1. Theo phân loại theo tổ chức học, u lympho ác tính Hodgking được chia thành các thể:
A. Ưu thế lympho, xơ cục, giàu tế bào Reed-Sterberg, nghèo tế bào lympho.
B. Giàu tế bào, xơ cục, hỗn hợp tế bào, giàu tế bào lympho.
C. Giàu tế bào, xơ cục, hỗn hợp tế bào, nghèo tế bào lympho.
D. Ưu thế lympho, xơ cục, hỗn hợp tế bào, nghèo tế bào lympho
2. Các thuốc ức chế hoạt tính tyrosine kinase thế hệ 2 gồm:
A. Nilotinib và Dasatinib B. Nilotinib và Imatinib C. Dasatinib và rituximab D. Dasatinib và Imatinib
3. Truyền huyết tương tươi đông lạnh cho trường hợp nào:
A. Xơ gan B. Thiếu yếu tố 8, 9 C. Thiếu protein D. Tất cả các trường hợp trên
4. Leucemi kinh giai đoạn mạn tính điều trị tốt nhất là:
A. Thuốc ức chế hoạt tính tyrosin kinase B. Ghép tủy đồng loại C. Ghép tủy tự thân D. Cả 3 đáp án trên
5. Lượng Hematocrit trong 1 khối hồng cầu:
A. 40-45% B. 45-50% C. 55-65% D. 50-55%
6. Không truyền máu khi Hb (g/l):
A. >=70 B. >=80 D. >=100 C. >=90
7. XN máu lắng có giá trị gì trong U lympho ác tính?
A. Không có giá trị B. Tiên lượng C. Theo dõi điều trị D. Giúp chẩn đoán
8. Phụ nữ thalassemia thể nhẹ cần :
A. Không được lấy chồng B. Không được sinh con C. Tư vấn di truyền D. Cả 3 đáp án trên
9. Phác đồ U Lympho Hodgkin thường sử dụng:
A. ABVD B. AVD C. CHOP D. CHOP-R
10. Định nghĩa ung thư phổi nguyên phát:
A. Ung thư biểu mô phế quản B. Ung thư biểu mô và tuyến phế quản C. Ung thư biểu mô phế quản, tiểu phế quản, phế nang hoặc tuyến phế nang D. Ung thư biểu mô phế quản, tiểu phế quản, phế nang hoặc tuyến phế nang và màng phổi
11. Phân loại WF cho ULPAT không Hodgkin gồm bao nhiêu thể
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
12-13. BN nữ, 45 tuổi, vào viện vì thiếu máu. Bệnh diễn biến 2 tháng nay, thiếu máu ngày càng tăng, sốt thất thường 38 độ, xuất huyết dưới da dạng chấm nốt ở tay và chân. Tủy đồ: số lượng tế bào tủy 30 G/l, tỷ lệ blast 15%. Công thức NST: 46,XY, có tổn thương t(8;21)
12. Chẩn đoán của BN này:
A. Rối loạn sinh tủy thể RAEB-1 B. Rối loạn sinh tủy thể RAEB-2 C. Lơ xê mi cấp dòng tủy D. Lơ xê mi cấp dòng lympho
13. Phác đồ điều trị thích hợp nhất tại thời điểm này cho bệnh nhân là:
A. ATRA B. Arsenic trioxide C. Hyper-CVAD D. 3+7
14. Rối loạn đông máu gặp nhiều nhất ở leucemie cấp thể:
A. Leucemie cấp dòng hồng cầu B. Leucemie cấp dòng lympho C. Leucemie cấp tiền tủy bào D. Leucemie cấp dòng tủy-mono
15. Khi điều trị bằng ATRA trong LXM có thể xuất hiện hội chứng ATRA khi nào:
A. 1 tuần đầu B. Sau 3 tháng điều trị C. 3 tuần đầu D. Sau 6 tháng điều trị
16. Đột biến t(8;21) có trong leucemia thể nào:
A. M2 B. M3 C. M4 D. M6
17. Ý nào không phải chỉ định chọc dịch màng ngoài tim
A. Cấp cứu trong ép tim cấp
B. TDMT nhiều ( KTSA thì tâm trương >20mm)
C. TDMT ít với mục đích chẩn đoán
D. TDMT nhiều trong phình tác ĐMC
18. Chọn kênh calci Verapamil thuộc nhóm nào trong phân loại thuốc chống RL nhịp của Vaughan-Wiliams:
A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3 D. Nhóm 4
19-20. BN Nữ 80 tuổi, thể trạng gầy yếu, tiền sử hút thuốc lào 20 bao năm, vào viện vì họ máu, đau ngực, khó thở, khám có hội chứng 3 giảm phổi phải, CT có khối u 4x5cm phổi P, có TDMP P, có hạch trung thất cùng bên, hạch thượng đòn sinh thiết kết quả K biểu mô vảy di căn, có di căn xa.
