1. Bệnh nhân bị hở van hai lá mạn tính, trường hợp nào sau đây không chỉ định phẫu thuật thay
van
A. NYHA III, EF: 50%, đường kính thất trái cuối tâm thu 50mm
B. NYHA I, EF: 70%, đường kính thất trái cuối tâm thu 35mm
C. NYHA II, EF: 30%, đường kính thất trái cuối tâm thu 35mm
D. NYHA IV, EF: 40%, đường kính thất trái cuối tâm thu 30mm
2. Nguyên nhân hay gặp nhất của XHTH cao
A. Loét dạ dày tá tràng
C. Rách tâm vị
B. Giãn vỡ tĩnh mạch thực quản
D. Ung thư dạ dày
3. Ưu điểm của siêu âm tim qua thực quản ở bệnh nhân Hẹp hai là là đánh giá tốt hơn
các đặc điểm sau, trừ:
A. Điểm Wilkins
B. Huyết khối nhĩ trái
C. Hình thái hẹp hở van động mạch chủ để chống chỉ định nong van
D. Mức độ hở van hai lá
4. Nghiệm pháp Lassgue thì 2 nhằm mục đích phân biệt:
A, Đau thần kinh tọa với đau khớp háng
B. Đau thần kinh tọa với đau khớp cùng chậu
C. Đau khớp cùng chậu vs khớp háng
D. Đau thần kinh tọa với đau khớp gối
5. Phân loại Forrester cho suy tim có mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
6. Viêm màng ngoài tim cấp do vius có đặc điểm sau đây trư
A. Cọ màng ngoài tim thường xuất hiện thoáng qua.
B. Điều trị dựa vào các thuốc chống viêm, giảm đau không steroid hoặc aspirin.
C. Đau ngực thường gặp, xuất hiện đột ngột.
D. Luôn luôn có dịch màng ngoài tim trên siêu âm.
7. BN bị đau cột sống thắt lưng có suy thận dùng thuốc gì
A. NSAIDs
B. Corticoid
C. Myonal
D. Lyria
8. Chẩn đoán THA khi HA trung bình 24h:
A. ≥ 135/85 mmHg
B. >= 140/90 mmHg
C.≥ 120/70 mmHg
D. >= 130/80 mmHg
9. Thuốc gây tiêu chảy:
A. Hydroxide Magie
C. Cả hai thuốc trên
B. Hydroxide Nhôm
D. Không có thuốc nào trong 2 thuốc trên
10. Mạch đảo không gặp trong trường hợp:
A. Tràn dịch màng ngoài tim
C. Viêm cơ tim giai đoạn tiến triển
B. Thuyên tắc động mạch phổi
D. Tăng áp động mạch phổi
11-14. Bệnh nhân nam 50 tuổi tiền sử ĐTĐ typ 2 theo dõi định kì, lần vào viện trước khám HA
là 140/90mmHg. Lần này đi khám định kì, nhân viên y tế do HẠ 2 tay đều là 165/90mmHg.
Ngoài ra không có biểu hiện gì khác.
11. Điều nào sau đây đúng:
A. Cần đo huyết áp tại nhà để loại trừ THA áo choàng trắng
B. Cho bệnh nhân đeo Holter huyết áp để chẩn đoán chính xác
C. Cho bệnh nhân dùng thuốc ngay
D. Tìm nguyên nhân gây tăng huyết áp thứ phát
12. Mục tiêu điều trị kiểm soát tốt huyết áp của bệnh nhân là gì:
A. Đạt huyết áp mục tiêu
C. Tránh biến cố suy tim
B. Giảm nguy cơ tim mạch tổng thể
D. Tránh biến cố mạch máu lớn và nhỏ
13. Điều trị huyết áp ở bệnh nhân này như thế nào:
A. Bắt đầu bằng 1 thuốc tăng dần liều đến tối đa
B. Bắt đầu điều trị phối hợp 2 thuốc
C. Bắt đầu điều trị 1 thuốc liều cao
D. Điều trị 1 thuốc và điều chỉnh lối sống
14. Dùng thuốc nào là ưu tiên ở bệnh nhân này:
A. Ức chế men chuyển
C. Lợi tiểu
B. Chọn kênh calci
D. Chẹn beta giao cảm
15. Điều trị bảo tồn đau CSTL lâu dài không dùng:
A. Tiêm khoang ngoài màng cứng cột sống thắt lưng 1 lần/tuần
B. Kéo dãn cột sống
C. Đeo đai cố định cột sống thắt lưng
D. Tập vận động làm tăng sức mạnh cột sống thắt lưng
16. Đặc điểm của gan to trong suy tim phải:
B. Kèm theo cổ trướng và tuần hoàn bàng hệ
D. Cứng, bề mặt không đều
A. Mềm, ấn không đau
C. Bờ tù, ấn đau
17. Nguyên nhân hàng đầu gây viêm màng ngoài tim co thắt tại các nước đang phát triển:
A. Nhiễm trùng tạo mủ khoang màng tim
C. Xa tri
B. Chấn thương
D. Lao
18. Mỏm tim lệch trái trong trường hợp, trừ:
A. Tràn khí màng phổi phải
C. Xẹp phổi trái
B. Dính màng phổi phải
D. Tràn dịch màng phổi trái
19. Tổn thương quan sát thấy khi chụp XQ ở bệnh nhân VKDT, trừ:
A. Hẹp khe khớp đồng đều
C. Hình ảnh giả nang
B. Xương tăng thấu quang
D. Đặc xương dưới sụn
20. Chống chỉ định nong van hai lá qua da: Ta của HK nhì MỎI, ho 2 kế MỚI, cô ko nóng,
A. Diện tích lỗ van trên 1,5 cm2
C. Hở hai lá nhẹ kèm theo
B. Huyết khối cũ, nằm gọn trong tiểu nhĩ trái
D. Hở ba lá nhiều kèm theo
21. Đau khớp do viêm có đặc điểm:
A. Thường chỉ đau vào ban ngày
C. Tăng về đêm
B. Đau tăng khi nghỉ ngơi
D. Hiếm khi kèm theo nóng, đỏ
22. Tĩnh mạch cổ nổi không gặp trong trường hợp nào:
A. Suy tim cấp
C. Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
B. Tràn dịch màng tim có ép tim
D. Hội chứng trung thất
23. Đặc điểm nào sau đây là sai về lao màng ngoài tim:
A. Căn nguyên hàng đầu gây viêm màng ngoài tim co thắt
C. Tiến triển chậm
B. Ít cấp tính
D.Dễ gây chèn ép tim cấp
24-25. BN nữ 28 tuổi, đến khám vì triệu chứng khó thở khi gắng sức. Nghe tim có loạn nhịp
hoàn toàn, T1 đanh, tiếng rung tâm trương ở mỏm 3/6. Siêu âm tim qua thành ngực chẩn đoán
xác định tình trạng hẹp van hai lá với hình thái van phù hợp với thủ thuật nong van hai lá bằng
bóng qua da.
24. Thăm dò cận lâm sàng cần tiến hành tiếp theo là:
A. Làm nghiệm pháp gắng sức để chẩn đoán xác định mức độ khó thở liên quan gắng sức
B. Làm siêu âm tim qua thực quản tìm huyết khối trong buồng tim
C. Làm siêu âm qua thực quản để đánh giá tình trạng van động mạch chủ
D. Có thể tiến hành nong van hai lá ngay mà không cần thăm dò gì thêm
25. BN đã được tiến hành nong van hai lá. Sau thủ thuật, người bệnh ổn định. Trước khi cho
BN xuất viện, cần tiến hành thăm dò nào dưới đây:
A. Ghi điện tâm đồ 12 chuyển đạo
B. Chụp Xquang tim phổi
C. Siêu âm tim
D. Không cần bổ sung thăm dò gì, mà cho đơn ra viện luôn
1. Tăng huyết áp ở người cao tuổi:
A. Thường gặp THA tâm thu đơn độc
B. Cần khởi đầu liều thấp và tăng liều từ từ
C. Tuyệt đối không điều trị bằng lợi tiểu do nguy cơ mất nước và điện giải
D. Đối với người trên 65 tuổi, ngưỡng cần điều trị THA là >150/90 mmHg
E. Có thể có hiện tượng tụt huyết áp tư thế đứng
2. Về Lupus ban đỏ hệ thống:
A. Mang thai là một yếu tố làm tiến triển SLE
B. Là bệnh hệ thống với tổn thương nội tạng nhiều nhất
C. Corticoid là thuốc điều trị cơ bản bệnh
D. Suy thận là biến chứng gây tử vong chủ yếu ở bệnh nhân SLE
3. Các nhận định về xẹp đốt sống trong loãng xương:
A. Trung bình, cứ 1 đốt sống bị xẹp sẽ giảm khoảng 1 cm chiều cao
B. Các xét nghiệm sinh hóa hoàn toàn không thay đổi trong loãng xương nguyên phát
C. Thường xẹp bờ sau thân đốt sống
D. Đau khởi phát đột ngột kèm triệu chứng chèn ép thần kinh
4. Các xét nghiệm giúp chẩn đoán xác định suy tim:
A. Siêu âm tim
B. Xquang phổi
C. Troponin T
D. NT-proBNP
5. Loãng xương gặp ở BN <60 tuổi, sau mãn kinh:
A. Mất chất khoáng xương đặc, đầu trên xương cánh tay
B. Mất chất khoáng xương xốp, gãy Colles
C. Mất chất khoáng xương xốp, lún xẹp đốt sống
D. Mất chất khoáng xương dặc, gãy cổ xương dùi