Uploaded by hngng nghng

Oxford-5000-Words-by-Topic-with-Vietnamese-Definition-and-Example-Sentences (1)

advertisement
BẢNG TỪ
2000 từ nâng cao B2-C1 của Oxford
Phân loại theo chủ điểm
Kèm theo nghĩa tiếng Việt và mẫu câu
Tu Pham and Prep Team
Prep.vn - Đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh www.prep.vn
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
CONTENTS
Topic 1: Accidents
3
Topic 2: Appearance
5
Topic 3: Communication
7
Topic 4: Countryside
10
Topic 5: Culture and Religion
12
Topic 6: Education
15
Topic 7: Entertainment and Media
21
Topic 8: Environment and the Natural World
27
Topic 9: Family and Relationships
32
Topic 10: Food and Cooking
35
Topic 11: Health and Well-being
37
Tổng 11 chủ điểm: 638 từ thuộc trình độ nâng cao B2-C1.
2
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 1: Accidents
No
Word
Definition (Vietnamese)
1
accidentally adv. B2
Một cách tình cờ, bất ngờ
2
collision n. C1
Sự va chạm
3
crush v. C1
Nghiền nát
4
debris n. C1
Mảnh vỡ, mảnh vụn, đống đổ nát
5
drown v. C1
Chết đuối
6
evacuate v. C1
Sơ tán
7
evident adj. B2
Hiển nhiên, rõ rệt
8
fragile adj. C1
Dễ vỡ, dễ gãy; mỏng manh
9
fragment n. B2
Mảnh vỡ, mảnh, mẩu
10
identification n. C1
Sự nhận diện, nhận dạng
11
inevitable adj. B2
Không thể tránh khỏi
12
inevitably adv. B2
Một cách không thể tránh khỏi
13
minimal adj. C1
tối thiểu
14
motorist n. C1
người lái xe hơi
15
plunge v. C1
lao vào, lao xuống
16
slam v. C1
dđóng sầm
Ném phịch (vật gì, xuống bàn...)
Example
As i turned around, I accidentally hit him
in the face
His car was in collision with a motorbike
The car was completely crushed under
the truck
Emergency teams are still clearing the
debris from the plane crash
Two children drowned after falling into
the river
Families were evacuated to safer parts of
the city
The full extent of the damage only
became evident the following morning
Be careful not to drop it; it’s very fragile
The shattered vase lay in fragments on
the floor
The identification of the crash victims
was a long and difficult task
The accident was the inevitable result of
carelessness
Older cars inevitably pose a risk to safety
There were no injuries and damage to
the building was minimal.
The accident was reported by a passing
motorist.
She lost her balance and plunged 100
feet to her death
I heard the door slam behind him.
She slammed down the phone angrily.
The car skidded and slammed into a tree.
3
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Vỗ, phát, vả
17
slap v. C1
Đặt (cái gì) vào đâu đó với một
tiếng vỗ, tiếng đập
18
slash v. C1
19
smash v. C1
20
snap v. C1
Chém, rạch, cắt, khía
vỡ ra từng mảnh
phá tan
táp, đớp
bẻ gãy
He slapped the newspaper down on the
desk.
We had to slash our way through the
undergrowth with sticks.
Several windows had been smashed.
The wind had snapped the tree in two.
Water had spilled out of the bucket onto
21
spill v. B2
Làm tràn, làm đổ
the floor.
tiết lộ
He has spilled his guts in his new
autobiography.
Sự quay tròn, sự xoay tròn
22
spin v., n. C1
Động tác bổ nhào quay
(thông tục) sự đi chơi; cuộc đi chơi
pulse
ngắn
23
spine n. C1
xương sống
24
stumble v. C1
vấp, sẩy chân
25
tragedy n. B2
Bi kịch
26
tragic adj., B2
Bi thảm, thảm thương
27
wrist n.B2
cổ tay
28
yell v. C1
hét lên
Injuries to the spine are common
amongst these workers.
Running along the beach, she stumbled
on a log and fell on the sand.
It's a tragedy that she died so young
He was killed in a tragic accident at the
age of 24
I sprained my wrist playing tennis.
The boy yelled with pain as the car
crashed.
4
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 2: Appearance
No
Word
Definition (Vietnamese)
Example
1
absurd adj. C1
Ngớ ngẩn
2
casual adj. B2
Đơn giản, bình thường
3
colourful adj. B2
Sặc sỡ
Her dress is very colourful
4
crystal n. C1
Khoáng vật trong suốt
She was wearing a crystal pendant
5
differ v. B2
Khác, không giống
The models differ in size and shape
6
differentiate v. C1
Phân biệt
7
distinct adj. B2
Khác biệt
8
distinction n. C1
Sự phân biệt
9
distinctive adj. C1
Đặc biệt
10
distinguish v. B2
Phân biệt
11
elaborate adj. C1
12
fabric n. B2
Vải
13
fabulous adj. B2
Tuyệt vời
14
fade v. C1
Nhạt, phai
15
fake adj. B2
Giả
16
gaze n., v. C1
Nhìn chằm chằm
17
golden adj. B2
Bằng vàng; có màu vàng
18
gorgeous adj. B2
Lộng lẫy
That uniform makes you look absurd
She felt comfortable in casual clothes
and wore them most of the time
The male's yellow beak differentiates it
from the female
A face, much like a signature, has a
distinct look and shape
It was a subtle distinction but a very
important one
The name comes from its distinctive
appearance
It was hard to distinguish one twin from
the other
Tỉ mỉ, công phu; chi tiết; chau
You want a plain blouse to go with that
chuốt
skirt - nothing too elaborate
They sell a wide variety of printed cotton
fabric
I want an outfit that'll make me look
fabulous
He was wearing faded blue jeans
There were a few stalls selling fake
designer clothing
grin
Once upon a time there was a beautiful
young princess with long golden hair
He's just started going out with this
really gorgeous girl
5
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
19
grace n. C1
Vẻ duyên dáng, yểu điệu
20
identical adj. B2
Giống hệt
21
magnificent adj. B2
tráng lễ, lộng lẫy
22
naked adj. B2
trần truồng
23
outfit n. B2
trang phục
24
patch n. C1
miếng vá
25
ridiculous adj. B2
trông buồn cười, lố bịch
26
robust adj. C1
khỏe; tráng kiện
27
sexy adj. B2
gợi cảm
28
shaped adj. B2
(trong từ ghép) có hình dáng được
chỉ rõ
định hình
29
strand n. C1
sợi
30
striking adj. B2
nổi bật, thu hút sự chú ý
31
texture n. C1
Kết cấu; cách dệt, lối dệt (vải)
32
thread n. C1
Chỉ, sợi
33
transformation n. C1
Sự biến đổi
34
twist v., n. C1
Quấn, xoắn
She moves with the natural grace of a
ballerina
Her dress is almost identical to mine
She looked magnificent in her wedding
dress.
The children were half naked
She was wearing an expensive new
outfit.
I sewed patches on the knees of my
jeans.
Do I look ridiculous in this hat?
He seems to be in robust (good) health.
She was almost 90, but still very robust.
She looked incredibly sexy in a black
evening gown.
a huge balloon shaped like a giant cow
almond-shaped eyes
She wore a single strand of pearls
around her neck
He's good-looking, but he's not as
striking as his brother
The cloth was rough in texture
He was wearing a robe embroidered
with gold thread
I'd never seen Jose in a tuxedo before - it
was quite a transformation
Her hair was twisted into a knot on top
of her head
6
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 3: Communication
No
Word
Definition (Vietnamese)
1
apology n. B2
Lời xin lỗi
2
articulate v. C1
Giải thích rõ ràng
3
assert v. C1
4
assertion n. C1
5
assurance n. C1
Sự chắc chắn, đảm bảo
6
assure v. B2
Đảm bảo
Example
You owe him an apology for what you
said
She had great ideas in her mind but
struggle to articulate them
Xác nhận, khẳng định một cách
She continued to assert that she was
quả quyết, quả đoán
innocent
Sự xác nhận, khẳng định một cách Do you have any evidence to support
quả quyết, quả đoán
your assertions?
