BẢNG TỪ 2000 từ nâng cao B2-C1 của Oxford Phân loại theo chủ điểm Kèm theo nghĩa tiếng Việt và mẫu câu Tu Pham and Prep Team Prep.vn - Đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh www.prep.vn Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn CONTENTS Topic 1: Accidents 3 Topic 2: Appearance 5 Topic 3: Communication 7 Topic 4: Countryside 10 Topic 5: Culture and Religion 12 Topic 6: Education 15 Topic 7: Entertainment and Media 21 Topic 8: Environment and the Natural World 27 Topic 9: Family and Relationships 32 Topic 10: Food and Cooking 35 Topic 11: Health and Well-being 37 Tổng 11 chủ điểm: 638 từ thuộc trình độ nâng cao B2-C1. 2 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Topic 1: Accidents No Word Definition (Vietnamese) 1 accidentally adv. B2 Một cách tình cờ, bất ngờ 2 collision n. C1 Sự va chạm 3 crush v. C1 Nghiền nát 4 debris n. C1 Mảnh vỡ, mảnh vụn, đống đổ nát 5 drown v. C1 Chết đuối 6 evacuate v. C1 Sơ tán 7 evident adj. B2 Hiển nhiên, rõ rệt 8 fragile adj. C1 Dễ vỡ, dễ gãy; mỏng manh 9 fragment n. B2 Mảnh vỡ, mảnh, mẩu 10 identification n. C1 Sự nhận diện, nhận dạng 11 inevitable adj. B2 Không thể tránh khỏi 12 inevitably adv. B2 Một cách không thể tránh khỏi 13 minimal adj. C1 tối thiểu 14 motorist n. C1 người lái xe hơi 15 plunge v. C1 lao vào, lao xuống 16 slam v. C1 dđóng sầm Ném phịch (vật gì, xuống bàn...) Example As i turned around, I accidentally hit him in the face His car was in collision with a motorbike The car was completely crushed under the truck Emergency teams are still clearing the debris from the plane crash Two children drowned after falling into the river Families were evacuated to safer parts of the city The full extent of the damage only became evident the following morning Be careful not to drop it; it’s very fragile The shattered vase lay in fragments on the floor The identification of the crash victims was a long and difficult task The accident was the inevitable result of carelessness Older cars inevitably pose a risk to safety There were no injuries and damage to the building was minimal. The accident was reported by a passing motorist. She lost her balance and plunged 100 feet to her death I heard the door slam behind him. She slammed down the phone angrily. The car skidded and slammed into a tree. 3 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Vỗ, phát, vả 17 slap v. C1 Đặt (cái gì) vào đâu đó với một tiếng vỗ, tiếng đập 18 slash v. C1 19 smash v. C1 20 snap v. C1 Chém, rạch, cắt, khía vỡ ra từng mảnh phá tan táp, đớp bẻ gãy He slapped the newspaper down on the desk. We had to slash our way through the undergrowth with sticks. Several windows had been smashed. The wind had snapped the tree in two. Water had spilled out of the bucket onto 21 spill v. B2 Làm tràn, làm đổ the floor. tiết lộ He has spilled his guts in his new autobiography. Sự quay tròn, sự xoay tròn 22 spin v., n. C1 Động tác bổ nhào quay (thông tục) sự đi chơi; cuộc đi chơi pulse ngắn 23 spine n. C1 xương sống 24 stumble v. C1 vấp, sẩy chân 25 tragedy n. B2 Bi kịch 26 tragic adj., B2 Bi thảm, thảm thương 27 wrist n.B2 cổ tay 28 yell v. C1 hét lên Injuries to the spine are common amongst these workers. Running along the beach, she stumbled on a log and fell on the sand. It's a tragedy that she died so young He was killed in a tragic accident at the age of 24 I sprained my wrist playing tennis. The boy yelled with pain as the car crashed. 4 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Topic 2: Appearance No Word Definition (Vietnamese) Example 1 absurd adj. C1 Ngớ ngẩn 2 casual adj. B2 Đơn giản, bình thường 3 colourful adj. B2 Sặc sỡ Her dress is very colourful 4 crystal n. C1 Khoáng vật trong suốt She was wearing a crystal pendant 5 differ v. B2 Khác, không giống The models differ in size and shape 6 differentiate v. C1 Phân biệt 7 distinct adj. B2 Khác biệt 8 distinction n. C1 Sự phân biệt 9 distinctive adj. C1 Đặc biệt 10 distinguish v. B2 Phân biệt 11 elaborate adj. C1 12 fabric n. B2 Vải 13 fabulous adj. B2 Tuyệt vời 14 fade v. C1 Nhạt, phai 15 fake adj. B2 Giả 16 gaze n., v. C1 Nhìn chằm chằm 17 golden adj. B2 Bằng vàng; có màu vàng 18 gorgeous adj. B2 Lộng lẫy That uniform makes you look absurd She felt comfortable in casual clothes and wore them most of the time The male's yellow beak differentiates it from the female A face, much like a signature, has a distinct look and shape It was a subtle distinction but a very important one The name comes from its distinctive appearance It was hard to distinguish one twin from the other Tỉ mỉ, công phu; chi tiết; chau You want a plain blouse to go with that chuốt skirt - nothing too elaborate They sell a wide variety of printed cotton fabric I want an outfit that'll make me look fabulous He was wearing faded blue jeans There were a few stalls selling fake designer clothing grin Once upon a time there was a beautiful young princess with long golden hair He's just started going out with this really gorgeous girl 5 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 19 grace n. C1 Vẻ duyên dáng, yểu điệu 20 identical adj. B2 Giống hệt 21 magnificent adj. B2 tráng lễ, lộng lẫy 22 naked adj. B2 trần truồng 23 outfit n. B2 trang phục 24 patch n. C1 miếng vá 25 ridiculous adj. B2 trông buồn cười, lố bịch 26 robust adj. C1 khỏe; tráng kiện 27 sexy adj. B2 gợi cảm 28 shaped adj. B2 (trong từ ghép) có hình dáng được chỉ rõ định hình 29 strand n. C1 sợi 30 striking adj. B2 nổi bật, thu hút sự chú ý 31 texture n. C1 Kết cấu; cách dệt, lối dệt (vải) 32 thread n. C1 Chỉ, sợi 33 transformation n. C1 Sự biến đổi 34 twist v., n. C1 Quấn, xoắn She moves with the natural grace of a ballerina Her dress is almost identical to mine She looked magnificent in her wedding dress. The children were half naked She was wearing an expensive new outfit. I sewed patches on the knees of my jeans. Do I look ridiculous in this hat? He seems to be in robust (good) health. She was almost 90, but still very robust. She looked incredibly sexy in a black evening gown. a huge balloon shaped like a giant cow almond-shaped eyes She wore a single strand of pearls around her neck He's good-looking, but he's not as striking as his brother The cloth was rough in texture He was wearing a robe embroidered with gold thread I'd never seen Jose in a tuxedo before - it was quite a transformation Her hair was twisted into a knot on top of her head 6 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Topic 3: Communication No Word Definition (Vietnamese) 1 apology n. B2 Lời xin lỗi 2 articulate v. C1 Giải thích rõ ràng 3 assert v. C1 4 assertion n. C1 5 assurance n. C1 Sự chắc chắn, đảm bảo 6 assure v. B2 Đảm bảo Example You owe him an apology for what you said She had great ideas in her mind but struggle to articulate them Xác nhận, khẳng định một cách She continued to assert that she was quả quyết, quả đoán innocent Sự xác nhận, khẳng định một cách Do you have any evidence to support quả quyết, quả đoán your assertions? She gave us her assurance that she would sign the contract immediately I can assure you that she's perfectly safe There has obviously been a breakdown 7 breakdown n. C1 Sự thất bại, sự sụp độ in communications between the two sides 8 broadly adv. B2 Nói chung Broadly speaking, I agree with you 9 clarify v. B2 Làm sáng tỏ I hope this clarifies my position 10 clarity n. C1 Sự rõ ràng, sáng sủa 11 conceal v. C1 Giấu diếm 12 concede v. C1 Thừa nhận He reluctantly conceded the point to me 13 congratulate v. C1 Chúc mừng I congratulated them all on their results 14 consult v. B2 Hỏi ý kiến 15 consultant n. B2 Chuyên viên tham vấn 16 consultation n. C1 Sự hỏi ý kiến 17 convey v. B2 Diễn đạt The brilliant clarity of his argument could not be faulted She sat down to conceal the fact that she was trembling Have you consulted your lawyer about this? He was happy to act as a consultant to the company The decision was