2023-06-14T13:49:20+03:00[Europe/Moscow] vi true <p>1. Các yếu tố đây đều có thể là nguy cơ gây viêm bể thận cấp theo đường ngược dòng, TRỪ. </p><p>A. Sỏi nhu mô thận </p><p>B. Niệu đạo ngǎn </p><p>C. Đặt thông bàng quang </p><p>D. Sử dụng các thuốc diệt tinh trùng để tránh thai</p>, <p>2. Bệnh nhân nữ 60 tuổi, tiền sử đái tháo đường, xuất hiện sốt 39 độ trong 7 ngày vừa qua. Kết quả cấy máu nào dưới đây cho phép chẩn đoán xác định viêm nội tâm mạc nhiễm khuấn theo tiêu chuân Duke cải tiến:</p><p> A. Cấy máu dưong tính 2 mẫu riêng biệt cách nhau 1 giờ với Staphylococcus aureus </p><p>B. Cấy máu dương tính 2 mẫu riêng biệt cách nhau 6 giờ với Candida albicans </p><p>C. Cây máu dưong tính 2 mẫu riêng biệt cách nhau 1 giờ với Streptococcus pneumonia </p><p>D. Cây máu dưong tính 2 mẫu riêng biệt cách nhau 6 giờ với Pseudomonas aeruginosal</p>, <p>3. Abces phối giai đoạn ộc mủ cần chẩn đọán phân biệt với: </p><p>A.Lao so nhiễm (hang) </p><p>B.Giãn phế quản khu trú </p><p>C. Viêm phổi </p><p>D. Cả 3 đáp án trên</p>, <p>4. Thuốc giãn phế quản LABA có thời gian tác dụng 24 giờ, trừ: A. Indacaterol </p><p>B.Salmeterol </p><p>C.Oldaterol </p><p>D.Vilanterol</p>, <p>5. Dấu hiệu Hoover có đặc điểm: </p><p>A. Giảm đường kính phần dưới lồng ngực khi hít vào </p><p>B. Tăng đường kính phần dưới lồng ngực khi hít vào </p><p>C. Tăng đường kính phần dưới lồng ngực khi thở ra </p><p>D. Giảm đường kính phần dưới lồng ngực khi thở ra</p>, <p>6. Thuốc được sử dụng thêm ở trường hợp u phì đại lành tính có rối loạn cương dương ở nam giới: </p><p>A.Desmopressin B.Tadalafil C.Mirabegron D. Solifenacin</p>, <p>7. Kháng sinh ưu tiên điều trị Nhiễm khuẩn tiết niệu ở PNCT là: </p><p>A.Beta lactam B.Floroquinolone C.Aminoglycoside D.Macrolid</p>, <p>8.Về khoång QT,trù: </p><p>A. Là thời kỳ tâm thu điện học của tâm thất </p><p>B. Ở nữ thường dài hon ở nam </p><p>C. Được tính từ điểm đầu sóng Q đến đầu sóng T </p><p>D. Bình thuòng tù 0,36-0,4 s v</p>, <p>9. Chụp transit ruột trong bệnh Crohn nhằm mục đích: </p><p>A. U ruột B. Chít hep ruột non C. Giãn ruột non D. Đo thời gian lưu thông ruột</p>, <p><span class="tt-bg-yellow">10-11. Bệnh nhân nam 29 tuổi, tiền sử suy thân mạn 3 năm nay, vào viện vì đau đầu, đo huyết áp hai tay là 150/85 mmHg, nhịp tim 75 chu kỳ/phút, xét nghiệm có Protein niệu (+). 10. Nhận định đúng là: </span></p><p>A. BN cần được điều trị thuốc HA vì có suy thận </p><p>B. BN chua cần điều trị bằng thuốc HA </p><p>C.BN cần được điều trị thuốc HA vì có protein niệu </p><p>D. BN cần được điều trị thuốc HA vi HA tâm thu 150 mmHg </p><p><span class="tt-bg-yellow">11. Lựa chọn thuốc HA đầu tay ở BN này: </span></p><p>A. Chẹn beta giao cảm </p><p>B. Ức chế men chuyển </p><p>C. Chen kênh calci </p><p>D. Lợi tiểu</p>, <p>12.Quyết định ban đầu đưa ra khi nghi ngờ BN bị tai biến mạch máu não: </p><p>A. Xem xét ngay liệu pháp tiêu sợi huyết </p><p>B. Cho BN đi siêu âm tim </p><p>C. Chụp CT scan không thuốc cản quang </p><p>D. Đánh giá giữa lợi ích và nguy cơ của liệu pháp tiêu sợi huyết</p>, <p>13. Đọc điện tâm đô sau : </p><p>A. Nhip xoang không đều B. Rung nhi C. Nhip nhanh trên thát D. Tim nhanh nhĩ đa ổ</p>, <p>14. Các thuốc sau có chỉ định điều trị lupus ban đỏ hệ thống trừ: </p><p>A. Thuốc chống viêm không steroid </p><p>B.D-pennicilamin </p><p>C. Glucocorticoid dùng đường toàn thân </p><p>D.Thuốc chống sốt rét tống hợp</p>, <p>15. Chỉ định điều trị nội khoa cho bệnh nhân có trọng luợng TLT: </p><p>A.≥100g B.≤20g C.≤100g D.