19. Chẩn đoán giai đoạn theo TNM
A. T2N2M1 B. T2N3M1 C. TIN2M1 D. T3N3M1
19-20. BN Nữ 80 tuổi, thể trạng gầy yếu, tiền sử hút thuốc lào 20 bao năm, vào viện vì họ máu, đau ngực, khó thở, khám có hội chứng 3 giảm phổi phải, CT có khối u 4x5cm phổi P, có TDMP P, có hạch trung thất cùng bên, hạch thượng đòn sinh thiết kết quả K biểu mô vảy di căn, có di căn xa.
20. Điều trị:
A. Hóa trị liệu B. Hóa xạ trị C. Phẫu thuật D. Điều trị triệu chứng giảm nhẹ
21. Leucemia kinh khi chuyển cấp thì tiên lượng:
A. Tốt B. Xấu C. Trung bình D. Tùy thể bệnh
22. Các triệu chứng lâm sàng thường gặp của bệnh nhân u lympho ác tính bao gồm:
A. Thiếu máu, sốt, hạch to C. Hạch to một hoặc nhiều vị trí B. Thiếu máu, sốt, xuất huyết dưới da D. Thiếu máu, hạch to, gan lách to
23-25. Bệnh nhân nữ 30 tuổi, đi khám vì xuất hiện hạch to vùng cổ. Khám lâm sàng: Không sốt, thiếu máu nhẹ, hạch to ở ức đòn chũm, nách. Chụp cắt lớp không phát hiện hạch trung thất, tuy nhiên có nhiều hạch dọc động mạch chủ bụng. Sinh thiết tuy xương không thấy biểu hiện xâm lấn tủy. Bệnh nhân được sinh thiết hạch ức đòn chũm, chẩn đoán U lympho không Hodgkin tế bào lớn thể lan tỏa. Kết quả nhuộm hóa mô miễn dịch tổ chức sinh thiết hạch như sau: LCA+, CD3+, CD5+, CD56+, CD20-, CD79a-
23. Giai đoạn bệnh theo Ann-Arbor của BN này là:
A.Giai đoạn I B. Giai đoạn II C. Giai đoạn III D. Giai đoạn IV
24. Chẩn đoán của BN này:
A. U lympho không Hodgkin tế bào
B lớn thể lan tỏa B. U lympho không Hodgkin tế bào T
C. U lympho không Hodgkin tế bào T/NK
D. U lympho không Hodgkin tế bào lớn kém biệt hóa
25. Phác đồ điều trị thích hợp nhất tại thời điểm này là:
A. CVP B. CHOP C. DHAP D. CHOP-Rituximab
26. Protein bất thường trong cơ chế bệnh sinh của leucemia kinh dòng bạch cầu hạt:
A. P230 B. P1 C. P210 D. P45
27. Thể LXM nào hay gặp triệu chứng thâm nhiễm
A. Mono B. Tủy-Mono C. Lympho D. Cả 3 thể trên
1. Xét nghiệm tủy xương trong LXM:
A. Là xét nghiệm quyết định chẩn đoán
B. Tăng sinh tế bào blast >=20% tế bào có nhân trong tủy xương
C. Dòng bạch cầu hạt giảm
D. Số lượng tế bào tủy thường tăng nhưng có thể bình thường hoặc giảm
Đ Đ Đ Đ
5. Điều trị ATRA trong LXM:
A. Áp dụng cho điều trị đích đối với thể M2
B. Thuốc giúp tiêu diệt các tế bào ung thư trong máu và tủy
C. Arsenic trioxid (ATO) là thuốc sử dụng khi bệnh tái phát sau điều trị ATRA
D. Điều trị hội chứng ATRA bằng vitamin A liều cao
S S Đ S
4. Xét nghiệm máu trong xuất huyết giảm tiểu cầu
A. Thời gian Howell bình thường
B. Cục máu đông co không hoàn toàn
C. Nồng độ fibrinogen giảm
D. Thời gian APTT và PT vẫn bình thường
S Đ S Đ
3. Suy hô hấp mạn tính có đặc điểm nào:
A. Khó thở khi gắng sức
B. Móng tay khum
C. Da tái xạnh
D. Gan to dau
Đ Đ S S
2. Về hồng cầu:
A. Là tế bào có nhân
B. Có khả năng phân chia
C. Chứa huyết sắc tố
D. Có chức năng vận chuyển oxy
S S Đ Đ