2023-05-31T09:14:31+03:00[Europe/Moscow] vi true <p>1.Thuốc lợi tiểu nào sử dụng cho bệnh nhân suy thận mạn: </p><p>A.Lợi tiểu thiazid B.Lợi tiểu spironolacton C.Lợi tiểu furosemide D. Ca 3 thuoc trên</p>, <p>2. Đau ngực không ôn dịnh, không su dung thuoc nào: </p><p>A.Nitrat B.Aspirin C.Chen kênh Canxi(VD Nifedipine) D.Statin</p>, <p>3. Xét nghiệm sinh hoá trong loãng xương nguyên phát: </p><p>A. Canxi tǎng,photpho giam </p><p>B.Canxi giam,photpho tǎng </p><p>C.Canxi giam,photpho giam </p><p>D.Canxi binh thuong,photpho binh thuong,</p>, <p>4-5. Bệnh nhân nam 45 tuoi, tiền sử hút thuốc 40 bao năm, vào viện vì mệt mói, xét nghiêm có Na máu 120 mmol/l. CLVT có hinh anh khôi u phoi phai kích thước 3x5cm, có xâm lấn phế quản gốc, có hạch rôn phôi P. Sinh thiêt chan doán ung thu té bào nhỏ, Không có di cǎn xa. </p><p>4.Chân doán nguyên nhân Hạ Na+ cua bênh nhân: </p><p>A.Hội chứng Pancoat-Tobias </p><p>B.Hội chứng ACTH like </p><p>C.Hội chứng Schwartz-Bartert </p><p>D.Hội chứng não mất muối</p>, <p>4-5. Bệnh nhân nam 45 tuoi, tiền sử hút thuốc 40 bao năm, vào viện vì mệt mói, xét nghiêm có Na máu 120 mmol/l. CLVT có hinh anh khôi u phoi phai kích thuóc 3x5cm, có xâm lấn phế quản gốc, có hạch rôn phôi P. Sinh thiêt chan doán ung thu té bào nhỏ, Không có di cǎn xa. </p><p>5.Diêu tri cho bênh nhân trên: </p><p>A.Phau thuat </p><p>B. Phâu thuat roi hóa tri </p><p>C.Hóa Tri </p><p>D.Xa tri</p>, <p>6. Điều trị ho ra máu rất nǎng: </p><p>A. Noi soi phé quan </p><p>B. Chup dông mach và nút mach </p><p>C. Bôi phu thê tích tuan hoàn </p><p>D. Cả 3 ý trên</p>, <p>7. Bệnh nhân đến viện sau 3h kể từ khi bắt đầu đau ngực, được chẩn đoán NMCT cấp ST chênh lên. Tuy nhiên co so y té đó không có can thiêp ĐMV, nêu thoi gian chuyên BN dến tuyến trên có đủ điều kiện can thiệp là 2 giờ, thì: </p><p>A Cho BN dùng tiêu sợi huyết rôi chuyến tuyên trên can thiêp B.Chuyên ngay lên tuyén trên can thiêp, không dùng thuôc tiêu soi huyêt </p><p>C. Cho BN dùng tiêu sợi huyết và theo dõi, nếu thất bại thì chuyến D.Cho BN dung tiêu sợi huyết và không chuyển lên tuyến trênrobn</p>, <p>8.Triêu chứng ít gặp trong bệnh Crohn: </p><p>A.Nút, ke hau môn </p><p>B.Loét miêng, hong </p><p>C.Ia phân nhay máu </p><p>D.Ap xe hau môn</p>, <p>9.Ti le dau bung trong Hội chứng ruot kích thích: </p><p>A.80% B.90% C.75% D.60%</p>, <p>10. Tiêu chuẩn chần doán Lupus theo ACR 1987 thì BC lympho: </p><p>B.