2023-06-14T16:31:40+03:00[Europe/Moscow] vi true <p>1.Loãng xương nguyên phát không biến chứng có biểu hiện lâm sàng: </p><p>A. Giảm chiều cao B. Xep đốt sống C. Không có triệu chứng D. Gãy xương</p>, <p>2. Phương pháp điều trị nội khoa viêm màng ngoài tim lành tính do virus: </p><p>A. Điều trị bằng kháng sinh penicillin 7-10 ngày B. Điều trị bằng thuốc chống đông tiêm dưới da C. Điều trị corticoid liều1mg/kg/ngày D. Điều trị bằng aspirin</p>, <p>(3-6). Bệnh nhân có tổn thương trên XQ: </p><p>3. Chọn tư thế dẫn lưụ đúng:</p><p> A. Nghiêng phải, đầu thấp B. Nghiêng trái, đầu thấp C. Nằm sấp, đầu thấp D. Ngồi thõng 2 chân</p>, <p>4. Sau 3 ngày điều trị, bệnh nhân xuất hiện khó thở, thở 30 lần/phút, đau ngực P, khám có hội chứng 3 giảm đáy phổi P. Chẩn đoán nghĩ nhiều đến: </p><p>A. Tràn mủ trung thất B. Tràn mủ- tràn khí màng phổi C Tràn mủ màng phổi D. Tràn mủ màng tim</p>, <p>5. Xử trí trong trường hợp đó tốt nhất là: </p><p>A. Mở màng phổi tối thiểu B. Thở oxy C. Phẫu thuật D. Dẫn lưu sớm, kết hợp bơm rửa hàng ngày + Kháng sinh</p>, <p>6. Vị trí của đau vùng thắt lưng: </p><p>A. Vùng giữa đốt sống ngực 1 đến thắt lưng 2, một hoặc hai bên </p><p>B. Vùng giữa xương sườn 12 và điểm giữa nếp lằn liên mông, một hoặc hai bên </p><p>C. Vùng giữa đốt sống thắt lưng 1 đến đốt sống thắt lưng 5, một hoặc hai bên </p><p>D. Vùng giữa đốt sống thắt lưng 1 đến sốt sống cùng 1, một hoặc hai bên</p>, <p>7. Triệu chứng thực thể thường gặp nhất của nhồi máu cơ tim thất phải: </p><p>A. Gan to, tĩnh mạch cổ nổi, nghe phổi có ran ẩm </p><p>B. Phù phổi cấp </p><p>C. Phù ngoại biên</p><p> D. Gan to, tĩnh mạch cổ nổi, nghe phổi trong</p>, <p>8. Chụp CLVT ngực có cản quang trong ung thư phổi nhằm mục đích sau, trù. </p><p>A. Chẩn đoán xác định K phối </p><p>B. Phát hiện xâm lấn tổ chức xung quanh </p><p>C. Xác định di căn hạch </p><p>D. Xác định chính xác vị trí, số lượng, kích thước khối u</p>, <p>9. Bệnh lý nào sau đây gây tăng áp động mạch phổi do rối loạn vận mạch: </p><p>A. Gù vẹo cột sông B. Tăng áp động mạch phổi tiên phát C. Kén khí phôi D. Xơ cúng bì</p>, <p>10. Thận nhận tạo chu kỳ là phương pháp có thê: </p><p>A. Thay thế được hoàn toàn chức năng thận </p><p>B.Thay thế được 1 phần chức năng ngoại tiết của thận </p><p>C. Thay thế chức năng tái hấp thu của ông thận </p><p>D. Thay thế chức năng nội tiết của thận</p>, <p>11. Tổn thương bàn tay Jaccoud trong lupus do tổn thương thành phần nào: </p><p>A.Dây chằng B. Màng hoạt dịch C.Sun khóp D. Xương đôt bàn tay</p>, <p>12. Chống chỉ định của thông khí nhân tạo không xâm nhập ở BN COPD: </p><p>A. Tần số thở &gt; 25 lần/phút</p><p> B. Toan hô hấp: pH 7.25, CO2 45 mmHg </p><p>C. Khó thở nặng </p><p>D.Ngừng thở</p>, <p>13. Mức độ tổn thương bệnh thận trong bệnh lupus có ý nghĩa: </p><p>A. Tiên lượng chung của bệnh </p><p>B. Dự báo mức độ hủy hoại khớp </p><p>C. Dự báo mức độ hủy hoại cơ </p><p>D. Dự