1.Chi dinh tho máy không xâm nhâp cua bênh nhân COPD:
A. Tân sô tho trên 22 lần/phút
B. Co kéo co hô hâp phu nhiêu
C. pH khoang 7,25-7,3 và PaCO2 khoang 45-65 mmHg D
D. Rôi loan ý thúc
S Đ Đ S
2.Trào nguoc da dày thực quan có thê gây biên chúng:
A. Hep thuc quan
B. Ung thu thuc quan
C. Viêm thuc quan
D. Phinh gian thuc quan
E. Barrett thuc quan
Đ Đ Đ S Đ
3. Đánh giá múc độ hẹp hai lá trên siêu âm tim:
A. Đo thông qua kích thuóc buong nhĩ trái
B. Đo qua chênh áp qua van hai lá
C. Hep càng nǎng tiêng rung tâm truong càng ngắn
D. Hep càng nhẹ chênh áp qua van càng nhiều
S Đ S S
4. Chan doán xác dịnh Ung thu phoi:
A. Té bào hoc đờm
B. PET/CT
C. Marker ung thu diên hình nhu NSE, SCC-Ag
D. Choc hút tê bào hach thuong dòn
Đ S S Đ
5. Vè kháng nguyên hê ABO có dǎc diễm:
A. Nguoi có nhóm máu O thì không có kháng nguyên A, B trên bê mặt hồng
cầu
B. Nguoi có nhóm máu B có thê có kháng nguyên B trong nuóc bot
C. Kháng nguyên ABO có mặt ở tât cả các tê bào khác trong co thê
D. Kháng thê trong máu bâm sinh khi sinh ra dã có
Đ Đ S S
6. Viêm nôi tâm mac nhiễm khuân:
A. Can thiêt cây máu tù catheter tinh mach trung tâm vi giam nguy co nhiễm khuan
B. Cấy máu khi bệnh nhân dang sôt
C. Khoang cách giữa các lần cầy máu lây cách nhau ít nhât 30 phút
D. Cần nghĩ đến chần đoán bệnh khi bệnh nhân sốt kéo dài không rõ nguyên nhân
S S Đ Đ
7. Về hôi chứng ly giải u:
A. Tǎng phosphat máu
B. Giam acid uric máu
C. Giam calci máu
D. Truyên dung dich kiềm hóa để dự phòng
Đ S Đ S
8.Choc dich não tuy có máu gǎp trong:
A. Tu máu ngoài màng cúng
B. Xuât huyêt duói nhên
C. Xuât huyêt não thât
D.Rách màng cúng nhung không rách màng nhên
S Đ Đ S
9. Chi dinh truyên tủa yêu tô VIII:
A. Dông máu nội quản rải rác
B. Hemophilia A
C. Tǎng dông
D. Suy gan, bỏng
Đ Đ S S
10. Về nội soi đường mật có cắt cơ that ODDI:
A. Hiên tai khong con su dung
B. Ap dung cho tât ca truong hop tác mât
C. Thuong áp dung cho soi ket OMC
D. Là phurong pháp cân nhắc đầu tiên trong dièu tri nhiêm trùng duong mât
do soi OMC
S S Đ Đ
11. Đâu là yêu to làm han chê tác dung cua thuôc chen alpha aldrenergic trong U phi dai lành tính TLT:
A. Q<15ml/s B. Kich thuóc tuyén>60 gram C. Ton du nuóc tiêu>100 ml D. Triêu chúng kích thích
12. Bệnh nhân nữ 20 tuổi vào viện do phù. Xét nghiêm protein niêu trên 3,5g/l, bạch cầu niệu (-). Hỏi chẩn đoán nào cần đặt ra, ngoại trù:
A. Bệnh thận lupus B. HCTH C. Viêm cầu thận mạn D. Viêm thận bể thận
13. Sinh thiêt tuy xuong trong u Lympho để:
A. Chan doán giai doan B. Chân doán nguyên nhân C. Chân doán thê bênh D. Ca 3 dáp án trên
14.Chông chi dinh cua thuoc glucosid:
A. Tǎng huyét áp B. Tǎng kali máu C. Bênh co tim phi dai tac nghen D. Rung nhĩ
15. Bệnh nhân nam, 25 tuôi, vào viên vi đột ngôt khó thở, đau du dôi như dao đâm. Khám thấy lồng ngực một bên phồng. Nghĩ nguyên nhân nào nhiều nhất sau dây?