&lt;1000 C.&lt;500 D.&lt;4 A.&lt;1500</p>, <p>11. Hạt tophi trong gút mạn có các dac diêm sau: </p><p>A. Có thê nhin thây màu trang nhat cua các tinh thê urat trong hat tophi </p><p>B. Dau, di dong dễ </p><p>C. Mât dô mêm </p><p>D. Vị trí thường gặp ở trong các gân, nhất là gân Achille</p>, <p>12. BN nữ 53 tuổi vào viện vì mệt. Chẩn đoán điện tâm đồ: </p><p>A. Ngoại tâm thu nhi </p><p>B. Rung nhi </p><p>C. BAV II mobitz II </p><p>D. BAV III</p>, <p>13. BN bị ép tim cấp do tràn dịch màng ngoài tim, cần chọc hút dịch màng ngoài tim, trong lúc chờ đợi chọc dịch, ta có thể điều trị gì cho BN: </p><p>A. Truyen dich </p><p>B. Dùng chen beta giao cam làm giám nhip tim </p><p>C. Dùng loi tiêu </p><p>D. Dùng nitrat gian mach</p>, <p>14. Suy thận cấp do nguyên nhân truóc thân thuong thây các triêu chúng nhu: </p><p>A. Dau túc ha vi, tiêu buot, tiêu rǎt </p><p>B. Con đau quặn thận </p><p>C. Hạ huyết áp, da và niêm mạc khô, số lượng nước tiểu giảm dàn D.Phù, tǎng huyêt áp</p>, <p>15. Điện tâm đồ chân doán dày thât phải cúa WHO:</p><p>A.Truc phai&gt; 100 độ</p><p>B.R/S&lt;1 ở V4,V5</p><p>C.Sóng S chiém uu thê ở D1 hoǎc block nhánh phải không hoàn toàn </p><p>D.P cao trên 2.5mm ở D2</p>, <p>16.Liêu tho oxy tai nhà cua bn COPD: </p><p>A. 1-3 lít/phút </p><p>B.4-5 lít/phút </p><p>C.6-7 lít/phút </p><p>D.2 lít/phút</p>, <p>17. Chân đoán tan máu khong dựa vào : </p><p>A. Manh vo hong cau </p><p>B.Haptoglobin </p><p>C.Bilirubin gián tiép. </p><p>D.Urobilin nuóc tiêu</p>, <p>18. Sau khi điều trị tốt BN NMCT cấp baọ gồm cà tái tưới máu thành công, BN càn được tiếp tục duy trì diều trị như sau, TRỪ </p><p>A. Chế độ ăn có nhiều chất xo và rau quả </p><p>B. Khuyên khích van dong sóm tǎng dân </p><p>C. Diêu chinh tot các yêu to nguy co nhu THA.DTD... </p><p>D.Bat clong tai giuong hàng tuan</p>, <p>19.Trong Tan máu tu miên, xét nghiêm thây: </p><p>A. MCV binh thuong, RDW cao </p><p>B. MCV cao, RDW binh thuong </p><p>C. MCV cao, RDW cao </p><p>D. MCV thâp, RDW cao</p>, <p>20-21.Nguoi bênh nam 72 tuổi, được chần đoán COPD 5 năm nay, FEV1 45%, nhâp viện 3 lần/ năm vì đợt cấp, đi bộ chậm hơn so với người cùng tuôi, 20.Chan doán giai doan theo GOLD 2018: </p><p>A.GOLD 3 