taken after close consultation with local residents He managed to convey his enthusiasm to her 7 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 18 correspond v. C1 Trao đổi thư từ 19 correspondence n. C1 Thư từ 20 correspondent n. C1 Người trao đổi thư từ 21 counter (argue against) v. C1 Phản đối, chống lại She corresponded regularly with her former teacher I have seen the correspondence between the company and the college She's a poor correspondent I tried to argue but he countered that the plans were not yet finished She stood in the wings and waited for 22 cue n. B2 Ra hiệu 23 enquire v. C1 Hỏi thăm, hỏi han; Điều tra 24 envelope n. B2 Bao bì, phong bì 25 explicit adj. C1 Rõ ràng, rành mạch 26 explicitly adv. C1 Một cách rõ ràng, rành mạch 27 frankly adv. C1 Một cách thẳng thắn, thật tình They frankly admitted their responsibility 28 gesture n. B2 Sự ra hiệu (bằng tay, bằng đầu) They communicated entirely by gesture 29 hint n., v. C1 Sự gợi ý her cue to go on I called the station to enquire about train times Writing paper and envelopes are provided in your room He gave me very explicit directions on how to get there The text does not explicitly mention him by name He gave a hint that he was thinking of retiring Metaphor and simile are the most 30 metaphor n. B2 phép ẩn dụ commonly used figures of speech in everyday language. The huge distances involved have proved an obstacle to communication between 31 obstacle n. B2 vật chướng ngại; trở ngại villages Mosquitoes were a great obstacle to the building of the Panama Canal. 32 pause v., n. B2 (sự) tạm nghỉ, tạm ngừng 33 query n. C1 câu hỏi, chất vấn, thắc mắc He spoke for an hour without a pause We have received many written queries about the product. He was a recipient of the Civilian Service 34 recipient n. C1 người nhận.. Award. They are the country's biggest recipient 8 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn of government funds. sự nhắc nhở 35 reminder n. C1 36 scenario n. B2 37 seldom n. C1 hiếm khi 38 spam n. C1 thư rác Viễn cảnh; viễn tưởng, chuỗi sự kiện tương lai (do tưởng tượng) If he forgot to pay his rent, his landlady would send him a reminder. Let me suggest a possible scenario. He had seldom seen a child with so much talent. I get thousands of spam emails each month. 9 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Topic 4: Countryside No Word Definition (Vietnamese) 1 agricultural adj. C1 Thuộc nông nghiệp 2 agriculture n. B2 Nông nghiệp 3 backdrop n. C1 Khung cảnh nền 4 bay n. C1 Vịnh 5 canal n. B2 Kênh, sông đào 6 cattle n. C1 Gia súc 7 cave n. B2 Hang động 8 cliff n. B2 Vách đá 9 coastal adj. C1 Thuộc bờ biển, ven biển 10 cultivate v. C1 Canh tác, trồng trọt 11 harvest n. C1 Vụ thu hoạch; vụ gặt 12 mill n. C1 13 peasant n. C1 nông dân 14 spectacular adj. B2 hùng vĩ, ngoạn mục 15 villager n. C1 người sống trong làng xưởng, nhà máy (về một nghề như làm giấy, xẻ gỗ,...) Example The country's economy is mainly agricultural 50% of the country's population depends on agriculture The mountains provided a dramatic backdrop for our picnic Ha Long Bay is one of the most famous tourist attractions in Vietnam In Amsterdam we had a boat ride on the canals He moved his cattle farther down into the valley in winter At one point during our trip we found ourselves in a dark cave Steep cliffs towered above the river Nha Trang is a coastal city in the South of Vietnam The land around here has never been cultivated Farmers are extremely busy during the harvest The mill can be seen grinding wheat. Tons of internationally donated food was distributed to the starving peasants. Scotland is famous for its spectacular countryside. A lot of villagers have migrated to the city. 10 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 11 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Topic 5: Culture and Religion No Word Definition (Vietnamese) Example 1 angel n. C1 Thiên thần, thiên sứ 2 bishop n. C1 Giám mục 3 bless v. C1 Ban phước 4 blessing n. C1 Phúc lành 5 congregation n. C1 Giáo đoàn The congregation stood to sing the hymn 6 cult n., adj. C1 Sự thờ cúng, cúng bái/Sự ham Their son ran away from home and thích, mốt thịnh hành joined a religious cult 7 demon n. C1 Quỷ, ma quỷ 8 devil n. C1 Ma, quỷ 9 diverse adj. B2 Đa dạng 10 diversity n. B2 Sự đa dạng She looks like an angel He was appointed the new Bishop of the city church They brought the children to Jesus and he blessed them They asked God's blessing on their pastoral work The people believed the girl was possessed by demons They believed she was possessed by devils People from diverse cultures were invited to the event People are being encouraged to celebrate the diversity of their communities 11 divine adj. C1 Thuộc thần thánh 12 doctrine n. C1 Học thuyết, chủ nghĩa 13 firework n. B2 Pháo hoa 14 heritage n. C1 Di sản 15 indigenous adj. C1 Bản địa, bản xứ 16 legacy n. C1 di sản He woked up after 10 years in a coma. Pepole are saying it's divine intervention She rejected the traditional Christian doctrines They set off fireworks in their back garden Folk songs are part of our common heritage Antarctica has no indigenous population The Greeks have a rich legacy of literature. 12 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn An example of a monk is a Buddhist man 17 monk n. C1 thầy tu, thầy tăng living with other Buddhists and following strict life rules. 18 mosque n. B2 đền thờ Hồi giáo 19 myth n. B2 huyền thoại 20 offering n. C1 sự đề nghị 21 parish n. C1 xứ đạo, giáo khu 22 pastor n. C1 mục sư thuyết giáo, giảng đạo, khuyên 23 preach v. C1 răn chủ trương, ra sức thuyết phục ai chấp nhận một điều gì 24 preservation n. C1 The designs for the new mosque have attracted widespread criticism. Most societies have their own creation myths. Many people visit Shinto shrines to make offerings of fruit or rice to the gods. She lived her whole life in this parish. He was ordained a pastor in the Lutheran Church. They preach the abolition of established systems but propose nothing to replace them. sự bảo tồn, duy trì The central issue in the strike was the sự bảo quản (thức ăn, thịt...) preservation of jobs. Sunday lunch with the in-laws has 25 ritual n. C1 trình tự hành lễ; nghi lễ become something of a ritual. She objects to the ritual of organized religion. 26 sacred adj. C1 thần thánh, của thần; thiêng liêng Cows are sacred to Hindus. Sự cúng thần; sự tế lễ; vật hiến tế They offered sacrifices to the gods. 27 sacrifice n., v. C1 Sự hy sinh; vật hy sinh Her parents made sacrifices so that she Hy sinh could have a good education. thánh, thần The children were all named after saints. 28 saint n. C1 29 secular adj. C1 30 sin n. C1 tội lỗi 31 symbolic adj. C1 mang tính đại diện 32 theology n. C1 Thần học 33 tribal adj. C1 Trường kỳ, muôn thuở trần tục, không thiêng liêng We live in a largely secular society. The Bible says that stealing is a sin. The moon in this culture is symbolic of death. He studied theology at college He photographed Tahitian men with traditional tribal tattoos 13 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 34 The dancers are all members of the tribe n. B2 Tembu tribe After the awful meals we had last 35 vow v. C1 lời thề Christmas, I vowed to do more of the cooking myself. 