắp xếp lại dãy số theo trật tự tăng dần)
2256789
The mean is:
2+2+5+6+7+8+9
7
The mode is: 2
Median: 6
Range: 9 – 2 = 7
=
39
7
= 5.57
Definition
Số trung bình
Số trung vị/ số ở giữa
Số xuất hiện nhiều nhất
Khoảng biến thiên
Tần số
Trục hoành
Trục tung
Điểm gốc
UNIT 2: NUMBER
Concept
Negative number
Positive number
Pronunciation
Factor
/ˈfæktə(r)/ n
/ˈneɡətɪv ˈnʌmbə(r)/ n
/ˈpɒzətɪv ˈnʌmbə(r)/ n
Common factor
/ˈkɒmən ˈfæktə(r)/ n
Least common factor
/liːst ˈkɒmən ˈfæktə(r)/ n
Greatest common factor
/ɡreɪtist ˈkɒmən ˈfæktə(r)/ n
Prime number
/praɪm ˈnʌmbə(r)/ n
Multiple
/ˈmʌltɪpl/ n
Common multiple
/ˈkɒmən ˈmʌltɪpl/ n
Least common multiple
/liːst ˈkɒmən ˈmʌltɪpl/ n
Square
/skweə(r)/ n
Square root
/skweə(r) ruːt / n
Power
/ˈpaʊə(r)/ n
Cube root / 3th root
/kjuːb ˈpaʊə(r)/ n
Definition
a number that is less than zero Số nhỏ hơn 0
a number that is greater than Số nhỏ hơn 0
zero
a number that divides a given Một số mà khi bị chia bởi
number evenly or exactly, một số khác không có
leaving no remainder
phần dư.
the factors common to (or Ước chung
shared by) both the numbers
The common factor that has the Ước chung nhỏ nhất
smallest value
The common factor that has the Ước chung lớn nhất
greatest value
numbers having only two Số nguyên tố
factors, 1 and itself.
numbers that is a product of Bội số
some integer numbers
a multiple that is shared by two Bội chung
or more numbers.
The smallest number that is Bội chung nhỏ nhất
divisible by two or more give
numbers.
The product of an integer with Tích của một số với
itself
chính nó (bình phương)
a number whose square is the Một số mà bình phương
given number
bằng số cho trước (căn
bậc hai)
Indicating how many times the Tần số xuất hiện của một
number
appears
in
a số trong phép nhân (số
multiplication.
mũ)
3
3
Căn bậc 3
x where 𝑥 = √𝑎 or 𝑥 = 𝑎
Example
-1, -2, …
1, 2, …
F(4) = {1, 2, 4}
F(6) = {1, 2, 3, 6}
CF(4,6) = {1, 2}
GCF(4,6) = 2
1, 2, 3, 5, 7, 11, ...
M(4) = {4,8,12,…}
CM(6,7) = {42, 84,…}
LCM(6,7) = 42
32 = 3𝑥3
√9
2
→ (√9) = 9
32 : 3 bình phương; 3 mũ
2; 3 to the power 2
3
3
√27 = √33 = 3
Download