C</p><p> B.GOLD 3D </p><p>C.GOLD 2 C </p><p>D.GOLD 2D</p>, <p>20-21.Nguoi bênh nam 72 tuổi, được chần đoán COPD 5 năm nay, FEV1 45%, nhâp viện 3 lần/ năm vì đợt cấp, đi bộ chậm hơn so với người cùng tuôi, </p><p>21.Lua chon thuốc điều trị ở giai đoạn ổn định cho bệnh nhân này theo GOLD 2018: </p><p>A.LABA+LAMA+ICS </p><p>B.LABA+LAMA </p><p>C.LABA hoac LAMA </p><p>D.SABA và SAMA</p>, <p>22.Xét nghiêm nào dưới đây không cần làm trong tìm nguyên nhân táo bón thực thể? </p><p>A.Ure,creatinin huyét thanh </p><p>B. Canxi máu </p><p>C.Hormone tuyên giáp </p><p>D.Glucose máu</p>, <p>23. Chỉ định điều trị nội khoa của u phì đại lành tính TLT khi múc dô rôi loan tiêu tiên: </p><p>A.Trung binh B.Nǎng C.Nhe D.Trung binh và nǎng</p>, <p>24.Hoi chúng Claude-Bernard-Horner là do chèn ép: </p><p>A. Thân kinh giao cam nguc </p><p>B.Than kinh giao cam cô </p><p>C.Dám rôi cánh tay </p><p>D.Than kinh quat nguoc</p>, <p>25-27. Bn nam 66 tuôi, di khám vì ho dờm. Bệnh 4 ngày, lúc đầu ho khan, sau có đờm đục, sốt nhẹ, gai rét.Trieu chúng nặng dan, BN ho nhiêu, tho nhanh hon bình thuong.BN tiên su THA, RLMM, không dùng KS trong 3 tháng gân dây. Khám thây hoi chứng đông đặc phía dưới phối phải, M 100L/ph, HA 130/80 mmHg, Nhiêt dô 38 dô C, Nhip tho 261/ph, SpO2 94% khi troi. </p><p>25.Cân làm XN CLS nào de chan doán? </p><p>A. Siêu âm mang phoi </p><p>B. Nôi soi tai mui hong </p><p>C.Chup Xquang nguc </p><p>D.Chup CLVT nguc</p>, <p>25-27. Bn nam 66 tuôi, di khám vì ho dờm. Bệnh 4 ngày, lúc đầu ho khan, sau có đờm đục, sốt nhẹ, gai rét.Trieu chúng nặng dan, BN ho nhiêu, tho nhanh hon bình thuong.BN tiên su THA, RLMM, không dùng KS trong 3 tháng gân dây. Khám thây hoi chứng đông đặc phía dưới phối phải, M 100L/ph, HA 130/80 mmHg, Nhiêt dô 38 dô C, Nhip tho 261/ph, SpO2 94% khi troi. </p><p>26. Diêm CURB65 cua BN là bao nhiêu? </p><p></p><p>A.1 diem B.2 diem C.3 diêm D.4 diêm</p>, <p>25-27. Bn nam 66 tuôi, di khám vì ho dờm. Bệnh 4 ngày, lúc đầu ho khan, sau có đờm đục, sốt nhẹ, gai rét.Trieu chúng nặng dan, BN ho nhiêu, tho nhanh hon bình thuong.BN tiên su THA, RLMM, không dùng KS trong 3 tháng gân dây. Khám thây hoi chứng đông đặc phía dưới phối phải, M 100L/ph, HA 130/80 mmHg, Nhiêt dô 38 dô C, Nhip tho 261/ph, SpO2 94% khi troi. </p><p>27. Lựa chọn thuốc diều trị ban