Chương 2 ĐỊNH LÝ BAO 2.1. Cực trị tự do 2.2. Cực trị có điều kiện Nội dung GV: Lê Thị Thanh Hải GV: Lê Thị Thanh Hải 2.1. Cực trị tự do Định lý bao I Nếu f y, x là biểu thức ban đầu (naive version) của hàm cần tối ưu với y là biến nội sinh, x là biến ngoại sinh và f * x f y* (x), x là biểu thức tối ưu (clever function) thì df x * dx f y, x x * y y ( x) f y* ( x), x x GV: Lê Thị Thanh Hải 2.1. Cực trị tự do Cực đại hóa lợi nhuận ngắn hạn Xét mô hình lợi nhuận L, w f L wL L : lượng lao động W w : lương thực sự P W: lương hình thức P: giá bán. f L : hàm sản xuất df w 0 L* L* w L dL phương án tối ưu * w L* (w), w) f L* (w) wL* (w) lợi nhuận tối ưu Áp dụng định lý bao I d * w L, w L* (w) dw w LL* (w) đường cầu lao động 2.1. Cực trị tự do Bài giải Ví dụ 2.1 Cho mô hình lợi nhuận L, w L wL Tìm cách d w * dw bằng a) Tìm hàm tối ưu b) Áp dụng định lý bao. GV: Lê Thị Thanh Hải GV: Lê Thị Thanh Hải 2.1. Cực trị tự do Định lý bao II Nếu f y, x là biểu thức ban đầu (naive version) của hàm cần tối ưu với y yi n1 là các biến nội sinh, x xi m1 là các biến ngoại sinh và f * x f * x1, x2 ,..., xm f y* ( x), x là biểu thức tối ưu thì f ( x1, x2 ,..., xm ) f y, x xi xi f y ( x), x * * y y* ( x ) xi GV: Lê Thị Thanh Hải 2.1. Cực trị tự do Cực đại lợi nhuận dài hạn Xét mô hình lợi nhuận L, K, P,W, R PF L, K WL RK F L, K L* P,W, R W 0 P L K* P,W, R L K: lượng vốn F L, K W: lương hình thức P R 0 Q* P,W, R F L*, K* K K L : lượng lao động R: lãi suất vốn P: giá bán. F(L, K): hàm sản xuất phương án tối ưu * P,W, R L* (P,W, R), K* (P,W, R)P,W, R = PF L*, K* WL* RK* lợi nhuận tối ưu 2.1. Cực trị tự do GV: Lê Thị Thanh Hải Cực đại lợi nhuận dài hạn Áp dụng định lý bao II ta có kết quả *(P,W, R) L* P,W, R → đường cầu lao động W *(P,W, R) K* P,W, R → đường cầu vốn R *(P,W, R) * * * F L , K Q P,W, R → đường cung P 2.1. Cực trị tự do Bài giải Ví dụ 2.2 Cho hàm lợi nhuận tối ưu 8 3 4 3 * P,W, R 30P W R 1 3 Tìm đường cung, cầu lao động và cầu vốn của mô hình. GV: Lê Thị Thanh Hải GV: Lê Thị Thanh Hải 2.1. Cực trị tự do Hàm thuần nhất Hàm f x1 , x2 ,..., xn gọi là hàm thuần nhất bậc k nếu với mọi số dương λ ta có f x1 , x2 ,..., xn f x1 , x2 ,..., xn k f ( x) f ( x) Nếu f thuần nhất bậc k thì kf ( x) x1 ... xn x1 xn f Nếu f thuần nhất bậc k thì thuần nhất bậc (k – 1) xi Ví dụ 2.3 1 3 Q F L, K L K 1 6 1 1 1 là hàm thuần nhất bậc k 3 6 2 2.1. Cực trị tự do Tính lồi lõm GV: Lê Thị Thanh Hải Hàm lõm Hàm lồi y x4 2.1. Cực trị tự do GV: Lê Thị Thanh Hải Tính lồi lõm Hàm f(x) là hàm lồi (hoặc lõm) nếu và chỉ nếu ma trận Hessian của nó nửa xác định dương (hoặc nửa xác định âm) với mọi x. Hàm f(x) là hàm lồi ngặt (hoặc lõm ngặt) nếu và chỉ nếu ma trận Hessian của nó xác định dương (hoặc xác định âm) với mọi x. Hàm lồi ngặt (lõm ngặt) Hàm lồi (lõm) 2.1. Cực trị tự do GV: Lê Thị Thanh Hải Tính lồi lõm và tính thuần nhất của hàm tối ưu Nếu hàm ban đầu được viết dưới dạng f ( y, x) xT( y) , trong đó x xi m1 ; y yi n1 ; y i ym1 Khi đó ta có các kết quả sau Hàm tối ưu f*(x) là hàm thuần nhất bậc 1. Phương án tối ưu y*(x) là hàm thuần nhất bậc 0. Nếu mô hình f(y, x) xét bài toán cực đại (hoặc cực tiểu) thì hàm tối ưu f*(x) là hàm lồi (hoặc lõm). 