A. Tràn khí trung that B. Nhoi máu co tim câp C. Tràn dich màng phoi D. Tràn khí màng phổi
16. Xét nghiêm Ds-DNA trong Lupus ban đỏ hệ thống:
A. Tiên luong bênh B. Là môt trong các tiêu chuan chan doán ACR 1997 C. Theo dõi benh D. Tat ca dáp án trên
17.Huyét thanh kháng noc rǎn su dung thời điêm nào, trừ:
A. Đau sau rắn cắn B. Sung,phù nê,hoai tu lan rộng quanh chỗ cắn C. Rôi loan dông máu D. Liêt
18.Diêu trị phác dồ CHOP ở bệnh nhân u lympho non Hodgkin, mỗi chu kì kéo dài bao lâu?
.21 ngày B.30 ngày C.42 ngày D.60 ngày
19.Hôi chúng Beck trong chân doán chèn ép tim câp bao gom 3 dâu hiêu:
A. Tụt huyết áp, tĩnh mạch cô nổi, tiêng tim mờ
B. Tut huyét áp, khó tho, gan to
C. Vật vã kích thích, khó tho, tĩnh mach cô nổi
D. Khó thở, đau ngực, ngất
20.Thuôc ức chê anpha-glucosidase dùng khi nào:
A. Bênh nhân DTÐ typ 1
B. Bênh nhân DTD typ 2 có tǎng duòng huyêt sau ǎn
C. Bênh nhân DTÐ typ 2 béo phì
D. Ca 3 y trên
21.Triêu chứng đau thắt lưng cột sống cơ học, trừ:
A. Đau dôt ngôt khi bênh nhân bê vác vât nǎng
B. Nghiêng ve bên ton thuong dau hon
C. Đau chủ yếu về dêm
D.Tǎng khi cúi nguoi xuống
22.Nguyên nhân hàng dầu gây nhôi máu co tim câp là:
A. Tách thành dong mach chu
B. Bat thuong bam sinh động mach vành
C. Xo vũa mach vành
D. Huyét khoi từ nhĩ/thất Trái
23.Thoi gian diêu tri củng cố HCTH thể đáp ứng:
B. 6 tháng-1 nǎm C. 4 tháng-6 tháng D. 2 nǎm A. 1 nǎm
24.Diêu tri Ung thu phôi tê bào nho loai khu trú ở lồng ngực:
A. Đa hóa tri liêu B. Hóa xa C. Phau thuat D. Hóa tri + phau thuật
25. Xét nghiệm dùng để chẫn đoán nguyên nhân Hội chúng Cushing, trừ:
A. Test 1 mg dexamethason qua dêm
B. Test 2 mg dexamethason
C. Định lượng ACTH
D. Chup MRI tuyên yên
26. Suy thượng thận câp xuất hiện trên nền suy thượng thận man trong truong hop sau đây, trừ:
A. Nhiêm khuan B. An it muối C. Van dong quá súc D. An nhiêu dồ ngot
27. Bênh nhân dau that lung co học, có tiên su tim mạch và dạ dày. Chon giam dau nào thích họp:
A. Diclofenac (khong chon loc) B. Meloxicam (uu thê COX2) C. Celecoxib (chon loc COX2) D. Tat ca dêu dúng
28.Triêu chúng Ngô đôc Phospho hữu co mức độ nặng:
A. Hôn mê, truy mach, suy ho hap
B. Hội chúng muscarin rõ
C. Hôi chúng muscarin rõ kèm theo mach nhanh, thở nhanh, dau bung, ỉa chảy
D. Giãn dồng tử, thở nhanh, mach nhanh
29.Giãn phế quân từ thê hệ thứ bao nhiêu trở đi:
D.7 B.5 C.6 A.4
30.Triệu chứng không xuát hiện ở bệnh nhân bị rán cạp nia cắn:
B. Đau nhièu chỗ cắn C. Roi loan cam giác D. Suy ho háp A. Liet cơ
31. Lưu lưrợng tuần hoàn não trong cơ ché sinh lý bệnh tai biến mạch não bj ảnh huong bởi:
A. Acid lactic B. Acid arachionic C. Ca 2 acid trên D. Không phai 2 acid trên
32. Vai tro cua viêc kêt hop D-MARD sinh hoc trong diêu trị viêm khóp dang thap la:
A. Nghiên cứu quan sát thây ti lê hài lòng của BN cao
B. So dot theo dõi tái khám dịnh kỳ ít đi
C. Nghiên cúu thay dáp úng tốt trên tổn thương XQ
D. Giúp giam nhanh các chỉ số viêm sinh hoc
33. Thuốc nhóm ức chế DPP-4 không cần chính liều ở bệnh nhân suy thân là:
A. Sitagliptin B. Saxagliptin C. Linagliptin D. Vidagliptin
34. Theo ESC 2016, chẩn đoán suy tim với phân suất tống máu thát trái giǎm (HfrEF) khi:
A. EF<30% B. EF<35% C. EF<50% D. EF<40%
35. Loại Insulin nền sử dụng được cho phụ nữ có thai:
A. Glargine B. Degludec C. Levemir D. Ca ba dáp án trên
36.Bênh nhân đau cột sống thắt lưng nên tập thể dục bộ môn nào?
