2023-06-09T18:35:19+03:00[Europe/Moscow] vi true <p>1 Hình ảnh X-Quang của bệnh nhân VKDT có bào mòn, hốc xương, hẹp nhẹ khe khớp. Theo phân loại Steinbroker ở giai đoạn mấy? </p><p>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</p>, <p>2 Tiêu chuẩn của ACR năm 1987 chẩn đoán VKDT thì thời gian cứng khớp buổi sáng là trên: </p><p>A. 45 phút B. 1 giờ C. 2 giờ D. 15 phút</p>, <p>3 BN nữ lupus điều trị bệnh ổn định bao lâu được phép mang thai: </p><p>A. 24 tháng + BS tư vấn chấp thuận </p><p>B. 12 tháng </p><p>C. 6 tháng + BS tư vấn chấp thuận </p><p>D. 3 tháng + BS tư vấn chấp thuận</p>, <p>4 Hình ảnh đốt sống ngà voi gặp trong bệnh lý nào sau đây: </p><p>A. Viêm cột sống dính khớp </p><p>B. Thoái hóa khớp </p><p>C. Loãng xương nặng </p><p>D. Ung thư di căn xương</p>, <p>5 Nguyên nhân có thể gây đau CSTL cơ học trừ: </p><p>A. Thoát vị đĩa đệm </p><p>B. Tổn thương khớp liên mấu </p><p>C. Viêm đĩa đệm do nhiễm khuẩn </p><p>D. Hẹp ống sống</p>, <p>6 Ý nghĩa của chỉ số OSTA: </p><p>A. Đánh giá nhanh nguy cơ loãng xương </p><p>B. Tiên lượng nguy cơ gãy xương ở bệnh nhân loãng xương </p><p>C. Chẩn đoán xác định loãng xương </p><p>D. Chẩn đoán mức độ loãng xương</p>, <p>7 Trong các loại thuốc ức chế giảm tiết dịch vị, thuốc nào gây ức chế Cyt ? </p><p>A. Ranitidine </p><p>B. Cimetidine </p><p>C. Famotidine </p><p>D. Nizatidin</p>, <p>8 Thực hiện nghiệm pháp rút ngăn kéo tại khớp gối nhằm phát hiện: </p><p>A. Tổn thương khớp đùi-bánh chè </p><p>B. Tổn thương dây chằng bên </p><p>C. Tổn thương dây chằng chéo trước và chéo sau </p><p>D. Tổn thương xương bánh chè</p>, <p>9 Bệnh nhân nghi ngờ ung thư gan tái phát sau điều trị. Thăm dò nào sau đây là ít gâytổn thương nhất cho bệnh nhân: </p><p>A. Nội soi ổ bụng </p><p>B. Chụp mật qua da </p><p>C. Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn siêu âm </p><p>D. Sinh thiết lần 2</p>, <p>10 Tiêu chuẩn nằm trong ACR 1997 chẩn đoán SLE, trừ: </p><p>A. Yếu tố chống đông Lupus (+) </p><p>B. Giảm bạch cầu dưới 4000/mm3 </p><p>C. Viêm đa khớp không bào mòn </p><p>D. Giảm lympho dưới 1000/mm3</p>, <p>11 Anh chị nghĩ đến chẩn đoán gì cho BN trên: </p><p>A. Lupus ban đỏ hệ thống </p><p>B. Viêm khớp dạng thấp </p><p>C. Thoái hóa khớp </p><p>D. Viêm khớp nhiễm khuẩn</p>, <p>12 Anh chị hãy nêu những xét nghiệm cần làm để chẩn đoán, TRỪ: </p><p>A. Công thức máu, máu lắng, CRPhs, RF, Anti CCP </p><p>B. Ds-DNA, ANA </p><p>C. Xquang xương bàn ngón tay </p><p>D. Siêu âm khớp bàn ngón tay</p>, <p>13 Giả sử kết quả xét nghiệm như sau, anh chị nghĩ đến bệnh lý gì, và hãy lựa chọn thuốc