2.1. Cực trị tự do GV: Lê Thị Thanh Hải Tính lồi lõm và tính thuần nhất của hàm lợi nhuận Xét hàm lợi nhuận L, K , P,W , R PF L, K WL RK xT ( y) F L, K P L x W ; y ; ( y) L K K R 1) * P, W , R * P,W , R → thuần nhất bậc 1 2) * P,W , R → hàm lồi L* P, W , R L* P,W , R * * 3) K P, W , R K P,W , R → thuần nhất bậc 0 * * Q P, W , R Q P,W , R 2.1. Cực trị tự do Ví dụ 2.4 Xét mô hình lợi nhuận dài hạn L, K, P,W, R 1 2 1 3 PL K WL RK a) Xác định cầu vốn, cầu lao động, hàm cung và hàm lợi nhuận tối ưu của mô hình. b) Kết luận về tính lồi lõm và tính thuần nhất của các hàm trên. GV: Lê Thị Thanh Hải Bài giải GV: Lê Thị Thanh Hải 2.2. Cực trị ràng buộc Định lý bao III Đặt f (y, x) là hàm cần tối ưu với điều kiện ràng buộc là h(y, x) = 0, trong đó y là vector các biến nội sinh và x là vector các biến ngoại sinh. Hàm Lagrange là L , y, x f ( y, x) h( y, x) và nếu hàm tối ưu có dạng f * x1, x2 ,..., xm thì ta có f * x1, x2 ,..., xm xi L * ( x), y* ( x), x xi L , y, x xi y y* ( x ) * ( x ) 2.2. Cực trị ràng buộc GV: Lê Thị Thanh Hải Cực tiểu hóa chi phí sản xuất Xét mô hình chi phí sản L W F 0 L L xuất C WL RK F L R 0 K với ràng buộc mức sản K xuất là Q F L, K L Q F L, K 0 Khi đó hàm Lagrange L , L, K, Q,W, R WL RK Q F (L, K ) L* Q,W, R * K Q,W , R * Q,W , R phương án tối ưu C* Q,W , R WL* (Q,W, R) RK* Q,W , R chi phí sản xuất tối ưu 2.2. Cực trị ràng buộc GV: Lê Thị Thanh Hải Cực tiểu hóa chi phí sản xuất Áp dụng định lý bao III ta có kết quả C * (Q,W , R ) L* Q, W , R → cầu lao động có điều kiện W C * (Q,W , R ) K * Q, W , R → cầu vốn có điều kiện R * C (Q,W , R ) * Q, W , R → chi phí biên Q 2.2. Cực trị ràng buộc Bài giải Ví dụ 2.5 Cho hàm chi phí tối ưu 3 4 C* (Q,W , R) Q2W R 1 4 Tìm các đường cầu vốn và cầu GV: Lê Thị Thanh Hải lao động có điều kiện. 2.2. Cực trị ràng buộc Bài giải Ví dụ 2.6 Một nhà máy sản xuất Q đơn vị sản phẩm với hàm chi phí C WL RK GV: Lê Thị Thanh Hải 1 2 và hàm sản xuất Q L K 1 3 Chứng minh rằng chi phí nhỏ nhất có dạng C* Q,W , R 25 52 53 35 65 53 52 = 2 3 2 3 Q W R 2.2. Cực trị ràng buộc GV: Lê Thị Thanh Hải Cực đại hóa lợi ích tiêu dùng Xét mô hình tiêu dùng 2 L U P 0 1 Q Q * 1 1 Q loại hàng hóa Q1, Q2 với 1 P1, P2 , Y * L U Q2 P1, P2 ,Y hàm lợi ích U U (Q1, Q2 ) Q Q P2 0 2 2 * P1, P2 ,Y với ràng buộc thu nhập Y L Y PQ 1 1 PQ 2 2 0 và giá bán 2 loại hàng phương án tối ưu hóa P1, P2 : Y PQ 1 1 P2Q2 Khi đó hàm Lagrange U* P1, P2 , Y U Q1* P1, P2 ,Y , Q2* P1, P2 , Y lợi ích tiêu dùng tối ưu L , Q1 , Q2 , P1 , P2 , Y U Q1 , Q2 Y PQ 1 1 P2Q2 2.2. Cực trị ràng buộc GV: Lê Thị Thanh Hải Cực đại hóa lợi ích tiêu dùng Áp dụng định lý bao III ta có kết quả * U (Y , P1, P2 ) * (Y , P1, P2 ) → lợi ích biên theo thu nhập Y U * (Y , P1, P2 ) P Q1* (Y , P1, P2 ) * 1 U (Y , P1, P2 ) → hàm cầu Marshallian Y * U (Y , P1, P2 ) của hai loại hàng hóa P2 * Q2 (Y , P1, P2 ) * U (Y , P1, P2 ) Y Đồng nhất Roy 2.2. Cực trị ràng buộc