36 worship n., v. C1 tôn thờ, thờ phụng On the island the people worshipped different gods. 14 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Topic 6: Education No Word Definition (Vietnamese) 1 absorb v. B2 Hấp thu 2 abstract adj. B2 Trừu tượng 3 academy n. C1 Học viện 4 accent n. B2 Giọng 5 accomplish v. B2 Thực hiện, hoàn thành 6 accomplishment n. C1 Thành tựu, thành tích 7 accumulate v. C1 Tích lũy, tích tụ 8 accumulation n. C1 Sự tích lũy, tích tụ 9 acquisition n. C1 Sự dành được, đạt được 10 adaptation n. C1 Sự thich nghi, thich ứng 11 admission n. C1 Sự thu nạp, kết nạp 12 allocate v. C1 Chỉ định, chia phần 13 allocation n. C1 Sự chỉ định, chia phần 14 analogy n. C1 Sự tương tự, giống nhau 15 array n. C1 Dãy, chuỗi 16 assign v. B2 Phân công 17 attain v. C1 Đạt được, giành được Example Time is needed to absorb all this information Research shows that pre-school children can think in abstract terrms She trained at the Royal Academy of Music She speaks English with a French accent The students accomplished the tasks in less than ten minutes Learning English is one of my greatest accomplishments I have accumulated a lot of books The river became almost unrecognizable because of the accumulation of rubbish There are different theories of child language acquisition The process of adaptation to a new school is difficult for sone children She failed to gain admission to the university of her choice Millions have been allocated to improve students' performance The allocation of food to those who need it most The teacher draw an analogy between the human heart and a pump The college offers a wide array of subjects The teacher assigned each of the children a different task Most of the students attained 'A' grades 15 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn in their exams Attendance at these lectures is not 18 attendance n. C1 Sự có mặt 19 benchmark n. C1 Sự kiểm chuẩn 20 certificate n. B2 Chứng chỉ, bằng, văn bằng 21 compulsory adj. B2 Bắt buộc 22 curriculum n. B2 Chương trình giảng dạy Spanish is in the curriculum 23 deputy n. C1 Người được ủy quyền, người đại He was appointed deputy head of the diện school 24 ease n., v. C1 Dễ dàng He passed the exam with ease 25 educator n. C1 Nhà sư phạm 26 elementary adj. B2 Sơ cấp, sơ đẳng 27 enrol v. C1 Ghi tên vào, kết nạp vào 28 equip v. B2 Trang bị 29 equivalent n., adj. B2 Tương đương/Vật tương đương 30 excellence n. C1 Sự trội, sự xuất sắc 31 exclude v. B2 Loại trừ 32 exclusion n. C1 Sự ngăn chặn, không cho vào 33 exclusive adj. C1 Riêng biệt, dành riêng compulsory Tests provide a benchmark for future improvements A certificate of completion will be issued to all who complete the course. English is a compulsory subject at this level The video is being used by health educators in remote areas They offer elementary English courses You need to enrol before the end of August The course is designed to equip students for a career in nursing Is there a French word that is the exact equivalent of the English word ‘home’? The college has a reputation for academic excellence She felt excluded by the other girls in her class the exclusion of disruptive students from school Some of the most prestigious institutions of higher learning in the US are also the country's most exclusive 34 exclusively adv. C1 Chỉ riêng cho 35 experimental adj. C1 Dựa trên thí nghiệm Most of the degree programmes are exclusively taught in English The school's experimental teaching methods include letting the children 16 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn decide what to study 36 extract n. B2, v. C1 37 facilitate v. C1 38 faculty n. C1 Đoạn trích Làm cho dễ dàng, tạo điều kiện dễ dàng The extract is taken from a long essay Structured teaching facilitates learning Today the principal will meet students Khoa who are doing degrees in the Arts Faculty I try to foster an appreciation for classical 39 foster v. C1 Khuyến khích, cổ vũ music in my students Nhận nuôi (con của người khác) We couldn't adopt a child, so we decided to foster 40 guidance n. C1 41 guideline n. B2 42 Sự chỉ đạo, hướng dẫn The handbook gives helpful guidance on writing essays Nguyên tắc chỉ đạo, đường lối chỉ We encourage self-discipline in all đạo students by setting clear guideline incorrect adj. B2 Không đúng, sai The student gave an incorrect answer 43 index n. B2 Bảng mục lục 44 intellectual adj. B2, n. C1 45 interact v. B2 Tương tác 46 interaction n. B2 Sự tương tác Try looking up "heart disease" in the index Thuộc trí tuệ; có tri thức, tài I don't think he has the intellectual skills trí/Người tri thức necessary to study at this level Teachers have a limited amoutn of time to interact with each child Some modules require complete self-study and offer very little instruction or class interaction 47 interactive adj. C1 Mang tính tương tác The school believes in using ICT to create an interactive learning experience This is an intermediate course for those 48 intermediate adj. C1 Trung cấp who have already mastered the basics of English grammar 49 ironic adj. C1 mỉa mai, châm biếm It is such an ironic comment 50 ironically adv. C1 một cách mỉa mai, châm biếm The tone of the novel is ironically comic. 51 irony n. C1 sự mỉa mai, sự châm biếm There was a note of irony in his voice. 52 literacy n. C1 sự biết viết biết đọc Most of the students here need help with literacy and numeracy. 17 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn (thuộc) văn chương, (thuộc) văn Her internationally acclaimed novel has học won several literary prizes. 53 literary adj. B2 54 mathematical adj. C1 [thuộc] toán học 55 methodology n. C1 phương pháp học 56 neglect v., n. C1 sao lãng, lơ là 57 notebook n. B2 sổ tay 58 novelist n. B2 người viết tiểu thuyết 59 nursery n. C1 nhà trẻ 60 opt v. C1 chọn 61 oral adj. C1 bằng lời nói; nói miệng 62 pad n. C1 tập giấy 63 participation n. B2 sự tham gia, sự tham dự 64 peer n. B2 65 philosopher n. C1 nhà triết học, triết gia 66 philosophical adj. C1 (thuộc) triết học; theo triết học 67 postpone v. C1 hoãn 68 potentially adv. B2 tiềm năng, tiềm tàng 69 practitioner n. C1 The schools need to assess children’s mathematical ability There are recent changes in the methodology of language teaching. She's been neglecting her studies this semester. I carry a notebook so that I can jot down any ideas. I would class her among the top ten American novelists. This type of nursery care may well be the best choice for your child. Fewer students are opting for science courses nowadays. Only in borderline cases will pupils have an oral exam. She always kept a pad and pencil by the phone. We encourage students to participate fully in the running of the college. người ngang địa vị; người ngang He wasn't a great scholar, but as a hàng teacher he had few peers. người thực hành một kỹ năng, người hành nghề We studied the writings of the Greek philosopher Aristotle. There are many philosophical writings/essays. The exams have been postponed until next month. This crisis is potentially the most serious in the organization's history. He has years of experience as a senior practitioner in the financial services industry. 18 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn They had started with the premise that 70 premise n. C1 giả thuyết, tiền đề all men are created equal. The argument rests on a false premise. 71 prestigious adj. C1 72 privilege n. C1 73 progressive adj. B2 có uy tín, có thanh thế, đem lại uy My parents wanted me to go to a more tín đặc ân, đặc quyền lũy tiến, tăng tiến tiến bộ prestigious university. Education should be a universal right and not a privilege. We are currently witnessing a progressive decline in the number of students entering higher education. I felt the 74 punch n., v. C1 một cú đấm sức hút mạnh, ảnh hưởng mạnh performance/speech/presentation lacked punch. The boxer was felled by a punch to the head. 75 ranking n. C1 sự xếp hạng, vị trí xếp hạng 76 ratio n. C1 tỷ số, tỷ lệ 77 registration n. B2 sự đăng kí 78 remainder n. C1 phần còn lại 79 revision n. B2 sự đọc lại, ôn lại bài vở 80 scholar n. B2 Nhà nghiên cứu; học giả 81 scholarship n. B2 học bổng 82 seminar n. B2 hội nghị chuyên đề 83 skip v. C1 nhảy, bỏ qua 84 stimulate v. B2 Khuyến khích, thúc đẩy ai đó 85 stimulus n. C1 sự khuyến khích She has retained her No.1 world ranking in tennis The school has a very high teacher-student ratio. Registration for the course will take place a week before the start of term. 9 divided by 4 is 2, remainder 1. She did no revision, but she still got a very high mark. He was the most distinguished scholar in his field. She won a scholarship to study at Stanford. Teaching is by lectures and seminars. I often skip breakfast altogether. She decided to skip class that afternoon. Good teachers should ask questions that stimulate students to think. The teacher's praise is a stimulus to work harder. 