She gave us her assurance that she
would sign the contract immediately
I can assure you that she's perfectly safe
There has obviously been a breakdown
7
breakdown n. C1
Sự thất bại, sự sụp độ
in communications between the two
sides
8
broadly adv. B2
Nói chung
Broadly speaking, I agree with you
9
clarify v. B2
Làm sáng tỏ
I hope this clarifies my position
10
clarity n. C1
Sự rõ ràng, sáng sủa
11
conceal v. C1
Giấu diếm
12
concede v. C1
Thừa nhận
He reluctantly conceded the point to me
13
congratulate v. C1
Chúc mừng
I congratulated them all on their results
14
consult v. B2
Hỏi ý kiến
15
consultant n. B2
Chuyên viên tham vấn
16
consultation n. C1
Sự hỏi ý kiến
17
convey v. B2
Diễn đạt
The brilliant clarity of his argument could
not be faulted
She sat down to conceal the fact that she
was trembling
Have you consulted your lawyer about
this?
He was happy to act as a consultant to
the company
The decision was taken after close
consultation with local residents
He managed to convey his enthusiasm to
her
7
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
18
correspond v. C1
Trao đổi thư từ
19
correspondence n. C1
Thư từ
20
correspondent n. C1
Người trao đổi thư từ
21
counter (argue against) v.
C1
Phản đối, chống lại
She corresponded regularly with her
former teacher
I have seen the correspondence between
the company and the college
She's a poor correspondent
I tried to argue but he countered that the
plans were not yet finished
She stood in the wings and waited for
22
cue n. B2
Ra hiệu
23
enquire v. C1
Hỏi thăm, hỏi han; Điều tra
24
envelope n. B2
Bao bì, phong bì
25
explicit adj. C1
Rõ ràng, rành mạch
26
explicitly adv. C1
Một cách rõ ràng, rành mạch
27
frankly adv. C1
Một cách thẳng thắn, thật tình
They frankly admitted their responsibility
28
gesture n. B2
Sự ra hiệu (bằng tay, bằng đầu)
They communicated entirely by gesture
29
hint n., v. C1
Sự gợi ý
her cue to go on
I called the station to enquire about train
times
Writing paper and envelopes are
provided in your room
He gave me very explicit directions on
how to get there
The text does not explicitly mention him
by name
He gave a hint that he was thinking of
retiring
Metaphor and simile are the most
30
metaphor n. B2
phép ẩn dụ
commonly used figures of speech in
everyday language.
The huge distances involved have proved
an obstacle to communication between
31
obstacle n. B2
vật chướng ngại; trở ngại
villages
Mosquitoes were a great obstacle to the
building of the Panama Canal.
32
pause v., n. B2
(sự) tạm nghỉ, tạm ngừng
33
query n. C1
câu hỏi, chất vấn, thắc mắc
He spoke for an hour without a pause
We have received many written queries
about the product.
He was a recipient of the Civilian Service
34
recipient n. C1
người nhận..
Award.
They are the country's biggest recipient
8
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
of government funds.
sự nhắc nhở
35
reminder n. C1
36
scenario n. B2
37
seldom n. C1
hiếm khi
38
spam n. C1
thư rác
Viễn cảnh; viễn tưởng, chuỗi sự
kiện tương lai (do tưởng tượng)
If he forgot to pay his rent, his landlady
would send him a reminder.
Let me suggest a possible scenario.
He had seldom seen a child with so
much talent.
I get thousands of spam emails each
month.
9
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 4: Countryside
No
Word
Definition (Vietnamese)
1
agricultural adj. C1
Thuộc nông nghiệp
2
agriculture n. B2
Nông nghiệp
3
backdrop n. C1
Khung cảnh nền
4
bay n. C1
Vịnh
5
canal n. B2
Kênh, sông đào
6
cattle n. C1
Gia súc
7
cave n. B2
Hang động
8
cliff n. B2
Vách đá
9
coastal adj. C1
Thuộc bờ biển, ven biển
10
cultivate v. C1
Canh tác, trồng trọt
11
harvest n. C1
Vụ thu hoạch; vụ gặt
12
mill n. C1
13
peasant n. C1
nông dân
14
spectacular adj. B2
hùng vĩ, ngoạn mục
15
villager n. C1
người sống trong làng
xưởng, nhà máy (về một nghề như
làm giấy, xẻ gỗ,...)
Example
The country's economy is mainly
agricultural
50% of the country's population depends
on agriculture
The mountains provided a dramatic
backdrop for our picnic
Ha Long Bay is one of the most famous
tourist attractions in Vietnam
In Amsterdam we had a boat ride on the
canals
He moved his cattle farther down into
the valley in winter
At one point during our trip we found
ourselves in a dark cave
Steep cliffs towered above the river
Nha Trang is a coastal city in the South
of Vietnam
The land around here has never been
cultivated
Farmers are extremely busy during the
harvest
The mill can be seen grinding wheat.
Tons of internationally donated food was
distributed to the starving peasants.
Scotland is famous for its spectacular
countryside.
A lot of villagers have migrated to the
city.
10
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
11
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 5: Culture and Religion
No
Word
Definition (Vietnamese)
Example
1
angel n. C1
Thiên thần, thiên sứ
2
bishop n. C1
Giám mục
3
bless v. C1
Ban phước
4
blessing n. C1
Phúc lành
5
congregation n. C1
Giáo đoàn
The congregation stood to sing the hymn
6
cult n., adj. C1
Sự thờ cúng, cúng bái/Sự ham
Their son ran away from home and
thích, mốt thịnh hành
joined a religious cult
7
demon n. C1
Quỷ, ma quỷ
8
devil n. C1
Ma, quỷ
9
diverse adj. B2
Đa dạng
10
diversity n. B2
Sự đa dạng
She looks like an angel
He was appointed the new Bishop of the
city church
They brought the children to Jesus and
he blessed them
They asked God's blessing on their
pastoral work
The people believed the girl was
possessed by demons
They believed she was possessed by
devils
People from diverse cultures were
invited to the event
People are being encouraged to
celebrate the diversity of their
communities
11
divine adj. C1
Thuộc thần thánh
12
doctrine n. C1
Học thuyết, chủ nghĩa
13
firework n. B2
Pháo hoa
14
heritage n. C1
Di sản
15
indigenous adj. C1
Bản địa, bản xứ
16
legacy n. C1
di sản
He woked up after 10 years in a coma.
Pepole are saying it's divine intervention
She rejected the traditional Christian
doctrines
They set off fireworks in their back
garden
Folk songs are part of our common
heritage
Antarctica has no indigenous population
The Greeks have a rich legacy of
literature.
12
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
An example of a monk is a Buddhist man
17
monk n. C1
thầy tu, thầy tăng
living with other Buddhists and
following strict life rules.
18
mosque n. B2
đền thờ Hồi giáo
19
myth n. B2
huyền thoại
20
offering n. C1
sự đề nghị
21
parish n. C1
xứ đạo, giáo khu
22
pastor n. C1
mục sư
thuyết giáo, giảng đạo, khuyên
23
preach v. C1
răn
chủ trương, ra sức thuyết phục ai
chấp nhận một điều gì
24
preservation n. C1
The designs for the new mosque have
attracted widespread criticism.
Most societies have their own creation
myths.
Many people visit Shinto shrines to make
offerings of fruit or rice to the gods.
She lived her whole life in this parish.
He was ordained a pastor in the
Lutheran Church.
They preach the abolition of established
systems but propose nothing to replace
them.
sự bảo tồn, duy trì
The central issue in the strike was the
sự bảo quản (thức ăn, thịt...)
preservation of jobs.
Sunday lunch with the in-laws has
25
ritual n. C1
trình tự hành lễ; nghi lễ
become something of a ritual.
She objects to the ritual of organized
religion.
26
sacred adj. C1
thần thánh, của thần; thiêng liêng Cows are sacred to Hindus.
Sự cúng thần; sự tế lễ; vật hiến tế They offered sacrifices to the gods.
27
sacrifice n., v. C1
Sự hy sinh; vật hy sinh
Her parents made sacrifices so that she
Hy sinh
could have a good education.
thánh, thần
The children were all named after saints.
28
saint n. C1
29
secular adj. C1
30
sin n. C1
tội lỗi
31
symbolic adj. C1
mang tính đại diện
32
theology n. C1
Thần học
33
tribal adj. C1
Trường kỳ, muôn thuở
trần tục, không thiêng liêng
We live in a largely secular society.
The Bible says that stealing is a sin.
The moon in this culture is symbolic of
death.
He studied theology at college
He photographed Tahitian men with
traditional tribal tattoos
13
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
34
The dancers are all members of the
tribe n. B2
Tembu tribe
After the awful meals we had last
35
vow v. C1
lời thề
Christmas, I vowed to do more of the
cooking myself.
36
worship n., v. C1
tôn thờ, thờ phụng
On the island the people worshipped
different gods.