báo mức độ hủy hoại các tạng khác</p>, <p>14. Biến chứng không gặp trong giãn phế quản: </p><p>A. Viêm phối tái phát </p><p>B. Tràn dịch màng phổi </p><p>C.Suy tim trái</p><p> D. Suy hô hấp</p>, <p>15, Tỉ lệ ỉa chảy trong hội chứng ruột kích thích? </p><p>A.25% B.30% C.35% D.40%</p>, <p>16. Đặc điểm của rale ẩm, rale nổ trong giãn phế quản là: </p><p>A.Lúc có lúc không. </p><p>B.Cố định ở một vùng và không mất đi sau điều trị </p><p>C.Không có tính chất cố định tại một vùng </p><p>D. Mất hẳn sau điều trị</p>, <p>17, Kích thước tuyến tiền liệt ở nam giới trưởng thành bình thường là (gram): </p><p>A.20 B.60 C.30 D.40</p>, <p>18. Chỉ định phẫu thuật của abces phổi: </p><p>A. Kích thưóc trên 5cm </p><p>B. Abces kèm ho máu tái phát </p><p>C. Abces kèm giãn phế quản lan tòa </p><p>D. Abces phổi ở sát thành ngực</p>, <p>19. BN nữ 36 tuổi vào viện vì hồi hộp trống ngực. Chần đoán điện tâm đồ: </p><p>A.Nhịp nhanh kịch phát trên thát </p><p>B.Nhip nhanh xoang </p><p>C. Nhip nhanh nhĩ </p><p>D. Nhip nhanh thát</p>, <p>20-21. Bệnh nhân nam 56 tuổi, chưa phát hiện tiền sử tim mạch trước đây, vào viện vì hồi hộp, trống ngực 1 tuần nay. Điện tâm đồ có hình ảnh ngoại tâm thu thất nhịp đôi, các thăm dò khác chưa phát hiện bất thường. </p><p><span class="tt-bg-yellow">20. Lựa chọn điều trị cho BN: </span></p><p>A.Lidocain B.Amiodaron C.Digoxin D.Chẹn beta giao cảm</p><p><span class="tt-bg-yellow"> 21. Điều trị nội khoa BN không cải thiện triệu chứng, cần lựa chọn: </span></p><p>A. Cấy máy tao nhip B. Triệt đốt bằng năng lượng sóng cao tần (RF) C. Sốc diện D. Phẫu thuật</p>, <p>22.Hình ảnh X-quang trong con hen phế quản cấp: </p><p>A. Lồng ngực và cơ hoành di động mạnh, xương sườn nằm ngang, KLS giãn rộng </p><p>B. Lồng ngực, cơ hoành ít di động, xưong sườn nằm ngang, KLS giãn rộng, phế trường rất sáng </p><p>C. Dị động hạn chế lồng ngực, KLS giãn rộng, phổi mờ đều hai bên, tăng đậm rốn phổi </p><p>D. Lồng ngực và cơ hoành không di động, phế trường mờ hai bên, có thể thấy hình ảnh tràn khí màng phổi</p>, <p>23. Parafin thuộc nhóm điều tri táo bón loại: </p><p>A. Nhuận tràng kích thích </p><p>B. Nhuận tràng tăng tạo khối lượng phân </p><p>C. Nhuận tràng thẩm thấu </p><p>D. Thuốc làm mềm phân</p>, <p>24. Các biểu hiện của hội chứng kích thích là: </p><p>A. Tiểu khó, nhỏ giọt, ngắt quãng</p><p> B. Tiểu buốt,rắt </p><p>C. Tiểu gấp, tiểu đêm, không nhịn tiều được </p><p>D. Cả A và B</p>, <p>25-26. Bệnh nhân nam 54 tuổi, có tiền sử hút thuốc lá từ 32 bao.năm, 5 năm nay bệnh nhân ho khan và khó thở tăng dần. Khám lâm sàng thấy bệnh nhân tỉnh táo, không sốt, nhịp thở 18 lần/phút. Lồng ngực hình thùng, rì rào phế nang giảm đều cả hai phổi, không có rale rít, rale ngáy ở hai phổi. Khó thở giai đọạn 2 theo thang điểm MRC. Trong năm vừa qua bệnh nhân có hai đợt khó thở nặng phải điều trị trong bệnh viện. Bệnh nhân đã được đo chức năng hồ hấp, kết