19 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 86 suspend v. B2 đình chỉ (học, công tác...) 87 suspension n. C1 sự đình chỉ (học, công tác...) 88 tenure n. C1 thời gian nắm giữ chức vụ 89 textbook n. B2 Sách giáo khoa 90 thesis n. B2 91 thorough adj. B2 Kỹ lưỡng, tỉ mỉ 92 thoroughly adv. B2 Một cách hoàn toàn 93 tuition n. C1 Sự dạy học; sự kèm học 94 undergraduate n. C1 sinh viên đại học 95 undertake v. B2 đảm nhận, thực hiện cái gì 96 verse n. C1 thơ She was suspended from school for fighting. The school is imposing the suspension of indisciplined pupils from school. During his tenure as dean, he had a real influence on the students. I would not recommend it as a classroom textbook Luận đề, luận cương, luận văn, Students must submit a thesis on an luận án agreed subject within four years You will need a thorough understanding of the subject You will need to read the textbook thoroughly She received private tuition in French It is important for undergraduates to attend this seminar. Students are required to undertake simple experiments. At the end of the course, we need to analyze several verses of Shakespeare. 20 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Topic 7: Entertainment and Media No Word Definition (Vietnamese) 1 aesthetic adj. C1 Thẩm mỹ 2 amusing adj. B2 Hài hước 3 animation n. B2 Hoạt hình 4 anonymous adj. C1 Ẩn danh Example The songs have an aesthetic appeal to them It was a very amusing film The first animation ever was made in the 1900s His face was blurred out in the interview clip because he wished to remain anonymous The eagerly anticipated movie will be 5 anticipate v. B2 Dự đoán, lường trước 6 artwork n. B2 Ảnh và minh họa trên sách báo 7 audio adj. B2 Thuộc về âm thanh 8 authentic adj. C1 Đích thực, xác thực I'm not sure if the painting is authentic 9 bass1 n. C1 Âm trầm He sings bass in our local choir 10 biography n. C1 Tiểu sử 11 bow1 v., n. C1 Cúi chào 12 broadcaster n. B2 Phát thanh viên 13 choir n. B2 Đội hát 14 classification n. C1 Sự phân loại 15 classify v. B2 Phân loại 16 clip n. B2 Đoạn phim ngắn 17 compose v. B2 Sáng tác 18 composer n. B2 Nhà soạn nhạc released next month Can you send me the finished artwork for the poster before Friday? The audio quality at the show was really poor The book gives potted biographies of all the major painters He bowed low to the assembled crowd She is a writer and broadcaster on environmental matters The children's choir will perform some Christmas songs It's a style of music that defies classification The records are classified according to genre Here is a clip from her latest movie Mozart composed his last opera shortly before he died Verdi was a prolific composer of operas 21 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Moonlight Sonata was one of 19 composition n. C1 Bài sáng tác 20 comprise v. B2 Bao gồm, gồm có The collection comprises 327 paintings 21 contributor n. C1 Người đóng góp I am a contributor to several blogs 22 copyright n. C1 Bản quyền Who owns the copyright on this song? 23 coverage n. B2 Sự đưa tin, tường thuật 24 cutting n. C1 Bài báo cắt ra/Cành giâm 25 debut n. C1 26 depict v. C1 Tả, mô tả 27 disclose v. C1 Để lộ ra; tiết lộ 28 disclosure n. C1 Sự tiết lộ Beethoven’s finest compositions Media coverage of the march focused on the few fights that broke out She had kept all the press cuttings about the murder. Buổi ra mắt đầu tiên trước công The band’s debut album was a huge chúng success The artist had depicted her lying on a bed She refused to disclose the source of her information The newspaper made damaging disclosures of management incompetence 29 distort v. C1 Làm méo mó, bóp méo 30 dub v. C1 Gán cho một biệt danh 31 duo n. C1 Đôi, cặp biểu diễn 32 editorial adj. B2 Thuộc công tác biên tập 33 enrich v. C1 Làm giàu thêm 34 essence n. C1 Thực chất, bản chất 35 essentially adv. B2 Về cơ bản Newspapers are often guilty of distorting the truth The media dubbed anorexia ‘the slimming disease’ The famous magician duo Penn & Teller is having a new TV show The paper follows an editorial policy that puts great emphasis on foreign news Reading good literature can enrich all our lives His paintings capture the essence of France Although she made intermittent movie appearances, she was essentially a stage actres 36 evoke v. C1 Gợi lên, gợi nhớ The music evoked memories of her youth 22 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 37 exhibit v., n. B2 Trưng bày, triển lãm 38 fame n. B2 Danh tiếng, tiếng tăm 39 film-maker n. C1 Nhà làm phim 40 footage n. C1 Đoạn phim 41 genuine adj. B2 Only one painting was exhibited in the artist's lifetime She found fame on the Broadway stage Alfred Hitchcock is one of the most influential filmmakers of all time The film contained some old newsreel footage Thật, đích thực Is the painting a genuine Picasso? Thành thật, chân thật He came across as a very genuine person There are some genuinely funny 42 genuinely adv. B2 Một cách thành thật, chân thật moments in the film She was genuinely sorry 43 gig n. B2 44 imagery n. C1 45 influential adj. C1 46 (khẩu ngữ) sự biểu diễn một đêm nhạc He played with the band at a recent gig Hình tượng The poem is full of religious imagery Có ảnh hưởng, tác động; có uy Bethoven is one of the most influential thế, quyền lực composers of all time ink n. B2 Mực Be careful. The ink is still wet 47 inspiration n. C1 Cảm hứng 48 journalism n. B2 nghề làm báo 49 leaflet n. B2 tờ quảng cáo rời 50 line-up n. C1 hàng người, đội ngũ 51 listing n. C1 sự lập danh sách Love is a rich source of inspiration for an artist My son's planning to go into journalism. A leaflet about the new bus services came through the door today. We've got a star-studded line-up of guests on tonight's show. To find the correct TV channel, check the listings in your local newspaper. All over the world there are red and 52 logo n. B2 biểu tượng white paper cups bearing the company logo. 53 lyric n. B2 (thường số nhiều) lời ca 54 mainstream n., adj. C1 thịnh hành Paul Simon writes the lyrics for most of his songs. This is the director's first mainstream Hollywood film. 23 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 55 making n. B2 quá trình/ hoạt động sản xuất 56 manuscript n. C1 bản thảo 57 mask n. C1 mặt nạ 58 melody n. C1 giai điệu 59 memoir n. C1 ký sự There's an article on the making of the series. She has submitted a manuscript to an editor In the second part of the play, the actors take off their masks. He played a few well-known melodies. His songs are always strong on melody. She has written a memoir of her encounters with famous movie stars over the years. 60 merit n. C1 giá trị 61 misleading adj. C1 lừa dối, gây lạc hướng 62 motion n. B2 sự chuyển động điệu bộ Brierley's book has the merit of being both informative and readable. Adverts must not create a misleading impression. Parts of the film were shown again in slow motion She has a very graceful motion You did a good job on the brevity of this 63 newsletter n. C1 bản tin 64 opera n. B2 opera, nhạc kịch "Carmen" is my favourite opera. 65 orchestra n. B2 dàn nhạc He plays the flute in an orchestra. 66 outstanding adj. B2 xuất sắc, nổi bật newsletter this week. Her outstanding performances set a new benchmark for singers throughout the world. 