&lt;=60g</p>, <p>16. Các yếu tố góp phần vào cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận mạn,TRU: </p><p>A. Thừa dịch ngoại bào </p><p>B. Tăng hoạt tính Renin huyét thanh </p><p>C. Giảm hoạt tính hệ thần kinh giao cảm </p><p>D. Tăng nhạy cảm với muối</p>, <p>17. Xét nghiệm máu cấp 4h đầu kể từ khi nhồi máu cơ tim, men thay đổi là: </p><p>A.pro-BNP </p><p>B.hs-troponin </p><p>C.CKn </p><p>D.LDH</p>, <p>18. Tiếng cọ màng ngoài tim có các đặc trưng sau trừ:</p><p>A. Âm sắc như tiếng lụa sát vào nhau </p><p>B.Vẫn tồn tại khi bệnh nhân nín thở </p><p>C. Nghe rõ nhất vào thời kỳ tiền tâm thu và cuối tâm trương </p><p>D. Nghe rõ hơn ở tư thế cúi người ra trước</p>, <p>19. Vùng giải phẫu hay phát sinh ung thư tuyến tiền liệt là: </p><p>A. Vùng chuyễn tiép </p><p>B. Vùng ngoại vi </p><p>C. Vùng trung tâm</p><p> D. Vùng dệm xơ co truớc</p>, <p>20. Để chẩn đoán phân biệt suy thận mạn với suy thận cấp hoặc đợt cấp của suy thận mạn, dua vào: </p><p>A. Creatinin huyét thanh nèn của bệnh nhân </p><p>B. Chẩn đoán hình ảnh thận </p><p>C. Tăng Phospho máu, Giám canxi máu, cường cận giáp thứ phát </p><p>D.Cả A,B và C</p>, <p>21. Abces phổi điều trị kháng sinh trong bao lâu: </p><p>A. 7 dén 10 ngày B.1 dến 2 tháng C 2 dén 3 tháng D. 4 dến 6 tuần</p>, <p>22. Mục tiêu thở oxy dài hạn tại nhà ở bệnh nhân COPD với Pa02 là: </p><p>A.70-75 mmHg B.65-70 mmHg C.90-95 mmHg D.60-65 mmHg</p>, <p>23. Loại thuốc nào hay được chỉ định nhất cho bệnh nhân nam giới có triệu chứng tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt: </p><p>A. Đối kháng anpha 1 B.Đói kháng beta C.Úc ché anpha 1 D.Chen beta</p>, <p>24. Đánh giá đáp ứng điều trị hội chứng thận hư gọi là hoàn toàn khi: </p><p>A. Protein niệu giảm xuống dưới 3,5 g/24h </p><p>B. Protein niệu trở thành âm tính </p><p>C. Protein niệu giảm xuống dưới 0,3 g/24h </p><p>D.Protein niệu giảm xuống dưới 0,2 g/24h</p>, <p>25. Điều trị Rung nhĩ gồm 3 vấn đề cơ bản: </p><p>A. Giảm đáp ứng tần số thất, shock điện, phẫu thuật cắt khía cơ nhĩ. </p><p>B. Giảm đáp ứng thất, chuyển nhịp, duy trì nhịp xoang, chống đông </p><p>C. Chuyển nhịp xoang, chống đông, tăng tần số thất trong rung nhĩ chậm </p><p>D. Tạo nhịp tim, giảm đáp ứng tần số thất, chống đông</p>, <p>26. Triệu chúng tắc nghẽn trong u phì đại lành tính tuyến tiền liệt: </p><p>A. Tiêu khó, nhỏ giọt, ít B. Tiểu buốt,rát C. Tiểu gấp D. Tất cả đáp án trên</p>, <p>27. Viêm phổi là gì: </p><p>A. Viêm thanh quản, khí quản, phế nang, tổ chức xung quanh phế nang, túi phế nang, ống PN </p><p>B. Viêm phế nang, túi phế nang, ống phế nang, tổ chức liên kết kẽ và tiểu phế quản tận cùng </p><p>C. Viêm thanh quản, phế quản, tiểu phế quản, phế quản tận cùng </p><p>D. Viêm tiểu phế quản, phế nang, tổ chức xung quanh phế nang và khí quản</p>, <p>II.ĐS </p><p>1. Cận lâm sàng thường quy của bệnh nhân THA: </p><p>A. Tổng phân tích nước tiểu </p><p>B. Sinh hóa máu:creatinin,chức năng gan, glucose khi đói, điện giải đồ.. </p><p>C.Lipid máu</p><p> D.Siêu âm tim (rghinge BC/BrA)</p>, 2.Choc dẫn lưu ổ áp xe qua thành ngực áp dụng với: A. Tất cả các ổ áp xe ở sát thành ngực B. Ỗ áp xe > 10cm không dẫn lưu được theo đường phế quản C. Ỗ áp xe thông với phế quản D. Ỗ áp xe thông với trung thất, <p>3. Chỉ định của thông khí nhân tạo không xâm nhập ở BN COPD: </p><p>A. Tần số thở&gt;25 lần/phút</p><p> B.Toan hô háp nang:pH&lt;7,3;PCO2&gt;45 mmHg </p><p>C. Rối loạn huyết động</p><p> D.Ngung tho </p><p>E. Khó thở nặng co kéo cơ hô hấp</p>, <p>4. Chống chỉ định của nong van hai lá bằng bóng qua da: </p><p>A. Bệnh van động mạch chủ nặng </p><p>B. Tiền sử đã từng sửa van hai lá </p><p>C. Rung nhĩ dai dẳng </p><p>D. Vôi hóa nặng hai mép van</p>, <p>5.Hội chúng Dressler: </p><p>A. Chi gap sau NMCT </p><p>B. Điều trị bằng Kháng sinh </p><p>C. Không nên su dụng corticoid dièu tri </p><p>D. Dịch tiết ra là loại dịch thấm</p> flashcards
Nội ASH - 13

