Uploaded by kimbt20403

đáp an dịch

advertisement
S(người) は N から、N まで、V
1. Mỗi tối học bài từ 7h đến 9h ở nhà
まいばん、7じから 9じまで いえで
べんきょうします
2. Mỗi ngày tôi ngủ từ 12h đến 6h
まいにち、(わたしは)じゅうにじから
ろくじまで
3. Mỗi ngày tôi làm việc từ 8h sáng 5h chiều
わたしは まいにち ごぜん8じから ごご5じまで
ねます。
はたらきま
す。
4. Tôi tâp thể dục mỗi sáng từ 5h đến 6h
わたしは まいあさ 5じから 6じまで
うんどうします。
5. Mỗi tối tôi làm bài tập từ 9h đến 11h rưỡi
まいばん、わたしは 9じから じゅういちじはんまで
しゅくだ
いをします。
6. Ba tôi mỗi sáng đọc báo từ 7h đến 7h45
まいあさ、ちちは 7じから 7じ 45ふんまで
しんぶんを
よみます。
7. Tuần sau tôi đi Hà Nội từ ngày 1 đến ngày 10
らいしゅう わたしは ついたちから とおかまで
ハノイへ
いきます。
8. Chị Yamada về Nhật từ ngày 7 đến ngày 10
やまださんは なのかから とおかまで にほんへ
かえります。
9. Tháng sau tôi đi du lịch vs ng. yêu từ 12 – 26
らいげつ わたしは 12にちから 26にちまで
こいびとと
りょこうを します。
10. Kỳ nghỉ tết năm sau tôi về quê từ 10/2 - 22/2
らいねんの
テトやすみ/おしょうがつ(に)、わたしは
とおかから
2がつ22にちまで
いなかへ
かえります。
11. Tôi nghe tin tức mỗi tối từ 7h -7h45 ở nhà vs ba
まいばん しちじから しちじ45ふんまで うちで
ニュースを
ちちと
ききます。
12. Mỗi tối Nam nghe CD tiếng Nhật từ 10h đến 10h30
まいばん、ナムさんは 10じから 10じはんまで
CD を
にほんごの
ききます
13. Tôi học tiếng Nhật mỗi tuần từ thứ 2 đến thứ 7
わたしは、まいしゅう げつようびから どようびまで
を
2がつ
にほんご
べんきょうします。
S(vật, nơi chốn..) は N から、N まで です
14. Giờ học bắt đầu từ 10h đến 11h30
じゅぎょうは 10じから 11じはんまで
15. Siêu thi/ trường ĐD mở cửa từ 8h sáng - 9h tối/
スーパー/ドンズーがっこうは あさ8じから
です。
よる9じまで
です。
16. Trường đại học làm việc từ thứ 2 đến T.6
だいがくは げつようびから きんようびまで
です。
17. Buổi tiệc ngày mai bắt đầu từ 6h tối đến 9h
あしたの パーティーは ごご6じから 9じまで
18. Kỳ nghỉ hè ở VN từ tháng 7 đến tháng 9
ベトナムの なつやすみは 7がつから
です。
9がつまで
です。
19. Công ty tôi thì từ 7h30 sáng – 5h30 chiều
わたしのかいしゃは
ごぜん7じはんから
ごご5じはんまで
です。
Download