67 overly adv. C1 68 portray v. C1 (trước tính từ, động từ) quá, quá His films have been criticized for being mức overly violent. vẽ chân dung (của ai) The painting portrays a beautiful young woman in a blue dress. The interviewer probed deep into her private life. The article probes (= tries to describe 69 probe n., v. C1 dò xét, thăm dò and explain) the mysteries of nationalism in modern Europe. Detectives questioned him for hours, probing for any inconsistencies in his 24 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn story. sự công khai, làm cho mọi người 70 publicity n. B2 biết đến sự quảng cáo, rao hàng 71 publishing n. B2 There has been a lot of advance publicity for her new film. công việc xuất bản, ngành xuất She used to be a teacher, but now she bản works in publishing. một loại nhạc rock phổ biến thập 72 punk n. B2 niên 70-80 They love this punk band. người mang phong cách punk 73 puzzle n. B2 74 rating n. B2 câu đố, The deeper meaning of the poem sự bí ẩn remains a puzzle. sự đánh giá, xếp loại một sự vật/việc/người tốt, phổ biến như thế nào ‘The Big Bang Theory’ was the network show with the highest rating. nổi tiếng, có tiếng She is renowned as an actress. theo như tường trình, theo như The actress is reportedly very upset by đưa tin the incident. 75 renowned adj. C1 76 reportedly adv. C1 77 reporting n. B2 bản tin (báo chí) 78 revelation n. C1 sự tiết lộ 79 revival n. C1 sự phục hồi, hồi sinh lại 80 rock v. C1 [làm] rung chuyển, làm náo động Reporting restrictions on the trial have been lifted Shocking revelations about their private life appeared in the papers. Recently, there has been some revival of interest in ancient music. the town was rocked by an earthquake There has been no hint of scandal during 81 scandal n. B2 Vụ bê bối, vụ tai tiếng, xì căng his time in office. đan, chuyện gây xôn xao dư luận People can find newspapers full of scandal 82 screening n. B2 83 shocking adj. B2 84 sketch n. C1 85 slogan n. B2 Sự chiếu một bộ phim (một This will be the movie's first screening in chương trình..) this country. Gây ra sửng sốt, khích động It is shocking that they involved children in the crime. Bức vẽ phác, bức phác hoạ The artist is making sketches for his next Vẽ phác, phác hoạ painting. Khẩu hiệu The crowd began chanting 25 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn anti-government slogans. đơn ca, độc tấu After three years with the band he một mình decided to go solo. 86 solo adj., n. C1 87 spectacle n. C1 sự trình diễn, sự biểu diễn 88 sponsorship n. B2 sự tài trợ 89 spotlight n. C1 ánh đèn sân khấu 90 super adj. B2 tuyệt vời, cực kì tốt 91 superb adj. C1 tuyệt vời, tài giỏi He is a superb dancer. 92 theatrical adj. C1 Thuộc sân khấu Dance is a very theatrical art 93 thought-provoking adj. C1 Đáng suy nghĩ, kích thích tư duy 94 trio n. C1 Bộ ba 95 unfold v. B2 để lộ, làm bộc lộ 96 vocal adj. C1 thuộc phát âm, liên quan đến phát âm The carnival was a magnificent spectacle. The orchestra receives £2 million a year in sponsorship from companies. Spotlights followed the two dancers around the stage. "Did you enjoy the film?" "Yes, I thought it was super." This is an entertaining yet thought-provoking film The singing trio were on tour all winter Gradually, the reporter unfolded the president's scandals. I played some vocal music. 26 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Topic 8: Environment and the Natural World No 1 Word abundance n. C1 Definition (Vietnamese) Sự phong phú Example The rainforest has an abundance of wildlife In some areas, severe air pollution has 2 acid n. B2, adj. C1 Axit resulted in acid rain It's a very juicy fruit with a slightly acid flavour 3 acre n. C1 Mẫu Anh (đơn vị đo diện tích) There are 3000 acres of parkland in this region Thousands of environmental activists are 4 activist n. C1 Nhà hoạt động xã hội/chính trị marching to demand action on climate change 5 advocate n., v. C1 Người tán thành, ủng hộ 6 ancestor n. B2 Tổ tiên 7 ash n. C1 Tro He's an advocate of newable energy A reptile was the common ancestor of lizards and turtles Ash from the volcano fell over a wide area Now, more than ever, we need to 8 awareness n. B2 Nhận thức increase public awareness about environmental problems 9 banner n. C1 Biểu ngữ 10 bare adj. C1 Trần, trọc 11 beast n. C1 Thú vật 12 breed v., n. C1 Sinh, đẻ, nhân giống 13 bug n. B2 Sâu bọ/Lỗi máy tính Protesters carried a banner reading ‘Save our Wildlife’ We looked out over a bare, open landscape, stripped of vegetation He was ripped apart by wild beasts in the forest Many animals breed only at certain times of the year There's a bug crawling up your arm My computer's really slow at the moment—it must be some kind of bug 14 carbon n. B2 Cacbon 15 cling v. C1 Bám chặt vào Carbon emissions are rising at an alarming rate Leaves still clung to the branches 27 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 16 compound n. B2 Hợp chất 17 conservation n. B2 Sự bảo tồn Compounds derived from plants are used as organic fertilizer There is a national park and conservation area in this region Renewable energy resources can help 18 conserve v. C1 Bảo tồn conserve fossil fuels and reduce carbon emissions 19 dam n. C1 Đập 20 designate v. C1 Chỉ định The dam burst and the valley was flooded This area is a designated nature reserve The destruction of the rainforests is one 21 destruction n. B2 Sự phá hoại, hủy hoại of the most important driving forces of climate change 22 destructive adj. C1 Mang tính phá hoại, hủy diệt 23 diminish v. C1 Bớt, giảm bớt 24 disastrous adj. C1 Tai họa, thảm hại 25 discard v. C1 Bỏ, loại bỏ, vứt bỏ 26 disposal n. C1 Sự vứt bỏ 27 dispose v. C1 Vứt bỏ 28 driving adj. C1 Mạnh mẽ, có ảnh hưởng lớn 29 drought n. B2 Hạn hán 30 dump v. B2 Vứt bỏ, đổ thành đống 31 echo v., n. C1 Dội, vang/Tiếng dội, tiếng vang 32 ecological adj. C1 Thuộc sinh thái 33 emission n. B2 Sự phát ra, bốc ra, tỏa ra Coal mining is among the most environmentally destructive activities The world's resources are rapidly diminishing Pollution can have disastrous effects on the delicately balanced ecosystem The grass was littered with discarded plastic bags The waste must be taken to an approved disposal facility Plastic waste must be disposed of properly Human activities are the main driving force of climate change Farmers are facing ruin after two years of severe drought Too much toxic waste is being dumped at sea The call echoed off the walls of the cave We risk upsetting the ecological balance of the area We must take action to cut global 28 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn emissions of carbon dioxide 34 erupt v. B2 Phun trào 35 exotic adj. B2 Kỳ lạ 36 forecast n., v. B2 Dự đoán 37 greenhouse n. B2 Nhà kính (trồng cây) 38 habitat n. B2 39 harmony n. C1 Sự hòa thuận, hòa hợp, hài hòa 40 hidden adj. B2 Ẩn, khuất Hidden dangers lurk in the ocean depths 41 horizon n. C1 Chân trời The sun sank below the horizon 42 horn n. C1 Sừng, gạc 43 large-scale adj. C1 có quy mô, phạm vi lớn 44 litter n. B2 45 46 log n., v. C1 loom v. C1 The volcano could erupt at any time The national park was full of exotic plants and animals The forecast said there would be sunny intervals and showers Gladys grows a lot of tomatoes in her greenhouse Môi trường sống, nơi sống (của The panda's natural habitat is the động vật cây cối) bamboo forest We must ensure that tourism develops in harmony with the environment The bull lowered its horns and charged straight at him We must improve our response to large-scale natural disasters. rác rưởi (loại nhẹ như giấy vụn, There will be fines for people who drop chai…) litter. (n): khúc củi (v): ghi khoảng cách đã đi được hiện ra lờ mờ There are many logs for the fire The pilot had logged over 200 hours in the air Dark storm clouds loomed on the horizon. Marine biologists are concerned about 47 marine adj. C1 (thuộc) biển/ hải quân the effects of untreated sewage that is flowing into coastal waters. Environmentalists are doing everything 48 minimize v. C1 giảm đến mức tối thiểu within their power to minimize the impact of the oil spill. 