14
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 6: Education
No
Word
Definition (Vietnamese)
1
absorb v. B2
Hấp thu
2
abstract adj. B2
Trừu tượng
3
academy n. C1
Học viện
4
accent n. B2
Giọng
5
accomplish v. B2
Thực hiện, hoàn thành
6
accomplishment n. C1
Thành tựu, thành tích
7
accumulate v. C1
Tích lũy, tích tụ
8
accumulation n. C1
Sự tích lũy, tích tụ
9
acquisition n. C1
Sự dành được, đạt được
10
adaptation n. C1
Sự thich nghi, thich ứng
11
admission n. C1
Sự thu nạp, kết nạp
12
allocate v. C1
Chỉ định, chia phần
13
allocation n. C1
Sự chỉ định, chia phần
14
analogy n. C1
Sự tương tự, giống nhau
15
array n. C1
Dãy, chuỗi
16
assign v. B2
Phân công
17
attain v. C1
Đạt được, giành được
Example
Time is needed to absorb all this
information
Research shows that pre-school children
can think in abstract terrms
She trained at the Royal Academy of
Music
She speaks English with a French accent
The students accomplished the tasks in
less than ten minutes
Learning English is one of my greatest
accomplishments
I have accumulated a lot of books
The river became almost unrecognizable
because of the accumulation of rubbish
There are different theories of child
language acquisition
The process of adaptation to a new
school is difficult for sone children
She failed to gain admission to the
university of her choice
Millions have been allocated to improve
students' performance
The allocation of food to those who need
it most
The teacher draw an analogy between
the human heart and a pump
The college offers a wide array of
subjects
The teacher assigned each of the
children a different task
Most of the students attained 'A' grades
15
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
in their exams
Attendance at these lectures is not
18
attendance n. C1
Sự có mặt
19
benchmark n. C1
Sự kiểm chuẩn
20
certificate n. B2
Chứng chỉ, bằng, văn bằng
21
compulsory adj. B2
Bắt buộc
22
curriculum n. B2
Chương trình giảng dạy
Spanish is in the curriculum
23
deputy n. C1
Người được ủy quyền, người đại
He was appointed deputy head of the
diện
school
24
ease n., v. C1
Dễ dàng
He passed the exam with ease
25
educator n. C1
Nhà sư phạm
26
elementary adj. B2
Sơ cấp, sơ đẳng
27
enrol v. C1
Ghi tên vào, kết nạp vào
28
equip v. B2
Trang bị
29
equivalent n., adj. B2
Tương đương/Vật tương đương
30
excellence n. C1
Sự trội, sự xuất sắc
31
exclude v. B2
Loại trừ
32
exclusion n. C1
Sự ngăn chặn, không cho vào
33
exclusive adj. C1
Riêng biệt, dành riêng
compulsory
Tests provide a benchmark for future
improvements
A certificate of completion will be issued
to all who complete the course.
English is a compulsory subject at this
level
The video is being used by health
educators in remote areas
They offer elementary English courses
You need to enrol before the end of
August
The course is designed to equip students
for a career in nursing
Is there a French word that is the exact
equivalent of the English word ‘home’?
The college has a reputation for
academic excellence
She felt excluded by the other girls in her
class
the exclusion of disruptive students from
school
Some of the most prestigious institutions
of higher learning in the US are also the
country's most exclusive
34
exclusively adv. C1
Chỉ riêng cho
35
experimental adj. C1
Dựa trên thí nghiệm
Most of the degree programmes are
exclusively taught in English
The school's experimental teaching
methods include letting the children
16
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
decide what to study
36
extract n. B2, v. C1
37
facilitate v. C1
38
faculty n. C1
Đoạn trích
Làm cho dễ dàng, tạo điều kiện dễ
dàng
The extract is taken from a long essay
Structured teaching facilitates learning
Today the principal will meet students
Khoa
who are doing degrees in the Arts
Faculty
I try to foster an appreciation for classical
39
foster v. C1
Khuyến khích, cổ vũ
music in my students
Nhận nuôi (con của người khác)
We couldn't adopt a child, so we decided
to foster
40
guidance n. C1
41
guideline n. B2
42
Sự chỉ đạo, hướng dẫn
The handbook gives helpful guidance on
writing essays
Nguyên tắc chỉ đạo, đường lối chỉ
We encourage self-discipline in all
đạo
students by setting clear guideline
incorrect adj. B2
Không đúng, sai
The student gave an incorrect answer
43
index n. B2
Bảng mục lục
44
intellectual adj. B2, n. C1
45
interact v. B2
Tương tác
46
interaction n. B2
Sự tương tác
Try looking up "heart disease" in the
index
Thuộc trí tuệ; có tri thức, tài
I don't think he has the intellectual skills
trí/Người tri thức
necessary to study at this level
Teachers have a limited amoutn of time
to interact with each child
Some modules require complete
self-study and offer very little instruction
or class interaction
47
interactive adj. C1
Mang tính tương tác
The school believes in using ICT to
create an interactive learning experience
This is an intermediate course for those
48
intermediate adj. C1
Trung cấp
who have already mastered the basics of
English grammar
49
ironic adj. C1
mỉa mai, châm biếm
It is such an ironic comment
50
ironically adv. C1
một cách mỉa mai, châm biếm
The tone of the novel is ironically comic.
51
irony n. C1
sự mỉa mai, sự châm biếm
There was a note of irony in his voice.
52
literacy n. C1
sự biết viết biết đọc
Most of the students here need help with
literacy and numeracy.
17
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
(thuộc) văn chương, (thuộc) văn
Her internationally acclaimed novel has
học
won several literary prizes.
53
literary adj. B2
54
mathematical adj. C1
[thuộc] toán học
55
methodology n. C1
phương pháp học
56
neglect v., n. C1
sao lãng, lơ là
57
notebook n. B2
sổ tay
58
novelist n. B2
người viết tiểu thuyết
59
nursery n. C1
nhà trẻ
60
opt v. C1
chọn
61
oral adj. C1
bằng lời nói; nói miệng
62
pad n. C1
tập giấy
63
participation n. B2
sự tham gia, sự tham dự
64
peer n. B2
65
philosopher n. C1
nhà triết học, triết gia
66
philosophical adj. C1
(thuộc) triết học; theo triết học
67
postpone v. C1
hoãn
68
potentially adv. B2
tiềm năng, tiềm tàng
69
practitioner n. C1
The schools need to assess children’s
mathematical ability
There are recent changes in the
methodology of language teaching.
She's been neglecting her studies this
semester.
I carry a notebook so that I can jot down
any ideas.
I would class her among the top ten
American novelists.
This type of nursery care may well be the
best choice for your child.
Fewer students are opting for science
courses nowadays.
Only in borderline cases will pupils have
an oral exam.
She always kept a pad and pencil by the
phone.
We encourage students to participate
fully in the running of the college.
người ngang địa vị; người ngang
He wasn't a great scholar, but as a
hàng
teacher he had few peers.
người thực hành một kỹ năng,
người hành nghề
We studied the writings of the Greek
philosopher Aristotle.
There are many philosophical
writings/essays.
The exams have been postponed until
next month.
This crisis is potentially the most serious
in the organization's history.
He has years of experience as a senior
practitioner in the financial services
industry.
18
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
They had started with the premise that
70
premise n. C1
giả thuyết, tiền đề
all men are created equal.
The argument rests on a false premise.
71
prestigious adj. C1
72
privilege n. C1
73
progressive adj. B2
có uy tín, có thanh thế, đem lại uy My parents wanted me to go to a more
tín
đặc ân, đặc quyền
lũy tiến, tăng tiến
tiến bộ
prestigious university.
Education should be a universal right and
not a privilege.
We are currently witnessing a
progressive decline in the number of
students entering higher education.
I felt the
74
punch n., v. C1
một cú đấm
sức hút mạnh, ảnh hưởng mạnh
performance/speech/presentation lacked
punch.
The boxer was felled by a punch to the
head.
75
ranking n. C1
sự xếp hạng, vị trí xếp hạng
76
ratio n. C1
tỷ số, tỷ lệ
77
registration n. B2
sự đăng kí
78
remainder n. C1
phần còn lại
79
revision n. B2
sự đọc lại, ôn lại bài vở
80
scholar n. B2
Nhà nghiên cứu; học giả
81
scholarship n. B2
học bổng
82
seminar n. B2
hội nghị chuyên đề
83
skip v. C1
nhảy, bỏ qua
84
stimulate v. B2
Khuyến khích, thúc đẩy ai đó
85
stimulus n. C1
sự khuyến khích
She has retained her No.1 world ranking
in tennis
The school has a very high
teacher-student ratio.
Registration for the course will take
place a week before the start of term.
9 divided by 4 is 2, remainder 1.
