101 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG BÀI THI IELTS READING (1)

advertisement
101 TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆNTRONG
BÀI THI IELTS READING
Dưới đây là 101 từ vựng tiếng Anh bạn nên thuộc nằm lòng để làm bài thi
IELTS Reading đạt kết quả tốt. Những từ vựng được liệt kê này có tính
ứng dụng cao, phổ biến trong ngôn ngữ khoa học và báo chí, bởi vậy mà
96% bạn sẽ gặp phải khi đọc đề thi IELTS Reading.
STT Từ vựng
1
Inhabitant (n)
Nghĩa
Cư dân
Ví dụ xuất hiện trong bài thi
New Zealand is a country of
four million inhabitants.
2
Long-haul (adj)
The visitors arrived after a
long-haul flight.
3
Campaign (n)
Xa (chuyến đi,
thường đi bằng máy
bay)
Chiến dịch
4
Exhilarating
(adj)
Khiến bạn hứng thú
và cảm thấy tràn đầy
năng lượng
5
On a regular
basis (adv)
Thường xuyên
6
Evaluation (n)
7
Blockbuster (n)
Sự đánh giá đối với
thứ gì đó
Một tác phẩm (sách
hoặc phim) thành
công
New Zealand’s scenic
beauty, exhilarating outdoor
activities and authentic
Maori culture.
participating business were
able to update the details
they gave on a regular
basis.
The website underwent an
independent evaluation.
Blockbuster films which had
made use of New Zealand’s
stunning scenery.
Tourism New Zealand
launched a campaign to
communicate a new brand
position to the world.
Tham gia group IELTS Share để ôn luyện IELTS thật hiệu quả
https://www.facebook.com/groups/ielts.share/
8
Itinerary (n)
Một kế hoạch cụ thể,
chi tiết đã được lên
cho một hành
trình/chuyến đi
Cho thấy, chỉ ra
9
Indicate (v)
10
Inclusion (n)
11
12
Set up (v)
Undertake (v)
13
Appear (v)
14
Be composed
of
(v)
Được tạo nên bởi
(nhiều thứ)
15
Cơ bản
16
Underlying
(adj)
Stretch out (v)
17
apathy
18
Indifference (n)
19
Agitated (adj)
Sự bao gồm một ai
đó hoặc cái gì đó
trong một nhóm/một
danh sách
Lập ra, xây dựng
Làm việc gì đó có
tính chất lâu hoặc
khó
Có vẻ như
Travelers devise their own
customized itineraries.
According to the season
and indicating distances
and times.
Anyone could submit a blog
of New Zealand travel for
possible inclusion on the
website.
The website was set up.
The more activities the
visitors undertake, the more
satisfied they will be.
It appears that visitors to
New Zealand don’t want to
be ‘one of the crowd’.
New Zealand is a country
with a visitor economy
composed mainly of small
business.
The underlying lessons
apply anywhere.
Time stretches out
Kéo dài (thời hạn,
thời gian của việc
nào đó đã lên kế
hoạch)
Sự kém hứng thú với For a start, it can include a
điều gì
lot of other mental states,
such as frustration, apathy,
depression and indifference.
Sự kém hứng thú với For a start, it can include a
điều gì
lot of other mental states,
such as frustration, apathy,
depression and indifference.
Lo lắng/nổi giận
flat kind of emotion or
whether feeling agitated and
Tham gia group IELTS Share để ôn luyện IELTS thật hiệu quả
https://www.facebook.com/groups/ielts.share/
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
restless counts as boredom,
too
boredom may protect them
from “infectious” social
situations
(liên quan đến bệnh)
truyền nhiễm từ
người này sang
người khác
Intriguingly
một cách thú vị và kỳ Intriguingly, Goetz has
(adv)
bí
found that while people
experience all kinds of
boredom, they tend to
specialize in one.