A. Bơi B. Choi golf C. Deo ba lo di bô D. A và B
37. Liều khởi đầu điều trị Insulin ở bệnh nhân DTĐ typ2:
A. 0,1-0,2 IU/kg/ngày
B. 0.2-0.5 IU/kg/ngày
C. 1 IU/kg/ngày
D. Tât cả dáp án trên dêu sai
38. Hình ânh XQ phổi của abces phoi diên hinh:
A. Hinh hang có múc nuóc hoi, đường kính ngang khong thay dôi vói phim chup thǎng và nghiêng
B.Hinh hang có múc nuóc hoi, đường kính ngang thay dôi vói phim chup thang và nghiêng
C. Hình mờ có vỏ dày, có thê có tua, hoai tu bên trong
D. Hình mờ hinh tam giác, đỉnh quay vê phía rốn phôi
39. Xét nghiêm khí máu trong hen phê quan có tác dụng:
A. Xác dinh múc dô suy hô hâp
B. Xác dinh múc dô khó tho
C. Xác định nguyên nhân dot câp
D. Xác dinh múc do tǎc nghên
40. Triệu chứng nào sau đây phân biệt Viêm phổi thùy và phế quản phế viêm:
A. Tiêng thôi Wheezing
B. Tieng thổi ống
C. Ran âm, ran nổ
D.Gõ đục
42. Hemophilia the nǎng ở mức độ yêu tô VIII:
A. Duói 1% B.1-5% C.Duói 5% D.5-10%
43. Các nguyên nhân gây mạch đảo, ngoai trù:
A. Tác mach phoi
B. Tràn dich màng ngoài tim
C. Viêm co tim tiên triên
D. Suy hô hâp câp
44.Thuôc nào sau dây gây co đồng tử, trừ:
A. Morphin B. Thuoc phiên C. Belladon D. Pilocarpin
45. Bệnh nhân nữ, 23 tuổi, bị xuất huyết dưới da nhiều vị trí, thành từng chấm, có những chỗ thành nốt và mảng, xuất hiên tự nhiên không do va dâp. Xét nghiêm tiêu cầu 119 G/, PT 11s, APTT b/c= 1.5. Chân đoán bênh nhân:
A. Xuất huyết giảm tiếu cầu miễn dịch B.Thiéu yêu to Von-Willebrand C. Suy tuy xuong D. Hemophillia
46. Đôt biên gen nào tiên lượng xâu trong leucemia cap dòng tuỷ:
A. NPM1 B. FTL3 C. AML/ETO D. PML/RAR
47.Triêu chứng của ngộ độc Gardenal:
A. Hôn mê yên tinh, đồng tử co nhỏ, còn phan xa ánh sáng, ha huyêt áp
B. Hôn mê có thể có co giật, dâu hiêu than kinh khu trú
C. Hôn mê yên tĩnh, đồng tử giãn, ha huyêt áp, giảm nhịp tim
D. Hôn mê, tăng hoặc giảm phản xạ gân xương
48. Bệnh nhân nhồi máu co tim dị ứng aspirin thì dùng thuoc nào thay thê:
A.Ticagrelor B.Prassugrel C.Cilostazol D.Clopidogrel
49. Để tránh hơi vào dạ dày khi bóp bóng trong cấp cứu ngừng tuần hoàn cần làm:
A. Nghiêm pháp Valsalva B. Nghiêm pháp Heimlich. C. Nghiêm pháp Sellick D. Nghiêm pháp nâng cằm
50. Ngộ độc opiat có đặc diêm nào:
A. Không bao gio có phù phôi câp
B. Hôn mê, dồng tử co, thở châm có dáp úng vói Anexate
C. Hôn mê, dong tù giãn, truy mach
D. Su dung Naloxon tinh mach khi có thở chậm, hôn mê
51.Tách thành động mạch chủ cấp có thê gây ra các biên chúng sau, trù:
A. Tac DM thân B. HoHL câp C. Liêt nua nguoi D. NMCT câp
52. Điều trị ngộ độc Phenobarbital không dùng:
A. Than hoat da lieu B. Thuoc giai dǎc hieu C. Kiềm hóa nuóc tiêu D. Loc máu
53. Trong điều trị THA, phối hợp thuôc nào sau dây là sai:
A. Ức chễ men chuyên và chen beta giao cam
B. Ức chế men chuyển và ức chế thụ thể AT1
C. Ức chế men chuyển và lợi tiểu thiazide
D. Ức chế men chuyển và chẹn kênh Calci
54. Hạ Kali máu, diện tâm đồ không có:
A. Sóng U B. T det C. ST chênh xuong D. QRS gian rong
55.Phù áo khoác do chèn ép:
A. Tĩnh mạch cảnh chung B. Tinh mach duói dòn C. Tinh mach chu trên D. Tinh mach cánh tay dâu
56. Hình anh Xquang xuong khóp lupus:
A. Bào mòn xuong nhiêu
B. Hep khe khóp
C. Không có huy hoai khóp
D. Ca 3 dáp án trên
57.Diêu tri tǎng huyêt áp, can chú ý:
A. Chỉ nên uống thuốc khi huyêt áp > 150/90 mmHg
B. Nên dừng thuốc huyết áp nếu chỉ số huyết áp sau điều trị đã về bình thường
C. Nên xét nghiệm protein niệu để phát hiện tôn thương vi mạch thận
D. Điều trị như nhau dù tăng huyết áp có hay không ảnh hưởng chức năng tim, thận
58. Test phục hồi phế quản bằng:
A.400 μg salbutamol hoặc 80 μg ipratropium
B. 400 μg salbutamol hoac 60 μg ipratropium
C.200 μg salbutamol hoac 80 μg ipratropium
D. 200 μg salbutamol hoac 60 μg ipratropium
59. Hoi chúng thân hư được coi là kháng thuóc néu khong dáp úng dièu tri tấn công sau:
A. 4 tuan B. 8 tuan C.12 tuan D. 6 tuan
60.Toan chuyên hóa có tǎng khoang trông Anion, trừ:
A. Toan ống thận B. Toan lactic C. Toan ceton D. Suy than câp
61. Kháng sinh theo kinh nghiệm ở bệnh nhân van cơ học có viêm nội tâm mạc nhiễm khuân sóm:
A. Ampicillin+ Gentamicin+ Levofloxacin
B. Ampicillin+ Vancomycin + Rifampin
C. Vancomycin+ Gentamicin+ Rifampin
D. Vancomycin+ Levofloxacin+ Rifampin
62. Không can thiệp thì đầu ở bệnh nhân STEMI không còn đau ngực, huyết động ốn định, không biến chứng co hoc, tù lúc có triêu chúng đến:
B.24h C.48h D.72h A.12h
63.Tinh trang thuòng gặp trong suy thận man:
A. Cường cân giáp thứ phát B. Giam dung nap glucose C. Cường giáp D. Suy thượng thận
64.Bênh nhân nũ THA, thuoc không dùng trong thai ky:
A. Metoprolol B. Captopril C. Nifedipin D. Methyldopa
65.BN suy tuyên yên, suy giáp, suy thuợng thận. Điều trị thế nào:
A. Điều trị suy thượng thân trước, suy giáp sau.
B. Điều tri suy giáp trước, suy thuợng thận sau.
C. Diêu tri cùng lúc suy giáp và suy thượng thận.
D. Điều trị không liên quan đến nhau.
66.DTÐ type 2 sau dùng thuoc viên không đỡ thì nên dùng insulin loại nào?
