2022/10/28 CHƯƠNG 2 MỘT SỐ MÔ HÌNH KINH DOANH TMĐT Chương 2: Một số mô hình kinh doanh TMĐT 1 Các yếu tố nền tảng của một mô hình kinh doanh 2 Phân loại mô hình kinh doanh TMĐT 1 2022/10/28 1. Các yếu tố nền tảng của một mô hình kinh doanh ■ Mô hình kinh doanh (Business model) ❖Set of planned activities designed to result in a profit in a marketplace. ■ Kế hoạch kinh doanh (Business plan) ❖Describes a firm’s business model. ■ Mô hình kinh doanh TMĐT (E-commerce business model) ❖A business model that aims to use and leverage the unique qualities of the Internet and the World Wide Web. 1. Các yếu tố nền tảng của một mô hình kinh doanh 2 2022/10/28 Value Proposition • Vìsao khách hàng lựa chọn công ty của bạn? • Đặc điểm của “value propositions”: Cá nhân hóa (customization)? (personalization) hay cá biệt hóa Mô hình doanh thu (Revenue Model) 3 2022/10/28 Mô hình doanh thu (Revenue Model) thewirecutter.com MLB.tv Google Yahoo Wall Street Journal VnExpress Facebook trivago.vn MyPoints E*Trade L.L.Bean eBay Amazon nguyenkim iTunes eHarmony.co.uk Spotify Kindle Unlimited UK Ancestry.co.uk Gap The Economist H&M lucieslist.com Consumer Reports Online Mô hình doanh thu (Revenue Model) • Doanh thu đến từ đâu? • Một số mô hình doanh thu chính: – – – – – Doanh thu từ phíquảng cáo (Advertising revenue model) Doanh thu từ phíđăng ký (Subscription revenue model) Doanh thu từ phígiao dịch (Transaction fee revenue model) Doanh thu từ việc bán hàng (Sales revenue model) Doanh thu từ phíliên kết (Affiliate revenue model) 4 2022/10/28 Mô hình doanh thu (Revenue Model) - In the ............................, a website that offers its users content or services charges a subscription fee for access to some or all of its offerings. - In the ............................, a company receives a fee for enabling a transaction. - In the ............................, sites that steer business to an “affiliate” receive a referral fee or percentage of the revenue from any resulting sales. Mô hình doanh thu (Revenue Model) - In the ...................., a Web site that not only offers its users content, services, products but also provides a forum for advertisements and receives fees from advertisers. Those Web sites that are able to attract the greatest viewership or that have a highly specialized, differentiated viewership and are able to retain user attention ("stickiness") are able to charge higher advertising rates. - In the ......................, companies have revenue by selling goods, information, services to customers. 5 2022/10/28 Subscription Revenue Model Affliate Revenue Model 6 2022/10/28 Transaction fee Revenue Model Sales Revenue Model 7 2022/10/28 Cơ hội thị trường (Market Opportunity) • Thị trường mục tiêu và dung lượng thị trường – Marketspace: Area of actual or potential commercial value in which company intends to operate – Realistic market opportunity: Defined by revenue potential in each market niche in which company hopes to compete • Cơ hội thị trường thường sẽ được phân bổ vào những thị trường ngách nhỏ hơn Môi trường cạnh tranh (Competitive Environment) • Ai là người cạnh tranh với DN trên thị trường mục tiêu? – Các DN bán những sản phẩm tương tự – Bao gồm cả đối thủ cạnh tranh trực tiếp và gián tiếp • Môi trường cạnh tranh bị ảnh hưởng bởi: – – – – Số lượng và quy mô của đối thủ cạnh tranh Thị phần của đối thủ cạnh tranh Năng suất của đối thủ cạnh tranh Chiến lược định giá của đối thủ cạnh tranh 8 2022/10/28 Lợi thế cạnh tranh (Competitive Advantage) • Doanh nghiệp có ưu điểm nào trong thị trường mục tiêu? – Sản phẩm có tính năng vượt trội hoặc giá thành rẻ hơn so với đối thủ cạnh tranh hay không? • Một số thuật