Specialize in
Trở nên cực giỏi ở
Intriguingly, Goetz has
(v)
một lĩnh vực nhất
found that while people
định
experience all kinds of
boredom, they tend to
specialize in one.
Prone to (adj)
Dễ bị ảnh hưởng bởi the kind of boredom each of
cái gì
us might be prone to
Not necessarily Không luôn luôn
That doesn’t necessarily
(adv)
mean that it isn’t adaptive
Curiousity (n)
Sự nhận ra, vỡ lẽ
Other personality traits,
such as curiosity, are
associated with a high
boredom threshold.
Associated with Được lên kết với,
Other personality traits,
(adj)
được gắn với
such as curiosity, are
associated with a high
boredom threshold.
Threshold (n)
Mức độ
Other personality traits,
such as curiosity, are
associated with a high
boredom threshold.
Detrimental
Gây hại
boredom has detrimental
(adj)
effects
Alleviate (v)
Làm giảm mức độ
What can we do to alleviate
nghiêm trọng
it before it comes to that?
Distraction (n)
Sự cám dỗ
using snacks, TV or social
media for distraction
Infectious (adj)
Tham gia group IELTS Share để ôn luyện IELTS thật hiệu quả
https://www.facebook.com/groups/ielts.share/
31
Speculate (v)
đoán
32
Stimulation (n)
33
34
Artificial (adj)
Trick into (v)
Sự kích thích niềm
hứng thú, sự nhiệt
tình
Nhân tạo
Lừa, dụ dỗ ai làm gì
35
Sophisticated
(adj)
Phức tạp
36
Trawl (v)
Tìm kiếm toàn
diện/cẩn thận
37
From scratch
Từ điểm xuất phát,
từ khởi điểm
38
Fuzzy (adj)
Không rõ, khó nhìn
39
Depict (v)
Mô tả, miêu tả
40
Arise (v)
41
Renowned
(adj)
Bắt đầu xuất hiện,
nổi lên, phát triển
Nổi tiếng, được kính
nể
42
Original (adj)
Đặc biệt, mới và thú
vị
43
Condemn for
Chỉ trích quyết liệt
Psychologist Francoise
Wemelsfelder speculates
that
instead of seeking yet more
mental stimulation
Artificial artists
… and even tricked them
into believing a human was
behind the score.
Human beings are the only
species to perform
sophisticated creative acts
regularly.
The software runs its own
web searches and trawls
through social media sites.
It is now beginning to
display a kind of imagination
too, creating pictures from
scratch.
One of its original works is a
series of fuzzy landscapes,
depicting trees and sky
One of its original works is a
series of fuzzy landscapes,
depicting trees and sky.
… Colton argues that such
reactions arise from …
Human artists like the
renowned Ellsworth Kelly
are lauded for limiting their
color palette.
…might create something
as original and subtle as our
best artists.
… and condemned him for
his deliberately vague
Tham gia group IELTS Share để ôn luyện IELTS thật hiệu quả
https://www.facebook.com/groups/ielts.share/
44
Prejudice (n)
Ác cảm với ai mà
không rõ nguyên
nhân
Có mùi dễ chịu, ngọt
ngào
Có liên quan đến
hoặc dựa vào Kinh
Thánh
45
Fragrant (adj)
46
biblical (adj)
47
condiment (n)
Gia vị
48
exotic (adj)
Ngoại lai
49
at someone’s
disposal (phr)
Có sẵn cho ai
50
the elite (n)
Tầng lớp thượng lưu
trong xã hội
51
merchant (n)
Người làm nghề
buôn bán
52
monopoly (n)
Sự kiểm soát hoàn
toàn một lĩnh vực
trong kinh doanh
53
exorbitant (adj)
Cao một cách khó lý
giải được
explanation of how the
software worked.
Where does this prejudice
come from?
Cinnamon is a sweet,
fragrant spice.
Cinnamon was known in
biblical times, and is
mentioned in several books
of the Bible.
