2023-06-09T17:03:03+03:00[Europe/Moscow] vi true <p>1 Nguyên nhân hay gặp nhất của XHTH cao: </p><p>A. Loét dạ dày tá tràng </p><p>B. Giãn vỡ tĩnh mạch thực quản </p><p>C. Rách tâm vị </p><p>D. Ung thư dạ dày</p>, <p>2 Nguyên nhân sau gan gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa, trừ: </p><p>A. Viêm màng ngoài tim co thắt </p><p>B. Huyết khối tĩnh mạch cửa </p><p>C. Hội chứng Budd Chiari </p><p>D. Suy tim phải</p>, <p>3 BN XHTH cao, phương pháp thăm dò nên dùng: </p><p>A. Chụp mạch số hóa xóa nền </p><p>B. Chụp CT có cản quang </p><p>C. Nội soi dạ dày</p><p> D. Chụp Xquang dạ dày có baryte</p>, <p>4 Trong quá trình điều trị Xơ gan có nôn máu, creatinin tăng cao, ưu tiên dùng gì để giảm áp lực tĩnh mạch cửa: </p><p>A. Terlipressin B. Sandostatin C. Somatostatin D. Octreotide</p>, <p>5 Thuốc chẹn beta giao cảm trong điều trị giảm áp lực tĩnh mạch cửa: </p><p>A. Sử dụng loại tác dụng chọn lọc để giảm tác dụng phụ, </p><p>B. Không cần theo dõi nhịp tim </p><p>C. Tăng liều khi BN có nhiễm trùng dịch cổ chướng </p><p>D. Hạn chế dùng trong trường hợp cổ chướng kháng trị</p>, <p>BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.</p><p>12 Sau nội soi cầm máu thành công, dặn BN nhịn ăn trong:</p><p>A. 6h B. 12h C. 24h</p><p>D. Đến khi đại tiện phân vàng</p>, <p>BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.</p><p>13 Thuốc ức chế bơm proton (PPIs) được dùng cho BN với liều:</p><p>A. 40mg, uống 1 lần/ngày</p><p>B. 40mg, uống 2 lần/ngày</p><p>C. 80mg, tiêm TMC 1 lần/ngày, trong 72h</p><p>D. 8mg/giờ, truyền TM liên tục, trong 72h</p>, <p>BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.</p><p>14 Dặn BN chế độ sinh hoạt trong giai đoạn hiện tại.</p><p>A. Nằm nghỉ tại giường, vệ sinh tại giường</p><p>B. Vận động quanh giường, vệ sinh phải có người hỗ trợ</p><p>C. Vận động quanh giường, tự vệ sinh cá nhân</p><p>D. Không hạn chế vận động</p>, <p>BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.</p><p>15 Sau 1 ngày nằm viện, người nhà BN trình thẻ BHYT nhờ tư vấn. Bạn hướng dẫn:</p><p>A. Không được hưởng BHYT vì không trình thẻ ngay khi vào viện</p><p>B. Về BV tuyến dưới xin cấp giấy chuyển BHYT mới được hưởng BHYT</p><p>C. Xác nhận cấp cứu cho BN để được hưởng BHYT tối đa trong định mức</p><p>D. Không tư vấn vì không phải trách nhiệm của mình</p>, <p>16 I. Đặc điểm của TIPS: Dễ bị tắc lại A. Đúng B. Sai</p>, <p>17 I. Đặc điểm của TIPS: Sử dụng với hiệu quả rất tốt </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>18 I. Đặc điểm của TIPS:Không nên sử dụng trong bệnh lý não gan </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>19 I. Đặc điểm của TIPS:Chống chỉ định trên những trường hợp cổ chướng kháng trị </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>20 Mức độ la có hình ảnh nội soi: Đáy sạch </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>23 Mức độ IIc có hình ảnh nội soi: Máu phun thành tia </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>24 III. Về nhiễm trùng dịch cổ chướng: Cần thiết phải dự phòng biến chứng hôn mê gan </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>25 III. Về nhiễm trùng dịch cổ chướng: Khi xét nghiệm protide dịch ổ bụng &gt; 10g/L thì nguy cơ nhiễm trùng dịch cổ chướng rất cao </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>26 Về nhiễm trùng dịch cổ chướng:Vi khuẩn gây bệnh hàng đầu là E.Coli </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>27 Về nhiễm trùng dịch cổ chướng:Chẩn đoán xác định khi bạch cấu trong dịch cổ chướng &gt;250/mm3 </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>6 Điều nào sau đây là đúng về các thuốc giảm áp lực tĩnh mạch cửa, trừ: </p><p>A. Dừng thuốc khi BN đi ngoài phân vàng </p><p>B. Tác dụng co mạch tạng làm giảm áp lực tĩnh mạch của </p><p>C. Thời gian dùng thuốc duy trì khoảng 1 tuần </p><p>D. Nên sử dụng thuốc sớm sau khi nhập viện v</p>, <p>7 Biểu hiện đầu tiên của hôn mê gan: </p><p>A. Run vỗ cánh ( B. Co giật C. Rối loạn giấc ngủ D. Hơi thở mùi gan sống</p>, <p>8 Thời điểm cần nội soi dạ dày thực quản lần 2 ở BN XHTH do loét dạ dày tá tràng: </p><p>A. Sau 2-3 tuần kể từ soi đầu tiên </p><p>B. Khi chảy máu tái phát </p><p>C. Trước khi ra viện </p><p>D. Sau 3 ngày</p>, <p>II. BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.</p><p>9 Xử trí ban đầu với BN:</p><p>a) Đặt đường truyền tĩnh mạch ngoại biên</p><p>b) Nằm đầu thấp, nghiêng 1 bên</p><p>c) Thở oxy kính 3 l/phút</p><p>d) Nội soi cấp cứu</p><p>Sắp xếp theo thứ tự đúng</p><p>A. abcd B. c&gt;a&gt;b d C. b&gt; c&gt;a&gt;d* D. d a&gt;c&gt;b</p>, <p>BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.</p><p>10 Bồi phụ thể tích tuần hoàn, ưu tiên lựa chọn loại dịch truyền nào:</p><p>A. Nacl 0,9%</p><p>B. Glucose 5%</p><p>C. Ringeriactat</p><p>D. Voluven 6% (dd cao phân tử)</p>, <p>BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.</p><p>11 XN CTM cấp: HC 2,85 T/, Hb 69g/1, Hct 0,31. Về chỉ định truyền máu của BN:</p><p>A. Có chỉ định truyền máu cấp</p><p>B. Không có chỉ định truyền máu</p><p>C. Truyền máu sau khi nội soi cầm máu</p><p>D. Phụ thuộc vào huyết động trên lâm sàng của BN</p>, <p>21 Mức độ IIa có hình ảnh nội soi: Có điểm mạch </p><p>A. Đúng B. Sai</p>, <p>22 Mức độ IIb có hình ảnh nội soi: Có cục máu đông </p><p>A. Đúng B. Sai</p> flashcards
Nội ASH Buổi 2