She did no revision, but she still got a
very high mark.
He was the most distinguished scholar in
his field.
She won a scholarship to study at
Stanford.
Teaching is by lectures and seminars.
I often skip breakfast altogether.
She decided to skip class that afternoon.
Good teachers should ask questions that
stimulate students to think.
The teacher's praise is a stimulus to work
harder.
19
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
86
suspend v. B2
đình chỉ (học, công tác...)
87
suspension n. C1
sự đình chỉ (học, công tác...)
88
tenure n. C1
thời gian nắm giữ chức vụ
89
textbook n. B2
Sách giáo khoa
90
thesis n. B2
91
thorough adj. B2
Kỹ lưỡng, tỉ mỉ
92
thoroughly adv. B2
Một cách hoàn toàn
93
tuition n. C1
Sự dạy học; sự kèm học
94
undergraduate n. C1
sinh viên đại học
95
undertake v. B2
đảm nhận, thực hiện cái gì
96
verse n. C1
thơ
She was suspended from school for
fighting.
The school is imposing the suspension of
indisciplined pupils from school.
During his tenure as dean, he had a real
influence on the students.
I would not recommend it as a classroom
textbook
Luận đề, luận cương, luận văn,
Students must submit a thesis on an
luận án
agreed subject within four years
You will need a thorough understanding
of the subject
You will need to read the textbook
thoroughly
She received private tuition in French
It is important for undergraduates to
attend this seminar.
Students are required to undertake
simple experiments.
At the end of the course, we need to
analyze several verses of Shakespeare.
20
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 7: Entertainment and Media
No
Word
Definition (Vietnamese)
1
aesthetic adj. C1
Thẩm mỹ
2
amusing adj. B2
Hài hước
3
animation n. B2
Hoạt hình
4
anonymous adj. C1
Ẩn danh
Example
The songs have an aesthetic appeal to
them
It was a very amusing film
The first animation ever was made in the
1900s
His face was blurred out in the interview
clip because he wished to remain
anonymous
The eagerly anticipated movie will be
5
anticipate v. B2
Dự đoán, lường trước
6
artwork n. B2
Ảnh và minh họa trên sách báo
7
audio adj. B2
Thuộc về âm thanh
8
authentic adj. C1
Đích thực, xác thực
I'm not sure if the painting is authentic
9
bass1 n. C1
Âm trầm
He sings bass in our local choir
10
biography n. C1
Tiểu sử
11
bow1 v., n. C1
Cúi chào
12
broadcaster n. B2
Phát thanh viên
13
choir n. B2
Đội hát
14
classification n. C1
Sự phân loại
15
classify v. B2
Phân loại
16
clip n. B2
Đoạn phim ngắn
17
compose v. B2
Sáng tác
18
composer n. B2
Nhà soạn nhạc
released next month
Can you send me the finished artwork for
the poster before Friday?
The audio quality at the show was really
poor
The book gives potted biographies of all
the major painters
He bowed low to the assembled crowd
She is a writer and broadcaster on
environmental matters
The children's choir will perform some
Christmas songs
It's a style of music that defies
classification
The records are classified according to
genre
Here is a clip from her latest movie
Mozart composed his last opera shortly
before he died
Verdi was a prolific composer of operas
21
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Moonlight Sonata was one of
19
composition n. C1
Bài sáng tác
20
comprise v. B2
Bao gồm, gồm có
The collection comprises 327 paintings
21
contributor n. C1
Người đóng góp
I am a contributor to several blogs
22
copyright n. C1
Bản quyền
Who owns the copyright on this song?
23
coverage n. B2
Sự đưa tin, tường thuật
24
cutting n. C1
Bài báo cắt ra/Cành giâm
25
debut n. C1
26
depict v. C1
Tả, mô tả
27
disclose v. C1
Để lộ ra; tiết lộ
28
disclosure n. C1
Sự tiết lộ
Beethoven’s finest compositions
Media coverage of the march focused on
the few fights that broke out
She had kept all the press cuttings about
the murder.
Buổi ra mắt đầu tiên trước công
The band’s debut album was a huge
chúng
success
The artist had depicted her lying on a
bed
She refused to disclose the source of her
information
The newspaper made damaging
disclosures of management
incompetence
29
distort v. C1
Làm méo mó, bóp méo
30
dub v. C1
Gán cho một biệt danh
31
duo n. C1
Đôi, cặp biểu diễn
32
editorial adj. B2
Thuộc công tác biên tập
33
enrich v. C1
Làm giàu thêm
34
essence n. C1
Thực chất, bản chất
35
essentially adv. B2
Về cơ bản
Newspapers are often guilty of distorting
the truth
The media dubbed anorexia ‘the
slimming disease’
The famous magician duo Penn & Teller
is having a new TV show
The paper follows an editorial policy that
puts great emphasis on foreign news
Reading good literature can enrich all our
lives
His paintings capture the essence of
France
Although she made intermittent movie
appearances, she was essentially a stage
actres
36
evoke v. C1
Gợi lên, gợi nhớ
The music evoked memories of her youth
22
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
37
exhibit v., n. B2
Trưng bày, triển lãm
38
fame n. B2
Danh tiếng, tiếng tăm
39
film-maker n. C1
Nhà làm phim
40
footage n. C1
Đoạn phim
41
genuine adj. B2
Only one painting was exhibited in the
artist's lifetime
She found fame on the Broadway stage
Alfred Hitchcock is one of the most
influential filmmakers of all time
The film contained some old newsreel
footage
Thật, đích thực
Is the painting a genuine Picasso?
Thành thật, chân thật
He came across as a very genuine person
There are some genuinely funny
42
genuinely adv. B2
Một cách thành thật, chân thật
moments in the film
She was genuinely sorry
43
gig n. B2
44
imagery n. C1
45
influential adj. C1
46
(khẩu ngữ) sự biểu diễn một đêm
nhạc
He played with the band at a recent gig
Hình tượng
The poem is full of religious imagery
Có ảnh hưởng, tác động; có uy
Bethoven is one of the most influential
thế, quyền lực
composers of all time
ink n. B2
Mực
Be careful. The ink is still wet
47
inspiration n. C1
Cảm hứng
48
journalism n. B2
nghề làm báo
49
leaflet n. B2
tờ quảng cáo rời
50
line-up n. C1
hàng người, đội ngũ
51
listing n. C1
sự lập danh sách
Love is a rich source of inspiration for an
artist
My son's planning to go into journalism.
A leaflet about the new bus services
came through the door today.
We've got a star-studded line-up of
guests on tonight's show.
To find the correct TV channel, check the
listings in your local newspaper.
All over the world there are red and
52
logo n. B2
biểu tượng
white paper cups bearing the company
logo.
53
lyric n. B2
(thường số nhiều) lời ca
54
mainstream n., adj. C1
thịnh hành
Paul Simon writes the lyrics for most of
his songs.
This is the director's first mainstream
Hollywood film.
23
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
55
making n. B2
quá trình/ hoạt động sản xuất
56
manuscript n. C1
bản thảo
57
mask n. C1
mặt nạ
58
melody n. C1
giai điệu
59
memoir n. C1
ký sự
There's an article on the making of the
series.
She has submitted a manuscript to an
editor
In the second part of the play, the actors
take off their masks.
He played a few well-known melodies.
His songs are always strong on melody.
She has written a memoir of her
encounters with famous movie stars over
the years.
60
merit n. C1
giá trị
61
misleading adj. C1
lừa dối, gây lạc hướng
62
motion n. B2
sự chuyển động
điệu bộ
Brierley's book has the merit of being
both informative and readable.
Adverts must not create a misleading
impression.
Parts of the film were shown again in
slow motion
She has a very graceful motion
You did a good job on the brevity of this
63
newsletter n. C1
bản tin
64
opera n. B2
opera, nhạc kịch
"Carmen" is my favourite opera.
65
orchestra n. B2
dàn nhạc
He plays the flute in an orchestra.
66
outstanding adj. B2
xuất sắc, nổi bật
newsletter this week.
Her outstanding performances set a new
benchmark for singers throughout the
world.
67
overly adv. C1
68
portray v. C1
(trước tính từ, động từ) quá, quá
His films have been criticized for being
mức
overly violent.
vẽ chân dung (của ai)
The painting portrays a beautiful young
woman in a blue dress.
The interviewer probed deep into her
private life.
The article probes (= tries to describe
69
probe n., v. C1
dò xét, thăm dò
and explain) the mysteries of nationalism
in modern Europe.
