1. Tiêu chí dùng để phân loại tăng huyết áp thực sự cần cấp cứu (hypertensive emergency) và tăng huyết áp cấp cứu (hupertensive urgency) là:
A. Con số huyết áp B. Nguyên nhân gây tăng huyết áp C. Bằng chứng của tổn thương cơ quan đích cấp tính và đang tiến triển D. Tiền sử bị tăng huyết áp trước đó
2. Đau của gút cấp hay xảy ra vào:
A. Nửa đêm C. Khi vận động B. Ban ngày D, Bất cứ lúc nào
3. Các nguyên nhân sau gây viêm gan mạn, trừ:
A. Virus viêm gan C B. Tư miễn C. Kháng sinh D. Virus viêm gan B
4. Điều trị tăng HA không dùng :
A. Chẹn beta giao cảm B. ÚCMC C. Cordarone D. Lợi tiểu
5-7. Bn tiền sử đái tháo đường 10 năm, 1 tuần nay xuất hiện sốt cao 39-40 độ, ăn uống kém, khám thấy gan to 3cm dưới bờ sườn, siêu âm có nhiều ổ giảm âm, kích thước lớn nhất 5 cm. 5. Bệnh nhân này nghĩ nhiều đến chẩn đoán:
A. Áp-xe gan do vi khuẩn B. Áp-xe gan do amip C. Ung thu gan D. Nang gan
6. Yếu tố nào để phân biệt giữa áp xe gan và áp xe đường mật trong gan:
A. Gan to, ấn kẽ sườn (+) B. Sốt, gan to, mềm C. Kích thước ổ áp xe D. Không phân biệt được
7. Điều trị ở bệnh nhân này:
A. Cephalosporin thế hệ 3 B. Metronidazol C. Cephalosporin thế hệ 3 + dẫn lưu ổ áp xe D. Metronidazol + dẫn lưu ổ áp xe
8. Lứa tuổi thường gặp của loãng xương nguyên phát type 1 là:
A. 40 – 45 tuổi C: 50 – 60 tuổi B. 45 – 50 tuổi D, 60 - 70 tuổi
9. Thuốc forlax là thuốc nhuận tràng loại gì:
A. Nhuận tràng tăng khối lượng phân C. Làm mềm phân B. Nhuận tràng thẩm thấu D. Kích thích đi ngoài tại đại tràng
10. Bệnh nhân nam 45 tuổi, đang được theo dõi và điều trị đái tháo đường type II bằng thuốc viên từ 5 năm nay, có khám định kỳ 3 tháng/lần. So với lần khám trước, lần khám này phát hiện huyết áp do hai tay tư thế ngồi là 145/90 mmHg, nhịp tím đều 80 chu kỳ/phút Thái độ xử trí hợp lý trên bệnh nhân này:
A. Đánh giá Holter huyết áp 24h để xác định thực sự tăng huyết áp hay không
B. Tư vấn thay đổi lối sống và kiểm tra lại huyết áp sau 1 tháng
C. Khởi trị bằng thuốc ức chế men chuyển
D. Tìm nguyên nhân tăng huyết áp thứ phát
11. Huyết áp mục tiêu cần đạt ở bệnh nhân này là:
A. Huyết áp tâm thu < 135 mmHg và huyết áp tâm trương < 85 mmHg
B. Huyết áp tâm thu < 135 mmHg và huyết áp tâm trương < 90 mmHg
C. Huyết áp tâm thu < 140 mmHg và huyết áp tâm trương < 90 mmHg
D. Huyết áp tâm thu < 140 mmHg và huyết áp tâm trương < 80 mmHg
12. Nguy cơ tim mạch không tăng cao hơn ở người tăng huyết áp có kèm:
A. Hút thuốc lá
B. Tuổi<55 tuổi
C. Đái tháo đường
D. Có người trong gia đình bị bệnh tim mạch sớm
13. Thuốc intetrix dùng như thế nào:
A, 4 viên/ngày trong 10 ngày
B. 4 viên/ngày trong 15 ngày
C. 2 viên/ngày trong 10 ngày
D. 2 viên/ngày trong 15 ngày
14. Hội chứng kháng phospholipid gồm, trừ:
A. Kháng thể kháng nhân dương tính B. Giảm tiểu cầu miễn dịch C. Sảy thai liên tiếp D. Huyết khối động-tĩnh mạch
15. Chỉ định sinh thiết đại tràng cho bệnh nhân táo bón:
A. Nghi ngờ bệnh Chagas B.Nghi bệnh Hirschsprung C. Nghi bệnh lý thần kinh đại tràng D. Nghi đại tràng mất khả năng co giãn