điều trị triệu chứng khi BN nhập viện: CTM: HC: 4,5 T/L; Hb: 122g/l; BC: 9,6 G/L, TC: 450 G/L, Máu lắng: 80/112 SHM: Ure: 5,6 mmol/l; creatinin: 112 micromol/l; GOT/GPT:12/15 U/L CRPhs: 9,5mg/dl; RF: 108 UI/ml Miễn dịch: Ds-DNA, ANA: âm tính </p><p>Chẩn đoán: </p><p>A. Lupus ban đỏ hệ thống </p><p>B. Viêm khớp dạng thấp </p><p>C. Thoái hóa khớp </p><p>D. Viêm khớp nhiễm khuẩn</p>, <p>14 Điều trị cho BN như thế nào: </p><p>A. Glucocorticoid + Paracetamol + DMARDS </p><p>B. NSAIDs + Paracetamol + DMARDs </p><p>C. Glucocorticoid + NSAIDs + DMARDS </p><p>D. Glucocorticoid + NSAIDs + Paracetamol + DMARDS</p>, <p>15 Tỷ lệ gặp bệnh nhân HCRKT ở phòng khám khoa tiêu hóa: </p><p>A. 10-20% B. 20-30% C. 30-50% D. 50-70%</p>, <p>16 Thời điểm uống thuốc nucleoside trong điều trị viêm gan B: </p><p>A. Xa bữa ăn 2 giờ B. Ngay trong khi ăn C. Trước ăn 30 phút D. Sau bữa ăn sáng</p>, <p>17 BN nữ, 52 tuổi, tiền sử viêm gan B nhiều năm, dùng thuốc kháng virus thường xuyên theo chỉ định của bác sĩ. Đợt gần đây, bệnh nhân thấy mệt mỏi và đau hạ sườn phải. Khi vào viện, khám thấy gan to, lách to, không có tuần hoàn bàng hệ. Siêu âm có khối giảm âm 3 cm ở gan phải. Cân lâm sàng cần làm tiếp theo: </p><p>A. Siêu âm Doppler ổ bụng B. AFP C. CT ổ bụng D. Sinh hóa máu</p>, <p>18 Xét nghiệm cần chỉ định nhằm chẩn đoán nguyên nhân đay cột sống thắt lưng của bệnh nhân này bao gồm, trừ: </p><p>A. Chụp XQ cột sống thắt lưng (thẳng-nghiêng)</p><p> B. Xạ hình xương </p><p>C. Xét nghiệm bilan viêm </p><p>D. Đo mật độ xương</p>, <p>Kết quả đo mật độ xương là -2,5 &lt;T-score&lt; 1,0. Chụp XQ cột sống thắt lưng có xẹp đốt sống L1-L2. Nhận định nào sau đây là không đúng:</p><p></p><p><strong>A.</strong>Vị trí xẹp đốt sống trên XQ đặc trưng cho loãng xương</p><p><strong>B.</strong>Bệnh nhân có chỉ định điều trị thuốc loãng xương</p><p><strong>C.</strong>Bệnh nhân cần đo lại kết quả mật độ xương trước khi quyết định điều trị</p><p><strong>D.</strong>Tình trạng gù lưng là hậu quả của xẹp đốt sống</p>, <p>20 Thuốc nên được chỉ định ở bệnh nhân này, ngoại trừ: </p><p>A. Calci và vitamin B. Calcitonin C. Fosamax D. Aclasta</p>, <p>21 Đặc điểm tràn dịch các màng trong lupus: </p><p>A. Nhiều B. ít C. Do virus D. Do nhiễm khuẩn</p>, <p>22 Đặc điểm sốt trong bệnh Crohn: </p><p>A. Hiếm khi sốt cao B. Sốt trong giai đoạn đầu C. Sốt cao liên tục D. Sốt âm i</p>, <p>23 Chụp XQ không chuẩn bị với bệnh nhân táo bón nên: </p><p>A. Với tất cả bệnh nhân </p><p>B. Nên chụp với người già </p><p>C. Nên chụp với trẻ em </p><p>D. Nên chụp với phụ nữ</p>, <p>24 Điều trị phẫu