Detectives questioned him for hours,
probing for any inconsistencies in his
24
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
story.
sự công khai, làm cho mọi người
70
publicity n. B2
biết đến
sự quảng cáo, rao hàng
71
publishing n. B2
There has been a lot of advance publicity
for her new film.
công việc xuất bản, ngành xuất
She used to be a teacher, but now she
bản
works in publishing.
một loại nhạc rock phổ biến thập
72
punk n. B2
niên 70-80
They love this punk band.
người mang phong cách punk
73
puzzle n. B2
74
rating n. B2
câu đố,
The deeper meaning of the poem
sự bí ẩn
remains a puzzle.
sự đánh giá, xếp loại một sự
vật/việc/người tốt, phổ biến như
thế nào
‘The Big Bang Theory’ was the network
show with the highest rating.
nổi tiếng, có tiếng
She is renowned as an actress.
theo như tường trình, theo như
The actress is reportedly very upset by
đưa tin
the incident.
75
renowned adj. C1
76
reportedly adv. C1
77
reporting n. B2
bản tin (báo chí)
78
revelation n. C1
sự tiết lộ
79
revival n. C1
sự phục hồi, hồi sinh lại
80
rock v. C1
[làm] rung chuyển, làm náo động
Reporting restrictions on the trial have
been lifted
Shocking revelations about their private
life appeared in the papers.
Recently, there has been some revival of
interest in ancient music.
the town was rocked by an earthquake
There has been no hint of scandal during
81
scandal n. B2
Vụ bê bối, vụ tai tiếng, xì căng
his time in office.
đan, chuyện gây xôn xao dư luận
People can find newspapers full of
scandal
82
screening n. B2
83
shocking adj. B2
84
sketch n. C1
85
slogan n. B2
Sự chiếu một bộ phim (một
This will be the movie's first screening in
chương trình..)
this country.
Gây ra sửng sốt, khích động
It is shocking that they involved children
in the crime.
Bức vẽ phác, bức phác hoạ
The artist is making sketches for his next
Vẽ phác, phác hoạ
painting.
Khẩu hiệu
The crowd began chanting
25
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
anti-government slogans.
đơn ca, độc tấu
After three years with the band he
một mình
decided to go solo.
86
solo adj., n. C1
87
spectacle n. C1
sự trình diễn, sự biểu diễn
88
sponsorship n. B2
sự tài trợ
89
spotlight n. C1
ánh đèn sân khấu
90
super adj. B2
tuyệt vời, cực kì tốt
91
superb adj. C1
tuyệt vời, tài giỏi
He is a superb dancer.
92
theatrical adj. C1
Thuộc sân khấu
Dance is a very theatrical art
93
thought-provoking adj. C1 Đáng suy nghĩ, kích thích tư duy
94
trio n. C1
Bộ ba
95
unfold v. B2
để lộ, làm bộc lộ
96
vocal adj. C1
thuộc phát âm, liên quan đến phát
âm
The carnival was a magnificent
spectacle.
The orchestra receives £2 million a year
in sponsorship from companies.
Spotlights followed the two dancers
around the stage.
"Did you enjoy the film?" "Yes, I thought
it was super."
This is an entertaining yet
thought-provoking film
The singing trio were on tour all winter
Gradually, the reporter unfolded the
president's scandals.
I played some vocal music.
26
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 8: Environment and the Natural World
No
1
Word
abundance n. C1
Definition (Vietnamese)
Sự phong phú
Example
The rainforest has an abundance of
wildlife
In some areas, severe air pollution has
2
acid n. B2, adj. C1
Axit
resulted in acid rain
It's a very juicy fruit with a slightly acid
flavour
3
acre n. C1
Mẫu Anh (đơn vị đo diện tích)
There are 3000 acres of parkland in this
region
Thousands of environmental activists are
4
activist n. C1
Nhà hoạt động xã hội/chính trị
marching to demand action on climate
change
5
advocate n., v. C1
Người tán thành, ủng hộ
6
ancestor n. B2
Tổ tiên
7
ash n. C1
Tro
He's an advocate of newable energy
A reptile was the common ancestor of
lizards and turtles
Ash from the volcano fell over a wide
area
Now, more than ever, we need to
8
awareness n. B2
Nhận thức
increase public awareness about
environmental problems
9
banner n. C1
Biểu ngữ
10
bare adj. C1
Trần, trọc
11
beast n. C1
Thú vật
12
breed v., n. C1
Sinh, đẻ, nhân giống
13
bug n. B2
Sâu bọ/Lỗi máy tính
Protesters carried a banner reading ‘Save
our Wildlife’
We looked out over a bare, open
landscape, stripped of vegetation
He was ripped apart by wild beasts in
the forest
Many animals breed only at certain times
of the year
There's a bug crawling up your arm
My computer's really slow at the
moment—it must be some kind of bug
14
carbon n. B2
Cacbon
15
cling v. C1
Bám chặt vào
Carbon emissions are rising at an
alarming rate
Leaves still clung to the branches
27
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
16
compound n. B2
Hợp chất
17
conservation n. B2
Sự bảo tồn
Compounds derived from plants are used
as organic fertilizer
There is a national park and conservation
area in this region
Renewable energy resources can help
18
conserve v. C1
Bảo tồn
conserve fossil fuels and reduce carbon
emissions
19
dam n. C1
Đập
20
designate v. C1
Chỉ định
The dam burst and the valley was
flooded
This area is a designated nature reserve
The destruction of the rainforests is one
21
destruction n. B2
Sự phá hoại, hủy hoại
of the most important driving forces of
climate change
22
destructive adj. C1
Mang tính phá hoại, hủy diệt
23
diminish v. C1
Bớt, giảm bớt
24
disastrous adj. C1
Tai họa, thảm hại
25
discard v. C1
Bỏ, loại bỏ, vứt bỏ
26
disposal n. C1
Sự vứt bỏ
27
dispose v. C1
Vứt bỏ
28
driving adj. C1
Mạnh mẽ, có ảnh hưởng lớn
29
drought n. B2
Hạn hán
30
dump v. B2
Vứt bỏ, đổ thành đống
31
echo v., n. C1
Dội, vang/Tiếng dội, tiếng vang
32
ecological adj. C1
Thuộc sinh thái
33
emission n. B2
Sự phát ra, bốc ra, tỏa ra
Coal mining is among the most
environmentally destructive activities
The world's resources are rapidly
diminishing
Pollution can have disastrous effects on
the delicately balanced ecosystem
The grass was littered with discarded
plastic bags
The waste must be taken to an approved
disposal facility
Plastic waste must be disposed of
properly
Human activities are the main driving
force of climate change
Farmers are facing ruin after two years of
severe drought
Too much toxic waste is being dumped
at sea
The call echoed off the walls of the cave
We risk upsetting the ecological balance
of the area
We must take action to cut global
28
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
emissions of carbon dioxide
34
erupt v. B2
Phun trào
35
exotic adj. B2
Kỳ lạ
36
forecast n., v. B2
Dự đoán
37
greenhouse n. B2
Nhà kính (trồng cây)
38
habitat n. B2
39
harmony n. C1
Sự hòa thuận, hòa hợp, hài hòa
40
hidden adj. B2
Ẩn, khuất
Hidden dangers lurk in the ocean depths
41
horizon n. C1
Chân trời
The sun sank below the horizon
42
horn n. C1
Sừng, gạc
43
large-scale adj. C1
có quy mô, phạm vi lớn
44
litter n. B2
45
46
log n., v. C1
loom v. C1
The volcano could erupt at any time
The national park was full of exotic
plants and animals
The forecast said there would be sunny
intervals and showers
Gladys grows a lot of tomatoes in her
greenhouse
Môi trường sống, nơi sống (của
The panda's natural habitat is the
động vật cây cối)
bamboo forest
We must ensure that tourism develops in
harmony with the environment
The bull lowered its horns and charged
straight at him
We must improve our response to
large-scale natural disasters.
rác rưởi (loại nhẹ như giấy vụn,
There will be fines for people who drop
chai…)
litter.
(n): khúc củi
(v): ghi khoảng cách đã đi được
hiện ra lờ mờ
There are many logs for the fire
The pilot had logged over 200 hours in
the air
Dark storm clouds loomed on the
horizon.
Marine biologists are concerned about
47
marine adj. C1
(thuộc) biển/ hải quân
the effects of untreated sewage that is
flowing into coastal waters.
Environmentalists are doing everything
48
minimize v. C1
giảm đến mức tối thiểu
within their power to minimize the
impact of the oil spill.
49
minute
50
monster n. B2
rất nhỏ (về kích thước hoặc số
lượng)
quái vật
Water contains minute quantities of lead.
the Loch Ness monster
a sea monster
29
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
51
nest n. C1
tổ
52
pond n. C1
cái ao
53
precede v. B2
đi trước, đến trước, xảy ra trước
The snake will attack if disturbed inside
its nest.
