Thầy Nam TA-where you learn English with love and passion Phone Number: 0325792666 8 THÌ TRỌNG ĐIỂM THI CLC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN CẤU TRÚC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Công thức với Động từ thường: Trạng từ chỉ tần suất như: (+) S + V(s/es) + Everyday/night/week, often/ (-) S + do/does not + Vn + regularly/frequently, usually, always, (?) Do/Does + S + Vn + ? sometimes, seldom/rarely, never, once /twice / Công thức với Động từ tobe: three times/ four times a day/week/ month/year (+) S + am/is/are + . … (-) S + am/is/are not + . (?) Am/is/are + S + ? HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (VING) (+) S + am/is/are + V_ing + … . Now, at the moment, at present, right now, (-) S + am/is/are not + V_ing + … look!, listen!, be quiet!, be careful!.… (?) Am/Is/Are + S + V_ing + …? 1 Thầy Nam TA-where you learn English with love and passion Phone Number: 0325792666 THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (+) S + will + Vn + - Tonight/ tomorrow/ next day/ next week/ next month/ next year. (-) S + will + not + Vn+ - In + gian trong tương lai (?) Will + S + Vn + ? - Câu có những động từ chỉ quan điểm ( think, believe, suppose, perhaps, probably, promise,if, ....) => will -vô căn cứ, không kế hoạch, bộc phát tại lúc nói. => will THÌ TƯƠNG LAI GẦN + S+ is/am/are +going to +Vn - S+ is/am/are+ not + going to +Vn ? Is/am/are + S+ going to +Vn ? HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - Tonight/ tomorrow/ next day/ next week/ next month/ next year. - In + gian trong tương lai - Có căn cứ, kế hoạch Since, For, Already, just, ever, never, yet, recently, up to now, up to present, so far, before cuối câu, twice/three times/four times,... cuối câu. (+) S + has/have + Vp2/ed + O (-) S + has/have not + Vp2/ed + O (?) Have/has + S + Vp2/ed + O? 2 Thầy Nam TA-where you learn English with love and passion Phone Number: 0325792666 QUÁ KHỨ ĐƠN Công thức với Động từ thường: Yesterday, last night/ last week/ last month,...., ago, in + thời gian trong quá khứ … (+) S + Vp1/ed ….. (-) S + did not + Vn (?) Did + S + Vn + ? Công thức với Động từ tobe: (+) S + was/were + (-) S + were/was not + (?) Was/were + S + ? QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (+) S + were/ was + V_ing + At thời gian quá khứ (-) S + were/was+ not + At this/that time + thời gian quá khứ (at 6pm V_ing + yesterday),.... (?) Were/was+S+ V_ing + ? QUÁ (+) S + had + Vp2/ed + KHỨ (-) S + had + not + Vp2/ed + HOÀN By the time, before , after,.... (?) Had + S + Vp2/ed + ? THÀNH 3 Thầy Nam TA-where you learn English with love and passion Phone Number: 0325792666 VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH THÌ HIỆN TẠI ĐƠN CẤU TRÚC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH (học thuộc) Công thức với Động từ thường: (+) S + V(s/es) + Ví dụ Động từ thường: (+) Shin goes to the market with his cat everyday. (-) S + do/does not + Vn + (-) Shin does not go to the market with (?) Do/Does + S + Vn + ? Công thức với Động từ tobe: his cat everyday. (?) Does Shin go to the market with his (+) S + am/is/are + . cat everyday ? (-) S + am/is/are not + . Ví dụ Động từ tobe: (+) Shin is a cat lover. (?) Am/is/are + S + ? (-) Shin is not a cat lover. (?) Is Shin a cat lover ? 4 Thầy Nam TA-where you learn English with love and passion Phone Number: 0325792666 QUÁ KHỨ ĐƠN Công thức với Động từ thường: (+) S + Vp1/ed ….. (-) S + did not + Vn Ví dụ Động từ thường: (+) Shin had a cat. (-) Shin did not have a cat. (?) Did + S + Vn + ? (?) Did Shin have a cat ? Công thức với Động từ tobe: Ví dụ Động từ tobe: (+) Shin was a cat lover (-) Shin was not a cat lover (?) Was Shin a cat lover ? (+) S + was/were + (-) S + were/was not + (?) Was/were + S + ? HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (VING) (+) S + am/is/are + V_ing + … (+) Shin is playing with his cat. (-) S + am/is/are not + V_ing + … (-) Shin is not playing with his cat. (?) Am/Is/Are + S + V_ing + …? (?) Is Shin playing with his cat? 5 Thầy Nam TA-where you learn English with love and passion Phone Number: 0325792666 THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN THÌ TƯƠNG LAI GẦN (+) S + will + Vn + (+) Shin will buy a new cat. (-) S + will + not + Vn+ (-) Shin will not buy a new cat. (?) Will + S + Vn + ? (?) Will Shin buy a new cat ? (+)S+ is/am/are +going to +Vn (-)S+ is/am/are+ not + going to +Vn (?) Is/am/are + S+ going to +Vn ? (+) Shin is going to buy cooking oil and sauce (-) Shin is not going to buy cooking oil and sauce. (?) Is Shine going to buy cooking oil and sauce? HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (+) S + has/have + Vp2/ed + O (-) S + has/have not + Vp2/ed + O (?) Have/has + S + Vp2/ed + O? 6 (+) Shin has eaten vegetables for 5 years. (-) Shin has not vegetables for 5 years (?) Has Shin eaten vegetables for 5 years ? Thầy Nam TA-where you learn English with love and passion Phone Number: 0325792666 QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (+) S + were/ was + V_ing + At thời gian quá khứ (-) S + were/was+ not + At this/that time + thời gian quá khứ (at V_ing + 6pm yesterday),.... (?) Were/was+S+ V_ing +? QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (+) S + had + Vp2/ed + By the time, before , after,.... (-) S + had + not + Vp2/ed + (?) Had + S + Vp2/ed + ? 7