dầu? </p><p>A.Medrol+Salbutamol </p><p>B. Medrol+Amoxicillin </p><p>C.Amoxicillin+acetylcystein </p><p>D.Paracetamol+codein</p>, <p>II.D-S (A:ĐÚNG – B:SAI) 1.Dièu tri ho máu: </p><p>A. Phai dánh giá dúng tinh trang ho ra máu dể có diều trị chính xác</p>, B. Mọi bênh nhân ho ra máu phai chuyên dén bênh viên, C.Chi dung Morphin khi ho ra máu nǎng, D.Không có chi dinh truyen máu khi ho ra máu do tǎng áp dông mach phôi, <p>2. Bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện vàng da tắc mật, nguyên nhân có thê do <strong>A.Soi mat.</strong></p>, <p>Bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện vàng da tắc mật, nguyên nhân có thê do <strong>B.Hep duong mat do viêm.</strong></p>, <p>Bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện vàng da tắc mật, nguyên nhân có thê do <strong>C.U nang gia tuy vùng dàu tuy.</strong></p>, <p>Bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện vàng da tắc mật, nguyên nhân có thê do <strong>D. Áp xe dàu tuy.</strong></p>, Bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện vàng da tắc mật, nguyên nhân có thê do E.Huyét khói tinh mach cua, <p>3.Dich tiét có dac diêm: Dich tiét <strong>A.LDH dich màng phôi/LDH huyét thanh &gt;0,6</strong></p>, <p>Dich tiét <strong>B. Do tǎng áp luc thuy tinh mach máu</strong></p>, <p>Dich tiét <strong>C.Protein dich màng phôi /protein huyét thanh&lt;0,5</strong></p>, <p>Dich tiét <strong>D.pH&lt;7,3</strong></p>, <p>4. Hội chúng Pierre-Marie bao gồm các triêu chúng: Hội chúng Pierre-Marie <strong>A.Ngón tay dui trong</strong></p>, <p>Hội chúng Pierre-Marie <strong>B.Dau quanh ba vai, mat trong cánh tay</strong></p>, <p>Hội chúng Pierre-Marie <strong>C.Dau doc các xuong dài</strong></p>, <p>Hội chúng Pierre-Marie <strong>D.Sung dau các khóp nhỏ nhỡ</strong></p>, <p>5.Phương pháp diêu trị xuât huyêt giam tiêu cầu: Phương pháp diêu trị xuât huyêt giam tiêu cầu:<strong>A.Ghép tuỷ</strong></p>, <p>Phương pháp diêu trị xuât huyêt giam tiêu cầu:<strong>B.Ig tinh mach</strong></p>, <p>Phương pháp diêu trị xuât huyêt giam tiêu cầu:<strong>C.Uc ché miên dich</strong></p>, <p>Phương pháp diêu trị xuât huyêt giam tiêu cầu:<strong>D.Cát lách</strong></p>, <p>Phương pháp diêu trị xuât huyêt giam tiêu cầu:<strong>E.Truyen tiêu cau</strong></p> flashcards
Nội ASH - Buổi 15