It's good to get a view from the other
side of the pond.
Kofi Annan preceded Ban Ki-moon as the
Secretary-General of the UN.
Quyết định, sự kiện... được xem là Some politicians fear that agreeing to the
54
precedent n. C1
mẫu mực cho các quyết định hoặc concession would set a dangerous
các sự kiện sau này; tiền lệ
55
predator n. C1
dã thú, động vật ăn thịt
người lợi dụng người khác
56
rat n. B2
chuột
57
reproduce v. C1
sinh sôi nảy nở
58
reproduction n. C1
sự sinh sôi nảy nở
59
rose n. B2
Hoa hồng; cây hoa hồng
60
shore n. B2
Bờ biển, bờ hồ lớn
61
strive v. C1
cố gắng, phấn đấu làm gì
precedent.
In court, he was accused of being a
merciless predator who had tricked his
grandmother out of her savings.
The police are all over town. He’s caught,
like a rat in a trap.
Some creatures were better at surviving
and reproducing themselves than others.
We are researching reproduction in
elephants
A rose is the national emblem of
England.
Rubbish of all sorts is washed up on the
shore.
We are striving to protect the
environment.
On this day in 1784, Dr Michel Paccard
62
summit n. C1
đỉnh (núi...)
and Jacques Balmat reached the summit
of Mont Blanc.
63
surge n., v. C1
64
sustainable adj. B2
sự tràn, sự dâng lên
bền vững, không gây hại đến môi
trường
65
terrain n. C1
địa hình
66
tide n. C1
Thủy triều
A tidal surge caused severe flooding in
coastal areas.
A large international meeting was held
with the aim of promoting sustainable
development in all countries.
They walked for miles across steep
terrain
Is the tide coming in or going out?
30
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
67
toxic adj. C1
Độc
68
trap v., n. B2
Cái bẫy
69
tsunami n. B2
Sóng thần
70
variable n., adj. C1
biến động, hay thay đổi
71
variation n. B2
sự biến động, sự thay đổi
This chemical is toxic to many forms of
life
They put rabbit traps all over the wood
A tsunami early warning system was set
up in Hawaii
British weather is perhaps at its most
variable in the spring.
There are global temperature variations
over the last 140 years
With its varied climate, the country
72
varied adj. C1
đa dạng, khác nhau
attracts both winter and summer sports
enthusiasts.
She looked over the cliff and found she
73
vertical adj. B2
thẳng đứng
was standing at the edge of a vertical
drop.
74
weed n. C1
cỏ dại
75
widespread adj. B2
trên diện rộng
76
width n. C1
chiều rộng, bề ngang
77
worm n. B2
giun, sâu
My garden is overrun with weeds.
Minnesota has experienced widespread
flooding.
The width of the river at this point is
quite amazing.
There are a lot of worms in my garden.
31
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 9: Family and Relationships
No
Word
Definition (Vietnamese)
Example
She adopted three children from the
1
adoption n. C1
Nhận làm con nuôi
2
betray v. C1
Phản bội
3
buddy n. C1
Bạn
4
buffer n. C1
Vật đệm
5
companion n. C1
Bạn đồng hành
6
compromise n., v. C1
Sự thỏa hiệp
7
confront v. C1
Chạm trán, đối đầu
8
confrontation n. C1
Sự chạm trán, đối đầu
9
counselling n. C1
Khuyên bảo, chỉ bảo
10
counsellor n. C1
Cố vấn
11
dependence n. C1
Sự tùy thuộc, phụ thuộc
12
dependent adj. B2
Dựa vào, tùy thuộc, phụ thuộc
13
dilemma n. C1
Thế lưỡng nan, khó xử
14
divorce n., v. B2
Ly hôn
The marriage ended in divorce in 1996
15
embrace v. B2
Ôm
He held her in a warm embrace
16
encouragement n. C1
Sự khuyến khích, khích lệ, cổ vũ
17
encouraging adj. C1
Khích lệ, cổ vũ
orphanage
She felt betrayed when she found out
the truth about him
I’d like you to meet an old college buddy
of mine
She often had to act as a buffer between
father and son
Geoff was my companion on the journey
In any relationship, you have to make
compromises
He confronted her with a choice between
her career or their relationship
She wanted to avoid another
confrontation with her father
The couple decided to go for relationship
counselling
The couple met a marriage guidance
counsellor
Our relationship was based on mutual
dependence
Most children remain dependent on their
parents while at university
She faces the dilemma of disobeying her
father or losing the man she loves
With a little encouragement from his
parents he should do well
His parents remain encouraging despite
bad grades
32
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
18
engagement n. C1
19
gathering n. C1
20
Sự đính hôn, hứa hôn
He announced his engagement to his
long-time girlfriend
Sự tụ tập; cuộc họp mặt (đông
We're having a small family gathering to
người)
mark our wedding anniversary
inherit v. B2
Thừa kế, thừa hưởng
She inherited a fortune from her father
21
interfere v. C1
Can thiệp vào, xen vào
22
interference n. C1
Sự can thiệp
It's their problem and I'm not going to
interfere
You should watch out for unnecessary
interference by your friends into your
relationship
23
lifelong adj. C1
suốt đời
She is my lifelong friend.
24
long-standing adj. C1
[tồn tại] lâu dài; lâu đời
They have a long-standing relationship
25
long-time adj. C1
lâu ngày
She is a long-time friend of the family.
There is something magical about the
26
magical adj. C1
có phép màu, kì diệu
pure exchange of love between parent
and child.
ghép đôi
I usually go out with some of my mates
bạn (bạn đời, bạn nghề)
from the office on Saturdays.
27
mate n., v. B2
28
meaningful adj. C1
có ý nghĩa, có giá trị
29
mutual adj. C1
lẫn nhau
30
offspring n. C1
con; con cái
31
originate v. C1
bắt nguồn từ, khởi đầu từ
32
passionate adj. B2
say đắm
33
passive adj. C1
bị động; thụ động
34
precious adj. B2
quý giá, cầu kì, đẹp tuyệt
She found it difficult to form meaningful
relationships.
We are mutual friends
She's the offspring of a scientist and a
musician.
The quarrel originated in rivalry between
the two families.
It was a passionate and often stormy
relationship.
He played a passive role in the
relationship.
The museum is full of rare and precious
treasures.
There is a growing realization that
35
realization n. C1
sự nhận thức
changes must be made.
sự thực hiện
It was the realization of his greatest
ambition.
33
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
36
resemble v. C1
giống ai
37
reside v. C1
sinh sống, cư trú
38
residence n. C1
sự sinh sống, cư trú
39
residential adj. C1
thuộc nhà riêng
You resemble your mother very closely.
The family now resides in southern
France.
Her parents took up residence in Canada
20 years ago.
What is your residential address?
Không khí lãng mạn; tình cảm
lãng mạn
40
romance n. B2
Truyện tình lãng mạn; mối tình
They had a whirlwind romance.
lãng mạn
Sự mơ mộng, tính lãng mạn
I believe in education for its own sake.
41
sake n. C1
Mục đích, lợi ích
They stayed together for the sake of the
children.
42
scattered adj. C1
Lác đác; lưa thưa; rải rác
43
separation n. C1
Sự phân ly; sự chia tay; sự ly thân
44
sibling n. B2
anh chị em ruột
45
spell n. C1
46
Her family are scattered around the
world.
Prolonged separations of this kind are
damaging to very young children.
The younger children were badly treated
by older siblings.
Sự thu hút, sự làm say mê
The witch cast/put a spell on the prince
câu thần chú
and he turned into a frog.
spoil v. B2
làm hư hỏng
He is sulking like a spoilt child.
47
spouse n. C1
vợ/ chồng
48
supportive adj. C1
khuyến khích, đem lại sự giúp đỡ
49
widow n. C1
góa phụ
In 60 percent of the households
surveyed both spouses went out to work.
Children with supportive parents often
do better at school than those without.
My grandmother has been a widow since
her husband died 30 years ago.
34
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 10: Food and Cooking
No
Word
Definition (Vietnamese)
Example
He suffered from headaches and loss of
1
appetite n. C1
Sự ngon miệng, thèm ăn
2
balanced adj. B2
Cân bằng
A balanced diet will help you keep fit
3
barrel n. C1
Thùng (đáy tròn)
They filled the barrels with cider
4
blend v., n. C1
Pha trộn
5
cater v. C1
Phục vụ ăn uống
Who will be catering the wedding?
