1-2. BN nam 76 tuổi, đau thắt ngực điển hình lúc 6h sáng, tự đến bệnh viện lúc 8h sáng, bệnh viện không có tim mạch can thiệp, có khả năng dùng thuốc tiêu huyết khối. Nếu vận chuyển đến bệnh viện có khả năng can thiệp ĐMV gần nhất ước tính 2 giờ. Tình trạng nhập viện: Còn đau ngực âm ỉ, khó thở nhẹ, tim 90ck/ph, HA 140/80, Điện tâm đồ: như hình dưới
1. Biện pháp tái thông ĐMV cho BN này (sau khi đã cho các thuốc ban đầu cơ bản) nên ưu tiên lựa chọn là:
A. Cho thuốc tiêu huyết khối nếu không có chống chỉ định
B. Chuyển đến trung tâm can thiệp nơi gần nhất ngay
C. Chỉ điều trị nội khoa cơ bản
D. Giữ lại phân tầng nguy cơ và điều trị nội khoa cơ bản đợi đến khi BN ổn định hoàn toàn thì chuyển viện để can thiệp
2. Chế độ thuốc chống ngưng tập tiểu cầu cho ngay liều ban đầu (loading dose) phù hợp nhất cho BN trong số các phương án sau là:
A. Aspirin 300mg + clopidogrel 300 mg
B. Aspirin 300mg + clopidogrel 600 mg
C. Aspirin 150mg + clopidogrel 300 mg
D. Aspirin 300mg + clopidogrel 150 mg
3. Hội chứng Cushing có giảm thị lực kèm theo hẹp thị trường, nguyên nhân là:
A. U tuyến yên tăng tiết ACTH
B. Carcinoma tuyến thượng thân
C. U tiết ACTH lạc chỗ
D. Hội chứng Cushing do thuốc
4. Bệnh Cushing thấy hình ảnh gì khi thăm dò CĐHA:
A. MRI tuyến yên to, thượng thân 1 bên teo, 1 bên to B. MRI tuyến yên to, thượng thận 2 bên to
C. MRI tuyến yên to, thượng thận có u
D. MRI Tuyến yên to, thượng thận teo cả 2 bên
5. U lympho ác tính là bệnh của:
A. Tủy tạo máu B. Hệ bạch huyết C. Tế bào liên võng D. Tế bào ác tính từ tủy sống
6. Suy thượng thận mạn tính hay gặp ở:
A.Nữ sau mãn kinh B. Nam 30-45 tuổi C. Nữ 30-40 tuổi D. Nam > 45 tuổi
7. Chẩn đoán tan máu không dựa vào
A. Mảnh vỡ hồng cầu B. Haptoglobin C. Bilirubin gián tiếp. D. Urobilin nước tiểu
8. Yếu tố làm tăng tiếng thổi ở bệnh nhân hẹp van ĐM chủ:
A. Hít amylnitrat B. Ngồi dậy hít sâu nín thở C. Nghiêng trái D. Làm nghiệm pháp Valsava
9. Bệnh lupus ban đỏ hệ thống gây tràn dịch màng phổi số lượng:
A. Ít B. Trung bình C. Nhiều D. Rất nhiều
10. Ung thư phổi, nam vú to là do:
A. Tăng GH B. Tăng ACTH C. Tăng GnRH D. Tăng ADH
11. Tổn thương nào sau đây nặng nhất?
A. Diện tích van ĐM chủ <0,6 cm2/m2
B. Diện tích van 2 lá < 1,5 cm2 và chênh áp trung bình qua van 2 lá <10 mmHg
C. Diện tích van 2 lá là 1,5cm2 và áp lực ĐM phối là 40 mmHg
D. Diện tích lỗ van ĐM chủ là 1,6cm2 và chênh áp trung bình qua van 16 mmHg
12. Lựa chọn thuốc hạ áp ban đầu cho người tăng huyết áp nên là
A. Atenolol 25 mg B, Nifedipine 10 mg C, Hypothiazide 25 mg D, Tất cả ý trên đều sai
13-14. Bệnh nhân nữ 39 tuổi, được chẩn đoán và điều trị hen phế quản từ 10 năm nay. 1 tuần nay, bệnh nhân sốt 38 đến 39 độ C, ho khạc đờm xanh, không đau ngực, không khó thở tăng. Qua thăm khám thấy, bệnh nhân tỉnh táo hoàn toàn, Sp02 là 95 % (thở khí trời), nhịp thở 18 lần/phút, không có co kéo cơ hô hấp sốt 38 độ C, phổi rì rào phế nang rõ, rale ẩm phổi phải, không có rale rít, rale ngáy.