Nội ASH - Buổi 15

  • 1.Thuốc lợi tiểu nào sử dụng cho bệnh nhân suy thận mạn:

    A.Lợi tiểu thiazid B.Lợi tiểu spironolacton C.Lợi tiểu furosemide D. Ca 3 thuoc trên

    C
  • 2. Đau ngực không ôn dịnh, không su dung thuoc nào:

    A.Nitrat B.Aspirin C.Chen kênh Canxi(VD Nifedipine) D.Statin

    C
  • 3. Xét nghiệm sinh hoá trong loãng xương nguyên phát:

    A. Canxi tǎng,photpho giam

    B.Canxi giam,photpho tǎng

    C.Canxi giam,photpho giam

    D.Canxi binh thuong,photpho binh thuong,

    D
  • 4-5. Bệnh nhân nam 45 tuoi, tiền sử hút thuốc 40 bao năm, vào viện vì mệt mói, xét nghiêm có Na máu 120 mmol/l. CLVT có hinh anh khôi u phoi phai kích thước 3x5cm, có xâm lấn phế quản gốc, có hạch rôn phôi P. Sinh thiêt chan doán ung thu té bào nhỏ, Không có di cǎn xa.

    4.Chân doán nguyên nhân Hạ Na+ cua bênh nhân:

    A.Hội chứng Pancoat-Tobias

    B.Hội chứng ACTH like

    C.Hội chứng Schwartz-Bartert

    D.Hội chứng não mất muối

    C
  • 4-5. Bệnh nhân nam 45 tuoi, tiền sử hút thuốc 40 bao năm, vào viện vì mệt mói, xét nghiêm có Na máu 120 mmol/l. CLVT có hinh anh khôi u phoi phai kích thuóc 3x5cm, có xâm lấn phế quản gốc, có hạch rôn phôi P. Sinh thiêt chan doán ung thu té bào nhỏ, Không có di cǎn xa.

    5.Diêu tri cho bênh nhân trên:

    A.Phau thuat

    B. Phâu thuat roi hóa tri

    C.Hóa Tri

    D.Xa tri

    C
  • 6. Điều trị ho ra máu rất nǎng:

    A. Noi soi phé quan

    B. Chup dông mach và nút mach

    C. Bôi phu thê tích tuan hoàn

    D. Cả 3 ý trên

    D
  • 7. Bệnh nhân đến viện sau 3h kể từ khi bắt đầu đau ngực, được chẩn đoán NMCT cấp ST chênh lên. Tuy nhiên co so y té đó không có can thiêp ĐMV, nêu thoi gian chuyên BN dến tuyến trên có đủ điều kiện can thiệp là 2 giờ, thì:

    A Cho BN dùng tiêu sợi huyết rôi chuyến tuyên trên can thiêp B.Chuyên ngay lên tuyén trên can thiêp, không dùng thuôc tiêu soi huyêt

    C. Cho BN dùng tiêu sợi huyết và theo dõi, nếu thất bại thì chuyến D.Cho BN dung tiêu sợi huyết và không chuyển lên tuyến trênrobn

    B
  • 8.Triêu chứng ít gặp trong bệnh Crohn:

    A.Nút, ke hau môn

    B.Loét miêng, hong

    C.Ia phân nhay máu

    D.Ap xe hau môn

    C
  • 9.Ti le dau bung trong Hội chứng ruot kích thích:

    A.80% B.90% C.75% D.60%

    C

  • 10. Tiêu chuẩn chần doán Lupus theo ACR 1987 thì BC lympho:

    B.<1000 C.<500 D.<4 A.<1500

    A
  • 11. Hạt tophi trong gút mạn có các dac diêm sau:

    A. Có thê nhin thây màu trang nhat cua các tinh thê urat trong hat tophi

    B. Dau, di dong dễ

    C. Mât dô mêm

    D. Vị trí thường gặp ở trong các gân, nhất là gân Achille

    A

  • 12. BN nữ 53 tuổi vào viện vì mệt. Chẩn đoán điện tâm đồ: A. Ngoại tâm thu nhi B. Rung nhi C. BAV II mobitz II D. BAV III

    12. BN nữ 53 tuổi vào viện vì mệt. Chẩn đoán điện tâm đồ:

    A. Ngoại tâm thu nhi

    B. Rung nhi

    C. BAV II mobitz II

    D. BAV III

    D
  • 13. BN bị ép tim cấp do tràn dịch màng ngoài tim, cần chọc hút dịch màng ngoài tim, trong lúc chờ đợi chọc dịch, ta có thể điều trị gì cho BN:

    A. Truyen dich

    B. Dùng chen beta giao cam làm giám nhip tim

    C. Dùng loi tiêu

    D. Dùng nitrat gian mach

    A
  • 14. Suy thận cấp do nguyên nhân truóc thân thuong thây các triêu chúng nhu:

    A. Dau túc ha vi, tiêu buot, tiêu rǎt

    B. Con đau quặn thận

    C. Hạ huyết áp, da và niêm mạc khô, số lượng nước tiểu giảm dàn D.Phù, tǎng huyêt áp

    C
  • 15. Điện tâm đồ chân doán dày thât phải cúa WHO:

    A.Truc phai> 100 độ

    B.R/S<1 ở V4,V5

    C.Sóng S chiém uu thê ở D1 hoǎc block nhánh phải không hoàn toàn

    D.P cao trên 2.5mm ở D2

    C
  • 16.Liêu tho oxy tai nhà cua bn COPD:

    A. 1-3 lít/phút

    B.4-5 lít/phút

    C.6-7 lít/phút

    D.2 lít/phút

    A

  • 17. Chân đoán tan máu khong dựa vào :

    A. Manh vo hong cau

    B.Haptoglobin

    C.Bilirubin gián tiép.