A. Dùng Lantus,liêu 0,2UI/kg/ngày
B. Dùng Human Insulin, liêu 0.2-0.5 UI/kg/ngày
C. Dùng Human Insulin, liêu 0.1 UI/kg/ngày
D. Dùng Insulin NPH liêu 0.1 UI/kg/ngày
67. Da bi ton thương do acid thì rửa bằng dung dịch gì:
A. Nuóc sach B. Acid C. Base D. Xà phòng
68. Dǎt máy tao nhip tam thoi câp cúu trong truong hop:
A. BAV III, có nhip 40 lân/phút, QRS 140ms
B. BAV III, nhip 45 lân/phút, QRS 90ms
C. Nhip chậm xoang 55 lan/phút, có thỉu
D. Nhip chậm xoang 45 lan/phút, mỏi
69. Bênh nhân nam 55 tuoi chân doán COPD, có 2 dot câp trong 1 nǎm, CAT 12điểm. Phân độ giai đoạn theo GOLD của BN:
A.A B.B C.C D.D
70. Nghe thấy thổi ở hạ sườn phải thì chẫn đoán:
A. Khôi u gan B. Nang gan C. Ung thu di cǎn D. Áp xe gan
71. Diêu trị VNTMNK vói bênh nhân nhạy cam penicillin, trừ:
A. Ampicillin B. Ceftriaxone C. Penicillin G D. Amoxicillin
72. Tăng Na kèm hạ huyết áp, không truyền dung dịch nào:
A. NaCl 0,45% B. NaCl 0,9% C. Glucose 5% D. Glucose 10%
73. Tỷ lệ Insullin nền trong phác đồ basal-bolus điều trị đái tháo đường:
A. 50-60% B. 40-50% C. 30-40% D. 20-30%
74. Chỉ định điều trị bảo tồn bệnh thận man khi:
A. Múc loc câu thân >10ml/ph
B. Múc loc câu thân >15ml/ph
C. Múc loc cau thân >20ml/ph
D. Múc loc câu thân <15ml/ph
75.Liêu pháp SMART trong hen phê quan su dụng thuốc nào:
A. Seretide B. Combivent C. Spiriva D. Sympicort
76. Liều thường dùng bỗ sung cho suy thuong thân man:
A. 40-60mg medrol/ngày
B. 40-60mg hydrocortison/ngày
C. 10-30mg hydrocortison/ngày
D. Tat ca dêu sai
77.Những thay dôi xay ra trong sôc, trừ:
A. Thiét diên lòng mach thay dôi B. Súc co bóp cua co tim giam C. Tính thâm lòng mach tǎng D. Tong chiêu dài mach thay dôi
78.Than hoat tính có ban chât:
A. Chât bot màu den giông than
B. Than dã duợc xu lý dặc biệt làm tǎng diện tích hâp phụ
C. Than dá nghiên nho
D. Bôt than cui bô sung thêm tá duoc
79.Toan hô hâp không gǎp trong:
A. Bênh phôi tac nghên man tính
B. Phù phôi câp nǎng
C. Con hen phế quản nặng
D. Nhoi máu phổi
80.Truyen máu châm trong bao lâu:
A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
81. PAM dùng khi nào:
A. Atropine <5mg/24h và ChE >50%
B. Atropine >5mg/24h và ChE <40%
C. Atropine <4mg/24h và ChE >50%
D. Atropine <5mg/24h và ChE <10%
82. Biên pháp tránh thai tốt nhất dôi vói phu nữ mắc Lupus:
A. Dung cu tu cung B. Thuôc tránh thai C. Bao cao su D. Tat ca dêu dúng
83.Suy than câp khi Ure, creatinin đã về bình thuong chúng to:
A. Chúc nǎng than vê bình thuong
B. Chuyển thể thành man tính
C. Chức nǎng thân mất hàng nǎm trở vê bình thường
D. Ca A, B,C đều sai
84.Thiêu máu trong LXM cap:
A. Thiêu máu hồng câu nhỏ nhuợc sắc B. Thiếu máu hồng cầu bình sắc C. Thiếu máu hồng cầu to D. Thiếu máu hồng cầu to ưu sǎc
