Uploaded by Thuận Đinh

New Microsoft Word Document

advertisement
うそ
あき
さく
すし
あした
おととい
あさ
ちかてつ
ちち
いち
しんたん
く
いき
すし
たいてい
たいせ
わたし
あなた
あのひと
そのひと
このひと
いきます
きます
かえります
おきます
ねます
はたらきます
ききます
いきません
はたらきません
どんどん
コンピューター: con pu ta
テレホンカード: tere hon ka do
ノート :NOTE : no to
コーヒー ; COFFEE :Ko hii
テレビ: TV : TE RE BI
カメラ: CAMERA: Ca me ra
テープ : TAPE : te pu
アメリカ: AMERICA : a me ri ca
タイ : THAILAND : ta i
ベトナム: VIETNAM: be to na mu
イタリア:ITALIA : I ta ri a
インド : INDIA: I n do
マレーシア: MALAYSIA: ma re si a
フィリピン: PHILIPINE: (fu hi) fi ri pin
日本:にほん:
韓国:かんこく
中国:ちゅうごく
ベトナム:VietNam
オーストラリア: uc : o – su to ra ri a
ロシア: nuoc Nga; ro si a
ドイツ: nuoc Đức: do I tsu
消(け)しゴム: cuc tay: ke shi go mu
けしごむ: 9
ベトナム語(ご): be to na mu go
I. Dùng chữ Hiragana viết các chữ sau: (10)
13/9
1. gakusei.
3.onamae
4.bizin
5.ookii
7.modorimasu
8.benkyoushimasu
9.zanngyo
10.kyuni
Watashi
Anata
Watashitati
Gakusei
Sensei
Nihon
II. Dùng chữ Katakana viết các chữ sau☹30
1. máy tính
2. card điện thoại
3.cuốn vở, cuốn tập
4.cà phê
5. tivi
6.máy chụp hình
7.Hà Nội
8. nước Mỹ
9.Thái Lan
10.Việt Nam
11.Nước ý
12.Ấn Độ
13.Mã lai
14.Philippin.
15.Hồ Chí Minh
III. Viết ra chữ Hiragana.(30)
Chào buổi sáng:
Chúc ngủ ngon:
Tạm biệt
Bạn có hiểu không
Vâng tôi hiểu
Không tôi không hiểu
IV. Số đếm. Viết ra cách đọc☹30
15, 18, 20, 10, 9, 100,3989,9089
Chào buổi sáng:おはようございます。
(Ohayou gozaimasu)
Chúc ngủ ngon:おやすみなさい。
(Oyasuminasai)
Tạm biệt:さようなら。 (Sayounara)
Bạn có hiểu không:わかりますか?
(Wakarimasu ka?)
Vâng tôi hiểu:はい、わかります。 (Hai,
wakarimasu)
Không tôi không hiểu:いいえ、わかりま
せん。 (Iie, wakarimasen)
Số đếm:
15: 十五 (じゅうご, juugo)
18: 十八 (じゅうはち, juuhachi)
20: 二十 (にじゅう, nijuu)
10: 十 (じゅう, juu)
9: 九 (きゅう, kyuu)
100: 百 (ひゃく, hyaku)
3989: 三千九百八十九 (さんぜんきゅう
ひゃくはちじゅうきゅう, sanzen
kyuuhyaku hachijuu kyuu)
9089: 九千八十九 (きゅうせんはちじゅ
うきゅう, kyuu sen hachijuu kyuu)
Download