quả là: FEV1/FVC = 0,5, FEV1 = 25% giá trị lý thuyết. </p><p><span class="tt-bg-yellow">25. Cần làm thăm dò gì để đánh giá tình trạng khó thở của bênh nhân: </span></p><p>A. Đo lại chức năng hô hấp B.Chup XQ tim phổi C Khi máu dộng mach D.Chup CLVT nguc </p><p><span class="tt-bg-yellow">26. Phân nhóm ABCD theo GOLD 2011: </span></p><p><span class="tt-bg-yellow">A</span>.GOLD nhóm A <span class="tt-bg-yellow">B</span>.GOLD nhóm B <span class="tt-bg-yellow">C</span>.GOLD nhóm C <span class="tt-bg-yellow">D</span>.GOLD nhóm D</p>, <p>27. Phuong pháp phẫu thuật cầu nối chủ vành nên ưu tiên lựa chọn cho bệnh nhân bị ĐTNÔĐ mà đã điều trị nội khoa tối ưu không dỡ, có chụp ĐM vành với thương tồn sau, trù </p><p><span class="tt-bg-yellow">A</span>. Tổn thương thân chung ĐM vành trái <span class="tt-bg-yellow">B</span>. Tồn thương 1 nhánh ĐM vành <span class="tt-bg-yellow">C</span>. Tổn thương 3 nhánh ĐM vành <span class="tt-bg-yellow">D</span>. Tổn thương nhiều nhánh ĐM vành ở bệnh nhân có đái tháo đường</p>, <p>28. Đánh giá toàn trạng BN K phổi theo tổ chức y tế thế giới, gọi là bậc thể trạng 3 khi: </p><p>A. BN mệt nhưng hoạt động thể lực bị hạn chế ít </p><p>B. Nằm tại giường trên 50% thời gian ban ngày </p><p>C.Nằm liệt giường </p><p>D. Nằm tại giường dưới 50% thời gian ban ngày</p>, <p>29. Thuốc tiệu sợi huyết KHÔNG được cho BN bị NMCT cấp khi: </p><p>A. NMCT cáp trong vòng 6h </p><p>B.THA(160/95 mmHg) </p><p>C. Có tiền sử xuất huyết não trong vòng 3 tháng </p><p>D. Có tiền sử loét DD-TT đã được điều trị</p>, <p><span class="tt-bg-red">II.D-S 1. Hình ảnh XQuang của COPD: </span></p><p>A. Dấu hiệu phổi bẩn </p><p>B. Nhánh dộng mạch thùy dưới phổi phải có đường kính+12mm </p><p>C.Tim dài và thõng </p><p>D.Cơ hoành hình bậc thang</p>, <p><span class="tt-bg-red">2. Điều trị kháng sinh trong Giãn phế quản: </span></p><p>A. Không quá 7 ngày </p><p>B. Nếu đờm mủ thối thì dùng Beta lactam phối hợp metronidazol </p><p>C. Dùng thuôc viên và tiêm tùy theo mức độ nặng của bội nhiễm </p><p>D. Nếu có hội chứng xoang, cần phối hợp Erythromycin trong điều trị</p>, <p><span class="tt-bg-red">3. Các loại thuốc chẹn beta giao cảm đã được khuyến cáo sử dụng trong suy tim: </span></p><p>A.Metoprolol </p><p>B.Bisoprolol </p><p>C.Propanolol </p><p>D.Carvedilol </p><p>E.Nebivolol</p>, <p><span class="tt-bg-red">4. Xquang trong giãn phế quản: </span></p><p>A. Phổi bên giãn phế quản to hơn</p><p> B. Hình ånh đường ray song song </p><p>C. Hình ånh tô ong. </p><p>D. Hình ảnh phổi bẩn</p>, <p><span class="tt-bg-red">5. Điện tâm đồ của viêm màng ngoài tim: </span></p><p>A. Điện thế thấp ở chuyển đạo ngoại biền trong trường hợp tràn dịch nhiều </p><p>B. ST chênh lên đồng hưóng </p><p>C. Song O thoang qua trong giai doan cap</p><p> D. Có hình ảnh soi gưong</p><p> E. Sóng T đảo chiều, âm nhiều chuyễn đạo </p><p>F. Không có biến đổi đoạn PR</p> flashcards