49 minute 50 monster n. B2 rất nhỏ (về kích thước hoặc số lượng) quái vật Water contains minute quantities of lead. the Loch Ness monster a sea monster 29 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 51 nest n. C1 tổ 52 pond n. C1 cái ao 53 precede v. B2 đi trước, đến trước, xảy ra trước The snake will attack if disturbed inside its nest. It's good to get a view from the other side of the pond. Kofi Annan preceded Ban Ki-moon as the Secretary-General of the UN. Quyết định, sự kiện... được xem là Some politicians fear that agreeing to the 54 precedent n. C1 mẫu mực cho các quyết định hoặc concession would set a dangerous các sự kiện sau này; tiền lệ 55 predator n. C1 dã thú, động vật ăn thịt người lợi dụng người khác 56 rat n. B2 chuột 57 reproduce v. C1 sinh sôi nảy nở 58 reproduction n. C1 sự sinh sôi nảy nở 59 rose n. B2 Hoa hồng; cây hoa hồng 60 shore n. B2 Bờ biển, bờ hồ lớn 61 strive v. C1 cố gắng, phấn đấu làm gì precedent. In court, he was accused of being a merciless predator who had tricked his grandmother out of her savings. The police are all over town. He’s caught, like a rat in a trap. Some creatures were better at surviving and reproducing themselves than others. We are researching reproduction in elephants A rose is the national emblem of England. Rubbish of all sorts is washed up on the shore. We are striving to protect the environment. On this day in 1784, Dr Michel Paccard 62 summit n. C1 đỉnh (núi...) and Jacques Balmat reached the summit of Mont Blanc. 63 surge n., v. C1 64 sustainable adj. B2 sự tràn, sự dâng lên bền vững, không gây hại đến môi trường 65 terrain n. C1 địa hình 66 tide n. C1 Thủy triều A tidal surge caused severe flooding in coastal areas. A large international meeting was held with the aim of promoting sustainable development in all countries. They walked for miles across steep terrain Is the tide coming in or going out? 30 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 67 toxic adj. C1 Độc 68 trap v., n. B2 Cái bẫy 69 tsunami n. B2 Sóng thần 70 variable n., adj. C1 biến động, hay thay đổi 71 variation n. B2 sự biến động, sự thay đổi This chemical is toxic to many forms of life They put rabbit traps all over the wood A tsunami early warning system was set up in Hawaii British weather is perhaps at its most variable in the spring. There are global temperature variations over the last 140 years With its varied climate, the country 72 varied adj. C1 đa dạng, khác nhau attracts both winter and summer sports enthusiasts. She looked over the cliff and found she 73 vertical adj. B2 thẳng đứng was standing at the edge of a vertical drop. 74 weed n. C1 cỏ dại 75 widespread adj. B2 trên diện rộng 76 width n. C1 chiều rộng, bề ngang 77 worm n. B2 giun, sâu My garden is overrun with weeds. Minnesota has experienced widespread flooding. The width of the river at this point is quite amazing. There are a lot of worms in my garden. 31 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Topic 9: Family and Relationships No Word Definition (Vietnamese) Example She adopted three children from the 1 adoption n. C1 Nhận làm con nuôi 2 betray v. C1 Phản bội 3 buddy n. C1 Bạn 4 buffer n. C1 Vật đệm 5 companion n. C1 Bạn đồng hành 6 compromise n., v. C1 Sự thỏa hiệp 7 confront v. C1 Chạm trán, đối đầu 8 confrontation n. C1 Sự chạm trán, đối đầu 9 counselling n. C1 Khuyên bảo, chỉ bảo 10 counsellor n. C1 Cố vấn 11 dependence n. C1 Sự tùy thuộc, phụ thuộc 12 dependent adj. B2 Dựa vào, tùy thuộc, phụ thuộc 13 dilemma n. C1 Thế lưỡng nan, khó xử 14 divorce n., v. B2 Ly hôn The marriage ended in divorce in 1996 15 embrace v. B2 Ôm He held her in a warm embrace 16 encouragement n. C1 Sự khuyến khích, khích lệ, cổ vũ 17 encouraging adj. C1 Khích lệ, cổ vũ orphanage She felt betrayed when she found out the truth about him I’d like you to meet an old college buddy of mine She often had to act as a buffer between father and son Geoff was my companion on the journey In any relationship, you have to make compromises He confronted her with a choice between her career or their relationship She wanted to avoid another confrontation with her father The couple decided to go for relationship counselling The couple met a marriage guidance counsellor Our relationship was based on mutual dependence Most children remain dependent on their parents while at university She faces the dilemma of disobeying her father or losing the man she loves With a little encouragement from his parents he should do well His parents remain encouraging despite bad grades 32 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 18 engagement n. C1 19 gathering n. C1 20 Sự đính hôn, hứa hôn He announced his engagement to his long-time girlfriend Sự tụ tập; cuộc họp mặt (đông We're having a small family gathering to người) mark our wedding anniversary inherit v. B2 Thừa kế, thừa hưởng She inherited a fortune from her father 21 interfere v. C1 Can thiệp vào, xen vào 22 interference n. C1 Sự can thiệp It's their problem and I'm not going to interfere You should watch out for unnecessary interference by your friends into your relationship 23 lifelong adj. C1 suốt đời She is my lifelong friend. 24 long-standing adj. C1 [tồn tại] lâu dài; lâu đời They have a long-standing relationship 25 long-time adj. C1 lâu ngày She is a long-time friend of the family. There is something magical about the 26 magical adj. C1 có phép màu, kì diệu pure exchange of love between parent and child. ghép đôi I usually go out with some of my mates bạn (bạn đời, bạn nghề) from the office on Saturdays. 27 mate n., v. B2 28 meaningful adj. C1 có ý nghĩa, có giá trị 29 mutual adj. C1 lẫn nhau 30 offspring n. C1 con; con cái 31 originate v. C1 bắt nguồn từ, khởi đầu từ 32 passionate adj. B2 say đắm 33 passive adj. C1 bị động; thụ động 34 precious adj. B2 quý giá, cầu kì, đẹp tuyệt She found it difficult to form meaningful relationships. We are mutual friends She's the offspring of a scientist and a musician. The quarrel originated in rivalry between the two families. It was a passionate and often stormy relationship. He played a passive role in the relationship. The museum is full of rare and precious treasures. There is a growing realization that 35 realization n. C1 sự nhận thức changes must be made. sự thực hiện It was the realization of his greatest ambition. 33 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 36 resemble v. C1 giống ai 37 reside v. C1 sinh sống, cư trú 38 residence n. C1 sự sinh sống, cư trú 39 residential adj. C1 thuộc nhà riêng You resemble your mother very closely. The family now resides in southern France. Her parents took up residence in Canada 20 years ago. What is your residential address? Không khí lãng mạn; tình cảm lãng mạn 40 romance n. B2 Truyện tình lãng mạn; mối tình They had a whirlwind romance. lãng mạn Sự mơ mộng, tính lãng mạn I believe in education for its own sake. 41 sake n. C1 Mục đích, lợi ích They stayed together for the sake of the children. 42 scattered adj. C1 Lác đác; lưa thưa; rải rác 43 separation n. C1 Sự phân ly; sự chia tay; sự ly thân 44 sibling n. B2 anh chị em ruột 45 spell n. C1 46 Her family are scattered around the world. Prolonged separations of this kind are damaging to very young children. The younger children were badly treated by older siblings. Sự thu hút, sự làm say mê The witch cast/put a spell on the prince câu thần chú and he turned into a frog. spoil v. B2 làm hư hỏng He is sulking like a spoilt child. 47 spouse n. C1 vợ/ chồng 48 supportive adj. C1 khuyến khích, đem lại sự giúp đỡ 49 widow n. C1 góa phụ In 60 percent of the households surveyed both spouses went out to work. Children with supportive parents often do better at school than those without. My grandmother has been a widow since her husband died 30 years ago. 34 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Topic 10: Food and Cooking No Word Definition (Vietnamese) Example He suffered from headaches and loss of 1 appetite n. C1 Sự ngon miệng, thèm ăn 2 balanced adj. B2 Cân bằng A balanced diet will help you keep fit 3 barrel n. C1 Thùng (đáy tròn) They filled the barrels with cider 4 blend v., n. C1 Pha trộn 5 cater v. C1 Phục vụ ăn uống Who will be catering the wedding? 