16-19. BN nữ, 75 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, 3 năm nay xuất hiện đau dọc các xương đùi, có biểu hiện gù lưng, 3 ngày trước, BN trượt chân ngã ngồi khi đang quét sân, xuất hiện đau nhiều cột sống thắt lưng. Khám: BN tỉnh, không sốt, tiếp xúc tốt Thể trạng Trung bình Da niêm mạc hồng Hạch ngoại vi không sờ thấy Ấn đau tại gai sau D12, lasegue 90 độ 2 bên, Valleix âm tính 2 bên, VAS đau: 7/10 Không có rối loạn cơ tròn, không yếu liệt 2 chân Cận lâm sàng: Mật độ xương: T-Score CSTL/CXĐ: -3,1/-1,0; Z-Score: -1,5/-1,0 ALP: 50UI/1, CRP: 0.01 mg/dl; Máu láng: 1h/2h: 25/40 mm XQ thắt lưng: xẹp đốt sống D12 16. Chẩn đoán phù hợp nhất là:
A.Loãng xương
B.Thiếu xương
C.Loãng xương nặng
D. Giảm mật độ xương
17. Lựa chọn điều trị triệu chứng phù hợp nhất là:
A.Calci+VTMD+giảm đau
B. Calci+VTMD+Calcitonin-giảm đau
C. Biphosphonate + giảm đau
D. Calcitonin + giảm đau
18. Sau 2 tuần nằm viện, BN đỡ đau nhiều, ra viện kê đơn phù hợp nhất là: A.Calci+VTMD+Biphosphonate
B.Calci+VTMD+Miacalcic
C. Calci+VTMD+Miacalcic + Biphosphonate
D. VTMD+ Miacalci+ Biphosphonate
19. BN này cần được kiểm tra mật độ xương bao nhiêu lâu 1 lần:
A.1-2 tháng B.3-6 tháng C.6-9 tháng D.1-2 năm
20. Hậu gánh là:
A. Thể tích cuối tâm trương của tâm thất
B. Áp lực cuối tâm trương của tâm thất
C. Sức co bóp của cơ tim
D. Sức cản của các động mạch với sự co bóp của cơ tim
21. Xét nghiệm để sàng lọc viêm gan mạn:
A. Transaminase B. Nước tiểu C. XQuang D. Đường huyết
22. Metronidazole tốt nhất nên dùng vào thời điểm nào:
A. Sau ăn B. Trước ăn C. Buổi tối trước đi ngủ D. Không liên quan đến bữa ăn
23. Khi suy thận kèm tăng kali máu, thì điều trị suy tim không nên dùng thuốc nào:
A. Glucoside trợ tim B. Lợi tiểu tác dụng tại quai Henle C. Ức chế men chuyển D. Dẫn xuất nitrats
24. Loét áp tơ:
A. Chỉ gặp trong bệnh Crohn B. Gặp ở đại tràng C. Gặp ở bất kỳ giai đoạn nào D.Gặp ở giai đoạn đầu của Crohn
25. Tiêu chuẩn chính của Framingham không có tiêu chuẩn nào:
A. Tiếng ngựa phi, T3 B. Cơn khó thở kịch phát C. Tĩnh mạch cổ nổi, phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+) D. Mạch > 120 lần/phút
II. D-S 1. Bệnh lý là nguyên nhân gây suy tim phải: A. Viêm màng ngoài tim co thắt
B. Hẹp hai lá
C. Tăng áp động mạch phổi tiên phát
D. Hẹp khít van động mạch phổi
2. Điều trị cổ chướng tái phát mức độ nhiều, trơ với điều trị:
A. TIPS
B. Đặt dẫn lưu màng bụng - tĩnh mạch chủ
C. Dùng thuốc lợi tiểu
D. Ghép gan
E. Chọc tháo dịch cổ chướng lượng lớn + Albumin
3. Yếu tố nguy cơ của loãng xương:
A. Phụ nữ mãn kinh sớm
B. Người da đen
C. Chế độ ăn không đủ canxi
D. Phụ nữ cân nặng cao
4. Thay đổi lối sống trong tăng huyết áp:
A. Giảm muối<6g
B. Hạn chế nước
C. Bỏ thuốc lá
D. Tránh vận động thể lực
5. Biểu hiện tại khớp của viêm khớp dạng thấp:
A. Cột sống chỉ tổn thương phần cột sống cổ
B. Khớp cổ tay là tổn thương sớm nhất và thường gặp nhất
C. Khớp viêm không đối xứng hai bên
D. Đau kiểu viêm, kiểu tiến triển
E. Khớp ít khi đỏ