6
chop v. B2
Bổ, chặt
Add the finely chopped onions
7
chunk n. C1
Khúc, tảng
He cut the food up into bite-size chunks
8
cocktail n. C1
Rượu cốc tay
He made me fruit cocktail
9
complement v. C1
Phần bổ sung
10
consumption n. B2
Sự tiêu thụ
11
dairy n., adj. B2
Bơ sữa
12
dip v. C1
Nhúng, dìm
The fruit had been dipped in chocolate
13
drain v. C1
Làm ráo nước
Drain off any liquid that is left in the rice
14
eliminate v. B2
Loại ra, loại bỏ
15
flavour n. B2
Mùi thơm, vị ngon, mùi vị
16
grasp v., n. C1
Túm lấy; ngoạm lấy, chộp lấy
He grasped the pan by its handle
17
grind v. C1
Xay, nghiền, tán
The coffee is ground to a fine powder
18
handful n. C1
Một nhúm, một nắm
He grabbed a handful of cookies and left
19
herb n. B2
Dược thảo
20
litre n. B2
lít (đơn vị đo thể tích)
21
organic adj. B2
hữu cơ
appetite
Blend the flour with the milk to make a
smooth paste
The excellent menu is complemented by
a good wine list
The meat was declared unfit for human
consumption
The doctor told me to eat less red meat
and dairy
This diet claims to eliminate toxins from
the body
The tomatoes give extra flavour to the
sauce
The shop sells a large range of herbs
and spices
Add a scant half litre of milk to the
mixture and stir well.
Supermarkets have recognized the
increasing popularity of organic food.
35
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
They found cans containing rotting meat,
22
processing n. C1
sự chế biến, gia công
xử lý
which was the result of poor processing
when the cans were sealed.
These files enable you to control image
processing on your PC.
23
protein n. B2
pro-tê-in, chất đạm
24
remains n. C1
đồ ăn thừa
25
residue n. C1
phần còn lại
26
soak v. C1
nhúng, ngâm nước
Đồ gia vị; gia vị
27
spice n. B2
(nghĩa bóng) điều làm thêm hấp
dẫn
28
stall n. B2
quầy, sạp hàng
29
stir v. C1
khuấy, quấy trộn cái gì
30
suck v. C1
bú, mút
31
swallow v. B2
nuốt (đồ ăn...)
32
warming n. B2
ấm
33
wheat n. B2
lúa mì
34
whip v. C1
đánh (kem, trứng...)
Peas, beans and lentils are a good source
of vegetable protein.
The remains of the meal were put on the
table.
She cut off the best meat and threw
away the residue.
Leave the apricots to soak for 20
minutes.
We need an exciting trip to add some
spice to our lives.
The danger added spice to their
romance.
She runs a vegetable stall in the market.
Stir the sauce gently until it begins to
boil.
She was sitting in the dining room
sucking lemonade through a straw.
He put a grape into his mouth and
swallowed it whole.
I want a warming bowl of soup.
Wheat is a staple crop for millions of
people across the world.
Could you whip the cream for me?
36
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Topic 11: Health and Well-being
No
Word
Definition (Vietnamese)
Example
1
abortion n. C1
Nạo phá thai
2
accelerate v. C1
Tăng tốc
3
acute adj. C1
Cấp tính
He was suffering from acute chest pains
4
addiction n. B2
Sự nghiện ngập
He's now fighting this alcohol addiction
5
adhere v. C1
Tuân thủ
The diet will work if it is adhered to
6
adverse adj. C1
Bất lợi, có hại
7
AIDS n. B2
8
allowance n. C1
Liều lượng cho phép
9
ambulance n. B2
Xe cứu thương, xe cấp cứu
10
anxiety n. B2
Lo âu, lo lắng
11
beneficial adj. B2
Có lợi
12
beneficiary n. C1
Người hưởng lợi
13
bleed v. C1
Chảy máu
My finger's bleeding
14
chronic adj. C1
Mãn tính, kinh niên
He's a chronic alcoholic
15
circulate v. C1
Lưu thông
16
circulation n. C1
Sự lưu thông
17
clinic n. B2
18
clinical adj. C1
She decided to have an abortion
Exposure to the sun can accelerate the
ageing process
This drug is known to have adverse side
effects
Hội chứng suy giảm miễn dịch
He developed AIDS five years after
mắc phải
contracting HIV
The recommended daily allowance of
Vitamin C is 60-90 miligrams
The ambulance crew rush her to the
hospital
Some hospital patients experience high
levels of anxiety
A good diet is beneficial to health
The biggest beneficiary of exercising is
none other than yourself
The condition prevents the blood from
circulating freely
Regular exercise will improve blood
circulation
Bệnh viện chuyên khoa, phòng
Your local family planning clinic can give
khám
you advice about birth control
Lâm sàng
Clinical trials of a COVID drug are
starting soon
37
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Doctors are worried about what appear
19
cluster n. C1
Cụm
to be cancer clusters occurring in these
areas
20
complication n. C1
Biến chứng
21
confine v. C1
Bị hạn chế
22
confirmation n. C1
Sự xác nhận
23
consciousness n. C1
Ý thức
24
considerable adj. B2
Rất lớn, to tát
25
considerably adv. B2
Một cách rất lớn, nhiều
26
cope v. B2
Đối phó, đương đầu với khó khăn
27
correlate v. C1
Có tương quan với
28
correlation n. C1
Sự tương quan
29
countless adj. C1
Vô số
30
crack v., n. B2
Làm nứt, rạn/Vết nứt, rạn
31
damaging adj. C1
Tổn hại
32
defect n. C1
Thiếu sót, sai sót; Khuyết tật
33
deficiency n. C1
Sự thiếu sót
34
deficit n. C1
Sự thiếu hụt
35
delicate adj. C1
Mong manh
36
depression n. B2
Sự trầm cảm
She developed complications after the
surgery
She was confined to bed with the flu
I'm still waiting for confirmation of the
test results
She did not regain consciousness and
died the next day
Considerable progress has been made in
finding a cure for the disease
The need for sleep varies considerably
from person to person
He wasn't able to cope with the stresses
and strains of the job
A high-fat diet correlates with a greater
risk of heart disease
There is a direct correlation between
exposure to sun and skin cancer
The new treatment could save Emma's
life and the lives of countless others
He has cracked a bone in his arm
Lead is potentially damaging to
children's health
The child had a mild heart defect
Vitamin deficiency in the diet can cause
illness
In order to lose weight, you should aim
for a calorie deficit
The eye is one of the most delicate
organs of the body
She suffered from severe depression
after losing her job
38
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
You can't function properly when you're
37
deprive v. C1
Lấy đi, tước đi
38
deteriorate v. C1
Hư hỏng
39
diagnose v. C1
Chẩn đoán
40
diagnosis n. C1
Sự chẩn đoán, kết quả chẩn đoán
41
disability n. B2
Sự tàn tật
42
disabled adj. B2
Người tàn tật
43
discharge v. C1
Cho xuất viện/Cho giải ngũ
44
discourage v. B2
Làm nản lòng; can ngăn, ngăn cản
45
disorder n. B2
Sự rối loạn
46
donation n. B2
Sự biếu tặng, quyên góp
47
donor n. C1
Người cho tặng, người biếu
48
dose n. C1
Liều (thuốc)
I always take my daily dose of vitamin C
49
elbow n. B2
Khuỷu tay
He rested his elbows on his knees
50
embed v. C1
Ăn sâu, cắm chặt
51
endure v. C1
Chịu đựng
52
epidemic n. C1
Bệnh dịch
53
excess n., adj. C1
Sự quá mức, số lượng vượt quá
54
excessive adj. B2
Thái quá
55
exposure n. B2
Sự phơi nhiễm
deprived of sleep
Her health deteriorated rapidly, and she
died shortly afterwards
Her condition was wrongly diagnosed by
the doctor
They are waiting for the doctor's
diagnosis
No one knows what causes learning
disabilities
The museum has special facilities for
disabled people
Patients were being discharged from the
hospital too early
Smoking is actively discouraged in the
university
She suffers from a rare blood disorder
Organ donation has not kept pace with
the demand for transplants
The heart transplant will take place as
soon as a suitable donor can be found
There was an operation to remove glass
embedded in his leg
The pain was almost too great to endure
A flu epidemic broke out, and over 200
children died
The drug can be harmful if taken in
excess
Excessive drinking can lead to stomach
disorders
At high exposures, the chemical can
affect the liver and kidneys
39
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
56
fatal adj. C1
Làm chết người
If she gets ill again it could prove fatal