13. Kháng sinh thích hợp được chỉ định điều trị trong trường hợp này:
A. Nhóm Beta lactam
B. Nhóm Aminoglycoside
C. Không cần điều trị kháng sinh
D. Nhóm Imidazole.
14. Hướng xử trí:
A. Điều trị kháng sinh
B. Thở oxy, điều trị kháng sinh
C. Thở máy không xâm nhập
D. Điều trị corticoid, kháng sinh
15. Dấu hiệu Moebius là gì:
A. Co cơ mi trên gây hở khe mi
B. Mất động vận nhãn cầu – mi trên
C. Giảm hội tụ nhãn cầu
D. Mi mắt nhắm không kín
16. Biến đổi về máu trong hội chứng Cushing:
A. Tăng hồng cầu B. Tăng glucose C. Giảm K huyết D. Cả 3 đáp án trên
17. Test chẩn đoán cường Cortisol gồm:
A. Định lượng cortisol máu tăng B. 17 OHCS niệu tăng C. Định lượng cortisol trong nước tiểu 24h tăng D. Cả 3 đáp án trên
18-20. Bệnh nhân nam 50 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, 1 tháng nay bệnh nhân thấy gầy sút cân, thường sốt về chiều tối, hay bị ra mồ hôi vào ban đêm, bệnh nhân đi khám phát hiện hạch góc hàm trái kích thước 3x4 cm, chọc hút hạch nghĩ đến u lympho không Hodgkin. Cần xử trí gì trong những tình huống sau:
18. Bệnh nhân này cần làm thêm xét nghiệm gì để chẩn đoán xác định bệnh:
A. Sinh thiết hạch B. Sinh thiết tủy xương C. Chup PET-CT D. Huyết tủy đồ
19. Để biết bản chất tế bào u lympho, phải làm xét nghiệm nào
A. Nhuộm hóa học tế bào B. Nhuộm hóa mô miễn dịch C. Công thức nhiễm sắc thể D. Cả 3 phương án trên
20. Nếu bệnh nhân này chẩn đoán là u lympho không Hodgkin tế bào B giai đoạn IIIB thì lựa chọn phác đồ nào đầu tay:
A. CHOP B. COP C. R-CHOP D. R-COP
21. Các ý dưới đây về nguồn gốc các sóng điện tâm đồ là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Sóng P là điện học của khử cực nhĩ B. Phức bộ QRS là điện học khử cực thất C. Sóng T là điện học tái cực tâm thất D. Sóng U là điện học khử cực các cơ nhú tâm thất
23. Theo cách phân loại WHO 2001 cho U lympho ác tính thì dựa vào?
A. TB lympho B và T/NK B. TB lympho B và lympho T C. TB lympho B. D. TB lympho T.
24. Chẩn đoán nguyên nhân họ ra máu cần làm các thăm dò sau, trừ:
A. Nội soi phế quản B. XQ tim phổi C. Chụp CLVT ngực D. Nội soi dạ dày tá tràng
25. Bướu độc tuyến giáp so với bệnh Basedow:
A. Thường nặng hơn, hay gây cơn bão giáp trạng B. Nhẹ hơn Basedow C. Giống Basedow D. Nặng hơn Basedow
26, HC Cushing do u lành tính tuyến thượng thận có triệu chứng:
A Cortisol máu tăng, nghiệm pháp ức chế bằng dexamethason 1mg qua đêm không ức chế được, ACTH giảm, nghiệm pháp ức chế bằng dexamethason liều cao không ức chế được
B. Cortisol máu tăng, nghiệm pháp ức chế bằng dexamethason Img qua đêm ức chế được, ACTH giảm, hố yên rộng trên XQ
C. Cortisol máu tăng, nghiệm pháp ức chế bằng dexamethason Img qua đêm không ức chế được, ACTH tăng, nghiệm pháp ức chế bằng dexamethason liều cao không ức chế được
D. Cortisol máu tăng, nghiệm pháp ức chế bằng dexamethason 1mg qua đêm không ức chế được, ACTH tăng, CT thấy quá sản thượng thận 2 bên
27. Dùng thuốc kháng vitramin K đường uống trong rung nhĩ cần phải đạt INR mục tiêu
A. Từ 1.0 đến 5.0 B. Từ 0.8 đến 12 C. Từ 2.0 đến 3.0 D. Từ 3.5 đến 5.5
1. Người nhóm máu O Rh+ nhận được khối hồng cầu loại:
A. O Rh-
B. O Rh+
C. A Rh+
D. B Rh+
Đ Đ S S
2. Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn phụ trong chẩn đoán viêm nội tâm mạc
nhiễm khuẩn theo Duke cải tiến:
A. Đái tháo đường
B. Sót
C. Thuyên tắc động mạch
D. Nốt Osler
S Đ Đ Đ
3. Nguyên tắc truyền máu:
A. Không cần không truyền
B. Thiếu chế phẩm nào, truyền chế phẩm tương ứng
C. Với bệnh nhân tim mạch, hô hấp, duy trì Hemoglobin trên 70 g/1
D. Chéo máu tại giường bệnh đôi khi không cần thiết khi có chỉ định truyền cấp
Đ Đ S S
4. Triệu chứng thường gặp của suy tim phải
A. Phù chân
B. Gan to
C. Cơn phù phổi cấp
D. Tím da niêm mạc
E. Khó thở kịch phát về đêm
F. Tiểu ít
Đ Đ S Đ S Đ
5. Đặc điểm suy thượng thận mạn:
A. 90% diễn biến từ từ nhiều tháng nhiều năm
B. Không có đợt cấp
C. Nồng độ cortisol trong máu luôn thấp hơn bình thường
D. Xuất huyết thượng thận thường gây suy thượng thận toàn phát cấp tính
Đ S S Đ