thuật của Viêm tụy cấp : </p><p>A. Nang giả tụy </p><p>B. Viêm tụy cấp hoại tử nhiễm khuẩn </p><p>C. Viêm tụy cấp hoại tử </p><p>D. Viêm tụy cấp</p>, <p>25 Crohn thể đại tràng giống với: </p><p>A. Viêm loét đại trực tràng chảy máu </p><p>B. Viêm đại tràng nhiễm khuẩn </p><p>C. Lao </p><p>D. U lympho</p>, <p>I. Nhóm thuốc chống viêm ức chế chọn lọc COX 2: </p><p>26 Meloxicam A. Đúng B. Sai</p>, <p>I. Nhóm thuốc chống viêm ức chế chọn lọc COX 2:</p><p>27 Piroxicam A. Đúng B. sai</p>, <p>I. Nhóm thuốc chống viêm ức chế chọn lọc COX 2:</p><p>28 Diclofenac A. Đúng B. Sai</p>, <p>I. Nhóm thuốc chống viêm ức chế chọn lọc COX 2:</p><p>29 Celecoxib A. Đúng B. Sai</p>, <p>I. Nhóm thuốc chống viêm ức chế chọn lọc COX 2:</p><p>30 Etoricoxib A. Đúng B. Sai</p>, <p> II. Về lupus ban đỏ hệ thống do thuốc:</p><p>31 Tổn thương có thể hồi phục khi ngừng thuốc A. Đúng B. Sai</p>, <p> II. Về lupus ban đỏ hệ thống do thuốc:</p><p>32 Tỷ lệ nữ mắc bệnh ít hơn A. Đúng B. Sai</p>, <p> II. Về lupus ban đỏ hệ thống do thuốc:</p><p>33 Kháng thể Anti Histon (+) A. Đúng B. Sai</p>, <p> II. Về lupus ban đỏ hệ thống do thuốc:</p><p>34 Tổn thương thận thường gặp A. Đúng B. Sai</p>, <p>III. Về tăng áp lực tĩnh mạch cửa:</p><p>35 Biểu hiện lách to, xuất huyết tiêu hóa, cổ chướng A. Đúng B. Sai</p>, <p>III. Về tăng áp lực tĩnh mạch cửa:</p><p>36 Tắc tĩnh mạch trên gan chủ yếu gặp ở nữ giới A. Đúng B. Sai</p>, <p>III. Về tăng áp lực tĩnh mạch cửa:</p><p>37 Trên 90% do xơ gan A. Đúng B. Sai</p>, <p>III. Về tăng áp lực tĩnh mạch cửa:</p><p>38 Là nguyên nhân XHTH cao hay gặp nhất ở Việt Nam A. Đúng B. Sai</p>, <p>II. Dấu hiệu lâm sàng của thoái hóa khớp ngoại vi:</p><p>39 Đau tại khớp tổn thương, tăng lên khi vận động, giảm khi nghỉ ngơi A. Đúng B. Sai</p>, <p>II. Dấu hiệu lâm sàng của thoái hóa khớp ngoại vi:</p><p>40 Hiện tượng “phá gỉ khớp”, thời gian cứng khớp buổi sáng 15-30 phút A. Đúng B. Sai</p>, <p>II. Dấu hiệu lâm sàng của thoái hóa khớp ngoại vi:</p><p>41 Tiếng lạo xạo xương có thể nghe thấy hoặc sờ thấy khi thăm khám A. Đúng B. Saikhớp</p>, <p>II. Dấu hiệu lâm sàng của thoái hóa khớp ngoại vi:</p><p>42 Tổn thương biến dạng khớp ở khớp ngón xa bàn tay hạt Heberden A. Đúng B. Sai</p>, <p>V. Tiêu chuẩn nào đánh gía trong DAS28:</p><p>43 Số tổn thương bào mòn trên XQ A. Đúng B. Sai</p>, <p>V. Tiêu chuẩn nào đánh gía trong DAS28:</p><p>44 Số khớp sưng và đau A. Đúng B. Sai</p>, <p>V. Tiêu chuẩn nào đánh gía trong DAS28:</p><p>45 Máu lắng A. Đúng B. Sai</p>, <p>V. Tiêu chuẩn nào đánh gía trong DAS28:</p><p>46. CRP</p> flashcards
Nội ASH - Buổi 6