Bài giải Ví dụ 2.7 Một hộ gia đình tiêu dùng 2 loại hàng hóa với điều kiện Y PQ 1 1 PQ 2 2 có lợi ích tối đa là 1 1 U* Y P1 2 P2 2 1 3 GV: Lê Thị Thanh Hải 2 3 Tìm các hàm cầu Marshallian của bài toán trên. 2.2. Cực trị ràng buộc GV: Lê Thị Thanh Hải Cực tiểu hóa chi phí tiêu dùng Xét mô hình tiêu L P1 U 0 dùng 2 loại hàng hóa Q1, Q2 với hàm chi phí E PQ 1 1 PQ 2 2 Với ràng buộc về lợi ích là U0 U Q1, Q2 Khi đó hàm Lagrange Q Q1 Q1* P1, P2 ,U0 1 * U L P2 0 Q2 P1, P2 ,U0 Q2 Q2 * P1, P2 ,U0 L U0 U Q1, Q2 0 E* P1, P2 ,U0 phương án tối ưu * * PQ P , P , U PQ 1 1 1 2 0 2 2 P1 , P2 ,U0 chi phí tiêu dùng tối ưu L , Q1, Q2 , P1, P2 ,U0 PQ 1 1 PQ 2 2 U0 U Q1 , Q2 GV: Lê Thị Thanh Hải 2.2. Cực trị ràng buộc Cực tiểu hóa chi phí tiêu dùng Áp dụng định lý bao III E (P1, P2 ,U0 ) * Q1 (P1, P2 ,U0 ) P1 * E (P1, P2 ,U0 ) Q2* (P1, P2 ,U0 ) P2 * E (P1, P2 ,U0 ) * (P1, P2 ,U0 ) U0 * → hàm cầu Hicksian của hai loại hàng hóa 2.2. Cực trị ràng buộc Ví dụ 2.8 Một hộ gia đình tiêu dùng 2 loại hàng hóa Q1, Q2 với giá bán P1, P2 và thỏa mãn mức lợi ích U0 U Q1, Q2 1 2 ln Q1 ln Q2 3 3 Tìm mức chi phí tiêu dùng nhỏ nhất của hộ gia đình này. GV: Lê Thị Thanh Hải Bài giải GV: Lê Thị Thanh Hải 2.2. Cực trị ràng buộc Tính lồi lõm và tính thuần nhất của hàm tối ưu Nếu hàm ban đầu được viết dưới dạng f ( y, x) xT ( y) và điều kiện ràng buộc không phụ thuộc x, nghĩa là Khi đó ta có các kết quả sau h( y , x ) h( y ) 0 Hàm tối ưu f*(x) là hàm thuần nhất bậc 1. Phương án tối ưu y*(x) là hàm thuần nhất bậc 0. Nếu mô hình f(y, x) xét bài toán cực đại (hoặc cực tiểu) thì hàm tối ưu f*(x) là hàm lồi (hoặc lõm). 2.2. Cực trị ràng buộc GV: Lê Thị Thanh Hải Tính lồi lõm và tính thuần nhất của hàm chi phí sản xuất Xét hàm chi phí sản xuất C WL RK xT ( y) với Q cố định. W L x , y , ( y) y R K 1) C* Q, W , R C* Q,W , R → thuần nhất bậc 1 theo W, R 2) C* Q,W , R → hàm lõm theo W, R 3) L* Q, W , R L* Q,W , R → thuần nhất bậc 0 theo W, R * * K Q, W , R K Q,W , R 2.2. Cực trị ràng buộc Bài giải Ví dụ 2.9 Cho hàm chi phí sản xuất tối ưu 1 2 2 C Q,W , R QW R a) Chứng minh C* hàm thuần nhất bậc theo W, R. * 1 2 GV: Lê Thị Thanh Hải là 1 b) Tìm L*, K* và chứng minh chúng là hàm thuần nhất bậc 0 theo W, R. 2.2. Cực trị ràng buộc GV: Lê Thị Thanh Hải Tính lồi lõm và tính thuần nhất của hàm chi phí tiêu dùng T Xét hàm chi phí tiêu dùng E PQ PQ x ( y) 1 1 2 2 với U0 cố định. P1 Q1 x , y , ( y) y P2 Q2 1) E* P1, P2 ,U0 E* P1, P2 ,U0 → thuần nhất bậc 1 theo P1, P2 2) E* P1, P2 ,U0 → hàm lõm theo P1, P2 Q1* P1, P2 ,U0 Q1* P1, P2 ,U0 3) → thuần nhất bậc 0 theo P1, P2 * * Q2 P1, P2 ,U0 Q2 P1, P2 ,U0 2.2. Cực trị ràng buộc Ví dụ 2.10 Bài giải Một hộ gia đình có thu nhập Y tiêu dùng 2 loại hàng hóa với số lượng Q1, Q2 với giá bán tương ứng là P1, P2 thỏa mãn hàm lợi ích là U Q1, Q2 ln Q12 Q22 a) Tìm các hàm cầu Marshallian của 2 loại hàng hóa để lợi ích lớn nhất. b) Tìm hàm lợi ích tối ưu và cho biết nó có tính thuần nhất không? c) Áp dụng định lý bao cho biết sự ảnh hưởng của thu nhập lên lợi ích tối đa? GV: Lê Thị Thanh Hải