The ability to purchase an
expensive condiment.
an expensive condiment
from the exotic’ East.
At a banquet, a host would
offer guests a plate with
various spices piled upon it
as a sign of the wealth at
his or her disposal.
The European middle
classes began to desire the
lifestyle of the elite,
including their consumption
of spices.
At that time, cinnamon was
transported by Arab
merchants
The English arrived on
Ceylon, thereby displacing
the Dutch from their control
of the cinnamon monopoly.
Because Venice had a
virtual monopoly of the
trade, the Venetians could
set the price of cinnamon
exorbitantly high.
Tham gia group IELTS Share để ôn luyện IELTS thật hiệu quả
https://www.facebook.com/groups/ielts.share/
54
cultivation (n)
Sự trồng trọt, canh
tác
55
ethnic (adj)
Liên quan đến dân
tộc
56
enslave (v)
Nô lệ hóa
57
ally yourself
to/with sb (phr)
Bắt đầu hỗ trợ ai đó
58
expel (v)
Đuổi ai đi khỏi nơi
nào đó
59
lucrative (adj)
Làm ra rất nhiều tiền
60
appetite (n)
Sự thèm ăn
61
supersede (v)
Thay thế thứ gì đó
đã cũ, lỗi thời
62
reinforce (v)
Làm mạnh hơn
63
trigger (v)
64
empathetic
(adj)
Khiến cái gì đó bắt
đầu
Cho thấy khả năng
thấu hiểu và sẻ chia
cảm xúc với người
khác
Before Europeans arrived
on the island, the state had
organized the cultivation of
cinnamon.
People belonging to the
ethnic group called the
Salagama would peel the
bark off young shoots of the
cinnamon plant in the rainy
season.
When the Portuguese
arrived, they enslaved many
other members of the
Ceylonese native
population.
The Dutch allied themselves
with Kandy, an inland
kingdom on Ceylon.
By 1658, the Dutch had
permanently expelled the
Portuguese from the island
gaining control of the
lucrative cinnamon trade
Europe's ever-increasing
appetite for cinnamon
The spice trade overall was
superseded by the rise of
trade in coffee, tea.
reinforce the bonds
between prairie voles
triggers the motherly
behavior
One sniff of oxytocin can
make a person more
trusting, empathetic,
generous and cooperative.
Tham gia group IELTS Share để ôn luyện IELTS thật hiệu quả
https://www.facebook.com/groups/ielts.share/
65
emerge (v)
66
67
groundbreaking sáng tạo, đột phá
(adj)
placebo (n)
Thuốc trấn an
68
charitable (adj)
69
fuel (v)
70
disposition (n)
71
conduct (v)
Tính tình, tâm tính,
tính khí
Tiến hành, thực hiện
72
favouritism (n)
Thiên vị
73
bias (n)
Khuynh hướng
74
75
goodwill (n)
subtlety (n)
76
77
Xuất hiện
Tốt tính, không phán
xét người khác một
cách nghiêm trọng
Làm tăng cái gì,
khiến cái gì đó trở
nên mạnh hơn
Long tốt, thiện chí
Chi tiết nhỏ nhưng
có ý nghĩa quan
trọng
take (no) notice Không quan tâm,
of (phr)
không tỏ ra hứng thú
attuned (to)
Hài hòa
(adj)
Oxytocin’s role in human
behaviour first emerged in
2005.
in a groundbreaking
experiment.
The team found that
participants who had sniffed
oxytocin via a nasal spray
beforehand invested more
money than those who
received a placebo instead.
People become more
charitable, better at reading
emotions on others’ faces.
The results fuelled the view
that oxytocin universally
enhanced the positive
aspects of our social nature.
a person’s disposition
studies conducted by
Carolyn DeClerck of the
University of Antwerp,
Belgium
Volunteers given oxytocin
showed favouritism.