85. Ngo doc nào có thê không gǎp roi loan ý thúc:
A. Hội chúng cuong giao cam B. Ngộ độc opioid C. Hôi chúng kháng cholinergic D. Hôi chúrng cai opioid
86.Dái tháo durong type II can khám biên chúng mắt mỗi:
A. 1-3 tháng B. 3-6 tháng C. 6-12 tháng D. 1-2 nǎm
87. Chân doán HP tot nhât dựa vào:
A. Tim Kháng thê kháng HP B. Sinh thiét C. Test tho D. Nhuom soi
88. Nguyên nhân viêm tuy man: a, Sau viêm tuy câp b, Thrombose tinh mach cua c, Cholestdocque duong mât phôi hop nang gia tuy d, Cholestdoque nhu mô tuy
Tâp hop dáp án dúng:
A. a+b+c B. a+c+d C. b+c+d D. a+b+d
90.Tǎng Troponin có thê gǎp trong 1 sô truòng hop sau TRU:
A. Viêm co tim câp B. Suy thân C. Tách thành DM chu D. Dot câp bênh phoi tac nghẽn man tính
91.Những triêu chúng sau dây là trieu chúng cua hep van DMC, TRU:
A. Khó tho B. Ngât C. Ho ra máu D. Dau nguc
92. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là bênh nhiễm trùng ở:
A. Noi tâm mac B. Noi tâm mac và co tim C. Noi tâm mac, co tim và thượng tâm mac D. Ca 3 ý đều sai
93. Kháng sinh nên lua chon trong VNTMNK do nhóm HACEK:
A. Vancomycin B. Ceftriaxone C. Ampicillin D. Metronidazole
94. Du phòng đợt cấp tâm phê man:
A. Tiêm vaccine não mô câu B. Tiêm vaccin cúm C. Uc chê men chuyên D. Loi tiêu quai
95. Tác dung phu cua anpha glucosidase là gi:
A.Tut duong huyêt nêu dùng don dôc B. Loan duong mo C. Rôi loan tiêu hóa D.Tǎng lactat
96.Làm nghiêm pháp tǎng duong huyêt chân đoán phụ nữ có thai ở giai đoạn:
A. Sau khi chan doán có thai B. 16-20 tuan C. 20-24 tuan D.24-28 tuan
97. Duong di cua dòng diên ít nguy hiêm khi di qua:
A. Chân và tay cùng bên B. Tay-Tay C. Chân-Chân D. Tay và chân đối bên
98.Hoi chúng Claude Bernard Horner có bieu hiên sau, trừ:
A. Nhan câu tut vê phía sau B. Sup mi C. Tǎng tiêt mô hôi D. Đồng tử co nhỏ
99. Chi dinh phau thuat gian phé quan:
A.Gian phé quan khu trú B. Giãn phế quản bẩm sinh C.Gian phế quản giảm chức năng hô háp D. Gian phê quan 2 bên
100. BN nam 75 tuổi, vào viện sau 8h bị đau ngực điễn hình kiểu ĐM vành, hoàn toàn tính táo, điện tâm đồ có ST chênh lên từ V1-V5, nhip tim lúc nhap viên là105 ck/phút, HA 85/60 mmHg, phối đày ran ấm, phân đô Killip để tiên lưọng BNnày là:
A.Killip I B.Killip II C.Killip III D.Killip IV
C.Phân câu hoi tinh huong (101-136) Tù câu 101-103: Bệnh nhân nữ 50 tuổi tiền sử viêm khớp dạng thấp nhiều năm đang điều trị MTX 15mg/tuần, đợt này vào viện vì sung đau các khớp. Khám thấy bệnhnhân sung dau khóp bàn ngón 2 bên, khóp cô tay 2 bên, khóp goi và khóp co chan trái. CRP 3mg/dl. Máu láng 30mm/h. Ðánh giá VAS khoang 8/10. 101.Diêm SDAI cúa bênh nhân:
A.45 B.40 C.35 D.50