Nội ASH -14

câu hỏi tô hồng là câu thân chung

  • 1.Loãng xương nguyên phát không biến chứng có biểu hiện lâm sàng:

    A. Giảm chiều cao B. Xep đốt sống C. Không có triệu chứng D. Gãy xương

    C
  • 2. Phương pháp điều trị nội khoa viêm màng ngoài tim lành tính do virus:

    A. Điều trị bằng kháng sinh penicillin 7-10 ngày B. Điều trị bằng thuốc chống đông tiêm dưới da C. Điều trị corticoid liều1mg/kg/ngày D. Điều trị bằng aspirin

    D
  • (3-6). Bệnh nhân có tổn thương trên XQ: 3. Chọn tư thế dẫn lưụ đúng: A. Nghiêng phải, đầu thấp B. Nghiêng trái, đầu thấp C. Nằm sấp, đầu thấp D. Ngồi thõng 2 chân

    (3-6). Bệnh nhân có tổn thương trên XQ:

    3. Chọn tư thế dẫn lưụ đúng:

    A. Nghiêng phải, đầu thấp B. Nghiêng trái, đầu thấp C. Nằm sấp, đầu thấp D. Ngồi thõng 2 chân

    C
  • 4. Sau 3 ngày điều trị, bệnh nhân xuất hiện khó thở, thở 30 lần/phút, đau ngực P, khám có hội chứng 3 giảm đáy phổi P. Chẩn đoán nghĩ nhiều đến:

    A. Tràn mủ trung thất B. Tràn mủ- tràn khí màng phổi C Tràn mủ màng phổi D. Tràn mủ màng tim

    C
  • 5. Xử trí trong trường hợp đó tốt nhất là:

    A. Mở màng phổi tối thiểu B. Thở oxy C. Phẫu thuật D. Dẫn lưu sớm, kết hợp bơm rửa hàng ngày + Kháng sinh

    D
  • 6. Vị trí của đau vùng thắt lưng:

    A. Vùng giữa đốt sống ngực 1 đến thắt lưng 2, một hoặc hai bên

    B. Vùng giữa xương sườn 12 và điểm giữa nếp lằn liên mông, một hoặc hai bên

    C. Vùng giữa đốt sống thắt lưng 1 đến đốt sống thắt lưng 5, một hoặc hai bên

    D. Vùng giữa đốt sống thắt lưng 1 đến sốt sống cùng 1, một hoặc hai bên

    B
  • 7. Triệu chứng thực thể thường gặp nhất của nhồi máu cơ tim thất phải:

    A. Gan to, tĩnh mạch cổ nổi, nghe phổi có ran ẩm

    B. Phù phổi cấp

    C. Phù ngoại biên

    D. Gan to, tĩnh mạch cổ nổi, nghe phổi trong

    D
  • 8. Chụp CLVT ngực có cản quang trong ung thư phổi nhằm mục đích sau, trù.

    A. Chẩn đoán xác định K phối

    B. Phát hiện xâm lấn tổ chức xung quanh

    C. Xác định di căn hạch

    D. Xác định chính xác vị trí, số lượng, kích thước khối u

    A
  • 9. Bệnh lý nào sau đây gây tăng áp động mạch phổi do rối loạn vận mạch:

    A. Gù vẹo cột sông B. Tăng áp động mạch phổi tiên phát C. Kén khí phôi D. Xơ cúng bì

    A
  • 10. Thận nhận tạo chu kỳ là phương pháp có thê:

    A. Thay thế được hoàn toàn chức năng thận

    B.Thay thế được 1 phần chức năng ngoại tiết của thận

    C. Thay thế chức năng tái hấp thu của ông thận

    D. Thay thế chức năng nội tiết của thận

    B
  • 11. Tổn thương bàn tay Jaccoud trong lupus do tổn thương thành phần nào:

    A.Dây chằng B. Màng hoạt dịch C.Sun khóp D. Xương đôt bàn tay

    A
  • 12. Chống chỉ định của thông khí nhân tạo không xâm nhập ở BN COPD:

    A. Tần số thở > 25 lần/phút

    B. Toan hô hấp: pH 7.25, CO2 45 mmHg

    C. Khó thở nặng

    D.Ngừng thở

    D
  • 13. Mức độ tổn thương bệnh thận trong bệnh lupus có ý nghĩa:

    A. Tiên lượng chung của bệnh

    B. Dự báo mức độ hủy hoại khớp

    C. Dự báo mức độ hủy hoại cơ

    D. Dự báo mức độ hủy hoại các tạng khác

    A
  • 14. Biến chứng không gặp trong giãn phế quản:

    A. Viêm phối tái phát

    B. Tràn dịch màng phổi

    C.Suy tim trái

    D. Suy hô hấp

    C
  • 15, Tỉ lệ ỉa chảy trong hội chứng ruột kích thích?

    A.25% B.30% C.35% D.40%

    A
  • 16. Đặc điểm của rale ẩm, rale nổ trong giãn phế quản là:

    A.Lúc có lúc không.

    B.Cố định ở một vùng và không mất đi sau điều trị

    C.Không có tính chất cố định tại một vùng

    D. Mất hẳn sau điều trị

    B
  • 17, Kích thước tuyến tiền liệt ở nam giới trưởng thành bình thường là (gram):

    A.20 B.60 C.30 D.40

    A
  • 18. Chỉ định phẫu thuật của abces phổi:

    A. Kích thưóc trên 5cm

    B. Abces kèm ho máu tái phát

    C. Abces kèm giãn phế quản lan tòa

    D. Abces phổi ở sát thành ngực

    B
  • 19. BN nữ 36 tuổi vào viện vì hồi hộp trống ngực. Chần đoán điện tâm đồ: A.Nhịp nhanh kịch phát trên thát B.Nhip nhanh xoang C. Nhip nhanh nhĩ D. Nhip nhanh thát

    19. BN nữ 36 tuổi vào viện vì hồi hộp trống ngực. Chần đoán điện tâm đồ:

    A.Nhịp nhanh kịch phát trên thát

    B.Nhip nhanh xoang

    C. Nhip nhanh nhĩ

    D. Nhip nhanh thát

    A
  • 20-21. Bệnh nhân nam 56 tuổi, chưa phát hiện tiền sử tim mạch trước đây, vào viện vì hồi hộp, trống ngực 1 tuần nay. Điện tâm đồ có hình ảnh ngoại tâm thu thất nhịp đôi, các thăm dò khác chưa phát hiện bất thường.

    20. Lựa chọn điều trị cho BN:

    A.Lidocain B.Amiodaron C.Digoxin D.Chẹn beta giao cảm

    21. Điều trị nội khoa BN không cải thiện triệu chứng, cần lựa chọn:

    A. Cấy máy tao nhip B. Triệt đốt bằng năng lượng sóng cao tần (RF) C. Sốc diện D. Phẫu thuật

    DB
  • 22.Hình ảnh X-quang trong con hen phế quản cấp:

    A. Lồng ngực và cơ hoành di động mạnh, xương sườn nằm ngang, KLS giãn rộng

    B. Lồng ngực, cơ hoành ít di động, xưong sườn nằm ngang, KLS giãn rộng, phế trường rất sáng

    C. Dị động hạn chế lồng ngực, KLS giãn rộng, phổi mờ đều hai bên, tăng đậm rốn phổi

    D. Lồng ngực và cơ hoành không di động, phế trường mờ hai bên, có thể thấy hình ảnh tràn khí màng phổi

    A
  • 23. Parafin thuộc nhóm điều tri táo bón loại:

    A. Nhuận tràng kích thích

    B. Nhuận tràng tăng tạo khối lượng phân

    C. Nhuận tràng thẩm thấu

    D. Thuốc làm mềm phân

    D
  • 24. Các biểu hiện của hội chứng kích thích là:

    A. Tiểu khó, nhỏ giọt, ngắt quãng

    B. Tiểu buốt,rắt

    C. Tiểu gấp, tiểu đêm, không nhịn tiều được

    D. Cả A và B

    C
  • 25-26. Bệnh nhân nam 54 tuổi, có tiền sử hút thuốc lá từ 32 bao.năm, 5 năm nay bệnh nhân ho khan và khó thở tăng dần. Khám lâm sàng thấy bệnh nhân tỉnh táo, không sốt, nhịp thở 18 lần/phút. Lồng ngực hình thùng, rì rào phế nang giảm đều cả hai phổi, không có rale rít, rale ngáy ở hai phổi. Khó thở giai đọạn 2 theo thang điểm MRC. Trong năm vừa qua bệnh nhân có hai đợt khó thở nặng phải điều trị trong bệnh viện. Bệnh nhân đã được đo chức năng hồ hấp, kết quả là: FEV1/FVC = 0,5, FEV1 = 25% giá trị lý thuyết.

    25. Cần làm thăm dò gì để đánh giá tình trạng khó thở của bênh nhân:

    A. Đo lại chức năng hô hấp B.Chup XQ tim phổi C Khi máu dộng mach D.Chup CLVT nguc

    26. Phân nhóm ABCD theo GOLD 2011:

    A.GOLD nhóm A B.GOLD nhóm B C.GOLD nhóm C D.GOLD nhóm D

    CD
  • 27. Phuong pháp phẫu thuật cầu nối chủ vành nên ưu tiên lựa chọn cho bệnh nhân bị ĐTNÔĐ mà đã điều trị nội khoa tối ưu không dỡ, có chụp ĐM vành với thương tồn sau, trù

    A. Tổn thương thân chung ĐM vành trái B. Tồn thương 1 nhánh ĐM vành C. Tổn thương 3 nhánh ĐM vành D. Tổn thương nhiều nhánh ĐM vành ở bệnh nhân có đái tháo đường

    B
  • 28. Đánh giá toàn trạng BN K phổi theo tổ chức y tế thế giới, gọi là bậc thể trạng 3 khi:

    A. BN mệt nhưng hoạt động thể lực bị hạn chế ít

    B. Nằm tại giường trên 50% thời gian ban ngày

    C.Nằm liệt giường

    D. Nằm tại giường dưới 50% thời gian ban ngày

    B
  • 29. Thuốc tiệu sợi huyết KHÔNG được cho BN bị NMCT cấp khi:

    A. NMCT cáp trong vòng 6h

    B.THA(160/95 mmHg)

    C. Có tiền sử xuất huyết não trong vòng 3 tháng

    D. Có tiền sử loét DD-TT đã được điều trị

    C
  • II.D-S 1. Hình ảnh XQuang của COPD:

    A. Dấu hiệu phổi bẩn

    B. Nhánh dộng mạch thùy dưới phổi phải có đường kính+12mm

    C.Tim dài và thõng

    D.Cơ hoành hình bậc thang

    DSDD
  • 2. Điều trị kháng sinh trong Giãn phế quản:

    A. Không quá 7 ngày

    B. Nếu đờm mủ thối thì dùng Beta lactam phối hợp metronidazol

    C. Dùng thuôc viên và tiêm tùy theo mức độ nặng của bội nhiễm

    D. Nếu có hội chứng xoang, cần phối hợp Erythromycin trong điều trị

    SDDD
  • 3. Các loại thuốc chẹn beta giao cảm đã được khuyến cáo sử dụng trong suy tim:

    A.Metoprolol

    B.Bisoprolol

    C.Propanolol

    D.Carvedilol

    E.Nebivolol

    DDSDD
  • 4. Xquang trong giãn phế quản:

    A. Phổi bên giãn phế quản to hơn

    B. Hình ånh đường ray song song

    C. Hình ånh tô ong.

    D. Hình ảnh phổi bẩn

    SDDS
  • 5. Điện tâm đồ của viêm màng ngoài tim:

    A. Điện thế thấp ở chuyển đạo ngoại biền trong trường hợp tràn dịch nhiều

    B. ST chênh lên đồng hưóng

    C. Song O thoang qua trong giai doan cap

    D. Có hình ảnh soi gưong

    E. Sóng T đảo chiều, âm nhiều chuyễn đạo

    F. Không có biến đổi đoạn PR

    DDSSDS