57
fever n. B2
Cơn sốt
He has a high fever
58
fibre n. C1
Chất xơ
Dried fruits are especially high in fibre
59
fine n., v. C1
Khỏe khắn
60
fit n.C1
Cơn; trận
61
flesh n. C1
Thịt
62
fluid n. C1
Chất lỏng
63
forbid v. B2
Cấm
Smoking is strictly forbidden
64
hazard n. C1
Mối nguy
Smoking is a serious health hazard
65
heal v. B2
66
healthcare n. B2
Dịch vụ chăm sóc sức khỏe
67
immune adj. B2
Miễn dịch
68
indication n. B2
Sự biểu thị; dấu hiệu
69
indicator n. C1
Người chỉ; vật chỉ. Vật biểu thị
70
infect v. C1
Làm lây lan
71
inhibit v. C1
Ngăn chặn, kiềm chế, ức chế
72
inject v. C1
Tiêm, chích
73
injection n. C1
Mũi tiêm
74
insert v. B2
Cài vào, lồng vào
75
insertion n. C1
Sự cài vào, lồng vào
76
instruct v. C1
Chỉ dẫn, bảo
I took the pills as instructed
77
intake n. C1
Vật lấy vào; số lượng lấy vào
You should maintain a low intake of fat
Chữa khỏi (bệnh), làm lành (vết
thương)
I was feeling fine when I got up this
morning
He suffered from headaches and fainting
fits
The knife cut through flesh and bone
The doctor told him to drink plenty of
fluids
It took a long time for the wounds to heal
Many people in the country cannot afford
health care
Many people are immune to this disease
All the indications are that she will make
a full recovery
Nightly snoring can be an indicator of
underlying health problems
It is not possible to infect another person
with HIV through kissing
A lack of oxygen may inhibit brain
development in the unborn child
She has been injecting herself with
insulin since the age of 16
He was treated with penicillin injections
They inserted a tube in his mouth to help
him breathe
An examination is carried out before the
insertion of the tube
40
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
78
intensify v. C1
Tăng cường; gia tăng
79
intensity n. C1
Cường độ, độ mãnh liệt
80
intensive adj. C1
Tập trung, câu; cực kỳ kỹ lưỡng
81
isolate v. B2
cách li
82
kidney n. C1
quả cật
83
kit n. B2
dụng cụ làm việc, bộ đồ nghề
lòng
84
lap n. C1
(thể dục,thể thao) vòng chạy,
vòng đua
He intensified his training, running 45
miles a week
Her headaches started to increase in
intensity
Following the surgery, Mr. Y was rushed
to the ICU (Intensive Care Unit)
Patients with the disease should be
isolated.
She suffered kidney failure and needed a
blood transfusion.
a first-aid/tool kit
We didn't have our sports kit with us.
The children sat on my lap.
He was overtaken on the final lap.
85
limb n. C1
tay, chân
For a while, she lost the use of her limbs.
86
liver n. C1
gan (của người, của súc vật)
He died of liver cancer.
87
medication n. B2
sự bốc thuốc, sự cho thuốc
He is currently taking medication for his
thuốc, dược phẩm
heart.
88
meditation n. C1
sự suy ngẫm, sự trầm tư
I left him deep in meditation.
89
miracle n. C1
phép màu, phép kì diệu
The doctor said her recovery was a
miracle.
There has been a moderate improvement
90
moderate adj. C1
vừa phải, có mức độ
in her health since she began the
treatment.
(người mẹ) cho con bú bằng sữa
Nursing mothers are advised to eat
mẹ
plenty of leafy green vegetables.
91
nursing adj. B2
92
nutrition n. B2
sự dinh dưỡng
93
obesity n. B2
sự béo phì
94
partially adv. C1
một phần
95
physician n. C1
thầy thuốc
Good nutrition is essential if patients are
to make a quick recovery.
A diet that is high in fat and sugar can
lead to obesity.
He is partially paralysed.
Please consult your physician before
beginning any new exercise program.
41
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
96
pill n. B2
(dược phẩm) viên tròn
The doctor prescribed her some pills to
help her sleep.
My first pregnancy was very
97
pregnancy n. C1
sự có thai, mang thai
straightforward - there were no
complications.
Preliminary results show that the vaccine
98
preliminary adj. C1
mở đầu, sơ bộ, dẫn nhập
is effective, but this has to be confirmed
by further medical trials.
99
prescribe v. C1
kê đơn thuốc
He may be able to prescribe you
something for that cough.
Antibiotics are only available on
100
prescription n. C1
đơn thuốc, toa thuốc, thuốc được
prescription.
kê
The doctor gave me a prescription for
antibiotics.
This is an interesting psychiatric case
101
psychiatric adj. C1
(thuộc) bệnh tâm thần
study of a child with extreme
behavioural difficulties.
102
psychological adj. B2
103
pulse n. C1
(thuộc) tâm lý, tâm lý học
mạch
nhịp đập, nhịp điệu
104
rehabilitation n. C1
sự phục hồi
105
relieve v. B2
làm dịu đi, làm nhẹ bớt cơn đau
106
remedy n. C1
phương thuốc chữa bệnh
107
removal n. C1
sự cắt bỏ
Abuse can lead to both psychological
and emotional problems.
The doctor took/felt my pulse.
The music pulses with soul, Creole, and
Cuban rhythms.
The patient is undergoing a slow
rehabilitation
She was given a shot of morphine to
relieve the pain.
You can buy most cold remedies over the
counter.
His condition required the removal of a
kidney
noun: vết xước; vết thương nhẹ
108
scratch v., n. B2
Từ con số không, từ bàn tay trắng
verb:
I'd scratched my leg and it was bleeding.
Cào, làm xước da
109
severely adv. B2
Khắc khe, gay gắt
rất gay go, khốc liệt, dữ dội
The crops were severely damaged.
42
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
Anyone breaking the law will be
severely punished.
110
skull n. B2
bộ óc, đầu óc
111
stroke n. B2
cơn đột quỵ
112
supplement n., v. C1
thực phẩm bổ sung
113
surgeon n. B2
bác sĩ phẫu thuật
Her skull was crammed with too many
thoughts.
She had a stroke that left her unable to
speak.
The doctor said she should be taking
vitamin supplements.
The surgeon makes a small incision into
which a tube is inserted.
These surgical procedures are rarely
114
surgical adj. C1
thuộc về phẫu thuật
used today and have been replaced by
additive hormonal therapies.
The doctors told my wife I had a 50/50
115
survival n. B2
sự sống sót
116
survivor n. B2
người sống sót
She's a cancer survivor.
117
syndrome n. C1
hội chứng
Down's syndrome is a genedic disorder.
118
terminal n., adj. B2
giai đoạn cuối
She has terminal cancer.
119
terminate v. C1
kết thúc, chấm dứt
120
testing n. B2
Thử, kiểm định, thí nghiệm
121
therapist n. B2
Bác sĩ điều trị chuyên khoa
122
thumb n. B2
Ngón tay cái
He smiled and raised a thumb in greeting
123
tissue n. B2
Giấy lau
He wiped his nose on a tissue
124
tobacco n. C1
Thuốc lá (cây lá)
125
transmission n. C1
Sự truyền
126
transmit v. B2
Truyền
Chấn thương, tổn thương (chấn
127
trauma n. C1
động về cảm xúc gây tác hại lâu
dài)
chance of survival.
Some women prefer the use of medicine
to terminate a pregnancy
A promising new COVID drug is
currently under testing
He's been seeing a therapist to try to
control his anger
We cannot sell tobacco or alcohol to
anyone under 16
The virus's usual transmission route is by
sneezing
The disease cannot be transmitted
through coughing or sneezing
The children showed no signs of trauma
after their ordeal
43
Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung
cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn
128
trigger v. B2, n. C1
Gây ra
129
undergo v. B2
trải qua (cuộc phẫu thuật...)
130
useless adj. B2
vô dụng
131
vein n. C1
tĩnh mạch
132
visible adj. B2
có thể nhìn thấy được, rõ ràng
Nuts can trigger off a violent allergic
reaction
She underwent an operation on a tumour
in her left lung last year.
This drug is useless in the treatment of
patients with AIDS
The function of the veins is to carry blood
to the heart.
There are few visible signs of the illness
that kept her in hospital for so long.
You could see the poor dog weakening
133
weaken v. C1
yếu dần
daily as the disease spread through its
body.
134
well-being n. C1
tình trạng hạnh phúc, khỏe mạnh
135
workout n. C1
việc luyện tập thân thể
People doing yoga benefit from an
increased feeling of well-being.
Always wear good shoes for your
workout.
44
Download