2023-06-09T17:23:13+03:00[Europe/Moscow] vi true <p>1 Phản ứng miễn dịch huỳnh quang trong chẩn đoán abces gan do amip dương tính khi có hiệu giá là bao nhiêu: </p><p>A. 1/200 B. 1/160 C. 1/320 D. 1/100</p>, <p>2 Viêm tụy cấp do nguyên nhân miễn dịch có thể định lượng thành phần nào để chẩn đoán: </p><p>A. Kháng thể kháng cơ trơn đương tính </p><p>B. Kháng thể IgA </p><p>C. Kháng thể LKM dương tỉnh </p><p>D. Kháng thể IgG4</p>, <p>3 Các yếu tố khởi phát não gan, trừ: </p><p>A. XHTH B. Chọc dịch ổ bụng làm xét nghiệm C. Dùng lợi tiểu quá mức D. TIPS</p>, <p>II. BN nam vào viện vì sốt cao rét run ngày thứ 10, không họ sốt khạc đờm, khám lâm sảng không có vàng da, gan to 3cm dưới bờ sườn, nghiệm pháp ấn kẽ sườn (+).</p><p>4. Chẩn đoán BN này: </p><p>A. Áp xe gan đường mật B. Áp xe gan amip C. Viêm phổi D. Viêm gan virus</p>, <p>II. BN nam vào viện vì sốt cao rét run ngày thứ 10, không họ sốt khạc đờm, khám lâm sảng không có vàng da, gan to 3cm dưới bờ sườn, nghiệm pháp ấn kẽ sườn (+).</p><p>5 Để chẩn đoán xác định cho bệnh nhân, cần thực hiện: </p><p>A. Siêu âm ổ bụng </p><p>B. X quang ngực thẳng </p><p>C. Công thức máu </p><p>D. Tất cả đáp án trên</p>, <p>6 Bệnh nhân được siêu âm có 1 ổ giảm âm 9 x 10 cm gan phải, xét nghiệm máu có bạch cầu tăng, đặc biệt tăng BC đa nhân trung tỉnh. Chụp XQ có ít dịch màng phổi P. Điều trị cần thiết ở BN này: </p><p>A. Metronidazol 1,5g truyền tĩnh mạch + Chọc hút ổ abces </p><p>B. Metronidazol 1,5g truyền tĩnh mạch </p><p>C. Chọc hút ở abces. </p><p>D. Metronidazol 1,5g uống</p>, <p>7 Thời gian dùng Metronidazol cho bệnh nhân trên là bao lâu: </p><p>A. 5 -7 ngày B. 7 – 10 ngày C. 10 - 14 ngày D. 4 tuần</p>, <p>8 Ô áp xe có nguy cơ lớn nhất vỡ vào đâu? </p><p>A. Vở màng phổi B. Võ vào màng tim C. Vỡ vào ổ bụng D. Vỡ ra ngoài</p>, <p>9 Diệt amip ở ruột cần sử dụng: </p><p>A. Tinidazol 500 mg x 3 lần x 7 – 10 ngày </p><p>B. Direxiod 200 mg, 2— 3 viên x 10 – 20 ngày </p><p>C. Intetrix 800 mg- 1000 mg x 7 – 10 ngày </p><p>D. B hoặc C</p>, <p>10 Giá trị triglycerid là nguyên nhân gây viêm tụy cấp: </p><p>A. &gt; 1000mg% B. &gt; 500 mg% C. &lt; 100 mg% D. &gt;1500 mg%</p>, <p>IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên X-Quang:</p><p>37 vôi hoá ở vi tri l4 </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên X-Quang:</p><p>38 hình ảnh cắt cụt đại tràng </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên X-Quang:</p><p>39 hình ảnh giãn ống tuy </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên X-Quang:</p><p>40 với hóa từ đầu đến đuôi tuy </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên X-Quang:</p><p>41 Hình ảnh mặt trong đoạn D2 tá tràng mở </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>11 Bệnh nhân cần làm gì tiếp theo để chẩn đoán xác định: </p><p>A. Chup CT &amp; bung B. Không cần làm gì thêm C. Sinh thiết khối u D. Xét nghiệm men gan</p>, <p>12 Biện pháp điều trị tối ưu cho BN này đầu tiên là: </p><p>A. Tiêm còn B. Mô cải u C. Nút mạch hóa chất D. Song cao tần</p>, <p>13 Ung thư tụy thường gặp ở bệnh nhân </p><p>A. Viêm tụy mạn B. Tiền sử viêm tụy cấp C. Uống rượu D. Đái tháo đường</p>, <p>14 Lựa chọn kháng sinh trong viêm tụy cấp tốt nhất: </p><p>A. Cephalosporin thế hệ III </p><p>B. Aminosid </p><p>C. Nhóm carbapennem </p><p>D. Quinolon</p>, <p>15 Chẩn đoán giãn TM thực quản ở BN xơ gan, thăm dò chính xác nhất là </p><p>A. Nội soi dạ dày thực quản </p><p>B. Chụp thực quân cản quang </p><p>C. Chụp thực quân đối quang kép </p><p>D. Chụp CLVT lồng ngực</p>, <p>16 Điều trị không áp dụng trong viêm tụy cấp: </p><p>A. Dat sonde da day </p><p>B. Nuôi dưỡng tĩnh mạch </p><p>C. Nhịn ăn</p><p>D. Truyền sandostatin</p>, <p>17 Chỉ định lọc máu trong viêm tụy cấp: </p><p>A. VTC hoại tử B. VTC thể nặng C. VTC có &lt;60 mmHg. D. Toan chuyển hóa pH &lt;7.2</p>, <p>18 Chỉ định đặt sonde dạ dày trong VTC:</p><p>A. Tất cả BN VIC </p><p>B. Nôn nhiều, bụng chướng sau ăn</p><p>C. VTC thể nặng </p><p>D. BN đau bụng nhiều</p>, <p>19 Cho ăn sớm qua đường miệng cho bệnh nhân viêm tụy cấp có tác dụng gì:</p><p>A. Tránh hạ đường huyết </p><p>B. Tránh nhiễm khuẩn tiêu hoá</p><p>C. Rút ngắn thời gian nằm viện </p><p>D. Giảm nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch</p>, <p>20 Bờ trên của gan bình thường được xác định theo đường giữa đòn phải: </p><p>A. KLS 6 B. KLS 8 C. KLS 7 D. KLS 5</p>, <p>I. Bệnh nhân ung thư gan, điều kiện cho điều trị phẫu thuật khi:</p><p>21 xơ gan child </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>I. Bệnh nhân ung thư gan, điều kiện cho điều trị phẫu thuật khi:</p><p>22 không có xơ gan </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>I. Bệnh nhân ung thư gan, điều kiện cho điều trị phẫu thuật khi:</p><p>23 c thể tích gan còn lại đủ &gt;1% trọng lượng cơ thể </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>I. Bệnh nhân ung thư gan, điều kiện cho điều trị phẫu thuật khi:</p><p>24 tăng áp lực tĩnh mạch của </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>II. Về một số biến chứng của xơ gan:</p><p>25 cung cấp các acidamin không phân nhánh và làm sạch ruột với lactulose giúp giảm bệnh lý não gan</p><p> A. Đúng B. Sai</p>, <p>II. Về một số biến chứng của xơ gan:</p><p>26 kháng sinh hàng đầu trong điều trị nhiễm trùng dịch cổ chướng là quinolone </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>II. Về một số biến chứng của xơ gan:</p><p>27 dự phòng hội chứng não gan sau tips bằng lactulose và rifaximin </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>II. Về một số biến chứng của xơ gan:</p><p>28 hội chứng gan thận cần dừng lợi tiểu </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>III. Các xét nghiệm men tụy trong viêm tụy cấp:</p><p>29 lipase có độ nhạy tương tự amylase nhưng độ đặc hiệu cao hơn </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>III. Các xét nghiệm men tụy trong viêm tụy cấp:</p><p>30 mức độ tăng của amylase và lipase phản ánh mức độ nặng của viêm tụy cấp </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>III. Các xét nghiệm men tụy trong viêm tụy cấp:</p><p>31 tăng ≥ 3 lần giới hạn trên bình thường giúp chẩn đoán </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>III. Các xét nghiệm men tụy trong viêm tụy cấp:</p><p>32 amylase niệu không có giá trị trong suy thận A. Đúng B. Sai</p>, <p>IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên siêu âm:</p><p>33 giãn đường mật </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên siêu âm:</p><p>34 giãn ống wirsung </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên siêu âm:</p><p>35 giảm vận động nhu động ruột </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên siêu âm:</p><p>36 tụy teo nhỏ, không đều </p><p>A. Đúng B. Sai</p> flashcards
Nội ASH - Buổi 3