Nội ASH - 13

  • 1. Các yếu tố đây đều có thể là nguy cơ gây viêm bể thận cấp theo đường ngược dòng, TRỪ.

    A. Sỏi nhu mô thận

    B. Niệu đạo ngǎn

    C. Đặt thông bàng quang

    D. Sử dụng các thuốc diệt tinh trùng để tránh thai

    A
  • 2. Bệnh nhân nữ 60 tuổi, tiền sử đái tháo đường, xuất hiện sốt 39 độ trong 7 ngày vừa qua. Kết quả cấy máu nào dưới đây cho phép chẩn đoán xác định viêm nội tâm mạc nhiễm khuấn theo tiêu chuân Duke cải tiến:

    A. Cấy máu dưong tính 2 mẫu riêng biệt cách nhau 1 giờ với Staphylococcus aureus

    B. Cấy máu dương tính 2 mẫu riêng biệt cách nhau 6 giờ với Candida albicans

    C. Cây máu dưong tính 2 mẫu riêng biệt cách nhau 1 giờ với Streptococcus pneumonia

    D. Cây máu dưong tính 2 mẫu riêng biệt cách nhau 6 giờ với Pseudomonas aeruginosal

    A
  • 3. Abces phối giai đoạn ộc mủ cần chẩn đọán phân biệt với:

    A.Lao so nhiễm (hang)

    B.Giãn phế quản khu trú

    C. Viêm phổi

    D. Cả 3 đáp án trên

    B
  • 4. Thuốc giãn phế quản LABA có thời gian tác dụng 24 giờ, trừ: A. Indacaterol

    B.Salmeterol

    C.Oldaterol

    D.Vilanterol

    B
  • 5. Dấu hiệu Hoover có đặc điểm:

    A. Giảm đường kính phần dưới lồng ngực khi hít vào

    B. Tăng đường kính phần dưới lồng ngực khi hít vào

    C. Tăng đường kính phần dưới lồng ngực khi thở ra

    D. Giảm đường kính phần dưới lồng ngực khi thở ra

    A
  • 6. Thuốc được sử dụng thêm ở trường hợp u phì đại lành tính có rối loạn cương dương ở nam giới:

    A.Desmopressin B.Tadalafil C.Mirabegron D. Solifenacin

    B
  • 7. Kháng sinh ưu tiên điều trị Nhiễm khuẩn tiết niệu ở PNCT là:

    A.Beta lactam B.Floroquinolone C.Aminoglycoside D.Macrolid

    A
  • 8.Về khoång QT,trù:

    A. Là thời kỳ tâm thu điện học của tâm thất

    B. Ở nữ thường dài hon ở nam

    C. Được tính từ điểm đầu sóng Q đến đầu sóng T

    D. Bình thuòng tù 0,36-0,4 s v

    C
  • 9. Chụp transit ruột trong bệnh Crohn nhằm mục đích:

    A. U ruột B. Chít hep ruột non C. Giãn ruột non D. Đo thời gian lưu thông ruột

    B
  • 10-11. Bệnh nhân nam 29 tuổi, tiền sử suy thân mạn 3 năm nay, vào viện vì đau đầu, đo huyết áp hai tay là 150/85 mmHg, nhịp tim 75 chu kỳ/phút, xét nghiệm có Protein niệu (+). 10. Nhận định đúng là:

    A. BN cần được điều trị thuốc HA vì có suy thận

    B. BN chua cần điều trị bằng thuốc HA

    C.BN cần được điều trị thuốc HA vì có protein niệu

    D. BN cần được điều trị thuốc HA vi HA tâm thu 150 mmHg

    11. Lựa chọn thuốc HA đầu tay ở BN này:

    A. Chẹn beta giao cảm

    B. Ức chế men chuyển

    C. Chen kênh calci

    D. Lợi tiểu

    D B

  • 12.Quyết định ban đầu đưa ra khi nghi ngờ BN bị tai biến mạch máu não:

    A. Xem xét ngay liệu pháp tiêu sợi huyết

    B. Cho BN đi siêu âm tim

    C. Chụp CT scan không thuốc cản quang

    D. Đánh giá giữa lợi ích và nguy cơ của liệu pháp tiêu sợi huyết

    C
  • 13. Đọc điện tâm đô sau : A. Nhip xoang không đều B. Rung nhi C. Nhip nhanh trên thát D. Tim nhanh nhĩ đa ổ

    13. Đọc điện tâm đô sau :

    A. Nhip xoang không đều B. Rung nhi C. Nhip nhanh trên thát D. Tim nhanh nhĩ đa ổ

    B
  • 14. Các thuốc sau có chỉ định điều trị lupus ban đỏ hệ thống trừ:

    A. Thuốc chống viêm không steroid

    B.D-pennicilamin

    C. Glucocorticoid dùng đường toàn thân

    D.Thuốc chống sốt rét tống hợp

    B
  • 15. Chỉ định điều trị nội khoa cho bệnh nhân có trọng luợng TLT:

    A.≥100g B.≤20g C.≤100g D.<=60g

    D
  • 16. Các yếu tố góp phần vào cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận mạn,TRU:

    A. Thừa dịch ngoại bào

    B. Tăng hoạt tính Renin huyét thanh

    C. Giảm hoạt tính hệ thần kinh giao cảm

    D. Tăng nhạy cảm với muối

    C
  • 17. Xét nghiệm máu cấp 4h đầu kể từ khi nhồi máu cơ tim, men thay đổi là:

    A.pro-BNP

    B.hs-troponin

    C.CKn

    D.LDH

    B
  • 18. Tiếng cọ màng ngoài tim có các đặc trưng sau trừ:

    A. Âm sắc như tiếng lụa sát vào nhau

    B.Vẫn tồn tại khi bệnh nhân nín thở

    C. Nghe rõ nhất vào thời kỳ tiền tâm thu và cuối tâm trương

    D. Nghe rõ hơn ở tư thế cúi người ra trước

    C
  • 19. Vùng giải phẫu hay phát sinh ung thư tuyến tiền liệt là:

    A. Vùng chuyễn tiép

    B. Vùng ngoại vi

    C. Vùng trung tâm

    D. Vùng dệm xơ co truớc

    B
  • 20. Để chẩn đoán phân biệt suy thận mạn với suy thận cấp hoặc đợt cấp của suy thận mạn, dua vào:

    A. Creatinin huyét thanh nèn của bệnh nhân

    B. Chẩn đoán hình ảnh thận

    C. Tăng Phospho máu, Giám canxi máu, cường cận giáp thứ phát

    D.Cả A,B và C

    D
  • 21. Abces phổi điều trị kháng sinh trong bao lâu:

    A. 7 dén 10 ngày B.1 dến 2 tháng C 2 dén 3 tháng D. 4 dến 6 tuần

    D
  • 22. Mục tiêu thở oxy dài hạn tại nhà ở bệnh nhân COPD với Pa02 là:

    A.70-75 mmHg B.65-70 mmHg C.90-95 mmHg D.60-65 mmHg

    B
  • 23. Loại thuốc nào hay được chỉ định nhất cho bệnh nhân nam giới có triệu chứng tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt:

    A. Đối kháng anpha 1 B.Đói kháng beta C.Úc ché anpha 1 D.Chen beta

    C
  • 24. Đánh giá đáp ứng điều trị hội chứng thận hư gọi là hoàn toàn khi:

    A. Protein niệu giảm xuống dưới 3,5 g/24h

    B. Protein niệu trở thành âm tính

    C. Protein niệu giảm xuống dưới 0,3 g/24h

    D.Protein niệu giảm xuống dưới 0,2 g/24h

    D
  • 25. Điều trị Rung nhĩ gồm 3 vấn đề cơ bản:

    A. Giảm đáp ứng tần số thất, shock điện, phẫu thuật cắt khía cơ nhĩ.

    B. Giảm đáp ứng thất, chuyển nhịp, duy trì nhịp xoang, chống đông

    C. Chuyển nhịp xoang, chống đông, tăng tần số thất trong rung nhĩ chậm

    D. Tạo nhịp tim, giảm đáp ứng tần số thất, chống đông

    B
  • 26. Triệu chúng tắc nghẽn trong u phì đại lành tính tuyến tiền liệt:

    A. Tiêu khó, nhỏ giọt, ít B. Tiểu buốt,rát C. Tiểu gấp D. Tất cả đáp án trên

    A
  • 27. Viêm phổi là gì:

    A. Viêm thanh quản, khí quản, phế nang, tổ chức xung quanh phế nang, túi phế nang, ống PN

    B. Viêm phế nang, túi phế nang, ống phế nang, tổ chức liên kết kẽ và tiểu phế quản tận cùng

    C. Viêm thanh quản, phế quản, tiểu phế quản, phế quản tận cùng

    D. Viêm tiểu phế quản, phế nang, tổ chức xung quanh phế nang và khí quản

    B
  • II.ĐS

    1. Cận lâm sàng thường quy của bệnh nhân THA:

    A. Tổng phân tích nước tiểu

    B. Sinh hóa máu:creatinin,chức năng gan, glucose khi đói, điện giải đồ..

    C.Lipid máu

    D.Siêu âm tim (rghinge BC/BrA)

    DDDS
  • 2.Choc dẫn lưu ổ áp xe qua thành ngực áp dụng với: A. Tất cả các ổ áp xe ở sát thành ngực B. Ỗ áp xe > 10cm không dẫn lưu được theo đường phế quản C. Ỗ áp xe thông với phế quản D. Ỗ áp xe thông với trung thất
    DSSS
  • 3. Chỉ định của thông khí nhân tạo không xâm nhập ở BN COPD:

    A. Tần số thở>25 lần/phút

    B.Toan hô háp nang:pH<7,3;PCO2>45 mmHg

    C. Rối loạn huyết động

    D.Ngung tho

    E. Khó thở nặng co kéo cơ hô hấp

    DDSSD
  • 4. Chống chỉ định của nong van hai lá bằng bóng qua da:

    A. Bệnh van động mạch chủ nặng

    B. Tiền sử đã từng sửa van hai lá

    C. Rung nhĩ dai dẳng

    D. Vôi hóa nặng hai mép van

    DDSD
  • 5.Hội chúng Dressler:

    A. Chi gap sau NMCT

    B. Điều trị bằng Kháng sinh

    C. Không nên su dụng corticoid dièu tri

    D. Dịch tiết ra là loại dịch thấm

    SSDS