ngữ: – – – – – Asymmetries First-mover advantage, complementary resources Unfair competitive advantage Leverage Perfect markets Chiến lược thị trường (Market Strategy) • Xúc tiến sản phẩm như thế nào để thu hút khách hàng mục tiêu? – Lập kế hoạch chi tiết về việc thâm nhập thị trường và tiếp cận khách hàng mục tiêu; – Mô hình kinh doanh tốt đến đâu cũng không thể thành công nếu không có xúc tiến kinh doanh; 9 2022/10/28 Phát triển tập đoàn (Organizational Development) • Phát triển cơ cấu tập đoàn như thế nào để phù hợp với kế hoạch kinh doanh? • Cách thức vận hành của công ty – Phân chia thành các phòng ban theo chức năng – Khi công ty phát triển, việc tuyển dụng nhân viên sẽ chuyển dần từ “generalists” sang “specialists” Management Team • Ban lãnh đạo cần có những tố chất nào? • Một người quản lý tốt là: – – – – Có thể vận hành mô hình kinh doanh; Có thể tạo được sự tin tưởng với các nhà đầu tư Có kiến thức về thị trường Có kinh nghiệm thực hiện các kế hoạch kinh doanh 10 2022/10/28 2. Phân loại mô hình kinh doanh TMĐT 2 3 Information Sharing 4 Sectors Revenue Participants 2.1. Dựa vào mức độ chia sẻ thông tin C-BUSINESS T-COMMERCE I-COMMERCE 11 2022/10/28 I-COMMERCE • Mua máy tính, kết nối mạng Internet • Sử dụng email để liên lạc 1 • Xây dựng website để giới thiệu sản phẩm 2 3 • Đăng ký vào các cổng thông tin hoặc các sàn giao dịch điện tử: alibaba.com; ecvn.com... CỔNG THÔNG TIN Thông tin ban đầu về doanh nghiệp Portal a b c A B d D Thông tin đầy đủ về website C 12 2022/10/28 PORTAL Portal is general viewed as gateway to the Internet. It offers users powerful Web search tools as well as an integrated package of content and services all in one place (read news, find entertainment, meet other people...) T-Commerce Intranet E-contract E-payment T-COMMERCE 13 2022/10/28 Intranet TCP/IP: the core communications protocol for the Internet • TCP: protocol that establishes the connections among sending and receiving web computers and handles the assembly of packets at the point of transmission, and their reassembly at the receiving end. Intranet TCP/IP: the core communications protocol for the Internet • IP: protocol that provides the Internet’s addressing scheme and is responsible for the actual delivery of the packets. 14 2022/10/28 Intranet INTRANET: a TCP/IP network located within a single organization for purpose of communications and information processing C-Business SUPPLIERS BANKS BUSINESS STATE AGENCIES CUSTOMERS 15 2022/10/28 Extranet EXTRANET: are formed when firms permit outsiders to access their networks. (Dell, General Motors...) Intranet – Extranet - Internet CÔNG NGHỆ TCP/IP INTRANET EXTRANET INTERNET Nội dung được Nội dung được Giao tiếp toàn chia sẻ được truy chia sẻ mà các cầu cập bởi các thành nhóm truy cập cập thông qua viên trong một tổ thông Web chức duy nhất ranh giới giữa qua các được truy các doanh nghiệp 16 2022/10/28 EDI Electronic Data Interchange - EDI EDI is the structured transmission of data between organizations EDI by ED I electronic means. EDI EDI Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) Sự chuyển thông tin từ máy tính này sang máy tính khác bằng phương tiện điện tử theo một tiêu chuẩn đã được thỏa thuận về cấu trúc thông tin. EDI EDI (Nguồn: Luật Giao dịch điện tử 2005) EDI 17 2022/10/28 EDI CÁC ỨNG DỤNG E-ERP ORGANIZATION E-CRM E-SCM 18 2022/10/28 C-BUSINESS EDI C-business Ứng dụng ERP, CRM, SCM Minh họa: Quy trình kinh doanh của DELL (BTO) Thông tin được truyền đến cho NCC 2 Lắp ráp phân phối 3 1 2 4 Giao hàng cho KH đặt hàng qua Internet, Phone, trang web của KH DN khách hàng 4 Đặc điểm: - Nguyên liệu lưu kho thấp Sản phẩm có sẵn trong kho giao trực tiếp cho khách hàng speakers, external zip drivers - Thành phẩm lưu kho thấp - Sản phẩm không phổ biến được giao ngay từ nhà sản xuất tới khách hàng 19 2022/10/28 2.2. Dựa vào lĩnh vực hoạt động Sectors E-education E-banking E-custom .... 