Nội ASH - Buổi 6

  • 1 Hình ảnh X-Quang của bệnh nhân VKDT có bào mòn, hốc xương, hẹp nhẹ khe khớp. Theo phân loại Steinbroker ở giai đoạn mấy?

    A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

    B
  • 2 Tiêu chuẩn của ACR năm 1987 chẩn đoán VKDT thì thời gian cứng khớp buổi sáng là trên:

    A. 45 phút B. 1 giờ C. 2 giờ D. 15 phút

    B
  • 3 BN nữ lupus điều trị bệnh ổn định bao lâu được phép mang thai:

    A. 24 tháng + BS tư vấn chấp thuận

    B. 12 tháng

    C. 6 tháng + BS tư vấn chấp thuận

    D. 3 tháng + BS tư vấn chấp thuận

    C
  • 4 Hình ảnh đốt sống ngà voi gặp trong bệnh lý nào sau đây:

    A. Viêm cột sống dính khớp

    B. Thoái hóa khớp

    C. Loãng xương nặng

    D. Ung thư di căn xương

    D
  • 5 Nguyên nhân có thể gây đau CSTL cơ học trừ:

    A. Thoát vị đĩa đệm

    B. Tổn thương khớp liên mấu

    C. Viêm đĩa đệm do nhiễm khuẩn

    D. Hẹp ống sống

    C
  • 6 Ý nghĩa của chỉ số OSTA:

    A. Đánh giá nhanh nguy cơ loãng xương

    B. Tiên lượng nguy cơ gãy xương ở bệnh nhân loãng xương

    C. Chẩn đoán xác định loãng xương

    D. Chẩn đoán mức độ loãng xương

    A
  • 7 Trong các loại thuốc ức chế giảm tiết dịch vị, thuốc nào gây ức chế Cyt ?

    A. Ranitidine

    B. Cimetidine

    C. Famotidine

    D. Nizatidin

    B
  • 8 Thực hiện nghiệm pháp rút ngăn kéo tại khớp gối nhằm phát hiện:

    A. Tổn thương khớp đùi-bánh chè

    B. Tổn thương dây chằng bên

    C. Tổn thương dây chằng chéo trước và chéo sau

    D. Tổn thương xương bánh chè

    C
  • 9 Bệnh nhân nghi ngờ ung thư gan tái phát sau điều trị. Thăm dò nào sau đây là ít gâytổn thương nhất cho bệnh nhân:

    A. Nội soi ổ bụng

    B. Chụp mật qua da

    C. Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn siêu âm

    D. Sinh thiết lần 2

    C
  • 10 Tiêu chuẩn nằm trong ACR 1997 chẩn đoán SLE, trừ:

    A. Yếu tố chống đông Lupus (+)

    B. Giảm bạch cầu dưới 4000/mm3

    C. Viêm đa khớp không bào mòn

    D. Giảm lympho dưới 1000/mm3

    D

  • 11 Anh chị nghĩ đến chẩn đoán gì cho BN trên: A. Lupus ban đỏ hệ thống B. Viêm khớp dạng thấp C. Thoái hóa khớp D. Viêm khớp nhiễm khuẩn

    11 Anh chị nghĩ đến chẩn đoán gì cho BN trên:

    A. Lupus ban đỏ hệ thống

    B. Viêm khớp dạng thấp

    C. Thoái hóa khớp

    D. Viêm khớp nhiễm khuẩn

    B
  • 12 Anh chị hãy nêu những xét nghiệm cần làm để chẩn đoán, TRỪ: A. Công thức máu, máu lắng, CRPhs, RF, Anti CCP B. Ds-DNA, ANA C. Xquang xương bàn ngón tay D. Siêu âm khớp bàn ngón tay

    12 Anh chị hãy nêu những xét nghiệm cần làm để chẩn đoán, TRỪ:

    A. Công thức máu, máu lắng, CRPhs, RF, Anti CCP

    B. Ds-DNA, ANA

    C. Xquang xương bàn ngón tay

    D. Siêu âm khớp bàn ngón tay

    D
  • 13 Giả sử kết quả xét nghiệm như sau, anh chị nghĩ đến bệnh lý gì, và hãy lựa chọn thuốc điều trị triệu chứng khi BN nhập viện: CTM: HC: 4,5 T/L; Hb: 122g/l; BC: 9,6 G/L, TC: 450 G/L, Máu lắng: 80/112 SHM: Ure: 5,6 mmol/l; creatinin: 112 micromol/l; GOT/GPT:12/15 U/L CRPhs: 9,5mg/dl; RF: 108 UI/ml Miễn dịch: Ds-DNA, ANA: âm tính Chẩn đoán: A. Lupus ban đỏ hệ thống B. Viêm khớp dạng thấp C. Thoái hóa khớp D. Viêm khớp nhiễm khuẩn

    13 Giả sử kết quả xét nghiệm như sau, anh chị nghĩ đến bệnh lý gì, và hãy lựa chọn thuốc điều trị triệu chứng khi BN nhập viện: CTM: HC: 4,5 T/L; Hb: 122g/l; BC: 9,6 G/L, TC: 450 G/L, Máu lắng: 80/112 SHM: Ure: 5,6 mmol/l; creatinin: 112 micromol/l; GOT/GPT:12/15 U/L CRPhs: 9,5mg/dl; RF: 108 UI/ml Miễn dịch: Ds-DNA, ANA: âm tính