6 chop v. B2 Bổ, chặt Add the finely chopped onions 7 chunk n. C1 Khúc, tảng He cut the food up into bite-size chunks 8 cocktail n. C1 Rượu cốc tay He made me fruit cocktail 9 complement v. C1 Phần bổ sung 10 consumption n. B2 Sự tiêu thụ 11 dairy n., adj. B2 Bơ sữa 12 dip v. C1 Nhúng, dìm The fruit had been dipped in chocolate 13 drain v. C1 Làm ráo nước Drain off any liquid that is left in the rice 14 eliminate v. B2 Loại ra, loại bỏ 15 flavour n. B2 Mùi thơm, vị ngon, mùi vị 16 grasp v., n. C1 Túm lấy; ngoạm lấy, chộp lấy He grasped the pan by its handle 17 grind v. C1 Xay, nghiền, tán The coffee is ground to a fine powder 18 handful n. C1 Một nhúm, một nắm He grabbed a handful of cookies and left 19 herb n. B2 Dược thảo 20 litre n. B2 lít (đơn vị đo thể tích) 21 organic adj. B2 hữu cơ appetite Blend the flour with the milk to make a smooth paste The excellent menu is complemented by a good wine list The meat was declared unfit for human consumption The doctor told me to eat less red meat and dairy This diet claims to eliminate toxins from the body The tomatoes give extra flavour to the sauce The shop sells a large range of herbs and spices Add a scant half litre of milk to the mixture and stir well. Supermarkets have recognized the increasing popularity of organic food. 35 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn They found cans containing rotting meat, 22 processing n. C1 sự chế biến, gia công xử lý which was the result of poor processing when the cans were sealed. These files enable you to control image processing on your PC. 23 protein n. B2 pro-tê-in, chất đạm 24 remains n. C1 đồ ăn thừa 25 residue n. C1 phần còn lại 26 soak v. C1 nhúng, ngâm nước Đồ gia vị; gia vị 27 spice n. B2 (nghĩa bóng) điều làm thêm hấp dẫn 28 stall n. B2 quầy, sạp hàng 29 stir v. C1 khuấy, quấy trộn cái gì 30 suck v. C1 bú, mút 31 swallow v. B2 nuốt (đồ ăn...) 32 warming n. B2 ấm 33 wheat n. B2 lúa mì 34 whip v. C1 đánh (kem, trứng...) Peas, beans and lentils are a good source of vegetable protein. The remains of the meal were put on the table. She cut off the best meat and threw away the residue. Leave the apricots to soak for 20 minutes. We need an exciting trip to add some spice to our lives. The danger added spice to their romance. She runs a vegetable stall in the market. Stir the sauce gently until it begins to boil. She was sitting in the dining room sucking lemonade through a straw. He put a grape into his mouth and swallowed it whole. I want a warming bowl of soup. Wheat is a staple crop for millions of people across the world. Could you whip the cream for me? 36 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Topic 11: Health and Well-being No Word Definition (Vietnamese) Example 1 abortion n. C1 Nạo phá thai 2 accelerate v. C1 Tăng tốc 3 acute adj. C1 Cấp tính He was suffering from acute chest pains 4 addiction n. B2 Sự nghiện ngập He's now fighting this alcohol addiction 5 adhere v. C1 Tuân thủ The diet will work if it is adhered to 6 adverse adj. C1 Bất lợi, có hại 7 AIDS n. B2 8 allowance n. C1 Liều lượng cho phép 9 ambulance n. B2 Xe cứu thương, xe cấp cứu 10 anxiety n. B2 Lo âu, lo lắng 11 beneficial adj. B2 Có lợi 12 beneficiary n. C1 Người hưởng lợi 13 bleed v. C1 Chảy máu My finger's bleeding 14 chronic adj. C1 Mãn tính, kinh niên He's a chronic alcoholic 15 circulate v. C1 Lưu thông 16 circulation n. C1 Sự lưu thông 17 clinic n. B2 18 clinical adj. C1 She decided to have an abortion Exposure to the sun can accelerate the ageing process This drug is known to have adverse side effects Hội chứng suy giảm miễn dịch He developed AIDS five years after mắc phải contracting HIV The recommended daily allowance of Vitamin C is 60-90 miligrams The ambulance crew rush her to the hospital Some hospital patients experience high levels of anxiety A good diet is beneficial to health The biggest beneficiary of exercising is none other than yourself The condition prevents the blood from circulating freely Regular exercise will improve blood circulation Bệnh viện chuyên khoa, phòng Your local family planning clinic can give khám you advice about birth control Lâm sàng Clinical trials of a COVID drug are starting soon 37 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Doctors are worried about what appear 19 cluster n. C1 Cụm to be cancer clusters occurring in these areas 20 complication n. C1 Biến chứng 21 confine v. C1 Bị hạn chế 22 confirmation n. C1 Sự xác nhận 23 consciousness n. C1 Ý thức 24 considerable adj. B2 Rất lớn, to tát 25 considerably adv. B2 Một cách rất lớn, nhiều 26 cope v. B2 Đối phó, đương đầu với khó khăn 27 correlate v. C1 Có tương quan với 28 correlation n. C1 Sự tương quan 29 countless adj. C1 Vô số 30 crack v., n. B2 Làm nứt, rạn/Vết nứt, rạn 31 damaging adj. C1 Tổn hại 32 defect n. C1 Thiếu sót, sai sót; Khuyết tật 33 deficiency n. C1 Sự thiếu sót 34 deficit n. C1 Sự thiếu hụt 35 delicate adj. C1 Mong manh 36 depression n. B2 Sự trầm cảm She developed complications after the surgery She was confined to bed with the flu I'm still waiting for confirmation of the test results She did not regain consciousness and died the next day Considerable progress has been made in finding a cure for the disease The need for sleep varies considerably from person to person He wasn't able to cope with the stresses and strains of the job A high-fat diet correlates with a greater risk of heart disease There is a direct correlation between exposure to sun and skin cancer The new treatment could save Emma's life and the lives of countless others He has cracked a bone in his arm Lead is potentially damaging to children's health The child had a mild heart defect Vitamin deficiency in the diet can cause illness In order to lose weight, you should aim for a calorie deficit The eye is one of the most delicate organs of the body She suffered from severe depression after losing her job 38 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn You can't function properly when you're 37 deprive v. C1 Lấy đi, tước đi 38 deteriorate v. C1 Hư hỏng 39 diagnose v. C1 Chẩn đoán 40 diagnosis n. C1 Sự chẩn đoán, kết quả chẩn đoán 41 disability n. B2 Sự tàn tật 42 disabled adj. B2 Người tàn tật 43 discharge v. C1 Cho xuất viện/Cho giải ngũ 44 discourage v. B2 Làm nản lòng; can ngăn, ngăn cản 45 disorder n. B2 Sự rối loạn 46 donation n. B2 Sự biếu tặng, quyên góp 47 donor n. C1 Người cho tặng, người biếu 48 dose n. C1 Liều (thuốc) I always take my daily dose of vitamin C 49 elbow n. B2 Khuỷu tay He rested his elbows on his knees 50 embed v. C1 Ăn sâu, cắm chặt 51 endure v. C1 Chịu đựng 52 epidemic n. C1 Bệnh dịch 53 excess n., adj. C1 Sự quá mức, số lượng vượt quá 54 excessive adj. B2 Thái quá 55 exposure n. B2 Sự phơi nhiễm deprived of sleep Her health deteriorated rapidly, and she died shortly afterwards Her condition was wrongly diagnosed by the doctor They are waiting for the doctor's diagnosis No one knows what causes learning disabilities The museum has special facilities for disabled people Patients were being discharged from the hospital too early Smoking is actively discouraged in the university She suffers from a rare blood disorder Organ donation has not kept pace with the demand for transplants The heart transplant will take place as soon as a suitable donor can be found There was an operation to remove glass embedded in his leg The pain was almost too great to endure A flu epidemic broke out, and over 200 children died The drug can be harmful if taken in excess Excessive drinking can lead to stomach disorders At high exposures, the chemical can affect the liver and kidneys 39 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 56 