Nội ASH - Buổi 3

  • 1 Phản ứng miễn dịch huỳnh quang trong chẩn đoán abces gan do amip dương tính khi có hiệu giá là bao nhiêu:

    A. 1/200 B. 1/160 C. 1/320 D. 1/100

    B
  • 2 Viêm tụy cấp do nguyên nhân miễn dịch có thể định lượng thành phần nào để chẩn đoán:

    A. Kháng thể kháng cơ trơn đương tính

    B. Kháng thể IgA

    C. Kháng thể LKM dương tỉnh

    D. Kháng thể IgG4

    D
  • 3 Các yếu tố khởi phát não gan, trừ:

    A. XHTH B. Chọc dịch ổ bụng làm xét nghiệm C. Dùng lợi tiểu quá mức D. TIPS

    B

  • II. BN nam vào viện vì sốt cao rét run ngày thứ 10, không họ sốt khạc đờm, khám lâm sảng không có vàng da, gan to 3cm dưới bờ sườn, nghiệm pháp ấn kẽ sườn (+).

    4. Chẩn đoán BN này:

    A. Áp xe gan đường mật B. Áp xe gan amip C. Viêm phổi D. Viêm gan virus

    B
  • II. BN nam vào viện vì sốt cao rét run ngày thứ 10, không họ sốt khạc đờm, khám lâm sảng không có vàng da, gan to 3cm dưới bờ sườn, nghiệm pháp ấn kẽ sườn (+).

    5 Để chẩn đoán xác định cho bệnh nhân, cần thực hiện:

    A. Siêu âm ổ bụng

    B. X quang ngực thẳng

    C. Công thức máu

    D. Tất cả đáp án trên

    D
  • 6 Bệnh nhân được siêu âm có 1 ổ giảm âm 9 x 10 cm gan phải, xét nghiệm máu có bạch cầu tăng, đặc biệt tăng BC đa nhân trung tỉnh. Chụp XQ có ít dịch màng phổi P. Điều trị cần thiết ở BN này:

    A. Metronidazol 1,5g truyền tĩnh mạch + Chọc hút ổ abces

    B. Metronidazol 1,5g truyền tĩnh mạch

    C. Chọc hút ở abces.

    D. Metronidazol 1,5g uống

    A
  • 7 Thời gian dùng Metronidazol cho bệnh nhân trên là bao lâu:

    A. 5 -7 ngày B. 7 – 10 ngày C. 10 - 14 ngày D. 4 tuần

    C
  • 8 Ô áp xe có nguy cơ lớn nhất vỡ vào đâu?

    A. Vở màng phổi B. Võ vào màng tim C. Vỡ vào ổ bụng D. Vỡ ra ngoài

    A
  • 9 Diệt amip ở ruột cần sử dụng:

    A. Tinidazol 500 mg x 3 lần x 7 – 10 ngày

    B. Direxiod 200 mg, 2— 3 viên x 10 – 20 ngày

    C. Intetrix 800 mg- 1000 mg x 7 – 10 ngày

    D. B hoặc C

    D
  • 10 Giá trị triglycerid là nguyên nhân gây viêm tụy cấp:

    A. > 1000mg% B. > 500 mg% C. < 100 mg% D. >1500 mg%

    A

  • IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên X-Quang:

    37 vôi hoá ở vi tri l4

    A. Đúng B. Sai

    B
  • IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên X-Quang:

    38 hình ảnh cắt cụt đại tràng

    A. Đúng B. Sai

    B
  • IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên X-Quang:

    39 hình ảnh giãn ống tuy

    A. Đúng B. Sai

    B
  • IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên X-Quang:

    40 với hóa từ đầu đến đuôi tuy

    A. Đúng B. Sai

    A
  • IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên X-Quang:

    41 Hình ảnh mặt trong đoạn D2 tá tràng mở

    A. Đúng B. Sai

    B
  • 11 Bệnh nhân cần làm gì tiếp theo để chẩn đoán xác định:

    A. Chup CT & bung B. Không cần làm gì thêm C. Sinh thiết khối u D. Xét nghiệm men gan

    A
  • 12 Biện pháp điều trị tối ưu cho BN này đầu tiên là:

    A. Tiêm còn B. Mô cải u C. Nút mạch hóa chất D. Song cao tần

    C
  • 13 Ung thư tụy thường gặp ở bệnh nhân

    A. Viêm tụy mạn B. Tiền sử viêm tụy cấp C. Uống rượu D. Đái tháo đường

    A
  • 14 Lựa chọn kháng sinh trong viêm tụy cấp tốt nhất:

    A. Cephalosporin thế hệ III

    B. Aminosid

    C. Nhóm carbapennem

    D. Quinolon

    C
  • 15 Chẩn đoán giãn TM thực quản ở BN xơ gan, thăm dò chính xác nhất là

    A. Nội soi dạ dày thực quản

    B. Chụp thực quân cản quang

    C. Chụp thực quân đối quang kép

    D. Chụp CLVT lồng ngực

    A
  • 16 Điều trị không áp dụng trong viêm tụy cấp:

    A. Dat sonde da day

    B. Nuôi dưỡng tĩnh mạch

    C. Nhịn ăn

    D. Truyền sandostatin

    D
  • 17 Chỉ định lọc máu trong viêm tụy cấp:

    A. VTC hoại tử B. VTC thể nặng C. VTC có <60 mmHg. D. Toan chuyển hóa pH <7.2

    B
  • 18 Chỉ định đặt sonde dạ dày trong VTC:

    A. Tất cả BN VIC

    B. Nôn nhiều, bụng chướng sau ăn

    C. VTC thể nặng

    D. BN đau bụng nhiều

    B
  • 19 Cho ăn sớm qua đường miệng cho bệnh nhân viêm tụy cấp có tác dụng gì:

    A. Tránh hạ đường huyết

    B. Tránh nhiễm khuẩn tiêu hoá

    C. Rút ngắn thời gian nằm viện

    D. Giảm nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch

    B
  • 20 Bờ trên của gan bình thường được xác định theo đường giữa đòn phải:

    A. KLS 6 B. KLS 8 C. KLS 7 D. KLS 5

    A

  • I. Bệnh nhân ung thư gan, điều kiện cho điều trị phẫu thuật khi:

    21 xơ gan child

    A. Đúng B. Sai

    A
  • I. Bệnh nhân ung thư gan, điều kiện cho điều trị phẫu thuật khi:

    22 không có xơ gan

    A. Đúng B. Sai

    A
  • I. Bệnh nhân ung thư gan, điều kiện cho điều trị phẫu thuật khi:

    23 c thể tích gan còn lại đủ >1% trọng lượng cơ thể

    A. Đúng B. Sai

    A
  • I. Bệnh nhân ung thư gan, điều kiện cho điều trị phẫu thuật khi:

    24 tăng áp lực tĩnh mạch của

    A. Đúng B. Sai

    B

  • II. Về một số biến chứng của xơ gan:

    25 cung cấp các acidamin không phân nhánh và làm sạch ruột với lactulose giúp giảm bệnh lý não gan

    A. Đúng B. Sai

    B
  • II. Về một số biến chứng của xơ gan:

    26 kháng sinh hàng đầu trong điều trị nhiễm trùng dịch cổ chướng là quinolone

    A. Đúng B. Sai

    B
  • II. Về một số biến chứng của xơ gan:

    27 dự phòng hội chứng não gan sau tips bằng lactulose và rifaximin

    A. Đúng B. Sai

    B
  • II. Về một số biến chứng của xơ gan:

    28 hội chứng gan thận cần dừng lợi tiểu

    A. Đúng B. Sai

    A

  • III. Các xét nghiệm men tụy trong viêm tụy cấp:

    29 lipase có độ nhạy tương tự amylase nhưng độ đặc hiệu cao hơn

    A. Đúng B. Sai

    A
  • III. Các xét nghiệm men tụy trong viêm tụy cấp:

    30 mức độ tăng của amylase và lipase phản ánh mức độ nặng của viêm tụy cấp

    A. Đúng B. Sai

    B
  • III. Các xét nghiệm men tụy trong viêm tụy cấp:

    31 tăng ≥ 3 lần giới hạn trên bình thường giúp chẩn đoán

    A. Đúng B. Sai

    A
  • III. Các xét nghiệm men tụy trong viêm tụy cấp:

    32 amylase niệu không có giá trị trong suy thận A. Đúng B. Sai

    A

  • IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên siêu âm:

    33 giãn đường mật

    A. Đúng B. Sai

    B
  • IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên siêu âm:

    34 giãn ống wirsung

    A. Đúng B. Sai

    A
  • IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên siêu âm:

    35 giảm vận động nhu động ruột

    A. Đúng B. Sai

    B
  • IV. Về viêm tuy mạn, hình ảnh trên siêu âm:

    36 tụy teo nhỏ, không đều

    A. Đúng B. Sai

    A