It appears that oxytocin
strengthens biases.
promoting general goodwill
There were signs of these
subtleties from the start.
Researchers took no notice
of such findings.
making people more
attuned to their social
environment.
Tham gia group IELTS Share để ôn luyện IELTS thật hiệu quả
https://www.facebook.com/groups/ielts.share/
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
perplexing (adj) Rắc rối, phức tạp
Perhaps we should not be
surprised that the oxytocin
story has become more
perplexing.
manifest (v)
Biểu lộ
These basic processes
could manifest in different
ways.
identify (v)
Nhận dạng, phân
Most managers can identify
biệt
the major trends of the day.
profound (adj)
Nghiêm túc, chỉ ra
recognize the less obvious
những suy nghĩ
but profound ways these
nghiêm túc và sáng
trends are influencing
suốt
consumers
aspiration (n)
Khát vọng, kỳ vọng
consumers' aspirations,
attitudes, and behaviors
jeopardize (v)
Gây nguy hiểm
They can jeopardize a
company by ceding to rivals
the opportunity to transform
the industry.
engender (v)
Sinh ra, gây ra, đem engender new value
lại
propositions in their core
markets
adept (at) (adj) Kỹ năng tốt
adept at analyzing and
exploiting trends
opulence (n)
Trạng thái giàu có,
The Coach brand had been
sự phong phú
a symbol of opulence and
luxury for nearly 70 years.
downturn (n)
Sự giảm hoạt động
the economic downturn of
kinh tế, kinh doanh
2008
mindset (n)
Cách suy nghĩa về
Coach saw the new
mọi thứ (của một
consumer mindset as an
người)
opportunity for innovation
and renewal.
commitment (n) Sự nhiệt tình/cam kết the company’s commitment
dành tâm huyết cho
to protecting the
việc gì
environment
Tham gia group IELTS Share để ôn luyện IELTS thật hiệu quả
https://www.facebook.com/groups/ielts.share/
90
augment (v)
91
infuse (v)
92
incorporate (v)
93
apparel (n)
94
reinvigorate (v)
95
counteract (v)
96
be central to
97
cliché (n)
98
timber (n)
99
surmount (n)
100
cluster (n)
101
prominent (adj)
Gia tăng kích thước
hoặc giá trị của cái gì
đó
Trút vào, truyền vào,
rót vào
bao gồm cái gì đó
như là một thành
phần trong hệ thống,
cơ cấu
Trang phục (theo
kiểu đặc biệt)
Làm cho cái gì/ai đó
trở nên mạnh hơn
Tesco has augmented its
business with these
innovations
infusing its value proposition
with a green streak
to incorporate elements of a
seemingly irrelevant trend
into one’s core offerings
a focus on athletic apparel
The infuse-and-augment
strategy will allow you to
reinvigorate the category.
Phản tác dụng,
The ME2 counteracted
chống lại
some of the widely
perceived negative impacts
of digital gaming devices
Giữ vai trò/vị trí quan For millennia, the coconut
trọng trong thứ gì
has been central to the lives
of Polynesian and Asian
peoples
Sáo rỗng, nhạt nhẽo Today, images of palmfringed tropical beaches are
clichés in the west to sell
holidays
Gỗ
This is an important source
of timber for building houses
Vượt qua (khó khăn) The trunk is surmounted by
a rosette of leaves, each of
which may be up to six
metres long
Cụm (gồm những
Immature coconut flowers
thứ giống nhau)
are tightly clustered
together among the leaves
at the top of the trunk
Quan trọng, nổi bật, The woody innermost layer,
dễ thấy
the shell, with its three
Tham gia group IELTS Share để ôn luyện IELTS thật hiệu quả
https://www.facebook.com/groups/ielts.share/
prominent 'eyes', surrounds
the seed
Tham gia group IELTS Share để ôn luyện IELTS thật hiệu quả
https://www.facebook.com/groups/ielts.share/
Download