Nội ASH Buổi 2

  • 1 Nguyên nhân hay gặp nhất của XHTH cao:

    A. Loét dạ dày tá tràng

    B. Giãn vỡ tĩnh mạch thực quản

    C. Rách tâm vị

    D. Ung thư dạ dày

    A
  • 2 Nguyên nhân sau gan gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa, trừ:

    A. Viêm màng ngoài tim co thắt

    B. Huyết khối tĩnh mạch cửa

    C. Hội chứng Budd Chiari

    D. Suy tim phải

    B
  • 3 BN XHTH cao, phương pháp thăm dò nên dùng:

    A. Chụp mạch số hóa xóa nền

    B. Chụp CT có cản quang

    C. Nội soi dạ dày

    D. Chụp Xquang dạ dày có baryte

    C
  • 4 Trong quá trình điều trị Xơ gan có nôn máu, creatinin tăng cao, ưu tiên dùng gì để giảm áp lực tĩnh mạch cửa:

    A. Terlipressin B. Sandostatin C. Somatostatin D. Octreotide

    A
  • 5 Thuốc chẹn beta giao cảm trong điều trị giảm áp lực tĩnh mạch cửa:

    A. Sử dụng loại tác dụng chọn lọc để giảm tác dụng phụ,

    B. Không cần theo dõi nhịp tim

    C. Tăng liều khi BN có nhiễm trùng dịch cổ chướng

    D. Hạn chế dùng trong trường hợp cổ chướng kháng trị

    D
  • BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.

    12 Sau nội soi cầm máu thành công, dặn BN nhịn ăn trong:

    A. 6h B. 12h C. 24h

    D. Đến khi đại tiện phân vàng

    A
  • BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.

    13 Thuốc ức chế bơm proton (PPIs) được dùng cho BN với liều:

    A. 40mg, uống 1 lần/ngày

    B. 40mg, uống 2 lần/ngày

    C. 80mg, tiêm TMC 1 lần/ngày, trong 72h

    D. 8mg/giờ, truyền TM liên tục, trong 72h

    D
  • BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.

    14 Dặn BN chế độ sinh hoạt trong giai đoạn hiện tại.

    A. Nằm nghỉ tại giường, vệ sinh tại giường

    B. Vận động quanh giường, vệ sinh phải có người hỗ trợ

    C. Vận động quanh giường, tự vệ sinh cá nhân

    D. Không hạn chế vận động

    A
  • BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.