    Chẩn đoán:

    A. Lupus ban đỏ hệ thống

    B. Viêm khớp dạng thấp

    C. Thoái hóa khớp

    D. Viêm khớp nhiễm khuẩn

    B
  • 14 Điều trị cho BN như thế nào: A. Glucocorticoid + Paracetamol + DMARDS B. NSAIDs + Paracetamol + DMARDs C. Glucocorticoid + NSAIDs + DMARDS D. Glucocorticoid + NSAIDs + Paracetamol + DMARDS

    14 Điều trị cho BN như thế nào:

    A. Glucocorticoid + Paracetamol + DMARDS

    B. NSAIDs + Paracetamol + DMARDs

    C. Glucocorticoid + NSAIDs + DMARDS

    D. Glucocorticoid + NSAIDs + Paracetamol + DMARDS

    A
  • 15 Tỷ lệ gặp bệnh nhân HCRKT ở phòng khám khoa tiêu hóa:

    A. 10-20% B. 20-30% C. 30-50% D. 50-70%

    B
  • 16 Thời điểm uống thuốc nucleoside trong điều trị viêm gan B:

    A. Xa bữa ăn 2 giờ B. Ngay trong khi ăn C. Trước ăn 30 phút D. Sau bữa ăn sáng

    A
  • 17 BN nữ, 52 tuổi, tiền sử viêm gan B nhiều năm, dùng thuốc kháng virus thường xuyên theo chỉ định của bác sĩ. Đợt gần đây, bệnh nhân thấy mệt mỏi và đau hạ sườn phải. Khi vào viện, khám thấy gan to, lách to, không có tuần hoàn bàng hệ. Siêu âm có khối giảm âm 3 cm ở gan phải. Cân lâm sàng cần làm tiếp theo:

    A. Siêu âm Doppler ổ bụng B. AFP C. CT ổ bụng D. Sinh hóa máu

    C

  • 18 Xét nghiệm cần chỉ định nhằm chẩn đoán nguyên nhân đay cột sống thắt lưng của bệnh nhân này bao gồm, trừ: A. Chụp XQ cột sống thắt lưng (thẳng-nghiêng) B. Xạ hình xương C. Xét nghiệm bilan viêm D. Đo mật độ xương

    18 Xét nghiệm cần chỉ định nhằm chẩn đoán nguyên nhân đay cột sống thắt lưng của bệnh nhân này bao gồm, trừ:

    A. Chụp XQ cột sống thắt lưng (thẳng-nghiêng)

    B. Xạ hình xương

    C. Xét nghiệm bilan viêm

    D. Đo mật độ xương

    B
  • Kết quả đo mật độ xương là -2,5 &lt;T-score&lt; 1,0. Chụp XQ cột sống thắt lưng có xẹp đốt sống L1-L2. Nhận định nào sau đây là không đúng:A.Vị trí xẹp đốt sống trên XQ đặc trưng cho loãng xươngB.Bệnh nhân có chỉ định điều trị thuốc loãng xươngC.Bệnh nhân cần đo lại kết quả mật độ xương trước khi quyết định điều trịD.Tình trạng gù lưng là hậu quả của xẹp đốt sống

    Kết quả đo mật độ xương là -2,5 <T-score< 1,0. Chụp XQ cột sống thắt lưng có xẹp đốt sống L1-L2. Nhận định nào sau đây là không đúng:

    A.Vị trí xẹp đốt sống trên XQ đặc trưng cho loãng xương

    B.Bệnh nhân có chỉ định điều trị thuốc loãng xương

    C.Bệnh nhân cần đo lại kết quả mật độ xương trước khi quyết định điều trị

    D.Tình trạng gù lưng là hậu quả của xẹp đốt sống

    C
  • 20 Thuốc nên được chỉ định ở bệnh nhân này, ngoại trừ: A. Calci và vitamin B. Calcitonin C. Fosamax D. Aclasta

    20 Thuốc nên được chỉ định ở bệnh nhân này, ngoại trừ:

    A. Calci và vitamin B. Calcitonin C. Fosamax D. Aclasta

    C
  • 21 Đặc điểm tràn dịch các màng trong lupus:

    A. Nhiều B. ít C. Do virus D. Do nhiễm khuẩn

    B
  • 22 Đặc điểm sốt trong bệnh Crohn:

    A. Hiếm khi sốt cao B. Sốt trong giai đoạn đầu C. Sốt cao liên tục D. Sốt âm i

    C
  • 23 Chụp XQ không chuẩn bị với bệnh nhân táo bón nên:

    A. Với tất cả bệnh nhân

    B. Nên chụp với người già

    C. Nên chụp với trẻ em

    D. Nên chụp với phụ nữ

    B
  • 24 Điều trị phẫu thuật của Viêm tụy cấp :

    A. Nang giả tụy

    B. Viêm tụy cấp hoại tử nhiễm khuẩn

    C. Viêm tụy cấp hoại tử

    D. Viêm tụy cấp

    B
  • 25 Crohn thể đại tràng giống với:

    A. Viêm loét đại trực tràng chảy máu

    B. Viêm đại tràng nhiễm khuẩn

    C. Lao

    D. U lympho

    A

  • I. Nhóm thuốc chống viêm ức chế chọn lọc COX 2:

    26 Meloxicam A. Đúng B. Sai

    A
  • I. Nhóm thuốc chống viêm ức chế chọn lọc COX 2:

    27 Piroxicam A. Đúng B. sai

    B
  • I. Nhóm thuốc chống viêm ức chế chọn lọc COX 2:

    28 Diclofenac A. Đúng B. Sai

    B

  • I. Nhóm thuốc chống viêm ức chế chọn lọc COX 2:

    29 Celecoxib A. Đúng B. Sai

    A
  • I. Nhóm thuốc chống viêm ức chế chọn lọc COX 2:

    30 Etoricoxib A. Đúng B. Sai

    A

  • II. Về lupus ban đỏ hệ thống do thuốc:

    31 Tổn thương có thể hồi phục khi ngừng thuốc A. Đúng B. Sai

    A
  • II. Về lupus ban đỏ hệ thống do thuốc:

    32 Tỷ lệ nữ mắc bệnh ít hơn A. Đúng B. Sai

    A
  • II. Về lupus ban đỏ hệ thống do thuốc:

    33 Kháng thể Anti Histon (+) A. Đúng B. Sai

    A
  • II. Về lupus ban đỏ hệ thống do thuốc:

    34 Tổn thương thận thường gặp A. Đúng B. Sai

    B

  • III. Về tăng áp lực tĩnh mạch cửa:

    35 Biểu hiện lách to, xuất huyết tiêu hóa, cổ chướng A. Đúng B. Sai

    A
  • III. Về tăng áp lực tĩnh mạch cửa:

    36 Tắc tĩnh mạch trên gan chủ yếu gặp ở nữ giới A. Đúng B. Sai

    B
  • III. Về tăng áp lực tĩnh mạch cửa:

    37 Trên 90% do xơ gan A. Đúng B. Sai

    A
  • III. Về tăng áp lực tĩnh mạch cửa:

    38 Là nguyên nhân XHTH cao hay gặp nhất ở Việt Nam A. Đúng B. Sai

    B

  • II. Dấu hiệu lâm sàng của thoái hóa khớp ngoại vi:

    39 Đau tại khớp tổn thương, tăng lên khi vận động, giảm khi nghỉ ngơi A. Đúng B. Sai

    A
  • II. Dấu hiệu lâm sàng của thoái hóa khớp ngoại vi:

    40 Hiện tượng “phá gỉ khớp”, thời gian cứng khớp buổi sáng 15-30 phút A. Đúng B. Sai

    A
  • II. Dấu hiệu lâm sàng của thoái hóa khớp ngoại vi:

    41 Tiếng lạo xạo xương có thể nghe thấy hoặc sờ thấy khi thăm khám A. Đúng B. Saikhớp

    A
  • II. Dấu hiệu lâm sàng của thoái hóa khớp ngoại vi:

    42 Tổn thương biến dạng khớp ở khớp ngón xa bàn tay hạt Heberden A. Đúng B. Sai

    A

  • V. Tiêu chuẩn nào đánh gía trong DAS28:

    43 Số tổn thương bào mòn trên XQ A. Đúng B. Sai

    B
  • V. Tiêu chuẩn nào đánh gía trong DAS28:

    44 Số khớp sưng và đau A. Đúng B. Sai

    A
  • V. Tiêu chuẩn nào đánh gía trong DAS28:

    45 Máu lắng A. Đúng B. Sai

    A
  • V. Tiêu chuẩn nào đánh gía trong DAS28:

    46. CRP

    B