2.3. Dựa vào đối tượng tham gia BY GOVERNMENT PARTICIPANTS (G) GOVERNMENT (G) G2G BUSINESS (B) B2G CONSUMER (C) C2G BUSINESS (B) CONSUMER (C) G2B G2C B2B B2C (alibaba.com) (amazon.com) C2B C2C (eBay.com) 20 2022/10/28 Một số mô hình B2B điển hình Theo đối tượng tham gia: 1.B2B người bán (Sell-side B2B) 2.B2B người mua (Buy-side B2B) 3.Sàn giao dịch điện tử (E-exchange) 21 2022/10/28 22 2022/10/28 E-exchange E-exchange: is an digital independent emarketplace where hundreds of suppliers meet their commercial purchasers Một số mô hình B2B điển hình Theo chức năng: 1.E-distributor 2.E-procurement 3.E-exchange 4.Industry Consortium 23 2022/10/28 E-distributor E-distributor: is a company’s website that supplies products and services directly to individual businesses; online version of retail and wholesale store. Ex: Grainger, AmazonSupply,... E-procurement E-procurement firms: create and sell access to e-market for indirect inputs (online catalogue, software to handle catalogue creation, shipping, insurance and finance) 24 2022/10/28 E-exchange E-exchange: independently owned vertical digital marketplace for direct inputs (an independent digital marketplace where suppliers and commercial purchasers can conduct transactions). Ex: Go2Paper Industry Consortium Industry Consortium: are industryowned vertical marketplace that serve specific industries, such as the automobile, chemical, floral... 25 2022/10/28 Mô hình doanh thu của B2B B2B Model Revenue Model E-distributor E-procurement E-exchange Industry Consortium Một số mô hình B2C điển hình 1. E-tailer 2. Content provider 3. Service provider 4. Community provider 5. Transaction broker 6. Market creator 7. Portal 26 2022/10/28 E-tailer E-tailer: online retail stores, come in all sizes, from giant to tiny local store that have websites; where customers can shop at any hour of the day or night without leaving their home or office. Ex: Amazon, iTunes... Service provider Service provider: The website that offers services online, rather than a product. Ex: VisaNow, RocketLawyer... 27 2022/10/28 Content provider The website that distributes information and entertainment content such as newspapers, sports sites, and other online sources that offer customers up-to-date news. Ex: Wall Street Journal, VnExpress,... Transaction broker Sites that process online sales transactions for consumers normally handled in person, by phone or email such as stockbrokers and travel agents. Ex: E*trade, Travelocity 28 2022/10/28 Market creator Website that builds a digital environment where buyers and sellers can meet, display products, search for products and establish a price for products. Ex: eBay, Priceline, Amazon Community provider Site that creates an online environment where people with similar interests can transact (buy and sell goods); share interests, photos and videos; communicate with like-minded people; and receive interest-related information. Ex: facebook, Twitter, Pinterest,... 29 2022/10/28 Portal Horizontal/ General: offers an integrated package of content, content-search, and social network services (yahoo, facebook, MSN,...) Vertical/ Specialized: offers services and products to specialized marketplace (Sailnet,...) Mô hình doanh thu của B2C B2C Model Revenue Model E-tailer Content provider Service provider Community provider Transaction broker Market creator Portal 30 2022/10/28 Một số mô hình C2C điển hình 1. E-exchange 2. E-tailer 3. ... 31