fatal adj. C1 Làm chết người If she gets ill again it could prove fatal 57 fever n. B2 Cơn sốt He has a high fever 58 fibre n. C1 Chất xơ Dried fruits are especially high in fibre 59 fine n., v. C1 Khỏe khắn 60 fit n.C1 Cơn; trận 61 flesh n. C1 Thịt 62 fluid n. C1 Chất lỏng 63 forbid v. B2 Cấm Smoking is strictly forbidden 64 hazard n. C1 Mối nguy Smoking is a serious health hazard 65 heal v. B2 66 healthcare n. B2 Dịch vụ chăm sóc sức khỏe 67 immune adj. B2 Miễn dịch 68 indication n. B2 Sự biểu thị; dấu hiệu 69 indicator n. C1 Người chỉ; vật chỉ. Vật biểu thị 70 infect v. C1 Làm lây lan 71 inhibit v. C1 Ngăn chặn, kiềm chế, ức chế 72 inject v. C1 Tiêm, chích 73 injection n. C1 Mũi tiêm 74 insert v. B2 Cài vào, lồng vào 75 insertion n. C1 Sự cài vào, lồng vào 76 instruct v. C1 Chỉ dẫn, bảo I took the pills as instructed 77 intake n. C1 Vật lấy vào; số lượng lấy vào You should maintain a low intake of fat Chữa khỏi (bệnh), làm lành (vết thương) I was feeling fine when I got up this morning He suffered from headaches and fainting fits The knife cut through flesh and bone The doctor told him to drink plenty of fluids It took a long time for the wounds to heal Many people in the country cannot afford health care Many people are immune to this disease All the indications are that she will make a full recovery Nightly snoring can be an indicator of underlying health problems It is not possible to infect another person with HIV through kissing A lack of oxygen may inhibit brain development in the unborn child She has been injecting herself with insulin since the age of 16 He was treated with penicillin injections They inserted a tube in his mouth to help him breathe An examination is carried out before the insertion of the tube 40 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 78 intensify v. C1 Tăng cường; gia tăng 79 intensity n. C1 Cường độ, độ mãnh liệt 80 intensive adj. C1 Tập trung, câu; cực kỳ kỹ lưỡng 81 isolate v. B2 cách li 82 kidney n. C1 quả cật 83 kit n. B2 dụng cụ làm việc, bộ đồ nghề lòng 84 lap n. C1 (thể dục,thể thao) vòng chạy, vòng đua He intensified his training, running 45 miles a week Her headaches started to increase in intensity Following the surgery, Mr. Y was rushed to the ICU (Intensive Care Unit) Patients with the disease should be isolated. She suffered kidney failure and needed a blood transfusion. a first-aid/tool kit We didn't have our sports kit with us. The children sat on my lap. He was overtaken on the final lap. 85 limb n. C1 tay, chân For a while, she lost the use of her limbs. 86 liver n. C1 gan (của người, của súc vật) He died of liver cancer. 87 medication n. B2 sự bốc thuốc, sự cho thuốc He is currently taking medication for his thuốc, dược phẩm heart. 88 meditation n. C1 sự suy ngẫm, sự trầm tư I left him deep in meditation. 89 miracle n. C1 phép màu, phép kì diệu The doctor said her recovery was a miracle. There has been a moderate improvement 90 moderate adj. C1 vừa phải, có mức độ in her health since she began the treatment. (người mẹ) cho con bú bằng sữa Nursing mothers are advised to eat mẹ plenty of leafy green vegetables. 91 nursing adj. B2 92 nutrition n. B2 sự dinh dưỡng 93 obesity n. B2 sự béo phì 94 partially adv. C1 một phần 95 physician n. C1 thầy thuốc Good nutrition is essential if patients are to make a quick recovery. A diet that is high in fat and sugar can lead to obesity. He is partially paralysed. Please consult your physician before beginning any new exercise program. 41 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 96 pill n. B2 (dược phẩm) viên tròn The doctor prescribed her some pills to help her sleep. My first pregnancy was very 97 pregnancy n. C1 sự có thai, mang thai straightforward - there were no complications. Preliminary results show that the vaccine 98 preliminary adj. C1 mở đầu, sơ bộ, dẫn nhập is effective, but this has to be confirmed by further medical trials. 99 prescribe v. C1 kê đơn thuốc He may be able to prescribe you something for that cough. Antibiotics are only available on 100 prescription n. C1 đơn thuốc, toa thuốc, thuốc được prescription. kê The doctor gave me a prescription for antibiotics. This is an interesting psychiatric case 101 psychiatric adj. C1 (thuộc) bệnh tâm thần study of a child with extreme behavioural difficulties. 102 psychological adj. B2 103 pulse n. C1 (thuộc) tâm lý, tâm lý học mạch nhịp đập, nhịp điệu 104 rehabilitation n. C1 sự phục hồi 105 relieve v. B2 làm dịu đi, làm nhẹ bớt cơn đau 106 remedy n. C1 phương thuốc chữa bệnh 107 removal n. C1 sự cắt bỏ Abuse can lead to both psychological and emotional problems. The doctor took/felt my pulse. The music pulses with soul, Creole, and Cuban rhythms. The patient is undergoing a slow rehabilitation She was given a shot of morphine to relieve the pain. You can buy most cold remedies over the counter. His condition required the removal of a kidney noun: vết xước; vết thương nhẹ 108 scratch v., n. B2 Từ con số không, từ bàn tay trắng verb: I'd scratched my leg and it was bleeding. Cào, làm xước da 109 severely adv. B2 Khắc khe, gay gắt rất gay go, khốc liệt, dữ dội The crops were severely damaged. 42 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn Anyone breaking the law will be severely punished. 110 skull n. B2 bộ óc, đầu óc 111 stroke n. B2 cơn đột quỵ 112 supplement n., v. C1 thực phẩm bổ sung 113 surgeon n. B2 bác sĩ phẫu thuật Her skull was crammed with too many thoughts. She had a stroke that left her unable to speak. The doctor said she should be taking vitamin supplements. The surgeon makes a small incision into which a tube is inserted. These surgical procedures are rarely 114 surgical adj. C1 thuộc về phẫu thuật used today and have been replaced by additive hormonal therapies. The doctors told my wife I had a 50/50 115 survival n. B2 sự sống sót 116 survivor n. B2 người sống sót She's a cancer survivor. 117 syndrome n. C1 hội chứng Down's syndrome is a genedic disorder. 118 terminal n., adj. B2 giai đoạn cuối She has terminal cancer. 119 terminate v. C1 kết thúc, chấm dứt 120 testing n. B2 Thử, kiểm định, thí nghiệm 121 therapist n. B2 Bác sĩ điều trị chuyên khoa 122 thumb n. B2 Ngón tay cái He smiled and raised a thumb in greeting 123 tissue n. B2 Giấy lau He wiped his nose on a tissue 124 tobacco n. C1 Thuốc lá (cây lá) 125 transmission n. C1 Sự truyền 126 transmit v. B2 Truyền Chấn thương, tổn thương (chấn 127 trauma n. C1 động về cảm xúc gây tác hại lâu dài) chance of survival. Some women prefer the use of medicine to terminate a pregnancy A promising new COVID drug is currently under testing He's been seeing a therapist to try to control his anger We cannot sell tobacco or alcohol to anyone under 16 The virus's usual transmission route is by sneezing The disease cannot be transmitted through coughing or sneezing The children showed no signs of trauma after their ordeal 43 Bộ từ vựng chia theo chủ điểm trích từ chương trình “Từ vựng toàn diện” - Giúp nâng vốn từ Cơ bản (1500 từ) tới Trung cấp (3000 từ) và Nâng cao (5000 từ) để Bổ trợ cho các Chương trình IELTS trên https://prep.vn 128 trigger v. B2, n. C1 Gây ra 129 undergo v. B2 trải qua (cuộc phẫu thuật...) 130 useless adj. B2 vô dụng 131 vein n. C1 tĩnh mạch 132 visible adj. B2 có thể nhìn thấy được, rõ ràng Nuts can trigger off a violent allergic reaction She underwent an operation on a tumour in her left lung last year. This drug is useless in the treatment of patients with AIDS The function of the veins is to carry blood to the heart. There are few visible signs of the illness that kept her in hospital for so long. You could see the poor dog weakening 133 weaken v. C1 yếu dần daily as the disease spread through its body. 134 well-being n. C1 tình trạng hạnh phúc, khỏe mạnh 135 workout n. C1 việc luyện tập thân thể People doing yoga benefit from an increased feeling of well-being. Always wear good shoes for your workout. 44