    D.Urobilin nuóc tiêu

    D
  • 18. Sau khi điều trị tốt BN NMCT cấp baọ gồm cà tái tưới máu thành công, BN càn được tiếp tục duy trì diều trị như sau, TRỪ

    A. Chế độ ăn có nhiều chất xo và rau quả

    B. Khuyên khích van dong sóm tǎng dân

    C. Diêu chinh tot các yêu to nguy co nhu THA.DTD...

    D.Bat clong tai giuong hàng tuan

    D
  • 19.Trong Tan máu tu miên, xét nghiêm thây:

    A. MCV binh thuong, RDW cao

    B. MCV cao, RDW binh thuong

    C. MCV cao, RDW cao

    D. MCV thâp, RDW cao

    C
  • 20-21.Nguoi bênh nam 72 tuổi, được chần đoán COPD 5 năm nay, FEV1 45%, nhâp viện 3 lần/ năm vì đợt cấp, đi bộ chậm hơn so với người cùng tuôi, 20.Chan doán giai doan theo GOLD 2018:

    A.GOLD 3 C

    B.GOLD 3D

    C.GOLD 2 C

    D.GOLD 2D

    B
  • 20-21.Nguoi bênh nam 72 tuổi, được chần đoán COPD 5 năm nay, FEV1 45%, nhâp viện 3 lần/ năm vì đợt cấp, đi bộ chậm hơn so với người cùng tuôi,

    21.Lua chon thuốc điều trị ở giai đoạn ổn định cho bệnh nhân này theo GOLD 2018:

    A.LABA+LAMA+ICS

    B.LABA+LAMA

    C.LABA hoac LAMA

    D.SABA và SAMA

    B
  • 22.Xét nghiêm nào dưới đây không cần làm trong tìm nguyên nhân táo bón thực thể?

    A.Ure,creatinin huyét thanh

    B. Canxi máu

    C.Hormone tuyên giáp

    D.Glucose máu

    A
  • 23. Chỉ định điều trị nội khoa của u phì đại lành tính TLT khi múc dô rôi loan tiêu tiên:

    A.Trung binh B.Nǎng C.Nhe D.Trung binh và nǎng

    D
  • 24.Hoi chúng Claude-Bernard-Horner là do chèn ép:

    A. Thân kinh giao cam nguc

    B.Than kinh giao cam cô

    C.Dám rôi cánh tay

    D.Than kinh quat nguoc

    B
  • 25-27. Bn nam 66 tuôi, di khám vì ho dờm. Bệnh 4 ngày, lúc đầu ho khan, sau có đờm đục, sốt nhẹ, gai rét.Trieu chúng nặng dan, BN ho nhiêu, tho nhanh hon bình thuong.BN tiên su THA, RLMM, không dùng KS trong 3 tháng gân dây. Khám thây hoi chứng đông đặc phía dưới phối phải, M 100L/ph, HA 130/80 mmHg, Nhiêt dô 38 dô C, Nhip tho 261/ph, SpO2 94% khi troi.

    25.Cân làm XN CLS nào de chan doán?

    A. Siêu âm mang phoi

    B. Nôi soi tai mui hong

    C.Chup Xquang nguc

    D.Chup CLVT nguc

    C
  • 25-27. Bn nam 66 tuôi, di khám vì ho dờm. Bệnh 4 ngày, lúc đầu ho khan, sau có đờm đục, sốt nhẹ, gai rét.Trieu chúng nặng dan, BN ho nhiêu, tho nhanh hon bình thuong.BN tiên su THA, RLMM, không dùng KS trong 3 tháng gân dây. Khám thây hoi chứng đông đặc phía dưới phối phải, M 100L/ph, HA 130/80 mmHg, Nhiêt dô 38 dô C, Nhip tho 261/ph, SpO2 94% khi troi.