    15 Sau 1 ngày nằm viện, người nhà BN trình thẻ BHYT nhờ tư vấn. Bạn hướng dẫn:

    A. Không được hưởng BHYT vì không trình thẻ ngay khi vào viện

    B. Về BV tuyến dưới xin cấp giấy chuyển BHYT mới được hưởng BHYT

    C. Xác nhận cấp cứu cho BN để được hưởng BHYT tối đa trong định mức

    D. Không tư vấn vì không phải trách nhiệm của mình

    C

  • 16 I. Đặc điểm của TIPS: Dễ bị tắc lại A. Đúng B. Sai

    A
  • 17 I. Đặc điểm của TIPS: Sử dụng với hiệu quả rất tốt

    A. Đúng B. Sai

    A
  • 18 I. Đặc điểm của TIPS:Không nên sử dụng trong bệnh lý não gan

    A. Đúng B. Sai

    A
  • 19 I. Đặc điểm của TIPS:Chống chỉ định trên những trường hợp cổ chướng kháng trị

    A. Đúng B. Sai

    B

  • 20 Mức độ la có hình ảnh nội soi: Đáy sạch

    A. Đúng B. Sai

    B
  • 23 Mức độ IIc có hình ảnh nội soi: Máu phun thành tia

    A. Đúng B. Sai

    B

  • 24 III. Về nhiễm trùng dịch cổ chướng: Cần thiết phải dự phòng biến chứng hôn mê gan

    A. Đúng B. Sai

    A
  • 25 III. Về nhiễm trùng dịch cổ chướng: Khi xét nghiệm protide dịch ổ bụng > 10g/L thì nguy cơ nhiễm trùng dịch cổ chướng rất cao

    A. Đúng B. Sai

    B
  • 26 Về nhiễm trùng dịch cổ chướng:Vi khuẩn gây bệnh hàng đầu là E.Coli

    A. Đúng B. Sai

    A
  • 27 Về nhiễm trùng dịch cổ chướng:Chẩn đoán xác định khi bạch cấu trong dịch cổ chướng >250/mm3

    A. Đúng B. Sai

    B
  • 6 Điều nào sau đây là đúng về các thuốc giảm áp lực tĩnh mạch cửa, trừ:

    A. Dừng thuốc khi BN đi ngoài phân vàng

    B. Tác dụng co mạch tạng làm giảm áp lực tĩnh mạch của

    C. Thời gian dùng thuốc duy trì khoảng 1 tuần

    D. Nên sử dụng thuốc sớm sau khi nhập viện v

    C
  • 7 Biểu hiện đầu tiên của hôn mê gan:

    A. Run vỗ cánh ( B. Co giật C. Rối loạn giấc ngủ D. Hơi thở mùi gan sống

    C
  • 8 Thời điểm cần nội soi dạ dày thực quản lần 2 ở BN XHTH do loét dạ dày tá tràng:

    A. Sau 2-3 tuần kể từ soi đầu tiên

    B. Khi chảy máu tái phát

    C. Trước khi ra viện

    D. Sau 3 ngày

    A

  • II. BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.

    9 Xử trí ban đầu với BN:

    a) Đặt đường truyền tĩnh mạch ngoại biên

    b) Nằm đầu thấp, nghiêng 1 bên

    c) Thở oxy kính 3 l/phút

    d) Nội soi cấp cứu

    Sắp xếp theo thứ tự đúng

    A. abcd B. c>a>b d C. b> c>a>d* D. d a>c>b

    C
  • BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.

    10 Bồi phụ thể tích tuần hoàn, ưu tiên lựa chọn loại dịch truyền nào:

    A. Nacl 0,9%

    B. Glucose 5%

    C. Ringeriactat

    D. Voluven 6% (dd cao phân tử)

    A
  • BN nam 49 tuổi vào viện trong bệnh cảnh XHTH nghi do loét dạ dày tá tràng, HA: 100/60 mmHg, M: 110 chu kỳ/phút.

    11 XN CTM cấp: HC 2,85 T/, Hb 69g/1, Hct 0,31. Về chỉ định truyền máu của BN:

    A. Có chỉ định truyền máu cấp

    B. Không có chỉ định truyền máu

    C. Truyền máu sau khi nội soi cầm máu

    D. Phụ thuộc vào huyết động trên lâm sàng của BN

    A
  • 21 Mức độ IIa có hình ảnh nội soi: Có điểm mạch

    A. Đúng B. Sai

    B
  • 22 Mức độ IIb có hình ảnh nội soi: Có cục máu đông

    A. Đúng B. Sai

    A