    26. Diêm CURB65 cua BN là bao nhiêu?

    A.1 diem B.2 diem C.3 diêm D.4 diêm

    A
  • 25-27. Bn nam 66 tuôi, di khám vì ho dờm. Bệnh 4 ngày, lúc đầu ho khan, sau có đờm đục, sốt nhẹ, gai rét.Trieu chúng nặng dan, BN ho nhiêu, tho nhanh hon bình thuong.BN tiên su THA, RLMM, không dùng KS trong 3 tháng gân dây. Khám thây hoi chứng đông đặc phía dưới phối phải, M 100L/ph, HA 130/80 mmHg, Nhiêt dô 38 dô C, Nhip tho 261/ph, SpO2 94% khi troi.

    27. Lựa chọn thuốc diều trị ban dầu?

    A.Medrol+Salbutamol

    B. Medrol+Amoxicillin

    C.Amoxicillin+acetylcystein

    D.Paracetamol+codein

    C
  • II.D-S (A:ĐÚNG – B:SAI) 1.Dièu tri ho máu:

    A. Phai dánh giá dúng tinh trang ho ra máu dể có diều trị chính xác

    A
  • B. Mọi bênh nhân ho ra máu phai chuyên dén bênh viên
    B
  • C.Chi dung Morphin khi ho ra máu nǎng
    B
  • D.Không có chi dinh truyen máu khi ho ra máu do tǎng áp dông mach phôi
    B
  • 2. Bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện vàng da tắc mật, nguyên nhân có thê do A.Soi mat.

    A
  • Bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện vàng da tắc mật, nguyên nhân có thê do B.Hep duong mat do viêm.

    B
  • Bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện vàng da tắc mật, nguyên nhân có thê do C.U nang gia tuy vùng dàu tuy.

    A
  • Bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện vàng da tắc mật, nguyên nhân có thê do D. Áp xe dàu tuy.

    B
  • Bệnh nhân viêm tụy mạn có biểu hiện vàng da tắc mật, nguyên nhân có thê do E.Huyét khói tinh mach cua
    B
  • 3.Dich tiét có dac diêm: Dich tiét A.LDH dich màng phôi/LDH huyét thanh >0,6

    A
  • Dich tiét B. Do tǎng áp luc thuy tinh mach máu

    B
  • Dich tiét C.Protein dich màng phôi /protein huyét thanh<0,5

    B
  • Dich tiét D.pH<7,3

    A
  • 4. Hội chúng Pierre-Marie bao gồm các triêu chúng: Hội chúng Pierre-Marie A.Ngón tay dui trong

    A
  • Hội chúng Pierre-Marie B.Dau quanh ba vai, mat trong cánh tay

    B
  • Hội chúng Pierre-Marie C.Dau doc các xuong dài

    A
  • Hội chúng Pierre-Marie D.Sung dau các khóp nhỏ nhỡ

    A
  • 5.Phương pháp diêu trị xuât huyêt giam tiêu cầu: Phương pháp diêu trị xuât huyêt giam tiêu cầu:A.Ghép tuỷ

    B
  • Phương pháp diêu trị xuât huyêt giam tiêu cầu:B.Ig tinh mach

    A
  • Phương pháp diêu trị xuât huyêt giam tiêu cầu:C.Uc ché miên dich

    A
  • Phương pháp diêu trị xuât huyêt giam tiêu cầu:D.Cát lách

    A
  • Phương pháp diêu trị xuât huyêt giam tiêu cầu:E.Truyen tiêu cau

    A